Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 14/NQ-HĐND 2022 sửa đổi Nghị quyết 34/NQ-HĐND Bạc Liêu

Số hiệu: 14/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 15/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ-NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025”; báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, như sau:

1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ giao: 8.498.100 triệu đồng, trong đó:

- Vốn xây dựng cơ bản tập trong trong nước: 2.486.500 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 375.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 5.350.000 triệu đồng.

- Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 286.600 triệu đồng.

2. Phương án phân bổ kế hoạch trung hạn 2021 - 2025:

a) Nguồn xây dựng cơ bản tập trung trong nước, nguồn thu sử dụng đất và nguồn xổ số kiến thiết, tổng giá trị 8.211.500 triệu đồng, trong đó:

a.1. Phân bổ cho các huyện, thị xã và thành phố quản lý chi (ưu tiên trả nợ đọng xây dựng cơ bản): 3.269.358 triệu đồng, trong đó:

- Phân bổ theo phân cấp: 994.600 triệu đồng, theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Đầu tư từ nguồn sử dụng đất: 299.950 triệu đồng.

- Hỗ trợ chương trình nông thôn mới (bố trí 10% từ nguồn Xsố kiến thiết): 535.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ khác: 1.439.808 triệu đồng (159 dự án), trong đó:

(1) Trụ sở, cơ quan (25 dự án): 174.400 triệu đồng.

(2) Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng (55 dự án): 551.877 triệu đồng.

(3) Lĩnh vực văn hóa (06 dự án): 32.600 triệu đồng.

(4) Lĩnh vực điện, công nghiệp (01 dự án): 1.200 triệu đồng.

(5) Lĩnh vực giáo dục (61 dự án): 578.925 triệu đồng.

(6) Lĩnh vực y tế (11 dự án): 100.806 triệu đồng.

a.2. Tỉnh quản lý chi: 4.373.360 triệu đồng (227 dự án và chương trình):

- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ: 5.000 triệu đồng.

- Ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ (vốn chi ngân sách địa phương cho ngành nông nghiệp): 60.000 triệu đồng.

- Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quỹ phát triển đất: 33.000 triệu đồng.

- Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh: 70.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu: 10.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021 - 2025: 20.000 triệu đồng.

- y thác cho vay hỗ trợ giải quyết việc làm: 26.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bạc Liêu: 120.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ Hợp tác xã kiểu mới: 7.600 triệu đồng.

- Bố trí các công trình, dự án (217 dự án): 3.971.760 triệu đồng, trong đó:

(1) Lĩnh vực y tế (28 dự án): 436.305 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (12 dự án): 201.422 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án): 227.783 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư (08 dự án): 7.100 triệu đồng.

(2) Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (38 dự án): 892.619 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (09 dự án): 99.397 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (19 dự án): 785.922 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư (10 dự án): 7.300 triệu đồng.

(3) Lĩnh vực văn hóa - xã hội (17 dự án): 408.090 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án):  14.000 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (16 dự án): 394.090 triệu đồng.

(4) Lĩnh vực công nghệ thông tin (12 dự án): 131.640 triệu đồng, trong đó:

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (11 dự án): 131.590 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án): 50 triệu đồng.

(5) Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng (27 dự án): 836.648 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (14 dự án): 242.400 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (11 dự án): 592.248 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư (02 dự án): 2.000 triệu đồng.

(6) Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản (24 dự án): 301.324 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (10 dự án): 187.648 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án): 107.676 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư giai đoạn (06 dự án): 6.000 triệu đồng.

(7) Lĩnh vực công nghiệp, điện (04 dự án): 120.700 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 108.000 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 12.700 triệu đồng.

(8) Lĩnh vực quy hoạch (02 quy hoạch): 118.000 triệu đồng, trong đó:

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 quy hoạch): 118.000 triệu đồng.

(9) Lĩnh vực môi trường (03 dự án): 7.402 triệu đồng, trong đó:

+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 7.352 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư giai đoạn (01 dự án): 50 triệu đồng.

(10) Lĩnh vực cấp, thoát nước (07 dự án): 78.900 triệu đồng, trong đó:

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (07 dự án): 78.900 triệu đồng.

(11) Lĩnh vực Quốc phòng - An ninh (22 dự án): 177.740 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án): 8.080 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (19 dự án): 167.660 triệu đồng.

+ Chuẩn bị đầu tư (01 dự án): 2.000 triệu đồng.

(12) Hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (33 dự án): 509.392 triệu đồng, trong đó:

+ Chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 (07 dự án): 133.117 triệu đồng.

+ Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 (26 dự án): 376.275 triệu đồng.

(13) Lĩnh vực khác (01 dự án): 3.000 triệu đồng.

a.3. Dự phòng: 568.782 triệu đồng, bao gồm: 248.721 triệu đồng nguồn cân đối ngân sách, 315.241 triệu đồng nguồn xổ số kiến thiết và 4.820 triệu đồng nguồn thu sử dụng đất.

b) Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 286.600 triệu đồng, trong đó:

- Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu: 239.600 triệu đồng do Ủy ban nhân thành phố Bạc Liêu làm chủ đầu tư.

- Tiu dự án xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu: 30.000 triệu đồng do Ban Quản lý dự án đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ đầu tư.

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu: 17.000 triệu đồng do Sở Y tế làm chủ đầu tư.

(chi tiết Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện nghị quyết và chỉ thông báo vốn cho các danh mục khi hoàn thiện hồ sơ, thủ tục theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo;
- Bộ Tài chính; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các S: KH và ĐT; TC; TP;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng


PHỤ LỤC

HOÀN THIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục d án

Đia điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Nhóm d án (A, B, C)

Quyết định phê duyệt d án hoặc chủ trương đu tư

Lũy kế vốn đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số NSĐP

Trong đó:

CĐNS

Nguồn thu sử dụng đất

XSKT

TNG SỐ (A+B)

21.443.441

11.122.827

8.587.816

4.884.478

8.211.500

2.486.500

375.000

5.350.000

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.443.441

11.122.827

8.587.816

4.884.478

7.642.718

2.237.779

370.180

5.034.759

I

Các huyện, thành phố và thị xã quản lý chi

2.282.952

1.696.538

1.587.229

1.587.229

3.269.358

1.186.800

299.950

1.782.608

1

Theo phân cấp (40% cân đi ngân sách, không tính nguồn sử dụng đất)

Toàn tỉnh

2021- 2025

-

-

1.023.763

1.023.763

994.600

994.600

-

-

1

Thành phố Bạc Liêu

222.624

222.624

121.960

121.960

UBND thành phố Bạc Liêu

2

Huyện Vĩnh Lợi

115.545

115.545

125.800

125.800

UBND huyện Vĩnh Lợi

3

Huyện Hòa Bình

121.614

121.614

149.245

149.245

UBND huyện Hòa Bình

4

Thị xã Giá Rai

164.825

164.825

143.510

143.510

UBND thị xã Giá Rai

5

Huyện Đông Hải

142.408

142.408

167.730

167.730

UBND huyện Đông Hải

6

Huyện Phước Long

130.300

130.300

141.300

141.300

UBND huyện Phước Long

7

Huyện Hồng Dân

126.447

126.447

145.055

145.055

UBND huyện Hồng Dân

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

toàn tỉnh

2021- 2025

-

-

299.950

-

299.950,00

-

1

Thành phố Bạc Liêu

178.180

178.180

UBND thành phố Bạc Liêu

2

Huyện Vĩnh Lợi

9.400

9.400

UBND huyện Vĩnh Lợi

3

Huyện Hòa Bình

7.420

7.420

UBND huyện Hòa Bình

4

Thị xã Giá Rai

41.200

41.200

UBND thị xã Giá Rai

5

Huyện Đông Hải

24.600

24.600

UBND huyện Đông Hải

6

Huyện Phước Long

30.600

30.600

UBND huyện Phước Long

7

Huyện Hồng Dân

8.550

8.550

UBND huyện Hồng Dân

3

Hỗ trợ Chương trình Nông thôn mới (10% nguồn XSKT)

toàn tỉnh

2021- 2025

0

0

458.000

458.000

535.000

0

0

535.000

1

Thành phố Bạc Liêu (03 xà)

33.700

33.700

29.000

29.000

UBND thành phố Bc Liêu

Tổng số bố trí cho 49 xã; bình quân mỗi xã 8.000 triệu đồng (tr 140.000 triệu đồng đã bố trí năm 2021)

2

Huyện Vĩnh Lợi (07 xã)

157.700

157.700

62.000

62.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

3

Huyện Hòa Bình (07 xã)

33.700

33.700

81.000

81.000

UBND huyện Hòa Bình

Tổng số bố trí cho 49 xã; bình quân mỗi xã 8.000 triệu đồng (trừ 140.000 triệu đồng đã bố trí năm 2021)

4

Thị xã Giá Rai (07 xã)

65.700

65.700

72.000

72.000

UBND thị xã Giá Rai

5

Huyện Đông Hải (10 xã)

33.700

33.700

160.000

160.000

UBND huyện Đông Hải

6

Huyện Phước Long (07 xã)

72.800

72.800

61.000

61.000

UBND huyện Phước Long

7

Huyện Hồng Dân (08 xã)

60.700

60.700

70.000

70.000

UBND huyện Hồng Dân

4

Hỗ trợ cho các huyện, thị xã, TP đầu tư trên theo phân cp

2.282.952

1.696.538

105.466

105.466

1.439.808

192.200

-

1.247.608

Cấp huyện QĐ và QL chi

a

Trụ sở, cơ quan

290.274

203.000

19.800

19.800

174.400

174.400

-

-

1

Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5, thành phố Bạc Liêu.

TPBL

02 tầng

2019- 2020

C

178/QĐ-UBND, 09/10/2018

12.576

12.576

3.500,00

3.500,00

5.000

5.000

UBND thành phố Bạc Liêu

kinh phí sau khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN

2

Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7, thành phố Bạc Liêu.

TPBL

03 tầng

2019- 2020

C

189/QĐ-UBND, 18/10/2018

13.224

13.224

3.500,00

3.500,00

5.000

5.000

UBND thành phố Bạc Liêu

kinh phí sau khi đu giá trụ sở cũ nộp NSNN

3

Sửa chữa trụ sở xã, phường (08 xã, phường)

TPBL

Sửa chữa

2021- 2023

C

232/QĐ-UBND, 23/11/2021

6.020

5.000

5.000

5.000

UBND thành phố Bạc Liêu

4

Xây dựng trụ sở UBND xã Châu Thi

huyện Vĩnh Lợi

Xây dựng mới

2021- 2023

C

298/QĐ-UBND, 17/9/2021

29.990

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

5

Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Hội

huyện Vĩnh Lợi

Xây dựng mới

2021- 2023

C

119/QĐ-UBND, 07/6/2021

14.950

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

6

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Bình

huyện Hòa Bình

01 trệt 02 lầu

2021- 2022

C

220/QĐ-UBND, 17/11/2020

14.986,00

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Hòa Bình

7

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Hậu

huyện Hòa Bình

01 trệt 02 lầu

2021- 2022

C

221/QĐ-UBND, 17/11/2020

14.997,00

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Hòa Bình

8

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Mỹ B

huyện Hòa Bình

01 trệt 02 lầu

2021- 2022

C

219/QĐ-UBND, 17/11/2020

14.997,00

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Hòa Bình

9

Công trình phụ của cơ quan khối huyện ủy (khi vận, nhà ăn, nhà xe, cổng hàng rào, đường nội bộ)

Hòa Bình

Cải tạo

2021- 2023

C

203/QĐ-UBND; 01/7/2021

7.497

6.500

6.500

6.500

UBND huyện Hòa Bình

10

Kho lưu trữ tập trung huyện Hòa Bình

Hòa Bình

Cải tạo

2021- 2023

C

202/QĐ-UBND; 01/7/2021

4.347

3.500

3.500

3.500

UBND huyện Hòa Bình

11

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Phong Thạnh Tây

thị xã Giá Rai

01 trệt 02 lầu

2020- 2022

C

4158/QĐ-UBND 11/11/2020

14.227

10.000

3.800,00

3.800,00

6.200

6.200

UBND thị xã Giá Rai

12

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND xã Tân Phong

thị xã Giá Rai

01 trệt 02 lầu

2020- 2022

C

4159/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

14.456

10.000

4.000,00

4.000,00

6.000

6.000

UBND thị xã Giá Rai

13

Hỗ trợ xây dựng trụ sở phường Hộ Phòng

thị xã Giá Rai

3.200m2

2020- 2022

C

4273/QĐ-UBND 19/11/2020

14.980

10.000

10.000

10.000

UBND thị xã Giá Rai

14

Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh Đông

thị xã Giá Rai

Xây dựng mới

2021- 2023

C

4923/QĐ-UBND 23/12/2020

14.988

10.000

10.000

10.000

UBND thị xã Giá Rai

15

Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Tân

thị xã Giá Rai

Xây dựng mới

2021- 2023

C

4922/QĐ-UBND 23/12/2020

14.469

10.000

10.000

10.000

UBND thị xã Giá Rai

16

Xây dựng trụ sở UBND xã Tân Thạnh

thị xã Giá Rai

Xây dựng mới

2021- 2023

C

2015/QĐ-UBND 12/7/2021

14.832

10.000

10.000

10.000

UBND thị xã Giá Rai

17

Xây dựng trụ sở UBND xã Điền Hi

huyện Đông Hi

Xây dựng mới

2021- 2023

C

4484/QĐ-UBND 26/10/2018

14.741

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Đông Hải

18

Xây dựng trụ sở UBND xã Long Điền

huyện Đông Hải

Xây dựng mới

2021- 2023

C

7523a/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

14.900

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Đông Hải

19

Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Phú

huyện Phước Long

nâng cấp

2021- 2023

C

1085/QĐ-UBND; 18/6/2021

7.600

6.500

6.500

6.500

UBND huyện Phước Long

20

Xây dựng trụ sở UBND xã Vĩnh Phú Đông

huyện Phước Long

nâng cấp

2021- 2023

C

1084/QĐ-UBND; 18/6/2021

3.998

3.000

3.000

3.000

UBND huyện Phước Long

21

Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh Tây A

huyện Phước Long

nâng cấp

2021- 2023

C

1083/QĐ-UBND; 18/6/2021

4.996

4.000

4.000

4.000

UBND huyện Phước Long

22

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân

huyện Hồng Dân

3.585m2

2020- 2022

C

5582/QĐ-UBND, 12/11/2020

12.561

10.000

5.000,00

5.000,00

5.000

5.000

UBND huyện Hồng Dân

23

Trụ sở UBND xã Ninh Qưới A (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị)

huyện Hồng Dân

Cải tạo

2021- 2023

C

2763/QĐ-UBND, 30/6/2021

3.395

3.000

3.000

3.000

UBND huyện Hồng Dân

24

Trụ sở UBND xã Lộc Ninh (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sm trang thiết bị)

huyện Hồng Dân

Cải tạo

2021- 2023

C

2727/QĐ-UBND, 29/6/2021

3.848

3.200

3.200

3.200

UBND huyện Hồng Dân

25

Trụ sở UBND xã Vĩnh Lộc A (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và mua sm trang thiết bị)

huyện Hồng Dân

Cải tạo

2021- 2023

C

2780/QĐ-UBND, 30/6/2021

2.699

2.500

2.500

2.500

UBND huyện Hồng Dân

b

Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cộng

1.016.877

698.012

71.366

71.366

551.877

-

-

551.877

1

Đu tư xây dựng tuyến đường từ Cầu Sập - Tràm 1

Huyện Vĩnh Lợi

4,367m

2019- 2021

C

256/QĐ-UBND 11/11/2020

9.515

9.515

4.000,00

4.000,00

5.050

5.050

UBND huyện Vĩnh Lợi

2

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Giồng Bướm - Tràm 1

Huyện Vĩnh Lợi

4.475m

2018- 2020

C

242/QĐ-UBND 31/10/2018

10.865

10.865

4.000,00

4.000,00

6.090

0

6.090

UBND huyện Vĩnh Lợi

3

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2 - Giồng Bướm B

Huyện Vĩnh Lợi

2.888m

2018- 2020

C

248, 05/11/2020

7.369

7.369

3.479,10

3.479,10

3.820

3.820

UBND huyện Vĩnh Lợi

4

Cải tạo, sửa chữa tuyến từ Quốc lộ 1 đến xã Vĩnh Hưng và tuyến Cái Dày - Nhà Thờ

Huyện Vĩnh Lợi

17,378km

2021- 2023

C

220/QĐ-UBND, 05/7/2021

14.927

14.631

14.631

14.631

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung 931 triệu để kết dự án

5

Nâng cấp, m rộng tuyến đường Trung Hưng - Trung Hưng 1B- Mỹ Phú Đông (đoạn từ cầu Vĩnh Hùng đến tháp cổ Vĩnh Hưng)

Huyện Vĩnh Lợi

Dài 2,069km, rộng 5,5

2021- 2023

C

95/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

14.959

14.538

7.838

7.838

6.700

6.700

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung 500 hiệu để kết dự án; tăng thu bố trí 7.838 triệu đồng

6

Dự án nâng cấp, mở rộng đường vào chùa Hưng Thiện

Huyện Vĩnh Lợi

dài 2,4km, rộng 2,5m

2022- 2024

C

299/QĐ-UBND ngày 17/9/2021

38.310

22.500

22.500

22.500

UBND huyện Vĩnh Lợi

Huyện quyết định và quản lý chi (KL BT tỉnh ủy: 5515/UBND-TH ngày 2/12/2020)

7

Đầu tư xây dựng tuyến đường ô đê bao Thạnh Long, huyện Vĩnh Lợi

Huyện Vĩnh Lợi

dài 7km, rộng 3,5 m

2022- 2024

C

488/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

59.975

38.000

38.000

38.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

tăng thu bố trí 2,0 t đồng

8

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Châu Hưng - Hưng Thành (Đoạn từ cầu Nhà Dài A đến đưng ĐT.976

Huyện Vĩnh Lợi

cải tạo

2021 - 2025

C

219/QĐ-UBND, 05/7/2021

4.423

4.000

4.000

4.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

9

Hỗ trợ đu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh Hưng

huyện Vĩnh Lợi

5.300m

2021- 2023

C

565/QĐ-UBND ngày 29/12/2021

14.996

10.497

10.497

10.497

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

10

Hỗ trợ đu tư nâng cấp, m rộng tuyến đường Hàng Bần, xã Châu Thi

huyện Vĩnh Lợi

3.486m

2022- 2023

C

131/QĐ-UBND ngày 16/5/2022

8.138

5.697

5.697

5.697

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

11

Đường Cây Điều - Tràm Một

Huyện Vĩnh Lợi

1.420m

2021- 2022

C

256/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

5.617

3.932

3.932

3.932,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

12

Đường Sóc Đồn - Đay Tà Ny (giai đoạn 2)

Huyện Vĩnh Lợi

1.525m

2021- 2022

C

215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

3.745

2.622,0

2.622

2.622,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

13

Đường cầu Sập - Trạm y tế xã Long Thạnh

Huyện Vĩnh Lợi

1.500m

2021- 2022

C

287/QĐ-UBND ngày 03/12/2020

1.728

1.210,0

1.210

1.210,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

14

Dường Trà Khứa - Béc Hen - Cai Điều - Tràm 1 (đoạn từ cầu ông Dũng đến cầu Cai Điều)

Huyện Vĩnh Lợi

4500m

2022- 2024

C

487/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

11.822

8.275,0

8.275

8.275,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

15

Xây dựng đường nội bộ khu hành chính huyện N9

Huyện Vĩnh Lợi

180m

2022- 2023

C

486/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

2.279

1.595,0

1.595

1.595,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục; h trợ tương đương 70% TMĐT

16

Nâng cấp đường Bà Chăng A - B2, xã Châu Thới

Huyện Vĩnh Lợi

2.250m

2022- 2024

C

87/QĐ-UBND ngày 13/6/2022

4.100

2.870

2.870

2.870,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT

17

Nâng cấp, m rộng đường Sáu Lành - Ông Trường, p Nhà Thờ

Huyện Vĩnh Lợi

1.000m

2022- 2023

C

144/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

2.937

2.056,0

2.056

2.056,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT

18

Nâng cấp, m rộng đường Trung Hưng - Bắc Hưng, xã Vĩnh Hưng A

Huyện Vĩnh Lợi

3.400m

2022- 2024

C

88/QĐ-UBND ngày 13/6/2021

8.600

6.020

6.020

6.020,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mục;hỗ trợ tương đương 70% TMĐT

19

Xây dựng tuyến đường Quy hoạch D7 (đoạn vào trường THPT Vĩnh Hưng)

Huyện Vĩnh Lợi

300m

2022- 2023

C

281/QD-UBND ngày 03/12/2020

12.400

8.680,0

8.680

8.680,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(bổ sung danh mục)

20

Đường kênh Út Phến

Huyện Vĩnh Lơi

4.000m

2022- 2023

C

244/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.696

2.350

2.350

2.350,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(bổ sung danh mục)

21

Đường Cái Dầy - Phường 7

Huyện Vĩnh Lợi

4.280m

2022- 2023

C

27/QĐ-UBND ngày 26/01/2021

8.144

1.400

1.400

1.400,0

UBND huyện Vĩnh Lợi

(bổ sung danh mục)

22

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị Tư

huyện Hòa Bình

Nâng cấp

2019- 2021

C

352/QĐ-UBND 11/10/2019

14.958

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000,00

UBND huyện Hòa Bình

23

Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát

huyện Hòa Bình

2,53km

2019- 2021

C

351/QĐ-UBND, 23/12/2019

12.472

10.000

5.000

5.000

5.000

5.000,00

UBND huyện Hòa Bình

24

Hỗ trợ kinh phí xây dựng lộ giao thông nông thôn ấp 17

Hòa Bình

2021 - 2022

C

205/QĐ-UBND; 01/7/2021

5.364

5.364

2.800

2.800

UBND huyện Hòa Bình

25

Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ 7 Hồng, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

huyện Hòa Bình

2.568m

2021- 2022

C

478/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

8.888

6.220

6.220

6.220

UBND huyện Hòa Bình

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

26

Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Trường An, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình

huyện Hòa Bình

1451m

2021- 2022

C

479/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

4.702

3.291

3.291

3.291

UBND huyện Hòa Bình

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

27

Hỗ trợ Cải tạo, sa chữa, nâng cấp tuyến lộ Láng Giài - Láng Giài A và hệ thống thoát nước Thi trấn Hòa Bình (giai đoạn 2)

huyện Hòa Bình

1.020m

2022- 2023

C

94/QĐ-UBND ngày 03/3/2022

6.705

4.694

4.694

4.694

UBND huyện Hòa Bình

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

28

Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Trại Giam và hệ thống cống thoát nước, thị trấn Hòa Bình

huyện Hòa Bình

406m

2021- 2022

C

476/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

2.143

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Hòa Bình

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

29

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim Quang, xã Tân Thạnh

thị xã Giá Rai

4.500m

2020- 2022

C

4160/QĐ-UBND, 11/11/2020

14.692

14.692

5.048,6

5.048,6

7.902

7.902,00

UBND thị xã Giá Rai

30

Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Nguyễn Tri phương, phường 1, thị xã Giá Rai

thị xã Giá Rai

3,4km

2022- 2024

C

1384/QĐ-UBND ngày 22/4/2022

30.000

21.000

21.000

21.000

UBND thị xã Giá Rai

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

31

Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường giao thông nông thôn Cống Lầu, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai

thị xã Giá Rai

4.983m

2022- 2024

C

1330/QĐ-UBND ngày 20/4/2022

25.000

17.500

17.500

17.500

UBND thị xã Giá Rai

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

32

Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa

huyện Đông Hải

2.037m

2020- 2022

C

4196/QĐ-UBND, 29/10/2020

5.297

5.000

2.000,00

2.000,00

3.000

3.000,00

UBND huyện Đông Hải

33

Xây dựng tuyến đường kênh 8000 thuộc xã Ninh Thạnh Lợi

huyện Hồng Dân

4.012m +01 cầu

2019- 2021

C

2019/QĐ-UBND, 17/9/2019

10.449

8.000

8.000

8.000

UBND huyện Hồng Dân

34

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Chựng đến giáp đường Đông Cạnh Đn, xã Ninh Thạnh Lợi A

huyện Hồng Dân

Nâng cấp

2021- 2022

C

2262/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

13.063

13.063

5.500

5.500

UBND huyện Hồng Dân

sử dụng vốn tăng thu 6,5 tỷ đồng

35

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu kênh Cộng Hòa đến Vàm Chùa, xã Lộc Ninh

huyện Hông Dân

Nâng cấp

2021- 2022

C

2238/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

4.599

4.599

1.500

1.500

UBND huyện Hồng Dân

sử dụng vốn tăng thu 2,5 t đồng

36

Hỗ trợ đu tư công trình nâng cấp, m rộng tuyến đường từ trường Tiểu học Nhụy Cầm đến cầu Ông Thượng, xã Vĩnh Lộc

huyện Hồng Dân

1.551m

2021- 2023

C

6753/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

5.697

3.988

3.988

3.988

UBND huyện Hồng Dân

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

37

Hỗ trợ đu tư công trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Kênh 10 Thước ấp Nhà lầu I, xã Ninh Thạnh lợi A

huyện Hồng Dân

4.300m

2022- 2024

C

994/QĐ-UBND ngày 08/3/2022

14.695

10.287

10.287

10.287

UBND huyện Hồng Dân

bổ sung danh mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)

38

Xây dựng đường ni lộ Kênh Nhỏ

huyện Phước Long

C

988/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

3.996

3.700

3.700

3.700

UBND huyện Phước Long

39

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường từ cầu Phước Long 2 đến kênh Tài Chính, thị trấn Phước Long

huyện Phước Long

2022- 2025

C

230/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

76.950

25.400

25.000

25.000

UBND huyện Phước Long

bổ sung danh mục (Tỉnh hỗ trợ 25,4 tỷ đồng)

45

Tuyến đường kết nối từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn đình chiểu, phường 7, tp Bạc Liêu;

TPBL

2022- 2023

C

189/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

14.963

14.000

14.000

14.000

UBND thành phố Bạc Liêu

bổ sung 4.000 triệu đồng

46

Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP

toàn tỉnh

2021- 2022

C

10.000

10.000

10.000

10.000

UBND các huyện, thị xã, thành phố

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi (năm 2021 Phước Long 2 tỷ)

47

Hỗ trợ đầu tư chương trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn

toàn tỉnh

sửa chữa, nâng cấp

2020- 2024

C

2739/UBND-KT ngày 26/6/2020

475.699

327.092

35.000

35.000

100.000

-

-

100.000

các huyện, thành phố và thị xã

huyện quyết định đầu tư và quản lý chi

-

Thành phố Bạc Liêu

28.740

17.897

3.000,00

3.000

10.000

10.000

UBND thành phố Bc Liêu

-

Huyện Vĩnh Lợi

46.264

33.360

5.000,00

5.000

10.000

10.000

UBND huyện Vĩnh Li

-

Huyện Hòa Bình

39.763

27.833

5.000,00

5.000

10.000

10.000

UBND huyện Hòa Bình

-

Thị xã Giá Rai

102.089

68.249

7.000,00

7.000

19.000

19.000

UBND thị xã Giá Rai

-

Huyện Đông Hải

137.062

95.941

5.000,00

5.000

25.000

25.000

UBND huyện Đông Hải

-

Huyện Phước Long

53.126

37.936

5.000,00

5.000

11.000

11.000

UBND huyện Phước Long

-

Huyện Hồng Dân

68.655

45.876

5.000,00

5.000

15.000

15.000

UBND huyện Hồng Dân

48

Hỗ trợ đầu tư phát triển đô thị (theo tinh thần Nghị quyết đã được ban hành)

toàn tỉnh

134.000

134.000

các huyện, thành phố và thị xã

-

Thành phố Bạc Liêu

44.000

44.000

UBND thành phố Bc Liêu

-

Huyện Vĩnh Lợi

10.000

10.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

-

Huyện Hòa Bình

20.000

20.000

UBND huyện Hòa Bình

-

Thị xã Giá Rai

30.000

30.000

UBND thị xã Giá Rai

-

Huyện Đông Hải

10.000

10.000

UBND huyện Đông Hi

-

Huyện Phước Long

10.000

10.000

UBND huyện Phước Long

-

Huyện Hồng Dân

10.000

10.000

UBND huyện Hồng Dân

c

Lĩnh vực văn hóa

34.613

32.600

-

-

32.600

17.800

-

14.800

1

Nâng cấp cải tạo nhà truyền thng huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

Cải tạo

2021- 2023

C

204/QĐ-UBND; 01/7/2021

4.215

3.800

3.800

3.800

UBND huyện Hòa Bình

2

Sửa chữa, nâng cấp công trình Bia Chiến Thng Mỹ Trinh xã Hưng Phú

huyện Phước Long

sửa chữa

2021- 2023

C

1088/QĐ-UBND; 18/6/2021

2.700

2.400

2.400

2.400

UBND huyện Phước Long

3

Nâng cấp, cải tạo Công viên bờ kè (phía trước UBND huyện)

huyện Phước Long

Cải tạo

2021- 2023

C

1087/QĐ-UBND; 18/6/2021

3.500

3.400

3.400

3.400

UBND huyện Phước Long

4

Sửa cha, nâng cấp Khu ẩm thực Thành phố Bc Liêu

TPBL

2022- 2023

C

61/QĐ-UBND, 08/6/2022

15.000

14.000

14.000

14.000

UBND thành phố Bạc Liêu

bổ sung 6.000 triệu đồng

5

Công trình cải tạo, sửa chữa xây dựng lối đi, hàng rào, sân và các tháp cốt

huyện Hồng Dân

Sửa chữa, nâng cấp

2022- 2023

C

178/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

1.198

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Hồng Dân

bổ sung danh mục

6

Hỗ trợ huyện Hòa Bình sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện

huyện Hòa Bình

Sửa chữa, nâng cấp

2022- 2023

C

8.000

8.000

8.000

8.000

UBND huyện Hòa Bình

(bổ sung danh mục); thực hiện ý kiến Thường trực Tỉnh ủy

d

Lĩnh vực đin, công nghiệp

1.260

1.200

-

-

1.200

-

-

1.200

1

Hỗ trợ đầu tư hệ thống điện thấp sáng công cộng tuyến đường từ cầu Cây Dương đến giáp ranh xã Vĩnh thanh của huyện Hòa Bình

huyện Hòa Bình

2021

C

206/QĐ-UBND; 01/7/2021

1.260

1.200

1.200

1.200

UBND huyện Hòa Bình

e

Lĩnh vực giáo dục

804.999

631.797

14.300

14.300

578.925

-

-

578.925

-

1

Trường TH Trần Quốc Toàn (xây dựng phòng học và phòng chức năng)

TPBL

17 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

243/QĐ-UBND, 31/12/2020

10.492

10.492

8.000

8.000

UBND thành phố Bạc Liêu

2

Trường TH Ngô Quyền (xây dựng phòng học và phòng chức năng)

TPBL

15 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

242/QĐ-UBND, 31/12/2020

9.742

9.742

8.000

8.000

UBND thành phố Bạc Liêu

3

Trường TH Lê Hồng Phong (08 phòng học lầu)

TPBL

8 phòng học lầu

2021 - 2023

C

241/QĐ-UBND, 31/12/2020

8.611

8.611

7.000

7.000

UBND thành phố Bạc Liêu

4

Mua sắm bàn ghế giáo viên, bàn ghế học sinh cho các đơn vị trường học trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu

TPBL

Mua sm

2021 - 2023

C

222/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

4.900

4.900

4.900

4.900

UBND thành phố Bạc Liêu

5

Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa (XD 8 phòng chức năng + SLMB + Thiết bị)

TPBL

8 phòng chức năng

2021 - 2023

C

227/QĐ-UBND, 23/11/2021

14.980

13.000

13.000

13.000

UBND thành phố Bạc Liêu

bổ sung 1.000 triệu đồng

6

DA xây dựng khu hiệu bộ, phòng bộ môn, nhà đa năng và thiết bị trường THCS Lê Thị Cẩm Lệ

TPBL

14 phòng

2021 - 2023

C

226/QĐ-UBND, 23/11/2021

14.969

12.100

12.100

12.100

UBND thành phố Bạc Liêu

bổ sung 1.100 triệu đồng

7

DA mua sắm thiết bị các cho phòng học, phòng chức năng trường TH Lê Hồng Phong, TH Trần Quốc Ton, trường TH Ngô Quyền

TPBL

Mua sắm

2021 - 2023

C

228/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

9.932

9.900

9.900

9.900

UBND thành phố Bạc Liêu

giảm 2.100 triệu đồng

8

DA xây dựng 4 phòng học lầu khu phường 5 cũ và thiết bị trường TH Lê Quý Đôn

TPBL

4 phòng

2021 - 2023

C

229/QĐ-UBND, 23/11/2021

3.972

3.900

3.900

3.900

UBND thành phố Bạc Liêu

giảm 100 triệu đồng

9

DA xây dựng nhà đa năng trường THCS Nguyễn Huệ

TPBL

01 phòng

2021 - 2023

C

225/QĐ-UBND, 23/11/2021

3.916

3.000

3.000

3.000

UBND thành phố Bạc Liêu

10

DA xây dựng nhà đa năng trường THCS Trần Văn Ơn

TPBL

01 phòng

2021 - 2023

C

224/QĐ-UBND, 23/11/2021

3.916

3.000

3.000

3.000

UBND thành phố Bạc Liêu

11

Trường TH Hoàng Hoa Thám (điểm tập trung) ấp Nước Mặn

Huyện Vĩnh Lợi

8 phòng học

2021 - 2023

C

214/QĐ-UBND, 05/7/2021

8.002

7.000

7.000

7.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

12

Trường THCS Ngô Quang Nhã

Huyện Vĩnh Lợi

14 phòng

2021 - 2023

C

212/QĐ-UBND, 05/7/2021

13.677

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

13

Trường TH Châu Thới

Huyện Vĩnh Lợi

10 phòng

2021 - 2023

C

215/QĐ-UBND, 05/7/2021

9.593

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

14

Trường TH Phan Bội Châu (điểm tập trung) ấp Trung Hưng 1

Huyện Vĩnh Lợi

14 phòng

2021 - 2023

C

216/QĐ-UBND, 05/7/2021

14.940

12.200

12.200

12.200

UBND huyện Vĩnh Lợi

15

Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng Yến

Huyện Vĩnh Lợi

601m2

2019- 2021

C

174/QĐ-UBND 22/10/2019

4.107

4.107

1.500

1.500

2.590

2.590

UBND huyện Vĩnh Lợi

16

XD 06 phòng học trường tiểu học Hòa Bình C

huyện Hòa Bình

6 phòng học

2021 - 2023

C

201/QĐ-UBND; 01/7/2021

3.717

3.550

3.550

3.550

UBND huyện Hòa Bình

17

XD 04 phòng chức năng trường mầm non Hoa Sen

huyện Hòa Bình

6 phòng

2021 - 2023

C

192/QĐ-UBND; 01/7/2021

3.693

2.800

2.800

2.800

UBND huyện Hòa Bình

18

XD 10 Phòng chức năng THCS Vĩnh Hậu

huyện Hòa Bình

10 phòng

2021 - 2023

C

196/QĐ-UBND; 01/7/2021

11.482

6.500

6.500

6.500

UBND huyện Hòa Bình

19

Xây dựng trường Tiểu học Yên Khánh (hạng mục 06 phòng học và 10 phòng chức năng)

huyện Hòa Bình

16 phòng

2021 - 2023

C

200/QĐ-UBND; 01/7/2021

10.993

10.000

10.000

10.000

UBND huyện Hòa Bình

20

XD hệ thống cng thoát nước trường THCS Vĩnh Mỹ B và mầm non Sơn Ca 3

huyện Hòa Bình

Sửa cha

2021 - 2023

C

195/QĐ-UBND; 01/7/2021

1.500

1.400

1.400

1.400

UBND huyện Hòa Bình

21

Xây dựng 06 phòng học trường Trung học cơ sở Hòa Bình

huyện Hòa Bình

6 phòng học

2021 - 2023

C

194/QĐ-UBND; 01/7/2021

3.717

3.515

3.515

3.515

UBND huyện Hòa Bình

22

Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ B1

huyện Hòa Bình

10 phòng

2021 - 2023

C

199/QĐ-UBND; 01/7/2021

8.729

6.000

6.000

6.000

UBND huyện Hòa Bình

23

Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ A1

huyện Hòa Bình

10 phòng

2021 - 2023

C

197/QĐ-UBND; 01/7/2021

10.551

8.000

8.000

8.000

UBND huyện Hòa Bình

24

Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức năng trường mầm non Tuổi Thơ

huyện Hòa Bình

10 phòng

2021 - 2023

C

191/QĐ-UBND; 01/7/2021

6.497

6.000

6.000

6.000

UBND huyện Hòa Bình

25

Mua sm thiết bị dạy học cho các trường Mầm non, Tiểu học, THCS

huyện Hòa Bình

Mua sắm

2021 - 2023

C

347/QĐ-UBND ngày 12/4/2021

14.998

13.000

13.000

13.000

UBND huyện Hòa Bình

26

Trường TH Tân Thạnh A (GĐ 2)

thị xã Giá Rai

08 phòng

2021 - 2023

C

2014/QĐ-UBND, 12/7/2021

24.134

18.000

18.000

18.000

UBND thị xã Giá Rai

27

Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường trung học cơ sở Phong Thạnh Tây

thị xã Giá Rai

16 phòng

2020- 2022

C

4156/QĐ-UBND, 11/11/2020

14.890

14.890

3.800

3.800

8.656

8.656

UBND thị xã Giá Rai

28

Hỗ trợ Dự án đu tư xây dựng Trường tiểu học Tân Thạnh A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1)

thị xã Giá Rai

14 phòng

2020- 2022

C

4157/QĐ-UBND, 11/11/2020

14.513

14.513

4.000

4.000

8.020

8.020

UBND thị xã Giá Rai

29

Trường THCS Phong Thạnh Tây (GĐ 2)

thị xã Giá Rai

35 phòng học và phòng chức năng

2021 - 2023

C

2013/QĐ-UBND, 12/7/2021

33.000

25.000

25.000

25.000

UBND thị xã Giá Rai

30

Trường THCS Giá Rai B

thị xã Giá Rai

29 phòng học và phòng chức năng;

2021 - 2023

C

2012/QĐ-UBND, 12/7/2021

49.362

30.000

30.000

30.000

UBND thị xã Giá Rai

31

Trường Mầm non Sơn Ca 2

thị xã Giá Rai

22 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2009/QĐ-UBND, 09/7/2021

37.212

15.000

15.000

15.000

UBND thị xã Giá Rai

32

Trường THCS Hộ Phòng

thị xã Giá Rai

14 phòng học, nhà đa năng

2021 - 2023

C

2010/QĐ-UBND, 09/7/2021

29.604

15.000

15.000

15.000

UBND thị xã Giá Rai

33

Trường THCS Phong Tân

thị xã Giá Rai

27 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2011/QĐ-UBND, 09/7/2021

44.705

19.300

19.300

19.300

UBND thị xã Giá Rai

34

Trường THCS Phong Thạnh B

thị xã Giá Rai

14 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

4366/QĐ-UBND, 30/10/2019

13.523

13.523

4.200

4.200

UBND thị xã Giá Rai

TX đã cân đối 8,246 tỷ

35

Trường TH và THCS Phong Thạnh A

thị xã Giá Rai

14 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

4324/QĐ-UBND, 29/10/2019

14.952

14.952

2.400

2.400

UBND thị xã Giá Rai

TX đã cân đối 11,625 tỷ

36

Cải tạo, sửa chữa các trường

thị xã Giá Rai

Sửa chữa

2021 - 2023

C

7887/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; ...

16.000

15.000

15.000

15.000

UBND thị xã Giá Rai

37

Mua sm TTB bàn ghế các cấp học

thị xã Giá Rai

Mua sắm

2021 - 2023

C

8150/QĐ-UBND ngày 07/10/2021;

10.000

8.000

8.000

8.000

UBND thị xã Giá Rai

38

Mua sm TTB cho 06 điểm trường tiểu học trên địa bàn huyện

huyện Đông Hải

Mua sắm

2021 - 2023

C

6878/QĐ-UBND ngày 23/7/2021; ...

14.833

14.100

14.100

14.100

UBND huyện Đông Hải

39

Mua sắm TTB cho 02 điểm trường THCS trên địa bàn huyện

huyện Đông Hải

Mua sắm

2021 - 2023

C

7285/QĐ-UBND ngày 16/8/2021; ...

12.700

12.100

12.100

12.100

UBND huyện Đông Hải

40

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

huyện Đông Hải

12 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2575/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.918

11.500

11.500

11.500

UBND huyện Đông Hải

NH Ngoại Thương VN tài trợ 3 tỷ

41

Trường TH Tôn Đức Thắng (GĐ 2)

huyện Đông Hải

18 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2574/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.934

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Đông Hải

42

Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

huyện Đông Hải

16 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2577/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.992

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Đông Hải

43

Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

Huyện Đông Hải

16 phòng học lầu

2020- 2022

C

3508/QĐ-UBND, 04/9/2020

14.908

14.908

5.000

5.000

4.000

4.000

UBND huyện Đông Hải

Ngân hàng tài trợ 5 tỷ đồng

44

Trường THCS Nguyễn Trung Trực

Huyện Đông Hải

24 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2573/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.938

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Đông Hải

45

Trường TH Kim Sơn

Huyện Đông Hải

18 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2576/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.997

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Đông Hi

46

Trường TH Quang Trung

Huyện Đông Hải

16 phòng học và chức năng

2021 - 2023

C

2579/QĐ-UBND, 06/7/2021

14.559

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Đông Hải

47

Trường Tiểu học C xã Vinh Thanh (xây dựng khối hiệu bộ và 06 phòng lầu)

huyện Phước Long

Xây khối hiệu bộ, 6 phòng lu

2021 - 2023

C

1082/QĐ-UBND; 18/6/2021

7.180

6.800

6.800

6.800

UBND huyện Phước Long

48

Trường Tiểu học B xã Phước Long (điểm tập trung)

huyện Phước Long

2021 - 2023

C

1081/QĐ-UBND; 18/6/2021

7.291

6.900

6.900

6.900

UBND huyện Phước Long

49

Trường THCS Nguyễn Du (hạng mục: xây dựng 08 phòng học lầu, 08 bộ môn, khu làm việc, sân, hàng rào và mua sm thiết bị

huyện Hồng Dân

08 phòng học lầu, 08 phòng bộ môn

2021 - 2023

C

2779/QĐ-UBND, 30/6/2021

14.780

12.000

12.000

12.000

UBND huyện Hồng Dân

50

Trường Tiểu học Trương Văn An (hạng mục: xây dựng 12 phòng học lầu bộ môn, khu làm việc, hàng rào, nhà vệ sinh, thiết bị, sửa chữa 02 dãy phòng học lu

huyện Hồng Dân

12 phòng học lầu bộ môn

2021 - 2023

C

2762/QĐ-UBND, 30/6/2021

14.877

12.300

12.300

12.300

UBND huyện Hồng Dân

51

Công trình Tiểu học Nhụy Cầm (hạng mục: xây dựng 06 phòng lầu bộ môn, 06 phòng học, hàng rào, sân, sửa cha dãy phòng học lầu)

huyện Hồng Dân

6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học

2021 - 2023

C

2781/QĐ-UBND, 30/6/2021

11.862

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Hồng Dân

52

Công trình Tiểu học Trần Văn Tất (hạng mục: xây dựng 6 phòng học lầu; 6 phòng lầu bộ môn, khu làm việc và mua sắm thiết bị - điểm ấp Cầu Đỏ)

huyện Hồng Dân

6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học lầu

2021 - 2023

C

2783/QĐ-UBND, 30/6/2021

11.235

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Hồng Dân

53

Công trình Tiểu học Lưu Hữu Phước (hạng mục: xây dựng 04 phòng học; 06 phòng bộ môn, sân, hàng rào, sa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sm Thiết bị)

huyện Hồng Dân

4 phòng học, 6 phòng bộ môn

2021 - 2023

C

2767/QĐ-UBND, 30/6/2021

10.125

8.500

8.500

8.500

UBND huyện Hồng Dân

54

Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ (hạng mục: xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 06 phòng học, khu làm việc, sân, hàng rào, mương thoát nước, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB)

huyện Hồng Dân

6 phòng lầu bộ môn, 6 phòng học

2021 - 2023

C

2782/QĐ-UBND, 30/6/2021

12.225

9.700

9.700

9.700

UBND huyện Hồng Dân

55

Trường Tiểu học Nguyễn Bính (hạng mục: xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 04 phòng học lu, hàng rào, sân, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB)

huyện Hồng Dân

6 phòng lầu bộ môn, 4 phòng học lu

2021 - 2023

C

2764/QĐ-UBND, 30/6/2021

13.606

11.000

11.000

11.000

UBND huyện Hồng Dân

56

Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến (hạng mục: xây dựng 06 phòng học bộ môn; 04 phòng học, khu làm việc và mua sắm TB)

huyện Hồng Dân

6 phòng bộ môn, 4 phòng học

2021 - 2023

C

2728/QĐ-UBND, 29/6/2021

8.377

7.500

7.500

7.500

UBND huyện Hồng Dân

57

Công trình xây dựng trường tiểu học Mạc Đnh Chi thuộc xã Ninh Quới

huyện Hồng Dân

06 phòng học lầu

2019- 2021

C

2076/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

7.440

6.000

'6.000

6.000

UBND huyện Hồng Dân

58

Xây dựng trường mầm non Sao Mai (08 phòng họp lầu)

huyện Hồng Dân

08 phòng học lầu

2019- 2021

C

2052/QĐ-UBND, 19/9/2019

11.454

7.000

7.000

7.000

UBND huyện Hồng Dân

59

Mua sắm trang thiết bị các điểm trường trên địa bàn huyện Hồng Dân

Hồng Dân

Mua sm

2021 - 2023

C

175/QĐ-UBND ngày 11/8/2021; ...

9.225

8.700

8.700

8.700

UBND huyện Hồng Dân

60

Xây dựng Trường trung học cơ sở Ninh Hòa, xã Ninh Hòa, huyện Hồng Dân

huyện Hồng Dân

3.311m2

2021- 2023

C

8412/QĐ-UBND ngày 28/11/2021

14.745

14.200

14.200

14.200

UBND huyện Hồng Dân

bổ sung danh mục

61

Xây dựng 06 phòng học trường Tiểu học Phan Đình Phùng

Huyện Vĩnh Li

06 phòng

2022- 2023

C

510/QĐ-UBND ngày 09/12/2021

5.277

3.694

3.694

3.694

UBND huyện Vĩnh Lợi

bổ sung danh mc; hỗ trợ tương đương 70% TMĐT

f

Lĩnh vực y tế

134.929

129.929

-

-

100.806

-

-

100.806

-

1

Cải tạo sửa chữa các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi

huyện Vĩnh Lợi

Cải tạo

2021 - 2023

C

302/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

3.000

3.000

2.900

2.900

UBND huyện Vĩnh Lợi

2

Đầu tư cải tạo, sửa chữa các khối công trình, hệ thng PCCC và hạ tng k thuật Trung tâm y tế huyện Vĩnh Lợi

huyện Vĩnh Lợi

sửa cha

2020- 2021

C

18/QĐ-UBND ngày 08/02/2021

3.750

3.750

200

200

UBND huyện Vĩnh Lợi

bố trí từ nguồn 2020 kéo dài 3,3 tỷ

3

Cây dựng trạm y tế phường Láng Tròn

thị xã Giá Rai

01 trạm

2021 - 2023

C

1418/QĐ-UBND, 18/5/2021

7.561

2.561

2.300

2.300

UBND thị xã Giá Rai

Vốn NH tài trợ 5 tỷ (giảm 260 triệu đồng so với NQ17)

4

Nâng cấp, cải tạo trung tâm y tế huyện Phước Long

huyện Phước Long

Nâng cấp

2021 - 2023

C

1079/QĐ-UBND; 18/6/2021

14.495

14.495

14.000

14.000

UBND huyện Phước Long

5

Hỗ trợ kinh phí xây dựng trạm chốt chặn kiểm soát giao thông vị trí tại Km 52 trên tuyến đường Quảng Lộ - Phụng Hiệp thuộc địa bàn ấp Ninh Hòa xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân

huyện Hồng Dân

C

3075/QĐ-UBND 22/7/2021

517

517

500

500

UBND huyện Hồng Dân

6

Hỗ trợ các Khu cách ly trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố, trong đó:

105.606,0

105.606,0

80.906

80.906

-

Thị xã Giá Rai (quy mô 540 giường)

TXGR

540 giường

2021

C

25.002

25.002

20.951

20.951

UBND thị xã Giá Rai

-

Huyện Phước Long (quy mô 654 giường)

huyện Phước Long

654 giường

2021

C

13.302

13.302

8.306

8.306

UBND huyện Phước Long

-

Huyện Hồng Dân (quy mô 508 giường)

huyện Hồng Dân

508 giường

2021

C

14.448

14.448

8.461

8.461

UBND huyện Hồng Dân

-

Huyện Vĩnh Lợi (quy mô 714 giường)

huyện Vĩnh Lợi

714 giường

2021

C

11.806

11.806

8.230

8.230

UBND huyện Vĩnh Lợi

-

Huyện Hòa Bình (quy mô 500 giường)

huyện Hòa Bình

500 giường

2021

C

23.000

23.000

19.579

19.579

UBND huyện Hòa Bình

-

Huyện Đông Hải (quy mô 752 giường)

huyện Đông Hải

752 giường

2021

C

18.048

18.048

15.379

15.379

UBND huyện Đông Hải

II

Tỉnh quyết định đầu tư và quản lý chi

19.160.489

9.426.289

7.000.588

3.297.250

4.373.360

1.050.979

70.230

3.252.151

1

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

toàn tỉnh

2021- 2025

5.000

5.000

số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018

2

Ưu đãi đầu tư theo Nghị định 57/2018 (vốn chi NSĐP cho ngành NN)

toàn tỉnh

2021- 2025

60.000

60.000

3

Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chng nhn quyền sử dụng đất (10%)

toàn tỉnh

2021- 2025

B

33.000

33.000

4

Thanh toán để nhận 20% quỹ đất của các d án đầu tư khu dân cư giao lại cho tỉnh, trong đó:

70.000

32.770

37.230

hiệp y danh mục

-

Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh

toàn tỉnh

2021- 2025

894/QĐ-UBND, 23/5/2017

117.305

117.305

44.636

4.800

15.000

15.000

Trung tâm Phát triển quỹ nhà và đất tỉnh

hoàn trả Công ty xổ số kiến thiết Bạc Liêu (4484/UBND-KT ngày 14/10/2020)

5

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu

toàn tỉnh

2021- 2025

số 112/KH- UBND ngày 03/9/2020

30.000

30.000

20.000

20.000

10.000

10.000

Quỹ HTPT HTX tỉnh Bạc Liêu

6

Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh BL giai đon 2021 - 2025

toàn tỉnh

2021-2025

15/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020

83.100

75.750

20.000

20.000

20.000

20.000

Ngân hàng chính sách tỉnh

phần còn lại sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hp pháp khác

7

Ủy thác cho vay hỗ trợ giải quyết việc làm

26.000

26.000

Ngân hàng chính sách tỉnh

năm 2021 đã giao 15.000 triệu đồng

8

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bc Liêu

120.000

120.000

Quỹ đầu tự phát triển

nhu cầu bổ sung 120 tỷ đồng

9

Hỗ tr Hp tác xã kiu mới

7.600

7.600

các huyện, thành phố và thị xã

Số 167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 (hiệp y danh mục)

10

Thực hiện đầu tư theo ngành, lĩnh vực

19.047.389

9.320.539

6.960.588

3.257.250

4.021.760

935.609

-

3.086.151

a

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

1.448.990

1.286.321

713.397

643.175

436.305

-

-

436.305

(1)

Dự án chuyển tiếp

1.029.621

938.324

712.897

642.675

201.422

-

-

201.422

1

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

2.025 m2

2015- 2021

C

1909/QĐ-UBND, 30/10/2015

37.302

37.302

29.516

29.516

7.400

7.400

UBND huyện Hòa Bình

2

Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình

Huyện Hòa Bình

100 giường bệnh

2009- 2021

B

713/QĐ-UBND, 32/4/2020

54.905

24.875

52.912

25.690

1.900

1.900

UBND huyện Hòa Bình

3

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện chuyên khoa Lao

TPBL

Mua sm

2019- 2020

B

2014/QĐ-UBND, 30/10/2019

120.635

120.635

85.515

85.515

23.789

23.789

SY tế

4

y dựng hệ thống xử lý nước thải trung tâm y tế thành phố Bạc Liêu

TPBL

75m3/ngày đêm

2019- 2020

C

98/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

9.248,0

9.248,0

8.000

8.000

979

979

Sở Y tế

5

Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh

TPBL

650 giường bnh

2011- 2015

B

2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011

491.479

491.479

265.571

265.571

135.000

135.000

Sở Y tế

6

Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng dân công suất 120 giường bệnh

huyện Hồng Dân

công suất 150m3/ngày đêm

2017- 2018

C

97/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2021

9.029

9.029

3.500

3.500

5.500

5.500

UBND huyện Hồng Dân

7

Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)

TPBL

Xây dựng mới

2010- 2020

B

1454/QĐ-UBND, 04/9/2020

199.899

150.817,0

185.846,0

142.846,0

8.000

8.000

Ban DD&CN tnh

8

Trạm y tế xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tnh Bạc Liêu

Huyện Đông Hải

Xây dựng mới

2020- 2021

C

99/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

5.454

1.400,0

1.400,0

1.400,0

3.058

3.058

Ban DD&CN tnh

9

Trạm y tế xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

huyện Hồng Dân

Xây dựng mới

2020- 2021

C

100/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

5.697

1.353,0

1.353,0

1.353,0

3.090

3.090

Ban DD&CN tỉnh

10

Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

huyện Hòa Bình

Xây dựng mới

2020- 2021

C

101/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

5.047

1.260,0

1.260,0

1.260,0

2.956

2.956

Ban DD&CN tỉnh

11

Dự án xây dựng khu khám và điều trị nội trú, ngoại trú cho cán bộ

TBBL

Phòng khám sức khoẻ;...

2017- 2021

C

1382/QĐ-UBND, 23/7/2019

30.915

30.915

28.024

28.024

2.750

2.750

Ban DD&CN tỉnh

12

Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)

TPBL

M rộng quy đạt 100 giường

2017- 2020

B

1962/QĐ-UBND, 31/10/2018

60.011

60.011

50.000

50.000

7.000

7.000

Bộ CHQS tnh

(2)

D án khi công mới trong giai đon 2021-2025

419.369,2

347.997,0

500,0

500,0

227.783,0

-

-

227.783,0

-

1

Dự án đầu tư trang thiết bị y tế tuyến xã (giai đoạn 2)

toàn tỉnh

mua sm

2019- 2021

C

54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020

5.652

5.652

5.500

5.500

Sở Y tế

2

Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu

toàn tỉnh

xây mới 7 trạm; sửa chữa 13 trạm

2019- 2024

B

605/QĐ-UBND ngày 29/3/2019

90.692,7

19.320,5

500

500

15.800

15.800

Sở Y tế

vốn đối ứng

3

Dự án cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Khoa Điều dưng và Phục hồi chức năng thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu

TPBL

Cải tạo, sửa cha

2020- 2021

C

73/QĐ-SKHĐT ngày 12/10/2021

2.518

2.518

2.500

2.500

Ban DD&CN tỉnh

4

Xây dựng các hạng mục phụ trợ (bao gồm cải tạo, sa chữa một số hạng mục) và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh để tiếp nhận và điều trị bệnh nhân Covid-19

TPBL

cải tạo và mua sm

2.021

C

1340/QĐ-UBND ngày 18/8/2021

2.790

2.790

2.700

2.700

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh

5

Mua sm trang thiết bị, vật tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật phục vụ phòng chống dịch Covid-19 của tnh Bạc Liêu

toàn tỉnh

mua sm

2.021

C

1442/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

15.139

15.139

13.730

13.730

Sở Y tế

6

Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3)

BVĐK

350 giường

2021- 2025

B

113/QĐ-UBND 09/02/2022

295.000,0

295.000,0

180.000

180.000,0

Ban DD&CN tỉnh

7

Công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống khí y tế, lắp đặt thêm 02 bồn oxy lỏng (mỗi bồn có thể tích 10m3), lắp đặt Camera giám sát tại khối nhà khoa nội để mở rộng khu điều trị Covid lên 200 giường phục vụ, phòng chống dịch Covid - 19 của tỉnh Bạc Liêu

TPBL

mua sm

2021- 2022

C

1746/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

6.924

6.924

6.900

6.900

Bệnh viện đa khoa tnh

bổ sung danh mục

8

Công trình khẩn cấp cho dự án xây dựng khu cách ly tập trung phục vụ công tác phòng, chng dịch bệnh Covid-19 tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

TPBL

sửa chữa

2.021

C

118/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2021

653,5

653,5

653

653

Ban DD&CN tỉnh

bổ sung danh mục

(3)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

-

-

7.100

-

-

7.100

1

Dự án đầu tư mở rộng trung tâm y tế thành phố Bạc Liêu

TPBL

60 giường

1.000

1.000

Sở Y tế

2

Dự án đầu tư m rộng trung tâm y tế huyện Hòa Bình

huyện Hòa Bình

50 giường

1.000

1.000

Sở Y tế

3

Dự án đu tư xây dựng trung tâm y tế huyện Đông Hải

huyện Đông Hải

150 giường

1.000

1.000

Sở Y tế

4

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật, trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

TPBL

Mua sắm

1.000

1.000

Sở Y tế

5

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế tuyến xã giai đoạn đến năm 2025

Toàn tnh

Mua sm

1.000

1.000

Sở Y tế

6

Dự án xây dựng trung tâm vận chuyển cấp cứu huyện Đông Hải phát triển y tế biển, đảo

huyện Đông Hải

Xây dựng mới

800

800

Sở Y tế

7

Đầu tư nâng cấp mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Điền Hải

huyện Đông Hải

20 giường

500

500

Sở Y tế

8

Dự án xử lý nước thải các trạm y tế trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

5m3/ngày đêm/hệ thống

800

800,0

Sở Y tế

b

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

-

1.363.587

1.276.288

284.563

217.883

892.619

-

-

892.619

(1)

Dự án chuyển tiếp

422.809

343.109

281.638

214.958

99.397

-

-

99.397

1

Xây dựng phòng , sân thể dục thể thao; san lấp mặt bằng; gia c hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy

TBBL

24 phòng

2019- 2021

C

93/QĐ-SKHĐT, 25/10/2019

13.758

13.758

10.200

6.200

3.087

3.087

Cơ sở cai nghiện

Kết thúc dự án

2

Trường THCS Phong Thạnh Đông, TX Giá Rai (DA THCS khó khăn nhất giai đoạn 2)

thị xã Giá Rai

6 phòng học

2020- 2021

C

81/QĐ-SKHĐT 16/11/2020

4.120

1.226

2.677

-

1.226

1.226

Sở GDKH&CN

3

Dự án xây dựng trường trung học cơ sở Phan Ngọc Hiển

huyện Đông Hải

05 phòng học

2019- 2021

C

19/QĐ-SKHĐT 14/02/2020

8.400

5.066

2.645

4.744

322

322

Sở GDKH&CN

4

Dự án xây dựng trường trung học cơ sở Võ Nguyên Giáp

huyện Đông Hải

6 phòng học

2019- 2021

C

20/QĐ-SKHĐT 14/02/2020

7.164

3.692

2.552

3.440

252

252

Sở GDKH&CN

5

Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề k thuật (nay là Trường Cao đẳng nghề)

huyện Vĩnh Lợi

71.487m2

2009- 2020

B

1076/QĐ-UBND, 12/6/2019

145.017

85.017

103.189

50.199

23.000

23.000

Ban DD&CN tỉnh

6

Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư phát triển giai đoạn 2011 - 2020)

TPBL

30 phòng

2018- 2020

C

2206/QĐ-UBND, 10/12/2018

27.914

17.914

22.780

12.780

700

700

Ban DD&CN tỉnh

vốn đi ứng. DA đang hoàn thiện hết nhu cầu

7

Trường Tiểu học chất lượng cao Thành phố Bạc Liêu

TPBL

30 phòng học

2016- 2020

C

1480/QĐ-UBND, 16/8/2018

49.859

49.859

35.495

35.495

10.070

10.070

UBND thành phố Bạc Liêu

8

Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 2)

huyện Vĩnh Lợi

13.611m2

2019- 2023

B

2018/QĐ-UBND, 31/10/2019

69.541

69.541

24.300

24.300

45.000

45.000

Ban DD&CN tỉnh

9

Xây dựng tờng Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

TPBL

21.073m2

2016- 2020

B

1984/QĐ-UBND, 02/11/2018

97.036

97.036

77.800

77.800

15.740

15.740

Ban DD&CN tỉnh

bổ sung 1.000 triệu đồng

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

940.778

933.179

2.925

2.925

785.922

-

-

785.922

1

Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải

huyện Đông Hải

32 phòng học và chức năng

2020- 2022

C

2194/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

35.361

35.361

2.425

2.425

32.900

32.900

UBND huyện Đông Hải

2

Trường THPT Ngan Dừa (xây dựng, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục và mua sắm thiết bị đạt chuẩn quốc gia)

huyện Hồng Dân

Cải tạo, sửa cha

2020- 2021

C

99/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2020

6.322

6.322

6.322

6.322

Ban DD&CN tnh

bổ sung 322 triệu đồng

3

Trường THPT Phan Ngọc Hiển (xây dựng thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị)

TPBL

39 phòng và các công trình khác

2021- 2023

B

1391/QĐ-UBND, 30/8/2021

69.452

69.452

60.000

-

60.000

Ban DD&CN tỉnh (trước đây Sở Giáo dục)

4

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1)

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2020- 2022

C

1356/QĐ-UBND, 19/8/2021

19.269

19.269

18.000

-

18.000

Ban DD&CN tnh (trước đây Sở Giáo dục)

5

Dự án xây dựng, cải tạo THPT Gành Hào

huyện Đông Hải

46 phòng học và các công trình khác

2022- 2026

B

576/QSD-UBND ngày 23/12/2021

77.495

77.495

40.000

40.000

Ban DD&CN tỉnh

6

Mua sm thiết bị dạy học tối thiểu các lớp (từ lớp 2 đến lớp 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Toàn tỉnh

mua sắm

2021- 2023

B

519/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

199.776

199.776

190.000

190.000

Sở GDKH&CN

7

Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất trường Đại học Bạc Liêu

TPBL

sửa chữa và xây mới

2021- 2023

B

1452/QĐ-UBND, 17/9/2021

69.123

69.123

500

500

63.000

-

63.000

Ban DD&CN tỉnh (Trường ĐHBL)

8

Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải; xây dựng nhà xưng để đảm bảo việc dạy và học cho học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy

TPBL

Cải tạo, nâng cấp

2021- 2022

C

222/QĐ-UBND 17/5/2021

14.755

14.755

14.000

14.000

Cơ sở cai nghiện

9

Dự án cải tạo, sửa chữa Trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Bạc Liêu

TPBL

sửa chữa

2020- 2021

C

114/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2020

1.209

1.209

1.200

1.200

UBND thành phố Bạc Liêu

10

Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyn Minh Nhựt

Vĩnh Lợi

26 phòng học, phòng bộ

2021- 2024

B

266/QĐ-UBND 15/6/2021

67.346

67.346

60.000

60.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

11

Dự án Xây dựng nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)

H.Vĩnh Lợi

cải tạo

2021- 2023

C

309/QĐ-UBND 16/7/2021

39.191

31.592

25.000

25.000

Ban DD&CN tnh (trước đây Sở LĐTB&XH)

12

Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Phú Tây

huyện Phước Long

Xây dựng mới

2021- 2023

C

524/QĐ-UBND 03/12/2021

14.964

14.964

13.500

13.500

UBND huyện Phước Long

13

Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Mỹ A

huyện Hòa Bình

32 phòng học, phòng chức năng

2022- 2025

B

583/QĐ-UBND 28/12/2021

45.000

45.000

35.000

35.000

UBND huyện Hòa Bình

14

Dự án xây dựng trường THCS Võ Thị Sáu

Long Điền Tây

26 phòng học, phòng bộ

2022- 2024

C

587/QĐ-UBND 28/12/2021

36.998

36.998

33.000

33.000

UBND huyện Đông Hải

15

Dự án mua sắm thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường tiểu học công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Toàn tỉnh

Mua sắm

2021- 2025

B

221/QĐ-UBND ngày 02/6/2022

116.685

116.685

80.000

80.000

Sở GDKH&CN

16

Dự án xây dựng trường THPT chuyên Bạc Liêu (cơ sở 2, giai đon 2)

TPBL

01 trệt 02 lầu

2022- 2025

B

223/QĐ-UBND ngày 06/6/2022

36.670

36.670

35.000

35.000

Ban DD&CN tỉnh

17

Dự án xây dựng trường TH Phùng Ngọc Liêm

TPBL

15 phòng học

2022- 2024

C

233/QĐ-UBND ngày 17/6/2022

33.162

33.162

32.000

32.000

UBND thành phố Bạc Liêu

(dự kiến theo NQ 17 là 20 tỳ)

18

Trung tâm GDTX-HN tỉnh (đầu tư cải tạo, sửa chữa và xây mới 14 phòng dạy các lớp nghề phổ thông)

TPBL

cải tạo và xây mới

2021- 2025

C

35.000

35.000

30.000

30.000

Ban DD&CN tỉnh

đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư

19

Xây dựng hệ thống quản trị số và trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại trường Đại học Bạc Liêu

TPBL

phần mềm và thiết bị

2022- 2024

C

23.000

23.000

17.000

17.000

Trường ĐHBL

đang trình phê duyệt chủ trương đu tư

(3)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

-

7.300

-

-

7.300

1

Dự án trường THPT Nguyễn Trung Trực (xây dựng bổ sung 16 phòng học, 6 phòng bộ môn, 10 phòng chức năng, sân tập TDTT)

TXGR

32 phòng và các công trình khác

1.000

1.000

Sở GDKH&CN

2

Dự án trường THPT Ninh Thạnh Lợi (xây dựng bổ sung 10 phòng bộ môn, 13 phòng chức năng, sân tập TDTT)

TXGR

23 phòng và các công trình khác

1.000

1.000

Sở GDKH&CN

3

Dự án trường THPT Lê Thị Riêng (xây dựng bổ sung 10 phòng học, 13 phòng bộ môn, 16 phòng chức năng,các công trình phụ trợ)

H.Hòa Bình

37 phòng và các công trình khác

1.000

1.000

Sở GDKH&CN

4

Dự án xây dựng trường THPT Tân Phong (giai đoạn 2)

TXGR

14 phòng, các khối phụ trợ và nâng sàn

1.000

1.000

Sở GDKH&CN

5

Dự án xây dựng, cải tạo, sửa cha THPT Hiệp Thành

Phường Nhà Mát, BL

20 phòng học và các công trình khác

1.000

1.000

Sở GDKH&CN

6

Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Điền Hải

H.Đông Hải

Cải tạo, sửa chữa

500

500

Sở GDKH&CN

7

Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Định Thành

H.Đông Hải

Cải tạo, sửa chữa

500

500

Sở GDKH&CN

8

Dự án cải tạo, sửa cha, bổ sung CSVC trường THPT Trần Văn Bảy

H. Phước Long

Cải tạo, sửa chữa

500

500

Sở GDKH&CN

9

Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC trường THPT Ninh Quới

H.Hồng Dân

Cải tạo, sửa chữa

500

500

Sở GDKH&CN

10

Đu tư hệ thống lọc nước ung cho các trường THPT trên địa bàn tỉnh

toàn tỉnh

các trường THPT

300

300

Sở GDKH&CN

đơn vị chưa lập chủ trương đầu tư

c

Lĩnh vực văn hóa xã hội

768.455

619.655

71.010

12.210

408.090

79.480

-

328.610

(1)

Dự án chuyển tiếp t giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

83.699

24.899

63.000

4.200

14.000

-

-

14.000

1

Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Giá Rai

thị xã Giá Rai

43.140 m2

2021- 2022

B

1715/QĐ-UBND, 19/10/2020

83.699

24.899

63.000

4.200

14.000

14.000

Ban DD&CN tỉnh

đối ứng

(2)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

684.756

594.756

8.010

8.010

394.090

79,480

-

314.610

1

Dự án trưng bày nội thất Bo tàng tổng hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C

Khu HC tỉnh

Sửa chữa, nâng cấp

2018- 2023

B

1455/QĐ-UBND, 04/9/2020

75.585

75.585

529

529

60.000

25.000

35.000

Sở VHTTTTDL

2

Công trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị PCCC và chống sét 02 di tích Nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh và di tích lịch sử Nọc Nạng

H.Đông Hải, TX.Giá Rai

Sửa chữa, nâng cấp

2020- 2021

C

80/QĐ-SKHĐT, 12/11/2020

911

911

610

610

Sở VHTTTTDL

3

Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh

TPBL

Sửa chữa, nâng cấp

2021- 2022

B

234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020

65.919

65.919

200

200

25.000

25.000

Ban DD&CN tỉnh

4

Dự án Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của tỉnh

H.ĐH

Sửa chữa, nâng cấp

2021- 2022

C

570/QD-UBND ngày 23/12/2021

2.084

2.084

1.800

1.800

Sở VHTTTTDL

5

Tu bổ, chống xuống cấp di tích nhà cổ số 59, khóm 10, phường 1, TPBL

TPBL

Sửa chữa, nâng cấp

2021- 2023

C

390/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

2.141

2.141

2.000

2.000

UBND thành phố Bạc Liêu

6

Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử Nọc Nạng

TPBL

Sửa chữa, nâng cấp

2021- 2023

C

571/QD-UBND ngày 23/12/2021

6.864

6.864

6.200

6.200

Sở VHTTTTDL

7

Dự án tu bổ, chng xuống cấp di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi

H.Vĩnh Lợi

Cải tạo

2021- 2022

C

444/QĐ-UBND ngày 27/10/2021

858

858

800

800

Sở VHTTTTDL

8

Dự án xây dựng Khu liên hợp thể dục - thể thao tỉnh Bạc Liêu

TPBL

42.505m2

2021- 2023

B

2017/QĐ-UBND, 31/10/2019

367.595

367.595

7.000

7.000

242.000

242.000

Ban DD&CN tỉnh

9

Sửa chữa, nâng cấp Sân quần vợt tỉnh Bạc Liêu

TPBL

Cải tạo

2021- 2022

C

101/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2021

1.204

1.204

1.200

1.200

Sở VHTTTTDL

10

Dự án nâng cấp vỉa hè ngoài hàng rào, lát đá li đi xung quanh ao sen và lối vào nhà tưởng niệm, cây xanh, hệ thống chiếu sáng

H.Hòa Bình

Hạ tầng kỹ thuật, cp IV

2021- 2023

C

443/QĐ-UBND, 27/10/2021

8.494

8.494

7.650

7.650

Sở LĐTB&XH

11

Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Gíá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bc Liêu

huyện Vĩnh Lợi

2021- 2023

C

1744/QĐ-UBND, 28/10/2020

56.126

11.126

140

140

4.200

4.200

Ban DD&CN tỉnh

vốn đối ứng;

12

Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại ấp Đầu Sấu Đông, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân, tỉnh Bc Liêu

huyện Hồng Dân

2021- 2023

C

1745/QĐ-UBND, 28/10/2020

58.570

13.570

141

141

6.000

6.000

Ban DD&CN tỉnh

vốn đi ứng;

13

Chỉnh trang đô thị mừng xuân Tân Sửu

TPBL

chỉnh trang đô th

2020- 2021

C

90/QĐ-SKHĐT, 18/12/2020

12.282

12.282

11.450

11.450

TT dịch vụ đô th tỉnh

14

Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Nhâm Dần 2022

TPBL

chỉnh trang đô thị

2021- 2022

C

509/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

12.842

12.842

12.300

12.300

TT dịch vụ đô thị tỉnh

15

Dự án Cải tạo, sửa chữa Tượng đài Chiến thng

TPBL

Sửa chữa, nâng cấp

2021- 2022

C

579/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

387

387

380

380

Sở VHTTTTDL

16

Dự án Chnh trang đô thị chào mừng tết nguyên đán Quý Mão 2023

TPBL

chỉnh trang đô th

2022- 2023

C

12.894

12.894

12.500

12.500

TT dịch vụ đô thị tỉnh

đang trình phê duyệt chủ trương

(3)

Chuẩn b đầu tư

-

-

-

-

-

-

-

-

d

Lĩnh vực công ngh thông tin

154.017

154.017

-

-

131.640

57.100

-

74.540

(1)

Dự án khởi công mới trong giai đon 2021-2025

154.017

154.017

-

-

131.590

57.100

-

74.490

1

Dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng Lan, hệ thống bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh

TP.Bạc Liêu

2020- 2021

C

49/QĐ-SKHĐT ngày 14/6/2021

5.017

5.017

200

200

Văn phòng UBND tỉnh

sử dụng nguồn vốn 2020 kéo dài để bố trí 4.790 triệu đồng

2

Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - Vin thông

Toàn tỉnh

2022- 2024

C

569/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

16.739

16.739

15.000

15.000

Sở VHTTTTDL

3

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đng tnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025

Toàn tnh

2021- 2024

C

515/QĐ-UBND 29/11/2021

25.500

25.500

22.000

22.000

VP Tỉnh ủy

4

Dự án số hóa tài liệu và ng dụng công nghệ thông tin tại kho lưu trữ lịch sử tỉnh

TPBL

phần mềm

2021- 2022

C

102/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020

5.000

5.000

4.990

4.990

Sở Nội vụ

5

Dự án đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh

TPBL

mua sắm

2020- 2021

C

43/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2021

14.613

14.613

13.900

13.900

Đài PT-TH tỉnh

bổ sung 900 triệu đồng

6

Dự án xây dựng dữ liệu về thông tin ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch đã công chứng, chứng thực

Trên địa tỉnh

phần mềm

2021- 2022

C

57/QĐ-SKHĐT, 21/7/2021

2.934

2.934

1.400

1.400

Sở Tư pháp

Bố trí nguồn năm 2020 kéo dài là 1.500 triệu đồng

7

Dự án Số hóa sổ hộ tịch tiên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Trên địa tỉnh

phần mềm

2021 - 2023

C

267/QĐ-UBND 15/6/2021

41.070

41.070

33.600

-

33.600

Sở Tư pháp

Bố trí vốn năm 2020 kéo dài 2021 là 5 tỷ

8

Chuyển đổi sử dụng IPv6 trên hệ thống mạng, các hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước

Toàn tỉnh

phần mềm

2021 - 2023

C

595/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

2.500

2.500

2.500

2.500

Sở VHTTTTDL

9

Dự án chỉnh lý tài liệu, số hóa và mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý kho lưu trữ Công an tỉnh

TPBL

phần mềm

2021- 2023

C

508/QĐ-UBND, 23/11/2021

14.950

14.950

14.000

14.000

Công an tỉnh

10

Dự án nâng cấp hệ thống thiết bị phục vụ Hội nghị trực tuyến tại UBND tỉnh với Chính phủ, các Bộ, Ngành Trung ương và UBND cấp huyện

TPBL

Mua sm

2022- 2023

C

9.300

9.300

9.000

9.000

Văn phòng UBND tỉnh

đang trình phê duyệt chủ trương

11

Dự án Số hóa tài liệu kho lưu trữ lịch sử có dấu hiệu hư hỏng tại kho lưu trữ lịch sử giai đoạn 2

TPBL

Mua sắm

2022 - 2024

C

16.394

16.394

15.000

15.000

Sở Nội vụ

đang trình phê duyệt chủ trương

(2)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

-

50

-

-

50

1

Dự án Phần mềm quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu

toàn tỉnh

Mua sm

2022- 2023

C

50

50

Sở NN&PTNT

e

Lĩnh vực giao thông, hạ tầng công cng

9.284.427

3.656.791

4.023.540

1.843.658

836.648

80.697

-

755.951

(1)

D án chuyển tiếp t giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

5.561.454

2.463.818

4.023.540

1.843.658

242.400

33.388

-

209.012

1

Đường Quốc lộ 1A - Phong Tân

thị xã Giá Rai

11,8km

2015- 2021

B

1518/QĐ-UBND, 15/8/2019

166.218

82.358

133.860

50.000

24.364

24.364

UBND thị xã Giá Rai

2

Dự án xây dựng đường Giá Rai - Gành Hào đi ngã ba Khâu (đường về trung tâm xã Long Điền Tây)

Huyện Đông Hải

6,8km + 03 cầu

2017- 2020

B

1974/QĐ-UBND, 31/10/2017

80.885

18.885

67.200

5.200

7.685

7.685

UBND huyện Đông Hải

3

Đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B

Huyện PL

26,1km+9 cầu

2005- 2007

B

2531/QĐ-UBND, 02/11/2009

282.273

78.641

249.129

45.500

4.500

4.500

UBND huyện Phước Long

4

Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai - Gành Hào giai đoạn 2

TXGR, H.ĐH

30,4 km + 10 cầu

kết thúc 2019

B

2422/QĐ-UBND ngày 14/10/2009

1.030.937

356.107

969.859

295.029

4.000

4.000

BQLDA các CTGT tỉnh

5

Đường Giồng Nhãn - Gành Hào

TPBL, HĐH

30,19 km + 15 cầu

Kết thúc 2019

B

2228/QĐ-UBND, 17/12/2018

333.162,0

157.213

286.561

110.612

41.500

41.500

BQLDA các CTGT tỉnh

6

Dự án xây dựng cầu Xẻo Vẹt và đường nối vào cầu Xẻo Vẹt

huyện Hồng Dân

01 km + 01 cầu

2019- 2022

B

1381/QĐ-UBND, 23/7/2019

77.234,0

77.234,0

50.000

50.000

16.273

16.273

BQLDA các CTGT tỉnh

7

Dự án xây dựng đường và cầu Kênh Tư 2- cầu Châu Điền, huyện Đông Hải (đường về trung tâm xã Long Điền Đông)

huyện Đông Hải

11,4 km+ 08 cầu

2017- 2022

B

1033/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

145.323

55.389

71.535

900

44.000

44.000

BQLDA các CTGT tỉnh

năm 2021 TW hỗ trợ 19.299 triệu đồng

8

Dự án tuyến đường Hộ Phòng- Gành Hào

TXGR; huyện Đông Hải

27,5km + 08 cầu

2017- 2020

B

1847/QĐ-UBND, 15/10/2018

1.025.943

225.943

783.861

6.777

9.345

9.345

BQLDA các CTGT tỉnh

Tiết kiệm trong đấu thầu; TW hỗ trợ 22.916 triệu đồng

9

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL

TPBL

nâng cấp đô thị

2017- 2022

B

519/QĐ-UBND, 28/3/2017

1.055.206

192.206

181.595

181.595

49.045

49.045

UBND thành phố Bạc Liêu

chủ trương tách hạng mục Khu tái định (đã chi GPMB) ra khỏi dự án, nên cần phải bổ sung vốn đối ứng tổng số 38.445 triệu đồng thực hiện các hạng mục còn lại

10

Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính huyện Vĩnh Lợi

Huyện VL

77.99 ha

Kết thúc 2021

B

1262/QĐ-UBND, 31/12/2020

191.039

46.608

183.518

51.623

3.388

3.388

UBND huyện Vĩnh Lợi

Nguồn vốn NSTW b trí 4 tỷ

11

Quảng trường và đường trung tâm khu hành chính tỉnh

TPBL

864 m

Kết thúc 2017

B

1427/QĐ-UBND ngày 01/7/2013

118.925

118.925

98.825

98.825

20.000

20.000

Ban DD&CN tỉnh

12

Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm hành chính (giai đon 1)

TPBL

64,6ha

1999- 2014

B

1156/QĐ-UBND ngày 3/6/2013

230.009

230.009

196.000

196.000

10.000

10.000

Ban DD&CN tnh

13

Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu

TPBL

8,9km, 1 cầu

kết thúc năm 2022

B

14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019

721.573

721.573

660.774

660.774

5.000

5.000

UBND thành phố Bạc Liêu

do Kế hoạch năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị ct giảm; kỳ này b trí lại

14

Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh)

TPBL

1,896 km

kết thúc năm 2022

B

143 5/QĐ-UBND , 12/6/2012

102.727

102.727

90.823

90.823

3.300

3.300

UBND thành phố Bạc Liêu

do Kế hoạch năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị ct giảm; kỳ này bố trí lại

(2)

D án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

3.663.206

1.133.206

-

-

592.248

47.309

-

544.939

1

Dự án xây dựng tuyến đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện hồng Dân

PL, HD

30km + 28 cầu

2021- 2025

B

358/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

1.470.961

270.961

-

150.000

150.000

BQLDA các CTGT tnh

TW hỗ trợ 1.200 tỷ đồng

2

Xây dựng tuyến đường tránh Chợ Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi

Huyện Vĩnh Lợi

Dài 2,5km, rộng 5,5m và 02 cầu

2021- 2024

B

269/QĐ-UBND 16/6/2021

119.318

39.318

20.000

20.000

UBND huyện Vĩnh Lợi

TW hỗ trợ 80 tỷ đồng

3

Thay đèn chiếu sáng cao áp sang đèn led tiết kiệm điện các tuyến đường: Trần phú, Trần Phú nối dài, Trần Huỳnh và Võ Văn Kiệt.

TPBL

410 bộ đèn

2021- 2022

C

505/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4.898

4.898

3.048

3.048

TT dịch vụ đô thị tỉnh

4

Xây dựng tuyến đường từ Cầu Tư Cồ đến Chùa Linh ng, huyện Đông Hải

Điền Hải

5.400m

2022- 2025

B

473/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

165.223

15.223

15.000

15.000

UBND huyện Đông Hải

TW hỗ trợ 150 tỷ đồng

5

Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa

TT Ngan Dừa - HD

Dài 10km, rộng 7m và 08 cầu

2022- 2025

B

474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

140.497

40.497

15.000

15.000

UBND huyện Hồng Dân

TW hỗ trợ 100 tỷ đồng

6

Cầu Hòa Bình 2 + Tuyến đường ni đến đường Giồng Nhãn - Gò Cát

Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh Hậu A, TTHB

D:10km, R:5,5m; cầu tải trọng 13T

2022- 2025

B

521/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

244.715

44.715

25.000

25.000

UBND huyện Hòa Bình

TW hỗ trợ 200 tỷ đồng

7

Dự án cải tạo, sửa cha định kỳ các tuyến đường bộ do tnh quản lý

Toàn tỉnh

08 tuyến đường

2022- 2025

B

357/QĐ-UBND, 24/8/2021

199.992

199.992

130.000

130.000

Sở GTVT

8

Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn 1)

Thành phố Bạc Liêu

15km+04 cầu

2022- 2026

B

538/QĐ-UBND ngày 10/12/2021

1.097.685

297.685

40.000

40.000

UBND thành phố Bc Liêu

TW hỗ trợ 254.808 triệu đồng

9

Dự án Lót đan bê tông cốt thép khu vực lô số 1 khu trung tâm hành chính tnh

Khu hành chính tnh

2022- 2023

C

118/QĐ-UBND, 16/02/2022

5.481

5.481

5.200

5.200

Ban DD&CN tnh

bổ sung 1.200 triệu đồng

10

Dự án Đường vành đai trong, thành phố Bạc Liêu (giai đon 1)

TPBL

1,7km

2022- 2025

B

228/QĐ-UBND, 14/6/2022

171.831

171.831

150.000

9.061

140.939

UBND thành phố Bạc Liêu

(dự kiến theo NQ 17 là 50 tỷ)

11

Nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Bạc Liêu

TPBL

1,7km

2022- 2025

C

229/QĐ-UBND, 14/6/2022

42.605

42.605

39.000

39.000

UBND thành phố Bạc Liêu

(dự kiến theo NQ 17 là 15 tỷ)

(3)

Chuẩn b đầu tư

59.767

59.767

-

-

2.000

-

-

2.000

1

Đường Nguyễn Tất Thành ni dài

1.000

1.000

UBND thành phố Bạc Liêu

2

Xây dựng Ph đi bộ Điện Biên Phủ, Phường 3, TP Bc Liêu

TPBL

700m

2022- 2024

C

59.767

59.767

1.000

1.000

UBND thành phố Bạc Liêu

f

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy li và thủy sản

3.383.039

1.019.835

1.546.636

298.882

301.324

40.800

-

260.524

(1)

Dự án chuyển tiếp t giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đon 2021 - 2025

2.469.522

772.541

1.545.180

297.426

187.648

-

-

187.648

1

DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tnh Bạc Liêu

H. Hòa Bình

65 ha

2011- 2020

B

2731/QĐ-UBND 05/10/2011

157.818

15.782

141.036

14.000

14.000

UBND huyện Hòa Bình

2

Dự án kè chng xói l thị trấn Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi

huyện Vĩnh Lợi

5 km

2009- 2021

C

166/QĐ-UBND, 04/02/2021

30.461

30.461

23.204,0

7.290,0

7.258

7.258

UBND huyện Vĩnh Lợi

Điều chỉnh dự án tại QĐ 166/QĐ-UBND , 04/02/2021.

3

Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành Hào, tnh Bạc Liêu

huyện Đông Hải

Nâng cấp, m rộng cầu tàu 600CV

2017- 2021

B

4458/QĐ-BNN-TCTS; 28/10/2016

212.275

92.430

91.454

40.704

35.000

35.000

Ban QLDA NN&PTNT

bổ sung 25.000 triệu đồng (Vốn TW 89 tỷ đồng)

4

Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông và hệ thống cống qua đê

TPBL, Hòa Bình, Đông Hải

3km đê, 10 cổng, kè 674m

2017- 2022

B

1957/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

350.948

69.914

282.034

1.000

20.200

20.200

Ban QLDA NN&PTNT

đối ứng

5

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua thúc đẩy đa dng sinh học tnh Bc Liêu

toàn tỉnh

2019- 2021

C

1391/QĐ-BNN ngày 13/4/2020

1.332

1.332

140

140

1.190

1.190

Ban quản lý GIZ

6

Dự án xây dựng hệ thống công trình ngăn triều, chng ngập cho thành phố Bạc Liêu và vùng lân cận

TPBL, huyện: Hòa Bình và Đông hải

03 cống ngăn triều

2012- 2019

B

1078/QĐ-UBND; 18/6/2018

459.591

167.591

388.323

96.323

15.000

15.000

Ban QLDA NN&PTNT

đối ứng

7

Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu

TPBL, huyện HB, VL, ĐH

Nạo vét 03 kênh trục dài 45,8km và 03 cổng kết hợp cầu giao thông

2018- 2022

B

1940/QĐ-UBND; 20/10/2018

735.696

188.959

342.989

61.469

30.000

30.000

Ban QLDA NN&PTNT

đối ứng; vốn ODA 265.217 triệu đồng

8

Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1

TPBL và Huyện Hòa Bình

8,3km

2019- 2023

B

1976/QĐ-UBND; 25/10/2019

159.967

159.967

90.000

90.000

35.000

35.000

Ban QLDA NN&PTNT

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai

thị xã Giá Rai

3.000ha

2017- 2021

B

1972/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

111.441

11.112

61.000

500

5.000

5.000

Ban QLDA NN&PTNT

10

Dự án sửa chữa mái đê, khắc phục sạt lờ, nâng cấp 7km đê cấp bách trên địa bàn thành phố Bạc Liêu

TPBL và huyện Hòa Bình

2.300m; 08 cổng

2018- 2022

B

1195/QĐ-UBND ngày 02/7/2018

249.993

34.993

125.000

25.000

25.000

Ban QLDA NN&PTNT

bổ sung danh mục (năm 2021 cắt giảm 25 tỷ bố trí dự án cấp bách)

(2)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

913.517

247.294

1.456

1.456

107.676

40.800

-

66.876

1

Dự án xây dựng tuyến đê đất (đoạn từ chùa Linh Ứng đến ngã ba Mũi Tàu, huyện Đông Hải) thuộc tuyến đê biển đông

Huyện Đông Hải

dài 8km, rộng 9m)

2021- 2022

C

2306/QĐ-UBND; 12/12/2019

46.099

46.099

0

0

20.000

20.000

Ban QLDA NN&PTNT

vướng mặt bằng

2

Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu tránh trú bão và bến cá Cái Cùng

Huyện Hòa Bình

250 tàu/150CV

2022- 2025

B

523/QĐ-UBND, 03/12/2021

250.000

3.000

3.000

3.000

Ban QLDA NN&PTNT

Trung ương hỗ trợ 247 tỷ đồng (NSĐP đối ứng)

3

Dự án nạo vét hệ thống thủy lợi cấp bách, thau chua rửa mặn, phục vụ sản xuất, kết hợp giao thông thủy vùng Bắc và Nam quốc lộ 1A

Huyện: PL, HB.

13.379 ha

2022- 2025

B

424/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

160.000

58.000,0

10.000

10.000,0

Ban QLDA NN&PTNT

Trung ương hỗ trợ 100 tỷ đồng (NSĐP đi ứng)

4

Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi

h.Vĩnh Lợi

4,2km đường, 05 cống và 04 trạm bơm

2019- 2023

B

835/QĐ-UBND, 28/5/2021

82.845

8.145

456

456

7.800

7.800

UBND huyện Vĩnh Lợi

đối ứng

5

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kiên c hóa hệ thống thủy lợi đồng muối Đông Hải

Huyện Đông Hải

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng

2021 - 2025

B

766/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/02/2021

130.000

30.000

20.000

20.000

Sở NN&PTNT

Trung ương hỗ trợ (NSĐP đối ứng)

6

Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát biển vùng sản xuất lúa - tôm huyện Phước Long

huyện Phước Long

3.100ha và 06 trạm bơm

2021- 2023

B

836/QĐ-UBND, 28/5/2021

81.864

15.444

4.400

4.400

UBND huyện Phước Long

Đi ứng

7

Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện Hồng Dân

huyện Hồng Dân

11,7km

2019- 2023

B

1626/QĐ-UBND, 25/10/2021

83.664

7.561

1.000

1.000

4.000

4.000

UBND huyện Hồng Dân

đang điều chỉnh tổng mức đầu tư; phần tăng thêm sẽ sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hợp pháp khác để bố trí

8

Dự án đu tư kết cấu hạ tầng kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá Rai

thị xã Giá Rai

2022- 2024

B

79.045

79.045

38.476

38.476

UBND thị xã Giá Rai

đang hoàn chnh phê duyệt chủ trương

(3)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

-

6.000

-

-

6.000

1

Xây dựng kè hai bên bờ sông 30/4 (đoàn từ Cổng Nhà Mát đến cầu Út Đen), phường Nhà Mát, Thành phố Bạc Liêu

TPBL

1.000

1.000

UBND thành phố Bạc Liêu

2

Dự án kè chống sạt lở cửa sông ven biển thị trấn Gành Hào đon từ G4 đến G5

Đông Hải

1300m

1.000

1.000,0

Ban QLDA NN&PTNT

3

Kè chng sạt lở bảo vệ đê biển khu vực thị trấn Gành Hào (từ kênh 3 đến ngã ba Mũi tàu)

Đông Hải

2,5km

1.000

1.000,0

Ban QLDA NN&PTNT

4

Dự án khu neo đậu tránh trú bão Gành Hào

Đông Hải

300 tàu/600CV

1.000

1.000,0

Ban QLDA NN&PTNT

5

Dự án xây dựng đoạn kè biển đông từ cầu Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu

Đông Hải

10,6km

1.000

1.000,0

Ban QLDA NN&PTNT

6

Xây dựng 05 cống ngăn mặn, chống triều cường bảo vệ sản xuất vùng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh

toàn tỉnh

05 cống

1.000

1.000,0

Sở NN&PTNT

2773/UBND-KT ngày 12/7/2021

g

Lĩnh vực công nghiệp

1.223.120

234.823

177.121

97.121

120.700

-

-

120.700

(1)

Dự án chuyển tiếp t giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đon 2021 - 2025

1.187.120

220.823

176.321

96.321

108.000

-

-

108.000

1

Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha

TPBL

2000m3/ ngày đêm

2016- 2021

C

430/QĐ-UBND, 29/3/2016

50.300

50.300

20.000

20.000

14.000

14.000

Ban QL các KCN tỉnh

Đấu thầu giảm 16 t, sẽ giảm mức vốn năm 2021 đã b trí

2

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu 2015 - 2020

Toàn tnh

cấp điện 18.791 hộ

2015- 2020

B

1910/QĐ-UBND, 30/10/2015

1.136.820

170.523

156.321

76.321

94.000

94.000

Ban DD&CN tỉnh

Tổng mức đầu tư lớn. Giai đoạn 2021-2025 xin bổ sung vn ODA 861 tỷ đồng

(2)

D án khởi công mới trong giai đon 2021-2025

36.000

14.000

800

800

12.700

-

-

12.700

1

Đầu tư công trình 13 tuyến điện ngoài dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2016-2020

toàn tỉnh

13 tuyến

2020- 2022

C

41/QĐ-UBND, 08/01/2020

10.000

10.000

500

500

9.000

0

9.000

Ban DD&CN tnh

2

Tiểu dự án cấp điện nông thôn bng năng lượng tái tạo tnh Bạc Liêu giai đoạn 2018- 2020

toàn tnh

2021- 2022

C

2430/QĐ-UBND 30/12/2018

26.000

4.000

300

300

3.700

0

3.700

Ban DD&CN tỉnh

vốn ODA 22.100 triệu đồng

h

Lĩnh vực quy hoạch

49.759,0

49.759,0

1.000,0

1.000,0

118.000,0

-

-

118.000,0

1

Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050

Tnh Bạc Liêu

2020- 2022

B

1531/QĐ-UBND, 17/9/2020

49.759

49.759

1.000

1.000

48.000

48.000

Sở KH&ĐT

Lập nhiệm vụ và lập QH

2

Lập Quy hoạch (theo Luật Quy hoạch), bao gồm:

Toàn tỉnh

2021- 2025

B

70.000

70.000

hiệp y mức vốn từng đơn vị trước khi phân bổ

-

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu đến năm 2040 tm nhìn đến năm 2050

8.275,0

8.275,0

8.200

8.200

UBND thành phố Bạc Liêu

1326/UBND-TH ngày 15/6/2021

-

Quy hoạch phân khu phường 7, phường 8 thành phố Bc Liêu

5.200,0

5.200,0

5.000

5.000

UBND thành phố Bạc Liêu

-

Quy hoạch phân khu phường 5 (khu tiếp giáp xã Vĩnh Trạch) thành phố Bạc Liêu

4.200,0

4.200,0

4.200

4.200

UBND thành phố Bạc Liêu

-

Quy hoạch chung đô thị thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050

299/QĐ-UBND, 02/7/2021

7.175,0

7.175,0

6.000

6.000

UBND thị xã Giá Rai

Ngân sách Huyện đã bố trí 1 tỷ

i

Lĩnh vực môi trường

12.476

12.476

-

-

7.402

-

-

7.402

(1)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

12.476

12.476

-

-

7.352

-

-

7.352

1

Dự án khoan 02 giếng nước D200/100 và Đài nước + đường ống phục vụ phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng và tạo nguồn nước uống cho các loài động vật tại rừng đặc dụng Vườn chim Bạc Liêu

TPBL

2020- 2021

C

45/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021

3.088

3.088

3.000

3.000

Sở NN&PTNT

2

Dự án m rộng ô chôn lấp chất thải rắn đô thị

TT Châu Hưng

8000m2

2021 - 2023

C

99/QĐ-SKHĐT ngày 22/11/2021

9.388

9.388

4.352

0

4.352

TT dịch vụ đô thị tỉnh

bổ sung 152 triệu đồng

(2)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

50,0

-

-

50,0

1

Lắp đặt các phao quan trắc nước mặt tự động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

toàn tỉnh

50

50

Sở NN&PTNT

j

Lĩnh vc cấp nước, thoát nước

101.273

92.964

-

-

78.900

-

-

78.900

(1)

Dự án khi công mới trong giai đon 2021-2025

101.273

92.964

-

-

78.900

-

-

78.900

1

Dự án xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch ấp Minh Thìn, xã An Phúc, huyện Đông Hải

huyện Đông Hi

720m3/ng.đêm

2020- 2021

C

85/QĐ-SKHĐT, 09/12/2020

14.773

13.664

12.900

12.900

TTNSVSMT

2

Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

H.Hồng Dân

850m3/ng.đêm

2022- 2025

C

566/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

11.000

TTNSVSMT

3

Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai

TX Giá Rai

850m3/ng.đêm

2021- 2023

C

572/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

11.000

TTNSVSMT

4

Hệ thống cấp nước sạch ấp Nhân dân B, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai

TX Giá Rai

850m3/ng.đêm

2021- 2023

C

574/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

11.000

TTNSVSMT

5

Hệ thống cấp nước sạch ấp Đông Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

huyện Vĩnh Lợi

720m3/ng.đêm

2021- 2023

C

565/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.000

12.800

11.000

11.000

TTNSVSMT

6

Hệ thống cấp nước sạch ấp Thống Nhất, xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân

H.Hồng Dân

850m3/ng.đêm

2022- 2025

C

573/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

11.000

TTNSVSMT

7

Hệ thống cấp nước sạch ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân

H.Hồng Dân

850m3/ng.đêm

2022- 2025

C

575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

14.500

13.300

11.000

11.000

TTNSVSMT

(2)

Chuẩn bị đầu tư

-

-

-

-

-

-

-

-

k

Lĩnh vực quốc phòng - An ninh

334.129

234.218

27.494

27.494

177.740

168.140

-

9.600

(1)

Dán chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

36.010

36.010

26.494

26.494

8.080

8.080

-

-

1

Xây dựng kho tổng hợp, kho vũ khí và hàng rào cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

TPBL

2019- 2020

C

103/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

3.935

3.935

2.933

2.933

800

800

BCH BĐBP tỉnh

2

Xây dựng cơ sở làm việc Đội cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai và khu vực Phước Long

TXGR, huyện PL

8000m2

2016- 2018

C

1345/QĐ-UBND, 13/8/2020

32.075

32.075

23.561

23.561

7.280

7.280

Công an tnh

(2)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

298.119,0

198.208,0

1.000,0

1.000,0

167.660,0

158.060,0

-

9.600,0

1

Dự án đóng mới tàu kiểm ngư và mua mới vỏ, máy ca nô công suất 200HP

toàn tỉnh

công suất 200HP

2020- 2021

C

69/QĐ-SKHĐT ngày 24/9/2021

5.619

5.619

5.600

5.600

Sở NN&PTNT

2

Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị n trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2)

toàn tỉnh

20 trụ sở

2020- 2024

C

1370/QĐ-UBND, 18/8/2020

54.441

54.441

1.000

1.000

45.000

45.000

Công an tỉnh

3

Sân đường nội bộ Trại tạm giam Công an tỉnh

TPBL

2021- 2023

C

19/QĐ-SKHĐT ngày 18/3/2022

1.341

1.341

1.340

1.340,0

Công an tỉnh

4

Nhà ăn Công an tnh

TPBL

2021- 2023

C

3.500,0

3.500,0

3.000

3.000,0

Công an tỉnh

Dự án TW phê duyệt, tỉnh chỉ hỗ trợ

5

Đu tư xây dựng nhà động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

TXGR

02 tầng

2021- 2022

C

148/QĐ-UBND ngày 30/3/2021

6.900

6.900

6.000

6.000

Bộ CHQS tỉnh

6

Dự án cải tạo, sửa chữa Đồn biên phòng Nhà Mát

TPBL

Cải tạo, sửa chữa

2021- 2022

C

74/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2021

4.801

4.801

4.655

4.655

BCH BĐBP tỉnh

bổ sung 155 triệu đồng

7

Dự án sa chữa Hi Đội Biên phòng 2 thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu

TPBL

Cải tạo, sửa cha

2021- 2025

C

92/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2021

2.851

2.851,0

2.795

2.795

BCH BĐBP tnh

bổ sung 295 triệu đồng

8

Dự án sửa chữa dãy nhà làm việc cán bộ thuộc BCHQS tnh

TPBL

Cải tạo, sửa chữa

2021

C

61/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2021

1.169

1.169,0

200

200

Bộ CHQS tỉnh

phần còn lại b trí từ nguồn hủy dự toán năm 2019

9

Sửa chữa Hội trường thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

TPBL

Cải tạo, sửa chữa

2021

C

80/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/221

1.096

1.096,0

100

100

Bộ CHQS tnh

phần còn lại bố trí t nguồn hủy dự toán năm 2019

10

Dự án xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng Gành Hào

huyện Đông Hải

02 tầng

2021- 2022

C

450/QĐ-UBND ngày 11/11/2021

4.599

4.599

4.500

4.500

BCH BĐBP tnh

11

Sửa cha Trung đoàn 894 thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tnh

2.021

82/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/221

5.801

5.801

200

200

Bộ CHQS tỉnh

phần còn lại bố trí nguồn tăng thu 5.516 triệu đồng

12

Dự án nâng cấp sửa cha m rộng Kho vũ khí đạn BCHQS tỉnh Bạc Liêu (Giải phóng mặt bằng)

HB

2021- 2023

C

907/QĐ-UBND ngày 04/6/2021

129.517

29.606

27.170

27.170

Bộ CHQS tỉnh

đối ứng

13

Xây dựng Hội trường BCHQS thành phố Bạc Liêu

TPBL

2021- 2023

C

567/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

3.035

3.035

2.700

2.700

Bộ CHQS tnh

14

Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Vĩnh Lợi

VL

2021- 2023

C

577/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

3.035

3.035

2.700

2.700

Bộ CHQS tỉnh

15

Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Đông Hải

ĐH

2021- 2023

C

568/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

3.035

3.035

2.700

2.700

Bộ CHQS tỉnh

16

Giải phóng mặt bng - san lấp mặt bằng BCHQS huyện Phước Long

PL

2021- 2023

C

25.000

25.000

25.000

25.000

Bộ CHQS tỉnh

đã tổng hợp vào dự án do TW phê duyệt

17

Đầu tư dự án xây dựng 40 phòng làm việc phục vụ cán bộ, chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ CHQS tỉnh Bc Liêu

TPBL

40 phòng

2021- 2023

C

586/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

29.492

29.492

22.000

22.000

Bộ CHQS tỉnh

18

Dự án Mua sm các trang thiết bị kỹ thuật chuyên dùng để thành lập phòng an ninh nạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

TPBL

Mua sm

2022- 2023

C

8.588.0

8.588.0

8.000

8.000

Công an tnh

đang trình phê duyệt ch trương đầu tư (bổ sung danh mục)

19

Dự án cải tạo, sửa chữa 03 cột đèn báo bão

toàn tỉnh

sửa chữa

2022- 2024

C

27/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

4.299,0

4.299,0

4.000

4.000

BCH BĐBP tỉnh

(bổ sung danh mục)

(3)

Chuẩn bđầu tư

-

-

-

2.000,0

2.000,0

-

-

1

Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, th trấn trên đa bàn tỉnh (giai đoạn 3)

toàn tỉnh

26 trụ sở

2021- 2023

2.000

2.000,0

Công an tỉnh

1

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

924.117

683.392

115.827

115.827

509.392

509.392

-

-

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đon 2021 - 2025

261.425

261.425

114.847

114.847

133.117

133.117

-

-

1

Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đon 2)

Thị xã GR

01 trệt, 02 lầu

2016- 2022

B

1971/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

40.181

40.181

24.500

24.500

15.500

15.500

UBND thị xã Giá Rai

2

Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể cấp tỉnh

khu HC tỉnh

cải tạo, sửa chữa

2020- 2021

C

88/QĐ-SKHĐT, 15/12/2020

6.140

6.140

2.000

2.000

3.500

3.500

Ban DD&CN tỉnh

3

Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng, khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi

Huyện VL

01 trệt, 02 lầu.

2016- 2020

B

1824/QĐ-UBND, 31/10/2016

70.146

70.146

61.420

61.420

7.777

7.777

UBND huyện Vĩnh Lợi

4

Sửa chữa, mua sm và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

TPBL

sửa chữa

2019- 2021

C

51/QĐ-SKHĐT, 20/7/2020

4.390,0

4.390,0

1.927

1.927

2.160

2.160

Ban DD&CN tỉnh

5

Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát thanh - truyền hình

TPBL

sửa chữa

2020- 2021

C

68/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2020

4.260,0

4.260,0

0

0

4.180

4.180

Đài PT-TH tỉnh

bổ sung 140 triệu đồng

6

Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải

huyện Đông Hải

01 tiệt, 02 lầu

2019- 2021

B

1979/QĐ-UBND, 28/10/2019

93.903

93.903

5.000

5.000

80.000

80.000

UBND huyện Đông Hải

7

Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và môi trường

Khu HC tnh

03 tầng

2018- 2020

C

224/QĐ-UBND ngày 01/02/2019

42.405,0

42.405,0

20.000

20.000

20.000

20.000

STN&MT

(2)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2021-2025

662.692,0

421.967,0

980,0

980,0

376.275,0

376.275,0

-

-

1

Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động thương binh và xã hội

Khu HC tnh

cải tạo, sửa chữa

2020- 2021

C

107/QĐ-SKHĐT 31/12/2020

823

823

50

50

760

760

Sở LĐTB&XH

2

Dự án cải tạo, sửa cha trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lưng

Khu HC tỉnh

cải tạo, sửa chữa

2020- 2021

C

93/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2020

264

264

0

0

260

260

Sở GDKH&CN

3

Dự án xây dựng trụ sở Liên minh hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu

Khu HC tỉnh

01 trệt 02 lầu

2020- 2022

C

39/QĐ-SKHĐT ngày 19/5/2021

14.284

14.284

100

100

14.000

14.000

Ban DD&CN tỉnh

4

Dự án cải tạo, sửa cha phòng làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phước Long

TPBL

sửa chữa

2020- 2021

C

100/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020

718

718

210

210

520

520

Sở TN&MT

5

Dự án xây dựng trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng đặc dụng - phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu

TPBL

2020- 2021

C

44/QĐ-SKHĐT 09/6/2021

3.062

3.062

2.970

2.970

Sở NN&PTNT

bổ sung 170 triệu đồng

6

Dự án xây dựng hàng rào và bếp ăn tập thể Hội người mù tỉnh Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi

2020- 2021

C

31/QĐ-SKHĐT ngày 14/02/2020

1.851

1.851

261

261

UBND huyện Vĩnh Lợi

phần còn lại b trí từ nguồn hủy dự toán

7

Cải tạo, sửa cha trụ sở làm việc trung tâm Dịch vụ Khu công nghiệp và Đầu tư mới các hạng mục

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2021- 2022

C

37/QĐ-SKHĐT, 14/5/2021

4.974

4.974

3.300

3.300

Ban QL các KCN tỉnh

Vốn năm 2020 kéo dài b trí 1,363 t đồng

8

Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Thư viện tỉnh Bạc Liêu vả hồ phun nước tại Di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu

cải tạo, sửa chữa trụ sở

C

139/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2021

3.564

3.564

0

0

3.263

3.263

Sở VHTTTTDL

bổ sung 63 triệu đồng

9

Dự án ci tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2021- 2022

C

33/QĐ-SKHĐT 06/5/2021

4.984

4.984

4.980

4.980

Sở Xây dựng

10

Mua sắm trang thiết bị cho kho lưu trữ chuyên dụng

TPBL

2021 - 2022

C

94/QĐ-SKHĐT 09/11/2021

14.591

14.591

13.000

13.000

Sở Nội vụ

11

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Tỉnh ủy

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2021- 2023

C

507/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

11.570

11.570

11.000

11.000

VP Tỉnh ủy

12

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Liên cơ quan ban Đảng và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2021- 2022

C

506/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

4.442

4.442

4.300

4.300

VP Tỉnh ủy

13

Sơn, sửa mặt ngoài trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh

TPBL

Cải tạo

2021- 2022

C

96/QĐ-SKHĐT 12/11/2021

1.137

1.137

1.100

1.100

Văn phòng UBND tỉnh

14

Sửa chữa, cải tạo Nhà khách số 01 - Hùng Vương

TPBL

cải tạo, sửa chữa

2022- 2025

C

114/QĐ-UBND ngày 14/02/2022

44.994

44.994

40.000

40.000

Ban DD&CN tỉnh (trước đây VP Tỉnh ủy)

15

Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu

TPBL

2022- 2026

C

588/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

64.666

64.666

36.100

36.100

Ban DD&CN tnh

16

Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc S Giáo dục, Khoa học và Công nghệ

TPBL

cải tạo, sửa chữa trụ sở

2021- 2022

C

76/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2021

2.678

2.678

620

620

2.021

2.021

Sở GDKH&CN

bổ sung 141 triệu đồng (kết thúc dự án)

17

Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu

Đông hải

Xây dựng mới trụ sở

2022- 2023

C

25/QĐ-UBND ngày 26/01/2022

14.371

14.371

12.000

12.000

Ban QLDA NN&PTNT

18

Sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc của Trung tâm Giống nông nghiệp Bạc Liêu

Hòa Bình

2021- 2023

C

347/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

5.247

5.247

4.500

4.500

Sở NN&PTNT

19

Cải tạo, sửa cha trụ sở Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TPBL

2021- 2022

C

401/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

309

309

290

290

Sở GDKH&CN

20

Dự án kho lưu trữ hồ sơ thông tin, lý lịch tư pháp và hồ sơ công chứng.

TPBL

2021- 2023

C

530/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

2.500

2.500

2.250

2.250

Sở Tư pháp

21

Sửa chữa 10 căn nhà ở công vụ

TPBL

sửa chữa

2022- 2023

C

391/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

1.104

1.104

1.100

1.100

Trung tâm Phát triển qu nhà và đất tnh

22

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Báo Bạc Liêu

TPBL

sửa cha

2022- 2023

C

459/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

1.890

1.890

1.700

1.700

Báo Bạc Liêu

23

Dự án lp đặt màn hình Led tại Hội trường trụ sở UBND tỉnh và màn Hội trường trung tâm văn hóa tnh

TPBL

mua sm

2021- 2023

C

531/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

5.652

5.652

5.000

5.000

Văn phòng UBND tỉnh

24

Dự án xây dựng nhà kho lưu trữ, san lấp khu đất phía sau, hàng rào, hệ thống thông tin, sân nội bộ của Sở Lao động, Thương binh và xã hội.

TPBL

nâng cấp

2022- 2023

C

213/QĐ-UBND ngày 23/5/2022

3.603

3.603

3.600

3.600

Sở LĐTB&XH

25

Dự án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Bạc Liêu

TPBL

3,5ha

2022- 2025

B

440.725

200.000

200.000

200.000

UBND thành phố Bạc Liêu

đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư (dự kiến theo NQ 17 là 100 tỷ); phần còn lại sử dụng nguồn đấu giá đất

26

Dự án "Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh"

Khu HC tỉnh

cải tạo, sửa chữa

2022- 2023

C

8.689

8.689

8.000

8.000

VP UBND tỉnh

(bổ sung danh mục) đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư

(3)

Chun bị đầu tư

-

-

-

-

-

-

-

-

m

Lĩnh vực khác

0

0

0

0

3000

0

0

3000

1

Các công trình quyết toán hoàn thành

3.000

3.000

hiệp y S Tài chính trước khi phân bổ chi tiết

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ, TRONG ĐÓ DỰ KIẾN BỐ TRÍ:

-

-

-

-

568.782

248.721

4.820

315.241

1

Bố trí kinh phí triển khai Nghị quyết 120/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc Hội về dân tộc thiểu số

-

2

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

-

3

Dự án đường ven biển đoạn đi qua tỉnh Bạc Liêu kết nối với cầu Tôn Đức Thắng, thành phố Bc Liêu

200.000

50.000

150.000

BQLDA các CTGT tnh

4

Tôn tạo, mở rộng di tích lịch sử QG đặc biệt căn cứ Cái Chanh

30.000

30.000

Sở VHTTTTDL

5

Tu bổ, chống xuống cấp di tích kiến trúc ngh thuật tháp cổ Vĩnh Hưng

2.400

2.400

Sở VHTTTTDL

6

Xây dựng Trung tâm giám sát, điều hành phục vụ phát triển đô thị thông minh tỉnh Bạc Liêu

80.000

80.000

Sở VHTTTTDL

7

Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị thành phố Bc Liêu

100.000

100.000

UBND thành phố Bạc Liêu

8

Đầu tư xây dựng, sa chữa, mua sắm trang thiết bị của Trường Chính trị Châu Văn Đặng

Trường Chính trị Châu Văn Đặng

9

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Thống Nhất II kết ni vào cầu Xẻo Vẹt

UBND huyện Hồng Dân

10

Hỗ trợ kinh phí lp đặt mới hệ thng màn hình thông tin bằng Led tại Quảng trường Hùng Vương

UBND thành phố Bạc Liêu

11

Mua sắm các thiết bị công nghệ phục vụ hoạt động y tế từ xa

SY tế

12

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn đến năm 2025

Sở Y tế

13

Mua sm thiết bị dạy học tối thiểu các lớp (trừ lớp 1, 2, 5 và 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Sở GDKH&CN

14

Đầu tư xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyn Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Bộ CHQS tỉnh

15

Dự án đầu tư xây dựng cầu Gành Hào

Tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu

25ha

2022- 2025

B

45.000

45.000

UBND huyện Đông Hải

Giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

16

Di dời, tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng di dời của Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, tái định rừng phòng hộ tnh Bạc Liêu

20.000

20.000

Sở NN&PTNT

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 sửa đổi Nghị quyết 34/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bạc Liêu ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.386

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.72.133
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!