|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 105/NQ-HĐND 2018 bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 2020 Trà Vinh
Số hiệu:
|
105/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
105/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05
NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn
2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của
HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 93/HĐND-VP ngày
16/4/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phương án chỉ đầu tư cho các công
trình từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017; Thông báo số 209/TB-HĐND
ngày 10/8/2018 của thường trực HĐND tỉnh về ý kiến kết luận của Thường trực
HĐND tỉnh tại cuộc họp thỏa thuận với UBND tỉnh về những vấn đề phát sinh giữa
hai kỳ họp HĐND tỉnh ngày 08/8/2018;
Căn cứ Công văn số 6900/BKHĐT-TH
ngày 28/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự
phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương;
Xét Tờ trình số 4291/TTr-UBND ngày
15/11/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, với nội dung cụ thể như sau:
I. GIAO CHI TIẾT KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 838,25 tỷ đồng (Tám trăm ba mươi tám tỷ hai
trăm năm mươi triệu đồng) cho các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Phụ
lục số 05 Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: Phân bổ 37,25 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
2. Nguồn vốn xổ số kiến
thiết: Phân bổ 801 tỷ đồng, bố trí
cho 56 dự án.
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn dự
án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 1.138,742 tỷ
đồng (Một ngàn một trăm ba mươi tám tỷ bảy trăm bốn mươi hai triệu đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 801,018 tỷ
đồng.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 34,611 tỷ đồng
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 258,77 tỷ đồng.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết
năm 2016: Điều chỉnh cắt giảm kế hoạch vốn là 44,343 tỷ
đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn dự án đầu
tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn
điều chỉnh bổ sung kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 là 1.594,548 tỷ đồng (Một ngàn năm trăm chín mươi bốn tỷ năm trăm bốn mươi tám triệu đồng); cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh bổ sung
747,861 tỷ đồng, bố trí cho 20 dự án; hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ; hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo
dưỡng các công trình giao thông nông thôn; hỗ trợ có mục
tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh đạt các tiêu
chí đô thị; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới
và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Trà Cú thực hiện san lấp đoạn sông cũ (cống Trà
Cú) để nối liền cơ quan Huyện ủy.
- Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh bổ sung 305,731 tỷ đồng, bố trí cho
01 dự án; chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương,
giao thông nông thôn CSHT làng nghề và hạ tầng nuôi trồng thủy sản; phân cấp cho huyện chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất (40%); trích lập Quỹ phát triển đất (30%); đầu tư công trình xã hội hóa
(20%); lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%).
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh bổ sung 373,013 tỷ đồng,
bố trí cho 14 dự án; đối ứng vốn ODA do Bộ GD và ĐT quản lý; chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới,
hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới); hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông
thôn và hỗ trợ có mục tiêu cho huyện đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn (24 xã).
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu
năm 2016: Điều chỉnh bổ sung 4,343 tỷ đồng, bố trí cho
01 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu
năm 2017: Điều chỉnh bổ sung 120,6 tỷ đồng, bố trí cho
05 dự án.
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2018: Điều chỉnh bổ
sung 43 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
III. THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
Thống nhất thông qua danh mục dự án
và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm 2016 - 2020 là 309,745 tỷ đồng (Ba trăm lẻ chín tỷ bảy trăm bốn mươi lăm triệu đồng), Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành
liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và trình
HĐND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 cho các dự
án tại kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất.
(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03, 04)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07/12/2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- Các Bộ: TC; KH&ĐT;
- TT. TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD,
KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Trí Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020
|
Ghi chú
|
Số
QĐ, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Đầu tư bổ sung hạ tầng phục vụ nuôi
trồng thủy sản cánh đồng Trà Côn - cánh đồng Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
trình thủy lợi
|
2018-2020
|
1116/QĐ-UBND;
11/6/2018
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
791
|
791
|
4.250
|
|
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
791
|
791
|
4.250
|
|
1
|
Đấu nối hệ thống
thoát nước Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Công
ty QL&PTHT KKT và các KCN
|
Hạ tầng
kỹ thuật
|
2018-2019
|
591/QĐ-UBND 28/3/2018; 118/QĐ-BQLKKT 28/8/2018
|
791
|
791
|
750
|
|
2
|
Dự án thiết chế của Công đoàn tại
Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
Đối ứng vốn Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam theo
Công văn số 3537/UBND-NN 25/9/2017)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
6.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
6.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Cụm quản lý hành chính huyện Trà Cú
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
cấp III
|
2018-2020
|
1113/QĐ-UBND;
11/6/2018
|
6.300
|
3.000
|
3.000
|
NST
tỉnh hỗ trợ 03 tỷ đồng
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo, dạy
nghề và Y tế
|
|
|
|
|
|
538.435
|
531.852
|
521.000
|
|
1
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
122.900
|
122.900
|
122.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
122.900
|
122.900
|
122.000
|
|
1
|
Mua sắm bổ sung trang thiết bị Bệnh
viện Trường đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Đại
học Trà Vinh
|
TTB
|
2018-2020
|
384/QĐ-UBND 22/2/2018
|
20.900
|
20.900
|
20.000
|
|
2
|
Mua trang thiết bị cho Bệnh viện đa
khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở
Y tế
|
TTB
|
2018-2020
|
85/NQ-HĐND
23/10/2018
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
|
3
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện
|
trên
địa bàn tỉnh
|
Sở
Y tế
|
TTB
|
2018-2020
|
86/NQ-HĐND 23/10/2018
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
415.535
|
408.952
|
399.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
415.535
|
408.952
|
399.000
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông huyện
Duyên Hải.
|
Duyên
Hải
|
Sở
GD&ĐT
|
cấp III
|
2019-2021
|
1219/QĐ-UBND
15/6/2018
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Lương
Hòa A, huyện Châu Thành.
|
Châu
Thành
|
Sở
GD&ĐT
|
cấp III
|
2019-2021
|
1220/QĐ-UBND
15/6/2018
|
22.000
|
22.000
|
19.800
|
|
3
|
Trường PTDTNT - THCS huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Sở
GD&ĐT
|
cấp III
|
2018-
2020
|
1115/QĐ-UBND
11/6/2018
|
6.997
|
6.997
|
6.300
|
|
4
|
Trường PTDTNT - THCS huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở
GD&ĐT
|
cấp III
|
2018-2020
|
1114/QĐ-
UBND 11/6/2018
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
5
|
Cải tạo sửa chữa Cơ sở tư vấn và Điều
trị nghiện ma túy
|
Châu
Thành
|
Sở
LĐTBXH
|
cấp III
|
2018-2020
|
S27/QĐ-UBND 08/5/2018
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
6
|
Cải tạo nhà xưởng thực hành - Trường
Cao đẳng nghề Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Trường
Cao đẳng nghề Trà Vinh
|
cấp
IV
|
2018-2020
|
620/QĐ-UBND
02/4/2018
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây mới, cải tạo các Trung tâm Bồi dưỡng chính trị cấp huyện
|
|
|
|
|
|
30.165
|
29.750
|
29.300
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện Càng Long
|
Càng
Long
|
UBND
huyện Càng Long
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1014/QĐ-UBND
25/5/2018
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
UBND
huyện Cầu Kè
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
2018-2020
|
930/QĐ-UBND
15/5/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
2018-2020
|
1431/QĐ-UBND 16/7/2018
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Châu Thành
|
Châu
Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
2018-2020
|
1117/QĐ-UBND
11/6/2018
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Duyên Hải
|
Duyên
Hải
|
UBND
huyện Duyên Hải
|
cấp III
|
2018-2020
|
1468/QĐ-UBND
20/7/2018
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Tiểu Cần
|
Tiểu
Cần
|
UBND
huyện Tiểu Cần
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
2018-2020
|
1013/QĐ-UBND
25/5/2018
|
2.415
|
2.300
|
2.300
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện
Trà Cú
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
2018-2020
|
1671/QĐ-UBND
17/8/2018
|
3.300
|
3.000
|
3.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã
Duyên Hải
|
thị
xã Duyên Hải
|
UBND
thị xã Duyên Hải
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
2018-2020
|
1541/QĐ-UBND
31/7/2018
|
4.750
|
4.750
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)
|
|
|
|
|
|
123.369
|
120.000
|
120.000
|
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn
3)
|
Càng
Long
|
UBND
huyện Càng Long
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
690/QĐ-UBND
12/4/2018
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
|
-
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện
Cầu Kè (giai đoạn 3)
|
Cầu
Kè
|
UBND
huyện Cầu Kè
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
895/QĐ-UBND 10/5/2018
|
12.959
|
12.000
|
12.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3)
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1430/QĐ-UBND
16/7/2018
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3)
|
Châu Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1111/QĐ-
UBND 11/6/2018
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn
3)
|
Duyên
Hải
|
UBND
huyện Duyên Hải
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1028/QĐ-UBND
29/5/2018
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu cần (giai đoạn 3)
|
Tiểu
Cần
|
UBND
huyện Tiểu Cần
|
Cấp
III
|
2018-
2020
|
829/QĐ-UBND
08/5/2018
|
11.550
|
11.000
|
11.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3)
|
Trà Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1023/QĐ-UBND
28/5/2018
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án
mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai
đoạn 3)
|
TPTV
|
UBND
thành phố Trà Vinh
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1021/QĐ-UBND
28/5/2018
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn
3)
|
thị
xã Duyên hải
|
UBND
thị xã Duyên Hải
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1015/QĐ-UBND
25/5/2018
|
13.860
|
13.000
|
13.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trưởng Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
152.799
|
150.000
|
150.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa
bàn huyện Càng Long (giai đoạn 3)
|
Càng
Long
|
UBND
huyện Càng Long
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
618/QĐ-UBND
02/4/2018
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 3)
|
Cầu
Kè
|
UBND
huyện Cầu Kè
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
946/QĐ-UBND 17/5/2018
|
14.956
|
14.000
|
14.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3)
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1432/QĐ-UBND 16/7/2018
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3)
|
Châu Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1031/QĐ-UBND
29/5/2018
|
14.993
|
14.000
|
14.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường
Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn
3)
|
Duyên
Hải
|
UBND
huyện Duyên Hải
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1018/QĐ-UBND
28/5/2018
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)
|
Tiểu
Cần
|
UBND
huyện Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2018-2020
|
810/QĐ-UBND
02/5/2018
|
17.850
|
17.000
|
17.000
|
Phần
vốn còn lại huyện đối ứng
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai
đoạn 3)
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1022/QĐ-UBND
28/5/2018
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường
Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3)
|
TPTV
|
UBND
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1020/QĐ-UBND
28/5/2018
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường
Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3)
|
thị
xã Duyên hải
|
UBND
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1041/QĐ-UBND
30/5/2018
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường THPT trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
39.805
|
39.805
|
36.700
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Phạm Thái Bường, TP Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1750/QĐ-UBND
06/9/2018
|
12.518
|
12.518
|
11.100
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Nguyễn Đáng, huyện Càng Long
|
Càng
Long
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1286/QĐ-UBND
26/6/2018
|
5.250
|
5.250
|
5.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long
|
Càng
Long
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1284/QĐ-UBND
26/6/2018
|
5.250
|
5.250
|
5.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Nhị Trường, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1290/QĐ-UBND
26/6/2018
|
4.198
|
4.198
|
4.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Cầu Ngang A, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1288/QĐ-UBND
26/6/2018
|
4.199
|
4.199
|
4.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Cầu Ngang B, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp III
|
2018-2020
|
1285/QĐ-UBND 26/6/2018
|
4.199
|
4.199
|
4.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1289/QĐ-UBND
26/6/2018
|
2.091
|
2.091
|
1.800
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THPT Cầu Kè, huyện Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1287/QĐ-UBND
26/6/2018
|
2.100
|
2.100
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
287.870
|
287.870
|
280.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
287.870
|
287.870
|
280.000
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cấp
III
|
2019-2020
|
1265/QĐ-UBND
22/6/2018
|
29.490
|
29.490
|
28.000
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ
|
TPTV
|
Sở
văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cấp
III
|
2018-2020
|
1218/QĐ-UBND
15/6/2018
|
26.804
|
26.804
|
26.000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Càng
Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI
|
2018-2020
|
1019/QĐ-UBND,
28/5/2018
|
43.000
|
43.000
|
40.000
|
|
4
|
Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện
Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Kè
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI
|
2018-2020
|
1896/QĐ-UBND, 26/9/2018
|
6.721
|
6.721
|
6.000
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện
Cầu Ngang thuộc Dự án các tuyến đường giao thông phục vụ
di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc tỉnh
Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI
|
2018-2020
|
1822/QĐ-UBND, 13/9/2018
|
8.774
|
8.774
|
8.000
|
|
6
|
Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38,
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu
Cần
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI
|
2018-2020
|
991QĐ-UBND,
23/52018
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
|
7
|
Cầu Bến Kinh (Đường huyện 05), huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cầu
BTCT
|
2018-2020
|
1970/QĐ-UBND,
03/10/2018
|
6.653
|
6.653
|
6.000
|
|
8
|
Xây dựng cầu Đa Hòa 1 (Đường huyện
15), cầu Đào Sơn (Đường huyện 16) thuộc Dự án Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bào
Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu
Thành
|
Châu
Thành
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cầu
BTCT
|
2018-2020
|
995QĐ-UBND, 24/52018
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
9
|
Kè chống sạt lở đê bao khu vực chợ
xã Hòa Minh
|
Châu
Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Cấp
IV
|
2018-2020
|
929/QĐ-UBND,
15/5/2018
|
5.400
|
5.400
|
5.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước
sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
2018-2020
|
84/NQ-HĐND
23/10/2018
|
72.500
|
72.500
|
72.500
|
|
11
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp trồng
rừng chống sạt lở bờ sông xã Định An, huyện Trà Cú
|
huyện
Trà Cú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
ha rừng + 700 m kè bằng cọc dừa
|
2018-2021
|
893/QĐ-UBND,
10/5/2018
|
1.528
|
1.528
|
1.500
|
|
12
|
Mở rộng Quốc lộ 60, nâng cấp vỉa
hè, xây dựng hệ thống thoát nước (Ngã năm - cống Cây Hẹ)
|
Thị
trấn Tiểu Cầu
|
UBND
huyện Tiểu Cần
|
Cấp
IV
|
2018-2020
|
637/QĐ-UBND,
04/4/2018
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Hỗ
trợ nâng cấp đáp ứng tiêu chí đô thị
IV
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng Đường 3/2 (đoạn từ
nút giao thông Đường 3/2 giao đường Lý Tự Trọng đến ngã tư Bệnh viện thị xã
Duyên Hải)
|
thị
xã Duyên Hải
|
UBND
thị xã Duyên Hải
|
Đường
phố nội bộ
|
2018-2020
|
1112/QĐ-UBND,
11/6/2018
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
Hỗ
trợ nâng cấp đáp ứng tiêu chí đô thị
loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
TMĐT
|
Kế
hoạch vốn đầu tư
trung hạn được giao
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn
sau điều chỉnh
|
Giảm
|
Ý khác
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn dự phòng chưa phân
bổ
|
|
390.201
|
|
390.201
|
Bao
gồm 10% dự phòng vốn SDĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối ứng đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
|
356.702
|
90.000
|
266.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn trả nợ vay ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước Trà Vinh
|
|
445.850
|
322.835
|
123.015
|
Đề xuất cắt giảm KHTH cho
phù hợp với số liệu hoàn trả thực tế theo số liệu đối chiếu với Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực Sông Tiền-Phòng Giao dịch Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công nghiệp
|
|
850
|
750
|
100
|
|
|
Đấu nối hệ thống
thoát nước Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
|
850
|
750
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Quản lý nhà nước
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Trụ sở Ban tiếp
công dân tỉnh Trà Vinh
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nhựa liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương, huyện Càng Long
|
|
9.500
|
|
9.500
|
Hoán
đổi nguồn cân đối NSĐP (do đã phân bổ vốn NSĐP KH 2016,
2017)
|
2
|
Cầu Ấp Chợ
trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
|
19.000
|
6.000
|
13.000
|
|
3
|
Đường trung tâm thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải (đoạn chùa Bông
Sen đến giáp xã Long Khánh)
|
|
12.111
|
|
12.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Y tế; Giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
24.273
|
116.500
|
23.000
|
93.500
|
|
(1)
|
Lĩnh
vực Y tế
|
-
|
98.000
|
20.000
|
78.000
|
|
1
|
Đổi mới cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở sử dụng vốn vay ODA Ngân hàng Thế giới tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2016 - 2020
|
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
Đối ứng vốn ODA theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg
ngày 05/12/2016 và Quyết định số 1420/QĐ-TTg ngày 25/10/2018 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2
|
Nâng cao năng lực tuyến y tế cơ sở thuộc các xã đặc biệt khó khăn và khó khăn
|
|
48.000
|
|
48.000
|
Không
có nhu cầu sử dụng trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh
vực Giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
24.273
|
18.500
|
3.000
|
15.500
|
|
1
|
Khối nhà học 04 tầng Trường thực hành sư phạm
|
24.273
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
Hoàn
thành không có nhu cầu sử dụng phần
vốn còn lại
|
2
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và
dạy nghề huyện Duyên Hải
|
|
8.500
|
|
8.500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Trà Vinh (đáp ứng cơ sở làm việc sau khi sáp nhập vào Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
27.600
|
-
|
27.600
|
|
|
Hỗ trợ Hợp
tác xã
|
|
27.600
|
|
27.600
|
Chuyển sang thực hiện từ vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
249.600
|
155.000
|
94.600
|
|
1
|
Cổng chào tỉnh
Trà Vinh
|
|
11.000
|
1.000
|
10.000
|
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng công cộng huyện Duyên Hải
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
3
|
Xây dựng Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi cấp huyện
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh
|
29.490
|
45.000
|
28.000
|
17.000
|
Cắt giảm quy mô đầu tư so với dự kiến ban đầu
|
5
|
Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ
|
26.804
|
27.000
|
26.000
|
1.000
|
|
6
|
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp trồng rừng chống sạt lở bờ sông xã Định An, huyện Trà Cú
|
1.528
|
1.600
|
1.500
|
100
|
|
7
|
Đường Cây Gòn, xã Phong Thạnh, huyện
Cầu Kè, tỉnh
Trà Vinh
|
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
Tổng mức đầu tư được duyệt thấp hơn mức vốn dự kiến
giao kế hoạch trung hạn
|
8
|
Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện Cầu Ngang thuộc Dự án các tuyến đường giao thông phục vụ di dân khi có
lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện
thuộc tỉnh Trà Vinh
|
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
9
|
Cầu Bến Kinh (Đường huyện 05), huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh
|
|
80.000
|
72.500
|
7.500
|
|
11
|
Đối ứng Đề
án quản lý bền vững các công trình cấp nước tập trung nông thôn tỉnh Trà Vinh
|
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu
|
|
43.070
|
|
43.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
|
30.000
|
5.000
|
25.000
|
Thực
hiện chuẩn bị đầu tư (Hiện nay Trung ương chưa bố trí vốn gđ 2016-2020)
|
2
|
Dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến đổi khí hậu
|
|
19.343
|
|
19.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vi: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương hoặc Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày, tháng,
năm
|
TMĐT
|
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao
|
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh
|
Tăng
|
Ý khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
422.591
|
17.398
|
-
|
16.500
|
16.500
|
|
1
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình thủy lợi
|
2018-2020
|
2135/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
196.323
|
8.920
|
|
8.500
|
8.500
|
Đối ứng vốn NSTW
|
2
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố
Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình thủy lợi
|
2018-2020
|
2136/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
100.019
|
3.600
|
|
3.500
|
3.500
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
3
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị
xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
thị xã Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công trình thủy lợi
|
2018-2020
|
2137/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
126.249
|
4.878
|
|
4.500
|
4.500
|
Đối ứng vốn
NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
1.552.321
|
412.469
|
84.389
|
540.000
|
455.611
|
|
1
|
Dự án Nâng
cấp, mở rộng đường Hương lộ 81, huyện Duyên Hải (nay là thị xã
Duyên Hải)
|
Thị xã
Duyên Hải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cấp IV
|
2014-2019
|
1761/QĐ-UBND 29/10/2014; 776/QĐ-UBND
24/4/2018
|
90.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
10.000
|
Do thay đổi thiết kế làm tăng
tổng mức đầu tư (Bổ sung KHTH để đảm bảo vốn hoàn thành dự án)
|
2
|
Đường nhựa
liên ấp Tân An Chợ - Cả Chương, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cấp IV
|
2016-2019
|
2201/QĐ-UBND 18/10/2016; 2352/QĐ-UBND
28/10/2016
|
16.105
|
16.105
|
5.000
|
14.500
|
9.500
|
Hoán đổi nguồn sử dụng đất (do đã phân
bổ từ nguồn cân đối NSĐP năm 2016-2017)
|
3
|
Cầu Ấp Chợ
trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Ngang
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cấp V (Cầu và đường 800m)
|
2016-2018
|
2306/QĐ-UBND 26/10/2016; 2353/QĐ-UBND 28/10/2016
|
36.045
|
36.045
|
14.000
|
27.000
|
13.000
|
Phần còn lại
sử dụng vốn sử dụng đất
|
4
|
Đường giao thông
phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
GTNT
|
2018-2020
|
1969/QĐ-UBND 03/10/2018; 2143/QĐ-UBND 31/10/2018
|
41.736
|
41.736
|
|
40.000
|
40.000
|
|
5
|
Đường dẫn vào
cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 7)
|
Trên địa bàn các huyện
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đường GTNT
|
2018-2020
|
1848/QĐ-UBND; 17/9/2018
|
17.750
|
17.750
|
|
5.400
|
5.400
|
Đã được bố trí vốn XSKT gđ 2016-2020, đề nghị bổ
sung để hoàn thành các hợp phần còn lại theo nhu cầu thực tế (Thông
báo số 50/TB-VP ngày 26/6/2018)
|
6
|
Đường dẫn
vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8)
|
Trên địa bàn các huyện
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đường GTNT
|
2018-2020
|
1849/QĐ-UBND; 17/9/2018
|
17.250
|
17.250
|
|
5.400
|
5.400
|
7
|
Vỉa hè hệ
thống thoát nước và mở rộng các tuyến đường nội
ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
|
TT Cầu
Quan
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
Cấp IV
|
2017-2020
|
2350/QĐ-UBND 28/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
23.000
|
10.000
|
|
8
|
Đường nội
ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
HTGT
|
2018-2020
|
82/NQ-HĐND 23/10/2018
|
74.600
|
74.600
|
|
74.600
|
74.600
|
|
9
|
Đường nhựa
liên ấp Tân Qui 1 - Tân Qui 2, xã An Phú
Tân, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
|
2018-2020
|
1371/QĐ-UBND; 06/07/2018
|
31.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
Phần vốn còn lại ngân sách huyện đối ứng
|
10
|
Đường liên
xã thị trấn Cầu Kè - Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà
Vinh
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
GTNT
|
2017-2020
|
2349/QĐ-UBND 28/10/2016
|
29.971
|
29.971
|
|
26.000
|
26.000
|
|
11
|
Đường trung
tâm thị trấn Long Thành, huyện Duyên Hải (đoạn chùa Bông Sen đến giáp xã Long
Khánh)
|
Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
Cấp IV
|
2016-2019
|
2318/QĐ-UBND 26/10/2016; 2397/QĐ-UBND 31/10/2016
|
26.945
|
26.945
|
12.889
|
25.000
|
12.111
|
Hoán đổi nguồn sử
dụng đất (do đã phân bổ từ
nguồn cân đối NSĐP năm 2016-2017)
|
12
|
Dự án nâng
cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự
án thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Công trình hạ
tầng kỹ thuật, giao thông, dân dụng
|
2012-
2018
|
144/QĐ-UBND 08/02/2012; 3369/QĐ-UBND
4/9/2013; 822/QĐ-UBND 17/5/2012; 1410/QĐ-UBND 12/7/2018
|
1.096.018
|
22.166
|
|
4.600
|
4.600
|
Đối ứng vốn ODA (thanh toán KLHT)
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên
chợ trung tâm thành phố Trà Vinh)
|
TPTV
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
Đường nhựa
|
2018-2020
|
1736/QĐ-UBND, 31/8/2018
|
49.900
|
49.900
|
|
48.000
|
48.000
|
|
14
|
Hỗ trợ có
mục tiêu cho huyện Tiểu Cần, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà
Vinh đạt các tiêu chí đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.000
|
88.000
|
Đến năm 2020
TPTV đạt tiêu chí đô thị loại II, thị xã
Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại
IV và thị trấn Tiểu Cần đạt tiêu chí đô thị loại
IV
|
-
|
UBND huyện
Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
Nghị quyết số 15-NQ/TU ngày
21/8/2017 của Tỉnh ủy (KH năm 2018 đã giao 08 tỷ đồng)
|
-
|
UBND thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
19.500
|
103.500
|
84.000
|
|
-
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
12.500
|
10.000
|
|
-
|
Thị xã Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
11.000
|
10.000
|
|
-
|
Thành phố Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Quản
lý Nhà nước
|
|
|
|
|
|
215.903
|
51.921
|
30.000
|
100.760
|
70.760
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
|
Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
HTKT, Cấp II
|
2016-2020
|
688/QĐ-UBND 30/3/2016
|
99.981
|
19.981
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
Do tăng chi
phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư cần phải bổ sung vốn KHTH đã thực
hiện hoàn thành dự án
|
2
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
CTDD, Cấp II
|
2016-2019
|
687/QĐ-UBND 30/3/2016
|
101.180
|
21.180
|
15.000
|
38.000
|
23.000
|
3
|
Xây dựng
Trung tâm hành chính xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2018-2020
|
2047/QĐ-UBND 17/10/2018
|
14.742
|
10.760
|
|
10.760
|
10.760
|
Phần vốn còn lại
ngân sách thị xã đối ứng
|
4
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho huyện Trà Cú thực hiện San lấp đoạn sông cũ
(cống Trà Cú) để nối liền cơ quan Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
TB số 1628-TB/VPTU,
19/10/2018 của Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
An ninh
- Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
4.990
|
4.990
|
-
|
4.990
|
4.990
|
|
|
Nhà ở làm
việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
cấp IV
|
2019-2020
|
2094/QĐ-UBND 25/10/2018
|
4.990
|
4.990
|
|
4.990
|
4.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
Dự kiến đến năm 2020 đạt thêm 02
huyện nông thân mới (không bao gồm thị xã Duyên Hải và huyện Tiểu Cần)
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
362.150
|
|
102.796
|
283.550
|
180.754
|
|
1
|
+ Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)
|
|
|
|
|
|
362.150
|
-
|
-
|
80.415
|
80.415
|
|
-
|
Trả nợ vay
Ngân hàng phát triển đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn
CSHT tầng nghề về hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.415
|
35.415
|
Đã chi trả trong
năm 2016
|
-
|
Đường tỉnh 915
(Đoạn từ Km4+270 đến Km19+257,84; Đoạn từ Km44+352 đến
Km49+797 và các đoạn còn lại) tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè, Trà Cú
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cấp III ĐB
|
2011-2017
|
1597/QĐ-UBND 21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014
|
362.150
|
|
|
45.000
|
45.000
|
Thanh toán
khối lượng dự án hoàn thành (Giai đoạn 2016-2020 đã bố
trí vốn 12 tỷ đồng phần còn lại
dự kiến sử dụng vốn TPCP gđ 2012- 2015 của các
dự án khác của tỉnh chuyển sang nhưng hiện
nay Trung ương chưa bố
trí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
+ Chi trích
lập Quỹ phát triển đất (tỉnh) 30%
|
|
|
|
|
|
|
|
51.398
|
99.600
|
48.202
|
|
3
|
+ Đầu tư
công trình xã hội hóa (20%)
|
|
|
|
|
|
|
|
34.265
|
66.400
|
32.135
|
|
4
|
+ Chi lập hồ sơ bản
đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
17.133
|
37.135
|
20.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÂN CẤP CHO
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
98.673
|
223.650
|
124.977
|
Kế hoạch hàng năm phân bổ chi tiết theo quy định
|
(1)
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (40%)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
39.469
|
89.460
|
49.991
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Trích lập
Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
29.602
|
67.095
|
37.493
|
|
1
|
Huyện Cảng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Đầu tư
công trình xã hội hóa (20%)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
19.735
|
44.730
|
24.995
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Lập
hồ sơ bản đồ địa chính (10%)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
9.867
|
22365
|
12.498
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
-
|
7.200
|
7.200
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Tiểu Cần đạt chuẩn
|
Tiểu Cần
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
cấp IV
|
2019-2020
|
1938/QĐ-UBND 02/10/2018
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Trường
Trung học phổ thông Cầu Quan đạt chuẩn
|
Tiểu Cần
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
cấp IV
|
2019 -2020
|
1939/QĐ-UBND 02/10/2018
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
3
|
Đối ứng vốn Chương
trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách)
|
|
|
|
|
3684/QĐ-BGDĐT 20/9/2018
|
|
|
|
4.400
|
4.400
|
|
-
|
Trường
Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
Trung học phổ thông Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
357.500
|
487.200
|
129.700
|
|
1
|
Hỗ trợ
các xã xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
357.500
|
402.000
|
44.500
|
|
2
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.200
|
23.200
|
Giao HĐND
huyện, thị xã và UBND huyện, thị xã lựa
chọn danh mục dự án đầu tư và chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự án
sau khi hoàn thành đưa vào sử
dụng
|
3
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho huyện Tiểu Cần đáp ứng tiêu chí huyện
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.000
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các
công trình ứng phó với biến đổi
khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
1.054.913
|
429.577
|
267.060
|
503.173
|
236.113
|
|
1
|
Sân vận động
(mới) tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
cấp IV
|
2018-2019
|
2076/QĐ-UBND 31/10/2017; 3860/UBND-NN 17/10/2018
|
37.333
|
37.333
|
34.000
|
36.600
|
2.600
|
Phát sinh tăng chi
phí Giải phóng mặt bằng
|
2
|
Mua sắm thiết
bị sản xuất chương trình phát thanh - truyền hình tiếng dân tộc
Khmer
|
TPTV
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Trà Vinh
|
TTB
|
2019-2021
|
1095/QĐ-UBND 07/6/2018
|
9.996
|
9.996
|
4.500
|
9.500
|
5.000
|
Nhu cầu bổ sung
để hoàn thành trong gđ 2016-2020 (Mua sắm trang
thiết bị cho đồng bộ mang lại hiệu quả sử dụng)
|
3
|
Đầu tư bổ
sung thiết bị phim trường tổng hợp
|
TPTV
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà
Vinh
|
TTB
|
2020-2022
|
1098/QĐ-UBND 07/6/2018
|
4.996
|
4.996
|
3.000
|
4.500
|
1.500
|
4
|
Nâng cấp, mở
rộng nhà máy nước sạch xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50 m3/h
|
2014-2016
|
1706/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14.695
|
14.695
|
6.000
|
13.500
|
7.500
|
KHTH đã bố trí 06 tỷ đồng,
đề xuất bổ sung thêm 7,5 tỷ
đồng để đầu tư các hạng
mục còn lại
|
5
|
Nạo vét hệ
thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
cấp III
|
2017-2020
|
2134/QĐ-UBND 30/10/2018
|
378.447
|
137.560
|
87.560
|
129.873
|
42.313
|
Phát sinh tăng chi
phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư dự án và điều chỉnh lại
tên dự án cho phù hợp với danh mục Trung ương
giao (Nhu cầu bổ sung gđ 2016-2020 là 50 tỷ nhưng chưa cân đối
đủ nhu cầu, khi xác định được nguồn vốn tiếp tục bổ sung)
|
6
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển áp Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh (dự án lập lại)
|
Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
cấp III
|
|
1944/QĐ-UBND, 16/10/2013
|
272.163
|
74.162
|
|
16.000
|
16.000
|
Nhu cầu bổ
sung để hoàn thành đoạn bức xúc còn lại (Vốn NSĐP đã bố
trí KHTH là 35,725 tỷ đồng)
|
7
|
Nâng cấp hệ
thống kênh trục và nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước sạch khắc phục
hạn hán, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất và sinh hoạt cho các vùng trọng
điểm sản xuất nông nghiệp, tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bản tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
cấp III
|
2017-2020
|
2080/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
228.600
|
48.600
|
20000
|
42.000
|
22.000
|
Phát sinh tăng chi
phí GPMB làm tăng tổng mức đầu tư dự án
|
8
|
Dự án Kè tạm
khắc phục sạt lở đầu phía Bắc công trình Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải (đoạn
200m tiếp theo)
|
Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
cấp IV
|
2018
|
23/QĐ-SKHĐT 26/01/2018
|
4.300
|
4.300
|
|
4.200
|
4.200
|
Dự án cấp bách
đã triển khai hoàn thành đưa vào sử dụng
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng 02 trạm cấp nước bức xúc trên địa bàn xã Vinh Kim, huyện cầu Ngang và xã Tam
Ngãi - Hòa Ân, huyện Cầu Kè
|
Cầu Ngang, Cầu Kè
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công suất 50 m3/giờ
|
2018-2020
|
1937/QĐ-UBND 02/10/2018
|
24.000
|
24.000
|
|
24.000
|
24.000
|
|
10
|
Cầu, đường
giao thông áp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
UBND huyện Càng Long
|
GTNT
|
2019-2021
|
2200/QĐ-UBND 18/10/2016
|
43.135
|
43.135
|
|
20.000
|
20.000
|
|
11
|
Đường giao
thông ấp số 7, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
UBND huyện
Càng Long
|
GTNT
|
2016-2019
|
2175/QĐ-UBND 14/10/2016
|
15.401
|
11.000
|
|
11.000
|
11.000
|
Phần vốn
còn lại ngân sách huyện đối ứng
|
12
|
Các tuyến
đường nội ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
Đường nội ô
|
2017-2020
|
2154/QĐ-UBND 12/10/2016
|
21.847
|
19.800
|
|
10.000
|
10.000
|
Phần vốn còn
lại ngân sách huyện đối ứng
|
13
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho huyện đầu tư trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn (24 xã)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
Đã phân
bổ chi tiết cho các xã kế hoạch
năm 2018 từ nguồn dự phòng đầu tư các dự án cấp bách, ứng phó biến
đổi khí hậu
|
14
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình
giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
112.000
|
158.000
|
46.000
|
|
-
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
19.000
|
5.000
|
|
-
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
16.000
|
8.000
|
|
-
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
9.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
-
|
4.343
|
4.343
|
|
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
10.300
|
10.300
|
-
|
4.343
|
4.343
|
|
|
Trại nghiên
cứu tạo ra tôm sú (penaus monodom) bố mẹ sạch
bệnh phục vụ cho các trại sản xuất giống ở
tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
cấp III
|
2019-2021
|
730/QĐ-UBND, 18/2018
|
10.300
|
10.300
|
|
4.343
|
4.343
|
Bổ sung vốn để hoàn thành dự án (Vốn NSĐP bố trí
KHTH là 05 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
339.050
|
243.586
|
-
|
120.600
|
120.600
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
234.000
|
138.536
|
-
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Mở rộng bệnh
viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Trà Cú
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
130 giường
|
2015-2019
|
1757/QĐ-UBND 29/10/2014; 2445/QĐ-UBND 29/12/2017
|
234.000
|
138.536
|
-
|
45.000
|
45.000
|
Tổng vốn bố trí cho dự án là 142,9
tỷ đồng; trong đó đến 31/12/2015 là 20,21 tỷ đồng,
gđ 2016-2020 là 122,9 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
105.050
|
105.050
|
-
|
75.600
|
75.600
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
50 giường
|
2019-2022
|
212/HĐND-VP 10/8/2018
|
95.000
|
95.000
|
|
66.000
|
66.000
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Sở Y tế
|
cấp III
|
2018-2020
|
1088/QĐ-UBND 06/6/2018
|
3.350
|
3.350
|
|
3.200
|
3.200
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Sở Y tế
|
cấp III
|
2018-2020
|
1087/QĐ-UBND 06/6/2018
|
3.350
|
3.350
|
|
3.200
|
3.200
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Trường Thọ,
huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở Y tế
|
cấp III
|
2018-2020
|
1089/QĐ-UBND 06/6/2018
|
3.350
|
3.350
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
Dự án
khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
79.990
|
74.990
|
-
|
43.000
|
43.000
|
|
1
|
Đường đến
xã An Trường - An Trường A, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Sở Giao thông Vận tải
|
công trình hạ tầng giao thông
|
2018-2020
|
2072/QĐ-UBND 31/10/2017; 2188/QĐ-UBND 31/10/2018
|
49.990
|
49.990
|
|
18.000
|
18.000
|
Bổ sung vốn
đầu tư tiếp đoạn còn lại của tuyến
đường (KHTH đã bố trí 30,455 tỷ đồng)
|
2
|
Đường liên
xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2)
|
Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
công trình hạ tầng giao thông
|
2018-2020
|
1897/QĐ-UBND 26/9/2018
|
30.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
Phần còn
lại vốn huyện đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020 (CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO
QUY ĐỊNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 105/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Chủ
đầu tư
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Dự
kiến vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành (nếu có)
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
1.800
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
1.800
|
|
|
Hàng rào Khu Công nghiệp Long Đức
|
TPTV
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
cấp
IV
|
2019-2020
|
|
2.100
|
2.100
|
1.800
|
16/TB-VP 25/02/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
17.622
|
17.622
|
11.300
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
17.622
|
17.622
|
11.300
|
|
1
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của
UBND tỉnh giao và sao lưu, phục hồi dữ liệu tập trung của tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
CNTT
|
2019-2020
|
|
6.222
|
6.222
|
5.500
|
|
2
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong
hoạt động các cơ quan thuộc Sở Y tế Trà Vinh
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
Sở Y
tế
|
TTB
và phần mềm ứng dụng
|
2019-2020
|
|
11.400
|
11.400
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
22.700
|
22.700
|
10.057
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
3.000
|
|
|
Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện
Cầu Kè
|
Cầu
Kè
|
Công an tỉnh
|
cấp
IV
|
2019-2020
|
|
3.700
|
3.700
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
7.057
|
|
|
Xây dựng 25 Trụ sở cơ quan Quân sự
xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
Bộ
Chỉ quy Quân sự tỉnh
|
cấp
IV
|
2019-2021
|
|
19.000
|
19.000
|
7.057
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
119.455
|
119.455
|
53.880
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2020
|
|
|
|
|
|
119.455
|
119.455
|
53.880
|
|
1
|
Nâng cấp Đường
tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh
|
TX
Duyên Hải; huyện Duyên Hải
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
cấp
IV ĐB
|
2019-2021
|
|
30.000
|
30.000
|
10.880
|
|
2
|
Xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu
Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa
bàn huyện Trà Cú)
|
Trà
Cú
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cầu
BTCT tải trọng HL93
|
2019-2021
|
|
14.000
|
14.000
|
8.000
|
|
3
|
Nâng cấp đường huyện 32
|
Cầu
Kè
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI ĐB
|
2020-2022
|
|
57.000
|
57.000
|
18.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang
|
Cầu
Ngang
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
V ĐB
|
2019-2020
|
|
12.755
|
12.755
|
12.000
|
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng nối dài thị
trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Đường
nhựa
|
2019-2020
|
|
5.700
|
5.700
|
5.000
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
85.600
|
85.600
|
32.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
85.600
|
85.600
|
32.000
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Hòa Minh
|
Châu
Thành
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
cấp
III
|
2020-2021
|
|
16.800
|
16.800
|
6.000
|
|
2
|
Trường Trung
học phổ thông Hàm Giang
|
Trà
Cú
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
cấp
III
|
2020-2021
|
|
17.100
|
17.100
|
6.000
|
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu
|
Châu
Thành
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
cấp III
|
2020-2021
|
|
19.600
|
19.600
|
7.000
|
|
4
|
Trường Trung học phổ thông Cầu Quan
|
Tiểu
Cần
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
cấp
III
|
2020-2021
|
|
17.100
|
17.100
|
6.000
|
|
5
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
|
Châu
Thành
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội
|
cấp III
|
2019-2021
|
|
15.000
|
15.000
|
7.000
|
Bàn giao khu
đất hiện hữu xây Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng
đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
216.266
|
216.266
|
73.757
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
|
|
Gia cố chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên đoạn cặp Hương Lộ 15 từ kè Bãi Vàng đến
nhà ông Tư Phú xã Hưng Mỹ huyện
Châu Thành
|
Châu
Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
HTKT
|
2019-2020
|
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2020
|
|
|
|
|
|
209.266
|
209.266
|
67.757
|
|
1
|
Đường nhựa
liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long
|
Càng
Long
|
UBND
huyện Càng Long
|
GTNT
|
2019-2021
|
|
14.950
|
14.950
|
8.000
|
|
2
|
Đê bao chống sạt
lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạ tầng
kỹ thuật
|
2019-2021
|
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều
cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố
Trà Vinh
|
Châu
Thành, Tiểu Cần và TPTV
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạ tầng
kỹ thuật
|
2019-2021
|
|
28.000
|
28.000
|
8.000
|
|
4
|
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên
Hải
|
Duyên
Hải
|
UBND
huyện Duyên Hải
|
Đường
nội ô
|
2019-2023
|
|
113.000
|
113.000
|
31.314
|
|
5
|
Dự án xây dựng hệ thống camera giám
sát ANTT, phát hiện xử lý đối tượng vi phạm trên địa bàn thị xã Duyên Hải,
huyện Tiểu Cần, mở rộng hệ thống
camera giám sát an ninh trên địa bàn TPTV
|
Tiểu
Cần, TXDH và TPTV
|
Công
an tỉnh
|
TTB
|
2019-2021
|
|
13.316
|
13.316
|
8.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế
tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
Trên
địa bàn tỉnh
|
Sở Y
tế
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
2019-2021
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu
và các công trình quan trọng
khác thuộc đối tượng
đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
61.000
|
61.000
|
30.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
61.000
|
61.000
|
30.000
|
|
1
|
Đường giao thông nối liền xã Tân
Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2)
|
Tiểu
Cần
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI ĐB
|
2019-2021
|
|
28.000
|
28.000
|
10.000
|
Đầu tư tiếp đoạn còn lại
|
2
|
Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã
Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà
Vinh
|
Càng Long
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cấp
VI ĐB
|
2019-2021
|
|
14.000
|
14.000
|
8.000
|
Đã giao NQ 44
2,5 tỷ đồng, đến nay chưa có
chủ trương được duyệt
|
3
|
Xây dựng cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cây Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu
yếu trên các tuyến giao thông đầu mối
kết nối liên vùng, huyện cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh)
|
Huyện
Cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cầu
BTCT tải trọng 0,5HL93
|
2019-2021
|
|
19.000
|
19.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
21.526
|
21.526
|
15.451
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2020
|
|
|
|
|
|
21.526
|
21.526
|
15.451
|
|
1
|
Mua sắm trang
thiết bị giảng dạy các ngành Điện tử - Viễn thông, Cơ khí - Động lực, Điện -
Điện lạnh và Xây dựng
|
TPTV
|
Trường
Đại học Trà Vinh
|
TTB
|
2019-2021
|
|
10.526
|
10.526
|
8.951
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường
Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4)
|
Duyên
Hải
|
UBND
huyện Duyên Hải
|
Cấp III
|
2019-2021
|
|
11.000
|
11.000
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
31.924
|
31.924
|
14.500
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
2.924
|
2.924
|
2.500
|
|
|
Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Long Đức (các hạng mục còn thiếu)
|
TPTV
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế
|
cấp IV
|
2019-2020
|
|
2.924
|
2.924
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
12.000
|
|
|
Xây dựng cầu
Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện
16 (thuộc Xây dựng cầu Đa Hòa 1, cầu Bảo Sơn, cầu Thanh Nguyên, cầu Bắc Phèn và Cầu Đa
Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành)
|
Châu
Thành
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Cầu
BTCT tải trọng 0,5HL93
|
2019-2021
|
|
29.000
|
29.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
23.442
|
23.442
|
16.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
4.442
|
4.442
|
4.000
|
|
|
Mua sắm trang thiết bị Giảng đường
|
TPTV
|
Trường
Đại học Trà Vinh
|
TTB
|
2019-2020
|
|
4.442
|
4.442
|
4.000
|
Đã đầu tư phần
cơ sở vật chất, còn thiếu TTB Hội trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
12.000
|
|
1
|
Xây dựng đề
án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai
đoạn 4)
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
Cấp
III
|
2019-2021
|
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4)
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2019-2021
|
|
12.000
|
12.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
52.611
|
52.611
|
41.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
32.666
|
32.666
|
29.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn
Thị Út (Út Tịch); hạng mục Nhà
tưởng niệm, Nhà trưng bày
|
Cầu
Kè
|
UBND
huyện Cầu Kè
|
cấp
IV
|
2019-2020
|
|
5.366
|
5.366
|
5.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân,
thị trấn Châu Thành (từ chùa hang đến đường 30/4)
|
Thị
trấn Châu Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
GTNT
|
2019-2020
|
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
3
|
Nhà trú bão cộng
đồng xã Long Hòa, huyện Châu Thành
|
Châu
Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
công
trình dân dụng
|
2019-2020
|
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
|
4
|
Đường nhựa khóm 4, thị trấn Tà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53),
huyện Trà Cú
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Đường nhựa; cầu BTCT
|
2019-2020
|
|
6.600
|
6.600
|
6.000
|
|
5
|
Đường nhựa khóm 6, thị trấn Trà Cú
(từ Trường TH thị trấn đến tuyến tránh QL53), huyện Trà
Cú
|
Trà
Cú
|
UBND
huyện Trà Cú
|
Đường
nhựa; cầu BTCT
|
2019-2020
|
|
5.700
|
5.700
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2020
|
|
|
|
|
|
19.945
|
19.945
|
12.000
|
|
1
|
Xây dựng nâng
cấp, cải tạo hệ thống khuôn viên, hệ thống điện chiếu
sáng nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật Đài Phát thanh và
Truyền hình Trà Vinh
|
TPTV
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
cấp
IV
|
2019-2021
|
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
|
2
|
Cầu giao thông nông thôn xã
Vinh Kim, xã Long Sơn huyện Cầu Ngang (Hạng mục: cầu Tám Trọng,
cầu Năm Tươi, cầu Thanh Niên, Mười Mốc, cầu Đập Ngoài,
cầu Đập Trong, xã Vinh Kim; cầu kênh T7, cầu Tân Lập, xã Long Sơn)
|
Cầu
Ngang
|
UBND
huyện Cầu Ngang
|
GTNT,
cấp IV
|
2019-2021
|
|
9.945
|
9.945
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|