|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 21
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025; ĐIỀU CHỈNH,
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 25
(Kỳ
họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
29 tháng 11 năm 2024;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKTNS ngày 20 tháng 01 năm 2025
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:
Tổng kế hoạch đầu tư công trung
hạn: Tăng 1.087.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 30.163.031 triệu đồng.
1. Nguồn ngân sách trung ương
bổ sung có mục tiêu:
- Điều chỉnh tăng: 1.087.000
triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này:
1.087.000 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất,
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp
pháp khác:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đã giao: 50.000 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000
triệu đồng.
3. Nguồn ủng hộ đóng góp (xã
hội hóa):
- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000
triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2025:
Tổng kế hoạch đầu tư năm 2025:
Điều chỉnh tăng 980.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 6.883.706 triệu
đồng
1. Nguồn thu tiền sử dụng đất
ngân sách tỉnh:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đã giao: 70.000 triệu đồng.
- Phân bổ vốn kỳ này: 67.490
triệu đồng.
2. Nguồn tăng thu thuế, phí,
thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác:
- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đã giao: 900 triệu đồng.
- Phân bổ vốn kỳ này: 900 triệu
đồng.
3. Nguồn ngân sách trung ương
bổ sung có mục tiêu: Phân bổ vốn kỳ này: 910.000 triệu đồng.
4. Nguồn vốn xã hội hóa (nguồn
ủng hộ của Tổng Công ty khoáng sản – TKV): Phân bổ vốn kỳ này: 70.000 triệu
đồng.
5. Nguồn Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ vốn kỳ này: 20.376 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu 05, 06, 07, 08, 09,10 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 25 (kỳ họp giải quyết công việc phát
sinh) thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT TU, TT HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Cổng TTĐT, Đài PT-TH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
BIỂU
SỐ 01
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025
|
Phân bổ kế hoạch vốn
|
Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn
sau điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao
|
Điều chỉnh tăng vốn kỳ này
|
Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết danh
mục dự án
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ kỳ
này
|
Kế hoạch phân bổ kỳ này
|
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3+7-6-8
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
30.163.031
|
29.076.031
|
1.087.000
|
29.135.385
|
50.000
|
1.187.000
|
67.646
|
|
|
A
|
Vốn ngân sách trung ương
|
11.882.441
|
10.795.441
|
1.087.000
|
10.972.441
|
|
1.087.000
|
|
|
|
1
|
Vốn
trong nước theo ngành lĩnh vực
|
5.491.917
|
5.491.917
|
|
5.491.917
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
nước ngoài
|
913.953
|
913.953
|
|
913.953
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn
đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia
|
3.557.981
|
3.557.981
|
|
3.557.981
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.028.580
|
1.028.580
|
|
1.028.580
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình MTQG xây dựng NTM
|
454.100
|
454.100
|
|
454.100
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
2.075.301
|
2.075.301
|
|
2.075.301
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn
đầu tư Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội
|
226.000
|
226.000
|
|
226.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1.692.590
|
605.590
|
1.087.000
|
782.590
|
|
1.087.000
|
|
|
|
-
|
Vốn
thực hiện xây dựng 05 cụm công trình cấp nước sạch cho các xã trên địa bàn
huyện Si Ma Cai
|
234.000
|
234.000
|
|
234.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn
bổ sung có mục tiêu
|
1.458.590
|
371.590
|
1.087.000
|
548.590
|
|
1.087.000
|
|
|
|
+
|
Vốn
chuyển nguồn năm trước sang
|
321.590
|
321.590
|
|
321.590
|
|
|
|
|
|
+
|
Vốn
dự bị động viên
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
+
|
Vốn
bổ sung năm 2024
|
177.000
|
|
177.000
|
177.000
|
|
177.000
|
|
|
|
+
|
Vốn
bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025
|
910.000
|
|
910.000
|
|
|
910.000
|
|
|
|
B
|
Nguồn ngân sách tỉnh
|
18.105.100
|
18.105.100
|
0
|
18.087.454
|
50.000
|
50.000
|
17.646
|
|
|
1
|
Nguồn
ngân sách tập trung
|
3.605.100
|
3.605.100
|
|
3.605.100
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu
khác,
tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
12.930.000
|
12.930.000
|
|
12.930.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Nguồn
thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
170.000
|
170.000
|
|
152.354
|
|
|
17.646
|
|
|
4
|
Nguồn
thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc
phục môi trường
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
C
|
Nguồn xã hội hóa
|
175.490
|
175.490
|
0
|
75.490
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Đóng
góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh
|
15.490
|
15.490
|
|
15.490
|
|
|
|
|
|
2
|
Đóng
góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh
|
160.000
|
160.000
|
|
60.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
BIỂU
SỐ 02
BIỂU
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC
NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư/BCKTKT/Dự án
|
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021- 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch phân bổ kỳ này
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ
|
KH sau điều chỉnh
|
*
|
TỔNG SỐ
|
873
|
|
|
|
24.016.834
|
16.846.093
|
3.624.901
|
12.930.000
|
50.000
|
50.000
|
12.930.000
|
|
|
Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
1.800.000
|
|
I
|
Kinh phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở
dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
II
|
Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
III
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.910.451
|
|
|
2.910.451
|
|
IV
|
Các dự án xây dựng cơ bản
|
870
|
|
|
|
23.242.334
|
16.391.593
|
3.624.901
|
9.793.149
|
|
|
9.793.149
|
|
V
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao
|
2
|
|
|
|
760.000
|
440.000
|
|
131.400
|
41.300
|
50.000
|
122.700
|
|
1
|
Xây
mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2021- 2024
|
2433 ngày 25/9/2024
|
380.000
|
60.000
|
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Xây
dựng đường chạy dọc sông Hồng kết nối cửa khẩu Bản Vược đến Y Tý, đoạn từ
Km4+300 đến km7+500, tuyến nhánh nối và cầu qua suối Ngòi Phát
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
Huyện Bát Xát
|
2024- 2027
|
02 ngày 15/01/2024
|
380.000
|
380.000
|
|
31.400
|
41.300
|
|
72.700
|
|
VI
|
Bổ sung kỳ này
|
1
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
8.700
|
|
8.700
|
|
1
|
Trụ
sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2024- 2026
|
2635 ngày 16/10/2024
|
14.500
|
14.500
|
|
|
8.700
|
|
8.700
|
|
VII
|
Nguồn còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 03
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết
định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT
|
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 điều
chỉnh tăng
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ kỳ này
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp
|
|
TỔNG SỐ
|
23
|
0
|
1.098.991
|
677.887
|
421.104
|
|
345.887
|
522.193
|
324.000
|
198.193
|
345.887
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
5
|
|
377.000
|
231.800
|
145.200
|
|
231.800
|
0
|
0
|
0
|
231.800
|
|
1
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
40.000
|
27.000
|
13.000
|
0
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
|
2
|
Khắc
phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
3
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
26.000
|
14.800
|
11.200
|
|
14.800
|
|
|
|
14.800
|
|
4
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
0
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm
Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
216.000
|
120.000
|
96.000
|
|
120.000
|
|
|
|
120.000
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
|
65.000
|
58.200
|
6.800
|
|
58.200
|
0
|
0
|
0
|
58.200
|
|
1
|
Xử
lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía
sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
71 ngày 10/01/2025
|
20.000
|
18.000
|
2.000
|
|
18.000
|
|
|
|
18.000
|
|
2
|
Xử
lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía
sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường).
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
71 ngày 10/01/2025
|
45.000
|
40.200
|
4.800
|
|
40.200
|
|
|
|
40.200
|
|
III
|
Huyện Bát Xát
|
4
|
|
328.628
|
267.701
|
60.927
|
|
15.701
|
279.446
|
252.000
|
27.446
|
15.701
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
211.366
|
189.091
|
22.275
|
|
9.091
|
180.000
|
180.000
|
|
9.091
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia
Sa Pa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
82.292
|
73.834
|
8.458
|
|
1.834
|
72.000
|
72.000
|
|
1.834
|
|
3
|
Đường
từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến
thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
16.570
|
1.256
|
15.314
|
|
1.256
|
13.846
|
|
13.846
|
1.256
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
18.400
|
3.520
|
14.880
|
|
3.520
|
13.600
|
|
13.600
|
3.520
|
|
IV
|
Huyện Mường Khương
|
4
|
|
67.135
|
8.340
|
58.795
|
|
8.340
|
51.680
|
0
|
51.680
|
8.340
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
16.613
|
1.482
|
15.131
|
|
1.482
|
12.700
|
|
12.700
|
1.482
|
|
2
|
Đường
liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện
Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
20.300
|
4.280
|
16.020
|
|
4.280
|
14.641
|
|
14.641
|
4.280
|
|
3
|
Nâng
cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long, huyện
Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
15.300
|
1.440
|
13.860
|
|
1.440
|
12.462
|
|
12.462
|
1.440
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
14.922
|
1.138
|
13.784
|
|
1.138
|
11.877
|
|
11.877
|
1.138
|
|
V
|
Huyện Bắc Hà
|
5
|
|
169.277
|
105.186
|
64.091
|
|
25.186
|
122.967
|
72.000
|
50.967
|
25.186
|
|
1
|
Đường
Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
105.600
|
92.480
|
13.120
|
|
12.480
|
81.000
|
72.000
|
9.000
|
12.480
|
|
2
|
Cầu
Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
13.000
|
2.800
|
10.200
|
|
2.800
|
5.500
|
|
5.500
|
2.800
|
|
3
|
Nâng
cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố,
huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
17.195
|
2.560
|
14.635
|
|
2.560
|
13.300
|
|
13.300
|
2.560
|
|
4
|
Đường
liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
15.782
|
4.786
|
10.996
|
|
4.786
|
9.317
|
|
9.317
|
4.786
|
|
5
|
Đường
liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc
Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
17.700
|
2.560
|
15.140
|
|
2.560
|
13.850
|
|
13.850
|
2.560
|
|
VI
|
Huyện Bảo Yên
|
1
|
|
25.528
|
2.420
|
23.108
|
|
2.420
|
15.765
|
0
|
15.765
|
2.420
|
|
1
|
Đường
Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên
|
81 ngày 13/01/2025
|
25.528
|
2.420
|
23.108
|
|
2.420
|
15.765
|
|
15.765
|
2.420
|
|
VII
|
Huyện Bảo Thắng
|
2
|
|
66.423
|
4.240
|
62.183
|
|
4.240
|
52.335
|
0
|
52.335
|
4.240
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
81 ngày 13/01/2025
|
37.723
|
2.480
|
35.243
|
|
2.480
|
27.500
|
|
27.500
|
2.480
|
|
2
|
Nâng
cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo
Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
81 ngày 13/01/2025
|
28.700
|
1.760
|
26.940
|
|
1.760
|
24.835
|
|
24.835
|
1.760
|
|
BIỂU
SỐ 04
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư/BCKTKT/Dự án
|
Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021- 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn xã hội hóa
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch phân bổ kỳ này
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ
|
KH sau điều chỉnh
|
|
TỔNG NGUỒN
|
|
|
|
|
|
|
|
175.490
|
50.000
|
50.000
|
175.490
|
|
I
|
Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
15.490
|
|
|
15.490
|
|
II
|
Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
673.000
|
110.000
|
|
60.000
|
50.000
|
|
110.000
|
|
*
|
Các nội dung không điều chỉnh
|
|
|
|
|
293.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
*
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao
|
|
|
|
|
380.000
|
70.000
|
|
20.000
|
50.000
|
|
70.000
|
|
1
|
Xây
mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2021- 2024
|
2433 ngày 25/9/2024
|
380.000
|
70.000
|
|
20.000
|
50.000
|
|
70.000
|
|
III
|
Nguồn chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
BIỂU
SỐ 05
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2025 đã giao
|
Điều chỉnh tăng kỳ này
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 sauđiều chỉnh
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Còn lại chưa phân bổ
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Đã phân bổ chi tiết
|
Chưa phân bổ
|
Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ
|
Phân bổ kỳ này
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3+6
|
8
|
9
|
10=7+8-4-9
|
11
|
|
|
Tổng cộng
|
5.903.706
|
3.940.613
|
1.963.093
|
980.000
|
6.883.706
|
70.900
|
1.068.766
|
1.945.227
|
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.421.440
|
2.503.199
|
1.918.241
|
0
|
4.421.440
|
70.900
|
68.390
|
1.920.751
|
|
|
1
|
Nguồn
ngân sách tập trung
|
734.810
|
657.810
|
77.000
|
|
734.810
|
|
|
77.000
|
|
|
2
|
Nguồn
thu sử dụng đất
|
2.996.630
|
1.528.019
|
1.468.611
|
|
2.996.630
|
70.000
|
67.490
|
1.471.121
|
Chi tiết tại biểu số 06
|
|
3
|
Nguồn
tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn
hợp pháp khác
|
150.000
|
150.000
|
0
|
|
150.000
|
900
|
900
|
0
|
|
|
4
|
Nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
40.000
|
29.276
|
10.724
|
|
40.000
|
|
|
10.724
|
|
|
5
|
Nguồn
thu đóng góp từ khai thác khoảng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc
phục môi trường
|
500.000
|
138.094
|
361.906
|
|
500.000
|
|
|
361.906
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.482.266
|
1.437.414
|
44.852
|
910.000
|
2.392.266
|
0
|
930.376
|
24.476
|
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.482.266
|
1.437.414
|
44.852
|
910.000
|
2.392.266
|
0
|
930.376
|
24.476
|
|
|
1
|
Vốn
NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
772.428
|
772.428
|
|
|
772.428
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Nguồn
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
|
910.000
|
920.000
|
0
|
910.000
|
0
|
|
|
-
|
Vốn
dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Vốn
bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025
|
|
0
|
|
910.000
|
910.000
|
0
|
910.000
|
0
|
|
|
+
|
Vốn
hỗ trợ khắc phục bão số 3 và mưa lũ sau bão; vốn bổ sung có mục tiêu năm 2024
|
|
0
|
|
800.000
|
800.000
|
|
800.000
|
0
|
Chi tiết tại biểu số 08
|
|
+
|
Vốn
thực hiện đề án tăng cường quản lý đất đai
|
|
0
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
0
|
Chi tiết tại biểu số 09
|
|
+
|
Vốn
bổ sung có mục tiêu
|
|
0
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
0
|
Có Nghị quyết riêng
|
|
3
|
Vốn
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
|
699.838
|
654.986
|
44.852
|
0
|
699.838
|
0
|
20.376
|
24.476
|
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
445.773
|
421.502
|
24.271
|
|
445.773
|
|
|
24.271
|
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
91.050
|
91.050
|
|
|
91.050
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
163.015
|
142.434
|
20.581
|
|
163.015
|
|
20.376
|
205
|
Chi tiết tại biểu số 10
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
C
|
VỐN XÃ HỘI HÓA
|
0
|
0
|
|
70.000
|
70.000
|
0
|
70.000
|
0
|
|
|
-
|
Đóng
góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh
|
0
|
0
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
0
|
Chi tiết tại biểu số 11
|
|
BIỂU
SỐ 06
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết
định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch vốn đã phân bổ
|
Điều chỉnh, phân bổ kỳ này
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.996.630
|
|
|
|
|
*
|
Đã phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.528.019
|
|
|
|
|
*
|
Phân bổ kỳ này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.490
|
70.000
|
135.711
|
|
A
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.221
|
55.600
|
|
93.821
|
|
-
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.221
|
55.600
|
|
93.821
|
|
B
|
Điều chỉnh, phân bổ chi tiết kỳ này
|
|
|
|
|
457.253
|
137.030
|
100.297
|
65.692
|
380.640
|
155.640
|
100.000
|
11.890
|
70.000
|
41.890
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Công trình hoàn thành
|
1
|
|
|
|
380.000
|
60.000
|
50.000
|
30.000
|
325.000
|
100.000
|
100.000
|
0
|
70.000
|
30.000
|
|
1
|
Xây
mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2021- 2024
|
2433 ngày 25/9/2024
|
380.000
|
60.000
|
50.000
|
30.000
|
325.000
|
100.000
|
100.000
|
|
70.000
|
30.000
|
|
II
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
28.166
|
28.166
|
26.850
|
23.692
|
23.640
|
23.640
|
|
2.526
|
|
2.526
|
|
*
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
3.666
|
3.666
|
3.850
|
3.192
|
3.140
|
3.140
|
|
526
|
|
526
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa hàng rào và một số hạng mục phụ trợ Khối II - UBND tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tỉnh Lào Cai
|
2023- 2025
|
3392 ngày 17/12/2024
|
3.666
|
3.666
|
3.850
|
3.192
|
3.140
|
3.140
|
|
526
|
|
526
|
|
*
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
24.500
|
24.500
|
23.000
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
1
|
Đầu
tư bộ phân một cửa điện tử tại các xã của các huyện Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường
Khương, Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tỉnh Lào Cai
|
2022- 2024
|
3259 ngày 26/12/2022
|
24.500
|
24.500
|
23.000
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
III
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
31.864
|
31.864
|
12.247
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
|
1.864
|
|
1.864
|
|
*
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
31.864
|
31.864
|
12.247
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
0
|
1.864
|
0
|
1.864
|
|
1
|
Cấp
điện 4 thôn xã Cốc Lầu huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng,
Cốc Lầu)
|
Sở Công Thương
|
Huyện Bắc Hà
|
2020- 2022
|
3633 ngày 31/12/2024
|
31.864
|
31.864
|
12.247
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
|
1.864
|
|
1.864
|
|
IV
|
Thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
2.723
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
500
|
|
500
|
|
*
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
2.723
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
500
|
|
500
|
|
1
|
Cầu
treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van, thị xã Sa Pa
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa
|
Thị xã Sa Pa
|
2022- 2024
|
3998 ngày 02/12/2024
|
2.723
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
500
|
|
500
|
|
V
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
8.700
|
0
|
|
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
|
*
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
8.700
|
0
|
|
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
|
1
|
Trụ
sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng.
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2024- 2026
|
2635 ngày 16/10/2024
|
14.500
|
14.500
|
8.700
|
0
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
C
|
Nguồn còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.471.121
|
|
BIỂU
SỐ 07
BIỂU
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ,
THU KHÁC VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết
định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch vốn đã phân bổ
|
Điều chỉnh kỳ này
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.205
|
900
|
900
|
14.205
|
|
*
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
293.033
|
293.033
|
43.033
|
31.200
|
281.200
|
281.200
|
4.467
|
900
|
0
|
5.367
|
|
1
|
Cụm
liên trường, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai
|
Sở Xây dựng
|
Thành phố Lào Cai
|
2019- 2020
|
3284 ngày 18/10/2018; 2531 ngày
07/10/2024
|
293.033
|
293.033
|
43.033
|
31.200
|
281.200
|
281.200
|
4.467
|
900
|
|
5.367
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
|
|
|
|
410.000
|
410.000
|
345.496
|
190.538
|
190.538
|
190.538
|
9.738
|
0
|
900
|
8.838
|
|
1
|
Xây
dựng mới Trường THPT chuyên Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2024- 2027
|
2887 ngày 15/11/2023
|
410.000
|
410.000
|
345.496
|
190.538
|
190.538
|
190.538
|
9.738
|
|
900
|
8.838
|
|
BIỂU
SỐ 08
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
KHẮC PHỤC BÃO SỐ 3 VÀ MƯA LŨ SAU BÃO
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết
định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ kỳ này
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp
|
Tổng số
|
Vốn NSTW
|
NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp
|
|
TỔNG SỐ
|
122
|
|
2.434.059
|
1.530.309
|
903.749
|
522.193
|
324.000
|
198.193
|
800.000
|
|
A
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện
|
99
|
|
1.335.068
|
852.422
|
482.645
|
|
|
|
454.113
|
|
I
|
Huyện
Văn Bàn
|
5
|
|
25.350
|
20.730
|
4.620
|
|
|
|
20.730
|
|
II
|
Huyện
Bát Xát
|
31
|
|
176.400
|
147.180
|
29.220
|
|
|
|
147.180
|
|
III
|
Huyện
Si Ma Cai
|
12
|
|
304.636
|
150.980
|
153.656
|
|
|
|
49.240
|
|
IV
|
Huyện
Mường Khương
|
2
|
|
34.000
|
29.240
|
4.760
|
|
|
|
29.240
|
|
V
|
Thị
xã Sa Pa
|
2
|
|
71.500
|
57.200
|
14.300
|
|
|
|
57.200
|
|
VI
|
Huyện
Bắc Hà
|
29
|
|
673.432
|
405.942
|
267.489
|
|
|
|
109.373
|
|
VII
|
Huyện
Bảo Yên
|
12
|
|
36.050
|
30.190
|
5.860
|
|
|
|
30.190
|
|
VIII
|
Huyện
Bảo Thắng
|
6
|
|
13.700
|
10.960
|
2.740
|
|
|
|
10.960
|
|
B
|
Phân bổ chi tiết dự án
|
23
|
|
1.098.991
|
677.887
|
421.104
|
522.193
|
324.000
|
198.193
|
345.887
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
5
|
|
377.000
|
231.800
|
145.200
|
|
|
|
231.800
|
|
1
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
40.000
|
27.000
|
13.000
|
|
|
|
27.000
|
|
2
|
Khắc
phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
20.000
|
|
3
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
26.000
|
14.800
|
11.200
|
|
|
|
14.800
|
|
4
|
Xử
lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
|
50.000
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm
Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh
|
72 ngày 11/01/2025
|
216.000
|
120.000
|
96.000
|
|
|
|
120.000
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
|
65.000
|
58.200
|
6.800
|
|
|
|
58.200
|
|
*
|
Công trình khởi công mới
|
2
|
|
65.000
|
58.200
|
6.800
|
|
|
|
58.200
|
|
1
|
Xử
lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía
sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
71 ngày 10/01/2025
|
20.000
|
18.000
|
2.000
|
|
|
|
18.000
|
|
2
|
Xử
lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía
sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường).
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
71 ngày 10/01/2025
|
45.000
|
40.200
|
4.800
|
|
|
|
40.200
|
|
III
|
Huyện Bát Xát
|
4
|
|
328.628
|
267.701
|
60.927
|
279.446
|
252.000
|
27.446
|
15.701
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
4
|
|
328.628
|
267.701
|
60.927
|
279.446
|
252.000
|
27.446
|
15.701
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
211.366
|
189.091
|
22.275
|
180.000
|
180.000
|
|
9.091
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia
Sa Pa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
82.292
|
73.834
|
8.458
|
72.000
|
72.000
|
|
1.834
|
|
3
|
Đường
từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến
thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
16.570
|
1.256
|
15.314
|
13.846
|
|
13.846
|
1.256
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
81 ngày 13/01/2025
|
18.400
|
3.520
|
14.880
|
13.600
|
|
13.600
|
3.520
|
|
IV
|
Huyện Mường Khương
|
4
|
|
67.135
|
8.340
|
58.795
|
51.680
|
|
51.680
|
8.340
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
4
|
|
67.135
|
8.340
|
58.795
|
51.680
|
|
51.680
|
8.340
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
16.613
|
1.482
|
15.131
|
12.700
|
|
12.700
|
1.482
|
|
2
|
Đường
liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện
Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
20.300
|
4.280
|
16.020
|
14.641
|
|
14.641
|
4.280
|
|
3
|
Nâng
cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long,
huyện Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
15.300
|
1.440
|
13.860
|
12.462
|
|
12.462
|
1.440
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương
|
69 ngày 10/01/2025
|
14.922
|
1.138
|
13.784
|
11.877
|
|
11.877
|
1.138
|
|
V
|
Huyện Bắc Hà
|
5
|
|
169.277
|
105.186
|
64.091
|
122.967
|
72.000
|
50.967
|
25.186
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
5
|
|
169.277
|
105.186
|
64.091
|
122.967
|
72.000
|
50.967
|
25.186
|
|
1
|
Đường
Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
105.600
|
92.480
|
13.120
|
81.000
|
72.000
|
9.000
|
12.480
|
|
2
|
Cầu
Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
13.000
|
2.800
|
10.200
|
5.500
|
|
5.500
|
2.800
|
|
3
|
Nâng
cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố,
huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
17.195
|
2.560
|
14.635
|
13.300
|
|
13.300
|
2.560
|
|
4
|
Đường
liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
15.782
|
4.786
|
10.996
|
9.317
|
|
9.317
|
4.786
|
|
5
|
Đường
liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc
Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà
|
81 ngày 13/01/2025
|
17.700
|
2.560
|
15.140
|
13.850
|
|
13.850
|
2.560
|
|
VI
|
Huyện Bảo Yên
|
1
|
|
25.528
|
2.420
|
23.108
|
15.765
|
|
15.765
|
2.420
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
1
|
|
25.528
|
2.420
|
23.108
|
15.765
|
|
15.765
|
2.420
|
|
1
|
Đường
Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên
|
81 ngày 13/01/2025
|
25.528
|
2.420
|
23.108
|
15.765
|
|
15.765
|
2.420
|
|
VII
|
Huyện Bảo Thắng
|
2
|
|
66.423
|
4.240
|
62.183
|
52.335
|
|
52.335
|
4.240
|
|
*
|
Công trình đang thi công
|
2
|
|
66.423
|
4.240
|
62.183
|
52.335
|
|
52.335
|
4.240
|
|
1
|
Đường
liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
81 ngày 13/01/2025
|
37.723
|
2.480
|
35.243
|
27.500
|
|
27.500
|
2.480
|
|
2
|
Nâng
cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo
Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
81 ngày 13/01/2025
|
28.700
|
1.760
|
26.940
|
24.835
|
|
24.835
|
1.760
|
|
BIỂU
SỐ 09
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG LÝ ĐẤT ĐAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
TT
|
Tên danh mục
|
Vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ kỳ này
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
40.000
|
|
*
|
Chi bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách cấp huyện
|
|
40.000
|
|
1
|
Thị xã Sa Pa
|
|
18.000
|
|
2
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
22.000
|
|
BIỂU
SỐ 09
BIỂU
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư, quyết toán được
duyệt
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn NSTW
|
Kế hoạch nguồn vốn năm 2025 chưa phân bổ
|
Số vốn điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch nguồn vốn năm 2025
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
20.376
|
20.376
|
0
|
20.376
|
20.376
|
|
|
|
Tiẻu dự án 1 - Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo,
vùng khó khăn
|
|
|
|
20.376
|
20.376
|
0
|
20.376
|
20.376
|
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
mới nhà bếp, cải tạo nội, ngoại thất khoa du lịch, san gạt mặt bằng Trường
Cao đẳng Lào Cai
|
TP Lào Cai
|
22-25
|
3213/QĐ- UBND ngày 03/12/2024
|
20.376
|
20.376
|
|
20.376
|
20.376
|
Trường Cao đẳng Lào Cai
|
|
*
|
Vốn còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
20.581
|
-20.376
|
205
|
|
|
BIỂU
SỐ 10
BIỂU
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết
định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn XHH
|
Tổng số
|
Tr.đó: Nguồn XHH
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
380.000
|
70.000
|
380.000
|
285.000
|
|
70.000
|
|
*
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
|
380.000
|
70.000
|
380.000
|
285.000
|
|
70.000
|
|
-
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
380.000
|
70.000
|
380.000
|
285.000
|
|
70.000
|
|
+
|
Xây
mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2021- 2024
|
2433 ngày 25/9/2024
|
380.000
|
70.000
|
380.000
|
285.000
|
|
70.000
|
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 21/12/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|