Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 129/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm Khánh Hòa

Số hiệu: 129/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 12070/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 173/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 12549/UBND-XDNĐ ngày 09 tháng 12 năm 2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 như sau:

1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025: 20.611.534 tỷ đồng (Phụ lục I đính kèm). Trong đó:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 15.301,2 tỷ đồng:

- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 10.289,6 tỷ đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 3.821,6 tỷ đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Kế hoạch là 1.190 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi ngân sách địa phương, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021 là 299,768 tỷ đồng.

c) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại Chính phủ): 821,666 tỷ đồng.

d) Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 4.188,9 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước) là 3.677,8 tỷ đồng;

- Nguồn bổ sung từ dự phòng ngân sách Trung ương 2020 là 120 tỷ đồng;

- Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (cấp phát từ ngân sách Trung ương) là 391,1 tỷ đồng.

(Các nguồn vốn như ngân sách Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, xổ số kiến thiết, nguồn bội chi, nguồn vốn khác do cấp tỉnh quản lý).

2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư

a) Phần vốn cấp tỉnh quản lý là 14.551,984 tỷ đồng, gồm:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 9.241,65 tỷ đồng gồm:

+ Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 7.516,15 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 535,5 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.190 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi ngân sách địa phương, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021: 299,768 tỷ đồng.

- Nguồn vốn từ nguồn bội chi (vốn vay lại Chính phủ): 821,666 tỷ đồng.

- Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước): 3.677,8 tỷ đồng.

- Nguồn bổ sung từ dự phòng ngân sách Trung ương 2020: 120 tỷ đồng.

- Nguồn vốn nước ngoài cấp phát từ ngân sách Trung ương: 391,1 tỷ đồng.

b) Phần vốn cấp huyện quản lý là 6.059,55 tỷ đồng gồm:

+ Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức: 2.773,45 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.286,1 tỷ đồng.

3. Danh mục chương trình, đề án, dự án thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện 5 năm 2021-2025 (Phụ lục II đính kèm).

3.1. Đối với cấp tỉnh quản lý:

a) Phân bổ cho các dự án cấp tỉnh quản lý theo ngành, lĩnh vực, các dự án lớn, dự án kết nối liên vùng, dự án có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, nhiệm vụ quy hoạch, các chính sách sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật.

b) Hỗ trợ có mục tiêu cho địa phương thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực, chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó đầu tư cơ sở giáo dục, các xã đạt chuẩn nông thôn mới và nâng chuẩn nông thôn mới, miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số, các dự án cấp thiết phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

c) Dự phòng vốn chưa phân bổ để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư trung hạn.

d) Vốn vay lại Chính phủ đảm bảo nằm trong hạn mức dư nợ của địa phương theo quy định của Chính phủ.

3.2. Đối với cấp huyện quản lý (bao gồm cấp xã):

Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư và dự kiến phân bổ nguồn vốn cho các ngành, lĩnh vực, chương trình tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và số vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ trong bản kế hoạch này.

Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới.

4. Danh mục dự án dự kiến bố trí nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh 05 năm 2021-2025 (Phụ lục III đính kèm).

Điều 2. Các giải pháp chủ yếu Ủy ban nhân dân tỉnh cần chỉ đạo tổ chức thực hiện

1. Các cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Ủy ban nhân dân cấp huyện) hoàn thiện thủ tục đầu tư đối với danh mục dự án khởi công mới sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 theo đúng trình tự, thủ tục, thời gian quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định của Chính phủ để đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hàng năm.

2. Chỉ đạo các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Dân tộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là cơ quan thường trực các Chương trình (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững) chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng, hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư 5 năm 2021-2025, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt để đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định sau khi Trung ương phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư Chương trình, ban hành tiêu chí, định mức của Chương trình và các văn bản hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương.

3. Chỉ đạo các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và các đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện thủ tục về thu hồi đất, thủ tục bán đấu giá, xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất, tổ chức thực hiện bán đấu giá: 3,36 ha tại khu kho cảng Bình Tân, các Phòng khám đa khoa khu vực Nha Trang, 22 lô đất tại khu tái định cư Vĩnh Thái. Hoàn thành công tác bán đấu giá quyền sử dụng đất trong năm 2022 để bổ sung nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025.

4. Chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành để xây dựng phương án thu tiền sử dụng đất hàng năm, trên cơ sở phương án được duyệt và hồ sơ đề nghị thẩm định phương án giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính (cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định giá đất) tổ chức thẩm định trước khi Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Trường hợp phát sinh số thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh, Sở Tài chính tổng hợp, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển từ số thu này.

5. Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng vốn ngân sách và các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách để tiến hành xây dựng công trình.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cho ý kiến về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 và Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Số TT

Nguồn vốn đầu tư công

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

20.611.534

 

1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

15.301.200

 

1.1

Nguồn XDCB tập trung

10.289.600

 

-

Cấp tỉnh quản lý

7.516.150

 

-

Cấp huyện quản lý

2.773.450

 

1.2

Nguồn cấp quyền sử dụng đất

3.821.600

 

-

Cấp tỉnh quản lý

535.500

 

-

Cấp huyện quản lý

3.286.100

 

1.3

Nguồn vốn XSKT

1.190.000

 

2

Nguồn vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021

299.768

 

3

Nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

1.212.766

 

-

Cấp phát từ NSTW

391.100

 

-

Địa phương vay lại

821.666

 

4

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ

3.797.800

 

-

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (vốn trong nước)

3.677.800

 

-

Vốn từ nguồn dự phòng NSTW 2020

120.000

 

 


PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Dự kiến thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn CĐNS địa phương

Vốn TW hỗ trợ

Vốn ODA cấp phát

Vốn vay lại Chính phủ

Vốn CĐNS địa phương

Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021

Vốn TW hỗ trợ

Vốn từ nguồn dự phòng NSTW 2020

Vốn ODA cấp phát

Vốn vay lại Chính phủ

Vốn NS tỉnh

Vốn NS TW, ODA

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.611.534

15.301.200

299.768

3.677.800

120.000

391.100

821.666

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.551.984

9.241.650

299.768

3.677.800

120.000

391.100

821.666

 

A.1

Trả nợ vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.640

119.640

 

 

 

 

 

 

A.2

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

A.3

Vốn thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.407.344

9.097.010

299.768

3.677.800

120.000

391.100

821.666

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.731.769

1.655.369

63.900

12.500

 

 

 

 

I.1

Cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431.398

418.898

 

12.500

 

 

 

 

(1)

Sở GD&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154.373

141.873

 

12.500

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134.500

122.000

 

12.500

 

 

 

 

1

Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa

Sở GD&ĐT

NH

2018-2021

93A/HĐND ngày 31/3/2017

3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2557/QĐ-UBND ngày 23/9/2020; 2377/QĐ-UBND ngày 17/8/2021

46.509

27.509

19.000

24.360

17.860

6.500

 

 

14.500

2.000

 

12.500

 

 

 

 

2

Trường THPT Nam Cam Ranh

Sở GD&ĐT

CR

2019-2022

3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND ngày 26/9/2020

26.993

26.993

 

1.166

1.166

 

 

 

24.800

24.800

 

 

 

 

 

 

3

Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh

Sở GD&ĐT

DK

2019-2022

07/HĐND ngày 09/01/2017

2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

40.000

40.000

 

3.935

3.935

 

 

 

33.200

33.200

 

 

 

 

 

 

4

Trường THPT Bắc Vạn Ninh

Sở GD&ĐT

VN

2019-2022

325/HĐND ngày 19/10/2017

2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

34.999

34.999

 

500

500

 

 

 

29.500

29.500

 

 

 

 

 

 

5

Trường THPT Ninh Sim

Sở GD&ĐT

NH

2019-2022

393/HĐND ngày 30/11/2017

1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND ngày 24/9/2020

36.592

36.592

 

500

500

 

 

 

32.500

32.500

 

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.873

19.873

 

 

 

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Sở GD&ĐT

Các đơn vị trực thuộc

2021-2025

13/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2021

13.670

13.670

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng) Trường THPT Trần Quý Cáp

Sở GD&ĐT

Phường Ninh Diêm

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1600/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

1.095

1.095

 

 

 

 

 

 

1.085

1.085

 

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo nhà xe giáo viên, tường rào Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Sở GD&ĐT

TT Diên Khánh

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1619/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

200

200

 

 

 

 

 

 

197

197

 

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, phòng học bộ môn (02 tầng) Trường THPT Lê Hồng Phong

Sở GD&ĐT

Xã Vạn Hưng

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1612/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

270

270

 

 

 

 

 

 

267

267

 

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), 06 phòng (02 tầng), 04 phòng (02 tầng), phục vụ học tập 08 phòng (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Sở GD&ĐT

Xã Ninh Phụng

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1623/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

485

485

 

 

 

 

 

 

484

484

 

 

 

 

 

 

6

Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính Trường THPT Tô Văn Ơn

Sở GD&ĐT

Xã Vạn Khánh

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1613/QĐ_UBND ngày 10/6/2021

305

305

 

 

 

 

 

 

301

301

 

 

 

 

 

 

7

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 12 phòng (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Trãi

Sở GD&ĐT

Phường Ninh Hiệp

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1611/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

295

295

 

 

 

 

 

 

290

290

 

 

 

 

 

 

8

Sửa chữa, cải tạo 02 khối lớp học 21 phòng (03 tầng), nhà cầu nối, 02 khối lớp học 06 phòng (03 tầng) Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Sở GD&ĐT

Phường Xương Huân

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1610/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

730

730

 

 

 

 

 

 

716

716

 

 

 

 

 

 

9

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), nhà hành chính (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Huệ

Sở GD&ĐT

TT Cam Đức

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1622/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

270

270

 

 

 

 

 

 

259

259

 

 

 

 

 

 

10

Nâng cấp, cải tạo nhà xe Trường THPT Trần Hưng Đạo

Sở GD&ĐT

Phường Cam Linh

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1518/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

895

895

 

 

 

 

 

 

862

862

 

 

 

 

 

 

11

Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, hành lang nối, 01 phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Thái Học

Sở GD&ĐT

Xã Diên Phước

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1621/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

550

550

 

 

 

 

 

 

549

549

 

 

 

 

 

 

12

Sửa chữa, cải tạo nhà đa năng, hành lang nối Trường THPT Ngô Gia Tự

Sở GD&ĐT

Phường Cam Nghĩa

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1620/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

475

475

 

 

 

 

 

 

459

459

 

 

 

 

 

 

13

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học, phòng bộ môn (10 phòng, 03 tầng) Trường THPT Hà Huy Tập

Sở GD&ĐT

Xã Vĩnh Thạnh

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1617/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

140

140

 

 

 

 

 

 

139

139

 

 

 

 

 

 

14

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng) Trường THPT Hoàng Văn Thụ (Cơ sở 1)

Sở GD&ĐT

Phường Vĩnh Phước

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1618/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

770

770

 

 

 

 

 

 

762

762

 

 

 

 

 

 

15

Sửa chữa, cải tạo hệ thống điện khu nội trú; nâng cấp, cải tạo cổng chính Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa

Sở GD&ĐT

Phường Vĩnh Hải

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1624/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

690

690

 

 

 

 

 

 

679

679

 

 

 

 

 

 

16

Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng, Cơ sở 1) và cổng tường rào, nhà bảo vệ (Cơ sở 2) Trung tâm GDTX&HN Ninh Hòa

Sở GD&ĐT

Phường Ninh Hiệp

2021

06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021

1614/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

830

830

 

 

 

 

 

 

824

824

 

 

 

 

 

 

(2)

Sở LĐTBXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.640

75.640

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.640

75.640

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa

 

TP.Nha Trang

2022-2024

23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

 

7.549

7.549

 

 

 

 

 

 

7.540

7.540

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Vĩnh

 

Khánh Vĩnh

2022-2024

51/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

 

22.757

22.757

 

 

 

 

 

 

22.700

22.700

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)

Sở LĐ

Khánh Sơn

2021-2023

52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020

2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021

19.905

19.905

 

 

 

 

 

 

19.900

19.900

 

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất và xây mới ký túc xá Trường Trung cấp nghề Cam Ranh

 

Cam Ranh

2022-2024

21/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

 

9.990

9.990

 

 

 

 

 

 

9.990

9.990

 

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

 

Cam Lâm

2023-2024

19/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

 

4.320

4.320

 

 

 

 

 

 

4.320

4.320

 

 

 

 

 

 

6

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa

 

Thị xã Ninh Hòa

2023-2024

22/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

 

7.229

7.229

 

 

 

 

 

 

7.200

7.200

 

 

 

 

 

 

7

Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

 

Vạn Ninh

2022-2023

20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021

 

3.998

3.998

 

 

 

 

 

 

3.990

3.990

 

 

 

 

 

 

(3)

Trường Đại học Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Cơ sở 2 Trường Đại học Khánh Hòa

Trường ĐH Khánh Hòa

Nha Trang

2020-2021

2064/QĐ-UBND ngày 05/9/2017

3201/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 1659/QĐ-UBND ngày 29/5/2019; 2642/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 689/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

4.552

4.552

 

200

200

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

(4)

BQL DAĐT XD các CT GT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.385

84.385

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.385

84.385

 

 

 

 

 

 

1

CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

BQL DAĐT XD các CT GT

NT

2006-2022

 

131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

562.820

562.820

 

183.525

183.525

 

 

 

84.385

84.385

 

 

 

 

 

 

5)

BQL DAĐT XD và CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.000

113.000

 

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.000

23.000

 

 

 

 

 

 

1

BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2012-2022

 

2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

74.935

74.935

 

46.850

46.850

 

 

 

23.000

23.000

 

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

90.000

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng thực hành tại cơ sở mới của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

 

Nha Trang

2022-2023

118/NQ-HĐND ngày 19/10/2021

 

11.450

11.450

 

 

 

 

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng mới Trường Trung cấp nghề Diên Khánh

 

Diên Khánh

2022-2025

139/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

79.990

79.990

 

 

 

 

 

 

79.000

79.000

 

 

 

 

 

 

I.2

Hỗ trợ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482.189

418.289

63.900

 

 

 

 

 

(1)

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125.730

117.786

7.944

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125.730

117.786

7.944

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 04 phòng học Trường Mầm non Ninh Thủy

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Ninh Thủy

2021

47/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4253/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

5.795

3.920

 

 

 

 

 

 

3.920

3.920

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Thọ

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Ninh Thọ

2021

48/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4636/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

4.660

3.220

 

 

 

 

 

 

3.220

3.076

144

 

 

 

 

 

3

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Tây

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Ninh Tây

2021

49/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4247/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

6.535

3.780

 

 

 

 

 

 

3.780

3.780

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 2 Ninh Quang.

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Ninh Quang

2021

51/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4637/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

4.037

2.800

 

 

 

 

 

 

2.800

 

2.800

 

 

 

 

 

5

Xây dựng 15 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học số 3 Ninh Hiệp

 

Ninh Hiệp

 

29/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

9.446

6.500

 

 

 

 

 

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng 11 phòng học và công trình phụ trợ Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

 

Ninh Sơn

 

28/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

8.343

5.800

 

 

 

 

 

 

5.800

5.800

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non 2/9

 

Ninh Hiệp

 

30/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

5.554

3.800

 

 

 

 

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đông

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Đông

2021-2022

52/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4635/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

2.717

1.900

 

 

 

 

 

 

1.900

1.900

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phụng

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Phụng

2021-2022

50/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

4634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

2.760

1.900

 

 

 

 

 

 

1.900

1.900

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng 06 phòng học và nhà văn phòng Trường Tiểu học Ninh Hải

 

Ninh Hải

 

26/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

6.719

4.700

 

 

 

 

 

 

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

11

Xây dựng 08 phòng học và khối văn phòng Trường THCS Tô Hiến Thành

 

Ninh Sim

 

32/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

9.724

6.700

 

 

 

 

 

 

6.700

6.700

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phước

Phòng GD&ĐT Ninh Hòa

Ninh Phước

2021-2022

33/NQ-HĐND ngày 16/10/2020

730/QĐ-UBND ngày 26/02/2021

10.475

10.475

 

 

 

 

 

 

10.400

5.400

5.000

 

 

 

 

 

13

Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Phú

 

 

2022

27/NQ-HĐND ngày 27/4/2021

 

8.800

2.700

 

 

 

 

 

 

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học Ninh Thọ

 

 

2022

65/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

3.300

1.050

 

 

 

 

 

 

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

15

Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thượng (04 phòng học, khối hành chính quản trị, khối phụ trợ)

 

 

2022

76/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

8.700

2.700

 

 

 

 

 

 

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Sim

 

 

2024

88/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

4.400

3.100

 

 

 

 

 

 

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Diêm

 

 

2025

89/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

9.420

6.650

 

 

 

 

 

 

6.650

6.650

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Hà

 

 

2025

83/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

9.310

6.580

 

 

 

 

 

 

6.580

6.580

 

 

 

 

 

 

19

Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non Ninh Đa

 

 

2025

87/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

4.400

3.100

 

 

 

 

 

 

3.100

3.100

 

 

 

 

 

 

20

Xây dựng Trường THCS Hàm Nghi (11 phòng học, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, sửa chữa khối hành chính quản trị-phụ trợ)

 

 

2023

77/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

11.590

8.580

 

 

 

 

 

 

8.580

8.580

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng Trường THCS Ngô Thì Nhậm (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thư viện, phòng thiết bị)

 

 

 

67/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.300

1.650

 

 

 

 

 

 

1.650

1.650

 

 

 

 

 

 

22

Xây dựng Trường THCS Phạm Ngũ Lão (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, phòng họp, phòng y tế, phòng truyền thống, đoàn, đội, sân chơi thể thao)

 

 

2022

70/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.800

1.800

 

 

 

 

 

 

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

23

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Đông (phòng học bộ môn, phòng thiết bị, sửa chữa phòng học - khối hành chính - quản trị)

 

 

2022

73/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

2.600

840

 

 

 

 

 

 

840

840

 

 

 

 

 

 

24

Xây dựng Trường Mầm non Ninh An (khối hành chính quản trị, khối phụ trợ)

 

Xã Ninh An

2022

86/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

1.852

540

 

 

 

 

 

 

540

540

 

 

 

 

 

 

25

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh An (06 phòng học, phòng bộ môn, phòng thiết bị)

 

Xã Ninh An

2022

72/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.079

1.500

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

26

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phú (03 phòng học, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)

 

Xã Ninh Phú

2022

74/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.036

1.500

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

27

Xây dựng Trường THCS Trương Định (phòng học đa năng, phòng học bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)

 

Xã Ninh Phú

2022

71/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.507

1.650

 

 

 

 

 

 

1.650

1.650

 

 

 

 

 

 

28

Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thọ (sửa chữa phòng học, sân chơi thể dục thể thao)

 

Xã Ninh Thọ

2022

84/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

1.212

360

 

 

 

 

 

 

360

360

 

 

 

 

 

 

29

Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương (sửa chữa phòng học, khối hành chính, quản trị, phụ trợ)

 

Xã Ninh Thọ

2022

68/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

1.235

360

 

 

 

 

 

 

360

360

 

 

 

 

 

 

30

Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thượng (04 phòng học, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, giáo viên, sân chơi thể dục thể thao)

 

Xã Ninh Thượng

2022

90/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

2.509

750

 

 

 

 

 

 

750

750

 

 

 

 

 

 

31

Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Trung

 

Ninh Trung

2021

82/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

1.104

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

32

Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Hà

 

Ninh Hà

2021

91/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

1.163

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

33

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của thị xã Ninh Hòa

 

Các trường

2021

81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

17.999

12.500

 

 

 

 

 

 

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng Trường THCS Hùng Vương, Ninh Hiệp (phòng học đa năng)

 

P.Ninh Hiệp

2023

66/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

2.064

1.400

 

 

 

 

 

 

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

35

Xây dựng Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Ninh Hiệp (phòng học đa năng)

 

P.Ninh Hiệp

2024

85/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

2.600

1.700

 

 

 

 

 

 

1.700

1.700

 

 

 

 

 

 

36

Xây dựng Trường THCS Tô Hiến Thành, Ninh Sim

 

Xã Ninh Sim

2024

63/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

4.716

3.200

 

 

 

 

 

 

3.200

3.200

 

 

 

 

 

 

37

Xây dựng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, Ninh Sơn (khối hành chính quản trị, khối phụ trợ)

 

Xã Ninh Sơn

2024

69/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

3.530

2.300

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

 

 

38

Xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải (phòng học đa năng, khối hành chính, quản trị, khối phụ trợ, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)

 

 

2022

64/NQ-HĐND ngày 04/8/2021

 

5.800

1.800

 

 

 

 

 

 

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

(2)

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.972

30.972

16.000

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.515

1.015

5.500

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Vạn Giã

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

VN

2020-2021

1035/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

5.559

3.891

 

1.659

1.659

 

 

 

1.015

1.015

 

 

 

 

 

 

2

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh

Phòng GD&ĐT Vạn Ninh

Vạn Ninh

2020-2021

18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

1074/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

6.069

6.069

 

60

60

 

 

 

5.500

 

5.500

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.457

29.957

10.500

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Vạn Lương: Xây mới 04 phòng học

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Lương

2025

15/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

461/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

3.198

2.240

 

 

 

 

 

 

2.240

2.240

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Vạn Hưng: Xây mới 03 phòng học

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Hưng

2024

13/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

468/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

2.400

1.680

 

 

 

 

 

 

1.680

1.680

 

 

 

 

 

 

3

Trường Mầm non Vạn Giã: Xây mới 04 phòng học

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

TT Vạn Giã

2024-2025

14/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

462/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

3.197

2.240

 

 

 

 

 

 

2.240

2.240

 

 

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2, hạng mục: Xây mới khối lớp học, khối hành chính, khối thư viện, nhà trực, nhà xe giáo viên và học sinh

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Thạnh

2023

16/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

459/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

10.000

7.000

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Vạn Long: Xây mới 08 phòng học, khu hiệu bộ, phòng ngoại ngữ, phòng tin học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng đội, nhà trực; nhà vệ sinh học sinh; xây mới tường rào, thiết bị

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Long

2022

17/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

537/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

9.926

6.948

 

 

 

 

 

 

6.940

6.940

 

 

 

 

 

 

6

Trường TH và THCS Vạn Thạnh: Xây mới 01 phòng học (điểm Đầm Môn); xây mới 02 phòng học (điểm Điệp Sơn); xây mới 03 phòng bộ môn; nhà công vụ (điểm Vĩnh Yên)

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Thạnh

2023

11/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

460/QĐ-UBND ngày 18/5/2021

4.800

3.360

 

 

 

 

 

 

3.360

3.360

 

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm non Vạn Long; hạng mục: Xây mới 03 phòng học, bếp ăn, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà kho, nhà vệ sinh, nhà trực, phòng họp, cổng tường rào, sân bê tông

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Long

2021-2022

110/NQ-HĐND ngày 24/8/2021

1006/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

5.713

3.900

 

 

 

 

 

 

3.900

3.900

 

 

 

 

 

 

8

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh

Phòng GD&ĐT Vạn Ninh

Vạn Ninh

2021

08/NQ-HĐND ngày 17/3/2021

297/QĐ-UBND ngày 23/3/2021

14.984

10.500

 

 

 

 

 

 

10.500

 

10.500

 

 

 

 

 

9

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm; hạng mục: Sơn lại tường khối lớp học 02 tầng, khối hành chính, cổng chính

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Vạn Thắng

2021

60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021

665/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

999

999

 

 

 

 

 

 

999

999

 

 

 

 

 

 

10

Khu tập thể giáo viên Đại Lãnh; hạng mục: Sơn lại tường trong và ngoài nhà, sửa lại hệ thống thoát nước nhà vệ sinh

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Đại Lãnh

2021

60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021

667/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

599

599

 

 

 

 

 

 

599

599

 

 

 

 

 

 

11

Trường TH Đại Lãnh; hạng mục: Sửa chữa hệ thống mái, cửa đi, cửa sổ của các dãy 12 phòng học

Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh

Xã Đại Lãnh

2021

60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021

666/QĐ-UBND ngày 26/7/2021

999

999

 

 

 

 

 

 

999

999

 

 

 

 

 

 

(3)

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.673

37.084

10.589

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

383

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Diên Đồng

Phòng GD&ĐT Diên Khánh

DK

2019-2021

129a/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

626/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 495/QĐ-UBND ngày 18/12/2020

20.499

14.346

 

12.990

12.990

 

 

 

383

383

 

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.290

36.701

10.589

 

 

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 huyện Diên Khánh

Phòng GD&ĐT Diên Khánh

Diên Khánh

2021

17/NQ-HĐND ngày 11/01/2021

43/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

14.356

9.800

 

 

 

 

 

 

9.800

411

9.389

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Diên Sơn 1

 

Diên Sơn

 

27/NQ-HĐND ngày 20/7/2020

 

4.969

3.500

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học-THCS Suối Tiên

 

Suối Tiên

 

36/NQ-HĐND ngày 20/7/2020

 

26.999

10.500

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Diên Lộc

 

Diên Lộc

 

18/NQ-HĐND ngày 22/01/2021

 

3.998

2.790

 

 

 

 

 

 

2.790

2.790

 

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Diên Đồng; hạng mục: Xây dựng mới 12 phòng học tiểu học, nhà bếp và nhà ăn, nhà vệ sinh học sinh, cầu nối

Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh

Xã Diên Đồng

2021-2023

33/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 36/NQ-HĐND ngày 28/4/2021

95/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

10.003

3.200

 

 

 

 

 

 

3.200

2.000

1.200

 

 

 

 

 

6

Trường Tiểu học Diên Lạc

 

 

2023-2025

95/NQ-HĐND ngày 23/7/2021

 

34.100

17.500

 

 

 

 

 

 

17.500

17.500

 

 

 

 

 

 

(4)

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51.415

43.650

7.765

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51.415

43.650

7.765

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học Khánh Thượng, hạng mục: Xây dựng khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, sân

Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh

Xã Khánh Thượng

 

09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

 

5.170

5.150

 

 

 

 

 

 

5.150

5.150

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng 06 phòng học bộ môn tin học (Trường Tiểu học Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và trang thiết bị tin học (Trường Tiểu học Giang Ly, Liên Sang, Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và bếp ăn Trường Tiểu học Liên Sang

Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Vĩnh

 

04/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

 

11.367

10.500

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Khánh Nam, hạng mục: Xây dựng 6 phòng học, khối phòng học bộ môn, cổng, tường rào, sân, nhà để xe, nhà bảo vệ

Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh

Xã Khánh Nam

 

08/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

 

12.139

12.000

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Khánh Thành; hạng mục: Xây dựng 3 phòng học, khối phòng bộ môn, khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, tường rào, sân

Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh

Xã Khánh Thành

 

07/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

 

12.333

12.000

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

5

Trường Tiểu học Sơn Thái, hạng mục: Xây dựng khối phòng học bộ môn, nhà bảo vệ, kè đá

Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh

Xã Sơn Thái

 

06/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

 

4.865

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

6

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Khánh Vĩnh (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp 6)

Phòng GD&ĐT huyện Khánh Vĩnh

Khánh VĨnh

2021

03/NQ-HĐND ngày 29/4/2021

292/QĐ-UBND ngày 18/6/2021

9.800

9.800

 

 

 

 

 

 

7.765

 

7.765

 

 

 

 

 

(5)

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.899

55.849

8.050

 

 

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Sen Hồng

Ban QLDA Cam Lâm

CL

2020-2021

1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019

2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2019