|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
10 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-CP ngày 28 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái Bình;
Sau khi xem xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04
tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2014; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-KTNS ngày 06 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt nội dung Tờ trình số 132/TTr-UBND
ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng 4.764.501 m2 đất trồng lúa để thực hiện
371 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
khóa XV, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
DANH MỤC
371 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình )
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Loại đất
|
Diện tích đất
sử dụng (m2)
|
Trong đó: Đất
trồng lúa (m2)
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
I
|
Đất an ninh
|
|
33,088
|
22,088
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng hà
|
CAN
|
2,943
|
2,943
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
2
|
Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
CAN
|
7,565
|
7,565
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hưng Nhân
|
CAN
|
1,580
|
1,580
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
4
|
Dự án trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
|
CAN
|
21,000
|
10,000
|
Trần
Lãm
|
Thái
Bình
|
II
|
Đất quốc phòng
|
|
20,653
|
20,653
|
|
|
1
|
Dự án sở chỉ huy biên phòng tỉnh Thái Bình
|
CQP
|
20,653
|
20,653
|
Hoàng
Diệu
|
Thái
Bình
|
III
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
|
99,900
|
98,900
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
3,500
|
2,500
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
2
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
TSC
|
10,000
|
10,000
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
3
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
3,000
|
3,000
|
Minh
Châu
|
Đông
Hưng
|
4
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,000
|
2,000
|
Dân
Chủ
|
Hưng
Hà
|
5
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,000
|
2,000
|
Hồng
An
|
Hưng
Hà
|
6
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,000
|
2,000
|
Bình
Minh
|
Kiến Xương
|
7
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
3,500
|
3,500
|
Hòa
Bình
|
Kiến Xương
|
8
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
500
|
500
|
Hồng
Tiến
|
Kiến Xương
|
9
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
8,500
|
8,500
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến Xương
|
10
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
4,500
|
4,500
|
Vũ
An
|
Kiến Xương
|
11
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
1,000
|
1,000
|
Vũ
Lễ
|
Kiến Xương
|
12
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
500
|
500
|
|
Kiến Xương
|
13
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,300
|
2,300
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
14
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
5,900
|
5,900
|
Quỳnh
Thọ
|
Quỳnh
Phụ
|
15
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
6,000
|
6,000
|
Các
xã, phường
|
Thái
Bình
|
16
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
4,000
|
4,000
|
Thái
Hòa
|
Thái
Thụy
|
17
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
5,500
|
5,500
|
Thái
An
|
Thái
Thụy
|
18
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
4,000
|
4,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
19
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
600
|
600
|
Thái
Hòa
|
Thái
Thụy
|
20
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
1,500
|
1,500
|
Thái
An
|
Thái
Thụy
|
21
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,500
|
2,500
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
22
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
1,500
|
1,500
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
23
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
3,000
|
3,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
24
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
300
|
300
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
25
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
500
|
500
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
26
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
8,400
|
8,400
|
Tây
An
|
Tiền
Hải
|
27
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
200
|
200
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
28
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
1,500
|
1,500
|
Đông
Long
|
Tiền
Hải
|
29
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
300
|
300
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
30
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
3,600
|
3,600
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
31
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
3,000
|
3,000
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
32
|
Hội trường thôn
|
TSC
|
2,300
|
2,300
|
Song
Lãng
|
Vũ
Thư
|
33
|
Mở rộng UBND xã
|
TSC
|
2,000
|
2,000
|
Tam
Quang
|
Vũ
Thư
|
IV
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Bưu điện văn hóa
|
DBV
|
500
|
500
|
Bạch
Đằng
|
Đông
Hưng
|
V
|
Đất chợ
|
|
4,400
|
4,400
|
|
|
1
|
Quy hoạch chợ đầu mối
|
CHO
|
4,400
|
4,400
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
VI
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
139,720
|
134,720
|
|
|
1
|
Trường mầm non
|
DGD
|
520
|
520
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
2
|
Trường mầm non
|
DGD
|
3,000
|
3,000
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
3
|
Trường mầm non
|
DGD
|
3,500
|
3,500
|
Đông
Huy
|
Đông
Hưng
|
4
|
Trường mầm non
|
DGD
|
5,000
|
5,000
|
Đông
Lĩnh
|
Đông
Hưng
|
5
|
Mở rộng Trường Lê Danh Phương 2
|
DGD
|
15,000
|
10,000
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
6
|
Trường mầm non
|
DGD
|
2,000
|
2,000
|
Hồng
Thái
|
Kiến Xương
|
7
|
Trường THCS An Lễ
|
DGD
|
5,000
|
5,000
|
An
Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
8
|
Trường THPT Quỳnh Côi
|
DGD
|
10,000
|
10,000
|
Quỳnh
Hải
|
Quỳnh
Phụ
|
9
|
Trường THCS Quỳnh Trang
|
DGD
|
29,400
|
29,400
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
10
|
Trường mầm non
|
DGD
|
900
|
900
|
Quỳnh
Thọ
|
Quỳnh
Phụ
|
11
|
Trường Chuyên Thái Bình
|
DGD
|
38,700
|
38,700
|
Trần
Lãm
|
Thái
Bình
|
12
|
Trường THPT Tây Sơn
|
DGD
|
10,000
|
10,000
|
Kỳ
Bá
|
Thái
Bình
|
13
|
Trường mầm non
|
DGD
|
4,000
|
4,000
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
14
|
Trường mầm non
|
DGD
|
3,000
|
3,000
|
Thụy
Dương
|
Thái
Thụy
|
15
|
Trường mầm non
|
DGD
|
2,000
|
2,000
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
16
|
Trường THCS
|
DGD
|
7,700
|
7,700
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
VII
|
Đất giao thông
|
|
1,352,872
|
898,530
|
|
|
1
|
Đất giao thông (Hạ tầng khu dân cư)
|
DGT
|
13,000
|
13,000
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
2
|
Giao thông trục xã
|
DGT
|
5,000
|
5,000
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
3
|
Giao thông nông thôn
|
DGT
|
29,000
|
29,000
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
4
|
Đất giao thông
|
DGT
|
46,000
|
46,000
|
Đông
Phương
|
Đông
Hưng
|
5
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn
từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ
K0+00 đến Km8+246,63
|
DGT
|
22,542
|
22,542
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
6
|
Đường giao thông (Quốc lộ 39)
|
DGT
|
76,417
|
76,417
|
Hồng Lĩnh, Minh
Khai, Hưng Hà, Phúc Khánh, Tân Hòa, Thái Phương, Liên Hiệp, Tân Lễ
|
Hưng
Hà
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kim Trung đi Thái Phương
(bổ sung diện tích)
|
DGT
|
2,000
|
2,000
|
Kim
Trung
|
Hưng
Hà
|
8
|
Cầu Thái Hà vượt sông Hồng nối hai tỉnh Thái Bình
- Hà Nam với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình
|
DGT
|
67,797
|
67,797
|
Tiến
Đức
|
Hưng
Hà
|
9
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn
từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ
K0+00 đến Km8+246,63
|
DGT
|
28,781
|
27,342
|
Trà
Giang
|
Kiến Xương
|
10
|
Mở rộng đường Đình Phùng – Hòa Bình
|
DGT
|
2,500
|
1,000
|
Đình
Phùng
|
Kiến Xương
|
11
|
Hòa Bình đi Quang lịch
|
DGT
|
2,080
|
2,080
|
Hòa
Bình
|
Kiến Xương
|
12
|
Đường giao thông
|
DGT
|
6,000
|
6,000
|
Quang
Minh
|
Kiến Xương
|
13
|
Mở rộng đường giao thông liên xã đi An Bồi
|
DGT
|
300
|
300
|
Thượng
Hiền
|
Kiến Xương
|
14
|
Đê biển số 6
|
DGT
|
7,050
|
7,050
|
Trà
Giang
|
Kiến Xương
|
15
|
Đường Trà Giang
|
DGT
|
53,000
|
53,000
|
Trà
Giang
|
Kiến Xương
|
16
|
Dự án tu bổ đê điều thường xuyên
|
DGT
|
8,100
|
8,100
|
Trà
Giang, Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
17
|
Đường giao thông
|
DGT
|
500
|
500
|
Vũ
Qúy
|
Kiến Xương
|
18
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường huyện từ xã Vũ Tây
đi Vũ Lễ
|
DGT
|
31,900
|
5,350
|
Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ
Lễ
|
Kiến Xương
|
19
|
Đường cầu Vũ Trung - Vũ Quý
|
DGT
|
27,800
|
27,800
|
Vũ
Trung+Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
20
|
Đương huyện ĐH 72 từ ngã ba An Ninh đi Bến Dằm
|
DGT
|
30,000
|
30,000
|
An
Ninh
|
Quỳnh
Phụ
|
21
|
Đường ĐH 76 từ đập me đến ĐH 72
|
DGT
|
3,000
|
3,000
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216 cũ)
đoạn từ thị trấn Quỳnh Côi đến Quốc lộ 10
|
DGT
|
282,000
|
96,144
|
Quỳnh Mỹ, TT Quỳnh
Côi, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, An Ấp, An Quý, An Ninh, An Vũ
|
Quỳnh
Phụ
|
23
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn
từ Quốc lộ 39 đến Trà Giang), giai đoạn 2: Xây dựng toàn bộ tuyến chính từ
K0+00 đến Km8+246,63
|
DGT
|
72,998
|
69,348
|
Thái Hà, Thái
Giang, Thái Sơn
|
Thái
Thụy
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến đê sông Hóa xã Thụy Tân, huyện
Thái Thụy (ĐT 461)
|
DGT
|
237,066
|
10,654
|
TT Diêm Điền, Thụy
Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân
|
Thái
Thụy
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận
tỉnh Thái Bình
|
DGT
|
99,280
|
90,345
|
TT Diên Điền, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình,
Thụy Văn, Thụy Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
26
|
Đắp 2 tuyến đường trục thôn
|
DGT
|
7,800
|
7,800
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
27
|
Đường từ cầu Trà Giang đến Thái Giang
|
DGT
|
36,000
|
36,000
|
Thái
Sơn
|
Thái
Thụy
|
28
|
Đường trục xã từ 39A đến cửa ông Lương (diện tích
ảnh hưởng)
|
DGT
|
2,300
|
2,300
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
29
|
Đường từ Trung tâm xã Mỹ Lộc đi Thái Đô (Giai
đoạn 3)
|
DGT
|
10,000
|
10,000
|
Mỹ
Lộc, Thái Đô
|
Thái
Thụy
|
30
|
Đường ĐH 87 đi QL. 37B
|
DGT
|
7,000
|
7,000
|
Thái
Hưng, Thái Tân
|
Thái
Thụy
|
31
|
Đường ĐT 459 đi Thái An
|
DGT
|
10,000
|
10,000
|
Thái
Hưng, Thái An
|
Thái
Thụy
|
32
|
Đường Thụy Trình - Thụy Liên
|
DGT
|
5,000
|
5,000
|
Thụy
Trình, Thụy Liên
|
Thái
Thụy
|
33
|
Đường Thụy Bình - Thụy Quỳnh ĐH 93A
|
DGT
|
7,000
|
7,000
|
Thụy
Bình, Thụy Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
34
|
Đường ĐH 91 (giai đoạn 2)
|
DGT
|
50,000
|
50,000
|
Thái Hà, Thái
Phúc, Thái Dương
|
Thái
Thụy
|
35
|
Đường Thái Thành - Thái Phúc
|
DGT
|
7,000
|
7,000
|
Thái
Thành, Thái Phúc
|
Thái
Thụy
|
36
|
Đường ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng
|
DGT
|
5,000
|
5,000
|
Thụy
Phúc, Thụy Hưng
|
Thái
Thụy
|
37
|
Đường ĐH 87 (Giai đoạn 2) Từ Cầu Đen xã Thái Hòa
đến UBND xã Thái Đô
|
DGT
|
7,000
|
7,000
|
Thái Hòa, Thái Đô,
Mỹ Lộc
|
Thái
Thụy
|
38
|
Xây dựng đường Bùi Sỹ Tiêm
|
DGT
|
296
|
296
|
Tiền
Phong
|
Thành
phố
|
39
|
Xây dựng đường Trần Lãm
|
DGT
|
9,365
|
9,365
|
Trần
Lãm
|
Thành
phố
|
40
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,000
|
3,000
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
41
|
Đường giao thông từ Cổ Rồng đi Tây Phong
|
DGT
|
13,000
|
13,000
|
Tây
Giang
Tây Phong
|
Tiền
Hải
|
42
|
Dự án đường giao thông khu công nghiệp Tiền Hải
|
DGT
|
16,000
|
16,000
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
43
|
Đường giao thông
|
DGT
|
3,000
|
3,000
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
360,047
|
355,653
|
|
|
1
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Đông
Động
|
Đông
Hưng
|
2
|
Bãi xử lý rác thải tập trung, lò đốt rác
|
DRA
|
16,800
|
16,800
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
3
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Văn
Lang
|
Hưng
Hà
|
4
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Quyết
Tiến
|
Kiến Xương
|
5
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
5,000
|
5,000
|
An
Bồi
|
Kiến Xương
|
6
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
20,000
|
20,000
|
Hòa
Bình
|
Kiến Xương
|
7
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
5,000
|
5,000
|
Quang
Lịch
|
Kiến Xương
|
8
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Quyết
Tiến
|
Kiến Xương
|
9
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
6,000
|
6,000
|
Vũ
Quý
|
Kiến Xương
|
10
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
4,000
|
4,000
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
11
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Quỳnh
Hoa
|
Quỳnh
Phụ
|
12
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
84,647
|
80,253
|
Trần
Lãm
|
Thái
Bình
|
13
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
15,000
|
15,000
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
14
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
5,000
|
5,000
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
15
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
8,000
|
8,000
|
Thụy
Bình
|
Thái
Thụy
|
16
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
9,500
|
9,500
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
17
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
8,000
|
8,000
|
Thụy
Ninh
|
Thái
Thụy
|
18
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
9,000
|
9,000
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
19
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
2,300
|
2,300
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
20
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
8,000
|
8,000
|
Nam
Trung
|
Tiền
Hải
|
21
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Đông
Long
|
Tiền
Hải
|
22
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,000
|
10,000
|
Nam
Chính
|
Tiền
Hải
|
23
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
35,300
|
35,300
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
24
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
4,000
|
4,000
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
25
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10,800
|
10,800
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
26
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
4,000
|
4,000
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
27
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
8,500
|
8,500
|
Nam
Thịnh
|
Tiền
Hải
|
28
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
12,000
|
12,000
|
Dũng
Nghĩa
|
Vũ
Thư
|
29
|
Bãi xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
9,200
|
9,200
|
Thái
Tân, Thái Xuyên
|
|
XIX
|
Đất thủy lợi
|
|
378,830
|
365,439
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
DTL
|
10,000
|
10,000
|
Đông
Cường
|
Đông
Hưng
|
2
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
DTL
|
36,391
|
23,000
|
Canh Tân, Tân
Tiến, Chí Hòa
|
Hưng
Hà
|
3
|
Đào mới sông Hút
|
DTL
|
20,000
|
20,000
|
Bình
Định
|
Kiến Xương
|
4
|
Dự án xử lý cấp bách một số tuyến kè sạt lở
nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Phú Nha, kè Vũ Bình thuộc tuyến đê tả Hồng
Hà, tỉnh Thái Bình
|
DTL
|
81,300
|
81,300
|
|
Kiến Xương, Hưng Hà
|
5
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
DTL
|
4,400
|
4,400
|
An
Đồng
|
Quỳnh
Phụ
|
6
|
Nhà máy xử lý nước sạch cấp nước cho 10 xã huyện
Quỳnh Phụ của Công ty TNHH Xây Dựng Phú Đông Thành
|
DTL
|
10,233
|
10,233
|
An
Lễ
|
Quỳnh
Phụ
|
7
|
Trạm bơm tăng áp xã Quỳnh Xá thuộc Dự án nâng
công suất và mở rộng địa bàn cấp nước sạch cho 5 xã huyện Quỳnh Phụ
|
DTL
|
1,543
|
1,543
|
Quỳnh
Xá
|
Quỳnh
Phụ
|
8
|
Mở rộng phạm vi cấp nước sang xã Thụy Phúc và cho
phép thuê thêm đất tại xã Thụy Ninh để mở rộng Trạm xử lý nước
|
DTL
|
3,000
|
3,000
|
Thụy
Ninh
|
Thái
Thụy
|
9
|
Đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa
|
DTL
|
90,260
|
90,260
|
|
Thái
Thụy
|
10
|
Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Trạm bơm
Thái Học
|
DTL
|
12,010
|
12,010
|
Thái
Học
|
Thái
Thụy
|
11
|
Dự án củng cố, nâng cấp kè và đường cứu hộ, cứu
nạn đê hữu sông Trà Lý từ Km 21+178 đến đoạn Km 31+200
|
DTL
|
67,093
|
67,093
|
Tiền Phong + Bồ
Xuyên + Tân Bình
|
Thành
phố
|
12
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
DTL
|
14,800
|
14,800
|
Đông
Trung
|
Tiền
Hải
|
13
|
Hệ thống thoát nước khu dân cư
|
DTL
|
2,000
|
2,000
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
14
|
Nhà máy xử lý nước sạch
|
DTL
|
2,500
|
2,500
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
15
|
Dự án nâng cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông
|
DTL
|
15,000
|
15,000
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
16
|
Dự án xử lý cấp bách một số đoạn sạt lở kè Hướng
Điền, đê Tả Hồng Hà
|
DTL
|
8,300
|
8,300
|
Việt
Hùng
|
Vũ
Thư
|
X
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
158,900
|
158,900
|
|
|
1
|
Sân vận động
|
DTT
|
5,000
|
5,000
|
Hồng
Giang
|
Đông
Hưng
|
2
|
Sân thể thao
|
DTT
|
2,000
|
2,000
|
Bình
Minh
|
Kiến Xương
|
3
|
Sân thể thao
|
DTT
|
2,000
|
2,000
|
Bình
Nguyên
|
Kiến Xương
|
4
|
Sân thể thao
|
DTT
|
3,700
|
3,700
|
Hòa
Bình
|
Kiến Xương
|
5
|
Sân thể thao
|
DTT
|
8,000
|
8,000
|
Lê
Lợi
|
Kiến Xương
|
6
|
Sân thể thao
|
DTT
|
10,000
|
10,000
|
Quang
Minh
|
Kiến Xương
|
7
|
Sân thể thao
|
DTT
|
5,100
|
5,100
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
8
|
Sân vận động của xã
|
DTT
|
600
|
600
|
Thụy
Hưng
|
Thái
Thụy
|
9
|
Sân thể thao
|
DTT
|
7,600
|
7,600
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
10
|
Sân thể thao
|
DTT
|
4,000
|
4,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
11
|
Sân thể thao
|
DTT
|
8,700
|
8,700
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
12
|
Sân thể thao
|
DTT
|
4,800
|
4,800
|
Đông
Long
|
Tiền
Hải
|
13
|
Sân thể thao
|
DTT
|
12,400
|
12,400
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
14
|
Sân thể thao
|
DTT
|
12,000
|
12,000
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
15
|
Sân thể thao
|
DTT
|
4,000
|
4,000
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
16
|
Sân thể thao
|
DTT
|
10,000
|
10,000
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
17
|
Sân thể thao
|
DTT
|
12,800
|
12,800
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
18
|
Sân thể thao
|
DTT
|
13,700
|
13,700
|
Vân
Trường
|
Tiền
Hải
|
19
|
Sân thể thao
|
DTT
|
20,500
|
20,500
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
20
|
Sân thể thao
|
DTT
|
12,000
|
12,000
|
Tam
Quang
|
Vũ
Thư
|
XI
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
21,700
|
21,700
|
|
|
1
|
Quy hoạch văn chỉ
|
DVH
|
1,000
|
1,000
|
Thượng
Hiền
|
Kiến Xương
|
2
|
Đài tưởng niệm
|
DVH
|
3,500
|
3,500
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
3
|
Khu lưu niệm Bác Hồ
|
DVH
|
7,400
|
7,400
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
4
|
Khu vui chơi giải trí
|
DVH
|
9,800
|
9,800
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
XII
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
1
|
Trung tâm dưỡng lão
|
DXH
|
60,000
|
60,000
|
Hoàng
Diệu
|
Thái
Bình
|
XIII
|
Đất cơ sở y tế
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
1
|
Trạm y tế
|
DYT
|
1,000
|
1,000
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
2
|
Trạm y tế
|
DYT
|
2,000
|
2,000
|
Đồng
Thanh
|
Vũ
Thư
|
XIV
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
112,300
|
112,300
|
|
|
1
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
5,600
|
5,600
|
Bạch
Đằng
|
Đông
Hưng
|
2
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
2,000
|
2,000
|
Minh
Tân
|
Kiến Xương
|
3
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
10,000
|
10,000
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến Xương
|
4
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
6,500
|
6,500
|
Quỳnh
Hội
|
Quỳnh
Phụ
|
5
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
25,000
|
25,000
|
Hoàng
Diệu
|
Thái
Bình
|
6
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
12,000
|
12,000
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
7
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
4,700
|
4,700
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
8
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
15,000
|
15,000
|
Đông
Minh
|
Tiền
Hải
|
9
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
10,000
|
10,000
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
10
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
10,000
|
10,000
|
Nam
Hà
|
Tiền
Hải
|
11
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
2,000
|
2,000
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
12
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
2,000
|
2,000
|
Tây
Tiến
|
Tiền
Hải
|
13
|
Nghĩa trang
|
NTD
|
7,500
|
7,500
|
Dũng
Nghĩa
|
Vũ
Thư
|
XV
|
Đất ở tại đô thị
|
|
301,800
|
301,800
|
|
|
1
|
Khu dân cư
|
ODT
|
60,500
|
60,500
|
TT
Đông Hưng
|
Đông
Hưng
|
2
|
Khu dân cư
|
ODT
|
15,000
|
15,000
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
3
|
Khu dân cư
|
ODT
|
20,000
|
20,000
|
TT
Hưng Hà
|
Hưng
Hà
|
4
|
Khu dân cư
|
ODT
|
4,300
|
4,300
|
Quỳnh
Côi
|
Quỳnh
Phụ
|
5
|
Khu tái định cư
|
ODT
|
32,000
|
32,000
|
Hoàng
Diệu
|
Thái
Bình
|
6
|
Khu dân cư
|
ODT
|
22,000
|
22,000
|
Kỳ
Bá
|
Thái
Bình
|
7
|
Quy hoạch dân cư (cạnh khu quy hoạch HTX Sông Trà)
|
ODT
|
21,000
|
21,000
|
Kỳ
Bá
|
Thái
Bình
|
8
|
Quy hoạch dân cư (phía Nam sông 3/2)
|
ODT
|
52,000
|
52,000
|
Kỳ
Bá
|
Thái
Bình
|
9
|
Khu dân cư khu ao cá tổ 7
|
ODT
|
5,500
|
5,500
|
Trần
Lãm
|
Thành
phố
|
10
|
Khu dân cư ao Rọc Mành
|
ODT
|
14,800
|
14,800
|
Trần
Lãm
|
Thành
phố
|
11
|
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Văn Năng (thuộc
khu dân cư, TĐC và CTCC)
|
ODT
|
1,000
|
1,000
|
Trần
Lãm
|
Thành
phố
|
12
|
Quy hoạch chia lô khu dân cư giáp trường Mầm non
2 Trần Lãm (Góc đường Ngô Thì Nhậm và đường Nguyễn Tông Quai)
|
ODT
|
23,100
|
23,100
|
Trần
Lãm
|
Thành
phố
|
13
|
Khu dân cư khu đất Hợp tác xã thủy tinh Trà Vinh
(cũ)
|
ODT
|
2,300
|
2,300
|
Quang
Trung
|
Thành
phố
|
14
|
Khu dân cư thuộc quy hoạch khu trung tâm HC, VH,
TT, DVTM
|
ODT
|
7,000
|
7,000
|
Kỳ
Bá
|
Thành
phố
|
15
|
Quy hoạch dân cư khu chợ Nề
|
ODT
|
1,800
|
1,800
|
Kỳ
Bá
|
Thành
phố
|
16
|
Khu dân cư khu ao Phe
|
ODT
|
19,500
|
19,500
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
XVI
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
1,531,041
|
1,307,767
|
|
|
1
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
2
|
Khu dân cư
|
ONT
|
14,000
|
14,000
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
3
|
Khu dân cư
|
ONT
|
39,000
|
39,000
|
Đông
Phương
|
Đông
Hưng
|
4
|
Khu dân cư
|
ONT
|
15,628
|
12,191
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
5
|
Khu dân cư
|
ONT
|
8,000
|
8,000
|
Đông
Xá
|
Đông
Hưng
|
6
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,559
|
1,559
|
Thăng
Long
|
Đông
Hưng
|
7
|
Khu dân cư
|
ONT
|
13,000
|
13,000
|
Đông
Các
|
Đông
Hưng
|
8
|
Khu dân cư
|
ONT
|
14,866
|
14,866
|
Đông
Hà
|
Đông
Hưng
|
9
|
Khu dân cư
|
ONT
|
39,930
|
37,052
|
Đông
Vinh
|
Đông
Hưng
|
10
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,736
|
1,736
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
11
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,000
|
1,000
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Hưng
|
12
|
Khu dân cư
|
ONT
|
26,000
|
26,000
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
13
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,200
|
1,200
|
Phú
Châu
|
Đông
Hưng
|
14
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,198
|
1,198
|
Đông
Phong
|
Đông
Hưng
|
15
|
Khu dân cư
|
ONT
|
11,160
|
11,160
|
Đông
Lĩnh
|
Đông
Hưng
|
16
|
Khu dân cư
|
ONT
|
2,626
|
2,626
|
Đông
Tân
|
Đông
Hưng
|
17
|
Khu dân cư
|
ONT
|
8,000
|
8,000
|
Phú
Lương
|
Đông
Hưng
|
18
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,877
|
10,877
|
Hồng
Châu
|
Đông
Hưng
|
19
|
Khu dân cư
|
ONT
|
54,010
|
54,010
|
Minh
Tân
|
Đông
Hưng
|
20
|
Khu dân cư
|
ONT
|
46,200
|
46,200
|
Chương
Dương
|
Đông
Hưng
|
21
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,000
|
1,000
|
Minh
Châu
|
Đông
Hưng
|
22
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Tây
Đô
|
Hưng
Hà
|
23
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Thống
Nhất
|
Hưng
Hà
|
24
|
Khu dân cư
|
ONT
|
33,770
|
33,770
|
Vũ
Sơn
|
Kiến Xương
|
25
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Quang
Lịch
|
Kiến Xương
|
26
|
Khu dân cư
|
ONT
|
35,000
|
35,000
|
Vũ
Tây
|
Kiến Xương
|
27
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,000
|
9,000
|
Bình
Nguyên
|
Kiến Xương
|
28
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Bình
Định
|
Kiến Xương
|
29
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,500
|
9,500
|
Bình
Nguyên
|
Kiến Xương
|
30
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,000
|
3,000
|
Hồng
Tiến
|
Kiến Xương
|
31
|
Khu dân cư
|
ONT
|
20,000
|
20,000
|
Lê
Lợi
|
Kiến Xương
|
32
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,500
|
1,500
|
Minh
Hưng
|
Kiến Xương
|
33
|
Khu dân cư
|
ONT
|
4,000
|
4,000
|
Minh
Tân
|
Kiến Xương
|
34
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,000
|
3,000
|
Nam
Bình
|
Kiến Xương
|
35
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,400
|
9,400
|
Quang
Lịch
|
Kiến Xương
|
36
|
Khu dân cư
|
ONT
|
2,000
|
2,000
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến Xương
|
37
|
Khu dân cư
|
ONT
|
2,400
|
2,400
|
Thượng
Hiền
|
Kiến Xương
|
38
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,920
|
3,920
|
Vũ
Công
|
Kiến Xương
|
39
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,139
|
4,000
|
Vũ
Lễ
|
Kiến Xương
|
40
|
Khu dân cư
|
ONT
|
17,000
|
17,000
|
Vũ
Sơn
|
Kiến Xương
|
41
|
Khu dân cư
|
ONT
|
37,660
|
24,256
|
Vũ
Tây
|
Kiến Xương
|
42
|
Khu dân cư
|
ONT
|
2,500
|
2,500
|
Quỳnh
Khê
|
Quỳnh
Phụ
|
43
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,500
|
1,500
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
44
|
Khu dân cư
|
ONT
|
2,000
|
1,500
|
Đồng
Tiến
|
Quỳnh
Phụ
|
45
|
Khu dân cư
|
ONT
|
600
|
600
|
An
Dục
|
Quỳnh
Phụ
|
46
|
Khu dân cư
|
ONT
|
15,000
|
15,000
|
An
Thái
|
Quỳnh
Phụ
|
47
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,400
|
1,400
|
Quỳnh
Châu
|
Quỳnh
Phụ
|
48
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Quỳnh
Hoa
|
Quỳnh
Phụ
|
49
|
Dự án khu nhà ở cho cán bộ Công an tỉnh Thái Bình
|
ONT
|
91,345
|
91,345
|
Vũ
Chính
|
Thái
Bình
|
50
|
Dự án khu nhà ở cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
ONT
|
26,895
|
26,895
|
Vũ
Chính
|
Thái
Bình
|
51
|
Khu tái định cư Đông Mỹ
|
ONT
|
48,400
|
48,400
|
Đông
Mỹ
|
Thái
Bình
|
52
|
Dự án nhà ở xã hội (Chủ đầu tư: Công ty Đam San)
|
ONT
|
32,000
|
32,000
|
Phú
Xuân
|
Thái
Bình
|
53
|
Khu đất ở và dịch vụ thôn Tân Quán
|
ONT
|
23,025
|
23,025
|
Tân
Bình
|
Thái
Bình
|
54
|
Khu tái định cư Vũ Đông
|
ONT
|
70,153
|
70,153
|
Vũ
Đông
|
Thái
Bình
|
55
|
Quy hoạch dân cư (phía đông Chùa Phong Lẫm)
|
ONT
|
11,600
|
11,600
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
56
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,000
|
5,000
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
57
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,600
|
3,600
|
Thái
Dương
|
Thái
Thụy
|
58
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,000
|
3,000
|
Thái
Thành
|
Thái
Thụy
|
59
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,000
|
5,000
|
Thái
Hưng
|
Thái
Thụy
|
60
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Mỹ
Lộc
|
Thái
Thụy
|
61
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
62
|
Khu dân cư
|
ONT
|
20,000
|
20,000
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
63
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
64
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,000
|
10,000
|
Thái
Thượng
|
Thái
Thụy
|
65
|
Khu dân cư
|
ONT
|
11,600
|
11,600
|
Thái
Hòa
|
Thái
Thụy
|
66
|
Khu dân cư
|
ONT
|
23,300
|
23,300
|
Thái
Thọ
|
Thái
Thụy
|
67
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,000
|
5,000
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
68
|
Khu dân cư
|
ONT
|
7,200
|
7,200
|
Thái
Sơn
|
Thái
Thụy
|
69
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,600
|
6,600
|
Thái
Thủy
|
Thái
Thụy
|
70
|
Khu dân cư
|
ONT
|
11,400
|
11,400
|
Thụy
Bình
|
Thái
Thụy
|
71
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,000
|
9,000
|
Thụy
Dương
|
Thái
Thụy
|
72
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,200
|
1,200
|
Thụy
Văn
|
Thái
Thụy
|
73
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,700
|
3,700
|
Thụy
Dân
|
Thái
Thụy
|
74
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Thụy
Trường
|
Thái
Thụy
|
75
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Thụy
Tân
|
Thái
Thụy
|
76
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Thụy
Xuân
|
Thái
Thụy
|
77
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,600
|
3,600
|
Thụy
Thanh
|
Thái
Thụy
|
78
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,000
|
5,000
|
Thụy
Duyên
|
Thái
Thụy
|
79
|
Khu dân cư
|
ONT
|
15,000
|
15,000
|
Thụy
Liên
|
Thái
Thụy
|
80
|
Khu dân cư
|
ONT
|
8,100
|
8,100
|
Thụy
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
81
|
Khu dân cư
|
ONT
|
4,700
|
4,700
|
Thụy
Việt
|
Thái
Thụy
|
82
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,500
|
6,500
|
Thụy
Sơn
|
Thái
Thụy
|
83
|
Khu dân cư
|
ONT
|
4,000
|
4,000
|
Thụy
Phúc
|
Thái
Thụy
|
84
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
85
|
Khu dân cư
|
ONT
|
4,000
|
4,000
|
Hồng
Quỳnh
|
Thái
Thụy
|
86
|
Nhà ở cho cán bộ công an
|
ONT
|
30,000
|
30,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
87
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Đông
Hải
|
Tiền
Hải
|
88
|
Khu dân cư
|
ONT
|
22,000
|
22,000
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
89
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
6,000
|
Đông
Trung
|
Tiền
Hải
|
90
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,800
|
5,800
|
Nam
Trung
|
Tiền
Hải
|
91
|
Khu dân cư
|
ONT
|
4,000
|
4,000
|
Nam
Cường
|
Tiền
Hải
|
92
|
Khu dân cư
|
ONT
|
13,700
|
13,700
|
Nam
Hưng
|
Tiền
Hải
|
93
|
Khu dân cư
|
ONT
|
5,000
|
5,000
|
Tây
An
|
Tiền
Hải
|
94
|
Khu dân cư
|
ONT
|
3,300
|
3,300
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
95
|
Khu dân cư
|
ONT
|
12,000
|
12,000
|
Đông
Quý
|
Tiền
Hải
|
96
|
Khu dân cư
|
ONT
|
30,000
|
30,000
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
97
|
Khu dân cư
|
ONT
|
12,000
|
8,000
|
Hiệp
Hòa
|
Vũ
Thư
|
98
|
Khu dân cư
|
ONT
|
10,500
|
2,200
|
Vũ
Vinh
|
Vũ
Thư
|
99
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,000
|
9,000
|
Minh
Khai
|
Vũ
Thư
|
100
|
Khu dân cư
|
ONT
|
25,500
|
4,050
|
Bách
Thuận
|
Vũ
Thư
|
101
|
Khu dân cư
|
ONT
|
25,500
|
4,500
|
Vũ
Hội
|
Vũ
Thư
|
102
|
Khu dân cư
|
ONT
|
915
|
915
|
Đồng
Thanh
|
Vũ
Thư
|
103
|
Khu dân cư
|
ONT
|
8,000
|
1,000
|
Dũng
Nghĩa
|
Vũ
Thư
|
104
|
Khu dân cư
|
ONT
|
6,000
|
2,000
|
Tân
Phong
|
Vũ
Thư
|
105
|
Khu dân cư
|
ONT
|
1,500
|
1,500
|
Phúc
Thành
|
Vũ
Thư
|
106
|
Khu dân cư
|
ONT
|
24,130
|
19,213
|
Minh
Lãng
|
Vũ
Thư
|
107
|
Khu dân cư
|
ONT
|
7,500
|
2,250
|
Tân
Lập
|
Vũ
Thư
|
108
|
Khu dân cư
|
ONT
|
30,000
|
4,000
|
Việt
Thuận
|
Vũ
Thư
|
109
|
Khu dân cư
|
ONT
|
22,500
|
4,000
|
Song
An
|
Vũ
Thư
|
110
|
Khu dân cư
|
ONT
|
12,000
|
1,500
|
Vũ
Vân
|
Vũ
Thư
|
111
|
Khu dân cư
|
ONT
|
7,500
|
2,000
|
Duy
Nhất
|
Vũ
Thư
|
112
|
Khu dân cư
|
ONT
|
30,000
|
2,000
|
Nguyên
Xá
|
Vũ
Thư
|
113
|
Khu dân cư
|
ONT
|
22,500
|
3,000
|
Vũ
Tiến
|
Vũ
Thư
|
114
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,000
|
1,000
|
Hòa
Bình
|
Vũ
Thư
|
115
|
Khu dân cư
|
ONT
|
9,000
|
3,000
|
Vũ
Đoài
|
Vũ
Thư
|
XVII
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
408,501
|
408,501
|
|
|
1
|
Cơ sở SX vật liệu xây dựng của bà Huyền, ông
Thoại, ông Cầu, bà Tâm, ông Hùng, ông Dũng
|
SKC
|
16,400
|
16,400
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
2
|
Đầu tư khu dịch vụ thương mại Đồng Đợi, cầu Hút
ông Thọ
|
SKC
|
16,000
|
16,000
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
3
|
Mở rộng Cty may XK Đại Đồng
|
SKC
|
10,000
|
10,000
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
4
|
Khu SX kinh doanh làng nghề
|
SKC
|
6,300
|
6,300
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
5
|
Dự án đầu tư cây xăng
|
SKC
|
1,000
|
1,000
|
Bạch
Đằng
|
Đông
Hưng
|
6
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
16,677
|
16,677
|
Đông
Vinh
|
Đông
Hưng
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng xăng dầu của Công
ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Thái Bình
|
SKC
|
5,000
|
5,000
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
8
|
Dự án khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
2,000
|
2,000
|
An
Bồi
|
Kiến Xương
|
9
|
Sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
5,000
|
5,000
|
An
Bồi
|
Kiến Xương
|
10
|
Sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
30,000
|
30,000
|
Bình
Định
|
Kiến Xương
|
11
|
Cơ sở Sản xuất kinh doanh gạch không nung An Hữu
|
SKC
|
10,000
|
10,000
|
Hòa
Bình
|
Kiến Xương
|
12
|
Đất sản xuất kinh doanh sau CCN
|
SKC
|
14,000
|
14,000
|
Vũ
Quý
|
Kiến Xương
|
13
|
Dự án Công ty xuất khẩu Đạt Vinh
|
SKC
|
12,000
|
12,000
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
14
|
Xưởng may (Công ty Sao Vàng)
|
SKC
|
15,000
|
15,000
|
An
Hiệp
|
Quỳnh
Phụ
|
15
|
Dự án sản xuất gạch không nung
|
SKC
|
10,000
|
10,000
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
16
|
Dự án mở rộng Công ty TNHH Bình Lan
|
SKC
|
5,000
|
5,000
|
Quỳnh
Hội
|
Quỳnh
Phụ
|
17
|
Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu
|
SKC
|
50,000
|
50,000
|
Quỳnh
Minh
|
Quỳnh
Phụ
|
18
|
Cơ sở kinh doanh máy kéo, máy nông nghiệp
|
SKC
|
1,200
|
1,200
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
19
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Hoàng Hải Hương
|
SKC
|
2,000
|
2,000
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
20
|
Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí
|
SKC
|
2,000
|
2,000
|
Quỳnh
Trang
|
Quỳnh
Phụ
|
21
|
Khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
30,000
|
30,000
|
An
Tràng
|
Quỳnh
Phụ
|
22
|
QH cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH MTV xăng
dầu Thái Bình
|
SKC
|
1,500
|
1,500
|
TT
An Bài
|
Quỳnh
Phụ
|
23
|
Mở rộng Công ty Minh Long
|
SKC
|
30,000
|
30,000
|
Hoàng
Diệu
|
Thái
Bình
|
24
|
Dự án cửa hàng kinh doanh văn phòng phẩm, thiết
bị trường học (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển công nghệ nano)
|
SKC
|
3,000
|
3,000
|
Vũ
Phúc
|
Thái
Bình
|
25
|
Khu thương mại dịch vụ kết hợp vui chơi giải trí
phức hợp (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần xây dựng 89)
|
SKC
|
11,025
|
11,025
|
Vũ
Phúc
|
Thái
Bình
|
26
|
Khu vui chơi giải trí đa chức năng (Chủ đầu tư:
Công ty TNHH sản xuất thương mại Châu Giang)
|
SKC
|
5,000
|
5,000
|
Vũ
Phúc
|
Thái
Bình
|
27
|
Khu thương mại dịch vụ phía bắc đường 456
|
SKC
|
12,900
|
12,900
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
28
|
Khu tiểu thủ công nghiệp ven đường tỉnh lộ
|
SKC
|
2,000
|
2,000
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
29
|
Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm đồ gỗ,
sản phẩm thủ công mỹ nghệ làng nghề
|
SKC
|
3,090
|
3,090
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
30
|
Trung tâm giới thiệu và bán các sản phẩm máy,
thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
SKC
|
4,130
|
4,130
|
Thụy
Phong
|
Thái
Thụy
|
31
|
Dịch vụ thương mại
|
SKC
|
24,000
|
24,000
|
Thụy
Việt
|
Thụy
Việt
|
32
|
Dự án của Công ty TNHH xây dựng Trường Tú
|
SKC
|
46,108
|
46,108
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
33
|
Hợp tác xã
|
SKC
|
1,000
|
1,000
|
Đông
Long
|
Tiền
Hải
|
34
|
Quỹ tín dụng nhân dân
|
SKC
|
300
|
300
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
35
|
Cửa hàng xăng dầu và mở rộng hoạt động kinh doanh
xăng dầu, bếp ga, khí dầu mỏ hóa lỏng
|
SKC
|
528
|
528
|
Đông
Xuyên
|
Tiền
Hải
|
36
|
Dự án Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí
|
SKC
|
4,343
|
4,343
|
Tây
An
|
Tiền
Hải
|
XVIII
|
Đất khu công nghiệp
|
|
145,000
|
145,000
|
|
|
1
|
Mở rộng công ty TNHH Hoa Việt
|
SKK
|
15,000
|
15,000
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
2
|
Nhà máy sản xuất giày dép da xuất khẩu
|
SKK
|
60,000
|
60,000
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
3
|
Dự án nhà máy khí nguyên liệu Gecman
|
SKK
|
20,000
|
20,000
|
KCN
Tiền Hải
|
Tiền
Hải
|
4
|
Mở rộng cụm công
nghiệp Trà Lý
|
SKK
|
50,000
|
50,000
|
Tây
Lương
|
Tiền
Hải
|
XIX
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
41,823
|
41,823
|
|
|
1
|
Chùa Quan Âm
|
TTN
|
5,000
|
5,000
|
TT
Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2
|
Chùa Đông
|
TTN
|
1,500
|
1,500
|
Vũ
Thắng
|
Kiến Xương
|
3
|
Mở rộng Đình Từ
|
TTN
|
200
|
200
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
4
|
Đất tôn giáo
|
TTN
|
5,400
|
5,400
|
Nam
Hồng
|
Tiền
Hải
|
5
|
Trung tâm mục vụ
|
TTN
|
29,723
|
29,723
|
Trung
An
|
Vũ
Thư
|
XX
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
6,803
|
6,803
|
|
|
1
|
Khu nhà ở tạm cho chuyên gia, kỹ sư nước ngoài,
công nhân xây dựng Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 của Công ty Cổ phần LILAMA
18
|
PNK
|
6,803
|
6,803
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
XXI
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
238,025
|
238,025
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu chuyển đổi
|
NKH
|
14,000
|
14,000
|
Lô
Giang
|
Đông
Hưng
|
2
|
Quy hoạch khu chuyển đổi
|
NKH
|
32,000
|
32,000
|
Đông
Sơn
|
Đông
Hưng
|
3
|
Quy hoạch khu chuyển đổi
|
NKH
|
65,646
|
65,646
|
Đông
Hợp
|
Đông
Hưng
|
4
|
Quy hoạch khu chuyển đổi
|
NKH
|
6,379
|
6,379
|
Nguyên
Xá
|
Đông
Hưng
|
5
|
Dự án chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang
trang trại chăn nuôi tại cánh đồng Kênh (diện tích xã Thái Xuyên xâm canh xã
Thái Hồng)
|
NKH
|
95,000
|
95,000
|
Thái
Hồng
|
Thái
Thụy
|
6
|
Khu nông nghiệp chất lượng cao
|
NKH
|
25,000
|
25,000
|
Thụy
Hà
|
Thái
Thụy
|
XXII
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1
|
Dự án trồng cây giống và cây ăn quả chất lượng cao
|
CLN
|
15,000
|
15,000
|
Quỳnh
Giao
|
Quỳnh
Phụ
|
XXIII
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
43,000
|
43,000
|
|
|
1
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
|
TSN
|
10,000
|
10,000
|
Thái
Thịnh
|
Thái
Thụy
|
2
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
|
TSN
|
9,000
|
9,000
|
An
Bồi
|
Kiến Xương
|
3
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
|
TSN
|
24,000
|
24,000
|
Vũ
Bình
|
Kiến Xương
|
Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 10/07/2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014
4.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|