|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
122/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 122/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
26 tháng 9 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 -
2030, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 25 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật
số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài; Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho
vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số
79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay
ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg
ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc dự kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, tỉnh
Sóc Trăng với tổng số vốn là 59.946.914 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách trung ương:
41.570.857 triệu đồng.
- Vốn ngân sách địa phương:
18.371.057 triệu đồng.
- Vốn từ nguồn thu hợp pháp của
các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của
pháp luật: 5.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục
I, II, III, IV, V đính kèm).
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030, trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính tổng hợp, báo cáo cấp thẩm quyền xem xét theo yêu cầu tại Chỉ thị số
25/CT-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ.
- Sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
có ý kiến, thông báo số dự kiến thì tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh lại dự kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp thẩm quyền theo quy
định.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng khoá X, kỳ họp thứ 25 (chuyên đề) thông qua ngày 26
tháng 9 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh, khóa X;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2026-2030 CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thực hiện năm 2021
|
Thực hiện năm 2022
|
Thực hiện năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2024
|
Dự kiến kế hoạch năm 2025
|
Phân cấp Ngân sách cấp tỉnh (kể cả trợ cấp có mục tiêu cho ngân sách
cấp huyện)
|
Phân cấp Ngân sách cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
31.948.206
|
4.910.452
|
4.707.814
|
6.625.885
|
6.808.308
|
9.423.428
|
59.946.914
|
57.482.083
|
2.459.831
|
|
1
|
Vốn NSNN
|
31.935.807
|
4.907.453
|
4.707.814
|
6.619.185
|
6.805.608
|
9.423.428
|
59.941.914
|
57.482.083
|
2.459.831
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
15.810.861
|
3.236.108
|
2.775.029
|
3.251.567
|
3.225.549
|
3.718.750
|
18.371.057
|
15.911.226
|
2.459.831
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương
|
4.367.760
|
774.840
|
774.840
|
814.357
|
824.475
|
1.179.248
|
4.122.375
|
2.679.544
|
1.442.831
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.590.000
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
400.000
|
440.000
|
1.695.000
|
678.000
|
1.017.000
|
|
-
|
Xổ số kiến thiết
|
8.168.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
1.583.000
|
1.850.000
|
2.035.000
|
11.487.000
|
11.487.000
|
|
|
-
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
214.700
|
214.700
|
143.100
|
188.600
|
|
64.502
|
1.066.682
|
1.066.682
|
|
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư NSĐP
|
1.470.401
|
746.568
|
207.089
|
365.610
|
151.074
|
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn ngân sách trung
ương
|
16.124.946
|
1.671.345
|
1.932.785
|
3.367.618
|
3.580.059
|
5.704.678
|
41.570.857
|
41.570.857
|
0
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
14.879.420
|
1.019.430
|
1.604.823
|
3.219.691
|
3.513.713
|
5.487.909
|
35.015.455
|
35.015.455
|
|
|
+
|
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
4.945.388
|
919.430
|
984.482
|
963.342
|
670.000
|
1.374.280
|
27.962.375
|
27.962.375
|
|
|
+
|
Đầu tư các dự án quan trọng
quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác
|
5.269.500
|
100.000
|
350.000
|
438.158
|
1.671.000
|
2.710.342
|
5.588.700
|
5.588.700
|
|
|
+
|
Chương trình phục hồi phát
triển kinh tế - xã hội
|
1.253.000
|
|
|
1.194.000
|
59.000
|
|
|
0
|
|
|
+
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
699.460
|
|
144.626
|
183.738
|
197.527
|
173.569
|
644.380
|
644.380
|
|
|
+
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
419.670
|
|
109.510
|
108.720
|
103.600
|
97.840
|
778.000
|
778.000
|
|
|
+
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
51.402
|
|
16.205
|
11.733
|
12.586
|
10.878
|
42.000
|
42.000
|
|
|
+
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
NSTW năm 2021
|
1.921.000
|
|
|
|
800.000
|
1.121.000
|
|
0
|
|
|
+
|
Vốn dự phòng ngân sách
trung ương
|
320.000
|
|
|
320.000
|
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
1.245.526
|
651.915
|
327.962
|
147.927
|
66.346
|
216.769
|
6.555.402
|
6.555.402
|
|
|
+
|
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
1.079.662
|
651.915
|
327.962
|
64.995
|
|
200.183
|
6.555.402
|
6.555.402
|
|
|
+
|
Vốn thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
165.864
|
|
|
82.932
|
66.346
|
16.586
|
|
0
|
|
|
2
|
Vốn từ nguồn thu hợp pháp
của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định
của pháp luật
|
12.399
|
2.999
|
|
6.700
|
2.700
|
|
5.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư chủ trương đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2025
|
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2026-2030
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
42.303.037
|
40.187.575
|
7.527.634
|
6.636.500
|
33.551.075
|
-
|
-
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
36.416.462
|
34.630.500
|
7.527.634
|
6.636.500
|
27.994.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
11.961.000
|
10.944.500
|
7.527.634
|
6.636.500
|
4.308.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án thành phần 4 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
Tỉnh Hậu Giang - Tỉnh Sóc Trăng
|
58,37 km
|
2022-2027
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
11.961.000
|
10.944.500
|
7.527.634
|
6.636.500
|
4.308.000
|
|
|
Dự án liên vùng
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
24.455.462
|
23.686.000
|
-
|
-
|
23.686.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 934B.
|
Long Phú, Trần Đề
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
1.423.041
|
1.280.700
|
|
|
1.280.700
|
|
|
Dự án liên vùng
|
2
|
Đầu
tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939B.
|
Mỹ Tú, Châu Thành, Kế Sách
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
1.364.420
|
1.227.900
|
|
|
1.227.900
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935.
|
Huyện Trần Đề, thị xã Vĩnh Châu
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
579.921
|
521.900
|
|
|
521.900
|
|
|
|
4
|
Đầu
tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 935B.
|
Long Phú, Trần Đề
|
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt
cấp IV)
|
2026-2030
|
|
848.306
|
763.400
|
|
|
763.400
|
|
|
|
5
|
Đầu
tư mới, nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932B và các cầu còn lại trên tuyến (đoạn
từ cầu Mang Cá 3 đến cuối tuyến)
|
Huyện Kế Sách
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
545.859
|
491.200
|
|
|
491.200
|
|
|
|
6
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 939 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giao đường tỉnh
938)
|
Mỹ Xuyên, Mỹ Tú
|
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt
cấp IV)
|
2026-2030
|
|
247.314
|
222.500
|
|
|
222.500
|
|
|
|
7
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933B (đoạn từ giao Quốc lộ 60 hiện hữu đến thị
trấn Cù Lao Dung)
|
Huyện Cù Lao Dung
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
299.345
|
269.400
|
|
|
269.400
|
|
|
|
8
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 940
|
Các huyện Mỹ Tú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, thị
xã Vĩnh Châu
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
681.694
|
613.500
|
|
|
613.500
|
|
|
|
9
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 933
|
Long Phú, Cù Lao Dung
|
Cấp III, đồng bằng
|
2026-2030
|
|
337.107
|
303.300
|
|
|
303.300
|
|
|
|
10
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 932C
|
Kế Sách, Long Phú
|
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt
cấp IV)
|
2026-2030
|
|
999.488
|
899.500
|
|
|
899.500
|
|
|
|
11
|
Đường
tỉnh 932D (đoạn từ Quốc lộ 60 QH đến đường tỉnh 932)
|
Châu Thành, Long Phú và thành phố Sóc
Trăng
|
Cấp III, đồng bằng (giai đoạn đến 2030 đạt
cấp IV)
|
2026-2030
|
|
361.767
|
325.500
|
|
|
325.500
|
|
|
|
12
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị Thành phố Sóc Trăng
|
TPST
|
|
2026-2030
|
|
6.364.000
|
6.364.000
|
|
|
6.364.000
|
|
|
Phấn
đấu đưa Thành phố Sóc Trăng đạt tiêu chí đô thị loại I theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày
25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Đường Vành đai I, Vành đai II, Trần
Quang Khải, Bạch Đằng, Phạm Hùng, Lý Thánh Tông, Dương Minh Quang, Dương Kỳ
Hiệp, Võ Văn Kiệt, Quảng trường trung tâm, Đường N3 và kè kênh quản khuôn, đường
cặp bến xe ra Vành đai II, Đường nối Trần Hưng đạo - Lê Hồng Phòng...
|
13
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Vĩnh Châu
|
Vĩnh Châu
|
|
2026-2030
|
|
895.000
|
895.000
|
|
|
895.000
|
|
|
Xây
dựng thị xã Vĩnh Châu đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023
của TTCP. Các hạng mục dự kiến: Nâng cấp, cải tạo, hoàn thiện các công trình
hạ tầng kỹ thuật, giao thông hiện hữu; Đường Thanh niên nối dài; Hệ thống thu
gom nước thải; Quảng trường Trung tâm thị xã; Công viên; Bến xe; kè chống sạt
lở
|
14
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị thị xã Ngã Năm
|
Ngã Năm
|
|
2026-2030
|
|
772.000
|
772.000
|
|
|
772.000
|
|
|
Xây
dựng thị xã Ngã Năm đạt tiêu chí đô thị loại III theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023
của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu
trong khu vực đô thị, đường Nguyễn Trung Trực, đường Hùng Vương; trục cảnh
quan kênh Quản lộ Phụng Hiệp đường 1/5, kênh Xáng Chìm đường 30/4; Quãng trường
Trung tâm; Hệ thống thu gom rác và hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Phường
1
|
15
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Trần Đề
|
Trần Đề
|
|
2026-2030
|
|
1.100.200
|
1.100.200
|
|
|
1.100.200
|
|
|
Đảm
bảo kết cấu hạ tầng thị trấn Trần Đề đạt tiêu chí đô thị loại IV theo QĐ
995/QĐ- TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Bến xe khách; Quảng trường
trung tâm; Nâng cấp bãi rác; Hệ thống xử lý nước thải tập trung.
|
16
|
Nâng
cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Kế Sách
|
Kế Sách
|
|
2026-2030
|
|
1.460.000
|
1.460.000
|
|
|
1.460.000
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Kế Sách, thị trấn An Lạc Thôn đạt tiêu chí đô thị loại IV
theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở
rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường cửa ngõ phía bắc thị
trấn kế Sách; Tuyến tránh thị trấn Kế Sách; Đường D1 thị trấn An Lạc Thôn;..
|
17
|
Nâng
cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Thạnh Trị
|
Thạnh Trị
|
|
2026-2030
|
|
837.000
|
837.000
|
|
|
837.000
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Phú Lộc đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết cấu
hạ tầng của đô thị loại V của thị trấn Hưng Lợi. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp,
mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường vành đai; đường
trục theo quy hoạch; bến xe; kè bảo vệ; Bến xe khách; công viên; Hệ thống xử
lý nước thải tập trung
|
18
|
Nâng
cấp, cải tạo, mở rộng các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Long Phú
|
Long Phú
|
|
2026-2030
|
|
1.010.000
|
1.010.000
|
|
|
1.010.000
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Long Phú và thị trấn Đại Ngãi đạt tiêu chí đô thị loại IV
theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến:
Đầu
tư xây dựng mới các trục đường S6, S7, S2, D2, Bến xe...trên địa bàn thị trấn
Long Phú; các tuyến đường khu vực, phân khu vực,..trên địa bàn thị trấn Đại
Ngãi.
|
19
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Tú
|
Mỹ Tú
|
|
2026-2030
|
|
816.600
|
816.600
|
|
|
816.600
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo
kết cấu hạ tầng đô thị loại V của thị trấn Long Hưng theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày
25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường
hiện hữu trong khu vực đô thị; Đường A1 thị trấn HHN; đường 87B và 87C thuộc
đô thị; kè bảo vệ -cảnh quan; Bến xe; Hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
20
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
|
2026-2030
|
|
1.078.000
|
1.078.000
|
|
|
1.078.000
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Châu Thành đạt tiêu chí đô thị loại IV; đảm bảo kết cấu
hạ tầng đô thị loại V của Phú Tâm theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP.
Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực
đô thị; đường Trần Phú; đường A1, A2, A3, A4, B3, B4, Đường Hùng Vương giai
đoạn 2; Vành đai 1,...
|
21
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên
|
Mỹ Xuyên
|
|
2026-2030
|
|
1.118.000
|
1.118.000
|
|
|
1.118.000
|
|
|
Đảm
bảo kết cấu hạ tầng đô thị loại V của Hòa Tú 1 (thí trấn trung tâm huyện lỵ mới),
Thạnh Phú theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của TTCP. Các hạng mục dự kiến:
nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong khu vực đô thị; đường trục
theo quy hoạch, đường vành đai, kè bảo vệ - cảnh quan, hệ thống thoatys nước,...
|
22
|
Nâng
cấp mở rộng và phát triển hạ tầng đô thị trên địa bàn huyện Cù Lao Dung
|
CLD
|
|
2026-2030
|
|
1.316.400
|
1.316.400
|
|
|
1.316.400
|
|
|
Phấn
đấu xây dựng thị trấn Cù Lao Dung đạt tiêu chí đô thị loại IV và đảm bảo kết
cấu hạ tầng đô thị loại V của An Thạnh 3 theo QĐ 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 của
TTCP. Các hạng mục dự kiến: nâng cấp, mở rộng các tuyến đường hiện hữu trong
khu vực đô thị; Cầu Cồn Cọc, đường trục theo quy hoạch, kè bảo vệ -cảnh quan;
Hệ thống xử lý nước thải.
|
II
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
3.295.000
|
2.965.500
|
-
|
-
|
2.965.500
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
3.295.000
|
2.965.500
|
-
|
-
|
2.965.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp hệ thống đê bao các cù lao huyện Kế Sách
|
Huyện Kế Sách
|
Nâng cấp khoảng 80km đê
|
2026-2030
|
|
350.000
|
315.000
|
|
|
315.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án phòng, chống sạt lở bờ sông trên địa bàn huyện Long Phú, Kế Sách, Cù Lao
Dung
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2026-2030
|
|
525.000
|
472.500
|
|
|
472.500
|
|
|
|
3
|
Dự
án Phòng, chống ngập úng vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
Xây dựng mới hệ thống 17 cống ngăn lũ, kiểm
soát nguồn nước trên tuyến kênh Quản lộ - Phụng Hiệp
|
2026-2030
|
|
680.000
|
612.000
|
|
|
612.000
|
|
|
|
4
|
Dự
án nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung
|
CLD
|
Nâng cấp khoảng 50 km đê bao, cầu giao
thông trên đê; cống dưới đê
|
2026-2030
|
|
450.000
|
405.000
|
|
|
405.000
|
|
|
|
5
|
Dự
án “Xây dựng hồ trữ nước ngọt phòng, chống hạn, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất
nông nghiệp và dân sinh các xã đảo, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
CLD
|
|
2026-2030
|
|
490.000
|
441.000
|
|
|
441.000
|
|
|
|
6
|
Hạ
tầng thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản (cống số 5 và cống Cầu Ngang) và và
nâng cấp các cống Vàm Om Nỏ, cống Ngăn Rô, cống Cái Oanh, cống Bà Xẩm, cống 5
Mẫm, cống Thuỷ Nông, cống Cái Xe.
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2026-2030
|
|
200.000
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
|
7
|
Hồ
chứa nước ngọt Phân trường Phú Lợi
|
Châu Thành
|
300ha
|
2026-2030
|
|
400.000
|
360.000
|
|
|
360.000
|
|
|
|
8
|
Hồ
chứa nước ngọt Phân trường Thạnh Trị
|
Ngã Năm
|
200ha
|
2026-2030
|
|
200.000
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
|
III
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
872.100
|
872.100
|
-
|
-
|
872.100
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
872.100
|
872.100
|
-
|
-
|
872.100
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp An Nghiệp,
|
TPST
|
Thảm
nhựa các trục đường giao thông; Hệ thống chiếu sáng khu công nghiệp; hệ thống
thoát nước mưa, mương hở
|
2026-2030
|
|
85.600
|
85.600
|
|
|
85.600
|
|
|
|
2
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng KCN Sông Hậu – phân khu 1
|
Kế Sách
|
|
2026-2030
|
|
786.500
|
786.500
|
|
|
786.500
|
|
|
|
V
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
129.635
|
129.635
|
-
|
-
|
129.635
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
129.635
|
129.635
|
-
|
-
|
129.635
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng mạng cấp nước sinh hoạt tập trung cho các xã trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
2026-2030
|
|
129.635
|
129.635
|
|
|
129.635
|
|
|
|
VI
|
Y tế
|
|
|
|
|
1.169.840
|
1.169.840
|
-
|
-
|
1.169.840
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
1.169.840
|
1.169.840
|
-
|
-
|
1.169.840
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung
tâm Tim mạch thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng
|
Xây dựng tòa nhà trong khuôn viên Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Sóc Trăng (Số 378 Lê Duẩn, Khóm 5, Phường 9, Thành phố Sóc
Trăng, Tỉnh Sóc Trăng
|
Dự kiến xây dựng tòa nhà với quy mô 300
giường bệnh Thuê công ty tư vấn thiết kế có đủ năng lực thực hiện
|
2026-2030
|
|
571.840
|
571.840
|
|
|
571.840
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
|
150 giường
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh
viện Tâm thần
|
TPST
|
150 giường
|
2026-2030
|
|
298.000
|
298.000
|
|
|
298.000
|
|
|
|
VII
|
Xã hội
|
|
|
|
|
420.000
|
420.000
|
-
|
-
|
420.000
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
420.000
|
420.000
|
-
|
-
|
420.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án Xây mới Trung tâm điều dưỡng Người có công tỉnh Sóc Trăng
|
CLD
|
|
2026-2030
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Sóc Trăng cơ sở 2
|
TPST
|
|
2026-2030
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NGOÀI NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Chủ đầu tư/Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn giải ngân từ khởi công đến
hết năm 2025
|
Dự kiến Kế hoạch 2026-2030
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSĐP
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
NSĐP (*)
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
12.291.697
|
4.174.014
|
-
|
-
|
7.687.084
|
6.605.402
|
1.081.682
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
11.681.098
|
4.059.014
|
4.059.014
|
7.622.084
|
6.555.402
|
1.066.682
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
3.388.354
|
798.891
|
-
|
-
|
2.158.864
|
1.630.004
|
528.860
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
2.777.755
|
683.891
|
683.891
|
2.093.864
|
1.580.004
|
513.860
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ lợi và thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
3.388.354
|
798.891
|
-
|
-
|
2.158.864
|
1.630.004
|
528.860
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
2.777.755
|
683.891
|
683.891
|
2.093.864
|
1.580.004
|
513.860
|
|
2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
992.300
|
269.800
|
-
|
-
|
713.700
|
499.590
|
214.110
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
818.500
|
169.800
|
169.800
|
648.700
|
449.590
|
199.110
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
992.300
|
269.800
|
-
|
-
|
713.700
|
499.590
|
214.110
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
818.500
|
169.800
|
169.800
|
648.700
|
449.590
|
199.110
|
|
(1)
|
Dự
án Phát triển thuỷ sản bền vững tỉnh Sóc Trăng
|
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung, huyện
Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề
|
03 hợp phần
|
|
|
879/TTg- QHQT ngày 29/6/2021; 61/NQ-HĐND
ngày 30/8/2022
|
992.300
|
269.800
|
|
30,79 triệu USD
|
713.700
|
499.590
|
214.110
|
165.000
|
100.000
|
100.000
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
818.500
|
169.800
|
169.800
|
648.700
|
449.590
|
199.110
|
TMĐT
có vốn khác 8,8 tỷ đồng.
|
4
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
2.396.054
|
529.091
|
-
|
-
|
1.445.164
|
1.130.414
|
314.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.959.255
|
514.091
|
514.091
|
1.445.164
|
1.130.414
|
314.750
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.532.854
|
259.891
|
-
|
-
|
851.164
|
595.814
|
255.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.111.055
|
259.891
|
259.891
|
851.164
|
595.814
|
255.350
|
|
(2)
|
Dự
án hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật cho lúa các bon thấp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
- vay vốn WB
|
huyện MT, MX, CT, TT, KS, LP, TĐ, TXNN,
TP.Sóc Trăng
|
đầu tư hỗ trợ kỹ thuật cho 76.877 ha phục
vụ cho 56.770 hộ
|
|
|
|
1.532.854
|
259.891
|
|
35,32 triệu USD
|
851.164
|
595.814
|
255.350
|
|
|
|
|
|
|
1.111.055
|
259.891
|
259.891
|
851.164
|
595.814
|
255.350
|
TMĐT
có vốn xã hội hóa 421,8 tỷ đồng.
|
b
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
863.200
|
269.200
|
-
|
-
|
594.000
|
534.600
|
59.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
848.200
|
254.200
|
254.200
|
594.000
|
534.600
|
59.400
|
|
(1)
|
Dự
án Chống chịu khí hậu và chuyển đổi tổng hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long
(MERIT)
|
Huyện CT, MT, CLD và TXNN
|
Bồi trúc 167 km Ô bao và 46 Trạm bơm; và
Bồi trúc hoàn thiện 45 km đê bao chống tràn
|
2026
|
|
|
863.200
|
269.200
|
0
|
36 triệu USD
|
594.000
|
534.600
|
59.400
|
|
|
|
|
|
|
848.200
|
254.200
|
254.200
|
594.000
|
534.600
|
59.400
|
-
Thông báo Kết luận Số: 366/TB-VPCP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.
-
TMĐT có vốn xã hội hóa 5,5 tỷ đồng.
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
8.903.343
|
3.375.123
|
-
|
-
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.903.343
|
3.375.123
|
3.375.123
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
8.903.343
|
3.375.123
|
-
|
-
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.903.343
|
3.375.123
|
3.375.123
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
|
(1)
|
Xây
dựng các tuyến đường bộ nhằm cải thiện liên kết vùng Đông Nam của tỉnh Sóc
Trăng và kết nối với tỉnh Bạc Liêu, Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
8.903.343
|
3.375.123
|
|
384,960 triệu USD
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
|
|
|
|
|
|
8.903.343
|
3.375.123
|
3.375.123
|
5.528.220
|
4.975.398
|
552.822
|
|
(*) Cân đối theo các nguồn của
ngân sách địa phương.
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2026-2030
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Chương trình
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Dự kiến Kế hoạch 2026-2030
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Dự kiến năm 2025
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 30/6/2024
|
Ước giải ngân từ 1/1/2024 đến 31/01/2025
|
|
Tổng số
|
1.170.532
|
270.341
|
304.191
|
313.713
|
135.242
|
313.713
|
282.287
|
1.464.380
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030
|
699.460
|
144.626
|
183.738
|
197.527
|
73.019
|
197.527
|
173.569
|
644.380
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
419.670
|
109.510
|
108.720
|
103.600
|
54.656
|
103.600
|
97.840
|
778.000
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
51.402
|
16.205
|
11.733
|
12.586
|
7.568
|
12.586
|
10.878
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
CƠ CẤU ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Ngành, lĩnh vực
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Tổng nguồn
|
Cơ cấu (%)
|
NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
NSTW
|
Chương trình phục hồi
|
CTMTQG Đồng bào dân tộc
|
CTMTQG Nông thôn mới
|
CTMTQG Giảm nghèo
|
Đường cao tốc và tăng thu NSTW
|
ODA
|
Bội chi Ngân sách (vay ODA)
|
Nguồn thu hợp pháp của các đơn vị
|
Tăng thu NS năm 2020
|
Tăng thu NS năm 2021
|
Tăng thu NS năm 2022
|
|
TỔNG SỐ
|
31.948.206
|
|
4.367.760
|
1.590.000
|
8.168.000
|
6.445.388
|
1.253.000
|
699.460
|
419.670
|
51.402
|
6.010.500
|
1.245.526
|
214.700
|
12.399
|
764.340
|
352.219
|
353.842
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH
|
29.519.491
|
100
|
2.839.045
|
690.000
|
8.168.000
|
6.445.388
|
1.253.000
|
699.460
|
419.670
|
51.402
|
6.010.500
|
1.245.526
|
214.700
|
12.399
|
764.340
|
352.219
|
353.842
|
|
1
|
Quốc
phòng
|
184.255
|
0,62
|
184.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
315.527
|
1,07
|
79.685
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.832
|
|
120.010
|
|
3
|
Khoa
học, công nghệ
|
3.835
|
0,01
|
3.835
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
2.635.382
|
8,93
|
|
|
2.449.738
|
|
|
113.454
|
|
|
|
|
|
|
63.810
|
|
8.380
|
|
5
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
862.869
|
2,92
|
|
|
517.005
|
|
177.000
|
|
|
|
|
165.864
|
|
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Văn
hóa, thông tin
|
96.886
|
0,33
|
|
|
47.820
|
|
|
31.066
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Thể
dục, thể thao
|
283.950
|
0,96
|
|
|
283.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
207.068
|
0,70
|
|
|
108.310
|
|
|
98.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã
hội
|
74.030
|
0,25
|
|
|
36.530
|
|
|
|
|
37.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2.502.706
|
8,48
|
68.542
|
|
122.795
|
758.752
|
130.000
|
164.086
|
|
|
320.000
|
518.770
|
75.000
|
|
269.620
|
50.315
|
24.826
|
|
11
|
Giao
thông
|
18.524.788
|
62,75
|
1.272.387
|
373.274
|
3.499.027
|
5.431.101
|
946.000
|
283.837
|
406.170
|
|
5.690.500
|
|
|
|
304.411
|
283.711
|
34.370
|
|
12
|
Công
nghiệp
|
53.000
|
0,18
|
|
|
|
53.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp
nước, thoát nước
|
203.352
|
0,69
|
|
|
|
47.472
|
|
|
|
|
|
155.880
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Công
nghệ thông tin
|
269.379
|
0,91
|
191.288
|
|
|
|
|
8.259
|
|
13.902
|
|
|
|
|
19.130
|
|
36.800
|
|
15
|
Kho
tàng
|
40.780
|
0,14
|
|
|
|
27.280
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Các
công trình công cộng tại các đô thị
|
656.191
|
2,22
|
|
|
|
118.300
|
|
|
|
|
|
398.191
|
139.700
|
|
|
|
|
|
17
|
Cấp
vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
60.000
|
0,20
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
581.953
|
1,97
|
346.551
|
31.099
|
|
9.483
|
|
|
|
|
|
|
|
12.399
|
37.772
|
18.193
|
126.456
|
|
19
|
Khác
|
807.716
|
2,74
|
431.209
|
44.500
|
321.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.765
|
|
|
|
20
|
chưa
phân bổ
|
1.155.824
|
3,92
|
261.293
|
106.127
|
781.583
|
|
|
|
|
|
|
6.821
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
2.428.715
|
|
1.528.715
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2024 về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 26/09/2024 về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030, tỉnh Sóc Trăng
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|