STT
|
Danh mục
|
Địa điểm
|
Kế hoạch
2011
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
1.099.800
|
|
A
|
VỐN TW HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU
|
|
382.000
|
|
I
|
Khu kinh tế Nhơn
Hội:
|
|
85.000
|
|
1
|
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
2
|
Đường nối từ đường trục đến trung tâm xã Nhơn
Lý
|
Quy Nhơn
|
150
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 1)
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
4
|
Đường dẫn ra Cảng Tổng hợp KKT Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
9.500
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC Cát Tiến (mới)
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|
6
|
Trồng rừng phòng hộ và Cảnh quan trong KKT Nhơn
Hội
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
7
|
Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm KKT
|
Quy Nhơn
|
3.850
|
|
9
|
Cổng chào Khu kinh tế Nhơn Hội (CBĐT)
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Ban Quản lý KKT
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
11
|
Khu nghĩa địa cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
12
|
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ tái định cư Nhơn
Phước
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
13
|
Đường chuyên dung phía Tây KKT Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật TĐC Nhơn Phước (gđ 2)
|
Quy Nhơn
|
7.000
|
|
15
|
Xây dựng mới nghĩa trang liệt sĩ xã Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
16
|
Bồi thường, GPMB các dự án trong KKT
|
Quy Nhơn
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu công
nghiệp
|
|
10.000
|
|
1
|
Trả nợ tạm ứng Ngân sách tỉnh cho KCN Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
3.200
|
|
2
|
Bồi thường, GPMB Khu công nghiệp Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
3.800
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chương trình
giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, thủy sản
|
|
10.000
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất giống tôm công ty
CP,Việt Úc -Mỹ An (BTXM đường từ ngã tư Xuân Thạnh vào khu sản xuất tôm giống
Mỹ An)
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hạ tầng du
lịch
|
|
9.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du
lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà)
|
QN-PC
|
4.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Đường vào di tích Bến Trường Trầu
|
Tây Sơn
|
4.000
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự phòng bố trí cho các công trình khi đủ thủ
tục
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương trình
Biển Đông - Hải đảo
|
|
20.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông cơ động trên đảo Cù
Lao Xanh
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ theo NQ
39/BCT
|
|
80.000
|
|
a
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy lợi Ông Trĩ
|
Hoài Nhơn
|
550
|
Dứt điểm
|
2
|
Đập dâng sông Xang
|
An Lão
|
1.000
|
Dứt điểm
|
3
|
Tràn Kim Xuyên
|
Tuy Phước
|
600
|
Dứt điểm
|
4
|
Gia cố kênh tiêu TX6, Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
900
|
Dứt điểm
|
5
|
Đê sông Kôn-đoạn Hòa Phong, Nhơn Mỹ
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
6
|
Đê sông An Lão (đoạn An Hòa)
|
An Lão
|
2.000
|
|
7
|
Chống xói lở bờ nam sông Lại Giang (gđ3)
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
8
|
Kè chống xói lở thôn Hữu Giang - Sông Kôn
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
9
|
Kè Đại Bình - Nhơn Mỹ
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
10
|
Kè Bình Hòa Bắc
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
11
|
Gia cố, hàn khẩu đê sông Hà Thanh, Phước Thành
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
12
|
Đê và tràn Mỹ Bình, Cát Thắng
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
13
|
Đê sông Kôn – Đoạn Phụ Quang, Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
14
|
Đê sông Đại An – Đoạn Đại Hữu, Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
15
|
Đê sông Kôn - đoạn An Hòa, Nhơn Khánh
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
16
|
Đê Chánh Đạt
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
17
|
Đê Đại Hào
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tràn xả lũ hồ Hố Giang
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Quang
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
3
|
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Đê sông Gò Chàm (Đoạn thượng lưu đập dâng Hạ Bạc)
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
5
|
Đê An Vinh, xã Tây Vinh
|
Tây Sơn
|
1.500
|
|
6
|
Đê Khu Đông
|
|
1.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Đập dâng Đập Dừa, Mỹ Quang
|
Phù Mỹ
|
1.100
|
|
2
|
Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
3
|
Kè tổ 5 Kim Châu
|
An Nhơn
|
1.200
|
|
b
|
Ngành
giao thông
|
|
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Cầu Vạn ĐT636B (Gò Bồi - Bình Định - Lai Nghi)
|
Tuy Phước
|
1.600
|
Dứt điểm
|
2
|
Đường tránh xã Mỹ Chánh (Lý trình Km
0+00-Km1+901,95)
|
P.Mỹ
|
1.650
|
Dứt điểm
|
3
|
Cầu Nước Lăng
|
Hoài Ân
|
1.700
|
Dứt điểm
|
4
|
Cầu Lẫm Thương
|
Phù Cát
|
1.500
|
Dứt điểm
|
5
|
Đường đến trung tâm xã An Nghĩa
|
An Lão
|
350
|
Dứt điểm
|
6
|
BTXM tuyến Suối Le - Tân Xuân
|
Hoài Ân
|
3.000
|
Dứt điểm
|
7
|
Sửa chữa tuyến đường tỉnh lộ ĐT633, ĐT638,
ĐT629
|
A.N, V.C, H.N,
A.Lão
|
5.550
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
2
|
Đường từ làng O5 đến Kon Trú
|
Vĩnh Thạnh
|
3.500
|
|
3
|
Cầu qua Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
4
|
Cầu Bầu Gốc (tuyến QL19 -ĐT636B)
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
5
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành)
thuộc tuyến đường ĐT639
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
6
|
Cầu Ngô La (Km13+100), tuyến đường ĐT638 (Diêu
Trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
2.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa xây dựng tuyến đường ĐT 636A và 636B
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn
|
Hoài Ân
|
1.200
|
|
3
|
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến
giáp ĐT637
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
4
|
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Quốc tế gặp gỡ khoa học đa
ngành
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
6
|
Cầu Đập Cầu
|
Phù Mỹ
|
1.400
|
|
7
|
Cầu Sơn Lộc
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
8
|
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
9
|
Cầu Nước Lương, xã DakMang
|
Hoài Ân
|
1.100
|
|
10
|
Cầu Vườn Thơm
|
Hoài Ân
|
1.400
|
|
11
|
Cầu Bến Dinh
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến
giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp)
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Vốn
theo QĐ 193/TTg
|
|
3.000
|
|
|
Danh mục
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai Huỳnh Giảng, xã Phước
Hòa (Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giảng)
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
2
|
Khu TĐC dân vùng tránh lũ Gò Sặt, xã Ân Thạnh
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
3
|
Khu TĐC dân vùng thiên tai Bàu Hồ
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Vốn hỗ trợ
theo QĐ33 (ĐCĐC)
|
|
4.000
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Dự án ĐCĐC tập trung thôn 5, xã An Nghĩa
|
An Lão
|
400
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự án ĐCĐC tập trung Gò Dũng, làng T6 xã BokTới
|
Hoài Ân
|
1.000
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú
|
Vĩnh Thạnh
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Chương trình
nâng cấp đê biển QĐ 667/QĐ-TTg
|
|
20.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành
|
Phù Mỹ
|
4.000
|
|
2
|
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa
|
Tuy Phước
|
4.500
|
|
3
|
Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý)
|
Quy Nhơn
|
4.500
|
|
|
Danh mục
khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Đê biển hạ lưu đập An Thuận
|
Tuy Phước
|
3.000
|
|
2
|
Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu
dân cư thôn Trường Xuân Tây)
|
Hoài Nhơn
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đối ứng ODA
|
|
25.000
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Cấp nước và vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 1
|
|
2.000
|
|
|
-Dự án đầu tư xây dựng công trình giai đoạn 2
|
|
2.000
|
|
|
-Dự án nhà máy xử lý nước thải CEPT
|
|
1.000
|
|
2
|
Đối ứng dự án JICA SPLV
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
|
-Ban quản lý Dự án JICA tỉnh (Chương trình phát
triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III)
|
|
200
|
|
3
|
Đối ứng dự án JICA SPL VI
|
|
|
|
|
-Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km
16+422)
|
Vân Canh
|
1.000
|
|
|
-Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
4
|
Dự án Năng lượng nông thôn II mở rộng
|
26 xã
|
1.500
|
|
5
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung
|
6 huyện
|
2.600
|
|
6
|
Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4)
|
PC, PM
|
3.000
|
|
7
|
Đối ứng Dự án VLAP
|
Toàn tỉnh
|
1.200
|
|
8
|
Dự án Sinh kế nông thôn bền vững
|
Toàn tỉnh
|
500
|
|
|
* Đối ứng dự án ADB
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
2
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
XI
|
Trụ sở Xã
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Ân Sơn
|
Hoài Ân
|
1.500
|
Dứt điểm
|
2
|
Trụ sở làm việc xã Vĩnh Kim
|
Vĩnh Thạnh
|
455
|
Dứt điểm
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn An Lão
|
An Lão
|
1.045
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Nhơn Hội
|
Nhơn Hội
|
1.000
|
|
|
Danh mục
khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã ĐakMang
|
Hoài Ân
|
500
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Đầu tư y tế tuyến
tỉnh, huyện
|
|
8.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền Bình Định
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
3
|
Bệnh viện Mắt Bình Định:
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
-Khu khám HC và TT Chẩn đoán điều trị tật khúc
xạ
|
|
90
|
|
|
- Hệ thống thoát nước và Trạm xử lý nước
thải
|
|
910
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
HỖ TRỢ THEO
NQ30a
|
|
83.000
|
|
1
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
27.000
|
|
2
|
Huyện Vân Canh
|
|
27.000
|
|
3
|
Huyện An Lão
|
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Chương trình 134
|
|
10.000
|
|
1
|
Huyện An Lão
|
|
4.900
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
2.337
|
|
3
|
Huyện Vân Canh
|
|
1.800
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
|
400
|
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
500
|
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
Toàn tỉnh
|
10.000
|
|
1
|
- Trồng rừng
|
|
3.330
|
|
2
|
- Khoán bảo vệ rừng
|
|
3.363
|
|
3
|
- Khoán khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
2.110
|
|
4
|
- Các nhiệm vụ khác
|
|
1.197
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
269.100
|
|
*
|
Giao huyện, thành
phố
|
|
107.600
|
|
I
|
Trả nợ vay ngân hàng Phát triển Việt Nam
(phần tỉnh bảo lãnh cho huyện, thành phố vay năm 2009)
|
|
6.287
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
|
425
|
|
2
|
Tây Sơn
|
|
687
|
|
3
|
An Nhơn
|
|
700
|
|
4
|
Tuy Phước
|
|
750
|
|
5
|
Phù Mỹ
|
|
950
|
|
6
|
Phù Cát
|
|
950
|
|
7
|
Hoài Nhơn
|
|
950
|
|
8
|
Hoài Ân
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện, thành phố bố trí
|
|
101.313
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
27.929
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
5.670
|
|
|
Dự án Vệ sinh môi trường thành phố
Quy Nhơn
|
|
15.000
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
6.573
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.450
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Kênh N1 Thuận Ninh)
|
|
1.674
|
|
3
|
UBND Huyện An Nhơn
|
|
7.934
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.730
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Kiên cố hóa Kênh chính hồ Núi Một)
|
|
481
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
7.688
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.690
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước
(Bỉ)
|
|
500
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
7.513
|
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.500
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
7.179
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.630
|
|
|
Dự án thuỷ lợi La tinh (ADB4)
|
|
2.926
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Trà ổ)
|
|
387
|
|
|
JICA SPL V: Hồ chứa nước Chí Hòa 2
|
|
1.000
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
7.628
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.720
|
|
|
Dự án thủy lợi La tinh (ADB4)
|
|
2.800
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Cụm hồ chứa nước Cửa Khâu + Hồ hóc Cau)
|
|
869
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt Phù Cát, Tuy Phước
(Bỉ)
|
|
1.800
|
|
8
|
UBND Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
7.484
|
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.500
|
|
9
|
UBND Huyện Vân Canh
|
|
7.372
|
|
|
Trong đó bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.480
|
|
10
|
UBND Huyện Hoài Nhơn
|
|
7.852
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.760
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Nâng cấp hồ Mỹ Bình)
|
|
617
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
6.161
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Bố trí tối thiểu cho Giáo dục
|
|
1.410
|
|
|
Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung
(Kênh hồ chứa nước Vạn Hội)
|
|
1.265
|
|
|
JICA SPL VI: Kênh mương hồ Thạch Khê
|
|
500
|
|
**
|
Phần tỉnh bố
trí
|
|
161.500
|
|
a
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
79.413
|
|
b
|
Bố trí cho công trình
|
|
82.087
|
|
I
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
4.800
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh (Vương quốc Bỉ tài
trợ)
|
6 huyện
|
2.000
|
|
2
|
Dự án phát triển lâm nghiệp (WB3)
|
8 huyện
|
200
|
|
3
|
Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)
|
4 huyện
|
1.000
|
|
4
|
Nâng cao năng lực đánh giá và quản lý tài nguyên
nước (Chi phí BQL)
|
|
300
|
|
5
|
Dự án Cạnh tranh nông nghiệp
|
Toàn tỉnh
|
200
|
|
6
|
Dự án FSPS II (Đan Mạch)
|
Toàn tỉnh
|
400
|
|
7
|
Dự án quản lý rủi ro thiên tai WB3 (hoạt động ban
điều phối)
|
|
500
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Dự án biến đổi khí hậu
|
Quy Nhơn
|
200
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao thông -
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
10.980
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông từ ĐT639 vào khu du lịch sinh thái
suối khoáng Chánh Thắng
|
Phù Cát
|
1.200
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa cầu Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
4.200
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường ĐT639 (đoạn từ Bắc
đầu cầu Thị Nại đến ngã ba đi Nhơn Lý)
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Cầu Tuân Lễ
|
Tuy Phước
|
1.280
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Chợ Dinh Nhơn Bình (Hạng mục: Đường nối từ Quốc
lộ 19 vào Làng trẻ em SOS)
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
3.992
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở Thị trấn An Lão
|
An Lão
|
401
|
Dứt điểm
|
2
|
Kè Thuận Hòa
|
An Lão
|
308
|
Dứt điểm
|
3
|
Đường lâm sinh từ cầu Long Vân vào khu vực Suối
Trầu
|
Quy Nhơn
|
383
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng môi trường cảnh quan TP Q.Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Dự án Tổng hợp đới ven bờ
|
Toàn tỉnh
|
300
|
|
3
|
Dự án khí sinh học
|
Toàn tỉnh
|
300
|
|
4
|
Đầu tư Lâm sinh
|
Toàn tỉnh
|
300
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đoạn kênh N2 mới - Hồ chứa nước Núi Một
|
An Nhơn
|
500
|
|
2
|
Nhà làm việc trạm kiểm lâm Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
17.407
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa Nhà văn hóa huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
620
|
|
2
|
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung
|
Tây Sơn
|
2.300
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng, bia tập kết ra Bắc
|
Quy Nhơn
|
287
|
Dứt điểm
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
5
|
Nhà văn hóa lao động
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
TT xây lắp
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu di tích cách mạng Núi Bà
|
Phù Cát
|
2.700
|
|
2
|
Tượng đài chiến thắng Núi Bà thuộc Khu di tích
cách mạng Núi Bà
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
3
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
500
|
|
4
|
Nhà làm việc Trung tâm Văn hóa huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
5
|
Nhà bia tưởng niệm chiến thắng của Sư Đoàn 3 -
Sao vàng và quân dân tỉnh Bình Định
|
Tây Sơn, Hoài
Nhơn
|
500
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Mua xe ôtô tải vận chuyển trang thiết bị phục vụ
biểu diễn của Đoàn ca kịch Bài chòi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
700
|
Dứt điểm
|
2
|
Mua sắm thiết bị âm thanh ánh sáng phục vụ biểu
diễn lưu động cho Nhà hát tuồng Đào Tấn và Đoàn ca kịch bài chòi Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.300
|
|
3
|
Nhà đặt bia tưởng niệm (02 nhà) và hạ tầng kỹ thuật
thuộc khuôn viên Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lao động-Xã hội
|
|
1.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn (Hội
Trường và TB xử lý nước thải)
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Phát thanh truyền
hình
|
|
1.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường lên Đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Y tế
|
|
650
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn - Khoa Dược
|
Hoài Nhơn
|
650
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Ngành Giáo dục
- Đào tạo và Dạy nghề
|
|
24.244
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Hoài Thanh Tây
|
Hoài Nhơn
|
617
|
Dứt điểm
|
2
|
Trường TH số 3 Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
582
|
Dứt điểm
|
3
|
Trường mẫu giáo Hoài Xuân
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
Dứt điểm
|
4
|
Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân (tách cấp 2
)
|
Hoài Ân
|
190
|
Dứt điểm
|
5
|
Trường THPT Quang Trung, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
275
|
Dứt điểm
|
6
|
Trường THPT An Nhơn 1, huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
336
|
Dứt điểm
|
7
|
Trường TH số 2 Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
400
|
Dứt điểm
|
8
|
Trường THCS Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
500
|
Dứt điểm
|
9
|
Trường THCS Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
600
|
Dứt điểm
|
10
|
Trường TH số 1 Canh Vinh
|
Vân Canh
|
144
|
Dứt điểm
|
11
|
Trường THCS thị trấn Vân Canh
|
Vân Canh
|
469
|
Dứt điểm
|
12
|
Trường THPT Hoài Ân, huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
1.400
|
|
13
|
Trường THPT Tuy Phước 1, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
14
|
Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
15
|
Trường THCS Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
16
|
Trường THPT An Nhơn 2, huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
17
|
Trường TH số 1 Nhơn An
|
An Nhơn
|
700
|
|
18
|
Trường TH số 2 Nhơn Hậu
|
An Nhơn
|
350
|
|
19
|
Trường TH số 2 Nhơn Phúc
|
An Nhơn
|
350
|
|
20
|
Trường TH số 2 Nhơn Lộc
|
An Nhơn
|
667
|
|
21
|
Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
TTKLHT
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn
|
|
|
|
|
Nhà ký túc xá
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
|
Nhà lớp học 3 tầng, 15 phòng
|
An Nhơn
|
500
|
|
2
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
Quy Nhơn
|
500
|
Các HM giai đoạn
2
|
3
|
Trung tâm dạy nghề - Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
4
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
5
|
Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
6
|
Trường mầm non Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
464
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
2
|
Trường THPT An Nhơn 3, huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
500
|
|
3
|
Trường THPT Trưng Vương, TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
4
|
Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
500
|
|
5
|
Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
500
|
|
6
|
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà KTX)
|
Quy Nhơn
|
1.200
|
|
7
|
Trường chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Khoa học-Công
nghệ
|
|
2.000
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định và thử nghiệm
giai đoạn 2010-201, Chi cục Tiêu Chuẩn đo lường chất lượng
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Thông tin và
Truyền thông
|
|
1.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Các dự án về thông tin và truyền thông
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
QLNN-ANQP
|
|
15.014
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa NLV Thanh tra tỉnh
|
Quy Nhơn
|
135
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa Hội trường Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Quy Nhơn
|
400
|
Dứt điểm
|
3
|
Trụ sở làm việc Đội QLTT số 2 huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
100
|
Dứt điểm
|
4
|
Trụ sở làm việc Đội QLTT số VI Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
600
|
Dứt điểm
|
5
|
Trụ sở làm việc UBND xã Ân Đức
|
Hoài Ân
|
800
|
|
6
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
757
|
Dứt điểm
|
7
|
Sửa chữa nhà làm việc hành chính, văn thư, Ban
Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.025
|
|
8
|
Sửa chữa cơ quan quân sự huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
200
|
Dứt điểm
|
9
|
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện
Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
400
|
|
10
|
Trạm Kiểm lâm An Quang
|
An lão
|
409
|
Dứt điểm
|
11
|
Trạm Kiểm lâm Cát Hải - Phù cát
|
Phù cát
|
300
|
|
12
|
Trạm Kiểm lâm Bắc Sông Kôn
|
Tây Sơn
|
300
|
|
13
|
Mở rộng kho chứa lâm sản, tang vật tịch thu
của đội kiểm lâm cơ động và PCCCR
|
Toàn tỉnh
|
667
|
Dứt điểm
|
14
|
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
15
|
Nghĩa địa cải táng phục vụ GPMB khu CN Hoà Hội
|
Phù Cát
|
250
|
Dứt điểm
|
16
|
Xây dựng HTKT Khu tái định cư phường Trần Quang
Diệu (hạng mục san nền)
|
Quy Nhơn
|
378
|
hoàn thành 2004
|
17
|
Sửa chữa cải tạo Trụ sở LĐLĐ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Giáo dục-Đào tạo Bình Định
|
Tp Quy Nhơn
|
3.000
|
|
2
|
NLV rừng phòng hộ huyện An Lão
|
An Lão
|
500
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Đội QLTT số I huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
500
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc Hội Nông dân
|
Quy Nhơn
|
493
|
Dứt điểm
|
4
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
5
|
Sửa chữa nhà làm việc Liên minh hợp tác xã
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
6
|
Cải tạo sửa chữa nhà công vụ- Số 06 Trần Phú,
Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN CẤP QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
350.000
|
|
I
|
Giao huyện, thành phố bố trí
|
|
100.000
|
(Trong đó bố
trí tối thiểu cho Giáo dục 20%)
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
20.000
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
|
15.000
|
|
3
|
Huyện An Nhơn
|
|
12.000
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
|
16.000
|
|
5
|
Huyện An Lão
|
|
300
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
11.000
|
|
7
|
Huyện Phù Cát
|
|
12.000
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
300
|
|
9
|
Huyện Vân Canh
|
|
200
|
|
10
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
12.000
|
|
11
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1.200
|
|
II
|
Trả nợ ngân sách
|
|
140.000
|
|
III
|
Quỹ phát triển đất
|
|
50.000
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1.000
|
|
V
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
8.000
|
|
VI
|
Bố trí cho công trình
|
|
51.000
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện An Lão
|
An Lão
|
1.000
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.300
|
|
3
|
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An
Lão
|
An Lão
|
500
|
|
4
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
1.500
|
|
5
|
HTKT Khu dân cư B đảo 1 Bắc sông Hà Thanh
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
|
Giai đoạn 2
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
6
|
Hỗ trợ cụm công nghiệp Nhơn Bình
|
Quy Nhơn
|
650
|
Dứt điểm
|
7
|
HTKT Khu tái định cư 9,26 ha phường Bùi Thị
Xuân
|
Quy Nhơn
|
1.921
|
Dứt điểm
|
8
|
Đường số 9A tái định cư đợt 3A phường Trần Quang
Diệu
|
Quy Nhơn
|
376
|
Dứt điểm
|
9
|
Mương thoát nước mưa phía Bắc khu tái định cư phường
Trần Quang Diệu
|
Quy Nhơn
|
755
|
Dứt điểm
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư 3ha phường Bùi Thị Xuân
|
Quy Nhơn
|
971
|
Dứt điểm
|
11
|
Sửa chữa khu tái định cư E655 phường Bùi Thị
Xuân
|
Quy Nhơn
|
1.180
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Doanh trại tăng thiết giáp cTG74
|
Bộ CHQS
|
2.000
|
|
2
|
Doanh trại dBB52/e739
|
Q. Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
4
|
Trường Quân sự địa phương
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.400
|
Dứt điểm
|
6
|
Nhà làm việc Sở chỉ huy CQQS huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
1.063
|
Dứt điểm
|
7
|
XD 3 trận địa phòng không 12,7ly Phù Cát, Quy
Nhơn, Vân Canh
|
PC, PM, TS, QN
|
1.100
|
|
8
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh
|
Vân Canh
|
1.100
|
|
9
|
Trụ sở UBND huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
367
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Phòng Hậu cần (Bộ CHQS tỉnh)
|
Quy Nhơn
|
800
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Đề Gi - Đồn BP 316
|
Phù Cát
|
500
|
|
3
|
Đồn công an KKT Nhơn Hội
|
Nhơn Hội
|
1.000
|
|
4
|
Nhà làm việc và hội trường của BCH quân sự huyện
Vân Canh
|
Vân canh
|
500
|
|
5
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
6
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc hội cựu chiến binh tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
7
|
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
8
|
Đào hào ngăn cách đầu bắc sân bay Phù Cát
|
Phù Cát
|
700
|
|
9
|
Đường bê tông nhựa cổng khu A- Bộ CHQS tỉnh Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
300
|
Dứt điểm
|
10
|
Doanh trại Đại đội Công binh
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
11
|
Trụ sở làm việc Sở Công Thương
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
12
|
Nhà khách Bộ CHQS tỉnh
|
Quy Nhơn
|
13.517
|
|
13
|
Sửa chữa Trụ sở Hội liên hiệp Phụ nữ
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
14
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
600
|
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
70.000
|
|
I
|
Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
|
6.700
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng khu vực đồi
Lâm Viên
|
Vĩnh Thạnh
|
600
|
|
2
|
Hoa viên Quang Trung
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
Thanh toán KLHT
phần HTKT
|
3
|
Khu di tích chiến thắng chợ Cát
|
Hoài Nhơn
|
600
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (Đối ứng)
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
12.764
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nhơn Châu (Thiết bị phòng mổ)
|
Quy Nhơn
|
38
|
|
2
|
Đối ứng SC các cơ sở y tế do tàu UNSS Mercy Mỹ
tài trợ
|
|
106
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định - Nhà mổ
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết
tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Đường vào TTYT huyện An Lão
|
An Lão
|
1.000
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
2
|
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm (Sửa chữa, chống
thấm dột)
|
TP. Quy Nhơn
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Đền bù, mở
rộng)
|
huyện Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp NLV Trung tâm kiểm nghiệm
dược phẩm - mỹ phẩm tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
5
|
Trang thiết bị cho các bệnh viện (giường, tủ đầu
giường)
|
|
2.000
|
|
6
|
Trang thiết bị cho các trạm y tế xã
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH
|
|
4.770
|
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Mua sắm, lắp đặt máy phát hình VHF 5 kw
|
Quy Nhơn
|
401
|
Dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
Quy Nhơn
|
329
|
Dứt điểm
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư thiết bị phủ sóng truyền hình xã
Bình Tường-Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
590
|
Dứt điểm
|
4
|
Đài truyền thanh không dây TT An Lão
|
An Lão
|
200
|
Dứt điểm
|
5
|
Đài truyền thanh không dây TT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
250
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đài phát sóng Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Hệ thống cẩu camera chuyên dụng dùng cho truyền
hình
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
GIÁO DỤC-ĐÀO
TẠO
|
|
43.076
|
|
1
|
Đối ứng Chương trình KCH 2009
|
Các huyện, TP
|
9.016
|
Giao Sở GD-ĐT phối
hợp với Sở KH&ĐT trình UBND tỉnh phân bổ cụ thể
|
2
|
Đối ứng Chương trình KCH 2010
|
Các huyện, TP
|
21.000
|
|
Danh mục
hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Dự án Giáo dục TH cho trẻ có hoàn cảnh khó
khăn
|
Huyện VC+
VT
|
410
|
Dứt điểm
|
|
Danh mục
chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
6.000
|
|
|
Hỗ trợ cho các
công trình giáo dục
|
|
|
|
1
|
Trường TH số 1 Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
3
|
Trường TH số 1 Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
300
|
|
4
|
Trường THCS Cát Tường
|
Phù Cát
|
400
|
|
5
|
Trường TH số 1 Ngô Mây
|
Phù Cát
|
400
|
|
6
|
Trường TH Cát Hiệp
|
Phù Cát
|
400
|
|
7
|
Trường TH số 2 Phước Hưng
|
Tuy Phước
|
400
|
|
8
|
Trường TH số 1 Phước Lộc
|
Tuy Phước
|
350
|
|
9
|
Trường THCS Phước Lộc
|
Tuy Phước
|
350
|
|
10
|
Trường TH số 1 Phước Quang
|
Tuy Phước
|
350
|
|
11
|
Trường THCS Bồng Sơn 2
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
12
|
Trường TH số 1 Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
700
|
|
13
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
2.690
|
|
|
Danh mục chuyển
tiếp
|
|
|
|
1
|
Dự án PIU (Hỗ trợ Y tế Dự phòng)
|
Cả tỉnh
|
200
|
|
2
|
Dự án chăm sóc mắt toàn diện
|
Cả tỉnh
|
900
|
|
3
|
Đối ứng chương trình đối tác Thái Bình Dương (Trường
chuyên biệt hy vọng Quy Nhơn)
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị cho TTYT TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
E
|
NGUỒN TIỀN BÁN
NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
|
|
4.700
|
|
|
Danh mục khởi
công mới
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở Nội vụ
|
Quy Nhơn
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
F
|
VỐN VAY NGÂN
HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
|
|
20.000
|
|
I
|
Hỗ trợ
GTNT và KCH kênh mương
|
|
17.600
|
|
a
|
Vốn hỗ trợ
theo dự án
|
|
7.600
|
|
1
|
BTXM tuyến ĐT636 - Bình Hòa
|
Tây Sơn
|
2.100
|
|
2
|
Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 thuộc tuyến đường
ĐT639
|
Phù Mỹ
|
3.000
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông
|
Hoài Ân
|
2.500
|
|
b
|
Hỗ trợ các
huyện theo chính sách
|
|
10.000
|
Trong đó
KCH kênh mương
|
1
|
Huyện An Lão
|
|
1.000
|
500
|
2
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
1.000
|
500
|
3
|
Huyện Vân Canh
|
|
1.000
|
500
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
|
1.000
|
500
|
5
|
Huyện Tây Sơn
|
|
1.000
|
500
|
6
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
1.000
|
500
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
1.000
|
500
|
8
|
Huyện Phù Cát
|
|
1.000
|
500
|
9
|
Huyện An Nhơn
|
|
1.000
|
500
|
10
|
Huyện Tuy Phước
|
|
1.000
|
500
|
II
|
Hạ tầng
nuôi trồng thủy sản
|
|
750
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi tôm Phước Hòa, Phước
Sơn
|
Tuy Phước
|
750
|
Dứt điểm
|
III
|
Hỗ trợ làng nghề
nông thôn
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
G
|
VỐN BÁN CP
BMC
|
|
4.000
|
|
1
|
Đường giao thông đến xã An Toàn
|
An Lão
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|