Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 116/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 08/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 116/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Báo cáo số 457/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 và Báo cáo số 504/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 với tổng số tiền là 218,217 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế là 5.923,257 tỷ đồng, bao gồm:

1.

Vốn ngân sách địa phương:

3.108,266 tỷ đồng.

a)

Chi xây dựng cơ bản nguồn tập trung trong nước:

529,666 tỷ đồng.

b)

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:

2.000 tỷ đồng.

c)

Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết:

110 tỷ đồng.

d)

Đầu tư từ nguồn vốn vay lại:

468,6 tỷ đồng.

2.

Vốn ngân sách trung ương:

2.704,991 tỷ đồng.

a)

Vốn trung ương trong nước:

1.654 tỷ đồng.

b)

Vốn nước ngoài ODA, vay ưu đãi:

683,95 tỷ đồng.

c)

Chương trình mục tiêu quốc gia:

367,041 tỷ đồng.

3.

Ngân sách tỉnh bổ sung:

110 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

BIỂU SỐ 1

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đvt: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 (địa phương giao)

Trong đó:

Ghi chú

NS tỉnh quản lý

NS huyện

1

2

4 = 5+6

5

6

7

 

TỔNG SỐ

5,923,257

4,777,231

1,146,026

 

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,108,266

1,962,240

1,146,026

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

529,666

243,140

286,526

 

1.1

Chi cho các địa phương, hỗ trợ về nhà ở và bố trí cho các dự án

513,007

226,481

286,526

 

a

Phân cấp cho TP Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy

103,000

 

103,000

 

-

Thị xã Hương Trà

14,000

 

14,000

 

-

Thành phố Huế

75,000

 

75,000

 

-

Thị xã Hương Thủy

14,000

 

14,000

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện

170,666

 

170,666

 

-

Huyện Phong Điền

19,149

 

19,149

 

-

Huyện Quảng Điền

17,749

 

17,749

 

-

Thị xã Hương Trà

16,162

 

16,162

 

-

Thành phố Huế

23,859

 

23,859

 

-

Thị xã Hương Thủy

15,206

 

15,206

 

-

Huyện Phú Vang

17,698

 

17,698

 

-

Huyện Phú Lộc

19,046

 

19,046

 

-

Huyện Nam Đông

18,807

 

18,807

 

-

Huyện A Lưới

22,989

 

22,989

 

c

Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng

12,860

 

12,860

Sở TC tham mưu

d

Bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh

226,481

226,481

 

 

1.2

Trả nợ vay nước ngoài

16,659

16,659

 

Sở TC tham mưu

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

2,000,000

1,140,500

859,500

 

2.1

Nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh

1,110,500

1,110,500

 

 

2.2

Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện

859,500

 

859,500

Sở TC tham mưu

3.3

Chi nhiệm vụ khác: đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai ...

30,000

30,000

 

Sở TC tham mưu

3

Xổ số kiến thiết

110,000

110,000

 

 

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại)

468,600

468,600

 

 

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2,704,991

2,704,991

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

367,041

367,041

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

120,432

120,432

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

154,709

154,709

 

1

-

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

91,900

91,900

 

 

2

Vốn trong nước

1,654,000

1,654,000

 

 

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

743,000

743,000

 

 

-

Đầu tư cho dự án trọng điểm có tính chất liên vùng

500,000

500,000

 

 

-

Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

411,000

411,000

 

 

3

Vốn nước ngoài

683,950

683,950

 

 

III

NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG

110,000

110,000

 

 

1

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB)

110,000

110,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ 2A

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022

KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

7,936,653

4,595,795

1,721,075

1,503,727

3,242,246

0

0

0

1,216,532

0

0

0

1,259,500

1,243,000

0

0

0

 

A

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

 

 

1,683,975

1,473,727

3,172,246

0

0

0

1,186,532

0

0

0

1,219,400

1,219,400

0

0

0

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

183,964

165,000

430,000

0

0

0

165,000

0

0

0

180,000

180,000

0

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

183,964

165,000

430,000

0

0

0

165,000

0

0

0

180,000

180,000

0

0

0

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi - Mộc Hàn - Phú Khê

Huế

2021-2024

2233 ngày 10/9/2021

285,000

220,000

93,894

85,000

220,000

 

 

 

85,000

 

 

 

80,000

80,000

 

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa

P.Vang

2021-2024

2226 ngày 09/9/2021

130,000

110,000

50,070

50,000

110,000

 

 

 

50,000

 

 

 

50,000

50,000

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy, xã Phong Bình và xã Phong Chương

P.Điền

2022-2025

571 ngày 03/03/2022

125,000

100,000

40,000

30,000

100,000

 

 

 

30,000

 

 

 

50,000

50,000

 

 

 

 

II

Giao thông

 

 

 

 

 

1,246,919

1,108,765

2,390,646

0

0

0

841,765

0

0

0

915,903

915,903

0

0

0

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

56,151

54,097

90,000

0

0

0

84,097

0

0

0

5,903

5,903

0

0

0

 

1

Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa)

P.Vang

2021- 2024

2562 ngày 26/10/2016

105,000

90,000

56,151

54,097

90,000

 

 

 

84,097

 

 

 

5,903

5,903

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

1,088,768

1,054,668

1,900,000

0

0

0

757,668

0

0

0

600,000

600,000

0

0

0

 

1

Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc

P.Điền

2021- 2024

1330 ngày 10/7/2015 609 ngày 5/3/2020

671,998

607,000

436,000

402,000

300,000

 

 

 

105,000

 

 

 

100,000

100,000

 

 

 

 

-

Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc

P.Điền

2021- 2024

609 ngày 5/3/2020 2267 ngày 14/9/2021; 1796 ngày 28/7/2022

648,900

583,912

426,000

392,000

 

 

 

 

95,000

 

 

 

90,000

90,000

 

 

 

 

-

Tiểu dự án: Xây dựng các khu tái định cư và đường vào khu nghĩa trang xã Điền Lộc, huyện Phong Điền

P.Điền

2021- 2024

1796 ngày 28/7/2022

23,088

23,088

10,000

10,000

 

 

 

 

10,000

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

 

2

Tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An

PĐ-PL

2021-2026

2012 ngày 16/8/2021

2,400,000

1,600,000

652,768

652,668

1,600,000

 

 

 

652,668

 

 

 

500,000

500,000

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

102,000

0

400,646

0

0

0

0

0

0

0

310,000

310,000

0

0

0

 

1

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2023-2026

2177 ngày 09/9/2022

2,281,696

800,000

102,000

 

400,646

 

 

 

 

 

 

 

310,000

310,000

 

 

 

TMĐT GĐ1: 1.855 tỷ đồng

III

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

 

253,092

199,962

331,600

0

0

0

179,767

0

0

0

103,497

103,497

0

0

0

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

90,425

87,295

81,600

0

0

0

67,100

0

0

0

14,500

14,500

0

0

0

 

1

Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây

P.Lộc

2020- 2023

204 ngày 30/10/2018

104,987

101,795

90,425

87,295

81,600

 

 

 

67,100

 

 

 

14,500

14,500

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

82,200

82,200

150,000

0

0

0

82,200

0

0

0

19,464

19,464

0

0

0

 

1

Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây

P.Lộc

2021- 2024

173 ngày 29/10/2019

150,000

150,000

82,200

82,200

150,000

 

 

 

82,200

 

 

 

19,464

19,464

 

 

 

 

2

Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2

P.Lộc

2023-2026

67 ngày 25/4/2022

757,359

100,000

80,467

30,467

100,000

 

 

 

30,467

 

 

 

69,533

69,533

 

 

 

 

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

0

0

20,000

0

0

0

0

0

0

0

20,000

20,000

0

0

0

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

0

0

20,000

0

0

0

0

0

0

0

20,000

20,000

0

0

0

 

1

Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế)

Huế

2023-2026

 

100,000

20,000

0

0

20,000

0

0

0

0

0

0

0

20,000

20,000

0

0

0

 

-

Nâng cấp hạ tầng số đáp ứng chương trình chuyển đổi số đến năm 2025

Huế

 

644 ngày 14/3/2022

26,345

20,000

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

 

F

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

0

0

20,000

0

0

0

0

0

0

0

10,100

3,600

0

0

0

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

0

0

20,000

0

0

0

0

0

0

0

10,100

3,600

0

0

0

 

1

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025

tỉnh

2023-2026

 

60,100

20,000

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

10,100

3,600

 

 

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần

G

Quy hoạch

 

 

 

 

 

37,100

30,000

50,000

0

0

0

30,000

0

0

0

30,000

20,000

0

0

0

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

37,100

30,000

50,000

0

0

0

30,000

0

0

0

30,000

20,000

0

0

0

 

1

Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

tỉnh

2021-2023

3100 ngày 09/12/2020

67,180

50,000

37,100

30,000

50,000

 

 

 

30,000

 

 

 

30,000

20,000

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 2B

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022

KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Kế hoạch 2023 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: đã giao kế hoạch năm 2022

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

Tổng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

459,000

411,000

0

0

411,000

0

0

0

411,000

0

 

A

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

160,000

160,000

0

0

160,000

0

0

0

160,000

0

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

160,000

160,000

0

0

160,000

0

0

0

160,000

0

 

1

Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang

B

P.Vang

850m

2022-2023

2809 ngày 21/11/2022

160,000

160,000

0

0

160,000

0

0

0

160,000

0

 

B

Xã hội

 

 

 

 

 

78,000

70,000

0

0

70,000

0

0

0

70,000

0

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

78,000

70,000

0

0

70,000

0

0

0

70,000

0

 

1

Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

B

TP Huế

4.284m2

2022-2023

 

78,000

70,000

 

 

70,000

 

 

 

70,000

0

 

C

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

221,000

181,000

0

0

181,000

0

0

0

181,000

0

 

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

221,000

181,000

0

0

181,000

0

0

0

181,000

0

 

1

Dự án Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế

B

TP Huế

10.192m2

2022-2023

 

95,000

79,500

 

 

79,500

 

 

 

79,500

0

Giao UBND tỉnh giao chi tiết các dự án sau khi Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn của Chương trình

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

B

H.Trà, Q.Điền

3.313m2

2022-2023

2419 ngày 05/10/2022

75,000

55,000

 

 

55,000

 

 

 

55,000

0

3

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 31 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Thừa Thiên Huế

B

31 xã thuộc 9 huyện, thị xã, TP Huế

31 trạm

2022-2023

2418 ngày 05/10/2022

51,000

46,500

 

 

46,500

 

 

 

46,500

0

 

BIỂU SỐ 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 (VỐN NƯỚC NGOÀI -VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Nhà tài trợ

Thời gian KC-KT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đối ứng NSĐP

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Vốn vay lại

Vốn đối ứng

Tính bằng ngoại tệ

Vốn nước ngoài Quy đổi ra tiền Việt

Tổng

Ngân sách TW

Tổng số

Trong đó

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

7,293,799

1,058,016

329,992

-

6,235,783

5,404,086

831,697

1,203,150

50,600

683,950

468,600

 

1

Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh

ADB

2018-2024

100/QĐ-UBND ngày 9/01/2020; 606/QĐ- UBND ngày 28/3/2017

1,617,196

263,809

 

60,69 tr. USD

1,353,387

639,498

713,889

452,770

4,700

287,450

160,620

 

2

Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế

JICA

2008-2024

483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014, 1228/ QĐ-UB ngày 25/5/2021

5,052,036

659,984

329,992

20,8 tỷ Yên

4,392,052

4,392,052

 

284,207

23,000

261,207

 

 

3

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế)

WB

2018-2023

416/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 968/QĐ-UBND ngày 17/04/2019

442,862

97,985

 

15,1 tr. USD

344,877

270,709

74,168

117,073

13,500

72,503

31,070

 

4

Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa Thiên Huế

ADB

2019-2023

2389/QĐ-UBND 25/10/2018

181,705

36,238

-

6,44 tr. USD

145,467

101,827

43,640

99,100

9,400

62,790

26,910

 

5

Vốn chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250,000

 

 

250,000

 

 

BIỂU SỐ 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Vốn bố trí đến 31/12/2022

Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021,2022

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: Năm 2022

TỔNG SỐ (các nguồn vốn trong nước)

Trong đó vốn NSĐP

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Vốn tập trung trong nước

Xổ số kiến thiết

Nguồn thu sử dụng đất

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

9,614,523

5,535,594

2,042,752

3,722,016

2,833,266

529,666

110,000

2,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các hoạt động kinh tế:

 

 

 

 

 

3,265,583

3,236,019

788,470

1,543,428

994,571

29,820

0

814,751

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

831,061

433,826

193,300

288,726

370,170

18,070

0

222,100

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

172,522

255,132

57,300

110,032

69,170

18,070

0

51,100

 

1

Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế

P.Đ,Q.Đ P.V, P.L,H.Trà

2015-2024

1690 ngày 29/8/2015

105,466

83,515

17,898

97,368

4,800

9,800

1,000

1,000

 

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

2018-2022

1369 ngày 21/6/2018

16,595

16,596

9,800

13,522

4,300

8,800

1,000

1,000

 

 

Đối ứng ODA

3

Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR)

tỉnh

2018-2023

1968 ngày 20/12/2018

97,985

 

25,000

14,817

8,500

11,417

13,500

13,500

 

 

Đối ứng ODA

4

Nạo vét và xây dựng Kè hói Đốc Sơ-An Hòa

Huế

2019-2023

2462 ngày 29/10/2016

48,635

 

35,000

27,607

3,000

14,000

21,000

 

 

21,000

 

5

Nâng cấp sửa chữa các công trình trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà

H.Trà

2019-2022

2488 ngày 30/10/2018

14,673

 

7,474

11,900

1,400

5,400

2,000

2,000

 

 

 

6

Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của biến đổi khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương trình Phát triển LHQ

tỉnh

2017-2022

935 ngày 03/5/2018 2963 ngày 20/12/2018

8,332

 

1,500

6,054

500

930

570

570

 

 

Đối ứng ODA

7

Hệ thống thoát lũ Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2021-2023

806 ngày 12/4/2021

49,135

 

45,000

41,835

28,000

41,835

3,100

 

 

3,100

 

8

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017-2023

2600 ngày 28/10/2016; 745 ngày 08/4/2021

51,088

 

10,850

34,979

4,800

10,800

15,000

 

 

15,000

 

9

Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

H.Thủy

2021-2023

1536 ngày 25/6/2021

20,000

 

20,000

7,050

2,000

7,050

12,000

 

 

12,000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

568,032

177,194

136,000

177,194

269,000

0

0

139,000

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi - Mộc Hàn - Phú Khê

Huế

2021-2024

2233 ngày 10/9/2021 2859 ngày 08/11/2021

285,000

220,000

285,000

93,894

65,000

93,894

120,000

 

 

40,000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy, xã Phong Bình và xã Phong Chương

P.Điền

2022-2025

571 ngày 03/03/2022

125,000

100,000

125,000

40,000

30,000

40,000

65,000

 

 

15,000

 

3

Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa)

Q.Điền

2022-2024

893 ngày 09/4/2022

90,000

 

60,000

14,400

14,000

14,400

30,000

 

 

30,000

 

4

Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2022-2024

520 ngày 23/02/2022

28,600

 

28,600

11,500

11,000

11,500

15,000

 

 

15,000

 

5

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Nam Đông đến cầu Lê Nô

N.Đông

2022-2024

889 ngày 09/4/2022

14,500

 

14,500

3,300

3,000

3,300

10,000

 

 

10,000

 

6

Kè chống sạt lở bờ sông Truồi, đoạn qua xã Lộc An, xã Lộc Điền.

P.Lộc

2022-2024

890 ngày 09/4/2022

14,942

 

14,942

4,300

4,000

4,300

10,000

 

 

10,000

 

7

Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài, thị xã Hương Thủy

H.Thủy

2022-2024

1137 ngày 12/5/2022

25,000

 

25,000

5,400

5,000

5,400

12,000

 

 

12,000

 

8

Nạo vét gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã, hói 7 xã thị xã Hương Trà

H.Trà

2022-2024

1144 ngày 16/5/2022

14,990

 

14,990

4,400

4,000

4,400

7,000

 

 

7,000

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

90,507

1,500

0

1,500

32,000

0

0

32,000

 

1

Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

H.Trà

2023-2025

2594 ngày 14/10/2021

36,839

 

36,800

1,000

0

1,000

12,000

 

 

12,000

 

2

Hệ thống Kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang.

P.Vang

2022-2024

2373 ngày 30/9/2022

38,817

 

35,707

200

0

200

12,000

 

 

12,000

 

3

Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền

Q.Điền

2023-2025

2567 ngày 21/10/2022

18,000

 

18,000

300

0

300

8,000

 

 

8,000

 

II

Giao thông

 

 

 

 

 

1,221,513

1,496,042

316,370

555,350

292,674

0

0

292,674

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

612,513

1,373,902

233,770

464,670

123,174

0

0

123,174

 

1

Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài

Huế

2016-2022

1890 ngày 18/9/2015

42,402

 

20,698

23,850

0

6,000

14,600

 

 

14,600

 

2

Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà

H.Trà

2019-2022

2458 ngày 14/10/2016

24,754

 

12,474

18,430

1,400

8,400

4,000

 

 

4,000

 

3

Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang

P.Vang

2018-2022

2601 ngày 28/10/2016 2356 ngày 11/10/2017 2110 ngày 30/8/2020

344,985

343,444

215,114

338,330

85,000

210,000

5,114

 

 

5,114

 

4

Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối từ đường 26m khu

Huế

2016-2020

2568 ngày 26/10/2016

100,085

 

60,000

80,004

14,800

48,000

12,000

 

 

12,000

 

5

Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương

Huế

2010-2022

1130 ngày 03/6/2009 2987 ngày 21/12/2017 1465 ngày 22/6/2020

730,284

730,284

7,000

723,018

5,000

6,000

1,000

 

 

1,000

 

6

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

P.Điền

2021-2023

746 ngày 8/4/2021

56,822

 

56,000

52,040

35,000

52,040

3,960

 

 

3,960

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công, thị xã Hương Trà

H.Trà

2021-2023

1518 ngày 23/6/2021

38,727

 

38,727

15,040

8,000

15,040

16,000

 

 

16,000

 

8

Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT 16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà

H.Trà

2018-2023

1327 ngày 18/6/2018 2421 ngày 05/10/2022

26,625

 

0

4,000

0

 

8,500

 

 

8,500

 

9

Hệ thống điện chiếu sáng QL1 đoạn qua huyện Phú Lộc

P.Lộc

2021-2024

1093 ngày 14/5/2021

87,000

 

70,000

56,570

46,570

56,570

13,000

 

 

13,000

 

10

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện A Lưới

A.Lưới

2021-2023

1501 ngày 23/6/2021

29,087

 

29,000

16,000

10,000

16,000

10,000

 

 

10,000

 

11

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông

N.Đông

2021-2023

1507 ngày 23/6/2021

35,384

 

35,000

16,040

10,000

16,040

10,000

 

 

10,000

 

12

Vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Hương Thuỷ

H.Thủy

2021-2023

1499 ngày 23/6/2021

30,630

 

30,500

14,040

8,000

14,040

15,000

 

 

15,000

 

13

Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn (GĐ2)

P.Lộc

2021-2023

802 ngày 12/4/2021

38,479

 

38,000

16,540

10,000

16,540

10,000

 

 

10,000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

318,000

70,705

32,600

39,380

71,500

0

0

71,500

 

1

Đường Quang Trung, thị xã Hương Thủy

H.Thủy

2022-2025

1949 ngày 18/10/2010

107,658

 

75,000

31,325

 

0

1,500

 

 

1,500

 

2

Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy

H.Thủy

2021-2024

1751 ngày 25/7/2022

20,843

 

5,000

5,000

 

5,000

10,000

 

 

10,000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều

Huế

2022-2025

1011 ngày 26/4/2022

165,212

 

100,000

15,640

14,600

15,640

40,000

 

 

40,000

 

4

Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2023-2026

2056 ngày 25/8/2022

100,000

 

100,000

8,400

8,000

8,400

10,000

 

 

10,000

 

5

Hệ thống đường giao thông (đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2, nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng, đường nội thi A Sáp và đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới).

A.Lưới

2022-2024

3542 ngày 31/12/2021

38,902

 

38,000

10,340

10,000

10,340

10,000

 

 

10,000

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

291,000

51,435

50,000

51,300

98,000

0

0

98,000

 

1

Chỉnh trang, mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế

Huế

2023-2025

2465 ngày 30/10/2015

55,038

 

50,000

635

0

500

20,000

 

 

20,000

 

2

Đường Lâm Hoằng nối dài, thành phố Huế

Huế

2023-2025

1488 ngày 27/6/2022

53,147

 

50,000

400

0

400

20,000

 

 

20,000

 

3

Chỉnh trang đường Khúc Lý - Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

P.Điền

2022-2025

1526 ngày 30/6/2022

77,304

 

75,000

40,000

40,000

40,000

28,000

 

 

28,000

 

4

Nâng cấp mở rộng đường ven sông Bồ đoạn Tứ Hạ- Hương Văn-Hương Xuân-Hương Toàn)

H.Trà

2023-2026

2451 ngày 10/10/2022

116,962

 

116,000

10,400

10,000

10,400

30,000

 

 

30,000

 

III

Du lịch

 

 

 

 

 

27,281

23,209

10,000

17,852

9,400

0

0

9,400

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

27,281

23,209

10,000

17,852

9,400

0

0

9,400

 

1

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh TTH

tỉnh

2019-2023

2389 ngày 25/10/2018

36,238

 

27,281

23,209

10,000

17,852

9,400

 

 

9,400

Đối ứng ODA

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

112,800

4,320

800

4,320

67,910

10,750

0

37,160

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

2,800

840

800

840

1,960

1,960

0

0

 

1

Xây dựng Trung tâm điều hành y tế thông minh tại tỉnh Thừa Thiên Huế (tên cũ: Xây dựng hệ sinh thái Y tế thông minh)

 

2022-2024

718 ngày 23/3/2022

3,000

 

2,800

840

800

840

1,960

1,960

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

90,000

3,440

0

3,440

53,950

8,790

0

25,160

 

1

Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 

 

100,000

20,000

90,000

3,440

0

3,440

53,950

8,790

0

25,160

 

1.1

Xây dựng hệ thống họp không giấy tờ e-Cabinet

 

 

1464 ngày 22/6/2022

1,471

 

1,471

400

0

400

1,000

1,000

 

 

 

1.2

Nâng cấp hệ thống lưu trữ hiện hành

 

 

712 ngày 22/3/2022

1,027

 

1,027

400

 

400

600

600

 

 

 

1.3

Nâng cấp hệ thống Quản lý văn bản và điều hành đáp ứng một số nội dung chính về chức năng, tính năng kỹ thuật theo QĐ số 395/QĐ-BTTTT ngày 23/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông và đáp ứng một số nội dung chính theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 5/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư lưu trữ

 

 

3230 ngày 09/12/2021

3,502

 

3,501

400

 

400

3,000

3,000

 

 

 

1.4

Dự án Phát triển chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

21,500

 

19,511

400

0

400

6,900

0

0

6,900

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần

1.5

Xây dựng nền tảng chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

 

13,500

 

11,000

400

-

400

3,700

-

-

3,700

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần

1.6

Dự án Triển khai mạng lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1

 

 

2917 ngày 05/12/2022

5,500

 

5,500

300

0

300

3,500

3,500

 

 

 

1.7

Nâng cấp hạ tầng số đáp ứng chương trình chuyển đổi số đến năm 2025 (giai đoạn 1)

 

 

644 ngày 14/3/2022; 1152 ngày 17/5/2022

26,344

20,000

25,000

440

 

440

24,560

 

 

4,560

 

1.8

Số hóa dữ liệu từ sổ hộ tịch giấy vào cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc tại tỉnh Thừa Thiên Huế

 

 

1401 ngày 13/6/2022

26,166

 

22,000

400

0

400

10,000

 

 

10,000

 

1.9

Xây dựng phần mềm Quản lý về công tác thanh tra, kiểm tra

 

 

2657 ngày 20/10/2021

990

 

990

300

 

300

690

690

 

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

20,000

40

0

40

12,000

0

0

12,000

 

1

Tòa nhà Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh TTH

Huế

2020-2023

1412 ngày 10/6/2021

50,500

 

20,000

40

0

40

12,000

 

 

12,000

 

V

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

 

932,928

808,120

178,000

560,780

231,417

1,000

0

230,417

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

174,500

237,685

18,400

105,980

80,000

1,000

0

79,000

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương

Huế

2015-2022

1932 ngày 30/9/2014 1700 ngày 01/8/2018 354 ngày 9/2/2021

88,477

 

15,000

76,205

3,000

10,000

5,000

 

 

5,000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân

H.Thủy

2019-2023

2494 ngày 10/10/2019

43,190

 

10,000

30,000

 

 

10,000

 

 

10,000

 

3

Hạ tầng khu TĐ5 thuộc khu B - An Vân Dương ( bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào Khu TĐ5)

H.Thủy

2018-2022

1501 ngày 03/7/2017 1132 ngày 8/5/2020

27,637

 

7,000

26,500

0

6,000

1,000

1,000

 

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế

2020-2023

2432 ngày 18/9/2020 1229 ngày 24/5/2021 2635 ngày 01/11/2022

75,915

 

34,500

49,500

10,000

34,500

20,000

 

 

20,000

 

5

HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E-An Vân Dương

H.Thủy

2021-2024

1972 ngày 10/8/2021

51,668

 

51,000

25,440

400

25,440

20,000

 

 

20,000

 

6

HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương

H.Thủy

2021-2024

2186 ngày 01/9/2021

57,055

 

57,000

30,040

5,000

30,040

24,000

 

 

24,000

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)

Huế

2021-2023

84 ngày 12/01/2021

125,600

 

112,250

74,650

0

74,250

38,000

 

 

38,000

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)

Huế

2021-2023

83 ngày 12/01/2021

137,000

 

120,650

89,050

0

88,650

32,000

 

 

32,000

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế, H.Thủy

2020-2023

2431 ngày 18/9/2020 1230 ngày 24/5/2021

77,176

 

60,600

50,600

16,600

50,600

10,000

 

 

10,000

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4

Huế

2017-2023

2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 884 ngày 08/4/2022

75,335

 

30,872

64,040

0

24,000

6,000

 

 

6,000

 

11

Các khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

 

 

 

 

10,717

0

0

0

10,717

0

0

10,717

 

-

Khu tái định cư xã Phú Sơn

H.Thủy

2020-2023

3045 ngày 29/11/2019

7,966

7,966

2,294

 

 

 

2,294

 

 

2,294

NS tỉnh 2,294 tỷ đồng

-

Khu tái định cư xã Thủy Bằng

H.Thủy

2020-2023

3046 ngày 29/11/2019

21,051

21,051

3,848

 

 

 

3,848

 

 

3,848

NS tỉnh 3,848 tỷ đồng

-

Khu tái định cư phường Hương Xuân

H.Trà

2020-2023

2980 ngày 25/11/2019

12,198

12,198

1,065

 

 

 

1,065

 

 

1,065

NS tỉnh 1,065 tỷ đồng

-

Khu tái định cư xã Phong Sơn

P.Điền

2020-2023

2317 ngày 23/9/2019

20,677

20,677

1,174

 

 

 

1,174

 

 

1,174

NS tỉnh 1,174 tỷ đồng

-

Khu tái định cư xã Phong Xuân

P.Điền

2020-2023

2318 ngày 23/9/2019

24,455

24,455

1,882

 

 

 

1,882

 

 

1,882

NS tỉnh 1,882 tỷ đồng

-

Khu tái định cư xã Phong Mỹ

P.Điền

2020-2023

2530 ngày 15/10/2019

9,631

9,631

454

 

 

 

454

 

 

454

NS tỉnh 454 triệu đồng

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

423,339

292,095

143,000

217,300

54,700

0

0

54,700

 

1

Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế

Huế- H.thủy

2018-2024

894 ngày 29/4/2016 513 ngày 4/3/2019 100 ngày 09/01/2020 1139 ngày 11/5/2022

263,809

 

189,014

259,045

135,000

184,250

4,700

 

 

4,700

Đối ứng ODA

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế

Huế

2021-2024

2412 ngày 27/9/2021

255,191

 

234,325

33,050

8,000

33,050

50,000

 

 

50,000

 

VI

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

140,000

470,502

90,000

116,400

23,000

0

0

23,000

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

140,000

470,502

90,000

116,400

23,000

0

0

23,000

 

1

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

Huế

2008-2024

483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 1228 ngày 25/5/2021

659,983

329,992

140,000

470,502

90,000

116,400

23,000

 

 

23,000

Đối ứng ODA

B

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

183,000

130,919

13,000

123,550

30,000

5,000

25,000

0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

14,000

15,369

8,000

8,000

6,000

0

6,000

0

 

1

Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1)

Huế

2019-2023

2489 ngày 30/10/2018

23,898

 

14,000

15,369

8,000

8,000

6,000

 

6,000

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

159,000

115,000

5,000

115,000

19,000

0

19,000

0

 

1

Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Điện Thái Hòa

Huế

2021-2024

1491 ngày 22/06/2021

128,783

 

128,000

100,000

 

100,000

28,000

 

13,000

 

 

2

Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan

Huế

2021-2023

12 ngày 05/01/2021

42,091

 

31,000

15,000

5,000

15,000

11,000

 

6,000

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

10,000

550

0

550

5,000

5,000

0

0

 

1

Bảo tồn, tu bổ di tích Ưng Bình tại Châu Hương Viên

Huế

2022-2024

2461 ngày 01/10/2021

10,400

 

10,000

550

0

550

5,000

5,000

 

 

 

C

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

16,000

200

0

200

10,000

10,000

0

0

 

a

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

16,000

200

0

200

10,000

10,000

0

0

 

1

Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh

Huế

2023-2025

2767 ngày 16/11/2022

16,500

 

16,000

200

0

200

10,000

10,000

 

 

 

D

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

14,700

21,010

7,000

9,200

5,400

5,400

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

14,700

21,010

7,000

9,200

5,400

5,400

0

0

 

1

Sửa chữa, nâng cấp sân vận động Huế

Huế

2022-2024

2506 ngày 27/10/2017 2037 ngày 24/8/2022

30,500

 

14,700

21,010

7,000

9,200

5,400

5,400

 

 

 

Đ

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

118,233

85,005

18,465

49,540

68,660

4,960

0

63,700

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

118,233

85,005

18,465

49,540

68,660

4,960

0

63,700

 

1

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận

TP Huế

2020-2022

56 ngày 05/6/2020

72,376

 

50,000

20,000

5,000

20,000

30,000

 

 

30,000

 

2

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh

tỉnh

2018-2022

2564 ngày 30/10/2017

85,790

44,965

39,500

58,965

10,465

23,500

16,000

 

 

16,000

 

3

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

H.Thủy

2021-2023

672 ngày 17/3/2022

28,733

 

28,733

6,040

3,000

6,040

22,660

4,960

 

17,700

 

E

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

54,000

0

73,531

56,450

19,500

23,981

37,000

0

37,000

0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

19,531

45,000

8,500

12,531

7,000

0

7,000

0

 

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH

Huế

2016-2023

797 ngày 21/4/2016 2193 ngày 21/9/2017; 3255 ngày 10/12/2021

52,289

45,000

19,531

45,000

8,500

12,531

7,000

 

7,000

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

54,000

11,450

11,000

11,450

30,000

0

30,000

0

 

1

Mở rộng bệnh viện Mắt Huế

Huế

2022-2025

990 ngày 22/4/2022

54,000

 

54,000

11,450

11,000

11,450

30,000

 

30,000

 

 

F

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

115,770

0

149,600

72,277

47,237

72,077

36,000

0

36,000

0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

59,100

44,540

27,100

44,340

12,185

0

12,185

0

 

1

Trường THCS Chu Văn An

Huế

2022-2024

2462 ngày 01/10/2021

11,700

 

11,700

5,240

5,000

5,240

5,000

 

5,000

 

 

2

Trường THCS Nguyễn Hoàng

Huế

2021-2023

2715 ngày 30/10/2019

9,453

 

9,200

8,000

4,000

8,000

500

 

500

 

 

3

Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Tam Giang

P.Điền

2021-2023

2723 ngày 30/10/2019

15,882

 

14,700

13,596

6,400

13,400

985

 

985

 

 

4

Trường THPT Hai Bà Trưng

Huế

2021-2023

2724 ngày 30/10/2019

24,764

 

23,500

17,704

11,700

17,700

5,700

 

5,700

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

50,500

13,737

13,137

13,737

15,315

0

15,315

0

 

1

Trường THPT Thừa Lưu (giai đoạn 2)

P.Lộc

2022-2024

1138 ngày 13/5/2022

35,600

 

33,000

6,600

6,300

6,600

9,315

 

9,315

 

 

2

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ(giai đoan 2)

Huế

2022-2024

788 ngày 29/3/2022

18,371

 

17,500

7,137

6,837

7,137

6,000

 

6,000

 

 

d

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

tỉnh

2021-2025

 

 

 

40,000

14,000

7,000

14,000

8,500

 

8,500

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

G

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội

 

 

 

76,490

-

76,200

29,627

18,244

29,344

41,801

41,801

0

0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

27,200

16,627

10,544

16,344

10,800

10,800

0

0

 

1

Trụ sở Huyện ủy Phú Lộc

P.Lộc

2021-2023

2722 ngày 30/10/2019

21,890

 

21,600

13,883

8,100

13,600

8,000

8,000

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo khối nhà làm việc UBND xã Thượng Quảng

N.Đông

2022-2024

1165 ngày 18/5/2022

5,600

 

5,600

2,744

2,444

2,744

2,800

2,800

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

43,000

12,700

7,700

12,700

27,001

27,001

0

0

 

1

Nhà khách Tỉnh ủy

Huế

2021-2023

1414 ngày 16/6/2020

43,000

 

43,000

12,700

7,700

12,700

27,001

27,001

 

 

 

c

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

6,000

300

0

300

4,000

4,000

0

0

 

1

Nâng cấp, cải tạo khối nhà làm việc UBND xã Thượng Long

N.Đông

2023-2025

1356 ngày 08/6/2022

6,000

 

6,000

300

0

300

4,000

4,000

 

 

 

H

Quốc phòng

 

 

 

 

 

46,600

12,500

11,600

12,500

33,200

23,200

0

10,000

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

26,600

12,200

11,600

12,200

13,700

13,700

0

0

 

1

Nhà để xe, khu bảo dưỡng sửa chữa kỹ thuật, nhà ở và làm việc cán bộ chiến sỹ tổ quân y, đội vận tải và trung đội thông tin Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

Huế

2022-2024

301 ngày 25/01/2022

10,000

 

10,000

3,200

3,000

3,200

6,500

6,500

 

 

 

2

Xây dựng 06 Nhà ở và làm việc CBCS: 03 trạm KSBP Hồng Bắc, Hương Phong, Bắc Thượng; 02 đội công tác biên phòng Điền Hương, Hồng Vân và Đội đặc nhiệm

A L-PL QĐ-PV

2022-2024

300 ngày 25/01/2022

8,600

 

8,600

5,800

5,600

5,800

2,600

2,600

 

 

 

3

Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn A Bả, xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới

A.Lưới

2022-2024

204 ngày 23/6/2022

10,000

 

8,000

3,200

3,000

3,200

4,600

4,600

 

 

 

b

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

20,000

300

0

300

19,500

9,500

0

10,000

 

1

HTKT khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài

H.Thủy

2023-2025

1210 ngày 24/5/2022

20,000

 

20,000

300

0

300

19,500

9,500

 

10,000

 

I

An ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

242,400

124,599

113,899

114,599

47,500

35,200

0

8,700

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

107,400

94,800

84,500

84,800

22,600

13,900

0

8,700

 

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh

P.Vang

2016-2020

244 ngày 30/10/2015

74,800

37,400

27,400

23,500

13,500

13,500

13,900

13,900

 

 

NS tỉnh 37,4 tỷ

2

Đầu tư hỗ trợ trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của Công an tỉnh

tỉnh

2022-2025

3191 ngày 06/12/2021

80,000

 

80,000

71,300

71,000

71,300

8,700

 

 

8,700

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

100,000

29,699

29,399

29,699

14,800

14,800

0

0

 

1

Trụ sở công an các xã, thị trấn

tỉnh

2022-2025

1475 ngày 24/6/2022

44,586

 

100,000

29,699

29,399

29,699

14,800

14,800

 

 

 

K

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

35,000

100

0

100

10,100

6,500

0

0

 

1

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025

tỉnh

2022-2025

 

60,100

20,000

35,000

100

0

100

10,100

6,500

 

 

TMĐT: 35 tỷ NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần

L

Quy hoạch

tỉnh

 

0

 

 

146,885

66,791

35,400

43,400

65,249

10,000

0

35,249

 

1

Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

tỉnh

2020-2022

3100 ngày 09/12/2020

67,180

50,000

65,000

37,100

30,000

35,000

30,000

10,000

 

 

 

2

Các dự án quy hoạch khác

 

 

 

138,762

 

81,885

29,691

5,400

8,400

35,249

0

0

35,249

 

-

Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế

 

 

1216//QĐ-TTg ngày 19/10/2022

35,586

 

 

1,200

1,000

1,200

30,000

 

 

30,000

 

-

Các dự án quy hoạch khác

 

 

 

103,176

 

 

28,491

4,400

7,200

5,249

 

 

5,249

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

M

Chuẩn bị đầu tư

tỉnh

 

 

 

 

 

2,000

2,000

2,000

2,500

2,500

 

 

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

N

Các dự án đã quyết toán

tỉnh

 

 

 

 

60,000

36,749

27,049

36,749

10,000

 

 

10,000

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

O

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

0

0

533,304

158,640

83,380

158,640

207,200

58,600

12,000

136,600

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3)

Huế

 

 

 

 

71,693

0

0

0

20,000

20,000

 

 

Hoàn ứng NSĐP (trong đó hoàn ứng Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa 20 tỷ đồng)

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)

Huế

 

 

 

 

51,000

32,000

32,000

32,000

19,000

19,000

 

 

Hoàn ứng NSĐP (trong đó hoàn ứng Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa 18 tỷ đồng)

3

QH chi tiết Khu dân cư Bắc Hương Sơ thuộc phường Hương Sơ và phường An Hòa(khu vực di dời dân cư Khu vực 1 di tích kinh thành Huế)

Huế

 

 

 

 

1,000

0

0

0

1,000

1,000

 

 

Hoàn ứng NSĐP

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân

H.Thủy

 

 

 

 

30,000

0

0

0

30,000

 

 

30,000

Hoàn ứng NSĐP 19,92 tỷ đồng; thanh toán KL 10,08 tỷ đồng

5

Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế

tỉnh

 

 

 

 

3,000

0

0

0

3,000

3,000

 

 

Hoàn ứng NSĐP

6

Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

 

 

 

 

2,900

2,000

0

2,000

900

900

 

 

Hoàn ứng NSĐP

7

Các dự án hoàn ứng NSĐP khác

 

 

 

 

 

373,711

124,640

51,380

124,640

133,300

14,700

12,000

106,600

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

P

Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng

 

 

 

 

 

0

15,440

15,440

15,440

12,860

12,860

 

 

 

Q

Các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

248,005

 

 

 

31,500

 

 

31,500

Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết

R

Chi nhiệm vụ khác (đo đạc bản đồ, ... )

 

 

 

 

 

0

115,000

115,000

115,000

30,000

 

 

30,000

 

S

Chi đầu tư phát triển cấp huyện từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

3,143,682

1,001,800

459,500

1,001,800

859,500

 

 

859,500

 

T

Trả nợ vay nước ngoài

 

 

 

 

 

 

15,600

15,600

15,600

16,659

16,659

 

 

 

U

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện

 

 

 

 

 

673,800

148,968

148,968

148,968

170,666

170,666

0

0

 

1

Huyện Phong Điền

P.Điền

 

 

 

 

75,615

16,714

16,714

16,714

19,149

19,149

 

 

 

2

Huyện Quảng Điền

Q.Điền

 

 

 

 

70,102

15,493

15,493

15,493

17,749

17,749

 

 

 

3

Thị xã Hương Trà

H.Trà

 

 

 

 

63,812

14,107

14,107

14,107

16,162

16,162

 

 

 

4

Thành phố Huế

Huế

 

 

 

 

94,169

20,826

20,826

20,826

23,859

23,859

 

 

 

5

Thị xã Hương Thủy

H.Thủy

 

 

 

 

60,043

13,273

13,273

13,273

15,206

15,206

 

 

 

6

Huyện Phú Vang

P.Vang

 

 

 

 

69,844

15,448

15,448

15,448

17,698

17,698

 

 

 

7

Huyện Phú Lộc

P.Lộc

 

 

 

 

75,183

16,625

16,625

16,625

19,046

19,046

 

 

 

8

Huyện Nam Đông

N.Đông

 

 

 

 

74,260

16,416

16,416

16,416

18,807

18,807

 

 

 

9

Huyện A Lưới

A.Lưới

 

 

 

 

90,772

20,066

20,066

20,066

22,989

22,989

 

 

 

VI

Nguồn vốn phân cấp theo quy định

 

 

 

 

 

623,000

206,000

103,000

206,000

103,000

103,000

0

0

 

3

Thị xã Hương Trà

H.Trà

 

 

 

 

85,000

28,000

14,000

28,000

14,000

14,000

 

 

 

4

Thành phố Huế

Huế

 

 

 

 

453,000

150,000

75,000

150,000

75,000

75,000

 

 

 

5

Thị xã Hương Thủy

H.Thủy

 

 

 

 

85,000

28,000

14,000

28,000

14,000

14,000

 

 

 

 

BIỂU SỐ 5

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Nguồn vốn: Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB)
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Vốn bố trí đến 31/12/2022

Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021,2022

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: Năm 2022

TỔNG SỐ (các nguồn vốn trong nước)

Trong đó:

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

229,573

11,000

131,800

122,000

110,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN

 

 

 

 

 

349,795

228,773

11,000

131,000

92,600

80,600

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

349,795

228,773

11,000

131,000

92,600

80,600

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

20,000

25,465

6,000

7,000

13,000

13,000

 

1

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2)

H.Thủy

2018-2023

2581 ngày 31/10/2017

45,812

 

20,000

25,465

6,000

7,000

13,000

13,000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

231,000

203,308

5,000

124,000

38,000

26,000

 

1

Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế - Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích

Huế

2012-2025

1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019

497,634

 

72,000

88,308

0

9,000

6,000

6,000

 

2

Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Điện Thái Hòa

Huế

2021-2024

1491 ngày 22/06/2021

128,783

 

128,000

100,000

 

100,000

22,000

15,000

 

3

Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan

Huế

2021-2023

12 ngày 05/01/2021

42,091

 

31,000

15,000

5,000

15,000

10,000

5,000

 

c

Hoàn ứng trước NSĐP

tỉnh

 

 

 

 

98,795

0

0

0

41,600

41,600

 

1

Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Miếu(giai đoạn 2)

Huế

 

 

 

 

18,000

 

 

 

3,800

3,800

Hoàn ứng NSĐP

2

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2)

H.Thủy

 

 

 

 

20,000

 

 

 

6,000

6,000

Hoàn ứng NSĐP

3

Bảo tồn, tu bổ tổng thể khu di tích Lăng Đồng Khánh (phần còn lại)

Huế

 

 

 

 

7,500

 

 

 

7,500

7,500

Hoàn ứng NSĐP

4

Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1)

Huế

 

 

 

 

12,000

 

 

 

2,000

2,000

Hoàn ứng NSĐP

5

Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1)

Huế

 

 

 

 

14,000

 

 

 

8,000

8,000

Hoàn ứng NSĐP

6

Bảo quản, tu bổ và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình

H.Trà

 

 

 

 

3,000

 

 

 

2,200

2,200

Hoàn ứng NSĐP

7

Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ)

Huế

 

 

 

 

4,100

 

 

 

4,100

4,100

Hoàn ứng NSĐP

8

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành

Huế

 

 

 

 

9,195

 

 

 

2,000

2,000

Hoàn ứng NSĐP

9

Chiếu sáng mỹ thuật xung quanh Hoàng Thành

Huế

 

 

 

 

11,000

 

 

 

6,000

6,000

Hoàn ứng NSĐP

B

DỰ ÁN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN

 

 

 

 

 

61,900

800

0

800

29,400

29,400

 

I

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

 

61,900

800

0

800

29,400

29,400

 

a

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

61,900

800

0

800

29,400

29,400

 

1

Chiếu sáng mỹ thuật di tích Ngọ Môn

Huế

2023-2025

 

8,517

 

8,100

300

0

300

7,800

7,800

Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định

2

Bảo tồn, tôn tạo và phục hồi thích nghi di tích lịch sử Đàn Âm Hồn

Huế

2023-2025

 

8,878

 

8,800

 

 

 

8,000

8,000

Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định

3

Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3)

H.Thủy

2023-2026

 

60,584

 

25,000

300

 

300

8,000

8,000

Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định

4

Tu bổ, phục hồi di tích Đàn Nam giao (phần còn lại)

Huế

2023-2025

 

40,382

 

20,000

200

 

200

5,600

5,600

Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định

 

ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đv: triệu đồng

Số TT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao

Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Tăng (+)

Giảm (-)

Ghi chú

Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

691,538

691,538

218,217

-218,217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn tập trung trong nước

 

 

 

 

 

19,300

19,300

5,400

-5,400

 

1

Sửa sữa, nâng cấp sân vận động Huế

Huế

2022-2024

2506 ngày 27/10/2017 2037 ngày 24/8/2022

30,500

 

9,300

14,700

5,400

 

 

2

Dự phòng vốn tập trung trong nước kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

10,000

4,600

 

-5,400

 

II

Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

171,248

171,248

15,800

-15,800

 

1

Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH

Huế

2016-2023

2722 ngày 30/10/2019

52,289

45,000

12,531

19,531

7,000

 

 

2

Bảo tồn, tôn tạo và phục hồi thích nghi di tích lịch sử Đàn Âm Hồn

Huế

2023-2025

2643 ngày 01/11/2022

8,878

 

0

8,800

8,800

 

 

3

Dự phòng vốn xổ số kiến thiết kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

158,717

142,917

 

-15,800

 

III

Nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

500,990

500,990

197,017

-197,017

 

1

Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2017-2023

2600 ngày 28/10/2016; 745 ngày 08/4/2021

51,088

 

10,850

25,850

15,000

 

 

2

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

P.Điền

2022-2025

3210/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021

82,500

80,000

0

2,500

2,500

 

NS tỉnh 2,5 tỷ đồng để GPMB; NSTW vốn Bộ NN&PTNT 80 tỷ đồng

3

Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy

H.Thủy

2021-2025

1751 ngày 25/7/2022

20,843

 

5,000

20,000

15,000

 

 

4

Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT 16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà

H.Trà

2018-2023

1327 ngày 18/6/2018 2421 ngày 05/10/2022

26,625

 

0

8,500

8,500

 

NS tỉnh 12,5 tỷ đồng; NS TX Hương Trà và Cty TNHH Hello quốc tế VN

5

Hệ thống thu gom, Khu xử lý nước thải cụm CN An Hòa (giai đoạn 1)

Huế

2023-2025

04 ngày 26/02/2021

47,470

 

0

20,000

20,000

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế

2020-2023

2432 ngày 18/9/2020 1229 ngày 24/5/2021 2635 ngày 01/11/2022

75,915

 

34,500

59,500

25,000

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9)

Huế

2021-2023

84 ngày 12/01/2021

125,600

 

74,100

112,250

38,150

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)

Huế

2021-2023

83 ngày 12/01/2021

137,000

 

88,500

120,650

32,150

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương

Huế, H.Thủy

2020-2023

2431 ngày 18/9/2020 1230 ngày 24/5/2021

77,176

 

50,600

60,600

10,000

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4

Huế

2017-2023

2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 884 ngày 08/4/2022

75,335

 

24,872

30,872

6,000

 

 

11

Xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt

Huế

2023-2025

324 ngày 26/01/2022

17,230

 

0

7,000

7,000

 

 

12

Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP) và nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ doanh nghiệp và quản lý nhà nước tại Trung tâm đo lường, thử nghiệm và thông tin khoa học tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2023-2025

642 ngày 14/3/2022

19,000

 

0

7,000

7,000

 

 

13

Các khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

 

 

95,978

95,978

0

10,717

10,717

0

 

-

Khu tái định cư xã Phú Sơn

H.Thủy

2020-2023

3045 ngày 29/11/2019

7,966

7,966

0

2,294

2,294

 

Thanh toán KLHT

-

Khu tái định cư xã Thủy Bằng

H.Thủy

2020-2023

3046 ngày 29/11/2019

21,051

21,051

0

3,848

3,848

 

Thanh toán KLHT

-

Khu tái định cư phường Hương Xuân

H.Trà

2020-2023

2980 ngày 25/11/2019

12,198

12,198

0

1,065

1,065

 

Thanh toán KLHT

-

Khu tái định cư xã Phong Sơn

P.Điền

2020-2023

2317 ngày 23/9/2019

20,677

20,677

0

1,174

1,174

 

Thanh toán KLHT

-

Khu tái định cư xã Phong Xuân

P.Điền

2020-2023

2318 ngày 23/9/2019

24,455

24,455

0

1,882

1,882

 

Thanh toán KLHT

-

Khu tái định cư xã Phong Mỹ

P.Điền

2020-2023

2530 ngày 15/10/2019

9,631

9,631

0

454

454

 

Thanh toán KLHT

14

Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá (giai đoạn 5 và 6)

Huế

2023-2026

 

63,000

 

63,000

0

 

-63,000

Chưa đủ điều kiện giao KH 2021-2025

15

Hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông phường Hương Long giai đoạn 1

Huế

2023-2026

 

48,590

 

48,590

14,573

 

-34,017

Chưa đủ điều kiện giao KH 2021-2025

15

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều giai đoạn 1

Huế

2023-2026

115 ngày 13/11/2020

150,978

 

100,978

978

 

-100,000

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.227.10
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!