Số TT
|
Danh mục dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đã bố trí
|
Vốn còn thiếu
|
Kế hoạch năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
2.788.000
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
Chi tiết có phụ lục 2 kèm theo.
|
I
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
II
|
Chi trả nợ Ngân hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
|
144.650
|
|
|
III
|
Chi đầu tư cấp huyện, xã
|
|
|
|
|
|
|
1.305.350
|
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
|
|
|
|
|
1.288.000
|
|
|
I
|
Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
Chi tiết có phụ biểu 1 kèm theo.
|
II
|
Bố trí vốn cho các dự án hoàn thành
|
2.008.161
|
1.519.396
|
1.315.588
|
945.886
|
692.572
|
573.510
|
411.915
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
1.051.218
|
652.904
|
751.972
|
396.451
|
299.245
|
256.453
|
256.453
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia.
|
48.653
|
23.426
|
18.979
|
16.291
|
29.674
|
7.135
|
7.135
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
Thanh toán theo quyết toán được duyệt.
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn, huyện Quan
Sơn.
|
7.201
|
7.201
|
6.500
|
6.500
|
701
|
701
|
701
|
UBND huyện Quan Sơn
|
-nt-
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn huyện Mường Lát.
|
8.743
|
1.343
|
7.400
|
|
1.343
|
1.343
|
1.343
|
UBND huyện Mường Lát
|
-nt-
|
4
|
Đường giao thông từ sân bay Sao Vàng đi QL47.
|
119.256
|
119.256
|
100.000
|
100.000
|
19.256
|
19.256
|
19.256
|
Sở Giao thông Vận tải
|
-nt-
|
5
|
Đường giao thông Xuân Phúc - Phúc Đường - Thanh Tân, huyện
Như Thanh.
|
40.327
|
9.626
|
30.701
|
|
9.626
|
9.626
|
9.626
|
UBND huyện Như Thanh
|
-nt-
|
6
|
Đường giao thông liên xã Thọ Lâm đi Xuân Thắng, huyện Thọ
Xuân.
|
16.713
|
5.103
|
11.610
|
|
5.103
|
5.103
|
5.103
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
-nt-
|
7
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục, lao động xã hội Thanh Hóa.
|
45.265
|
13.138
|
32.127
|
|
13.138
|
13.138
|
13.138
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
8
|
Nhà điều trị nội trú và quản lý hành chính - Dự án cải
tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa.
|
47.050
|
15.712
|
31.338
|
|
15.712
|
15.712
|
15.712
|
Bệnh viện nội tiết Thanh Hóa
|
-nt-
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Kim
Tân, huyện Thạch Thành (GĐ I).
|
13.241
|
12.483
|
9.858
|
9.100
|
3.383
|
3.383
|
3.383
|
UBND huyện Thạch Thành
|
-nt-
|
10
|
Nâng cấp mặt đường đoạn từ ngã ba Kim Tân đến cổng Nam
Thành Nhà Hồ
|
2.291
|
2.291
|
1.700
|
1.700
|
591
|
591
|
591
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
11
|
Nhà vệ sinh công cộng, san lấp mặt bằng đường Nam cầu Bạch
- Khu di tích lịch sử Lam Kinh.
|
4.070
|
4.070
|
3.000
|
3.000
|
1.070
|
1.070
|
1.070
|
Ban Quản lý di tích lịch sử Lam Kinh
|
-nt-
|
12
|
Cấp bù tiền chênh lệch khảo sát thiết kế lâm sinh thuộc dự
án trồng rừng 661, 147 năm 2010.
|
2.030
|
2.030
|
1.420
|
1.420
|
610
|
610
|
610
|
Đoàn quy hoạch nông, lâm nghiệp
Thanh Hóa
|
-nt-
|
13
|
Xử lý sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+900 tuyến đường 523
xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành.
|
6.251
|
6.218
|
4.140
|
4.140
|
2.111
|
2.078
|
2.078
|
UBND huyện Thạch Thành
|
-nt-
|
14
|
Hạ tầng tái định cư thuộc Dự án xử lý trọng điểm xung yếu
đoạn K.30 - K.36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang, Thiệu Thịnh, Thiệu Hợp huyện
Thiệu Hóa.
|
8.028
|
1.028
|
7.000
|
|
1.028
|
1.028
|
1.028
|
UBND huyện Thiệu Hóa
|
-nt-
|
15
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở đê hữu sông Cầu Chày (đoạn qua xã
Xuân Minh, Xuân Tân huyện Thọ Xuân).
|
19.015
|
16.081
|
11.108
|
10.000
|
7.907
|
6.081
|
6.081
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
-nt-
|
16
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN Lâm nghiệp tỉnh Thanh
Hóa.
|
43.594
|
12.263
|
31.331
|
|
12.263
|
12.263
|
12.263
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN
Lâm nghiệp tỉnh Thanh Hóa
|
-nt-
|
17
|
Trạm bơm tưới A Lãng xã Quý Lộc, huyện Yên Định.
|
11.921
|
11.921
|
7.500
|
7.500
|
4.421
|
4.421
|
4.421
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
18
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng.
|
112.659
|
19.378
|
93.281
|
|
19.378
|
19.378
|
19.378
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
19
|
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa.
|
69.613
|
45.426
|
49.187
|
25.000
|
20.426
|
20.426
|
20.426
|
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa
|
-nt-
|
20
|
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn,
nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa.
|
22.222
|
22.222
|
14.300
|
14.300
|
7.922
|
7.922
|
7.922
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và
Phát triển công nghệ sinh học Thanh Hóa
|
-nt-
|
21
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao (hạng mục phá dỡ
nhà học sinh số 1, số 2, nhà tập bóng bàn và ga ra ô tô; hệ thống điện chiếu
sáng ngoài nhà; chi phí địa chất nhà hiệu bộ).
|
614
|
614
|
669
|
669
|
945
|
945
|
945
|
Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao
|
-nt-
|
22
|
Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm
địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát.
|
14.512
|
14.512
|
9.100
|
9.100
|
5.412
|
5.412
|
5.412
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
-nt-
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như
Thanh.
|
3.576
|
3.576
|
2.660
|
2.660
|
916
|
916
|
916
|
Huyện ủy Như Thanh
|
-nt-
|
24
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cẩm
Thủy.
|
3.653
|
3.653
|
2.480
|
2.480
|
1.173
|
1.173
|
1.173
|
Huyện ủy Cẩm Thủy
|
-nt-
|
25
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Vĩnh Lộc.
|
3.965
|
3.860
|
2.800
|
2.800
|
1.165
|
1.060
|
1.060
|
Huyện ủy Vĩnh Lộc
|
-nt-
|
26
|
Trường THPT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc.
|
17.330
|
17.330
|
16.622
|
16.622
|
708
|
708
|
708
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
27
|
Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà Trung.
|
5.122
|
5.122
|
3.650
|
3.650
|
1.472
|
1.472
|
1.472
|
Huyện ủy Hà Trung
|
-nt-
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa nhà nghỉ E - Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh
Thanh Hóa.
|
12.297
|
12.297
|
9.900
|
9.900
|
2.397
|
2.397
|
2.397
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh
|
-nt-
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp công sở Khối đoàn thể huyện Hoằng Hóa và
sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Hoằng Hóa.
|
10.423
|
9.597
|
6.700
|
6.500
|
3.723
|
3.097
|
3.097
|
Huyện ủy Hoằng Hóa
|
-nt-
|
30
|
Mở rộng trụ sở làm việc UBND huyện Tĩnh Gia.
|
9.314
|
8.578
|
5.716
|
5.100
|
3.598
|
3.478
|
3.478
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
-nt-
|
31
|
Khu hội nghị huyện Ngọc Lặc.
|
13.188
|
7.113
|
11.428
|
5.353
|
1.760
|
1.760
|
1.760
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
32
|
Khu hội nghị huyện Lang Chánh.
|
27.605
|
24.972
|
10.956
|
9.956
|
16.649
|
15.016
|
15.016
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
33
|
Công sở xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn.
|
6.693
|
6.693
|
4.390
|
4.390
|
2.303
|
2.303
|
2.303
|
UBND xã Nga Thắng
|
-nt-
|
34
|
Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa.
|
5.002
|
5.002
|
3.450
|
3.450
|
1.552
|
1.552
|
1.552
|
UBND xã Thiệu Giang
|
-nt-
|
35
|
Công sở xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn.
|
13.400
|
5.963
|
11.777
|
4.340
|
1.623
|
1.623
|
1.623
|
UBND xã Quang Trung
|
-nt-
|
36
|
Công sở xã Xuân Trường, huyện Thọ Xuân.
|
3.315
|
2.306
|
3.115
|
2.106
|
200
|
200
|
200
|
UBND xã Xuân Trường
|
-nt-
|
37
|
Công sở xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa.
|
8.551
|
6.707
|
5.050
|
5.050
|
3.501
|
1.657
|
1.657
|
UBND xã Hoằng Khê
|
-nt-
|
38
|
Công sở xã Nam Xuân, huyện Quan Hóa
|
5.128
|
5.128
|
2.500
|
2.500
|
2.628
|
2.628
|
2.628
|
UBND xã Nam Xuân
|
-nt-
|
39
|
Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
6.666
|
6.666
|
4.550
|
4.550
|
2.116
|
2.116
|
2.116
|
UBND xã Cán Khê
|
-nt-
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Bến Nhạn xã Tượng Sơn, huyện
Nông Cống.
|
12.207
|
12.207
|
10.700
|
10.700
|
1.507
|
1.507
|
1.507
|
UBND huyện Nông Cống
|
-nt-
|
41
|
Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga
Sơn.
|
40.185
|
40.185
|
27.200
|
27.200
|
12.985
|
12.985
|
12.985
|
UBND huyện Nga Sơn
|
-nt-
|
42
|
Tràn liên hợp và đường hai đầu tràn sông Sạo xã Giao
Thiện, huyện Lang Chánh.
|
67.915
|
20.572
|
40.770
|
7.000
|
27.145
|
13.572
|
13.572
|
UBND huyện Lang Chánh
|
-nt-
|
43
|
Hệ thống cầu treo và đường tràn các huyện miền núi.
|
19.733
|
19.733
|
13.783
|
13.783
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
Sở Giao thông Vận tải
|
-nt-
|
44
|
Cải tạo Trường Chính trị tỉnh.
|
16.113
|
16.113
|
11.000
|
11.000
|
5.113
|
5.113
|
5.113
|
Trường Chính trị tỉnh
|
-nt-
|
45
|
Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông
Hương 2.
|
37.765
|
35.543
|
28.369
|
26.641
|
9.395
|
8.902
|
8.902
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
-nt-
|
46
|
Đường giao thông liên huyện Như Xuân - Thường Xuân.
|
37.803
|
7.646
|
30.157
|
|
7.646
|
7.646
|
7.646
|
UBND huyện Như Xuân
|
-nt-
|
b
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt
|
956.943
|
866.492
|
563.616
|
549.435
|
393.327
|
317.057
|
155.462
|
|
|
1
|
Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung.
|
10.322
|
10.322
|
2.500
|
2.500
|
7.822
|
7.822
|
5.800
|
UBND huyện Hà Trung
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
2
|
Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc và Liên
Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
31.250
|
30.379
|
21.700
|
21.700
|
9.550
|
8.679
|
2.600
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
3
|
Đường Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa.
|
66.046
|
33.023
|
31.481
|
21.000
|
34.565
|
12.023
|
5.400
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
-nt-
|
4
|
Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu
đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (2011).
|
6.591
|
6.391
|
3.700
|
3.700
|
2.891
|
2.691
|
1.700
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
5
|
Tu bổ đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên
Định (2011).
|
7.027
|
6.717
|
4.271
|
4.271
|
2.756
|
2.446
|
1.300
|
UBND huyện Yên Định
|
-nt-
|
6
|
Xây dựng, nâng cấp trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Triệu Sơn.
|
4.541
|
4.541
|
2.250
|
2.250
|
2.291
|
2.291
|
1.400
|
Huyện ủy Triệu Sơn
|
-nt-
|
7
|
Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Thạch Thành.
|
4.571
|
4.571
|
2.900
|
2.900
|
1.671
|
1.671
|
760
|
Huyện ủy Thạch Thành
|
-nt-
|
8
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định.
|
11.396
|
7.325
|
4.000
|
4.000
|
7.396
|
3.325
|
1.850
|
Huyện ủy Yên Định
|
-nt-
|
9
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như
Xuân.
|
7.944
|
7.944
|
4.800
|
4.800
|
3.144
|
3.144
|
1.550
|
Huyện ủy Như Xuân
|
-nt-
|
10
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc.
|
4.276
|
9.308
|
3.000
|
3.000
|
11.278
|
6.388
|
4.500
|
Huyện ủy Ngọc Lặc
|
-nt-
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lang
Chánh.
|
6.643
|
6.625
|
1.600
|
1.600
|
4.443
|
4.025
|
2.900
|
Huyện ủy Lang Chánh
|
-nt-
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hậu
Lộc.
|
10.903
|
7.760
|
2.000
|
2.000
|
8.903
|
5.269
|
3.800
|
Huyện ủy Hậu Lộc
|
-nt-
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh
Gia.
|
3.029
|
3.029
|
1.000
|
1.000
|
2.029
|
2.029
|
1.420
|
Huyện ủy Tĩnh Gia
|
-nt-
|
14
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Bỉm Sơn.
|
10.885
|
6.637
|
1.900
|
1.900
|
8.985
|
4.737
|
3.400
|
Thị ủy Bỉm Sơn
|
-nt-
|
15
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá
Thước.
|
4.360
|
4.360
|
1.000
|
1.000
|
3.360
|
3.360
|
2.500
|
Huyện ủy Bá Thước
|
-nt-
|
16
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Quốc gia Đền thờ Trần Khát Trân, xã
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc.
|
15.987
|
15.987
|
11.420
|
11.420
|
4.567
|
4.567
|
1.370
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
17
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Hoa Long, xã Vĩnh
Thịnh, huyện Vĩnh Lộc.
|
18.623
|
18.623
|
11.327
|
11.327
|
7.296
|
7.296
|
3.570
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
18
|
Thư viện tỉnh.
|
178.456
|
178.456
|
128.665
|
128.665
|
49.791
|
49.791
|
16.000
|
Thư viện tỉnh Thanh Hóa
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
phần xây dựng (gồm cả hệ thống PCCC), thiết bị văn phòng và chi khác.
|
19
|
Nhà hát Lam Sơn, TP. Thanh Hóa.
|
163.368
|
163.368
|
121.684
|
121.684
|
41.684
|
41.684
|
9.000
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành.
|
20
|
Bảo tồn, tôn tạo Khu lăng mộ Triết Vương Trịnh Tùng, xã
Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
17.330
|
14.614
|
8.870
|
7.370
|
8.460
|
7.244
|
4.300
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
21
|
Đài chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam.
|
4.324
|
3.824
|
1.500
|
1.000
|
2.824
|
2.824
|
2.050
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-nt-
|
22
|
Sa bàn Hàm Rồng chiến thắng.
|
4.214
|
4.214
|
1.000
|
1.000
|
3.214
|
3.214
|
2.380
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
23
|
Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường
văn hóa kết hợp hoạt động TDTT huyện Ngọc Lặc.
|
25.981
|
18.697
|
7.000
|
7.000
|
18.981
|
11.697
|
8.000
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
-nt-
|
24
|
Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa.
|
35.813
|
33.983
|
17.000
|
17.000
|
18.813
|
16.983
|
12.000
|
Trung tâm y tế thành phố Thanh Hóa
|
-nt-
|
25
|
Nhà làm việc các Ban Tỉnh ủy.
|
73.575
|
73.575
|
48.000
|
48.000
|
25.575
|
25.575
|
18.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
-nt-
|
26
|
Trụ sở làm việc cơ quan huyện ủy Thọ Xuân.
|
26.384
|
26.384
|
11.543
|
11.543
|
14.841
|
14.841
|
9.500
|
Huyện ủy Thọ Xuân
|
-nt-
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Triệu Sơn.
|
27.662
|
27.662
|
14.000
|
14.000
|
13.662
|
13.662
|
8.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
-nt-
|
28
|
Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy.
|
7.346
|
7.346
|
4.850
|
4.850
|
2.496
|
2.496
|
1.000
|
UBND xã Cẩm Châu
|
-nt-
|
29
|
Công sở xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân
|
7.050
|
3.452
|
2.500
|
2.500
|
4.550
|
952
|
952
|
UBND xã Xuân Tín
|
-nt-
|
30
|
Công sở xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân.
|
4.950
|
4.950
|
2.500
|
2.500
|
2.450
|
2.450
|
1.460
|
UBND xã Thọ Lập
|
-nt-
|
31
|
Khu hội nghị huyện Như Xuân.
|
32.008
|
11.370
|
6.500
|
6.000
|
25.508
|
5.370
|
3.100
|
UBND huyện Như Xuân
|
-nt-
|
32
|
Công sở xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia.
|
15.393
|
13.173
|
5.600
|
4.400
|
9.793
|
8.773
|
6.100
|
UBND xã Mai Lâm
|
-nt-
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba
thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn.
|
99.293
|
99.293
|
71.555
|
71.555
|
27.738
|
27.738
|
7.800
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
-nt-
|
III
|
Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp
|
3.538.475
|
2.624.262
|
1.450.708
|
1.000.069
|
2.087.767
|
1.624.193
|
400.937
|
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2016
|
1.266.064
|
914.597
|
609.113
|
398.308
|
656.951
|
516.289
|
174.422
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn.
|
455.655
|
455.655
|
162.250
|
162.250
|
293.405
|
293.405
|
60.000
|
UBND thị xã Sầm Sơn
|
Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung
trong năm (tăng thu ngân sách, sắp xếp nhiệm vụ chi) để hoàn thành dự án.
|
2
|
Bảo tồn và phỏng dựng Chính điện - Khu di tích lịch sử Lam
Kinh, huyện Thọ Xuân.
|
259.114
|
96.942
|
156.072
|
51.923
|
103.042
|
45.019
|
20.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hoàn thành dự án và quyết toán theo
quy định.
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy
Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn.
|
44.968
|
40.869
|
25.588
|
25.588
|
19.380
|
15.281
|
5.100
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
-nt-
|
4
|
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL1A, thuộc địa phận
huyện Hậu Lộc.
|
47.157
|
21.301
|
28.856
|
3.000
|
18.301
|
18.301
|
6.500
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
5
|
Tuyến đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa.
|
26.507
|
24.873
|
8.500
|
8.500
|
18.007
|
16.373
|
10.100
|
UBND huyện Quan Hóa
|
-nt-
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ số 2 tỉnh
Thanh Hóa.
|
33.195
|
33.195
|
26.576
|
26.576
|
6.619
|
6.619
|
1.000
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
-nt-
|
7
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa.
|
171.168
|
171.168
|
106.000
|
34.000
|
65.168
|
8.792
|
8.792
|
Công an tỉnh
|
Bố trí hết phần ngân sách tỉnh hỗ
trợ để kết hợp với nguồn vốn của Bộ Công an hoàn thành dự án và quyết toán
theo quy định.
|
8
|
Dự án CH1-01.
|
36.263
|
36.263
|
23.000
|
23.200
|
13.063
|
13.063
|
6.000
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Hoàn thành dự án và quyết toán theo
quy định.
|
9
|
Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh.
|
68.151
|
68.151
|
40.779
|
40.779
|
27.372
|
27.372
|
10.300
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
-nt-
|
10
|
Phục hồi trận địa đồi C4 thuộc Quy hoạch tổng thể bảo tồn,
tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng.
|
5.562
|
5.562
|
2.000
|
2.000
|
3.562
|
3.562
|
2.150
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-nt-
|
11
|
Trạm kiểm dịch động vật Dốc Xây, TX. Bỉm Sơn.
|
3.817
|
3.817
|
700
|
700
|
3.117
|
3.117
|
2.160
|
Chi cục Thú y
|
-nt-
|
12
|
Trạm Thú y TP. Thanh Hóa.
|
6.009
|
6.009
|
1.000
|
1.000
|
5.009
|
5.009
|
3.500
|
Chi cục Thú y
|
-nt-
|
13
|
Trạm Thú y huyện Mường Lát.
|
4.590
|
4.590
|
600
|
600
|
3.990
|
3.990
|
2.850
|
Chi cục Thú y
|
-nt-
|
14
|
Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn.
|
4.682
|
4.682
|
900
|
900
|
3.782
|
3.782
|
2.600
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
15
|
Trạm bảo vệ thực vật TP. Thanh Hóa.
|
4.917
|
4.917
|
900
|
900
|
4.017
|
4.017
|
2.800
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
-nt-
|
16
|
Trạm bảo vệ thực vật huyện Mường Lát.
|
4.804
|
4.804
|
900
|
900
|
3.904
|
3.904
|
2.700
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-nt-
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng vùng nuôi trồng thủy sản nước
lợ xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc.
|
14.951
|
7.951
|
7.000
|
|
7.951
|
7.951
|
4.210
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
-nt-
|
18
|
Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện
Thường Xuân.
|
14.707
|
8.069
|
3.492
|
3.492
|
11.215
|
4.577
|
2.560
|
UBND huyện Thường Xuân
|
-nt-
|
19
|
Khu hội nghị huyện Thường Xuân.
|
27.055
|
11.363
|
7.300
|
5.500
|
19.755
|
5.863
|
3.000
|
UBND huyện Thường Xuân
|
-nt-
|
20
|
Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng.
|
15.857
|
15.857
|
2.500
|
2.500
|
13.357
|
13.357
|
9.400
|
Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa
Hàm Rồng
|
-nt-
|
21
|
Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công
vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
-nt-
|
22
|
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Mường Lát.
|
4.935
|
4.935
|
1.000
|
1.000
|
3.935
|
3.935
|
2.700
|
UBND huyện Mường Lát
|
-nt-
|
b
|
Dự án hoàn thành sau năm 2016
|
2.272.411
|
1.709.665
|
841.595
|
601.761
|
1.430.816
|
1.107.904
|
226.515
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường cao đẳng y tế Thanh Hóa.
|
202.637
|
202.637
|
54.809
|
54.809
|
147.828
|
147.828
|
20.000
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
Hoàn thành hạng mục nhà thí nghiệm
thực hành, trang thiết bị thực hành; triển khai thực hiện hạng mục Nhà giảng
đường số 1, đường giao thông, sân đường nội bộ, khuôn viên cây xanh và cổng.
|
2
|
Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa.
|
186.593
|
186.593
|
97.543
|
97.543
|
89.050
|
89.050
|
20.000
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
giai đoạn I (gói thầu số 1, 2); triển khai thực hiện giai đoạn II.
|
3
|
Tòa nhà Báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí TP. Thanh Hóa.
|
76.414
|
76.414
|
35.000
|
35.000
|
41.414
|
41.414
|
15.000
|
Báo Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
4
|
Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
|
193.487
|
96.744
|
51.000
|
28.500
|
142.487
|
68.244
|
20.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
5
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa.
|
436.445
|
436.445
|
279.400
|
279.400
|
157.045
|
157.045
|
15.000
|
Sở Xây dựng
|
Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung
trong năm (tăng thu ngân sách, sắp xếp nhiệm vụ chi) để thanh toán khối lượng
hoàn thành và triển khai thực hạng mục Khu triển lãm quy hoạch kiến trúc.
|
6
|
Khoa quốc tế - Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
|
74.774
|
60.000
|
5.000
|
|
69.774
|
60.000
|
15.000
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Tiếp tục thực hiện phần xây dựng
hạng mục Nhà khoa Quốc tế, các công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật (bao gồm
cả chi khác).
|
7
|
Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành.
|
71.751
|
62.526
|
11.000
|
11.000
|
60.751
|
51.526
|
11.000
|
UBND huyện Thạch Thành
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
8
|
Đường giao thông từ bản Cá Nọi xã Pù Nhi đi bản Chim
xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát.
|
102.546
|
46.957
|
55.589
|
|
46.957
|
46.957
|
10.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
9
|
Định canh, định cư tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số
bản Piềng Trang xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn.
|
34.611
|
10.835
|
17.360
|
|
17.251
|
10.835
|
4.500
|
UBND huyện Quan Sơn
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
10
|
Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, TP. Thanh Hóa.
|
141.342
|
70.671
|
57.865
|
34.000
|
83.477
|
36.671
|
15.000
|
UBND TP Thanh Hóa
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
11
|
Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công nghiệp Bỉm
Sơn.
|
96.386
|
27.535
|
35.070
|
3.000
|
61.316
|
24.535
|
8.000
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
12
|
Đường giao thông cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân.
|
232.893
|
91.284
|
71.970
|
|
160.923
|
91.284
|
10.000
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
13
|
Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông Quang,
Đông Phú, Đông Nam, huyện Đông Sơn.
|
28.338
|
18.252
|
4.500
|
4.500
|
23.838
|
13.752
|
4.500
|
UBND huyện Đông Sơn
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
14
|
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn.
|
19.603
|
19.011
|
3.000
|
3.000
|
16.603
|
16.053
|
6.000
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
15
|
Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia.
|
19.642
|
19.542
|
6.000
|
6.000
|
13.542
|
13.542
|
5.000
|
Sở Y tế
|
-nt-
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa.
|
125.830
|
125.830
|
25.009
|
25.009
|
100.821
|
100.821
|
3.000
|
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
|
Hoàn thành hạng mục cải tạo hệ
thống sân đường nội bộ, công trình phụ trợ.
|
17
|
Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa
Nghè Vẹt xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
37.072
|
17.351
|
9.480
|
|
27.592
|
17.351
|
8.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
18
|
Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu
chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao
khoa học và công nghệ.
|
58.384
|
58.384
|
11.000
|
11.000
|
47.384
|
47.384
|
9.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiếp tục thực hiện dự án.
|
19
|
Khu hội nghị huyện Mường Lát.
|
35.234
|
35.234
|
3.000
|
3.000
|
32.234
|
32.234
|
10.000
|
UBND huyện Mường Lát
|
-nt-
|
20
|
Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn.
|
18.560
|
14.476
|
2.000
|
2.000
|
16.560
|
12.476
|
5.900
|
UBND huyện Quan Sơn
|
-nt-
|
21
|
Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh.
|
22.418
|
11.916
|
4.000
|
2.000
|
18.418
|
9.916
|
5.000
|
UBND huyện Như Thanh
|
-nt-
|
22
|
Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn.
|
57.551
|
20.986
|
2.000
|
2.000
|
55.551
|
18.986
|
6.615
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động của
thị xã để tiếp tục thực hiện dự án.
|
IV
|
Bố trí vốn cho các dự án khởi công mới
|
1.529.008
|
1.285.240
|
|
|
1.529.008
|
1.285.240
|
355.148
|
|
|
1
|
Đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam sông
Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn.
|
126.203
|
126.203
|
|
|
126.203
|
126.203
|
100.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Triển khai thực hiện và hoàn thành
dự án theo quy định.
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường nối QL1A với QL10 (đoạn từ Đại Lộc
đến Liên Lộc), huyện Hậu Lộc.
|
145.966
|
140.298
|
|
|
145.966
|
140.298
|
30.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
3
|
Đường giao thông từ QL1A vào nhà máy xi măng Long Sơn và
KCN phía Đông thị xã Bỉm Sơn.
|
181.086
|
172.050
|
|
|
181.086
|
172.050
|
30.000
|
UBND thị xã Bỉm Sơn
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo đường từ Tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Tỉnh
lộ 517 (xã Đồng Lợi), huyện Triệu Sơn.
|
79.960
|
77.639
|
|
|
79.960
|
77.639
|
13.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am, huyện
Ngọc Lặc nối tiếp với xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh.
|
119.975
|
117.475
|
|
|
119.975
|
117.475
|
21.000
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
6
|
Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (kết nối QL45,
47).
|
153.021
|
134.831
|
|
|
153.021
|
134.831
|
16.000
|
UBND huyện Đông Sơn
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
7
|
Nâng cấp trạm bơm tiêu Quang Hoa, xã Xuân Minh, huyện Thọ
Xuân.
|
84.980
|
82.880
|
|
|
84.980
|
82.880
|
13.000
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
8
|
Cầu sông Hoàng, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương.
|
53.031
|
52.548
|
|
|
53.031
|
52.548
|
16.000
|
UBND huyện Quảng Xương
|
Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp
pháp khác của huyện (phần bồi thường GPMB) để triển khai thực hiện dự án.
|
9
|
Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam
Chung, huyện Mường Lát.
|
30.363
|
30.363
|
|
|
30.363
|
30.363
|
10.500
|
UBND huyện Mường Lát
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
10
|
Đường giao thông từ xã Luận Thành, huyện Thường Xuân đi xã
Thọ Bình, huyện Triệu Sơn.
|
44.983
|
44.983
|
|
|
44.983
|
44.983
|
15.700
|
UBND huyện Thường Xuân
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Sơn Lư - Tam Lư, huyện
Quan Sơn.
|
41.988
|
41.988
|
|
|
41.988
|
41.988
|
14.500
|
UBND huyện Quan Sơn
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ Tỉnh lộ 530 đi
đến thác Ma Hao và bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh.
|
37.952
|
37.271
|
|
|
37.952
|
37.271
|
12.000
|
UBND huyện Lang Chánh
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Yên Lâm, huyện
Yên Định đi các xã Cao Thịnh, Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc.
|
32.990
|
32.990
|
|
|
32.990
|
32.990
|
11.500
|
UBND huyện Yên Định
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
14
|
Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý,
dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
289.942
|
100.000
|
|
|
289.942
|
100.000
|
20.000
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
15
|
Tin học hóa hoạt động trong các cơ quan Đảng tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2015 - 2020.
|
47.770
|
47.772
|
|
|
47.772
|
47.772
|
17.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
16
|
Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao
đường vào động Tiên Sơn đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm
Rồng, TP.Thanh Hóa.
|
10.413
|
10.413
|
|
|
10.413
|
10.413
|
3.600
|
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa
Hàm Rồng
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
17
|
Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quan Hóa.
|
4.384
|
4.384
|
|
|
4.384
|
4.384
|
1.550
|
Huyện ủy Quan Hóa
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
18
|
Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mường Lát.
|
8.960
|
7.500
|
|
|
8.960
|
7.500
|
2.600
|
Huyện ủy Mường Lát
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan
Sơn.
|
6.190
|
5.000
|
|
|
6.190
|
5.000
|
1.500
|
Huyện ủy Quan Sơn
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
20
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Sầm Sơn.
|
11.478
|
7.000
|
|
|
11.478
|
7.000
|
2.000
|
Thị ủy Sầm Sơn
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
21
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thường Xuân
|
4.652
|
4.652
|
|
|
4.652
|
4.652
|
1.400
|
Huyện ủy Thường Xuân
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
22
|
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Tĩnh Gia.
|
12.719
|
7.000
|
|
|
12.719
|
7.000
|
2.298
|
UBND huyện Tĩnh Gia
|
Triển khai thực hiện dự án.
|
V
|
Bố trí vốn dự phòng và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Giao UBND tỉnh thống nhất với
Thường trực HĐND tỉnh trước khi giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị để
triển khai thực hiện.
|