STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất sử dụng (m2)
|
Ghi chú
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
ONT
|
|
|
|
4.374.029
|
3.451.406
|
|
14.098
|
908.525
|
|
1
|
Dự án tái định cư
tuyến đường 221A
|
ONT
|
|
Tây Giang, Tây Tiến, Nam Chính, Nam Trung, Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
3.009
|
2.708
|
|
90
|
211
|
|
2
|
Dự án tạo nguồn (tuyến
đường bộ ven biển)
|
ONT
|
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án tạo nguồn
(tuyến đường bộ ven biển)
|
ONT
|
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án tạo nguồn (tuyến
đường bộ ven biển)
|
ONT
|
|
Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án tạo nguồn
(tuyến đường bộ ven biển)
|
ONT
|
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An Nhân Bình
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
110
|
110
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An Nhân Hưng
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
971
|
971
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
3.535
|
3.364
|
|
|
171
|
|
9
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bát Cấp Nam
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1.283
|
1.134
|
|
|
149
|
|
10
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bát Cấp Đông
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
234
|
234
|
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Nam Trại
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
564
|
564
|
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch dân cư (2
điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
1.183
|
964
|
|
|
219
|
|
13
|
Quy hoạch dân cư (2
điểm xen kẹp)
|
ONT
|
Chi Trung
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
734
|
448
|
|
|
286
|
|
14
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Phong Lạc
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
860
|
860
|
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân
cư Bùi Xá
|
ONT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Gián Nghị, Gia Hội
|
Song An
|
Vũ Thư
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
18
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn 9
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
4.500
|
3.900
|
|
|
600
|
|
19
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
21
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
22
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
23
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
24
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
25
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
26
|
QH khu dân cư tạo nguồn
dự án
|
ONT
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
27
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
28
|
QH khu dân cư tạo
nguồn dự án
|
ONT
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
29
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
3.600
|
1.200
|
|
|
2.400
|
|
30
|
Qh khu dân cư
|
ONT
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
31
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quán
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
1.300
|
700
|
|
|
600
|
|
32
|
CMD sang đất ở
|
ONT
|
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
2.000
|
1.700
|
|
|
300
|
|
33
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Long Bối Đông
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
2.400
|
2.100
|
|
|
300
|
|
34
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
20.000
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
35
|
CMD sang đất ở
|
ONT
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
36
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
1.600
|
600
|
|
|
1.000
|
|
37
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
1.000
|
600
|
|
|
400
|
|
38
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
2.100
|
800
|
|
|
1.300
|
|
39
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
2.300
|
1.000
|
|
|
1.300
|
|
40
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Lam Điền
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
41
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
42
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Đà Giang
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
45.200
|
44.000
|
|
|
1.200
|
Trình lại lần 1
|
43
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
44
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
5.700
|
700
|
|
|
5.000
|
|
45
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
An Đồng
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
46
|
CMĐ sang đất ở
|
ONT
|
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
9.500
|
3.500
|
|
|
6.000
|
|
47
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ Nam
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
700
|
400
|
|
|
300
|
Trình lại lần 1
|
48
|
QH khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ Đông
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
49
|
Khu nhà ở đô thị
|
ONT
|
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
50
|
Khu nhà ở đô thị
|
ONT
|
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
51
|
QH khu dân cư thôn
An Cố
|
ONT
|
An Cố
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
62.300
|
62.300
|
|
|
|
|
52
|
QH khép kín khu dân
cư
|
ONT
|
Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2, 3, An Dân Trên, An Dân Đông
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
5.400
|
400
|
|
|
5.000
|
|
53
|
QH khép kín khu dân
cư
|
ONT
|
Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2, 3, An Dân Trên, An Dân Đông
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
15.000
|
8.000
|
|
|
7.000
|
|
54
|
QH khu dân cư (Lô đất
OĐT-3) ven đường QL.37 và ĐT.456
|
ONT
|
Bao Hàm, Nghĩa Chi, Trình Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
79.800
|
79.800
|
|
|
|
|
55
|
QH khu dân cư (Lô đất
OĐT-12)
|
ONT
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
99.500
|
99.500
|
|
|
|
|
56
|
Dự án nhà ở thương
mại tại xã Thụy Lương tại lô đất TT.PX-2
|
ONT
|
Hổ Đội 1, Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
68.100
|
68.100
|
|
|
|
|
57
|
Dự án nhà ở thương mại
tại xã Thụy Lương tại lô đất OĐT-8
|
ONT
|
Hổ Đội 2, Hổ Đội 3
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
69.100
|
69.100
|
|
|
|
|
58
|
QH KDC hai bên sông
Gú
|
ONT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
70.600
|
70.600
|
|
|
|
|
59
|
QH khép kín khu dân
cư
|
ONT
|
Tuân Nghĩa
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
60
|
Quy hoạch dân cư mới
thôn Trung Nghĩa
|
ONT
|
Đồng Côn
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
109.550
|
95.000
|
|
|
14.550
|
|
61
|
Quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu dân cư xã Đông Mỹ
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
193.430
|
72.000
|
|
2.110
|
119.320
|
|
62
|
Dự án dân cư Vũ
Phúc (phần còn lại)
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
30.000
|
25.000
|
|
|
5.000
|
|
63
|
Quy hoạch dân cư khu
Dược Mạ Chùa (2 khu)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
64
|
Quy hoạch đất ở mới
(thôn Đại Lai 2)
|
ONT
|
Đại Lai 2
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
65
|
Quy hoạch chi tiết dân
cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
52.180
|
43.460
|
|
3.010
|
5.710
|
|
66
|
Khu nhà ở thương mại
tại xã Phú Xuân (tổng quy hoạch 11,98ha)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
119.800
|
36.555
|
|
|
83.245
|
|
67
|
Khu nhà ở đô thị xã
Phú Xuân (giáp dự án phát triển nhà ở 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài, tổng quy
hoạch 27,1 ha), Cty Danko
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
271.000
|
88.389
|
|
8.146
|
174.465
|
|
68
|
Khu nhà ở thương mại,
nhà ở xã hội tại xã Phú Xuân (tổng quy hoạch 11,78 ha)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
117.800
|
86.054
|
|
|
31.746
|
|
69
|
Khu dân cư xã Phú
Xuân (giáp UBND xã Phú Xuân, tổng diện tích quy hoạch 13,35 ha)
|
ONT
|
|
Phú Xuân, Tiền Phong
|
Thành phố
|
133.475
|
89.875
|
|
742
|
42.858
|
|
70
|
Quy hoạch dân cư
(giáp sân vận động) thôn Đồng Thanh
|
ONT
|
Thôn Đồng Thanh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
2.777
|
2.777
|
|
|
|
|
71
|
Quy hoạch khu dân
cư giáp trường Nguyễn Thái Bình
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
163.700
|
32.500
|
|
|
131.200
|
|
72
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Quyến
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trần Tây
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
74
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
75
|
Quy hoạch đất ở mới
|
ONT
|
Thôn Vân Động
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
76
|
Quy hoạch khu dân
cư giáp cây xăng Chương Tho, giày da Thành Phát
|
ONT
|
Thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
77
|
Quy hoạch khu dân
cư Thôn Kim
|
ONT
|
cửa ông Ninh Thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
78
|
Quy hoạch khu dân
cư trước cửa trạm y tế xã
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
79
|
Quy hoạch khu dân
cư mới xã Vũ Phúc
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
25.065
|
20.000
|
|
|
5.065
|
|
80
|
Quy hoạch dân cư
thôn Nội Thôn
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
81
|
Quy hoạch dân cư
thôn Khánh Lai
|
ONT
|
Khánh Lai
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
|
82
|
Quy hoạch dân cư
thôn Quyết Tiến
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
83
|
Quy hoạch dân cư
thôn Minh Khai
|
ONT
|
Minh Khai
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
200
|
|
|
800
|
|
84
|
Quy hoạch dân cư
thôn Thống Nhất
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
85
|
Quy hoạch dân cư
thôn Lư Xá Nam
|
ONT
|
Lưu Xá Nam
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
23.500
|
23.500
|
|
|
|
|
86
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
Phụng Công, Kiều Trai, Tân Thái, Phú Lạc
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
9.500
|
2.000
|
|
|
7.500
|
|
87
|
Quy hoạch điểm dân
cư và tái định cư (giai đoạn 2)
|
ONT
|
Nứa
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
18.830
|
16.000
|
|
|
2.830
|
|
88
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Quang Chiêm
|
ONT
|
Quang Chiêm
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
46.000
|
45.000
|
|
|
1.000
|
|
89
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nứa, Nại, Khuốc
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
5.700
|
3.000
|
|
|
2.700
|
|
90
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Thanh Cách (Kiểu mẫu)
|
ONT
|
Thanh Cách
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
99.000
|
95.000
|
|
|
4.000
|
|
91
|
Quy hoạch dân cư Mậu
Lâm
|
ONT
|
Mậu Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
92
|
Quy hoạch dân cư Hữu
Đô Kỳ
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7.000
|
3.000
|
|
|
4.000
|
|
93
|
Quy hoạch dân cư
Chí Linh
|
ONT
|
Chí Linh
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
9.700
|
7.000
|
|
|
2.700
|
|
94
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Đông Đô Kỳ
|
ONT
|
Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7.500
|
7.000
|
|
|
500
|
|
95
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Thanh Lãng
|
ONT
|
Thanh Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
23.000
|
22.500
|
|
|
500
|
|
96
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Cộng Hòa
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
4.100
|
3.800
|
|
|
300
|
|
97
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
|
98
|
Quy hoạch khu tái định
cư Dự án đường từ Thành phố Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà
(giai đoạn 1: từ TP. Thái Bình đến đường ĐT.453, huyện Hưng Hà)
|
ONT
|
Minh Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
900
|
|
|
100
|
|
99
|
Quy hoạch điểm dân
cư
|
ONT
|
Khả La - Văn Quan - Khả Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
100
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Vĩnh Truyền
|
ONT
|
Vĩnh Truyền
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
101
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Mỹ Lương
|
ONT
|
Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
102
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Phú Khu
|
ONT
|
Phú Khu
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
12.000
|
11.000
|
|
|
1.000
|
|
103
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Hoành Mỹ
|
ONT
|
Hoành Mỹ
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
104
|
Quy hoạch điểm dân cư
thôn An Đình
|
ONT
|
An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
105
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn An Mai
|
ONT
|
An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
106
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Tân Dân
|
ONT
|
Tân Dân
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
9.650
|
6.000
|
|
|
3.650
|
|
107
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Cộng Hòa
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
3.700
|
3.300
|
|
|
400
|
|
108
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Vị Giang
|
ONT
|
Vị Giang
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
|
109
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Tiến
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
110
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Chùa
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
6.756
|
6.756
|
|
|
|
|
111
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Vân Đài
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
112
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Lương Ngọc
|
ONT
|
Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
13.417
|
13.417
|
|
|
|
|
113
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn An Nhân
|
ONT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
114
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
|
115
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Phú Ốc
|
ONT
|
Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
|
116
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Gia Lạp
|
ONT
|
Gia Lạp
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
7.500
|
7.000
|
|
|
500
|
|
117
|
Quy hoạch khu dân
cư Mỹ Đình
|
ONT
|
Mỹ Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
118
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Cầu Công
|
ONT
|
Cầu Công
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
|
119
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn An Cầu
|
ONT
|
An Cầu
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
6.600
|
6.000
|
|
|
600
|
|
120
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Đồng Thái
|
ONT
|
Đồng Thái
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
121
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Hùng Tiến
|
ONT
|
Hùng Tiến
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
122
|
Quy hoạch điểm dân cư
thôn Trung Thành
|
ONT
|
Trung Thành
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
123
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
124
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Điềm
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
125
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
9.000
|
4.000
|
|
|
5.000
|
|
126
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ - Hương Xá
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
27.000
|
25.300
|
|
|
1.700
|
|
127
|
Quy hoạch khu dân
cư Hương Xá
|
ONT
|
Hương Xá
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
2.100
|
2.000
|
|
|
100
|
|
128
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
129
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Chấp Trung 2
|
ONT
|
Chấp Trung 2
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
130
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
131
|
Quy hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất sang dân cư
|
ONT
|
Me, Riệc, Gạo, Cun, Lường, Khảm
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
132
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Quyến
|
ONT
|
Quyến
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
133
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Vải
|
ONT
|
Vải
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
134
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Bùi
|
ONT
|
Bùi
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
135
|
QH chuyển mục đích
xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
136
|
Quy hoạch điểm dân
cư và tái định cư
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
137
|
Quy hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất xen kẹt
|
ONT
|
Trung Đẳng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
138
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Hà Tân
|
ONT
|
Hà Tân
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
139
|
Quy hoạch chuyển mục
đích xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Đoài, Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
140
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Trung Thượng
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
23.000
|
22.000
|
|
|
1.000
|
|
141
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nhật Tảo, Đoan Bản, Do Đạo
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
11.500
|
11.000
|
|
|
500
|
|
142
|
QH chuyển mục
đích xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
143
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Xuân Lôi
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
|
144
|
Quy hoạch điểm dân
cư thôn Đồng Lâm
|
ONT
|
Đồng Lâm
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
145
|
Quy hoạch dân cư
thôn Xuân La
|
ONT
|
Xuân La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
146
|
Quy hoạch
khu dân cư phía tây tuyến đường nối đường Thái Bình - Hà Nam với đường
ĐT.453
|
ONT
|
Hà Nguyên, Trác Dương, Phương La
1,3
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
147
|
QH chuyển mục
đích xen kẹp trong khu dân cư
|
ONT
|
các thôn
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
148
|
Quy hoạch
dân cư ven đường tuyến Thành phố Thái Bình - Cầu Nghìn
|
ONT
|
Bình Minh
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
40.000
|
38.000
|
|
|
2.000
|
|
149
|
Quy hoạch
khu dân cư thôn Lai Ổn
|
ONT
|
Lai Ổn
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
13.100
|
10.500
|
|
|
2.600
|
|
150
|
Quy hoạch
dân cư cạnh sân vận động
|
ONT
|
Sài
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
151
|
Quy hoạch
dân cư thôn Tràng
|
ONT
|
Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
152
|
Quy hoạch
dân cư ven tuyến đường Thành phố Thái Bình - Cầu Nghìn
|
ONT
|
Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
44.000
|
35.000
|
|
|
9.000
|
|
153
|
Quy hoạch
dân cư ven tuyến đường Thành phố Thái Bình - Cầu
Nghìn
|
ONT
|
Vọng Lỗ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
154
|
Quy hoạch đất ở
xen kẹp
|
ONT
|
Toàn xã
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
155
|
Quy hoạch
dân cư thôn Nam Đài
|
ONT
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
156
|
Quy hoạch
dân cư tái định cư thôn Sơn Đồng
|
ONT
|
Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
400
|
|
|
400
|
|
157
|
Quy hoạch
dân cư thôn An Ký Trung
|
ONT
|
An Ký Trung
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
9.000
|
8.500
|
|
|
500
|
|
158
|
Quy hoạch
dân cư thôn Địa Linh
|
ONT
|
Địa Linh
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
6.100
|
5.500
|
|
|
600
|
|
159
|
Quy hoạch dân
cư từ cổng dừa 3 đến ngã tư thôn Hia Hà
|
ONT
|
Đông Châu
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
300
|
|
|
|
|
160
|
Quy hoạch
dân cư (Đồng Hầu, Đồng Mỹ, Đồng Cửa Chợ, đồng cửa
ông Lý, cửa công Chính, cửa ông Thắng)
|
ONT
|
Tiên Bá, Hưng Đạo, An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
161
|
Quy hoạch
dân cư đồng bờ Từ
|
ONT
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
12.600
|
11.000
|
|
|
1.600
|
|
162
|
Quy hoạch
dân cư thôn Bình Minh
|
ONT
|
Bình Minh
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
700
|
300
|
|
|
400
|
|
163
|
Quy hoạch đất
ở thôn Đông Hồng
|
ONT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
164
|
Khu dân cư
kiểu mẫu
|
ONT
|
Thượng
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
100.000
|
88.000
|
|
|
12.000
|
Không có trong
QHSDĐ
|
165
|
Khu dân cư
kiểu mẫu
|
ONT
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
Không có
trong QHSDĐ
|
166
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
An Trạch
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
167
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Bình Trật Bắc
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
168
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
169
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
170
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
171
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An Đoài
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
172
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
173
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
2.000
|
|
|
2.500
|
|
174
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
175
|
Quy hoạch
dân cư (Đường đi Vũ Tây)
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
|
176
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
4 thôn
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
|
6.000
|
|
177
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Khả Phú (2 điểm)
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
178
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
|
179
|
Quy hoạch dân
cư
|
ONT
|
Nam Huân Nam
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
180
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
5.500
|
2.000
|
|
|
3.500
|
|
181
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Việt Hưng (2 điểm)
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
182
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
6.500
|
3.000
|
|
|
3.500
|
|
183
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
184
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Xuân Cước
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
15.000
|
14.500
|
|
|
500
|
|
185
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Hòa
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
186
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
187
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
188
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Phú Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
189
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đông Thổ
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
190
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
|
191
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
192
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
193
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
|
194
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
8.000
|
1.000
|
|
|
7.000
|
|
195
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
196
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt E
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
7.600
|
2.500
|
|
|
5.100
|
|
197
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
198
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
199
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Các thôn
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
1.000
|
|
|
5.000
|
|
200
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Cao Mại
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
201
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
7.200
|
2.000
|
|
|
5.200
|
|
202
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2.350
|
2.000
|
|
|
350
|
|
203
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Luật Trung
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
3.000
|
2.500
|
|
|
500
|
|
204
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
205
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Giang Tiến
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
206
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
207
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Các thôn
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
7.000
|
1.200
|
|
|
5.800
|
|
208
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Đông
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
209
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
7.000
|
400
|
|
|
6.600
|
|
210
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2.300
|
1.700
|
|
|
600
|
|
211
|
Quy hoạch dân
cư đường mặt đường ĐH.15
|
ONT
|
Thôn Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
|
212
|
Quy hoạch chỉnh
trang khu dân cư khu dược mạ nhóm 16 thôn An Thọ
|
ONT
|
Thôn An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
213
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
9.000
|
1.000
|
|
|
8.000
|
|
214
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
|
215
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
3.500
|
1.500
|
|
|
2.000
|
|
216
|
Chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
4.500
|
1.000
|
|
|
3.500
|
|
217
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
218
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
2
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
219
|
Chuyển mục
đích sang đất ở
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5.000
|
500
|
|
|
4.500
|
|
220
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.346
|
1.346
|
|
|
|
|
221
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
|
222
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
223
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
224
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
|
6.000
|
|
225
|
Quy hoạch
dân cư phía tây CCN
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
42.000
|
29.000
|
|
|
13.000
|
|
226
|
QH dân cư
ngọn dưới
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
227
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
228
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
|
229
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
230
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
231
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
232
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
9.000
|
3.000
|
|
|
6.000
|
|
233
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
4.120
|
4.120
|
|
|
|
|
234
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
8.000
|
1.000
|
|
|
7.000
|
|
235
|
Chuyển mục
đích
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
|
4.000
|
|
236
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
5
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
2.500
|
2.000
|
|
|
500
|
|
237
|
Quy hoạch
dân cư
|
ONT
|
8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
238
|
Quy hoạch
dân cư 5b
|
ONT
|
5b
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3000
|
|
|
|
|
239
|
Quy hoạch
dân cư thôn 10
|
ONT
|
10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
240
|
Chuyển mục
đích các thôn
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
ODT
|
|
|
|
381.303
|
347.303
|
|
1.000
|
33.000
|
|
241
|
Quy hoạch
khu dân cư (giáp khu DC1)
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
242
|
Quy hoạch đất
đấu giá
|
ODT
|
|
Tiền Phong
|
Thành phố
|
500
|
500
|
|
|
|
|
243
|
Khu dân cư
phía Đông đường Hoàng Văn Thái
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
9.500
|
8.500
|
|
1.000
|
|
|
244
|
Khu đô thị
phía nam thành phố Thái Bình (khu A)
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
12.700
|
12.700
|
|
|
|
|
245
|
Quy hoạch
khu Đô thị Hưng Nhân
|
ODT
|
Đặng Xá
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
98.000
|
90.000
|
|
|
8.000
|
|
246
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Thạch
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
13.760
|
13.760
|
|
|
|
|
247
|
QH chuyển mục
đích xen kẹp trong khu dân cư
|
ODT
|
khu Đầu, Thạch, Tây Xuyên
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
9.000
|
2.000
|
|
|
7.000
|
|
248
|
Quy hoạch
khu dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Duyên Phúc - Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
29.000
|
28.000
|
|
|
1.000
|
|
249
|
Quy hoạch
khu dân cư Nhân Cầu 1 (giai đoạn 2)
|
ODT
|
Nhân Cầu 1
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
250
|
Quy hoạch khu
dân cư Duyên Phúc - Nhân Cầu 3 (giai đoạn 3)
|
ODT
|
Duyên Phúc - Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
12.343
|
12.343
|
|
|
|
|
251
|
Dự án phát triển
nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2
|
ODT
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
77.000
|
60.000
|
|
|
17.000
|
|
252
|
QH đất ở khu đô thị
Quang Trung
|
ODT
|
Quang Trung
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
253
|
QH đất ở khu dân cư
mới Hưng Long (Khu Cộng Hòa, Tân Tiến)
|
ODT
|
Cộng Hòa
Tân Tiến
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
III
|
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN
|
TSC
|
|
|
|
164.000
|
144.600
|
|
|
19.400
|
|
254
|
Quy hoạch trung
tâm khuyến nông tỉnh
|
TSC
|
Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
255
|
Quy hoạch
kho bạc
|
TSC
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
256
|
Trụ sở UBND
xã- Nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Kim Thành
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
257
|
Quy hoạch trung
tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
77.700
|
60.500
|
|
|
17.200
|
|
258
|
Quy hoạch bảo hiểm
xã hội huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3.700
|
3.300
|
|
|
400
|
|
259
|
Quy hoạch
viện kiểm sát nhân dân
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.600
|
|
|
200
|
|
260
|
Mở rộng trụ
sở UBND xã Quỳnh Xá
|
TSC
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.800
|
4.200
|
|
|
600
|
|
261
|
Trụ sở
trung tâm hành chính Châu Sơn
|
TSC
|
Thượng Thọ, Cẩn Du
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
262
|
Quy hoạch
nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
263
|
Quy hoạch
Trụ Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng An
|
TSC
|
Quyết Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
264
|
Quy hoạch mở rộng
kho dự trữ Đồng Tu
|
TSC
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
265
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Phúc Khánh
|
Phúc Khánh
|
Hung Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẤT QUỐC PHÒNG
|
CQP
|
|
|
|
107.360
|
106.360
|
|
|
1.000
|
|
266
|
Quy hoạch
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện
|
CQP
|
Đãn Chàng
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
17.000
|
16.000
|
|
|
1.000
|
|
267
|
Quy hoạch
xây dựng hầm nguyên khối - Sở chỉ huy trong căn cứ chiến đấu của
huyện
|
CQP
|
Minh Tân
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
268
|
Xây dựng
KVPT hầm trú ẩn (03 điểm)
|
CQP
|
Thôn Hội
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
269
|
Mở rộng trường
bắn
|
CQP
|
Lộc Điền
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
5.512
|
5.512
|
|
|
|
|
270
|
Công trình
phòng thủ
|
CQP
|
Trung Dũng
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
271
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
272
|
Công trình
phòng thủ
|
CQP
|
Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
273
|
QH xây dựng công
trình CTCĐ trong KVPT huyện
|
CQP
|
Hoành Quan Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
352
|
352
|
|
|
|
|
274
|
QH xây dựng
công trình CTCĐ trong KVPT huyện
|
CQP
|
Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
386
|
386
|
|
|
|
|
275
|
Xây dựng trạm
sửa chữa tổng hợp ban chỉ huy quân sự tỉnh
|
CQP
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
276
|
Xây dựng công
trình chiến đấu trong KVPT huyện
|
CQP
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
|
277
|
Mở rộng trường
bắn cho LLVT huyện
|
CQP
|
Ngọc Chi
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
278
|
Hầm Quốc
phòng
|
CQP
|
Sông cạn thôn Việt Hưng
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
5.210
|
5.210
|
|
|
|
|
279
|
Hầm chỉ huy
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
280
|
Hầm chỉ huy BCH QS
huyện
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
281
|
Hầm chỉ huy tiểu đoàn
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
282
|
Trận địa 12.7 li
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
283
|
Hầm cho các ngành
khối Đảng
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
284
|
Hầm cho đại diện cấp
trên
|
CQP
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
V
|
ĐẤT AN NINH
|
CAN
|
|
|
|
32.872
|
32.872
|
|
|
|
|
285
|
Đầu tư xây
dựng trụ sở đội cảnh sát PCCC khu vực thị trấn Thanh Nê
|
CAN
|
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
7.521
|
7.521
|
|
|
|
|
286
|
Quy hoạch trụ sở Công an thị trấn Hưng Nhân
|
CAN
|
Thị An
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
1.582
|
1.582
|
|
|
|
|
287
|
Quy hoạch
trụ sở Công an TT Hưng Hà
|
CAN
|
Thị Độc
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
3.092
|
3.092
|
|
|
|
|
288
|
Trụ sở đội Cảnh
sát PCCC
|
CAN
|
Thị Độc
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
7.677
|
7.677
|
|
|
|
|
289
|
Đội phòng
cháy chữa cháy huyện Vũ Thư
|
CAN
|
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
290
|
Trụ sở PCCC
và CA TT Diêm Điền
|
CAN
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
VI
|
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC SỰ NGHIỆP
|
DTS
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
291
|
Chi cục thuế
huyện Vũ Thư
|
DTS
|
Huyền Sỹ
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
VII
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA
|
DVH
|
|
|
|
54.500
|
49.200
|
|
|
5.300
|
|
292
|
Đền thờ anh
hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã
|
DVH
|
Trung tâm xã
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
293
|
Quy hoạch trung
tâm văn hóa huyện
|
DVH
|
Thọ Mai, Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
|
294
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
200
|
200
|
|
|
|
|
295
|
Quy hoạch
quảng trường khu trung tâm
|
DVH
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
20.000
|
16.000
|
|
|
4.000
|
|
296
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ
|
DVH
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
297
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm và nghĩa trang liệt sỹ
|
DVH
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
298
|
Quy hoạch
đài tưởng niệm
|
DVH
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
1.800
|
1.500
|
|
|
300
|
|
299
|
Đài tưởng
niệm
|
DVH
|
Mộ Đạo 1
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐẤT CƠ SỞ VỀ DỊCH VỤ XÃ HỘI
|
DXH
|
|
|
|
12.000
|
9.500
|
|
|
2.500
|
|
300
|
Quy hoạch
trại dưỡng lão
|
DXH
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
301
|
Quy hoạch
trại dưỡng lão
|
DXH
|
Khu trung tâm xã
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
302
|
Quy hoạch
trại dưỡng lão
|
DXH
|
An Lộc
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
IX
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ Y TẾ
|
DYT
|
|
|
|
31.600
|
30.600
|
|
|
1.000
|
|
303
|
Quy hoạch mở rộng
trạm y tế
|
DYT
|
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
304
|
Trạm y tế xã Quỳnh
Bảo
|
DYT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
305
|
Quy hoạch
trạm y tế
|
DYT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
306
|
Quy hoạch mở
rộng trạm y tế
|
DYT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
307
|
Quy hoạch
xây dựng Trạm y tế xã
|
DYT
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
308
|
Quy hoạch mở
rộng Bệnh viện Lâm Hoa
|
DYT
|
Đồng Lạc
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
22.000
|
21.000
|
|
|
1.000
|
|
X
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
DGD
|
|
|
|
248.600
|
231.900
|
|
|
16.700
|
|
309
|
Mở rộng trường tiểu
học Hồng Phong 1
|
DGD
|
Tân Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
310
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học Khu A
|
DGD
|
Hoàng Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
311
|
MR trường tiểu
học
|
DGD
|
Cộng Hòa
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
312
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
313
|
Mở rộng trường tiểu
học, THCS
|
DGD
|
Tam Tri
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
314
|
Quy hoạch
Trường THCS Phú Xuân
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
11.800
|
11.800
|
|
|
|
|
315
|
Mở rộng Trường Tiểu
học xã Phú Xuân.
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
316
|
Mở rộng Trường
tiểu học xã Tân Bình
|
DGD
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
|
317
|
Mở rộng Trường
THCS xã Vũ Chính
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
900
|
900
|
|
|
|
|
318
|
Quy hoạch mới
trường Tiểu học khu B
|
DGD
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
319
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung Học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
5.600
|
5.600
|
|
|
|
|
320
|
Quy hoạch mở rộng
trường Tiểu Học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
321
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung Học cơ sở
|
DGD
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
|
322
|
Quy hoạch mở
rộng trường Tiểu Học Lý Nam Đế
|
DGD
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
|
323
|
Trường mầm
non xã Chi Lăng
|
DGD
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
324
|
Quy hoạch
xây dựng Trường Tiểu học
|
DGD
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
325
|
Quy hoạch
xây dựng Trường Trung học Cơ sở
|
DGD
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
326
|
QH mở rộng
Trường THPT Hưng Nhân
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
327
|
Quy hoạch
trường THCS xã
|
DGD
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
3.600
|
2.900
|
|
|
700
|
|
328
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đồng Thái
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
329
|
Quy hoạch trường
mầm non
|
DGD
|
An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
330
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Chiềng, Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8.000
|
7.000
|
|
|
1.000
|
|
331
|
Quy hoạch
trường THCS xã
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
18.000
|
16.000
|
|
|
2.000
|
|
332
|
Quy hoạch
trường Tiểu học xã
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
333
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
334
|
Quy hoạch
trường mở rộng THCS xã
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
335
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
4.000
|
|
|
1.000
|
|
336
|
Quy hoạch
Trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề
nghiệp huyện Hưng Hà
|
DGD
|
Minh Khai, thị trấn Hưng Hà
|
Minh Khai, thị trấn Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
337
|
QH xây dựng trang
trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung
|
DGD
|
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
338
|
Mở rộng trường
THCS Lê Quý Đôn
|
DGD
|
Quang Trung
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XI
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO
|
DTT
|
|
|
|
155.300
|
135.700
|
|
|
19.600
|
|
339
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Khu trung tâm xã, giáp phía Bắc trường mầm
non A
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
340
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Ngô Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
|
341
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
342
|
Quy hoạch sân thể
thao xã
|
DTT
|
Khu trung tâm xã
|
Tân lập
|
Vũ Thư
|
12.000
|
2.000
|
|
|
10.000
|
|
343
|
Quy hoạch sân thể
thao trung tâm xã
|
DTT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
344
|
QH sân thể thao
|
DTT
|
Lại Xá
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
345
|
QH sân thể thao
|
DTT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
346
|
QH sân thể thao
|
DTT
|
Hậu Trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
347
|
Sân vận động xã
|
DTT
|
Kim Thành
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
348
|
Quy hoạch Sân vận động,
xã Vũ Chính
|
DTT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
349
|
Quy hoạch sân thể
thao
|
DTT
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
350
|
Quy hoạch sân thể
thao xã
|
DTT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
351
|
Quy hoạch sân
thể thao
|
DTT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
5.500
|
5.300
|
|
|
200
|
|
352
|
Quy hoạch sân
thể thao xã
|
DTT
|
Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
7.000
|
|
|
3.000
|
|
353
|
Quy hoạch sân
thể thao Trung tâm xã
|
DTT
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
354
|
Quy hoạch sân
thể
thao Trung tâm xã
|
DTT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1.000
|
|
355
|
Quy hoạch sân
thể thao Trung tâm xã
|
DTT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
8.200
|
7.800
|
|
|
400
|
|
356
|
Quy hoạch sân
thể thao
|
DTT
|
Thụy Lũng Nam
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
357
|
Quy hoạch sân
thể thao
|
DTT
|
Khả Cảnh
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
358
|
Quy hoạch sân
thể thao
|
DTT
|
Nam Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
359
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
360
|
Quy hoạch đất
thể thao, cây xanh - khu đô thị Quang Trung
|
DTT
|
Quang Trung
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
XII
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
DKH
|
|
|
|
120.000
|
41.700
|
|
|
78.300
|
|
361
|
Khu thực
nghiệm sinh học công nghệ cao của tỉnh Thái Bình
|
DKH
|
Hải Hùng
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
120.000
|
41.700
|
|
|
78.300
|
|
XIII
|
ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP
|
SKK
|
|
|
|
100.000
|
91.000
|
|
|
9.000
|
|
362
|
Quy hoạch
khu xử lý nước thải khu công nghiệp Sông Trà
|
SKK
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
100.000
|
91.000
|
|
|
9.000
|
Trình lại lần 1
|
XIV
|
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
|
SKN
|
|
|
|
612.400
|
554.400
|
|
|
58.000
|
|
363
|
Cụm công
nghiệp Cồn Nhất
|
SKN
|
|
Bình Định, Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
364
|
Cụm công
nghiệp
|
SKN
|
Phú Mỹ + Giáo Nghĩa
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
|
365
|
Cụm Công
Nghiệp giai đoạn I còn lại
|
SKN
|
Thôn Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
366
|
Cụm công
nghiệp Nam Hà
|
SKN
|
CCN Nam Hà
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
48.000
|
48.000
|
|
|
|
Văn bản số
4948/UBND-KTTNMT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh
|
367
|
Mở rộng cụm
công nghiệp Thái Phương
|
SKN
|
Phương La, Trác Dương, Xuân La, Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
100.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
368
|
Cụm Công
nghiệp Đồng Tu cũ
|
SKN
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
369
|
Cụm công
nghiệp Phong Châu
|
SKN
|
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
100.000
|
95.000
|
|
|
5.000
|
Trình lại lần 1
|
370
|
Cụm công
nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
60.400
|
60.400
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
371
|
Cụm công
nghiệp Đông La
|
SKN
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
58.000
|
57.000
|
|
|
1.000
|
Trình lại lần
1
|
372
|
Cụm công nghiệp Thái
Dương
|
SKN
|
Vị Thủy
|
Thái Dương, Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
373
|
Cụm công nghiệp Quỳnh
Côi
|
SKN
|
|
TT Quỳnh Côi, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
40.000
|
38.000
|
|
|
2.000
|
|
XV
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
TMD
|
|
|
|
793.393
|
695.693
|
-
|
50
|
97.650
|
|
374
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
375
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
376
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
377
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
378
|
Quy hoạch
doanh nghiệp (cây xăng)
|
TMD
|
giáp nhà máy may phía Xuân Hòa
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
379
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ hai bên đường số 2
|
TMD
|
Trong khu đô thị phía Bắc thị trấn Thẫm
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
100.000
|
30.000
|
|
|
70.000
|
|
380
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
|
381
|
Quy hoạch
KD thương mại tổng hợp
|
TMD
|
La Nguyễn
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
382
|
Quy hoạch HTX
Dịch vụ
|
TMD
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
|
383
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
Bảo Châu, Đồng Lệ
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
384
|
Đất thương
mại dịch vụ (Cây xăng Tân Thịnh Hà)
|
TMD
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
385
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
800
|
800
|
|
|
|
Trình lại
lần 1
|
386
|
Cây xăng
|
TMD
|
Bắc
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
387
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
388
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
Thọ Sơn
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
389
|
Cây xăng
|
TMD
|
Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
390
|
Trung tâm
giới thiệu và bán các sản phẩm máy, thiết bị
phục vụ sản xuất nông
nghiệp
|
TMD
|
Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
391
|
Trụ sở Hợp
tác xã dịch vụ nông nghiệp Thụy Ninh
|
TMD
|
Hống
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
1.000
|
400
|
|
|
600
|
|
392
|
Đất thương
mại dịch vụ (Lô TMDV-02 khu quy hoạch chi tiết 1/500 thôn Nghĩa Trung), Công
ty Phú Quang
|
TMD
|
Thôn Trung Nghĩa
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
2.084
|
2.084
|
|
|
|
|
393
|
Đất
thương mại dịch vụ ( Lô TMDV-01 khu quy hoạch chi tiết 1/500
thôn Nghĩa Trung), Công ty Phú Quang
|
TMD
|
Thôn Trung Nghĩa
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
3.035
|
3.035
|
|
|
|
|
394
|
Đất
thương mại dịch vụ ( Lô TMDV-03 khu quy hoạch chi tiết 1/500 thôn Nghĩa
Trung), Công ty Sông Vân
|
TMD
|
Thôn Trung Nghĩa
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
4.143
|
4.143
|
|
|
|
|
395
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
396
|
Đất thương mại dịch
vụ (đường vành đai QL 10, cạnh công ty Quang Hưng Phát), công ty Phiệt Học
|
TMD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
37.931
|
37.931
|
|
|
|
|
397
|
Đất thương mại dịch
vụ (đường vành đai QL 10, cạnh công ty Hoàng Tân), Công ty FDC Vina
|
TMD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
398
|
Dự án Trung tâm
thương mại Tân Bình công ty TNHH Thành Đạt
|
TMD
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
399
|
Khu thương mại
dịch vụ hai bên đường Chu Văn An
|
TMD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
27.500
|
12.600
|
|
50
|
14.850
|
|
400
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
401
|
Dự án thương
mại tổng hợp An Phong
|
TMD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
7.100
|
7.100
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
402
|
Dự án
thương mại tổng hợp Minh Phong
|
TMD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
403
|
Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp tại
xã Vũ Đông (Công ty Nam Minh Phát)
|
TMD
|
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
404
|
Quy hoạch cửa hàng
kinh doanh thương mại tổng hợp của Công ty vinaditex
|
TMD
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
15.000
|
13.000
|
|
|
2.000
|
|
405
|
Quy hoạch
khu dịch vụ thương mại
|
TMD
|
Hợp Đoài
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
406
|
Quy hoạch chi nhánh ngân hàng
NNPTNT
|
TMD
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
407
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
23.000
|
21.000
|
|
|
2.000
|
|
408
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Quyết Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
32.000
|
30.000
|
|
|
2.000
|
|
409
|
Quy hoạch cửa hàng kinh
doanh xăng dầu của Công ty TNHH Hải Hà
|
TMD
|
Tiến Đức
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
410
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ và tổng hợp
|
TMD
|
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
14.000
|
|
|
1.000
|
|
411
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ Đồng Sau
|
TMD
|
Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
412
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
9.200
|
8.400
|
|
|
800
|
|
413
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Lộng Khê 1
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
414
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ cửa Chùa (đồng Lường)
|
TMD
|
Hạ
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
20.000
|
18.500
|
|
|
1.500
|
|
415
|
Quy hoạch
điểm thương mại dịch vụ khu Đồng Cửa
|
TMD
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
416
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Quang Trung, Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
417
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
418
|
Quy hoạch
trung tâm kinh doanh thương mại tổng hợp Đức Minh
|
TMD
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
4.400
|
4.300
|
|
|
100
|
|
419
|
Quy hoạch
khu thương mại dịch vụ Đồng Cửa, Cầu Ván, Trại Ngói
|
TMD
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
420
|
Quy hoạch
khu vui chơi giải trí
|
TMD
|
Tiên Cầu
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
421
|
Khu SXKD,
TMDV Rộc Nam
|
TMD
|
Rộc Nam thôn Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
422
|
Quy hoạch
điểm thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Dụ Đại 3
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
423
|
Công ty
TNHH Hoàng Hải Hương
|
TMD
|
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
424
|
Khu thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
425
|
Thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
Bắc Sơn
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
426
|
Trung tâm kinh
doanh thương mại Thành Công
|
TMD
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
427
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
300
|
300
|
|
|
|
|
428
|
Cây xăng
|
TMD
|
Thượng Phúc
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
429
|
Dự án thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
Bắc Sơn
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
4.600
|
1.800
|
|
|
2.800
|
Không có trong
QHSDĐ
|
430
|
QH thương mại dịch
vụ kết hợp vườn hoa và các công trình hạ tầng
|
TMD
|
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
431
|
Quy hoạch
khu dịch vụ thương mại (giáp cây xăng)
|
TMD
|
Tiền Tuyến
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
432
|
Thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
Giang Đông
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
433
|
HTX kinh doanh DVNN
|
TMD
|
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
XVI
|
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
SKC
|
|
|
|
383.780
|
378.780
|
|
|
5.000
|
|
434
|
Quy hoạch mở rộng
Công ty May 10
|
SKC
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
100.000
|
95.000
|
|
|
5.000
|
|
435
|
Cơ sở sản
xuất kinh doanh vật liệu xây dựng
|
SKC
|
Điệp Nông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
18.200
|
18.200
|
|
|
|
|
436
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Đồng Lệ
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
437
|
Đất sản xuất
kinh doanh (Công ty Minh Danh, Công ty Đạt Đăng, ...)
|
SKC
|
Thôn Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
438
|
QH đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Đông Đoài
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
|
439
|
Mở rộng nhà máy sản
xuất máy nông nghiệp của doanh nghiệp tư nhân động cơ Thiên Thuận
|
SKC
|
Vô Hối Đông
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
440
|
Mở rộng Nhà
máy sản xuất giầy da, giày vải xuất khẩu của Công ty TNHH
Da Giày xuất khẩu Thành Phát
|
SKC
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
441
|
Mở rộng xây
dựng nhà kho nguyên liệu, thành phẩm, sơ chế nguyên liệu và cây xanh cảnh
quan của Công ty CP đầu tư thương mại quốc tế Minh Long
|
SKC
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10.330
|
10.330
|
|
|
|
|
442
|
Mở rộng nhà máy nước
sạch Thành Đạt
|
SKC
|
Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
443
|
Mở rộng
công ty Hà Phương
|
SKC
|
Gia Hòa 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
26.800
|
26.800
|
|
|
|
|
444
|
Quy hoạch cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp ngã ba Đợi
|
SKC
|
Dụ Đại 3
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
445
|
Dự án đầu
tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại
xã Quỳnh Hồng
|
SKC
|
Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
446
|
Đất sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
Cao Bạt Đoài
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
6.150
|
6.150
|
|
|
|
|
447
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
SKC
|
1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
448
|
Quy hoạch
khu tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
2
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
449
|
Quy hoạch
khu tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
XVII
|
ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
|
SKS
|
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
|
5.000
|
|
450
|
Dự án đầu
tư xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng và nhà máy nước khoáng nóng Duyên Hải
|
SKS
|
Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
50.000
|
45.000
|
|
|
5.000
|
|
XVIII
|
ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, LÀM ĐỒ GỐM
|
SKX
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
451
|
Quy hoạch sản xuất
gạch không nung
|
SKX
|
Bến rẽ thôn Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
XIX
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
DGT
|
|
|
|
2.938.297
|
2.018.613
|
|
201.399
|
718.285
|
|
452
|
Đường số 4
KCN kéo dài đến đê trà lý xã Đông Quý và một đầu nối với đường từ
Cổ Rồng đi Tây Phong
|
DGT
|
|
Tây Ninh, Tây Sơn, Đông Quý, Tây Giang
|
Tiền Hải
|
58.000
|
43.000
|
|
5.000
|
10.000
|
|
453
|
Mở rộng đường trục
xã
|
DGT
|
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
454
|
Đường huyện
220A qua Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng
|
DGT
|
|
Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
455
|
Đường hai
bên sông Cự Lâm từ cống Nang xã Phúc Thành tới cầu tư xã
Minh Quang
|
DGT
|
|
Phúc Thành, Minh Khai, Minh Quang, Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
99.300
|
16.200
|
|
6.500
|
76.600
|
|
456
|
Mở rộng đường
ĐH 11
|
DGT
|
Thượng Điền, Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
26.500
|
20.000
|
|
500
|
6.000
|
|
457
|
Đường nối
QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại
giam công an tỉnh)
|
DGT
|
|
Minh Quang, Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
62.000
|
53.400
|
|
|
8.600
|
|
458
|
Đầu tư xây dựng
công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu
|
DGT
|
|
Đồng Phú, Minh Châu
|
Đông Hưng
|
3.000
|
2.000
|
|
500
|
500
|
|
459
|
Cải tạo
nâng cấp đường ĐH 55 đoạn từ trường THCS Phương Cường Xá đến đò
Mom
|
DGT
|
|
Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá
|
Đông Hưng
|
8.500
|
7.000
|
|
500
|
1.000
|
|
460
|
Xây dựng cầu
Lam Điền
|
DGT
|
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
|
461
|
Đường ĐH 54
từ đê Tả sông Trà Lý đến ngã tư Đông Giang (giai đoạn 3) đoạn từ đê
Tả sông Trà Lý đến HTX NN xã Đông Huy
|
DGT
|
|
Đông Á, Đông Huy
|
Đông Hưng
|
6.000
|
4.500
|
|
|
1.500
|
|
462
|
Cải tạo
nâng cấp đường ĐH 45, đoạn từ công ty may Trường Sơn
Thịnh đến đường tỉnh ĐT.455
|
DGT
|
|
Mê Linh
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
9.000
|
8.000
|
|
500
|
500
|
|
463
|
Đường quy
hoạch số 5
|
DGT
|
|
Thụy Hà, TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
99.400
|
88.500
|
|
|
10.900
|
|
464
|
Đường ĐH 95
Thụy Dân - Thụy Ninh
|
DGT
|
|
Thụy Dân, Thụy Phong, Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
465
|
Hệ thống giao
thông nông thôn
|
DGT
|
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
466
|
Hệ thống
giao thông nội đồng
|
DGT
|
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
467
|
Hệ thống
giao thông nông thôn
|
DGT
|
Đồng Kinh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
468
|
Dự án xây dựng đường
quy hoạch số 2 Khu đô thị Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình, đoạn
từ Quảng Trường Thái Bình (đường quy hoạch số 7) đến doanh trại Sở chỉ huy Bộ
đội biên phòng tỉnh (đường quy hoạch số 3)
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
36.800
|
36.800
|
|
|
|
|
469
|
Đường giao
thông và hạ tầng vào Đền thờ Mẹ Việt Nam anh hùng
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
470
|
Quy hoạch đường số
1, kéo dài lên đê
|
DGT
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
471
|
Đường quy hoạch số
2 thuộc quy hoạch bến xe phía Tây thành phố Thái Bình
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
|
472
|
Đường gom phía Nam
QL 10 (tuyến tránh S1) đoạn từ nút giao với đường Kỳ Đồng đến nút giao với đường
nối từ thành phố Thái Bình đến đường TB-HN
|
DGT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
37.500
|
29.100
|
|
8.400
|
|
|
473
|
Quy hoạch
đường từ đài tưởng niệm đến tuyến tránh QL 10
|
DGT
|
Thôn Tú Linh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
8.500
|
4.300
|
|
|
4.200
|
|
474
|
Đường Lê
Quý Đôn kéo dài
|
DGT
|
Thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
9.000
|
7.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
475
|
Nâng cấp, cải
tạo đường Doãn Khuê
|
DGT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
3.900
|
2.310
|
|
650
|
940
|
|
476
|
Đường từ
thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn (song song với QL 10)
|
DGT
|
|
Thành phố
|
Thành phố
|
69.800
|
54.000
|
|
10.000
|
5.800
|
|
477
|
Dự án đường
454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL 10 tại KCN TBS
Sông Trà
|
DGT
|
|
Tân Bình, Tiền Phong, Phú Xuân
|
Thành phố
|
110.000
|
34.000
|
|
10.900
|
65.100
|
|
478
|
Quy hoạch đường
ĐT.455 (đường 216 cũ) đoạn từ nút giao với đường TB-HN đến xã Quỳnh
Nguyên, huyện Quỳnh Phụ
|
DGT
|
các thôn
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
48.000
|
31.000
|
|
-
|
17.000
|
|
479
|
Nâng cấp đường ĐT 455
(đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 1 từ quốc lộ
10 đến xã An Dục huyện Quỳnh Phụ
|
DGT
|
các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
62.400
|
50.000
|
|
2.000
|
10.400
|
|
480
|
Quy hoạch mở
rộng đường ĐH.73 đoạn từ nút giao đường 455 với ĐH.73
giai đoạn 1 tới xã An Lễ
|
DGT
|
các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
42.500
|
30.700
|
|
1.200
|
10.600
|
|
481
|
Đường
ĐH.72A
|
DGT
|
các thôn
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
7.000
|
|
3.000
|
2.000
|
|
482
|
Đường
ĐH.72C
|
DGT
|
các thôn
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
6.000
|
3.000
|
|
2.000
|
1.000
|
|
483
|
Đường
ĐH.77 (từ cầu Dầu đi Bến Hiệp)
|
DGT
|
các thôn
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
13.000
|
6.500
|
|
5.000
|
1.500
|
|
484
|
Đường từ
thôn Lương Mỹ xã Quỳnh Hội đi xã An Vinh
|
DGT
|
các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
|
485
|
Quy hoạch
đường giao thông từ trạm y tế xã đi cầu ông Thịnh
|
DGT
|
Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
486
|
QH đường
ĐT.452
|
DGT
|
các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
51.500
|
27.000
|
|
5.000
|
19.500
|
|
487
|
Quy hoạch
đường giao thông xã, liên thôn, ngõ xóm và
nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới
|
DGT
|
các thôn
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
72.200
|
40.000
|
|
4.000
|
28.200
|
|
488
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn (chợ Cầu đến đê Hữu Luộc)
|
DGT
|
các thôn
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
21.000
|
18.000
|
|
|
3.000
|
|
489
|
Đường ĐH
75 và các tuyến nhánh
|
DGT
|
các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
27.500
|
15.000
|
|
2.000
|
10.500
|
|
490
|
Quy hoạch mở
rộng đường giao thông khu di tích Hành cung Lỗ Giang đoạn từ
nhà ông Đĩnh đến chùa Giỗ
|
DGT
|
Đồng Lâm, Phú Nha
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
491
|
QH đường
giao thông liên xã Chí Hòa - Bạch Đằng
|
DGT
|
An Tiến
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
492
|
Quy hoạch mở
rộng đường khu Văn - Lái
|
DGT
|
Văn, Lái
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
5.100
|
3.600
|
|
1.500
|
|
|
493
|
Quy hoạch mở rộng đường
từ QL 39 qua UBND xã Thái Hưng đến nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Hồng
An, hạng mục xây dựng cầu Phú Ốc và nâng cấp mở rộng mặt đường; GĐ 1: Đoạn
tuyến đầu đến Km1+800
|
DGT
|
Thái Hưng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
3.200
|
1.400
|
|
800
|
1.000
|
|
494
|
Đường từ đường
ĐT.454 đi Hành cung Lỗ Giang (GĐ 2)
|
DGT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
495
|
Quy hoạch mở rộng đường WB3
|
DGT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
3.400
|
1.780
|
|
50
|
1.570
|
|
496
|
Quy hoạch mở
rộng đường giao thông Thái Phương đi Hồng An
|
DGT
|
Phương La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
497
|
Quy hoạch mở
rộng đường giao thông từ Trạm bơm Trác Dương đi thôn Xuân La
|
DGT
|
Trác Dương, Xuân La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
498
|
Đường từ
đường Thái Bình - Hà Nam (tại Km5+940) với đường tỉnh
ĐT.453 (tại Km7+500), huyện Hưng Hà (GĐ
1)
|
DGT
|
Thái Phương, Minh Tân
|
Thái Phương, Minh Tân
|
Hưng Hà
|
90.800
|
87.800
|
|
|
3.000
|
|
499
|
Đường từ ĐT.454
(chân cầu Tịnh Xuyên) di tích lịch sử
Hành Cung Lỗ Giang và khu
lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà (giai đoạn 1)
|
DGT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
40.500
|
30.000
|
|
|
10.500
|
|
500
|
Đường cứu hộ
cứu nạn từ đường ĐT 454 xã Minh Hòa đi đê tả Trà Lý xã Hồng Minh (GĐ2)
|
DGT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
501
|
Quy hoạch đường vào đền Tiên
La huyện Hưng Hà; đoạn nối đường ĐH.59 (tại Km4+850) với đường ĐH70B (tại
Km3+300)
|
DGT
|
Tân Tiến, Đoan Hùng
|
Đoan Hùng, Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
20.000
|
15.000
|
|
|
5.000
|
|
502
|
Dự án đường trục
huyện ĐH.69A (đoạn từ đường ĐT.452 qua UBND xã Dân Chủ đi xã Quỳnh Ngọc,
huyện Quỳnh Phụ)
|
DGT
|
Dân Chủ
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
15.000
|
10.000
|
|
2.000
|
3.000
|
|
503
|
Tuyến đường
liên tỉnh nối đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đoạn trên địa phận tỉnh
Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
trên địa phận tỉnh Hưng Yên, đoạn trên địa phận tỉnh Thái Bình và cầu
La Tiến
|
DGT
|
Điệp Nông Thống Nhất, Đoan Hùng Hùng Dũng
|
Điệp Nông, Thống Nhất, Đoan Hùng, Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
168.520
|
98.000
|
|
8.428
|
62.092
|
|
504
|
Đường từ UBND
xã Hòa Bình đi UBND xã Chi Lăng (GĐ2)
|
DGT
|
Hòa Bình - Chi Lăng
|
Hòa Bình - Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
505
|
Tuyến đường
ĐH64A (đoạn từ xã Văn Cẩm đi xã Dân Chủ)
|
DGT
|
Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân Chủ
|
Văn Cẩm, Duyên Hải, Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
506
|
Đường từ
ĐH60 đi đường ĐH64, huyện Hưng Hà
|
DGT
|
Xã Đông Đô; xã Tây Đô
|
Xã Đông Đô; xã Tây Đô
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
507
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường ĐH.61 đoạn từ ngã ba Giếng
Đầu và đường ĐH.59 đoạn từ đường Thái Bình - Hà Nam đi di tích lịch
sử Quốc gia đền Tiên La, huyện Hưng Hà;
|
DGT
|
Tân Hòa, Hòa Tiến, Tân Tiến
|
Tân Hòa, Hòa Tiến, Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
90.000
|
30.000
|
|
6.000
|
54.000
|
|
508
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp đường tỉnh ĐT.453
|
DGT
|
Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức
|
Minh Hòa, Độc Lập, Minh Tân, Hồng An, Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
10.000
|
1.000
|
|
4.000
|
5.000
|
|
509
|
Đường ĐH 60 đoạn từ
cầu Trung Đằng đến cầu Việt Yên
|
DGT
|
Hùng Dũng, Điệp Nông
|
Hùng Dũng, Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
12.000
|
6.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
510
|
Đường
ĐT.455 (đường 216) đoạn nút giao với đường
Thái Bình - Hà Nam đến xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh
Phụ
|
DGT
|
Bắc Sơn, Đông Đô
|
Bắc Sơn, Đông Đô
|
Hưng Hà
|
37.000
|
10.400
|
|
8.580
|
18.020
|
|
511
|
Đường
ĐT.455 (đường 216) đoạn từ đường Thái Bình - Hà Nam đến
đường vào UBND xã Tây Đô
|
DGT
|
Đông Đô, Tây Đô
|
Đông Đô, Tây Đô
|
Hưng Hà
|
35.750
|
1.000
|
|
18.000
|
16.750
|
|
512
|
Đường vào
khu lưu niệm nhà Bác học Lê Quý Đôn ( Đường ĐT.454, ĐT.453 vào khu lưu niệm)
|
DGT
|
Hồng Minh, Độc Lập
|
Hồng Minh, Độc Lập
|
Hưng Hà
|
90.000
|
80.000
|
|
2.000
|
8.000
|
|
513
|
Đường từ QL39 qua
UBND xã Thái Hưng đến nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh xã Hồng An -
Giai Đoạn 2
|
DGT
|
Thái Hưng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
5.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
514
|
Đường cứu hộ
cứu nạn từ QL.39 đi đê sông Hồng (đoạn khu Đặng Xá), thị trấn Hưng Nhân
|
DGT
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
22.000
|
5.000
|
|
2.000
|
15.000
|
|
515
|
Đầu tư xây
dựng tuyến đường huyện ĐH.60 đoạn từ cầu Văn Cẩm
(ĐT452) đi xã Đông Đô (DDT) và đoạn từ Ngã tư Trần Xá xã Văn
Cẩm đi xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà sang xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh
Phụ (GDD)
|
DGT
|
Văn Cẩm
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
20.000
|
18.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
516
|
Xây dựng khẩn
cấp cầu Đồng Lạc giai đoạn 2: Đường nối từ cầu Đồng Lạc đi ngã
ba cống chéo Tây Đô
|
DGT
|
Hòa Bình, Tây Đô
|
Hòa Bình, Tây Đô
|
Hưng Hà
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
517
|
Quy hoạch
khẩn cấp cầu Đồng Lạc qua sông Tiên Hưng trên trục ĐH.71 đoạn từ QL.39 đi các xã phía
Đông Bắc huyện Hưng Hà
|
DGT
|
Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hòa Bình
|
Hồng Lĩnh, Minh Khai, Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
518
|
Quy hoạch
xây dựng đường trục huyện ĐH.71 đoạn từ đường
ĐH.64A qua xã Hòa Bình - Tây Đô đến đường ĐT.455 (Đường 216 cũ)
|
DGT
|
Hòa Bình, Tây Đô
|
Hòa Bình, Tây Đô
|
Hưng Hà
|
5.000
|
4.000
|
|
|
1.000
|
|
519
|
Đường từ
UBND xã Minh Tân đi khu lưu niệm nhà bác học
Lê Quý Đông, xã Độc Lập
|
DGT
|
Minh Tân, Độc Lập
|
Minh Tân, Độc Lập
|
Hưng Hà
|
50.000
|
40.000
|
|
|
10.000
|
|
520
|
Nâng cấp, mở
rộng đường trục huyện ĐH65A và ĐH65B huyện Hưng Hà; (Đoạn từ QL.39 (Km46+100) đến
đường ĐH.59 tại Km4+850)
|
DGT
|
TT. Hưng Nhân, Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến
và Tân Tiến
|
TT. Hưng Nhân, Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến và
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
90.000
|
60.000
|
|
5.000
|
25.000
|
|
521
|
Đường nối QL10
(tuyến tránh S1) đến đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ cầu
vượt sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam
|
DGT
|
TT. Hưng Hà, Kim Trang, Minh Khai, Văn Lang,
Hồng Lĩnh, Chí Hòa
|
TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Văn Lang, Hồng
Lĩnh, Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
302.207
|
285.523
|
|
4.891
|
11.793
|
|
522
|
Đường 452
(đường 224) đoạn từ ngã tư La đến đường nối hai tỉnh Thái
Bình - Hà Nam
|
DGT
|
Minh Khai, Thống Nhất
|
Minh Khai, Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
60.000
|
7.000
|
|
10.400
|
42.600
|
|
523
|
Đường ĐH64 huyện
Hưng Hà, từ đường ĐT.452 đi đường ĐT.455
|
DGT
|
Thống Nhất, Tây Đô
|
Thống Nhất, Tây Đô
|
Hưng Hà
|
36.000
|
10.000
|
|
4.000
|
22.000
|
|
524
|
Đường kết nối khu
di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến khu di tích lịch sử văn hóa đền thờ
Diệu Dung công chúa xã Chí Hòa
|
DGT
|
Chí Hòa
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
525
|
Đường kết nối khu di tích
lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến khu di tích lịch sử văn hóa đền
thờ Diệu Dung công chúa xã Chí Hòa (GĐ2)
|
DGT
|
Chí Hòa
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
526
|
Đường từ Thành phố
Thái Bình qua cầu Tịnh Xuyên đến huyện Hưng Hà (giai đoạn
1: Từ Thành phố Thái Bình đến đường ĐT.453, huyện Hưng Hà)
|
DGT
|
Hồng Minh, Minh Hòa
|
Hồng Minh, Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
65.520
|
2.000
|
|
21.500
|
42.020
|
|
527
|
Cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 39
|
DGT
|
Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái
Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, thị trấn Hưng Nhân, Tân
Lê
|
Hồng Lĩnh, Minh Khai, TT. Hưng Hà, Thái Phương, Phúc
Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, thị trấn Hưng Nhân, Tân Lê
|
Hưng Hà
|
20.000
|
1.000
|
|
14.000
|
5.000
|
|
528
|
Cải tạo
nâng cấp đường 457
|
DGT
|
|
Bình Minh + Đình Phùng + Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
6.500
|
1.000
|
|
400
|
5.100
|
|
529
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến
đường 219 xã Bình Nguyên
|
DGT
|
|
Vũ Tây, Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
15.000
|
5.000
|
|
3.000
|
7.000
|
|
530
|
Đường từ
ngã ba bà Sánh đi đê Trà Lý
|
DGT
|
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
8.000
|
2.000
|
|
2.000
|
4.000
|
|
531
|
Đường từ cầu Hợp
Tiến đi xã Vũ Đông
|
DGT
|
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
5.000
|
1.000
|
|
500
|
3.500
|
|
532
|
Đường Khu Cộng
Hòa
|
DGT
|
Cộng Hòa
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
533
|
DA đường Vũ
Quý Vũ Trung
|
DGT
|
Thôn 5, 6, 7
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
50.400
|
33.700
|
|
2.700
|
14.000
|
|
534
|
GT mở rộng đường
liên xã AB - TH
|
DGT
|
Tân Hưng
|
An Bồi, Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
20.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
535
|
Cải tạo
nâng cấp đường Hòa Bình - Đình Phùng
|
DGT
|
|
|
Kiến Xương
|
14.000
|
2.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
XX
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
DTL
|
|
|
|
907.900
|
745.900
|
|
45.500
|
116.500
|
|
536
|
Xử lý cấp bách
kè Đào Thành đê Hữu Luộc thuộc địa phận xã Canh Tân
|
DTL
|
Canh Tân
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
537
|
Xây dựng máng thoát
nước cho khu dân cư
|
DTL
|
Thôn Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
|
538
|
Xử lý cấp
bách tuyến đê, kè thuộc đê Tả sông Hồng Hà II đoạn
từ K158+150 đến K159+550
|
DTL
|
|
Tân Lập, Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
12.000
|
1.300
|
|
|
10.700
|
|
539
|
Xây dựng trạm
bơm
|
DTL
|
Vô Ngại
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
100
|
100
|
|
|
|
|
540
|
Xây dựng cống Đồng
Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý
|
DTL
|
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
3.600
|
400
|
|
500
|
2.700
|
|
541
|
Công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
542
|
Công trình thủy
lợi (dạng tuyến)
|
DTL
|
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
24.900
|
14.900
|
|
|
10.000
|
|
543
|
Công trình thủy lợi dạng
tuyến
|
DTL
|
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
544
|
QH trạm bơm
|
DTL
|
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
|
545
|
Nạo vét và kè mái
chống sạt lở sông Kiến Giang thành phố Thái Bình
|
DTL
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
20.500
|
5.000
|
|
|
15.500
|
|
546
|
Quy hoạch thoát nước
phía Bắc thành phố
|
DLL
|
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu, Đông Mỹ
|
Thành phố
|
108.100
|
53.500
|
|
|
54.600
|
|
547
|
Hành Lang thoát lũ
|
DTL
|
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
548
|
Xử lý cấp
bách trạm bơm tiêu ứng cống Múc
|
DTL
|
Tân Ấp 1
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
549
|
Cống Dục
Dương
|
DTL
|
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
4.000
|
1.000
|
|
|
3.000
|
|
550
|
Quy hoạch mở
rộng nhà máy nước sạch
|
DTL
|
Mỹ Nguyên
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
551
|
Kè chống sạt
lở ứng phó biến đổi khí hậu bảo vệ dân sinh phục vụ sản xuất
nông nghiệp
|
DTL
|
|
Vũ Quý, Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
705.000
|
640.000
|
|
45.000
|
20.000
|
|
XXI
|
ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA
|
DDT
|
|
|
|
173.400
|
141.400
|
|
|
32.000
|
|
552
|
Mở rộng
miếu Hai Thôn
|
DDT
|
Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
16.800
|
16.800
|
|
|
|
|
553
|
Mở rộng đền Đồng
Tâm
|
DDT
|
Đồng Tâm
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
554
|
Quy hoạch bảo
tồn khu di tích lịch sử Hành cung Lỗ Giang, xã Hồng Minh, huyện
Hưng Hà
|
DDT
|
Hồng Minh
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
100.000
|
70.000
|
|
|
30.000
|
|
555
|
Quy hoạch mở
rộng khu lưu niệm đền thờ Nhà bác học Lê Quý Đôn, xã Độc Lập (GĐ2)
|
DDT
|
Đồng Phú
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
556
|
QH khu phụ
trợ di tích Quốc gia đặc biệt đền Trần Thái Bình
|
DDT
|
Hồng An, Tiến Đức
|
Hồng An, Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
557
|
Quy hoạch
khu di tích miếu thờ Đinh Triều Quốc Mẫu
|
DDT
|
Lộc Thọ
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
|
558
|
Mở rộng đền
Đồng Tâm
|
DDT
|
Đồng Tâm
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
|
559
|
Mở rộng đình Đông
Trụ
|
DDT
|
Đông Trụ
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XXII
|
ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
|
DSH
|
|
|
|
46.600
|
35.400
|
|
700
|
10.500
|
|
560
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
500
|
500
|
|
|
|
|
561
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn
|
DSH
|
Việt Cường
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
562
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn
|
DSH
|
Việt Hùng
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
563
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn, khu thể thao
|
DSH
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
564
|
QH nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Quyết Thắng
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
|
565
|
QH nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Cộng Hòa
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
Trình lại lần 1
|
566
|
Nhà văn hóa các thôn
Tam Lạc 2, thôn Kim, thôn Nam Hưng, thôn Vân Động
|
DSH
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
567
|
Quy hoạch
nhà văn hóa khu dân cư chợ đầu mối
|
DSH
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
|
568
|
Quy hoạch
nhà văn hóa, sân thể thao 5 thôn
|
DSH
|
Hùng Lộc, Châu Tiến, Hùng Thịnh, Quang Trung, Tân Hòa
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
|
569
|
Quy hoạch
nhà văn hóa xã Quỳnh Ngọc
|
DSH
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
4.100
|
1.000
|
|
|
3.100
|
|
570
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn Xuân La
|
DSH
|
Xuân La
|
Quỳnh Xã
|
Quỳnh Phụ
|
2.200
|
1.800
|
|
|
400
|
|
571
|
QH nhà văn
hóa thôn Việt Yên 1
|
DSH
|
Việt Yên 1
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
572
|
QH nhà văn
hóa thôn Việt Yên 2
|
DSH
|
Việt Yên 2
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
573
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
574
|
Quy hoạch nhà văn
hóa xã
|
DSH
|
Trần Phú, Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
575
|
Quy hoạch nhà văn
hóa thôn
|
DSH
|
Cộng Hòa
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
1.000
|
300
|
|
700
|
|
|
576
|
QH mở rộng hội trường
thôn Nham Lang
|
DSH
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
577
|
QH nhà văn hóa, trụ
sở thôn
|
DSH
|
An Phụ
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
578
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
10.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
|
579
|
Quy hoạch nhà
văn hóa - Khu đô thị Quang Trung
|
DSH
|
Quang Trung
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
400
|
400
|
|
|
|
|
XXIII
|
ĐẤT KHU VUI CHƠI, GIẢI TRÍ CÔNG CỘNG
|
DKV
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
580
|
Khu vui
chơi giải trí thiếu nhi
|
DKV
|
Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
XXIV
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
|
DNL
|
|
|
|
111.610
|
86.320
|
|
3.470
|
21.820
|
|
581
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 973A36 lên vận hành cấp điện
áp 22kV
|
DNL
|
|
Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung
|
Tiền Hải
|
570
|
500
|
|
|
70
|
|
582
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 975A36 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Tây Giang, Tây Phong, Nam Hà, Nam Hải, Nám Hồng, Bắc
Hải, Vân Trường
|
Tiền Hải
|
190
|
170
|
|
|
20
|
|
583
|
Cấy TBA
chống quá tải lưới điện khu vực các xã Nam Thắng, Nam
Hải, Đông Xuyên, Tây Giang - huyện Tiền Hải năm 2020
|
DNL
|
|
Nam Thắng, Nam Hải, Đông Xuyên, Tây Giang
|
Tiền Hải
|
190
|
140
|
|
|
50
|
|
584
|
Cấy TBA
chống quá tải lưới điện khu vực các xã: Nam Trung, An
Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ - huyện Tiền Hải năm 2020
|
DNL
|
|
Nam Trung, An Ninh, Tây Ninh, Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
430
|
340
|
|
|
90
|
|
585
|
Cải tạo ĐZ
172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình
|
DNL
|
|
Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
5.900
|
3.400
|
|
2.500
|
|
|
586
|
Cấy TBA giảm
tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất
điện năng trên 10% năm 2019 - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Xã: Tây Giang, Nam Hà, Nam Trung, Tây Sơn, Nam
Hải, Đông Xuyên, Đông Phong, Đông Hải, Nam Phú, Đông
Minh, Đông quý, Đông Trà, Nam Thắng, Vũ Lăng, Vân Trường
|
Tiền Hải
|
920
|
670
|
|
|
250
|
|
587
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV
lộ 479-A36 (trạm 110kV Tiền Hải) chống quá tải cho lộ 973 - A36
huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Đông Cơ, Đông Lâm, Đông Minh, Đông Hoàng, Đông Trung
|
Tiền Hải
|
740
|
510
|
|
|
230
|
|
588
|
Xây dựng xuất
tuyến 35kV lộ 374 trạm 110kV Tiền Hải (A36).
|
DNL
|
|
Tây Sơn, Tây Giang, Tây Phong, Phương Công, An Ninh,
Vân Trường, thị trấn
|
Tiền Hải
|
720
|
450
|
|
|
270
|
|
589
|
Cấy TBA chống quá tải
các TBA khu vực huyện Tiền Hải
|
DNL
|
|
Các xã
|
Tiền Hải
|
370
|
300
|
|
|
70
|
|
590
|
Công trình Nâng cao
hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
thuộc Dự án cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa và nhỏ - Giai
đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW3).
|
DHL
|
|
|
Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng
|
1.000
|
400
|
|
|
600
|
|
591
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã, huyện Đông Hưng năm 2020
|
DNL
|
|
Đông Sơn, Hồng Giang, Chương Dương, Đông Các, Phú
Lương, Minh Châu
|
Đông Hưng
|
730
|
610
|
|
|
120
|
|
592
|
Nâng cao khả
năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình
- TBA 110kV Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng, Hưng Hà, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Vũ Thư
|
1.000
|
700
|
|
|
300
|
|
593
|
Cải tạo ĐZ
172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình
|
DNL
|
|
|
Đông Hưng
|
4.500
|
3.500
|
|
|
1.000
|
|
594
|
Cấy TBA
giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tổn thất điện
năng trên 10% - huyện Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Kiến
Xương, Thái Thụy - tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Đông Cường, Liên Giang, Đông Vinh, Đông Á, Đông Mỹ, Đông
Hà; Lê Lợi, Quốc Tuấn; Thụy Quỳnh, Thụy Phong, Thụy Văn, Thụy Thanh;
Đồng Tiến, Đông Hải, Quỳnh Hưng, An Khê
|
Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Thụy,
Kiến Xương
|
800
|
600
|
|
|
200
|
|
595
|
Cấy TBA chống quá tải lưới
điện khu vực xã Hoa Lư - huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
150
|
100
|
|
|
50
|
|
596
|
Cấy TBA chống quá
tải các TBA khu vực huyện Đông Hưng
|
DNL
|
|
Các xã
|
Đông Hưng
|
370
|
300
|
|
|
70
|
|
597
|
Xây dựng mới mạch
vòng
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
2.700
|
2.200
|
|
|
500
|
|
598
|
Cải tạo
lưới 10kV lên 22kV và xóa bỏ TTG
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
2.770
|
2.470
|
|
|
300
|
|
599
|
Cấy TBA chống
quá tải
|
DNL
|
|
Hiệp Hòa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An
|
Vũ Thư
|
400
|
300
|
|
|
100
|
|
600
|
Quy hoạch cấy
TBA chống quá tải tiêu thụ
|
DNL
|
|
Hiệp Hòa, Tự Tân, Minh Khai, Trung An, Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.300
|
1.200
|
|
|
1.100
|
|
601
|
Cải tạo mạch
vòng trung áp
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
800
|
700
|
|
|
100
|
|
602
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35kV lộ 373 - E11.5
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
400
|
300
|
|
|
100
|
|
603
|
Quy hoạch
công trình năng lượng
|
DNL
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
604
|
Quy hoạch vị
trí chôn cột, hành lang đường điện
500KV
|
DNL
|
Phú Lễ 1, Kiều Mộc, Đại An
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
7.000
|
2.500
|
|
|
4.500
|
|
605
|
Chống quá tải lưới
điện khu vực
|
DNL
|
|
Tân Hòa, Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
250
|
150
|
|
|
100
|
|
606
|
Xây dựng xuất tuyến
35kV và 22kV trạm biến áp 110kV Vũ Thư đấu nối với lộ 347E11.3 và 477E11.3
|
DNL
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
400
|
300
|
|
|
100
|
|
607
|
Cải tạo chống quá tải
lưới điện 0,4kV khu vực huyện Vũ thư năm 2017
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
440
|
270
|
|
|
170
|
|
608
|
Mạch vòng
977E11.3-977E11.5 đoạn từ lèo 60 lộ 977E11.3 đến cột 1 lộ 977E11.5
|
DNL
|
|
TT Vũ Thư, Minh Quang
|
Vũ Thư
|
200
|
170
|
|
|
30
|
|
609
|
Cải tạo
chuyển lưới 22kV lưới điện
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
600
|
500
|
|
|
100
|
|
610
|
Cấy TBA
CQT lưới điện năm 2019
|
DNL
|
|
Các xã
|
Vũ Thư
|
600
|
500
|
|
|
100
|
|
611
|
Xây dựng ĐZ
35kV cấp điện cho khu Liên hiệp Bệnh Viện, Phường Trần
Lãm - Thành phố Thái Bình
|
DNL
|
|
Vũ Chính, Trần lãm
|
Thành phố
|
620
|
20
|
|
|
600
|
|
612
|
Cấy TBA
chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố Thái Bình và
huyện Vũ Thư năm 2020 (gồm các trạm biến áp số 1 Nguyễn
Thái Học; số 14 Phú Xuân, số
13 Vũ Lạc, xóm 12 Vũ Đoài,
ánh sáng Cầu Nhất)
|
DNL
|
|
Lê Hồng Phong, Đề
Thám, Kỳ Bá, Phú Xuân, Vũ Lạc
|
Thành phố
|
430
|
320
|
|
|
110
|
|
613
|
Cấy TBA
chống quá tải lưới điện khu vực Thành phố và huyện
Vũ Thư năm 2020, gồm các trạm biến áp: số 2A Trần
Hưng Đạo, Tân Thành 3, Bách Thuận 14, La Nguyễn 2, 5A Hoàng Diệu
|
DNL
|
|
Trần Hưng Đạo, Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
480
|
400
|
|
|
80
|
|
614
|
Chống quá tải lưới điện
khu vực các xã: Tân Phong, Tân Bình -Thành phố Thái Bình năm
2020
|
DNL
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
150
|
100
|
|
|
50
|
|
615
|
Cấy TBA
chống quá tải các TBA khu vực Thành phố Thái Bình và
huyện Vũ Thư
|
DNL
|
|
Thành phố
|
Thành phố
|
350
|
300
|
|
|
50
|
|
616
|
Cải tạo ĐZ
172E3.3-171A36 Long Bối - Tiền Hải, Thái Bình
|
DNL
|
|
Thành phố
|
Thành phố
|
2.300
|
800
|
|
|
1.500
|
|
617
|
Trạm biến
áp 110kV thành phố 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
9.000
|
8.500
|
|
|
500
|
|
618
|
Công trình:
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Bình, tỉnh
Thái Bình thuộc dự án Cải tạo lưới điện phân phối tại các thành phố vừa
và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức
(kfW3)
|
DNL
|
|
Thành phố
|
Thành phố
|
400
|
100
|
|
|
300
|
|
619
|
Đầu tư cải
tạo lưới điện trung áp tỉnh Thái Bình - vay vốn ngân
hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA
|
DNL
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
1.900
|
1.400
|
|
100
|
400
|
|
620
|
Quy hoạch
trạm biến áp (5 trạm)
|
DNL
|
Bắc Dũng, Đồng Tâm, Vũ Xá, Đào Xá, Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
|
621
|
Trạm chống
quá tải điện lưới 0,4KVA sau tiếp nhận xã An Mỹ
|
DNL
|
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
100
|
|
|
100
|
|
622
|
Chống quá tải
điện lưới 0,4Kv sau tiếp nhận xã Quỳnh Bảo
|
DNL
|
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
100
|
|
|
100
|
|
623
|
Chống quá tải đường
dây 10kv lộ 971 Quỳnh Côi
|
DNL
|
|
TT Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
300
|
|
100
|
200
|
|
624
|
Cải tạo chống quá tải
lưới điện 0,4kV xã Đông Động - huyện Đông Hưng, thị trấn An Bài - huyện Quỳnh
Phụ
|
DNL
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
100
|
|
|
|
|
625
|
Cấy TBA
chống quá tải điện lưới khu vực các xã An Thanh, An Khê,
An Quý, An Dục
|
DNL
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
626
|
Cấy TBA
chống quá tải điện lưới khu vực các xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Giao, Đông Hải,
TT Quỳnh Côi
|
DNL
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
300
|
|
|
|
|
627
|
Đường dây
500kv Hải Phòng - Thái Bình
|
DNL
|
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
Quỳnh Phụ
|
40.500
|
35.000
|
|
|
5.500
|
|
628
|
Cải tạo
nâng cấp đường dây 10Kv lộ 971 - Trung gian Nam Hưng Hà lên vận
hành cấp điện áp 22KV
|
DNL
|
Minh Tân, Thái Phương, Hồng An
|
Minh Tân, Thái Phương, Hồng An
|
Hưng Hà
|
220
|
150
|
|
70
|
|
|
629
|
Dự án Trạm
biến áp 500kV Thái Bình tại xã Bắc Sơn
|
DNL
|
Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
630
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10Kv lộ 973 B11,4 đấu nối với lộ
973-TG Thăng Long và lộ 976 E33
|
DNL
|
Bắc Sơn, Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Bắc Sơn, Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
250
|
200
|
|
|
50
|
|
631
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã: TT. Hưng Hà, TT. Hưng
Nhân, Hùng Dũng
|
DNL
|
TT, Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Hùng Dũng
|
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
300
|
200
|
|
|
100
|
|
632
|
Chống quá
tải lưới điện khu vực xã Thái Phương, Tiến Đức
|
DNL
|
Thái Phương, Tiến Đức
|
Thái Phương, Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
150
|
100
|
|
|
50
|
|
633
|
Cấy TBA chống
quá tải lưới điện khu vực các xã Đoan Hùng, Kim Trung
|
DNL
|
Đoan Hùng, Kim Trung
|
Đoan Hùng, Kim Trung
|
Hưng Hà
|
300
|
250
|
|
|
50
|
|
634
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35Kv mạch vòng lộ 372-E33 (trạm 110 Kv Long
bối) với lộ 371-E11.4 (trạm 110 Kv Hưng Hà)
|
DNL
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
550
|
400
|
|
|
150
|
|
635
|
Cải tạo đường
dây và cấy TBA CQT huyện Hưng Hà
|
DNL
|
các xã trong huyện
|
các xã trong huyện
|
Hưng Hà
|
300
|
250
|
|
|
50
|
|
636
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35kv lộ 373E11.4 trạm 110 KV Hưng Hà
|
DNL
|
Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương
|
Minh Khai, Thống Nhất, Hưng Hà, Thái Phương
|
Hưng Hà
|
900
|
700
|
|
|
200
|
|
637
|
XDM xuất
tuyến 22kv lộ 274 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc
Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái
Phương
|
Minh Khai, Thống Nhất, Tân Tiến, Phúc
Khánh, Hòa Tiến, Liên Hiệp, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Thái
Phương
|
Hưng Hà
|
600
|
500
|
|
|
100
|
|
638
|
XDM xuất tuyến 22kv
lộ 275 trạm 110kv Hưng Hà
|
DNL
|
Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến, Hòa
Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải, Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa
Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn
|
Minh Khai, Thống Nhất, Đoan Hùng, Tân Tiến,
Hòa Tiến, Hùng Dũng, Dân Chủ, Duyên Hải,
Văn Cẩm, Đông Đô, Tây Đô, Hòa Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
800
|
700
|
|
|
100
|
|
639
|
XDM xuất
tuyến 22kv lộ 276 trạm 110Kv Hưng Hà
|
DNL
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh Hòa, Độc Lập,
Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Chí Hòa, Minh
Hòa, Độc Lập, Kim Trung, Thái Phương, Hồng An, Tiến Đức, Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
700
|
600
|
|
|
100
|
|
640
|
Cấy TBA
chống quá tải Iưới điện khu vực huyện Hưng Hà
|
DNL
|
Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức, Canh
Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống
Nhất
|
Tân Tiến, Thái Phương, Tiến Đức,
Canh Tân, Kim Trung, Hồng An, Dân Chủ, Liên Hiệp, Tân Hòa, Duyên Hải, Thống
Nhất
|
Hưng Hà
|
690
|
530
|
|
|
160
|
|
641
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 0,4Kv thị trấn Hưng Hà
|
DNL
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
130
|
50
|
|
|
80
|
|
642
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 35KV mạch lộ 372-E33 (trạm 110kv Long Bối) với
371-E11.4 (trạm 110kv Hưng Hà)
|
DNL
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Minh Khai, Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
400
|
300
|
|
|
100
|
|
643
|
Xây dựng cột
ăng ten thông tin dự án phát triển hạ tầng bưu chính viễn
thông huyện Hưng Hà
|
DNL
|
|
các xã trong huyện
|
Hưng Hà
|
2.050
|
1.000
|
|
700
|
350
|
|
644
|
Giảm cường
độ phát thải
|
DNL
|
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
200
|
200
|
|
|
|
|
645
|
Đất Năng lượng
|
DNL
|
An Đoài, An Phú, An Đông
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
XXV
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
DBV
|
|
|
|
4.300
|
2.000
|
|
|
2.300
|
|
646
|
Xây dựng
trung tâm Viettel Vũ Thư
|
DBV
|
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
647
|
Xây dựng trạm
thông tin di động
|
DBV
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
3.300
|
1.000
|
|
|
2.300
|
|
XXVI
|
ĐẤT CHỢ
|
DCH
|
|
|
|
39.000
|
36.600
|
|
1.400
|
1.000
|
|
648
|
Dự án xây dựng
chợ huyện Hưng Hà
|
DCH
|
Đãn Chàng
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
19.000
|
16.600
|
|
1.400
|
1.000
|
|
649
|
Xây dựng chợ
|
DCH
|
Tại khu ruộng phía Đông đường 220A, thôn La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
650
|
Quy hoạch chợ Vũ
Phúc
|
DCH
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
651
|
Quy hoạch chợ Phú
Xuân
|
DCH
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
652
|
Mở rộng chợ
|
DCH
|
Bình Trật Nam
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XXVII
|
ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT THẢI
|
DRA
|
|
|
|
238.800
|
215.700
|
|
500
|
22.600
|
|
653
|
Quy hoạch bãi thải,
khu xử lý chất thải
|
DRA
|
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
654
|
Quy hoạch bãi thải,
khu xử lý chất thải
|
DRA
|
La Nguyễn, Minh Quân
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
655
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
656
|
Quy hoạch bãi
thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bống Điền Bắc
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
657
|
Quy hoạch bãi
thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Việt Phong
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
658
|
Nhà máy xử
lý rác công nghệ cao
|
DRA
|
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
62.000
|
61.000
|
|
500
|
500
|
|
659
|
QH khu tập
kết rác thải
|
DRA
|
|
Nam Hòa
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
660
|
Quy hoạch điểm
trung chuyển rác
|
DRA
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
6.900
|
2.800
|
|
|
4.100
|
|
661
|
Quy hoạch
khu xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
Lộng Khê 4
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
662
|
Quy hoạch
khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Bất Nạo
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
663
|
Quy hoạch
bãi rác trung chuyển rác khu lò ngói
|
DRA
|
Tân Thái, Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
300
|
|
|
|
|
664
|
Quy hoạch
khu xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
Hưng Đạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
665
|
Quy hoạch
bãi trung chuyển rác
|
DRA
|
Tiên Cầu
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
|
666
|
Quy hoạch
bãi rác tập trung
|
DRA
|
Hợp Đoài
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
|
667
|
Quy hoạch
bãi rác tập trung
|
DRA
|
Diệc
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
668
|
Quy hoạch bãi rác,
lò đốt rác thị trấn Hưng Nhân
|
DRA
|
Trúc
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
669
|
QH bãi thải,
khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bản Pháo
|
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
98.000
|
80.000
|
|
|
18.000
|
|
670
|
Quy hoạch
khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung
|
DRA
|
Thôn Nam Lâu
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XXVIII
|
ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO
|
TON
|
|
|
|
41.200
|
37.100
|
|
200
|
3.900
|
|
671
|
Mở rộng
chùa Khánh Hưng
|
TON
|
Đồng Tiến
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.500
|
600
|
|
|
900
|
|
672
|
Mở rộng
chùa Trà Linh
|
TON
|
Cam Đoài
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
673
|
Mở rộng nhà
thờ Bình Lạng
|
TON
|
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
674
|
Chùa Nha
Xuyên
|
TON
|
Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
675
|
Chùa Long
Diên
|
TON
|
Trần Phú
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
900
|
900
|
|
|
|
|
676
|
Mở rộng
chùa Vĩ Long
|
TON
|
Đồng Tỉnh
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
677
|
Quy hoạch
xây dựng Đền thờ Kỳ Đồng xã Văn Cẩm
|
TON
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
678
|
Quy hoạch mở
rộng chùa Tây Xuyên
|
TON
|
Tây Xuyên
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1.000
|
|
679
|
Quy hoạch mở
rộng Chùa Long Nai
|
TON
|
Độc Lập
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
2.500
|
300
|
|
200
|
2.000
|
|
680
|
Xây dựng chùa
|
TON
|
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
681
|
MR chùa Vĩnh
Quang Tự
|
TON
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
682
|
Chùa Nguyệt
Giám
|
TON
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
|
683
|
QH họ giáo Cánh
Sẻ
|
TON
|
Luật Ngoại 1
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
800
|
800
|
|
|
|
|
684
|
Họ giáo An Tôn
|
TON
|
Kim Thịnh
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
400
|
400
|
|
|
|
|
685
|
Chùa Đông
Quý
|
TON
|
8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
XXIX
|
ĐẤT CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG
|
TIN
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
686
|
Quy hoạch mở rộng
Miếu Mẽ
|
TIN
|
Mẽ
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
XXX
|
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG
|
NTD
|
|
|
|
203.931
|
195.931
|
|
|
8.000
|
|
687
|
Quy hoạch nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Nam Long + Đông An
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
688
|
QH nghĩa
trang kiểu mẫu
|
NTD
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
689
|
QH nghĩa
trang
|
NTD
|
Thái Hòa 2
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Trình lại lần
1
|
690
|
MR nghĩa
trang Đồng Triều
|
NTD
|
Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
691
|
MR nghĩa
trang các thôn
|
NTD
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
692
|
Mở rộng
nghĩa địa
|
NTD
|
Vân
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
693
|
Mở rộng
nghĩa địa
|
NTD
|
Đông Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
694
|
Mở rộng
nghĩa địa
|
NTD
|
Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
695
|
Mở rộng
nghĩa địa
|
NTD
|
Quyến, Tống Văn
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
800
|
800
|
|
|
|
|
696
|
Mở rộng
Nghĩa trang Đình Phùng
|
NTD
|
Đình Phùng
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
26.131
|
26.131
|
|
|
|
|
697
|
Nghĩa trang
Nguyễn Huệ
|
NTD
|
Nguyễn Huệ
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
698
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Tịnh Xuyên
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
699
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Xuân Lôi
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
700
|
Quy hoạch
nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu xã Hồng Lĩnh
|
NTD
|
Hợp Đoài
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
701
|
QH mở rộng
nghĩa trang nhân dân
|
NTD
|
An Mai
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
702
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn
|
NTD
|
Trung Thôn
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
703
|
Quy hoạch
nghĩa địa tập trung
|
NTD
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
704
|
Quy hoạch
khu nghĩa trang trong cụm
|
NTD
|
Quang Trung
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
705
|
Mở rộng nghĩa
địa đồng Mả
|
NTD
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
706
|
Nghĩa trang
nhân dân kiểu mẫu
|
NTD
|
Bương Thượng
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Không có trong QHSDĐ
|
707
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
708
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
709
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
710
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Hữu Tiệm
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
711
|
Quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
712
|
QH nghĩa địa
|
NTD
|
7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
|
XXXI
|
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
NTS
|
|
|
|
254.200
|
175.900
|
|
|
78.300
|
|
713
|
Chuyển đổi
đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Đồng Đức
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
714
|
Quy hoạch đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Gián Nghị
|
Song An
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
715
|
QH vùng
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Vô Hối Đông, Vô Hối Mai
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
67.500
|
17.500
|
|
|
50.000
|
|
716
|
QH chuyển đổi NTTS
và chăn nuôi tập trung
|
NTS
|
Đồng Đông Khê
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
32.500
|
11.200
|
|
|
21.300
|
|
717
|
QH chuyển đổi NTTS
và chăn nuôi tập trung
|
NTS
|
Thiên Kiều
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
718
|
Quy hoạch khu nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
Hạ
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
719
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
720
|
Chuyển đổi
sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Toàn xã
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
721
|
Chuyển đổi
sang nuôi trồng thủy sản thôn Nội Thôn
|
NTS
|
Nội Thôn
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
20.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
|
722
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Luật Trung; Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
21.000
|
16.000
|
|
|
5.000
|
|
723
|
QH nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5b, 7b, 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
724
|
Chuyển đổi
sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
XXXII
|
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
|
CLN
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
725
|
Quy hoạch
khu trồng cây lâu năm
|
CLN
|
Lương Mỹ, Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
TỔNG
|
12.614.775
|
10.056.278
|
|
268.317
|
2.290.180
|
|