Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 112/NQ-HĐND 2020 Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2021

Số hiệu: 112/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Mai Ngọc Thuận
Ngày ban hành: 13/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/NQ-HĐND

 Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 227/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 với những nội dung chính như sau:

1. Nguồn vốn đầu tư công của ngân sách năm 2021:

Tổng vốn đầu tư công của ngân sách tỉnh năm 2021 là 10.710,531 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn:

- Vốn ngân sách tập trung tỉnh: 5.772,731 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 979,0 tỷ đồng; vốn Xổ số kiến thiết: 1.200,58 tỷ đồng; nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 2.000,0 tỷ đồng; nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 150,0 tỷ đồng.

- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 608,22 tỷ đồng.

2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021:

2.1. Vốn Trung ương bổ sung là 608,22 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

(Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).

2.2. Vốn ngân sách tỉnh là 10.102,311 tỷ đồng, phân bổ như sau:

a) Vốn cho các chương trình, đề án 1.445,6 tỷ đồng, bao gồm:

- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.125,0 tỷ đồng

- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 kéo dài sang năm 2021: 69,9 tỷ đồng.

- Đầu tư theo Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số kéo dài sang năm 2021: 23,7 tỷ đồng.

- Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 127,0 tỷ đồng.

- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 100 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).

b) Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 1.600 tỷ đồng, trong đó: Phân bổ theo tiêu chí, định mức 1.113,0 tỷ đồng và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể 487,0 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).

c) Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 7.056,711 tỷ đồng.

3. Nội dung bố trí vốn năm 2021 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:

3.1. Nguyên tắc bố trí vốn:

a) Tập trung bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành các năm trước;

b) Bảo đảm tiến độ các dự án chuyển tiếp theo nguyên tắc nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm;

c) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn: Các dự án trọng điểm, hạ tầng giao thông kết nối, an sinh xã hội, môi trường, cấp nước, cấp điện khu vực nông thôn; các dự án phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, biến đổi khí hậu, thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch, bố trí đủ vốn cho các Chương trình dự kiến kết thúc trong năm 2021;

d) Các dự án khởi công mới trong kế hoạch 2021 phải đảm bảo có đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công;

đ) Chỉ bố trí vốn xây lắp cho các công trình khởi công mới khi đã có mặt bằng;

e) Nguồn vốn xổ số kiến thiết chỉ phân bổ cho các công trình giáo dục, y tế và chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

3.2. Phân bổ vốn năm 2021:

Tổng nguồn vốn là 7.056,711 tỷ đồng, phân bổ như sau:

3.2.1. Theo tính chất dự án:

a) Đầu tư cho các dự án trọng điểm là 755,0 tỷ đồng, bao gồm: 08 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 01 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 08 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 04 đính kèm).

b) Đầu tư cho các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng là 735,5 tỷ đồng, bao gồm 02 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công xây dựng mới và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 05 đính kèm).

 c) Tỉnh quyết định đầu tư các dự án còn lại là 5.524,211 tỷ đồng, bao gồm: 51 dự án đã hoàn thành, 111 dự án chuyển tiếp, 56 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 193 dự án chuẩn bị đầu tư.

 (Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 06 đính kèm).

d) 16 dự án, đồ án quy hoạch 42,0 tỷ đồng.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 07 đính kèm).

3.2.2. Theo địa bàn:

Stt

Địa bàn

KH vốn 2021

(triệu đồng)

Tỷ lệ %

 

Tổng số

7.056.711

100

1

TP Vũng Tàu

1.685.400

23,88

2

TP Bà Rịa

733.201

10,39

3

TX Phú Mỹ

869.200

12,32

4

H Châu Đức

598.680

8,48

5

H Long Điền

326.230

4,62

6

H Đất Đỏ

196.200

2,78

7

H Xuyên Mộc

869.860

12,33

8

H Côn Đảo

709.200

10,05

9

Công trình liên huyện

1.068.740

15,15

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỌA




Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)

 

Phụ biểu số 01

TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Khoản mục

KH 2021

Ghi chú

Tổng số

Cân đối NS Tỉnh

Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu

A

Tổng nguồn vốn

10,710,531

10,102,311

608,220

 

1

Vốn NS tập trung

5,772,731

5,772,731

 

 

2

Thu tiền SD đất và cho thuê đất

979,000

979,000

 

 

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1,200,580

1,200,580

 

 

4

Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất

2,000,000

2,000,000

 

 

5

Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu

608,220

 

608,220

 

6

Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ DA do nhà nước đầu tư

150,000

150,000

 

 

B

Tổng hợp bố trí vốn

10,710,531

10,102,311

608,220

 

1

Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết)

1,125,000

1,125,000

 

 

2

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

23,700

23,700

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

69,900

69,900

 

 

4

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

127,000

127,000

 

 

5

Kế hoạch bảm đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện Xuyên Mộc

100,000

100,000

 

 

6

Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện

1,600,000

1,600,000

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

Phân bổ theo tiêu chí, định mức

 

1,113,000

 

 

 

Hỗ trợ một số dự án cụ thể

 

487,000

 

 

7

Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư

7,664,931

7,056,711

608,220

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

Dự án trọng điểm

 

755,000

 

 

 

Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

 

735,500

 

 

 

Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại

 

5,524,211

 

 

 

Quy hoạch

42,000

42,000

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

KH 2021

Trong đó

Ghi chú

Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)

Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn 2019-2020

Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện

Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức

Hỗ trợ vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*)

 

Tổng số

3,045,600

1,125,000

69,900

23,700

127,000

100,000

1,113,000

487,000

 

1

TP Vũng Tàu

222,000

 

 

 

 

 

222,000

 

 

2

TP Bà rịa

139,000

 

 

 

 

 

139,000

 

 

3

Thị xã Phú Mỹ

245,700

 

 

3,700

 

 

165,000

77,000

 

4

Huyện Long Điền

100,000

 

 

 

 

 

100,000

 

 

5

Huyện Đất Đỏ

198,000

 

 

 

 

 

100,000

98,000

 

6

Huyện Châu Đức

1,255,500

879,000

12,700

6,800

 

 

187,000

170,000

 

7

Huyện Xuyên Mộc

855,400

246,000

57,200

13,200

127,000

100,000

170,000

142,000

 

8

Huyện Côn Đảo

30,000

 

 

 

 

 

30,000

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Tổng vốn hỗ trợ

Đã bố trí đến hết năm 2020

KH 2021

Văn bản chủ trương của UBND tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

487,000

 

A

Huyện Châu Đức

 

 

170,000

 

1

Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngãi Giao

90,000

70,000

15,000

 Văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh

2

Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung

47,100

35,000

12,000

Văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh

3

Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS Nguyễn Huệ xã Cù Bị

15,000

11,000

4,000

Văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh

4

Đường vào TT y tế huyện Châu Đức

45,000

22,000

20,000

VB số 11810 ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh

5

XD các tuyến giao thông nội đồng phục vụ SX nông nghiệp

50,000

20,000

30,000

VB số 10136/UBND-VP ngày 3/10/2019 của BND tỉnh

6

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp

50,000

47,000

3,000

 Văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh

7

Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng

32,800

5,000

15,000

VB số 6632/UBND-VP ngày 9/7/2019 và số 8014/UBND-VP ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh

8

Đầu tư lưới điện nông thôn

28,000

13,000

15,000

VB số 6384/UBND-ngày 1/7/2019 của UBND tỉnh

9

Sửa chữa nâng cấp 5 trường mầm non

27,000

13,000

14,000

VB số 10139/UBND-VP ngày 3/10/2019 của UBND tỉnh

10

Hệ thống giao thông nông thôn trên địa bàn xã Sơn Bình

30,000

8,000

17,000

VB số 10870/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh

11

Mương thoát nước chống ngập úng khu vực dọc kênh chính hồ Sông Ray về hồ Đá Đen xã Suối Nghệ

15,000

5,000

10,000

VB số 12403/UBND-VP ngày29/11/2019 của UBND tỉnh

12

Cải tạo nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong

30,000

15,000

15,000

VB số 11469/UBND-VP ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

B

Huyện Xuyên Mộc

 

 

142,000

 

1

Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội

59,853

51,000

8,000

Văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

2

Cải tạo chỉnh trang các công trình ghi công liệt sỹ

14,881

7,000

7,000

VB số 10632/UBND-VP ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp cải tạo 12 trụ sở ấp trên địa bàn xã Bình Châu

27,800

10,000

17,000

Văn bản số 11103/UBND-VP ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh

4

Hỗ trợ sủa chữa cải tạo 4 trường học

30,000

12,000

18,000

VB số 2995/UBND-VP ngày 1/4/2019 của UBND tỉnh

5

Nâng cấp dường giao thông nông thôn 3 xã Hòa Hiệp, Hòa Hội và Xuyên Mộc

72,200

24,000

30,000

VB số 12916/UBND-VP ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh

6

Đầu tư lưới điện nông thôn

34,800

12,000

22,000

VB số 7369/UBND-VP ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh

7

Tuyến mương thoát nước chông ngập úng khu vực Hồ tràm xã Phước Thuận

78,000

15,000

40,000

VB số 12577/UBND-VP ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh

C

Huyện Đất Đỏ

 

 

98,000

 

1

Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ

44,395

32,000

12,000

Văn bản số 11489/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh

2

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ và xã Long Tân

66,000

25,000

30,000

VB số 11693A/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh

3

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn và xã Phước Long Thọ

32,000

12,000

15,000

VB số 11788/UBND-VP ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh

4

XD tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã Phước Long Thọ

60,000

15,000

25,000

VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

5

XD trụ sở UBND xã Phước Hội

27,500

8,000

16,000

VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

D

Thị xã Phú Mỹ

 

 

77,000

 

1

Nạo vét chỉnh trang suối Thị Vải

56,000

22,000

20,000

VB số 9379/UBND-VP ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh

2

Các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ nông nghiệp

17,000

14,000

3,000

VB số 11185/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

3

Đường D10 khu QH dân cư 3A phường Mỹ Xuân

50,000

20,000

26,000

VB số 11225/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

4

Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Công Trứ và trường tiểu học Châu Pha A

28,000

14,000

14,000

VB số11787/UBND-VP ngày 12/11/2019 của BND tỉnh

5

Đường QH R đoạn đi qua khu dân cư XD đợt đầu đô thị mới Phú Mỹ

29,000

15,000

14,000

VB số 990/UBND-VP ngày 30/1/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

755,000

295,000

 

 

A

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

600,000

175,000

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg-3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

150,000

20,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

12/NQ-HĐND-26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

151,600

1,337,493

200,000

100,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

30,000

25,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND-VP-17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

60,000

30,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

40,000

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

30,000

 

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND-12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

70,000

 

 

 

B

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

70,000

40,000

 

 

1

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà rịa

40/NQ-HĐND-18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

70,000

40,000

 

 

C

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

 

 

1

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long điền

56/NQ-HĐND-04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

80,000

80,000

 

 

D

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,000

0

 

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513,5m; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

3,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

1,000

 

 

 

3

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 3,2 km

200,000

 

200,000

100

 

 

 

4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

 

1078,03m

471,892

 

 

200

 

 

 

5

Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

40,8 ha

192,291

 

 

100

 

 

 

6

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

 

24,24ha

577,448

 

 

200

 

 

 

7

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

560,000

 

 

200

 

 

 

8

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

2,5 ha

 112,664

 

 

200

 

 

 

 

Phụ biểu số 4a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

600,000

175,000

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg-3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

150,000

20,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

12/NQ-HĐND-26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh

1,489,093

151,600

1,337,493

200,000

100,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

30,000

25,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND-VP-17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

60,000

30,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

40,000

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

30,000

 

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND-12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

70,000

 

 

 

 

Phụ biểu số 4b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

155,000

120,000

 

 

A

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

70,000

40,000

 

 

1

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP. Bà rịa

40/NQ-HĐND-18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

70,000

40,000

 

 

B

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

 

 

1

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H. Long điền

56/NQ-HĐND-04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

80,000

80,000

 

 

C

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,000

0

 

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513,5m; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

3,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

1,000

 

 

 

3

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP. Vũng Tàu

 

 3,2 km

200,000

 

200,000

100

 

 

 

4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP. Vũng Tàu

 

1078,03m

471,892

 

 

200

 

 

 

5

Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP. Vũng Tàu

 

40,8 ha

192,291

 

 

100

 

 

 

6

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP. Vũng Tàu

 

24,24ha

577,448

 

 

200

 

 

 

7

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP. Vũng Tàu

 

 

560,000

 

 

200

 

 

 

8

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

2,5 ha

 112,664

 

 

200

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

735,500

300,000

 

 

A

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

190,000

10,000

 

 

1

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

4.438,78m

1,243,089

987,619

255,470

120,000

 

Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp

 

2

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

70,000

10,000

 

 

B

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

540,000

290,000

 

 

1

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

130,000

100,000

 

 

2

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

84/NQ-HĐND-25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

110,000

40,000

 

 

3

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

66/NQ-HĐND-14/12/2018

 8,6 km

423,643

26,200

397,443

100,000

50,000

 

 

4

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

 

33,532 km

1,497,793

 

1,497,793

200,000

100,000

 

 

C

DA chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,500

0

 

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

20 km

 500,000

 

 

500

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

 

18,5 km

 1,505,000

 

 

1,500

 

 

 

3

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

3,72 km

975,971

 

975,971

1,000

 

 

 

4

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,0 km

 475,141

 

 

500

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,0 km

 485,000

 

 

600

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

 

14,1 km

 364,573

 

 

400

 

 

 

 

Phụ biểu số 5a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng chuyển tiếp

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

190,000

10,000

 

 

1

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

4.438,78m

1,243,089

987,619

255,470

120,000

 

Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp

 

2

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

70,000

10,000

 

 

 

Phụ biểu số 5b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng mở mới

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

545,500

290,000

 

 

A

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

540,000

290,000

 

 

1

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

130,000

100,000

 

 

2

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

84/NQ-HĐND-25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

110,000

40,000

 

 

3

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

66/NQ-HĐND-14/12/2018

 8,6 km

423,643

26,200

397,443

100,000

50,000

 

 

4

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

 

33,532 km

1,497,793

 

1,497,793

200,000

100,000

 

 

B

DA chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,500

0

 

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

20 km

 500,000

 

 

500

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

 

18,5 km

 1,505,000

 

 

1,500

 

 

 

3

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

3,72 km

975,971

 

975,971

1,000

 

 

 

4

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,0 km

 475,141

 

 

500

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,0 km

 485,000

 

 

600

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

 

14,1 km

 364,573

 

 

400

 

 

 

 

Phụ biểu số 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng kinh tế-xã hội

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn SXKT

BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

5,524,211

75,580

1,374,095

 

A

TTKL dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

494,961

 

 

 

1

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 100,000

 

 100,000

42,800

 

42,800

Thu hồi tạm ứng ngân sach chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu

2

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

495/HĐND-VP-8/12/2015

2.439,33 m

77,909

62,378

15,531

8,200

 

 

 

3

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3.437 m

161,086

131,773

29,313

5,000

 

 

 

4

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

554/HĐND-VP-28/12/2016

28 phòng học

49,622

35,000

14,622

5,300

5,300

 

 

5

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

36 phòng học

164,892

120,628

44,264

10,000

10,000

 

 

6

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

81/NQ-HĐND-14/12/2018

1.500 học viên

155,674

155,000

674

600

600

 

 

7

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

490/HĐND-VP-8/12/2015

40 phòng học

130,890

110,200

6,000

6,000

 

 

 

8

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

 

12.500m2

269,370

246,790

22,580

22,000

 

 

 

9

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

372/HĐND-VP-11/10/2016

100 giường

74,861

50,000

24,861

9,000

 

 

 

10

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà rịa

 

12,12 ha

218,602

214,676

3,926

3,926

 

 

 

11

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

9,217

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách

12

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

 

 

637,277

622,513

14,764

14,000

 

 

 

13

Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

Đài PTTH tỉnh

434/HĐND-VP-24/10/2016

 

99,966

94,000

5,966

4,000

 

 

 

14

Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

454/HĐND-VP-27/10/2016

3.399 m2

62,153

53,000

9,153

6,000

 

 

 

15

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2868/QĐ-UBND-19/10/2016

993m2

21,124

15,000

6,124

4,000

 

 

 

16

Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

5 ha, 13.800m2

228,870

220,000

8,870

8,000

 

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà rịa

115/NQ-HĐND-13/12/2019

9,9 ha

157,614

141,156

16,458

16,458

 

 

 

18

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

2.614m

191,062

137,500

53,562

40,000

 

 

 

19

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,036km

435,086

405,369

29,717

10,000

 

 

 

20

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

 

8.086 m

137,970

125,898

12,072

12,000

 

 

 

21

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ-UBND-21/8/2018

 

10,601

5,413

5,188

5,000

 

 

 

22

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1401/QĐ-UBND-30/5/2018

 

23,848

20,677

3,171

3,000

 

 

 

23

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

416/HĐND-VP-18/10/2016

178.743 m

71,357

56,804

14,553

14,000

 

 

 

24

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

2205/QĐ-UBND-8/8/2017

10 nhóm lớp

29,942

22,129

7,813

7,680

7,680

 

 

25

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

385/HĐND-VP-11/10/2016

12 phòng học

46,218

30,207

16,011

16,000

16,000

 

 

26

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long điền

557/HĐND-VP-28/12/2016

8 nhóm lớp

33,657

27,532

4,469

3,080

 

 

 

27

Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long điền

555/HĐND-VP-28/12/2016

12 nhóm lớp

44,213

40,494

3,719

3,700

 

 

 

28

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

3.367 m

37,281

27,079

11,221

10,000

 

 

 

29

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2038/UBND-VP-09/8/2019

 

5,416

3,500

1,916

1,500

 

 

 

30

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

 

2.264 m

20,552

18,000

2,500

2,500

 

 

 

31

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

458/HĐND-28/10/2016

7,83 km

80,502

69,520

12,852

10,000

 

 

 

32

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018

12 nhóm lớp

60,034

43,763

16,271

10,000

10,000

 

 

33

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

3119/QĐ-UBND-27/10/2017

 

28,046

22,318

5,728

5,000

 

 

 

34

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

50/NQ-HĐND-4/8/2020

38,05 ha

240,026

216,762

23,264

10,000

 

 

 

35

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020

1.016 m

48,661

39,500

9,161

9,000

 

 

 

36

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

1.906 m

181,272

143,190

38,082

20,000

 

 

 

37

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

 

954,4 ha

1,722,700

1,631,039

91,661

5,000

 

5,000

 

38

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

417/HĐND-VP-18/10/2016

211.270 m

108,509

66,493

42,016

20,000

 

 

 

39

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2063/QĐ-UBND-26/7/2017

39 căn hộ

25,067

20,000

5,067

3,000

3,000

 

 

40

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

419/HĐND-VP-18/10/2016

 

123,442

110,700

12,742

12,000

12,000

 

 

41

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

2374/QĐ-UBND-30/8/2016

8 nhóm lớp

29,965

25,055

4,910

4,000

4,000

 

 

42

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2965/QĐ-UBND-28/10/2016

1.302 m2

14,728

8,994

5,734

4,000

 

 

 

43

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên mộc

 

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

0

248,989

2,000

2,000

 

 

 

44

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

459/HĐND-VP-28/10/2016

9,7ha

139,761

123,670

16,091

16,000

 

 

 

45

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

2951/QĐ-UBND-31/12/2015

 9 bể

14,096

11,300

2,796

2,700

 

 

 

46

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

Vườn QG Côn đảo

226/HĐND-VP-22/6/2016

 

56,426

55,000

1,426

1,400

 

 

 

47

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

409/HĐND-VP-23/10/2017

10 nhóm lớp

52,255

44,600

7,655

7,000

7,000

 

 

48

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

486/HĐND-VP-8/12/2015

64 căn hộ

92,443

77,007

15,436

12,000

 

 

 

49

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND-VP-28/10/2016

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

76,600

37,756

15,000

 

 

 

50

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019

32,225 km

99,904

63,000

36,904

15,000

 

 

 

51

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

8,900

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

2,550,200

 

 

 

1

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

457/HĐND-VP-28/10/2016

4,58 ha;
313 nền đất

75,605

39,229

36,376

15,000

 

10,000

 

2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND-VP-12/4/2018

 XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

18,113

0

18,113

10,000

 

 

 

3

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

55/NQ-HĐND-14/12/2018

1.199,1 m+ 1.260,88 m

213,166

66,858

146,308

60,000

 

50,000

 

4

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

70/NQ-HĐND-12/9/2019

1.487m

102,347

58,790

43,557

7,000

 

5,000

 

5

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

112/HĐND-VP-14/3/2016

504 căn hộ

586,096

387,929

198,167

50,000

 

 

 

6

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

456/HĐND-VP-28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

108,000

82,040

20,000

 

5,000

 

7

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

511,752

297,778

213,974

50,000

 

40,000

 

8

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

369/HĐND-VP-11/10/2016

20 nhóm lớp

47,447

36,650

10,797

8,000

 

 

 

9

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

367/HĐND-VP-11/10/2016

17 nhóm lớp

44,217

23,310

20,907

12,000

 

 

 

10

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

 

18 nhóm lớp

120,719

52,338

68,381

8,000

 

8,000

 

11

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

500/HĐND-VP-20/12/2017

30 phòng học

126,214

76,748

49,466

12,000

 

 

 

12

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

370/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

58,482

30,100

28,382

15,000

 

 

 

13

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

54/NQ-HĐND-14/12/2018

 30 phòng học

74,829

23,100

51,729

15,000

 

 

 

14

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

371/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

64,142

48,000

16,142

8,000

 

 

 

15

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020

30 phòng học

110,309

62,000

48,309

15,000

 

 

 

16

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

tháng 4/2012

36 phòng học

114,285

42,691

71,594

10,000

 

10,000

 

17

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

90.394m2

237,402

130,773

106,629

70,000

 

70,000

 

18

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà rịa

2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

5,35 ha

67,844

49,050

18,794

18,000

 

 

 

19

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà rịa

460/HĐND-VP-28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

471,118

266,867

204,251

100,000

 

70,000

 

20

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà rịa

445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018

6 km

491,333

356,413

134,920

60,000

 

 

 

21

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà rịa

2811/QĐ-UBND-23/10/2019

300 HS

18,256

10,100

8,156

6,000

 

 

 

22

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà rịa

380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

24 phòng học

99,150

72,688

26,462

20,000

 

 

 

23

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà rịa

381/HĐND-VP-11/10/2016

11 nhóm lớp

50,517

34,870

15,647

10,000

 

 

 

24

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà rịa

337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018

735 m

105,137

72,837

32,300

18,000

 

 

 

25

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

453/HĐND-VP-27/10/2016

6,83 km

420,704

309,742

110,962

50,000

 

 

 

26

Trường mần non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

422/HĐND-VP-18/10/2016

10 nhóm lớp

36,641

21,200

15,441

12,000

 

 

 

27

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020

 21,8 km

83,129

23,564

59,565

15,000

 

 

 

28

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên mộc

421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020

2.370,9 m

194,403

139,250

55,153

20,000

 

 

 

29

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

452/HĐND-VP-27/10/2016

1.645,6 m

87,522

47,063

40,522

25,000

 

 

 

30

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên mộc

423/HĐND-VP-19/10/2016

11,3 km

294,986

59,181

235,805

50,000

 

 

 

31

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H.Xuyên mộc

377/HĐND-VP-11/10/2016

15 nhóm lớp

51,739

32,470

19,269

12,000

 

 

 

32

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên mộc

407/HĐND-VP-14/10/2016

12 phòng học

35,289

30,000

5,289

5,000

 

 

 

33

Trường tiểu học Hồ Tràm.

UBND H.Xuyên mộc

 

16 phòng học

85,925

73,300

12,625

8,000

 

 

 

34

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên mộc

2067/QĐ-UBND-1/6/2016

4 phòng học

26,383

20,050

6,333

6,000

 

 

 

35

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

378/HĐND-VP-11/10/2016

20 phòng học

57,867

43,000

14,867

10,000

 

 

 

36

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

375/HĐND-VP-11/10/2016

18 phòng học

63,126

27,626

35,500

15,000

 

 

 

37

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

376/HĐND-VP-11/10/2016

200 giường

75,558

50,013

25,545

15,000

 

 

 

38

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

538/HĐND-VP-30/11/2016

4,58 ha

56,231

18,100

38,131

20,000

 

 

 

39

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long điền

129/HĐND-24/3/2016

8.415 m

397,975

249,811

148,164

50,000

 

 

 

40

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long điền

123/HĐND-VP-12/4/2017

16 phòng học

39,029

25,050

13,979

10,000

 

 

 

41

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

53/NQ-HĐND-14/12/2018

 24 phòng học

56,168

20,100

36,068

10,000

 

 

 

42

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long điền

127/HĐND-VP-24/3/2016

1.925 m2

45,219

35,202

10,017

7,000

 

 

 

43

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020

12 nhóm lớp

46,644

20,031

26,613

15,000

 

 

 

44

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất đỏ

1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020

8 nhóm lớp

31,367

15,050

16,317

9,000

 

 

 

45

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu đức

45/HĐND-VP-22/2/2017

5,2km

82,280

68,500

13,780

13,000

 

 

 

46

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu đức

56/NQ-HĐND-18/7/2019

7,2 km

175,388

94,000

81,388

60,000

 

 

 

47

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu đức

39/QĐ-UBND-18/7/2019

 

44,918

24,500

20,418

18,000

 

 

 

48

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu đức

383/HĐND-VP-11/10/2016

12 phòng học

45,393

31,500

13,893

10,000

 

 

 

49

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu đức

339/HĐND-VP-13/9/2017

 12 phòng học

47,189

27,100

20,089

18,000

 

 

 

50

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn đảo

2589/QĐ-UBND-17/9/2018

 70.000m3

31,923

18,200

13,723

10,000

 

 

 

51

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)

UBND H.Côn đảo

1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

Đường vào dài 16m và hàng rào 550m

9,108

232

8,876

2,000

 

 

 

52

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

51/NQ-HĐND-18/7/2019

2,7km

142,234

25,485

116,749

45,000

 

 

 

53

Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

3.495 m

47,973

10,000

37,973

25,000

 

 

 

54

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn đảo

48/NQ-HĐND-18/7/2019

21,23 ha; 614,62 ngàn m3

197,954

3,000

194,954

60,000

 

 

 

55

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

75/NQ-HĐND-14/12/2018

500m3/ngày đêm

71,156

25,000

46,156

30,000

 

 

 

56

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn đảo

78/NQ-HĐND-14/12/2018

3.000 m3/ngày đêm

94,884

35,000

59,884

30,000

 

 

 

57

 HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2955/QĐ-UBND-19/10/2018

102 lô đất

34,891

21,000

13,891

5,000

 

 

 

58

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn đảo

56/NQ-HĐND-14/12/2018

1.000m3/ngày đêm

167,735

58,992

108,743

35,000

 

 

 

59

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

375 ha

36,136

26,346

9,790

7,000

 

 

 

60

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3093/QĐ-UBND-27/10/2017

 

3,780

243

3,537

2,000

 

 

 

61

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ-UBND-24/1/2019

 

6,174

1,894

4,280

2,000

 

 

 

62

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3003/QĐ-UBND-25/10/2018

 

46,826

25,362

21,464

15,000

 

 

 

63

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ-UBND-27/12/2018

 

6,791

3,693

3,098

3,000

 

 

 

64

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019

200 chiếc/ 200cv

223,483

167,043

56,440

20,000

 

 

 

65

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1590/QĐ-UBND-25/6/2019

 35,94 m

25,927

17,100

8,827

7,000

 

 

 

66

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2830/QĐ-UBND-25/10/2019

 

29,296

10,100

19,196

12,000

 

 

 

67

Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

432/HĐND-VP-27/10/2017

5,5 km

59,827

23,332

36,495

10,000

 

 

 

68

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ-UBND-14/6/2018

 62.790m3

38,969

23,650

15,319

10,000

 

 

 

69

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND-VP-27/10/2017

17,45 ha

 122,970

41,896

81,074

25,000

 

 

 

70

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3011/UBND-VP-26/10/2018

 12 bể chứa

23,084

8,100

14,984

10,000

 

 

 

71

HTKT khu tái định cư Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

 

60,79 ha; 909 lô đất

722,567

683,404

39,163

20,000

 

 

 

72

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành GT

453A/HĐND-VP-27/10/2016

10,4 km

396,805

216,501

180,304

55,000

 

 

 

73

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

452A/HĐND-VP-27/10/2016

15,115 km

583,522

242,043

341,479

70,000

 

 

 

74

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành GT

411/HĐND-VP-23/10/2017

5,8 km

547,264

225,100

322,164

70,000

 

 

 

75

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm

BQLDA chuyên ngành GT

410/HĐND-VP-23/10/2017

3.000DWT

135,248

75,000

60,248

30,000

 

 

 

76

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành GT

560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05

20,7 km

421,156

383,811

37,345

15,000

 

 

 

77

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

397/HĐND-VP-12/10/2017

 

98,391

40,000

58,391

20,000

 

 

 

78

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

51/NQ-HĐND-14/12/2018

100 giường

86,987

25,100

61,887

15,000

 

 

 

79

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

3804/QĐ-UBND-30/12/2016

1.262 m2

22,899