Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 136/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành: 14/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN MỘT SỐ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn một số danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 42/BC- BKTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn một số danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023

a) Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 từ nguồn dự phòng và tăng thu xổ số kiến thiết với số vốn là 43.735 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I).

b) Bổ sung tăng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 từ vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc công an tỉnh với số vốn là 400.000 triệu đồng, để thu hồi tạm ứng và thanh toán khối lượng hoàn thành (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục II).

2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 một số danh mục dự án giữa các sở, ban, ngành và địa phương.

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương với tổng kế hoạch điều chỉnh là 337.651 triệu đồng, gồm: giảm kế hoạch vốn 19 danh mục dự án và tăng kế hoạch vốn 29 danh mục dự án (Chi tiết kèm theo tại Phụ lục III).

3. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGUỒN DỰ PHÒNG VÀ TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023 bổ sung

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

1.644.728

1.151.310

1.182.756

689.338

43.735

43.735

1

ĐTXD cảng Hành khách Quốc tế Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

2015-2025

Số 555/QĐ-UBND , 20/3/2015; 794/QĐ-UBND , 31/3/2017; số 1702/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND tỉnh

1.644.728

1.151.310

1.182.756

689.338

43.735

43.735

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VÔN BAN ĐÂU GIA TAI SAN CAC ĐƠN VI THUÔC CÔNG AN TINH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch năm 2023 bổ sung

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

725.000

525.000

200.000

0

400.000

1

Cơ sở làm việc Công an tỉnh Kiên Giang (giai đoạn I+II) - (Đối ứng vốn Bộ công an)

thành phố Rạch Giá

2022-2025

số 7081/QĐ-BCAH01, 06/9/2021; số 6231/QĐ-BCA-H01, 18/8/2022; số 6446/QĐ-BCA-H02, 30/8/2022 của Bộ Công an

725.000

525.000

200.000

400.000

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2023 ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh

Kế hoạch năm 2023 vốn ngân sách tỉnh sau điều chỉnh

Chênh lệch so kế hoạch

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tăng

Giảm

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

TỔNG SỐ

7.516.637

5.306.478

1.026.806

216.706

379.200

430.900

1.026.806

216.706

379.200

430.900

337.651

-337.651

241.540

A

BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

7.516.637

5.306.478

1.026.806

216.706

379.200

430.900

1.026.806

216.706

379.200

430.900

337.651

-337.651

241.540

I

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

3.009.193

2.743.393

315.000

207.000

108.000

0

259.913

138.946

120.967

0

80.361

-135.448

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

2.279.267

2.013.467

115.000

7.000

108.000

0

149.361

28.394

120.967

0

80.361

-46.000

0

1

Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

các huyện: An Biên, U Minh Thượng

2019- 2023

số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019; số 2951/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh;

277.849

277.849

8.000

8.000

20.000

20.000

12.000

2

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

huyện Hòn Đất

2019- 2023

số 2515/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 783/QĐ-UBND ngày 19/3/2021; số 2377/QĐ-UBND ngày 26/9/2022; số 523/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh;

79.543

79.543

7.000

7.000

394

394

-6.606

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Thành phố Phú Quốc

2019- 2023

số 1752/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND , 10/12/2019; số 2278/QĐ-UBND , 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

100.000

100.000

60.606

60.606

-39.394

4

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao

huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao

2016- 2023

2271/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 1244/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 2848/QĐ-UBND ngày 19/11/2021; 3170/QĐ-UBND ngày 15/12/2022

392.122

126.322

0

20.000

20.000

20.000

5

Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT

huyện U MinhThượng

2019- 2023

số 2511/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3222/QĐ-UBND ngày 22/12/2022; 510/QĐ-UBND ngày 28/02/2023

125.059

125.059

0

5.000

5.000

5.000

6

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục XD cầu, huyện An Biên, An Minh

huyện An Biên, An Minh

2019- 2023

Số 2514/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3180/QĐ-UBND ngày 22/12/2021; 3340/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

63.307

63.307

0

1.000

1.000

1.000

7

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT. 963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

huyện Giồng Riềng

2018- 2023

số 2411/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; số 697/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; số 279/QĐ-UBND , 20/01/2022; 2399/QĐ-UBND , 28/9/2022; số 3127/QĐ-UBND , 09/12/2022 của UBND tỉnh;

133.759

133.759

0

8.000

8.000

8.000

8

Nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

huyện Kiên Lương

2019- 2023

2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1875/QĐ-UBND ngày 01/08/2022

288.000

288.000

0

34.361

34.361

34.361

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

729.926

729.926

200.000

200.000

0

0

110.552

110.552

0

0

0

-89.448

0

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019- 2024

số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND ngày 31/10/20219; 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; số 462/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 của UBND tỉnh;

729.926

729.926

200.000

200.000

110.552

110.552

-89.448

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang

8.751

8.751

0

0

0

0

3.000

3.000

0

0

3.000

0

0

(1)

Các dự án chuẩn bị đầu tư

8.751

8.751

0

0

0

0

3.000

3.000

0

0

3.000

0

0

1

Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh Kiên Giang thuộc dự án SFDP

tỉnh Kiên Giang

2023- 2026

Quyết định số 41/QĐ-BQLDA ngày 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

8.751

8.751

0

3.000

3.000

3.000

III

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp tỉnh

1.874.242

1.693.958

399.920

3.000

0

396.920

401.690

7.000

0

394.690

74.870

-73.100

0

III.1

Lĩnh vực Y tế

1.677.052

1.496.768

339.920

0

0

339.920

339.920

0

0

339.920

58.000

-58.000

0

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022

915.857

735.573

0

0

0

0

58.000

0

0

58.000

58.000

0

0

1

Dự án Bệnh viện Sản Nhi

thành phố Rạch Giá

2015- 2023

số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ-UBND ngày 12/8/2021; 1575/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh;

915.857

735.573

0

58.000

58.000

58.000

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

761.195

761.195

339.920

0

0

339.920

281.920

0

0

281.920

0

-58.000

0

1

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

thành phố Rạch Giá

2019- 2023

số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

761.195

761.195

339.920

339.920

281.920

281.920

-58.000

III.2

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

112.491

112.491

54.000

0

0

54.000

49.770

0

0

49.770

9.870

-14.100

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

26.000

26.000

20.000

0

0

20.000

14.000

0

0

14.000

0

-6.000

0

1

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Hà Tiên

phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên

2021- 2023

số 205/QĐ-UBND ngày 14/01/2022; số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh;

26.000

26.000

20.000

20.000

14.000

14.000

-6.000

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

44.880

44.880

31.000

0

0

31.000

27.788

0

0

27.788

3.788

-7.000

0

1

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường T

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 374/QĐ-UBND ngày 28/01/2022; số 928/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh;

29.968

29.968

21.000

21.000

14.000

14.000

-7.000

2

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa

xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022; số 892/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của UBND tỉnh;

14.912

14.912

10.000

10.000

13.788

13.788

3.788

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2023

11.931

11.931

1.000

0

0

1.000

7.082

0

0

7.082

6.082

0

0

1

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 3246/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 871/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh

11.931

11.931

1.000

1.000

7.082

7.082

6.082

(4)

Các dự án chuẩn bị đầu tư

29.680

29.680

2.000

0

0

2.000

900

0

0

900

0

-1.100

0

1

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Minh Thuận

xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

14.980

14.980

1.000

1.000

450

450

-550

2

Trường trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc

xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

2022- 2024

Chủ trương đầu tư số 3212/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

14.700

14.700

1.000

1.000

450

450

-550

III.3

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

69.725

69.725

3.000

0

0

3.000

5.000

0

0

5.000

3.000

-1.000

0

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2023

14.725

14.725

1.000

0

0

1.000

4.000

0

0

4.000

3.000

0

0

1

Cải tạo,sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

huyện Kiên Lương

2021- 2023

3129/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh

14.725

14.725

1.000

1.000

4.000

4.000

3.000

(2)

Các dự án chuẩn bị đầu tư

55.000

55.000

2.000

0

0

2.000

1.000

0

0

1.000

0

-1.000

0

1

Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang

huyện Giồng Riềng

2021- 2024

544/NQ-HĐND ngày 14/01/2021

55.000

55.000

2.000

2.000

1.000

1.000

-1.000

III.4

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.974

14.974

3.000

3.000

0

0

7.000

7.000

0

0

4.000

0

0

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2023

14.974

14.974

3.000

3.000

0

0

7.000

7.000

0

0

4.000

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang'

Thành phố Rạch Giá

2022- 2024

Số 3336/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

14.974

14.974

3.000

3.000

7.000

7.000

4.000

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo

115.295

108.295

33.980

0

0

33.980

33.980

0

0

33.980

8.500

-8.500

0

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022

27.315

20.315

2.480

0

0

2.480

1.980

0

0

1.980

500

-1.000

0

1

Trường Phổ thông cơ sở Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương

xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Lương

2021- 2022

số 418/QĐ- SKHĐT, ngày 24/12/2020 của Sở KH&ĐT;

14.000

7.000

2.480

2.480

1.480

1.480

-1.000

2

Dự án Trường THCS Định Hòa

huyện Gò Quao

2021- 2022

3042/QĐ-UBND ngày 23/12/2020

13.315

13.315

0

500

500

500

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

87.980

87.980

31.500

0

0

31.500

32.000

0

0

32.000

8.000

-7.500

0

1

Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Phú Quốc

phường Dương Đông, TP Phú Quốc

2022- 2024

số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;

42.000

42.000

25.000

25.000

21.000

21.000

-4.000

2

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn Vĩnh Thuận

thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận

2022- 2024

số 239/QĐ- SKHĐT ngày 13/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

14.980

14.980

4.000

4.000

2.000

2.000

-2.000

3

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Phong

xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận

2022- 2024

số 266/QĐ- SKHĐT ngày 24/9/2021 của Sở KH&ĐT;

12.000

12.000

2.500

2.500

1.000

1.000

-1.500

4

Dự án Trường THPT An Biên

huyện An Biên

2021- 2023

3050/QĐ-UBND 23/12/2020

19.000

19.000

0

8.000

8.000

8.000

V

Các trường Cao đẳng

14.990

14.990

0

0

0

0

2.230

0

0

2.230

2.230

0

0

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2022

14.990

14.990

0

0

0

0

2.230

0

0

2.230

2.230

0

0

1

Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang, giai đoạn 2021- 2025.

thành phố Rạch Giá

2021- 2022

số 230/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

14.990

14.990

0

2.230

2.230

2.230

VI

Văn phòng Tỉnh ủy

121.046

121.046

3.000

3.000

0

0

32.247

32.247

0

0

29.247

0

0

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2023

121.046

121.046

3.000

3.000

0

0

32.247

32.247

0

0

29.247

0

0

1

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao

huyện Go Quao

2022- 2024

Số 3247/QĐ- UBND ngày 23/12/2022

3.500

3.500

500

500

2.000

2.000

1.500

2

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh

huyện An Minh

2022- 2024

Số 3128/QĐ- UBND ngày 09/12/2022

3.497

3.497

500

500

2.000

2.000

1.500

3

Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

2022- 2024

Số 720/QĐ-UBND ngày 15/3/2023

12.488

12.488

500

500

7.000

7.000

6.500

4

Xây dựng mới nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy và Đảng uỷ khối các Cơ quan - doanh nghiệp tỉnh

thành phố Rạch Giá

2022- 2025

Số 3075/QĐ- UBND ngày 07/12/2022

95.728

95.728

1.500

1.500

21.160

21.160

19.660

5

Đầu tư hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của cơ quan Đảng

Tỉnh ủy và 15 Huyện ủy, Thành ủy trực thuộc

2021- 2023

số 361/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KH&ĐT;

5.833

5.833

0

87

87

87

VII

Công an tỉnh

27.378

27.378

2.706

2.706

0

0

2.706

2.706

0

0

700

-700

0

(1)

Các dự án chuẩn bị dầu tư

27.378

27.378

2.706

2.706

0

0

2.706

2.706

0

0

700

-700

0

1

Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng

2022- 2024

Chủ trương đầu tư số 2601/QĐ- UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh;

26.400

26.400

2.706

2.706

2.006

2.006

-700

2

Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2022- 2023

Quyết định số 176/QĐ-CAT-KC ngày 17/4/2023 của Công an tỉnh

978

978

0

700

700

700

VIII

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

14.500

14.500

1.000

1.000

0

0

9.500

9.500

0

0

8.500

0

0

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2023

14.500

14.500

1.000

1.000

0

0

9.500

9.500

0

0

8.500

0

0

1

Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)

xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

2022- 2024

Số 2961/QĐ- UBND, ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh

5.200

5.200

0

4.500

4.500

4.500

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2022- 2024

Số 2919/QĐ- UBND, ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh

9.300

9.300

1.000

1.000

5.000

5.000

4.000

IX

Sở Du lịch

119.467

119.467

0

0

0

0

20.000

20.000

0

0

20.000

0

0

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

119.467

119.467

0

0

0

0

20.000

20.000

0

0

20.000

0

0

1

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

huyện Hòn Đất

2019- 2023

Số 2505/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3339/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh;

59.582

59.582

0

8.000

8.000

8.000

2

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo)

huyện Hòn Đất

2020- 2023

2496/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; số 703/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; Số 81/QĐ-UBND ngày 11/02/2023 của UBND tỉnh;

59.885

59.885

0

12.000

12.000

12.000

X

Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021- 2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.

2.116.075

359.000

223.000

0

223.000

0

213.000

3.307

209.693

0

86.743

-96.743

213.000

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

2.032.075

275.000

198.000

0

198.000

0

198.000

0

198.000

0

86.743

-86.743

198.000

1

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

thành phố Phú Quốc

2016- 2024

số 07/QĐ- BQLKKTPQ ngày 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ ngày 28/3/2016; 97/QĐ- BQLKKTPQ ngày 13/05/2020; số 67/QĐ- BQLKKTPQ ngày 23/4/2021 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND ngày…….../6/2023 của HĐND tỉnh

1.312.000

188.257

198.000

198.000

111.257

111.257

-86.743

111.257

2

Dự án cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.

thành phố Phú Quốc

2016- 2024

số 41/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 16/12/2015; 105/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 05/7/2016; 63/QĐ- BQLKKTPQ, 08/4/2021 của BQL KKT Phú Quốc; Nghị quyết số……..../NQ- HĐND ngày…….../6/2023 của HĐND tỉnh

720.075

86.743

0

86.743

86.743

86.743

86.743

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2023

84.000

84.000

25.000

0

25.000

0

15.000

3.307

11.693

0

0

-10.000

15.000

1

Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển)

huyện Hòn Đất

2022- 2025

Số 5584/QĐ- UBND ngày 18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất

84.000

84.000

25.000

25.000

15.000

3.307

11.693

-10.000

15.000

XI

Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025

58.000

58.000

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

-20.000

0

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2023

58.000

58.000

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

0

20.000

-20.000

0

1

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang.

xã Đông Thái, huyện An Biên

2022- 2024

Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh

14.000

14.000

10.000

10.000

0

-10.000

2

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Tân Khánh Hoà, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang.

xã Tân Khánh Hoà, huyện Giang Thành

2022- 2024

Số 2920/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh

14.000

14.000

0

10.000

10.000

10.000

3

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất

2023- 2024

Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

15.000

15.000

10.000

10.000

0

0

-10.000

4

Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất

2023- 2024

Số 855/QĐ-UBND ngày 30/3/2023

15.000

15.000

0

10.000

10.000

10.000

XII

Hỗ trợ Đầu tư công trình giao thông nông thôn

số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại Nghị quyết số 505/2020/NQ- HDND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;

37.700

37.700

28.200

0

28.200

0

28.540

0

28.540

0

3.500

-3.160

28.540

1

Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ 4000-8000 (phai tuyến);

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

Số 4121/QĐ- UBND ngày 22/12/2022; Số 4122/QĐ- UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận

29.500

29.500

20.000

20.000

23.500

23.500

3.500

23.500

2

Bổ sung GTNT huyện U Minh Thượng (đường kênh Lục Út - gđ 2 - từ kênh huyện đội - chống Mỹ - giáp kênh 2)

huyện U Minh Thượng

2022- 2023

Số 3511/QĐ- UBND ngày 06/9/2022 của UBND huyện U Minh Thượng

8.200

8.200

8.200

8.200

5.040

5.040

-3.160

5.040

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 136/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công ngày 14/07/2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.11.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!