|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND
ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư
công năm 2024; Báo cáo Thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh Tiền Giang
1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn
ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh dự kiến là 5.574,949 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 3.254,081 tỷ đồng. Trong đó:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 654,081 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
800,0 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 1.800,0 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương:
2.320,868 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc
gia: 131,448 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
2.189,420 tỷ đồng.
2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu
tư công năm 2024 cho các ngành, lĩnh vực như sau:
- Phân cấp cho huyện, thành phố,
thị xã: 798,4 tỷ đồng.
- Giao thông: 2.775,4 tỷ đồng,
để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục
vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh; trong đó: ưu
tiên bố trí vốn các công trình cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an
toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.
- Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp: 810,5 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ
tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới: 578,1 tỷ đồng, để thực hiện các công
trình đê biển, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ
sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.
- Y tế, dân số và gia đình:
135,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện
chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế
xã, huyện nông thôn mới.
- Hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước: 72,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở ngành và cải tạo, nâng
cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ
quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân
xã, phường và sửa chữa trụ sở cơ quan.
- Thể dục, thể thao: 48,0 tỷ đồng,
để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện
nông thôn mới.
- Văn hóa, thông tin: 81,5 tỷ đồng,
để thực hiện các công trình bảo vệ, bảo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ
tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.
- Cấp nước, thoát nước: 40,5 tỷ
đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.
- Quốc phòng - An ninh: 94,5 tỷ
đồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu
và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Xã hội: 7,0 tỷ đồng, để đầu
tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình ghi công liệt sỹ; cơ sở cai nghiện và
trợ giúp xã hội khác.
- Công nghệ thông tin: 51,0 tỷ
đồng, để hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước; ứng
dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.
- Thương mại: 26,5 tỷ đồng, để
đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.
- Khoa học, công nghệ: 2,0 tỷ đồng,
để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục
tiêu phát triển khoa học, công nghệ.
- Khu, cụm công nghiệp: 9,0 tỷ
đồng, để đầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.
- Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác
xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng
các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách
Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; Trích 10% từ nguồn
thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm
2011: 45,5 tỷ đồng, chiếm 0,8% kế hoạch năm 2024.
(Đính
kèm các Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm
2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2024
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
5,574,949
|
Tăng 5,3% so với năm 2023
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3,254,081
|
Bằng 94% năm 2023
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
654,081
|
Bằng năm 2023
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
800,000
|
Bằng 80% năm 2023
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
1,800,000
|
Bằng năm 2023
|
4
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2,320,868
|
Tăng 26,7% so với năm 2023
|
1
|
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
131,448
|
Bằng KH TH trừ KH 2021-2023
chia 2 năm còn lại
|
-
|
Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
3,883
|
"
|
-
|
Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
127,565
|
"
|
2
|
Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực
|
2,189,420
|
Bằng 72,1%(KH 2024, 2025) số vốn
còn lại của KH 2021- 2025. Gấp 2,3 lần năm 2023
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Tỷ lệ %
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Vốn ngân sách trung ương
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,574,949
|
3,254,081
|
2,320,868
|
100.0%
|
|
1
|
Phân cấp
|
798,418
|
798,418
|
|
14.3%
|
|
2
|
Giao thông
|
2,775,402
|
798,605
|
1,976,797
|
49.8%
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
810,525
|
810,525
|
|
14.5%
|
|
4
|
Nông nghiệp và xây dựng nông
thôn mới
|
578,071
|
234,000
|
344,071
|
10.4%
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
135,000
|
135,000
|
|
2.4%
|
|
6
|
Hoạt động của cơ quan quản
lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
72,000
|
72,000
|
|
1.3%
|
|
7
|
Thể dục, thể thao
|
48,000
|
48,000
|
|
0.9%
|
|
8
|
Văn hóa, Thông tin
|
81,500
|
81,500
|
|
1.5%
|
|
9
|
Cấp nước, thoát nước
|
40,500
|
40,500
|
|
0.7%
|
|
10
|
An ninh - Quốc phòng
|
94,500
|
94,500
|
|
1.7%
|
|
11
|
Xã hội
|
7,000
|
7,000
|
|
0.1%
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
51,000
|
51,000
|
|
0.9%
|
|
14
|
Thương mại
|
26,500
|
26,500
|
|
0.5%
|
|
15
|
Khoa học - Công nghệ
|
2,000
|
2,000
|
|
0.04%
|
|
16
|
Khu Công nghiệp
|
9,000
|
9,000
|
|
0.2%
|
|
19
|
Chi khác
|
45,533
|
45,533
|
|
0.8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn cân đối ngân sách địa phương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế từ đầu trung hạn đến trước năm 2024
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
A. VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
17,001,241
|
6,307,799
|
3,254,081
|
654,081
|
800,000
|
1,800,000
|
|
I.
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
|
|
2,177,554
|
798,418
|
113,418
|
685,000
|
|
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
|
|
1,124,693
|
384,425
|
34,425
|
350,000
|
|
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
|
|
179,438
|
68,064
|
8,064
|
60,000
|
|
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
|
|
146,235
|
53,733
|
7,733
|
46,000
|
|
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
H.CB
|
|
|
108,891
|
40,297
|
12,297
|
28,000
|
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
|
|
73,466
|
25,544
|
7,544
|
18,000
|
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
H.CT
|
|
|
146,908
|
55,715
|
10,715
|
45,000
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
|
|
105,343
|
38,781
|
8,781
|
30,000
|
|
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
|
|
87,008
|
39,336
|
7,336
|
32,000
|
|
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
|
|
87,969
|
33,723
|
6,723
|
27,000
|
|
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
H.TP
|
|
|
95,789
|
50,114
|
5,114
|
45,000
|
|
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
|
|
21,814
|
8,686
|
4,686
|
4,000
|
|
|
II.
Quốc phòng - An ninh
|
349,685
|
57,906
|
94,500
|
94,500
|
|
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
164,891
|
46,500
|
36,500
|
36,500
|
|
|
|
1
|
Đại đội trinh sát
|
BCH QS
|
2022-2025
|
80,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập
|
BCH QS
|
2022-2024
|
39,434
|
25,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Doanh trại Hải đội 2
|
BCH BDBP
|
2023-2025
|
37,918
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
4
|
Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ
sơ Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA tỉnh
|
2022-2024
|
7,539
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
24,824
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Trạm
Kiểm soát Biên phòng Vàm Láng
|
BCH BDBP
|
2024-2026
|
4,914
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Trạm cảnh sát giao thông Châu
Thành thuộc phòng cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
CA tỉnh
|
2024-2026
|
19,910
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
c. Thanh toán khối lượng hoàn
thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
500
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Các thanh quyết toán và các
công trình an ninh - quốc phòng cấp thiết khác
|
|
2023-2023
|
|
500
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
d. Trụ sở làm việc và nhà ở
cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
37,970
|
6,500
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
d.1. Công trình chuyển
tiếp
|
37,970
|
6,500
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho
dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Đông)
|
BCH QS
|
2023-2025
|
18,977
|
3,250
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho
dân quân xã, phường, thị trấn năm 2022 (Phía Tây)
|
BCH QS
|
2023-2025
|
18,993
|
3,250
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
d.2. Công trình khởi
công mới
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn 2021- 2025 khác
|
BCH BDBP
|
2021-2025
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
đ. Trụ sở làm việc Công an
xã, phường và thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
110,000
|
4,406
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã, phường
và thị trấn giai đoạn 2021- 2025
|
|
2021-2023
|
110,000
|
4,406
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
e. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
12,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa Nhà kho K1
(Giai đoạn 2)
|
BCH QS
|
2024-2026
|
12,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
III.
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
3,150,984
|
821,794
|
810,525
|
|
|
810,525
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
2,224,116
|
762,272
|
571,025
|
|
|
571,025
|
|
a.1. Các công trình Đại
học, Cao đẳng
|
43,536
|
9,038
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
1
|
Các trường, trung tâm dạy nghề,
nghề trọng điểm
|
Khác
|
2025-2027
|
43,536
|
9,038
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
1.1
|
Mở rộng Trường Trung cấp Gò
Công (giai đoạn 1)
|
BQLDA DD&CN
|
2023-2025
|
43,536
|
9,038
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
a.2. Các công trình
Trung học phổ thông
|
98,098
|
21,859
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Huỳnh
Văn Sâm
|
H.CB
|
2022-2025
|
68,106
|
6,267
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Tứ
Kiệt
|
BQLDA DD&CN
|
2021-2023
|
29,992
|
15,592
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
a.3. Các công trình
Trung học cơ sở
|
815,760
|
367,984
|
180,459
|
|
|
180,459
|
|
1
|
Trường TH-THCS Mỹ Lợi B
|
H.CB
|
2023-2025
|
24,990
|
4,500
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
2
|
Trường THCS Tân Trung
|
TX.GC
|
2023-2025
|
6,100
|
2,000
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
3
|
Trường THCS Thái Văn Nam
|
H.GCĐ
|
2023-2026
|
59,950
|
6,990
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
4
|
Trường TH và THCS Phú Tân
(giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
59,476
|
16,282
|
18,000
|
|
|
18,000
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Dưỡng
Điềm
|
H.CT
|
2022-2025
|
65,000
|
18,700
|
18,000
|
|
|
18,000
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
2021-2023
|
47,996
|
38,000
|
7,959
|
|
|
7,959
|
|
7
|
Trường THCS Hậu Mỹ Trinh
|
H.CB
|
2023-2025
|
25,065
|
4,500
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
8
|
Trường THCS Hậu Thành
|
H.CB
|
2023-2025
|
28,991
|
6,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
9
|
Trường THCS Mỹ Đức Đông
|
H.CB
|
2023-2025
|
22,133
|
4,500
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh
Lộc (GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
2021-2023
|
37,599
|
27,000
|
6,500
|
|
|
6,500
|
|
11
|
Trường THCS Mỹ Hội
|
H.CB
|
2023-2026
|
57,640
|
8,500
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
12
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp:
Ấp Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
2021-2024
|
49,226
|
39,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
13
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở An Thái Trung
|
H.CB
|
2021-2024
|
99,295
|
53,677
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
14
|
Trường THCS Thiện Trung
|
H.CB
|
2021-2024
|
29,663
|
22,535
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
15
|
Trường Tiểu học & THCS An
Thái Đông
|
H.CB
|
2021-2024
|
88,020
|
40,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ
Bắc A
|
H.CB
|
2021-2024
|
79,622
|
69,600
|
7,500
|
|
|
7,500
|
|
17
|
Trường THCS Hòa Khánh
|
H.CB
|
2022-2024
|
34,994
|
6,200
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
a.4. Các công trình Tiểu
học
|
893,888
|
240,435
|
235,266
|
|
|
235,266
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phan Lương Trực
|
H.CB
|
2023-2025
|
25,000
|
8,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt
|
H.GCT
|
2023-2025
|
37,842
|
9,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Tân Lập 2
|
H.TP
|
2023-2025
|
9,912
|
3,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Hữu Đạo
|
H.CT
|
2023-2025
|
19,625
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
5
|
Trường Tiểu học thị trấn Cái
Bè
|
H.CB
|
2023-2026
|
92,876
|
15,000
|
18,000
|
|
|
18,000
|
|
6
|
Trường TH - THCS Phan Văn Ba,
xã An Cư
|
H.CB
|
2023-2025
|
25,559
|
5,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Tân Hưng
|
H.CB
|
2023-2025
|
28,630
|
6,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
8
|
Trường Tiểu học An Hữu
|
H.CB
|
2023-2026
|
72,227
|
10,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Long Chánh
|
TX.GC
|
2023-2025
|
12,534
|
4,000
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
10
|
Trường Tiểu học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
2021-2023
|
47,431
|
37,863
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
11
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
2021-2023
|
43,970
|
27,550
|
18,000
|
|
|
18,000
|
|
12
|
Trường Tiểu học Long Định
|
H.CT
|
2023-2026
|
85,300
|
8,000
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
13
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
TX.CL
|
2021-2023
|
38,450
|
23,000
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
14
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
2023-2026
|
61,500
|
4,500
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Long Trung
|
H.CL
|
2023-2025
|
43,974
|
4,000
|
16,000
|
|
|
16,000
|
|
16
|
Trường Tiểu học Phú Cường
|
H.CL
|
2021-2023
|
27,477
|
19,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
17
|
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2025
|
51,000
|
18,288
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
18
|
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2026
|
99,199
|
7,000
|
18,000
|
|
|
18,000
|
|
19
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông,
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022-2024
|
14,490
|
7,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
20
|
Trường Tiểu học Phú Đông, huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
17,984
|
8,234
|
7,766
|
|
|
7,766
|
|
21
|
Trường Tiểu học Phú Thạnh,
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023-2025
|
6,800
|
3,000
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
22
|
Trường Tiểu học Tân Trung
|
TX.GC
|
2023-2025
|
32,108
|
8,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
a.5. Các trường Mẫu
giáo, Mầm non
|
372,834
|
122,956
|
115,300
|
|
|
115,300
|
|
1
|
Trường Mầm non Bình Đức, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2026
|
57,435
|
5,500
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
2
|
Trường Mầm non Long An
|
H.CT
|
2023-2025
|
8,000
|
3,500
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
3
|
Trường Mầm non Phú An (GĐ 2)
|
H.CL
|
2023-2025
|
14,534
|
4,500
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
4
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
32,000
|
9,500
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
5
|
Trường mầm non thị trấn Cái
Bè
|
H.CB
|
2020-2022
|
29,845
|
18,325
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
6
|
Trường Mầm non Bàn Long
|
H.CT
|
2022-2024
|
27,921
|
8,367
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
7
|
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
2023-2025
|
41,404
|
2,526
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
8
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
(điểm Ấp 6, Mỹ Thành Nam)
|
H.CL
|
2021-2023
|
25,600
|
16,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
9
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
TX.GC
|
2021-2023
|
29,792
|
18,599
|
9,800
|
|
|
9,800
|
|
10
|
Trường mầm non Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
2024-2026
|
11,366
|
2,500
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
11
|
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2025
|
44,999
|
15,139
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
12
|
Trường Mầm non Tân Hòa Đông,
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022-2024
|
8,463
|
5,500
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
13
|
Trường mầm non Phước Lập, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
2022-2024
|
14,500
|
9,000
|
3,500
|
|
|
3,500
|
|
14
|
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
2022-2024
|
26,975
|
4,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
804,561
|
|
224,500
|
|
|
224,500
|
|
b.2. Các công trình
Trung học phổ thông
|
98,385
|
|
27,000
|
|
|
27,000
|
|
1
|
Trường THCS - THPT Tân Thới
(giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
43,500
|
|
12,000
|
|
|
12,000
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
|
H.TP
|
2024-2026
|
29,885
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
3
|
Trường THPT Tân Phước
|
BQLDA DD&CN
|
2024-2026
|
25,000
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
b.3. Các công trình
Trung học cơ sở
|
155,678
|
|
48,000
|
|
|
48,000
|
|
1
|
Trường THCS Bình Xuân
|
TX.GC
|
2024-2026
|
13,000
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
2
|
Trường THCS Hưng Thạnh
|
H.TP
|
2024-2026
|
12,500
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
3
|
Trường THCS Tân Hội Đông
|
H.CT
|
2024-2026
|
37,000
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
4
|
Trường THCS Thân Cửu Nghĩa
|
H.CT
|
2024-2025
|
2,500
|
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Phan
Văn Cẩm
|
H.CL
|
2024-2026
|
19,178
|
|
6,500
|
|
|
6,500
|
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Phú
Nhuận
|
H.CL
|
2024-2026
|
18,000
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
7
|
Trường Trung học cơ sở Tân
Hòa Thành
|
H.TP
|
2024-2026
|
18,500
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
8
|
Trường Tiểu học & THCS
Thiện Trung
|
H.CB
|
2024-2026
|
35,000
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
b.4. Các công trình Tiểu
học
|
301,602
|
|
75,000
|
|
|
75,000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Bình Đông
|
TX.GC
|
2024-2026
|
17,180
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Hiệp Đức
|
H.CL
|
2024-2026
|
25,620
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hưng Thạnh
|
H.TP
|
2024-2026
|
8,500
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Long Hưng
|
H.CT
|
2024-2026
|
15,000
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Hội Đông
|
H.CT
|
2024-2026
|
17,700
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Lý Đông
|
H.CT
|
2024-2026
|
25,000
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Tân Tây 1
|
H.GCĐ
|
2024-2026
|
20,400
|
|
5,500
|
|
|
5,500
|
|
8
|
Trường Tiểu học Thân Cửu
Nghĩa
|
H.CT
|
2024-2026
|
27,000
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
9
|
Xây dựng, nâng cấp trường Tiểu
học Tân Thới
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
12,000
|
|
4,500
|
|
|
4,500
|
|
10
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Thành
|
H.TP
|
2024-2026
|
43,300
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
11
|
Trường Tiểu học Vĩnh Kim, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2024-2027
|
67,000
|
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Thạnh,
huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
22,902
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
b.5. Các trường Mẫu
giáo, Mầm non
|
248,896
|
|
74,500
|
|
|
74,500
|
|
1
|
Trường Mầm non Bình Nghị
|
H.GCĐ
|
2024-2026
|
28,500
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
2
|
Trường Mầm non Cẩm Sơn
|
H.CL
|
2024-2026
|
41,000
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
3
|
Trường Mầm non Long Hưng
|
H.CT
|
2024-2027
|
45,000
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
4
|
Trường Mầm non Mỹ Long
|
H.CL
|
2024-2026
|
22,841
|
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
5
|
Trường Mầm non Tân Đông
|
H.GCĐ
|
2024-2026
|
11,200
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
6
|
Trường Mầm non Tân Hòa Thành
|
H.TP
|
2024-2026
|
17,500
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
7
|
Trường Mầm non Tân Hội Đông
|
H.CT
|
2024-2026
|
8,700
|
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
8
|
Trường Mầm non Tân Lý Đông
|
H.CT
|
2024-2026
|
10,200
|
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Bình Đông
|
TX.GC
|
2024-2026
|
14,785
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
10
|
Trường Mầm non Phú Tân, huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023-2025
|
19,500
|
|
6,000
|
|
|
6,000
|
|
11
|
Trường mẫu giáo Bình Xuân
|
TX.GC
|
2024-2025
|
29,670
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
c. Mua sắm thiết bị dạy học
tối thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg
ngày 29/10/2018)
|
50,000
|
15,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối
thiểu phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông
|
Sở GD&ĐT
|
2023-2025
|
50,000
|
15,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
d. Sửa chữa, nâng cấp và
các trường học cấp thiết
|
72,306
|
40,522
|
|
|
|
|
|
d.1. Công trình chuyển
tiếp
|
49,864
|
33,722
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT
Lê Văn Phẩm
|
Sở GD&ĐT
|
2020-2022
|
14,675
|
13,722
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
H.CB
|
2022-2024
|
6,400
|
5,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Mỹ Lợi A (giai đoạn
2), huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2022-2024
|
28,789
|
15,000
|
|
|
|
|
|
d.2. Công trình khởi
công mới
|
22,442
|
6,800
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa khối giảng đường A1
và các hạng mục phụ - Trường Chính trị
|
Tr.CT
|
2023-2025
|
11,448
|
3,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm Non An Thái Trung
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
10,994
|
3,300
|
|
|
|
|
|
e. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
1
|
4,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
1
|
Thanh quyết toán các công
trình giáo dục - đào tạo khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
4,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
IV.
Y tế, dân số và gia đình
|
839,617
|
179,441
|
135,000
|
|
|
135,000
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
444,423
|
124,614
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa
khoa khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
2020-2023
|
151,385
|
120,862
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây mới Trung
tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang
|
BQLDA DD&CN
|
2023-2026
|
173,038
|
3,752
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
3
|
Hệ thống xạ trị gia tốc tuyến
tính
|
BQLDA DD&CN
|
2024-2025
|
120,000
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
c. Sửa chữa, nâng cấp, mở
rộng Trung tâm Y tế các huyện
|
270,481
|
500
|
49,000
|
|
|
49,000
|
|
c.1. Công trình chuyển
tiếp
|
256,594
|
500
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
1
|
Đầu tư cải tạo, mở rộng và
xây dựng mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang
|
BQLDA DD&CN
|
2023-2025
|
256,594
|
500
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
1.1
|
Dự án thành phần 1: Trung tâm
Y tế thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2023-2025
|
127,495
|
500
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
1.2
|
Dự án thành phần 2: Trung tâm
Y tế huyện Chợ Gạo
|
BQLDA DD&CN
|
2022-2024
|
40,125
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
1.3
|
Dự án thành phần 3: Trung tâm
Y tế huyện Gò Công Tây
|
BQLDA DD&CN
|
2023-2025
|
44,487
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
c.2. Công trình khởi
công mới
|
13,887
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung Tâm
y tế huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
13,887
|
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
e. Trạm y tế, xã, phường,
thị trấn
|
124,713
|
54,327
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
e.1. Công trình chuyển
tiếp
|
74,631
|
39,327
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Long Tiên, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
2023-2025
|
6,349
|
2,100
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế Phú An, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2023-2025
|
6,500
|
1,200
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế Thị trấn Binh Phú,
huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2023-2025
|
6,500
|
2,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Tam Hiệp, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2025
|
5,116
|
1,800
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Điềm Hy, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2025
|
5,097
|
1,800
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Tăng Hòa, huyện
Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
6,401
|
2,100
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế Gia Thuận, huyện Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
6,150
|
2,100
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm Y tế An Thái Đông
|
H.CB
|
2021-2023
|
6,794
|
5,841
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm y tế xã Hòa Định
|
H.CG
|
2021-2023
|
7,000
|
5,905
|
|
|
|
|
|
10
|
Trạm Y tế xã Tân Lập 1
|
H.TP
|
2022-2024
|
10,063
|
7,910
|
|
|
|
|
|
11
|
Trạm Y tế xã Phước Lập
|
H.TP
|
2022-2024
|
8,661
|
6,571
|
|
|
|
|
|
e.2. Công trình khởi
công mới
|
50,081
|
14,500
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn Cái Bè,
huyện Cái bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
6,791
|
2,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lương, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
6,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Thiện Trí, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
5,790
|
2,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
2023-2025
|
6,900
|
2,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hạnh Trung
|
TX.CL
|
2023-2025
|
6,500
|
2,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Đăng Hưng Phước,
huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2023-2025
|
7,600
|
2,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Bình Phan, huyện
Chợ Gạo
|
H.CG
|
2023-2025
|
7,600
|
2,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Phú Nhuận, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
2023-2025
|
2,900
|
0
|
|
|
|
|
|
e.3. Các trạm y tế cấp
thiết khác
|
1
|
500
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
1
|
Thanh quyết toán khối lượng
hoàn thành các công trình Trạm y tế khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
500
|
25,000
|
|
|
25,000
|
|
f. Thanh toán khối lượng
hoàn thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp
thiết khác
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành,
các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp thiết
khác
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
V.
Khoa học và Công nghệ
|
25,000
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
a. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
25,000
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
1
|
Các công trình Khoa học, Công
nghệ cấp thiết khác
|
|
|
25,000
|
|
2,000
|
|
|
2,000
|
|
VI.
Văn hóa, Thông tin
|
323,798
|
47,842
|
81,500
|
28,000
|
12,000
|
41,500
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
248,713
|
37,230
|
57,000
|
15,000
|
11,000
|
31,000
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật - khu Trung
tâm Văn hóa và Thể thao huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2023-2025
|
23,891
|
|
7,000
|
2,000
|
2,000
|
3,000
|
|
2
|
Khu di tích Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
2020-2022
|
17,549
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
3
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
BQLDA DD&CN
|
2022-2024
|
41,713
|
15,000
|
14,000
|
7,000
|
2,000
|
5,000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn
hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
15,560
|
7,730
|
6,000
|
1,000
|
2,000
|
3,000
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật
và Hội chợ - Triển lãm tỉnh
|
BQLDA DD&CN
|
2023-2026
|
150,000
|
14,500
|
25,000
|
5,000
|
5,000
|
15,000
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
49,920
|
|
15,500
|
7,000
|
1,000
|
7,500
|
|
1
|
Nhà tập luyện thể thao huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
23,920
|
|
8,000
|
3,000
|
1,000
|
4,000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn
hóa - thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
12,000
|
|
3,500
|
2,000
|
|
1,500
|
|
3
|
Hội trường đa năng huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
14,000
|
|
4,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
c. Tu bổ các khu di tích lịch
sử - văn hóa giai đoạn 2021-2025
|
25,164
|
10,112
|
7,000
|
5,000
|
|
2,000
|
|
c.1. Công trình chuyển
tiếp
|
12,012
|
6,612
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ sửa chữa các khu di
tích lịch sử - văn hóa năm 2020
|
S.VH
|
2022-2024
|
3,788
|
2,300
|
|
|
|
|
|
2
|
Chỉnh trang di tích Chiến thắng
Ấp Bắc
|
S.VH
|
2020-2023
|
2,226
|
2,100
|
|
|
|
|
|
3
|
Bia Căm thù xã Bình Ninh
|
H.CG
|
2022-2024
|
5,998
|
2,212
|
|
|
|
|
|
c.1. Công trình khởi
công mới
|
13,152
|
3,500
|
7,000
|
5,000
|
|
2,000
|
|
1
|
Tu bổ, sửa chữa các khu di tích
lịch sử - văn hóa năm 2022
|
S.VH
|
2023-2025
|
13,152
|
3,500
|
7,000
|
5,000
|
|
2,000
|
|
d. Thanh toán khối lượng
hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác
|
1
|
500
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
Thanh quyết toán các công trình
văn hóa - thông tin khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
500
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
VII.
Thể dục, thể thao
|
145,695
|
23,209
|
48,000
|
17,000
|
4,000
|
27,000
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
96,695
|
23,209
|
30,000
|
12,000
|
2,000
|
16,000
|
|
1
|
Nhà tập luyện thể thao - huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2024
|
27,747
|
11,000
|
9,000
|
4,000
|
|
5,000
|
|
2
|
Sân vận động huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2022-2024
|
14,000
|
8,135
|
4,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
2022-2024
|
39,986
|
4,074
|
12,000
|
4,000
|
|
8,000
|
|
4
|
Hồ bơi, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
14,962
|
|
5,000
|
2,000
|
2,000
|
1,000
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
49,000
|
|
16,000
|
4,000
|
2,000
|
10,000
|
|
1
|
Nhà
tập luyện thể thao và các phòng chức năng, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
20,000
|
|
6,000
|
2,000
|
|
4,000
|
|
2
|
Nhà
đa năng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
14,500
|
|
5,000
|
1,000
|
1,000
|
3,000
|
|
3
|
Sân
vận động huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
14,500
|
|
5,000
|
1,000
|
1,000
|
3,000
|
|
c.
Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành và các công trình Thể dục, thể thao khác
|
|
|
|
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
VIII.
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
2,263,751
|
547,636
|
107,000
|
29,000
|
10,000
|
68,000
|
|
a.
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
2,189,429
|
515,136
|
81,000
|
21,000
|
10,000
|
50,000
|
|
1
|
Xử
lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (Đoạn 3)
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2023-2026
|
118,109
|
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
2
|
Đê
Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
2024-2027
|
114,549
|
1,807
|
9,000
|
2,000
|
|
7,000
|
|
3
|
Kè
chống sạt lở cồn Ngang
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2021-2024
|
238,086
|
112,000
|
6,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
4
|
Xử
lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2021-2024
|
187,115
|
79,000
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
5
|
Bờ
kè sông Ba Rài
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2021-2024
|
119,940
|
17,500
|
6,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
6
|
Đầu
tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh
864 (giai đoạn 1)
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2021-2024
|
846,360
|
230,322
|
25,000
|
5,000
|
2,000
|
18,000
|
|
7
|
Nâng
cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2021-2024
|
199,951
|
58,500
|
6,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
8
|
Bờ
kè Bắc kênh Salicette
|
TX.GC
|
2022-2024
|
27,252
|
6,007
|
13,000
|
3,000
|
|
10,000
|
|
9
|
Cảng cá Tiền Giang
|
BQLDA Nông nghiệp
|
2023-2026
|
338,067
|
10,000
|
12,000
|
3,000
|
2,000
|
7,000
|
|
c. Các công trình phòng chống hạn mặn, trữ ngọt
|
50,201
|
21,000
|
20,000
|
5,000
|
|
15,000
|
|
c.1. Công trình chuyển tiếp
|
50,201
|
21,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm sạt lở bờ Tây sông Mỹ thiện các hộ ông Nguyễn Văn Tám, ông Nguyễn
Văn Phương, ông Trương Thanh Tòng
|
H.CB
|
2023-2025
|
3,142
|
1,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm sạt lở bờ Đông Trà Lọt, tại hộ Đoàn Thế Hoanh
|
H.CB
|
2023-2025
|
5,968
|
2,500
|
|
|
|
|
|
3
|
Điểm sạt lở Tây kênh Đường Củi Lớn, tại hộ Trần Minh Cường
|
H.CB
|
2023-2025
|
1,985
|
600
|
|
|
|
|
|
4
|
Điểm sạt lở sông Cái Nhỏ, tại hộ Nguyễn Văn Tý
|
H.CB
|
2023-2025
|
2,770
|
400
|
|
|
|
|
|
5
|
Điểm sạt lở bờ Tây sông Cái Lân, tại hộ Trần Văn Lọ
|
H.CB
|
2023-2025
|
2,672
|
400
|
|
|
|
|
|
6
|
Điểm sạt lở kênh Cứu Khổ, tại hộ Võ Văn Mười
|
H.CB
|
2023-2025
|
1,602
|
400
|
|
|
|
|
|
7
|
Điểm sạt lở sông Cái Bè, tại hộ Hà Văn Sơn và Nguyễn Thị Công
|
H.CB
|
2023-2025
|
3,500
|
2,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Điểm sạt lở trên tuyến sông Kênh 6 Bằng Lăng tại hộ Lương Văn Bảy
|
H.CB
|
2023-2025
|
902
|
200
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểm sạt lở trên tuyến sông Cổ Cò tại hộ Trần Thái Giàu (cầu Đất Sét)
|
H.CB
|
2023-2025
|
1,211
|
300
|
|
|
|
|
|
10
|
XLSL khẩn cấp bờ Đông kênh Cầu Gió và kết hợp nâng cấp đoạn đê bao từ
cầu Nam Kênh Bang Lợi đến cầu Cửu thuộc ấp Mỹ Lợi B, xã Long Tiên
|
H.CL
|
2023-2025
|
5,200
|
2,000
|
|
|
|
|
|
11
|
XLSL bờ đông sông Ba Rài trước hộ ông Nguyễn Thành Hưng, ấp Hội Trí
xã Hội Xuân
|
H.CL
|
2023-2025
|
2,300
|
1,000
|
|
|
|
|
|
12
|
XLSL bờ Tây Sông Ba Rài trên phần đất ông Trương Hữu Thọ, ấp Hội
Nhơn xã Hội Xuân
|
H.CL
|
2023-2025
|
2,700
|
1,500
|
|
|
|
|
|
13
|
Xử lý sạt lở bờ Tây sông Rạch
Gầm đoạn hộ ông Trần Trung Đồng và Nguyễn Văn Ngoan, ấp Mỹ.
|
H.CT
|
2023-2025
|
6,500
|
3,000
|
|
|
|
|
|
14
|
Xử lý sạt lở bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành (đoạn từ hộ Lê Long Giang đến nhà ông Cao Văn Mạnh, ấp Thạnh Hòa)
|
H.CT
|
2023-2025
|
1,159
|
600
|
|
|
|
|
|
15
|
Xử lý khẩn cấp Bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành, ấp Đông Hoà, xã Song Thuận
|
H.CT
|
2023-2025
|
2,994
|
1,800
|
|
|
|
|
|
16
|
Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú
Phong đoạn hộ Võ Văn Tuấn, ấp Phú Ninh
|
H.CT
|
2023-2025
|
1,395
|
1,200
|
|
|
|
|
|
17
|
Xử lý sạt lở bờ Đông sông Phú
Phong đoạn hộ Huỳnh Văn Quận, ấp Phú Hòa.
|
H.CT
|
2023-0
|
1,150
|
600
|
|
|
|
|
|
18
|
Điểm sạt lở bờ Đông trên tuyến
kênh 7- Trà Lọt tại hộ Võ Văn Đo
|
H.CB
|
2023-2025
|
3,051
|
1,000
|
|
|
|
|
|
c.3. Các công trình cấp
thiết khác
|
|
|
20,000
|
5,000
|
|
15,000
|
|
1
|
Các công trình phòng chống hạn
mặn, trữ ngọt
|
|
2021-2025
|
|
|
20,000
|
5,000
|
|
15,000
|
|
d. Cải tạo, nâng cấp Hệ thống
đê sông, đê biển ngăn triều cường, ngập mặn
|
24,120
|
9,500
|
|
|
|
|
|
d.1. Công trình chuyển
tiếp
|
24,120
|
9,500
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, láng nhựa tuyến đê
Long Hải - xã Bình Tân - xã Long Bình, huyện Gò Công Tây
|
Chi cục Thủy lợi
|
2023-2025
|
11,300
|
3,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Đê Soài Rạp (Đường huyện 99B)
- đoạn từ QL50 (K60+229) đến xưởng đóng tàu (K62+153) và đoạn từ gần cống
Bình Đông 1 (K64+553) đến cống Vàm Tháp (K72+230) trên địa bàn thị xã Gò Công
|
Chi cục Thủy lợi
|
2023-2025
|
6,220
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đê Tây rạch Gò Công (Đường
huyện 99C) - đoạn từ cống Rạch Sâu (K25+390) đến cầu Bình Xuân (K28+946) và đoạn
từ gần cống Rầm Vé (K31+430) đến ĐT873 (K37+829) trên địa bàn thị xã Gò Công
|
Chi cục Thủy lợi
|
2023-2025
|
6,600
|
3,000
|
|
|
|
|
|
d. Thanh - quyết toán các
công trình nông nghiệp - thủy lợi khác
|
|
2,000
|
6,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
Thanh quyết toán công trình
nông nghiệp - thủy lợi khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
2,000
|
6,000
|
3,000
|
|
3,000
|
|
IX.
Giao thông
|
8,955,406
|
1,962,978
|
798,605
|
211,056
|
73,000
|
514,549
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
7,823,931
|
1,724,791
|
599,605
|
137,056
|
62,000
|
400,549
|
|
a.1. Các Đường tỉnh
|
6,235,633
|
1,151,965
|
252,500
|
58,900
|
37,000
|
156,600
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng 7 (cầu, cống)
trên tuyến Đường tỉnh 863
|
H.CB
|
2023-2026
|
167,481
|
45,000
|
19,000
|
5,000
|
4,000
|
10,000
|
|
2
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
|
BQLDA Giao thông
|
2020-2023
|
92,423
|
46,077
|
12,000
|
5,000
|
1,000
|
6,000
|
|
3
|
Cầu Vàm Cái Thia
|
Sở GTVT
|
2021-2024
|
172,191
|
107,973
|
25,900
|
5,900
|
5,000
|
15,000
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
BQLDA Giao thông
|
2021-2024
|
257,844
|
165,545
|
22,000
|
5,000
|
5,000
|
12,000
|
|
5
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình
Xuân đến Quốc lộ 50
|
BQLDA Giao thông
|
2021-2024
|
181,480
|
121,000
|
3,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
BQLDA Giao thông
|
2021-2024
|
249,269
|
109,800
|
20,000
|
5,000
|
|
15,000
|
|
7
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc
sông Tiền)
|
BQLDA Giao thông
|
2022-2027
|
2,000,000
|
352,327
|
50,000
|
10,000
|
10,000
|
30,000
|
|
8
|
Đường giao thông hai bên bờ
sông Bảo Định
|
BQLDA DD&CN
|
2022-2027
|
2,000,000
|
22,588
|
3,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
9
|
Đường tỉnh 879C
|
BQLDA Giao thông
|
2023-2025
|
54,150
|
10,000
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
10
|
Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị
xã Gò Công)
|
TX.GC
|
2022-2024
|
35,438
|
26,000
|
10,600
|
5,000
|
|
5,600
|
|
11
|
Đường phát triển vùng Đồng
Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
BQLDA Giao thông
|
2023-2026
|
596,000
|
100,655
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
12
|
Đường tỉnh 871C (đoạn qua thị
xã Gò Công - đường Nguyễn Thìn)
|
TX.GC
|
2023-2025
|
35,438
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
13
|
Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy
|
BQLDA Giao thông
|
2023-2026
|
239,119
|
20,000
|
30,000
|
5,000
|
5,000
|
20,000
|
|
14
|
Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú
Đông
|
BQLDA Giao thông
|
2023-2026
|
154,800
|
15,000
|
30,000
|
5,000
|
5,000
|
20,000
|
|
a.2. Các đường huyện
|
1,588,298
|
572,826
|
347,105
|
78,156
|
25,000
|
243,949
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
73
|
H.CB
|
2023-2025
|
13,333
|
4,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
80
|
H.CB
|
2023-2025
|
13,995
|
3,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
|
3
|
Đường nối từ Chợ đầu mối thủy
sản thị trấn Vàm Láng - đến Đường huyện 10
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
49,585
|
15,000
|
15,000
|
3,000
|
|
12,000
|
|
4
|
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn
từ đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
2020-2023
|
69,997
|
52,255
|
9,000
|
4,000
|
|
5,000
|
|
5
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh
Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
2020-2023
|
79,140
|
32,000
|
33,000
|
5,000
|
5,000
|
23,000
|
|
6
|
Mở rộng đường trung tâm xã
Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
2019-2021
|
38,278
|
12,280
|
3,949
|
1,000
|
|
2,949
|
|
7
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ
Nguyễn Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
2020-2022
|
69,983
|
27,810
|
19,000
|
4,000
|
|
15,000
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
2020-2023
|
90,698
|
61,000
|
23,000
|
5,000
|
3,000
|
15,000
|
|
9
|
Đường huyện 36 huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
2020-2022
|
54,499
|
33,721
|
11,000
|
2,000
|
3,000
|
6,000
|
|
10
|
Đường giao thông phục vụ phát
triển công nghiệp phía Đông
|
BQLDA Giao thông
|
2020-2024
|
194,000
|
33,000
|
25,000
|
4,000
|
6,000
|
15,000
|
|
11
|
Đường huyện 65B (Đường Đông
Kênh Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022-2024
|
73,640
|
55,154
|
15,000
|
3,000
|
2,000
|
10,000
|
|
12
|
Đường huyện 59B (Đường Nam
Nguyễn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022-2025
|
79,070
|
55,000
|
16,000
|
4,000
|
2,000
|
10,000
|
|
13
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An)
+ các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
2022-2024
|
32,976
|
22,553
|
4,000
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
14
|
Đường huyện 70B (đường liên ấp
Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2022-2024
|
48,709
|
33,560
|
9,000
|
2,000
|
|
7,000
|
|
15
|
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2024
|
35,097
|
10,750
|
13,000
|
3,000
|
|
10,000
|
|
16
|
Mở rộng đường trung tâm xã
Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại
|
H.TPĐ
|
2022-2024
|
39,910
|
12,844
|
17,156
|
5,156
|
|
12,000
|
|
17
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
77
|
H.CB
|
2022-2024
|
76,345
|
13,399
|
13,000
|
2,000
|
1,000
|
10,000
|
|
18
|
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34
- huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2025
|
53,274
|
13,000
|
13,000
|
2,000
|
1,000
|
10,000
|
|
19
|
Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2025
|
45,878
|
12,000
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
20
|
Xây dựng cầu Kênh Năng trên
Đường huyện 33
|
H.CT
|
2023-2025
|
24,685
|
7,500
|
9,000
|
4,000
|
|
5,000
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
71 và các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
2023-2026
|
136,760
|
14,000
|
24,000
|
5,000
|
|
19,000
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
72 và 2 cầu trên tuyến
|
H.CB
|
2023-2026
|
136,970
|
14,000
|
24,000
|
5,000
|
|
19,000
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
74 và 2 cầu trên tuyến
|
H.CB
|
2023-2025
|
57,658
|
15,000
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện
75
|
H.CB
|
2023-2025
|
73,818
|
20,000
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
596,426
|
|
134,000
|
48,000
|
8,000
|
78,000
|
|
b.1. Các Đường tỉnh
|
108,181
|
|
29,000
|
9,000
|
|
20,000
|
|
1
|
Đường tỉnh 877B đoạn từ đường
vào Trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông đến đường Cây Dông xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
63,416
|
|
19,000
|
4,000
|
|
15,000
|
|
2
|
Đường tỉnh 877 (đoạn qua thị xã
Gò Công)
|
TX.GC
|
2024-2026
|
44,765
|
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
b.2. Các đường huyện
|
488,245
|
|
105,000
|
39,000
|
8,000
|
58,000
|
|
1
|
Nâng cấp Đường huyện 40 (đường
Bắc Đông), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2027
|
149,000
|
|
20,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
2
|
Nâng cấp Đường huyện 41 (đường
Nam Tràm Mù), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
51,005
|
|
14,000
|
7,000
|
|
7,000
|
|
3
|
Đường huyện 42 (đường Nam
kênh Trương Văn Sanh), huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
30,000
|
|
9,000
|
4,000
|
|
5,000
|
|
4
|
Nâng cấp Đường huyện 47 (đường
Tây kênh Tây) - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2024-2026
|
48,461
|
|
14,000
|
4,000
|
|
10,000
|
|
5
|
Đường huyện 83, huyện Tân Phú
Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
133,300
|
|
19,000
|
7,000
|
|
12,000
|
|
6
|
Đường huyện 83B (đoạn từ ĐT
877B đến Đường huyện 85B), huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
33,165
|
|
12,000
|
2,000
|
5,000
|
5,000
|
|
7
|
Đường huyện 85D (đường Pháo
Đài - đoạn từ ĐT.877B đến Cầu Lăng), huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
11,633
|
|
4,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
8
|
Đường huyện 85C, huyện Tân
Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
23,081
|
|
8,000
|
2,000
|
2,000
|
4,000
|
|
9
|
Đường huyện 85, huyện Tân Phú
Đông
|
H.TPĐ
|
2024-2026
|
8,600
|
|
5,000
|
1,000
|
1,000
|
3,000
|
|
c. Các cầu yếu trên các
tuyến đường tỉnh và huyện
|
109,735
|
31,747
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
c.1. Công trình chuyển tiếp
|
35,635
|
29,747
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Vàm kinh 12 - xã Mỹ Phước
Tây
|
TX.CL
|
2021-2023
|
14,700
|
10,266
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng 3 cầu trên Đường huyện
15 huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2021-2023
|
14,667
|
13,981
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp cầu Quan
trên Đường huyện 35
|
Sở GTVT
|
2022-2024
|
6,268
|
5,500
|
|
|
|
|
|
c.2. Công trình khởi công
mới
|
28,277
|
2,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu nối từ Đường
huyện 10 vào đền thờ Trương Định
|
H.GCĐ
|
2023-2025
|
6,277
|
2,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Trương Văn Sanh tuyến
Láng Cát
|
H.TP
|
2024-0
|
9,500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu kênh Năng tuyến Nam Nguyễn
Văn Tiếp
|
H.TP
|
2024-0
|
12,500
|
|
|
|
|
|
|
c.3. Công trình cấp thiết
khác
|
45,823
|
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
1
|
Các cầu yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện
|
|
|
45,823
|
|
15,000
|
5,000
|
|
10,000
|
|
d. Đảm bảo an toàn giao
thông
|
126,600
|
36,805
|
23,000
|
10,000
|
3,000
|
10,000
|
|
d.1. Công trình chuyển tiếp
|
96,919
|
36,805
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm đấu nối đường
nhánh vào Quốc lộ 1 tại Km 2008+290 (T), địa điểm: ấp An Thạnh, xã Đông Hòa
Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2023-2025
|
4,079
|
2,085
|
|
|
|
|
|
2
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng
công cộng đường tỉnh 872B (đoạn từ bến phà Tân Long - ngã ba Phú Thạnh) và đường
tỉnh đoạn qua khu trung tâm
|
H.TPĐ
|
2021-2022
|
5,159
|
1,760
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống chiếu sáng Quốc lộ 1
các đoạn còn lại qua huyện Cai Lậy và huyện Cái Bè
|
Sở GTVT
|
2024-2026
|
58,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1
qua huyện Cái Bè (đoạn Km 2004 đến Km2007+100 và đoạn Km 2017+400 đến
Km2022+300)
|
Sở GTVT
|
2021-2023
|
14,981
|
11,960
|
|
|
|
|
|
5
|
Đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1
đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh thị xã Cai Lậy
|
Sở GTVT
|
2022-2024
|
14,700
|
6,000
|
|
|
|
|
|
d.3. Công trình cấp thiết
khác
|
29,681
|
|
23,000
|
10,000
|
3,000
|
10,000
|
|
1
|
Đảm bảo an toàn giao thông
khác
|
|
|
29,681
|
|
23,000
|
10,000
|
3,000
|
10,000
|
|
e. Sửa chữa các công trình
giao thông
|
298,713
|
159,135
|
25,000
|
10,000
|
|
15,000
|
|
e.1. Công trình chuyển tiếp
|
291,713
|
157,135
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Tuyến đường
An Lạc, xã An Thái Đông
|
H.CB
|
2021-2023
|
14,128
|
5,241
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Nam sông Cái Cối
|
H.CB
|
2022-2024
|
7,729
|
2,200
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Bờ Tây kênh cầu Sao,
huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2023-2025
|
14,733
|
6,200
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Đường vào
cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
2021-2023
|
9,351
|
4,906
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
873 (Đoạn từ cầu Thành Công đến bến phà Bình Xuân)
|
Sở GTVT
|
2021-2023
|
14,900
|
12,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh
877E (Đoạn từ Đường tỉnh 877 đến bến đò Quơn Long)
|
Sở GTVT
|
2021-2023
|
14,800
|
9,165
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng Đường tỉnh 870B đoạn
từ Quốc lộ 1 đến Đường Nguyễn Công Bình
|
Sở GTVT
|
2021-2023
|
13,744
|
9,356
|
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đường làng
nghề
|
H.CB
|
2021-2023
|
45,378
|
21,259
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào mộ Âu Dương Lân
|
H.CG
|
2022-2024
|
4,075
|
3,719
|
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp láng nhựa Đường Tây
kênh 82
|
H.TP
|
2021-2023
|
12,300
|
8,988
|
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp láng nhựa Đường Nam
Bao Tràm
|
H.TP
|
2021-2023
|
14,300
|
9,865
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Nam kênh Trương Văn Sanh
(đoạn từ ĐT 867 đến kênh 1 Thạnh Hòa và đoạn từ đường Chín Hấn đến Láng Cát
xã Phú Mỹ)
|
H.TP
|
2021-2022
|
14,288
|
12,500
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường vành đai ấp Thới - xã
Điềm Hy - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2021-2022
|
14,458
|
12,432
|
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiến
Thắng, xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo
|
Sở GTVT
|
2022-2024
|
7,000
|
6,000
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện
25C
|
H.CG
|
2022-2024
|
14,758
|
5,746
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường đê An Thạnh Thủy
|
H.CG
|
2022-2024
|
5,897
|
3,243
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Thiện Trí- Thiện Trung
(ĐH76)
|
H.CB
|
2022-2024
|
48,176
|
10,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Tống Văn Lộc, xã Song
Thuận, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2024
|
7,500
|
6,800
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Bàn Long - Mỹ Long, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
2022-2024
|
14,198
|
7,515
|
|
|
|
|
|
e.2. Công trình khởi công
mới
|
7,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu dân cư Mỹ Phước
Tây
|
TX.CL
|
2023-2025
|
7,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
e.3. Công trình cấp thiết
khác
|
|
|
25,000
|
10,000
|
|
15,000
|
|
1
|
Công trình giao thông cấp thiết
khác
|
|
|
|
|
25,000
|
10,000
|
|
15,000
|
|
f. Thanh toán khối lượng
hoàn thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết
khác
|
|
10,500
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
Thanh quyết toán công trình
giao thông khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
10,500
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
X.
Khu Công nghiệp
|
24,231
|
11,984
|
9,000
|
4,500
|
|
4,500
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
24,231
|
11,984
|
9,000
|
4,500
|
|
4,500
|
|
1
|
Lắp đặt hệ thống quan trắc và
hồ phòng ngừa sự cố nước thải cho Nhà máy xử lý nước thải khu công nghiệp Mỹ
Tho
|
CTY PT hạ tầng các KCN
|
2023-2025
|
9,731
|
3,000
|
5,000
|
2,500
|
|
2,500
|
|
2
|
Nâng cấp đường nội bộ số 01,
04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
CTY PT hạ tầng các KCN
|
2021-2023
|
14,500
|
8,984
|
4,000
|
2,000
|
|
2,000
|
|
XI.
Thương mại
|
71,775
|
14,619
|
26,500
|
26,500
|
|
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
54,785
|
12,000
|
16,500
|
16,500
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
2021-2023
|
3,793
|
2,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
2
|
Chợ Bắc Đông
|
H.TP
|
2022-2024
|
6,000
|
3,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
3
|
Chợ đầu mối thủy sản thị trấn
Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2022-2024
|
25,000
|
4,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
4
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
2023-2025
|
6,500
|
1,500
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
5
|
Chợ xã Bình Xuân
|
TX.GC
|
2023-2025
|
13,492
|
1,500
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
b. Công trình khởi công mới
|
4,200
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Bình Đông
|
TX.GC
|
2024-2026
|
4,200
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
c. Các công trình thương mại
cấp thiết khác
|
12,790
|
2,619
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
1
|
Thanh quyết toán hoàn thành
các công trình thương mại khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Chợ hoa thị trấn Vĩnh Binh
|
H.GCT
|
2023-0
|
12,789
|
1,619
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
XII.
Cấp nước, thoát nước
|
291,894
|
165,050
|
40,500
|
15,000
|
|
25,500
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
291,894
|
165,050
|
40,500
|
15,000
|
|
25,500
|
|
1
|
Trạm cấp nước sinh hoạt 04 xã
(Hưng Thạnh, Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ và thị trấn Mỹ Phước)
|
H.TP
|
2023-2025
|
13,900
|
4,000
|
9,500
|
4,500
|
|
5,000
|
|
2
|
Mạng lưới đường ống cấp nước
phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
Sở xây dựng
|
2020-2024
|
270,000
|
155,550
|
30,000
|
10,000
|
|
20,000
|
|
3
|
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp
Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
2022-2024
|
7,994
|
5,500
|
1,000
|
500
|
|
500
|
|
XIII.
Công nghệ thông tin
|
147,934
|
39,192
|
51,000
|
25,500
|
|
25,500
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
26,702
|
10,192
|
20,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
1
|
Chương trình ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của Tình ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
VP tỉnh ủy
|
2022-2024
|
26,702
|
10,192
|
20,000
|
10,000
|
|
10,000
|
|
b. Các dự án thí điểm xây dựng
Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
121,231
|
28,000
|
30,000
|
15,000
|
|
15,000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm xây dựng
Chính quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
Khác
|
2021-2025
|
40,000
|
|
30,000
|
15,000
|
|
15,000
|
|
c.1. Công trình chuyển tiếp
|
81,231
|
28,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng phần mềm hỗ trợ
xác định các chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
|
S.NV
|
2022-2024
|
2,567
|
1,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm giám sát
an toàn thông tin mạng
|
S.TT
|
2023-2025
|
7,933
|
3,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp Hệ thống thư điện tử
công vụ tỉnh Tiền Giang
|
S.TT
|
2023-2025
|
4,979
|
2,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án trung tâm điều hành
thông minh (IOC)
|
S.TT
|
2023-2025
|
13,718
|
4,500
|
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư tòa soạn đa phương tiện
cho Báo Ấp Bắc
|
Báo Ấp Bắc
|
2023-2025
|
4,200
|
1,500
|
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thông tin ngành
thanh tra giai đoạn 1
|
Thanh tra tỉnh
|
2023-2025
|
6,879
|
3,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thông tin ngành lao
động - Thương binh và xã hội giai đoạn 1
|
Sở LĐ
|
2023-2025
|
11,000
|
3,500
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng ứng dụng phục vụ công
dân số và doanh nghiệp số giai đoạn 1
|
S.TT
|
2023-2025
|
19,957
|
6,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư hạ tầng truyền thanh
không dây
|
S.TT
|
2023-2025
|
9,998
|
3,000
|
|
|
|
|
|
c. Thanh quyết toán các
công trình Công nghệ thông tin và cấp thiết khác
|
|
1,000
|
1,000
|
500
|
|
500
|
|
d.3. Thanh quyết toán
công trình
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
|
500
|
|
1
|
Thanh quyết toán hoàn thành
các công trình công nghệ thông tin
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
1,000
|
1,000
|
500
|
|
500
|
|
XIV.
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
331,731
|
26,737
|
72,000
|
72,000
|
|
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
241,577
|
25,737
|
57,000
|
57,000
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung
tâm hành chính huyện Chợ Gạo (giai đoạn 1)
|
H.CG
|
2023-2026
|
97,611
|
6,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở
UBND huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2023-2025
|
14,500
|
3,500
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Thị ủy,
Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2023-2025
|
35,600
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ
Gạo và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
2023-2026
|
93,866
|
6,237
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
c. Hỗ trợ đầu tư trụ sở
UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết
|
90,153
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
c.3. Công trình cấp thiết
khác
|
90,153
|
0
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và
Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
2021-2025
|
90,153
|
0
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
d. Sửa chữa trụ sở cơ quan
|
|
1,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
d.3. Sửa chữa trụ sở cơ
quan khác
|
1
|
1,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
1
|
Thanh quyết toán các công
trình Sửa chữa trụ sở cơ quan khác
|
Khác
|
2023-2023
|
1
|
1,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
XV.
Xã hội
|
50,000
|
|
7,000
|
2,000
|
1,000
|
4,000
|
|
a. Công trình chuyển tiếp
|
50,000
|
|
7,000
|
2,000
|
1,000
|
4,000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma
tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
BQLDA DD&CN
|
2025-2027
|
50,000
|
|
7,000
|
2,000
|
1,000
|
4,000
|
|
XVI.
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi
ngang, ven biển và các phường thị trấn
|
|
107,500
|
127,000
|
|
|
127,000
|
|
a. Thưởng công trình phúc
lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn
|
|
|
26,500
|
|
|
26,500
|
|
1
|
Chi khen thưởng xã nông thôn
mới, xã nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu, huyện nông thôn mới,
huyện nông thôn mới nâng cao
|
|
|
|
|
26,500
|
|
|
26,500
|
|
b. Chi hỗ trợ phường, Thị
trấn 350 triệu đồng/đơn vị
|
|
10,800
|
10,500
|
|
|
10,500
|
|
1
|
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn
350 triệu đồng/đơn vị
|
|
|
|
10,800
|
10,500
|
|
|
10,500
|
|
đ. Chi hỗ trợ xã nông thôn
nâng cao
|
|
96,700
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
1
|
Hỗ trợ các xã phấn đấu nông
thôn mới nâng cao
|
|
|
|
96,700
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
e. Chi hỗ trợ nông thôn mới
kiểu mẫu
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
1
|
Chi hỗ trợ xã nông thôn mới
kiểu mẫu 15 xã
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
XVII.
Chi khác
|
29,740
|
124,357
|
45,533
|
15,607
|
15,000
|
14,926
|
|
a. Quy hoạch, chuẩn bị đầu
tư
|
|
20,833
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
1
|
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
20,833
|
10,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
b. Hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
3,000
|
2,000
|
|
1,000
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
3,000
|
2,000
|
|
1,000
|
|
c. Hỗ trợ phát triển doanh
nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
3,000
|
1,000
|
|
2,000
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
3,000
|
1,000
|
|
2,000
|
|
d. Hỗ trợ hợp tác xã theo
quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
3,000
|
1,000
|
|
2,000
|
|
1
|
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định
của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
3,000
|
1,000
|
|
2,000
|
|
g. Đối ứng các dự án ODA,
NGO
|
29,740
|
19,825
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
Đối ứng các dự án ODA, NGO
|
|
|
29,740
|
19,825
|
2,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
h. Đối ứng các dự án, các
chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công
trình cấp thiết khác
|
|
77,082
|
5,000
|
2,500
|
|
2,500
|
|
1
|
Đối ứng các dự án, các chương
trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết
khác
|
|
|
|
77,082
|
5,000
|
2,500
|
|
2,500
|
|
i. Thanh toán tạm ứng, khối
lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi
các khoản ngân sách địa phương vay)
|
|
6,617
|
4,533
|
3,107
|
|
1,426
|
|
1
|
Thanh toán tạm ứng, khối lượng
hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản
ngân sách địa phương vay)
|
|
|
|
6,617
|
4,533
|
3,107
|
|
1,426
|
|
e. Trích từ nguồn thu sử dụng
đất, tiền thuê đất (theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021 và NQ số
21/NQ-HĐND ngày 08/7/2022)
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Vốn ngân sách trung ương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2023
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
8,258,360
|
2,500,823
|
2,320,868
|
|
A
|
Vốn Chương trình mục tiêu
Quốc gia
|
|
|
|
-
|
-
|
131,448
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
3,883
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
127,565
|
|
B
|
Vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
|
|
|
8,258,360
|
2,500,823
|
2,189,420
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
1,416,360
|
923,377
|
212,623
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1,416,360
|
923,377
|
212,623
|
|
1
|
Kè chống sạt lở Cồn Ngang
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2021-2024
|
250,000
|
152,076
|
68,924
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cống
ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
Toàn tỉnh
|
2021-2024
|
846,360
|
615,381
|
43,619
|
|
3
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
BQL DA Nông nghiệp
|
TXCL
|
2021-2024
|
120,000
|
55,692
|
24,308
|
|
4
|
Nâng cấp đê biển Gò Công
(giai đoạn 2)
|
BQL DA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2021-2024
|
200,000
|
100,228
|
75,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
6,842,000
|
1,577,446
|
1,976,797
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
6,842,000
|
1,577,446
|
1,976,797
|
|
1
|
Đường giao thông hai bên bờ
sông Bảo Định
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2022-2027
|
2,000,000
|
222,588
|
550,000
|
|
2
|
Đường phát triển vùng Đồng
Tháp Mười (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT; H.TP
|
2023-2026
|
596,000
|
50,655
|
200,000
|
|
3
|
Dự án trọng điểm, dự án có
tính chất liên kết vùng
|
|
|
|
2,000,000
|
845,203
|
354,797
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc
sông Tiền)
|
Ban QLDA Giao thông
|
Toàn tỉnh
|
2022-2027
|
2,000,000
|
845,203
|
354,797
|
|
4
|
Dự án xây dựng công trình đường
bộ cao tốc
|
|
|
|
2,246,000
|
459,000
|
872,000
|
|
4.1
|
Dự án thành phần 2 của Dự án
xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu giai đoạn 1
|
BQL DA DD&CN
|
H.CB
|
2022-2027
|
2,246,000
|
459,000
|
872,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|