Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
116/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành:
15/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 116/NQ-HĐND
Vĩnh Long, ngày
15 tháng 6 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 89/NQ-HĐND NGÀY
14/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND
ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, với nội dung như sau:
Bổ sung 16 công trình, dự án với
tổng diện tích 305.450,4m2 (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là
74.698,4m2 ).
(Kèm
theo Phụ lục 1: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung trong
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
Điều chỉnh 03 công trình, dự án
với tổng diện tích 295.620,9m2 (Trong đó, diện tích đất trồng lúa là
154.817,1m2 ).
(Kèm
theo Phụ lục 2: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất điều chỉnh trong năm
2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích sử dụng (m2 )
Địa điểm thực hiện
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
Sử dụng từ các loại đất (m2 )
Hình thức sử dụng đất
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh,
huyện, xã, nguồn khác
Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố
trí vốn
Có chủ trương đầu tư
Dự kiến bố trí vốn trong năm 2023
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
Ghi chú
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thị xã, thành phố
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
Giao đất
Thuê đất
Chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng cây lâu năm
Các loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
TOÀN TỈNH
305.450,4
244.072,5
74.698,4
165.574,1
3.800,0
61.377,9
-
A
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
75.692,7
49.154,8
29.180,7
16.174,1
3.800,0
26.537,9
-
A.1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP
TỈNH
3.318,7
1.497,3
304,0
1.193,3
-
1.821,4
-
1
Cầu
Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
3.048,0
Xã Vĩnh Xuân
Trà Ôn
Sở Giao thông vận tải
1.226,6
304,0
922,6
1.821,4
x
Tỉnh
Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày
10/10/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh; Công văn số 800/UBND-KTNV ngày 28/02/2023
UBND tỉnh
x
x
x
Bổ sung vốn năm 2023
2
Đê
bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) - Cống hở Trà Mòn: bổ sung
270,73 m2
270,7
Xã Thiện Mỹ
Trà Ôn
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
270,7
270,7
x
TW+Tỉnh
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày
18/8/2017; 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
x
x
x
A.2
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP
HUYỆN
72.374,0
47.657,5
28.876,7
14.980,8
3.800,0
24.716,5
-
3
Điểm
trung chuyển rác thị xã Bình Minh
8.500,0
Xã Thuận An
TX. Bình Minh
Ban QLDA ĐTXD thị xã Bình Minh
8.500,0
4.700,0
3.800,0
x
Thị xã
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 11/5/2022
của UBND thị xã Bình Minh
x
x
x
Bổ sung vốn năm 2023 theo đề nghị của
UBND thị xã Bình Minh
4
Trường
Mẫu giáo Tân Hưng, huyện Bình Tân
2.778,0
Xã Tân Hưng
Bình Tân
Ban QLDA ĐTXD huyện
2.778,0
2.778,0
x
TW + Tỉnh + Huyện
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày
08/11/2018 của UBND tỉnh
x
x
x
Thực hiện thủ tục thu hồi, giao đất
5
Trường
THCS Đồng Phú
8.500,0
Xã Đồng Phú
Long Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
8.418,4
2.813,6
5.604,8
81,6
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày
13/8/2020; 2209/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Long Hồ
6
Trường
mẫu giáo Phú Quới
6.367,0
xã Phú Quới
Long Hồ
BQL các Dự án ĐTXD huyện
6.367,0
4.495,0
1.872,0
x
Huyện
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Long Hồ
7
Nhà
văn hóa, thể thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã
Nhơn Phú, huyện Mang Thít
2.000,0
Xã Nhơn Phú
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
2.000,0
2.000,0
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Mang Thít
8
Trung
tâm Văn hóa- Thể thao xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
2.500,0
Xã Nhơn Phú
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
2.500,0
2.500,0
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2020
của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Mang Thít
9
Trường
trung học cơ sở Nhơn Phú, huyện Mang Thít
3.100,0
Xã Nhơn Phú
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
1.989,0
1.989,0
1.111,0
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Mang Thít
10
Trung
tâm hành chính xã Tân An Hội, huyện Mang Thít
4.000,0
Xã Tân An Hội
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
4.000,0
2.035,0
1.965,0
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
của UBND tỉnh
x
x
x
Vốn năm 2023 của huyện Mang Thít
11
Đường
liên ấp Phước Trường - Quang Hòa (dân hiến đất)
8.140,0
Xã Quới An
Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
1.200,0
1.200,0
6.940,0
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
của UBND tỉnh
x
x
x
Bổ sung vốn năm 2023
12
Đường
liên ấp Quang Trạch - Quang Đức (Miễu Ông Tà) (dân hiến đất)
5.489,0
Xã Trung Chánh
Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
1.558,1
1.458,1
100,0
3.930,9
x
Tỉnh + Huyện
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
của UBND tỉnh
x
x
x
Bổ sung vốn năm 2023
13
Sửa
chữa kênh Ba Khương - từ kênh Sầy Đồn đến kênh Tư Ty
21.000,0
Xã Trung Ngãi, Xã Trung Nghĩa
Vũng Liêm
Phòng NN&PTNT huyện
8.347,0
6.097,0
2.250,0
12.653,0
x
Huyện
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
của UBND tỉnh
x
x
x
Nhà nước và Nhân dân cùng làm; Nguồn kinh
phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi bố trí ngân sách địa phương
B
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ
DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
229.757,7
194.917,7
45.517,7
149.400,0
-
34.840,0
-
B.1
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP
TỈNH
9.917,7
9.917,7
9.917,7
-
-
-
-
14
Trạm
110kV Tam Bình và đường dây đấu nối
6.417,7
Xã Hòa Lộc, xã Hòa Hiệp
Tam Bình
Công ty Điện lực Vĩnh Long
6.417,7
6.417,7
x
Vốn vay + Công ty
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016
của Bộ Công thương; Văn bản số 3496/UBND-KTN ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh
x
15
Trạm
110kV Trà Ôn và đường dây đấu nối
3.500,0
Xã Thiện Mỹ
Trà Ôn
Công ty Điện lực Vĩnh Long
3.500,0
3.500,0
x
Vốn vay + Công ty
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016
của Bộ công thương
x
B.2
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP
HUYỆN
219.840,0
185.000,0
35.600,0
149.400,0
-
34.840,0
-
16
Khu
đô thị mới Mỹ Hưng, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn
219.840,0
Xã Thiện Mỹ, thị trấn Trà Ôn
Trà Ôn
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện
185.000,0
35.600,0
149.400,0
34.840,0
x
Xã hội hóa
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
của UBND huyện Trà Ôn
x
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích sử dụng (m2 )
Địa điểm thực hiện
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
Sử dụng từ các loại đất (m2 )
Hình thức sử dụng đất
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh,
huyện, xã, nguồn khác
Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố
trí vốn
Có chủ trương đầu tư
Dự kiến bố trí vốn trong năm 2023
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
Ghi chú
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thị xã, thành phố
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
Giao đất
Thuê đất
Chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng cây lâu năm
Các loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
TOÀN TỈNH
295.620,9
223.092,9
154.817,1
68.275,8
-
72.528,0
-
A
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
246.668,3
178.636,6
153.990,1
24.646,5
-
68.031,7
-
1
Khu
liên hợp xử lý chất thải rắn Hòa Phú (Hạng mục đắp bờ bao và trồng cây xanh
xung quanh khu đất)
147.600,0
Xã Hòa Phú
Long Hồ
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
147.600,0
147.600,0
x
Tỉnh
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 09/4/2021;
1219/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; 1385/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh
x
x
x
Điều chỉnh tên và diện tích thực hiện dự
án
2
Cầu
và đường đến Trung tâm xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
99.068,3
Xã Thới Hòa, xã Trà Côn
Trà Ôn
Sở Giao thông Vận tải
31.036,6
6.390,1
24.646,5
68.031,7
x
TW+Tỉnh
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày
17/11/2016; 2094/QĐ-UBND 05/8/2021 của UBND tỉnh
x
x
x
Điều chỉnh diện tích dự án và diện tích
các loại đất thu hồi
B
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
48.952,6
44.456,3
827,0
43.629,3
-
4.496,3
-
3
Khu
tái định cư Phường 5, thành phố Vĩnh Long
48.952,6
Phường 5
Tp. Vĩnh Long
Phòng Quản lý đô thị thành phố Vĩnh Long
44.456,3
827,0
43.629,3
4.496,3
x
Thành phố
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
của UBND thành phố Vĩnh Long
x
x
x
Điều chỉnh diện tích dự án và diện tích các
loại đất thu hồi
Nghị quyết 116/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 89/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 116/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 89/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong ngày 15/06/2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
594
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng