|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 05 tháng 07 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ, PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
GIAI ĐOẠN 2013 - 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Chỉ
thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng
cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Sau khi
xem xét Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai
đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân
sách; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế
hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành
phố Cần Thơ, các công trình trọng điểm và danh mục các phụ lục:
- Phụ lục I.
Danh mục dự án dự kiến đầu tư giai đoạn 2013 - 2015.
- Phụ lục II.
Danh mục dự án thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2012.
-
Phụ lục III. Danh mục dự án đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn đầu tư giai đoạn
2013 - 2015.
-
Phụ lục IV. Danh mục dự án chuyển đổi hình thức đầu tư.
-
Phụ lục V. Danh mục dự án tạm dừng chuẩn bị đầu tư năm 2012.
-
Phụ lục VI. Danh mục dự án đề nghị tạm dừng thực hiện.
Điều 2.
Giao
Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các Sở, ngành căn cứ vào các chỉ tiêu, nhiệm
vụ chủ yếu giai đoạn 2010 - 2015 theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần
thứ XII và Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015,
thường xuyên rà soát, cập nhật, trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét quyết
nghị bổ sung các danh mục công trình triển khai thực hiện trong giai đoạn 2013
- 2015 phù hợp yêu cầu phát triển thành phố qua từng năm. Quan tâm bố trí vốn
đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và
dạy nghề với tỷ lệ đầu tư từ 15% đến 20%, riêng nguồn xổ số kiến thiết ngoài tỷ
lệ 70% đầu tư cho giáo dục, y tế theo qui định, ưu tiên dành 30% vốn xổ số kiến
thiết còn lại đầu tư cho giáo dục - đào tạo; chú ý đầu tư hệ thống cấp nước,
tăng tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh cho vùng nông thôn.
Giao
Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết
này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định; đồng thời tích
cực tìm nguồn từ khai thác thêm quỹ đất, tiền bán nhà, xã hội hóa, Trung ương hỗ
trợ đầu tư, kêu gọi xã hội hóa đầu tư, chuyển đổi hình thức đầu tư (BT, BOT,
PPP...) để bổ sung vốn đầu tư đáp ứng nhu cầu vốn cho các nhóm công trình còn
lại, chưa nằm trong danh mục vốn đầu tư giai đoạn 2013 - 2015 được thông qua
tại kỳ họp này.
Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
khóa VIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2012 và được phổ biến trên các phương
tiện thông tin đại chúng./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
Tổng mức đầu tư
|
Nhóm công trình
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến hết
năm 2011 và bố trí KH 2012
|
DỰ KIẾN VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013
- 2015
|
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó
|
|
Vốn ODA
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
NSTW
|
Trái phiếu Chính phủ
|
NSĐP
|
XSKT
|
Các nguồn vốn khác
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
23.702.014
|
|
8.229.889
|
13.870.992
|
3.195.151
|
92.115
|
998.294
|
1.790.329
|
5.399.076
|
2.396.027
|
0
|
|
|
Dự
phòng 5% theo NQ 14
|
|
|
|
|
389.753
|
|
|
|
|
269.952
|
119.801
|
0
|
|
A
|
Công trình dự kiến phân bổ vốn
giai đoạn 2013 - 2015
|
|
20.739.888
|
|
8.229.889
|
10.519.113
|
3.195.151
|
92.115
|
998.294
|
1.790.329
|
3.077.490
|
1.365.734
|
0
|
|
|
Dự
phòng vốn đối ứng cho các dự án vốn ODA giai đoạn 2013 - 2015
|
|
|
|
|
305.593
|
|
|
|
|
305.593
|
-
|
|
|
I
|
Ngành giao thông vận tải
|
|
6.213.700
|
|
3.771.486
|
1.969.151
|
47.440
|
0
|
579.613
|
1.209.734
|
409.746
|
0
|
-277.382
|
|
*
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
3.210.904
|
|
2.536.815
|
676.035
|
0
|
0
|
0
|
958.791
|
53.626
|
0
|
-336.382
|
|
1
|
Đường
từ phường Phú Thứ đến P. Tân Phú
|
Cái Răng
|
62.940
|
B
|
49.598
|
6.000
|
0
|
|
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Tuyến
đường Thới Lai - Đông Bình
|
Cờ Đỏ
|
130.203
|
B
|
108.633
|
21.570
|
0
|
|
|
0
|
21.570
|
0
|
0
|
|
3
|
Đường
T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc
|
Vĩnh Thạnh
|
69.409
|
B
|
55.516
|
13.893
|
0
|
|
|
354
|
13.539
|
0
|
0
|
|
4
|
Đường
ô tô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ Quốc lộ 91 đến Thới An)
|
Ô Môn
|
168.414
|
B
|
152.988
|
15.426
|
0
|
|
|
15.426
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Đường
vào trung tâm xã Định Môn
|
Thới Lai
|
30.792
|
C
|
28.915
|
1.877
|
0
|
|
|
1.877
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Đường
ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình
|
Vĩnh Thạnh
|
28.791
|
C
|
28.700
|
91
|
0
|
|
|
91
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố
Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) - giai đoạn 1
|
Cái Răng-Phong Điền
|
470.740
|
B
|
481.410
|
0
|
0
|
|
|
67.530
|
-12.530
|
0
|
-55.000
|
|
8
|
Đường
Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc
|
Ninh Kiều-Bình Thủy
|
1.851.064
|
A
|
1.311.223
|
538.459
|
0
|
|
|
819.841
|
0
|
0
|
-281.382
|
|
9
|
Đường
vào trung tâm xã Trường Thành
|
Thới Lai
|
29.779
|
C
|
24.027
|
5.752
|
0
|
|
|
0
|
5.752
|
0
|
0
|
|
10
|
Đường
ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân
|
Cờ Đỏ
|
53.431
|
B
|
39.739
|
13.692
|
0
|
|
|
0
|
13.692
|
0
|
0
|
|
11
|
Đường
ô tô từ trung tâm huyện Cờ Đỏ (mới) đến xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
55.400
|
B
|
44.500
|
10.900
|
0
|
|
|
8.550
|
2.350
|
0
|
0
|
|
12
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Thạnh An - Thạnh Thắng
|
Vĩnh Thạnh
|
168.162
|
B
|
142.780
|
25.382
|
0
|
|
|
33.392
|
-8.010
|
0
|
0
|
|
13
|
Đường
vào trung tâm xã Trung Thạnh
|
Cờ Đỏ
|
91.779
|
B
|
68.786
|
22.993
|
0
|
|
|
5.730
|
17.263
|
0
|
0
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
2.547.908
|
|
1.234.671
|
964.572
|
47.440
|
0
|
579.613
|
250.943
|
45.023
|
0
|
41.553
|
|
14
|
Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn
|
Vĩnh Thạnh -
Cờ Đỏ
|
1.345.492
|
A
|
767.016
|
250.943
|
0
|
|
|
250.943
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Đường
Ngã Ba Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng
|
Phong
Điền
|
88.806
|
B
|
47.253
|
41.553
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
41.553
|
|
16
|
Đường
ô tô vào trung tâm xã Thạnh Lợi
|
Vĩnh Thạnh
|
110.738
|
B
|
56.080
|
54.658
|
0
|
|
|
0
|
54.658
|
0
|
0
|
|
17
|
Dự án
mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui
|
Cái Răng
|
886.613
|
B
|
318.194
|
547.287
|
0
|
|
579.613
|
|
-32.326
|
0
|
0
|
|
18
|
Đường
Thới Thuận - Thạnh Lộc (hợp phần C - WB5)
|
Thốt Nốt
|
84.568
|
B
|
37.128
|
47.440
|
47.440
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
19
|
Cầu
Càng Đước và cầu Ông Hào trên Đường tỉnh 926
|
Phong Điền
|
31.691
|
C
|
9.000
|
22.691
|
|
|
|
|
22.691
|
0
|
0
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
454.888
|
|
0
|
328.544
|
0
|
0
|
0
|
0
|
311.097
|
0
|
17.447
|
|
20
|
Gia
cố đường dẫn và cầu Rạch Cam trên Đường tỉnh 918
|
Bình Thủy
|
300
|
C
|
|
300
|
|
|
|
|
300
|
0
|
|
|
21
|
Đường
ô tô đến trung tâm xã Trường Thắng
|
Thới Lai
|
157.154
|
B
|
|
105.046
|
|
|
|
|
95.322
|
0
|
9.724
|
|
22
|
Thanh
niên xây dựng cầu giao thông nông thôn 2010
|
TPCT
|
7.607
|
C
|
|
7.607
|
|
|
|
|
7.607
|
0
|
0
|
|
23
|
Đường
ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh
|
Thới Lai
|
189.712
|
B
|
|
115.476
|
|
|
|
|
107.753
|
0
|
7.723
|
|
24
|
Đường
ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
26.115
|
C
|
|
26.115
|
|
|
|
|
26.115
|
0
|
|
|
25
|
Xây
dựng nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn và Đường
tỉnh 922 đoạn đi qua thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
41.000
|
C
|
|
41.000
|
|
|
|
|
41.000
|
0
|
|
|
26
|
Mở
rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Thới Lai - Cờ Đỏ
|
33.000
|
C
|
|
33.000
|
|
|
|
|
33.000
|
0
|
|
|
II
|
Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi, cấp nước nông
thôn
|
|
1.837.695
|
|
539.836
|
1.196.091
|
155.375
|
37.500
|
238.959
|
213.654
|
547.603
|
0
|
3.000
|
|
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
1.623.120
|
|
539.836
|
981.516
|
45.000
|
0
|
238.959
|
213.654
|
480.903
|
0
|
3.000
|
|
27
|
Kè
bảo vệ thị trấn Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
75.630
|
B
|
30.000
|
45.630
|
0
|
|
7.815
|
|
37.815
|
0
|
0
|
|
28
|
Kè chống sạt lở sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
416.744
|
B
|
76.000
|
255.814
|
0
|
|
152.372
|
|
103.442
|
0
|
0
|
|
29
|
Trung
tâm Giống Thủy sản cấp I
|
Vĩnh Thạnh
|
155.321
|
B
|
45.000
|
105.483
|
0
|
|
16.596
|
|
88.887
|
0
|
0
|
|
30
|
Nạo
vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
168.352
|
B
|
45.000
|
123.352
|
0
|
|
62.176
|
|
61.176
|
0
|
0
|
|
31
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn Bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu
Cái Răng)
|
Ninh Kiều -
Cái Răng
|
711.408
|
B
|
328.100
|
383.308
|
0
|
|
|
213.654
|
169.654
|
0
|
0
|
|
32
|
Hợp
phần cung cấp nuớc sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ
thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông
Cửu Long (WB6)
|
Cần Thơ
|
92.000
|
B
|
13.000
|
67.000
|
45.000
|
|
0
|
0
|
19.000
|
0
|
3.000
|
|
33
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Mỹ Lộc và ấp Mỹ Thuận, xã Mỹ Khánh, huyện Phong
Điền
|
Phong Điền
|
3.665
|
C
|
2.736
|
929
|
|
|
|
|
929
|
0
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
214.575
|
|
0
|
214.575
|
110.375
|
37.500
|
0
|
0
|
66.700
|
0
|
0
|
|
34
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
C
|
0
|
8.000
|
0
|
4.800
|
0
|
|
3.200
|
0
|
0
|
|
35
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân
|
Phong Điền
|
5.000
|
C
|
0
|
5.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
36
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
3.500
|
C
|
0
|
3.500
|
0
|
2.100
|
0
|
|
1.400
|
|
|
|
37
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận
|
Thới Lai
|
6.000
|
C
|
0
|
6.000
|
0
|
3.600
|
0
|
|
2.400
|
|
|
|
38
|
Hệ
thống cấp nước tập trung P. Long Tuyền
|
Bình Thủy
|
5.000
|
C
|
0
|
5.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
39
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
4.000
|
C
|
0
|
4.000
|
0
|
2.400
|
0
|
|
1.600
|
|
|
|
40
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Tân
|
Thới Lai
|
5.000
|
C
|
0
|
5.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
41
|
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lộc
huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
24.000
|
C
|
0
|
24.000
|
|
15.600
|
|
|
8.400
|
|
|
|
42
|
Đê
bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
144.575
|
B
|
0
|
144.575
|
110.375
|
|
0
|
0
|
34.200
|
0
|
0
|
|
43
|
Dự án
Thiết kế, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu
dịch hại trên các loại cây trồng
|
Chi cục BVTV
|
9.500
|
C
|
0
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
III
|
Ngành Y tế
|
|
5.118.283
|
|
1.179.026
|
3.429.236
|
1.743.607
|
54.615
|
0
|
321.400
|
324.869
|
947.044
|
37.701
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
227.416
|
|
197.416
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
44
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Cờ Đỏ
|
Thới Lai
|
80.221
|
B
|
70.610
|
10.000
|
0
|
|
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
|
45
|
Bệnh
viện Đa khoa quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
147.195
|
B
|
126.806
|
20.000
|
0
|
|
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
2.800.407
|
|
977.110
|
1.313.276
|
170.407
|
39.203
|
0
|
291.400
|
283.102
|
491.463
|
37.701
|
|
46
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
132.976
|
B
|
92.725
|
40.251
|
0
|
|
|
34.000
|
0
|
6.251
|
0
|
|
47
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
142.788
|
B
|
88.895
|
53.893
|
0
|
|
|
32.000
|
9.964
|
11.929
|
0
|
|
48
|
Bệnh
viện Đa khoa quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
124.447
|
B
|
80.447
|
44.000
|
0
|
|
|
44.000
|
0
|
0
|
0
|
|
49
|
Bệnh
viện Đa khoa thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
853.258
|
A
|
347.073
|
506.185
|
149.000
|
|
|
134.400
|
93.965
|
128.820
|
0
|
|
50
|
Bệnh
viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ
|
Ô Môn
|
215.375
|
B
|
97.713
|
117.662
|
0
|
|
|
40.000
|
38.500
|
39.162
|
0
|
|
51
|
Bệnh viện tâm thần Cần Thơ
|
Ô Môn
|
133.259
|
B
|
40.502
|
71.757
|
0
|
|
|
7.000
|
40.000
|
24.757
|
0
|
|
52
|
Trung
tâm phòng chống AIDS Cần Thơ
|
Ninh kiều
|
45.230
|
B
|
35.155
|
10.075
|
0
|
10.075
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
53
|
Dự án
phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
Cần Thơ
|
13.923
|
C
|
3.000
|
10.923
|
0
|
10.923
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
54
|
Trung
tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
Ninh kiều
|
218.058
|
B
|
69.050
|
89.098
|
0
|
18.205
|
|
|
20.000
|
50.893
|
0
|
|
55
|
Bệnh
viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
Ninh kiều
|
921.093
|
A
|
122.550
|
369.432
|
21.407
|
|
|
|
80.673
|
229.651
|
37.701
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
2.090.460
|
|
4.500
|
2.085.960
|
1.573.200
|
15.412
|
0
|
0
|
41.767
|
455.581
|
0
|
|
56
|
Bệnh
viện Ung Bướu
|
Ninh Kiều
|
2.068.928
|
A
|
4.500
|
2.064.428
|
1.573.200
|
0
|
0
|
0
|
35.647
|
455.581
|
0
|
|
57
|
Cải tạo bệnh viện Ung Bướu
|
Ninh Kiều
|
6.120
|
C
|
0
|
6.120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.120
|
0
|
0
|
|
58
|
Dự án
tăng cường năng lực cho Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
Cần Thơ
|
15.412
|
C
|
|
15.412
|
0
|
15.412
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Ngành giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1.447.554
|
|
379.299
|
948.835
|
0
|
0
|
0
|
45.541
|
467.975
|
418.690
|
16.629
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
129.315
|
|
85.823
|
43.492
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.492
|
0
|
|
59
|
Trường
THPT Giai Xuân
|
Phong Điền
|
56.723
|
B
|
43.003
|
13.720
|
|
|
|
|
0
|
13.720
|
|
|
60
|
Trung
tâm GDTX huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
14.133
|
C
|
13.117
|
1.016
|
|
|
|
|
0
|
1.016
|
|
|
61
|
Trung
tâm GDTX quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
12.384
|
C
|
7.222
|
5.162
|
|
|
|
|
0
|
5.162
|
|
|
62
|
Trường
THPT Bình Thủy
|
Bình Thủy
|
13.692
|
C
|
8.281
|
5.411
|
|
|
|
|
0
|
5.411
|
|
|
63
|
Trang
thiết bị huấn luyện, tập luyện Trường trung cấp TDTT thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
3.600
|
C
|
2.200
|
1.400
|
|
|
|
|
0
|
1.400
|
|
|
64
|
Nhà
thi đấu đa năng Trường CĐ Nghề Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
14.952
|
C
|
8.000
|
6.952
|
|
|
|
|
0
|
6.952
|
|
|
65
|
Thiết bị thí nghiệm thực hiện Cơ bản, Kỹ thuật điện,
Điện Công nghiệp, Điện tử - Viễn thông
|
Ninh Kiều
|
8.908
|
C
|
3.000
|
5.908
|
|
|
|
|
0
|
5.908
|
|
|
66
|
Cải
tạo, mở rộng thư viện Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
4.923
|
C
|
1.000
|
3.923
|
|
|
|
|
0
|
3.923
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
611.060
|
|
293.476
|
246.326
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
100.575
|
89.122
|
16.629
|
|
67
|
Ký túc xá sinh viên tập trung Trường Đại học Cần Thơ
(giai đoạn 2009 - 2010)
|
Ninh Kiều
|
243.199
|
B
|
186.570
|
56.629
|
0
|
|
|
40.000
|
0
|
0
|
16.629
|
|
68
|
Tăng
cường kỹ năng nghề - thành phần tại thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
41.023
|
B
|
6.130
|
6.775
|
0
|
|
0
|
0
|
6.775
|
0
|
0
|
|
69
|
Trung
tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
51.900
|
B
|
4.171
|
7.589
|
|
|
|
|
7.589
|
0
|
|
|
70
|
Trường THPT Hà Huy Giáp
|
Cờ Đỏ
|
66.525
|
B
|
31.030
|
35.495
|
|
|
|
|
0
|
35.495
|
|
|
71
|
Trường
Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện
|
Bình Thủy
|
73.793
|
B
|
15.000
|
55.793
|
|
|
|
|
55.793
|
0
|
|
|
72
|
Trường
trung cấp nghề Thới Lai
|
Thới Lai
|
54.613
|
B
|
36.606
|
18.007
|
|
|
|
|
18.007
|
0
|
|
|
73
|
Trường Tiểu học Trung An 1
|
Cờ Đỏ
|
43.556
|
C
|
5.000
|
38.556
|
0
|
|
|
|
7.411
|
31.145
|
0
|
|
74
|
Trường
THPT Bùi Hữu Nghĩa (giai đoạn 2)
|
Bình Thủy
|
16.396
|
C
|
3.100
|
13.296
|
|
|
0
|
|
5.000
|
8.296
|
|
|
75
|
Trung
tâm GDTX huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
20.055
|
C
|
5.869
|
14.186
|
|
|
|
|
0
|
14.186
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
707.179
|
|
0
|
659.017
|
0
|
0
|
0
|
5.541
|
367.400
|
286.076
|
0
|
|
76
|
Trường THPT Phan Văn Trị
|
Phong Điền
|
80.000
|
B
|
|
80.000
|
|
|
|
|
14.993
|
65.007
|
|
|
77
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên
|
Ninh Kiều
|
5.200
|
C
|
|
5.200
|
|
|
|
|
5.200
|
|
|
|
78
|
Trường
THPT Lưu Hữu Phước (giai đoạn 2)
|
Ô Môn
|
36.074
|
B
|
|
36.074
|
|
|
|
|
25.000
|
11.074
|
|
|
79
|
Trường
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)
|
Cái Răng
|
80.087
|
B
|
|
80.087
|
|
|
|
|
71.723
|
8.364
|
|
|
80
|
Trường
THPT Bình Thủy (giai đoạn 2)
|
Bình Thủy
|
25.000
|
C
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
0
|
|
|
81
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
Ninh Kiều
|
7.277
|
C
|
|
7.277
|
|
|
|
|
7.277
|
0
|
|
|
82
|
Trường
THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)
|
Vĩnh Thạnh
|
25.000
|
C
|
|
25.000
|
|
|
|
|
0
|
25.000
|
|
|
83
|
Trường
THPT An Khánh
|
Ninh Kiều
|
80.000
|
B
|
|
49.000
|
|
|
|
|
44.000
|
5.000
|
|
|
|
Dự
án Nhà công vụ giáo viên TP. Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
12.000
|
C
|
|
12.000
|
|
|
|
|
9.000
|
3.000
|
|
|
84
|
Trường
THPT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
C
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
85
|
Trường
THPT Thuận Hưng
|
Thốt Nốt
|
2.000
|
C
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
86
|
Trường
THPT Giai Xuân
|
Phong Điền
|
1.000
|
C
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
87
|
Trường THPT Lưu Hữu Phước
|
Ô Môn
|
1.000
|
C
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
88
|
Trường
THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
1.000
|
C
|
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
1.000
|
|
|
89
|
Trường THPT Hà Huy Giáp
|
Cờ Đỏ
|
3.000
|
C
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
90
|
Trường
THPT Thới Lai
|
Thới Lai
|
2.000
|
C
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
2.000
|
|
|
91
|
Đề án
Kiên cố hóa trường lớp học
|
Cần Thơ
|
276.541
|
C
|
|
276.541
|
|
|
|
5.541
|
112.207
|
158.793
|
|
|
|
Dự
phòng bố trí vốn cho các dự án giáo dục phát sinh trong kỳ kế hoạch
|
|
80.000
|
|
|
62.838
|
|
|
|
|
53.000
|
9.838
|
|
|
V
|
Ngành công cộng phúc lợi, cấp thoát nước
|
|
4.299.947
|
|
1.387.536
|
1.902.280
|
1.248.729
|
0
|
6.870
|
0
|
593.249
|
0
|
53.432
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
693.457
|
|
486.387
|
134.867
|
50.268
|
0
|
396
|
0
|
58.283
|
0
|
25.920
|
|
92
|
Dự án
Thoát nước và xử lý nước thải TPCT
|
NK-CR
|
442.986
|
B
|
346.416
|
96.570
|
50.268
|
|
0
|
0
|
46.302
|
0
|
0
|
|
93
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang (giai đoạn 1)
|
Ô Môn
|
27.473
|
C
|
26.900
|
573
|
0
|
|
0
|
|
573
|
0
|
0
|
|
94
|
Khu dân cư phục vụ số hộ dân bị sạt lởkhu vực Phong
Điền
|
Phong Điền
|
35.721
|
B
|
30.699
|
5.022
|
0
|
|
20
|
|
0
|
0
|
5.002
|
|
95
|
Khu
dân cư Trà Nóc, phường Trà Nóc
|
Bình Thủy
|
53.126
|
B
|
31.832
|
21.294
|
0
|
|
376
|
|
0
|
0
|
20.918
|
|
96
|
Mở
rộng nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa.
|
Bình Thủy
|
19.760
|
C
|
15.422
|
4.338
|
0
|
|
|
|
4.338
|
0
|
0
|
|
97
|
Trung
tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và nhiễm chất độc dioxin
|
Ninh Kiều
|
1.817
|
C
|
1.317
|
500
|
0
|
|
|
|
500
|
0
|
0
|
|
98
|
Dự án
Bãi xử lý chất thải rắn Tân Long và di dời bãi rác Đông Thạnh (trên cơ sở
phương án chôn rác tại chỗ)
|
Hậu Giang
|
110.213
|
B
|
33.010
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
0
|
|
99
|
Lắp
đặt, sửa chữa trụ chữa cháy TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2.361
|
C
|
791
|
1.570
|
|
|
|
|
1.570
|
0
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
3.438.641
|
|
901.149
|
1.698.936
|
1.198.461
|
0
|
6.474
|
0
|
466.489
|
0
|
27.512
|
|
100
|
Dự án
Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều, Bình Thủy
|
1.392.230
|
A
|
707.332
|
597.104
|
452.801
|
|
0
|
0
|
144.303
|
0
|
0
|
|
101
|
Nâng
cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ
|
NK - BT -OM
|
1.852.275
|
A
|
70.000
|
1.031.513
|
745.660
|
|
0
|
0
|
285.853
|
0
|
0
|
|
102
|
Cụm
DCVL Thạnh Mỹ mở rộng (Thạnh Quới)
|
Vĩnh Thạnh
|
105.952
|
B
|
71.966
|
33.986
|
0
|
|
6.474
|
|
0
|
0
|
27.512
|
|
103
|
Lắp
đặt hệ thống thùng rác ép kín, xây dựng đường dẫn vào điểm trung chuyển rác
và điểm trung chuyển rác đường Trần Phú, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
34.030
|
B
|
13.286
|
20.744
|
|
|
|
|
20.744
|
0
|
0
|
|
104
|
Hạ
tầng kỹ thuật dự án KDC thuộc khu đô thị 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ
Cái Sơn - Hàng Bàng đến Đường tỉnh 923)
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
54.154
|
B
|
38.565
|
15.589
|
|
|
|
|
15.589
|
0
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
167.849
|
|
0
|
68.477
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.477
|
0
|
0
|
|
105
|
Hệ
thống thoát nước thải Khu công nghiệp Trà Nóc (giai đoạn 1)
|
Bình Thủy
|
141.960
|
B
|
|
42.588
|
|
|
|
|
42.588
|
0
|
|
|
106
|
Hệ
thống cấp nước Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều, Phong Điền
|
25.889
|
B
|
0
|
25.889
|
|
|
|
|
25.889
|
0
|
|
|
VI
|
Ngành văn hóa thể thao du lịch
|
|
855.178
|
|
484.027
|
299.403
|
0
|
0
|
43.833
|
0
|
96.950
|
0
|
158.620
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
279.304
|
|
227.896
|
51.408
|
0
|
0
|
18.833
|
0
|
32.575
|
0
|
0
|
|
107
|
Cầu
qua Cồn Khương
|
Ninh Kiều
|
104.084
|
B
|
99.000
|
5.084
|
0
|
|
1.042
|
|
4.042
|
0
|
0
|
|
108
|
Cơ sở
hạ tầng nội bộ Khu du lịch Cồn Khương
|
Ninh Kiều
|
69.582
|
B
|
49.000
|
20.582
|
0
|
|
17.791
|
|
2.791
|
0
|
0
|
|
109
|
Khu
di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào
|
Phong Điền
|
31.512
|
B
|
22.637
|
8.875
|
|
|
|
|
8.875
|
|
|
|
110
|
Khu
tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
Bình Thủy
|
57.844
|
B
|
44.259
|
13.585
|
|
|
|
|
13.585
|
|
|
|
111
|
Xe
thu hình lưu động và thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp
|
Ninh Kiều
|
16.282
|
C
|
13.000
|
3.282
|
|
|
|
|
3.282
|
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
574.116
|
|
256.131
|
246.237
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
62.617
|
0
|
158.620
|
|
112
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TĐC TTVH Tây Đô (giai đoạn 1)
|
Cái Răng
|
356.191
|
B
|
184.000
|
157.191
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
157.191
|
|
113
|
Đầu
tư bổ sung năng lực in Báo Nhân dân
|
Ninh Kiều
|
56.429
|
B
|
30.000
|
26.429
|
0
|
|
25.000
|
|
0
|
0
|
1.429
|
|
114
|
Nhà khách Thành ủy Cần Thơ
|
Phong Điền
|
113.496
|
B
|
32.531
|
24.217
|
|
|
|
|
24.217
|
|
|
|
115
|
Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1)
|
Cái Răng
|
48.000
|
B
|
9.600
|
38.400
|
|
|
|
|
38.400
|
-
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
1.758
|
|
0
|
1.758
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.758
|
0
|
0
|
|
116
|
Tráng
xi măng sân Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao
|
Ninh Kiều
|
552
|
C
|
|
552
|
|
|
|
|
552
|
0
|
|
|
117
|
Xây
dựng Trạm vệ tinh ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc
Việt Nam
|
Ninh Kiều
|
886
|
C
|
|
886
|
|
|
|
|
886
|
0
|
|
|
118
|
Sửa
chữa, cải tạo khu nhà ở tập thể của Đoàn Cải Lương Tây Đô
|
Ninh Kiều
|
320
|
C
|
|
320
|
|
|
|
|
320
|
0
|
|
|
VII
|
Ngành an ninh quốc phòng
|
|
393.563
|
|
187.653
|
193.582
|
0
|
0
|
73.000
|
0
|
112.582
|
0
|
8.000
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
72.748
|
|
46.990
|
25.758
|
0
|
0
|
8.000
|
0
|
17.758
|
0
|
0
|
|
119
|
Trung
tâm giáo dục quốc phòng - an ninh
|
Ô Môn
|
38.837
|
A
|
22.000
|
16.837
|
0
|
|
8.000
|
|
8.837
|
0
|
0
|
|
120
|
DA
đầu tư hệ thống Trung tâm thông tin chỉ huy
|
Ninh Kiều
|
20.006
|
C
|
13.990
|
6.016
|
|
|
|
|
6.016
|
|
|
|
121
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ - Hạng mục: Bể bơi + Nhà tập vũ thuật,
bắn súng
|
Ninh Kiều
|
13.905
|
C
|
11.000
|
2.905
|
|
|
|
|
2.905
|
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
310.694
|
|
140.663
|
157.703
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
84.703
|
0
|
8.000
|
|
122
|
Trường
bắn ĐBSCL
|
Cờ Đỏ
|
142.000
|
A
|
77.000
|
65.000
|
0
|
|
65.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
123
|
Tiểu
đoàn Tây Đô
|
Cái Răng
|
120.835
|
B
|
45.778
|
62.729
|
|
|
|
|
54.729
|
|
8.000
|
|
124
|
Ban
CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)
|
Cờ Đỏ
|
47.859
|
B
|
17.885
|
29.974
|
|
|
|
|
29.974
|
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
10.121
|
|
0
|
10.121
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.121
|
0
|
0
|
|
125
|
Lắp đặt 15 vị trí camera trên cầu Cần Thơ và quốc lộ
91B
|
Ninh Kiều
|
3.262
|
C
|
|
3.262
|
|
|
|
|
3.262
|
0
|
|
|
126
|
Hệ
thống định vị GPRS
|
TPCT
|
2.300
|
C
|
|
2.300
|
|
|
|
|
2.300
|
0
|
|
|
127
|
Mua
sắm công cụ hỗ trợ cho CA xã
|
OM-TL-CĐ-VT
|
1.601
|
C
|
|
1.601
|
|
|
|
|
1.601
|
0
|
|
|
128
|
Trang
thiết bị thông báo, báo động Ban CHQS 9 quận, huyện thuộc Bộ CHQS TP. Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
1.200
|
C
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
0
|
|
|
129
|
Tổ chức, xây dựng lực lượng, thực hiện nhiệm vụ phòng
không nhân dân TPCT
|
Cái Răng
|
1.758
|
C
|
|
1.758
|
|
|
|
|
1.758
|
0
|
|
|
VIII
|
Ngành quản lý nhà nước
|
|
468.299
|
|
218.172
|
252.127
|
0
|
0
|
56.019
|
0
|
196.108
|
0
|
0
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
194.109
|
|
167.587
|
28.522
|
0
|
0
|
25.075
|
0
|
3.447
|
0
|
0
|
|
130
|
Trụ
sở Huyện ủy huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
20.322
|
C
|
15.464
|
2.380
|
0
|
|
2.380
|
|
0
|
0
|
0
|
|
131
|
Trụ sở HĐND - UBND và các phòng ban huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
18.756
|
C
|
13.526
|
2.226
|
0
|
|
2.226
|
|
0
|
0
|
0
|
|
132
|
Trụ
sở UBND quận và các phòng ban quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
45.327
|
B
|
44.517
|
810
|
0
|
|
810
|
|
0
|
0
|
0
|
|
133
|
Trụ
sở làm việc Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
Cái Răng
|
97.041
|
B
|
84.864
|
19.659
|
0
|
|
19.659
|
|
0
|
0
|
0
|
|
134
|
Trụ
sở Chi cục Thủy sản và Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
TPCT
|
Ninh Kiều
|
10.239
|
C
|
8.216
|
2.023
|
|
|
|
|
2.023
|
0
|
0
|
|
135
|
Nâng
cấp, mở rộng trụ sở làm việc VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
TPCT
|
Ninh Kiều
|
1.236
|
C
|
600
|
636
|
|
|
|
|
636
|
|
|
|
136
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở cơ quan Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.188
|
C
|
400
|
788
|
|
|
|
|
788
|
0
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
263.806
|
|
50.585
|
213.221
|
0
|
0
|
30.944
|
0
|
182.277
|
0
|
0
|
|
137
|
SLMB
khu Trung tâm hành chính huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
137.888
|
B
|
48.000
|
89.888
|
0
|
|
30.944
|
|
58.944
|
0
|
0
|
|
138
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
71.406
|
B
|
1.450
|
69.956
|
0
|
|
0
|
0
|
69.956
|
0
|
0
|
|
139
|
Trụ
sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
54.512
|
B
|
1.135
|
53.377
|
0
|
|
0
|
|
53.377
|
0
|
0
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
10.384
|
|
0
|
10.384
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.384
|
0
|
0
|
|
140
|
Cải
tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc
|
Ninh Kiều
|
2.643
|
C
|
|
2.643
|
|
|
|
|
2.643
|
0
|
|
|
141
|
Sửa
chữa trụ sở Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TPCT. Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa
khối nhà làm việc, Hội trường, nhà kho lưu trữ
|
Ninh Kiều
|
1.100
|
C
|
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
0
|
|
|
142
|
Xây
dựng trụ sở cơ quan Hội Chữ thập đỏ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.594
|
C
|
|
1.594
|
|
|
|
|
1.594
|
0
|
|
|
143
|
Sửa
chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
144
|
Nâng
cấp cải tạo trụ sở Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
2.500
|
C
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
0
|
|
|
145
|
Sửa
chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các Khu chế xuất và Công
nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc
|
Ninh Kiều
|
547
|
C
|
|
547
|
|
|
|
|
547
|
0
|
|
|
IX
|
Ngành khoa học công nghệ
|
|
105.669
|
|
82.854
|
22.815
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.815
|
0
|
0
|
|
|
Trả
nợ công trình hoàn thành năm 2012 và dự kiến hoàn thành năm 2013
|
|
86.682
|
|
82.854
|
3.828
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.828
|
0
|
0
|
|
146
|
Trung
tâm Kỹ thuật ứng dụng công nghệ
|
Ninh Kiều
|
86.682
|
B
|
82.854
|
3.828
|
|
|
|
|
3.828
|
|
|
|
|
Dự
án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2013 - 2015
|
|
18.987
|
|
0
|
18.987
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.987
|
0
|
0
|
|
147
|
Nâng cấp, duy trì hạ tầng thiết bị công nghệ thông tin
cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận, huyện
|
TPCT
|
14.834
|
C
|
|
14.834
|
|
|
|
|
14.834
|
0
|
|
|
148
|
Nâng cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng
|
Ninh Kiều
|
4.153
|
C
|
|
4.153
|
|
|
|
|
4.153
|
0
|
|
|
VI
|
Vốn dự kiến phân bổ theo tiêu chí
định mức cho quận, huyện
|
|
2.962.126
|
|
|
2.962.126
|
|
|
|
|
2.051.634
|
910.492
|
|
|
1
|
Ninh
Kiều
|
|
507.638
|
|
|
507.638
|
|
|
|
|
351.601
|
156.037
|
|
|
2
|
Bình
Thủy
|
|
294.323
|
|
|
294.323
|
|
|
|
|
203.854
|
90.469
|
|
|
3
|
Cái
Răng
|
|
264.622
|
|
|
264.622
|
|
|
|
|
183.282
|
81.340
|
|
|
4
|
Ô Môn
|
|
359.126
|
|
|
359.126
|
|
|
|
|
248.739
|
110.387
|
|
|
5
|
Thốt
Nốt
|
|
361.828
|
|
|
361.828
|
|
|
|
|
250.610
|
111.217
|
|
|
6
|
Phong
Điền
|
|
256.517
|
|
|
256.517
|
|
|
|
|
177.670
|
78.847
|
|
|
7
|
Cờ
Đỏ
|
|
305.125
|
|
|
305.125
|
|
|
|
|
211.336
|
93.789
|
|
|
8
|
Thới
Lai
|
|
310.524
|
|
|
310.524
|
|
|
|
|
215.076
|
95.448
|
|
|
9
|
Vĩnh
Thạnh
|
|
302.423
|
|
|
302.423
|
|
|
|
|
209.465
|
92.959
|
|
|
Ghi
chú: Dấu (-) là vốn tạm ứng sẽ thu hồi trong kỳ kế hoạch
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
Nhóm công trình
|
Dự kiến đầu tư qua các năm
|
Tổng số các
nguồn vốn dự kiến đầu tư 2013 - 2015
|
KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012
|
Ghi chú
|
2013
|
2014
|
2015
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
3.501.565
|
|
812.283
|
765.236
|
758.032
|
2.335.550
|
40.000
|
|
|
Số
vốn phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
20.328
|
|
A
|
Thanh toán dự án đã được duyệt:
|
|
269.575
|
|
58.707
|
83.868
|
77.000
|
219.575
|
1.500
|
|
I
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
269.575
|
|
58.707
|
83.868
|
77.000
|
219.575
|
1.500
|
|
1
|
Đê
bao bảo vệ vườn cây ăn trái TP. Cần Thơ
|
Phong Điền
|
144.575
|
B
|
33.707
|
58.868
|
52.000
|
144.575
|
500
|
Vốn ODA
|
2
|
Dự án
nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng
|
Phong Điền
|
125.000
|
B
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
75.000
|
1.000
|
Kêu gọi xã hội hóa
|
B
|
Dự án đang trình duyệt hoặc đang
lập (đã có chủ trương hoặc đã được ghi vốn):
|
|
2.293.979
|
|
547.306
|
476.343
|
473.316
|
1.496.964
|
15.669
|
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
117.000
|
|
28.911
|
42.313
|
45.776
|
117.000
|
590
|
|
3
|
Trường
THPT Phan Văn Trị
|
Phong Điền
|
80.000
|
B
|
16.000
|
28.724
|
35.276
|
80.000
|
320
|
|
4
|
Trường
THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)
|
Vĩnh Thạnh
|
25.000
|
C
|
8.500
|
9.000
|
7.500
|
25.000
|
110
|
|
|
Dự
án Nhà công vụ giáo viên thành phố Cần Thơ
|
|
12.000
|
|
4.411
|
4.589
|
3.000
|
12.000
|
160
|
60 Căn
|
5
|
Trường
THPT Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
C
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
10 căn
|
6
|
Trường
THPT Thuận Hưng
|
Thốt Nốt
|
2.000
|
C
|
1.411
|
589
|
|
2.000
|
30
|
10 căn
|
7
|
Trường
THPT Giai Xuân
|
Phong Điền
|
1.000
|
C
|
1.000
|
|
|
1.000
|
10
|
05 căn
|
8
|
Trường
THPT Lưu Hữu Phước
|
Ô Môn
|
1.000
|
C
|
|
1.000
|
|
1.000
|
10
|
05 căn
|
9
|
Trường
THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
1.000
|
C
|
|
|
1.000
|
1.000
|
10
|
05 căn
|
10
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp
|
Cờ Đỏ
|
3.000
|
C
|
|
3.000
|
|
3.000
|
40
|
15 căn
|
11
|
Trường
THPT Thới Lai
|
Thới Lai
|
2.000
|
C
|
|
|
2.000
|
2.000
|
30
|
10 căn
|
II
|
SỞ
Y TẾ CẦN THƠ
|
|
200.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
120.000
|
800
|
|
12
|
Trung
tâm an toàn thực phẩm ĐBSCL
|
Ninh Kiều
|
200.000
|
B
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
120.000
|
800
|
vốn Trung ương hỗ trợ
|
III
|
SỞ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
75.530
|
|
75.530
|
0
|
0
|
75.530
|
500
|
|
13
|
Tăng
cường năng lực đo lường, thử nghiệm, thanh kiểm tra phục vụ quản lý nhà nước cho
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công
nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở KHCN thành phố Cần
Thơ
|
75.530
|
B
|
75.530
|
|
|
75.530
|
500
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
IV
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
|
|
25.887
|
|
9.429
|
8.229
|
8.229
|
25.887
|
150
|
|
14
|
Trang
thiết bị cứu hộ, cứu nạn
|
Ninh Kiều
|
24.687
|
C
|
8.229
|
8.229
|
8.229
|
24.687
|
130
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
15
|
Trang
thiết bị thông báo, báo động Ban CHQS 9 quận, huyện thuộc Bộ CHQS thành phố
Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
1.200
|
C
|
1.200
|
|
|
1.200
|
20
|
|
V
|
BAN
DÂN TỘC
|
|
2.643
|
|
2.643
|
0
|
0
|
2.643
|
30
|
|
16
|
Cải
tạo trụ sở làm việc Ban Dân tộc
|
Số 30 Võ Thị Sáu, An Hội, Ninh
Kiều, TPCT
|
2.643
|
C
|
2.643
|
|
|
2.643
|
30
|
|
VI
|
LIÊN
HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TPCT
|
|
1.100
|
|
1.100
|
0
|
0
|
1.100
|
10
|
|
17
|
Sửa
chữa trụ sở Liên hiệp các tổ chức hữu nghị TPCT. Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa
khối nhà làm việc, Hội trường, nhà kho lưu trữ
|
Ninh Kiều
|
1.100
|
C
|
1.100
|
|
|
1.100
|
10
|
|
VII
|
VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
|
250.000
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
150.000
|
190
|
|
18
|
Nhà
khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu chuyên gia cầu Cần Thơ
|
Cạnh khu
chuyên gia cầu Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều
|
250.000
|
B
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
150.000
|
190
|
Đầu tư bằng nguồn vốn khác
|
VIII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
537.927
|
|
114.086
|
111.086
|
106.584
|
331.756
|
3.010
|
|
19
|
Kè
chống sạt lở chợ Rạch Cam
|
Bình Thủy
|
100.427
|
B
|
20.086
|
20.086
|
20.084
|
60.256
|
400
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
20
|
Cánh
Đồng Mẩu lớn ấp Thầy Ký
|
Vĩnh Thạnh
|
60.000
|
B
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
36.000
|
400
|
Kêu gọi xã
hội hóa
|
21
|
Kè
chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh
|
Phong Điền
|
240.000
|
B
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
144.000
|
1.000
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
22
|
Kè
chống sạt lở khu vực rạch Cái Sơn (hai bên rạch)
|
Phong Điền
|
115.000
|
B
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
69.000
|
1.000
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
23
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
C
|
4.000
|
4.000
|
|
8.000
|
50
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
24
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân
|
Phong Điền
|
5.000
|
C
|
3.000
|
2.000
|
|
5.000
|
30
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
25
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
3.500
|
C
|
|
|
3.500
|
3.500
|
30
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
26
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận
|
Thới Lai
|
6.000
|
C
|
4.000
|
2.000
|
|
6.000
|
100
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
IX
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
20.056
|
|
7.215
|
6.915
|
5.927
|
20.056
|
210
|
|
27
|
Tăng
cường biên chế, trang thiết bị cho Thanh
tra Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
19.756
|
C
|
6.915
|
6.915
|
5.927
|
19.756
|
200
|
Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư
|
28
|
Gia
cố đường dẫn và cầu Rạch Cam trên Đường tỉnh 918
|
Bình Thủy
|
300
|
C
|
300
|
|
|
300
|
10
|
|
X
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
614.000
|
|
122.800
|
122.800
|
122.800
|
368.400
|
1.779
|
|
29
|
Công
trình cao ốc hành chính thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
559.000
|
A
|
111.800
|
111.800
|
111.800
|
335.400
|
1.279
|
Đầu tư bằng nguồn vốn khác
|
30
|
Trung
tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
55.000
|
B
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
33.000
|
500
|
vốn Trung ương hỗ trợ
|
XI
|
TRƯỜNG
CHÍNH TRỊ
|
|
200.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
120.000
|
6.000
|
|
31
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
200.000
|
B
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
120.000
|
6.000
|
Đầu tư bằng nguồn vốn khác
|
XII
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KHU VỰC ĐBSCL
|
|
120.000
|
|
24.880
|
25.000
|
25.000
|
74.880
|
1.000
|
|
32
|
Trường
Trung cấp Nghề khu vực ĐBSCL
|
Bình Thủy
|
120.000
|
B
|
24.880
|
25.000
|
25.000
|
74.880
|
1.000
|
vốn Trung ương hỗ trợ
|
XIII
|
SỞ
NỘI VỤ
|
|
99.836
|
|
20.712
|
20.000
|
19.000
|
59.712
|
1.200
|
|
33
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng
|
Ninh Kiều
|
99.836
|
B
|
20.712
|
20.000
|
19.000
|
59.712
|
1.200
|
vốn Trung ương hỗ trợ
|
XIV
|
THÀNH ĐOÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
200
|
|
34
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Vĩnh Thạnh
|
15.000
|
C
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
100
|
Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có
nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch)
|
35
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Quận Ô Môn
|
15.000
|
C
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
100
|
Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có
nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch)
|
|
Dự
án lập mới:
|
|
938.011
|
|
206.270
|
205.025
|
207.716
|
619.011
|
3.159
|
|
I
|
HỘI
LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TP. CẦN THƠ
|
|
14.992
|
|
5.000
|
5.000
|
4.992
|
14.992
|
150
|
|
36
|
Trụ
sở cơ quan Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Cần Thơ
|
Q. Cái Răng
|
14.992
|
C
|
5.000
|
5.000
|
4.992
|
14.992
|
150
|
Dự phòng (ưu tiên đầu tư khi có
nguồn vốn bổ sung trong kỳ kế hoạch)
|
II
|
SỞ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
2.000
|
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
50
|
|
37
|
Sửa
chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
50
|
|
III
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
|
|
601.758
|
|
121.758
|
120.000
|
120.000
|
361.758
|
780
|
|
38
|
Trụ
sở làm việc Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
600.000
|
B
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
360.000
|
700
|
Đầu tư bằng
nguồn vốn khác
|
39
|
Tổ
chức, xây dựng lực lượng, thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân thành phố
Cần Thơ
|
Cái Răng
|
1.758
|
C
|
1.758
|
|
|
1.758
|
80
|
|
IV
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
25.889
|
|
8.700
|
8.700
|
8.489
|
25.889
|
500
|
|
40
|
Hệ
thống cấp nước Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều,
Bình Thủy, Phong Điền
|
25.889
|
C
|
8.700
|
8.700
|
8.489
|
25.889
|
500
|
Đầu tư để khai thác
quỹ đất
|
V
|
HỘI NÔNG DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
200
|
|
41
|
Dự án
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
TP.Cần Thơ
|
30.000
|
B
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
200
|
vốn Trung ương hỗ trợ
|
VI
|
VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
|
2.500
|
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
70
|
|
42
|
Nâng
cấp cải tạo trụ sở Văn phòng UBND thành phố
|
Số 02 Đại lộ
Hòa Bình
|
2.500
|
C
|
2.500
|
|
|
2.500
|
70
|
|
VII
|
HỘI
CHỮ THẬP ĐỎ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1.594
|
|
1.594
|
0
|
0
|
1.594
|
20
|
|
43
|
Xây
dựng trụ sở cơ quan Hội Chữ thập đỏ TPCT
|
|
1.594
|
C
|
1.594
|
|
-
|
1.594
|
20
|
|
VIII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
23.500
|
|
6.440
|
8.325
|
8.735
|
23.500
|
200
|
|
44
|
Hệ
thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền
|
Bình Thủy
|
5.000
|
C
|
3.000
|
2.000
|
-
|
5.000
|
50
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia NSVS
MTNT
|
45
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
4.000
|
C
|
|
-
|
4.000
|
4.000
|
50
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
46
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Tân
|
Thới Lai
|
5.000
|
C
|
|
3.000
|
2.000
|
5.000
|
50
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
NSVS
MTNT
|
47
|
Dự án
Thiết kế, mua sắm trang thiết bị phòng thí nghiệm phân tích, giám định mẫu
dịch hại trên các loại cây trồng
|
Chi cục BVTV
|
9.500
|
C
|
3.440
|
3.325
|
2.735
|
9.500
|
50
|
|
IX
|
VĂN
PHÒNG THÀNH ỦY
|
|
4.153
|
|
2.153
|
2.000
|
0
|
4.153
|
50
|
|
48
|
Nâng
cấp, mở rộng mạng thông tin diện rộng của Đảng
|
Ninh Kiều
|
4.153
|
C
|
2.153
|
2.000
|
-
|
4.153
|
50
|
|
X
|
BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ
|
|
547
|
|
547
|
0
|
0
|
547
|
10
|
|
49
|
Sửa
chữa hội trường và các phòng làm việc BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần
Thơ tại KCN Trà Nóc
|
Ninh Kiều
|
547
|
C
|
547
|
|
|
547
|
10
|
|
XI
|
BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TP. CẦN THƠ
|
|
33.000
|
|
24.000
|
9.000
|
0
|
33.000
|
500
|
|
50
|
Mở
rộng mặt Đường tỉnh 922 (đoạn từ thị trấn Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)
|
Thới Lai - Cờ Đỏ
|
33.000
|
C
|
24.000
|
9.000
|
|
33.000
|
500
|
|
XII
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
1.758
|
|
1.758
|
0
|
0
|
1.758
|
59
|
|
51
|
Tráng
xi măng sân Trường PT năng khiếu TDTT
|
Ninh Kiều
|
552
|
C
|
552
|
|
|
552
|
18
|
|
52
|
Xây
dựng Trạm vệ tinh ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc
Việt Nam
|
Ninh Kiều
|
886
|
C
|
886
|
|
|
886
|
30
|
|
53
|
Sửa
chữa, cải tạo khu nhà ở tập thể của Đoàn Cải lương Tây Đô
|
Ninh Kiều
|
320
|
C
|
320
|
|
|
320
|
11
|
|
XIII
|
SỞ
Y TẾ CẦN THƠ
|
|
6.120
|
|
6.120
|
0
|
0
|
6.120
|
200
|
|
54
|
Cải
tạo bệnh viện Ung Bướu
|
Ninh Kiều
|
6.120
|
C
|
6.120
|
|
|
6.120
|
200
|
|
XIV
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
185.000
|
|
8.500
|
42.000
|
55.500
|
106.000
|
270
|
|
55
|
Trường
THPT Bình Thủy (giai đoạn 2)
|
Bình Thủy
|
25.000
|
C
|
8.500
|
9.000
|
7.500
|
25.000
|
110
|
|
56
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
80.000
|
B
|
|
16.000
|
16.000
|
32.000
|
80
|
|
57
|
Trường
THPT An Khánh
|
Ninh Kiều
|
80.000
|
B
|
|
17.000
|
32.000
|
49.000
|
80
|
|
XV
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
|
|
5.200
|
|
5.200
|
0
|
0
|
5.200
|
100
|
|
58
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu nhà ở sinh viên
|
Ninh Kiều
|
5.200
|
|
5.200
|
|
|
5.200
|
100
|
|
D
|
Dự
phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
19.672
|
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Kèm theo
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
Tổng mức đầu tư
|
Nhóm dự án
|
Vốn đã bố trí từ khởi công đến hết
năm 2011
|
Nhu cầu vốn đầu tư 2013 - 2015
|
Ghi chú
|
Tổng số các nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Tổng số các nguồn vốn
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
4.967.958
|
4.563.788
|
404.170
|
|
152.585
|
152.585
|
0
|
2.457.044
|
2.182.042
|
275.002
|
|
I
|
Chương trình hỗ trợ quận, huyện
mới chia tách
|
|
216.560
|
108.280
|
108.280
|
|
2.585
|
2.585
|
0
|
213.975
|
105.695
|
108.280
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)
|
Cờ Đỏ
|
90.642
|
45.321
|
45.321
|
B
|
|
|
|
90.642
|
45.321
|
45.321
|
Quyết định
60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010
|
2
|
Trụ
sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
71.406
|
35.703
|
35.703
|
B
|
1.450
|
1.450
|
|
69.956
|
34.253
|
35.703
|
Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày
30/9/2010
|
3
|
Trụ
sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
54.512
|
27.256
|
27.256
|
B
|
1.135
|
1.135
|
|
53.377
|
26.121
|
27.256
|
Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày
30/9/2010
|
II
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
|
60.500
|
37.500
|
23.000
|
|
0
|
0
|
0
|
60.500
|
37.500
|
23.000
|
|
4
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thạnh Xuân - xã Thạnh Phú
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
C
|
|
|
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
|
5
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân
|
Phong Điền
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
C
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
6
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
C
|
|
|
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
|
7
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Đông Thuận
|
Thới Lai
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
C
|
|
|
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
|
8
|
Hệ
thống cấp nước tập trung phường Long Tuyền
|
Bình Thủy
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
C
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
9
|
Hệ
thống cấp nước tập trung ấp Thới Hòa B - TT. Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
C
|
|
|
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
|
10
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Tân
|
Thới Lai
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
C
|
|
|
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
11
|
Hệ
thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
24.000
|
15.600
|
8.400
|
C
|
|
|
|
24.000
|
15.600
|
8.400
|
|
III
|
Chương trình ứng phó biến đổi khí
hậu Trung ương
|
|
1.555.908
|
1.555.908
|
0
|
|
|
|
|
745.256
|
745.256
|
0
|
Vốn đề án biến đổi khí hậu TW
|
12
|
Kè
chống sạt lở chợ Rạch Cam
|
Bình Thủy
|
100.427
|
100.427
|
|
B
|
|
|
|
60.256
|
60.256
|
|
13
|
Kè
chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh
|
Phong Điền
|
240.000
|
240.000
|
|
B
|
|
|
|
144.000
|
144.000
|
|
14
|
Kè
chống sạt lở khu vực rạch Cái Sơn (hai bên rạch)
|
Phong Điền
|
115.000
|
115.000
|
|
B
|
|
|
|
69.000
|
69.000
|
|
15
|
Kè
sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu
|
|
1.100.481
|
1.100.481
|
|
A
|
|
|
|
472.000
|
472.000
|
|
IV
|
Các chương trình hỗ trợ khác
|
|
3.134.990
|
2.862.100
|
272.890
|
|
150.000
|
150.000
|
0
|
1.437.313
|
1.293.591
|
143.722
|
|
16
|
Trung tâm an toàn thực phẩm đồng bằng sông Cửu Long
|
Ninh Kiều
|
200.000
|
200.000
|
|
B
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
Bộ Y tế hỗ trợ
đầu tư
|
17
|
Tăng
cường biên chế, trang thiết bị cho Thanh tra Giao thông vận tải TP.Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
19.756
|
16.557
|
3.199
|
C
|
|
|
|
19.756
|
16.557
|
3.199
|
Công văn
9155/BGTVT-TTr ngày
28/12/2010
|
18
|
Trường
Trung cấp Nghề khu vực ĐBSCL
|
Ninh Kiều
|
120.000
|
87.600
|
32.400
|
B
|
|
|
|
74.880
|
42.480
|
32.400
|
Vốn Tổng Liên Đoàn LĐ
|
19
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng
|
Ninh Kiều
|
99.836
|
19.589
|
80.247
|
B
|
|
|
|
59.712
|
19.589
|
40.123
|
Vốn Bộ Nội vụ
|
20
|
Trung
tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
55.000
|
25.000
|
30.000
|
B
|
|
|
|
33.000
|
15.000
|
18.000
|
Quyết định số 1843/QĐ-TTg ngày
05/10/2010
|
21
|
Tăng
cường năng lực đo lường, thử nghiệm, thanh kiểm tra phục vụ quản lý nhà nước
cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng
Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 -
2015
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng và Trung tâm Kỹ thuật và Ứng dụng Công nghệ thuộc Sở KHCN thành phố Cần
Thơ
|
75.530
|
75.530
|
|
B
|
|
|
|
75.530
|
75.530
|
|
Bộ KHCN và
vốn sự nghiệp phát triển KHCN
|
22
|
Dự án
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
TP. Cần Thơ
|
30.000
|
30.000
|
|
B
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
QĐ 604/QĐ-TTg ngày 10/5/2011
|
23
|
Mở
rộng Quốc lộ 91 đoạn từ ngã tư Bến xe - Trà Nóc
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
1.398.892
|
1.398.892
|
|
B
|
150.000
|
150.000
|
|
600.000
|
600.000
|
|
QĐ 366/QĐ-TTg ngày 20/3/2009
|
24
|
Xây
dựng thêm một đơn nguyên cầu Quang Trung (phía phải cầu Quang Trung hiện hữu
theo hướng đi cảng Cái Cui)
|
Ninh Kiều -
Cái Răng
|
309.748
|
309.748
|
|
B
|
|
|
|
309.748
|
309.748
|
|
|
25
|
Trang
thiết bị cứu hộ cứu nạn
|
TP. Cần Thơ
|
24.687
|
24.687
|
|
C
|
|
|
|
24.687
|
24.687
|
|
QĐ 46/2006/
QĐ-TTg ngày 28/2/2006
|
26
|
Trường
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
801.541
|
674.497
|
127.044
|
A
|
|
|
|
90.000
|
40.000
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Nhóm công trình
|
Dự kiến tổng số tất cả các nguồn vốn
đầu tư giai đoạn 2013 - 2015
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5.707.815
|
|
3.089.579
|
|
|
1
|
Nhà khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu
chuyên gia Cầu
Cần Thơ
|
Cạnh khu chuyên gia Cầu Cần Thơ, P. Cái Khế, Q.Ninh Kiều
|
250.000
|
B
|
150.000
|
BT
|
|
2
|
Công trình cao ốc hành chính TPCT
|
Ninh Kiều
|
559.000
|
A
|
335.400
|
BT
|
|
3
|
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
200.000
|
B
|
120.000
|
BT
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
600.000
|
A
|
360.000
|
BT
|
|
5
|
Xây dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 đoạn 1 (tuyến
nhánh QL91 nối Q. Ô Môn với H. Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang)
|
OM - TL – CĐ - VT
|
2.194.687
|
A
|
1.316.812
|
BT
|
|
6
|
Tuyến Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức (Đường tỉnh 917)
|
Bình Thủy
|
351.257
|
B
|
91.645
|
BT
|
|
7
|
Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28 cũ)
|
BT- PĐ
|
675.552
|
B
|
205.331
|
BT
|
|
8
|
Đường tỉnh 923 (đoạn Phong Điền - Ba Se - Quốc lộ 91)
|
BT - PĐ
|
550.319
|
B
|
330.191
|
BT
|
|
9
|
Dự án phát triển trạm bơm điện nhỏ (giai đoạn 1)
|
Vĩnh Thạnh
|
62.000
|
B
|
37.200
|
Kêu gọi xã hội hóa
|
|
10
|
Trường THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
80.000
|
B
|
32.000
|
Kêu gọi đầu tư ODA
|
|
11
|
Dự án nâng cấp hệ thống thủy nông nội đồng
|
Phong Điền
|
125.000
|
B
|
75.000
|
Kêu gọi XHH
|
|
12
|
Cánh đồng mẫu lớn ấp Thầy ký
|
Vĩnh Thạnh
|
60.000
|
B
|
36.000
|
Kêu gọi xã hội hóa
|
|
PHỤ LỤC V
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TẠM DỪNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2012
(Kèm theo
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu
tư dự kiến
|
Dự kiến đầu tư
qua các năm
|
Tổng số các nguồn vốn dự kiến đầu tư 2013 - 2015
|
Kế hoạch chuẩn bị đầu tư năm 2012
đề nghị cắt giảm
|
Ghi chú
|
2013
|
2014
|
2015
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
1.574.809
|
355.233
|
355.233
|
339.109
|
1.049.576
|
7.395
|
|
A
|
Dự án đang trình duyệt hoặc đang lập
(đã có chủ trương hoặc đã được ghi vốn):
|
|
682.255
|
160.350
|
160.350
|
152.384
|
473.083
|
3.155
|
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
60
|
|
1
|
Trường
THPT Bùi Hữu Nghĩa (GĐ 2)
|
Bình Thủy
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
60
|
Dự án đã được phê duyệt
|
II
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
23.400
|
8.190
|
8.190
|
7.020
|
23.400
|
70
|
|
2
|
Khu
hậu cứ đoàn cải lương Tây Đô
|
Phong Điền
|
23.400
|
8.190
|
8.190
|
7.020
|
23.400
|
70
|
|
III
|
ĐÀI
PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TPCT
|
|
17.000
|
5.950
|
5.950
|
5.100
|
17.000
|
490
|
|
3
|
4
camera thu hình không dây
|
Ninh Kiều
|
12.000
|
4.200
|
4.200
|
3.600
|
12.000
|
330
|
|
4
|
Hệ
thống thiết bị cẩu camera
|
Ninh Kiều
|
5.000
|
1.750
|
1.750
|
1.500
|
5.000
|
160
|
|
IV
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
60.000
|
400
|
|
5
|
Hạ
ngầm và chỉnh trang đường cáp viễn thông
|
Cần Thơ
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
60.000
|
400
|
|
V
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
|
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
20.000
|
370
|
|
6
|
Xây
dựng Khu căn cứ hậu phương
|
Thới Lai, Phong Điền
|
8.000
|
2.800
|
2.800
|
2.400
|
8.000
|
70
|
|
7
|
Xây
dựng xưởng sửa chữa tổng hợp
|
Cái Răng
|
12.000
|
4.200
|
4.200
|
3.600
|
12.000
|
300
|
|
VI
|
CÔNG
AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
312.734
|
66.943
|
66.943
|
65.477
|
199.362
|
490
|
|
8
|
Đầu
tư mua sắm phương tiện phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn
|
|
17.714
|
6.200
|
6.200
|
5.314
|
17.714
|
90
|
|
9
|
Kho
vật chứng công an thành phố
|
|
11.591
|
4.057
|
4.057
|
3.477
|
11.591
|
100
|
|
10
|
Cơ sở
làm việc Công an xã (36 xã + 5 thị trấn)
|
|
283.429
|
56.686
|
56.686
|
56.686
|
170.057
|
300
|
Mỗi năm chỉ
đầu tư 2 trụ sở
|
VII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
42.600
|
10.185
|
10.185
|
9.630
|
30.000
|
255
|
|
11
|
Xây
dựng trụ sở mới Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường
|
P. Cái Khế, Q Ninh Kiều
|
31.500
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
18.900
|
150
|
|
12
|
Sửa
chữa trụ sở, trang thiết bị của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Số 9, CMT8, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều
|
5.000
|
1.750
|
1.750
|
1.500
|
5.000
|
50
|
|
13
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc Trung tâm Thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Số 9,
CMT8, P.
An Hòa,
Q. Ninh Kiều
|
100
|
35
|
35
|
30
|
100
|
5
|
|
14
|
Đường
Mỹ Khánh - Bông Vang, đường số 13 và đường số 12
|
NK, BT, PĐ
|
6.000
|
2.100
|
2.100
|
1.800
|
6.000
|
50
|
|
VIII
|
THÀNH
ĐOÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
30.000
|
10.500
|
10.500
|
9.000
|
30.000
|
200
|
|
15
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Huyện Cờ Đỏ
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
100
|
|
16
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Huyện Thới Lai
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
100
|
|
IX
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
|
4.685
|
1.640
|
1.640
|
1.406
|
4.685
|
40
|
|
17
|
Trụ
sở Đội quản lý thị trường số 2 (địa bàn quận Ô Môn) thuộc Chi cục quản lý thị
trường thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
4.685
|
1.640
|
1.640
|
1.406
|
4.685
|
40
|
|
X
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
8.836
|
3.093
|
3.093
|
2.651
|
8.836
|
70
|
|
18
|
Trụ
sở cơ quan Ban quản lý đô thị Nam Cần Thơ
|
Khu dân cư Lô số 49
|
8.836
|
3.093
|
3.093
|
2.651
|
8.836
|
70
|
|
XI
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
48.000
|
9.600
|
9.600
|
9.600
|
28.800
|
310
|
|
19
|
Mở
rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1)
|
Cái Răng
|
48.000
|
9.600
|
9.600
|
9.600
|
28.800
|
310
|
Đã ghi vốn
thực hiện năm 2012
|
VII
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
36.000
|
400
|
|
20
|
Dự án
phát triển trạm bơm điện nhỏ (Giai đoạn 2):
|
H.Vĩnh Thạnh
|
60.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
36.000
|
400
|
Giai đoạn 1
chưa thực hiện
|
B
|
Dự án lập mới:
|
|
892.554
|
194.883
|
194.883
|
186.726
|
576.492
|
4.240
|
|
I
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
60
|
|
21
|
Trung
tâm GDTX huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
60
|
|
II
|
ĐÀI
PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TPCT
|
|
350
|
123
|
123
|
105
|
350
|
5
|
|
22
|
Sửa
chữa hàng rào Đài phát sóng Cái Răng
|
Cái Răng
|
350
|
123
|
123
|
105
|
350
|
5
|
|
III
|
CÔNG
TY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
34.400
|
12.040
|
12.040
|
7.620
|
31.700
|
600
|
|
23
|
Nhà
máy nước Cờ Đỏ
|
TT Cờ Đỏ
|
12.200
|
4.270
|
4.270
|
3.660
|
12.200
|
200
|
|
24
|
Trạm cấp nước Phong Điền - Rạch Chuối
|
TT Phong Điền
|
12.200
|
4.270
|
4.270
|
3.660
|
12.200
|
200
|
|
25
|
Khu
chứa và xử lý bùn từ hệ thống thoát nước và kênh gạch TPCT
|
Ninh Kiều
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
300
|
7.300
|
200
|
|
IV
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
733.630
|
149.636
|
149.636
|
148.666
|
447.938
|
1.325
|
|
26
|
Dự án: Xây dựng, nâng cấp mạng máy tính nội bộ (LAN) ở
các xã, phường, thị trấn.
|
Cần Thơ
|
17.400
|
6.090
|
6.090
|
5.220
|
17.400
|
400
|
Kế hoạch số
40/KH-UBND
|
27
|
Dự
án: Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành thông tin và truyền thông
|
Cần Thơ
|
500
|
175
|
175
|
150
|
500
|
20
|
Kế hoạch số
40/KH-UBND
|
28
|
Dự án
Xây dựng hệ thống Ứng dụng công nghệ GIS phục
vụ quản lý cơ sở hạ tầng Thông tin Truyền thông
|
Cần Thơ
|
1.500
|
525
|
525
|
450
|
1.500
|
50
|
QĐ số
1608/QĐ-UBND ngày 30/06/2011
|
29
|
Khu
Công nghệ thông tin tập trung (do Trung tâm Công nghệ phần mềm Cần Thơ làm
chủ đầu tư)
|
Cần Thơ
|
714.230
|
142.846
|
142.846
|
142.846
|
428.538
|
855
|
QĐ số
1608/QĐ-UBND ngày 30/06/2011
|
V
|
BỘ
CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ
|
|
40.000
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
40.000
|
250
|
|
30
|
Đại
đội Tăng thiết giáp
|
Cái Răng
|
25.000
|
8.750
|
8.750
|
7.500
|
25.000
|
150
|
|
31
|
Đại
đội Trinh sát
|
Cái Răng
|
15.000
|
5.250
|
5.250
|
4.500
|
15.000
|
100
|
|
VI
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
69.174
|
13.835
|
13.835
|
13.835
|
41.504
|
2.000
|
|
32
|
Khai
thác khu đất bãi công trường 5 dự án cầu Cần Thơ
|
Cái Răng
|
69.174
|
13.835
|
13.835
|
13.835
|
41.504
|
2.000
|
Đầu tư bằng nguồn vốn khác
|
PHỤ LỤC VI
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ TẠM DỪNG THỰC HIỆN
(Kèm theo
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
Tổng mức đầu tư
|
Nhóm công
trình
|
Dự kiến vốn đầu tư 2013 - 2015
|
Ghi chú
|
|
Tổng số các
nguồn vốn
|
NSĐP
|
Tổng số các nguồn vốn
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
414.047
|
396.067
|
|
299.067
|
|
|
I
|
Các dự án tạm dừng do hết thời
gian thực hiện
|
|
266.484
|
248.504
|
|
151.504
|
|
|
1
|
Đường
tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - Quốc lộ 91)
|
Ô Môn
|
125.397
|
125.397
|
B
|
87.054
|
Hết thời gian đầu tư theo quyết
định phê duyệt
|
|
2
|
Trung
tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
72.944
|
72.944
|
B
|
14.287
|
|
3
|
Đường
ô tô đến trung tâm xã Giai Xuân
|
Phong Điền
|
42.457
|
42.457
|
C
|
42.457
|
|
4
|
Dự án
đầu tư mở rộng hoạt động xe buýt TP. Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
25.686
|
7.706
|
C
|
7.706
|
|
II
|
Các dự án dự phòng, ưu tiên bố trí
vốn khi có nguồn vốn bổ sung trong các kỳ kế hoạch
|
|
147.563
|
147.563
|
|
147.563
|
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc Công an phường An Khánh
|
Ninh Kiều
|
4.562
|
4.562
|
C
|
4.562
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Công an phường Long Hưng
|
Bình Thủy
|
3.973
|
3.973
|
C
|
3.973
|
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Công an phường Thới Hòa
|
Ô Môn
|
4.042
|
4.042
|
C
|
4.042
|
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc Công an phường Trà An
|
Bình Thủy
|
4.244
|
4.244
|
C
|
4.244
|
|
|
5
|
Trụ
sở làm việc Công an phường An Thới
|
Bình Thủy
|
4.472
|
4.472
|
C
|
4.472
|
|
|
6
|
Mua
sắm hàng hóa đề án đảm bảo chiến lượt an ninh chính trị và trật tự ATXH
|
TPCT
|
61.964
|
61.964
|
B
|
61.964
|
|
|
7
|
Đầu tư mua sắm phương tiện phòng chống lụt bão và tìm
kiếm cứu nạn
|
TPCT
|
19.314
|
19.314
|
C
|
19.314
|
|
|
8
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Ô Môn
|
15.000
|
15.000
|
C
|
15.000
|
CBĐT 2012
|
|
9
|
Dự án
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên
|
Vĩnh Thạnh
|
15.000
|
15.000
|
C
|
15.000
|
CBĐT 2012
|
|
10
|
Trụ
sở Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
14.992
|
14.992
|
C
|
14.992
|
CBĐT 2012
|
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 05/07/2012 về Kế hoạch bố trí, phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn 2013 - 2015 thành phố Cần Thơ
4.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|