|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2013/NQ-HĐND
|
Bà
Rịa, ngày 13 tháng 12 năm 2013
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm
tra số 215/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận,
biểu quyết của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách
nhà nước như Tờ trình 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, với những nội dung chính như sau:
1/ Tổng nguồn vốn đầu tư
xây dựng cơ bản năm 2014 là 5.010,42 tỷ đồng, bao gồm:
a/ Vốn trung ương 219,0 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn trung ương hỗ trợ theo mục tiêu:
136,0 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 83 tỷ đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh 4.791,42 tỷ đồng,
bao gồm:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương:
3.930,84 tỷ đồng.
- Vốn xổ số kiến thiết: 860,58 tỷ đồng.
2/ Về phân bổ kế hoạch đầu
tư năm 2014 với tổng vốn 5.010,42 tỷ đồng như sau:
a/ Vốn trung ương hỗ trợ: 219,0 tỷ đồng:
- Các dự án trung ương hỗ trợ theo mục
tiêu: Theo danh mục chương trình dự án trung ương giao: 136,0 tỷ đồng.
- Vốn ODA phân bổ cho 2 dự án thu gom và
xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu và thành phố Bà Rịa: 83,0 tỷ đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh: 4.791,42 tỷ đồng:
- Thành lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ
phát triển khoa học-công nghệ, quỹ cho vay chương trình giải quyết việc làm,
chương trình hộ nghèo theo chuẩn tỉnh và hộ vừa thoát nghèo: 160,0 tỷ đồng.
- Trả nợ vay vốn tín dụng ưu đãi: 34,0 tỷ
đồng.
- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 240,0 tỷ đồng.
- Đầu tư cơ sở vật chất cho lực lượng
công an, quân sự các xã, phường, thị trấn: 130,0 tỷ đồng.
- Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng đồng bào dân
tộc theo đề án phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu: 50,5 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách cấp
huyện: 522,783 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư cân đối ngân sách của cấp
huyện: 398,779 tỷ đồng.
- Vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
3.255,358 tỷ đồng. Phân bổ cho 73 dự án
hoàn thành, 154 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công mới, 201 dự án chuẩn bị
đầu tư (có phụ lục danh mục các dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khóa V, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 13
tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Phụ lục
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM
2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Giá trị công trình
|
Kế hoạch 2014
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn XSKT
|
Trong đó BTGPMB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3,255,358
|
760,580
|
985,510
|
|
A
|
TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH
|
|
|
|
320,358
|
|
|
|
|
Thành phố Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phước thắng thành
phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.040m
|
64,409
|
1,170
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở
phường 5 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
66,544
|
10,000
|
10,000
|
|
|
3
|
Trường Trung học Phổ
thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
93,654
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Đông Quốc
lộ 56
|
UBND TP Bà Rịa
|
23 ha, 850 lô đất
|
28,211
|
7,000
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở
Gò cát
|
UBND TP Bà Rịa
|
24 phòng
|
36,575
|
3,500
|
3,500
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Kim Dinh
thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
15 nhóm lớp, 375 cháu
|
37,524
|
3,500
|
3,500
|
|
|
4
|
Đường Điện Biên Phủ
nối dài phía Đông
|
UBND TP Bà Rịa
|
2.320m
|
115,861
|
2,000
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học bán
trú Nguyễn Bá Ngọc
|
UBND TP Bà Rịa
|
30 phòng học
|
55,388
|
12,000
|
12,000
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch số 4
thành phố Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh)
|
UBND TP Bà Rịa
|
4.661,5m
|
136,720
|
5,000
|
|
|
|
7
|
Trường Trung học Cơ sở
Phước Tân
|
UBND TP Bà Rịa
|
27 phòng
|
76,980
|
12,000
|
12,000
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học bán
trú Long Hương
|
UBND TP Bà Rịa
|
24 phòng
|
35,999
|
4,000
|
4,000
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Điện
biên thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
8 phòng
|
23,301
|
2,000
|
2,000
|
|
|
10
|
Khu bán trú Trường
Tiểu học Trần Văn Thượng xã Long phước thành phố BR
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.628 m2
|
19,940
|
1,580
|
1,580
|
|
|
11
|
Dự án di dời 2 sợi dây
chằng trụ điện và nâng cao độ võng của đường dây 110KV Bà Rịa – Long Đất nằm
trong Khu tái định cư Gò Cát 6, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.132m
|
11,142
|
1,200
|
|
|
|
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lê
Hồng Phong xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
16 phòng học
|
22,490
|
7,420
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
44,3 Ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ
chung cư
|
125,940
|
1,000
|
|
|
|
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà công vụ
giáo viên khu vực Long Hải-Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
15 căn hộ
|
17,312
|
1,088
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học Phổ
thông liên xã Phước Tỉnh-Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
100,346
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phước Hải-Lộc An
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3,198 km
|
81,059
|
4,500
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 2
xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2)
|
UBND H.Đất Đỏ
|
2.070m
|
76,422
|
4,500
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non khu vực
Đất Đỏ-Phước Long Thọ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
14 nhóm lớp
|
28,480
|
2,000
|
2,000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phước
Hải 3
|
UBND H.Đất Đỏ
|
20 phòng
|
44,843
|
1,000
|
1,000
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Phước Long
Thọ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
575m2
|
8,952
|
1,100
|
1,100
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Lộc An
|
UBND H.Đất Đỏ
|
730m2
|
9,109
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Huyện Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Sông
Xoài
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
26,273
|
4,000
|
4,000
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Châu
Pha
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
35,724
|
8,000
|
8,000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Châu
Pha B
|
UBND H.Tân Thành
|
24 phòng
|
27,959
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở
xã Phước Tân giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
18 phòng học
|
27,726
|
4,000
|
4,000
|
|
|
2
|
Giai đoạn 3 Trường
Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1619m2
|
14,503
|
400
|
400
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Bưng kè B
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
30 phòng
|
29,105
|
1,000
|
1,000
|
|
|
4
|
Nâng cấp Trường Tiểu
học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
4.989m2
|
26,800
|
1,500
|
1,500
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hòa
Hội
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
20 phòng học
|
21,691
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Gò cát
xã Phước Thuận
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
10 phòng học
|
28,964
|
2,000
|
2,000
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo huyện Xuyên
Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
51,880
|
5,000
|
5,000
|
|
|
8
|
Chợ xã Hòa Hưng huyện Xuyên
Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
7.300m2; 112 quầy sạp
|
26,150
|
3,000
|
|
|
|
9
|
Giai đoạn 2 Trường
Trung học Cơ sở Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.256 m2
|
22,467
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo lưới điện 22KV
Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750kVA
|
54,110
|
8,000
|
|
|
|
2
|
Mở rộng nâng công suất
nhà máy điện An hội Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
3.000KVA
|
95,184
|
12,000
|
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước khu
trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
13.273m; D60-D165
|
9,400
|
1,000
|
|
|
|
|
Khối sở, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến cống hộp thoát
nước đường số 4 thành phố Bà Rịa
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
112,092
|
3,000
|
|
|
|
2
|
Hệ thống sản xuất
chương trình thu qua vệ tinh Đài PTTH tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
18,132
|
3,500
|
|
|
|
3
|
Xây dựng 02 trạm quản
lý bảo vệ rừng số 2, số 7 và hệ thống điện trạm quản lý bảo vệ rừng số 8
thuộc Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
Khu BTTN BC-PB
|
276m2
|
3,344
|
500
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa cải tạo Nhà
thiếu nhi tỉnh BR-VT
|
Nhà Thiếu nhi tỉnh
|
|
15,101
|
650
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa Nhà văn hóa
thanh niên tỉnh
|
Nhà VHTN Tỉnh
|
|
5,720
|
2,000
|
|
|
|
6
|
25 tuyến điện hạ thế
nông thôn
|
Sở Công thương
|
82,664km hạ thế; 2.175KVA
|
23,559
|
1,000
|
|
|
|
7
|
Hệ thống năng lượng
mặt trời tại các tổ 1, 2, 3, 7 và 8 thôn Gò Găng xã Long Sơn
|
Sở Công thương
|
83 hộ, 29.050Wp
|
7,003
|
2,000
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa TT GDTX và
hướng nghiệp Vũng Tàu
|
Sở GD và ĐT
|
|
9,958
|
1,000
|
|
|
|
9
|
Cải tạo nâng cấp Trường
Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh BR-VT
|
Sở GD và ĐT
|
1.610m2
|
22,819
|
3,000
|
3,000
|
|
|
10
|
Xây dựng các phòng
chức năng Trường Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh
|
Sở GD và ĐT
|
1.560 m2
|
13,803
|
500
|
500
|
|
|
11
|
Sửa chữa nâng cấp Trường
Trung học Phổ thông Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
2.911m2
|
38,610
|
500
|
500
|
|
|
12
|
Nâng cấp dường Hội Bài-Châu
Pha-Đá Bạc-Phước Tân
|
Sở GTVT
|
20,875km
|
399,996
|
5,000
|
|
|
|
13
|
Mở rộng Trung tâm xã
hội tại Tân Thành
|
Sở LĐ-TBXH
|
7.104m2
|
63,137
|
7,000
|
|
|
|
14
|
Xây dựng kho lưu trữ
chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
6.652m2
|
141,791
|
30,000
|
|
|
|
15
|
Trung tâm hành
chính-Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị)
|
Sở Xây dựng
|
8.329m2
|
128,824
|
10,000
|
|
|
|
16
|
TT Hành chính-Chính
trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Đảng, Đoàn thể)
|
Sở Xây dựng
|
23.364m2
|
264,352
|
5,000
|
|
|
|
17
|
TT Hành chính-Chính
trị tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
55.911m2
|
562,671
|
15,000
|
|
|
|
18
|
Trung tâm Hành
chính-Chính trị Tỉnh (Khối phục vụ)
|
Sở Xây dựng
|
|
102,395
|
5,000
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Hành
chính-Chính trị tỉnh (Khối HTKT và cảnh quan)
|
Sở Xây dựng
|
|
365,846
|
15,000
|
|
|
|
20
|
Trường chuyên Lê Qúy
Đôn thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
42 phòng
|
281,156
|
5,000
|
5,000
|
|
Thu hồi tạm ứng 3.983
triệu đồng
|
21
|
Trường Trung học Y tế
|
Sở Y tế
|
700 HS
|
104,549
|
7,000
|
7,000
|
|
|
22
|
Trang thiết bị chuyên
khoa sâu Bệnh viện Lê Lợi (Phát triển chuyên khoa sâu tại Bệnh viện Lê Lợi)
|
Sở Y tế
|
|
11,028
|
2,500
|
|
|
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Xuyên
Mộc (hạng mục nhà đại thể)
|
Sở Y tế
|
|
2,150
|
500
|
|
|
|
24
|
Đầu tư hoàn chỉnh cơ
sở vật chất Trường cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
7.497m2
|
109,140
|
4,000
|
|
|
|
25
|
Xây dựng Trường Chính
trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm
|
109,323
|
1,500
|
|
|
|
26
|
Kiên cố hóa kênh mương
N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên Mộc
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
4.287m
|
10,173
|
500
|
|
|
|
27
|
Tràn xả lũ và kênh
tưới bờ trái đập dâng Sông Ray
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
Tưới 100ha
|
23,863
|
5,000
|
|
|
|
28
|
Kiên cố hóa kênh N3
đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
3.567m
|
14,250
|
500
|
|
|
|
29
|
Kiên cố hóa hệ thống
kênh cấp 1 và XD nhà che máy đóng mở cống lấy nước thuộc hệ thống thủy lợi
Sông Hỏa
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
6.914 m
|
14,769
|
4,500
|
|
|
|
30
|
Nhà ở giáo viên và học
viên nữ Trường Quân sự tỉnh
|
BCHQS Tỉnh
|
1.176m2
|
7,636
|
1,300
|
|
|
|
31
|
Nhà ở và làm việc đại
đội và mở rộng nhà ăn thuộc Trung đoàn DBĐV Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
1.605m2
|
8,400
|
750
|
|
|
|
32
|
Trụ sở BCHQS tỉnh tại Bà
Rịa
|
BCHQS tỉnh
|
17.100m2
|
248,712
|
12,000
|
|
|
|
33
|
Trung tâm huấn luyện
bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
8.711 m2
|
36,751
|
2,000
|
|
|
|
34
|
Mở rộng mạng cấp nước
các nhà máy nước hiện hữu
|
TTNSH&VSMT
|
96.764m
|
36,203
|
2,700
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
2,545,000
|
|
|
|
|
Thành phố P Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ngô quyền phường
10 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.487m
|
68,413
|
8,000
|
|
8,000
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử
nhà má Tám Nhung
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.084m2
|
16,430
|
500
|
|
|
|
3
|
BTGPMB TT Hành chính thành
phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
90.394m2
|
72,776
|
18,000
|
|
18,000
|
|
4
|
Khu tái định cư Tây
Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
24,8ha; 513 lô đất
|
493,342
|
40,000
|
|
40,000
|
|
5
|
Đường Lê Quang Định từ
đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.934m
|
162,398
|
21,000
|
|
20,000
|
|
6
|
Đường vào trụ sở UBND
phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
180m
|
14,479
|
5,000
|
|
5,000
|
|
7
|
Trường Trung học Cơ sở
phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng
|
100,760
|
14,000
|
14,000
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo xã
Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
14 nhóm lớp
|
43,275
|
2,500
|
2,500
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Bến
Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
104,966
|
16,000
|
16,000
|
15,000
|
|
10
|
Trường Mầm non Phước Cơ
|
UBND TP Vũng Tàu
|
12 nhóm lớp
|
46,245
|
8,000
|
8,000
|
|
|
11
|
Trường Trung học Cơ sở
Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
114,285
|
20,000
|
20,000
|
19,000
|
|
12
|
Trường Tiểu học phường
2 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
84,592
|
10,000
|
10,000
|
7,000
|
|
13
|
Trường Tiểu học phường
12 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
104,164
|
11,000
|
11,000
|
10,000
|
|
14
|
Trường Mầm non Phường
Thắng Tam
|
UBND TP Vũng Tàu
|
15 nhóm lớp
|
53,251
|
9,000
|
9,000
|
|
|
15
|
Đường vào Trường Trung
học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
761m
|
46,325
|
7,000
|
|
3,000
|
|
16
|
Trường Tiểu học Nguyễn
Văn Linh thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
90,750
|
14,000
|
14,000
|
|
|
17
|
Mở rộng Trường Tiểu
học bán trú Hạ long thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
32 phòng học
|
37,169
|
8,000
|
8,000
|
|
|
18
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Nguyễn Thái Học thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
69,138
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
Thành phố Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTGPMB và HTKT khu tái
định cư tại chỗ công viên 30/4 thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
10,37ha; 486 lô đất
|
130,947
|
11,000
|
|
5,000
|
|
2
|
Khu tái định cư phía
Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thành phố Bà Rịa (phục vụ BTGPMB khu Vạn Kiếp)
|
UBND TP Bà Rịa
|
10,56ha; 393 lô đất
|
112,995
|
8,000
|
|
|
|
3
|
Khu bán trú và 12
phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh
|
UBND TP Bà Rịa
|
12 phòng
|
59,689
|
8,000
|
8,000
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Phước Nguyên
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 mhóm lớp
|
50,573
|
7,000
|
7,000
|
|
|
5
|
Mở rộng khu tái định
cư Đông Quốc lộ 56 thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
12,46ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất
|
208,413
|
80,000
|
|
70,000
|
|
6
|
Đường vào KCN Kim Dinh
(Đường quy hoạch số 14 phường Kim Dinh)
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.363 m
|
112,962
|
16,000
|
|
15,000
|
|
7
|
Hương lộ 10 thành phố Bà
Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
4.959 m
|
411,350
|
70,000
|
|
70,000
|
|
8
|
Trường Mầm non Phước
Hiệp
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
98,467
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
9
|
Đường trục chính xã
Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56)
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.650 m
|
167,328
|
29,000
|
|
28,000
|
|
10
|
Cải tạo bờ Tây sông
Dinh
|
UBND TP Bà Rịa
|
620m; 5,7 ha
|
153,663
|
58,000
|
|
57,000
|
|
11
|
Khu tái định cư cánh
đồng mắt mèo thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
2,74ha; 82 căn hộ
|
205,577
|
38,000
|
|
37,000
|
|
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa thể
thao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
12.183 m2
|
186,643
|
18,000
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch số 25
thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2.150,5m
|
87,527
|
9,000
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
14 nhóm lớp
|
30,516
|
5,000
|
5,000
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội
vùng dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Suối Rao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
15,469 km
|
47,703
|
7,000
|
|
|
|
5
|
Trường Trung học Cơ sở
Lý Thường Kiệt
|
UBND H.Châu Đức
|
24 phòng học
|
66,003
|
10,000
|
10,000
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
18 nhóm lớp
|
59,311
|
10,000
|
10,000
|
|
|
7
|
Đường số 11 thị trấn Ngãi
Giao
|
UBND H.Châu Đức
|
2.145,23 m
|
102,329
|
10,000
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Bình
Ba
|
UBND H.Châu Đức
|
15 nhóm lớp
|
45,797
|
8,000
|
8,000
|
|
|
9
|
Đường giao thông nội
vùng dự án định canh định cư xã Đá Bạc
|
UBND H.Châu Đức
|
12.478 m
|
34,826
|
12,000
|
|
|
|
10
|
Trường Trung học Cơ sở Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
18 phòng học
|
58,495
|
10,000
|
10,000
|
|
|
11
|
Trường Trung học Cơ sở
Cao Bá Quát
|
UBND H.Châu Đức
|
18 phòng học
|
76,057
|
13,000
|
13,000
|
|
|
12
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
1.541m2
|
41,833
|
8,000
|
|
|
|
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học bán
trú Phước Hưng 3
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
71,261
|
10,000
|
10,000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phước Tỉnh
1
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
96,585
|
13,000
|
13,000
|
|
|
3
|
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ huyện
Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
4.235,73m
|
98,475
|
15,000
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học bán
trú Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
113,443
|
15,000
|
15,000
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch số 14
thị trấn Long Điền (giai đoạn 2: hoàn thiện mặt đường)
|
UBND H.Long Điền
|
1.047,8 m
|
28,974
|
2,000
|
|
|
|
6
|
Đường quy hoạch số 9
thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
658,23m
|
51,839
|
3,000
|
|
|
|
7
|
Đường quy hoạch số 7
thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
6.102 m
|
205,954
|
25,000
|
|
15,000
|
|
8
|
Trường Trung học Cơ sở
Long Hải 2
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
93,308
|
14,000
|
14,000
|
|
|
9
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
20 phỏng
|
81,490
|
13,000
|
13,000
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Long
Điền 3
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
58,557
|
9,000
|
9,000
|
|
|
11
|
Trung tâm hành chính
huyện Long Điền (giai đoạn 1: GPMB, san nền và bờ kè)
|
UBND H.Long Điền
|
8,042 ha
|
125,391
|
12,000
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm non Phước
Hưng 2
|
UBND H.Long Điền
|
5 nhóm lớp
|
29,469
|
7,000
|
7,000
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học bán
trú Phước tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
143,070
|
17,000
|
17,000
|
2,000
|
|
14
|
Trường mấm non Long
Hải 3
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
56,020
|
9,000
|
9,000
|
6,000
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh
lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
5,894,35m
|
198,060
|
20,000
|
|
|
|
2
|
TT Văn hóa huyện Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3.829m2
|
197,782
|
20,000
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Phước
Hải 3
|
UBND H.Đất Đỏ
|
14 mhóm lớp
|
45,694
|
9,000
|
9,000
|
|
|
4
|
Đường Phước Hải-Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3.863,74m
|
399,835
|
40,000
|
|
|
|
5
|
Chợ liên xã Long Mỹ-Phước
Hội
|
UBND H.Đất Đỏ
|
36 kios, 67 quầy sạp
|
39,959
|
8,000
|
|
|
|
|
Huyện Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư xã Hắc
Dịch
|
UBND H.Tân Thành
|
15,6ha; 457 nền đất
|
97,757
|
13,000
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Mỹ
Xuân
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
42,207
|
8,000
|
8,000
|
|
|
3
|
Trường Mầm non xã Tân
Hòa
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
33,438
|
8,000
|
8,000
|
|
|
4
|
Trường Mầm non xã Tân
Phước
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
35,585
|
7,000
|
7,000
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch phía
Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha
|
UBND H.Tân Thành
|
1.312 m
|
109,421
|
17,000
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư xã Tân
Phước
|
UBND H.Tân Thành
|
15,282ha; 498 nền đất
|
152,333
|
20,000
|
|
12,000
|
|
7
|
Di dời, tái định cư
các hộ dân khu phố Ngọc hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong khu vực 21 ha phía Bắc
nhà máy Thép Việt)
|
UBND H.Tân Thành
|
21 ha
|
322,067
|
50,000
|
|
50,000
|
Đợt 1 di dời 165 hộ
trong diện tích 8,4 ha, kinh phí ước tính 124 tỷ đồng
|
8
|
Trường Mầm non Phú Mỹ
|
UBND H.Tân Thành
|
16 nhóm lớp
|
57,616
|
9,000
|
9,000
|
|
|
9
|
Trường Mầm non xã Hắc
Dịch
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
62,277
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10
|
Trường Mầm non xã Tóc
Tiên
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
46,799
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão Bến Lội - Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
209,788
|
22,000
|
|
|
TMĐT 289,788 tỷ; NSTW:
80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng
|
2
|
Chợ xã Tân Lâm huyện Xuyên
Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1,649 ha; 120 quầy sạp
|
21,737
|
9,000
|
|
|
|
3
|
Mở rộng Trường Trung
học Phổ thông Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
735m2
|
14,880
|
2,000
|
2,000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phước
Tân xã Phước Tân
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
13 phòng học
|
37,117
|
8,000
|
8,000
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Hướng
Dương xã Phước Thuận
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
60,247
|
9,000
|
9,000
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Bình
Châu 2 xã Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
71,490
|
9,000
|
|
|
|
|
Huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chung cư cho người thu
nhập thấp
|
UBND H.Côn Đảo
|
48 căn hộ
|
71,358
|
10,000
|
|
|
|
2
|
Hồ Quang Trung II Côn
Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
645.000m3
|
211,484
|
32,000
|
|
20,000
|
Vốn TW đầu tư 50%
|
3
|
Khu bán trú Trường
Tiểu học Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Côn Đảo
|
480 m2
|
12,150
|
4,000
|
4,000
|
|
|
4
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
50md
|
158,406
|
15,000
|
|
|
|
5
|
Tàu khách cao tốc Vũng
Tàu-Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
96,967
|
3,000
|
|
|
Vốn TW đã hỗ trợ năm
2013 là 50 tỷ đồng
|
6
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
170,689
|
10,000
|
|
|
Vốn TW 131.343 triệu
đồng
|
7
|
Nâng cấp hệ thống
đường mòn du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn Đảo
|
|
26,340
|
5,000
|
|
|
|
|
Khối sở, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban bảo vệ sức
khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa
|
Ban BVSKCB Tỉnh
|
2.689 m2
|
43,771
|
8,000
|
|
3,510
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên
phòng Cái Mép
|
BCH Biên phòng Tỉnh
|
777m2
|
38,746
|
5,000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ
huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (dự án san nền và kè bao)
|
BCH Biên phòng Tỉnh
|
5 ha
|
58,969
|
10,000
|
|
|
|
4
|
Nhà ở xã hội cho lực
lượng vũ trang thuộc BCHQS Tỉnh tại phường 4 TPVT
|
BCHQS Tỉnh
|
114 căn hộ
|
113,116
|
15,000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng khu Bệnh xá;
Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động viên của Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
BCHQS Tỉnh
|
12.424m2
|
108,857
|
9,000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng hội trường
D2, chốt Ông Đụng và kho xăng dầu tại Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
490 m2
|
14,953
|
5,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đập giữ nước
PCCC rừng khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
80m; 25.500m3
|
6,574
|
600
|
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an tỉnh
tại Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
42.404m2
|
421,256
|
30,000
|
|
|
|
9
|
Bãi chứa rác tạm tại
xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)
|
Công ty Môi trường tỉnh BR-VT
|
100 ha
|
137,625
|
15,000
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
50,000
|
|
|
|
11
|
Trạm xử lý nước thải
KCN Phú Mỹ giai đoạn 2
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
1.500m3/ngày đêm
|
27,984
|
7,000
|
|
|
|
12
|
Trụ sở công ty Đầu tư
và khai thác hạ tầng KCN Đông xuyên và Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
1.884m2
|
24,324
|
3,000
|
|
|
|
13
|
Tuyến cống thoát nước
mưa T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
605m x (2,5x2,5)2 + 60m (10x2,5)
|
63,976
|
9,000
|
|
|
|
14
|
Dự án ODA thu gom và
xử lý nước thải TP Vũng Tàu
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
20.000 m3/ngày
|
507,559
|
70,000
|
|
|
|
15
|
Dự án thu gom và xử lý
nước thải thành phố Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
12.000m3/ ngày đêm
|
348,576
|
20,000
|
|
|
Tổng mức: 548,6 tỷ,
Đối ứng 348,576 tỷ (XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ, Khác: 60,725 tỷ, dự phòng
31,689 tỷ). ODA: 200,024 tỷ
|
16
|
Thay thế các hố ga thu
hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
21.272 hố ga
|
209,443
|
5,000
|
|
|
|
17
|
Trạm tiếp phát sóng
phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức
|
Đài PTTH tỉnh
|
378,8m2
|
15,188
|
4,000
|
|
|
|
18
|
Trạm tiếp sóng chương
trình PT-TH tại huyện Côn Đảo
|
Đài PTTH tỉnh
|
300W
|
40,930
|
7,000
|
|
|
|
19
|
Xây dựng nhà làm việc
Trung tâm sản xuất chương trình-Đài PTTH tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
1.703m2
|
16,728
|
4,000
|
|
|
|
20
|
Ngầm hóa lưới điện hạ
thế thành phố Bà Rịa
|
Sở Công thương
|
35,42 km
|
139,900
|
23,000
|
|
|
|
21
|
Cải tạo nâng cấp Trường
Trung học Phổ thông Phú Mỹ huyện Tân Thành
|
Sở GD và ĐT
|
|
37,911
|
15,000
|
15,000
|
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng Trường
Trung học Phổ thông Hòa Hội
|
Sở GD và ĐT
|
8 phòng học
|
54,498
|
9,000
|
9,000
|
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng Trường
Trung học Phổ thông Ngô Quyền
|
Sở GD và ĐT
|
12 phòng học
|
37,674
|
8,000
|
8,000
|
|
|
24
|
Trường Trung học Phổ
thông liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại thành phố Vũng Tàu
|
Sở GD và ĐT
|
36 phòng học
|
164,892
|
20,000
|
|
12,000
|
|
25
|
XD giai đoạn 2 Trung
tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thành phố Bà Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
4.723 m2
|
56,309
|
10,000
|
10,000
|
|
|
26
|
Cải tạo, sửa chữa 9
tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Thùy vân, 3/2, Láng cát-Long sơn, đường ven
biển, tỉnh lộ 44B, đường vào suối nước nóng Bình Châu, Xà bang-Láng lớn, ranh
giới Phước bình, Kim long-Quảng thành)
|
Sở GTVT
|
40,37km
|
255,725
|
10,000
|
|
|
|
27
|
Đường 30/4 đoạn từ ngã
3 Chí Linh đến Eọ Ông từ
|
Sở GTVT
|
7,2 km
|
465,789
|
120,000
|
|
120,000
|
|
28
|
Đường 51B (Đoạn cuối Quốc
lộ 51)
|
Sở GTVT
|
12,02km
|
654,968
|
40,000
|
|
|
|
29
|
Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước
Tân (thuộc DA Đường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-Phước Tân giai đoạn 2)
|
Sở GTVT
|
24,518km
|
704,889
|
75,000
|
|
15,000
|
|
30
|
Nâng cấp đường Ấp Bắc
xã Hòa long đi thôn Quảng phú xã Đá Bạc
|
Sở GTVT
|
5,888km
|
172,440
|
25,000
|
|
|
|
31
|
Nâng cấp mở rộng đường
Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình
|
Sở GTVT
|
20,7 km
|
265,126
|
30,000
|
|
|
|
32
|
Phao cảnh báo an toàn
tĩnh không khu vực sân bay Cỏ Ống-Côn Đảo
|
Sở GTVT
|
8 phao
|
5,648
|
1,000
|
|
|
|
33
|
Quốc lộ 56-tuyến tránh
thị xã Bà Rịa
|
Sở GTVT
|
12,187 km
|
733,842
|
30,000
|
|
30,000
|
|
34
|
Tỉnh lộ 765
|
Sở GTVT
|
12,036km
|
289,605
|
40,000
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
Sở LĐ-TBXH
|
300 đối tượng
|
110,896
|
12,000
|
|
|
|
36
|
Xây dựng VP làm việc, sửa chữa
cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
65,681
|
10,000
|
|
|
|
37
|
Công trình bảo vệ bờ
biển Bến Lội
|
Sở NN và PTNT
|
800 m
|
46,522
|
7,000
|
|
|
Vốn TW 20 tỷ đồng
|
38
|
Hệ thống tưới Châu Pha-Sông
Xoài
|
Sở NN và PTNT
|
18.140m, tưới 570 ha
|
34,954
|
3,000
|
|
|
|
39
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
Sở NN và PTNT
|
1.095 tàu cá
|
44,597
|
6,000
|
|
|
TMĐT 130.612 tr, trong
đó vốn ĐP 44.597 tr
|
40
|
Nâng cấp đê Hải Đăng
|
Sở NN và PTNT
|
3.458 m
|
114,975
|
14,000
|
|
10,000
|
Vốn TW 27.453 triệu
đồng
|
41
|
Nâng cấp mở rộng Trại
heo giống tỉnh BR-VT
|
Sở NN và PTNT
|
4.000 con giống/năm
|
72,589
|
8,000
|
|
|
|
42
|
Xây dựng trụ sở Đội kiểm lâm cơ động
|
Sở NN và PTNT
|
320 m2
|
2,776
|
700
|
|
|
|
43
|
Trụ sở làm việc Trung
tâm công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.228m2
|
27,327
|
5,000
|
|
|
|
44
|
Bia tưởng niệm Trung đoàn
4-Quân khu 7
|
Sở VH-TT và DL
|
2.000m2
|
16,480
|
700
|
|
|
|
45
|
Nhà Bảo tàng Côn Đảo
(Hạng mục trưng bày)
|
Sở VH-TT và DL
|
|
65,823
|
7,000
|
|
|
|
46
|
Nhà bảo tàng tỉnh
|
Sở VH-TT và DL
|
12.500m2
|
139,076
|
10,000
|
|
|
|
47
|
Xây dựng khu hậu cứ
cho Đoàn ca múa nhạc của tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn ca múa nhạc tỉnh BR-VT)
|
Sở VH-TT và DL
|
2.274m2
|
45,121
|
8,000
|
|
|
|
48
|
Hạ tầng khu nhà ở cho
công nhân trong khu công nghiệp
|
Sở Xây dựng
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
15,000
|
|
5,000
|
|
49
|
XD mới BV thành phố Vũng
Tàu
|
Sở Xây dựng
|
350 giường
|
435,519
|
55,000
|
55,000
|
42,000
|
|
50
|
Xây dựng mới Bệnh viện
tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
700 giường
|
633,701
|
75,000
|
75,000
|
|
Vốn TPCP: 195.000
triệu đồng
|
51
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Long Điền
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
180,134
|
18,000
|
18,000
|
|
|
52
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh BR-VT
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
178,853
|
20,000
|
20,000
|
7,000
|
|
53
|
Mở rộng bệnh viện
huyện Tân Thành
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
69,294
|
9,000
|
|
|
|
54
|
Trang thiết bị y tế Bệnh
viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
637,277
|
100,000
|
|
|
|
55
|
Trung tâm chăm sóc sức
khỏe sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
3.300m2
|
38,388
|
4,000
|
4,000
|
|
|
56
|
Trung tâm y tế huyện Côn
Đảo
|
Sở Y tế
|
|
45,871
|
8,000
|
|
|
|
57
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
2.995m2
|
40,305
|
8,000
|
8,000
|
|
|
58
|
Xây dựng mới bệnh viện
tâm thần
|
Sở Y tế
|
150 giường bệnh
|
169,895
|
18,000
|
18,000
|
|
|
59
|
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện GTVT
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
|
49,088
|
8,000
|
|
|
|
60
|
Thiết bị Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
75,030
|
15,000
|
|
|
|
61
|
Đường quy hoạch D10
khu du lịch Chí linh-Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu
|
TT Phát triển quỹ đất
|
836m
|
91,873
|
6,000
|
|
|
|
62
|
Đường quy hoạch D15
khu du lịch Chí linh-Cửa lấp thành phố Vũng Tàu
|
TT Phát triển quỹ đất
|
1.121,8m
|
44,111
|
6,000
|
|
|
|
63
|
Xây dựng mới trụ sở
Chi cục Quản lý thủy nông
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
1.046m2
|
10,498
|
5,000
|
|
|
|
64
|
Dự án ODA nước sạch
nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và hệ thống cấp nước Hổ Đá Đen)
|
TTNSH&VSMT
|
5.400m3/ ngày đêm
|
259,550
|
15,000
|
|
|
Vốn nước ngoài 78.996
triệu đồng (2.821.314 EUR)(3,8 triệu USD)
|
65
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước
huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VSMT
|
224.505 m; D60-D180
|
97,799
|
17,000
|
|
|
|
66
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước
huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền
|
TTNSH&VSMT
|
7.229 m, D90-D160
|
63,862
|
12,000
|
|
|
|
67
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước
huyện Tân Thành và thành phố
Bà Rịa
|
TTNSH&VSMT
|
131.049 m; D60-D160
|
87,739
|
14,000
|
|
|
|
68
|
Nâng cấp nhà máy nước Châu
Pha
|
TTNSH&VSMT
|
5.000m3/ngày
|
37,662
|
8,000
|
|
|
|
69
|
Nhà máy cấp nước Sông
Ray
|
TTNSH&VSMT
|
10.000 m3/ngày đêm
|
181,860
|
18,000
|
|
|
|
70
|
Tuyến ống chuyển tải
nước Châu Pha-Đá Bạc
|
TTNSH&VSMT
|
15.895m; D250
|
25,586
|
4,000
|
|
|
|
71
|
Nhà ở xã hội tại khu
Chí linh A phường Thắng nhất thành phố Vũng Tàu
|
XN QL và KD nhà
|
451 căn hộ
|
273,683
|
12,000
|
|
|
|
72
|
Xây dựng nhà ở xã hội
tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 thành phố Vũng Tàu
|
XN QL và KD nhà
|
440 căn hộ
|
238,458
|
15,000
|
|
15,000
|
|
C
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2014
|
|
|
|
370,000
|
|
|
|
1
|
Khu chế biến hải sản
tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
175,222
|
40,000
|
|
7,000
|
|
2
|
Khu chế biến hải sản
tại Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
230,000
|
40,000
|
|
32,000
|
|
3
|
HTKT khu quy hoạch xây
dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long phước thành phố Bà Ria
|
UBND TP Bà Rịa
|
8,96 ha
|
135,448
|
37,000
|
|
37,000
|
|
4
|
Sửa chữa lớn tỉnh lộ
44A
|
Sở GTVT
|
7,607 km
|
92,018
|
15,000
|
|
|
|
5
|
Đường dây trung thế
cấp điện cho KCN Đá Bạc huyện Châu Đức
|
Sở Công thương
|
5.800m;
|
5,969
|
3,000
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non phường
2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8 nhóm lớp
|
22,391
|
6,000
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non phường
9 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
7,000
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Phường
6
|
UBND TP Vũng Tàu
|
10 nhóm lớp
|
34,564
|
7,000
|
|
3,500
|
|
9
|
Trường Mầm non Sao Kim
thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Ban Tổ chức Tỉnh ủy số 28 Lý Thường
Kiệt)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
40,000
|
7,000
|
|
|
|
10
|
Trường mẫu giáo Tam
Phước huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
53,016
|
9,000
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Xuân
Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
11 nhóm lớp
|
65,185
|
12,000
|
|
10,000
|
|
12
|
Trường Mầm non xã Phước
Hội
|
UBND H.Đất Đỏ
|
9 nhóm lớp
|
47,840
|
7,000
|
|
2,000
|
|
13
|
Sửa chữa Trung tâm
giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
31,146
|
8,000
|
|
|
|
14
|
Cấp nước sạch cho 62
trường học trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSMT
|
|
28,000
|
8,000
|
|
|
|
15
|
Mở rộng mạng cấp nước
3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch
|
TTNSH&VSMT
|
80.722m; D63-D168
|
64,002
|
9,000
|
|
|
|
16
|
Trại thực nghiệm nuôi
thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT
|
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư
|
31.436m2
|
23,534
|
6,000
|
|
|
|
17
|
Trạm bơm tại cống tiêu
Phước Bửu
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
3x280m3/h
|
9,340
|
4,000
|
|
|
|
18
|
Xây dựng HTKT phục vụ
sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
Sở NN và PTNT
|
375 ha
|
42,338
|
10,000
|
|
|
|
19
|
Cải tạo nâng cấp đường
Bến Nôm
|
UBND TP Vũng Tàu
|
923,89 m
|
42,789
|
10,000
|
|
|
|
20
|
Công viên 30/4 (57 ha
Vạn Kiếp) thành phố Bà Rịa (giai đoạn 1 gồm đường vào và lễ đãi)
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
621,000
|
20,000
|
|
20,000
|
|
21
|
Đường Nguyễn Tất Thành
nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
2.187 m
|
217,474
|
20,000
|
|
20,000
|
|
22
|
Mở rộng Trường Trung
học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
18 phòng học
|
46,180
|
8,000
|
|
7,500
|
|
23
|
Mở rộng Trường Trung
học Phổ thông Trần Phú huyện Châu Đức
|
Sở GD và ĐT
|
2.930 m2
|
73,094
|
10,000
|
|
3,500
|
|
24
|
Đường quy hoạch P khu
đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND H.Tân Thành
|
|
283,632
|
20,000
|
|
20,000
|
|
25
|
Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình
Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
14.902 m
|
52,074
|
10,000
|
|
|
|
26
|
Doanh trại Đại đội
công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ
|
BCHQS Tỉnh
|
|
30,000
|
7,000
|
|
|
|
27
|
Trường huấn luyện và
tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT
|
BCH Biên phòng Tỉnh
|
11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ
|
55,598
|
10,000
|
|
1,500
|
|
28
|
Trại tạm giam thuộc Công
an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư)
|
Công an tỉnh
|
700 chỗ
|
82,132
|
20,000
|
|
10,000
|
|
D
|
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học Cơ sở
phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
38,838
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở
phường 8 (Trường Trung học Cơ sở Phan Văn Trị)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
28 phòng học
|
65,161
|
|
|
|
|
3
|
Đường hàng điều (đoạn
từ Quốc lộ 51B đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
816,84 m
|
135,578
|
|
|
|
|
4
|
Khu chế biến hải sản
tại Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
HTKT TT Hành chính thành
phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Rạch
Dừa phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non phường
Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Mầm non Hàng
Điều phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non phường
12
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Nguyễn
An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Trung học Cơ sở
Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm non phường
3 thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường Mầm non phường
4 thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của sở Công thương số 213 Ba Cu)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
33,000
|
|
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Sao
Biển thành phố Vũng Tàu (tại trụ sở cũ của Công an tỉnh số 385 Trương Công
Định)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
24,250
|
|
|
|
|
15
|
Chung cư tái định cư
phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu tái định cư tại
trại gà Phước cơ (phần còn lại 3,6 ha)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo nâng cấp đường
Bình giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B-Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.719m
|
102,738
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Trung tâm Hành
chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Rừng ngập mặn cảnh
quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu tái định cư 10ha
trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng nhà tang lễ
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư phường
12 thành phố Vũng Tàu (11,5 ha)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Khu tái định cư tại
khu đất nông nghiệp phường 12 thành phố Vũng Tàu (10 ha)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Công viên Bàu Sen thành
phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
40,8 ha
|
189,400
|
|
|
|
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn
thành phố Vũng Tàu tại Phước Thắng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Nạo vét kênh Bến Đình thành
phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Chí Linh (Nguyễn
Hữu Cảnh) thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công viên VHTT Bàu
Trũng thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm non Long
Xuyên xã Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
74,775
|
|
|
|
|
30
|
Mở rộng Trường Mầm non
Long Phước thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
6 nhóm lớp
|
22,707
|
|
|
|
|
31
|
Chung cư lô A, B cho
người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát 6 (giai đoạn 2 - lô A)
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trùng tu tôn tạo và
nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn
thành phố Bà Rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng nhà tang lễ
thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Công viên rừng ngập
mặn trước Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Mầm non Hòa
Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
59,436
|
|
|
|
|
38
|
Đường quy hoạch số 2
thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.370,9 m
|
104,161
|
|
|
|
|
39
|
Đường quy hoạch số 4
(đoạn 2)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.470m
|
86,354
|
|
|
|
|
40
|
Nâng cấp sửa chữa Trung
tâm Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
180,221
|
|
|
|
|
41
|
Đường N4 vòng quanh bờ
hồ Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
204,442
|
|
|
|
|
42
|
Trường Trung học Cơ sở
Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
30 phòng học
|
81,590
|
|
|
|
|
43
|
Trường Tiểu học Hồ
Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
16 phòng học
|
85,925
|
|
|
|
|
44
|
Trường Trung học Cơ sở
Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Tiểu học Láng Sim
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
25 phòng học
|
69,740
|
|
|
|
|
46
|
HTKT khu tái định cư
Bàu Bàng xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Trung học Cơ sở
Bình Châu 2 huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Mở rộng cải tạo Trường
Trung học Cơ sở Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Bồi thường hỗ trợ và
tái định cư đối với các hộ dân phải di chuyển ra khỏi vùng cấm quy hoạch
Trường bắn TB3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Khu tái định cư xã Tân
Hòa-Tân Hải
|
UBND H.Tân Thành
|
12,7ha; 329 nền đất, 120 căn hộ chung
cư
|
143,627
|
|
|
|
|
51
|
Trường Tiểu học xã Hắc
Dịch
|
UBND H.Tân Thành
|
20 phòng học
|
47,702
|
|
|
|
|
52
|
Trường Mầm non xã Tân
Hải
|
UBND H.Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
38,564
|
|
|
|
|
53
|
Trường Tiểu học xã Tóc
Tiên
|
UBND H.Tân Thành
|
26 phòng học
|
40,605
|
|
|
|
|
54
|
Trường Tiểu học văn
lang xã Tân Hòa
|
UBND H.Tân Thành
|
11 phòng học
|
32,328
|
|
|
|
|
55
|
Trường Tiểu học Lê Thị
Hồng Gấm xã Phước Hòa
|
UBND H.Tân Thành
|
10 phòng học
|
46,178
|
|
|
|
|
56
|
Đường vào cụm CN-TTCN Hắc
Dịch
|
UBND H.Tân Thành
|
1.414m
|
20,222
|
|
|
|
|
57
|
Trùng tu tôn tạo địa
đạo Hắc Dịch
|
UBND H.Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường Trung học Phổ
thông thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
24 phòng
|
27,094
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm hành chính
huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT, kiến trúc)
|
UBND H.Long Điền
|
10.255 m2
|
181,692
|
|
|
|
|
60
|
Cải tạo mở rộng đường
ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi
|
UBND H.Long Điền
|
8.415 m
|
397,975
|
|
|
|
|
61
|
Đường quy hoạch số 14
thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
751,74 m
|
77,492
|
|
|
|
|
62
|
Xây dựng bể bơi thuộc
TTVHTT Bàu thành
|
UBND H.Long Điền
|
8 đường bơi; 50x20m
|
57,348
|
|
|
|
|
63
|
Nâng cấp mở rộng cảng
Lò vôi xã Phước hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản)
|
UBND H.Long Điền
|
308m
|
53,529
|
|
|
|
|
64
|
HTKT khu dân cư, tái
định cư và dịch vụ hậu cần thủy sản Lò vôi
|
UBND H.Long Điền
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Đường quy hoạch số 2
xã Phước Long Thọ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
2km
|
46,821
|
|
|
|
|
66
|
Đường quy hoạch số 3
xã Phước Long Thọ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3,5km
|
48,565
|
|
|
|
|
67
|
Đường ven núi Minh Đạm
đoạn từ tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long phù thị trấn Phước
Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
5.581m
|
159,999
|
|
|
|
|
68
|
Cải tạo nâng cấp bến
cá ấp Hải Lạc thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Khu dân cư Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Tuyến ĐT 992C (nối dài
đường Lộc An – Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ) đến giáp ĐT 991B (đường Đá Bạc –
Suối Rao, huyện Châu Đức)
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường Mầm non xã Long
Mỹ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trường Tiểu học Láng
Dài 2
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Khu luyện tập thể dục
thể thao Trường Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu
|
UBND H.Côn Đảo
|
1.316 m2
|
12,088
|
|
|
|
|
75
|
Trường Trung học Cơ sở
Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Đường và kè quanh hồ
Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
3,34 km
|
214,246
|
|
|
|
Xin vốn TW
|
77
|
Trường Mầm non xã Bình
trung huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
16 nhóm lớp
|
68,236
|
|
|
|
|
78
|
Trường Trung học phổ
thông Chu Văn An huyện Châu Đức (xã Cù Bị)
|
UBND H.Châu Đức
|
24 phòng học
|
114,673
|
|
|
|
|
79
|
Trạm y tế xã Xà bang
huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
861 m2
|
12,783
|
|
|
|
|
80
|
Trạm y tế xã Bình giã
huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
893,2 m2
|
12,858
|
|
|
|
|
81
|
Trường Mầm non xã Đá
Bạc huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
18 nhóm lớp
|
72,979
|
|
|
|
|
82
|
Đường giao thông nội
vùng DA định canh định cư xã Đá Bạc (giai đoạn 2)
|
UBND H.Châu Đức
|
11.219,97 m
|
40,782
|
|
|
|
|
83
|
Đường Mỹ Xuân-Ngãi
Giao-Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trường Tiểu học Bàu
Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trạm y tế các xã Bình
Trung, Suối Nghệ, Bình Ba huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Thay thế đường ống sắt
tráng kẽm vào các hộ tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
|
|
|
VB số 7223/UBND.VP
ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh cho phép tách dự án
|
87
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ
chứa nước Suối Sao, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức.
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Cải tạo sửa chữa hoàn
thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
8.835 m2
|
132,890
|
|
|
|
|
90
|
Đầu tư trang thiết bị
dạy học Trường Cao đẳng sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2015
|
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Xây dựng cơ sở 2 Trường
Cao đẳng nghề tại thành phố Vũng Tàu
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Đầu tư xây dựng hoàn
chỉnh trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Trụ sở làm việc Trung
tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thành phố Bà Rịa
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công
trình giao thông
|
538m2
|
27,996
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm tư vấn và cơ
sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ (TT DS-KHH gia đình huyện Đất Đỏ)
|
Sở Y tế
|
796 m2
|
11,242
|
|
|
|
|
95
|
Trụ sở Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
Sở Y tế
|
1.569 m2
|
26,556
|
|
|
|
|
96
|
Sửa chữa Trung tâm Y tế
huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Cải tạo BV Bà Rịa (cũ)
thành bệnh viện phụ sản
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Trang thiết bị BV đa
khoa Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Cải tạo Trung tâm chẩn
đoán y khoa thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
100
|
XD mới Trung tâm Y tế
huyện Châu Đức
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Đầu tư nâng cấp trang
thiết bị y tế tuyến cơ sở
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm mắt, Trung tâm Y tế dự phòng và Trung tâm y
tế TP Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Hệ thống xử lý nước
thải tại Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Trụ sở các đơn vị sự
nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
Sở Xây dựng
|
5ha; 75.789m3
|
83,192
|
|
|
|
|
105
|
Trạm xử lý rác tại Côn
Đảo
|
Sở Xây dựng
|
10T/ngày
|
9,475
|
|
|
|
Xin vốn TW
|
106
|
Trùng tu tôn tạo các
di tích: Khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, Trại 6 khu B và chuồng cọp
Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH-TT và DL
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Khảo sát, khai quật
khảo cổ học tại Long Sơn
|
Sở VH-TT và DL
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Xây dựng hệ thống thư
viện điện tử
|
Sở VH-TT và DL
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Xây dựng Tượng đài
chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445
|
Sở VH-TT và DL
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Đầu tư xây dựng nhà
bia tưởng niệm Thanh Niên Xung phong tỉnh BR-VT
|
Sở VH-TT và DL
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Trụ sở TT Phát triển
quỹ đất và Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường
|
Sở Tài nguyên-Môi trường
|
3.190m2
|
10,251
|
|
|
|
|
112
|
Trạm dịch vụ nông
nghiệp huyện Long Điền
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Khu neo đậu tránh trú
bão tại Lộc An
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Nâng cấp mở rộng cảng
cà Lộc An
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Nâng cấp mở rộng cảng
cá Tân Phước xã Phước Tỉnh
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Đường vào khu dịch vụ
hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
Sở NN và PTNT
|
|
82,000
|
|
|
|
|
117
|
Kênh nội đồng hồ chứa
nước sông Ray.
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ
sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc.
|
Sở NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Nâng cấp mở rộng Trung
tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng tỉnh BR-VT
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Dự án tăng cường tiềm
lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc
|
Sở GTVT
|
18,346km
|
635,985
|
|
|
|
|
122
|
Đường tránh Quốc lộ 55
qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
Sở GTVT
|
7.887 m
|
390,329
|
|
|
|
|
123
|
Đường vào khu công
nghiệp dầu khí Long sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu)
|
Sở GTVT
|
2,82km
|
269,728
|
|
|
|
|
124
|
Đường Phước Hoà-Cái Mép
|
Sở GTVT
|
3.566m
|
941,965
|
|
|
|
|
125
|
Đầu tư nâng cấp đường
329 huyện Xuyên Mộc
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Đường 991B từ QL51 đến
Hạ lưu cảng Cái mép
|
Sở GTVT
|
9.727 m
|
3,232,501
|
|
|
|
Xin vốn TW
|
127
|
Xây dựng bến xe kết
hợp trạm đăng kiểm huyện Tân Thành
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Trung tâm điều hành xe
buýt tại Bà Rịa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Nâng cấp cải tạo Trường
Trung học Phổ thông Châu thành thị xã Bà Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
1.277m2
|
31,348
|
|
|
|
|
130
|
Nhà công vụ giáo viên Trường
Trung học Phổ thông Bưng riềng
|
Sở GD và ĐT
|
26 căn hộ
|
29,249
|
|
|
|
|
131
|
Xây dựng bể bơi tại 6 trường
trung học phổ thông trên địa bàn các huyện, thị
|
Sở GD và ĐT
|
6 bể bơi
|
99,079
|
|
|
|
|
132
|
Sửa chữa nâng cấp
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh BR-VT
|
Sở GD và ĐT
|
36 phòng học
|
42,320
|
|
|
|
|
133
|
Trường Trung học Phổ
thông Phú Mỹ 2
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Xây dựng nhà công vụ
giáo viên và hồ bơi Trường Trung học Phổ thông chuyên Lê Qúy Đôn
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
|
|
|
|
135
|
XD giai đoạn 2 Trung
tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Hệ thống chiếu sáng
đường ven biển Hồ Tràm-Bình Châu
|
Sở Công thương
|
13.391m, 240kVA; 338 trụ
|
20,203
|
|
|
|
|
137
|
Đầu tư xây dựng 24 tuyến
điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
87,141km hạ thế; 2.000KVA
|
33,719
|
|
|
|
|
138
|
Đường dây hạ thế và
trạm biến áp phục vụ sản xuất dọc tuyến kênh chính Hồ Sông Ray
|
Sở Công thương
|
16.216m hạ thế; 975KVA
|
8,342
|
|
|
|
|
139
|
Sửa chữa, nâng cấp các
trạm quản lý bảo vệ rừng số 4, số 5 và số 8 khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu
|
Khu BTTN BC-PB
|
1542 m2
|
5,563
|
|
|
|
|
140
|
Xây dựng các khối nhà
B, C, D thuộc Trung tâm sản xuất chương trình của Đài PTTH tỉnh
|
Đài PTTH Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Trụ anten phát sóng
tại Núi Lớn
|
Đài PTTH tỉnh
|
70m
|
61,305
|
|
|
|
|
142
|
Tuyến kênh thoát nước
chính thành phố Vũng Tàu (Bàu Sen-Bàu Trũng-Rạch Bà-Cửa Lấp)
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
GĐ1: 1.134m + GĐ2: 2.296m + GĐ3: 2.230m
|
339,843
|
|
|
|
GĐ1: 73.394tr;
GĐ2:115.350tr; GĐ3: 151.098tr.
|
143
|
Lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
29.700m3/ngày; 123.886 m
cống
|
818,442
|
|
|
|
Vốn ODA 10.048 EUR
(281.734 tr VND). Vốn đối ứng 536.708 tr VND
|
144
|
Thu gom, xử lý nước
thải đô thị Long Điền
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
Xin vốn ODA
|
145
|
Thu gom, xử lý và
thoát nước TP Vũng Tàu giai đoạn 2 - khu vực phía Nam sân bay
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
Xin vốn ODA
|
146
|
Tuyến cống bao nằm dọc
hành lang kỹ thuật Quốc lộ 51
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
3,025 km
|
157,487
|
|
|
|
|
147
|
Hệ thống thoát nước
đường Thùy Vân (đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến Phan Chu Trinh)
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Hệ thống thu gom xử lý
nước thải thị trấn Côn Đảo
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Thu gom, xử lý nước
thải khu vực Long sơn, Gò Găng thành phố Vũng Tàu
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Tuyến mương thu gom
nước mưa chân Núi Lớn thành phố Vũng Tàu
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Xây dựng trụ sở Công
an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
2,312 m2
|
22,972
|
|
|
|
|
152
|
Trạm kiểm soát giao
thông đường thủy
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Trụ sở phòng cảnh sát
đường thủy
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Trụ sở công an phường
4 thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Trụ sở công an phường
7 thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Trụ sở công an phường
Long tâm thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Trụ sở công an phường
Long toàn thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Trụ sở Chi cục Bảo vệ
môi trường tại thành phố Bà Rịa
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
993m2
|
21,124
|
|
|
|
|
159
|
Trụ sở và cảng công vụ
của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
3.154 m2
|
46,017
|
|
|
|
|
160
|
Xây dựng đường băng cố
định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Nâng cấp mở rộng cảng
Bến đầm huyện Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Nhà công vụ cho lực
lượng vũ trang Ban Chỉ huy Quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Xây dựng trụ Sở Bộ Chỉ
huy Biên phòng tỉnh tại Bà Rịa (DA HTKT và các công trình kiến trúc)
|
BCH Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Xây dựng mới các trạm
kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan sát phòng không Bến Đá
và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh; trạm kiểm soát biên
phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến Khỉ; Đội công tác biên
phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Nhà ở xã hội tại
phường 12 thành phố Vũng Tàu
|
XN QL và KD nhà
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Xây dựng phân khu hành
chính dịch vụ Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn Đảo
|
1.917 m2
|
57,845
|
|
|
|
Vốn TW 30,0 tỷ đồng
|
168
|
Khu điều dưỡng cán bộ
của tỉnh tại Bình Châu
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Sửa chữa nâng cấp
phòng làm việc của phóng viên báo BR-VT
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Cải tạo đường lên Núi
Lớn thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
50,000
|
|
|
|
|
171
|
Chợ xã Phước Tân huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
20,000
|
|
|
|
|
172
|
Trường Mầm non Đội 1
xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
42,000
|
|
|
|
|
173
|
Trường Trung học Cơ sở
Phước Bửu 2 huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
65,000
|
|
|
|
|
174
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng xã Hòa Hội
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
30,000
|
|
|
|
|
175
|
Trường Tiểu học Hòa
Bình giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
30,000
|
|
|
|
|
176
|
Trường Tiểu học Lương
Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
30,000
|
|
|
|
|
177
|
Đường dân sinh sát
ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
|
UBND H.Tân Thành
|
|
100,000
|
|
|
|
|
178
|
Đường quy hoạch 81 khu
đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND H.Tân Thành
|
|
150,000
|
|
|
|
|
179
|
Trường Trung học Cơ sở
Phước Tỉnh 3
|
UBND H.Long Điền
|
|
70,000
|
|
|
|
|
180
|
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ
đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
60,000
|
|
|
|
|
181
|
Trường Trung học Cơ sở
Phước Hải 2 huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
65,000
|
|
|
|
|
182
|
Trường Tiểu học Phước
Long Thọ huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
30,000
|
|
|
|
|
183
|
Trường Tiểu học Phước
An xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
|
50,000
|
|
|
|
|
184
|
Trụ sở Bào Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
|
100,000
|
|
|
|
|
185
|
Nâng cấp hồ chừa nước
tại khu vực Núi Dinh phục vụ chữa cháy rừng
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
|
5,000
|
|
|
|
|
186
|
Xây dựng đập dâng Suối
Bang huyện Xuyên Mộc
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy
lợi
|
|
20,000
|
|
|
|
|
187
|
Hệ thống kênh cấp nước
mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
Sở NN và PTNT
|
|
25,000
|
|
|
|
|
188
|
Sửa chữa nâng cấp cầu
Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức
|
Sở GTVT
|
|
15,000
|
|
|
|
|
189
|
Sửa chữa cải tạo các
vị trí mất an toàn giao thông tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT
|
|
120,000
|
|
|
|
|
190
|
Cải tạo sửa chữa Trường
Trung học Phổ thông Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ
|
Sở GD và ĐT
|
|
58,000
|
|
|
|
|
191
|
Mở rộng nâng cấp Trường
Trung học Phổ thông Long Hải-Phước Tỉnh
|
Sở GD và ĐT
|
|
45,000
|
|
|
|
|
192
|
Mở rộng Trường Trung
học Phổ thông Hắc Dịch
|
Sở GD và ĐT
|
|
37,000
|
|
|
|
|
193
|
Đầu tư thiết bị dạy và
học ngoại ngữ
|
Sở GD và ĐT
|
|
150,000
|
|
|
|
|
194
|
Mở rộng trụ sở Viện
Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT
|
|
10,000
|
|
|
|
|
195
|
Trang thiết bị Trung
tâm sản xuất chương trình Đài PTTH tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
100,000
|
|
|
|
|
196
|
Xây dựng 3 trạm thanh
tra thủy sản tại Vũng Tàu, Đất Đỏ và Xuyên Mộc
|
Sở NN và PTNT
|
|
12,000
|
|
|
|
|
197
|
Sửa chửa Nghĩa trang
liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
150,000
|
|
|
|
|
198
|
Hệ thống pin mặt trời
cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một số tuyến đường chính trên
địa bàn Côn Đảo
|
Sở Công thương
|
|
8,000
|
|
|
|
|
199
|
Dự án tăng cường tiềm
lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
42,000
|
|
|
|
|
200
|
Mở rộng trụ sở Công an
huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
|
44,700
|
|
|
|
|
201
|
Xây dựng mới đồn biên
phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
|
36,000
|
|
|
|
|
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
4.954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|