|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật
Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc
biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm
2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Công văn số 4460/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 6
năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm
2024;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch
đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất dự kiến Kế hoạch
đầu tư công năm 2024, với tổng số vốn 6.761.952 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 2.427.186
triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung: 647.046 triệu đồng.
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 550.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.210.000
triệu đồng.
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 20.140
triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách trung ương: 4.334.766 triệu đồng,
bao gồm:
a) Vốn trong nước: 4.259.434 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.155.495 triệu
đồng.
- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội: 2.978.000 triệu
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 125.939 triệu
đồng.
b) Vốn nước ngoài: 75.332 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu
mẫu số I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II;
- Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HV
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Tỉnh Hậu Giang
Biểu
mẫu số I
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Năm 2023
|
Kế hoạch trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2024
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ
1/1/2023 đến 31/12/2023
|
|
TỔNG SỐ
|
4.754.233
|
4.754.233
|
16.417.364
|
6.761.952
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.128.824
|
2.128.824
|
8.891.600
|
2.427.186
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
588.224
|
588.224
|
3.154.957
|
647.046
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
350.000
|
350.000
|
250.000
|
550.000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.100.000
|
5.439.643
|
1.210.000
|
|
-
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương
|
90.600
|
90.600
|
47.000
|
20.140
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.625.409
|
2.625.409
|
7.525.764
|
4.334.766
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.454.035
|
2.454.035
|
6.928.764
|
4.259.434
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.134.700
|
1.134.700
|
5.332.147
|
1.155.495
|
|
2
|
Vốn Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội
|
1.217.000
|
1.217.000
|
1.217.000
|
2.978.000
|
|
3
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
102.335
|
102.335
|
379.617
|
125.939
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
171.374
|
171.374
|
597.000
|
75.332
|
|
Biểu
mẫu số II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2023
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Cân đối Ngân sách địa phương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Cân đối Ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng cơ bản tập trung
|
Xổ số kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
Xây dựng cơ bản tập trung
|
Xổ số kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
Bội Chi ngân sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
2.128.824
|
2.128.824
|
588.224
|
1.100.000
|
350.000
|
90.600
|
2.427.186
|
2.427.186
|
647.046
|
1.210.000
|
550.000
|
20.140
|
|
I
|
Trả nợ gốc, lãi
phí các khoản do chính quyền địa phương vay
|
19.700
|
19.700
|
19.700
|
|
|
|
17.400
|
17.400
|
17.400
|
|
|
|
|
II
|
Vốn thực hiện
các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án
|
2.109.124
|
2.109.124
|
568.524
|
1.100.000
|
350.000
|
90.600
|
2.409.786
|
2.409.786
|
629.646
|
1.210.000
|
550.000
|
20.140
|
|
Biểu
mẫu số III
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH
MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao
|
Năm 2023
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Trung ương
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6.480.284
|
6.105.434
|
5.325.684
|
4.951.834
|
-
|
1.134.700
|
1.134.700
|
1.134.700
|
1.134.700
|
1.155.495
|
1.155.495
|
|
A
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
6.194.474
|
5.819.624
|
5.089.624
|
4.715.774
|
-
|
1.099.700
|
1.099.700
|
1.099.700
|
1.099.700
|
1.155.495
|
1.155.495
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
5.318.474
|
4.943.774
|
4.213.624
|
3.839.924
|
-
|
809.700
|
809.700
|
809.700
|
809.700
|
1.035.545
|
1.035.545
|
|
*
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
|
5.221.141
|
4.847.441
|
4.116.291
|
3.743.591
|
-
|
789.700
|
789.700
|
789.700
|
789.700
|
1.026.803
|
1.026.803
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
480.000
|
480.000
|
436.500
|
436.500
|
-
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
480.000
|
480.000
|
436.500
|
436.500
|
-
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Phú Hữu
|
7829030
|
2020-2023
|
1143/QĐ-UBND, 29/6/2020; 470/QĐ- UBND, 14/3/2022
|
150.000
|
150.000
|
136.000
|
136.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Phú Tân
|
7829028
|
2020-2023
|
1142/QĐ-UBND, 29/6/2020; 472/QĐ- UBND, 14/3/2022
|
160.000
|
160.000
|
146.000
|
146.000
|
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
3
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Vĩnh Viễn A
|
7829029
|
2020-2023
|
1145/QĐ-UBND, 29/6/2020; 471/QĐ-UBND , 14/3/2022
|
170.000
|
170.000
|
154.500
|
154.500
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
1.974.682
|
1.601.982
|
1.974.682
|
1.601.982
|
-
|
546.700
|
546.700
|
546.700
|
546.700
|
406.803
|
406.803
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
1.569.200
|
1.200.000
|
1.569.200
|
1.200.000
|
-
|
466.700
|
466.700
|
466.700
|
466.700
|
300.000
|
300.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B, tỉnh
Hậu Giang kết nối với tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
7865048
|
2021-2026
|
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021
|
1.569.200
|
1.200.000
|
1.569.200
|
1.200.000
|
|
466.700
|
466.700
|
466.700
|
466.700
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
405.482
|
401.982
|
405.482
|
401.982
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
106.803
|
106.803
|
|
1
|
Đường tỉnh 931 (đoạn
từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt)
|
7865047
|
2021-2024
|
705/QĐ-UBND, 14/4/2021
|
405.482
|
401.982
|
405.482
|
401.982
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
106.803
|
106.803
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
2.170.000
|
2.169.000
|
1.385.109
|
1.385.109
|
-
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
510.000
|
510.000
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
1.700.000
|
1.699.000
|
915.109
|
915.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400.000
|
400.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp,
kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu
Giang
|
7865041
|
2022-2027
|
13/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021
|
1.700.000
|
1.699.000
|
915.109
|
915.109
|
|
0
|
|
0
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
110.000
|
110.000
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh
929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61)
|
7901434
|
2022-2025
|
2586/QĐ-UBND 30/12/2021
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
70.000
|
70.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng đường
tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)
|
7901435
|
2022-2025
|
2646/QĐ-UBND 31/12/2021
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
596.459
|
596.459
|
320.000
|
320.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
596.459
|
596.459
|
320.000
|
320.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
110.000
|
110.000
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh
927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình).
|
|
2023-2026
|
10/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ- HĐND 14/7/2021
|
330.000
|
330.000
|
200.000
|
200.000
|
|
0
|
|
0
|
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Dự án Đường tỉnh
927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy).
|
|
2023-2026
|
09/NQ-HĐND 11/5/2021; 13/NQ-HĐND 14/7/2021
|
266.459
|
266.459
|
120.000
|
120.000
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
60.000
|
60.000
|
|
**
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8.742
|
8.742
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
từ hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8.742
|
8.742
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8.742
|
8.742
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương)
|
7791740
|
2021-2024
|
1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND , 04/12/2020
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
8.742
|
8.742
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
410.000
|
410.000
|
410.000
|
410.000
|
-
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
49.950
|
49.950
|
|
*
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
kênh xáng Xà No giai đoạn 3
|
7865045
|
2022-2025
|
2628/QĐ-UBND 31/12/2021
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
-
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
30.000
|
|
**
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Lung Ngạc Hoàng
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
1
|
Dự án di dời dân từ
khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
7915992
|
2022-2025
|
1698/QĐ-UBND, 06/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
***
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
0
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
4.950
|
4.950
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
4.950
|
4.950
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
150.000
|
150 000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
4.950
|
4.950
|
|
1
|
Khu tái định cư
Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu
|
7903977
|
2022-2025
|
50/QĐ-UBND, 10/01/2022
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
4.950
|
4.950
|
|
III
|
Lĩnh vực Khu
công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
466.000
|
465.850
|
466.000
|
465.850
|
-
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
70.000
|
70.000
|
|
*
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
-
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
-
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
-
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
50.000
|
50.000
|
|
1
|
Hoàn chỉnh hạ tầng
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu
|
7903978
|
2022-2025
|
61/QĐ-UBND, 10/01/2022
|
136.000
|
136.000
|
136.000
|
136.000
|
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3
|
7903976
|
2022-2025
|
2647/QĐ-UBND 31/12/2021
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
**
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
từ hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
-
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu
số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Hậu Giang
|
7864197
|
2021-2025
|
713/QĐ-UBND, 14/4/2021
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
20.000
|
20.000
|
|
B
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
285.810
|
285.810
|
236.060
|
236.060
|
-
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
|
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
|
|
|
285.810
|
285.810
|
236.060
|
236.060
|
-
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
từ hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
285.810
|
285.810
|
236.060
|
236.060
|
-
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
285.810
|
285.810
|
236.060
|
236.060
|
-
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu hành chính huyện
Long Mỹ
|
78255S0
|
2020-2024
|
1910/QĐ-UBND 31/10/2019; 674/QĐ-UBND , 04/4/2022
|
285.810
|
285.810
|
236.060
|
236.060
|
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
|
Biểu
mẫu số IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2023
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các
khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ
xây dựng cơ bản
|
Thu hồi các
khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ
xây dựng cơ bản
|
|
TỔNG SỐ
|
102.335
|
102.335
|
|
|
125.939
|
125.939
|
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững
|
2.970
|
2.970
|
|
|
5.939
|
5.939
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
12.355
|
12.355
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
87.010
|
87.010
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
Biểu
mẫu V
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH
MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2023
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ ngày 1/1/2023 đến ngày 31/12/2023
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
9.974.980
|
9.151.480
|
1.707.478
|
1.217.000
|
1.707.478
|
1.217.000
|
2.978.000
|
-
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
1.334.478
|
844.000
|
1.334.478
|
844.000
|
2.978.000
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
1.334.478
|
844.000
|
1.334.478
|
844.000
|
2.978.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần 3
thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
giai đoạn 1
|
2023-2027
|
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
9.601.980
|
8.778.480
|
1.334.478
|
844.000
|
1.334.478
|
844.000
|
2.978.000
|
|
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ
BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng, cải tạo trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
2022-2023
|
1401/QĐ-UBND, 12/8/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
C
|
PHÒNG CHỐNG SẠT
LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC
PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
|
|
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở thị
trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
2022 - 2023
|
1607/QĐ-UBND, 19/9/2022
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ Cầu
BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành)
|
2022 - 2023
|
1687/QĐ-UBND, 03/10/2022
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
133.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng,
nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
2022-2023
|
1963/QĐ-UBND, 25/11/2022
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp,
cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang
|
2022-2023
|
1896/QĐ-UBND, 15/11/2022
|
114.800
|
114.800
|
114.800
|
114.800
|
114.800
|
114.800
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số VI
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 14/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/12/2023
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân
đối NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân
đối NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân
đối NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
NSĐP
|
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.381.431
|
516.193
|
865.238
|
970.534
|
333.300
|
107.861
|
516.093
|
171.374
|
171.374
|
171.374
|
171.374
|
75.332
|
75.332
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
274.136
|
51.180
|
222.956
|
202.423
|
22.861
|
22.861
|
179.562
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
19.192
|
19.192
|
|
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
274.136
|
51.180
|
222.956
|
202.423
|
22.861
|
22.861
|
179.562
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
19.192
|
19.192
|
|
1
|
Dự án Xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
7190416
|
762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND , 4/10/2016
|
274.136
|
51.180
|
222.956
|
202.423
|
22.861
|
22.861
|
179.562
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
77.222
|
19.192
|
19.192
|
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
91.829
|
19.547
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
|
36.141
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6.140
|
6.140
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
91.829
|
19.547
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
|
36.141
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6.140
|
6.140
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh
Hậu Giang
|
7848487
|
501/QĐ-UBND 29/3/2019
|
91.829
|
19.547
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
|
36.141
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
6.140
|
6.140
|
|
IV
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
1.015.466
|
445.466
|
570.000
|
676.282
|
290.892
|
85.000
|
300.390
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022
|
|
|
1.015.466
|
445.466
|
570.000
|
676.282
|
290.892
|
85.000
|
300.390
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
50.000
|
50.000
|
|
1
|
Mở rộng nâng cấp đô
thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
7626507
|
496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND , 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND ,
28/9/2021; 852/QĐ-UBND , 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND , 12/7/2022
|
1.015.466
|
445.466
|
570.000
|
676.282
|
290.892
|
85.000
|
300.390
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
74.152
|
50.000
|
50.000
|
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Hậu Giang ban hành
626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|