Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 07/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Phạm Văn Lập
Ngày ban hành: 18/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 4 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 5) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 215/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2023 về việc giao bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án trong nội bộ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chính, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Kết luận số 244-KL/TU ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về Hội nghị Thành ủy lần thứ 11, khóa XVI;

Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-KTNS ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025

1. Điều chỉnh, bổ sung giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 từ 109.668.918 triệu đồng xuống 103.930.202 triệu đồng (giảm 5.738.716 triệu đồng).

a) Điều chỉnh, bổ sung tăng nguồn ngân sách trung ương từ 6.972.105 triệu đồng lên 7.214.105 triệu đồng (tăng 242.000 triệu đồng).

b) Điều chỉnh giảm nguồn ngân sách thành phố từ 102.696.813 triệu đồng xuống 96.716.097 triệu đồng (giảm 5.980.716 triệu đồng).

Trong đó:

- Điều chỉnh giảm nguồn thu tiền sử dụng đất:

3.676.927 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm nguồn xây dựng cơ bản tập trung (Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển):

28.289 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm nguồn vốn vay (Trái phiếu chính quyền địa phương):

2.710.500 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn vượt thu ngân sách thành phố năm 2022:

435.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh, bổ sung tăng vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố còn lại chưa phân bổ từ 1.790.907,667 triệu đồng lên 1.963.870,859 triệu đồng (tăng 172.963,192 triệu đồng).

a) Điều chỉnh giảm tổng nguồn ngân sách thành phố:

5.980.716 triệu đồng.

b) Bổ sung do giảm kế hoạch vốn của 01 dự án dừng thực hiện chủ trương đầu tư:

2.707.519,192 triệu đồng.

c) Bổ sung do giảm kế hoạch vốn của 02 dự án nhóm A có tiến độ thực hiện trong 02 kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn liên tiếp (2021 - 2025 và 2026 - 2030):

3.446.160 triệu đồng.

3. Phân bổ vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố để bố trí kế hoạch vốn cho các dự án đầu tư của thành phố:

239.417,330 triệu đồng.

4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ: 1.724.453,529 triệu đồng (giảm 239.417 triệu đồng).

Dự phòng còn lại được phân bổ cho các nhiệm vụ sau khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công, trong đó ưu tiên các dự án sau:

a) Di dời Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố sang Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.

b) Xây dựng, hoàn thiện tiêu chuẩn để thành lập thành phố thuộc thành phố Hải Phòng tại huyện Thủy Nguyên; thành lập đơn vị hành chính quận tại huyện An Dương.

c) 100% các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.

d) Các dự án chuyển đổi số, các dự án chỉnh trang đô thị.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV)

Điều 2. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công thành phố giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn trong nước)

1. Danh mục và mức vốn bố trí cho các dự án sử dụng nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội với tổng số tiền là 242.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 giữa các dự án với tổng số tiền là 149.471 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục V, VI)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC, TP;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- KBNN TP;
- TTQU, TTHU các quận, huyện;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PTTH HP;
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

PHỤ LỤC I: TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số đã giao trong NQ số 49/NQ- HĐND TP

Điều chỉnh, bổ sung kỳ này

Tăng/Giảm (+/-)

1

2

3

4

5 = 4-3

6

A

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG

109.668.918

103.930.202

-5.738.716

I

NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

6.972.105

7.214.105

242.000

Phụ lục V, VI

1

Vốn trong nước

4.077.190

4.319.190

242.000

2

Vốn nước ngoài

2.894.915

2.894.915

0

3

Dự phòng chưa phân bổ

0

II

NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

102.696.813

96.716.097

-5.980.716

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch

88.114.795

84.409.579

-3.705.216

1.1

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

51.980.595

51.952.306

-28.289

-

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

5.677.048

5.648.759

-28.289

1.2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

35.933.200

32.256.273

-3.676.927

1.3

Nguồn xổ số kiến thiết

201.000

201.000

0

2

Vốn vay

10.000.000

7.289.500

-2.710.500

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

9.750.943

7.040.443

-2.710.500

2.2

Vay lại ODA

249.057

249.057

0

3

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển sang

1.375.000

1.375.000

0

4

Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân sách cấp thành phố năm 2021

551.403

551.403

0

5

Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ

913.615

913.615

0

6

Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội và Nghị định của Chính phủ

1.742.000

1.742.000

0

7

Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022

435.000

435.000

PHỤ LỤC II: PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Ghi chú

I

NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ

1.963.870,859

1

Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến tháng 3/2023

1.790.907,667

Tại NQ số 72/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

2

Điều chỉnh giảm nguồn vốn đầu tư công do hụt thu ngân sách thành phố so với dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và không phát hành trái phiếu chính quyền địa phương năm 2022

-6.415.716,000

3

Bổ sung nguồn đầu tư công từ số vượt thu ngân sách thành phố năm 2022

435.000,000

4

Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do dùng thực hiện chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền

2.707.519,192

Phụ lục III

5

Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh giảm mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí

3.446.160,000

II

PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

239.417,330

Phụ lục IV

III

DỰ PHÒNG CÒN LẠI

1.724.453,529

PHỤ LỤC III: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Dự án

Thời gian thực hiện

NQ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố

Ghi chú

Số QĐ/NQ, ngày tháng năm

TMĐT / Giá trị quyết toán

Tổng số

Trong đó: NSTP

Tổng số

Trong đó: NSTP

Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 02/NQ-HĐND ngày 12/4/2022; số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; số 49/NQ-HĐND ngày 19/10/2022; số 72/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/Giảm

TỔNG SỐ

16.489.397,000

14.797.093,000

479,000

479,000

11.409.696,000

5.256.016,808

-6.153.679,192

A

Dừng thực hiện chủ trương đầu tư

2.718.235,000

2.718.235,000

0,000

0,000

2.718.235,000

10.715,808

-2.707.519,192

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu chung cư Vạn Mỹ

2021 - 2025

27/NQ-HĐND, 12/8/2021

01/NQ-HĐND, 18/4/2023

2.718.235,000

2.718.235,000

2.718.235,000

10.715,808

-2.707.519,192

B

Các chương trình, dự án thực hiện trong 02 kỳ kế hoạch

13.771.162,000

12.078.858,000

479,000

479,000

8.691.461,000

5.245.301,000

-3.446.160,000

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn Trãi

2021 -2027

36/NQ-HĐND, 20/7/2022

6.331.638,000

4.639.334,000

479,000

479,000

2.739.842,000

643.682,000

-2.096.160,000

2

Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện

2021 -2026

24/NQ-HĐND, 12/8/2021

7.439.524,000

7.439.524,000

5.951.619,000

4.601.619,000

-1.350.000,000

PHỤ LỤC IV: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Dự án

Thời gian thực hiện

NQ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt

QĐ phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố

Số QĐ/NQ, ngày tháng năm

TMĐT

Số QĐ/NQ; ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTP

Tổng số

Trong đó: NSTP

Tổng số

Trong đó: NSTP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

593.335,747

278.713,923

4.192,840

4.192,840

178.111,258

43.489,434

239.417,330

I

Dự án hoàn thành

178.838,747

44.216,923

178.111,258

43.489,434

727,489

1

Trại tạm giam thuộc Công an thành phố Hải Phòng giai đoạn I

6424/QĐ-H01-P6, 31/12/2019 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an

178.838,747

44.216,923

178.111,258

43.489,434

727,489

II

Dự án đã có quyết định chủ trương đầu tư/quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền quyết định

414.497,000

234.497,000

0,000

0,000

234.497,000

1

Dự án Xây dựng Kho tạm giữ hàng hóa vi phạm của thành phố tại phường Nam Hải, quận Hải An

2022 - 2024

813/QĐ-UBND, 31/3/2023

54.497,000

54.497,000

54.497,000

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

2023 - 2026

331/QĐ-BQP, 27/01/2023 06/NQ-HĐND , 18/4/2023

360.000,000

180.000,000

180.000,000

III

Vốn chuẩn bị đầu tư của các dự án được phê duyệt tự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư

4.192,840

4.192,840

-

-

4.192,840

1

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án cải tạo, mở rộng đường Thiên Lôi (đoạn từ đường Trại Lẻ đến đường Võ Nguyên Giáp)

43/QĐ-KHĐT, 25/02/2022

107,451

107,451

107,451

2

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Bình, đoạn từ đường Quán Nam đến Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng

47/QĐ-KHĐT, 25/02/2022

98,548

98,548

98,548

3

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án phát triển thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu

253/QĐ-SGTVT, 10/3/2023

3.872,730

3.872,730

3.872,730

4

Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên

-

252/QĐ-SGTVT, 10/3/2023

114,112

114,112

114,112

PHỤ LỤC V: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định phê duyệt

Lũy kế vốn NSTW đã bố trí hết năm 2020

Kế hoạch vốn đầu tư công từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

TỔNG SỐ

338.315,588

242.000,000

0,000

242.000,000

1

Dự án đầu tư Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng

2022-2024

2282/QĐ-UBND 13/7/2022;

3057/QĐ-UBND, 20/9/2022

98.203,000

90.000,000

0,000

90.000,000

2

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Hải Phòng

2016-2024

801/QĐ-UBND, 15/3/2022;

2811/QĐ-UBND, 29/8/2022

141.990,962

90.000,000

0,000

90.000,000

3

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng

2022-2024

4459/QĐ-UBND, 26/12/2022

98.121,626

62.000,000

0,000

62.000,000

PHỤ LỤC VI: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 GIỮA CÁC DỰ ÁN

(Kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định phê duyệt

Lũy kế vốn NSTW đã bố trí hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021 - 2025

HĐND TP đã cho ý kiến tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

Điều chỉnh kỳ này

Tăng/Giảm

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

CÁC DỰ ÁN THUỘC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.601.746

3.732.834

1.580.672

1.679.440

579.440

0

1.679.440

429.969

0

0

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng và đường dẫn hai đầu cầu nối huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

2021 - 2024

3279/QĐ-UBND, 12/11/2021

4541/QĐ-UBND, 30/12/2022

1.940.931

1.249.471

0

1.100.000

1.249.471

149.471

2

Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng khu bay - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

2013-2018

375/QĐ-UBND, 15/02/2013;

1444/QD-UBND, 01/7/2014;

167/QĐ-UBND, 13/01/2017;

1396/QĐ-UBND, 13/6/2019;

1472/QĐ-UBND, 26/6/2019

3.660.815

2.483.363

1.580.672

579.440

579.440

429.969

429.969

-149.471

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 18/04/2023 về điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021-2025 do thành phố Hải Phòng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


904

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.201.92
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!