TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2015
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu tiền
SDĐ
|
Nguồn XSKT
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
456.700
|
417.200
|
29.500
|
10.000
|
|
|
I
|
NGÀNH THỦY LỢI
|
|
48.183
|
46.683
|
1.500
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
20.583
|
19.083
|
1.500
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nạo vét và kè mái sông Đống Lỗ - Tính
Linh (đoạn từ K0+34 - K1+275 và đoạn từ K1+800 - K2+479)
|
2117/QĐ-UBND ngày
12/11/2013
|
6.335
|
6.335
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê,
thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố
Hưng Yên
|
1441/QĐ-UBND ngày
14/7/2010
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Lương Tài, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên (giai đoạn I)
|
2693/QĐ-UBND ngày
17/12/2009
|
79
|
79
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm
Bần, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
314/QĐ-UBND ngày
07/02/2013
|
2.687
|
2.687
|
|
|
|
|
5
|
Dự án nạo vét và kè bảo vệ bờ sông Hòa Bình huyện
Tiên Lữ
|
185/QĐ-UBND ngày
24/01/2014
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
6
|
Xử lý khẩn cấp các cung sạt kè Hàm Tử, huyện Khoái
Châu và kè Phú Hùng Cường, H.KĐ (hạng mục: Kè Phú Hùng Cường, H.KĐ)
|
1996/QĐ-UBND ngày
22/10/2013
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở
xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi giai đoạn II (Hạng mục: Hệ thống cấp điện sinh hoạt
khu tái định cư - gói thầu số 1; nhà lớp học kết hợp với nhà văn hóa, đường nối
2 khu dân cư và các công trình phụ trợ - gói thầu số 2)
|
911/QĐ-UBND ngày
31/5/2011
|
2.022
|
2.022
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt
lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ (Giai đoạn II)
|
2791/QĐ-UBND ngày
28/12/2009
|
360
|
360
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Lương
Tài (giai đoạn II)
|
1874/QĐ-UBND ngày
28/9/2010
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
27.600
|
27.600
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Vinh
Quang, huyện Mỹ Hào
|
2020/QĐ-UBND ngày
15/10/2010
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình di chuyển kênh
Trần Thành Ngọ, huyện Mỹ Hào
|
417/QĐ-UBND ngày
16/3/2012
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Văn Phú
B, huyện Mỹ Hào (Giai đoạn II)
|
1748/QĐ-UBND ngày
17/10/2011
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố
Hưng Yên (GĐ II: Đoạn K0+129 - K+710)
|
3142/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
5
|
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã
Bình Minh, huyện Khoái Châu
|
1284/QĐ-UBND ngày
29/7/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan
Đình Phùng, huyện Mỹ Hào
|
1214/QĐ-UBND ngày
03/7/2012
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
|
II
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
64.300
|
64.300
|
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Minh Châu - Lý
Thường Kiệt - Đào Dương
|
1447/QĐ-UBND ngày
24/8/2011
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mặt đường
nhựa - đường trục chính trung tâm và đường liên khu vực thuộc đô thị Phố Nối
GĐ I
|
1971/QĐ-UBND ngày
22/10/2008
|
800
|
800
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường chở vật liệu, phục vụ
dân sinh và kết hợp làm đường cứu hộ, cứu nạn từ cảng sông Hồng ra QL38B,
thành phố Hưng Yên
|
1709/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Hạ Lễ, huyện Ân
Thi
|
1808/QĐ-UBND ngày
10/10/2012
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Xi trên đường 208B, huyện Kim Động
|
1004/QĐ-UBND ngày
16/6/2011
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường 202 đoạn km1+400 -
km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao)
|
1549/QĐ-UBND ngày
26/7/2010
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường trục
kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh
|
1747/QĐ-UBND ngày
14/10/2011
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường 204 đoạn km2+0.00-km5+200
(Dốc Kênh - Cầu Khé), huyện Khoái Châu
|
1777/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến
Km14+100) huyện Khoái Châu
|
3306/QĐ-UBND ngày
27/9/2012
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim
Động
|
1877/QĐ-UBND ngày
07/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231)
|
2032/QĐ-UBND ngày
24/10/2013
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng
|
1890/QĐ-UBND ngày
11/10/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, chỉnh trang vỉa hè đường 196 (đoạn từ
ngã tư Phố Nối đến đường vào thôn Yên Tập)
|
1368/QĐ-UBND ngày
23/9/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư mới
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu công nghiệp phía Nam thị trấn Lương
Bằng, huyện Kim động
|
1018/QĐ-UBND ngày
19/6/2013
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến trên đường ĐH.203B,
địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ
|
2028/QĐ-UBND ngày
24/10/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386
và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 -
Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND ngày
19/9/2014
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
III
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
36.942
|
36.942
|
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
7.005
|
7.005
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trung tâm Y tế
thành phố Hưng Yên
|
1937/QĐ-UBND ngày
16/10/2013
|
861
|
861
|
|
|
|
|
2
|
Nhà vật lý trị liệu và luyện tập phục hồi chức
năng - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1453/QĐ-UBND ngày
04/8/2009
|
469
|
469
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Văn Giang
(HM: Nhà khám chữa bệnh ngoại trú; nhà điều trị nội trú, cải tạo nhà sản nhi)
|
1748/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
3.375
|
3.375
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ân Thi
|
1166/QĐ-UBND ngày
10/6/2010
|
800
|
800
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Kim Động
|
1165/QĐ-UBND ngày
10/6/2010
|
700
|
700
|
|
|
|
|
6
|
Nhà Kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh Hưng Yên
|
896/QĐ-UBND ngày
29/4/2010
|
800
|
800
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
29.937
|
29.937
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện
Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)
|
2137/QĐ-UBND ngày
21/10/2009
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị y
tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
275/QĐ-UBND ngày
24/2/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên
(HM: Nhà khám bệnh điều trị ngoại trú, Nhà kỹ thuật nghiệp vụ, nhà cầu)
|
2532/QĐ-UBND ngày
08/12/2010
|
2.137
|
2.137
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu
|
2017/QĐ-UBND ngày
28/10/2008
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
1032/QĐ-UBND ngày
21/5/2010
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1365/QĐ-UBND ngày
26/7/2012
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
1898/QĐ-UBND ngày
14/10/2013
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
79.501
|
75.501
|
4.000
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
31.551
|
28.551
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp nhà ăn Trường Chính trị
Nguyễn Văn Linh
|
925/QĐ-SKHĐT ngày
07/7/2009
|
172
|
172
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng chính
trị huyện Ân Thi
|
2180/QĐ-UBND ngày
14/12/2012
|
2.140
|
2.140
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phù
Cừ
|
673/QĐ-UBND ngày
22/3/2001
|
281
|
281
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường THPT Minh Châu (giai đoạn II)
|
913/QĐ-UBND ngày
31/5/2011
|
2.708
|
2.708
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Trường THPT Nguyễn Siêu (Giai đoạn II)
|
1589/QĐ-UBND ngày
04/8/2010
|
278
|
278
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng Nhà ở sinh viên cụm trường khu vực thành
phố Hưng Yên
|
1445/QĐ-UBND ngày
15/7/2010
|
824
|
824
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi
(Nhà hiệu bộ, lán để xe, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, sân rãnh thoát nước)
|
1726/QĐ-UBND ngày
25/8/2006
|
298
|
298
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Trần
Quang Khải
|
2094/QĐ-UBND ngày
26/10/2010
|
450
|
450
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tiên Lữ- Hạng mục: Xây
mới nhà lớp học bộ môn, cải tạo nhà lớp học 3 tầng; hệ thống sân đường, thoát
nước nội bộ
|
1516/QĐ-UBND ngày
20/8/2012
|
700
|
700
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên
|
1778/QĐ-UBND ngày
24/10/2011
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Xây dựng Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh
Hưng Yên (HM: Cấp, thoát nước, cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà; tường rào ngăn
các khu riêng biệt, đường vào, cống thoát nước; nhà ở học viên đang cai nữ, nhà
ở học viên sau cai nữ, nhà ở học viên số N05; tường chắn đất, cổng, tường
rào, nhà bảo vệ; nhà ăn kết hợp hội trường, nhà y tế, xưởng học nghề)
|
2121/QĐ-UBND ngày
12/11/2008
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
12
|
Trả nợ đọng các công trình đã có khối lượng, hoàn
thành đưa vào sử dụng các trường thuộc Đề án Kiên cố hóa trường lớp học (Chi
tiết theo Phụ lục số 02A)
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
37.100
|
36.100
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp
hướng nghiệp thành phố Hưng Yên
|
325/QĐ-UBND ngày
09/3/2012
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Nhà học lý thuyết, san nền, tường rào và công
trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
1874/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ
|
1860/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
4
|
Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ
trợ Trường THPT Văn Giang
|
1819/QĐ-UBND ngày
28/10/2011
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu
|
1523/QĐ-UBND ngày
12/9/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các
hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương
|
2092/QĐ-UBND ngày
26/10/2010
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
7
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ
|
2029/QĐ-UBND ngày
24/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
8
|
Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang
Phục
|
1435/QĐ-UBND ngày
22/8/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
9
|
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và
CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2027/QĐ-UBND ngày
24/10/2013
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
10
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên
|
1273/QĐ-UBND ngày
01/8/2014
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư mới
|
|
10.850
|
10.850
|
|
|
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang
|
1773/QĐ-UBND ngày
29/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Văn Lâm
|
1701/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão,
huyện Ân Thi
|
1700/QĐ-UBND ngày
17/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện
Văn Lâm
|
1748/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
1.850
|
1.850
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên
(hạng mục: Cổng, tường rào)
|
1749/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
1727/QĐ-UBND ngày
20/10/2014
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
V
|
VĂN hóa, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
30.974
|
26.974
|
4.000
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
11.974
|
8.974
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường vào đền Tống Trân - Cúc Hoa
|
1281/QĐ-UBND ngày
13/7/2009
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông
|
3203/QĐ-UBND ngày
10/12/2004
|
700
|
700
|
|
|
|
|
3
|
Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2
(HM: Chùa Nễ Châu)
|
3589/QĐ-BVHTT ngày
16/10/2003
|
924
|
924
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh
|
1945/QĐ-UBND ngày
16/10/2013
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
5
|
Tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh
|
1009/QĐ-UBND ngày
14/6/2013
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật công trình Tượng đài Tổng Bí thư
Nguyễn Văn Linh
|
2036/QĐ-UBND ngày
25/10/2013
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Trạm phát sóng Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
(Thiết bị phòng cháy chữa cháy)
|
1798/QĐ-UBND ngày
24/9/2008
|
45
|
45
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống truyền thanh không dây cho 8 xã thí điểm
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
2054/QĐ-UBND ngày
28/10/2013
|
105
|
105
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
11.000
|
10.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
1917/QĐ-UBND ngày
29/10/2012
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hóa Lao động - Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
1234b/QĐ-TLĐ ngày
18/10/2011
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên
|
1859/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư mới
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn
phát sóng của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên
|
1692/QĐ-UBND ngày
15/10/2014
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp khu tưởng niệm liệt sỹ huyện
Tiên Lữ
|
725/QĐ-UBND ngày
08/7/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa huyện Kim Động
|
2007/QĐ-UBND ngày
23/10/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VI
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN
|
|
49.800
|
49.800
|
|
|
|
|
a
|
Trả nợ đọng dự án quyết toán, dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
|
11.300
|
11.300
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, chỉnh trang Trụ sở Tỉnh ủy
|
1596/QĐ-UBND ngày
16/8/2013
|
400
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc cơ quan Huyện ủy huyện Phù Cừ
|
1612/QĐ-UBND ngày
30/8/2012
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
Hưng Yên
|
1103/QĐ-UBND ngày
03/7/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Phù Cừ
|
576/QĐ-UBND ngày
17/5/2012
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn Báo Hưng
Yên
|
1878/QĐ-UBND ngày
08/10/2013
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
6
|
Nhà làm việc liên cơ quan Hội Nông dân - Hội Phụ
nữ - Hội Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên
|
1720/QĐ-UBND ngày
06/9/2013
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1762/QĐ-UBND ngày
20/10/2011
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà
báo tỉnh
|
1763/QĐ-UBND ngày
20/10/2011
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
1241/QĐ-UBND ngày
06/7/2012
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng công trình cải tạo, mở rộng trụ sở làm
việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
1432/QĐ-UBND ngày
22/8/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Hưng Yên
|
1862/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban Mặt trận tổ quốc
và các đoàn thể thành phố Hưng Yên
|
1868/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
c
|
Dự án đầu tư mới
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
222/QĐ-UBND ngày
13/02/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1579/QĐ-UBND ngày
22/9/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn
Giang
|
1774/QĐ-UBND ngày
23/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VII
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC
PHÒNG
|
|
51.000
|
36.000
|
15.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
44.000
|
29.000
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm hội
nghị tỉnh
|
2368/QĐ-UBND ngày
12/12/2013
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
2031/QĐ-UBND ngày
24/10/2013
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ
CHQS tỉnh
|
2460/QĐ-UBND ngày
20/12/2013
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án đầu tư mới
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh (Giai đoạn 3)
|
1750/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà công vụ Công an huyện Văn Giang
|
388/QĐ-CAT ngày
06/10/2014
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
VIII
|
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
32.000
|
22.000
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Các chương trình, đề án
|
|
27.000
|
17.000
|
|
10.000
|
|
|
a
|
Hỗ trợ theo Đề án và một số xã khó khăn làm
truyền thanh không dây (Chi tiết theo Phụ lục số 02B)
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT cấp B xã Hoàng Hanh, TPHY (đoạn từ Cống
Bà Tiếu - thôn An Châu 2 đến đường Đê Bối)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường GTNT cấp B xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (đoạn
từ nhà ông Phúc Thế đến nhà ông Rồng thuộc thôn Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường GTNT cấp B xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu
(đoạn từ đường di dân đến Kênh tiêu thuộc thôn Nội Doanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường GTNT cấp B xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (đoạn
từ đường ĐH.51 đến nhà ông Tiến xóm 12 –thôn Lãnh Điển)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường GTNT cấp B xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (đoạn
từ đường ĐH.378 - Dốc đê Tân Lợi đến Đê bối Sông Hồng đoạn qua thôn Phù Chùa)
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ xây dựng trạm y tế xã
|
|
12.000
|
2.000
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ
|
37/QĐ-UBND ngày
22/8/2013
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tống Trân, huyện Phù Cừ
|
55/QĐ-UBND ngày
22/10/2014
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi
|
37A/QĐ-UBND ngày
22/10/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi
|
60/QĐ-UBND ngày
22/10/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
38a/QĐ-UBND ngày
29/8/2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Đông Ninh, huyện Khoái Châu
|
19/QĐ-UBND ngày
20/8/2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã Mai Động, huyện Kim Động
|
115/QĐ-UBND ngày
20/10/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm
|
Số 55A/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào
|
61A/QĐ-UBND ngày
20/5/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
10
|
Trạm y tế xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang
|
115/QĐ-UBND ngày
16/10/2014
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
11
|
Trạm y tế xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ
|
76/QĐ-UBND ngày
26/8/2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
12
|
Trạm y tế xã Phú Cường, thành phố Hưng Yên
|
24/QĐ-UBND ngày
26/8/2013
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư cho các dự án thuộc kế hoạch đầu
tư công trung hạn 2016-2020
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tao, mở rộng Nhà làm việc, kho tàng tạm giữ
tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc huyện ủy Khoái Châu
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường
THPT Dương Quảng Hàm
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
5
|
Nhà lớp học Trường THPT Phù Cừ
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
7
|
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
8
|
Dự án cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (204 cũ)
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
9
|
Dự án cải tạo nâng cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 -
Km8+07)
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
10
|
Dự án cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (196
cũ)
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
11
|
Dự án cầu Bà Sinh tại Km 12+690 ĐT.385 (19 cũ)
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Hòa Đam 1 và Hòa
Đam 2
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
13
|
Dự án mở rộng, nâng cấp Trụ sở làm việc Thanh tra
tỉnh
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
14
|
Nhà làm việc Trung tâm Công nghệ Thông tin và
Truyền thông
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên Huyện ủy Mỹ Hào
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ
(Đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích)
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án chuẩn bị đầu tư khác
|
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
IX
|
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN
|
|
59.000
|
59.000
|
|
|
|
|
X
|
DỰ PHÒNG
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|