Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 113/NQ-HĐND 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Số hiệu: 113/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Mai Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 13/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 228/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với những nội dung chính như sau:

1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 112.351,06 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

a) Các dự án đầu tư công do tỉnh quản lý chuyển tiếp từ năm 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 phải tiếp tục đầu tư là 19.497,5 tỷ đồng. Trong đó:

- Các dự án trọng điểm: 2.722,0 tỷ đồng.

- Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 16.775,5 tỷ đồng.

b) Các dự án mở mới khoảng 85.000,0 tỷ đồng, trong đó:

- Các dự án trọng điểm: 13.900,0 tỷ đồng.

- Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội còn lại: 71.100,0 tỷ đồng.

c) Các chương trình đầu tư công: 7.853,56 tỷ đồng, trong đó:

- Chương trình nông thôn mới: 2.968,0 tỷ đồng;

- Chương trình chuyển đổi số, đô thị thông minh: 3.500,0 tỷ đồng;

- Các chương trình, đề án nông nghiệp: 974,0 tỷ đồng.

- Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 146,0 tỷ đồng.

- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 265,56 tỷ đồng. đồng.

2. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:

Tổng nguồn vốn chi đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ

3. Cân đối vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:

Cân đối vốn chi đầu tư phát triển trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ đồng, trong đó:

a) Dự kiến chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ, ... khoảng 4.000 tỷ đồng.

b) Còn lại vốn đầu tư công là 55.043,34 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Đầu tư các chương trình đầu tư công: 5.579,56 tỷ đồng.

- Đầu tư dự án đầu tư công do tỉnh quyết định đầu tư: 37.643,78 tỷ đồng.

- Bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 6.500 tỷ đồng.

- Dự phòng 9,6%: 5.320 tỷ đồng.

(Chi tiết theo các Phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỌA




Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)

 

Phụ biểu số 01

TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

KHOẢN MỤC

KH 2021-2025

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

55,043.34

 

A

Đầu tư các chương trình, đề án

5,579.56

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2,968.00

 

2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

146.00

TMĐT 282,074 tỷ đồng, đã phân bổ gđ 2019- 2020 là 136,0 tỷ đồng

3

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

265.56

TMĐT 324,0 tỷ đồng, đã phân bổ năm 2020 là 58,438 tỷ đồng

4

Chương trình đô thị thông minh

1,500.00

 

5

Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

700.00

 

B

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

37,643.78

 

1

Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp

19,307.50

 

 

Trong đó

 

 

 

Dự án trọng điểm

2,722.00

 

 

Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

2,156.00

 

 

Các dự án còn lại

14,429.50

 

2

Các dự án mở mới

18,224.28

 

 

Trong đó

 

 

 

Dự án trọng điểm

2,628.00

 

 

Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

5,271.00

 

 

Các dự án còn lại

10,325.28

 

3

Các dự án quy hoạch

112.00

 

C

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

6,500.00

 

 

Trong đó

 

 

1

Thành phố Vũng Tàu

1,294.00

 

2

Thành phố Bà Rịa

810.00

 

3

Thị xã Phũ Mỹ

969.00

 

4

Huyện Châu Đức

1,096.00

 

5

Huyện Xuyên Mộc

997.00

 

6

Huyện Long Điền

589.00

 

7

Huyện Đất Đỏ

584.00

 

8

Huyện Côn Đảo

161.00

 

D

Dự phòng 9,6%

5,320.00

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

5,350,000

4,472,000

720,000

 

A

 DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

2,722,000

2,722,000

0

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

2540/QĐ-TTg- 3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

2

Đường Long Sơn- Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

434/HĐND-VP- 30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

805,000

805,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

B

12/NQ-HĐND-26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

151,600

1,337,493

1,300,000

1,300,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

45,000

45,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

B

124/HĐND-VP- 17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

172,000

172,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

B

443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

65,000

65,000

 

 

7

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà rịa

B

40/NQ-HĐND-18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

159,000

159,000

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

B

71/NQ-HĐND-12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

111,000

111,000

 

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

45,000

45,000

 

 

B

 DỰ ÁN MỞ MỚI

 

 

 

 

 

 

 

2,620,000

1,750,000

720,000

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR- VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513,5m ; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

1,400,000

1,400,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

2

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng tàu

 

 

24,24ha

577,448

 

 

500,000

 

500,000

 

3

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

2,5 ha

112,664

 

 

100,000

 

100,000

 

4

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

560,000

 

 

120,000

 

120,000

 

5

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long điền

B

56/NQ-HĐND-04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

350,000

350,000

 

 

6

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng tàu

 

 

1078,03m

471,892

 

 

150,000

 

 

 

C

 CHUẨN BỊ ĐẦU  

 

 

 

 

 

 

 

8,000

0

0

 

1

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

3,2 km

200,000

 

200,000

500

 

 

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

5,500

 

 

 

3

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

40,8 ha

500,000

 

 

2,000

 

 

 

 

Phụ biểu số 2a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

2,722,000

2,722,000

0

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

2540/QĐ-TTg- 3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

2

Đường Long Sơn- Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

434/HĐND-VP- 30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

805,000

805,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

B

12/NQ-HĐND- 26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

151,600

1,337,493

1,300,000

1,300,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

45,000

45,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

B

124/HĐND-VP- 17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

172,000

172,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

B

443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

65,000

65,000

 

 

7

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà rịa

B

40/NQ-HĐND- 18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

159,000

159,000

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023

Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

B

71/NQ-HĐND- 12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

111,000

111,000

 

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

55/NQ-HĐND- 18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

45,000

45,000

 

 

 

Phụ biểu số 2b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

2,628,000

1,750,000

720,000

 

A

DỰ ÁN MỞ MỚI

 

 

 

 

 

 

 

2,620,000

1,750,000

720,000

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

35/NQ-HĐND- 04/8/2020

Cầu 3.513,5m ; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

1,400,000

1,400,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

2

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng tàu

 

 

24,24ha

577,448

 

 

500,000

 

500,000

 

3

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

2,5 ha

112,664

 

 

100,000

 

100,000

 

4

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

560,000

 

 

120,000

 

120,000

 

5

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long điền

B

56/NQ-HĐND- 04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

350,000

350,000

 

 

6

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng tàu

 

 

1078,03 m

471,892

 

 

150,000

 

 

 

B

CHUẨN BỊ  ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

8,000

0

0

 

1

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

3,2 km

200,000

 

200,000

500

 

 

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

5,500

 

 

 

3

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

40,8 ha

500,000

 

 

2,000

 

 

 

 

Phụ biểu số 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

7,427,000

2,156,000

10,540,000

 

A

 Dự án chuyển tiếp

-

 

 

 

-

-

-

2,156,000

2,156,000

0

 

1

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

B

84/NQ-HĐND- 25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

696,000

696,000

 

 

2

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

B

66/NQ-HĐND- 14/12/2018

8,6 km

423,643

26,200

397,443

397,000

397,000

 

 

3

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải

B

 

4.438,7 8m

1,243,089

987,619

255,470

183,000

183,000

 

 

4

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải

B

433/HĐND-VP- 30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

230,000

230,000

 

 

5

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

79/NQ-HĐND- 25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

650,000

650,000

 

 

B

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

5,270,000

 

5,270,000

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

4,0 km

475,141

 

475,141

200,000

 

200,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

12,0 km

485,000

 

485,000

250,000

 

250,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

14,1 km

364,573

 

364,573

250,000

 

250,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

4

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

18,5 km

1,505,000

 

1,505,000

1,500,000

 

1,500,000

 

5

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải

B

 

3,72 km

975,971

 

975,971

970,000

 

970,000

 

6

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

76,3 km

1,000,000

 

1,000,000

1,000,000

 

1,000,000

 

7

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,100,000

 

1,100,000

 

C

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

1,000

0

0

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

20 km

500,000

 

500,000

1,000

 

 

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

 

Phụ biểu số 3a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

2,156,000

2,156,000

0

 

A

Dự án chuyển tiếp

-

 

 

 

-

-

-

2,156,000

2,156,000

0

 

1

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

B

84/NQ-HĐND- 25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

696,000

696,000

 

 

2

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

B

66/NQ-HĐND- 14/12/2018

8,6 km

423,643

26,200

397,443

397,000

397,000

 

 

3

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

 

4.438,78 m

1,243,089

987,619

255,470

183,000

183,000

 

 

4

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

433/HĐND-VP- 30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

230,000

230,000

 

 

5

Đường Thống Nhất (nối dài), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

79/NQ-HĐND- 25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

650,000

650,000

 

 

 

Phụ biểu số 3b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

5,271,000

0

10,540,000

 

A

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

5,270,000

 

5,270,000

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

4,0 km

475,141

 

475,141

200,000

 

200,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

12,0 km

485,000

 

485,000

250,000

 

250,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

14,1 km

364,573

 

364,573

250,000

 

250,000

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

4

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

18,5 km

1,505,000

 

1,505,000

1,500,000

 

1,500,000

 

5

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải

B

 

3,72 km

975,971

 

975,971

970,000

 

970,000

 

6

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

76,3 km

1,000,000

 

1,000,000

1,000,000

 

1,000,000

 

7

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,100,000

 

1,100,000

 

C

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

1,000

0

0

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

20 km

500,000

 

500,000

1,000

 

 

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư

 

Phụ biểu số 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Nhóm DA

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

 

TỔNG SỐ

-

 

 

 

-

-

-

24,754,780

16,772,800

7,946,700

 

A

TTKL dự án đã hoàn thành

-

 

 

 

-

-

-

812,306

812,306

0

 

1

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

 

100,000

 

100,000

100,000

100,000

 

Chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu

2

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

495/HĐND-VP- 8/12/2015

2.439,33 m

77,909

62,378

15,531

14,950

14,950

 

 

3

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

 

3.437 m

161,086

131,773

29,313

5,000

5,000

 

 

4

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

554/HĐND-VP- 28/12/2016

28 phòng học

49,622

35,000

14,622

8,000

8,000

 

 

5

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

 

36 phòng học

164,892

120,628

44,264

44,000

44,000

 

 

6

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

B

81/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.500 học viên

155,674

155,000

674

600

600

 

 

7

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng tàu

C

490/HĐND-VP- 8/12/2015

40 phòng học

130,890

110,200

6,000

6,000

6,000

 

 

8

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

B

 

12.500m2

269,370

246,790

22,580

22,000

22,000

 

 

9

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT

Sở LĐ- TBXH

B

372/HĐND-VP- 11/10/2016

100 giường

74,861

50,000

24,861

9,000

9,000

 

 

10

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà rịa

B

 

12,12 ha

218,602

214,676

3,926

3,926

3,926

 

 

11

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

B

 

 

637,277

622,513

14,764

14,000

14,000

 

 

12

Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

Đài PTTH tỉnh

B

434/HĐND-VP- 24/10/2016

 

99,966

94,000

5,966

5,900

5,900

 

 

13

Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

B

454/HĐND-VP- 27/10/2016

3.399 m2

62,153

53,000

9,153

9,000

9,000

 

 

14

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2868/QĐ-UBND-19/10/2016

993m2

21,124

15,000

6,124

6,000

6,000

 

 

15

Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

487/HĐND-VP- 8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

5 ha, 13.800m2

228,870

220,000

8,870

8,000

8,000

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà rịa

B

115/NQ-HĐND- 13/12/2019

9,9 ha

157,614

141,156

16,458

16,458

16,458

 

 

17

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

B

497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

2.614m

191,062

137,500

53,562

53,000

53,000

 

 

18

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

12,036km

435,086

405,369

29,717

29,000

29,000

 

 

19

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

B

 

8.086 m

137,970

125,898

12,072

12,000

12,000

 

 

20

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2316/QĐ-UBND-21/8/2018

 

10,601

5,413

5,188

5,000

5,000

 

 

21

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1401/QĐ-UBND-30/5/2018

 

23,848

20,677

3,171

3,000

3,000

 

 

22

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

416/HĐND-VP- 18/10/2016

178.743 m

71,357

56,804

14,553

14,000

14,000

 

 

23

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

C

2205/QĐ-UBND-8/8/2017

10 nhóm lớp

29,942

22,129

7,813

7,000

7,000

 

 

24

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

C

385/HĐND-VP- 11/10/2016

12 phòng học

46,218

30,207

16,011

16,000

16,000

 

 

25

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long điền

C

557/HĐND-VP- 28/12/2016

8 nhóm lớp

33,657

27,532

4,469

4,000

4,000

 

 

26

Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long điền

B

555/HĐND-VP- 28/12/2016

12 nhóm lớp

44,213

40,494

3,719

3,700

3,700

 

 

27

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

3.367 m

37,281

27,079

11,221

10,000

10,000

 

 

28

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2038/UBND-VP- 09/8/2019

 

5,416

3,500

1,916

1,000

1,000

 

 

76

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

C

 

2.264 m

20,552

18,000

2,500

2,500

2,500

 

 

29

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

458/HĐND- 28/10/2016

7,83 km

80,502

69,520

12,852

12,000

12,000

 

 

30

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

C

225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND- 14/12/2018

12 nhóm lớp

60,034

43,763

16,271

15,000

15,000

 

 

31

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

C

3119/QĐ-UBND-27/10/2017

 

28,046

22,318

5,728

5,000

5,000

 

 

32

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

B

50/NQ-HĐND- 4/8/2020

38,05 ha

240,026

216,762

23,264

15,000

15,000

 

 

33

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

C

2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND- 20/4/2020

1.016 m

48,661

39,500

9,161

9,000

9,000

 

 

34

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

1.906 m

181,272

143,190

38,082

38,000

38,000

 

 

35

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

A

 

954,4 ha

1,722,700

1,631,039

91,661

90,000

90,000

 

 

36

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

417/HĐND-VP- 18/10/2016

211.270 m

108,509

66,493

42,016

40,000

40,000

 

 

37

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2063/QĐ-UBND-26/7/2017

39 căn hộ

25,067

20,000

5,067

3,000

3,000

 

 

38

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

B

419/HĐND-VP- 18/10/2016

 

123,442

110,700

12,742

12,000

12,000

 

 

39

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

C

2374/QĐ-UBND-30/8/2016

8 nhóm lớp

29,965

25,055

4,910

4,000

4,000

 

 

40

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2965/QĐ-UBND-28/10/2016

1.302 m2

14,728

10,602

4,126

4,000

4,000

 

 

41

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên mộc

B

 

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

0

248,989

2,000

2,000

2,000

 

 

42

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

459/HĐND-VP- 28/10/2016

9,7ha

139,761

123,670

16,091

16,000

16,000

 

 

43

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

C

2951/QĐ-UBND-31/12/2015

9 bể

14,096

11,300

2,796

2,700

2,700

 

 

44

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

Vườn QG Côn đảo

C

226/HĐND-VP- 22/6/2016

 

56,426

55,000

1,426

1,400

1,400

 

 

45

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

B

409/HĐND-VP- 23/10/2017

10 nhóm lớp

52,255

44,600

7,655

7,000

7,000

 

 

46

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

B

486/HĐND-VP- 8/12/2015

64 căn hộ

92,443

77,007

15,436

12,000

12,000

 

 

47

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016- 2020 (năm 2018-2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

461/HĐND-VP- 28/10/2016

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

76,600

37,756

37,000

37,000

 

 

48

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

242/HĐND-VP- 6/7/2017; 72/NQ-HĐND- 12/9/2019

32,225 km

99,904

63,000

36,904

36,000

36,000

 

 

49

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

B

 

 

 

 

 

8,900

8,900

 

 

50

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

B

 

 

 

 

 

9,272

9,272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

13,617,194

13,617,194

0

 

1

Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

B

80/NQ-HĐND- 14/12/2018

1,29km

421,856

80,300

341,556

341,000

341,000

 

 

2

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng tàu

B

73/NQ-HĐND- 12/9/2019

2.173 m

443,101

65,250

377,851

377,000

377,000

 

 

3

Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng tàu

B

74/NQ-HĐND- 12/9/2019

2.130 m

467,237

75,250

391,987

391,000

391,000

 

 

4

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng tàu

B

55/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.199,1 m+ 1.260,88 m

213,166

66,858

146,308

146,000

146,000

 

 

5

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng tàu

C

70/NQ-HĐND- 12/9/2019

1.487m

102,347

58,790

43,557

43,000

43,000

 

 

6

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

C

 

1.121,8m

44,111

30,000

14,111

14,000

14,000

 

 

7

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng tàu

B

59/NQ-HĐND- 14/12/2018

2,29 km

345,616

30,300

315,316

315,000

315,000

 

 

8

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

61/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.314 m

177,964

20,300

157,664

157,000

157,000

 

 

9

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

62/NQ-HĐND- 14/12/2018

1,33 km

168,707

30,300

138,407

138,000

138,000

 

 

10

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

457/HĐND-VP- 28/10/2016

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

39,229

36,376

36,000

36,000

 

 

11

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

397/HĐND-VP- 12/10/2017

 

98,391

40,000

58,391

58,000

58,000

 

 

12

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

B

112/HĐND-VP- 14/3/2016

504 căn hộ

586,096

387,929

198,167

198,000

198,000

 

 

13

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng tàu

B

456/HĐND-VP- 28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

108,000

82,040

82,000

82,000

 

 

14

HTKT khu tái định cư Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

B

 

60,79 ha; 909 lô đất

722,567

683,404

39,163

39,000

39,000

 

 

15

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

B

 

24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

511,752

297,778

213,974

213,000

213,000

 

 

16

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

B

 

440 căn hộ

238,458

31,864

206,594

206,000

206,000

 

 

17

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

B

195/HĐND-VP- 22/6/2018

4.016 m2

86,021

6,150

79,871

79,000

79,000

 

 

18

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng tàu

B

485/HĐND-VP- 8/12/2015

18 nhóm lớp

67,955

29,437

38,518

38,000

38,000

 

 

19

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng tàu

C

369/HĐND-VP- 11/10/2016

20 nhóm lớp

47,447

36,650

10,797

10,000

10,000

 

 

20

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

C

367/HĐND-VP- 11/10/2016

17 nhóm lớp

44,217

23,310

20,907

20,000

20,000

 

 

21

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng tàu

B

 

18 nhóm lớp

120,719

52,338

68,381

68,000

68,000

 

 

22

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng tàu

B

500/HĐND-VP- 20/12/2017

30 phòng học

126,214

76,748

49,466

49,000

49,000

 

 

23

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

B

370/HĐND-VP- 11/10/2016

30 phòng học

58,482

30,100

28,382

28,000

28,000

 

 

24

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng tàu

B

368/HĐND-VP- 11/10/2016

30 phòng học

78,233

17,100

61,133

61,000

61,000

 

 

25

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng tàu

B

54/NQ-HĐND- 14/12/2018

30 phòng học

74,829

23,100

51,729

50,000

50,000

 

 

26

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

371/HĐND-VP- 11/10/2016

30 phòng học

64,142

48,000

16,142

16,000

16,000

 

 

27

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

B

556/HĐND-VP- 28/12/2016; 11/NQ-HĐND- 20/4/2020

30 phòng học

110,309

62,000

48,309

48,000

48,000

 

 

28

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng tàu

B

tháng 4/2012

36 phòng học

114,285

42,691

71,594

71,000

71,000

 

 

29

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

B

 

90.394m2

237,402

130,773

106,629

105,000

105,000

 

 

30

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

58/NQ-HĐND- 14/12/2018

1.577 m2

52,527

9,100

43,427

43,000

43,000

 

 

31

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

C

3835/QĐ-UBND-30/12/2016

687 m2

6,522

4,489

2,033

1,800

1,800

 

 

32

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

B

267/HĐND-VP- 31/7/2017

3,06 ha

169,570

65,000

104,570

104,000

104,000

 

 

33

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà rịa

B

460/HĐND-VP- 28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

471,118

266,867

204,251

204,000

204,000

 

 

34

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà rịa

B

427/HĐND-VP- 20/10/2016

1.386 m

110,907

32,300

78,607

78,000

78,000

 

 

35

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà rịa

B

445/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/NQ-HĐND- 14/12/2018

6 km

491,333

356,413

134,920

134,000

134,000

 

 

36

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà rịa

C

2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

5,35 ha

67,844

49,050

18,794

18,794

18,794

 

 

37

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà rịa

B

42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

849 lô đất

317,383

48,000

269,383

269,000

269,000

 

 

38

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà rịa

C

2811/QĐ-UBND-23/10/2019

300 HS

18,256

10,100

8,156

8,000

8,000

 

 

39

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà rịa

B

380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

24 phòng học

99,150

72,688

26,462

26,000

26,000

 

 

40

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà rịa

B

381/HĐND-VP- 11/10/2016

11 nhóm lớp

50,517

34,870

15,647

15,000

15,000

 

 

41

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà rịa

B

268/HĐND-VP; 31/7/2017

24 phòng học

78,622

32,450

46,172

46,000

46,000

 

 

42

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

51/NQ-HĐND- 14/12/2018

100 giường

86,987

25,100

61,887

61,000

61,000

 

 

43

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

3804/QĐ-UBND-30/12/2016

1.262 m2

22,899

12,829

10,070

10,000

10,000

 

 

44

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà rịa

B

337/HĐND-VP- 13/9/2017; 76/NQ-HĐND- 14/12/2018

735 m

105,137

72,837

32,300

32,000

32,000

 

 

45

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở VH và TT

B

 

2.274m2

12,885

10,973

1,912

1,500

1,500

 

 

46

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ- TBXH

B

454/HĐND-VP ngày 17/11/201 5

 

157,000

137,000

20,000

20,000

20,000

 

 

47

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

C

2846/QĐ-UBND-17/10/2016

1.290m2

15,472

7,000

8,472

7,000

7,000

 

 

48

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

533/HĐND- 28/11/2016

5ha; 75.789m3

83,192

40,953

42,239

42,000

42,000

 

 

49

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2879/QĐ-UBND-21/10/2016

958m2

27,996

11,350

16,646

16,000

16,000

 

 

50

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2505/QĐ-UBND-7/9/2018

2.383 m2

29,884

8,770

21,114

21,000

21,000

 

 

51

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

45/NQ-HĐND- 18/7/2019

8.588,6 m2

192,189

15,100

177,089

177,000

177,000

 

 

52

Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

Công an Tỉnh

B

269/HĐND-VP- 31/7/2017

6.118 m2

88,550

24,000

64,550

64,000

64,000

 

 

53

Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

B

395/HĐND-VP- 12/10/2017

5.240 m2

79,669

57,000

22,669

22,000

22,000

 

 

54

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

B

50/NQ-HĐND- 14/12/2018

10.493 m2

208,625

7,100

201,525

2,000

2,000

 

Ngưng không triển khai

55

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

 

12.000m3/ ngày đêm

473,484

185,472

288,012

288,000

288,000

 

 

56

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu đức

B

501/HĐND-VP- 20/12/2017

2.786,92 m

164,577

40,200

124,377

124,000

124,000

 

 

57

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu đức

B

45/HĐND-VP- 22/2/2017

5,2km

82,280

68,500

13,780

13,000

13,000

 

 

58

Đường Mỹ xuân-Ngãi giao- Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765

UBND H.Châu đức

B

50/NQ-HĐND- 18/7/2019

5,5 km

250,417

3,300

247,117

247,000

247,000

 

 

59

Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú- Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)

BQLDA chuyên ngành GT

B

65/NQ-HĐND- 14/12/2018

2,733 km

87,279

15,200

72,079

72,000

72,000

 

 

60

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu đức

B

56/NQ-HĐND- 18/7/2019

7,2 km

175,388

94,000

81,388

81,000

81,000

 

 

61

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu đức

B

502/HĐND-VP- 20/12/2017

1.567,35 m

161,403

40,250

121,153

121,000

121,000

 

 

62

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

181/QĐ-UBND-24/1/2019

 

6,174

1,894

4,280

4,000

4,000

 

 

63

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3003/QĐ-UBND-25/10/2018

 

46,826

25,362

21,464

20,000

20,000

 

 

64

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3718/QĐ-UBND-27/12/2018

 

6,791

3,693

3,098

3,000

3,000

 

 

65

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu đức

C

39/QĐ-UBND-18/7/2019

 

44,918

24,500

20,418

20,000

20,000

 

 

66

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

83/NQ-HĐND- 25/10/2019

 

36,595

12,000

24,595

24,000

24,000

 

 

67

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu đức

B

383/HĐND-VP- 11/10/2016

12 phòng học

45,393

31,500

13,893

13,000

13,000

 

 

68

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu đức

B

339/HĐND-VP- 13/9/2017

12 phòng học

47,189

27,100

20,089

20,000

20,000

 

 

69

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

341/HĐND-VP- 13/9/2017; 12/NQ-HĐND- 20/4/2020

100 giường

301,048

92,498

208,550

208,000

208,000

 

 

70

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

297/HĐND-VP- 19/9/2018

24.200 m2

102,526

65,080

37,446

37,000

37,000

 

 

71

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long điền

B

129/HĐND- 24/3/2016

8.415 m

397,975

249,811

148,164

148,000

148,000

 

 

72

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long điền

C

475/HĐND-VP- 31/10/2016

751,74 m

77,493

27,926

49,567

45,000

45,000

 

 

73

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

 

375 ha

36,136

26,346

9,790

9,000

9,000

 

 

74

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long điền

B

122/HĐND-VP- 12/4/2012

12 nhóm lớp

47,944

24,211

23,733

23,000

23,000

 

 

75

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long điền

C

123/HĐND-VP- 12/4/2017

16 phòng học

39,029

25,050

13,979

13,000

13,000

 

 

76

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

B

53/NQ-HĐND- 14/12/2018

24 phòng học

56,168

20,100

36,068

36,000

36,000

 

 

77

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN