|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2023 kéo dài thời gian đầu tư công vốn ngân sách địa phương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
02/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
28 tháng 02 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ- CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương
năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày
28 tháng 02 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa
phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:
1. Tổng số vốn ngân sách địa
phương năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 của 112
công trình là 154.253,31 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01 đính kèm)
1.1. Ngân sách cấp tỉnh (41
công trình): 113.671,17 triệu đồng, gồm:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 15.579,37 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 4.377,5 triệu đồng.
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết:
502,0 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương:
8.547,78 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 84.664,53 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
1.2. Ngân sách cấp huyện (71
công trình): 40.582,14 triệu đồng, gồm:
- Huyện Hàm Yên (03 công
trình): 1.980,0 triệu đồng.
- Huyện Lâm Bình (10 công
trình): 2.348,63 triệu đồng.
- Huyện Yên Sơn (07 công
trình): 2.294,96 triệu đồng.
- Huyện Na Hang (01 công
trình): 10.508,35 triệu đồng.
- Huyện Chiêm Hóa (19 công
trình): 10.983,69 triệu đồng.
- Huyện Sơn Dương (07 công
trình): 1.656,37 triệu đồng.
- Thành phố Tuyên Quang (24
công trình): 10.810,14 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
2. Mức vốn được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân trong năm 2023 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 còn lại chưa giải ngân của từng công
trình tại Kho bạc Nhà nước và số vốn được thông qua tại Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ
4 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP năm 2022
|
Giải ngân vốn NSĐP năm 2022 đến ngày 31/01/2023
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Số vốn kéo dài sang năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
441.675,80
|
287.422,49
|
154.253,31
|
154.253,31
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
314.544,99
|
200.873,82
|
113.671,17
|
113.671,17
|
Chi tiết theo biểu số 02
|
1
|
Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
79.270,79
|
63.691,43
|
15.579,37
|
15.579,37
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
20.000
|
15.622,50
|
4.377,50
|
4.377,50
|
|
3
|
Vốn thu từ Xổ số kiến thiết
|
2.000
|
1.498,00
|
502
|
502
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
20.679
|
12.131,42
|
8.547,78
|
8.547,78
|
|
5
|
Nguồn tăng thu ngân sách,
nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
192.595
|
107.930,47
|
84.664,53
|
84.664,53
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
127.130,81
|
86.548,67
|
40.582,14
|
40.582,14
|
Chi tiết theo biểu số 03
|
1
|
Huyện Hàm Yên
|
2.100,00
|
120,00
|
1.980,00
|
1.980,00
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
2.100,00
|
120,00
|
1.980,00
|
1.980,00
|
|
2
|
Huyện Lâm Bình
|
13.585,28
|
11.236,65
|
2.348,63
|
2.348,63
|
|
2.1
|
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản
lý
|
900,00
|
17,77
|
882,24
|
882,24
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
300,00
|
17,77
|
282,24
|
282,24
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
600,00
|
-
|
600,00
|
600,00
|
|
2.2
|
Ngân sách cấp huyện
|
12.685,28
|
11.218,88
|
1.466,40
|
1.466,40
|
|
3
|
Huyện Yên Sơn
|
9.484,02
|
7.189,05
|
2.294,96
|
2.294,96
|
|
3.1
|
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản
lý
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
3.2
|
Ngân sách cấp huyện
|
9.284,02
|
7.016,87
|
2.267,15
|
2.267,15
|
|
4
|
Huyện Na Hang
|
11.100,00
|
591,65
|
10.508,35
|
10.508,35
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
11.100,00
|
591,65
|
10.508,35
|
10.508,35
|
|
5
|
Huyện Chiêm Hóa
|
36.066,88
|
25.083,19
|
10.983,69
|
10.983,69
|
|
5.1
|
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản
lý
|
5.587,91
|
5.025,82
|
562,08
|
562,08
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
1.330,50
|
1.196,15
|
134,34
|
134,34
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
4.257,41
|
3.829,67
|
427,74
|
427,74
|
|
5.2
|
Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025
|
2.315,00
|
1.099,18
|
1.215,82
|
1.215,82
|
|
5.3
|
Ngân sách cấp huyện
|
28.163,97
|
18.958,19
|
9.205,78
|
9.205,78
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
20.238,40
|
18.582,03
|
1.656,37
|
1.656,37
|
|
6.1
|
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản
lý
|
12.458,40
|
11.976,03
|
482,37
|
482,37
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
646,58
|
588,00
|
58,58
|
58,58
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
11.811,82
|
11.388,03
|
423,79
|
423,79
|
|
6.2
|
Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025
|
7.780,00
|
6.606,00
|
1.174,00
|
1.174,00
|
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
34.556,23
|
23.746,09
|
10.810,14
|
10.810,14
|
|
7.1
|
Vốn tỉnh phân cấp huyện quản
lý
|
21.603,04
|
16.096,29
|
5.506,75
|
5.506,75
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
3.700,00
|
1.978,00
|
1.722,00
|
1.722,00
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
17.903,04
|
14.118,29
|
3.784,75
|
3.784,75
|
|
7.2
|
Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025
|
184,00
|
150,97
|
33,03
|
33,03
|
|
7.3
|
Ngân sách thành phố Tuyên
Quang
|
12.769,19
|
7.498,83
|
5.270,36
|
5.270,36
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
KẾ HOẠCH 2022 (THEO NGUỒN VỐN)
|
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐẾN NGÀY
31/01/2023
|
SỐ VỐN ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Bội chi NSĐP
|
Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi
TX chuyển sang chi đầu tư
|
XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Bội chi NSĐP
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang
chi đầu tư
|
XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Bội chi NSĐP
|
Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang
chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
314.544,99
|
79.270,79
|
2.000,00
|
20.000,00
|
20.679,20
|
192.595,00
|
200.873,82
|
63.691,43
|
1.498,00
|
15.622,50
|
12.131,42
|
107.930,47
|
113.671,17
|
15.579,37
|
502,00
|
4.377,50
|
8.547,78
|
84.664,53
|
|
(1)
|
UBND HUYỆN HÀM YÊN
|
31.100,00
|
9.100,00
|
2.000,00
|
20.000,00
|
|
|
23.321,26
|
6.200,76
|
1.498,00
|
15.622,50
|
|
|
7.778,75
|
2.899,24
|
502,00
|
4.377,50
|
|
|
|
1
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
28.000,00
|
6.000,00
|
2.000,00
|
20.000,00
|
|
|
21.271,44
|
4.150,94
|
1.498,00
|
15.622,50
|
|
|
6.728,56
|
1.849,06
|
502,00
|
4.377,50
|
|
|
|
1.1
|
Sửa
chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên
Lâm, huyện Hàm Yên
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
2.446,68
|
2.446,68
|
|
|
|
|
553,32
|
553,32
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sửa
chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên
Phú, huyện Hàm Yên
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
1.704,26
|
1.704,26
|
|
|
|
|
1.295,74
|
1.295,74
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường ĐH.04 Bình Xa - Minh Hương (đoạn Km 14+500 đến Km
16+00)
|
3.300,00
|
|
|
3.300,00
|
|
|
2.171,04
|
|
|
2.171,04
|
|
|
1.128,96
|
|
|
1.128,96
|
|
|
|
1.4
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường ĐH.33 từ Km 188+500 QL.2 - thôn 3 Yên Lập, xã Yên Phú
|
4.900,00
|
|
|
4.900,00
|
|
|
3.233,95
|
|
|
3.233,95
|
|
|
1.666,05
|
|
|
1.666,05
|
|
|
|
1.5
|
Bê
tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long
|
1.800,00
|
|
|
1.800,00
|
|
|
1.148,00
|
|
|
1.148,00
|
|
|
652,00
|
|
|
652,00
|
|
|
|
1.6
|
Bê
tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú
|
1.600,00
|
|
|
1.600,00
|
|
|
1.550,00
|
|
|
1.550,00
|
|
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
1.7
|
Bê
tông hóa đường giao thông trục xã Yên Lâm
|
6.100,00
|
|
|
6.100,00
|
|
|
5.219,51
|
|
|
5.219,51
|
|
|
880,49
|
|
|
880,49
|
|
|
|
1.8
|
Xây
dựng trạm y tế xã Yên Phú
|
4.300,00
|
|
2.000,00
|
2.300,00
|
|
|
3.798,00
|
|
1.498,00
|
2.300,00
|
|
|
502,00
|
|
502,00
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
3.100,00
|
3.100,00
|
|
|
|
|
2.049,82
|
2.049,82
|
|
|
|
|
1.050,18
|
1.050,18
|
|
|
|
|
|
(3)
|
UBND HUYỆN YÊN SƠN
|
6.820,79
|
6.820,79
|
|
|
|
|
6.585,48
|
6.585,48
|
|
|
|
|
235,32
|
235,32
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải
trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm,
huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang); Năm 2022 bố
trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư
|
6.820,794
|
6.820,794
|
|
|
|
|
6.585,48
|
6.585,48
|
|
|
|
|
235,32
|
235,32
|
|
|
|
|
|
(4)
|
UBND THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
17.286,70
|
3.000,00
|
|
|
14.286,70
|
|
11.490,35
|
1.320,20
|
|
|
10.170,15
|
|
5.796,35
|
1.679,80
|
|
|
4.116,55
|
|
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang
|
17.286,70
|
3.000,00
|
|
|
14.286,70
|
|
11.490,35
|
1.320,20
|
|
|
10.170,15
|
|
5.796,35
|
1.679,80
|
|
|
4.116,55
|
|
|
(5)
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
61.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
41.000,00
|
42.893,00
|
20.000,00
|
|
|
|
22.893,00
|
18.107,00
|
|
|
|
|
18.107,00
|
|
1
|
Cầu
trên đường GTNT
|
61.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
41.000,00
|
42.893,00
|
20.000,00
|
|
|
|
22.893,00
|
18.107,00
|
|
|
|
|
18.107,00
|
|
(6)
|
SỞ XÂY DỰNG
|
18.700,00
|
9.700,00
|
|
|
|
9.000,00
|
9.146,78
|
6.438,78
|
|
|
|
2.708,00
|
9.553,22
|
3.261,22
|
|
|
|
6.292,00
|
|
1
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
634,91
|
634,91
|
|
|
|
|
365,09
|
365,09
|
|
|
|
|
|
2
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
608,77
|
608,77
|
|
|
|
|
391,23
|
391,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
711,23
|
711,23
|
|
|
|
|
288,77
|
288,77
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
715,43
|
715,43
|
|
|
|
|
284,57
|
284,57
|
|
|
|
|
|
5
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
714,53
|
714,53
|
|
|
|
|
285,47
|
285,47
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
715,43
|
715,43
|
|
|
|
|
284,57
|
284,57
|
|
|
|
|
|
7
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
714,23
|
714,23
|
|
|
|
|
285,77
|
285,77
|
|
|
|
|
|
8
|
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
711,23
|
711,23
|
|
|
|
|
288,77
|
288,77
|
|
|
|
|
|
9
|
Lập
quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các
đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (năm 2022, dự kiến thực hiện 19 dự án
quy hoạch)
|
10.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
9.000,00
|
3.621,00
|
913,00
|
|
|
|
2.708,00
|
6.379,00
|
87,00
|
|
|
|
6.292,00
|
|
10
|
Mở
rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
700,00
|
700,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700,00
|
700,00
|
|
|
|
|
|
(7)
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
2.550,00
|
2.550,00
|
|
|
|
|
729,12
|
729,12
|
|
|
|
|
1.820,88
|
1.820,88
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050
|
2.050,00
|
2.050,00
|
|
|
|
|
729,12
|
729,12
|
|
|
|
|
1.320,88
|
1.320,88
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các
dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
(8)
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
70.595,00
|
|
|
|
|
70.595,00
|
50.054,39
|
|
|
|
|
50.054,39
|
20.540,62
|
|
|
|
|
20.540,62
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
11.000,00
|
|
|
|
|
11.000,00
|
4.715,08
|
|
|
|
|
4.715,08
|
6.284,92
|
|
|
|
|
6.284,92
|
|
2
|
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
|
7.200,00
|
|
|
|
|
7.200,00
|
3.308,43
|
|
|
|
|
3.308,43
|
3.891,57
|
|
|
|
|
3.891,57
|
|
3
|
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc
Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
4.715,00
|
|
|
|
|
4.715,00
|
2.974,33
|
|
|
|
|
2.974,33
|
1.740,67
|
|
|
|
|
1.740,67
|
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại
xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
44.680,00
|
|
|
|
|
44.680,00
|
37.002,99
|
|
|
|
|
37.002,99
|
7.677,01
|
|
|
|
|
7.677,01
|
|
5
|
Gia
cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc
Ninh, huyện Yên Sơn
|
3.000,00
|
|
|
|
|
3.000,00
|
2.053,55
|
|
|
|
|
2.053,55
|
946,45
|
|
|
|
|
946,45
|
|
(9)
|
SỞ VĂN HÓA, TT&DL
|
11.200,00
|
11.100,00
|
|
|
|
100,00
|
7.227,53
|
7.227,53
|
|
|
|
|
3.972,47
|
3.872,47
|
|
|
|
100,00
|
|
1
|
Xây
dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
2
|
Quy
hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia
đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
805,00
|
805,00
|
|
|
|
|
195,00
|
195,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
6.422,53
|
6.422,53
|
|
|
|
|
3.577,47
|
3.577,47
|
|
|
|
|
|
4
|
Công
trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân
Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trưng
bày Bảo tàng Tân Trào thuộc Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá
trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát
triển du lịch đến năm 2025
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
(10)
|
SỞ Y TẾ
|
4.400,00
|
|
|
|
|
4.400,00
|
3.741,06
|
|
|
|
|
3.741,06
|
658,94
|
|
|
|
|
658,94
|
|
1
|
Cải
tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế
|
4.400,00
|
|
|
|
|
4.400,00
|
3.741,06
|
|
|
|
|
3.741,06
|
658,94
|
|
|
|
|
658,94
|
|
(11))
|
BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
50.000,00
|
|
|
|
|
50.000,00
|
25.958,52
|
|
|
|
|
25.958,52
|
24.041,48
|
|
|
|
|
24.041,48
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
50.000,00
|
|
|
|
|
50.000,00
|
25.958,52
|
|
|
|
|
25.958,52
|
24.041,48
|
|
|
|
|
24.041,48
|
|
(12)
|
BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DD&CN
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm
Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
|
(13)
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
24.000,00
|
14.000,00
|
|
|
|
10.000,00
|
13.527,95
|
13.527,95
|
|
|
|
|
10.472,05
|
472,05
|
|
|
|
10.000,00
|
|
1
|
Cải
tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
|
10.000,00
|
|
|
|
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
10.000,00
|
|
|
|
|
10.000,00
|
|
2
|
Đường
nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt
lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;
|
14.000,00
|
14.000,00
|
|
|
|
|
13.527,95
|
13.527,95
|
|
|
|
|
472,05
|
472,05
|
|
|
|
|
|
(14)
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
2.138,75
|
|
|
|
|
2.138,75
|
1.361,25
|
|
|
|
|
1.361,25
|
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ
|
3.500,00
|
|
|
|
|
3.500,00
|
2.138,75
|
|
|
|
|
2.138,75
|
1.361,25
|
|
|
|
|
1.361,25
|
|
(16)
|
BCH ĐOÀN TỈNH TUYÊN QUANG
|
500,00
|
|
|
|
|
500,00
|
436,76
|
|
|
|
|
436,76
|
63,24
|
|
|
|
|
63,24
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
|
500,00
|
|
|
|
|
500,00
|
436,76
|
|
|
|
|
436,76
|
63,24
|
|
|
|
|
63,24
|
|
(17)
|
TRUNG TÂM NS&VSMTNT
|
9.392,500
|
3.000,000
|
|
|
6.392,500
|
|
3.622,880
|
1.661,610
|
|
|
1.961,270
|
|
5.769,620
|
1.338,390
|
|
|
4.431,230
|
|
|
1
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
9.392,50
|
3.000,00
|
|
|
6.392,50
|
|
3.622,88
|
1.661,61
|
|
|
1.961,27
|
|
5.769,62
|
1.338,39
|
|
|
4.431,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2022 được giao
|
Giải ngân kế hoạch năm 2022 đến ngày
31/01/2023)
|
Số vốn kế hoạch năm 2022 đến ngày
31/01/2023 chưa giải ngân
|
Số vốn kế hoạch năm 2022 được kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI)
|
|
196.827,28
|
-
|
127.130,81
|
86.548,67
|
40.582,14
|
40.582,14
|
|
I
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
18.050,00
|
-
|
2.100,00
|
120,00
|
1.980,00
|
1.980,00
|
|
1
|
Xây
dựng trường tiểu học Bạch Xa đạt chuẩn nông thôn mới, xã Bạch Xa, huyện Hàm
Yên
|
Quyết định số 1025/QĐ- UBND, ngày
08/4/2022
|
4.602,00
|
|
700,00
|
|
700,00
|
700,00
|
|
2
|
Xây
dựng trường tiểu học Minh Khương đạt chuẩn nông thôn mới, xã Minh Khương, huyện
Hàm Yên
|
Quyết định số 5515/QĐ- UBND, ngày
03/11/2022
|
6.508,00
|
|
700,00
|
|
700,00
|
700,00
|
|
3
|
Xây
dựng trường mầm non Yên Phú đạt chuẩn quốc gia, xã Yên Phú
|
Quyết định số 6902/QĐ- UBND, ngày
30/12/2022
|
6.940,00
|
|
700,00
|
120,00
|
580,00
|
580,00
|
|
II
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
22.720,97
|
-
|
13.585,28
|
11.236,65
|
2.348,63
|
2.348,63
|
|
(1)
|
Vốn phân cấp cho huyện
|
|
|
|
900,00
|
17,77
|
882,24
|
882,24
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
|
300,00
|
17,77
|
282,24
|
282,24
|
|
1
|
Tôn
tạo di tích Đền Nà Thếm, thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
300,00
|
17,77
|
282,24
|
282,24
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
600,00
|
-
|
600,00
|
600,00
|
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư thông Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
300,00
|
|
300,00
|
300,00
|
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng khu dân cư thôn Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
300,00
|
|
300,00
|
300,00
|
|
(2)
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
12.685,28
|
11.218,88
|
1.466,40
|
1.466,40
|
|
1
|
Nhà
hiệu bộ trường tiểu học Thượng Lâm
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
4.145,35
|
|
552,80
|
|
552,80
|
552,80
|
|
2
|
Xây
dựng công trình phục vụ diễn tập phòng thủ huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
năm 2022
|
Quyết định số 1085a/QĐ- UBND ngày
28/7/2022
|
4.000,66
|
|
4.000,00
|
3.361,76
|
638,24
|
638,24
|
|
3
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/5/2022
|
260,00
|
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
|
4
|
Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn 1)
|
|
1.564,96
|
|
782,48
|
725,24
|
57,24
|
57,24
|
|
5
|
Cải
tạo sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Minh Đức, xã Minh quang huyện Lâm
Bình
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 17/5/2022
|
1.000,00
|
|
950,00
|
933,86
|
16,14
|
16,14
|
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình phòng chống ngập cho trường THPT Lâm Bình
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
11.000,00
|
|
6.000,00
|
5.928,02
|
71,98
|
71,98
|
|
7
|
Trồng
cây xanh cảnh quan tại khuôn viên nhà công vụ và di chuyển cây xanh ra khỏi một
số vị trí trung tâm huyện Lâm Bình
|
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
750,00
|
|
300,00
|
270,00
|
30,00
|
30,00
|
|
III
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
26.057,70
|
-
|
9.484,02
|
7.189,05
|
2.294,96
|
2.294,96
|
|
(1)
|
Vốn phân cấp cho huyện
|
|
|
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
1
|
Xây
dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
(2)
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
26.057,70
|
-
|
9.284,02
|
7.016,87
|
2.267,15
|
2.267,15
|
|
1
|
Xây
dựng 04 phòng học, phòng chức năng tầng 2 Trường Tiểu học và THCS trung tâm
xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
|
2.358,39
|
|
500,00
|
|
500,00
|
500,00
|
|
2
|
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân và Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân
Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
368,00
|
|
300,00
|
284,00
|
16,00
|
16,00
|
|
3
|
Xây
dựng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 11/7/2022
|
9.950,98
|
|
5.984,02
|
4.597,68
|
1.386,34
|
1.386,34
|
|
4
|
Xây
dựng nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trinh phụ trợ Trường THCS Tiến
Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
Quyết định số 8115/QĐ-UBND ngày
26/10/2022
|
11.059,06
|
|
1.000,00
|
953,00
|
47,00
|
47,00
|
|
5
|
Xây
dựng phòng học, bếp ăn và các công trình phụ trợ điểm trường Cầu Trôi, Trường
mầm non Thắng Quân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
2.321,28
|
|
1.300,00
|
1.010,00
|
290,00
|
290,00
|
|
6
|
Xây
dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
200,00
|
172,19
|
27,81
|
27,81
|
|
IV
|
HUYỆN NA HANG
|
|
43.311,85
|
-
|
11.100,00
|
591,65
|
10.508,35
|
10.508,35
|
|
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
43.311,85
|
-
|
11.100,000
|
591,651
|
10.508,349
|
10.508,349
|
|
1
|
Đường
Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang, xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/7/2022
|
43.311,85
|
-
|
11.100,00
|
591,65
|
10.508,35
|
10.508,35
|
|
V
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
-
|
-
|
36.066,88
|
25.083,19
|
10.983,69
|
10.983,69
|
|
(1)
|
Vốn phân cấp cho huyện
|
|
|
|
5.587,91
|
5.025,82
|
562,08
|
562,08
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
|
1.330,50
|
1.196,15
|
134,34
|
134,34
|
|
1
|
Dự
toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
771,34
|
694,04
|
77,30
|
77,30
|
|
2
|
Dự
toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tri Phú, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
180,66
|
161,41
|
19,25
|
19,25
|
|
3
|
Dự
toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Trung Hòa, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
378,49
|
340,70
|
37,79
|
37,79
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
4.257,41
|
3.829,67
|
427,74
|
427,74
|
|
1
|
Xây
dựng phòng học và nhà chức năng trường THPT Chiêm Hóa
|
|
|
|
1.595,51
|
1.544,69
|
50,82
|
50,82
|
|
2
|
Bệnh
viện dã chiến điều trị bệnh nhân COVID-19 tại xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
2.087,89
|
1.777,92
|
309,97
|
309,97
|
|
3
|
Điểm
dân cư thôn Nà lừa xã Trung Hà, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
574,01
|
507,06
|
66,95
|
66,95
|
|
(2)
|
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường
GTNT giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.315,00
|
1.099,18
|
1.215,82
|
1.215,82
|
|
-
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
|
|
2.315,00
|
1.099,18
|
1.215,82
|
1.215,82
|
|
(3)
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
|
|
28.163,97
|
18.958,19
|
9.205,78
|
9.205,78
|
|
1
|
Xây
dựng khu B chợ trung tâm huyện Chiêm Hoá
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 02/12/2022
|
11.770,00
|
|
3.000,00
|
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
2
|
Bê
tông hóa đường giao thông cầu nhỏ trên địa bàn huyện
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
805,00
|
|
672,00
|
|
672,00
|
672,00
|
|
3
|
Nhà
lớp học trường MN Trung Hòa
|
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
5.599,61
|
|
330,00
|
311,50
|
18,50
|
18,50
|
|
4
|
Cải
tạo sân vận động trung tâm (giai đoạn II), huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày
26/11/2016
|
14.643,37
|
|
2.366,77
|
2.309,95
|
56,82
|
56,82
|
|
5
|
Xây
dựng đường liên xã đoạn từ thôn An Khang đi thôn Tân Hòa
|
Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 07/6/2022
|
10.995,80
|
|
6.750,00
|
3.426,51
|
3.323,50
|
3.323,50
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ giáp Quốc lộ 3B đi thôn Phúc An xã Tân Thịnh
|
Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
|
13.500,00
|
|
4.300,00
|
4.097,57
|
202,44
|
202,44
|
|
7
|
Bê
tông hóa giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
912,99
|
|
305,81
|
|
305,81
|
305,81
|
|
8
|
Bê
tông hóa đường giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Yên Nguyên
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
73,50
|
|
10,75
|
|
10,75
|
10,75
|
|
9
|
Xây
dựng các hạng mục phụ trợ trường THCS Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 6731/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
4.981,16
|
|
4.981,16
|
4.932,41
|
48,75
|
48,75
|
|
10
|
Dự
toán bổ sung bê tông hóa đường giao thông năm 2022 xã Hùng Mỹ
|
Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 06/12
/2022
|
1.757,56
|
|
666,21
|
235,99
|
430,22
|
430,22
|
|
11
|
Tuyến
đường mẫu trung tâm xã Kiên Đài
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày
25/02/2022
|
7.000,00
|
|
4.500,00
|
3.377,60
|
1.122,40
|
1.122,40
|
|
12
|
Nhà
văn hóa TT xã Tân An
|
Quyết định số 7055/QĐ-UBND ngày
28/12/2022
|
3.453,41
|
|
281,27
|
266,67
|
14,60
|
14,60
|
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
20.238,40
|
18.582,03
|
1.656,37
|
1.656,37
|
|
(1)
|
Vốn phân cấp cho huyện
|
|
|
|
12.458,40
|
11.976,03
|
482,37
|
482,37
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
|
646,58
|
588,00
|
58,58
|
58,58
|
|
1
|
Đường
giao thông nông thôn xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
646,58
|
588,00
|
58,58
|
58,58
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
11.811,82
|
11.388,03
|
423,79
|
423,79
|
|
1
|
HTKT
khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
1.500,00
|
1.216,63
|
283,37
|
283,37
|
|
2
|
Sửa
chữa cầu treo Đồng Cháy, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
323,03
|
293,40
|
29,63
|
29,63
|
|
3
|
Sửa
chữa cầu treo Bình Yên, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
88,79
|
57,43
|
31,36
|
31,36
|
|
4
|
HTKT
khu đô thị mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, TT SD, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
(GĐ 2)
|
|
|
|
9.500,00
|
9.465,37
|
34,63
|
34,63
|
|
5
|
Xây
dựng cổng chào Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
400,00
|
355,20
|
44,80
|
44,80
|
|
(2)
|
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường
GTNT giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
7.780,00
|
6.606,00
|
1.174,00
|
1.174,00
|
|
-
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
|
|
7.780,00
|
6.606,00
|
1.174,00
|
1.174,00
|
|
VII
|
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
|
86.686,76
|
-
|
34.556,23
|
23.746,09
|
10.810,14
|
10.810,14
|
|
(1)
|
Vốn phân cấp cho thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
21.603,04
|
16.096,29
|
5.506,75
|
5.506,75
|
|
-
|
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
|
|
3.700,00
|
1.978,00
|
1.722,00
|
1.722,00
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
3.700,00
|
1.978,00
|
1.722,00
|
1.722,00
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
17.903,04
|
14.118,29
|
3.784,75
|
3.784,75
|
|
1
|
Nhà
lớp học Trường tiểu học Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
2.560,00
|
2.202,70
|
357,30
|
357,30
|
|
2
|
Quy
hoạch xây dựng nghĩa trang xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
3.999,04
|
3.958,17
|
40,87
|
40,87
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
3.020,00
|
2.999,52
|
20,48
|
20,48
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
1.240,00
|
18,90
|
1.221,10
|
1.221,10
|
|
5
|
Quy
hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang năm
2021
|
|
|
|
4.384,00
|
4.184,00
|
200,00
|
200,00
|
|
6
|
Quy
hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
700,00
|
305,00
|
395,00
|
395,00
|
|
7
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
2.000,00
|
450,00
|
1.550,00
|
1.550,00
|
|
(2)
|
Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường
GTNT giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
184,00
|
150,97
|
33,03
|
33,03
|
|
-
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
|
|
184,00
|
150,97
|
33,03
|
33,03
|
|
(3)
|
Ngân sách thành phố
|
|
|
|
12.769,19
|
7.498,83
|
5.270,36
|
5.270,36
|
|
1
|
Xây
dựng khu tập thể đội 4, tổ 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
21.279,54
|
|
3.369,19
|
3.189,16
|
180,04
|
180,04
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường thuộc khu dân cư Phan Thiết 2, thành phố Tuyên
Quang
|
Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
|
6.231,98
|
|
4.400,00
|
1.762,26
|
2.637,74
|
2.637,74
|
|
3
|
Xây
dựng nhà đa năng trường THCS Hồng Thái, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
|
5.544,33
|
|
2.000,00
|
1.664,47
|
335,53
|
335,53
|
|
4
|
Quy
hoạch chi tiết chợ Tân Bình, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
326,33
|
|
250,00
|
-
|
250,00
|
250,00
|
|
5
|
Quy
hoạch trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe quốc tế QD
|
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 29/7/2022
|
1.679,87
|
|
1.700,00
|
332,95
|
1.367,05
|
1.367,05
|
|
6
|
Quy
hoạch chi tiết cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên
Quang
|
Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
73,95
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
7
|
Quy
hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
|
705,71
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
8
|
Quy
hoạch khu dân cư tổ 5, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/7/2022
|
467,33
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
9
|
Quy
hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
10
|
Quy
hoạch, xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ
Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 21/9/2022
|
48.082,30
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
11
|
Khu
tái định cư Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên
Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26/7/2022
|
2.295,42
|
|
600,00
|
550,00
|
50,00
|
50,00
|
|
12
|
Quy
hoạch khu nhà ở tại tổ 02, phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
13
|
Quy
hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
14
|
Quy
hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
15
|
Quy
hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5,6,7,11 phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
|
|
|
50,00
|
-
|
50,00
|
50,00
|
|
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 về kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang
548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|