Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 09/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 27/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 27 tháng 4 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ TÁM (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022, nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1)

Tổng giá trị điều chỉnh là 36.944 triệu đồng. Cụ thể:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 01 dự án: 36.944 triệu đồng.

b) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho 10 chương trình, dự án: 36.944 triệu đồng. Trong đó:

- Khởi công mới 05 dự án: 14.920 triệu đồng.

- Thực hiện 01 quy hoạch: 3.000 triệu đồng.

- Chuẩn bị đầu tư 01 dự án: 145 triệu đồng

- Chuẩn bị đầu tư 03 chương trình MTQG: 18.879 triệu đồng.

(Danh mục và mức vốn bố trí cho từng chương trình, dự án theo biểu đính kèm Nghị quyết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; không bố trí vốn cho các dự án chưa đủ điều kiện, thủ tục đầu tư theo quy định. Đối với các nhiệm vụ, dự án chưa đủ thủ tục đầu tư cần tiếp tục hoàn thiện, phân bổ.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ 8 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh


ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2022 (LẦN 1)

(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Kế hoạch năm 2021 đã giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 nguồn vốn CĐNS tỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022 đã giao

Điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn CĐNS năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

17

TỔNG CỘNG

-

-

-

-

-

81.333

36.944

36.944

81.333

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

81.333

36.944

-

44.389

I

Đối ứng dự án ODA

1.071.289

174.087

126.380

11.380

54.380

81.333

36.944

44.389

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2019

2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

174.087

126.380

11.380

54.380

81.333

36.944

44.389

Sở Kế hoạch và Đầu tư

B

CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC BỔ SUNG DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN

-

-

36.944

36.944

I

Quốc phòng

1.200

1.200

1.200

-

-

-

-

720

720

Dự án khởi công mới năm 2022

1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn

2022

2023

595/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

1.200

1.200

1.200

720

720

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

-

-

3.000

0

-

-

-

145

145

Chuẩn bị đầu tư

1

Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2022

2023

3.000

-

145

145

Công an tỉnh

Dự án đã được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư dự án với số tiền là 145 triệu đồng tại Quyết định số 1593/QĐ CAT-PH10 ngày 22/4/2022 của Công an tỉnh

III

Giáo dục, đào tạo

1.500

1.500

1.500

-

-

-

-

1.200

1.200

Dự án khởi công mới năm 2022

1

Kè chống sạt lở Trường mầm non thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn

2022

2022

531/QĐ-UBND ngày 5/4/2022

1.500

1.500

1.500

1.200

1.200

UBND huyện Chợ Đồn

IV

Khoa học và công nghệ

6.138

6.138

10.000

125

125

-

-

1.700

1.700

Dự án khởi công mới năm 2022

1

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025

2022

2024

330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022

6.138

6.138

10.000

125

125

-

-

1.700

1.700

Sở Khoa học công nghệ

V

Giao thông

30.000

27.000

27.000

493

493

-

-

7.500

7.500

Dự án khởi công mới năm 2022

1

Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

2022

2024

2400/QĐ-UBND ngày 9/12/2021

30.000

27.000

27.000

493

493

7.500

7.500

UBND huyện Ngân Sơn

VI

Quy hoạch

19.500

10.500

10.500

0

0

0

0

3.000

3.000

1

Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2022

2023

151/QĐ-UBND ngày 27/1/2022

19.500

10.500

10.500

3.000

3.000

Sở Xây dựng

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

7.000

7.000

7.000

395

395

-

-

3.800

3.800

Dự án khởi công mới năm 2022

-

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

2021

2023

540/QĐ-UBND ngày 6/4/2022

7.000

7.000

7.000

395

395

3.800

3.800

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VIII

Đối ứng các Chương trình Mục tiêu quốc gia (để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư)

0

0

18.879

0

0

0

0

18.879

18.879

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.000

2.000

2.000

Phân cấp huyện điều hành

-

Huyện Ngân Sơn

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Pác Nặm

1.000

1.000

1.000

UBND huyện Pác Nặm

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

15.779

15.779

15.779

Phân cấp tỉnh điều hành

-

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.992

1.992

1.992

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Chi tiết Quyết định phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư tại Phụ lục số 01 kèm theo

-

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.258

2.258

2.258

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

-

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

6.130

6.130

6.130

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp & PTNT tỉnh

-

UBND huyện Na Rì

400

400

400

UBND huyện Na Rì

Phân cấp huyện điều hành

-

Huyện Chợ Mới

600

600

600

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

600

600

600

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

670

670

670

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

600

600

600

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

750

750

750

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

820

820

820

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

960

960

960

UBND huyện Na Rì

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.100

1.100

1.100

Phân cấp huyện điều hành

-

Huyện Chợ Mới

180

180

180

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

575

575

575

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

16

16

16

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

148

148

148

UBND huyện Bạch Thông

-

Thành phố Bắc Kạn

33

33

33

UBND thành phố Bắc Kạn

-

Huyện Ba Bể

66

66

66

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

82

82

82

UBND huyện Na Rì

PHỤ LỤC 01

CHI TIẾT PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI CHO CÁC BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 27 tháng 04 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Giảm

Tăng

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

13.474

0

0

10.780

10.780

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.490

-

-

1.992

1.992

1.1

Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số, Chương trình MTQG phát triển KT - XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022

93/QĐ- BQLDA ngày 12/4/2022

441

353

353

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.2

Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022, chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MM năm 2022

94/QĐ- BQLDA ngày 12/4/2022

369

295

295

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.3

Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em, chương trình mục tiêu Quốc gia, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2022

95/QĐ- BQLDA ngày 12/4/2022

1.680

1.344

1.344

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.822

-

-

2.258

2.258

2.1

Đường Nông Hạ - Khe Thi: ĐH.75

58/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

604

483

483

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.2

Đường liên xã Cao Sơn - Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông

59/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

432

346

346

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.3

Đường Bình Trung - Trung Minh (Tuyên Quang)

60/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

543

434

434

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.4

Đường từ trung tâm xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn đến xã Thành Công, huyện Nguyên Bình

62/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

481

385

385

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.5

Cải tạo, nâng cấp đường nối QL279 đến trung tâm xã Phúc Lộc

63/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

291

233

233

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

2.6

Đường Nghiên Loan - Cổ Linh

64/QĐ-QLDA ngày 12/4/2022

471

377

377

Ban QLDA ĐTXD CT giao thông tỉnh

3

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh

7.662

-

-

6.130

6.130

3.1

Cấp nước sinh hoạt tập trung vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025

52/QĐ- BQLDANN ngày 11/4/2022

4.691

3.753

3.753

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh

3.2

Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai tại khu Pù Pèn, thôn Nà Chảo - Nà Tậu, xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025

51/QĐ- BQLDANN ngày 11/4/2022

967

774

774

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh

3.3

Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đông Đăm, xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025

49/QĐ- BQLDANN ngày 11/4/2022

973

778

778

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh

3.4

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025

50/QĐ- BQLDANN ngày 11/4/2022

1.031

825

825

Ban QLDA ĐTXD CT nông nghiệp tỉnh

4

UBND huyện Na Rì

500

-

-

400

400

4.1

Cải tạo, nâng cấp đường Quang Phong - Đổng Xá

1014/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

500

400

400

UBND huyện Na Rì

Dự án sử dụng 02 nguồn vốn để triển khai thực hiện: nguồn vốn cấp tỉnh quản lý và nguồn vốn cấp huyện quản lý

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 09/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 27/04/2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1) do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.077

DMCA.com Protection Status
IP: 210.245.52.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!