|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
13/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 KÉO DÀI SANG NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020 (ĐỢT 2); CẬP NHẬT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ 17
(ngày
10/11/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành
phố tại tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 03/11/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách
Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 06/11/2020 của Ban Kinh tế -
Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 321/BC-UBND ngày 09/11/2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng
nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài
sang năm 2020; điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm
2020 (đợt 2); phân bổ kế hoạch vốn cho công tác lập các đồ án, dự án quy hoạch;
cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (chi tiết tại 14 phụ
lục từ 1 đến 14 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ
chức triển khai Nghị quyết. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này tiếp
tục thực hiện theo quy định tại các nghị quyết: số 08/2015/NQ-HĐND ngày
01/12/2015, số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016, số 02/NQ-HĐND ngày 03/7/2017, số
15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017, số 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018, số 24/NQ-HĐND và số
26/NQ- HĐND ngày 04/12/2019, số 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của Hội đồng nhân dân
Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt
Nam các cấp tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10/11/2020 và có hiệu lực
kể từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTV Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;
- TT HĐND, UBND UB MTTQ Thành phố;
- Các Ban Đảng, các Ban HĐND Thành phố;
- Các văn phòng: Thành ủy, HĐND, UBND Thành phố;
- Các sở: KH&ĐT; TC; TN&MT; QH-KT; GTVT; NN&PTNT, GD&ĐT; XD;
YT; CT;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các BQLDA ĐTXDCT: Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Văn hóa - Xã hội;
Dân dụng và Công nghiệp; cấp nước, thoát nước và môi trường;
- BTL TĐ; BQLDA đường sắt đô thị HN; Bảo tàng Hà Nội; Trung tâm bảo tồn di sản
TL-HN; Trường CĐ nghề CNC; Trường CĐ nghề CN; Viện QHXD;
- Công báo Thành phố, Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
PHỤ
LỤC 14
DANH
MỤC ĐỒ ÁN, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Tên đồ án
|
Địa điểm
|
Quy mô (ha)
|
Văn bản,
quyết định giao lập quy hoạch
|
Quyết định
phê duyệt dự toán
|
Lũy kế
thanh toán đến hết năm 2019
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
Đơn vị được
giao lập
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
|
Tổng giá trị
dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
147.831
|
100.099
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
PHÂN BỔ KẾ
HOẠCH VỐN CHO CÁC ĐỒ ÁN, DỰ ÁN QUY HOẠCH
|
147.831
|
100.099
|
15.370
|
|
|
1
|
Đồ án QHCT Bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị Khu di tích Trung
tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội (tỷ lệ 1/500)
|
Khu di tích
Thành cổ Hà Nội
|
18.353
|
3806/QĐ-UBND
25/9/2007
|
2175/QĐ-UBND 21/11/2008
|
27.418
|
23.354
|
130
|
Trung tâm bảo
tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
|
2
|
Đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn,
tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Thành Cổ Loa (tỷ lệ 1/2000)
|
Khu di tích
Thành Cổ Loa
|
860
|
4395/QĐ-UBND 06/11/2007
|
2366/QĐ-UBND 02/12/2008
|
27.586
|
22.127
|
760
|
Trung tâm bảo
tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
|
3
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu
đô thị S5, tỷ lệ 1/5000 tại ô quy hoạch DI-4
|
Thường Tín
|
28
|
461/TB-UBND 14/05/2018
|
1977/QHKT-KHTH 28/4/2020
|
162
|
-
|
90
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
4
|
Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc,
thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000
|
Quốc Oai,
Thạch Thất, Sơn Tây
|
17.294
|
136/QĐ-UBND 12/12/2011
|
4037/QĐ-UBND 17/08/2015
|
7.377
|
4.749
|
1.290
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
5
|
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng Thủ
đô (Khu vực trung tâm hội chợ triển lãm quốc gia tại huyện Đông Anh - Hà Nội)
|
Đông Anh
|
287
|
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
|
677/QĐ-VQH 22/11/2017
|
302
|
124
|
140
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
6
|
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ
đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (Phần Quy hoạch sử dụng đất DA đầu
tư xây dựng vị trí đóng quân mới và thao trường huấn luyện Trung đoàn Bộ binh
692 thuộc Sư đoàn Bộ binh 301 - Bộ Tư lệnh Thủ đô)
|
Xã An Thượng, huyện Hoài Đức
|
49
|
4299/QĐ-UBND 13/8/2019
|
2475/QĐ-VQH 11/11/2019
|
110
|
47
|
20
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
7
|
Điều chỉnh cục bộ QHC xây dựng thủ đô
Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 tại một phần ô đất thuộc phân khu
ký kiệu B3
|
Hoàng Mai
|
6
|
9908/VP-ĐT 17/10/2019
|
597QHKT-KHTH 13/02/2020
|
94
|
-
|
90
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
8
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu
đô thị H2-3 tỷ lệ 1/2000 tại một phần ô quy hoạch ký hiệu D3/HTKT2
|
Hoàng Mai
|
6
|
9908/VP-ĐT 17/10/2019
|
597QHKT-KHTH 13/02/2020
|
67
|
-
|
67
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
9
|
Quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ
lệ 1/5000
|
Các xã Cổ
Loa, Đông Hội, Xuân Canh, Mai Lâm - huyện Đông Anh
|
636
|
136/QĐ-UBND
12/12/2011
|
3994/QĐ-UBND 27/06/2013
|
1.961
|
1.182
|
320
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
10
|
Xây dựng trạm bơm Gia Thượng, hồ điều
hòa và tuyến mương Thượng Thanh
|
Phường Thượng
Thanh và phường Đức Giang, quận Long Biên
|
3.208
|
291/TB-UBND 18/3/2019
|
2348/QHKT-KHTH 18/5/2020
|
240
|
-
|
240
|
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
11
|
QHCT Khu xử lý chất thải rắn Xuân
Sơn đến năm 2030, tỷ lệ 1/500
|
Xã Xuân
Sơn, thị xã Sơn Tây và xã Tân Lĩnh, huyện Ba Vì
|
57
|
4858/QĐ-UBND 19/9/2014
|
6395/QĐ-UBND 02/12/2014
|
966
|
821
|
750
|
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
12
|
Mở rộng khu xử lý chất thải Sóc Sơn
theo quy hoạch 609/QĐ-TTg ngày 25/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Xã Bắc Sơn
và xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn
|
123
|
39/HĐND-KTNS
ngày 23/01/2018
|
254/QĐ-BQL ngày
26/10/2019
|
1.565
|
-
|
1.565
|
BQLDA
ĐTXDCT cấp nước, thoát nước và môi trường
|
|
13
|
QHCT bảo tồn, phát triển làng nghề
truyền thống kết hợp du lịch tại làng gốm sứ Bát Tràng, tỷ lệ 1/500
|
Gia Lâm
|
110
|
2222/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
1642/QĐ-QHKT
ngày 29/3/2019
|
8.248
|
575
|
3.000
|
BQLDA
ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp
|
|
14
|
Lập chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm
mốc các tuyến đường giao thông tại khu vực xã Tân Triều, huyện Thanh Trì
|
Xã Tân Triều,
huyện Thanh Trì
|
12
|
144/TB-VP
ngày 13/5/2019
|
6011/QHKT-KHTH
21/10/2019
|
450
|
-
|
450
|
BQLDA
ĐTXDCT dân dụng và công nghiệp
|
|
15
|
Quy hoạch chung không gian xây dựng
ngầm đô thị trung tâm - thành phố Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm
2050, tỷ lệ 1/10.000
|
Thành phố Hà Nội
|
76.000
|
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
|
664/QĐ-VQH 14/06/2016
|
4.615
|
2.643
|
160
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
16
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
xây dựng Thủ đô đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 (khu đất
tại xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội)
|
Xã Minh
Phú, huyện Sóc Sơn
|
100
|
4299/QĐ-UBND 13/8/2019
|
2671/QĐ-VQH 29/11/2019
|
163
|
-
|
30
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
17
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (để thực hiện dự án đầu
tư xây dựng mở rộng điểm thông quan nội địa tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm,
thành phố Hà Nội)
|
Xã Cổ Bi,
huyện Gia Lâm
|
70
|
4299/QĐ-UBND
13/8/2019
|
2670/QĐ-VQH 29/11/2019
|
138
|
-
|
20
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
18
|
Quy hoạch phân khu đô thị H1-3, tỷ lệ
1/2000
|
Đống Đa
|
973
|
136/QĐ-UBND
12/12/2011
|
96/QĐ-UBND 07/01/2013
|
3.404
|
2.583
|
60
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
19
|
Quy hoạch phân khu đô thị H1-4, tỷ lệ
1/2000
|
Hai Bà Trưng
|
667
|
136/QĐ-UBND 12/12/2011
|
3991/QĐ-UBND 27/06/2013
|
3.312
|
2.415
|
40
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
20
|
Quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng,
tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Hồng Hà đến cầu Mễ Sở)
|
Đan Phượng,
Từ Liêm, Tây Hồ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Trì, Thường
Tín, Mê Linh, Đông Anh, Long Biên, Gia Lâm
|
11.513
|
136/QĐ-UBND 12/12/2011
|
2279/QĐ-UBND 28/4/2014
|
6.560
|
4.714
|
60
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
21
|
Quy hoạch phân khu đô thị sông Đuống
(R6), tỷ lệ 1/5000 (đoạn từ cầu Bắc Cầu đến cầu Phù Đổng)
|
Long Biên,
Gia Lâm, Đông Anh
|
1.152
|
5699/QĐ-UBND 10/12/2012
|
2545/QĐ-UBND 13/05/2014
|
2.713
|
1.876
|
20
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
22
|
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm huyện
Thanh Trì, tỷ lệ 1/500
|
Các xã Tam
Hiệp, Tứ Hiệp, Vĩnh Quỳnh và thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì
|
215
|
6788/QĐ-UBND 10/12/2015
|
1688/QĐ-VQH 28/11/2016
|
4.151
|
2.484
|
130
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
23
|
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết
Khu đô thị mới Mỗ Lao, tỷ lệ 1/500
|
Phường Mộ Lao,
quận Hà Đông
|
55
|
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
|
1613/QĐ-VQH 14/11/2016
|
1.885
|
1.104
|
35
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
24
|
Quy hoạch chi tiết điểm dân cư đô thị
hóa thôn Lại Đà
|
Đông Anh
|
101
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
1259/QHKT-KHTH
08/03/2017
|
2.990
|
-
|
980
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
25
|
Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường
Ngọc Hồi, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3 Vành đai 3,5)
|
Hoàng Mai và
Thanh Trì
|
217
|
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
|
282/QĐ-VQH 08/09/2015
|
4.637
|
2.947
|
90
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
26
|
Quy hoạch chi tiết hai bên
tuyến Quốc lộ 1A, tỷ
lệ 1/500 (đoạn từ đường Vành đai 3,5 đến Vành đai 4)
|
Thanh Trì
và Thường Tín
|
204
|
7499/QĐ-UBND 09/12/2013
|
283/QĐ-VQH 08/09/2015
|
4.206
|
2.657
|
80
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
27
|
Chỉ giới đường đỏ và thiết kế cắm
mốc giới tuyến Quốc lộ 3 cũ,
đoạn từ Quốc lộ 5 kéo dài (đường Trường
Sa) đến hết địa phận huyện Đông Anh, tỷ lệ 1/500
|
Đông Anh
|
140
|
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2763/QĐ-VQH 07/12/2018
|
1.629
|
1.427
|
20
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
28
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và
Đông Anh, tỷ lệ 1/500
|
Mê Linh,
Đông Anh
|
210
|
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2773/QĐ-VQH 07/12/2018
|
2.179
|
1.933
|
40
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
29
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 4 đoạn từ Quốc lộ 6 đến cầu Mễ Sở, tỷ lệ
1/500
|
Thanh Oai,
Thường Tín, Hà Đông
|
600
|
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2772/QĐ-VQH 07/12/2018
|
5.445
|
4.765
|
190
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
30
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 02 phân khu đô thị S1, S2 - tuyến
số 1, tỷ lệ 1/500
|
Hoài Đức,
Đan Phượng
|
154
|
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2767/QĐ-VQH 07/12/2018
|
1.797
|
1.587
|
40
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
31
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 -
tuyến số 2, tỷ lệ 1/500
|
Hoài Đức, Đan
Phượng
|
240
|
6599/QĐ-UBND 10/12/2014
|
2768/QĐ-VQH 07/12/2018
|
2.758
|
2.472
|
65
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
32
|
Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực dọc đường sắt Hà Nội - Lào Cai và đường
Vành đai 4, tỷ lệ 1/500
|
Hà Đông, Hoài Đức
|
50
|
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
|
2781/QĐ-VQH 07/12/2018
|
759
|
562
|
10
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
33
|
Xác định Chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực Bắc đầm Vân Trì - Cổ Loa - Cầu Đuống,
tỷ lệ 1/500
|
Đông Anh, Gia
Lâm
|
245
|
7215/QĐ-UBND 29/12/2016
|
2784/QĐ-VQH 07/12/2018
|
2.547
|
2.104
|
100
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
34
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết kế
cắm mốc giới tuyến đường chính khu vực nối đường Dốc Hội đến đường 40m (cắt
qua khu chức năng đô thị phía Tây Nam huyện Gia Lâm), tỷ lệ 1/500
|
Gia Lâm
|
19
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
2785/QĐ-VQH 07/12/2018
|
301
|
225
|
30
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
35
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường chính đô thị nối từ đường Võ Văn Kiệt đến đường
Vành đai 4, tỷ lệ 1/500
|
Mê Linh,
Đông Anh
|
133
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
2786/QĐ-VQH 07/12/2018
|
1.520
|
1.156
|
60
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
36
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Nguyên Khê - Tiên Dương - Lễ Pháp, huyện Đông
Anh, tỷ lệ 1/500
|
Đông Anh
|
41
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
2787/QĐ-VQH 07/12/2018
|
768
|
480
|
30
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
37
|
Xác định chỉ giới đường đỏ và thiết
kế cắm mốc giới tuyến đường Hà Đông - Xuân Mai (đoạn ngoài đường Vành đai 4),
tỷ lệ 1/500
|
Hà Đông, Thanh
Oai, Chương Mỹ
|
320
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
2790/QĐ-VQH 07/12/2018
|
3.541
|
3.005
|
110
|
Viện Quy hoạch
xây dựng Hà Nội
|
|
38
|
TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Như
Tiếp
|
Long Biên
|
12,28
|
4922/QĐ-UBND 24/9/2014
|
2485/QĐ-UBND 17/5/2017
|
1.161
|
450
|
22
|
UBND quận
Long Biên
|
|
39
|
TKĐT hai bên tuyến đường Nguyễn Sơn
|
Long Biên
|
11,2
|
4922/QĐ-UBND 24/9/2014
|
2487/QĐ-UBND 17/5/2017
|
1.135
|
553
|
46
|
UBND quận
Long Biên
|
|
40
|
Quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị
trấn Chúc Sơn, tỷ lệ 1/500
|
TT Chúc Sơn
và xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ
|
33
|
6768/QĐ-UBND 09/12/2016
|
3657/QĐ-UBND 12/5/2017; 896/QĐ-UBND 12/2/2019
|
1.933
|
1.198
|
740
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
41
|
Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn
Trạm Trôi (bao gồm trung tâm hành chính huyện, tỷ lệ 1/500)
|
Thị trấn Trạm
Trôi và một phần các xã Kim Chung, xã Đức Giang, xã Đức Thượng - huyện Hoài Đức
|
112
|
5654/UBND-ĐT 03/10/2016
|
7219/QĐ-UBND 08/9/2017
|
3.800
|
1.031
|
2.770
|
UBND huyện
Hoài Đức
|
|
42
|
Thiết kế đô thị tuyến đường Huỳnh
Thúc Kháng kéo dài - Voi phục
|
Phường Láng
Thượng, Láng Hạ, quận Đống Đa
|
18
|
1282/QĐ-UBND 13/02/2017
|
3372/QĐ-UBND 26/6/2017
|
1.238
|
750
|
480
|
UBND quận Đống
Đa
|
|
II
|
CÁC ĐỒ ÁN,
DỰ ÁN QUY HOẠCH THEO LUẬT QUY HOẠCH
|
|
|
1.630
|
|
Thực hiện
giải ngân theo cơ chế linh hoạt
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang ngày 10/11/2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố ngày 10/11/2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hà Nội ban hành
1.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|