HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
141/2015/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày
11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số: 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số: 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015
của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi xem xét Báo cáo số: 357/BC-UBND ngày 30/11/2015
của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư năm 2015 và phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư năm 2016; Tờ trình số: 1811/TTr-UBND ngày
30/11/2015 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn
nhà nước năm 2016 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số:
367/BC-HĐND ngày 02/12/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước
năm 2016 như sau:
1. Tổng nguồn vốn: 1.955.334
triệu đồng, cụ thể:
- Vốn ngân sách địa phương: 644.200
triệu đồng. Trong đó vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 554.200 triệu
đồng; vốn thu sử dụng đất: 65.000 triệu đồng và vốn thu xổ số kiến thiết:
25.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 527.703 triệu đồng; vốn nước ngoài (ODA):
25.582 triệu đồng.
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 757.849
triệu đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
Căn cứ khả năng cân đối của từng nguồn
vốn, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
2.1. Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 phải nhằm
góp phần thực hiện các mục tiêu và định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, quy hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và các quy hoạch ngành, lĩnh vực của tỉnh; phù hợp với dự kiến
kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đã trình cấp có thẩm quyền.
2.2. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển năm
2016 thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ: số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung
hạn; số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 về tăng
cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản.
2.3. Việc phân bổ vốn cho
các dự án thực hiện theo đúng các quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. Trong đó:
- Trong từng ngành, lĩnh vực, ưu
tiên bố trí thanh toán nợ xây dựng cơ bản; bố trí 100% vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
tính đến ngày 31/12/2015 nhưng chưa bố
trí đủ vốn.
- Đối với các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2016, ưu tiên bố trí 100% nhu cầu vốn còn lại theo khả năng của
từng nguồn vốn.
- Đối với các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2016, bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, thực tế thi công,
thời gian thực hiện trong quyết định phê duyệt dự án, và khả năng cân đối từng
nguồn vốn. Việc bố trí vốn đảm bảo nhóm C tối đa không quá 3 năm, nhóm B tối đa
không quá 5 năm.
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các dự
án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới, theo quy
định sau:
+ Ưu tiên bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu
tư cho các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 để lập, thẩm định, phê
duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án theo quy định
của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
+ Dự án khởi công mới trong năm 2016
phải được rà soát chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu quy định tại Luật Đầu tư công và
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hằng năm. Cụ thể như sau:
* Thuộc danh mục dự án khởi công mới
trong dự kiến kế hoạch đầu tư trung
hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
* Được cấp có thẩm quyền phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án và quyết định đầu tư dự án trước ngày 31/10/2015.
* Mức vốn bố trí đảm bảo hoàn thành
theo đúng thời gian quy định (dự án nhóm B có tổng mức đầu tư dưới 800 tỷ
đồng: bố trí vốn không quá 5 năm; dự án nhóm B có tổng mức từ 800 tỷ đến 2.300
tỷ đồng: bố trí vốn không quá 8 năm; dự án nhóm C bố trí vốn không quá 3 năm).
Riêng nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, ngoài các nguyên tắc chung ở trên, phải thực hiện theo các nguyên tắc
sau:
- Bố trí trả nợ Ngân hàng Phát triển
theo khế ước.
- Bố trí đủ cho lĩnh vực Giáo dục -
Đào tạo, Khoa học - Công nghệ theo dự toán Trung ương giao.
- Các dự án khác: Theo khả năng cân
đối nguồn vốn, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án quyết toán, hoàn thành, dự kiến
hoàn thành và chuyển tiếp còn nhu cầu vốn.
- Vốn thu sử dụng đất, thu xổ số kiến
thiết: Thực hiện theo Nghị quyết của HĐND về quy định các nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020.
3. Phương án phân bổ:
3.1. Nguồn vốn Ngân sách địa
phương: 644.200 triệu đồng.
a) Vốn
cân đối ngân sách địa phương: 554.200 triệu đồng.
- Trả nợ Ngân
hàng Phát triển theo khế ước: 111.000 triệu đồng.
- Lĩnh vực
Giáo dục đào tạo: 95.066 triệu đồng.
- Lĩnh vực khoa học công
nghệ: 14.533 triệu đồng.
- Phần vốn còn lại: 333.601 triệu đồng.
+ Cân đối ngân sách huyện, thành phố
theo Nghị quyết của HĐND về ban hành về quy định các nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn NSNN giai đoạn
2016-2020: 93.800 triệu đồng, trong đó: lĩnh vực giáo dục
đào tạo là 20.934 triệu đồng.
+ Ngân sách tỉnh: 239.801 triệu đồng.
Cụ thể:
* Các dự án đã
phê duyệt quyết toán: 17.954 triệu đồng.
* Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015: 16 dự án, kế hoạch vốn
50.983 triệu đồng, đáp ứng 100% nhu cầu vốn.
* Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016: 11 dự án, kế hoạch vốn 50.713 triệu đồng.
* Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành
sau năm 2016: 11 dự án, kế hoạch vốn 108.662 triệu đồng.
* Các dự án khởi công mới năm 2016:
03 dự án, kế hoạch vốn 11.489 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
- Các dự án dự kiến hoàn thành năm
2016: 02 dự án, kế hoạch vốn 3.162 triệu đồng.
- Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành
sau năm 2016: 7 dự án, kế hoạch vốn 10.000 triệu đồng.
- Các dự án khởi công mới năm 2016:
05 dự án, kế hoạch vốn 11.838 triệu đồng.
c) Nguồn
vốn thu sử dụng đất: 65.000
triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
3.2. Vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương (vốn trong nước):
527.703 triệu đồng, vốn nước ngoài (ODA): 25.582 triệu đồng và vốn trái phiếu
Chính phủ: 757.849 triệu đồng. Giao UBND tỉnh phân
bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4. Đăng ký vay ngân hàng phát triển
Việt Nam: 200.000 triệu đồng để bố trí cho 08 dự án
giao thông nông thôn và thủy lợi còn nhu cầu vốn.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh giao
Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, quyết
định chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đề nghị của UBND tỉnh (nếu có)
và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015./.
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016
(Kèm theo Nghị
quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)
|
|
KC
|
HT
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2.452.727
|
513.234
|
644.200
|
|
|
|
A
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
2.405.427
|
480.634
|
554.200
|
-
|
|
|
I
|
Trả nợ vay Ngân
hàng phát triển
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
111.000
|
|
|
|
1
|
Trả vay vốn tín dụng
ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
111.000
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
14.533
|
-
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
39.500
|
39.500
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường
|
|
2014
|
2018
|
1301/30.10.13
|
39.500
|
39.500
|
8.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.533
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Phát triển thị trường
công nghệ tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016
|
2016
|
|
|
|
2.533
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị
nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016
|
2018
|
|
|
|
4.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
441.880
|
103.180
|
95.066
|
|
|
|
a
|
Đối ứng các
dự án sử dụng vốn hỗ trợ của ADB
|
|
|
|
|
|
15.950
|
4.371
|
2.959
|
|
|
|
a.1
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
15.950
|
4.371
|
2.959
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học trường
THPT Quyết Thắng. thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
10 P học + 1 P.bộ môn
|
2014
|
2015
|
1182/24.10.13
|
7.500
|
2.045
|
1.420
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
2
|
Nhà lớp học bộ môn
trường THPT Phong Thổ. huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
2 P. bộ môn
|
2014
|
2015
|
1180/24.10.13
|
2.850
|
799
|
524
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
3
|
Nhà lớp học trường
THPT Nậm Tăm. huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
6 P học + 1 P.bộ môn
|
2014
|
2015
|
1181/24.10.13
|
5.600
|
1.527
|
1.015
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
b
|
Các dự án
khác
|
|
|
|
|
|
425.930
|
98.809
|
92.107
|
|
|
|
b.1
|
Các dự án đã phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
2.511
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
b.2
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
83.750
|
48.325
|
20.352
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Trung
tâm xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
10 phòng học. bán trú HS
|
2014
|
2016
|
1112/21.10.13
|
10.000
|
10.000
|
1.345
|
UBND Nậm Nhùn
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
2
|
Trường THCS xã
Vàng San
|
Mường Tè
|
8 phòng học. hiệu bộ. bán trú HS. công vụ GV
|
2014
|
2016
|
1113/21.10.13
|
14.000
|
14.000
|
3.600
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
|
Trong đó: - Giai
đoạn II
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu học xã
Khun Há. huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 phòng
|
2014
|
2016
|
1319a/24.10.14
|
14.250
|
14.250
|
3.009
|
UBND Tam Đường
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
4
|
Nhà lớp học bộ môn
trường THCS thị trấn Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2015
|
2016
|
1377/28.10.14
|
6.000
|
3.900
|
3.510
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
5
|
Trường mầm non Quyết
Thắng 2 (Giai đoạn II). thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2016
|
1365/28.10.14
|
9.500
|
6.175
|
5.558
|
UBND TP Lai Châu
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
6
|
Trường dạy nghề giai
đoạn III
|
TP Lai Châu
|
|
2011
|
2015
|
60519.5.10
|
30.000
|
|
3.330
|
Trường Trung cấp nghề
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
b.3
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
342.180
|
50.484
|
49.044
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung
tâm xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
03 phòng học. nhà hiệu bộ. nhà công vụ
|
2015
|
2017
|
1364/28.10.14
|
13.500
|
13.500
|
4.400
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trường THCS xã Tá
Bạ huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
08 phòng học. nhà hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
1366/28.10.14
|
13.280
|
13.280
|
4.300
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Trường THCS xã Nậm
Pì huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng học. nhà hiệu bộ
|
2015
|
2017
|
1363/28.10.14
|
17.000
|
13.304
|
5.344
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường mầm non trung
tâm xã Nùng Nàng. huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2015
|
2017
|
1367/28.10.14
|
13.400
|
10.400
|
5.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
5
|
Trường chuyên Lê
Quý Đôn
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2019
|
1409/30.10.14
|
285.000
|
|
30.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Trong đó: Giai
đoạn I
|
|
|
|
|
|
200.000
|
|
30.000
|
|
|
|
b.4
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
20.200
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn
Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
12 phòng học
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.900
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
2
|
Trường mầm non Hoa
Hồng II
|
TP Lai Châu
|
10 phòng học. bán trú HS
|
2016
|
2018
|
|
|
|
4.900
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
3
|
Trường PTDT bán trú
THCS xã Trung Chải
|
Nậm Nhùn
|
08 phòng
|
2016
|
2018
|
|
|
|
4.700
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
4
|
Trường PTDT bán trú
THCS xã Khun Há
|
Tam Đường
|
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.200
|
UBND Tam Đường
|
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ môn
trường PTDTNT Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
IV
|
Cân đối ngân sách
huyện. thành phố
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
93.800
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bố
trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
20.934
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai
Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
11.567
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.582
|
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
9.137
|
UBND Tam Đường
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.039
|
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
13.900
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3.102
|
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
14.386
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3.211
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
12.636
|
UBND Mường Tè
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.820
|
|
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
13.414
|
UBND Than Uyên
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.994
|
|
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
8.748
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1.952
|
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
10.012
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
|
Trong đó: Lĩnh
vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.234
|
|
|
|
V
|
Các dự án khác
do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
1.924.047
|
337.954
|
239.801
|
|
|
|
V.1
|
Các dự án đã
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
17.954
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
V.2
|
Các dự án sử
dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
|
160.216
|
120.875
|
40.780
|
-
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
125.116
|
85.775
|
15.320
|
|
|
|
1
|
Đường đến trung tâm
xã Nậm Ban
|
Nậm Nhùn
|
2.14 km
|
2012
|
2014
|
1707/30.12.11
|
54.000
|
54.000
|
9.209
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc tòa
soạn Báo Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1359 m2 sàn
|
2013
|
2015
|
668/20.6.12
|
15.510
|
15.510
|
648
|
Báo Lai Châu
|
|
|
3
|
San gạt mặt bằng
và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1.33ha
|
2013
|
2015
|
1266/25.10.12
|
15.000
|
11.591
|
1.205
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
5
|
Đường Co Cóc - Nậm
Tăm
|
Sìn Hồ
|
|
2009
|
2012
|
1765/03.11.09;
1833/31.12.10
|
33.606
|
2.674
|
2.674
|
Ban QLD BT di dân TĐC tỉnh
|
|
|
6
|
Nâng cấp và mở rộng
Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách
mạng tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2014
|
2015
|
934/19.8.14
|
7.000
|
2.000
|
1.584
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
|
|
b
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
35.100
|
35.100
|
13.971
|
|
|
|
1
|
Đường Thèn Thầu xã
Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa
|
Tam Đường
|
|
2015
|
2017
|
1393/29.10.14
|
35.100
|
35.100
|
13.971
|
UBND Tam Đường
|
|
|
c
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
11.489
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Nước sinh hoạt Nà
Sài. Nà Bỏ. Hà Giang xã Bản Giang huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2016
|
2016
|
|
|
|
3.250
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
2
|
Trụ sở xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
|
2016
|
2017
|
|
|
|
3.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Kè suối Nậm Bắc.
thị trấn Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
2016
|
2017
|
|
|
|
5.239
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
V.3
|
Đối ứng các
dự án ODA
|
|
|
|
|
|
690.835
|
58.712
|
13.050
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
119.254
|
7.360
|
3.850
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm xã
Bản Giang đến xã Nùng Nàng
|
Tam Đường
|
11.7 km
|
2013
|
2015
|
178/17.02.12;
612/23.6.15
|
41.187
|
3.187
|
2.180
|
UBND Tam Đường
|
Thu hồi NS tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp. cải tạo
đường Thèn Sin - Mường So
|
Tam Đường - Phong Thổ
|
13 km
|
2009
|
2015
|
1870/12.11.09; 792/06.7.11; 1361/01/11/12;
268/02/4/15
|
78.067
|
4.173
|
1.670
|
UBND Tam Đường
|
|
|
b
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
180.367
|
25.547
|
7.200
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sìn Hồ. Phong Thổ. Tam Đường
|
|
2011
|
2016
|
1029/19.5.11
|
180.367
|
25.547
|
7.200
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
c
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
391.214
|
25.805
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Dự án giảm nghèo
các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh
Lai Châu
|
Các huyện
|
|
2015
|
2018
|
1772/30.12.14
|
191.214
|
2.124
|
1.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Trồng rừng và bảo
vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ. sạt
lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu. bảo vệ dân cư một số khu vực
trọng điểm huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2019
|
869/12.8.15
|
200.000
|
23.681
|
1.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
V.4
|
Các dự án đối
ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
671.211
|
157.417
|
45.383
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
411.755
|
92.855
|
21.953
|
-
|
|
|
1
|
Biểu tượng văn
hóa Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2014
|
1323/30.10.13;
570/30.5.14
|
25.500
|
8.500
|
677
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
|
2
|
Cấp nước thị xã
Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2009
|
2014
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130.000
|
39.127
|
4.000
|
Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu
|
|
|
3
|
Hạ tầng giao thông
khu du lịch thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2013
|
2015
|
1251/25.10.12
|
36.000
|
19.441
|
1.951
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
4
|
Đường du lịch Vàng
Pheo - Nà Củng. xã Mường So - Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
4.3 km
|
2014
|
2015
|
1356/31.10.13
|
14.980
|
5.922
|
2.460
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
5
|
San gạt mặt bằng
khu trung tâm hành chính huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
14.1 ha
|
2010
|
2014
|
843/30.6.10; 1258/6.9.10; 403/1.4.11
|
159.104
|
9.294
|
2.294
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
6
|
San gạt mặt bằng
và hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (lô 2. 3)
|
TP Lai Châu
|
|
2010
|
2014
|
1405/29.10.10;
1770/27.12.14
|
46.171
|
10.571
|
10.571
|
UBND TP Lai Châu
|
Thu hồi NS tỉnh 8.790 triệu đồng
|
|
b
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
89.456
|
30.562
|
17.430
|
|
|
|
1
|
Trung tâm lưu trữ
tỉnh
|
TP Lai Châu
|
3525m2
|
2013
|
2016
|
1281/25.10.12
|
56.326
|
16.898
|
5.132
|
Sở Nội vụ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
2
|
Nâng cấp. sửa chữa
Phòng khám đa khoa khu vực Mường So. huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2015
|
2016
|
1351/28.10.14
|
8.000
|
3.342
|
3.008
|
UBND Phong Thổ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
3
|
Sửa chữa. nâng cấp
phòng khám đa khoa khu vực Pa Tần. huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2016
|
1353/28.10.14
|
3.130
|
1.024
|
922
|
UBND Sìn Hồ
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa
khu vực Ka Lăng. huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2015
|
2016
|
1352/28.10.14
|
11.000
|
4.871
|
4.384
|
UBND Mường Tè
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật.
đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2017
|
1423/30.10.14
|
11.000
|
4.427
|
3.984
|
Sở Văn hóa. thể thao và du lịch
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
c
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
170.000
|
34.000
|
6.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở hợp khối các
cơ quan sự nghiệp tỉnh
|
TP Lai Châu
|
|
2013
|
2017
|
1276/25.10.12
|
170.000
|
34.000
|
6.000
|
Sở Xây dựng
|
|
|
V.5
|
Đối ứng chương
trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
4.950
|
950
|
855
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
4.950
|
950
|
855
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Bản
Lang huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
12 P.chức năng
|
2015
|
2016
|
482/18.5.15
|
4.950
|
950
|
855
|
Sở Y tế
|
Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT
|
|
V.6
|
Các dự án chuyển
từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
|
396.835
|
-
|
121.779
|
|
|
|
a
|
Đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung
|
|
|
|
|
|
230.700
|
-
|
67.262
|
|
|
|
a.1
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
33.000
|
-
|
4.843
|
|
|
|
1
|
Bố trí dân cư tập
trung sát biên giới điểm Hà Kho. xã Ka Lăng. huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
30 hộ
|
2014
|
2015
|
1374/31.10.13
|
18.000
|
|
3.115
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung NS huyện
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân
cư Bản Thu Lũm 2 xã Thu Lũm
|
Mường Tè
|
40 hộ
|
2014
|
2015
|
1375/31.10.13
|
15.000
|
|
1.728
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung NS huyện
|
|
a.2
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
80.700
|
-
|
25.228
|
|
|
|
1
|
Đường trung tâm xã
Thu Lũm (km19) - A Chè
|
Mường Tè
|
1.935 km
|
2014
|
2016
|
1154/23.10.13
|
9.200
|
|
882
|
UBND Mường Tè
|
|
|
2
|
Bố trí dân cư tập
trung sát biên giới Việt - Trung. điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông II). xã
Pa Tần. huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
50 hộ
|
2014
|
2016
|
1372/31.10.13
|
32.000
|
|
12.150
|
UBND Sìn Hồ
|
Bổ sung NS huyện
|
|
3
|
Bố trí dân cư tập
trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới. điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban. huyện Nậm
Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
78 hộ
|
2014
|
2016
|
1373/31.10.13
|
34.000
|
|
9.496
|
UBND Nậm Nhùn
|
Bổ sung NS huyện
|
|
4
|
Rà phá bom mìn. vật
nổ các xã biên giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu
|
Mường Tè; Nậm Nhùn; Sìn Hồ
|
210 ha
|
2015
|
2016
|
500/22.5.14
|
5.500
|
|
2.700
|
BCH Quân sự tỉnh
|
Thu hồi NS tỉnh
|
|
a.3
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
117.000
|
-
|
37.191
|
|
|
|
1
|
Bố trí sắp
xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum
|
Nậm Nhùn
|
31 hộ
|
2015
|
2017
|
1355/28.10.14
|
23.500
|
|
8.855
|
UBND Nậm Nhùn
|
Bổ sung NS huyện
|
|
2
|
Đường giao thông
đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ
|
Mường Tè
|
50 hộ
|
2015
|
2019
|
1395/29.10.14
|
66.500
|
|
18.629
|
UBND Mường Tè
|
|
|
3
|
Sắp xếp ổn
định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả
|
Mường Tè
|
35 hộ
|
2015
|
2017
|
1354/28.10.14
|
27.000
|
|
9.707
|
UBND Mường Tè
|
Bổ sung NS huyện
|
|
b
|
Hỗ trợ 03 dân
tộc La Hủ. Mảng. Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
|
|
|
|
|
86.400
|
-
|
30.000
|
|
Bổ sung NS huyện
|
|
b.1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
86.400
|
-
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
đến bản Là Pê 1. 2
|
Xã Tá Pạ
|
20 km
|
2014
|
2017
|
1188/24.10.13
|
55.000
|
|
19.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường giao thông
đến bản Nậm Tần Xá
|
Sìn Hồ
|
10 km
|
2015
|
2017
|
1396/29.10.14
|
31.400
|
|
11.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
c
|
Sắp xếp ổn định
dân cư 02 xã Mù Cả. Tà Tổng huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
67.000
|
-
|
19.500
|
|
Bổ sung NS huyện
|
|
c.1
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
67.000
|
-
|
19.500
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
1.5 km
|
2015
|
2017
|
1332/27.10.14
|
35.000
|
|
10.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
2
|
Đường giao thông
Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng
|
xã Tà Tổng
|
10 km
|
2015
|
2017
|
1330/27.10.14
|
32.000
|
|
9.500
|
UBND Mường Tè
|
|
|
d
|
Trung tâm kiểm
định chất lượng
|
|
|
|
|
|
12.735
|
-
|
5.017
|
|
|
|
d.1
|
Các dự án hoàn
thành. bàn giao. đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
12.735
|
-
|
5.017
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm
tư vấn và kiểm định chất lượng công trình
|
T.x Lai Châu
|
3161
|
2014
|
2016
|
1359.31.10.13;
485/19.5.15
|
12.735
|
|
5.017
|
Sở Xây dựng
|
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU XSKT
|
|
|
|
|
|
47.300
|
32.600
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
11.400
|
9.300
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp. hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
11.400
|
9.300
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường
Quyết Tiến
|
TP Lai Châu
|
462.5 m2
|
2015
|
2017
|
1411/30.10.14
|
5.400
|
5.400
|
1.000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Trạm y tế phường
Đông Phong
|
TP Lai Châu
|
|
2015
|
2017
|
1437/31.10.14
|
6.000
|
3.900
|
2.000
|
UBND TP Lai Châu
|
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tả Lèng
huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
390 m2
|
2015
|
2016
|
1337/27.10.14
|
5.400
|
5.400
|
2.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Giang
Ma. huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
|
|
|
1.000
|
UBND Tam Đường
|
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường mầm non xã
Lản Nhì Thàng
|
Phong Thổ
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.000
|
UBND Phong Thổ
|
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp. hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã
Chăn Nưa
|
Sìn Hồ
|
|
2015
|
2017
|
1438/31.10.14
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
UBND Sìn Hồ
|
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn
Mường Tè
|
Mường Tè
|
12 P chức năng + phụ trợ
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.000
|
UBND Mường Tè
|
|
|
6
|
Huyện Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án
khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.000
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường tiểu học số
1 Mường Kim (điểm trung tâm)
|
Than Uyên
|
8 phòng
|
2016
|
2018
|
|
|
|
3.000
|
UBND Than Uyên
|
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
1.162
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non số
2 thị trấn Tân Uyên. huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
2015
|
2016
|
1336/27.10.14
|
4.500
|
4.500
|
1.162
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
b
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.838
|
|
Phân bổ chi tiết sau
|
|
1
|
Trường mầm non số
1 thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
2016
|
2018
|
|
|
|
1.838
|
UBND Tân Uyên
|
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
20.600
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp. hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
20.600
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Trung
Chải
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
1434/31.10.14
|
6.500
|
2.500
|
1.250
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Nậm
Chà
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
1436/31.10.14
|
6.600
|
2.600
|
1.250
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Nậm
Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
1435/31.10.14
|
7.500
|
2.900
|
500
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
9
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp. hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nậm
Ban
|
Nậm Nhùn
|
|
2015
|
2017
|
1435/31.10.14
|
|
|
1.000
|
UBND Nậm Nhùn
|
|
|
C
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch vốn
năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
20.464.256.679
|
|
|
|
I
|
Các dự án lĩnh vực giáo dục - đào tạo
|
2.510.434.000
|
|
|
|
1
|
Phòng bộ môn. nhà ban giám hiệu và các hạng mục
phụ trợ trường THPT Bình Lư huyện Tam Đường
|
339.769.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
2
|
Trường THPT Quyết Thắng. thị xã Lai Châu. tỉnh
Lai Châu
|
36.674.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
3
|
Trường THPT Mường Kim
|
746.815.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
4
|
Trường THCS Phúc Khoa
|
1.505.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
5
|
Trường THCS Khun Há
|
2.514.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
6
|
Trường THCS Mù Sang
|
1.786.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
7
|
Trường THCS Tả Lèng
|
372.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
8
|
Trường THCS Ka Lăng
|
55.929.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
9
|
Trường THCS Trung Đồng
|
23.906.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
10
|
Trường THCS Hồng Thu
|
39.148.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
11
|
Trường THCS Hua Nà
|
175.524.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
12
|
Nhà nội trú học sinh 8 phòng. nhà bếp. nhà vệ sinh
trường THCS Sin Súi Hồ
|
13.260.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
13
|
Nhà nội trú học sinh 8 phòng. nhà bếp. nhà vệ sinh
trường THCS Bản Hon
|
6.455.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
14
|
Nhà nội trú học sinh 8 phòng. nhà bếp. nhà vệ sinh
trường THCS Khoen On
|
1.283.000
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
15
|
Trường THCS xã Mù Cả. huyện Mường Tè
|
918.276.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
16
|
Trường mầm non thị trấn Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
147.218.000
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
II
|
Các dự án khác
|
17.953.822.679
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Nậm So và nậm Na huyện
Phong Thổ giai đoạn II
|
26.000.000
|
UBND huyện Phong
Thổ
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở suối Nậm Chăng trung tâm thị trấn
Tân Uyên. huyện Tân Uyên. tỉnh Lai Châu
|
17.940.000
|
UBND huyện Tân
Uyên
|
|
|
3
|
Tuyến đường số 4 và 4A thị trấn Tam Đường (giai
đoạn II)
|
9.750.000
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và thương mại tỉnh
Lai Châu
|
70.600.000
|
Ban QLXD các công
trình của tỉnh
|
|
|
5
|
Điện chiếu sáng thị trấn Mường Tè
|
458.973.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
6
|
Nhà giảng đường Chính trị tỉnh Lai Châu
|
157.328.000
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
7
|
Sửa chữa phòng khám đa khoa TTCX Pa Há
|
24.745.000
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
8
|
Cấp NSH bản Riềng Thàng. xã Nậm Cha. huyện Sìn
Hồ. tỉnh Lai Châu
|
7.980.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
9
|
Mua sắm thiết bị trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm.
mỹ phẩm
|
17.764.000
|
Sở Y tế
|
|
|
10
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
20.764.000
|
Sở Y tế
|
|
|
11
|
Cấp NSH bản Chiềng Na. thị trấn Phong Thổ. huyện
phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
7.600.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
12
|
Cấp NSH bản 46. bản Huổi Ke; NSH bản Chu Va 12
xã Sơn Bình huyện tam Đường tỉnh Lai Châu
|
18.801.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
13
|
Cấp NSH bản Tung Qua Lìn. xã Tung qua Lìn huyện
Phong Thổ
|
2.176.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
14
|
Cấp NSH bản Lùng Than. xã San Thàng. thị xã
Lai Châu
|
23.819.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 mở rộng thị
xã Lai Châu
|
86.720.000
|
Ban QLXD các công
trình của tỉnh
|
|
|
16
|
Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện
Mường Tè
|
550.614.000
|
Phòng công thương
huyện Mường Tè
|
|
|
17
|
Cấp NSH bản Pá Pầu. NSH bản Khem xã Ta Gia huyện
Than Uyên
|
52.967.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
18
|
Cấp NSH bản Sàng Ma Pho. NSH bản Sì Cha Chải xã
Sin Suối Hồ. huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
|
31.082.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
19
|
Đường nội đồng xã Nà Tăm. huyện Tam Đường. tỉnh
Lai Châu
|
4.511.000
|
UBND huyện Tam Đường
|
|
|
20
|
Cấp NSH bản Phan Chu Hoa. NSH bản Sì Miếng Khan.
xã Nùng Nàng huyện Tam Đường
|
68.990.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
21
|
Cấp NSH bản Trung tâm. NSH bản Bú Mạ xã Nậm Cuổi
huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
|
1.694.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
22
|
Thủy lợi Hua Đán xã Khoen On huyện Than Uyên
|
15.216.000
|
UBND huyện Than
Uyên
|
|
|
23
|
Cấp NSH bản Lở Thàng 1. NSH bản Thèn Sin 1 xã Thèn
Sin. huyện Tam Đường. tỉnh Lai Châu
|
31.190.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
24
|
Cấp NSH điểm sắp xếp dân cư bản Loong Mới. xã Chăn
Nưa. huyện Sìn Hồ
|
16.204.000
|
Trung tâm nước sạch
&VSMT
|
|
|
25
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng tại bản Gia Khâu I xã
Nậm Loong thành phố Lai Châu
|
141.800.000
|
Quỹ BV và phát triển
rừng tỉnh Lai Châu
|
|
|
26
|
Nhà ăn. nhà khách Hương Phong
|
15.926.000
|
Ban QLXD các công
trình của tỉnh
|
|
|
27
|
Nước sinh hoạt cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
117.176.000
|
Công ty TNHH xây
dựng và cấp nước
|
|
|
28
|
Thuỷ lợi Cầu Máng. xã Mường Tè. huyện Mường Tè
|
169.468.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
29
|
Sân vận động huyện Than Uyên
|
141.283.000
|
UBND huyện Than
Uyên
|
|
|
30
|
Bãi rác huyện Sìn Hồ
|
14.784.000
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
|
|
31
|
Đường QL4D -Ao cá Bác Hồ - QL4D tránh đường 58
m
|
743.817.679
|
Ban QLXD các công
trình của tỉnh
|
|
|
32
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 giai đoạn II
|
360.739.000
|
Ban QLXD các công
trình của tỉnh
|
|
|
33
|
Tuyến kè chống xói lở. bảo vệ bờ suối Nậm Lé khu
vực Cửa Cải từ cột mốc số 61đến sau cột mốc 63 xã Huổi Luông huyện Phong Thổ
|
6.514.000
|
UBND huyện Phong
Thổ
|
|
|
34
|
Đường Pa Vệ Sủ - Sín Chải huyện Mường Tè
|
8.743.259.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
35
|
Đường Nậm Khao - Tà Tổng huyện Mường Tè
|
2.269.513.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
36
|
Cầu treo Nậm Khao huyện Mường Tè
|
3.506.115.000
|
UBND huyện Mường
Tè
|
|
|
NHU
CẦU VAY VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2016 ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị
Quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Năng lực
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Nhu cầu còn lại theo tổng mức đầu tư
|
Dự kiến vay tín dụng ưu đãi năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định. ngày. tháng. năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1.880.760
|
829.027
|
665.832
|
200.000
|
|
I
|
Chương trình kiên
cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
86.000
|
86.000
|
11.750
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
86.000
|
86.000
|
11.750
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
86.000
|
86.000
|
11.750
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh
mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
512ha
|
2013-2016
|
1279/25.10.12
|
86.000
|
86.000
|
11.750
|
|
|
II
|
Chương trình kiên
cố hóa giao thông
|
|
|
|
|
1.794.760
|
743.027
|
654.082
|
|
|
1
|
Dự án hoàn
thành
|
|
|
|
|
321.360
|
214.064
|
38.729
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
308.360
|
201.064
|
31.827
|
|
|
1
|
Đường từ thị trấn
Mường Tè đến Nậm Nhọ
|
|
NTA
|
2012-2013
|
689/16.6.11
|
149.000
|
144.000
|
20.044
|
|
|
2
|
Đường Mường Tè -
Pa Ủ
|
Mường Tè
|
26.5 km
|
|
1263/24.10.11
|
159.360
|
57.064
|
11.783
|
|
|
b
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
6.902
|
|
|
1
|
Đường đến trung tâm
xã Tung Qua Lìn. huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2013-2015
|
1243/25.10.12
|
13.000
|
13.000
|
6.902
|
|
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.473.400
|
528.963
|
615.353
|
|
|
a
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
1.460.400
|
515.963
|
608.451
|
|
|
1
|
Nâng cấp. cải tạo
đường Dào San - Sì Lở Lầu
|
Phong Thổ
|
43 km
|
|
293/20/3/06; 1376/28.10.10
|
301.400
|
145.963
|
57.908
|
|
|
2
|
Đường giao thông
nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô
|
Nậm Nhùn
|
32.5 km
|
2013-2017
|
1231/25.10.12
|
190.000
|
190.000
|
73.543
|
|
|
3
|
Đường Ngài Chồ -
Nậm Pẻ - Nậm Chăng
|
Sìn Hồ
|
11 km
|
|
1003/18.9.13
|
54.000
|
|
35.000
|
|
|
4
|
Đường thị xã Lai
Châu - thị trấn Sìn Hồ
|
T.p Lai Châu - TT Sìn Hồ
|
62 Km
|
2012-2016
|
1203/17.10.11
|
915.000
|
180.000
|
442.000
|
|
|