Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 13/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2018/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 8894/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu đến năm 2020

a) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

Xã đạt chuẩn nông thôn mới:

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới: 61 xã.

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới: 59%.

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã: 16,5 tiêu chí.

Huyện nông thôn mới: Quảng Điền, Nam Đông.

Thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới: Hương Thủy.

b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm:

- Năm 2016: 1,17%.

- Năm 2017: 1,10%.

- Năm 2018: 0,90%.

- Năm 2019: 0,70%.

- Năm 2020: 0,50%.

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm: 0,87 %/năm.

2. Nguồn lực của thời kỳ 2016 - 2020

Căn cứ hạn mức vốn Chính phủ dự kiến giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 và trên cơ sở khả năng cân đối ngân sách của tỉnh, huyện, xã và khả năng huy động nguồn lực khác; tổng nguồn lực huy động thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020 là 1.943.518 triệu đồng, cụ thể:

a) Ngân sách trung ương hỗ trợ: 1.058.933 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 732.260 triệu đồng, sự nghiệp 266.674 triệu đồng) trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 745.800 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 577.410 triệu đồng, sự nghiệp 168.390 triệu đồng).

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 313.134 triệu đồng (vốn đầu tư phát triển 214.850 triệu đồng, sự nghiệp 98.284 triệu đồng).

b) Ngân sách địa phương, đóng góp của người dân và huy động hợp pháp khác: 884.517 triệu đồng.

3. Tiêu chí phân bổ vốn các chương trình mục tiêu quốc gia

a) Tiêu chí phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:

Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương được phân bổ cho các địa phương để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 và tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.

Tiêu chí phân bổ:

- Ưu tiên các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao.

- Tập trung đầu tư cho các xã mới đạt dưới 05 tiêu chí và các xã đã đạt trên 15 tiêu chí để phấn đấu hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới; chú trọng đầu tư cho các xã chưa hoàn thành các công trình hạ tầng cơ bản (giao thông, điện, trường học, trạm y tế, nước sạch, thủy lợi); hỗ trợ phát triển sản xuất, bảo vệ môi trường.

- Hỗ trợ đầu tư để củng cố, nâng cao tiêu chí các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.

b) Tiêu chí phân bổ vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:

Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương được phân bổ cho các địa phương để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.

Phân bổ vốn cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo danh sách Thủ tướng Chính phủ phê duyệt giai đoạn 2016-2020.

Tập trung bố trí vốn hỗ trợ đầu tư các công trình phục vụ phát triển sản xuất như giao thông, thủy lợi,…

4. Phương án phần bổ vốn kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, NN&PTNT, TC;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, Tp. Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử TT. Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư

Thời gian thực hiện

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch giai đoạn 5 năm Thủ tướng Chính phủ giao

Tổng kế hoạch huy động nguồn lực giai đoạn 5 năm 2016-2020

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Vốn đối ứng của tỉnh, huyện, xã và các nguồn huy động hợp pháp khác

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSTW

ĐTPT

SN

TPCP

NSNN

Vốn huy động

Vốn lồng ghép

Vốn vay

NSTW

NSĐP

TPCP

Trong nước

Trong nước

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

Trong nước

Ngoài nước

Trong nước

Ngoài nước

TỔNG CỘNG

1.790.115

836.974

884.584

1.058.933

732.260

266.674

60.000

1.943.451

732.260

0

266.674

0

884.517

0

60.000

0

0

0

A

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

709.760

577.858

131.911

745.800

517.410

168.390

60.000

877.711

517.410

0

168.390

131.911

0

60.000

0

0

0

I

Công trình chuyển tiếp 2016

38.840

38.840

0

38.840

16.500

0

22.340

38.840

16.500

0

0

0

0

0

22.340

0

0

0

1

Đường liên thôn Triều Dương - Bắc Thạnh, xã Phong Hiền

P.Điền

2015-2016

685

685

685

685

685

685

2

Đường liên thôn Thượng Hòa- TL9, xã Phong Hiền

P.Điền

2015-2016

590

590

590

590

590

590

3

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư thôn Triều Sơn Đông, Triều Sơn Nam, Bao Vinh, xã Hương Vinh

H.Trà

2015-2016

545

545

545

545

545

545

4

Tuyến giao thông nội đồng 04 xã Thủy Thanh

H.Thủy

2015-2016

3.650

3.650

3.650

2.750

900

3.650

2.750

900

5

Nhà văn hóa xã Dương Hòa

H.Thủy

2015-2016

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

6

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Dương Hòa

H.Thủy

2015-2016

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

7

Đường giao thông nội đồng, xã Phú Mậu

P.Vang

2015-2016

510

510

510

510

510

510

8

Trường Mầm non Triêm Ân, xã Phú Mậu

P.Vang

2015-2016

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

9

Trường TH Phú Mậu 1

P.Vang

2015-2016

1.130

1.130

1.130

1.130

1.130

1.130

10

Trường THCS Lộc Bổn

P.Lộc

2015-2016

1.320

1.320

1.320

1.320

1.320

1.320

11

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Điền

P.Lộc

2015-2016

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

12

Đường nội đồng Bà Lọt - Quê Chữ, xã Lộc Điền

P.Lộc

2015-2016

660

660

660

660

660

660

13

Đường từ thôn 3 đến nhà bà Kăn Bé thôn 2, xã Hồng Kim

A.Lưới

2015-2016

1.220

1.220

1.220

1.220

1.220

1.220

14

Hoàn chỉnh hệ thống truyền thanh các xã vùng núi, biên giới, hải đảo

toàn tỉnh

2015-2016

1.290

1.290

1.290

1.290

1.290

1.290

15

Nhà văn hóa trung tâm xã Phong Bình

P.Điền

2015-2016

840

840

840

840

840

840

16

Trường Mầm non xã Quảng Ngạn

Q.Điền

2015-2016

400

400

400

400

400

400

17

Đường Hói Mới - Thuận Thiên, xã Quảng An

Q.Điền

2015-2016

550

550

550

550

550

550

18

Đường Ruộng Chùa - Đạt Nhất, xã Quảng An

Q.Điền

2015-2016

612

612

612

612

612

612

19

Trường Mầm non Đông Phú, xã Quảng An

Q.Điền

2015-2016

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

20

Đường nội đồng (HTX Đông Phước), xã Quảng Phước

Q.Điền

2015-2016

325

325

325

325

325

325

21

Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Phước

Q.Điền

2015-2016

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

22

Kênh HTX Đông Phước, xã Quảng Phước

Q.Điền

2015-2016

229

229

229

229

229

229

23

Đường chợ Cồn Gai - khu TĐC cũ, xã Quảng Công

Q.Điền

2015-2016

880

880

880

880

880

880

24

Đường nội đồng thôn 1, 2, 3 và 4, xã Quảng Công

Q.Điền

2015-2016

1.165

1.165

1.165

1.165

1.165

1.165

25

Hệ thống điện và trạm bơm Ô Thất Tộc, xã Quảng Thái

Q.Điền

2015-2016

375

375

375

375

375

375

26

Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng Lợi

Q.Điền

2015-2016

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

27

Trường TH số 3 Hương Vinh

H.Trà

2015-2016

1.574

1.574

1.574

1.574

1.574

1.574

28

Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Vinh

H.Trà

2015-2016

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

1.500

29

Đường từ sân vận động đến nhà ông Tình, xã Vinh Hà

P.Vang

2015-2016

600

600

600

600

600

600

30

Nhà văn hóa trung tâm xã Phú Mỹ

P.Vang

2015-2016

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

31

Trường THCS Phú Mỹ

P.Vang

2015-2016

620

620

620

620

620

620

32

Đường thôn Diêm Trường (từ nhà thờ họ Phan đến nhà ông Chương), xã Vinh Hưng

P.Lộc

2015-2016

525

525

525

525

525

525

33

Đường từ cây Sanh qua ô 9 mẫu đến Đình Đôi, xã Vinh Hưng

P.Lộc

2015-2016

660

660

660

660

660

660

34

Đường liên thôn Đơn Chế - Nghi Giang, xã Vinh Giang

P.Lộc

2015-2016

530

530

530

530

530

530

35

Trường TH và THCS Lộc Bình

P.Lộc

2015-2016

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

36

Đường nội đồng từ Trạm bơm - Rớ ngoại, xã Lộc Điền

P.Lộc

2015-2016

900

900

900

900

900

900

37

Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Bổn

P.Lộc

2015-2016

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

38

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Nhâm

A.Lưới

2015-2016

620

620

620

620

620

620

39

Đập và kênh mương Ba Nghe 2, xã A Roàng

A.Lưới

2015-2016

235

235

235

235

235

235

II

Công trình khởi công mới 2016

50.972

50.972

0

50.972

13.312

0

37.660

50.972

13.312

0

0

0

0

0

37.660

0

0

0

1

Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa

P.Điền

2016-2017

2.037

2.037

2.037

112

1.925

2.037

112

1.925

2

Trường THCS Phong Mỹ

P.Điền

2016-2017

481

481

481

221

260

481

221

260

3

Trường TH Tân Mỹ, xã Phong Mỹ

P.Điền

2016-2017

660

660

660

260

400

660

260

400

4

Trường Mầm non Phong Mỹ 1

P.Điền

2016-2017

2.196

2.196

2.196

1.268

928

2.196

1.268

928

5

Trường THCS Phan Thế Phương, xã Quảng Công

Q.Điền

2016-2017

4.035

4.035

4.035

1.535

2.500

4.035

1.535

2.500

6

Đường thôn Hà Lạc, xã Quảng Lợi

Q.Điền

2016-2017

2.893

2.893

2.893

923

1.970

2.893

923

1.970

7

Trạm bơm mini Tàu Voi, Tàu Ổi, xã Quảng Vinh

Q.Điền

2016-2017

661

661

661

261

400

661

261

400

8

Trường TH số 3 Hương Vinh

H.Trà

2016-2017

246

246

246

246

246

246

9

Trường TH Thái Dương, xã Hải Dương

H.Trà

2016-2017

1.500

1.500

1.500

500

1.000

1.500

500

1.000

10

Trường TH Thủy Bằng

H.Thủy

2016-2017

4.762

4.762

4.762

2.762

2.000

4.762

2.762

2.000

11

Hệ thống điện, trạm bơm và kênh cấp NTTS xã Vinh Hải

P.Lộc

2016-2017

1.960

1.960

1.960

960

1.000

1.960

960

1.000

12

Trường mầm non Vinh Hiền

P.Lộc

2016-2017

3.156

3.156

3.156

1.353

1.803

3.156

1.353

1.803

13

Trường THCS Lộc Trì

P.Lộc

2016-2017

2.425

2.425

2.425

1.225

1.200

2.425

1.225

1.200

14

Trường Mầm non Hoa Đào, xã Sơn Thủy

A.Lưới

2016-2017

2.986

2.986

2.986

1.686

1.300

2.986

1.686

1.300

15

Trường Mầm non Điền Môn

P.Điền

2016-2017

2.510

2.510

2.510

2.510

2.510

2.510

16

Trường Mầm non Điền Hương

P.Điền

2016-2017

1.860

1.860

1.860

1.860

1.860

1.860

17

Trạm bơm tưới tiêu Tân Bình, xã Phong Bình

P.Điền

2016-2017

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

18

Trạm bơm tiêu Đạt Tây - Đông Cát, Mỹ Phú, xã Phong Chương

P.Điền

2016-2017

744

744

744

744

744

744

19

Đường Mệ (Thủy Lập), xã Quảng Lợi

Q.Điền

2016-2017

1.670

1.670

1.670

1.670

1.670

1.670

20

Đường nội đồng Cầu Giữa - Bàu Mới xã Quảng Thành

Q.Điền

2016-2017

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

2.100

21

Trường Mầm non xã Phú An

P.Vang

2016-2017

2.162

2.162

2.162

2.162

2.162

2.162

22

Trường TH Vinh Hà, xã Vinh Hà

P.Vang

2016-2017

3.310

3.310

3.310

3.310

3.310

3.310

23

Đường bê tông từ nhà ông Tến đến nhà bà Thọ, thôn Trừng Hà, xã Vinh Phú

P.Vang

2016-2017

1.770

1.770

1.770

1.770

1.770

1.770

24

Đường giao thông nội đồng xã Vinh Thái

P.Vang

2016-2017

488

488

488

488

488

488

25

Tuyến đường cầu Nhỏ - Trường mầm non, xã Vinh Giang

P.Lộc

2016-2017

800

800

800

800

800

800

26

Hệ thống xử lý nước thải khu dân cư xã Vinh Mỹ

P.Lộc

2016-2017

1.160

1.160

1.160

1.160

1.160

1.160

27

Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch xã Thượng Lộ

N.Đông

2016-2017

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

III

Công trình khởi công mới 2017

118.860

96.736

22.124

96.288

96.288

0

0

118.419

96.288

0

0

0

22.131

0

0

0

0

0

1

Đường giao thông trục xã Điền Hải (thôn 1 đến thôn 2)

P.Điền

1,43km

2017-2018

2.436

1.856

580

1.856

1.856

2.436

1.856

580

2

Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Điền Hải

P.Điền

200 chỗ

2017-2018

3.000

2.510

490

2.510

2.510

3.000

2.510

490

3

Kênh mương cấp 1, xã Điền Hải

P.Điền

0,69km

2017-2018

820

683

137

680

680

820

680

140

4

Trạm bơm Hói Mới, xã Điền Hòa

P.Điền

Tưới 48ha lúa 2 vụ

2017-2018

1.436

1.236

200

1.231

1.231

1.436

1.231

205

5

Trạm bơm Hói Hà, xã Phong Bình

P.Điền

Tưới 20ha, tiêu 60ha lúa 2 vụ

2017-2018

1.546

1.366

180

1.366

1.366

1.546

1.366

180

6

Đường trục các thôn xã Phong Sơn

P.Điền

0,96km

2017-2018

1.174

894

280

894

894

1.174

894

280

7

Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập

Q.Điền

0,46km

2017-2018

1.216

1.022

194

1.022

1.022

1.216

1.022

194

8

Nâng cấp trạm bơm và kênh mương Đông Phước 1

Q.Điền

TB + 1,1km kênh

2017-2018

2.467

2.025

442

2.025

2.025

2.467

2.025

442

9

Đường giao thông từ TL 4 đi đập Cửa Lác

Q.Điền

1,3km

2017-2018

4.600

3.804

796

3.804

3.804

4.600

3.804

796

10

Trạm bơm Thế Lại, xã Quảng Thành

Q.Điền

30 ha

2017-2018

2.424

2.101

323

2.100

2.100

2.423

2.100

323

11

Nhà văn hóa xã Quảng Ngạn

Q.Điền

198 chỗ

2017-2018

3.975

3.000

975

3.000

3.000

3.975

3.000

975

12

Đường Sơn Tùng - Đông Lâm, xã Quảng Vinh

Q.Điền

0,9km

2017-2018

1.244

925

319

925

925

1.244

925

319

13

Trường THCS Phú Hải

P.Vang

10 PH

2017-2018

5.307

4.297

1.010

4.297

4.297

5.307

4.297

1.010

14

Đê bao Diêm Tụ

P.Vang

1,2km

2017-2018

3.200

2.670

530

2.670

2.670

3.200

2.670

530

15

Trường Mầm non xã Phú Hồ

P.Vang

4 PH

2017-2018

4.553

3.686

867

3.686

3.686

4.553

3.686

867

16

Đường giao thông thôn Nam Phước, xã Lộc An

P.Lộc

1,6km

2017

3.400

2.664

736

2.664

2.664

3.400

2.664

736

17

Trường THCS Vinh Hiền

P.Lộc

4 PH

2017

4.000

3.569

432

3.569

3.569

4.000

3.569

432

18

Đường đội 1, 2 thôn Nghi Giang (từ nhà ông Quốc - đường bê tông đội 1,2)

P.Lộc

1,3km

2017

3.500

2.927

573

2.927

2.927

3.500

2.927

573

19

Kênh cách ly xã Vinh Hải

P.Lộc

2km

2017-2018

3.500

2.975

525

2.975

2.975

3.500

2.975

525

20

Trường TH - THCS Lê Quang Bính

H.Trà

4 PH

2017-2018

2.800

2.298

502

2.298

2.298

2.800

2.298

502

21

Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Bình

H.Trà

150 chỗ

2017-2018

3.099

2.500

599

2.500

2.500

3.099

2.500

599

22

Trường tiểu học số 1 Hương Toàn

H.Trà

8 PH

2017-2018

4.061

3.288

773

3.288

3.288

4.061

3.288

773

23

Nâng cấp, sửa chữa khu văn hóa trung tâm xã Hương Toàn

H.Trà

250 chỗ

2017-2018

2.422

2.000

422

2.000

2.000

2.422

2.000

422

24

Đường sản xuất xã Bình Thành

H.Trà

3,2km

2017-2019

4.200

3.499

701

3.499

3.499

4.200

3.499

701

25

Nhà văn hóa xã Thủy Phù

H.Thủy

250 chỗ

2017-2018

3.997

3.000

997

3.000

3.000

3.997

3.000

997

26

Trường TH số 2 Thủy Phù

H.Thủy

8PH+2PCN

2017-2018

6.527

5.296

1.232

5.295

5.295

6.526

5.295

1.232

27

Trường TH&THCS Phú Sơn

H.Thủy

4PH+2PCN

2017-2018

3.197

2.528

669

2.086

2.086

2.755

2.086

669

28

Trường mầm non Vành Khuyên

H.Thủy

4PH+2PCN

2017-2018

3.999

3.310

689

3.310

3.310

3.999

3.310

689

29

Đường sản xuất đến thôn 4 xã Thượng Quảng

N.Đông

1,6km

2017-2018

3.400

2.703

697

2.703

2.703

3.400

2.703

697

30

Đường sản xuất đến keo huyện đội xã Thượng Quảng

N.Đông

1,8km

2017-2019

5.880

4.651

1.229

4.651

4.651

5.880

4.651

1.229

31

Nhà văn hóa xã Thượng Quảng

N.Đông

200 chỗ

2017-2018

3.500

3.000

500

3.000

3.000

3.500

3.000

500

32

Đường sản xuất ông Dù ông Kía thôn 5

N.Đông

1,4km

2017-2018

1.800

1.458

342

1.458

1.458

1.800

1.458

342

33

Đường vào vùng sản xuất Cha Lai xã Thượng Nhật (GĐ2)

N.Đông

1,3km

2017-2019

5.880

4.874

1.006

4.874

4.874

5.880

4.874

1.006

34

Nhà văn hóa đa năng Phú Vinh

A.Lưới

440m2/230 chỗ

2017-2018

3.800

2.500

1.300

2.500

2.500

3.800

2.500

1.300

35

Trường mầm non Phú Vinh

A.Lưới

197m2, 1 tầng/3 PH+bếp

2017-2018

2.000

1.795

205

1.650

1.650

1.855

1.650

205

36

Trường Tiểu học Phú Vinh

A.Lưới

417m2, 2 tầng/4 PH

2017-2018

3.000

2.685

315

2.700

2.700

3.015

2.700

315

37

Đường vào khu sản xuất Pare, xã Hương Phong

A.Lưới

187m

2017-2018

1.500

1.143

357

1.275

1.275

1.632

1.275

357

IV

Công trình khởi công mới 2018

118.551

96.856

21.697

96.856

96.856

0

0

118.553

96.856

0

0

0

21.697

0

0

0

0

0

1

Đường liên thôn Trạch Phổ-Thuận Hòa, Chùa Thiềm Thượng

P.Điền

1.149m

2018-2019

2.000

1.400

600

1.400

1.400

2.000

1.400

600

2

Trường THCS Phong Hòa

P.Điền

4 phòng học/2 tầng

2018-2019

2.000

1.800

200

1.800

1.800

2.000

1.800

200

3

Trường TH Phong Thu

P.Điền

4 phòng học/2 tầng

2018-2019

2.200

1.980

220

1.980

1.980

2.200

1.980

220

4

Trường MN Phong Thu

P.Điền

4 phòng học/2 tầng

2018-2019

3.500

3.150

350

3.150

3.150

3.500

3.150

350

5

Trường MN Phong Hòa 1

P.Điền

4 phòng học/2 tầng

2018-2019

3.500

3.150

350

3.150

3.150

3.500

3.150

350

6

Trạm bơm Hói Dương, xã Điền Hòa

P.Điền

1 TB điện tưới 50ha lúa 2 vụ + 316m kênh bê tông

2018-2019

1.450

1.300

150

1.300

1.300

1.450

1.300

150

7

Trường mầm non Quảng Phước (Cơ sở Phước Lập)

Q.Điền

1 tầng/2 phòng học

2018-2019

1.800

1.710

90

1.710

1.710

1.800

1.710

90

8

Hệ thống các Trường Mầm non Quảng Vinh (Hoạ Mi 1, Hoạ Mi 2); Hạng mục: Các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, bếp ăn…

Q.Điền

Các phòng chức năng 300m2; 2 nhà bếp 168m2

2018-2019

3.000

2.700

300

2.700

2.700

3.000

2.700

300

9

Đường Đông Xuyên Cao - Hạ Lang Tụng; Đường Trường 10 - Đạt Dài; Đường Kênh Tre - Cồn Ngựa; Đường Quần Bài - xóm Ô Sanh; Đường Lề 4 - Lợp Bát-xã Quảng Thọ.

Q.Điền

3,2km; mặt đường cấp phối đá dăm

2018-2019

2.000

1.400

600

1.400

1.400

2.000

1.400

600

10

Trường Mầm non Quảng Thọ. Hạng mục: Các phòng chức năng, bếp ăn…

Q.Điền

4 phòng chức năng, 1 bếp ăn

2018-2019

2.000

1.800

200

1.800

1.800

2.000

1.800

200

11

Trường THCS Trần Thúc Nhẫn. Hạng mục: San nền, nhà vệ sinh.

Q.Điền

San nền 7.000m3, nhà vệ sinh 45m2

2018-2019

1.500

1.350

150

1.350

1.350

1.500

1.350

150

12

Đường Nam Giảng-Trang trại, xã Quảng Thái

Q.Điền

1,0km

2018-2019

1.900

1.520

380

1.520

1.520

1.900

1.520

380

13

Đê bao nội đồng Đông Lâm, xã Quảng Vinh

Q.Điền

1,04km

2018-2019

3.500

2.450

1.050

2.450

2.450

3.500

2.450

1.050

14

Tuyến đường từ ông Bân đến Tỉnh lộ 10, xã Phú Hồ

P.Vang

880m

2018-2019

1.800

1.200

600

1.200

1.200

1.800

1.200

600

15

Đường bê tông thôn 5 từ TL10C nhà ông Nhỏ đến TL10D, Vinh Hà

P.Vang

710m

2018-2019

1.706

1.300

406

1.300

1.300

1.706

1.300

406

16

Trường Tiểu học Phú Lương 1

P.Vang

2 tầng/8 PH

2018-2020

4.675

4.000

675

4.000

4.000

4.675

4.000

675

17

Trạm bơm Lại Lộc, Phú Thanh

P.Vang

tưới tiêu 50 ha lúa và hoa màu

2018-2019

1.240

1.000

240

1.000

1.000

1.240

1.000

240

18

Xây dựng mới tuyến từ nhà Võ Thị Đoái, cụm 5, tuyến Hà Úc đi Vinh Thanh, xã Vinh An

P.Vang

1.077m

2018-2019

2.400

1.830

570

1.830

1.830

2.400

1.830

570

Huyện Phú Lộc

P.Lộc

11.513

8.665

2.851

8.665

8.665

0

0

11.516

8.665

0

0

0

2.851

0

0

19

Đường liên thôn Nam Khe Dài và Làng Đông, Lộc Hòa

P.Lộc

1.522m

2018-2019

3.198

2.239

959

2.239

2.239

3.198

2.239

959

20

Nhà văn hóa xã Lộc Trì

P.Lộc

250 chỗ

2018-2019

3.480

2.500

983

2.500

2.500

3.483

2.500

983

21

Trạm bơm tưới tiêu nước thôn 1,3, Vinh Hải

P.Lộc

2 TB điện

2018-2019

585

527

59

527

527

585

527

59

22

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đơn Chế - Nghi Giang, xã Vinh Giang

P.Lộc

1.339m

2018-2019

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

23

Đường giao thông thôn Trung An, xã Lộc Trì

P.Lộc

941m

2018-2019

1.250

1.000

250

1.000

1.000

1.250

1.000

250

24

Trục chính GTNĐ Hương Quang - Hải Tân, xã Hương Bình

H.Trà

603m

2018-2019

1.480

1.000

480

1.000

1.000

1.480

1.000

480

25

Trường MN Hải Dương cơ sở chính (Tái định cư 3), xã Hải Dương

H.Trà

749,5m2, 2 tầng/6 phòng học

2018-2019

5.150

4.400

750

4.400

4.400

5.150

4.400

750

26

Nhà văn hóa xã Hải Dương

H.Trà

200 chỗ/493m2

2018-2019

3.550

2.500

1.050

2.500

2.500

3.550

2.500

1.050

27

Nhà văn hóa xã Thủy Bằng (kết hợp hội trường)

H.Thủy

560m2/250 chỗ ngồi

2018-2019

4.042

2.500

1.542

2.500

2.500

4.042

2.500

1.542

28

Trường Mầm non Hoa Sữa, Thủy Bằng

H.Thủy

1 tầng/6 PH+PB

2018-2019

6.954

6.259

695

6.259

6.259

6.954

6.259

695

29

Trường mầm non Phú Sơn

H.Thủy

2 tầng/4PH, 1PCN

2018-2019

4.795

4.315

480

4.315

4.315

4.794

4.315

480

30

Nhà văn hóa xã Phú Sơn (kết hợp hội trường)

H.Thủy

392m2/154 chỗ ngồi

2018-2019

3.637

2.500

1.137

2.500

2.500

3.637

2.500

1.137

31

Trường THCS Thủy Vân

H.Thủy

Xây mới 2 tầng/8 PH; cải tạo các PH và PCN hiện có

2018-2019

6.059

5.453

606

5.453

5.453

6.059

5.453

606

32

Đường vào vùng sản xuất Mai Rai (GĐ 2), Thượng Nhật

N.Đông

2,0km đường cấp phối

2018-2019

6.000

4.800

1.200

4.800

4.800

6.000

4.800

1.200

33

Đường dân sinh Ria Hố, Thượng Lộ

N.Đông

1,0km đường cấp phối

2018-2019

2.600

2.080

520

2.080

2.080

2.600

2.080

520

34

Nhà văn hóa xã Thượng Lộ

N.Đông

400m2/200 chỗ

2018-2019

3.200

2.500

700

2.500

2.500

3.200

2.500

700

35

Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ

N.Đông

2,0km đường cấp phối

2018-2019

6.200

4.960

1.240

4.960

4.960

6.200

4.960

1.240

36

Nhà văn hóa trung tâm xã A Ngo

A.Lưới

250 chỗ

2018-2019

3.000

2.500

500

2.500

2.500

3.000

2.500

500

37

Trường MN A Ngo

A.Lưới

5 PH

2018-2019

2.500

2.375

125

2.375

2.375

2.500

2.375

125

38

Trường tiểu học A Ngo

A.Lưới

4 PH, 2 PCN

2018-2019

3.000

2.850

150

2.850

2.850

3.000

2.850

150

39

Đường sản xuất từ nhà ông Tùm đến khu sản xuất thôn A Sốc, xã Hồng Bắc

A.Lưới

1,3km

2018-2019

2.700

2.160

540

2.160

2.160

2.700

2.160

540

V

Năm 2019

201.510

156.160

45.350

156.160

156.160

0

0

201.510

156.160

0

0

0

45.350

0

0

0

0

0

1

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Thu

P.Điền

2,5km, nền đường 5m, mặt đường 3m

2019-2020

2.300

1.820

480

1.820

1.820

2.300

1.820

480

2

Trường THCS Lê Văn Miến

P.Điền

Khối nhà hiệu bộ 410m2

2019-2020

2.200

1.620

580

1.620

1.620

2.200

1.620

580

3

Đường liên thôn Cổ Xuân - Quảng Lộc - Quảng Lợi, xã Phong Xuân

P.Điền

1,5km, nền đường 5m, mặt đường 3,5m

2019-2020

1.700

1.350

350

1.350

1.350

1.700

1.350

350

4

Trường MN Phong Xuân 2 (cơ sở Xuân Lộc)

P.Điền

710m2; 2 tầng/6 PH

2019-2020

5.300

4.500

800

4.500

4.500

5.300

4.500

800

5

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Xuân

P.Điền

2km, nền đường 5m, mặt đường 3m

2019-2020

1.400

1.080

320

1.080

1.080

1.400

1.080

320

6

Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Điền Môn

P.Điền

150 chỗ

2019-2020

3.000

2.500

500

2.500

2.500

3.000

2.500

500

7

Hệ thống đê nội đồng xã Phong Bình

P.Điền

2km

2019-2020

4.000

3.200

800

3.200

3.200

4.000

3.200

800

8

Đường Hương thôn, xã Điền Hòa

P.Điền

4km

2019-2020

8.000

6.400

1.600

6.400

6.400

8.000

6.400

1.600

9

Đường giao thông nội đồng giữa hai bàu HTX An Xuân, Quảng An

Q.Điền

1km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

10

Trường mầm non Kim Thành, Phú Thanh (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể chất…)

Q.Điền

1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC

2019-2020

1.200

1.140

60

1.140

1.140

1.200

1.140

60

11

Đường Ruộng Cung-Cầu Giữa, Quảng Thành

Q.Điền

0,5km; nền 4-5m, mặt 3m

2019-2020

800

640

160

640

640

800

640

160

12

Đường Ngoại Lộ-Tây Quảng Thành

Q.Điền

1,2km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m

2019-2020

1.200

960

240

960

960

1.200

960

240

13

Đường giao thông Thanh Hà, Phú Ngạn, Thủy Điền, Quảng Thành

Q.Điền

2,5km; nền 5m, mặt 3m

2019-2020

2.500

2.000

500

2.000

2.000

2.500

2.000

500

14

Đường nhà thờ họ Phạm, Quảng Lợi

Q.Điền

1km; nền 4-5m, mặt 3-3,5m

2019

1.200

960

240

960

960

1.200

960

240

15

Đường Côn Sơn - Hà Lạc, Quảng Lợi

Q.Điền

1,2km; nền 4-5m, mặt 3-3,5m

2019-2020

2.400

1.920

480

1.920

1.920

2.400

1.920

480

16

Đường nội đồng Miệu Ông đến đường Phạm Quang Ái, Quảng Lợi

Q.Điền

1km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

17

Đường khu tái định cư thôn Tân Thành (gđ 1)

Q.Điền

1km; nền 5m, mặt 3m

2019-2020

1.585

1.110

475

1.110

1.110

1.585

1.110

475

18

Hệ thống các trường mầm non Xuân Dương, Đông Phú (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn…)

Q.Điền

1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC , Bếp

2019-2020

2.600

2.470

130

2.470

2.470

2.600

2.470

130

19

Đường từ nhà ông Tân đến Tây Hải (gđ2), Quảng Ngạn

Q.Điền

1,6km; nền 3,5-4m, mặt 2-3m

2019-2020

3.200

2.560

640

2.560

2.560

3.200

2.560

640

20

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ Phước Thanh-Phú Lương B, Quảng An

Q.Điền

2km; nền 5m, mặt 3m

2019-2020

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

21

Đường nội đồng Chùa thôn Cổ Tháp, Quảng Lợi

Q.Điền

0,5km; nền 5m, mặt 3,5m

2019

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

22

Đường Đình Thủy Lập, Quảng Lợi

Q.Điền

1km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

23

Đường trục thôn Lai Hà

Q.Điền

0,4km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

800

640

160

640

640

800

640

160

24

Trường mầm non Quảng Thái: hạng mục phòng chức năng

Q.Điền

1 tầng/PCN

2019

1.000

950

50

950

950

1.000

950

50

25

Trường Tiểu học Quảng Thái: hạng mục nhà vệ sinh

Q.Điền

1 tầng/NVS

2019

1.000

950

50

950

950

1.000

950

50

26

Trường mầm non Quảng Lợi (hạng mục: các phòng chức năng, phòng GDNT, khu giáo dục thể chất…)

Q.Điền

1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC

2019-2020

2.200

2.090

110

2.090

2.090

2.200

2.090

110

27

Trường mầm non Phú Dương

P.Vang

815m2, 2 tầng/6 PH, cổng, tường rào

2019-2020

5.900

5.000

900

5.000

5.000

5.900

5.000

900

28

Kênh dẫn Phú Dương - Phú Mỹ

P.Vang

0,7km kênh, hệ thống xi phông và các cống

2019-2020

2.000

1.400

600

1.400

1.400

2.000

1.400

600

28

Đường Bà Nghè còn lại, đường từ ngã ba Tây sáo đến Đạt ngắn, xã Phú Thanh

P.Vang

1,95km

2019-2020

3.000

2.100

900

2.100

2.100

3.000

2.100

900

29

Kênh Cây Gai nối tiếp, kênh Thái Phú, Vinh Thái

P.Vang

1,5km và các cống

2019-2020

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

30

Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Vinh Thái

P.Vang

739m2/200 chỗ

2019-2020

4.700

2.500

2.200

2.500

2.500

4.700

2.500

2.200

31

Đường giao thông nội đồng T8 (đoạn từ cầu mụ Vàng đến đê đập sông thôn 2 và đoạn từ cống số 2 đến cống Lầu), xã Vinh Hà

P.Vang

1,8km

2019-2020

3.900

3.120

780

3.120

3.120

3.900

3.120

780

32

Tuyến nội đồng nối đường Lụng thôn Diên Đại, xã Phú Xuân

P.Vang

0,8km

2019-2020

1.500

1.200

300

1.200

1.200

1.500

1.200

300

33

Trường tiểu học Phú Diên 2, xã Phú Diên

P.Vang

620m2, 2 tầng/8 PH

2019-2020

4.000

3.800

200

3.800

3.800

4.000

3.800

200

34

Đường Phú Môn - Châu Thành, Lộc An

P.Lộc

0,88km

2019-2020

2.000

1.400

600

1.400

1.400

2.000

1.400

600

35

Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu

P.Lộc

0,5km

2019

1.160

800

360

800

800

1.160

800

360

36

Đường trục chính nội đồng ông Bông - ông Đông, Lộc Hòa

P.Lộc

0,3km

2019

1.075

700

375

700

700

1.075

700

375

37

Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa

P.Lộc

250 chỗ

2019-2020

4.050

2.500

1.550

2.500

2.500

4.050

2.500

1.550

38

Nâng cấp, mở rộng đường vào trường Tiểu học Vinh Giang đến đội 8

P.Lộc

1,7 km

2019-2020

3.860

2.400

1.460

2.400

2.400

3.860

2.400

1.460

39

Đập thủy lợi A. Chuân, xã Vinh Hải

P.Lộc

1,2km

2019-2020

1.000

720

280

720

720

1.000

720

280

40

Đường giao thông Bắc Khe dài, Lộc Hòa

P.Lộc

0,5km

2019

810

560

250

560

560

810

560

250

41

Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 xã Vinh Hải (Bến Dừa và ông Lễ)

P.Lộc

0,7km

2019-2020

1.220

960

260

960

960

1.220

960

260

42

Đường liên thôn 3-4 (nhà ông Cảnh - ông Liệu nhà Văn hóa thôn 4), Vinh Hải

P.Lộc

2km

2019-2020

4.180

2.800

1.380

2.800

2.800

4.180

2.800

1.380

43

Đường liên thôn 1-2-3 (giai đoạn 3), Vinh Hải

P.Lộc

1km

2019-2020

1.520

1.200

320

1.200

1.200

1.520

1.200

320

44

Đường bê tông thôn An Bàng - Nam Phước

P.Lộc

1,2km

2019-2020

1.600

1.120

480

1.120

1.120

1.600

1.120

480

45

Đường bê tông xóm trạng thôn Cảnh Dương, Lộc Vĩnh

P.Lộc

0,6km

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

46

Đường giao thông từ trường cấp 3 đến cổng chào thôn Phước An, Lộc Tiến

P.Lộc

2,2km

2019-2020

2.600

1.820

780

1.820

1.820

2.600

1.820

780

47

Đường sản xuất sân bóng đến cao su ông Nghênh Thôn 1, xã Thượng Quảng

N.Đông

1,5 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

2.500

2.000

500

2.000

2.000

2.500

2.000

500

48

Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng Nhật

N.Đông

2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

4.000

3.200

800

3.200

3.200

4.000

3.200

800

49

Đường sản xuất A Kỳ xã Thượng Long (giai đoạn 3)

N.Đông

2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

4.500

3.600

900

3.600

3.600

4.500

3.600

900

50

Nhà văn hóa xã Thượng Long

N.Đông

200 chỗ

2019-2020

3.500

2.500

1.000

2.500

2.500

3.500

2.500

1.000

51

Đường dân sinh thôn 2, Hương Hữu

N.Đông

1,5 km cấp phối (nền 4,5m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

52

Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn 8 xã Thượng Long

N.Đông

2 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

4.500

3.600

900

3.600

3.600

4.500

3.600

900

53

Đường từ khu tái định cư đến vùng sản xuất xã Hương Sơn (giai đoạn 2)

N.Đông

1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

54

Đường sản xuất thôn A Bả, xã Nhâm

A.Lưới

1km

2019

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

55

Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm

A.Lưới

1km

2019

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

56

Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm

A.Lưới

1km

2019

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

57

Kênh mương xã Hương Lâm

A.Lưới

2km

2019-2020

1.700

1.300

400

1.300

1.300

1.700

1.300

400

58

Đường vào vùng sản xuất Ca Xing, thôn A So2, xã Hương Lâm

A.Lưới

1km

2019-2020

1.700

1.360

340

1.360

1.360

1.700

1.360

340

59

Đường bê tông từ ông A Tunh đến nhà ông Lê Văn Anh, xã Hồng Bắc

A.Lưới

0,6km

2019

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

60

Đường vào khu sản xuất Lê Lộc 2 - Tân Hối

A.Lưới

2,5km

2019-2020

5.200

4.100

1.100

4.100

4.100

5.200

4.100

1.100

61

Nhà văn hóa trung tâm xã Hương Lâm

A.Lưới

250 chỗ

2019-2020

3.000

2.500

500

2.500

2.500

3.000

2.500

500

62

Đường bê tông liên thôn Việt Tiến - A Nor, xã Hồng Kim

A.Lưới

1,5km

2019-2020

3.200

2.500

700

2.500

2.500

3.200

2.500

700

62

Hệ thống nước sạch xã Hồng Thủy

A.Lưới

1 CT

2019

1.200

960

240

960

960

1.200

960

240

63

Trường TH-THCS Hồng Thủy

A.Lưới

2 tầng/6 PH

2019-2020

3.200

3.000

200

3.000

3.000

3.200

3.000

200

64

Đường nội đồng Phổ Tư - họ Dương (Thuận Hòa), xã Hương Phong

H.Trà

1,034km; nền 4,5m, mặt 2,5m

2019-2020

3.400

2.210

1.190

2.210

2.210

3.400

2.210

1.190

65

Trường mầm non Hương Phong, xã Hương Phong (hạng mục: nhà 2 tầng/4 phòng học)

H.Trà

375m2; 2 tầng/4 PH

2019-2020

4.250

3.640

610

3.640

3.640

4.250

3.640

610

66

Trung tâm văn hóa xã Hương Phong

H.Trà

321m2/200 chỗ

2019-2020

3.500

2.500

1.000

2.500

2.500

3.500

2.500

1.000

67

Trung tâm văn hóa xã Hương Thọ

H.Trà

490m2/200 chỗ

2019-2020

3.500

2.500

1.000

2.500

2.500

3.500

2.500

1.000

68

Trường tiểu học Hương Thọ, xã Hương Thọ

H.Trà

300m2; 2 tầng/6 PH

2019-2020

3.500

3.000

500

3.000

3.000

3.500

3.000

500

69

Trường mầm non Hương Thọ (cơ ở chính), xã Hương Thọ

H.Trà

410m2; 2 tầng/6 PH

2019-2020

4.500

4.000

500

4.000

4.000

4.500

4.000

500

70

Trường mầm non Bình Điền, xã Bình Điền

H.Trà

410m2; 2 tầng/6 PH

2019-2020

4.500

4.000

500

4.000

4.000

4.500

4.000

500

71

Đường trục xã từ QL49B cũ - đường ven phá Tam Giang, Hải Dương

H.Trà

184m; nền 13,5m, mặt 7,5m

2019-2020

1.250

840

410

840

840

1.250

840

410

72

Trạm bơm điện 15 (Vân Quật Đông), xã Hương Phong

H.Trà

TB điện 27m2 và kênh dẫn

2019-2020

1.500

1.190

310

1.190

1.190

1.500

1.190

310

73

Trung tâm văn hóa xã Bình Điền

H.Trà

500m2/254 chỗ

2019-2020

3.860

2.500

1.360

2.500

2.500

3.860

2.500

1.360

74

Đường bê tông liên thôn xã Phú Sơn

H.Thủy

1,5km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

3.000

2.100

900

2.100

2.100

3.000

2.100

900

75

Nhà văn hóa xã Thủy Vân

H.Thủy

568m2/312 chỗ

2019-2020

4.890

2.500

2.390

2.500

2.500

4.890

2.500

2.390

VI

Năm 2020

181.027

138.293

42.734

138.293

138.293

0

0

181.027

138.293

0

0

0

42.734

0

0

0

0

0

1

Trường Mầm non Phong Sơn 1

P.Điền

530m2; 1 tầng/2 PH + 2 PCN và khu hiệu bộ

2019-2020

3.500

2.880

620

2.880

2.880

3.500

2.880

620

2

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn (giai đoạn 2)

P.Điền

3km, nền đường 5m, mặt đường 3m

2019-2020

2.500

2.070

430

2.070

2.070

2.500

2.070

430

3

Đường giao thông kết hợp trồng màu thôn 3 xã Điền Hòa

P.Điền

950m, nền đường 6m, mặt đường 3,5m

2019-2020

1.500

1.200

300

1.200

1.200

1.500

1.200

300

4

Hệ thống đê nội đồng xã Điền Môn

P.Điền

3km đê và cống thoát nước

2019-2020

4.000

3.200

800

3.200

3.200

4.000

3.200

800

5

Hệ thống đê nội đồng xã Phong Chương

P.Điền

4km đê và cống thoát nước

2019-2020

4.500

3.504

996

3.504

3.504

4.500

3.504

996

6

Hệ thống đê nội đồng xã Điền Hương

P.Điền

2,5km đê; 1,2km kênh mương, cống thoát nước và trạm bơm tưới 25ha lúa

2019-2020

4.200

3.200

1.000

3.200

3.200

4.200

3.200

1.000

7

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trung tâm xã Phong Hải

P.Điền

650m kênh, bxh = 60x100cm

2019-2020

1.000

700

300

700

700

1.000

700

300

8

Trường mầm non Quảng Ngạn (hạng mục: các phòng chức năng, khu giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật, bếp ăn…)

Q.Điền

1 tầng/PCN, PGDNT, KGDTC , Bếp

2019-2020

2.600

2.470

130

2.470

2.470

2.600

2.470

130

9

Điện ra khu sản xuất vùng nuôi trồng thủy sản (g.đ 2)

Q.Điền

1,5km dây điện phục vụ 50ha NTTS

2019-2020

855

600

255

600

600

855

600

255

10

Đường giao thông nội đồng từ An Xuân đến Mai Dương (Thạch Bàn-Thủ Môi), Quảng An

Q.Điền

0,75km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

11

Trường THCS Lê Xuân (hạng mục: các phòng chức năng, san nền kết hợp sân chới bãi tập, nhà vệ sinh…), Quảng Thái

Q.Điền

1 tầng/PCN, sân chơi, NVS

2019-2020

2.500

2.375

125

2.375

2.375

2.500

2.375

125

12

Đường nhà ông Cẩn đến nhà ông Tuân (Trằm Ngang), Quảng Thái

Q.Điền

0,75km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.500

1.200

300

1.200

1.200

1.500

1.200

300

13

Đường Bến Miệu-Trung Làng, Quảng Thái

Q.Điền

0,5km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

14

Đường Kênh Cộ (bờ hữu), Quảng Thái

Q.Điền

1km; nền 5m, mặt 2,5m

2019-2020

1.400

1.120

280

1.120

1.120

1.400

1.120

280

15

Hệ thống đường giao thông nội đồng tuyến ông Dương Tâm, ông Long, ông Tai, ông Cử, ông Hứa, ông Bàng, Quảng Ngạn

Q.Điền

3,5km; nền 5m, mặt 2,5m

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

16

Đường Tây Hoàng-Trang Trại, Quảng Thái

Q.Điền

1,5km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

2.800

2.240

560

2.240

2.240

2.800

2.240

560

17

Đê bao nội đồng Bạch Đằng, xã Quảng Phước (giai đoạn 1)

Q.Điền

1,5km

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

18

Nâng cấp trạm bơm Bàu Bang và đê bao nội đồng La Vực (Quảng Thành) - Bàu Bang (Quảng An) (giai đoạn 1)

Q.Điền

Nâng cấp 1 TB và 1,7km đê

2019-2020

3.400

2.720

680

2.720

2.720

3.400

2.720

680

19

Đê bao nội đồng Cồn Rò (Quảng Thọ) - Vũng Điếc (Quảng Vinh) (giai đoạn 1)

Q.Điền

1,7km

2019-2020

3.400

2.380

1.020

2.380

2.380

3.400

2.380

1.020

20

Đê bao nội đồng Kên, Đạt Nhất, Mẫu Ngân, xã Quảng An

Q.Điền

2km

2019-2020

2.600

2.080

520

2.080

2.080

2.600

2.080

520

21

Trạm bơm tiêu + TBA phục vụ sản xuất nông nghiệp và NTTS ven phá Tam Giang, Quảng Công

Q.Điền

7 TB tiêu tiêu nước cho 156ha lúa và 01 TBA cấp điện cho vùng NTTS

2019-2020

1.520

1.364

156

1.364

1.364

1.520

1.364

156

22

Đường nội đồng Đội 1, xã Quảng Công

Q.Điền

0,6km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

23

Đường Cồn Hoang Trạm bơm Đông Phước 2, Quảng Phước

Q.Điền

0,75km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

2.500

2.000

500

2.000

2.000

2.500

2.000

500

24

Trường Mầm non Sao Mai 2 (giai đoạn 2)

Q.Điền

2 tầng/2PH, 1PCN

2019-2020

3.500

3.150

350

3.150

3.150

3.500

3.150

350

25

Xây dựng mới đường trục dọc nội đồng Khánh Mỹ, Vinh Xuân

P.Vang

1,2km

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

26

Xây dựng mới đường thôn Mỹ Khánh, Phú Diên

P.Vang

1,4km

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

27

Đường giao thông liên xã đoạn từ thôn Đông Đỗ, xã Phú Hồ đến thôn Đông A, xã Phú Lương

P.Vang

Xây mới, mở rộng 2,7km

2019-2020

7.000

4.000

3.000

4.000

4.000

7.000

4.000

3.000

28

Đường từ Quốc lộ 49 đến khu dân cư sông đầm thôn 3, xã Vinh Thanh

P.Vang

1km

2019-2020

2.500

1.750

750

1.750

1.750

2.500

1.750

750

29

Hệ thống tưới tự chảy Phú Lương 2, xã Phú Lương

P.Vang

1,5km

2019-2020

2.500

1.750

750

1.750

1.750

2.500

1.750

750

30

Hệ thống tưới tự chảy vùng Triều Thủy, Phú An

P.Vang

380m kênh chính; 1,5km kênh nhánh và cống

2019-2020

2.500

1.750

750

1.750

1.750

2.500

1.750

750

31

Trường MN Phú Mậu 1

P.Vang

776m2, 2 tầng/6 PH

2019-2020

5.800

2.800

3.000

2.800

2.800

5.800

2.800

3.000

32

Đường giao thông liên thôn từ nhà ông Phước - ông Vũ

P.Lộc

0,8km

2019-2020

1.120

700

420

700

700

1.120

700

420

33

Nhà văn hóa xã Vinh Hải

P.Lộc

250 chỗ

2019-2020

4.050

2.500

1.550

2.500

2.500

4.050

2.500

1.550

34

Nhà văn hóa xã Lộc Bình

P.Lộc

250 chỗ

2019-2020

3.150

2.500

650

2.500

2.500

3.150

2.500

650

35

Nhà văn hóa xã Xuân Lộc

P.Lộc

250 chỗ

2019-2020

3.100

2.500

600

2.500

2.500

3.100

2.500

600

36

Nhà văn hóa xã Vinh Giang

P.Lộc

250 chỗ

2019-2020

4.110

2.500

1.610

2.500

2.500

4.110

2.500

1.610

37

Đường Xóm trên (từ QL49B cạnh nhà ô. Châu đến nghĩa địa), Vinh Giang

P.Lộc

0,8km

2019-2020

1.150

800

350

800

800

1.150

800

350

38

Đường bê tông thôn Thủy Yên Thôn, Lộc Thủy

P.Lộc

1,6km

2019-2020

2.000

1.400

600

1.400

1.400

2.000

1.400

600

39

Đường giao thông thôn 3 xã Vinh Mỹ (ông Trần Sâm đến ông Mai Giới)

P.Lộc

0,5km

2019-2020

810

560

250

560

560

810

560

250

40

Đường giao thông nội đồng Trung Tiến, Lộc Tiến

P.Lộc

1,2km

2019-2020

1.630

1.000

630

1.000

1.000

1.630

1.000

630

41

Đường sản xuất Thượng Nhật đi Hương Hòa

N.Đông

1,5 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

42

Đường bê tông thôn Ta Rung, xã Hương Sơn

N.Đông

1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

43

Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7 xã Thượng Long

N.Đông

1,6 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

44

Đường giao thông cụm 5 thôn 11 xã Hương Hòa

N.Đông

1,7 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

4.000

3.200

800

3.200

3.200

4.000

3.200

800

45

Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn

N.Đông

1,8km (nền 4,5m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

5.000

4.000

1.000

4.000

4.000

5.000

4.000

1.000

46

Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản xuất thôn 3 xã Hương Lộc

N.Đông

1 km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

2.000

1.600

400

1.600

1.600

2.000

1.600

400

47

Nhà văn hóa xã Hương Hữu

N.Đông

200 chỗ

2019-2020

3.500

2.500

1.000

2.500

2.500

3.500

2.500

1.000

48

Đường liên thôn Ka Tư, xã Hương Phú

N.Đông

1 ,8km cấp phối (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

49

Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương Lộc

N.Đông

Đập đầu mối và kênh mương tưới tiêu

2019-2020

3.500

2.800

700

2.800

2.800

3.500

2.800

700

50

Đường vào rừng sản xuất xã Sơn Thủy

A.Lưới

2,5km cấp phối

2019-2020

3.000

2.400

600

2.400

2.400

3.000

2.400

600

51

Đường vào khu sản xuất Ta Ve, xã Hương Nguyên

A.Lưới

1km cấp phối

2019-2020

1.350

1.050

300

1.050

1.050

1.350

1.050

300

52

Đường bê tông từ nhà bà Lê Thị Hương đến nhà ông Hồ Văn Nghinh, thôn Tu Vay, xã Hồng Thái

A.Lưới

1km

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

53

Trường MN A Roàng

A.Lưới

1 tầng/4 PH

2019-2020

3.500

3.330

170

3.330

3.330

3.500

3.330

170

54

Nhà văn hóa xã Hồng Thượng

A.Lưới

250 chỗ

2019-2020

3.000

2.500

500

2.500

2.500

3.000

2.500

500

55

Nhà văn hóa xã Bắc Sơn

A.Lưới

250 chỗ

2019-2020

3.000

2.500

500

2.500

2.500

3.000

2.500

500

56

Hệ thống thủy lợi xã Hồng Trung

A.Lưới

1km

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

57

Đường giao thông thôn Pa Ring - Cân Sâm, xã Hồng Hạ

A.Lưới

1km

2019-2020

2.200

1.750

450

1.750

1.750

2.200

1.750

450

58

Nâng cấp sửa cữa tuyến đê bao nội đồng Bàu Lăng và Cồn Ràng, xã Hương Phong

H.Trà

1,18km đê và hệ thống cống

2019-2020

2.200

1.540

660

1.540

1.540

2.200

1.540

660

59

Nâng cấp sửa cữa tuyến đê bao nội đồng kết hợp giao thông đê Bàu Đông - Bàu Sen và đê Vân Cù - cầu ông Đá, xã Hương Toàn

H.Trà

2,46km

2019-2020

2.500

1.610

890

1.610

1.610

2.500

1.610

890

60

Nâng cấp đê bao nội đồng ngăn lũ chống úng, xã Hương Vinh

H.Trà

1,3km

2019-2020

2.200

1.400

800

1.400

1.400

2.200

1.400

800

61

Trường TH Bình Điền

H.Trà

542m2; 2 tầng/6 PH

2019-2020

3.650

3.150

500

3.150

3.150

3.650

3.150

500

62

Trường THCS Thủy Bằng

H.Thủy

566m2, 2 tầng/6 PH

2019-2020

4.211

3.600

611

3.600

3.600

4.211

3.600

611

63

Trường MN Hoa Hướng Dương

H.Thủy

1.076m2, 1 tầng/8 PH

2019-2020

6.496

5.200

1.296

5.200

5.200

6.496

5.200

1.296

64

Trường THCS Thủy Thanh

H.Thủy

694m2, 2 tầng/6 PH

2019-2020

5.025

3.600

1.425

3.600

3.600

5.025

3.600

1.425

B

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

284.454

259.117

25.550

325.080

214.850

98.284

0

350.615

214.850

0

98.284

0

25.535

0

0

0

0

0

B1

Chương trình 30a

164.965

145.977

19.210

188.245

133.158

55.087

0

152.368

133.158

0

55.087

0

19.210

0

0

0

0

0

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

164.965

145.977

19.210

133.158

133.158

0

0

152.368

133.158

0

0

0

19.210

0

0

0

0

0

I

Công trình chuyển tiếp 2016 (Thanh toán KLHT công trình khởi công 2015)

13.497

12.957

768

2.299

2.299

0

0

3.067

2.299

0

0

0

768

0

0

0

0

0

1

Nạo vét trục hói ngang từ Nhất Tây đến Chính An, nạo vét hói Trung Thạnh (Am Bàu), nạo vét hói bến Chợ thôn Chính An, xã Phong Chương

P.Điền

2015

1.123

1.287

61

47

47

108

47

61

2

Nâng cấp tuyến đê Đạt Hạ Siêu Quần-Hói Hà, từ đường liên thôn (Phong Bình, Phong Chương) đến hệ thống thoát lũ Hòa Bình Chương, xã Phong Bình

P.Điền

2015

1.188

1.413

1

123

123

124

123

1

3

Đường từ thôn Thanh Hương Lâm đến đường Điền Hương ra biển, xã Điền Hương

P.Điền

2015

1.365

1.543

74

217

217

291

217

74

4

Trạm bơm tưới tiêu Hói Sú, xã Điền Môn

P.Điền

2015

1.552

659

81

301

301

382

301

81

5

Trạm bơm tưới tiêu Tây Chợ, xã Điền Hòa

P.Điền

2015

1.151

1.416

72

40

40

112

40

72

6

Đường ông Đốn (Mỹ Thạnh), xã Quảng Lợi

Q.Điền

2015

1.458

1.088

370

264

264

634

264

370

7

Đường Thủy Điền-Phú Lương A, xã Quảng Thành (giai đoạn 2)

Q.Điền

2015

1.000

998

2

275

275

277

275

2

8

Đường thôn Phước Lập, Thủ Lễ 2, xã Quảng Phước

Q.Điền

2015

1.000

990

10

590

590

600

590

10

9

Đường từ Ông Ứng đến Trạm bơm Phú Lương B, xã Quảng An

Q.Điền

2015

1.159

1.115

44

80

80

124

80

44

10

Đường bê tông giao thông thôn 2 từ tỉnh lộ 10 C đến tỉnh lộ 10 D, xã Vinh Hà

P.Vang

2016

1.300

1.276

24

276

276

300

276

24

11

Đường giao thông ra vùng sản xuất thôn Quảng Xuyên, xã Phú Xuân

P.Vang

2016

1.200

1.172

28

86

86

114

86

28

II

Công trình khởi công mới 2016

37.004

35.227

1.777

33.065

33.065

0

0

34.842

33.065

0

0

0

1.777

0

0

0

0

0

1

Trạm bơm Cao Vìn, Vĩnh An và Trạm bơm Cây Dưới, Vân Trình, xã Phong Bình

P.Điền

2016-2017

1.496

1.287

209

1.287

1.287

1.496

1.287

209

2

Đường bê tông liên thôn Đại Phú nối tiếp ra Tỉnh lộ 4; Đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 vào độn cát thôn Nhất Phong và Đường bê tông từ Tỉnh lộ 4 vào độn cát thôn Chính An, xã Phong Chương

P.Điền

2016-2017

1.554

1.413

141

1.413

1.413

1.554

1.413

141

3

Đường giao thông nội đồng bờ vùng trước trụ sở UBND xã Điền Hương; Đường giao thông nội đồng bờ vùng họ Lê; Đường giao thông nội đồng bờ vùng trước Bến Chợ và Đường giao thông nội đồng bờ vùng Gia Vạn, xã Điền Hương

P.Điền

2016-2017

1.664

1.543

121

1.543

1.543

1.664

1.543

121

4

Kênh mương Trạm bơm Bến Dưới, xã Điền Môn

P.Điền

2016-2017

659

659

0

659

659

659

659

0

5

Đường vào khu quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản xã Điền Hoà

P.Điền

2016-2017

1.535

1.416

119

1.416

1.416

1.535

1.416

119

6

Đường bê tông thôn Tân Mỹ BC, xã Quảng Ngạn

Q.Điền

2016-2017

1.007

960

47

960

960

1.007

960

47

7

Đường bê tông Hộ Lê-Xóm Mới, xã Quảng Công

Q.Điền

2016

1.518

1.410

108

1.410

1.410

1.518

1.410

108

8

Đường Truông, xã Quảng Thái

Q.Điền

2016-2017

1.459

1.410

49

1.410

1.410

1.459

1.410

49

9

Đường thôn Sơn Công, xã Quảng Lợi

Q.Điền

2016

1.558

1.471

87

1.471

1.471

1.558

1.471

87

10

Đường ruộng Canh-Bà Thuý (An Xuân), xã Quảng An

Q.Điền

2016

1.636

1.636

0

1.636

1.636

1.636

1.636

0

11

Đường khu dân cư mới Thủ Lễ 2, xã Quảng Phước

Q.Điền

2016

2.399

2.284

115

2.284

2.284

2.399

2.284

115

12

Đường Thuỷ Điền-Phú Lương A, xã Quảng Thành (giai đoạn 3)

Q.Điền

2016

744

685

59

685

685

744

685

59

13

Đường bê tông xóm rú thôn 2(giai đoạn 2) và đường bê tông thôn 6, xã Vinh Thanh

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

14

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Cai đi ông Trần Đình Vũ cụm 5 thôn Hà Úc, xã Vinh An

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

15

Đường bê tông GTNT tuyến bê tông liên thôn Tân Sa- Kế Võ (từ nhà Ông Hoàng Kế Vỏ đến đồn Biên phòng 224) và Đường bê tông GTNT từ QL49B xuống đồng ruộng thôn Khánh Mỹ (giai đoạn 2), xã Vinh Xuân

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

16

Đường bê tông Bàu thôn Phương Diên và đường bê tông ra khu di dân sạt lở thôn Phương Diên, xã Phú Diên

P.Vang

2016

980

980

0

980

980

980

980

0

17

Đường bê tông từ Cầu Bạc Lát đến Trạm bơm Nam Đề, từ Cổ Lương đến Trung Đoạn và từ Cây Tra đến Ô Cành Lý, xã Phú Thanh

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

18

Nhà 02 tầng 04 phòng học Trường Mầm non Phú An

P.Vang

2016-2017

3.560

3.122

438

960

960

0

1.398

960

438

0

19

Nạo vét và làm mới mương NTTS và nông nghiệp, xã Phú Xuân

P.Vang

2016

874

874

0

874

874

874

874

0

20

Đường trục liên thôn Trừng Hà-Triêm Ân, xã Vinh Phú

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

21

Đường bê tông từ TL 10C nhà ông Đặng Hùng đến trước Đình Làng Hà Trung, xã Vinh Hà

P.Vang

2016

684

684

0

684

684

684

684

0

22

Đường bê tông giao thông Diêm Tụ - Mong A, xã Vinh Thái

P.Vang

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

23

Đường liên thôn Hòa Mậu - Trung Phước, xã Lộc Trì

P.Lộc

2016

960

960

0

960

960

960

960

0

24

Đường GT từ đồn Biên Phòng - Bình An 1, xã Lộc Vĩnh (giai đoạn 3)

P.Lộc

2016

980

960

20

960

960

980

960

20

25

Xây dựng 03 phòng học Trường Mầm non Vinh Mỹ

P.Lộc

2016

2.000

1.833

167

1.833

1.833

2.000

1.833

167

26

Đường đội 7-8, thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang

P.Lộc

2016

995

960

35

960

960

995

960

35

27

Xây dựng 02 phòng học Trường Tiểu học Vinh Hải

P.Lộc

2016

1.000

960

40

960

960

1.000

960

40

28

Đường giao thông thôn Hiền An, xã Vinh Hiền

P.Lộc

2016

983

960

23

960

960

983

960

23

29

Tuyến giao thông nông thôn từ QL49B đến nhà ông Tuân (nối với đường xóm Choi), xã Lộc Bình

P.Lộc

2016

1.000

1.000

0

1.000

1.000

1.000

1.000

0

III

Công trình khởi công mới 2017

44.434

39.396

5.038

39.397

39.397

0

0

44.434

39.397

0

0

0

5.038

0

0

0

0

0

1

Đường Thôn Trung Thạnh, xã Phong Bình

P.Điền

397m

2017-2018

1.438

1.242

196

1.242

1.242

1.438

1.242

196

2

Đường TL4 đi các thôn Lương Mai, Nhất Phong, Mỹ Phú, Trung Thạnh, Phong Chương

P.Điền

3.078m

2017-2018

4.980

4.549

431

4.549

4.549

4.980

4.549

431

3

Hệ thống giao thông khu dân cư chợ Điền Hương

P.Điền

864m

2017-2018

1.953

1.686

267

1.686

1.686

1.953

1.686

267

4

Đường giao thông thôn Vĩnh Xương - Kế Môn, xã Điền Môn

P.Điền

1.271m

2017-2018

2.000

1.789

211

1.789

1.789

2.000

1.789

211

5

Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến thôn 6, xã Điền Hòa

P.Điền

1.930m

2017-2018

1.361

1.175

186

1.175

1.175

1.361

1.175

186

6

Đường nội đồng nối chợ Cồn Gai đến thôn 14, xã Quảng Công

Q.Điền

594m

2017-2018

1.907

1.678

229

1.678

1.678

1.907

1.678

229

7

Đường Hậu, thôn Kim Đôi, xã Quảng Thành

Q.Điền

650m

2017-2018

1.250

1.159

91

1.159

1.159

1.250

1.159

91

8

Đường Sơn Công (giai đoạn 2), xã Quảng Lợi

Q.Điền

981m

2017-2018

2.123

1.942

181

1.942

1.942

2.123

1.942

181

9

Đường từ tỉnh lộ 4B - thôn Trung Làng, xã Quảng Thái

Q.Điền

1.133m

2017-2018

2.125

2.018

107

2.018

2.018

2.125

2.018

107

10

Đường bê tông thôn 2, thôn 3, thôn Vĩnh Tu, xã Quảng Ngạn

Q.Điền

386m

2017-2018

1.000

882

118

882

882

1.000

882

118

11

Đường từ cầu HTX Đông Phú đến cống Cây Bàng thôn Đông Xuyên; Đường Ruộng Canh - Bà Thuý, thôn An Xuân (giai đoạn 02), xã Quảng An

Q.Điền

550m

2017-2018

1.000

882

118

882

882

1.000

882

118

12

Tường rào, sân nền Trường Mầm non Vinh Hà

P.Vang

218m, DT san nền 1.612m2

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

13

Đường giao thông liên thôn từ nhà bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà Ông Niệm thôn Điền Trung, xã Vinh Phú

P.Vang

631m

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

14

Tường rào, sân nền Trường Tiểu học Vinh An 1

P.Vang

248m, KL san nền 1.468m3

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

15

Đường từ cổng chào Mong B - Đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh, xã Vinh Thái

P.Vang

582m

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

16

Tường rào, sân nền Trường THCS Vinh Xuân

P.Vang

322m, DT san nền 996m2

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

17

Trường Tiểu học Phú Diên 1 (6 phòng, 2 tầng)

P.Vang

6 phòng/2 tầng

2017-2019

3.400

3.000

400

3.000

3.000

3.400

3.000

400

18

Đường giao thông nội đồng xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền, xã Phú An

P.Vang

514m

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

19

Tường rào, sân nền Trường THCS Phú Xuân

P.Vang

451m

2017

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

20

Đường cây vông, thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang (giai đoạn 3)

P.Lộc

436m

2017

1.204

1.000

204

1.000

1.000

1.204

1.000

204

21

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn 1-3, xã Vinh Hải (giai đoạn 1)

P.Lộc

850m

2017

1.170

1.000

170

1.000

1.000

1.170

1.000

170

22

Đường ra vùng sản xuất thôn 3 xã Vinh Mỹ

P.Lộc

616m

2017-2018

1.150

1.000

150

1.000

1.000

1.150

1.000

150

23

Đường GTNT (từ QL49B đến nhà ông Tuân nối với đường xóm Choi thôn Hòa An; từ QL 49B đến nhà Ô. Châu), xã Lộc Bình

P.Lộc

390m

2017

1.133

1.000

133

1.000

1.000

1.133

1.000

133

24

Nhà văn hóa các thôn (Hiền Hòa 2, Hiền Hòa 1, Hiền Vân 1, Hiền An 2), xã Vinh Hiền

P.Lộc

4 NVH

2017

1.680

1.500

180

1.500

1.500

1.680

1.500

180

25

Đường từ thôn Bình An 1 - thôn Bình An 2, xã Lộc Vĩnh

P.Lộc

697m

2017

1.114

1.000

114

1.000

1.000

1.114

1.000

114

26

Nhà văn hóa thôn Cao Đôi Xã, Lê Thái Thiện, Đông Lưu xã Lộc Trì

P.Lộc

120m2

2017

1.150

1.000

150

1.000

1.000

1.150

1.000

150

Vốn 2017 chưa phân khai

2.896

2.896

2.896

2.896

2.896

2.896

0

IV

Công trình khởi công mới 2018

27.017

22.735

4.277

22.735

22.735

0

0

27.012

22.735

0

0

0

4.277

0

0

0

0

0

1

Trạm bơm Mạc Nậy+Vìn, xã Phong Bình

P.Điền

1TB tiêu 28ha và tưới 15ha lúa 02 vụ; đắp đất tuyến đê dài 1.110m

2018-2019

1.550

1.395

155

1.395

1.395

1.550

1.395

155

2

Đường giao thông nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu

P.Điền

793m

2018-2019

1.350

1.080

270

1.080

1.080

1.350

1.080

270

3

Đường dân sinh kết hợp sản xuất thôn 1, xã Điền Hòa

P.Điền

648m

2018-2019

1.200

960

240

960

960

1.200

960

240

4

Đường Hậu Phường - Đạt sét (Giai đoạn 2)

Q.Điền

0,7km

2018-2019

1.700

1.375

325

1.375

1.375

1.700

1.375

325

5

Đường thôn Tân Mỹ (Nối khu dân cư A đến khu dân cư B)

Q.Điền

0,5km

2018-2019

1.197

1.000

197

1.000

1.000

1.197

1.000

197

6

Đường thôn Mai Dương, xã Quảng Phước

Q.Điền

0,6km

2018-2019

1.000

850

150

850

850

1.000

850

150

7

Đường thôn An Xuân - Phú Lương B; thôn Phước Thanh

Q.Điền

1km

2018-2019

1.300

1.005

295

1.005

1.005

1.300

1.005

295

8

Đường bê tông thôn 5 từ TL 10C Cây Thị đến TL 10D

P.Vang

590m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

9

Đường trục từ tỉnh lộ 10D đến nhà ông Đình, đến nhà ông Khứ Mộc Trụ

P.Vang

500m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

10

Tuyến từ trường Mầm Non Bắc Thượng đến giáp đường ra Cty Thiên Phú An

P.Vang

618m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

11

Đường bê tông thôn Hà Thượng - Hà Trữ A

P.Vang

660m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

12

Đường bê tông từ nhà Ông Bính đến nuôi trồng thủy sản thôn Kế Võ

P.Vang

584m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

13

Đường bê tông thôn Định Cư và Đồng Miệu

P.Vang

600m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

14

Đường bê tông tuyến Ông Vỹ đến đội 10 Diên Đại

P.Vang

607m

2018

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

15

Đường làng Nam Trường 1, xã Vinh Giang (nhà bà Tha đến dốc bác Hy)

P.Lộc

829m

2018-2019

1.180

1.000

180

1.000

1.000

1.180

1.000

180

16

Cổng và tường rào mặt trước Trường Mầm non Vinh Hải và Trạm y tế xã Vinh Hải

P.Lộc

197m

2018-2019

1.130

1.000

135

1.000

1.000

1.135

1.000

135

17

Đường ra vùng sản xuất thôn 4, xã Vinh Mỹ

P.Lộc

605m

2018-2019

1.230

1.000

246

1.000

1.000

1.246

1.000

246

18

Tuyến giao thông nông thôn từ nhà bà Bòng đến Núi Gành Quện, xã Lộc Bình

P.Lộc

392m

2018-2019

1.120

1.000

120

1.000

1.000

1.120

1.000

120

19

Đường giao thông thôn Đông Dương, xã Vinh Hiền (từ nhà ông Đê - nhà ông An)

P.Lộc

1.191m

2018-2019

2.250

2.000

250

2.000

2.000

2.250

2.000

250

20

Đường giao thông thôn Phú Hải

P.Lộc

552m

2018-2019

1.140

1.025

119

1.025

1.025

1.144

1.025

119

21

Đường giao thông nội đồng thôn Trung An

P.Lộc

457m

2018-2019

1.270

1.045

195

1.045

1.045

1.240

1.045

195

IV

Năm 2019

24.948

20.650

4.298

20.650

20.650

0

0

24.948

20.650

0

0

0

4.298

0

0

0

0

0

1

Cổng, tường rào trạm y tế

P.Điền

165m, mái tôn, đường nội bộ, sân bê tông

2019-2020

1.048

800

248

800

800

1.048

800

248

2

Đường giao thông khu dân cư thôn 4

P.Điền

517m; nền 5m, mặt 3m

2019-2020

1.000

720

280

720

720

1.000

720

280

3

Đường vào Hồ Đồng Bào, Quảng Lợi

Q.Điền

0,7km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.400

1.100

300

1.100

1.100

1.400

1.100

300

4

Đường Đất Cát - Khu Hào

Q.Điền

0,8km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

1.000

850

150

850

850

1.000

850

150

5

Đường thôn Hà Công

Q.Điền

0,8km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

1.000

850

150

850

850

1.000

850

150

6

Đường Cảng Họ Lê

Q.Điền

0,8km; nền 4-4,5m, mặt 3-3,5m

2019-2020

1.000

850

150

850

850

1.000

850

150

7

Đường bê tông ra khu sản xuất thôn 1, thôn 2 (giai đoạn 4)

Q.Điền

1km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

1.300

1.100

200

1.100

1.100

1.300

1.100

200

8

Đường thôn Khuông Phò, Thủ Lễ 2

Q.Điền

1km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

1.400

1.190

210

1.190

1.190

1.400

1.190

210

9

Đường Ruộng Chùa, thôn Mỹ Xá

Q.Điền

1km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

1.400

1.190

210

1.190

1.190

1.400

1.190

210

10

Đường bê tông đoạn từ đuờng HCR đến đường xóm Trằm

P.Vang

660m

2019

1.440

1.200

240

1.200

1.200

1.440

1.200

240

11

Đường giao thông từ đình làng thôn Mộc Trụ đến giáp thôn Trừng Hà

P.Vang

560m

2019

1.440

1.200

240

1.200

1.200

1.440

1.200

240

12

Đường giao thông QL49B đến nhà bà Trần Thị Nhớ thôn Hà ÚC

P.Vang

630m

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

13

Đường bê tông từ nhà ông Tuấn - Bà Điểu; từ ông Lợi - Hoàng đường liên xã thôn Thanh Lam Bồ

P.Vang

670m

2019

1.440

1.200

240

1.200

1.200

1.440

1.200

240

14

Đường bê tông nội đồng từ QL49B đoạn từ nhà ông Lê Hiền xuống Đồng Ba Nhì thôn Xuân Thiên Hạ

P.Vang

710m

2019

1.440

1.200

240

1.200

1.200

1.440

1.200

240

15

Đường bê tông tuyến nhà ông Can đến ông Mãn thôn Xuân Ổ

P.Vang

650m

2019

1.440

1.200

240

1.200

1.200

1.440

1.200

240

17

Đường đội 5 - đội 8 (từ QL 49B nhà Ô.Minh đến Ô.Chái)

P.Lộc

0,8km

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

18

Đường liên thôn 1-2-3 (giai đoạn 2)

P.Lộc

0,5km

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

19

Tuyến giao thông nội đồng từ nhà Ô Khả đến Phá, xã Lộc Bình

P.Lộc

0,7km

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

20

Đường xóm Quảng Trị thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh

P.Lộc

0,8km

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

21

Cầu thôn khe Su, xã Lộc Trì

P.Lộc

8m, đường vào cầu 155m

2019

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

V

Năm 2020

18.065

15.012

3.053

15.012

15.012

0

0

18.065

15.012

0

0

0

3.053

0

0

0

0

0

1

Cầu Trung Thạnh, xã Phong Bình

P.Điền

6,5m, tải trọng 0,65xHL93 ra vùng trồng lúa của HTX Vân Trình

2019-2020

1.000

800

200

800

800

1.000

800

200

2

Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng khe Nhì Tây, xã Điền Hương (giai đoạn 1)

P.Điền

300m kênh; cống thoát nước; tiêu úng 20ha lúa 2 vụ

2019-2020

800

640

160

640

640

800

640

160

3

Hạ tầng cánh đồng liền vùng xã Điền Môn

P.Điền

Xây mới kênh tưới 25 ha lúa 2 vụ

2019-2020

650

500

150

500

500

650

500

150

4

Đường nội đồng Mụ Ả HTX NN Đông Phú, Quảng An

Q.Điền

0,7km; nền 3,5-4m, mặt 2,5-3m

2019-2020

875

700

175

700

700

875

700

175

5

Đường Hậu Phường

Q.Điền

0,5km; nền 4-4,5m, mặt 3-3,5m

2019-2020

600

500

100

500

500

600

500

100

6

Đường ra nhà ông Bê, thôn Thủy Lập

Q.Điền

0,5km; nền 5m, mặt 3,5m

2019-2020

400

300

100

300

300

400

300

100

7

Đường Tây Hoàng-Lai Hà (Đường xóm 8), Quảng Thái

Q.Điền

0,5km; nền 4,5-5m, mặt 3m

2019-2020

800

552

248

552

552

800

552

248

8

Đường bê tông ra khu sản xuất thôn 3, thôn Vĩnh Tu, thôn 13

Q.Điền

1km; nền 4m, mặt 3m

2019-2020

1.100

900

200

900

900

1.100

900

200

9

Đường bê tông thôn 3 từ TL10D ông La Dương đến phá

P.Vang

450m

2019-2020

900

800

100

800

800

900

800

100

10

Đường bê tông từ TL10D đến nhà ông Đình, ông Khứ thôn Mộc Trụ

P.Vang

530m

2019-2020

1.200

1.000

200

1.000

1.000

1.200

1.000

200

11

Xây dựng mới tuyến nối đường cụm 3 đi Vinh Thanh

P.Vang

450m

2019-2020

1.000

900

100

900

900

1.000

900

100

12

Đường bê tông thôn Mong C - Mong A

P.Vang

650m

2019-2020

900

800

100

800

800

900

800

100

13

Đường bê tông nội đồng đoạn từ đường Tréng xuống đồng ruộng thôn Xuân Thiên Hạ

P.Vang

530m

2019-2020

800

700

100

700

700

800

700

100

14

Đường giao thông nọi đồng Bàu tròn - Kế Sung

P.Vang

850m

2019-2020

1.150

980

170

980

980

1.150

980

170

15

Đường bê tông nội đồng tuyến sân bóng Ngọ Đa Lộc Sơn

P.Vang

400m

2019-2020

800

700

100

700

700

800

700

100

17

Đường nhà mẹ, xã Vinh Giang

P.Lộc

0,5km

2019-2020

770

650

120

650

650

770

650

120

18

Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2, thôn 3 (Bến Dừa và ông Lễ), Vinh Hải

P.Lộc

0,7km

2019-2020

770

650

120

650

650

770

650

120

19

Cải tạo nâng cấp chợ Mỹ Lợi

P.Lộc

200m2

2019-2020

840

690

150

690

690

840

690

150

20

Tuyến giao thông nội đồng từ khe Vụng Lồng đến chợ Lộc Bình

P.Lộc

0,5km

2019-2020

770

650

120

650

650

770

650

120

21

Đường từ QL49B cũ đến đường quy hoạch Hiền Hòa 1

P.Lộc

0,5km

2019-2020

400

300

100

300

300

400

300

100

22

Đường giao thông từ gò Lăng - nhà ông Khuyến, xã Lộc Vĩnh

P.Lộc

0,5km

2019-2020

770

650

120

650

650

770

650

120

23

Đường giao thôn thôn Đông Lưu, xã Lộc Trì

P.Lộc

0,3km

2019-2020

770

650

120

650

650

770

650

120

B2

Dự án 2: Chương trình 135

119.489

113.139

6.340

124.809

81.692

31.171

0

131.134

81.692

0

31.171

0

6.325

0

0

0

0

0

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

83.037

78.727

4.300

59.226

59.226

0

0

63.511

59.226

0

0

0

4.285

0

0

0

0

0

I

Công trình chuyển tiếp 2016: Thanh toán KLHT công trình khởi công 2015

20.849

20.399

450

879

879

0

0

1.329

879

0

0

0

450

0

0

0

0

0

1

Đường vào khu sản xuất khe Cân Tôm, xã Hương Nguyên

A.Lưới

2014-2015

2.800

2.598

202

48

48

250

48

202

2

Nhà văn hóa xã Hồng Bắc

A.Lưới

2014-2015

2.900

2.899

1

99

99

100

99

1

3

Đường liên thôn A Rom - Paring, xã Hồng Hạ

A.Lưới

2014-2015

2.070

2.005

66

35

35

100

35

66

4

Đường từ thôn Brach đến khu sản xuất A Tong, xã Hồng Thái

A.Lưới

2014-2015

2.500

2.490

10

90

90

100

90

10

5

Đường vào khu sản xuất thôn 7, xã Hồng Thủy

A.Lưới

2014-2015

2.800

2.791

9

91

91

100

91

9

6

Đường giao thông thôn Pa Đuh (Pất Đuh), xã Hồng Quảng

A.Lưới

2014-2015

3.000

2.999

1

299

299

300

299

1

7

Đường giao thông thôn Cân Sâm, xã Hồng Thượng

A.Lưới

2014-2015

579

568

11

18

18

29

18

11

8

Đường giao thông thôn Cân Tôm 2, xã Hồng Thượng

A.Lưới

2014-2015

600

596

4

46

46

50

46

4

9

Đường giao thông thôn Ka Cú 2, xã Hồng Vân

A.Lưới

2014-2015

600

569

31

19

19

50

19

31

10

Đường giao thông thôn Ta Lo, xã Hồng Vân

A.Lưới

2014-2015

600

558

42

8

8

50

8

42

11

Đường giao thông thôn Đụt, xã Hồng Trung

A.Lưới

2014-2015

600

593

7

43

43

50

43

7

12

Đường nội đồng thôn 1, xã Bắc Sơn (giai đoạn 2)

A.Lưới

2014-2015

600

582

18

32

32

50

32

18

13

Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt Ma Gong, thôn 3, xã Thượng Nhật

N.Đông

2014-2015

600

582

18

32

32

50

32

18

14

Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt thôn 5, xã Thượng Nhật

N.Đông

2014-2015

600

570

30

20

20

50

20

30

II

Công trình khởi công mới 2016

23.579

23.132

447

23.132

23.132

0

0

23.579

23.132

0

0

0

447

0

0

0

0

0

II.1

Các xã đặc biệt khó khăn

18.730

18.393

337

18.393

18.393

0

0

18.730

18.393

0

0

0

337

0

0

0

0

0

1

Đường giao thông thôn A Niêng, xã Hồng Trung

A.Lưới

2016-2017

1.450

1.450

0

1.450

1.450

1.450

1.450

0

0

0

2

Đường giao thông thôn Kăn Te, xã Hồng Thượng

A.Lưới

2016

1.490

1.450

40

1.450

1.450

1.490

1.450

40

0

0

3

Đường sản xuất từ thôn Tân Hối đến Pa Ring Rong, xã Hồng Bắc

A.Lưới

2016

1.000

1.000

0

1.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

4

Đường vào khu sản xuất từ thôn A Bung đến nhà máy nông trường cà phê A Lưới, xã Nhâm

A.Lưới

2016

750

750

0

750

750

750

750

0

0

0

5

Mở rộng trường mầm non xã Hồng Hạ

A.Lưới

2016-2017

2.450

2.305

145

2.305

2.305

2.450

2.305

145

0

0

6

Đường vào khu sản xuất A Pró, xã Hương Nguyên

A.Lưới

2016

1.200

1.200

0

1.200

1.200

1.200

1.200

0

0

0

7

Đường nội đồng vào khu sản xuất Rơ Môm, xã Đông Sơn

A.Lưới

2016

1.000

1.000

0

1.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

8

Đường cấp phối vào khu sản xuất Âr-té (thôn A Lưới), xã Hồng Quảng

A.Lưới

2016

1.000

1.000

0

1.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

9

Trường tiểu học Hồng Thái (phòng học, phòng đa chức năng)

A.Lưới

2016

1.000

1.000

0

1.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

10

Mở rộng trường mầm non xã Hồng Vân

A.Lưới

2016-2017

1.900

1.900

0

1.900

1.900

1.900

1.900

0

0

0

11

Đường liên thôn thôn 4 và thôn 5 (Kêr 2 và La Ngà), xã Hồng Thủy

A.Lưới

2016-2018

2.900

2.748

152

2.748

2.748

2.900

2.748

152

0

0

12

Đường giao thông từ A Roàng 1-A Roàng 2

A.Lưới

2016

2.000

2.000

0

2.000

2.000

2.000

2.000

0

0

0

13

Đường nội đồng thôn A Đớt, xã A Đớt

A.Lưới

2016

590

590

0

590

590

590

590

0

0

0

II.1

Các thôn đặc biệt khó khăn

4.849

4.739

110

4.739

4.739

0

0

4.849

4.739

0

0

0

110

0

0

0

0

0

1

Đường giao thông thôn 5, xã Hồng Kim

A.Lưới

2016

300

300

0

300

300

300

300

0

0

0

2

Đường giao thông thôn 2, xã Hồng Kim

A.Lưới

2016

300

300

0

300

300

300

300

0

0

0

3

Kênh mương thôn 1, xã Bắc Sơn

A.Lưới

2016

239

239

0

239

239

239

239

0

0

0

4

Đường Ka Zan, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

N.Đông

2016

350

350

0

350

350

350

350

0

0

0

5

Đường xóm ông Pơch thôn 4, xã Thượng Long

N.Đông

2016

350

345

5

345

345

350

345

5

0

0

6

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước tự chảy thôn 6, xã Thượng Long

N.Đông

2016

230

230

0

230

230

230

230

0

0

0

7

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước tự chảy thôn 8, xã Thượng Long

N.Đông

2016

350

350

0

350

350

350

350

0

0

0

8

Xây dựng bể nước tự chảy thôn 5, xã Thượng Nhật

N.Đông

2016

200

200

0

200

200

200

200

0

0

0

9

Đường sản xuất, Thôn 6 (Ga Hin), xã Hương Hữu

N.Đông

2016

310

310

0

310

310

310

310

0

0

0

10

Sân, hàng rào và đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phong Thu, xã Phong Mỹ

P.Điền

2016

170

150

20

150

150

170

150

20

0

0

11

Đường bê tông thôn Hải Bình, xã Lộc Bình

P.Lộc

2016

300

300

0

300

300

300

300

0

0

0

12

Kênh mương thôn Tân An, xã Lộc Bình

P.Lộc

2016

300

280

20

280

280

300

280

20

0

0

13

Đường giao thông thôn 3, xã Lộc Hòa

P.Lộc

2016

300

280

20

280

280

300

280

20

0

0

14

Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Hòa

P.Lộc

2016

300

280

20

280

280

300

280

20

0

0

15

Đường giao thông nông thôn Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc

P.Lộc

2016

300

294

6

294

294

300

294

6

0

0

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Su, xã Lộc Trì

P.Lộc

2016

100

100

0

100

100

100

100

0

0

0

17

Xây dựng Cống hộp thôn Bến Ván, xã Lộc Bổn

P.Lộc

2016

100

100

0

100

100

100

100

0

0

0

18

Đường vào khu sản xuất thôn 5, xã Hồng Tiến

H.Trà

2016

350

331

19

331

331

350

331

19

0

0

III

Công trình khởi công mới 2017

17.984

16.776

1.198

16.775

16.775

0

0

17.973

16.775

0

0

0

1.198

0

0

0

0

0

III.1

Các xã đặc biệt khó khăn

15.420

14.421

999

14.420

14.420

0

0

15.419

14.420

0

0

0

999

0

0

0

0

0

1

Đường giao thông thôn thôn Lê Triêng 1; đường nội đồng A Niêng, Tà, Đụt xã Hồng Trung

A.Lưới

815m

2017-2018

2.000

1.915

85

1.915

1.915

2.000

1.915

85

2

Hệ thống nước sinh hoạt xã Bắc Sơn

A.Lưới

1 đập + 2.231m ống

2017-2018

800

785

15

785

785

800

785

15

3

Đường sản xuất thôn A Bả đến đội sản xuất cà phê A Bung, xã Nhâm

A.Lưới

1.077m

2017-2018

1.000

872

128

872

872

1.000

872

128

4

Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút, xã Hồng Kim

A.Lưới

1.122m

2017-2018

2.000

1.850

150

1.850

1.850

2.000

1.850

150

5

Đường nội đồng vào khu sản xuất Rơ Môm (giai đoạn 2), xã Đông Sơn

A.Lưới

928m

2017-2018

1.000

969

31

969

969

1.000

969

31

6

Đường giao thông tại thôn A Năm và thôn A Hố, xã Hồng Vân

A.Lưới

849m

2017-2018

2.000

1.940

60

1.896

1.896

1.956

1.896

60

7

Đường thôn Ka Rôông - A Ho, xã A Roàng

A.Lưới

240m

2017-2018

520

507

13

520

520

533

520

13

8

Đường dân sinh thôn Chí Hòa, xã A Đớt

A.Lưới

372m

2017-2018

2.000

1.878

122

1.878

1.878

2.000

1.878

122

9

Nhà họp thôn thôn A Xáp, xã Hồng Thượng

A.Lưới

92m2

2017-2018

600

556

44

586

586

630

586

44

10

Đường liên thôn 1, 2 xã Hương Hữu

N.Đông

340m

2017

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

11

Đường bê tông thôn 4, 6, 8 xã Thượng Long

N.Đông

716m

2017

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

12

Đường giao thông thôn 1, 2, 4 và đường sản xuất thôn 5 xã Hồng Tiến

H.Trà

676m

2017

1.300

1.149

151

1.149

1.149

1.300

1.149

151

II

Các thôn đặc biệt khó khăn

2.564

2.355

199

2.355

2.355

0

0

2.554

2.355

0

0

0

199

0

0

0

0

0

1

Sân, hàng rào và nhà vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Ngo, xã A Ngo

A.Lưới

252m2 sân, 103m hàng rào, NVS 12m2

2017-2018

210

200

10

200

200

210

200

10

2

Đường vào khu sản xuất thôn A So 2, xã Hương Lâm

A.Lưới

188m

2017-2018

210

200

10

200

200

210

200

10

3

Nâng cấp công trình nước sinh hoạt thôn Ba Lạch, thôn Liên Hiệp, xã Hương Lâm

A.Lưới

2km ống các loại + 28 vòi nước, 28 vòi rửa/28 hộ dân

2017-2018

420

400

20

400

400

420

400

20

4

Đường bê tông từ nhà Ô. Ninh đến nhà Ô. Chiến, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

N.Đông

165m

2017

320

300

20

300

300

320

300

20

5

Đập ngăn nước có ván phai, thôn Tân An, xã Lộc Bình

P.Lộc

2 cống

2017

220

200

20

200

200

220

200

20

6

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thịnh đến bãi tắm cộng đồng (giai đoạn 2) thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình

P.Lộc

156m

2017

244

200

44

200

200

244

200

44

7

Công trình vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bò Hòn, xã Bình Thành

H.Trà

22m2

2017

220

190

30

190

190

220

190

30

8

Nâng cấp, sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ

H.Trà

2017

220

190

30

190

190

220

190

30

9

Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ

P.Điền

500m

2017-2018

500

475

15

475

475

490

475

15

IV

Công trình khởi công mới 2018

20.625

18.420

2.205

18.440

18.440

0

0

20.630

18.440

0

0

0

2.190

0

0

0

0

0

IV.1

Các xã đặc biệt khó khăn

17.015

15.400

1.600

15.400

15.400

0

0

17.000

15.400

0

0

0

1.600

0

0

0

0

0

1

Trường tiểu học Hồng Thái (giai đoạn 2)

A.Lưới

4 PH

2018-2019

2.000

1.800

200

1.800

1.800

2.000

1.800

200

2

Đường vào khu sản xuất A Pró (giai đoạn 2)

A.Lưới

2km cấp phối

2018-2019

1.800

1.620

180

1.620

1.620

1.800

1.620

180

3

Trường MN Hoa Phong Lan

A.Lưới

4 PH

2018-2019

2.000

1.800

200

1.800

1.800

2.000

1.800

200

4

Đường bê tông thôn 5 giai đoạn 2

A.Lưới

0,4km

2018

500

450

50

450

450

500

450

50

5

Trường MN A Đớt

A.Lưới

4 PH

2018-2019

2.000

1.800

200

1.800

1.800

2.000

1.800

200

6

Đường sản xuất từ Pa E đến Nhâm 1

A.Lưới

400m

2018

500

450

50

450

450

500

450

50

7

Hệ thống nước sinh hoạt xã Bắc Sơn (giai đoạn 2)

A.Lưới

1 HT

2018

800

720

80

720

720

800

720

80

8

Đường liên thôn từ thôn Loa -Ta Vai đến thôn Tru-Chai

A.Lưới

0,7km

2018-2019

1.000

900

100

900

900

1.000

900

100

9

Đường sản xuất thôn Kăn Te, Kăn Sâm, Hồng Thượng

A.Lưới

300m

2018

400

360

40

360

360

400

360

40

10

Đường sản xuất thôn Lê Ninh

A.Lưới

1km cấp phối

2018

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

11

Đường sản xuất thôn 2, 3 xã Hương Hữu

N.Đông

1km cấp phối

2018

1.200

1.100

100

1.100

1.100

1.200

1.100

100

12

Đường sản xuất A Kỳ xã Thượng Long (giai đoạn 1)

N.Đông

1km cấp phối

2018

1.200

1.100

100

1.100

1.100

1.200

1.100

100

13

Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Hồng Tiến, xã Hồng Tiến

H.Trà

336m2/2 tầng

2018-2019

2.515

2.300

200

2.300

2.300

2.500

2.300

200

IV.2

Các thôn đặc biệt khó khăn

3.610

3.020

605

3.040

3.040

0

0

3.630

3.040

0

0

0

590

0

0

0

0

0

1

Sân, hàng rào và nhà vệ sinh nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Ngo, xã A Ngo (giai đoạn 2)

A.Lưới

1.000m2

2018

400

220

180

220

220

400

220

180

2

Đường ngõ xóm đoạn nhà ông Hồ Sỹ Hưng, thôn A So 2

A.Lưới

500m

2018

240

220

20

220

220

240

220

20

3

Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lạch

A.Lưới

1Ct

2018

240

220

20

220

220

240

220

20

4

Đường ngõ xóm đoạn đường HCM đến nhà ông Trần Văn Khiếu, thôn Liên Hiệp

A.Lưới

700m

2018

240

220

20

220

220

240

220

20

5

Đường bê tông từ sân bóng đến nhà Ông Đúc thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

N.Đông

150,5m

2018

270

220

50

220

220

270

220

50

6

Xây dựng 02 đập có ván phai và 70m kênh mương, thôn Tân An

P.Lộc

02 đập, kênh 70m

2018-2019

220

200

35

220

220

240

220

20

7

Đường giao thông nông thôn Khe Gội, thôn Tân An Hải (từ QL49B đến nhà ông Ớ)

P.Lộc

184m

2018-2019

330

300

30

300

300

330

300

30

8

Đường giao thông bản Phúc Lộc

P.Lộc

145m

2018-2019

280

220

60

220

220

280

220

60

9

Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành

H.Trà

70m tường rào, 390m2 sân

2018-2019

400

380

20

380

380

400

380

20

10

Cống thoát nước và cổng chào thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ

H.Trà

1 cống BTCT + cổng chào

2018

240

220

20

220

220

240

220

20

11

Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ

P.Điền

300m

2018-2019

750

600

150

600

600

750

600

150

V

Năm 2019

16.070

14.710

1.360

14.710

14.710

0

0

16.070

14.710

0

0

0

1.360

0

0

0

0

0

V.1

Các xã đặc biệt khó khăn

9.550

8.760

790

8.760

8.760

0

0

9.550

8.760

0

0

0

790

0

0

0

0

0

1

Nhà sinh hoạt công đồng thôn Ka Lô

A.Lưới

1CT

2019-2020

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

2

Kênh mương thủy lợi A Rom, thôn A Tia 1

A.Lưới

0,8km

2019

850

800

50

800

800

850

800

50

3

Đường sản xuất từ thôn A Hưa đến Nhâm 2

A.Lưới

1km

2019

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

4

Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân Sâm

A.Lưới

2km

2019-2020

1.800

1.660

140

1.660

1.660

1.800

1.660

140

5

Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông Thanh

A.Lưới

1,3km

2019-2020

1.600

1.500

100

1.500

1.500

1.600

1.500

100

6

Đường sản xuất từ bể nước sinh hoạt đến nhà ông Quỳnh Non

A.Lưới

1km

2019

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

7

Đường bê tông thôn 7, xã Hương Hữu

N.Đông

830m (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019

1.000

900

100

900

900

1.000

900

100

8

Đường sản xuất A Kỳ, xã Thượng Long (giai đoạn 2)

N.Đông

800m (nền 4m, mặt 3m); công trình trên tuyến

2019

1.000

900

100

900

900

1.000

900

100

IV.2

Các thôn đặc biệt khó khăn

6.520

5.950

570

5.950

5.950

0

0

6.520

5.950

0

0

0

570

0

0

0

0

0

1

Hệ thống kênh muơng nội đồng thôn A Ngo

A.Lưới

1km

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

2

Đường giao thông thôn A So 2

A.Lưới

0,5km

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

3

Đường giao thông thôn Ba Lạch

A.Lưới

0,5km

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

4

Đường giao thông thôn Liên Hiệp

A.Lưới

0,5km

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

5

Đường sản xuất từ đèo mẹ ơ đến khe Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ

A.Lưới

1km

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

6

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Hồng Hạ, thôn Pa Hy, xã Hồng Hạ

A.Lưới

1 CT

2019-2020

640

600

40

600

600

640

600

40

7

Huyện Nam Đông

N.Đông

320

300

20

300

300

0

0

320

300

0

0

0

20

0

0

0

0

0

7

Đường sản xuất thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

N.Đông

165m cấp phối (nền 4m, mặt 3m)

2019

320

300

20

300

300

320

300

20

8

Đường GTNT miếu Xóm, thôn Tân An Hải

P.Lộc

0,5km

2019-2020

750

600

150

600

600

750

600

150

9

Cổng, tường rào trường mẫu giáo (cơ sở Phúc Lộc)

P.Lộc

500m

2019-2020

680

600

80

600

600

680

600

80

10

Nâng cấp các tuyến đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành

H.Trà

200m

2019

160

150

10

150

150

160

150

10

11

Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính thôn Sơn Thọ (đoạn từ nhà ông Khiến đến nhà ông Hoài), xã Hương Thọ

H.Trà

214m; nền đường 5m, mặt đường 3,5m

2019

320

300

20

300

300

320

300

20

12

Bê tông hóa đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ (giai đoạn tiếp theo)

P.Điền

400m

2019

450

400

50

400

400

450

400

50

VI

Năm 2020

20.382

19.702

680

19.702

7.676

12.026

0

20.382

7.676

0

12.026

0

680

0

0

0

0

0

V.1

Các xã đặc biệt khó khăn

6.526

5.976

550

5.976

5.976

0

0

6.526

5.976

0

0

0

550

0

0

0

0

0

1

Trường mầm non Hồng Thái

A.Lưới

CT phụ trợ

2019-2020

650

600

50

600

600

650

600

50

2

Đường vào khu sản xuất A Pan (giai đoạn 1)

A.Lưới

1km cấp phối

2019-2020

700

650

50

650

650

700

650

50

3

Đường vào khu sản xuất Ấr Té (giai đoạn 2)

A.Lưới

0,4km

2019-2020

450

400

50

400

400

450

400

50

4

Đường nội đồng thôn Đút 1

A.Lưới

0,4km

2019-2020

450

400

50

400

400

450

400

50

5

Đường bê tông thôn 4, 5 xã Hồng Thủy (giai đoạn 1)

A.Lưới

0,5km

2019-2020

750

700

50

700

700

750

700

50

6

Đường sản xuất thôn A Bả, xã Nhâm

A.Lưới

1km

2019-2020

526

476

50

476

476

526

476

50

7

Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy đến khu sản xuất Ta Hùng

A.Lưới

1,5km

2019-2020

1.100

1.000

100

1.000

1.000

1.100

1.000

100

8

Đường vào khu sản xuất thôn Tru - Chaih

A.Lưới

0,6km

2019-2020

700

650

50

650

650

700

650

50

8

Đường sản xuất thôn 5, xã Hương Hữu

N.Đông

500m (nền 4m, mặt 3m)

2019-2020

600

550

50

550

550

600

550

50

9

Đường bê tông thôn 2, 5, xã Thượng Long

N.Đông

350m (nền 3,5m, mặt 2,5m); công trình trên tuyến

2019-2020

600

550

50

550

550

600

550

50

IV.2

Các thôn đặc biệt khó khăn

13.856

13.726

130

13.726

1.700

12.026

0

13.856

1.700

0

12.026

0

130

0

0

0

0

0

1

Đường dây điện xương cá khu dân cư Kazan, thôn Dỗi, xã Thượng Lộ

N.Đông

Đường dây điện hạ thế dài 300m

2019-2020

320

300

20

300

300

320

300

20

2

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến phá, thôn Tân An, xã Lộc Bình

P.Lộc

0,3km

2019-2020

320

300

20

300

300

320

300

20

3

Nâng cấp các tuyến đường thôn Bồ Hòn, xã Bình Thành (giai đoạn tiếp theo)

H.Trà

55m đường; 730m mương thoát nước

2019-2020

320

300

20

300

300

320

300

20

4

Nâng cấp, mở rộng các đường trục chính thôn Sơn Thọ, xã Hương Thọ

H.Trà

183m; mặt đường 5m

2019-2020

320

300

20

300

300

320

300

20

5

Bê tông hóa các tuyến đường thôn Phong Thu, bản Hạ Long, xã Phong Mỹ

P.Điền

500m

2019-2020

550

500

50

500

500

550

500

50

B3

Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

tỉnh

2016-2020

5.389

5.389

5.389

5.389

5.389

5.389

B4

Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

tỉnh

2016-2020

3.514

3.514

3.514

3.514

3.514

3.514

B5

Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

tỉnh

2016-2020

3.123

3.123

3.123

3.123

3.123

3.123

C

Phần đối ứng ngân sách tỉnh

795.901

0

726.706

0

0

0

0

726.706

0

0

0

0

726.706

0

0

0

0

0

1

Hệ thống xử lý nước thải làng bún Ô Sa

Q.Điền

2011-2012

3.055

2.730

2.730

2.730

2

Nâng cấp mở rộng đập La Tinh, xã A Đớt

A.Lưới

2015-2016

4.849

4.849

4.849

4.849

3

Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ

A.Lưới

2015-2016

3.044

3.044

3.044

3.044

4

Trạm bơm Hồng Quảng

A.Lưới

2015-2016

7.548

8.548

8.548

8.548

5

Trạm bơm Sư Lỗ Thượng và hệ thống kênh nhánh xã Phú Hồ.

P.Vang

2016-2017

2.676

2.676

2.676

2.676

6

Đường Trung tâm xã Thuỷ Thanh (nút giao đến trường mầm non)

H.Thủy

2013-2014

4.675

4.675

4.675

4.675

7

Đường vào trung tâm xã Hương Sơn (đoạn cầu Hương Sơn đến đường 74)

N.Đông

2014-2015

4.832

4.832

4.832

4.832

8

Bãi chôn lấp rác xã Hương Phú, huyện Nam Đông

N.Đông

2010-2017

10.664

10.664

10.664

10.664

9

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Hồng Thái

A.Lưới

2016-2020

1.931

1.931

1.931

1.931

10

Hệ thống cấp nước sạch xã Xuân Lộc

P.Lộc

2017-2019

9.515

9.515

9.515

9.515

11

Hệ thống nối mạng cấp nước sạch xã Hương Bình

H.Trà

2016-2019

10.142

6.000

6.000

6.000

12

Nhà văn hoá huyện Quảng Điền

Q.Điền

2013-2015

36.773

25.800

25.800

25.800

13

Các dự án phòng học cho giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi cho các huyện Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc

P.Điền, Q.Điền, P.Vang, P.Lộc

2017

15.500

15.500

15.500

15.500

14

DA giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 (huyện Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền, Phong Điền và TX Hương Trà)

P.Điền, Q.Điền, P.Vang, P.Lộc, H.Trà

2015-2016

6.456

6.400

6.400

6.400

15

Trụ sở HĐND và UBND xã Phong Xuân

P.Điền

2014-2015

5.073

5.073

5.073

5.073

16

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc An

P.Lộc

2015-2016

7.802

8.820

8.820

8.820

17

Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương

P.Điền

2016-2020

5.293

5.293

5.293

5.293

18

Trụ sở HĐND và UBND xã A Đớt

A.Lưới

2016-2020

4.887

4.887

4.887

4.887

19

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Sư Lỗ

P.Vang

2014-2015

14.995

14.800

14.800

14.800

20

Nâng cấp hệ thống tiêu úng Dương Thanh Mậu

P.Vang

2015-2016

24.385

24.293

24.293

24.293

21

Trạm bơm Láng - Miếu Bà, xã Quảng Thành

Q.Điền

2015-2016

11.757

11.700

11.700

11.700

22

Cống An Xuân và kè gia cố hai bờ hói An Xuân, xã Quảng An

Q.Điền

2014-2015

23.146

23.000

23.000

23.000

23

Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải

P.Điền

2015-2016

31.993

28.500

28.500

28.500

24

Hệ thống tưới Thanh Lam-Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

26.072

23.000

23.000

23.000

25

Đập ngăn mặn, giữ ngọt, xã Lộc Thuỷ

P.Lộc

2016-2017

18.695

18.000

18.000

18.000

26

Trạm bơm Hà Cỏ, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2020

4.119

4.000

4.000

4.000

27

Nâng cấp đập La Tưng, xã A Đớt, huyện A Lưới

A.Lưới

2015-2016

2.736

2.500

2.500

2.500

28

Sửa chữa nâng cấp hệ thống tưới phục vụ sản xuất thuộc Khu tái định cư thuỷ điện A Lưới

A.Lưới

2016-2020

5.086

5.000

5.000

5.000

29

Cống Cồn Bài, xã Quảng An

Q.Điền

2014-2015

8.015

5.076

5.076

5.076

30

Trạm bơm điện Bắc Hiền, xã Phong Hiền

P.Điền

2016-2017

8.689

7.500

7.500

7.500

31

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình-Phong Chương-Điền Hòa-Điền Lộc

P.Điền

2016-2019

17.425

13.000

13.000

13.000

32

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.

Q.Điền

2017-2020

36.342

36.000

36.000

36.000

33

Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông

N.Đông

2017-2018

6.536

6.500

6.500

6.500

34

Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2017-2019

15.599

15.500

15.500

15.500

35

Đường liên xã Phú Đa - Vinh Thái - Vinh Hà, huyện Phú Vang

P.Vang

2016-2018

14.450

14.000

14.000

14.000

36

Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu niên huyện Nam Đông

N.Đông

2016-2019

33.039

31.000

31.000

31.000

37

Hệ thống các trường MN huyện Phong Điền (Trường Mầm non Điền Lộc, Phong Sơn II, Hoa Sen, Phong Hoà II, Phong Hiền II và Phong Mỹ II)

P.Điền

2016-2020

26.580

26.500

26.500

26.500

38

Sửa chữa nâng cấp đê Đông Phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hoà - Điền Hải

P.Điền

2017-2020

45.003

45.000

45.000

45.000

39

Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn Km11+476 đến Km33+043

Q.Điền, H.Trà

2015-2018

22.000

21.500

21.500

21.500

40

Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, Hương trà

H.Trà

2017-2020

17.766

16.000

16.000

16.000

41

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017-2020

38.079

38.000

38.000

38.000

42

Nâng cấp liên hồ vùng cát Đập Bao - Đồng Bào - Thủy Lập - Nam Giản huyện Quảng Điền

Q.Điền

2013-2018

16.161

16.000

16.000

16.000

43

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào, xã Phong Hoà

P.Điền

2018-2019

4.800

1.500

1.500

1.500

44

Kênh tưới Bắc Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2018-2020

6.770

4.000

4.000

4.000

45

Sửa chữa, nâng cấp hồ Thọ Sơn, xã Hương Xuân

H.Trà

2018-2020

31.700

10.000

10.000

10.000

46

Tuyến đê A Vinh Hà, xã Vinh Hà, huyện Phú Vang

P.Vang

2018-2019

6.550

6.000

6.000

6.000

47

Nâng cấp, sủa chữa trạm bơm Phong Sơn, Đông Vinh, Chương-Bình, Vinh Phú thuộc huyện Quảng Điền, Phong Điền

P.Điền, Q.Điền

2018-2020

43.223

40.000

40.000

40.000

48

Đường vào khu sản xuất Cha Lai, xã Thượng Nhật (giai đoạn 3)

N.Đông

2016-2020

6.599

6.500

6.500

6.500

49

Đường vào thôn Phước Trạch, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2018-2019

5.236

5.200

5.200

5.200

50

Trường mầm non Hoa Đỗ Quyên (giai đoạn 2)

N.Đông

6 PH

2018-2020

11.814

11.000

11.000

11.000

51

Trường mầm non xã Thượng Long

N.Đông

984m2

2016-2020

9.078

9.000

9.000

9.000

52

Hệ thống các trường TH huyện Phong Điền (Trường tiểu học Trần Quốc Toản, Tây Bắc Sơn, Đông Nam Sơn, Tây Hiền và Phò Ninh)

P.Điền

2018-2020

12.585

12.000

12.000

12.000

53

Trường THCS Ngô Thế Lân

Q.Điền

2018-2019

4.214

4.200

4.200

4.200

54

Trường THCS Nguyễn Hữu Dật

Q.Điền

2018-2019

5.489

5.500

5.500

5.500

55

Trường MN Phú Hải

P.Vang

4PH

2018-2019

3.919

3.900

3.900

3.900

56

Trường MN Sơn Ca

P.Vang

8PH

2018-2019

8.129

8.000

8.000

8.000

57

Trường MN Hoa Anh Đào

P.Lộc

4PH

2018-2019

6.804

6.800

6.800

6.800

58

Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy

P.Lộc

2018-2020

8.071

8.000

8.000

8.000

59

Trụ sở HĐND và UBND xã Thủy Vân

H.Thủy

2018-2020

7.537

7.500

7.500

7.500

Ghi chú:

1. Ngân sách trung ương hỗ trợ tối đa cho mỗi dự án = (Tổng mức đầu tư - chi phí dự phòng - chi phí GPMB - vốn đối ứng do huyện, xã, nhân dân đóng góp)

2. Các xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (có Quyết định công nhận) sẽ không được bố trí vốn thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững để đầu tư xây dựng công trình.

3. Tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách Trung ương sẽ điều chỉnh đối với các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (có Quyết định công nhận)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.257

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.24.226
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!