HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
09 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi
công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020
tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo
thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020:
- Bổ sung từ nguồn bán đấu giá quyền
sử dụng đất và tài sản trên đất: 61,141 tỷ đồng.
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn
giữa các dự án do quyết toán còn thừa vốn để bổ sung cho các dự án chưa đưa vào
kế hoạch trung hạn, thực hiện đình hoãn, giãn tiến độ một số dự án chưa thực sự
cấp thiết để bổ sung vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016
- 2020.
- Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách địa
phương thuộc nguồn vốn phân cấp 40% cho cấp huyện và hỗ trợ đầu tư hạ tầng các
xã ATK giữa các công trình, dự án trong cùng một địa phương.
2. Nguyên tắc phân bổ:
Thực hiện đúng nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ban hành kèm theo Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, đồng thời chấp hành nghiêm chỉ đạo
của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
- Ưu tiên bổ sung vốn cho các dự án
hoàn thành, đã phê duyệt quyết toán còn thiếu vốn để làm cơ sở bổ sung kế hoạch
hằng năm, thực hiện tất toán dự án.
- Bổ sung vốn cho một số công trình
trọng điểm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành.
- Bổ sung, cân đối đủ vốn cho các dự
án, công trình đang triển khai thực hiện mà chưa bố trí đủ vốn.
- Bổ sung vốn và danh mục các dự án
khởi công mới cấp bách, trọng điểm của tỉnh, của địa phương cần phải triển khai
thực hiện trong giai đoạn 2019 - 2020.
3. Danh mục dự án và phương án phân bổ:
(Chi
tiết tại phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được điều chỉnh, bổ sung. Trong quá trình tổ
chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, Ủy ban
nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 7 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên. Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Hòa
|
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu (quyết định đầu
tư điều chỉnh) hoặc Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
Đề nghị điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư giai đoạn 2016-2020
|
Tăng/ Giảm(-)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.981.316
|
387.841
|
1.575.088
|
771.821
|
770.302
|
831.442
|
831.442
|
61.141
|
|
|
A
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
|
|
3.864.071
|
387.841
|
1.512.416
|
771.821
|
770.302
|
770.301
|
770.301
|
(0)
|
|
|
I
|
Dự
án đã hoàn thành
|
|
316.741
|
2.000
|
114.357
|
186.759
|
185.240
|
149.323
|
149.323
|
-35.917
|
|
|
1
|
Nâng cấp
đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý
|
784/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
3.232
|
2.000
|
1.232
|
2.524
|
2.524
|
1.312
|
1.312
|
-1.212
|
BQL Khu di tích lịch sử - sinh thái ATK
|
|
2
|
Khu căn
cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
47 - 1/6/2018; 4362 - 31/12/2019
|
16.673
|
|
16.673
|
15.300
|
15.300
|
16.673
|
16.673
|
1.373
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở
Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công
|
1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019
|
20.458
|
|
20.458
|
3.296
|
3.296
|
3.762
|
3.762
|
466
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Đường nội
bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy
|
2871 - 31/10/2016; 1292 - 7/5/2020
|
14.426
|
|
14.426
|
9.754
|
9.754
|
13.059
|
13.059
|
3.305
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
5
|
Đường nối
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ Km 1+631,8 - Km3+369,6)
|
1535- 15/7/2014
|
200.384
|
|
|
125.346
|
125.346
|
92.244
|
92.244
|
-33.102
|
BQL DAĐTXD các CT giao thông
|
|
6
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Lương (TT y tế dự phòng huyện Phú Lương)
|
2394/QĐ-UBND; 23/10/2012
|
21.966
|
|
21.966
|
12.042
|
10.523
|
3.123
|
3.123
|
-7.400
|
TT y tế huyện Phú Lương
|
|
7
|
Trụ sở
khu đa trung tâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thái Nguyên
|
1893-24/8/2012
|
39.602
|
|
39.602
|
18.497
|
18.497
|
19.150
|
19.150
|
653
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
II
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
1.507.300
|
332.316
|
867.101
|
419.817
|
419.817
|
448.334
|
448.334
|
28.517
|
|
|
1
|
Bảo vệ
và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2390
12/11/2013;
3495
09/11/2017
|
154.337
|
28.500
|
125.837
|
|
|
866.4
|
866.4
|
866
|
Hạt Kiểm lâm huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Bảo vệ
và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2261
30/10/2013;
3494
09/11/2017
|
205.899
|
30.080
|
175.819
|
|
|
998.6
|
998.6
|
999
|
BQL rừng ATK Định Hóa
|
|
3
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực
PCCCR tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020.
|
2988
30/10/2015;
3224
23/10/2017;
3816
25/11/2019
|
127.999
|
49.451
|
|
1.865
|
1.865
|
-
|
-
|
-1.865
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
4
|
Nâng cấp
đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
2992 ngày 30/10/2015
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
28.728
|
28.728
|
45.300
|
45.300
|
16.572
|
BQL DAĐTXD các CT giao thông
|
|
5
|
Đường
gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến
đường ĐT 266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy)
|
2233-
09/10/2014
|
229.335
|
|
|
76.402
|
76.402
|
94.204
|
94.204
|
17.802
|
BQL DAĐTXD các CT giao thông
|
|
6
|
Nâng cấp
Hóa Thượng - Hòa Bình (ĐT 273)
|
3295 ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
6.134
|
6.134
|
9.907
|
9.907
|
3.773
|
BQL DAĐTXD các CT giao thông
|
|
7
|
Trung
tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương.
|
352/HĐND-VP
31/10/2016
|
11.800
|
|
11.800
|
7.796
|
7.796
|
7.900
|
7.900
|
104
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
8
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2016-2020
|
2497/QĐ-UBND
28/9/2016
|
26.487
|
|
26.487
|
17.377
|
17.377
|
18.053
|
18.053
|
676
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
9
|
Trường
THPT Chuyên Thái Nguyên
|
2316-
09/9/2016
|
241.520
|
|
241.520
|
150.634
|
150.634
|
175.241
|
175.241
|
24.607
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
10
|
Nâng cấp
trung tâm Quản lý tâm thần tỉnh TN
|
2286-
31/10/2013
|
44.017
|
13.205
|
30.812
|
1.115
|
1.115
|
1.684
|
1.684
|
569
|
Trung tâm điều dưỡng và PHCN tâm thần
kinh
|
|
11
|
Hỗ trợ
thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
|
36.820
|
36.820
|
17.776
|
17.776
|
-19.044
|
|
|
12
|
Nhà làm
việc Đội cơ động - Chi cục Quản lý thị trường, Nhà khám tang vật Chi cục Quản
lý thị trường
|
2910/QĐ-UBND
31/10/2016
|
9.000
|
|
9.000
|
5.565
|
5.565
|
1.800
|
1.800
|
-3.765
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
|
|
13
|
Quảng
trường Võ Nguyên Giáp
|
14/8/2015
|
161.535
|
|
161.535
|
87.382
|
87.382
|
74.604
|
74.604
|
-12.778
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
III
|
Dự
án khởi công mới
|
|
300.283
|
53.525
|
35.200
|
0
|
0
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
|
|
1
|
Bệnh viện
YHCT tỉnh Thái Nguyên (GĐ 1)
|
3579;
31/10/2019
|
300.283
|
53525
|
35.200
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7400
|
Bệnh viện YHCT
|
|
IV
|
Đối ứng
ODA
|
|
1.739.747
|
0
|
495.758
|
165.245
|
165.245
|
165.245
|
165.245
|
0
|
|
|
1
|
Dự án
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên
|
2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012
|
950.488.80
|
|
269.204.30
|
147.444
|
147.444
|
137.724
|
137.724
|
-9.720.00
|
Cty TNHH MTV Thoát nước và PT hạ tầng đô
thị Thái Nguyên
|
|
2
|
Kè chống
lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công
nghiệp Gang Thép
|
3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
70.222.00
|
|
10.000.00
|
5.000
|
5.000.00
|
7.846
|
7.846
|
2.846.00
|
BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT
|
|
3
|
Dự án
"Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái
Nguyên"
|
Số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
152.917.00
|
|
23.976.00
|
9.000
|
9.000.00
|
12.600
|
12.600
|
3.600.00
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Dự án Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố TN
|
1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
438.544.00
|
|
186.054.80
|
-
|
0.00
|
2.075
|
2.075
|
2.075.00
|
Cty TNHH MTV Thoát nước và PTHT đô thị
Thái Nguyên
|
|
5
|
Dự án sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
3250-
31/10/2018
|
127.575.00
|
|
6.523.00
|
3.801
|
3.801.00
|
5.000
|
5.000
|
1.199.00
|
BQLDA ĐTXD các CT Nông nghiệp & PTNT
|
|
B
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
2016-2020 TỪ NGUỒN BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SDĐ VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT
|
|
117.245
|
-
|
62.672
|
-
|
-
|
61.141
|
61.141
|
61.141
|
|
|
1
|
Bến xe
khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe
khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công
tư (Hợp đồng BOO)
|
1427/QĐ-UBND ngày 6/6/2017
|
102.745
|
|
48.172
|
|
|
46.641
|
46.641
|
46.641
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
|
604/QĐ-UBND, 09/3/2020 PD Chủ trương ĐT
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 đã được HĐND tỉnh
thông qua
|
Điều chỉnh Tăng/ Giảm(-)
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Phần 40%
|
ATK
|
NV khác
|
A
|
Huyện Đại Từ
|
|
754.689
|
76.066
|
188.135
|
471.536
|
258.538.2
|
0.0
|
258.538.2
|
|
a
|
Công trình hoàn
thành đã quyết toán
|
|
271.176
|
18.330
|
107.757
|
124.875
|
134.529.2
|
1.350.9
|
135.880.1
|
|
1
|
Nhà văn hóa Mỹ Yên
|
6699- 29/10/2014
|
2.713
|
|
850
|
1.863
|
1.235.0
|
-308.7
|
926.3
|
|
2
|
Nhà văn hóa Tiên Hội
|
4687- 30/6/2015
|
3.080
|
|
1.400
|
1.680
|
1.586.0
|
-2.8
|
1.583.2
|
|
3
|
Hồ Suối Diễu xã Khôi Kỳ
|
1502- 4/7/2008
|
39.200
|
|
6.777
|
32.423
|
6.777.0
|
-54.3
|
6.722.7
|
|
4
|
Nhà văn hóa Bia di tích
2 lần Bác Hồ về thăm xã Hùng Sơn H Đại Từ
|
2819-
30/10/2009
|
2.968
|
1.420
|
|
1.548
|
1.420.0
|
-5.8
|
1.414.2
|
|
5
|
Kè bờ tả Sông công đoạn
qua trung tâm xã Phú Cường và kè chống sạt lở Suối Luôn đoạn qua phố Điệp xã
Tiên Hội huyện Đại Từ
|
2758- 31/10/2011
|
29.146
|
8.107
|
|
21.039
|
8.108.0
|
-0.6
|
8.107.4
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Na Mao
|
2469- 30/10/2012
|
6.066
|
|
1.066
|
5.000
|
1.066.0
|
-1.0
|
1.065.0
|
|
7
|
Trụ sở UBND xã Bình Thuận
|
3089/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
5.413
|
1.589
|
|
3.824
|
1.589.0
|
-34.5
|
1.554.5
|
|
8
|
Trụ sở UBND xã Vạn Thọ
|
3867/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
5.596
|
814
|
|
4.782
|
814.0
|
-6.1
|
807.9
|
|
9
|
Trụ sở UBND xã Ký Phú
|
1298-1/6/2015
|
5.302
|
|
1.542
|
3.760
|
1.542.0
|
-4.4
|
1.537.6
|
|
10
|
Trường TH Phú Thịnh,
HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
2156/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
|
3.461
|
|
3.216
|
245
|
3.216.2
|
-0.2
|
3.216.0
|
|
11
|
Trường THCS Mỹ Yên. HM:
Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
3053/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
3.564
|
|
3.564
|
0
|
3.581.0
|
-16.3
|
3.564.7
|
|
12
|
Trường MN Phục Linh.
HM: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
Số 5185/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
3.933
|
|
3.933
|
|
3.806.0
|
127.0
|
3.933.0
|
|
13
|
Nhà văn hóa xã Phú Cường
|
Số 5906/QĐ-UBND ngày 03/10/2018
|
2.875
|
|
2.875
|
0
|
3.033.0
|
-159.0
|
2.874.0
|
|
14
|
Nhà Văn hóa xã Đức
Lương
|
902-
31/3/2016
|
3.193
|
|
3.193
|
0
|
2.500.0
|
117.0
|
2.617.0
|
|
15
|
Đường vào khu DL Chùa
Thiên Tây Trúc xã Quân Chu
|
2541-31/10/2010; Số 3600/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
45.011
|
3.400
|
|
38.661
|
3.400.0
|
-49.8
|
3.350.2
|
|
16
|
Nhà văn hóa xã Văn Yên
huyện Đại Từ
|
6380/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
3.427
|
1.500
|
|
1.927
|
1.500.0
|
287.0
|
1.787.0
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã An Khánh
huyện Đại Từ
|
11939/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.999
|
1.500
|
|
1.499
|
1.500.0
|
39.0
|
1.539.0
|
|
18
|
Trường MN Hùng Sơn I, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
893/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.799
|
|
4.799
|
0
|
4.319.0
|
174.0
|
4.493.0
|
|
19
|
Trường MN Hoàng Nông, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
678 - 21/3/2016; 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016;
|
4.101
|
|
4.101
|
0
|
3.600.0
|
181.0
|
3.781.0
|
|
20
|
Trường THCS Phú Xuyên.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7126/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
3.733
|
|
3.733
|
0
|
3.700.0
|
-276.0
|
3.424.0
|
|
21
|
Trường Mầm non xã Khôi
Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
866 - 30/3/2016; 7124/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.793
|
|
4.793
|
0
|
3.288.0
|
1.382.0
|
4.670.0
|
|
22
|
Trường Tiểu học xã Khôi
Kỳ. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7144/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
3.565
|
|
|
|
3.500.0
|
-172.0
|
3.328.0
|
|
23
|
Trường MN Phú Thịnh, Hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
Số 11941/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
4.221
|
|
|
4.221
|
4.000.0
|
-159.0
|
3.841.0
|
|
24
|
Trường Mầm non Hoa Sen.
Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
Số 12030/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.760
|
|
|
|
4.284.0
|
326.0
|
4.610.0
|
|
25
|
Trường MN Hà Thượng, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
Số 12038/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.765
|
|
4.765
|
0
|
4.289.0
|
173.0
|
4.462.0
|
|
26
|
Trường TH xã Lục Ba, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
7123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
2.775
|
|
2.775
|
0
|
2.775.0
|
-272.0
|
2.503.0
|
|
27
|
Trường MN thị trấn Quân
Chu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
7127/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.793
|
|
4.793
|
0
|
4.793.0
|
-133.0
|
4.660.0
|
|
28
|
Trường TH Yên Lãng I, hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.622
|
|
4.622
|
0
|
4.573.0
|
-504.4
|
4.068.7
|
|
29
|
Trường MN Bản Ngoại, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
Số 912/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.646
|
|
4.646
|
0
|
4.206.0
|
211.0
|
4.417.0
|
|
30
|
Nhà văn hóa xã Na Mao
|
Số 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
3.288
|
|
3.288
|
0
|
3.213.0
|
-147.0
|
3.066.0
|
|
31
|
Trường Tiểu học Cát Nê.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7128/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
3.630
|
|
3.630
|
|
3.630.0
|
-305.0
|
3.325.0
|
|
32
|
Trường THCS Đức Lương.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
5191/QĐ-UBND ngày 18/9/2019
|
3.352
|
|
1.352
|
2.000
|
1.750.0
|
-398.0
|
1.352.0
|
|
33
|
Trường TH Việt Ấn, hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7120/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.222
|
|
4.222
|
|
4.222.0
|
-389.0
|
3.833.0
|
|
34
|
Trường THCS Minh Tiến,
hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
910/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
3.999
|
|
3.999
|
|
3.999.0
|
-407.0
|
3.592.0
|
|
35
|
Trường Tiểu học Kim Đồng.
HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
7125/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.052
|
|
4.052
|
0
|
4.000.0
|
-384.0
|
3.616.0
|
|
36
|
Nhà văn hóa xã Phúc
Lương
|
903/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
2.914
|
|
2.738
|
176
|
2.914.0
|
-176.0
|
2.738.0
|
|
37
|
Di chuyển đài tưởng niệm
và mở rộng sân vận động thị trấn Quân Chu
|
7129/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.191
|
|
964
|
227
|
1.100.0
|
-136.0
|
964.0
|
|
38
|
Trường Mầm non La Bằng.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
863 - 30/3/2016; 7132/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.797
|
|
4.797
|
0
|
4.400.0
|
258.0
|
4.658.0
|
|
39
|
Trường TH Phúc Lương. Hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
7122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.116
|
|
4.116
|
0
|
4.000.0
|
-383.0
|
3.617.0
|
|
40
|
Trường MN Yên Lãng, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
904/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.453
|
|
4.453
|
0
|
4.301.0
|
152.0
|
4.453.0
|
|
41
|
Trường TH Mỹ Yên. Hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng
|
7136a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
2.754
|
|
2.702
|
|
3.000.0
|
-298.0
|
2.702.0
|
|
42
|
Trường MN Cù Vân, hạng
mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
3896/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
2.960
|
|
|
|
|
794.0
|
794.0
|
|
43
|
Trường Tiểu học Văn
Yên, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
5148/QĐ-UBND ngày 10/9/2019
|
2.503
|
|
|
|
|
1.187.0
|
1.187.0
|
|
44
|
Khu lẻ trường Mầm non
Văn Yên, hạng mục: Cổng, hàng rào, khuôn viên, nhà xe giáo viên, nhà bảo vệ,
nhà bếp
|
5005/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
|
3.424
|
|
|
|
|
1.126.0
|
1.126.0
|
|
b
|
Công trình hoàn
thành đang quyết toán
|
|
328.098
|
28.582
|
20.633
|
278.883
|
82.617.0
|
-35.317.6
|
47.299.4
|
|
1
|
Đường Mỹ Yên, Khôi Kỳ,
Hoàng Nông, La Bằng, Phú Xuyên H Đại Từ
|
3047- 15/10/2016
|
114.067
|
21.562
|
7.755
|
84.750
|
35.478.0
|
-8.056.6
|
27.421.4
|
|
2
|
Đường GTLX Đại Từ, Mỹ
Yên, Văn Yên H Đại Từ
|
2742- 31/10/2011
|
59.572
|
7.020
|
|
52.552
|
16.415.0
|
-9.415.0
|
7.000.0
|
|
3
|
Đường GTLX Cát Nê - Thậm
Thình - Quân Chu
|
3037- 14/11/2016
|
58.519
|
|
4.200
|
54.319
|
10.780.0
|
-6.580.0
|
4.200.0
|
|
4
|
Đường vào trung tâm xã
Bản Ngoại và xã Phú Lạc
|
2944-
18/11/2011
|
92.908
|
|
5.799
|
87.109
|
17.053.0
|
-11.254.0
|
5.799.0
|
|
5
|
Nhà văn hóa thị trấn
Quân Chu
|
897/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Số 5228/QĐ-UBND ngày
15/8/2018
|
3.032
|
|
2.879
|
153
|
2.891.0
|
-12.0
|
2.879.0
|
|
c
|
Công trình đang thi
công
|
|
155.415
|
29.154
|
59.744
|
67.779
|
41.392.0
|
33.966.6
|
75.358.6
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Phú
Xuyên. Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
16028 - 31/12/2016; 7131/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
4.799
|
|
4.700
|
99
|
251.0
|
220.0
|
471.0
|
|
2
|
Trụ sở làm việc liên cơ
quan và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện
|
8725/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
35.000
|
7.692
|
|
27.308
|
3.600.0
|
13.932.0
|
17.532.0
|
|
3
|
Trường THCS xã Tân
Thái, Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng; nhà làm việc 2 tầng và các phòng
chức năng
|
6484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
12.570
|
11.500
|
|
1.070
|
0.0
|
2.536.0
|
2.536.0
|
|
4
|
Đường bê tông vào trường
mầm non Núi Hồng xã Yên Lãng
|
6493 - 30/10/2018
|
3.497
|
|
3.391
|
106
|
3.500.0
|
-109.0
|
3.391.0
|
|
5
|
Trường TH xã Quân Chu.
HM nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
871 - 30/3/2016; 6490 - 30/10/2018
|
3.844
|
|
3.800
|
44
|
0.0
|
-800.0
|
-800.0
|
|
6
|
Trường TH Hoàng Nông.
HM nhà LH 2 tầng 6 phòng
|
16030 - 31/12/2016; 6484 - 30/10/2018
|
2.836
|
|
2.800
|
36
|
4.400.0
|
-700.0
|
3.700.0
|
|
7
|
Trường TH Đức Lương. Hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
6486/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
3.632
|
|
3.600
|
32
|
3.300.0
|
300.0
|
3.600.0
|
|
8
|
Trường Mầm non Na Mao.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng
|
6505/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6.895
|
|
6.500
|
395
|
4.400.0
|
2.100.0
|
6.500.0
|
|
9
|
Trường THCS Tiên Hội, hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng,
|
6496-30/10/2018
|
4.095
|
|
4.000
|
95
|
4.500.0
|
-500.0
|
4.000.0
|
|
10
|
Trường THCS Phú Lạc, hạng
mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
882 - 30/3/2016; 6488 - 30/10/2018
|
4.377
|
|
4.300
|
77
|
4.400.0
|
-100.0
|
4.300.0
|
|
11
|
Trường Mầm non Cát Nê.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 8 phòng
|
6503/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6.977
|
|
6.427
|
550
|
4.800.0
|
1.225.0
|
6.025.0
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hà Thượng.
Hạng mục: Nhà LH 2 tầng 6 phòng
|
881 -30/3/2016; 6487 - 30/10/2018
|
3.141
|
|
4.000
|
403
|
4.000.0
|
-1.000.0
|
3.000.0
|
|
13
|
Trường mầm non Lục Ba,
hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
6504 - 30/10/2018
|
6.352
|
|
6.200
|
152
|
4.241.0
|
-2.585.3
|
1.655.7
|
|
14
|
Trung tâm văn hóa các
dân tộc huyện Đại Từ
|
6700/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
50.000
|
9.962
|
10.026
|
30.012
|
|
15.447.9
|
15.447.9
|
|
15
|
Trang thiết bị nội thất
trung tâm văn hóa các dân tộc
|
994/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
7.400
|
|
0
|
7.400
|
|
4.000.0
|
4.000.0
|
|
B
|
PHÚ LƯƠNG
|
|
137.267
|
44.410
|
83.381
|
9.465
|
69.004.0
|
0.0
|
69.004.0
|
|
|
NGUỒN NS TỈNH PHÂN CẤP
CHO CẤP HUYỆN 40%
|
|
112.783.2
|
44.410.0
|
61.852.0
|
6.510.0
|
47.183.0
|
0.0
|
47.183.0
|
|
I
|
Trả nợ công trình
hoàn thành, chuyển tiếp trước năm 2015
|
|
71.159
|
44.410
|
25.238
|
1.500
|
13.328.0
|
-2.321.0
|
11.007.0
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông
thôn xã Tức Tranh (Đường giao thông liên xã Quốc lộ 3 - Phấn Mễ - Tức Tranh),
huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn tuyến Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ
|
579 - 07/3/2011
|
55.383
|
44.410
|
10.973
|
|
7.893.0
|
-2.793.0
|
5.100.0
|
|
2
|
Bãi rác thải huyện Phú
Lương
|
2973-
24/11/2011
|
15.776
|
|
14.265
|
1.500
|
5.435.0
|
472.0
|
5.907.0
|
|
II
|
Công trình khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
41.624
|
0
|
36.614
|
5.010
|
33.855.0
|
2.321.0
|
36.176.0
|
0
|
1
|
Phân hiệu trường Mầm
non thị trấn Đu. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
1413a - 31/3/2016
|
5.645
|
|
5.450
|
195
|
5.450.0
|
-77.0
|
5.373.0
|
|
2
|
Trường Mầm non xã Tức
Tranh, huyện Phú Lương. HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
1432a - 31/3/2016
|
4.806
|
|
4.772
|
34
|
4.772.0
|
-140.0
|
4.632.0
|
|
3
|
Nhà làm việc khối đoàn
thể
|
1497 - 6/4/2016
|
10.745
|
|
10.745
|
|
10.745.0
|
-35.0
|
10.710.0
|
|
4
|
Trường THCS xã Vô
Tranh. HM: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
7692a - 31/10/2016
|
4.216
|
|
4.216
|
|
4.216.0
|
-285.0
|
3.931.0
|
|
5
|
Trường TH Cổ Lũng II.
HM: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
3991 - 23/8/2016
|
4.930
|
|
700
|
4.230
|
700.0
|
-200.0
|
500.0
|
|
6
|
Trường MN xã Yên Đổ.
HM: Cổng, hàng rào
|
3191; 29/8/2019
|
500
|
|
450
|
50
|
450.0
|
-15.0
|
435.0
|
|
7
|
Phân hiệu trường MN thị
trấn Đu. HM: nhà bếp
|
2486; 28/6/2019
|
1.000
|
|
947
|
53
|
947.0
|
-11.0
|
936.0
|
|
8
|
Trụ sở UBND thị trấn
Đu, huyện Phú Lương
|
3221; 31/10/2018
|
6.999
|
|
6.575
|
424
|
6.575.0
|
325.0
|
6.900.0
|
|
9
|
Trường MN Phấn Mễ I, hạng
mục nhà lớp học 4 phòng
|
4114 - 31/10/2019
|
2.783
|
|
2.759
|
24
|
0.0
|
2.759.0
|
2.759.0
|
|
|
NGUỒN VỐN ATK
|
|
24.484
|
0
|
21.529
|
2.955
|
21.821.0
|
0.0
|
21.821.0
|
|
|
Khởi công năm
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Na Hiên - Na Mẩy
- Khuôn Lặng - Na Pháng xã Yên Trạch
|
1443a - 31/3/2016
|
6.961
|
|
6.892
|
69
|
6.892.0
|
8.0
|
6.900.0
|
|
2
|
Trường MN xã Phủ Lý,
HM: NLH 2T6P
|
1431a - 31/3/2016
|
4.346
|
|
4.346
|
|
4.346.0
|
-151.0
|
4.195.0
|
|
3
|
Đường GTNT Tiến Thành -
Bo Chè xã Hợp Thành
|
1434a - 31/3/2016
|
1.878
|
|
1.878
|
|
1.878.0
|
-25.0
|
1.853.0
|
|
4
|
Trường Tiểu học Ôn
Lương
|
916 - 30/3/2017
|
2.500
|
|
2.500
|
|
4.900.0
|
-288.0
|
4.612.0
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa trường
TH xã Hợp Thành
|
915 - 30/3/2017
|
1.642
|
|
1.537
|
105
|
1.537.0
|
-1.537.0
|
0.0
|
|
6
|
Trường tiểu học Hợp
Thành. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng
|
4113
31/10/2019
|
3.600
|
|
1.562
|
2.038
|
0.0
|
1.562.0
|
1.562.0
|
|
7
|
Đường GTNT xã Yên Trạch
|
919 - 30/3/2017; 4110 31/10/2019
|
1.161
|
|
1.009
|
152
|
1.009.0
|
-8.0
|
1.001.0
|
|
8
|
Đường GTNT liên xóm Đồng
Rôm - Đồng Chợ, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
3901; 31/10/2017
|
1.259
|
|
1.259
|
|
1.259.0
|
-107.0
|
1.152.0
|
|
9
|
Trường Tiểu học Ôn
Lương. Hạng mục: Đường vào trường, sân bê tông
|
4111 31/10/2019
|
338
|
|
288
|
50
|
0.0
|
288.0
|
288.0
|
|
10
|
Trường Tiểu học Phủ Lý.
Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
4112 31/10/2019
|
799
|
|
258
|
541
|
0.0
|
258.0
|
258.0
|
|
C
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
128.810
|
100.735
|
0
|
22.829
|
92.915.0
|
0.0
|
92.915.0
|
|
I
|
Các dự án khởi công
năm 2015 trở về trước
|
|
1.072
|
279
|
0
|
2.101
|
4.139.0
|
-577.0
|
3.562.0
|
|
a
|
Dự án đã phê duyệt
quyết toán
|
|
1.072
|
279
|
0
|
0
|
279.0
|
-162.0
|
117.0
|
|
1
|
Nhà lớp học 1 tầng 4
phòng và 04 phòng công vụ trường tiểu học Linh Sơn TPTN
|
11007 - 20/10/2015
|
1072.495
|
279
|
|
|
279.0
|
-162.0
|
117.0
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
0
|
2.101
|
3.860.0
|
-415.0
|
3.445.0
|
|
1
|
Trụ sở Câu lạc bộ hưu
trí Thái Nguyên
|
2464 31/10/2014
|
5961
|
3.860
|
|
2.101
|
3.860.0
|
-415.0
|
3.445.0
|
|
II
|
Các dự án dự kiến khởi
công giai đoạn 2016
|
|
127.737
|
100.456
|
0
|
20.728
|
88.776.0
|
577.0
|
89.353.0
|
|
1
|
Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng trường THCS Hương Sơn
|
3624 31/3/2016
|
5.297
|
5.230
|
|
|
5.230.0
|
-334.0
|
4.896.0
|
|
2
|
Trường MN Tích Lương. Hạng
mục: Cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh, rãnh thoát nước
|
3640 31/3/2016
|
3726
|
3726
|
|
|
5.430.0
|
-1.927.0
|
3.503.0
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường
Gang Thép, phường Hương Sơn
|
3623 31/3/2016
|
14705
|
14705
|
|
|
14.996.0
|
-1.301.0
|
13.695.0
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa nâng
cấp cơ sở vật chất Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
|
3652 31/10/2017
|
40800
|
34314
|
|
|
28.828.0
|
5.000.0
|
33.828.0
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp trường
Tiểu học Hoàng Văn Thụ (nguồn vốn NS tỉnh 50%; NS thành phố 50%)
|
2906 31/10/2016
|
25209.5
|
12604.5
|
|
12.605
|
4.415.0
|
1.016.0
|
5.431.0
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng đường
Phú Thái
|
11903 31/10/2017
|
38.000
|
29877
|
|
8.123
|
29.877.0
|
-1.877.0
|
28.000.0
|
|
D
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
493.520
|
423.472
|
75.094
|
|
269.951.6
|
0.0
|
269.951.6
|
|
I
|
Dự án hoàn thành đã
phê duyệt quyết toán
|
|
18.020
|
18.020
|
0
|
|
7.070.0
|
-20.0
|
7.050.0
|
|
1
|
Đường Sơn Phú - Phú
Đình huyện Định Hóa
|
2486-03/10/2011;
2003-09/10/2013
|
18.020
|
18.020
|
|
|
7.070.0
|
-20.0
|
7.050.0
|
|
II
|
Dự án hoàn thành
chưa phê duyệt quyết toán
|
|
198.225
|
188.225
|
10.000
|
|
89.908.2
|
5.578.0
|
95.486.0
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ và các
phòng chức năng 2 tầng 6 phòng trường MN Phú Tiên
|
6492, 27/10/2017
|
2.860
|
2.860
|
0
|
|
2.860.0
|
-180.0
|
2.680.0
|
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng 10
phòng trường Tiểu học Linh Thông
|
6493, 27/10/2017
|
5.039
|
5.039
|
0
|
|
5.039.2
|
-199.0
|
4.840.0
|
|
3
|
Hàng rào, sân bê tông,
nhà xe GV-HS, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh trường Tiểu học Linh Thông
|
6494, 27/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
1.500.0
|
-136.0
|
1.364.0
|
|
4
|
Kè chống xói lở bờ sông
chu (đoạn từ nà linh đến đường tràn tân dương)
|
1424, 18/06/2015
|
46.559
|
46.559
|
0
|
|
4.500.0
|
-435.0
|
4.065.0
|
|
5
|
Hồ chứa nước Đồng Lá xã
Điềm Mặc huyện Định Hóa
|
2263, 30/10/2013
|
49.735
|
49.735
|
0
|
|
29.509.0
|
-334.0
|
29.175.0
|
|
6
|
Đường Tân Thịnh - Khe
Thí huyện Định Hóa
|
2263, 30/10/2013
|
92.532
|
82.532
|
10.000
|
|
46.500.0
|
6.862.0
|
53.362.0
|
|
III
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2020
|
|
221.275
|
150.595
|
33.100
|
0
|
140.250.6
|
26.618.0
|
166.868.6
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể
thao huyện Định Hóa
|
5157, 31/10/2016
|
88.461
|
88.461
|
0
|
|
88.460.6
|
4.192.0
|
92.652.6
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đèo Phượng,
xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
8517, 29/12/2017
|
50.237
|
|
30.000
|
|
0.0
|
20.237.0
|
20.237.0
|
|
3
|
Hội trường lớn Trung
tâm huyện Định Hóa
|
2882, 31/10/2016
|
28.844
|
25.844
|
3.000
|
|
0.0
|
4.882.0
|
4.882.0
|
|
4
|
Nhà 2 tầng 10 phòng trường
THCS Sơn Phú
|
5626, 29/10/2018
|
6.500
|
5.500
|
|
|
5.500.0
|
277.0
|
5.777.0
|
|
5
|
Nhà 2 tầng 8 phòng nhà
hiệu bộ, phòng chức năng trường Mầm non Linh Thông
|
5694, 30/10/2018
|
4.500
|
1.000
|
|
|
4.500.0
|
-400.0
|
4.100.0
|
|
6
|
Nhà lớp học 2 tầng 10
phòng Trường THCS Chợ Chu
|
5700, 31/10/2018
|
6.286
|
|
|
|
5.500.0
|
100.0
|
5.600.0
|
|
7
|
Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng trường MN Phượng Tiến
|
5693, 29/10/2018
|
6.557
|
|
|
|
6.500.0
|
-577.0
|
5.923.0
|
|
8
|
Cầu vượt Sông Chu thị
trấn Chợ Chu huyện Định Hóa
|
6713, 30/10/2017
|
14.941
|
14.891
|
50
|
|
14.891.0
|
-849.0
|
14.042.0
|
|
9
|
Đường sang khu trung
tâm văn hóa - thể thao huyện Định Hóa
|
6490, 27/10/2017
|
14.949
|
14.899
|
50
|
|
14.899.0
|
-1.244.0
|
13.655.0
|
|
IV
|
Dự án khởi công mới
năm 2020
|
|
56.000
|
32.723
|
23.277
|
0
|
32.722.8
|
-32.176.0
|
547.0
|
|
1
|
Hồ Làng Pháng xã Bình
Thành
|
5629, 29/10/2018
|
56.000
|
32.723
|
23.277
|
|
32.722.8
|
-32.176.0
|
547.0
|
|
E
|
Huyện Võ Nhai
|
|
178.924.2
|
33.909.2
|
8.716.9
|
24.834.0
|
98.580.4
|
0.0
|
98.580.4
|
|
a
|
Dự án hoàn thành quyết
toán
|
|
163.455.2
|
33.909.2
|
8.716.9
|
24.834.0
|
88.521.4
|
-2.153.4
|
86.368.0
|
|
1
|
Đường giao thông xóm
Bãi Lai, thị trấn Đình Cả
|
399 - 11/3/2014; 259/QĐ-STC - 21/12/2015
|
3.069
|
|
|
|
864.0
|
500.0
|
1.364.0
|
|
2
|
Trường tiểu học Làng Mười
xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai. Hạng mục: Xây mới 3 phòng lớp học
|
2506 - 27/10/2017
|
1.500
|
|
|
|
1.500.0
|
-58.2
|
1.441.8
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
đầu mối Non Giang xã Lâu Thương
|
4002-27/10/2016
|
2.989
|
|
|
|
2.977.0
|
-247.7
|
2.729.3
|
|
4
|
Hệ thống đường điện chiếu
sáng từ thị trấn Đình Cả đến UBND xã Lâu Thượng
|
2507 - 27/10/2017
|
1.531
|
|
|
|
1.531.0
|
-21.3
|
1.509.7
|
|
5
|
Đường giao thông nông
thôn Ba Nhất đi Đồng Lạn xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
3979; 25/10/2016
|
15.914
|
|
|
|
5.965.0
|
-43.5
|
5.921.5
|
|
6
|
Trường TH Dân Tiến II.
Hạng mục: Nhà lớp học, nhà chức năng và công trình phụ trợ
|
4004; 27/10/2016
|
3.998
|
|
|
|
3.956.0
|
-91.6
|
3.864.4
|
|
7
|
Trường mầm non Phương
Giao. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng, nhà hiệu bộ, nhà bếp ăn, cổng
hàng rào, sân bê tông
|
889b - 30/3/2016
|
8.495
|
|
|
|
5.045.0
|
-183.3
|
4.861.7
|
|
8
|
Đập và kênh Đồng Hiếm
xã Liên Minh
|
2501 - 26/10/2017
|
2.788
|
|
|
|
2.788.0
|
-130.0
|
2.658.0
|
|
9
|
Đường Bản Cái - Thượng
Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
2463-
31/10/2014
|
39.777
|
|
|
|
4.377.0
|
-151.5
|
4.225.5
|
|
10
|
Đường giao thông từ xóm
Đồng Chuối đến xóm Tân Tiến, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai (Đoạn 2)
|
823-
30/3/2016
|
9.615
|
|
|
|
9.615.0
|
-123.5
|
9.491.5
|
|
11
|
Trường Trung học cơ sở
Bình Long. Hạng mục: Phòng học chức năng, cổng hàng rào, sân bê tông, nhà bảo
vệ, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 6 phòng.
|
2526 - 30/10/2017
|
3.000
|
|
|
|
3.000.0
|
-65.2
|
2.934.8
|
|
12
|
Trường TH Đông Bo, xã
Tràng Xá. Hạng mục: Xây mới 07 phòng học, phòng học chức năng, bếp ăn, cổng
trường, nhà bảo vệ, hàng rào sân bê tông, nhà để xe, nhà vệ sinh, sửa chữa
nhà lớp học
|
4003; 27/10/2016
|
4.750
|
|
|
|
3.798.0
|
-59.3
|
3.738.7
|
|
13
|
Đường GT liên xã Tràng
Xá - Liên Minh
|
6316, 21/11/2015
|
28.229
|
5.943.0
|
8.716.9
|
15.000.0
|
14.659.9
|
-1.430.9
|
13.229.0
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc, xã Bình Long
|
4010; 27/10/2016
|
22.443
|
22.443.2
|
|
|
22.999.7
|
-556.5
|
22.443.2
|
|
15
|
Chợ La Hiên
|
828 - 30/3/2016
|
9.984
|
3.000.0
|
|
6.984.0
|
3.000.0
|
847.3
|
3.847.3
|
|
16
|
Trường MN Dân Tiến II;
HM: NLH 1 phòng, sân bê tông, tường rào
|
29/QĐ-HĐND;
24/2/2016
|
860
|
210.0
|
|
650.0
|
210.0
|
-210.0
|
0.0
|
|
17
|
Trường mầm non Sàng Mộc
|
37/QĐ-HĐND;
24/2/2016
|
2.602
|
402.0
|
|
2.200.0
|
402.0
|
-402.0
|
0.0
|
|
18
|
Trường TH Bình Long II,
huyện Võ Nhai. HM: Nhà chức năng 6 gian, nhà bảo vệ, nhà để xe, nhà bếp, nhà
vệ sinh giáo viên, sân bê tông, công - hàng rào, đường vào trường, cải tạo
nhà hiệu bộ và nhà lớp học 2 tầng
|
839/QĐ-UBND;
30/3/2016
|
1.911
|
1.911.0
|
|
|
1.833.8
|
273.8
|
2.107.6
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
3.007.0
|
-22.0
|
2.985.0
|
|
1
|
Trường Mầm non Liên
Minh. Hạng mục: Sân, đường bê tông, cổng, hàng rào, nhà hiệu bộ, nhà thể chất
|
2531 - 30/10/2017
|
3.007
|
|
|
|
3.007.0
|
-22.0
|
2.985.0
|
|
c
|
Khởi công mới năm
2020
|
|
15.469.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
7.052.0
|
2.175.4
|
9.227.4
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
Mỏ Mòng Đồng Bản, xã Bình Long
|
35/QĐ-HĐND;
24/2/2016
|
8.827
|
|
|
|
4.755.0
|
-43.0
|
4.712.0
|
|
2
|
Lò đốt rác bãi rác Hùng
Sơn thị trấn Đình Cả. Các hạng mục phụ trợ
|
2235-30/10/2018
|
2.942
|
|
|
|
2.297.0
|
-1.097.0
|
1.200.0
|
|
3
|
Đường từ QL1B vào trường
PTTH Võ Nhai
|
06 - 24/3/2020
|
1.800
|
|
|
|
0.0
|
1.529.8
|
1.529.8
|
|
4
|
Chợ xã Phương Giao
(GĐ1)
|
1454 - 23/6/2020
|
1.900
|
|
|
|
0.0
|
1.785.6
|
1.785.6
|
|
F
|
Thị xã Phổ Yên
|
|
188.253.0
|
149.768.0
|
7.400.0
|
0.0
|
75.964.0
|
0.0
|
75.964.0
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
116.535.0
|
112.351.0
|
4.000.0
|
0.0
|
31.073.0
|
-7.121.0
|
23.952.0
|
|
1
|
Đường vào khu ATK xã
Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
2050-
25/8/2009
|
11.908
|
11.908
|
|
|
859.0
|
85.1
|
944.1
|
|
2
|
Đường Thanh Xuyên - Chã
huyện Phổ Yên
|
2526-
29/10/2010
|
9.259
|
9.259
|
|
|
482.0
|
224.0
|
706.0
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định
cư Nam Tiến huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự án đường
cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên
|
2453-
29/10/2012
|
17.884
|
17.884
|
|
|
744.0
|
49.4
|
793.4
|
|
4
|
Hệ thống điện chiếu
sáng đô thị, thị trấn Ba Hàng huyện Phổ Yên
|
2656-
12/11/2012
|
8.432
|
8.432
|
|
|
2.444.0
|
-180.4
|
2.263.6
|
|
5
|
Xây dựng khu tái định
cư xóm Ao Đình xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc
dự án đường cao tốc Hà Nội - thái Nguyên
|
2454-
29/10/2012
|
16.522
|
16.522
|
|
|
519.0
|
-21.0
|
498.0
|
|
6
|
Cải tạo tuyến đường từ
ngã 3 chợ Long Thành đi Ngòi Mèn, xã Thành Công, huyện Phổ Yên
|
2463-
30/10/2012
|
6.113
|
6.113
|
|
|
1.864.0
|
-1.144.0
|
720.0
|
|
7
|
Xây dựng khu tái định
cư xóm Sứ xã Tân Hương huyện Phổ Yên phục vụ GPMB nút giao Yên Bình thuộc dự
án đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên
|
2455-
29/10/2012
|
18.937
|
18.937
|
|
|
110.0
|
-65.2
|
44.8
|
|
8
|
Xây mới Trường MN Hồng
Tiến 1
|
7403- 26/10/2016
|
23.296
|
23.296
|
|
|
20.051.0
|
-5.946.6
|
14.104.4
|
|
9
|
Đường GTNT Trung
Quân-Giã Thù, xã Tiên Phong
|
7482; 27/10/2016
|
736
|
|
700
|
|
700.0
|
-218.0
|
482.0
|
|
10
|
Đường GTNT Trung Quân-Định
Thành, xã Tiên Phong
|
7480; 27/10/2016
|
500
|
|
500
|
|
500.0
|
-18.0
|
482.0
|
|
11
|
Đường GTNT thôn Xuân
Trù, xã Tiên Phong
|
7481; 27/10/2016
|
500
|
|
500
|
|
500.0
|
200.0
|
700.0
|
|
12
|
Đường GTNT trung tâm Cổ
Pháp-Thái Cao, xã Tiên Phong (Giai đoạn 2)
|
7209; 19/10/2016
|
1.085
|
|
1.000
|
|
1.000.0
|
10.0
|
1.010.0
|
|
13
|
Đường GTNT Cầu Gô - Giã
Trung xã Tiên Phong
|
7675 -27/10/2017
|
736
|
|
700
|
|
700.0
|
-15.9
|
684.1
|
|
14
|
Đường GTNT Đại Tân xã
Tiên Phong
|
7672 - 27/10/2017
|
627
|
|
600
|
|
600.0
|
-80.4
|
519.6
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
62.058.0
|
32.852.0
|
3.400.0
|
0.0
|
44.891.0
|
2.556.1
|
47.447.1
|
|
1
|
Đường từ đền thờ liệt sỹ
thị xã Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái
|
7493 - 27/10/2016; 2724 - 23/5/2017
|
18.854
|
7.966
|
|
|
10.053.0
|
-2.299.2
|
7.753.8
|
|
2
|
Đường từ ngã 3 chợ Phổ
Yên đi khu dân cư VIF
|
3006b; 31/3/2016
|
39.751
|
24.886
|
|
|
31.438.0
|
4.733.0
|
36.171.0
|
|
3
|
Đường GTNT thôn Nguyễn
Hậu, xã Tiên Phong
|
5109; 06/7/2016
|
1.116
|
|
1.100
|
|
1.100.0
|
-20.7
|
1.079.3
|
|
4
|
Đường GTNT xóm Thái Cao
đi Quyết Tiến, xã Tiên Phong
|
5115; 06/7/2016
|
311
|
|
300
|
|
300.0
|
-9.0
|
291.0
|
|
5
|
Đường GTNT Cổ Pháp -
Hào Sơn - Xuân Trù, xã Tiên Phong
|
5113; 06/7/2016
|
1.116
|
|
1.100
|
|
1.100.0
|
-42.0
|
1.058.0
|
|
6
|
Đường GTNT thôn Thù
Lâm, xã Tiên Phong
|
5111; 06/7/2016
|
910
|
|
900
|
|
900.0
|
194.0
|
1.094.0
|
|
c
|
Khởi công mới năm
2020
|
|
9.660
|
4.565
|
-
|
-
|
-
|
4.564.9
|
4.564.9
|
|
1
|
Xây mới Trường MN Hồng
Tiến 1 (Giai đoạn 2)
|
5912 - 31/10/2019
|
9.660
|
4.565
|
|
|
|
4.564.9
|
4.564.9
|
|
G
|
Thành phố Sông Công
|
|
212.667.0
|
142.793.0
|
0.0
|
11.000.0
|
44.597.0
|
0.0
|
44.597.0
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
41.277.0
|
12.377.0
|
0.0
|
0.0
|
15.598.0
|
-1.246.0
|
14.352.0
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng KDC đường
Thống Nhất
|
354 - 3/2/2012
|
6.377
|
6.377
|
|
|
4.598.0
|
-1.989.0
|
2.609.0
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sĩ TX
Sông Công
|
2950 - 31/12/2013
|
34.900
|
6.000
|
|
|
11.000.0
|
743.0
|
11.743.0
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
95.590.0
|
54.616.0
|
0.0
|
11.000.0
|
28.999.0
|
-11.011.0
|
17.988.0
|
|
1
|
Đường 30/4 thành phố
Sông Công đoạn từ đường Thắng Lợi đến đường Thống Nhất
|
1812 - 30/10/2017
|
56.690
|
26.716
|
|
|
10.569.0
|
-4.971.0
|
5.598.0
|
|
2
|
Trường tiểu học và THCS
Vinh Sơn
|
1987 - 29/10/2018
|
23.900
|
23.900
|
|
|
14.430.0
|
-7.040.0
|
7.390.0
|
|
3
|
Trường TH Tân Quang
|
2905 -
31/10/2016
|
15.000
|
4.000
|
|
11.000
|
4.000.0
|
1.000.0
|
5.000.0
|
|
c
|
Khởi công mới năm
2020
|
|
75.800.0
|
75.800.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
12.257.0
|
12.257.0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng trụ sở
làm việc phường mới sau khi nhập xã Vinh Sơn và phường Lương Châu (dự kiến là
phường Châu Sơn)
|
125 - 14/10/2019
|
25.800
|
25.800
|
|
|
|
5.000.0
|
5.000.0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường đi trung tâm hành chính xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
124 - 14/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
7.257.0
|
7.257.0
|
|
H
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
87.464.0
|
42.942.0
|
0.0
|
0.0
|
31.245.0
|
0.0
|
32.711.7
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã
Tân Đức - Tân Hòa - Tân Thành - Tân Kim, huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
5016- 30/10/2017
|
7.599
|
5.000
|
|
|
2.767.0
|
-1.464.0
|
1.303.0
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng nhà
máy may TNG Phú Bình; Hạng mục: Nền đường, mặt đường
|
3181-
12/6/2015
|
4.327
|
1.500
|
|
|
1.500.0
|
-200.0
|
1.300.0
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể
thao huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà hội nghị Thể thao
|
4314- 23/6/2014
|
42.572
|
11.272
|
|
|
11.272.0
|
-2.166.7
|
10.572.0
|
|
4
|
Trường mầm non Bàn Đạt
huyện Phú Bình; Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng
|
2933- 30/8/2016
|
7.000
|
4.000
|
|
|
4.000.0
|
-4.000.0
|
0.0
|
|
5
|
Cầu Mỹ Sơn thị trấn
Hương Sơn huyện Phú Bình
|
962- 5/4/2017
|
7.338
|
4.000
|
|
|
4.000.0
|
700.0
|
4.700.0
|
|
6
|
Cầu Cổ Dạ xã Bảo Lý huyện
Phú Bình
|
5015- 27/10/2017
|
5.378
|
3.920
|
|
|
3.920.0
|
664.0
|
4.584.0
|
|
7
|
Nhà lớp học 3 tầng 12
phòng Trường Tiểu học Úc Kỳ
|
7005 - 30/10/2019
|
5.750
|
5.750
|
|
|
|
5.000.0
|
5.000.0
|
|
8
|
Trường THCS Lương Phú,
hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng
|
5982 - 30/10/2018
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3.786.0
|
1.466.7
|
5.252.7
|
|
I
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
34.889
|
30.889
|
4.000
|
-
|
34.889.0
|
0.0
|
34.889.0
|
|
a
|
Dự án hoàn thành đã
phê duyệt quyết toán
|
|
8.224
|
4.224
|
4.000
|
-
|
8.000.0
|
224.0
|
8.224.0
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường từ
xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán
|
Số 4689/QĐ-UBND ngày 29/10/2016
|
8.224
|
4.224
|
4.000
|
|
8.000.0
|
224.0
|
8.224.0
|
|
b
|
Dự án hoàn thành
chưa phê duyệt quyết toán
|
|
26.665
|
26.665
|
-
|
-
|
26.889.0
|
-224.0
|
26.665.0
|
|
1
|
Đường giao thông NT từ
cầu treo Văn Khánh đi xóm Bản Tèn, xã Văn Lăng
|
Số 2199/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
12.665
|
12.665
|
|
|
16.500.0
|
-3.835.0
|
12.665.0
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ trung tâm xã Minh Lập đi xóm Trại Cài, xã Minh Lập
|
Số 4688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
14.000.0
|
14.000.0
|
|
|
10.389.0
|
3.611.0
|
14.000.0
|
|