STT
|
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn ODA cấp phát
|
Vốn vay lại Chính phủ
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn từ nguồn tăng thu, kết dư, tiết
kiệm chi NSĐP, vốn chuyển nguồn 2020 sang 2021
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW 2020
|
Vốn ODA cấp phát
|
Vốn vay lại Chính phủ
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NS TW, ODA
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.611.534
|
15.301.200
|
299.768
|
3.677.800
|
120.000
|
391.100
|
821.666
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.551.984
|
9.241.650
|
299.768
|
3.677.800
|
120.000
|
391.100
|
821.666
|
|
A.1
|
Trả nợ vốn vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.640
|
119.640
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
A.3
|
Vốn thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.407.344
|
9.097.010
|
299.768
|
3.677.800
|
120.000
|
391.100
|
821.666
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.731.769
|
1.655.369
|
63.900
|
12.500
|
|
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431.398
|
418.898
|
|
12.500
|
|
|
|
|
(1)
|
Sở GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.373
|
141.873
|
|
12.500
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.500
|
122.000
|
|
12.500
|
|
|
|
|
1
|
Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa
|
Sở GD&ĐT
|
NH
|
2018-2021
|
93A/HĐND ngày 31/3/2017
|
3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2557/QĐ-UBND
ngày 23/9/2020; 2377/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
46.509
|
27.509
|
19.000
|
24.360
|
17.860
|
6.500
|
|
|
14.500
|
2.000
|
|
12.500
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Nam Cam Ranh
|
Sở GD&ĐT
|
CR
|
2019-2022
|
3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND
ngày 26/9/2020
|
26.993
|
26.993
|
|
1.166
|
1.166
|
|
|
|
24.800
|
24.800
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh
|
Sở GD&ĐT
|
DK
|
2019-2022
|
07/HĐND ngày 09/01/2017
|
2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND
ngày 23/9/2020
|
40.000
|
40.000
|
|
3.935
|
3.935
|
|
|
|
33.200
|
33.200
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Bắc Vạn Ninh
|
Sở GD&ĐT
|
VN
|
2019-2022
|
325/HĐND ngày 19/10/2017
|
2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND
ngày 24/9/2020
|
34.999
|
34.999
|
|
500
|
500
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Ninh Sim
|
Sở GD&ĐT
|
NH
|
2019-2022
|
393/HĐND ngày 30/11/2017
|
1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND
ngày 24/9/2020
|
36.592
|
36.592
|
|
500
|
500
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.873
|
19.873
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sở GD&ĐT
|
Các đơn vị trực thuộc
|
2021-2025
|
13/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
13.670
|
13.670
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng) Trường THPT
Trần Quý Cáp
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Ninh Diêm
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1600/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1.095
|
1.095
|
|
|
|
|
|
|
1.085
|
1.085
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo nhà xe giáo viên, tường rào Trường THPT Hoàng
Hoa Thám
|
Sở GD&ĐT
|
TT Diên Khánh
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1619/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
197
|
197
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, phòng học bộ môn (02
tầng) Trường THPT Lê Hồng Phong
|
Sở GD&ĐT
|
Xã Vạn Hưng
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1612/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
270
|
270
|
|
|
|
|
|
|
267
|
267
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), 06 phòng
(02 tầng), 04 phòng (02 tầng), phục vụ học tập 08 phòng (02 tầng) Trường THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
Sở GD&ĐT
|
Xã Ninh Phụng
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1623/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
485
|
485
|
|
|
|
|
|
|
484
|
484
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính Trường THPT Tô Văn Ơn
|
Sở GD&ĐT
|
Xã Vạn Khánh
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1613/QĐ_UBND ngày 10/6/2021
|
305
|
305
|
|
|
|
|
|
|
301
|
301
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 12 phòng (02 tầng) Trường THPT
Nguyễn Trãi
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Ninh Hiệp
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1611/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
295
|
295
|
|
|
|
|
|
|
290
|
290
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo 02 khối lớp học 21 phòng (03 tầng), nhà cầu
nối, 02 khối lớp học 06 phòng (03 tầng) Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Xương Huân
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1610/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
|
716
|
716
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng), nhà hành
chính (02 tầng) Trường THPT Nguyễn Huệ
|
Sở GD&ĐT
|
TT Cam Đức
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1622/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
270
|
270
|
|
|
|
|
|
|
259
|
259
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo nhà xe Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Cam Linh
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1518/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
895
|
895
|
|
|
|
|
|
|
862
|
862
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa, cải tạo khối nhà hành chính, hành lang nối, 01 phòng
học bộ môn Trường THPT Nguyễn Thái Học
|
Sở GD&ĐT
|
Xã Diên Phước
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1621/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
549
|
549
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo nhà đa năng, hành lang nối Trường THPT Ngô
Gia Tự
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Cam Nghĩa
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1620/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
475
|
475
|
|
|
|
|
|
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học, phòng bộ môn (10 phòng, 03
tầng) Trường THPT Hà Huy Tập
|
Sở GD&ĐT
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1617/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
140
|
140
|
|
|
|
|
|
|
139
|
139
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 10 phòng (02 tầng) Trường THPT
Hoàng Văn Thụ (Cơ sở 1)
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Vĩnh Phước
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1618/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
770
|
770
|
|
|
|
|
|
|
762
|
762
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa, cải tạo hệ thống điện khu nội trú; nâng cấp, cải
tạo cổng chính Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Vĩnh Hải
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1624/QĐ-UBND ngày 11/6/2021
|
690
|
690
|
|
|
|
|
|
|
679
|
679
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa, cải tạo khối lớp học 14 phòng (02 tầng, Cơ sở 1)
và cổng tường rào, nhà bảo vệ (Cơ sở 2) Trung tâm GDTX&HN Ninh Hòa
|
Sở GD&ĐT
|
Phường Ninh Hiệp
|
2021
|
06/NQ-HĐND ngày 15/01/2021
|
1614/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
830
|
830
|
|
|
|
|
|
|
824
|
824
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Sở LĐTBXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.640
|
75.640
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.640
|
75.640
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và xây mới nhà vệ sinh khu
C Trường Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa
|
|
TP.Nha Trang
|
2022-2024
|
23/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
|
7.549
|
7.549
|
|
|
|
|
|
|
7.540
|
7.540
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân
tộc nội trú Khánh Vĩnh
|
|
Khánh Vĩnh
|
2022-2024
|
51/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
|
22.757
|
22.757
|
|
|
|
|
|
|
22.700
|
22.700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân
tộc nội trú Khánh Sơn (giai đoạn 2)
|
Sở LĐ
|
Khánh Sơn
|
2021-2023
|
52/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
2231/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
19.905
|
19.905
|
|
|
|
|
|
|
19.900
|
19.900
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất và xây mới ký túc xá
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh
|
|
Cam Ranh
|
2022-2024
|
21/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
|
9.990
|
9.990
|
|
|
|
|
|
|
9.990
|
9.990
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Cam
Lâm
|
|
Cam Lâm
|
2023-2024
|
19/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
|
4.320
|
4.320
|
|
|
|
|
|
|
4.320
|
4.320
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Ninh
Hòa
|
|
Thị xã Ninh Hòa
|
2023-2024
|
22/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
|
7.229
|
7.229
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Vạn
Ninh
|
|
Vạn Ninh
|
2022-2023
|
20/NQ-HĐND ngày 14/4/2021
|
|
3.998
|
3.998
|
|
|
|
|
|
|
3.990
|
3.990
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Trường Đại học Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Cơ sở 2 Trường Đại học Khánh Hòa
|
Trường ĐH Khánh Hòa
|
Nha Trang
|
2020-2021
|
2064/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
3201/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; 1659/QĐ-UBND
ngày 29/5/2019; 2642/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 689/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
4.552
|
4.552
|
|
200
|
200
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.385
|
84.385
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.385
|
84.385
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
NT
|
2006-2022
|
|
131/QĐ-UBND ngày 16/01/2007; 2676/QĐ-UBND
ngày 08/10/2014; 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020; 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
562.820
|
562.820
|
|
183.525
|
183.525
|
|
|
|
84.385
|
84.385
|
|
|
|
|
|
|
5)
|
BQL DAĐT XD và CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.000
|
113.000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm
Nha Trang
|
BQL DAĐT XD các CT DD và CN
|
NT
|
2012-2022
|
|
2162/QĐ-UBND ngày 30/8/2012; 2701/QĐ-UBND
ngày 06/10/2020; 2140/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
74.935
|
74.935
|
|
46.850
|
46.850
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng thực hành tại cơ sở mới của Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
|
Nha Trang
|
2022-2023
|
118/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
|
11.450
|
11.450
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới Trường Trung cấp nghề Diên Khánh
|
|
Diên Khánh
|
2022-2025
|
139/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
79.990
|
79.990
|
|
|
|
|
|
|
79.000
|
79.000
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482.189
|
418.289
|
63.900
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.730
|
117.786
|
7.944
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.730
|
117.786
|
7.944
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 04 phòng học Trường Mầm non Ninh Thủy
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Ninh Thủy
|
2021
|
47/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4253/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
5.795
|
3.920
|
|
|
|
|
|
|
3.920
|
3.920
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Thọ
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Ninh Thọ
|
2021
|
48/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4636/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
4.660
|
3.220
|
|
|
|
|
|
|
3.220
|
3.076
|
144
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Tây
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Ninh Tây
|
2021
|
49/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4247/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
6.535
|
3.780
|
|
|
|
|
|
|
3.780
|
3.780
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học
số 2 Ninh Quang.
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Ninh Quang
|
2021
|
51/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4637/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
4.037
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng 15 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học
số 3 Ninh Hiệp
|
|
Ninh Hiệp
|
|
29/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
9.446
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng 11 phòng học và công trình phụ trợ Trường THCS Nguyễn
Văn Cừ
|
|
Ninh Sơn
|
|
28/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
8.343
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
2/9
|
|
Ninh Hiệp
|
|
30/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
5.554
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Đông
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Đông
|
2021-2022
|
52/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4635/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
2.717
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Phụng
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Xã Ninh Phụng
|
2021-2022
|
50/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
4634/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
2.760
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng 06 phòng học và nhà văn phòng Trường Tiểu học Ninh
Hải
|
|
Ninh Hải
|
|
26/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
6.719
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng 08 phòng học và khối văn phòng Trường THCS Tô Hiến
Thành
|
|
Ninh Sim
|
|
32/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
9.724
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phước
|
Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
|
Ninh Phước
|
2021-2022
|
33/NQ-HĐND ngày 16/10/2020
|
730/QĐ-UBND ngày 26/02/2021
|
10.475
|
10.475
|
|
|
|
|
|
|
10.400
|
5.400
|
5.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Phú
|
|
|
2022
|
27/NQ-HĐND ngày 27/4/2021
|
|
8.800
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ Trường Tiểu học
Ninh Thọ
|
|
|
2022
|
65/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
3.300
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thượng (04 phòng học, khối hành
chính quản trị, khối phụ trợ)
|
|
|
2022
|
76/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
8.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Sim
|
|
|
2024
|
88/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
4.400
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Diêm
|
|
|
2025
|
89/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
9.420
|
6.650
|
|
|
|
|
|
|
6.650
|
6.650
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Hà
|
|
|
2025
|
83/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
9.310
|
6.580
|
|
|
|
|
|
|
6.580
|
6.580
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ Trường Mầm non
Ninh Đa
|
|
|
2025
|
87/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
4.400
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng Trường THCS Hàm Nghi (11 phòng học, phòng học bộ môn,
phòng thiết bị, sửa chữa khối hành chính quản trị-phụ trợ)
|
|
|
2023
|
77/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
11.590
|
8.580
|
|
|
|
|
|
|
8.580
|
8.580
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng Trường THCS Ngô Thì Nhậm (phòng học đa năng, phòng
học bộ môn, phòng thư viện, phòng thiết bị)
|
|
|
|
67/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.300
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng Trường THCS Phạm Ngũ Lão (phòng học đa năng, phòng
học bộ môn, phòng thiết bị, phòng họp, phòng y tế, phòng truyền thống, đoàn, đội,
sân chơi thể thao)
|
|
|
2022
|
70/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Đông (phòng học bộ môn, phòng
thiết bị, sửa chữa phòng học - khối hành chính - quản trị)
|
|
|
2022
|
73/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
2.600
|
840
|
|
|
|
|
|
|
840
|
840
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng Trường Mầm non Ninh An (khối hành chính quản trị,
khối phụ trợ)
|
|
Xã Ninh An
|
2022
|
86/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
1.852
|
540
|
|
|
|
|
|
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh An (06 phòng học, phòng bộ môn,
phòng thiết bị)
|
|
Xã Ninh An
|
2022
|
72/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.079
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Phú (03 phòng học, phòng học
bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)
|
|
Xã Ninh Phú
|
2022
|
74/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.036
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng Trường THCS Trương Định (phòng học đa năng, phòng
học bộ môn, phòng thiết bị, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)
|
|
Xã Ninh Phú
|
2022
|
71/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.507
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng Trường Mầm non Ninh Thọ (sửa chữa phòng học, sân chơi
thể dục thể thao)
|
|
Xã Ninh Thọ
|
2022
|
84/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
1.212
|
360
|
|
|
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Tri Phương (sửa chữa phòng học,
khối hành chính, quản trị, phụ trợ)
|
|
Xã Ninh Thọ
|
2022
|
68/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
1.235
|
360
|
|
|
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng Trường Tiểu học Ninh Thượng (04 phòng học, phòng thiết
bị, nhà vệ sinh học sinh, giáo viên, sân chơi thể dục thể thao)
|
|
Xã Ninh Thượng
|
2022
|
90/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
2.509
|
750
|
|
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Trung
|
|
Ninh Trung
|
2021
|
82/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
1.104
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sửa chữa Trường Tiểu học Ninh Hà
|
|
Ninh Hà
|
2021
|
91/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
1.163
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-6 phục vụ đổi mới
Chương trình giáo dục phổ thông của thị xã Ninh Hòa
|
|
Các trường
|
2021
|
81/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
17.999
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng Trường THCS Hùng Vương, Ninh Hiệp (phòng học đa năng)
|
|
P.Ninh Hiệp
|
2023
|
66/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
2.064
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, Ninh Hiệp (phòng học
đa năng)
|
|
P.Ninh Hiệp
|
2024
|
85/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
2.600
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng Trường THCS Tô Hiến Thành, Ninh Sim
|
|
Xã Ninh Sim
|
2024
|
63/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
4.716
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, Ninh Sơn (khối hành chính
quản trị, khối phụ trợ)
|
|
Xã Ninh Sơn
|
2024
|
69/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
3.530
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Xây dựng Trường THCS Trần Quang Khải (phòng học đa năng, khối
hành chính, quản trị, khối phụ trợ, nhà vệ sinh học sinh, sửa chữa phòng học)
|
|
|
2022
|
64/NQ-HĐND ngày 04/8/2021
|
|
5.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.972
|
30.972
|
16.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.515
|
1.015
|
5.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Vạn Giã
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
VN
|
2020-2021
|
1035/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
5.559
|
3.891
|
|
1.659
|
1.659
|
|
|
|
1.015
|
1.015
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 phục vụ đổi mới Chương
trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh
|
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh
|
Vạn Ninh
|
2020-2021
|
18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
1074/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
6.069
|
6.069
|
|
60
|
60
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.457
|
29.957
|
10.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Vạn Lương: Xây mới 04 phòng học
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Lương
|
2025
|
15/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
461/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
3.198
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Vạn Hưng: Xây mới 03 phòng học
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Hưng
|
2024
|
13/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
468/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
2.400
|
1.680
|
|
|
|
|
|
|
1.680
|
1.680
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Vạn Giã: Xây mới 04 phòng học
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
TT Vạn Giã
|
2024-2025
|
14/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
462/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
3.197
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Vạn Thạnh 2, hạng mục: Xây mới khối lớp học,
khối hành chính, khối thư viện, nhà trực, nhà xe giáo viên và học sinh
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thạnh
|
2023
|
16/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
459/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Vạn Long: Xây mới 08 phòng học, khu hiệu bộ,
phòng ngoại ngữ, phòng tin học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng thiết bị, phòng
đội, nhà trực; nhà vệ sinh học sinh; xây mới tường rào, thiết bị
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Long
|
2022
|
17/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
537/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
9.926
|
6.948
|
|
|
|
|
|
|
6.940
|
6.940
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường TH và THCS Vạn Thạnh: Xây mới 01 phòng học (điểm Đầm
Môn); xây mới 02 phòng học (điểm Điệp Sơn); xây mới 03 phòng bộ môn; nhà công
vụ (điểm Vĩnh Yên)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thạnh
|
2023
|
11/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
460/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
4.800
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
3.360
|
3.360
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Vạn Long; hạng mục: Xây mới 03 phòng học, bếp
ăn, phòng nhân viên, phòng y tế, nhà kho, nhà vệ sinh, nhà trực, phòng họp, cổng
tường rào, sân bê tông
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Long
|
2021-2022
|
110/NQ-HĐND ngày 24/8/2021
|
1006/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
5.713
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 phục vụ đổi
mới Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Vạn Ninh
|
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh
|
Vạn Ninh
|
2021
|
08/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
297/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
|
14.984
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm; hạng mục: Sơn lại tường khối
lớp học 02 tầng, khối hành chính, cổng chính
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Thắng
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021
|
665/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
|
|
|
999
|
999
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu tập thể giáo viên Đại Lãnh; hạng mục: Sơn lại tường trong
và ngoài nhà, sửa lại hệ thống thoát nước nhà vệ sinh
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Đại Lãnh
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021
|
667/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
599
|
599
|
|
|
|
|
|
|
599
|
599
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường TH Đại Lãnh; hạng mục: Sửa chữa hệ thống mái, cửa đi,
cửa sổ của các dãy 12 phòng học
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Xã Đại Lãnh
|
2021
|
60/NQ-HĐND ngày 22/7/2021
|
666/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
999
|
999
|
|
|
|
|
|
|
999
|
999
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.673
|
37.084
|
10.589
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
383
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Diên Đồng
|
Phòng GD&ĐT Diên Khánh
|
DK
|
2019-2021
|
129a/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
626/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 495/QĐ-UBND
ngày 18/12/2020
|
20.499
|
14.346
|
|
12.990
|
12.990
|
|
|
|
383
|
383
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.290
|
36.701
|
10.589
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và lớp 6 huyện Diên
Khánh
|
Phòng GD&ĐT Diên Khánh
|
Diên Khánh
|
2021
|
17/NQ-HĐND ngày 11/01/2021
|
43/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
14.356
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
9.800
|
411
|
9.389
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Diên Sơn 1
|
|
Diên Sơn
|
|
27/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
|
4.969
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học-THCS Suối Tiên
|
|
Suối Tiên
|
|
36/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
|
26.999
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Diên Lộc
|
|
Diên Lộc
|
|
18/NQ-HĐND ngày 22/01/2021
|
|
3.998
|
2.790
|
|
|
|
|
|
|
2.790
|
2.790
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Diên Đồng; hạng mục: Xây
dựng mới 12 phòng học tiểu học, nhà bếp và nhà ăn, nhà vệ sinh học sinh, cầu nối
|
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh
|
Xã Diên Đồng
|
2021-2023
|
33/NQ-HĐND ngày 20/7/2020; 36/NQ-HĐND
ngày 28/4/2021
|
95/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
10.003
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
2.000
|
1.200
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Diên Lạc
|
|
|
2023-2025
|
95/NQ-HĐND ngày 23/7/2021
|
|
34.100
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.415
|
43.650
|
7.765
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.415
|
43.650
|
7.765
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Khánh Thượng, hạng mục: Xây dựng khối phòng
hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, sân
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Thượng
|
|
09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
|
5.170
|
5.150
|
|
|
|
|
|
|
5.150
|
5.150
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 06 phòng học bộ môn tin học (Trường Tiểu học Sông
Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và trang thiết bị tin học (Trường Tiểu học Giang
Ly, Liên Sang, Sông Cầu, Khánh Trung, Khánh Bình) và bếp ăn Trường Tiểu học Liên
Sang
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
04/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
|
11.367
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Khánh Nam, hạng mục: Xây dựng 6 phòng học,
khối phòng học bộ môn, cổng, tường rào, sân, nhà để xe, nhà bảo vệ
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Nam
|
|
08/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
|
12.139
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Khánh Thành; hạng mục: Xây dựng 3 phòng học,
khối phòng bộ môn, khối phòng hành chính, nhà để xe, nhà bảo vệ, tường rào, sân
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Thành
|
|
07/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
|
12.333
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Sơn Thái, hạng mục: Xây dựng khối phòng học
bộ môn, nhà bảo vệ, kè đá
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Sơn Thái
|
|
06/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
|
4.865
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2-9 phục vụ đổi mới
Chương trình giáo dục phổ thông của huyện Khánh Vĩnh (giai đoạn 1: Lớp 2 và lớp
6)
|
Phòng GD&ĐT huyện Khánh Vĩnh
|
Khánh VĨnh
|
2021
|
03/NQ-HĐND ngày 29/4/2021
|
292/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
|
|
7.765
|
|
7.765
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.899
|
55.849
|
8.050
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Sen Hồng
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
CL
|
2020-2021
|
1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
|