|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
108/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Triệu Đình Lê
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 11
tháng 12 năm 2024
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm
2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng
12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân
sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân
sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025; Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của
HĐND tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số
86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách
địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần
2);Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách
địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần
5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 vốn ngân sách địa
phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8);
Nghị quyết số 84/NQ- HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021
-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9); Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa
phương tỉnh Cao Bằng (lần 10);
Xét Tờ trình số 3135/TTr-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công
năm 2025 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch
đầu tư công năm 2025 với tổng số vốn là 4.265.302,300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách nhà nước: 4.262.922 triệu đồng,
bao gồm:
a. Vốn Ngân sách địa phương: 978.940 triệu đồng,
bao gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
791.940 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 172.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu
đồng
b. Vốn Ngân sách trung ương: 3.283.982 triệu đồng,
bao gồm:
- Vốn trong nước: 3.252.345 triệu đồng, bao gồm:
+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 2.320.920 triệu
đồng, trong đó: vốn đầu tư cho dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh
Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư:
1.594.227,107 triệu đồng.
+ Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia:
931.425 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 31.637 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ: 2.380,300
triệu đồng.
(Chi tiết tại các
biểu kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân
tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo
kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Đối với việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy
ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung, xin ý kiến Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân
tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
khoá XVII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Tổng kế hoạch vốn
đã giao từ năm 2021 đến năm 2024
|
Kế hoạch năm
2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG CỘNG
|
18.714.339,000
|
13.582.520,529
|
4.265.302,300
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
18.509.427,000
|
13.437.155,529
|
4.262.922,000
|
|
I
|
Vốn ngân sách địa phương
|
5.426.700,000
|
3.836.127,529
|
978.940,000
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
4.351.700,000
|
3.141.992,000
|
791.940,000
|
Biểu số 02 - Mục A
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.000.000,000
|
639.429,689
|
172.000,000
|
Biểu số 02 - Mục B
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
75.000,000
|
54.705,840
|
15.000,000
|
Biểu số 02 - Mục C
|
II
|
Ngân sách Trung ương
|
13.082.727,000
|
9.601.028,000
|
3.283.982,000
|
|
1
|
Ngân sách Trung ương vốn trong nước
|
11.583.634,000
|
8.454.751,000
|
3.252.345,000
|
|
1.1
|
Ngân sách Trung ương theo tiêu chí, định mức
cho các ngành, lĩnh vực
|
6.877.417,000
|
4.789.610,000
|
2.320.920,000
|
Biểu số 03
|
|
Trong đó: Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao
tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình
thức đối tác công tư
|
2.500.000,000
|
1.174.117,000
|
1.594.227,107
|
Biểu số 03
|
1.2
|
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
4.706.217,000
|
3.665.141,000
|
931.425,000
|
Biểu số 04
|
2
|
Ngân sách Trung ương vốn nước ngoài
|
1.499.093,000
|
1.146.277,000
|
31.637,000
|
Biểu số 05
|
B
|
TỈNH BỔ SUNG
|
204.912,000
|
145.365,000
|
2.380,300
|
|
I
|
Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ
|
204.912,00
|
145.365,00
|
2.380,300
|
Biểu số 05
|
BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC- HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm
2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn cân đối NSĐP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
28.857.723,637
|
2.340.885,527
|
13.974.323,564
|
3.007.226,193
|
4.583.013,801
|
1.800.056,908
|
4.948.937,674
|
978.940,000
|
|
A
|
Chi xây dựng cơ
bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
|
14.516.105,637
|
2.040.498,870
|
7.421.183,090
|
2.695.084,323
|
2.594.679,402
|
1.727.484,800
|
2.561.654,744
|
791.940,000
|
|
A.1
|
Huyện bố trí
|
|
|
|
|
|
652.755,000
|
652.755,000
|
514.911,470
|
514.911,470
|
96.490,471
|
96.490,471
|
|
1
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
|
66.582,000
|
66.582,000
|
49.632,000
|
49.632,000
|
11.865,000
|
11.865,000
|
|
2
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
46.833,000
|
46.833,000
|
39.216,000
|
39.216,000
|
5.331,900
|
5.331,900
|
|
3
|
UBND huyện Hạ Lang
|
|
|
|
|
|
55.334,000
|
55.334,000
|
42.832,000
|
42.832,000
|
8.751,400
|
8.751,400
|
|
4
|
UBND huyện Hà Quảng
|
|
|
|
|
|
90.504,000
|
90.504,000
|
78.776,000
|
78.776,000
|
8.209,600
|
8.209,600
|
|
5
|
UBND huyện Hòa An
|
|
|
|
|
|
58.312,000
|
58.312,000
|
43.188,000
|
43.188,000
|
10.586,800
|
10.586,800
|
|
6
|
UBND huyện Nguyên
Bình
|
|
|
|
|
|
65.496,000
|
65.496,000
|
48.738,000
|
48.738,000
|
11.730,600
|
11.730,600
|
|
7
|
UBND huyện Quảng
Hòa
|
|
|
|
|
|
76.031,000
|
76.031,000
|
59.117,470
|
59.117,470
|
11.839,471
|
11.839,471
|
|
8
|
UBND huyện Thạch An
|
|
|
|
|
|
55.237,000
|
55.237,000
|
43.998,000
|
43.998,000
|
7.867,300
|
7.867,300
|
|
9
|
UBND huyện Trùng
Khánh
|
|
|
|
|
|
95.333,000
|
95.333,000
|
71.524,000
|
71.524,000
|
16.666,300
|
16.666,300
|
|
10
|
UBND Thành phố Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
43.093,000
|
43.093,000
|
37.890,000
|
37.890,000
|
3.642,100
|
3.642,100
|
|
A.2
|
Tỉnh bố trí
|
|
|
|
14.516.105,637
|
2.040.498,870
|
6.768.428,090
|
2.042.329,323
|
2.079.767,932
|
1.212.573,330
|
2.465.164,273
|
695.449,529
|
|
A.2.1
|
Trả nợ gốc các dự
án ODA trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
65.385,192
|
65.385,192
|
53.385,950
|
53.385,950
|
11.999,242
|
11.999,242
|
|
A.2.2
|
Bố trí vốn thực
hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn
2026-2030
|
|
|
|
|
|
5.315,000
|
|
|
|
5.315,000
|
5.315,000
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật thuộc Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
Cao Bằng
|
|
|
64/NQ-HĐND ngày 19/8/2024
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
trụ sở làm việc và kết cấu hạ tầng Ban quản lý dự án Vườn quốc gia Phia Oắc -
Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
63/NQ-HĐND ngày 19/8/2024
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
3
|
Dự án: Rà phá bom mìn,
vật nổ phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn
2026-2030
|
|
|
|
70.000,000
|
70.000,000
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng tuyến
cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối
tác công tư (Giai đoạn 2)
|
|
|
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày
16/01/2023 của TTgCP
|
9.516.000,000
|
1.000.000,000
|
|
|
|
|
1.915,000
|
1.915,000
|
|
5
|
Đường giao thông kết
nối nút giao Lũng Luông tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà
Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đến cửa khẩu quốc tế Tà Lùng
|
|
|
|
300.000,000
|
300.000,000
|
|
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà thiếu nhi Kim Đồng
|
|
|
|
10.400,000
|
10.400,000
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
1.316.000,000
|
35.065,000
|
|
|
|
|
800,000
|
800,000
|
|
8
|
Trường THPT Chuyên
tỉnh Cao Bằng, Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
350.000,000
|
|
|
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo,
nâng cấp Khu di tích Quốc gia đặc biệt di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng
Biên giới 1950 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
10
|
Đầu tư, xây dựng hạ
tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
200.000,000
|
|
|
|
|
|
250,000
|
250,000
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở mới
trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
250,000
|
250,000
|
|
12
|
Hỗ trợ kinh tế tuần
hoàn xanh thông qua cải thiện chuỗi giá trị nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam tại
tỉnh Cao Bằng
|
|
|
101/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
|
286.600,000
|
44.050,000
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
A.2.4
|
Phân bổ cho các
ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
14.516.105,637
|
2.040.498,870
|
6.697.727,898
|
1.976.944,131
|
2.026.381,982
|
1.159.187,380
|
2.447.850,031
|
678.135,287
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
44.000,000
|
20.000,000
|
44.000,000
|
20.000,000
|
14.000,000
|
14.000,000
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
42.000,000
|
18.000,000
|
42.000,000
|
18.000,000
|
14.000,000
|
14.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cho
khu vực phòng thủ tỉnh có tính chất mật (01 dự án)
|
|
|
|
42.000,000
|
18.000,000
|
42.000,000
|
18.000,000
|
14.000,000
|
14.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2025
|
|
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà tiểu đội
dân quân thường trực xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện Bảo Lạc
|
2025
|
3229/QĐ-SXD; 31/10/2024
|
1.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
2
|
Xây dựng nhà tiểu đội
dân quân thường trực xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện Trùng Khánh
|
2025
|
3229/QĐ-SXD; 31/10/2024
|
1.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
III
|
Khoa học, công
nghệ:
|
|
|
|
35.000,000
|
35.000,000
|
15.000,000
|
15.000,000
|
300,000
|
300,000
|
14.700,000
|
14.700,000
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
35.000,000
|
35.000,000
|
15.000,000
|
15.000,000
|
300,000
|
300,000
|
14.700,000
|
14.700,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cao năng
lực đo lường thử nghiệm và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ cho Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
TPCB
|
2024- 2026
|
1786/QĐ-UBND, 30/9/2021; 2687/QĐ-UBND, 31/12/2021
|
35.000,000
|
35.000,000
|
15.000,000
|
15.000,000
|
300,000
|
300,000
|
14.700,000
|
14.700,000
|
|
IV
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị và chuyển đổi số quy trình nghiệp vụ sản xuất, hệ thống lưu trữ chương
trình truyền hình HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cao Bằng
|
TPCB
|
2023- 2025
|
2178/QĐ-UBND, 18/11/2021
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
V
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
40.000,000
|
20.000,000
|
40.000,000
|
20.000,000
|
5.780,536
|
5.780,536
|
14.219,464
|
14.219,464
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
40.000,000
|
20.000,000
|
40.000,000
|
20.000,000
|
5.780,536
|
5.780,536
|
14.219,464
|
14.219,464
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý chất thải của
các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
|
TPCB, các huyện: Hà Quảng, Quảng Hòa, B.Lạc, B. Lâm,
Hạ Lang, Nguyên Bình, Hòa An
|
2023- 2025
|
1457/QĐ/UBND, 06/11/2024
|
40.000,000
|
20.000,000
|
40.000,000
|
20.000,000
|
5.780,536
|
5.780,536
|
14.219,464
|
14.219,464
|
|
VI
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
14.331.618,000
|
1.920.498,870
|
6.533.240,261
|
1.876.944,131
|
1.987.401,446
|
1.130.206,844
|
2.373.342,930
|
607.115,823
|
|
VI.1
|
Giao thông
|
|
|
|
14.331.618,000
|
1.920.498,870
|
6.526.385,261
|
1.871.884,131
|
1.981.606,446
|
1.126.206,844
|
2.372.282,930
|
606.055,823
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
14.331.618,000
|
1.920.498,870
|
6.526.385,261
|
1.871.884,131
|
1.981.606,446
|
1.126.206,844
|
2.372.282,930
|
606.055,823
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối
tác công tư
|
Tỉnh Lạng Sơn; tỉnh Cao Bằng
|
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025
|
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày
16/01/2023 của TTgCP; 1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023
|
14.331.618,000
|
1.920.498,870
|
6.526.385,261
|
1.871.884,131
|
1.981.606,446
|
1.126.206,844
|
2.372.282,930
|
606.055,823
|
|
VI.2
|
Quy hoạch
|
|
|
|
-
|
-
|
1.855,000
|
60,000
|
1.795,000
|
-
|
60,000
|
60,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
-
|
-
|
1.855,000
|
60,000
|
1.795,000
|
-
|
60,000
|
60,000
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng
vùng huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng đến năm 2045
|
Huyện Quảng Hòa
|
|
1472/QĐ-UBND ngày 07/11/2024
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch
chung đô thị Phục Hoà đến năm 2040
|
Huyện Quảng Hòa
|
|
1473/QĐ-UBND ngày 07/11/2024
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết
khu đất bằng chưa sử dụng xóm Pác Đông, (xã Cảnh Tiên cũ) xã Đức Hồng
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
3597a/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
|
|
122,000
|
10,000
|
112,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết
Quy hoạch Đền Hoàng Lục, xã Đình Phong
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
1023/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
|
|
685,000
|
10,000
|
675,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
5
|
Quy hoạch chi tiết khu
tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng
Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
4550/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
|
|
449,000
|
10,000
|
439,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
6
|
Quy hoạch chi tiết Dự
án Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ
lệ 1/500
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
2353/QĐ-UBND ngay 20/6/2024
|
|
|
579,000
|
10,000
|
569,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
VI.3
|
Cấp vốn điều lệ
cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù
lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
1
|
Quỹ Hội nông dân
|
|
|
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
4.000,000
|
4.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
VII
|
Hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
33.487,637
|
30.000,000
|
33.487,637
|
30.000,000
|
-
|
-
|
33.487,637
|
30.000,000
|
|
(1)
|
Dự án khởi
công mới năm 2025
|
|
|
|
33.487,637
|
30.000,000
|
33.487,637
|
30.000,000
|
-
|
-
|
33.487,637
|
30.000,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 04 trụ sở
làm việc Công an xã tại huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (xã: Bảo
Toàn, Hưng Đạo, Kim Cúc, huyện Bảo Lạc; xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm)
|
Huyện Bảo Lạc, Bảo Lâm
|
2024- 2025
|
18/QĐ-SXD.m, 31/7/2024
|
11.286,464
|
10.000,000
|
11.286,464
|
10.000,000
|
|
|
11.286,464
|
10.000,000
|
|
2
|
Xây dựng 04 trụ sở làm
việc Công an xã tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (xã: Hoa Thám, Quang
Thành, Ca Thành, Vũ Minh)
|
Huyện Nguyên Bình
|
2024- 2025
|
21/QĐ-SXD.m, 13/8/2024
|
11.183,860
|
10.000,000
|
11.183,860
|
10.000,000
|
|
|
11.183,860
|
10.000,000
|
|
3
|
Xây dựng 04 trụ sở làm
việc Công an xã tại huyện Trùng Khánh và huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng (xã:
Cao Thăng, Trung Phúc, huyện Trùng Khánh; xã: An Lạc, Vinh Quý, huyện Hạ
Lang)
|
Huyện Trùng Khánh, Hạ Lang
|
2024- 2025
|
22/QĐ-SXD.m, 15/8/2024
|
11.017,313
|
10.000,000
|
11.017,313
|
10.000,000
|
|
|
11.017,313
|
10.000,000
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
22.000,000
|
5.000,000
|
22.000,000
|
5.000,000
|
14.900,000
|
4.900,000
|
100,000
|
100,000
|
|
VII.1
|
Thực hiện các
dự án đầu tư
|
|
|
|
22.000,000
|
5.000,000
|
22.000,000
|
5.000,000
|
14.900,000
|
4.900,000
|
100,000
|
100,000
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
22.000,000
|
5.000,000
|
22.000,000
|
5.000,000
|
14.900,000
|
4.900,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
22.000,000
|
5.000,000
|
22.000,000
|
5.000,000
|
14.900,000
|
4.900,000
|
100,000
|
100,000
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu tái định cư xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện Quảng Hòa
|
2023- 2025
|
270/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
22.000,000
|
5.000,000
|
22.000,000
|
5.000,000
|
14.900,000
|
4.900,000
|
100,000
|
100,000
|
|
B
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
B.1
|
Thực hiện các dự
án đầu tư
|
|
|
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
I
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
I.1
|
Giao thông
|
|
|
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến
cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối
tác công tư
|
Tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn
|
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025
|
1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023
|
14.331.618,000
|
290.386,657
|
6.526.385,261
|
285.386,657
|
1.981.606,446
|
65.844,156
|
2.372.282,930
|
172.000,000
|
|
C
|
Đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
26.755,213
|
26.755,213
|
6.727,952
|
6.727,952
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
I
|
Y tế, dân số và
gia đình:
|
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
6.727,952
|
6.727,952
|
3.272,048
|
3.272,048
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
6.727,952
|
6.727,952
|
3.272,048
|
3.272,048
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lê
Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện Hòa An
|
2023- 2025
|
4734/QĐ-UBND, 08/12/2022
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
3.400,000
|
3.400,000
|
1.600,000
|
1.600,000
|
|
2
|
Trạm y tế xã Thành Công,
huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Huyện Nguyên Bình
|
2023- 2025
|
4428/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
3.327,952
|
3.327,952
|
1.672,048
|
1.672,048
|
|
II
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
16.755,213
|
16.755,213
|
|
|
11.727,952
|
11.727,952
|
|
1
|
Hỗ trợ đối ứng thực
hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
16.755,213
|
16.755,213
|
-
|
-
|
11.727,952
|
11.727,952
|
|
|
Đối ứng thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
16.755,213
|
16.755,213
|
-
|
-
|
11.727,952
|
11.727,952
|
-
|
1.1
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
1.243,244
|
1.243,244
|
|
|
564,372
|
564,372
|
|
1.2
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
|
1.200,558
|
1.200,558
|
|
|
400,000
|
400,000
|
|
1.3
|
UBND huyện Nguyên
Bình
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
|
1.251,157
|
1.251,157
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
1.4
|
UBND huyện Hà Quảng
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
|
1.256,760
|
1.256,760
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
1.5
|
UBND huyện Hòa An
|
Huyện Hòa An
|
|
|
|
|
4.363,580
|
4.363,580
|
|
|
4.363,580
|
4.363,580
|
|
1.6
|
UBND huyện Trùng
Khánh
|
Huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
|
930,410
|
930,410
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
1.7
|
UBND huyện Hạ Lang
|
Huyện Hạ Lang
|
|
|
|
|
711,866
|
711,866
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
1.8
|
UBND huyện Quảng
Hòa
|
Huyện Quảng Hòa
|
|
|
|
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
1.9
|
UBND huyện Thạch An
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
|
897,638
|
897,638
|
|
|
300,000
|
300,000
|
|
1.10
|
Thành phố Cao Bằng
|
Thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
200,000
|
200,000
|
|
BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm
2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
15.400.278,757
|
4.572.424,757
|
8.503.173,261
|
4.406.788,000
|
2.414.028,535
|
2.364.028,535
|
3.118.975,823
|
2.320.920,000
|
|
I
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
180.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
79.000,000
|
79.000,000
|
47.111,207
|
47.111,207
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
180.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
79.000,000
|
79.000,000
|
47.111,207
|
47.111,207
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng
|
7914171
|
TPCB
|
2023-2026
|
900/QĐ-UBND 31/5/2021; 1898/QĐ-UBND 13/10/2021;
31/QĐ-UBND 14/01/2022
|
180.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
120.000,000
|
79.000,000
|
79.000,000
|
47.111,207
|
47.111,207
|
|
II
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
15.220.278,757
|
4.452.424,757
|
8.383.173,261
|
4.286.788,000
|
2.335.028,535
|
2.285.028,535
|
3.071.864,616
|
2.273.808,793
|
|
II.1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
15.064.105,757
|
4.296.251,757
|
8.283.173,261
|
4.186.788,000
|
2.258.456,535
|
2.208.456,535
|
3.048.436,616
|
2.250.380,793
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
1.693.162,757
|
1.599.308,757
|
1.655.996,000
|
1.585.996,000
|
1.007.339,535
|
957.339,535
|
652.361,686
|
632.361,686
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
7893314
|
huyện Hà Quảng, Huyện Hòa An
|
2021-2024
|
891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021; 1242/QĐ-UBND ngày
15/7/2021; 1388/QĐ-UBND ngày 24/10/2024
|
400.000,000
|
330.000,000
|
400.000,000
|
330.000,000
|
330.000,000
|
280.000,000
|
70.000,000
|
50.000,000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh 205
|
7893312
|
Huyện Quảng Hòa
|
2021-2024
|
2466/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 890/QĐ-UBND ngày
30/5/2021; 1431/QĐ-UBND ngày 18/10/2024
|
250.000,000
|
250.000,000
|
250.000,000
|
250.000,000
|
180.000,000
|
180.000,000
|
70.000,000
|
70.000,000
|
|
4
|
Đường tránh thị trấn
Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa
|
7959810
|
Huyện Quảng Hòa
|
2022-2025
|
1235/QĐ-UBND, 15/7/2021 1666/QĐ-UBND 15/11/2022
|
200.000,000
|
200.000,000
|
200.000,000
|
200.000,000
|
97.428,535
|
97.428,535
|
103.005,143
|
103.005,143
|
|
5
|
Đường tránh thị trấn
Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
7950757
|
Huyện Hà Quảng
|
2022-2025
|
1236/QĐ-UBND, 15/7/2021 1665/QĐ-UBND 15/11/2022
|
200.000,000
|
200.000,000
|
200.000,000
|
200.000,000
|
103.250,000
|
103.250,000
|
100.021,543
|
100.021,543
|
|
6
|
Dự án Nâng cấp, cải
tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
7858645
|
Huyện Bảo Lâm
|
2020-2024
|
2672/QĐ-UBND ngày 25/12/2020; 2568/QĐ-UBND ngày
28/12/2021; 1387/QĐ-UBND ngày 24/7/2024
|
273.206,413
|
249.352,413
|
236.040,000
|
236.040,000
|
235.000,000
|
235.000,000
|
1.040,000
|
1.040,000
|
|
7
|
Đường từ xã Sơn Lập
(Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng
|
7893315
|
Huyện Bảo Lạc, huyện Bảo Lâm
|
2023-2026
|
893/QĐ-UBND, 30/5/2021; 1243QĐ-UBND,15/7/2021; 539/QĐ-UBND,17/5/2023
|
199.956,344
|
199.956,344
|
199.956,000
|
199.956,000
|
60.661,000
|
60.661,000
|
139.295,000
|
139.295,000
|
|
8
|
Đường giao thông thị
trấn Nước Hai (Hòa An) - Nà Bao (Nguyên Bình)
|
|
Huyện Hòa An, huyện Nguyên Bình
|
2025-2028
|
1237/QĐ-UBND, 15/7/2021
|
170.000,000
|
170.000,000
|
170.000,000
|
170.000,000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
169.000,000
|
169.000,000
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
13.370.943,000
|
2.696.943,000
|
6.627.177,261
|
2.600.792,000
|
1.251.117,000
|
1.251.117,000
|
2.396.074,930
|
1.618.019,107
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình
thức đối tác công tư
|
7868093
|
Tỉnh Cao Bằng, tỉnh Lạng Sơn
|
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025
|
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày
16/01/2023 của TTgCP; 1436/QD- TTg ngày 20/11/2024
|
13.174.000,000
|
2.500.000,000
|
6.526.385,261
|
2.500.000,000
|
1.174.117,000
|
1.174.117,000
|
2.372.282,930
|
1.594.227,107
|
|
2
|
Đường tránh thị trấn
Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
7963210
|
Huyện Hòa An
|
2023-2026
|
1234/QĐ-UBND, 15/7/2021; 21/NQ-HĐND, 25/05/2022
1667/QĐ-UBND, 15/11/2022
|
196.943,000
|
196.943,000
|
100.792,000
|
100.792,000
|
77.000,000
|
77.000,000
|
23.792,000
|
23.792,000
|
|
II.2
|
Khu công nghiệp
và khu kinh tế
|
|
|
|
|
156.173,000
|
156.173,000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
76.572,000
|
76.572,000
|
23.428,000
|
23.428,000
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
156.173,000
|
156.173,000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
76.572,000
|
76.572,000
|
23.428,000
|
23.428,000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng cửa khẩu
Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông)
|
7939866
|
Huyện Trùng Khánh
|
2022-2025
|
1833/QĐ-UBND; 9/12/2022
|
156.173,000
|
156.173,000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
76.572,000
|
76.572,000
|
23.428,000
|
23.428,000
|
|
BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Kế hoạch trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đầu
tư đã bố trí đến hết năm 2024
|
Kế hoạch năm
2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn đầu tư
|
Vốn đầu tư
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.938.536,813
|
4.706.217,000
|
232.319,813
|
3.810.831,000
|
3.665.141,000
|
145.690,000
|
943.152,952
|
931.425,000
|
11.727,952
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
2.856.553,600
|
2.679.114,000
|
177.439,600
|
2.078.923,000
|
1.947.694,000
|
131.229,000
|
621.769,000
|
621.769,000
|
|
Chi tiết Kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.646.397,000
|
1.631.743,000
|
14.654,000
|
1.377.937,000
|
1.377.937,000
|
|
253.806,000
|
253.806,000
|
|
Chi tiết Kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG
|
3
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
435.586,213
|
395.360,000
|
40.226,213
|
353.971,000
|
339.510,000
|
14.461,000
|
67.577,952
|
55.850,000
|
11.727,952
|
Chi tiết Kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG
|
BIỂU SỐ 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC
NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã số dự án đầu tư
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ 2021 đến hết kế hoạch năm
2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.309.616,040
|
296.229,040
|
160.210,829
|
136.018,211
|
1.013.387,000
|
913.198,000
|
100.189,000
|
951.373,114
|
791.299,114
|
713.208,114
|
78.091,000
|
827.939,000
|
160.074,000
|
148.210,000
|
11.864,000
|
667.865,000
|
601.096,000
|
66.769,000
|
34.017,300
|
-
|
-
|
-
|
34.017,300
|
31.637,000
|
2.380,300
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.309.616,040
|
296.229,040
|
160.210,829
|
136.018,211
|
1.013.387,000
|
913.198,000
|
100.189,000
|
951.373,114
|
791.299,114
|
713.208,114
|
78.091,000
|
827.939,000
|
160.074,000
|
148.210,000
|
11.864,000
|
667.865,000
|
601.096,000
|
66.769,000
|
34.017,300
|
-
|
-
|
-
|
34.017,300
|
31.637,000
|
2.380,300
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông, cấp nước
|
|
|
|
|
|
1.010.610,040
|
223.665,040
|
160.210,829
|
63.454,211
|
786.945,000
|
709.400,000
|
77.545,000
|
834.428,114
|
678.079,114
|
611.310,114
|
66.769,000
|
824.214,000
|
156.349,000
|
148.210,000
|
8.139,000
|
667.865,000
|
601.096,000
|
66.769,000
|
33.534,114
|
-
|
-
|
-
|
33.534,114
|
31.202,114
|
2.332,000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu
dự án Tỉnh Cao Bằng
|
7643337
|
ADB
|
4/12/2018
|
9/30/2025
|
1338/QĐ- UBND
|
997.960,040
|
222.515,040
|
160.210,829
|
62.304,211
|
775.445,000
|
697.900,000
|
77.545,000
|
824.214,000
|
667.865,000
|
601.096,000
|
66.769,000
|
824.214,000
|
156.349,000
|
148.210,000
|
8.139,000
|
667.865,000
|
601.096,000
|
66.769,000
|
23.320,000
|
|
|
|
23.320,000
|
20.988,000
|
2.332,000
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt
khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
38020
|
MLCSF
|
29/05/2024
|
|
98/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
12.650,000
|
1.150,000
|
|
1.150,000
|
11.500,000
|
11.500,000
|
|
10.214,114
|
10.214,114
|
10.214,114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.214,114
|
|
|
|
10.214,114
|
10.214,114
|
|
|
II
|
Các nhiệm vụ,
chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
299.006,000
|
72.564,000
|
|
72.564,000
|
226.442,000
|
203.798,000
|
22.644,000
|
116.945,000
|
113.220,000
|
101.898,000
|
11.322,000
|
3.725,000
|
3.725,000
|
0,000
|
3.725,000
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
483,186
|
-
|
-
|
-
|
483,186
|
434,886
|
48,300
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển cơ sở hạ
tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc
các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
Dự kiến quý IV năm 2024
|
4 năm kể từ ngày ký hiệp định
|
716/QĐ-TTg ngày 13/6/2022
|
299.006,000
|
72.564,000
|
|
72.564,000
|
226.442,000
|
203.798,000
|
22.644,000
|
116.945,000
|
113.220,000
|
101.898,000
|
11.322,000
|
3.725,000
|
3.725,000
|
|
3.725,000
|
|
|
|
483,186
|
|
|
|
483,186
|
434,886
|
48,300
|
|
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 108/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|