Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 112/NQ-HĐND 2020 Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2021
Số hiệu:
|
112/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Mai Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư năm 2021; Báo cáo thẩm tra
số 227/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2021 với những nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư công của ngân sách năm
2021:
Tổng vốn đầu tư công của ngân sách
tỉnh năm 2021 là 10.710,531 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn:
- Vốn ngân sách tập trung tỉnh:
5.772,731 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 979,0 tỷ đồng; vốn Xổ số kiến
thiết: 1.200,58 tỷ đồng; nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 2.000,0 tỷ đồng;
nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 150,0 tỷ
đồng.
- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư
theo mục tiêu: 608,22 tỷ đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư công
năm 2021:
2.1. Vốn Trung ương bổ sung là
608,22 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao
kế hoạch năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01
đính kèm).
2.2. Vốn ngân sách tỉnh là
10.102,311 tỷ đồng, phân bổ như sau:
a) Vốn cho các chương trình, đề
án 1.445,6 tỷ đồng, bao gồm:
- Đầu tư các xã thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.125,0 tỷ đồng
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 kéo dài sang năm 2021: 69,9 tỷ đồng.
- Đầu tư theo Đề án phát triển
KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số kéo dài sang năm 2021: 23,7 tỷ đồng.
- Đầu tư phát triển hoàn thiện
hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 127,0 tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 100 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 02
đính kèm).
b) Bổ sung vốn cho ngân sách cấp
huyện, thành phố 1.600 tỷ đồng, trong đó: Phân bổ theo tiêu chí, định mức
1.113,0 tỷ đồng và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể 487,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03
đính kèm).
c) Bố trí cho các dự án tỉnh
quyết định đầu tư: 7.056,711 tỷ đồng.
3. Nội dung bố trí vốn năm
2021 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
3.1. Nguyên tắc bố trí vốn:
a) Tập trung bố trí đủ vốn cho
dự án đã hoàn thành các năm trước;
b) Bảo đảm tiến độ các dự án
chuyển tiếp theo nguyên tắc nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm,
nhóm C không quá 03 năm;
c) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
Các dự án trọng điểm, hạ tầng giao thông kết nối, an sinh xã hội, môi trường, cấp
nước, cấp điện khu vực nông thôn; các dự án phòng chống, khắc phục hậu quả
thiên tai, biến đổi khí hậu, thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật
Quy hoạch, bố trí đủ vốn cho các Chương trình dự kiến kết thúc trong năm 2021;
d) Các dự án khởi công mới
trong kế hoạch 2021 phải đảm bảo có đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư
công;
đ) Chỉ bố trí vốn xây lắp cho
các công trình khởi công mới khi đã có mặt bằng;
e) Nguồn vốn xổ số kiến thiết
chỉ phân bổ cho các công trình giáo dục, y tế và chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới.
3.2. Phân bổ vốn năm 2021:
Tổng nguồn vốn là 7.056,711 tỷ
đồng, phân bổ như sau:
3.2.1. Theo tính chất dự án:
a) Đầu tư cho các dự án trọng điểm là 755,0 tỷ đồng,
bao gồm: 08 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 01 dự án thực
hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 08 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 04 đính kèm).
b) Đầu tư cho các dự án hạ tầng giao thông kết nối
quan trọng là 735,5 tỷ đồng, bao gồm 02 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công
xây dựng mới và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 05 đính kèm).
c) Tỉnh quyết định đầu tư các dự án còn lại
là 5.524,211 tỷ đồng, bao gồm: 51 dự án đã hoàn thành, 111 dự án chuyển tiếp,
56 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
và 193 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố
trí tại Phụ lục số 06 đính kèm).
d) 16 dự án, đồ án quy hoạch 42,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 07 đính kèm).
3.2.2. Theo địa bàn:
Stt
|
Địa bàn
|
KH vốn 2021
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ %
|
|
Tổng số
|
7.056.711
|
100
|
1
|
TP Vũng Tàu
|
1.685.400
|
23,88
|
2
|
TP Bà Rịa
|
733.201
|
10,39
|
3
|
TX Phú Mỹ
|
869.200
|
12,32
|
4
|
H Châu Đức
|
598.680
|
8,48
|
5
|
H Long Điền
|
326.230
|
4,62
|
6
|
H Đất Đỏ
|
196.200
|
2,78
|
7
|
H Xuyên Mộc
|
869.860
|
12,33
|
8
|
H Côn Đảo
|
709.200
|
10,05
|
9
|
Công trình liên huyện
|
1.068.740
|
15,15
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
|
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Khoản mục
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cân đối NS
Tỉnh
|
Trung ương
bổ sung đầu tư theo mục tiêu
|
A
|
Tổng nguồn vốn
|
10,710,531
|
10,102,311
|
608,220
|
|
1
|
Vốn NS tập trung
|
5,772,731
|
5,772,731
|
|
|
2
|
Thu tiền SD đất và cho thuê đất
|
979,000
|
979,000
|
|
|
3
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
1,200,580
|
1,200,580
|
|
|
4
|
Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
|
5
|
Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu
|
608,220
|
|
608,220
|
|
6
|
Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ
DA do nhà nước đầu tư
|
150,000
|
150,000
|
|
|
B
|
Tổng hợp bố trí vốn
|
10,710,531
|
10,102,311
|
608,220
|
|
1
|
Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ
số kiến thiết)
|
1,125,000
|
1,125,000
|
|
|
2
|
Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II
|
23,700
|
23,700
|
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn
III
|
69,900
|
69,900
|
|
|
4
|
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ
thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
127,000
|
127,000
|
|
|
5
|
Kế hoạch bảm đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện
Xuyên Mộc
|
100,000
|
100,000
|
|
|
6
|
Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện
|
1,600,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Phân bổ theo tiêu chí, định mức
|
|
1,113,000
|
|
|
|
Hỗ trợ một số dự án cụ thể
|
|
487,000
|
|
|
7
|
Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư
|
7,664,931
|
7,056,711
|
608,220
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Dự án trọng điểm
|
|
755,000
|
|
|
|
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
|
|
735,500
|
|
|
|
Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại
|
|
5,524,211
|
|
|
|
Quy hoạch
|
42,000
|
42,000
|
|
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Đơn vị
|
KH 2021
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn
2019-2020
|
Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn II
|
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống
kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện
Xuyên Mộc
|
Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện
|
Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu
chí, định mức
|
Hỗ trợ vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*)
|
|
Tổng số
|
3,045,600
|
1,125,000
|
69,900
|
23,700
|
127,000
|
100,000
|
1,113,000
|
487,000
|
|
1
|
TP Vũng Tàu
|
222,000
|
|
|
|
|
|
222,000
|
|
|
2
|
TP Bà rịa
|
139,000
|
|
|
|
|
|
139,000
|
|
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
245,700
|
|
|
3,700
|
|
|
165,000
|
77,000
|
|
4
|
Huyện Long Điền
|
100,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
198,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
98,000
|
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
1,255,500
|
879,000
|
12,700
|
6,800
|
|
|
187,000
|
170,000
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
855,400
|
246,000
|
57,200
|
13,200
|
127,000
|
100,000
|
170,000
|
142,000
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
30,000
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
Phụ biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự
án
|
Tổng vốn hỗ
trợ
|
Đã bố trí đến
hết năm 2020
|
KH 2021
|
Văn bản chủ
trương của UBND tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
487,000
|
|
A
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
170,000
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị
trấn Ngãi Giao
|
90,000
|
70,000
|
15,000
|
Văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang
Trung
|
47,100
|
35,000
|
12,000
|
Văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của
UBND tỉnh
|
3
|
Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS
Nguyễn Huệ xã Cù Bị
|
15,000
|
11,000
|
4,000
|
Văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND
tỉnh
|
4
|
Đường vào TT y tế huyện Châu Đức
|
45,000
|
22,000
|
20,000
|
VB số 11810 ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
XD các tuyến giao thông nội đồng phục vụ SX
nông nghiệp
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
VB số 10136/UBND-VP ngày 3/10/2019 của BND tỉnh
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội
đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
50,000
|
47,000
|
3,000
|
Văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018
của UBND tỉnh
|
7
|
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng
|
32,800
|
5,000
|
15,000
|
VB số 6632/UBND-VP ngày 9/7/2019 và số 8014/UBND-VP
ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Đầu tư lưới điện nông thôn
|
28,000
|
13,000
|
15,000
|
VB số 6384/UBND-ngày 1/7/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp 5 trường mầm non
|
27,000
|
13,000
|
14,000
|
VB số 10139/UBND-VP ngày 3/10/2019 của UBND tỉnh
|
10
|
Hệ thống giao thông nông thôn trên địa bàn xã
Sơn Bình
|
30,000
|
8,000
|
17,000
|
VB số 10870/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh
|
11
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu vực dọc
kênh chính hồ Sông Ray về hồ Đá Đen xã Suối Nghệ
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
VB số 12403/UBND-VP ngày29/11/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường
Lê Hồng Phong
|
30,000
|
15,000
|
15,000
|
VB số 11469/UBND-VP ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
142,000
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu
Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học
Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội
|
59,853
|
51,000
|
8,000
|
Văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND
tỉnh
|
2
|
Cải tạo chỉnh trang các công trình ghi công liệt
sỹ
|
14,881
|
7,000
|
7,000
|
VB số 10632/UBND-VP ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp cải tạo 12 trụ sở ấp trên địa bàn xã
Bình Châu
|
27,800
|
10,000
|
17,000
|
Văn bản số 11103/UBND-VP ngày 28/10/2019 của
UBND tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ sủa chữa cải tạo 4 trường học
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
VB số 2995/UBND-VP ngày 1/4/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp dường giao thông nông thôn 3 xã Hòa
Hiệp, Hòa Hội và Xuyên Mộc
|
72,200
|
24,000
|
30,000
|
VB số 12916/UBND-VP ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Đầu tư lưới điện nông thôn
|
34,800
|
12,000
|
22,000
|
VB số 7369/UBND-VP ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
7
|
Tuyến mương thoát nước chông ngập úng khu vực
Hồ tràm xã Phước Thuận
|
78,000
|
15,000
|
40,000
|
VB số 12577/UBND-VP ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh
|
C
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
98,000
|
|
1
|
Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao
thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
44,395
|
32,000
|
12,000
|
Văn bản số 11489/UBND-VP ngày 9/11/2018 của
UBND tỉnh
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông
nông thôn trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ và xã Long Tân
|
66,000
|
25,000
|
30,000
|
VB số 11693A/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND
tỉnh
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông
nông thôn trên địa bàn và xã Phước Long Thọ
|
32,000
|
12,000
|
15,000
|
VB số 11788/UBND-VP ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
XD tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã Phước Long
Thọ
|
60,000
|
15,000
|
25,000
|
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
XD trụ sở UBND xã Phước Hội
|
27,500
|
8,000
|
16,000
|
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
77,000
|
|
1
|
Nạo vét chỉnh trang suối Thị Vải
|
56,000
|
22,000
|
20,000
|
VB số 9379/UBND-VP ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ
nông nghiệp
|
17,000
|
14,000
|
3,000
|
VB số 11185/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường D10 khu QH dân cư 3A phường Mỹ Xuân
|
50,000
|
20,000
|
26,000
|
VB số 11225/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Công Trứ và trường
tiểu học Châu Pha A
|
28,000
|
14,000
|
14,000
|
VB số11787/UBND-VP ngày 12/11/2019 của BND tỉnh
|
5
|
Đường QH R đoạn đi qua khu dân cư XD đợt đầu
đô thị mới Phú Mỹ
|
29,000
|
15,000
|
14,000
|
VB số 990/UBND-VP ngày 30/1/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
755,000
|
295,000
|
|
|
A
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
175,000
|
|
|
1
|
Đường 991B từ
QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg-3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW: 3.232.501
tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
|
2
|
Đường Long
Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND-VP-30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
150,000
|
20,000
|
|
|
3
|
Nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
12/NQ-HĐND-26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
200,000
|
100,000
|
|
|
4
|
Đường Chí Linh
(Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND-VP-17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
60,000
|
30,000
|
|
|
6
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
40,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
30,000
|
|
|
|
8
|
Hàng rào bảo vệ rừng
và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
70,000
|
|
|
|
B
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
40,000
|
|
|
1
|
Kè hai bờ sông
Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà rịa
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
70,000
|
40,000
|
|
|
C
|
Dự án thực hiện BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long điền
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
|
|
1
|
Cầu Phước An, TX
Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
3,000
|
|
NS tỉnh 2.879 tỷ
đồng
|
|
2
|
Sân bay Gò Găng
Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang trục
đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1078,03m
|
471,892
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Công viên Bàu
sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
40,8 ha
|
192,291
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư
Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
560,000
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trung tâm kiểm
tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
200
|
|
|
|
Phụ biểu số 4a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
175,000
|
|
|
1
|
Đường 991B từ
QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg-3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW: 3.232.501
tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
|
2
|
Đường Long
Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND-VP-30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
150,000
|
20,000
|
|
|
3
|
Nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
12/NQ-HĐND-26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
200,000
|
100,000
|
|
|
4
|
Đường Chí Linh
(Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND-VP-17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
60,000
|
30,000
|
|
|
6
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
40,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
30,000
|
|
|
|
8
|
Hàng rào bảo vệ rừng
và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
70,000
|
|
|
|
Phụ biểu số 4b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
155,000
|
120,000
|
|
|
A
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
40,000
|
|
|
1
|
Kè hai bờ sông
Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP. Bà rịa
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
70,000
|
40,000
|
|
|
B
|
Dự án thực hiện
BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H. Long điền
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
C
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
|
|
1
|
Cầu Phước An, TX
Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
3,000
|
|
NS tỉnh 2.879 tỷ
đồng
|
|
2
|
Sân bay Gò Găng
Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang trục
đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
1078,03m
|
471,892
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Công viên Bàu
sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
40,8 ha
|
192,291
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư Bàu
Trũng TPVT
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
|
560,000
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trung tâm kiểm
tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
200
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
735,500
|
300,000
|
|
|
A
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
190,000
|
10,000
|
|
|
1
|
Đường Phước
hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
4.438,78m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
120,000
|
|
Nguồn huy động
doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp
|
|
2
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND-VP-30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
70,000
|
10,000
|
|
|
B
|
DA khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
540,000
|
290,000
|
|
|
1
|
Đường Thống Nhất
(nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND-25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
130,000
|
100,000
|
|
|
2
|
Dự án đường ĐT 992C
(nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
84/NQ-HĐND-25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
110,000
|
40,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long
Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
66/NQ-HĐND-14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
100,000
|
50,000
|
|
|
4
|
Đường ven biển
Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
33,532 km
|
1,497,793
|
|
1,497,793
|
200,000
|
100,000
|
|
|
C
|
DA chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
0
|
|
|
1
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
20 km
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 991 nối dài
(từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
|
600
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
|
400
|
|
|
|
Phụ biểu số 5a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
chuyển tiếp
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
190,000
|
10,000
|
|
|
1
|
Đường Phước
hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
4.438,78m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
120,000
|
|
Nguồn huy động doanh
nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp
|
|
2
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND-VP-30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
70,000
|
10,000
|
|
|
Phụ biểu số 5b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
mở mới
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
545,500
|
290,000
|
|
|
A
|
DA khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
540,000
|
290,000
|
|
|
1
|
Đường Thống Nhất
(nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND-25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
130,000
|
100,000
|
|
|
2
|
Dự án đường ĐT
992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
84/NQ-HĐND-25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
110,000
|
40,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long
Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
66/NQ-HĐND-14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
100,000
|
50,000
|
|
|
4
|
Đường ven biển Vũng
Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
33,532 km
|
1,497,793
|
|
1,497,793
|
200,000
|
100,000
|
|
|
B
|
DA chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
0
|
|
|
1
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
20 km
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 991 nối
dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
|
600
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
|
400
|
|
|
|
Phụ biểu số 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng kinh tế-xã hội
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn SXKT
|
BTGPMB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
5,524,211
|
75,580
|
1,374,095
|
|
A
|
TTKL dự án đã
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
494,961
|
|
|
|
1
|
Bồi thường bổ sung
dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
42,800
|
|
42,800
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sach chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP
Vũng Tàu
|
2
|
Đường vào khu dịch
vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
495/HĐND-VP-8/12/2015
|
2.439,33 m
|
77,909
|
62,378
|
15,531
|
8,200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đê Hải
Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3.437 m
|
161,086
|
131,773
|
29,313
|
5,000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
554/HĐND-VP-28/12/2016
|
28 phòng học
|
49,622
|
35,000
|
14,622
|
5,300
|
5,300
|
|
|
5
|
Trường THPT Liên
phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
36 phòng học
|
164,892
|
120,628
|
44,264
|
10,000
|
10,000
|
|
|
6
|
XD cơ sở 2 trường
Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
81/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.500 học viên
|
155,674
|
155,000
|
674
|
600
|
600
|
|
|
7
|
Trường THCS phường
11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
490/HĐND-VP-8/12/2015
|
40 phòng học
|
130,890
|
110,200
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
8
|
Nhà bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
|
12.500m2
|
269,370
|
246,790
|
22,580
|
22,000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT
|
Sở LĐ-TBXH
|
372/HĐND-VP-11/10/2016
|
100 giường
|
74,861
|
50,000
|
24,861
|
9,000
|
|
|
|
10
|
Công viên 30/4
(Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà rịa
|
|
12,12 ha
|
218,602
|
214,676
|
3,926
|
3,926
|
|
|
|
11
|
Cải tạo sửa chữa
hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
9,217
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách
|
12
|
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
|
|
637,277
|
622,513
|
14,764
|
14,000
|
|
|
|
13
|
Đầu tư thiết bị
số hoá truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
434/HĐND-VP-24/10/2016
|
|
99,966
|
94,000
|
5,966
|
4,000
|
|
|
|
14
|
Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
454/HĐND-VP-27/10/2016
|
3.399 m2
|
62,153
|
53,000
|
9,153
|
6,000
|
|
|
|
15
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2868/QĐ-UBND-19/10/2016
|
993m2
|
21,124
|
15,000
|
6,124
|
4,000
|
|
|
|
16
|
Xây dựng trụ Sở
Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
5 ha, 13.800m2
|
228,870
|
220,000
|
8,870
|
8,000
|
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa
bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà rịa
|
115/NQ-HĐND-13/12/2019
|
9,9 ha
|
157,614
|
141,156
|
16,458
|
16,458
|
|
|
|
18
|
Xử lý môi trường
rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP
Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
2.614m
|
191,062
|
137,500
|
53,562
|
40,000
|
|
|
|
19
|
Tỉnh lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,036km
|
435,086
|
405,369
|
29,717
|
10,000
|
|
|
|
20
|
Đường trung tâm
xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
|
8.086 m
|
137,970
|
125,898
|
12,072
|
12,000
|
|
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2316/QĐ-UBND-21/8/2018
|
|
10,601
|
5,413
|
5,188
|
5,000
|
|
|
|
22
|
Xây mới tràn xả
lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1401/QĐ-UBND-30/5/2018
|
|
23,848
|
20,677
|
3,171
|
3,000
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp, bổ
sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
416/HĐND-VP-18/10/2016
|
178.743 m
|
71,357
|
56,804
|
14,553
|
14,000
|
|
|
|
24
|
Trường mầm non
Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
2205/QĐ-UBND-8/8/2017
|
10 nhóm lớp
|
29,942
|
22,129
|
7,813
|
7,680
|
7,680
|
|
|
25
|
Trường tiểu học
Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
385/HĐND-VP-11/10/2016
|
12 phòng học
|
46,218
|
30,207
|
16,011
|
16,000
|
16,000
|
|
|
26
|
Trường mầm non
xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
557/HĐND-VP-28/12/2016
|
8 nhóm lớp
|
33,657
|
27,532
|
4,469
|
3,080
|
|
|
|
27
|
Trường mẩu giáo
Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long điền
|
555/HĐND-VP-28/12/2016
|
12 nhóm lớp
|
44,213
|
40,494
|
3,719
|
3,700
|
|
|
|
28
|
Đường Hải
Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
2615/QĐ-UBND-26/9/2016
|
3.367 m
|
37,281
|
27,079
|
11,221
|
10,000
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa, gia cố
đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2038/UBND-VP-09/8/2019
|
|
5,416
|
3,500
|
1,916
|
1,500
|
|
|
|
30
|
Xây dựng đường
băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
|
2.264 m
|
20,552
|
18,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
31
|
HTKT ngoài hàng
rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại
xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
458/HĐND-28/10/2016
|
7,83 km
|
80,502
|
69,520
|
12,852
|
10,000
|
|
|
|
32
|
Trường mầm non Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018
|
12 nhóm lớp
|
60,034
|
43,763
|
16,271
|
10,000
|
10,000
|
|
|
33
|
XD doanh trại và
thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
3119/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
28,046
|
22,318
|
5,728
|
5,000
|
|
|
|
34
|
Khu chế biến hải
sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
50/NQ-HĐND-4/8/2020
|
38,05 ha
|
240,026
|
216,762
|
23,264
|
10,000
|
|
|
|
35
|
Đường dân sinh sát
ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020
|
1.016 m
|
48,661
|
39,500
|
9,161
|
9,000
|
|
|
|
36
|
Đường QH 81 khu
đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
1.906 m
|
181,272
|
143,190
|
38,082
|
20,000
|
|
|
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
1,631,039
|
91,661
|
5,000
|
|
5,000
|
|
38
|
Nâng cấp, bổ
sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
417/HĐND-VP-18/10/2016
|
211.270 m
|
108,509
|
66,493
|
42,016
|
20,000
|
|
|
|
39
|
Nhà công vụ giáo
viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2063/QĐ-UBND-26/7/2017
|
39 căn hộ
|
25,067
|
20,000
|
5,067
|
3,000
|
3,000
|
|
|
40
|
Cải tạo, sửa chữa
và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng,
THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
419/HĐND-VP-18/10/2016
|
|
123,442
|
110,700
|
12,742
|
12,000
|
12,000
|
|
|
41
|
Trường mầm non Đội
1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2374/QĐ-UBND-30/8/2016
|
8 nhóm lớp
|
29,965
|
25,055
|
4,910
|
4,000
|
4,000
|
|
|
42
|
Trụ sở làm việc
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2965/QĐ-UBND-28/10/2016
|
1.302 m2
|
14,728
|
8,994
|
5,734
|
4,000
|
|
|
|
43
|
Khu neo đậu tàu
thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
0
|
248,989
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
44
|
HTKT khu chợ trung
tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
459/HĐND-VP-28/10/2016
|
9,7ha
|
139,761
|
123,670
|
16,091
|
16,000
|
|
|
|
45
|
Bể chứa nước mưa
trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
2951/QĐ-UBND-31/12/2015
|
9 bể
|
14,096
|
11,300
|
2,796
|
2,700
|
|
|
|
46
|
Vườn Quốc gia
Côn Đảo giai đoạn 3
|
Vườn QG Côn đảo
|
226/HĐND-VP-22/6/2016
|
|
56,426
|
55,000
|
1,426
|
1,400
|
|
|
|
47
|
Trường mầm
non Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
409/HĐND-VP-23/10/2017
|
10 nhóm lớp
|
52,255
|
44,600
|
7,655
|
7,000
|
7,000
|
|
|
48
|
Nhà công vụ cho lực
lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
486/HĐND-VP-8/12/2015
|
64 căn hộ
|
92,443
|
77,007
|
15,436
|
12,000
|
|
|
|
49
|
Đầu tư cải tạo
và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND-VP-28/10/2016
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
|
114,356
|
76,600
|
37,756
|
15,000
|
|
|
|
50
|
Đầu tư phát triển
lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai
đoạn 2016-2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019
|
32,225 km
|
99,904
|
63,000
|
36,904
|
15,000
|
|
|
|
51
|
Thay thế các hố
ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
8,900
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
2,550,200
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu tái định
cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
457/HĐND-VP-28/10/2016
|
4,58 ha;
313 nền đất
|
75,605
|
39,229
|
36,376
|
15,000
|
|
10,000
|
|
2
|
Chương trình đầu
tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và
Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
98/HĐND-VP-12/4/2018
|
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới.
DT tưới 450 ha
|
18,113
|
0
|
18,113
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Quang Định
từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
55/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.199,1 m+ 1.260,88 m
|
213,166
|
66,858
|
146,308
|
60,000
|
|
50,000
|
|
4
|
Đường Ngô quyền
phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
70/NQ-HĐND-12/9/2019
|
1.487m
|
102,347
|
58,790
|
43,557
|
7,000
|
|
5,000
|
|
5
|
Chung cư tái định
cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
112/HĐND-VP-14/3/2016
|
504 căn hộ
|
586,096
|
387,929
|
198,167
|
50,000
|
|
|
|
6
|
HTKT Khu tái định
cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
456/HĐND-VP-28/10/2016
|
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
|
190,040
|
108,000
|
82,040
|
20,000
|
|
5,000
|
|
7
|
Khu tái định cư
Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư
|
511,752
|
297,778
|
213,974
|
50,000
|
|
40,000
|
|
8
|
Trường mầm non
phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
369/HĐND-VP-11/10/2016
|
20 nhóm lớp
|
47,447
|
36,650
|
10,797
|
8,000
|
|
|
|
9
|
Trường mầm non
Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
367/HĐND-VP-11/10/2016
|
17 nhóm lớp
|
44,217
|
23,310
|
20,907
|
12,000
|
|
|
|
10
|
Trường mầm non Rạch
Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
18 nhóm lớp
|
120,719
|
52,338
|
68,381
|
8,000
|
|
8,000
|
|
11
|
Trường tiểu học
Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
500/HĐND-VP-20/12/2017
|
30 phòng học
|
126,214
|
76,748
|
49,466
|
12,000
|
|
|
|
12
|
Trường tiểu học phường
10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
370/HĐND-VP-11/10/2016
|
30 phòng học
|
58,482
|
30,100
|
28,382
|
15,000
|
|
|
|
13
|
Trường tiểu học
phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
54/NQ-HĐND-14/12/2018
|
30 phòng học
|
74,829
|
23,100
|
51,729
|
15,000
|
|
|
|
14
|
Trường tiểu học
phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
371/HĐND-VP-11/10/2016
|
30 phòng học
|
64,142
|
48,000
|
16,142
|
8,000
|
|
|
|
15
|
Trường tiểu học
Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020
|
30 phòng học
|
110,309
|
62,000
|
48,309
|
15,000
|
|
|
|
16
|
Trường THCS Hàn
Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
tháng 4/2012
|
36 phòng học
|
114,285
|
42,691
|
71,594
|
10,000
|
|
10,000
|
|
17
|
BTGPMB TT Hành
chính TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
90.394m2
|
237,402
|
130,773
|
106,629
|
70,000
|
|
70,000
|
|
18
|
Khu TĐC phường
Phước Hưng
|
UBND TP Bà rịa
|
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019
|
5,35 ha
|
67,844
|
49,050
|
18,794
|
18,000
|
|
|
|
19
|
Đầu tư 20km đường
nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà rịa
|
460/HĐND-VP-28/10/2016
|
5 tuyến đường; 10 km
|
471,118
|
266,867
|
204,251
|
100,000
|
|
70,000
|
|
20
|
Nâng cấp tỉnh lộ
52 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018
|
6 km
|
491,333
|
356,413
|
134,920
|
60,000
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ăn và
phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà rịa
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
|
300 HS
|
18,256
|
10,100
|
8,156
|
6,000
|
|
|
|
22
|
Trường THCS Phước
Hưng TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018
|
24 phòng học
|
99,150
|
72,688
|
26,462
|
20,000
|
|
|
|
23
|
Trường mầm non
Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
381/HĐND-VP-11/10/2016
|
11 nhóm lớp
|
50,517
|
34,870
|
15,647
|
10,000
|
|
|
|
24
|
Trùng tu tôn tạo
và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà rịa
|
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018
|
735 m
|
105,137
|
72,837
|
32,300
|
18,000
|
|
|
|
25
|
Đường QH S (song
song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
453/HĐND-VP-27/10/2016
|
6,83 km
|
420,704
|
309,742
|
110,962
|
50,000
|
|
|
|
26
|
Trường mần non Hắc
Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
422/HĐND-VP-18/10/2016
|
10 nhóm lớp
|
36,641
|
21,200
|
15,441
|
12,000
|
|
|
|
27
|
Các tuyến đường giao
thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020
|
21,8 km
|
83,129
|
23,564
|
59,565
|
15,000
|
|
|
|
28
|
Đường QH số 2 thị
trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020
|
2.370,9 m
|
194,403
|
139,250
|
55,153
|
20,000
|
|
|
|
29
|
Mở rộng nâng cấp
đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
452/HĐND-VP-27/10/2016
|
1.645,6 m
|
87,522
|
47,063
|
40,522
|
25,000
|
|
|
|
30
|
Nâng cấp mở rộng
đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên mộc
|
423/HĐND-VP-19/10/2016
|
11,3 km
|
294,986
|
59,181
|
235,805
|
50,000
|
|
|
|
31
|
Trường mầm non
Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
|
UBND H.Xuyên mộc
|
377/HĐND-VP-11/10/2016
|
15 nhóm lớp
|
51,739
|
32,470
|
19,269
|
12,000
|
|
|
|
32
|
Trường tiểu học
Bông Trang
|
UBND H.Xuyên mộc
|
407/HĐND-VP-14/10/2016
|
12 phòng học
|
35,289
|
30,000
|
5,289
|
5,000
|
|
|
|
33
|
Trường tiểu học
Hồ Tràm.
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
16 phòng học
|
85,925
|
73,300
|
12,625
|
8,000
|
|
|
|
34
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2067/QĐ-UBND-1/6/2016
|
4 phòng học
|
26,383
|
20,050
|
6,333
|
6,000
|
|
|
|
35
|
Trường THCS Bình
Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
378/HĐND-VP-11/10/2016
|
20 phòng học
|
57,867
|
43,000
|
14,867
|
10,000
|
|
|
|
36
|
Trường THCS Hòa
Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
375/HĐND-VP-11/10/2016
|
18 phòng học
|
63,126
|
27,626
|
35,500
|
15,000
|
|
|
|
37
|
Nâng cấp mở rộng
TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
376/HĐND-VP-11/10/2016
|
200 giường
|
75,558
|
50,013
|
25,545
|
15,000
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp sửa chữa
TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
538/HĐND-VP-30/11/2016
|
4,58 ha
|
56,231
|
18,100
|
38,131
|
20,000
|
|
|
|
39
|
Cải tạo mở rộng
đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long điền
|
129/HĐND-24/3/2016
|
8.415 m
|
397,975
|
249,811
|
148,164
|
50,000
|
|
|
|
40
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
123/HĐND-VP-12/4/2017
|
16 phòng học
|
39,029
|
25,050
|
13,979
|
10,000
|
|
|
|
41
|
Trường Tiểu học
Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
53/NQ-HĐND-14/12/2018
|
24 phòng học
|
56,168
|
20,100
|
36,068
|
10,000
|
|
|
|
42
|
Mở rộng trụ sở
Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
127/HĐND-VP-24/3/2016
|
1.925 m2
|
45,219
|
35,202
|
10,017
|
7,000
|
|
|
|
43
|
Trường mầm non Lộc
An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020
|
12 nhóm lớp
|
46,644
|
20,031
|
26,613
|
15,000
|
|
|
|
44
|
Trường mầm non
xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất đỏ
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
31,367
|
15,050
|
16,317
|
9,000
|
|
|
|
45
|
Đường Bình
Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu đức
|
45/HĐND-VP-22/2/2017
|
5,2km
|
82,280
|
68,500
|
13,780
|
13,000
|
|
|
|
46
|
Đường Ngãi
Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu đức
|
56/NQ-HĐND-18/7/2019
|
7,2 km
|
175,388
|
94,000
|
81,388
|
60,000
|
|
|
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên
Hoàng
|
UBND H.Châu đức
|
39/QĐ-UBND-18/7/2019
|
|
44,918
|
24,500
|
20,418
|
18,000
|
|
|
|
48
|
Trường tiểu học
Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu đức
|
383/HĐND-VP-11/10/2016
|
12 phòng học
|
45,393
|
31,500
|
13,893
|
10,000
|
|
|
|
49
|
Trường THCS Kim
Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
339/HĐND-VP-13/9/2017
|
12 phòng học
|
47,189
|
27,100
|
20,089
|
18,000
|
|
|
|
50
|
Hồ chứa nước Suối
Ớt
|
UBND H.Côn đảo
|
2589/QĐ-UBND-17/9/2018
|
70.000m3
|
31,923
|
18,200
|
13,723
|
10,000
|
|
|
|
51
|
Nhà máy xử lý
rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
|
UBND H.Côn đảo
|
1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m
|
9,108
|
232
|
8,876
|
2,000
|
|
|
|
52
|
Nâng cấp đường
Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
51/NQ-HĐND-18/7/2019
|
2,7km
|
142,234
|
25,485
|
116,749
|
45,000
|
|
|
|
53
|
Kiên cố hoá các
tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
3.495 m
|
47,973
|
10,000
|
37,973
|
25,000
|
|
|
|
54
|
Nạo vét mở rộng hồ
An Hải
|
UBND H.Côn đảo
|
48/NQ-HĐND-18/7/2019
|
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
|
197,954
|
3,000
|
194,954
|
60,000
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp hệ thống
cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
75/NQ-HĐND-14/12/2018
|
500m3/ngày đêm
|
71,156
|
25,000
|
46,156
|
30,000
|
|
|
|
56
|
Xây dựng nhà máy
nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn đảo
|
78/NQ-HĐND-14/12/2018
|
3.000 m3/ngày đêm
|
94,884
|
35,000
|
59,884
|
30,000
|
|
|
|
57
|
HTKT khu
tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
2955/QĐ-UBND-19/10/2018
|
102 lô đất
|
34,891
|
21,000
|
13,891
|
5,000
|
|
|
|
58
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn đảo
|
56/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.000m3/ngày đêm
|
167,735
|
58,992
|
108,743
|
35,000
|
|
|
|
59
|
XD HTKT phục vụ sản
xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
375 ha
|
36,136
|
26,346
|
9,790
|
7,000
|
|
|
|
60
|
Trụ sở Trạm kiểm
lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3093/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
3,780
|
243
|
3,537
|
2,000
|
|
|
|
61
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
181/QĐ-UBND-24/1/2019
|
|
6,174
|
1,894
|
4,280
|
2,000
|
|
|
|
62
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
|
|
46,826
|
25,362
|
21,464
|
15,000
|
|
|
|
63
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3718/QĐ-UBND-27/12/2018
|
|
6,791
|
3,693
|
3,098
|
3,000
|
|
|
|
64
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019
|
200 chiếc/ 200cv
|
223,483
|
167,043
|
56,440
|
20,000
|
|
|
|
65
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1590/QĐ-UBND-25/6/2019
|
35,94 m
|
25,927
|
17,100
|
8,827
|
7,000
|
|
|
|
66
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2830/QĐ-UBND-25/10/2019
|
|
29,296
|
10,100
|
19,196
|
12,000
|
|
|
|
67
|
Hệ thống kênh cấp
nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
432/HĐND-VP-27/10/2017
|
5,5 km
|
59,827
|
23,332
|
36,495
|
10,000
|
|
|
|
68
|
Hồ chứa nước Lò
Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1569/QĐ-UBND-14/6/2018
|
62.790m3
|
38,969
|
23,650
|
15,319
|
10,000
|
|
|
|
69
|
Nạo vét hồ Quang
Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
431/HĐND-VP-27/10/2017
|
17,45 ha
|
122,970
|
41,896
|
81,074
|
25,000
|
|
|
|
70
|
Các bể chứa nước
dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3011/UBND-VP-26/10/2018
|
12 bể chứa
|
23,084
|
8,100
|
14,984
|
10,000
|
|
|
|
71
|
HTKT khu tái định
cư Long Sơn
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
60,79 ha; 909 lô đất
|
722,567
|
683,404
|
39,163
|
20,000
|
|
|
|
72
|
Đầu tư nâng cấp đường
329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
453A/HĐND-VP-27/10/2016
|
10,4 km
|
396,805
|
216,501
|
180,304
|
55,000
|
|
|
|
73
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
452A/HĐND-VP-27/10/2016
|
15,115 km
|
583,522
|
242,043
|
341,479
|
70,000
|
|
|
|
74
|
Đường trục phía
Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
411/HĐND-VP-23/10/2017
|
5,8 km
|
547,264
|
225,100
|
322,164
|
70,000
|
|
|
|
75
|
Nâng cấp mở rộng
cảng Bến Đầm
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
410/HĐND-VP-23/10/2017
|
3.000DWT
|
135,248
|
75,000
|
60,248
|
30,000
|
|
|
|
76
|
Nâng cấp mở rộng
đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05
|
20,7 km
|
421,156
|
383,811
|
37,345
|
15,000
|
|
|
|
77
|
Chỉnh trang kiến
trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
397/HĐND-VP-12/10/2017
|
|
98,391
|
40,000
|
58,391
|
20,000
|
|
|
|
78
|
Nâng cấp mở rộng
trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
51/NQ-HĐND-14/12/2018
|
100 giường
|
86,987
|
25,100
|
61,887
|
15,000
|
|
|
|
79
|
Trụ sở Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
3804/QĐ-UBND-30/12/2016
|
1.262 m2
|
22,899
|
| | |