DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV)
TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích thu
hồi (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Trong đó lấy từ
loại đất
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, Thành phố
|
Đất trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
305.24
|
182.43
|
1.24
|
121.57
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Kim Châu I
|
ONT
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0.56
|
0.56
|
-
|
-
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bắc Lịch Động, Trung
Lịch Động, Đông Các, Nam Quán
|
ONT
|
Đông Các
|
|
1.58
|
1.46
|
-
|
0.12
|
3
|
Quy hoạch 372 thôn Hoành Từ, thôn Xuân thọ
|
ONT
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
1.80
|
1.80
|
-
|
-
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Anh Dũng
|
ONT
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
6
|
Quy hoạch tái định cư dự án đường 217
|
ONT
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
0.19
|
0.13
|
-
|
0.06
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Tây Bình Cách (phần bổ
sung)
|
ONT
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
0.29
|
0.29
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
0.17
|
0.12
|
-
|
0.05
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
0.68
|
0.60
|
-
|
0.08
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
1.66
|
L50
|
-
|
0.16
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Khuốc Đông (đất bể lắng); thôn Khuốc Tây (phần bổ sung)
|
ONT
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
0.78
|
0.66
|
-
|
0.12
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0.80
|
0.60
|
-
|
0.20
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Dân
|
ONT
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
1.50
|
1.50
|
-
|
-
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Cộng Hòa
|
ONT
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
|
-
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Tây
|
ONT
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
0.94
|
0.94
|
-
|
-
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Vế Đông
|
ONT
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
1.10
|
1.10
|
-
|
-
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp
|
ONT
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
0.30
|
0.10
|
-
|
0.20
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
An cầu
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông
|
ONT
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
0.56
|
0.56
|
-
|
-
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Canh Nông
|
ONT
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Duyên Nông
|
ONT
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
0.32
|
0.32
|
-
|
-
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư trung tâm xã
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.17
|
-
|
-
|
0.17
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 xóm 8
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.33
|
-
|
-
|
1.33
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư khu Cửa mẫu giáo xóm 13
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.19
|
0.19
|
-
|
-
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 ven đường
DH70
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.79
|
0.69
|
-
|
0.10
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Chấp Trung 11 khu Miếu
Trúc
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.45
|
1.45
|
-
|
-
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đôn Nông - Văn Mỹ
|
ONT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
3.71
|
3.71
|
-
|
-
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư thôn khu Bến xe cũ (thôn Hữu
Đô Kỳ)
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.19
|
0.19
|
-
|
-
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Mậu Lâm (xen kẹp đường
Thái Hà và đường DH60)
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
0.18
|
0.18
|
-
|
-
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Kiều La
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.16
|
0.16
|
-
|
-
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Quan
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.90
|
0.90
|
-
|
-
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Tiến
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.75
|
0.75
|
-
|
-
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Minh
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Diễm)
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.60
|
0.60
|
-
|
-
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bùi Việt
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.06
|
-
|
-
|
0.06
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tiến (đồng Trại)
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Khả Tân
|
ONT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.38
|
-
|
-
|
0.38
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Thiện
|
ONT
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
0.60
|
0.60
|
-
|
-
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Ninh Thôn
|
ONT
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Cần thôn Kim Sơn 1
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.21
|
0.19
|
-
|
0.02
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Mã Vãi thôn Kim Sơn 1
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.12
|
0.10
|
-
|
0.02
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Cần thôn Kim Sơn 2
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.27
|
0.21
|
-
|
0.06
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Thường Trực thôn Lập
Bái
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.22
|
0.20
|
-
|
0.02
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Cửa Thềm thôn Bình Minh
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.72
|
0.70
|
-
|
0.02
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Làn Cổng thôn Trung Thôn 1
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.28
|
0.27
|
-
|
0.01
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Tây cầu Hòa thôn
Trung Thôn 1
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.18
|
0.12
|
-
|
0.06
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Đông Cầu Hòa thôn
Trung Thôn 1
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.58
|
0.45
|
-
|
0.13
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Cửa
Đình thôn Trung Thôn 2
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
1.02
|
0.85
|
-
|
0.17
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Cửa ô Mãi thôn Nghĩa
Thôn
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.64
|
0.60
|
-
|
0.04
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Kim Sơn 2
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.15
|
-
|
-
|
0.15
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu sân kho thôn Kim Sơn
2
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.10
|
-
|
-
|
0.10
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu Xí nghiệp thôn Bình
Minh
|
ONT
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
0.25
|
-
|
-
|
0.25
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Vông
thôn Thanh Lãng
|
ONT
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
2.40
|
2.4
|
|
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư bổ sung khu trung tâm xã thôn Thanh Lãng
|
ONT
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.5
|
|
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Lạc (bổ sung)
|
ONT
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
1.90
|
1.90
|
-
|
-
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư hai bên đường trục thôn Hiến
Nạp
|
ONT
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
1.65
|
1.65
|
-
|
-
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư Ma Nhàu thôn Khống
|
ONT
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Quýt, đồng Bản thôn An Nhân
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.43
|
1.43
|
-
|
-
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư khu Dộc Vộng, thôn Lương Ngọc
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đồng Lang Ngoài
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư khu cạnh trạm bơm, Dộc Ngùi,
thôn Lương Ngọc
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.74
|
0.74
|
-
|
-
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư khu Mả
Hoa, thôn Lương Ngọc
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.50
|
1.50
|
-
|
-
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nham Lang
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.53
|
0.53
|
|
-
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư khu Đường Vượt, thôn Lương
Ngọc
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
0.80
|
0.80
|
-
|
-
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Quang Trung
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
1.26
|
1.26
|
-
|
-
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đa Phú
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
1.41
|
1.41
|
-
|
-
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
1.48
|
1.48
|
-
|
-
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.37
|
2.37
|
-
|
-
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nội Thôn
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
0.78
|
0.78
|
-
|
-
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Kênh Thôn
|
ONT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.12
|
2.12
|
-
|
-
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Tân Dương
|
ONT
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.81
|
0.81
|
-
|
-
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Dương Khê
|
ONT
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
3.32
|
3.32
|
-
|
-
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Khả La
|
ONT
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư khu trũng then thôn Hà
Nguyên
|
ONT
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
1.50
|
1.50
|
-
|
-
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư khu vực Ao UBND xã thôn Trác
Dương
|
ONT
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.20
|
-
|
0.30
|
77
|
Mở rộng
Quy hoạch khu dân cư An Đình
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư, tái định cư cầu Thái Hà
|
ONT
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
1.89
|
1.75
|
-
|
0.14
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Đình
|
ONT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Truy Đình
|
ONT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.30
|
0.30
|
-
|
-
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Gia Lạp
|
ONT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.40
|
0.22
|
-
|
0.18
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Xá
|
ONT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.35
|
0.35
|
-
|
-
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Thưởng Duyên
|
ONT
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
2.20
|
1.88
|
|
0.33
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Thượng Ngạn 1
|
ONT
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
0.32
|
0.32
|
-
|
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
5.00
|
|
|
5.00
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
4.00
|
3.00
|
|
1.00
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
2.00
|
1.50
|
|
0.50
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
1.60
|
1.60
|
|
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0.70
|
0.40
|
|
0.30
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
2.35
|
2.05
|
|
0.30
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0.90
|
0.40
|
|
0.50
|
92
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
1.20
|
0.80
|
|
0.40
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
0.80
|
0.50
|
|
0.30
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0.80
|
0.50
|
|
0.30
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
0.76
|
0.70
|
|
0.06
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
0.70
|
0.70
|
|
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.50
|
0.80
|
|
0.70
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
1.50
|
0.80
|
|
0.70
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
1.90
|
1,00
|
|
0.90
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
1.20
|
0.80
|
|
0.40
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
1.40
|
0.80
|
|
0.60
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
0.70
|
0.50
|
|
0.20
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
0.80
|
0.50
|
|
0.30
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
1.50
|
0.90
|
|
0.60
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1.80
|
1.20
|
|
0.60
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
0.70
|
0.30
|
|
0.40
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
1.20
|
0.80
|
|
0.40
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1.50
|
1.00
|
|
0.50
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0.70
|
0.50
|
|
0.20
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
0.60
|
0.40
|
|
0.20
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
1.00
|
0.70
|
|
0.30
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
1.20
|
0.80
|
|
0.40
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
1.20
|
0.80
|
|
0.40
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0.50
|
0.30
|
|
0.20
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
1.40
|
0.80
|
|
0.60
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
3.26
|
2.60
|
|
0.66
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở
|
ONT
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
1.50
|
1.00
|
|
0.50
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
2.50
|
1.00
|
|
1.50
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.20
|
1.20
|
|
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư +
chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
ONT
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
0.40
|
0.40
|
|
|
121
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu đường giao thông Mỹ
- Dục thôn Tô Xuyên
|
ONT
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư khu vực giáp đường thôn Tô
Đàm
|
ONT
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.72
|
0.72
|
|
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư từ các ao trong khu dân cư
|
ONT
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.07
|
0.07
|
|
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Vạn Phúc
|
ONT
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.45
|
0.45
|
|
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Năm Thành
|
ONT
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
0.50
|
0.50
|
|
|
126
|
Dự án mở rộng khu dân cư thôn Tràng
|
ONT
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
1.20
|
1.20
|
|
|
127
|
Dự án mở rộng khu dân cư thôn Hồng Phong
|
ONT
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.80
|
0.80
|
|
|
128
|
Quy hoạch khu dân cư Đồng Sung thôn Dự Đại 2
|
ONT
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.39
|
1.11
|
|
0.29
|
129
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Ngọc Quê
|
ONT
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
0.10
|
|
|
0.10
|
130
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đào Xá
|
ONT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.21
|
0.21
|
|
|
131
|
Quy hoạch đất dân cư thôn Nguyên Xá
|
ONT
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
0.61
|
0.61
|
|
|
132
|
Quy hoạch đất dân cư thôn Lương Mỹ
|
ONT
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
0.18
|
0.14
|
|
0.03
|
133
|
Quy hoạch khu dân cư khu dân cư thôn Tài Giá
|
ONT
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
1.87
|
|
0.93
|
0.93
|
134
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Địa Linh
|
ONT
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
0.26
|
0.26
|
|
|
135
|
Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Đông
|
ONT
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
0.53
|
0.47
|
|
0.06
|
136
|
Quy hoạch khu dân cư Quang Trung thôn Mỹ Hưng
|
ONT
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.04
|
|
|
0.04
|
137
|
Quy hoạch khu dân cư Quang Trung
|
ONT
|
Quỳnh mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.43
|
0.43
|
|
|
138
|
Quy hoạch khu dân cư các vị trí xen kẹp
|
ONT
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
0.55
|
0.20
|
|
0.35
|
139
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu vực đường giao thông
72 thôn Tô Đàm
|
ONT
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
1.28
|
1.28
|
|
|
140
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Lai Ôn
|
ONT
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
1.15
|
1.15
|
|
|
141
|
Quy hoạch khu dân cư khu (Nam Bồ) Khi Vũ Hạ
|
ONT
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
70.75
|
0.60
|
0.15
|
70.00
|
142
|
Quy hoạch khu dân cư vườn chùa
xóm 18 thôn Dụ Đại 2
|
ONT
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.24
|
0.22
|
|
0.03
|
143
|
Quy hoạch khu dân cư Mạ Mốc- Đồng Kỳ
|
ONT
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.38
|
0.36
|
|
0.02
|
144
|
Quy hoạch khu dân cư khu đồng Dâu thôn Mỹ Xá
|
ONT
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
1.80
|
1.80
|
|
|
145
|
Bố trí tái định cư cho 2 hộ sau khi mở rộng khu
di tích quốc gia đình Sơn Đồng
|
ONT
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.04
|
0.04
|
|
|
146
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Đồng
|
ONT
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.16
|
0.16
|
|
|
147
|
Chéo méo sau khi GPMB làm
đường 396b còn lại khu 372 thôn Hòa Long
|
ONT
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
148
|
Quy hoạch khu dân cư đồng Cù thôn An Phú
|
ONT
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
1.50
|
1.50
|
|
|
149
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu ao Ủy ban nhân dân
xã thôn An Phú
|
ONT
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.57
|
0.36
|
|
0.21
|
150
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu cửa ông Tru thôn An
Trực
|
ONT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.03
|
|
|
0.03
|
151
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Trực
|
ONT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
152
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Trại Vàng
|
ONT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.12
|
|
|
0.12
|
153
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Hóa
|
ONT
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
0.42
|
|
|
0.42
|
154
|
Quy hoạch khu dân cư khu đồng Xối thôn La Vân 1
|
ONT
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.28
|
0.28
|
|
|
155
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
0.41
|
|
0.15
|
0.25
|
156
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đông Trụ
|
ONT
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
157
|
Quy hoạch khu dân cư thôn An Ký Trung
|
ONT
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
0.38
|
0.38
|
|
|
158
|
Quy hoạch khu dân cư Tân
Hòa thôn Mỹ Hòa
|
ONT
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.03
|
|
|
0.03
|
159
|
Quy hoạch khu dân cư Hồng Thịnh thôn Mỹ Thịnh
|
ONT
|
Quỳnh mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.02
|
|
|
0.02
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư Hồng Thịnh thôn Mỹ Hồng
|
ONT
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.02
|
|
|
0.02
|
161
|
Quy hoạch khu dân cư Hùng Lục thôn Mỹ Lộc
|
ONT
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.05
|
|
|
0.05
|
162
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
1.30
|
1.30
|
|
|
163
|
Quy hoạch khu dân cư đồng Hoa Viên thôn Tiên Bá
|
ONT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.54
|
0.54
|
|
|
164
|
Quy Hoạch khu dân cư đồng lá cờ thôn Tiên bá
|
ONT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
165
|
Quy hoạch khu dân cư khu đồng chợ thôn Hưng Đạo
|
ONT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.47
|
0.47
|
|
|
166
|
Quy hoạch khu dân cư khu đồng nội của kha và đồng
vược thôn An Hiệp
|
ONT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.47
|
0.47
|
|
|
167
|
Quy hoạch khu xen kẹp trong khu dân cư toàn xã
|
ONT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
1.55
|
0.50
|
|
1.05
|
168
|
Quy hoạch khu dân cư Đông Hồng
|
ONT
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.28
|
0.28
|
|
|
169
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Xuân La
|
ONT
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
170
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
171
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
172
|
Quy hoạch khép kín dân cư phía nam thổ cư bà Phi
thôn Trung xã Thái Học
|
ONT
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
0.90
|
0.90
|
-
|
-
|
173
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư phía nam trục đường
thôn Đông xã Thái Học
|
ONT
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
0.24
|
-
|
-
|
0.24
|
174
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư phía nam Miếu xóm 1 Thôn Bắc xã Thái Học
|
ONT
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
0.33
|
0.33
|
-
|
-
|
175
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
0.43
|
0.43
|
|
|
176
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
0.88
|
0.88
|
-
|
-
|
177
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư ven đường Chợ Gạch
ra Mỹ Lộc
|
ONT
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
0.60
|
0.60
|
-
|
-
|
178
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
0.40
|
|
-
|
0.40
|
179
|
Quy hoạch cụm dân cư sinh thái
|
ONT
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
7.70
|
-
|
-
|
7.70
|
180
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
0.59
|
0.59
|
-
|
-
|
181
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Hạ Tập
|
ONT
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
0.38
|
-
|
-
|
0.38
|
182
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn An Ninh
|
ONT
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
0.09
|
-
|
-
|
0.09
|
183
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư thôn Trà Hồi
|
ONT
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
0.41
|
0.03
|
-
|
0.38
|
184
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
1.00
|
-
|
-
|
1.00
|
185
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
0.40
|
0.40
|
-
|
-
|
186
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
2.30
|
2.00
|
-
|
0.30
|
187
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư Cống Tây Quang Lang
|
ONT
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
3.03
|
-
|
-
|
3.03
|
188
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
0.34
|
-
|
-
|
0.34
|
189
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
190
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
0.35
|
0.20
|
-
|
0.15
|
191
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37
|
ONT
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
192
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư ven Quốc lộ 37
|
ONT
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
193
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.08
|
0.06
|
-
|
0.02
|
194
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.04
|
-
|
-
|
0.04
|
195
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
0.71
|
0.34
|
-
|
0.37
|
196
|
Quy hoạch khép kín khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
0.39
|
-
|
-
|
0.39
|
197
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp
|
ONT
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2.30
|
0.30
|
|
2.00
|
198
|
Quy hoạch khu dân cư
(cạnh khu TĐC xã Đông Mỹ)
|
ONT
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
9.10
|
9.10
|
|
|
199
|
Quy hoạch khu dân cư tại tổ 01
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
0.05
|
0.05
|
|
|
200
|
Dự án xây dựng khu nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
ONT
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.22
|
3.22
|
|
|
201
|
Quy hoạch khu dân cư khu sân vận động
|
ONT
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
0.10
|
|
|
0.10
|
202
|
Quy hoạch
khu Tái định cư Lạc Chính
|
ONT
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
3.50
|
3.50
|
|
|
203
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp tại các xã Vũ Chính, Vũ
Phúc, Tân Bình, Đông Hòa, Phú Xuân
|
ONT
|
|
Thành phố
|
5.00
|
5.00
|
|
|
204
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
0.45
|
0.45
|
-
|
-
|
205
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
206
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1.20
|
1.20
|
-
|
-
|
207
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
0.95
|
0.95
|
-
|
-
|
208
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1.05
|
1.05
|
-
|
-
|
209
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
0.55
|
0.55
|
-
|
-
|
210
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1.44
|
1.44
|
-
|
-
|
211
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
212
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Phong
|
Tiền Hải
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
213
|
Khu tái định cư
|
ONT
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
2.00
|
2.00
|
|
|
214
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
0.80
|
0.80
|
-
|
-
|
215
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
0.80
|
0.60
|
-
|
0.20
|
216
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư trung tâm xã
Tây Giang
|
ONT
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
8.95
|
8.95
|
|
|
217
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Lương Phú
|
ONT
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
218
|
Quy hoạch khu dân cư kết hợp công trình công cộng
và dịch vụ Nam Sơn
|
ONT
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
1.70
|
1.70
|
-
|
-
|
219
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
0.90
|
0.90
|
-
|
-
|
220
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
0.90
|
0.90
|
-
|
-
|
22!
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
0.75
|
0.75
|
-
|
-
|
222
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bình Minh
|
ONT
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
0.10
|
-
|
-
|
0.10
|
223
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Tiền Phong
|
ONT
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
0.05
|
-
|
-
|
0.05
|
224
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
0.09
|
-
|
-
|
0.09
|
225
|
Quy hoạch hội trường thôn Súy Hãng
|
ONT
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.08
|
0.08
|
-
|
-
|
226
|
Quy hoạch khu dân cư theo HD số 13 của UBND huyện
|
ONT
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.41
|
1.93
|
-
|
0.48
|
227
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Trực Nho
|
ONT
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
228
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Minh Quản
|
ONT
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.20
|
-
|
-
|
0.20
|
229
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Huyền Sỹ
|
ONT
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0.60
|
-
|
-
|
0.60
|
230
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Kiến Xá
|
ONT
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
0.35
|
0.35
|
-
|
-
|
231
|
Chuyển mục đích đất ở xen
kẹp
|
ONT
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.14
|
0.11
|
-
|
0.03
|
232
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Hội
|
ONT
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
0.33
|
0.31
|
|
0.02
|
233
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nghĩa Khê
|
ONT
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.04
|
0.04
|
-
|
-
|
234
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa Bình
|
ONT
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.33
|
-
|
-
|
0.33
|
235
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Vô Ngại
|
ONT
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0.54
|
0.54
|
-
|
-
|
236
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn Nam Bi, Tường An, Đại Đồng
|
ONT
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
0.60
|
0.15
|
-
|
0.45
|
237
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Ô Mễ 4
|
ONT
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.02
|
-
|
-
|
0.02
|
238
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Thụy Bình
|
ONT
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
239
|
Quy hoạch khu dân cư thôn An Lộc
|
ONT
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
0.12
|
-
|
-
|
0.12
|
240
|
Quy hoạch khu dân cư thôn An Lạc
|
ONT
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
0.17
|
-
|
-
|
0.17
|
241
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nam Long
|
ONT
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
242
|
Quy hoạch khu dân cư tại 2 vị trí thôn Mỹ Lộc l
|
ONT
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
1.27
|
-
|
-
|
1.27
|
243
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Đồng Tiến
|
ONT
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.07
|
0.07
|
-
|
-
|
244
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Việt Tiến
|
ONT
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
245
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí xen kẹp
|
ONT
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
246
|
Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Hợp Long
|
ONT
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0.60
|
0.60
|
-
|
-
|
247
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.14
|
0.14
|
-
|
-
|
248
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
249
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.16
|
0.04
|
-
|
0.12
|
250
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.15
|
0.15
|
-
|
-
|
251
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí xen kẹp
|
ONT
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
0.70
|
-
|
-
|
0.70
|
252
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Văn Long
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.06
|
0.00
|
-
|
0.06
|
253
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Lục Tiên
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.03
|
-
|
-
|
0.03
|
254
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nam Tiên
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.03
|
-
|
-
|
0.03
|
255
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Quần
Tiên
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.02
|
-
|
-
|
0.02
|
256
|
Quy hoạch khu dân cư thôn La Trạng
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.46
|
|
-
|
0.46
|
257
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Tân Toàn
|
ONT
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.28
|
0.19
|
-
|
0.10
|
258
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn Bộ La
|
ONT
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
46.00
|
33.81
|
-
|
12.19
|
259
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Trần Phú
|
ODT
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
0.18
|
-
|
-
|
0.18
|
260
|
Quy hoạch khu dân cư khu vực chợ thị trấn Hưng Hà
|
ODT
|
TT Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
261
|
Quy hoạch khu dân cư khu Kiều Thạch
|
ODT
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
3.00
|
3.00
|
-
|
-
|
262
|
Quy hoạch khu dân cư Khu Buộm
|
ODT
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
2.50
|
2.50
|
-
|
-
|
263
|
Quy hoạch khu dân cư khu Thị An
|
ODT
|
TT Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
0.70
|
0.70
|
-
|
-
|
264
|
Quy hoạch khu dân cư (cạnh huyện đội Kiến Xương)
|
ODT
|
Khu Cộng Hòa
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
265
|
Quy hoạch khu dân cư, tái định cư đường 39B, khu
dân cư tập trung ven đường tránh 39B
|
ODT
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
4.50
|
4.50
|
|
|
266
|
Quy hoạch khu dân cư (Giang Đông)
|
ODT
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.20
|
|
|
0.20
|
267
|
Quy hoạch khu dân cư (Tân Tiến, Cộng Hòa)
|
ODT
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1.47
|
|
|
1.47
|
268
|
Quy hoạch khu tái định cư đường 2-9
|
ODT
|
Đường Trần Hưng Đạo thị trấn
Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
0.05
|
|
|
0.05
|
269
|
Quy hoạch khu dân cư tổ 1
|
ODT
|
TT Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
0.90
|
0.80
|
|
0.10
|
270
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
0.38
|
|
|
0.38
|
271
|
Quy hoạch khu dân cư tại các vị trí đất xen kẹp
|
ODT
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
2.50
|
2.50
|
|
|
272
|
Quy hoạch khu dân cư giáp Trường Dạy nghề
|
ODT
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.13
|
|
|
0.13
|
273
|
Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh Thái Bình
|
ODT
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
9.80
|
9.80
|
|
|
274
|
Quy hoạch khu dân cư khu Kỳ Bá, Quang Trung
|
ODT
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
3.00
|
3.00
|
|
|
275
|
Quy hoạch khu dân cư giáp khu vực Quy hoạch khu dân
cư HTX Sông Trà
|
ODT
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
2.10
|
2.10
|
|
|
276
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu đất Trường THPT
chuyên và Trụ sở tiếp công dân tỉnh
|
ODT
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
1.35
|
|
|
1.35
|
277
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
0.71
|
0.71
|
|
|
278
|
Quy hoạch mở rộng khu dân cư khu nhà ở xã hội
phường Quang Trung
|
ODT
|
Quang Trung
|
Thành phố
|
3.00
|
|
|
3.00
|
279
|
Quy hoạch khu dân cư Trường Tây Sơn cũ
|
ODT
|
Quang Trung
|
Thành phố
|
0.27
|
|
|
0.27
|
280
|
Quy hoạch khu dân cư tại khu đất trường VHNT
|
ODT
|
Quang Trung
|
Thành phố
|
2.80
|
|
|
2.80
|
281
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Quang Trung
|
Thành phố
|
3.00
|
3.00
|
|
|
282
|
Quy hoạch khu nhà ở thương mại tại khu đất HTX
Quyết Tiến
|
ODT
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
0.47
|
|
|
0.47
|
283
|
Quy hoạch Khu dân cư tại Sân vận động tổ 24
|
ODT
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
0.15
|
|
|
0.15
|
284
|
Khu nhà ở thương mại (khu đất Hợp tác xã Quyết
Tiến)
|
ODT
|
|
Thành phố
|
0.35
|
|
|
0.35
|
285
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
TT Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
0.61
|
-
|
-
|
0.61
|
286
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
TT Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
0.68
|
-
|
-
|
0.68
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
22.39
|
19.16
|
-
|
3.23
|
287
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
288
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
0.38
|
0.38
|
-
|
-
|
289
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
290
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Kiến Xương
|
TSC
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
0.24
|
|
|
0.24
|
291
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.70
|
0.70
|
|
|
292
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
0.15
|
0.15
|
|
|
293
|
Mở rộng trụ sở UBND
|
TSC
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
0.21
|
0.19
|
|
0.01
|
294
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
0.40
|
0.40
|
-
|
-
|
295
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.40
|
-
|
-
|
0.40
|
296
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
0.40
|
0.40
|
-
|
-
|
297
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thụy Trinh
|
Thái Thụy
|
0.51
|
0.48
|
|
0.03
|
298
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở tiếp công dân của UBND
huyện
|
TSC
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
0.10
|
-
|
-
|
0.10
|
299
|
Mở rộng khuôn viên Hội chữ Thập đỏ huyện
|
TSC
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
0.03
|
-
|
-
|
0.03
|
300
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở Chi cục Thuế Thành phố
|
TSC
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.40
|
0.40
|
|
|
301
|
Quy hoạch xây dựng Nhà văn hóa lao động
|
TSC
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.70
|
|
|
1.70
|
302
|
Trụ sở thanh tra chuyên ngành
|
TSC
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
0.30
|
0.30
|
|
|
303
|
Quy hoạch Khu trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh
Thái Bình
|
TSC
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
8.00
|
8.00
|
|
|
304
|
Phòng tiếp công dân và phòng thường trực
|
TSC
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
0.01
|
|
|
0.01
|
305
|
Kho dự trữ Thái Bình - Chi cục Dự trữ nhà nước Tiền
Hải
|
TSC
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
4.01
|
4.01
|
|
|
306
|
Kho dự trữ Minh Quang - Chi cục Dự trữ nhà nước
Vũ Thư
|
TSC
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
3.25
|
2.55
|
|
0.70
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở- văn hóa
|
DVH
|
|
|
0.19
|
0.17
|
-
|
0.02
|
307
|
Quy hoạch đài tưởng niệm thôn Bồn Thôn
|
DVH
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
0.17
|
0.17
|
-
|
-
|
308
|
Đất cơ sở văn hóa thị trấn Vũ Thư
|
DVH
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
0.02
|
-
|
-
|
0.02
|
V
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
1.14
|
1.14
|
-
|
-
|
309
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh Thái
Bình
|
DXH
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.00
|
1.00
|
|
|
310
|
Trung tâm Chăm sóc hội nạn nhân CĐDC/ DIOXIN thôn
Khê Kiều
|
DXH
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
0.14
|
0.14
|
-
|
-
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
1.33
|
1.18
|
-
|
0.15
|
311
|
Xây dựng Trạm Y tế
|
DYT
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.18
|
0.18
|
-
|
-
|
312
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải
|
DYT
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
313
|
Đất Trạm y tế thị trấn Vũ Thư
|
DYT
|
TT Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
0.15
|
-
|
-
|
0.15
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
18.11
|
15.47
|
0.27
|
2.36
|
314
|
Mở rộng
Trường THCS
|
DGD
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
0.10
|
0.10
|
|
|
315
|
Quy hoạch Trường Mầm non
trung tâm
|
DGD
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
316
|
Quy hoạch Trường Tiểu học xã
|
DGD
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
0.80
|
0.80
|
-
|
*
|
317
|
Quy hoạch Trường Mầm non
trung tâm
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
1.05
|
0.88
|
0.17
|
-
|
318
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
319
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
DGD
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.30
|
0.30
|
|
-
|
320
|
Mở rộng
Trường THCS
|
DGD
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.25
|
0.25
|
|
-
|
321
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
DGD
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.30
|
0.30
|
|
-
|
322
|
Quy hoạch Trường Mầm non thôn An Mai
|
DGD
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.13
|
0.13
|
|
-
|
323
|
Mở rộng khu lớp học Mầm non thôn An Đình
|
DGD
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0.07
|
-
|
-
|
0.07
|
324
|
Mở rộng Trường THCS Kỳ Đồng
|
DGD
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.20
|
0.20
|
|
-
|
325
|
Mở rộng Trường Tiểu học Kỳ Đồng
|
DGD
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.20
|
0.20
|
|
-
|
326
|
Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non thôn Hương Hòa
|
DGD
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
0.70
|
0.70
|
|
|
327
|
Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non thôn Vũ Xá
|
DGD
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
0.03
|
0.01
|
|
0.01
|
328
|
Quy hoạch Trường Mầm non thôn Trung
|
DGD
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.80
|
0.80
|
|
|
329
|
Quy hoạch Trường Mầm non thôn Bái Trang
|
DGD
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
0.50
|
0.50
|
|
|
330
|
Quy hoạch Trường Mầm non cụm 1 thôn Phụng Công
|
DGD
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
0.40
|
0.40
|
|
|
331
|
Xây dựng Trường THCS Bảo Hưng
|
DGD
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
2.29
|
2.29
|
|
|
332
|
Quy hoạch Trường Mầm non
|
DGD
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
333
|
Quy hoạch Trường Mầm non thị trấn An Bài
|
DGD
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
1.51
|
1.51
|
|
|
334
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
0.64
|
0.64
|
-
|
-
|
335
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
0.50
|
-
|
-
|
0.50
|
336
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
0.60
|
0.60
|
-
|
-
|
337
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
0.28
|
0.28
|
-
|
-
|
338
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
0.36
|
-
|
-
|
0.36
|
339
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
0.45
|
0.45
|
-
|
-
|
340
|
Xây dựng Trường THCS
|
DGD
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.46
|
0.46
|
-
|
-
|
341
|
Xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
0.39
|
0.39
|
-
|
-
|
342
|
Mở rộng Trường THCS và Trường Tiểu học
|
DGD
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.23
|
0.08
|
-
|
0.15
|
343
|
Trường Mầm non
|
DGD
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
0.46
|
0.31
|
|
0.15
|
344
|
Xây dựng Trường Tiểu học
|
DGD
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
0.98
|
0.83
|
-
|
0.15
|
345
|
Xây dựng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
0.10
|
-
|
-
|
0.10
|
346
|
Quy hoạch Trường Mầm non trung tâm thôn Thọ Lộc
|
DGD
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
0.43
|
0.06
|
-
|
0.37
|
347
|
Quy hoạch Trường MN khu lẻ thôn Tân Hương
|
DGD
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
348
|
Xây dựng Trường Mầm non Tân Minh
|
DGD
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0.11
|
0.08
|
-
|
0.03
|
349
|
Quy hoạch Trường Mầm non khu B thôn Mễ Sơn 1
|
DGD
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
0.21
|
0.21
|
-
|
-
|
350
|
Quy hoạch Trường Mầm non Việt Hùng thôn Mỹ Lộc 2
|
DGD
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.40
|
-
|
-
|
0.40
|
351
|
Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hùng thôn Mỹ Lộc 1
|
DGD
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
0.10
|
-
|
0.10
|
-
|
352
|
Xây dựng Trường Mầm non thôn Văn Long
|
DGD
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0.58
|
0.51
|
-
|
0.07
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
25.78
|
24.72
|
-
|
1.06
|
353
|
Quy hoạch sân thể thao trung tâm và sân thể thao
thôn Bắc Song-Đồng Tâm
|
DTT
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
1.58
|
1.58
|
-
|
-
|
354
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Đông Đô, thôn Tân Tiến
|
DTT
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0.35
|
0.20
|
-
|
0.15
|
355
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Đà Giang, thôn Hồng
Phong
|
DTT
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
0.40
|
0.40
|
-
|
-
|
356
|
Quy hoạch sân vận động Trung tâm xã
|
DTT
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
0.79
|
0.79
|
-
|
-
|
357
|
Mở rộng sân thể thao
|
DTT
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
0.75
|
0.75
|
-
|
-
|
358
|
Điều chỉnh quy hoạch sân thể thao trung tâm xã từ
thôn Thượng Lãng về thôn Vị Khê
|
DTT
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
1.10
|
1.1
|
|
|
359
|
Quy hoạch sân vận động xã (thôn Cun)
|
DTT
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
1.10
|
110
|
-
|
-
|
360
|
Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã thôn Nhân Xá,
Hà Nguyên
|
DTT
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
361
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Gia Lạp
|
DTT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.11
|
0.11
|
-
|
-
|
362
|
Quy hoạch sân thể thao khu trung tâm
|
DTT
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
0.50
|
0.50
|
-
|
-
|
363
|
Quy hoạch sân TDTT trung tâm
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
1.38
|
1.38
|
|
|
364
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
365
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
366
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
367
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.14
|
0.14
|
|
|
368
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.05
|
0.05
|
|
|
369
|
Quy hoạch sân TDTT trung tâm
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
1.38
|
1.38
|
|
|
370
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
371
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
372
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
|
373
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.14
|
0.14
|
|
|
374
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
0.05
|
0.05
|
|
|
375
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
0.55
|
0.55
|
|
|
376
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
0.55
|
0.55
|
|
|
377
|
Quy hoạch Sân Vận động xã thôn Trung
|
DTT
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
378
|
Quy hoạch Sân thể thao Nhà văn hóa thôn, bãi rác
thôn cầu Xá
|
DTT
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
379
|
Quy hoạch Sân thể thao thôn A mễ
|
DTT
|
Quỳnh trang
|
Quỳnh Phụ
|
0.58
|
0.32
|
|
0.27
|
380
|
Quy hoạch Sân vận động xã thôn Lam Cầu 2
|
DTT
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
1.08
|
1.08
|
|
|
381
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Thượng
|
DTT
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
382
|
Quy hoạch sân vận động trung tâm xã thôn Đông Hòe
|
DTT
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
383
|
Quy hoạch sân thể thao Nhà văn hóa thôn An Phú
|
DTT
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
384
|
Quy hoạch sân thể thao thôn An Trực
|
DTT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.24
|
0.24
|
|
|
385
|
Quy hoạch sân thể thao Hạ Phán
|
DTT
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
0.27
|
0.25
|
|
0.02
|
386
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
|
DTT
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
0.42
|
0.39
|
|
0.03
|
387
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
0.60
|
0.60
|
|
|
388
|
Quy hoạch sân thể thao thôn bắc Sơn
|
DTT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.18
|
0.18
|
|
|
389
|
Quy hoạch sân thể thao
thôn An Hiệp
|
DTT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.31
|
0.31
|
|
|
390
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Minh Đức
|
DTT
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
391
|
Quy hoạch sân thể thao của xã thôn Xuân La
|
DTT
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
0.82
|
0.80
|
|
0.02
|
392
|
Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã
|
DTT
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.97
|
0.81
|
-
|
0.16
|
393
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Kim Bàng
|
DTT
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
0.13
|
-
|
-
|
0.13
|
394
|
Quy hoạch sân thể dục, thể thao xã
|
DTT
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
0.80
|
0.80
|
-
|
-
|
395
|
Quy hoạch sân thể dục, thể thao
|
DTT
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
1.10
|
1.10
|
-
|
-
|
396
|
Quy hoạch sân thể thao của thôn
|
DTT
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
0.54
|
0.54
|
-
|
-
|
397
|
Quy hoạch sân vận động trung tâm
|
DTT
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1.14
|
1.14
|
-
|
-
|
398
|
Quy hoạch sân vận động
|
DTT
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
1.00
|
1.00
|
-
|
-
|
399
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Lộc Quý
|
DTT
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
0.17
|
-
|
-
|
0.17
|
400
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Bùi Xá
|
DTT
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.17
|
0.17
|
-
|
-
|
401
|
Quy hoạch sân Thể thao thôn Phù Lôi
|
DTT
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0.29
|
0.29
|
-
|
-
|
402
|
Quy hoạch sân thể thao thôn 6
|
DTT
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
0.20
|
0.20
|
-
|
-
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
9.80
|
9.80
|
-
|
-
|
403
|
Khu thực nghiệm sinh học công nghệ cao
|
DKH
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
9.80
|
9.80
|
|
4
|
X
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
72.16
|
72.16
|
-
|
-
|
404
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
và sứ mỹ nghệ chất lượng cao của Công ty TNHH Gạch men sứ Thanh Hải
|
SKK
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
1.08
|
1.08
|
|
|
405
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
và sứ mỹ nghệ chất lượng cao
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
4.61
|
4.61
|
|
|
406
|
Xây dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
3.88
|
3.88
|
|
|
407
|
Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
9.00
|
9.00
|
|
|
408
|
Đường giao thông khu công nghiệp và khe hạ tầng
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
1.60
|
1.60
|
|
|
409
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
của Công ty cổ phần gạch men sứ Long Hầu
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
3.82
|
3.82
|
|
|
410
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh
của Công ty TNHH SXKD sứ Hào Cảnh
|
SKK
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
7.71
|
|