|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 113/NQ-HĐND 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
113/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Mai Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 13 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 228/BC-KTNS ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025 với những nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 112.351,06 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
a) Các dự án đầu tư công do tỉnh
quản lý chuyển tiếp từ năm 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 phải tiếp tục đầu tư
là 19.497,5 tỷ đồng. Trong đó:
- Các dự án trọng điểm: 2.722,0
tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế -
xã hội còn lại: 16.775,5 tỷ đồng.
b) Các dự án mở mới khoảng
85.000,0 tỷ đồng, trong đó:
- Các dự án trọng điểm:
13.900,0 tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế -
xã hội còn lại: 71.100,0 tỷ đồng.
c) Các chương trình đầu tư
công: 7.853,56 tỷ đồng, trong đó:
- Chương trình nông thôn mới:
2.968,0 tỷ đồng;
- Chương trình chuyển đổi số,
đô thị thông minh: 3.500,0 tỷ đồng;
- Các chương trình, đề án nông
nghiệp: 974,0 tỷ đồng.
- Chương trình đầu tư phát triển
hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 146,0
tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 265,56 tỷ đồng. đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Tổng nguồn vốn chi đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ
3. Cân đối vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Cân đối vốn chi đầu tư phát triển
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ đồng, trong đó:
a) Dự kiến chi mua sắm, sửa chữa
tài sản, các quỹ, ... khoảng 4.000 tỷ đồng.
b) Còn lại vốn đầu tư công là
55.043,34 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Đầu tư các chương trình đầu
tư công: 5.579,56 tỷ đồng.
- Đầu tư dự án đầu tư công do tỉnh
quyết định đầu tư: 37.643,78 tỷ đồng.
- Bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
6.500 tỷ đồng.
- Dự phòng 9,6%: 5.320 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo các Phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13
tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
|
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
KHOẢN MỤC
|
KH 2021-2025
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
55,043.34
|
|
A
|
Đầu tư các chương trình, đề
án
|
5,579.56
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
2,968.00
|
|
2
|
Chương trình đầu tư phát triển
hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
146.00
|
TMĐT 282,074 tỷ đồng, đã phân
bổ gđ 2019- 2020 là 136,0 tỷ đồng
|
3
|
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc
|
265.56
|
TMĐT 324,0 tỷ đồng, đã phân bổ
năm 2020 là 58,438 tỷ đồng
|
4
|
Chương trình đô thị thông
minh
|
1,500.00
|
|
5
|
Chương trình nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
700.00
|
|
B
|
Đầu tư các dự án do tỉnh
quyết định đầu tư
|
37,643.78
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành và chuyển
tiếp
|
19,307.50
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Dự án trọng điểm
|
2,722.00
|
|
|
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
|
2,156.00
|
|
|
Các dự án còn lại
|
14,429.50
|
|
2
|
Các dự án mở mới
|
18,224.28
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Dự án trọng điểm
|
2,628.00
|
|
|
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
|
5,271.00
|
|
|
Các dự án còn lại
|
10,325.28
|
|
3
|
Các dự án quy hoạch
|
112.00
|
|
C
|
Bổ sung vốn cho ngân sách
cấp huyện theo tiêu chí, định mức
|
6,500.00
|
|
|
Trong đó
|
|
|
1
|
Thành phố Vũng Tàu
|
1,294.00
|
|
2
|
Thành phố Bà Rịa
|
810.00
|
|
3
|
Thị xã Phũ Mỹ
|
969.00
|
|
4
|
Huyện Châu Đức
|
1,096.00
|
|
5
|
Huyện Xuyên Mộc
|
997.00
|
|
6
|
Huyện Long Điền
|
589.00
|
|
7
|
Huyện Đất Đỏ
|
584.00
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
161.00
|
|
D
|
Dự phòng 9,6%
|
5,320.00
|
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5,350,000
|
4,472,000
|
720,000
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
2,722,000
|
2,722,000
|
0
|
|
1
|
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
2540/QĐ-TTg- 3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW:
3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
2
|
Đường
Long Sơn- Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
434/HĐND-VP- 30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
805,000
|
805,000
|
|
|
3
|
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
12/NQ-HĐND-26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
1,300,000
|
1,300,000
|
|
|
4
|
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
45,000
|
45,000
|
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp
gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
124/HĐND-VP- 17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
172,000
|
172,000
|
|
|
6
|
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
65,000
|
65,000
|
|
|
7
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
159,000
|
159,000
|
|
|
8
|
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
|
B
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
111,000
|
111,000
|
|
|
9
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
45,000
|
45,000
|
|
|
B
|
DỰ ÁN MỞ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
2,620,000
|
1,750,000
|
720,000
|
|
1
|
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR- VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m ; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
|
NS
tỉnh 2.879 tỷ đồng
|
2
|
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
3
|
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
4
|
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
|
560,000
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
|
5
|
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long điền
|
B
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
350,000
|
350,000
|
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
1078,03m
|
471,892
|
|
|
150,000
|
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
500
|
|
|
|
2
|
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
5,500
|
|
|
|
3
|
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
40,8 ha
|
500,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Phụ biểu số 2a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
2,722,000
|
2,722,000
|
0
|
|
1
|
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
2540/QĐ-TTg- 3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW:
3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
2
|
Đường
Long Sơn- Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
434/HĐND-VP- 30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
805,000
|
805,000
|
|
|
3
|
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
12/NQ-HĐND- 26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
1,300,000
|
1,300,000
|
|
|
4
|
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
45,000
|
45,000
|
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công
nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
124/HĐND-VP- 17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
172,000
|
172,000
|
|
|
6
|
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND-
20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
65,000
|
65,000
|
|
|
7
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
40/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
159,000
|
159,000
|
|
|
8
|
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023
|
Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
|
B
|
71/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
111,000
|
111,000
|
|
|
9
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
55/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
45,000
|
45,000
|
|
|
Phụ biểu số 2b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố
trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,628,000
|
1,750,000
|
720,000
|
|
A
|
DỰ ÁN MỞ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
|
2,620,000
|
1,750,000
|
720,000
|
|
1
|
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
35/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m ; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
|
NS
tỉnh 2.879 tỷ đồng
|
2
|
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
500,000
|
|
500,000
|
|
3
|
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
4
|
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
|
560,000
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
|
5
|
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long điền
|
B
|
56/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
350,000
|
350,000
|
|
|
6
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
1078,03 m
|
471,892
|
|
|
150,000
|
|
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
8,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
500
|
|
|
|
2
|
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
5,500
|
|
|
|
3
|
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
40,8 ha
|
500,000
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Phụ biểu số 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7,427,000
|
2,156,000
|
10,540,000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,156,000
|
2,156,000
|
0
|
|
1
|
Dự
án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
84/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
696,000
|
696,000
|
|
|
2
|
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
66/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
397,000
|
397,000
|
|
|
3
|
Đường
Phước hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
|
B
|
|
4.438,7 8m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
183,000
|
183,000
|
|
|
4
|
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
|
B
|
433/HĐND-VP- 30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
230,000
|
230,000
|
|
|
5
|
Đường
Thống Nhất (nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
650,000
|
650,000
|
|
|
B
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
5,270,000
|
|
5,270,000
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
475,141
|
200,000
|
|
200,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
485,000
|
250,000
|
|
250,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
364,573
|
250,000
|
|
250,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
1,505,000
|
1,500,000
|
|
1,500,000
|
|
5
|
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
|
B
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
970,000
|
|
970,000
|
|
6
|
Đường
ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
76,3 km
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
|
7
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,100,000
|
|
1,100,000
|
|
C
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
20 km
|
500,000
|
|
500,000
|
1,000
|
|
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
Phụ biểu số 3a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CHUYỂN
TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,156,000
|
2,156,000
|
0
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2,156,000
|
2,156,000
|
0
|
|
1
|
Dự
án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
84/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
696,000
|
696,000
|
|
|
2
|
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
66/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
397,000
|
397,000
|
|
|
3
|
Đường
Phước hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
|
4.438,78 m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
183,000
|
183,000
|
|
|
4
|
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
433/HĐND-VP- 30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
230,000
|
230,000
|
|
|
5
|
Đường
Thống Nhất (nối dài), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
650,000
|
650,000
|
|
|
Phụ biểu số 3b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI MỞ MỚI
VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5,271,000
|
0
|
10,540,000
|
|
A
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
5,270,000
|
|
5,270,000
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
475,141
|
200,000
|
|
200,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
485,000
|
250,000
|
|
250,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
364,573
|
250,000
|
|
250,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
1,505,000
|
1,500,000
|
|
1,500,000
|
|
5
|
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
|
B
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
970,000
|
|
970,000
|
|
6
|
Đường
ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
76,3 km
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
|
7
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,100,000
|
|
1,100,000
|
|
C
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
20 km
|
500,000
|
|
500,000
|
1,000
|
|
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
Phụ biểu số 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nhóm DA
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
24,754,780
|
16,772,800
|
7,946,700
|
|
A
|
TTKL dự án đã hoàn thành
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
812,306
|
812,306
|
0
|
|
1
|
Bồi
thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố
Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
Chi
trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu
|
2
|
Đường
vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông
Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
495/HĐND-VP- 8/12/2015
|
2.439,33 m
|
77,909
|
62,378
|
15,531
|
14,950
|
14,950
|
|
|
3
|
Nâng
cấp đê Hải Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
|
3.437 m
|
161,086
|
131,773
|
29,313
|
5,000
|
5,000
|
|
|
4
|
Cải
tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
554/HĐND-VP- 28/12/2016
|
28 phòng học
|
49,622
|
35,000
|
14,622
|
8,000
|
8,000
|
|
|
5
|
Trường
THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
|
36 phòng học
|
164,892
|
120,628
|
44,264
|
44,000
|
44,000
|
|
|
6
|
XD
cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
B
|
81/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.500 học viên
|
155,674
|
155,000
|
674
|
600
|
600
|
|
|
7
|
Trường
THCS phường 11
|
UBND TP Vũng tàu
|
C
|
490/HĐND-VP- 8/12/2015
|
40 phòng học
|
130,890
|
110,200
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
8
|
Nhà
bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
B
|
|
12.500m2
|
269,370
|
246,790
|
22,580
|
22,000
|
22,000
|
|
|
9
|
Nâng
cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
372/HĐND-VP- 11/10/2016
|
100 giường
|
74,861
|
50,000
|
24,861
|
9,000
|
9,000
|
|
|
10
|
Công
viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
|
12,12 ha
|
218,602
|
214,676
|
3,926
|
3,926
|
3,926
|
|
|
11
|
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
B
|
|
|
637,277
|
622,513
|
14,764
|
14,000
|
14,000
|
|
|
12
|
Đầu
tư thiết bị số hoá truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
B
|
434/HĐND-VP- 24/10/2016
|
|
99,966
|
94,000
|
5,966
|
5,900
|
5,900
|
|
|
13
|
Trụ
sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
B
|
454/HĐND-VP- 27/10/2016
|
3.399 m2
|
62,153
|
53,000
|
9,153
|
9,000
|
9,000
|
|
|
14
|
Trụ
sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2868/QĐ-UBND-19/10/2016
|
993m2
|
21,124
|
15,000
|
6,124
|
6,000
|
6,000
|
|
|
15
|
Xây
dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến
trúc)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
487/HĐND-VP- 8/12/2015;
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
5 ha, 13.800m2
|
228,870
|
220,000
|
8,870
|
8,000
|
8,000
|
|
|
16
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
115/NQ-HĐND- 13/12/2019
|
9,9 ha
|
157,614
|
141,156
|
16,458
|
16,458
|
16,458
|
|
|
17
|
Xử
lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
2.614m
|
191,062
|
137,500
|
53,562
|
53,000
|
53,000
|
|
|
18
|
Tỉnh
lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
12,036km
|
435,086
|
405,369
|
29,717
|
29,000
|
29,000
|
|
|
19
|
Đường
trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
|
8.086 m
|
137,970
|
125,898
|
12,072
|
12,000
|
12,000
|
|
|
20
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2316/QĐ-UBND-21/8/2018
|
|
10,601
|
5,413
|
5,188
|
5,000
|
5,000
|
|
|
21
|
Xây
mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1401/QĐ-UBND-30/5/2018
|
|
23,848
|
20,677
|
3,171
|
3,000
|
3,000
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
416/HĐND-VP- 18/10/2016
|
178.743 m
|
71,357
|
56,804
|
14,553
|
14,000
|
14,000
|
|
|
23
|
Trường
mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
C
|
2205/QĐ-UBND-8/8/2017
|
10 nhóm lớp
|
29,942
|
22,129
|
7,813
|
7,000
|
7,000
|
|
|
24
|
Trường
tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
C
|
385/HĐND-VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
46,218
|
30,207
|
16,011
|
16,000
|
16,000
|
|
|
25
|
Trường
mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
C
|
557/HĐND-VP- 28/12/2016
|
8 nhóm lớp
|
33,657
|
27,532
|
4,469
|
4,000
|
4,000
|
|
|
26
|
Trường
mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long điền
|
B
|
555/HĐND-VP- 28/12/2016
|
12 nhóm lớp
|
44,213
|
40,494
|
3,719
|
3,700
|
3,700
|
|
|
27
|
Đường
Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
C
|
2615/QĐ-UBND-26/9/2016
|
3.367 m
|
37,281
|
27,079
|
11,221
|
10,000
|
10,000
|
|
|
28
|
Sửa
chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi
Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2038/UBND-VP- 09/8/2019
|
|
5,416
|
3,500
|
1,916
|
1,000
|
1,000
|
|
|
76
|
Xây
dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
C
|
|
2.264 m
|
20,552
|
18,000
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
29
|
HTKT
ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp
vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
458/HĐND- 28/10/2016
|
7,83 km
|
80,502
|
69,520
|
12,852
|
12,000
|
12,000
|
|
|
30
|
Trường
mầm non Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
C
|
225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
12 nhóm lớp
|
60,034
|
43,763
|
16,271
|
15,000
|
15,000
|
|
|
31
|
XD
doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
C
|
3119/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
28,046
|
22,318
|
5,728
|
5,000
|
5,000
|
|
|
32
|
Khu
chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
B
|
50/NQ-HĐND- 4/8/2020
|
38,05 ha
|
240,026
|
216,762
|
23,264
|
15,000
|
15,000
|
|
|
33
|
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi
giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
1.016 m
|
48,661
|
39,500
|
9,161
|
9,000
|
9,000
|
|
|
34
|
Đường
QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
1.906 m
|
181,272
|
143,190
|
38,082
|
38,000
|
38,000
|
|
|
35
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
A
|
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
1,631,039
|
91,661
|
90,000
|
90,000
|
|
|
36
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
417/HĐND-VP- 18/10/2016
|
211.270 m
|
108,509
|
66,493
|
42,016
|
40,000
|
40,000
|
|
|
37
|
Nhà
công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2063/QĐ-UBND-26/7/2017
|
39 căn hộ
|
25,067
|
20,000
|
5,067
|
3,000
|
3,000
|
|
|
38
|
Cải
tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu,
THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
419/HĐND-VP- 18/10/2016
|
|
123,442
|
110,700
|
12,742
|
12,000
|
12,000
|
|
|
39
|
Trường
mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
2374/QĐ-UBND-30/8/2016
|
8 nhóm lớp
|
29,965
|
25,055
|
4,910
|
4,000
|
4,000
|
|
|
40
|
Trụ
sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2965/QĐ-UBND-28/10/2016
|
1.302 m2
|
14,728
|
10,602
|
4,126
|
4,000
|
4,000
|
|
|
41
|
Khu
neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
0
|
248,989
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
42
|
HTKT
khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
459/HĐND-VP- 28/10/2016
|
9,7ha
|
139,761
|
123,670
|
16,091
|
16,000
|
16,000
|
|
|
43
|
Bể
chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
C
|
2951/QĐ-UBND-31/12/2015
|
9 bể
|
14,096
|
11,300
|
2,796
|
2,700
|
2,700
|
|
|
44
|
Vườn
Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3
|
Vườn QG Côn đảo
|
C
|
226/HĐND-VP- 22/6/2016
|
|
56,426
|
55,000
|
1,426
|
1,400
|
1,400
|
|
|
45
|
Trường
mầm non Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
409/HĐND-VP- 23/10/2017
|
10 nhóm lớp
|
52,255
|
44,600
|
7,655
|
7,000
|
7,000
|
|
|
46
|
Nhà
công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
486/HĐND-VP- 8/12/2015
|
64 căn hộ
|
92,443
|
77,007
|
15,436
|
12,000
|
12,000
|
|
|
47
|
Đầu
tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016- 2020 (năm 2018-2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
461/HĐND-VP- 28/10/2016
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
|
114,356
|
76,600
|
37,756
|
37,000
|
37,000
|
|
|
48
|
Đầu
tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố
Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
242/HĐND-VP- 6/7/2017; 72/NQ-HĐND-
12/9/2019
|
32,225 km
|
99,904
|
63,000
|
36,904
|
36,000
|
36,000
|
|
|
49
|
Thay
thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
B
|
|
|
|
|
|
8,900
|
8,900
|
|
|
50
|
Cải
tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
B
|
|
|
|
|
|
9,272
|
9,272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
13,617,194
|
13,617,194
|
0
|
|
1
|
Đường
Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
80/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1,29km
|
421,856
|
80,300
|
341,556
|
341,000
|
341,000
|
|
|
2
|
Đường
Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
73/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
2.173 m
|
443,101
|
65,250
|
377,851
|
377,000
|
377,000
|
|
|
3
|
Đường
hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
74/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
2.130 m
|
467,237
|
75,250
|
391,987
|
391,000
|
391,000
|
|
|
4
|
Đường
Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
55/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.199,1 m+ 1.260,88 m
|
213,166
|
66,858
|
146,308
|
146,000
|
146,000
|
|
|
5
|
Đường
Ngô quyền phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
C
|
70/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
1.487m
|
102,347
|
58,790
|
43,557
|
43,000
|
43,000
|
|
|
6
|
Đường
QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
C
|
|
1.121,8m
|
44,111
|
30,000
|
14,111
|
14,000
|
14,000
|
|
|
7
|
Đường
quy hoạch A III
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
59/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
2,29 km
|
345,616
|
30,300
|
315,316
|
315,000
|
315,000
|
|
|
8
|
Đường
quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
61/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.314 m
|
177,964
|
20,300
|
157,664
|
157,000
|
157,000
|
|
|
9
|
Đường
Rạch Bà 1 phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
62/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1,33 km
|
168,707
|
30,300
|
138,407
|
138,000
|
138,000
|
|
|
10
|
HTKT
Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
457/HĐND-VP- 28/10/2016
|
4,58 ha; 313 nền đất
|
75,605
|
39,229
|
36,376
|
36,000
|
36,000
|
|
|
11
|
Chỉnh
trang kiến trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
397/HĐND-VP- 12/10/2017
|
|
98,391
|
40,000
|
58,391
|
58,000
|
58,000
|
|
|
12
|
Chung
cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
112/HĐND-VP- 14/3/2016
|
504 căn hộ
|
586,096
|
387,929
|
198,167
|
198,000
|
198,000
|
|
|
13
|
HTKT
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
456/HĐND-VP- 28/10/2016
|
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
|
190,040
|
108,000
|
82,040
|
82,000
|
82,000
|
|
|
14
|
HTKT
khu tái định cư Long Sơn
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
|
60,79 ha; 909 lô đất
|
722,567
|
683,404
|
39,163
|
39,000
|
39,000
|
|
|
15
|
Khu
tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư
|
511,752
|
297,778
|
213,974
|
213,000
|
213,000
|
|
|
16
|
XD
nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
B
|
|
440 căn hộ
|
238,458
|
31,864
|
206,594
|
206,000
|
206,000
|
|
|
17
|
XD
nhà tang lễ thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
195/HĐND-VP- 22/6/2018
|
4.016 m2
|
86,021
|
6,150
|
79,871
|
79,000
|
79,000
|
|
|
18
|
Trường
mầm non Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
485/HĐND-VP- 8/12/2015
|
18 nhóm lớp
|
67,955
|
29,437
|
38,518
|
38,000
|
38,000
|
|
|
19
|
Trường
mầm non phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
C
|
369/HĐND-VP- 11/10/2016
|
20 nhóm lớp
|
47,447
|
36,650
|
10,797
|
10,000
|
10,000
|
|
|
20
|
Trường
mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng tàu
|
C
|
367/HĐND-VP- 11/10/2016
|
17 nhóm lớp
|
44,217
|
23,310
|
20,907
|
20,000
|
20,000
|
|
|
21
|
Trường
mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
|
18 nhóm lớp
|
120,719
|
52,338
|
68,381
|
68,000
|
68,000
|
|
|
22
|
Trường
tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
500/HĐND-VP- 20/12/2017
|
30 phòng học
|
126,214
|
76,748
|
49,466
|
49,000
|
49,000
|
|
|
23
|
Trường
tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
370/HĐND-VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
58,482
|
30,100
|
28,382
|
28,000
|
28,000
|
|
|
24
|
Trường
tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
368/HĐND-VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
78,233
|
17,100
|
61,133
|
61,000
|
61,000
|
|
|
25
|
Trường
tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
54/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
30 phòng học
|
74,829
|
23,100
|
51,729
|
50,000
|
50,000
|
|
|
26
|
Trường
tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
371/HĐND-VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
64,142
|
48,000
|
16,142
|
16,000
|
16,000
|
|
|
27
|
Trường
tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
556/HĐND-VP- 28/12/2016; 11/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
30 phòng học
|
110,309
|
62,000
|
48,309
|
48,000
|
48,000
|
|
|
28
|
Trường
THCS Hàn Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
tháng 4/2012
|
36 phòng học
|
114,285
|
42,691
|
71,594
|
71,000
|
71,000
|
|
|
29
|
BTGPMB
TT Hành chính TP Vũng tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
|
90.394m2
|
237,402
|
130,773
|
106,629
|
105,000
|
105,000
|
|
|
30
|
Cầu
cảng và doanh trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
58/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.577 m2
|
52,527
|
9,100
|
43,427
|
43,000
|
43,000
|
|
|
31
|
Trụ
sở công an phường 7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3835/QĐ-UBND-30/12/2016
|
687 m2
|
6,522
|
4,489
|
2,033
|
1,800
|
1,800
|
|
|
32
|
Trụ
sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
B
|
267/HĐND-VP- 31/7/2017
|
3,06 ha
|
169,570
|
65,000
|
104,570
|
104,000
|
104,000
|
|
|
33
|
Đầu
tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
460/HĐND-VP- 28/10/2016
|
5 tuyến đường; 10 km
|
471,118
|
266,867
|
204,251
|
204,000
|
204,000
|
|
|
34
|
Đường
phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
427/HĐND-VP- 20/10/2016
|
1.386 m
|
110,907
|
32,300
|
78,607
|
78,000
|
78,000
|
|
|
35
|
Nâng
cấp tỉnh lộ 52 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
445/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
6 km
|
491,333
|
356,413
|
134,920
|
134,000
|
134,000
|
|
|
36
|
Khu
TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP Bà rịa
|
C
|
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày
18/7/2019
|
5,35 ha
|
67,844
|
49,050
|
18,794
|
18,794
|
18,794
|
|
|
37
|
Khu
tái định cư Hòa Long
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
849 lô đất
|
317,383
|
48,000
|
269,383
|
269,000
|
269,000
|
|
|
38
|
Khu
nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà rịa
|
C
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
|
300 HS
|
18,256
|
10,100
|
8,156
|
8,000
|
8,000
|
|
|
39
|
Trường
THCS Phước Hưng TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày
30/7/2018
|
24 phòng học
|
99,150
|
72,688
|
26,462
|
26,000
|
26,000
|
|
|
40
|
Trường
mầm non Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
381/HĐND-VP- 11/10/2016
|
11 nhóm lớp
|
50,517
|
34,870
|
15,647
|
15,000
|
15,000
|
|
|
41
|
Trường
tiểu học Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
268/HĐND-VP; 31/7/2017
|
24 phòng học
|
78,622
|
32,450
|
46,172
|
46,000
|
46,000
|
|
|
42
|
Nâng
cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
51/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
86,987
|
25,100
|
61,887
|
61,000
|
61,000
|
|
|
43
|
Trụ
sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
3804/QĐ-UBND-30/12/2016
|
1.262 m2
|
22,899
|
12,829
|
10,070
|
10,000
|
10,000
|
|
|
44
|
Trùng
tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà rịa
|
B
|
337/HĐND-VP- 13/9/2017; 76/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
735 m
|
105,137
|
72,837
|
32,300
|
32,000
|
32,000
|
|
|
45
|
Xây
dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu
trú)
|
Sở VH và TT
|
B
|
|
2.274m2
|
12,885
|
10,973
|
1,912
|
1,500
|
1,500
|
|
|
46
|
Sửa
chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/201 5
|
|
157,000
|
137,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
47
|
Bổ
sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
C
|
2846/QĐ-UBND-17/10/2016
|
1.290m2
|
15,472
|
7,000
|
8,472
|
7,000
|
7,000
|
|
|
48
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
533/HĐND- 28/11/2016
|
5ha; 75.789m3
|
83,192
|
40,953
|
42,239
|
42,000
|
42,000
|
|
|
49
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà
Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2879/QĐ-UBND-21/10/2016
|
958m2
|
27,996
|
11,350
|
16,646
|
16,000
|
16,000
|
|
|
50
|
Trụ
sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2505/QĐ-UBND-7/9/2018
|
2.383 m2
|
29,884
|
8,770
|
21,114
|
21,000
|
21,000
|
|
|
51
|
Trung
tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
45/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
8.588,6 m2
|
192,189
|
15,100
|
177,089
|
177,000
|
177,000
|
|
|
52
|
Hỗ
trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
B
|
269/HĐND-VP- 31/7/2017
|
6.118 m2
|
88,550
|
24,000
|
64,550
|
64,000
|
64,000
|
|
|
53
|
Trụ
sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
395/HĐND-VP- 12/10/2017
|
5.240 m2
|
79,669
|
57,000
|
22,669
|
22,000
|
22,000
|
|
|
54
|
Trường
quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
50/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
10.493 m2
|
208,625
|
7,100
|
201,525
|
2,000
|
2,000
|
|
Ngưng
không triển khai
|
55
|
Dự
án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
|
12.000m3/ ngày đêm
|
473,484
|
185,472
|
288,012
|
288,000
|
288,000
|
|
|
56
|
Đường
B xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
501/HĐND-VP- 20/12/2017
|
2.786,92 m
|
164,577
|
40,200
|
124,377
|
124,000
|
124,000
|
|
|
57
|
Đường
Bình Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
45/HĐND-VP- 22/2/2017
|
5,2km
|
82,280
|
68,500
|
13,780
|
13,000
|
13,000
|
|
|
58
|
Đường
Mỹ xuân-Ngãi giao- Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
50/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
5,5 km
|
250,417
|
3,300
|
247,117
|
247,000
|
247,000
|
|
|
59
|
Đường
nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú- Phước An huyện Châu Đức (Đường vào
KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
65/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
2,733 km
|
87,279
|
15,200
|
72,079
|
72,000
|
72,000
|
|
|
60
|
Đường
Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
56/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
7,2 km
|
175,388
|
94,000
|
81,388
|
81,000
|
81,000
|
|
|
61
|
Đường
trung tâm xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
502/HĐND-VP- 20/12/2017
|
1.567,35 m
|
161,403
|
40,250
|
121,153
|
121,000
|
121,000
|
|
|
62
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
181/QĐ-UBND-24/1/2019
|
|
6,174
|
1,894
|
4,280
|
4,000
|
4,000
|
|
|
63
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
|
|
46,826
|
25,362
|
21,464
|
20,000
|
20,000
|
|
|
64
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3718/QĐ-UBND-27/12/2018
|
|
6,791
|
3,693
|
3,098
|
3,000
|
3,000
|
|
|
65
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
|
UBND H.Châu đức
|
C
|
39/QĐ-UBND-18/7/2019
|
|
44,918
|
24,500
|
20,418
|
20,000
|
20,000
|
|
|
66
|
Sửa
chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
83/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
|
36,595
|
12,000
|
24,595
|
24,000
|
24,000
|
|
|
67
|
Trường
tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
383/HĐND-VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
45,393
|
31,500
|
13,893
|
13,000
|
13,000
|
|
|
68
|
Trường
THCS Kim Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
B
|
339/HĐND-VP- 13/9/2017
|
12 phòng học
|
47,189
|
27,100
|
20,089
|
20,000
|
20,000
|
|
|
69
|
XD
mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
341/HĐND-VP- 13/9/2017; 12/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
100 giường
|
301,048
|
92,498
|
208,550
|
208,000
|
208,000
|
|
|
70
|
Công
viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt
sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
297/HĐND-VP- 19/9/2018
|
24.200 m2
|
102,526
|
65,080
|
37,446
|
37,000
|
37,000
|
|
|
71
|
Cải
tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long điền
|
B
|
129/HĐND- 24/3/2016
|
8.415 m
|
397,975
|
249,811
|
148,164
|
148,000
|
148,000
|
|
|
72
|
Đường
QH số 14 thị trấn Long hải
|
UBND H.Long điền
|
C
|
475/HĐND-VP- 31/10/2016
|
751,74 m
|
77,493
|
27,926
|
49,567
|
45,000
|
45,000
|
|
|
73
|
XD
HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
|
375 ha
|
36,136
|
26,346
|
9,790
|
9,000
|
9,000
|
|
|
74
|
Trường
mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
B
|
122/HĐND-VP- 12/4/2012
|
12 nhóm lớp
|
47,944
|
24,211
|
23,733
|
23,000
|
23,000
|
|
|
75
|
Trường
tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
C
|
123/HĐND-VP- 12/4/2017
|
16 phòng học
|
39,029
|
25,050
|
13,979
|
13,000
|
13,000
|
|
|
76
|
Trường
Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
B
|
53/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
24 phòng học
|
56,168
|
20,100
|
36,068
|
36,000
|
36,000
|
|
|
77
|
Trường
THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
338/HĐND-VP- 13/9/2017
|
30 phòng học
|
80,288
|
21,780
|
58,508
|
50,000
|
50,000
|
|
|
78
|
Cải
tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
105,423
|
3,481
|
101,942
|
100,000
|
100,000
|
|
|
79
|
Mở
rộng trụ sở Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
B
|
127/HĐND-VP- 24/3/2016
|
1.925 m2
|
45,219
|
35,202
|
10,017
|
10,000
|
10,000
|
|
|
80
|
XD
mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
126/HĐND-VP- 24/3/2016
|
2.742 m2
|
32,366
|
18,050
|
14,316
|
14,000
|
14,000
|
|
|
81
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy
Dương đến ngã ba Long Phù
|
UBND H.Đất đỏ
|
B
|
53/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
5.581 m
|
238,375
|
55,724
|
182,165
|
180,000
|
180,000
|
|
|
82
|
Đường
Long Tân - Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
642/QĐ-UBND-22/3/2017
|
3.322m
|
34,963
|
5,343
|
29,620
|
28,000
|
28,000
|
|
|
83
|
Đường
QH số 2 thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
B
|
501/HĐND-VP- 9/11/2016
|
2.710 m
|
117,301
|
84,541
|
32,760
|
30,000
|
30,000
|
|
|
84
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
118/HĐND-VP- 17/3/2016; 38/NQ-HĐND-
18/7/2019
|
200 chiếc/ 200cv
|
223,483
|
167,043
|
56,440
|
56,000
|
56,000
|
|
|
85
|
Trường
mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
C
|
426/HĐND-VP- 19/10/2016; 16/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
12 nhóm lớp
|
46,644
|
20,031
|
26,613
|
25,000
|
25,000
|
|
|
86
|
Trường
mầm non xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất đỏ
|
C
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
31,367
|
15,050
|
16,317
|
16,000
|
16,000
|
|
|
87
|
Đường
81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
75/NQ-HĐND- 12/9/2019
|
577,2 m
|
73,194
|
20,000
|
53,194
|
53,000
|
53,000
|
|
|
88
|
Đường
QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
537/HĐND-VP- 30/11/2016
|
1.051 m
|
106,796
|
69,250
|
37,546
|
37,000
|
37,000
|
|
|
89
|
Đường
QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
453/HĐND-VP- 27/10/2016
|
6,83 km
|
420,704
|
309,742
|
110,962
|
110,000
|
110,000
|
|
|
90
|
Đường
quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
67/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
5,3 km
|
323,257
|
50,300
|
272,957
|
272,000
|
272,000
|
|
|
91
|
Trụ
sở Trạm kiểm lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3093/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
3,780
|
243
|
3,537
|
3,500
|
3,500
|
|
|
92
|
Hạ
tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
122,514
|
51,081
|
51,000
|
51,000
|
|
|
93
|
HTKT
Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
340/HĐND-VP- 13/9/2017
|
251 lô đất
|
63,009
|
33,150
|
29,859
|
29,000
|
29,000
|
|
|
94
|
HTKT
khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
68/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
37,12 ha
|
534,785
|
60,200
|
474,585
|
474,000
|
474,000
|
|
|
95
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ
VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
7,57 km
|
293,486
|
30,150
|
263,336
|
263,000
|
263,000
|
|
|
96
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà- Cái
Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
7,3 km
|
278,142
|
3,150
|
274,992
|
274,000
|
274,000
|
|
|
97
|
Trường
mần non Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
422/HĐND-VP- 18/10/2016
|
10 nhóm lớp
|
36,641
|
21,200
|
15,441
|
12,300
|
12,300
|
|
|
98
|
Mở
rộng bệnh viện huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
B
|
|
100 giường
|
67,729
|
50,690
|
17,039
|
6,000
|
6,000
|
|
|
99
|
Trạm
kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3837/QĐ-UBND-30/12/2016
|
2.696 m2
|
25,721
|
21,551
|
4,170
|
2,400
|
2,400
|
|
|
100
|
Thu
gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
|
29.700m3/ngày; 123.886 m cống
|
536,708
|
166,784
|
369,924
|
369,000
|
369,000
|
|
|
101
|
Các
tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
13/NQ-HĐND- 26/3/2019; 18/NQ-HĐND-
20/4/2020
|
21,8 km
|
83,129
|
23,564
|
59,565
|
59,000
|
59,000
|
|
|
102
|
Đầu
tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
453A/HĐ ND-VP- 27/10/2016
|
10,4 km
|
396,805
|
216,501
|
180,304
|
180,000
|
180,000
|
|
|
103
|
Đường
Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
46/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
17,3km
|
223,513
|
20,000
|
203,513
|
203,000
|
203,000
|
|
|
104
|
Đường
khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã
Bình Châu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
|
39,145
|
4,150
|
34,995
|
34,000
|
34,000
|
|
|
105
|
Đường
N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND-
14/12/2018
|
4.825m
|
121,648
|
2,150
|
119,498
|
119,000
|
119,000
|
|
|
106
|
Đường
QH số 2 thị trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
421/HĐND-VP- 18/10/2016
|
2.370,9 m
|
194,403
|
139,250
|
55,153
|
55,000
|
55,000
|
|
|
107
|
Đường
QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao
đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
71/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
2,8 km
|
160,088
|
42,300
|
117,788
|
117,000
|
117,000
|
|
|
108
|
Mở
rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
452/HĐND-VP- 27/10/2016
|
1.645,6 m
|
87,522
|
47,063
|
40,522
|
40,000
|
40,000
|
|
|
109
|
Nâng
cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6),
Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần
Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
74/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
2.300 m
|
131,249
|
20,300
|
110,949
|
110,000
|
110,000
|
|
|
110
|
Nâng
cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
423/HĐND-VP- 19/10/2016
|
11,3 km
|
294,986
|
59,181
|
235,805
|
225,000
|
225,000
|
|
|
111
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
452A/HĐ ND-VP- 27/10/2016
|
15,115 km
|
583,522
|
242,043
|
341,479
|
340,000
|
340,000
|
|
|
112
|
XD
đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
|
39,857
|
1,502
|
38,355
|
38,000
|
38,000
|
|
|
113
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1590/QĐ-UBND-25/6/2019
|
35,94 m
|
25,927
|
17,100
|
8,827
|
8,500
|
8,500
|
|
|
114
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2830/QĐ-UBND-25/10/2019
|
|
29,296
|
10,100
|
19,196
|
19,000
|
19,000
|
|
|
115
|
Hệ
thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông
Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
432/HĐND-VP- 27/10/2017
|
5,5 km
|
59,827
|
23,332
|
36,495
|
36,000
|
36,000
|
|
|
116
|
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình
huyện XM
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
B
|
120/HĐND-VP- 12/4/2017
|
26.156 m
|
40,000
|
15,300
|
24,700
|
24,000
|
24,000
|
|
|
117
|
Xây
dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo
tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa
cháy rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
87/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
9.330 m
|
68,217
|
30,000
|
38,217
|
38,000
|
38,000
|
|
|
118
|
Sửa
chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2840/QĐ-UBND-28/10/2019
|
|
29,409
|
12,000
|
17,409
|
17,000
|
17,000
|
|
|
119
|
Trường
mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
377/HĐND-VP- 11/10/2016
|
15 nhóm lớp
|
51,739
|
32,470
|
19,269
|
19,000
|
19,000
|
|
|
120
|
Trường
tiểu học Bông Trang
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
407/HĐND-VP- 14/10/2016
|
12 phòng học
|
35,289
|
30,000
|
5,289
|
5,000
|
5,000
|
|
|
121
|
Trường
tiểu học Hồ Tràm.
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
|
16 phòng học
|
85,925
|
73,300
|
12,625
|
12,000
|
12,000
|
|
|
122
|
Trường
tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
2067/QĐ-UBND-1/6/2016
|
4 phòng học
|
26,383
|
20,050
|
6,333
|
6,000
|
6,000
|
|
|
123
|
Trường
THCS Bình Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
378/HĐND-VP- 11/10/2016
|
20 phòng học
|
57,867
|
43,000
|
14,867
|
14,000
|
14,000
|
|
|
124
|
Trường
THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
375/HĐND-VP- 11/10/2016
|
18 phòng học
|
63,126
|
27,626
|
35,500
|
35,000
|
35,000
|
|
|
125
|
Nâng
cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
376/HĐND-VP- 11/10/2016
|
200 giường
|
75,558
|
50,013
|
25,545
|
25,000
|
25,000
|
|
|
126
|
Nâng
cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
538/HĐND-VP- 30/11/2016
|
4,58 ha
|
56,231
|
18,100
|
38,131
|
38,000
|
38,000
|
|
|
127
|
Đầu
tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
85/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
41ha
|
206,107
|
41,000
|
165,107
|
165,000
|
165,000
|
|
|
128
|
Cảng
tàu khách Côn đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
B
|
|
50md
|
125,406
|
93,519
|
31,887
|
31,000
|
31,000
|
|
TM
ĐT 158,406 tỷ, trong đó vốn TW 33,0 tỷ, vốn NS tỉnh 125,4 tỷ
|
129
|
Đường
trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
411/HĐND-VP- 23/10/2017
|
5,8 km
|
547,264
|
225,100
|
322,164
|
322,000
|
322,000
|
|
|
130
|
Nâng
cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
51/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
2,7km
|
142,234
|
25,485
|
116,749
|
116,000
|
116,000
|
|
|
131
|
Nâng
cấp mở rộng cảng Bến Đầm
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
410/HĐND-VP- 23/10/2017
|
3.000DWT
|
135,248
|
75,000
|
60,248
|
60,000
|
60,000
|
|
|
132
|
Hồ
chứa nước Suối Ớt
|
UBND H.Côn đảo
|
C
|
2589/QĐ-UBND-17/9/2018
|
70.000m3
|
31,923
|
18,200
|
13,723
|
13,000
|
13,000
|
|
|
133
|
Hồ
chứa nước Lò Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1569/QĐ-UBND-14/6/2018
|
62.790m3
|
38,969
|
23,650
|
15,319
|
15,000
|
15,000
|
|
|
134
|
Kiên
cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
C
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
3.495 m
|
47,973
|
10,000
|
37,973
|
37,000
|
37,000
|
|
|
135
|
Nạo
vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
431/HĐND-VP- 27/10/2017
|
17,45 ha
|
122,970
|
41,896
|
81,074
|
80,000
|
80,000
|
|
|
136
|
Nạo
vét mở rộng hồ An Hải
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
48/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
|
197,954
|
3,000
|
194,954
|
194,000
|
194,000
|
|
|
137
|
Nâng
cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
C
|
75/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
500m3/ngày đêm
|
71,156
|
25,000
|
46,156
|
46,000
|
46,000
|
|
|
138
|
Xây
dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
78/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
3.000 m3/ngày đêm
|
94,884
|
35,000
|
59,884
|
59,000
|
59,000
|
|
|
139
|
HTKT
khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
C
|
2955/QĐ-UBND-19/10/2018
|
102 lô đất
|
34,891
|
21,000
|
13,891
|
13,000
|
13,000
|
|
|
140
|
Trường
Tiểu học Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
57/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
17 phòng học
|
54,771
|
19,000
|
35,771
|
35,000
|
35,000
|
|
|
141
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
B
|
|
|
170,584
|
154,179
|
16,405
|
16,000
|
16,000
|
|
|
142
|
Nhà
máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
|
UBND H.Côn đảo
|
C
|
1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m
|
9,108
|
232
|
8,876
|
8,000
|
8,000
|
|
|
143
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
56/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
1.000m3/ngày đêm
|
167,735
|
58,992
|
108,743
|
100,000
|
100,000
|
|
|
145
|
Đường
Suối Sỏi - cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
64/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
4,687 km
|
148,569
|
15,200
|
133,369
|
133,000
|
133,000
|
|
|
146
|
Hệ
thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh
Bà rịa-Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
B
|
63/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
|
133,625
|
20,100
|
113,525
|
113,000
|
113,000
|
|
|
148
|
Nâng
cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
560/QĐ-UB- 07/02/05; 2071/QĐ-UB- 28/6/05
|
20,7 km
|
421,156
|
383,811
|
37,345
|
37,000
|
37,000
|
|
|
149
|
Tuyến
tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất
Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
B
|
44/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
7,89km
|
504,885
|
25,000
|
479,885
|
479,000
|
479,000
|
|
|
150
|
Các
bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3011/UBND-VP- 26/10/2018
|
12 bể chứa
|
23,084
|
8,100
|
14,984
|
14,000
|
14,000
|
|
|
151
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
98/HĐND-VP- 12/4/2018
|
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống
tưới. DT tưới 450 ha
|
18,113
|
0
|
18,113
|
18,000
|
18,000
|
|
|
152
|
Dự
án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019
|
|
13,016
|
5,550
|
7,466
|
7,400
|
7,400
|
|
|
153
|
Dự
án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
86/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
|
44,366
|
12,596
|
31,770
|
31,000
|
31,000
|
|
|
154
|
Dự
án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
B
|
373/HĐND-VP- 11/10/2016
|
|
236,963
|
197,000
|
39,963
|
39,000
|
39,000
|
|
|
158
|
Kênh
nội đồng hồ chứa nước sông Ray.
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
|
83,24 km; tưới 7.340 ha
|
417,942
|
217,314
|
200,628
|
200,000
|
200,000
|
|
|
159
|
XD
mới BV thành phố Vũng tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
A
|
|
350 giường
|
1,094,441
|
767,871
|
326,570
|
300,000
|
300,000
|
|
|
160
|
Trang
thiết bị BV đa khoa Vũng tàu
|
Sở Y tế
|
B
|
460/HĐND-VP- 10/11/2017
|
|
465,130
|
200,000
|
265,130
|
265,000
|
265,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
10,290,000
|
2,343,300
|
7,946,700
|
|
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chung
cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
34/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
646 căn hộ
|
615,609
|
|
|
600,000
|
600,000
|
|
|
2
|
Xây
dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
82/NQ-HĐND- 29/10/202 0
|
|
44,241
|
|
|
44,000
|
44,000
|
|
|
3
|
Trường
tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
C
|
49/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
12 phòng học
|
41,434
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
4
|
Xây
dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
C
|
62/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
2,8km
|
28,945
|
|
|
28,000
|
28,000
|
|
|
5
|
Trường
Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
B
|
55/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
6
|
Trường
THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
63/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
30 lớp học
|
93,095
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
7
|
Trường
tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
60/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
30 phòng học
|
73,432
|
|
|
70,000
|
70,000
|
|
|
8
|
Công
trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
418/HĐND-VP- 18/10/2016
|
2.360m
|
114,448
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
9
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
520 m kè bảo vệ
|
27,607
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
10
|
Trường
mầm non Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
17/NQ-HĐND- 20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
45,352
|
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
11
|
Bến
cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
Vườn QG Côn đảo
|
B
|
43/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
3 cầu tàu dài 35m
|
65,048
|
|
|
65,000
|
65,000
|
|
|
12
|
Hồ
chứa nước Đất Dốc
|
Vườn QG Côn đảo
|
B
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
170,78 ngàn m3
|
89,029
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
13
|
04
bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
C
|
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
4x250m3
|
7,596
|
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
14
|
Bảo
tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020
|
|
142,980
|
|
|
140,000
|
140,000
|
|
|
15
|
Trạm
kiểm lâm Đất Thắm
|
Vườn QG Côn đảo
|
C
|
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
209m2
|
13,232
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Vốn
NS 5,0 tỷ đồng
|
16
|
Trụ
sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
C
|
54/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
901 m2
|
41,316
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
17
|
Hỗ
trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
|
2.933m2 + HTKT
|
60,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh TMĐT 60.000 triệu đồng,
trong đó:
+Ngân
sách QP 30.000 triệu đồng
+Nguồn
vốn ngân sách tỉnh 30.000 triệu đồng
|
18
|
Trồng,
chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Sở NN và PTNT
|
C
|
65/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
|
4,391
|
|
|
4,300
|
4,300
|
|
|
19
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực
huyện Đất Đỏ
|
TTNSH&VSMT
|
C
|
53/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
54,14km
|
27,303
|
|
|
27,000
|
27,000
|
|
|
20
|
Đầu
tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có
điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSMT
|
C
|
41/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
55.240 m; cấp nước 890 hộ
|
28,598
|
|
|
28,000
|
28,000
|
|
|
21
|
Mở
rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình
Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã
Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VSMT
|
C
|
52/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
137,545km
|
55,414
|
|
|
55,000
|
55,000
|
|
|
22
|
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước
Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
47/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
39,4km
|
119,801
|
|
|
110,000
|
110,000
|
|
|
23
|
Nút
giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT
|
Sở GTVT
|
|
|
Cầu vượt 200m
|
175,000
|
|
|
175,000
|
|
175,000
|
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
24
|
Chung
cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
306 căn hộ
|
357,963
|
|
|
300,000
|
|
300,000
|
|
25
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
|
48,000
|
|
|
48,000
|
|
48,000
|
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
|
26
|
Trường
Tiểu học Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
30 phòng học
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
27
|
Trường
THCS Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
40 phòng học
|
182,046
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
|
28
|
Trường
Tiểu học Phường 2
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
30 phòng học
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
29
|
Xây
dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
|
90,000
|
|
|
90,000
|
|
90,000
|
|
30
|
Trụ
sở Hải Đội dân quân thường trực
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
31
|
Đầu
tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi
Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km
|
32,000
|
|
|
32,000
|
|
32,000
|
|
32
|
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc
xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
3,0 km
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
Văn
bản số 3567/UBND-VP ngày 13/4/2020
|
33
|
Khu
Tái định cư phường Long Toàn
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Tổng diện tích: 6,78 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: 320 lô
|
249,160
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
|
34
|
Sửa
chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
35
|
Mở
rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
|
50,000
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
|
36
|
Trụ
sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
1.232,7 m2
|
25,651
|
|
|
25,000
|
|
25,000
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
37
|
Xử
lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
4,26 ha
|
36,537
|
|
|
36,000
|
|
36,000
|
|
38
|
Cứng
hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Văn
bản số 3307/UBND-VP ngày 6/4/2020
|
39
|
Trường
THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
87/NQ-HĐND- 29/10/202 09
|
|
42,348
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
40
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường
Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường THCS Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
2 ha
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
Công
văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
41
|
Trường
Mầm non xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
Công
văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
42
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
55,000
|
|
|
55,000
|
|
55,000
|
Công
văn số 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh
|
43
|
Trường
Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Công
văn số 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
|
44
|
Cải
tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
3 ha
|
55,000
|
|
|
55,000
|
|
55,000
|
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
45
|
Xây
dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện
Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
2,6 km
|
117,515
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
|
46
|
HTKT
khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long điền
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
47
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
|
36,000
|
|
|
36,000
|
|
36,000
|
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
|
48
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
|
49
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
4,5 km
|
15,000
|
|
|
15,000
|
|
15,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
50
|
Nạo
vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
3 km
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
Văn
bản số 3501/UBND-VP ngày 10/4/2020
|
51
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
|
52
|
Trường
Mầm non Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2025 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa
|
53
|
Trường
Tiểu học Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
Tờ
trình số 82/TTr- UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Đất Đỏ
|
54
|
Nâng
cấp, cải tạo đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
|
8,5 km
|
167,000
|
|
|
160,000
|
|
160,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
55
|
XD
cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu
Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
30,000
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
56
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Châu Pha
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)
|
41,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
57
|
Trường
THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
30 phòng học
|
95,000
|
|
|
95,000
|
|
95,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
58
|
Trường
THPT phường Tân Phước, Phước Hòa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
30 phòng học
|
95,000
|
|
|
95,000
|
|
95,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
59
|
Trường
Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
88/NQ-HĐND- 29/10/202 0
|
30 phòng học
|
121,358
|
|
|
120,000
|
120,000
|
|
|
60
|
Trường
Tiểu học Tân Phước 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
20 lớp
|
47,482
|
|
|
47,000
|
|
47,000
|
|
61
|
Trường
Tiểu học Phước Hòa
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
20 lớp
|
45,882
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
|
62
|
Trường
Tiểu học Khu dân cư số 9
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
20 lớp
|
37,500
|
|
|
37,000
|
|
37,000
|
|
63
|
Trường
THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
20 phòng học
|
141,000
|
|
|
140,000
|
|
140,000
|
|
64
|
Nhà
văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
2ha
|
42,545
|
|
|
42,000
|
|
42,000
|
|
65
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
66
|
Trường
Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa
|
67
|
Trường
mầm non Tân Lâm 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
68
|
Trường
mầm non Bình Châu 3
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
69
|
Trường
mầm non Hoà Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
70
|
Trường
Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
12 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
71
|
Trường
Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
72
|
Khu
nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH
Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
45,000
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
Công
văn số 5290/UBND-VP ngày 25/9/2019 của UBND huyện Xuyên Mộc
|
73
|
Nâng
công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
74
|
Chung
cư tái định cư
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
50 căn hộ
|
83,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
75
|
Cơ
sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn
2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai
đoạn 2, diện tích 6,56 ha
|
138,690
|
|
|
130,000
|
|
130,000
|
|
76
|
Trường
THCS khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
|
70,000
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
|
77
|
Trường
Mầm non khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
|
60,000
|
|
|
60,000
|
|
60,000
|
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
|
78
|
Xây
dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
|
79
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
100 giường bệnh
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
80
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
21 ha
|
20,000
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
81
|
Xây
dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
75,000
|
|
|
75,000
|
|
75,000
|
Văn
bản số 7497/UBND-VP ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Đề án Chi viện phòng thủ cho
Côn Đảo. (DA cấp bách)
|
82
|
Tuyến
ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân
Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
32.600 m ống (D150 - D500)
|
124,000
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
83
|
Tuyến
ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa
Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long
Mỹ - Tam Phước
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
49.100 m ống (D200 - D400)
|
102,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
84
|
Tuyến
ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
19.200 m ống (D150 - D300)
|
40,000
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
85
|
Trang
thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc;
dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế
huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Sở Y tế
|
|
|
|
150,000
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của HDND tỉnh
|
86
|
Đầu
tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
27,500
|
|
|
27,000
|
|
27,000
|
Công
văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
|
87
|
Đầu
tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình mở rộng (giai đoạn 2)
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
78,300
|
|
|
75,000
|
|
75,000
|
Công
văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
|
88
|
Trung
tâm chỉ huy thống nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
34,000
|
|
|
34,000
|
|
34,000
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Đường
quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
60/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
602 m
|
106,270
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
90
|
Cải
tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và
Tượng đài dầu khí TPVT
|
Sở GTVT
|
|
|
|
450,000
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
91
|
Mở
rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
10,2ha
|
450,000
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
|
92
|
Trung
tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh
BR-VT)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
Diện tích khoảng 45ha
|
2,000,000
|
|
|
200,000
|
|
200,000
|
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
93
|
Nâng
cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
3,17 km
|
273,017
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
94
|
Mở
rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên
- Châu Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
4.750m
|
891,602
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
95
|
Chung
cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
182 căn hộ
|
180,443
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
96
|
Khu
Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Tổng diện tích: 11,4 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: khoảng 340 lô
|
503,093
|
|
|
180,000
|
|
180,000
|
|
97
|
Đập
tràn sông Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
|
148,677
|
|
|
75,000
|
|
75,000
|
|
98
|
Cung
Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
|
200,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
Thông
báo số 2291- TB/TU ngày 09/3/2020 của Tỉnh ủy; Công văn số 346/QLDA-KHTH ngày
26/5/2020 của Ban QLDA chuyên ngành DD&CN
|
99
|
Cải
tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
7000 m2 sàn
|
117,000
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
|
100
|
Hồ
chứa nước sông Cầu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
212,516
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
101
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
90/NQ-HĐND- 29/10/202 0
|
23 ha
|
225,595
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019
|
102
|
HTKT
khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn
Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
9 ha
|
90,000
|
|
|
52,700
|
|
52,700
|
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
103
|
Nâng
cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi -
xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
|
7,600m MC 8m+10m+2 m+10m+8m = 38m
|
500,000
|
|
|
180,000
|
|
180,000
|
Tờ
trính UBND huyện Long Điền số 7384/TTr-UBND ngày 28/8/2020 - Kết luận cuộc họp
của Thường trực Huyện Ủy Long Điền ngày 26/8/2020
|
104
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
UBND H.Long điền
|
|
|
111,1ha
|
761,800
|
|
|
300,000
|
|
300,000
|
Nghị
quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
|
105
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
|
|
28 ha
|
588,000
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh - UBND huyện Long Điền đang hoàn
chỉnh lại hồ sơ dự án theo đề nghị của HĐTĐ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
tại TBKL số 62/TB-SKHĐT ngày 24/6/2020
|
106
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long điền
|
|
|
16 ha
|
180,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
-
Công văn số 5304/UBND-VP ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh - TBKL số 533/TB- UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
|
107
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
58/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất
|
910,276
|
|
|
250,000
|
250,000
|
|
|
108
|
Nhà
ở xã hội huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
39/NQ-HĐND- 4/8/2020
|
120 căn hộ
|
165,442
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
109
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải
đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển
|
122,000
|
|
|
70,000
|
|
70,000
|
|
110
|
Đầu
tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã
Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
5,7 km
|
120,000
|
|
|
85,000
|
|
85,000
|
Văn
bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019
|
111
|
Mở
rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
398.028 m ống (D63 - D110)
|
226,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
112
|
Nâng
cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
250,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Văn
bản số 8553/UBND-VP ngày 14/8/2020
|
113
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt
ngang 24m
|
156,447
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
114
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt
ngang: +Đoạn 1: 24m; Đoạn 2: 14,5m
|
181,872
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
115
|
Đường
Võ Văn Kiệt nối dài
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
Chiều dài tuyến 5.360m
|
359,286
|
|
|
120,000
|
|
120,000
|
|
116
|
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33km hạ thế
|
300,000
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
|
117
|
Khu
tái định cư Ngã ba Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Tổng diện tích: 3,25 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,
|
162,417
|
|
|
80,000
|
|
80,000
|
|
118
|
Khu
tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
|
|
16 ha
|
180,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
TBKL
số 533/TB- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
|
119
|
Mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
05 tầng, 150 giường
|
300,000
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
Góp
phần hoàn thành tiêu chí đô thị loại 3 - tiêu chí về cây xanh đô thị, hướng đến
thành lập thành phố Phú Mỹ theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 12/5/2010 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
|
120
|
Mua
sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn
luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
603,400
|
|
|
150,000
|
|
150,000
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Dự án chuẩn bị đầu tư để xem xét bố trí vốn thực hiện khi có nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
35,280
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
1,236km
|
87,340
|
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Đường
quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
2848m
|
455,819
|
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
3,2km
|
241,870
|
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Đường
quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
2.052m
|
441,895
|
|
|
500
|
|
|
|
5
|
Đường
Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
2.127m
|
610,731
|
|
|
1,000
|
|
|
|
6
|
Đường
Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
1.235m
|
244,070
|
|
|
300
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
865,81m
|
672,000
|
|
|
800
|
|
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
9km
|
788,878
|
|
|
1,500
|
|
|
Công
văn số 2825/UBND-VP ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Đường
vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
1.890m
|
|
|
|
200
|
|
|
|
10
|
Bến
xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
|
|
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Đầu
tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều
dài 10.047,91m
|
608,536
|
|
|
800
|
|
|
|
12
|
Đường
Hai Bà Trưng nối dài
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
Chiều dài tuyến 1.500m
|
344,126
|
|
|
300
|
|
|
|
13
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
92/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
|
6,9km
|
286,771
|
|
|
200
|
|
|
|
14
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
93/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
|
4,85km
|
194,083
|
|
|
200
|
|
|
|
15
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
91/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
|
9,32km
|
453,205
|
|
|
500
|
|
|
|
16
|
Đường
Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
3 km
|
250,000
|
|
|
300
|
|
|
CV
12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
17
|
Đường
Kim Long-Bình Giã
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
8 km
|
180,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
18
|
Đường
Láng Lớn - Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
12,5 km
|
145,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
19
|
Đường
Suối Rao - Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
7,5 km
|
110,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
20
|
Đường
Kim Long-Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
7,2 km
|
150,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
21
|
Đường
số 7-8 thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
2,5 km
|
130,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
22
|
Đường
quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
B
|
43/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
2.029,47 m
|
208,511
|
|
|
250
|
|
|
|
23
|
Đường
QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long điền
|
|
|
800m
|
97,000
|
|
|
100
|
|
|
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh -Đã họp Hội Đồng thẩm định BC
ĐXCTĐT
|
24
|
Đường
QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long điền
|
|
|
370m, quảng trường 9.500m2
|
151,000
|
|
|
200
|
|
|
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh. Đã họp Hội Đồng thẩm định BC
ĐXCTĐT
|
25
|
Nâng
cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
900m , MC 6+12+6=24 m
|
85,400
|
|
|
100
|
|
|
Công
văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
|
26
|
Đường
Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
3.150m; MC 4+10,5+4=1 8,5
|
241,400
|
|
|
300
|
|
|
Công
văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
|
27
|
Đường
Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
1.150m
|
78,000
|
|
|
100
|
|
|
Công
văn số 8740/UBND-VP ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh, giao SKHĐT đề xuất
|
28
|
Đường
Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
700m; MC 3+9+3=15m
|
96,000
|
|
|
100
|
|
|
Công
văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư
|
29
|
Đường
Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
850m; Mc 5+10,5+5=2 0,5m
|
87,000
|
|
|
100
|
|
|
Công
văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư
|
30
|
Đường
quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
48/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
6,19 km
|
706,351
|
|
|
1,000
|
|
|
|
31
|
Đường
gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
7,3 km
|
278,142
|
|
|
300
|
|
|
Bố
trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
|
32
|
Đường
quy hoạch T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
6 km
|
356,520
|
|
|
500
|
|
|
|
33
|
Đường
quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
1650m
|
162,431
|
|
|
200
|
|
|
|
34
|
Đường
quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
900m
|
126,228
|
|
|
200
|
|
|
|
35
|
Đường
quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
61/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
1,792,27 m
|
177,202
|
|
|
200
|
|
|
|
36
|
Đường
quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
B
|
59/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
1.410,7m
|
167,656
|
|
|
200
|
|
|
|
37
|
Đường
quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
1,86 km
|
156,000
|
|
|
200
|
|
|
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019.
|
38
|
Đường
Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
1,167 km
|
160,000
|
|
|
200
|
|
|
|
39
|
Đường
Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
2,95 km
|
180,000
|
|
|
200
|
|
|
|
40
|
Đường
Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
1,4 km
|
140,000
|
|
|
200
|
|
|
|
41
|
Đường
ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
5,4 km
|
110,000
|
|
|
200
|
|
|
|
42
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến
đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều
dài 3.624m
|
295,832
|
|
|
500
|
|
|
|
43
|
Đường
Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Tổng chiều dài tuyến 603m
|
148,220
|
|
|
200
|
|
|
|
44
|
Đường
trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
|
9,55 km
|
3,083,000
|
|
3,083,000
|
2,500
|
|
|
|
45
|
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
3.871 m
|
421,000
|
|
|
500
|
|
|
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư- Đầu
tư nguồn vốn TW
|
46
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
12,080 km
|
100,000
|
|
|
200
|
|
|
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
47
|
Xây
dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
1,200,000
|
|
|
1,500
|
|
|
Văn
bản số 4499/UBND-VP ngày 7/5/2020
|
48
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và
thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
14Km
|
55,000
|
|
|
100
|
|
|
Văn
bản số 9242/UBND-VP ngày 12/9/2019
|
49
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã
Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
32 km
|
450,000
|
|
|
500
|
|
|
Văn
bản số 4492/UBND-VP ngày 7/5/2020
|
50
|
Nâng
cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
Ngăn mặn 3.900ha
|
184,971
|
|
|
200
|
|
|
Lập
dự án để xin vốn TW
|
51
|
Hồ
chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
52
|
Hồ
chứa nước Ông Câu
|
Vườn QG Côn đảo
|
|
|
83.800m3
|
74,000
|
|
|
200
|
|
|
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương
dự án,. Vốn TW 2021- 2025
|
53
|
Đường
tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
|
|
17,2 km
|
50,000
|
|
|
100
|
|
|
Vốn
TW 2021-2025
|
54
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
|
UBND TP Vũng tàu
|
B
|
33/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
|
201,728
|
|
|
200
|
|
|
|
55
|
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33km hạ thế
|
300,000
|
|
|
200
|
|
|
|
56
|
Ngầm
hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
10 km
|
120,000
|
|
|
100
|
|
|
Văn
bản số 13528/UBND-VP ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh
|
57
|
Cải
tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
6,6 km
|
300,000
|
|
|
300
|
|
|
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
|
58
|
Bãi
đậu xe công viên Tao Phùng
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
4,3 ha
|
89,822
|
|
|
100
|
|
|
Thông
báo số 349/TB-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh
|
59
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng
1.760m.
|
1,305,603
|
|
|
1,350
|
|
|
|
60
|
Khu
tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
- Tổng diện tích: 7,8 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: khoảng 220 lô
|
262,985
|
|
|
300
|
|
|
|
61
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
53,6 km
|
187,600
|
|
|
200
|
|
|
Văn
bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh
|
62
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long điền
|
|
|
80 ha
|
900,000
|
|
|
1,000
|
|
|
TBKL
số 533/TB- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
|
63
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
25ha
|
650,000
|
|
|
300
|
|
|
|
64
|
Dải
cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
28ha
|
200,000
|
|
|
200
|
|
|
|
65
|
Nghĩa
trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
9,9 ha
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
CV
2497/UBND-VP ngày 19/03/2020 của UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan bố trí vốn đầu tư công để thực hiện
|
66
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại
khu dân cư số 3)
|
UBND H.Côn đảo
|
B
|
70/NQ-HĐND- 14/12/2018
|
4 tuyến đường; 3.252 m
|
540,548
|
|
|
1,000
|
0
|
|
|
67
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến
Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng
chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm
|
303,320
|
|
|
300
|
|
|
|
68
|
Đầu
tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
|
160,219
|
|
|
100
|
|
|
|
69
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
02 ha
|
67,000
|
|
|
100
|
|
|
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019
|
70
|
Trung
tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu
ngoài trời…
|
33,000
|
|
|
50
|
|
|
Công
văn số 12964/UBND-VP ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
|
71
|
Trùng
tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
21,02ha
|
189,848
|
|
|
200
|
|
|
|
72
|
Xây
dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha
|
42,960
|
|
|
50
|
|
|
|
73
|
Tôn
tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm
|
407,000
|
|
|
300
|
|
|
|
74
|
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
800 đối tượng
|
50,000
|
|
|
50
|
|
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
75
|
Hạ
tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng
bộ trên DT khoảng 5ha
|
87,000
|
|
|
100
|
|
|
|
76
|
Xây
dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
|
|
DT sàn khoảng 40.843 m3
|
812,000
|
|
|
1,000
|
|
|
|
77
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
30.080 m2 sàn
|
798,000
|
|
|
500
|
|
|
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
|
78
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
|
134,981
|
|
|
100
|
|
|
|
79
|
Trụ
sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
2 ha
|
63,000
|
|
|
100
|
|
|
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
|
80
|
HTKT
trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
81/NQ-HĐND- 25/10/2019
|
296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông
|
558,242
|
|
|
580
|
|
|
|
81
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
|
350,824
|
|
|
500
|
|
|
|
82
|
Cải
tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
83
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha
|
271,080
|
|
|
300
|
|
|
|
84
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH
|
Công an Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
85
|
Trụ
sở Công an thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
84,173
|
|
|
100
|
|
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
86
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
20,000
|
|
|
50
|
|
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
87
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
|
|
50
|
|
|
|
88
|
Trụ
sở Công an huyện Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
48,445
|
|
|
50
|
|
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
89
|
Xây
dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
90,000
|
|
|
100
|
|
|
|
90
|
Trụ
sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
45,000
|
|
|
50
|
|
|
Khảo
sát hiện trạng, Công trình bị giải tỏa 1 phần làm đường 81, DT sân bị thu hẹp;
sân nền thấp hơn mặt đường 81; việc mở rộng cần điều chỉnh QH chi tiết
|
91
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
|
|
50
|
|
|
|
92
|
Xây
dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
35,000
|
|
|
50
|
|
|
BCHQS
đã được giao đất làm trận địa. Đề nghị XD để chuyển vị trí đóng quân của ĐV từ
trụ sở Ban CHQS huyện Xuyên Mộc về Phước Thuận
|
93
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
20,000
|
|
|
50
|
|
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
94
|
Xây
dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh,
hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
70,000
|
|
|
100
|
|
|
Đề
án Chi viện phòng thủ cho Côn Đảo
|
95
|
Nhà
công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
96
|
Xây
dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
|
240,000
|
|
|
200
|
|
|
Đề
án nâng cao năng lực tham mưu cho địa phương trong lĩnh vực quốc phòng QSĐP
|
97
|
Trụ
sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
276,660
|
|
|
200
|
|
|
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
|
98
|
Đóng
mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa
biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
số lượng: 02 chiếc
|
10,000
|
|
|
100
|
|
|
|
99
|
Đồn
biên phòng Bến Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
1.500m2 & HTKT
|
30,000
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
560m2 & HTKT
|
30,000
|
|
|
100
|
|
|
|
101
|
Đóng
mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép
trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
số lượng: 01 chiếc hoạt động trên địa bàn
huyện Đất Đỏ,Xuyên Mộc và Côn Đảo
|
60,000
|
|
|
100
|
|
|
|
102
|
Đóng
mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu
thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
|
|
32,183
|
|
|
100
|
|
|
|
103
|
Đầu
tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
330,000
|
|
|
300
|
|
|
Văn
bản số 7482/UBND-VP ngày 22/7/2020
|
104
|
Nâng
cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
4,63 ha
|
362,227
|
|
|
300
|
|
|
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
|
105
|
Hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
112,65 ha
|
275,000
|
|
|
300
|
|
|
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
|
106
|
Nhà
Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
400 quầy sạp
|
200,000
|
|
|
200
|
|
|
CV
8448/UBND-VP ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh
|
107
|
Khu
khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
370,000
|
|
|
400
|
|
|
|
108
|
Thu
gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
22.000 m3/ng.đ
|
1,878,000
|
|
|
1,000
|
|
|
Chủ
đầu tư đề xuất mới
|
109
|
Thu
gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
13.200m3/ ngày đêm
|
260,171
|
|
|
500
|
|
|
|
110
|
Tăng
cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
B
|
54/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
23 trạm quan trắc
|
352,669
|
|
|
100
|
|
|
|
Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 113/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|