|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Hà Nam
Số hiệu:
|
02/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Lợi
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2017/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 19
tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT/TTg
ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016-2020, các hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ
BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số
1781/TTr-UBND ngày 11 tháng 07 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê
chuẩn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất
của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hà
Nam với nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng nguồn vốn đầu tư
công giai đoạn 2016-2020 gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 3.576.696 triệu đồng
- Vốn ngân sách tập trung
(NSTT): 1.698.696 triệu đồng
- Vốn thu từ tiền sử dụng đất:
1.840.000 triệu đồng
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết
(XSKT): 38.000 triệu đồng
2. Vốn đầu tư từ nguồn
thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước (dự kiến): 7.154.560 triệu đồng,
trong đó:
2.1. Phí bảo trì đường bộ:
110.000 triệu đồng.
2.2. Dự kiến thu tiền thuê đất,
tiền sử dụng đất tại các dự án phát triển các khu đô thị, thương mại dịch vụ và
nhà ở: 6.841.675 triệu đồng.
2.3. Thu từ các doanh nghiệp
thuê đất tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp đầu tư bằng ngân sách nhà nước:
202.885 triệu đồng.
3. Dự kiến vay tín dụng
ưu đãi: 300.000 triệu đồng.
4. Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ: 3.708.537 triệu đồng
4.1. Vốn trong nước: 2.331.000
triệu đồng, trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia (CTMTQG) cho xây dựng nông thôn mới: 212.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo Chương trình
mục tiêu (CTMT): 2.029.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo Quyết định 22/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 90.000
triệu đồng.
4.2. Vốn nước ngoài: 1.377.537
triệu đồng.
5. Vốn trái phiếu Chính
phủ: 800.000 triệu đồng
II. Phân bổ vốn đầu tư công
cho các cấp ngân sách.
1. Vốn đầu tư trong cân đối:
Phân bổ 3.293.126 triệu đồng, dự
phòng 283.570 triệu đồng, chia ra:
1.1. Vốn ngân sách tập trung:
Phân bổ 1.528.826 triệu đồng, gồm:
- Ngân sách tỉnh (70%):
1.070.178 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố
(30%): 458.648 triệu đồng. Trong đó:
+ Thành phố Phủ Lý: 98.814 triệu
đồng.
+ Huyện Bình Lục: 74.761 triệu
đồng.
+ Huyện Duy Tiên: 63.792 triệu
đồng.
+ Huyện Kim Bảng: 67.588 triệu
đồng.
+ Huyện Lý Nhân: 74.841 triệu đồng.
+ Huyện Thanh Liêm: 78.852 triệu
đồng.
1.2. Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng
đất:
Phân bổ: 1.729.000 triệu đồng,
dự phòng: 111.000 triệu đồng. Gồm:
- Ngân sách tỉnh: 253.240 triệu
đồng,
- Ngân sách huyện, thành phố:
1.475.760 triệu đồng. Trong đó:
+ Thành phố Phủ Lý: 582.060 triệu
đồng
+ Huyện Bình Lục: 112.930 triệu
đồng
+ Huyện Duy Tiên: 228.900 triệu
đồng.
+ Huyện Kim Bảng: 294.550 triệu
đồng.
+ Huyện Lý Nhân: 141.890 triệu
đồng.
+ Huyện Thanh Liêm: 115.430 triệu
đồng.
1.3. Vốn đầu tư từ xổ số kiến
thiết: Phân bổ 35.300 triệu đồng, dự phòng: 2.700 triệu đồng (ngân sách tỉnh quản
lý toàn bộ).
2. Vốn đầu tư từ nguồn
thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước: Dự kiến phân bổ cho
các dự án tỉnh quản lý và hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu phát triển đô thị Phủ
Lý.
3. Vốn vay tín dụng ưu
đãi: Dự kiến vay đầu tư cho một số nhiệm vụ cấp bách do cấp tỉnh quản
lý.
4. Vốn ngân sách trung
ương: Phân bổ theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Phân bổ 90%: 3.337.683 triệu đồng,
dự phòng: 370.854 triệu đồng. Gồm:
4.1. Vốn trong nước, phân bổ:
2.097.900 triệu đồng; dự phòng: 233.100 triệu đồng.
- Vốn CTMTQG (cho XDNTM):
190.800 triệu đồng
- Vốn đầu tư theo CTMT:
1.826.100 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có
công: 81.000 triệu đồng
4.2. Vốn nước ngoài, phân bổ:
1.239.783 triệu đồng; dự phòng: 137.754 triệu đồng.
5. Vốn trái phiếu Chính
phủ:
Phân bổ 90%: 720.000 triệu đồng
cho dự án tỉnh quản lý, dự phòng 10%: 80.000 triệu đồng.
III. Danh mục dự án bố trí kế
hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 thuộc cấp ngân sách tỉnh:
1. Nguyên tắc bố trí, thứ
tự ưu tiên:
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 được thực hiện theo nguyên tắc và thứ tự ưu tiên như sau:
- Bố trí thanh toán nợ xây dựng
cơ bản;
- Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh;
ngân sách trung ương;
- Bố trí vốn đối ứng dự án ODA (phần
ngân sách địa phương phải bố trí);
- Bố trí cho dự án chuyển tiếp (đối
với dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020, tiết kiệm 10 % vốn
đầu tư, bố trí 90% so với tổng mức đầu tư của dự án).
- Bố trí cho dự án khởi công mới:
Dự án đã có chủ trương đầu tư của tỉnh hoặc có quyết định đầu tư;
Các dự án chuyển tiếp và khởi
công mới tập trung cho thực hiện các nghị quyết chuyên đề thực hiện Nghị quyết
Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX (về công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, phát
triển đô thị Phủ Lý), xử lý môi trường, an sinh xã hội.
2. Danh mục và mức vốn đầu
tư các dự án: Theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
IV. Một số nhiệm vụ, giải
pháp trọng tâm quản lý thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn.
1. Đẩy mạnh thực hiện cơ cấu lại
chi ngân sách địa phương theo hướng sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, giảm các khoản
chi thường xuyên để tăng tỉ trọng chi cho đầu tư phát triển. Hạn chế tối đa việc
ứng trước vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn. Trường hợp cần thiết ứng trước,
phải kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo việc ứng trước kế hoạch phù hợp với quy định của
Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Mức vốn ứng trước của từng dự án
không vượt quá mức vốn bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và phải bảo
đảm có nguồn thanh toán các khoản ứng trước.
Các dự án chuyển tiếp, dự án khởi
công mới cần rà soát quy mô, thực hiện phân kỳ đầu tư phù hợp mức vốn đầu tư,
ưu tiên đầu tư các công trình hạng mục cần sớm đưa vào sử dụng phát huy hiệu quả
đầu tư. Chưa đầu tư các dự án, hạng mục chưa thật sự cấp bách để không phát
sinh nợ công.
2. Căn cứ vào nguồn vốn đầu tư,
danh mục và mức vốn của từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020, các cấp, các ngành khi triển khai thực hiện từng dự án cần tuân thủ
chặt chẽ Luật đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước. Tập trung xử lý nợ đọng xây
dựng cơ bản theo kế hoạch gắn với việc đảm bảo các mục tiêu phát triển kinh tế-
xã hội theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX và các Nghị quyết
chuyên đề của Tỉnh ủy.
Đối với nguồn thu từ đất: Danh
mục và mức vốn là dự kiến. Hàng năm, căn cứ tình hình thực tế nguồn thu này để
xây dựng kế hoạch và chỉ thực hiện đầu tư khi đảm bảo khả năng cân đối vốn để đầu
tư, không làm phát sinh nợ xây dựng cơ bản. Việc thực hiện các dự án đầu tư tạo
nguồn từ đất (các dự án khu đô thị, khu thương mại, dịch vụ, khu nhà ở, dự án
xây dựng hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá,...) phải tuân thủ quy hoạch, các quy định
về đấu thầu dự án, đấu thầu quyền sử dụng đất, quyền cho thuê đất theo quy định
của pháp luật.
Đối với nguồn vốn vay: Hàng
năm, rà soát tình hình nợ công của tỉnh để đề xuất thời điểm vay phục vụ các mục
tiêu cấp bách của địa phương.
3. Quản lý chặt chẽ nguồn dự
phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Khoản vốn dự phòng chung chưa phân
bổ chỉ được sử dụng trong trường hợp nguồn thu ngân sách nhà nước được đảm bảo
theo kế hoạch và chỉ được sử dụng cho các mục tiêu thật sự cần thiết, cấp bách
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và phải có ý kiến của
Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện.
4. Hàng năm, UBND tỉnh chỉ đạo
rà soát, xác định nguồn tăng thu ngân sách mà địa phương được sử dụng để xử lý
nợ công và thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định.
5. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư
công; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư bảo đảm
công khai, minh bạch.
6. Tăng cường công tác giám sát
cộng đồng, thực hiện tốt Quy chế dân chủ ở cơ sở, công khai hóa các thông tin về
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm
2017./.
BIỂU I
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/chương trình
|
Kế hoạch 2016-2020
|
Trong đó
|
Phân bổ 90%
|
Dự phòng 10%
|
Tổng số
|
Chia ra phân bổ cho ngân sách các cấp
|
Ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Ngân sách huyện, xã
|
Trong đó
|
Đã giao
|
Còn lại giai đoạn 2018-2020
|
Đã giao
|
Còn lại giai đoạn 2018- 2020
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
|
TỔNG SỐ
|
15.539.792
|
14.805.369
|
12.870.961
|
1.406.552
|
1.176.893
|
10.287.516
|
1.934.408
|
414.760
|
434.816
|
1.084.832
|
734.423
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.576.696
|
3.293.126
|
1.358.718
|
350.440
|
349.904
|
658.374
|
1.934.408
|
414.760
|
434.816
|
1.084.832
|
283.570
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng CP (vốn NSTT)
|
1.698.696
|
1.528.826
|
1.070.178
|
269.640
|
296.604
|
503.934
|
458.648
|
115.560
|
127.116
|
215.972
|
169.870
|
2
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.840.000
|
1.729.000
|
253.240
|
80.800
|
42.300
|
130.140
|
1.475.760
|
299.200
|
307.700
|
868.860
|
111.000
|
3
|
Đầu
tư từ nguồn thu xố số kiến thiết
|
38.000
|
35.300
|
35.300
|
|
11.000
|
24.300
|
|
|
|
|
2.700
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.154.560
|
7.154.560
|
7.154.560
|
19.000
|
20.000
|
7.115.560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Phí
bảo trì đường bộ
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
19.000
|
20.000
|
71.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu
từ các dự án phát triển đô thị
|
984.675
|
984.675
|
984.675
|
|
|
984.675
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu
từ các vị trí đất theo KL09-KL/TU
|
5.857.000
|
5.857.000
|
5.857.000
|
|
|
5.857.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN
|
202.885
|
202.885
|
202.885
|
|
|
202.885
|
|
|
|
|
|
C
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.708.537
|
3.337.683
|
3.337.683
|
1.037.112
|
806.989
|
1.493.582
|
0
|
0
|
|
0
|
370.854
|
I
|
VỐN
TRONG NƯỚC
|
2.331.000
|
2.097.900
|
2.097.900
|
583.362
|
376.990
|
1.137.548
|
0
|
0
|
|
0
|
233.100
|
1
|
Vốn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
212.000
|
190.800
|
190.800
|
7.200
|
31.000
|
152.600
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
212.000
|
190.800
|
190.800
|
7.200
|
31.000
|
152.600
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
2.029.000
|
1.826.100
|
1.826.100
|
576.162
|
345.990
|
903.948
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ nhà ở cho người có công theo QĐ22/QĐ-TTg
|
90.000
|
81.000
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI
|
1.377.537
|
1.239.783
|
1.239.783
|
453.750
|
429.999
|
356.034
|
|
|
|
|
137.754
|
E
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
800.000
|
720.000
|
720.000
|
|
|
720.000
|
|
|
|
|
80.000
|
BIỂU II
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DO TỈNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
DIỄN GIẢI
|
Tỉnh quản lý
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đã giao
|
Còn lại giai đoạn 2018-2020
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
|
TỔNG SỐ
|
8.813.278
|
369.440
|
369.904
|
8.073.944
|
|
1
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.358.718
|
350.440
|
349.904
|
658.374
|
|
|
Trả vay tín dụng ưu đãi
|
302.500
|
146.250
|
156.250
|
|
|
|
Lập quỹ phát triển đất và đo
đạc lập bản đồ địa chính
|
67.760
|
16.160
|
21.600
|
20.000
|
|
|
Hoàn ứng trước ngân sách tỉnh
|
73.800
|
40.000
|
30.000
|
8.800
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
128.166
|
28.166
|
10.000
|
90.000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
23.670
|
4.812
|
9.684
|
4.174
|
|
|
Bố trí thực hiện các dự án đầu
tư
|
762.822
|
115.052
|
122.370
|
535.400
|
|
|
Trong đó: Đối ứng ODA
|
|
|
|
110.000
|
|
|
Bố trí thanh toán nợ XDCB
|
|
|
|
83.400
|
Trong đó: tiền đất 39.300 triệu đồng
|
|
Bố trí cho dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
56.000
|
|
|
Bố trí dự án khởi công mới
|
|
|
|
286.000
|
Trong đó: tiền đất 10.000 triệu đồng
|
2
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.154.560
|
19.000
|
20.000
|
7.115.570
|
|
a
|
Phí bảo trì đường bộ
|
110.000
|
19.000
|
20.000
|
71.000
|
|
|
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng
đường tỉnh quản lý, trong đó:
|
110.000
|
19.000
|
20.000
|
71.000
|
|
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường
ĐT.495 đoạn từ Km7-Km8+500, Km111+700 - Km15+200, huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
18.500
|
|
|
Đường ĐH 02 huyện Thanh
Liêm
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên
|
|
|
|
10.000
|
|
b
|
Thu từ các dự án phát triển
đô thị
|
984.675
|
|
|
984.685
|
|
|
Bố trí cho các dự án trọng điểm:
Đường Lê Công Thanh, Đường giao thông dọc QL 38; Hạ tầng xung quanh hoàn trả
kênh mương khi xây dựng cơ sở II BV Bạch Mai; Đường T1, các dự án thuộc
Chương trình phân lũ, Đường GTNT đến các xã (nợ XDCB các dự án TPCP), bệnh viện
tâm thần…
|
|
|
|
|
|
c
|
Thu từ các vị trí đất theo
KL09-KL/TU
|
5.857.000
|
|
|
5.857.000
|
|
|
Bố trí các dự án thuộc Khu
Liên hợp thể thao và Đường ĐT 495 B, Sân vận động tỉnh, Khu du lịch Tam Chúc;
Đường T1; Trung tâm huấn luyện dự bị động viên (Khu vực phòng thủ tỉnh- San lấp
mặt bằng)...
|
|
|
|
|
|
d
|
Thu từ các doanh nghiệp thuê
đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN: Bố trí cho các dự án xây dựng
hạ tầng các khu, cụm CN…
|
202.885
|
|
|
202.885
|
|
3
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
Bố trí cho các dự án: Giải
phóng mặt bằng khu du lịch Tam Chúc; Dự án giao thông nông thôn xã Nhân Bình;
Dự án xử lý kênh đầu mối Trạm bơm Giáp Ba; Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục
huyện; Dự án tăng cường tiềm lực khoa học công nghệ tỉnh…
|
|
|
|
|
|
BIỂU III
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỖ TRỢ VÀ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ DO TỈNH QUẢN LÝ KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/chương trình
|
Tổng số phân bổ (90%)
|
Đã giao theo QĐ 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017
|
Còn lại giao bổ sung
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
4.057.683
|
2.937.883
|
1.119.800
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.337.683
|
2.937.883
|
399.800
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2.097.900
|
1.698.100
|
399.800
|
|
(1)
|
Vốn chương trình mục tiêu
quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
190.800
|
0
|
190.800
|
|
|
Chia ra
|
|
|
0
|
|
|
Các dự án nước sạch nông thôn
|
111.000
|
|
111.000
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng
nông thôn
|
79.800
|
|
79.800
|
|
(2)
|
Vốn đầu tư theo các chương
trình mục tiêu
|
1.826.100
|
1.617.100
|
209.000
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh
tế-xã hội vùng
|
788.488
|
728.488
|
60.000
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA
|
62.000
|
62.000
|
0
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
|
70.572
|
70.572
|
0
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn định dân cư
|
252.380
|
192.380
|
60.000
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống y tế địa phương
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
549.660
|
540.660
|
9.000
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu Công
nghệ thông tin
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
10
|
Các dự án khác
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
3
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo QĐ22/QĐ-TTg
|
81.000
|
81.000
|
0
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.239.783
|
1.239.783
|
0
|
|
|
Các dự án do tỉnh quản lý:
Dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý, Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu
thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp, Dự án đầu tư mở rộng
Trường Cao đẳng nghề Hà Nam, Dự án nâng cấp gia cố tăng khả năng thoát lũ và
chống sạt lở bờ sông Đáy trên toàn tuyến sông Đáy thuộc địa phận tỉnh Hà Nam
|
|
|
0
|
|
|
Các dự án ô: Chương
trình nước sạch và VSMT nông thôn dựa trên kết quả, Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh
Đồng bằng sông Hồng và Đông Bắc bộ
|
|
|
0
|
|
B
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
720.000
|
0
|
720.000
|
|
|
Dự án đường nối chùa Ba Sao với
Chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
720.000
|
|
720.000
|
|
BIỂU IV
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tiêu chí
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thành phố Phủ Lý
|
Huyện Duy Tiên
|
Huyện Kim Bảng
|
Huyện Lý Nhân
|
Huyện Thanh Liêm
|
Huyện Bình Lục
|
|
Tổng số (1)
|
1.934.408
|
680.874
|
292.692
|
362.138
|
216.731
|
194.282
|
187.691
|
1
|
Vốn đầu tư NSTT phân cấp
|
458.648
|
98.814
|
63.792
|
67.588
|
74.841
|
78.852
|
74.761
|
1.1
|
Đã bố trí kế hoạch năm 2016
|
115.560
|
25.159
|
14.611
|
18.634
|
17.995
|
22.534
|
16.627
|
1.2
|
Đã bố trí kế hoạch năm 2017
|
127.116
|
31.119
|
14.234
|
19.507
|
17.954
|
27.803
|
16.499
|
1.3
|
Còn lại giai đoạn 2018-2020
|
215.972
|
42.536
|
34.946
|
29.447
|
38.892
|
28.516
|
41.635
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
1.475.760
|
582.060
|
228.900
|
294.550
|
141.890
|
115.430
|
112.930
|
2.1
|
Đã bố trí kế hoạch năm 2016
|
299.200
|
131.200
|
48.000
|
44.800
|
24.800
|
27.200
|
23.200
|
2.2
|
Đã bố trí kế hoạch năm 2017
|
307.700
|
124.700
|
43.200
|
67.500
|
28.800
|
21.000
|
22.500
|
2.3
|
Còn lại giai đoạn 2018-2020
|
868.860
|
326.160
|
137.700
|
182.250
|
88.290
|
67.230
|
67.230
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện quản lý
|
270.810
|
196.560
|
15.300
|
20.250
|
9.810
|
21.420
|
7.470
|
|
Cấp xã quản lý
|
598.050
|
129.600
|
122.400
|
162.000
|
78.480
|
45.810
|
59.760
|
Ghi chú (1): Đã trừ dự phòng
10 %
BIỂU V
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH
QUẢN LÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020
|
Trong đó
|
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Còn lại 2018- 2020
|
|
Số QĐ
|
Tổng mức đầu tư
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.201.800
|
1.358.718
|
350.440
|
349.904
|
658.374
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
5.821.796
|
1.221.578
|
350.440
|
342.904
|
528.234
|
|
I
|
Đối ứng ODA
|
|
|
|
|
499.171
|
113.800
|
0
|
0
|
113.800
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm
bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng
và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
TP. Phủ Lý
|
|
|
649/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
167.549
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư mở rộng Trường
Cao đẳng Nghề
|
TP. Phủ Lý
|
|
|
629/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
191.950
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
3
|
Dự án phát triển đô thị loại
vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý
|
TP. Phủ Lý
|
|
|
218/QĐ-UBND 12/10/2011
|
139.672
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
II
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
511.167
|
79.900
|
16.300
|
16.000
|
47.600
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Đê Hoành Uyển đoạn từ QL 1A đến
Chợ Lương
|
Duy Tiên
|
7857 m
|
2010-2012
|
643/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
106.500
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2
|
BC-KTKT cải tạo, nâng cấp gia
cố kênh dẫn thượng lưu công Tắc Giang
|
Lý Nhân
|
|
2015-2016
|
1132/QĐ- UBND ngày 30/9/2015
|
5.420
|
4.000
|
|
1.000
|
3.000
|
|
3
|
Nuôi trồng thuỷ sản tập trung
thâm canh vùng liên xã Văn Xá, Kim Bình, Hoàng Tây huyện Kim Bảng tỉnh Hà
Nam.
|
Kim Bảng
|
|
2007-2011
|
1649/QĐ- UBDN ngày 21/12/2015
|
40.219
|
2.600
|
|
1.000
|
1.600
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Nạo vét, gia cố sông Kinh Thủy
từ K0- cầu máng KT 6
|
Thanh Liêm
|
4km
|
2011-2014
|
1379/QĐ- UBND ngày 9/11/2011
|
38.912
|
21.000
|
4.000
|
5.000
|
12.000
|
|
2
|
Công trình xử lý khẩn cấp đê
kè, chống sạt lở tuyến đê bao Hữu Hồng xã Phú Phúc huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
|
1660/QĐ- UBND ngày 31/12/2010
|
225.500
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án kết nối hạ tầng khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Khê - Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh
Hà Nam giai đoạn 2016-2017
|
Lý Nhân
|
|
2016-2017
|
1519/QĐ- UBND 04/10/2016
|
24.297
|
7.000
|
|
1.000
|
6.000
|
|
2
|
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh
A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp, khu vực đô thị và sản
xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn
|
Duy Tiên
|
|
2018-2020
|
202/UBND ngày 25/01/2017
|
32.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp các kênh
tiêu chính A3-2; PK huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
|
2018-200
|
21/TTHĐND ngày 08/03/2016
|
80.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
II
|
Ngành Công nghiệp
|
|
|
|
|
254.689
|
1.752
|
1.002
|
750
|
0
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Điện REII
|
5 huyện
|
Phần hạ thế
|
|
201/QĐ-UBND ngày 05/2/2010
|
113.458
|
1.587
|
837
|
750
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Kiện Khê I mở
rộng
|
Thanh Liêm
|
30ha
|
2012-2014
|
981/QĐ-UBND ngày 17/9/2014; 1269/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
141.231
|
165
|
165
|
|
|
|
III
|
Ngành Tài nguyên MT
|
|
|
|
|
594.203
|
55.640
|
6.040
|
22.600
|
27.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án đo đạc, chỉnh lý bản đồ
địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Toàn tỉnh
|
|
2010-2015
|
1520 5/12/2008; 695a 9/7/2010; 1449 01/11/2012
|
404.000
|
45.640
|
4.040
|
21.600
|
20.000
|
|
2
|
Đối ứng Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải Thành phố Phủ Lý (5.000m3/ngày đêm)
|
Phủ Lý
|
|
2007-2014
|
965/QĐ-UBND ngày 17/8/2009
|
125.560
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp bãi chôn
lấp rác thải hợp vệ sinh của tỉnh tại xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm, tỉnh
Hà Nam
|
Thanh Liêm
|
|
2013-2015
|
1002/QĐ- UBND ngày 30/8/2013
|
49.643
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét kênh tiêu CG3-5 Ngọc
Lũ Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
2018-2020
|
26/UBND ngày 26/6/2017
|
15.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
IV
|
Ngành Giao thông
|
|
|
|
|
1.952.231
|
157.568
|
8.568
|
26.000
|
123.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, cải tạo đường
ĐT 495B(cũ) đoạn từ Ngã ba Đại Vượng đến QL1A huyện Thanh Liêm
|
Huyện Thanh Liêm
|
3km đường cấp V đồng bằng
|
2013-2014
|
Số 700/QĐ- UBND ngày 02/7/2013
|
13.588
|
368
|
368
|
|
|
|
2
|
Đường ĐH 11 huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
Đường cấp IV đồng bằng dài 2,6 Km
|
2013-2016
|
277/QĐ-UBND ngày 16/3/2010
|
40.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Đường giao thông liên xã từ đê
sông Đáy đi đền Đức Thánh Cả thuộc xã Tân Sơn, huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
|
2014-2015
|
Số 200 ngày 06/02/2014
|
30.719
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường ngang
tạm Km52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - TP HCM thành đường ngang sử dụng lâu
dài
|
Phủ Lý
|
Đường ngang cấp I, sử dụng lâu dài
|
2014
|
212/QĐ-UBND ngày 04/3/2014
|
28.256
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Đường vành đai TP Phủ Lý (tuyến
N1, N2)
|
Thanh Liêm, Phủ Lý
|
Đường phố chính cấp II. L=9,4 km
|
2006-2009
|
Số 1406/QĐ- UBND ngày 12/11/2008
|
544.129
|
10.000
|
0
|
10.000
|
|
|
3
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên
(ĐT 493B)
|
Duy Tiên
|
đường cấp IV đồng bằng, L=6,65km
|
2013-2015
|
Số 356/QĐ- UBND ngày 14/4/2014
|
97.542
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
4
|
Đường ĐH02 Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
Đường cấp IV dài 8,2km
|
12-15
|
1448 31/10/2012
|
137.529
|
6.200
|
3.200
|
3.000
|
|
|
5
|
Đường kinh tế T1
|
Thanh Liêm
|
|
2010-2015
|
658/QĐ-UBND ngày 306/2010
|
736.510
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Đường ĐH 04 Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2015-2017
|
1230 a/QĐ- UBND ngày 25/10/2014
|
47.500
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào nhà máy xử
lý rác thải sinh hoạt tại Thung Cổ Chày, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2017-2018
|
233/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
14.934
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
N2 Khu Đại học Nam Cao
|
Phủ Lý, Duy Tiên
|
|
2016-2020
|
1720/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
57.433
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
giao thông kết nối từ QL38 đến Khu Đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420
|
Phủ Lý, Duy Tiên
|
|
2016-2020
|
1723/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
74.591
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo ĐT.498B
|
Kim Bảng
|
|
2018-2020
|
666/QĐ-UBND ngày 12/5/2017
|
30.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT
496B
|
Bình Lục
|
|
2017-2019
|
1867/QĐ- UBND ngày 23/11/2016
|
30.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Dự án ĐTXD đường nối khu di tích
lịch sử văn hóa quốc gia đặc biệt đền Trần Thương đến cầu Thái Hà
|
Lý Nhân
|
|
2017-2018
|
606/UBND- GTXD ngày 15/3/2017
|
29.500
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
7
|
Hỗ trợ hoàn thiện đường GTNT
đầu tư bằng vốn TPCP
|
Toàn tỉnh
|
|
2018-2019
|
|
40.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
V
|
Ngành G.dục - Đ.tạo
|
|
|
|
|
444.991
|
105.563
|
29.063
|
19.500
|
57.000
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Trường THPT C Thanh Liêm GĐ2
|
Thanh Liêm
|
900 hs
|
2013-2015
|
1272 ngày 6/10/2009; 640 ngày 17/6/2015
|
13.402
|
5.088
|
5.088
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu B trường CĐSP
|
Phủ Lý
|
|
|
|
3.871
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
3
|
Trường PTTH Nam Cao
|
Lý Nhân
|
900 hs
|
2010-2011
|
1600 ngày 27/11/2009
|
23.052
|
5.575
|
5.575
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Duy Tiên
|
900 hs
|
2011-2013
|
862 ngày 15/7/2011
|
23.406
|
600
|
600
|
|
|
|
5
|
Đối ứng trường THCS xã Thanh
Sơn
|
|
|
|
|
533
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
Bình Lục
|
950 hs
|
2012-2014
|
1423 21/11/2011
|
63.251
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Trường THPT Lê Hoàn GĐ2
|
Thanh Liêm
|
950 hs
|
2014-2016
|
1047/QĐ- UBND ngày 25/8/2011
|
19.199
|
8.500
|
2.000
|
1.500
|
5.000
|
|
3
|
Trường THPT Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
1600 hs
|
2015-2016
|
331/QĐ-UBND ngày 18/03/2011; 644 ngày 23/6/2015
|
16.724
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
|
4
|
Nhà học bộ môn trường THPT B
Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
450 hs
|
2013-2013
|
320/QĐ-UBND ngày 07/4/2014
|
15.494
|
6.500
|
1.000
|
1.500
|
4.000
|
|
5
|
Trường THPT chuyên Biên Hòa
|
Phủ Lý
|
900 hs
|
2011-2015
|
1412/QĐ- UBND 17/11/2011
|
266.059
|
14.000
|
3.000
|
11.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT C Phủ Lý: Xây dựng
nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và công trình phụ trợ
|
Phủ Lý
|
|
2016-2020
|
1721 ngày 28/10/2016
|
32.059
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
2
|
Trường THPT B Bình Lục: Xây dựng
nhà học bộ môn; nhà tập đa năng và công trình phụ trợ
|
Bình Lục
|
|
2016-2020
|
1868/UBND- GTXD ngày 11/7/2017
|
27.500
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
3
|
Trường THPT B Thanh Liêm: Xây
dựng nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và công trình phụ trợ
|
Thanh Liêm
|
|
2016-2020
|
1869/UBND- GTXD ngày 11/7/2017
|
20.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Trường THPT A Kim Bảng: Xây dựng
nhà tập đa năng; phòng học bộ môn; công trình phụ trợ; trạm biến áp
|
Kim Bảng
|
|
2016-2020
|
557/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
5
|
Dự án mua sắm máy vi tính trang
bị cho các phòng tin học trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam, thiết
bị các phòng học bộ môn trường Nguyễn Hữu Tiến để các huyện đạt chuẩn quốc
gia
|
Toàn tỉnh
|
|
2017-2020
|
1107/QĐ- UBND ngày 21/7/2017
|
14.902
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
6
|
Trường THPT B Duy Tiên: Xây dựng
nhà học bộ môn; nhà tập đa năng và công trình phụ trợ
|
Duy Tiên
|
|
2017-2018
|
1871/UBND- GTXD ngày 11/7/2017
|
2.200
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
VI
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
253.472
|
79.001
|
20.381
|
6.620
|
52.000
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp trung tâm y tế
huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
|
|
793/QĐ-UBND ngày 167/2015
|
498
|
480
|
|
480
|
|
|
2
|
Đối ứng trung tâm y tế huyện:
Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
1548 m2
|
2010-2012
|
1142/QĐ-UB 17/12/2010
|
13.910
|
2.755
|
2.755
|
|
|
|
3
|
Đối ứng trung tâm y tế huyện:
Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
1548 m2
|
2010-2011
|
1271/QĐ-UB 12/11/2010
|
11.161
|
3.641
|
3.641
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa bệnh viện Phong và
da liễu
|
Phủ Lý
|
|
2011-2013
|
1407/QĐ- UBND ngày 03/12/2013
|
1.556
|
77
|
77
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế (nhà thực
hành thí nghiệm 504 + môn GDTC 667)
|
Phủ Lý
|
|
2009-2011
|
927/QĐ-UBND ngày 07/8/2009
|
26.742
|
1.171
|
1.171
|
|
|
|
6
|
Đối ứng trung tâm y tế TP Phủ
Lý
|
Phủ Lý
|
1548 m2
|
2010-2012
|
1046/QĐ-UB 25/8/2011
|
11.545
|
4.102
|
4.102
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng
cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
2004-2013
|
839/QĐ-UBND ngày 28/6/2012
|
30.458
|
2.126
|
2.126
|
|
|
|
8
|
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng
hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
150 m3/ngày đêm
|
2011-2012
|
1488/QĐ- UBND ngày 01/12/2011
|
10.488
|
813
|
813
|
|
|
|
9
|
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng
hệ thống xử lý nước thải y tế bệnh viện đa khoa thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
MSTB
|
2011-2012
|
1487/QĐ- UBND
|
10.595
|
696
|
696
|
|
|
|
10
|
Đối ứng dự án đầu tư xây dựng
hệ thống xử lý chất thải y tế bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Phủ Lý
|
300m3/ngày đếm; 47-75 kg rác thải y tế/giờ.
|
2012-2013
|
1541/QĐ- UBND
|
28.452
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống
xử lý rác thải BV Lao và bệnh phổi
|
Phủ Lý
|
|
2011-2013
|
399/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
4.489
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
ĐTXD hệ thống sân vườn nhà thực
hành thí nghiệm của Trường Cao đẳng Y tế
|
Phủ Lý
|
sân vườn
|
2013
|
469/QĐ-UBND ngày 06/5/2013
|
1.060
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng bệnh viện đa khoa Nam
Lý
|
Lý Nhân
|
70 giường
|
2012-2012
|
1819/QĐ-UB 30/12/2011
|
6.354
|
1.753
|
0
|
1.753
|
|
|
3
|
Xây dựng trạm biến áp bệnh viện
đa khoa Nam Lý
|
Lý Nhân
|
|
|
1062/QĐ- UBND ngày 19/7/2015
|
388
|
387
|
|
387
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
|
2010-2015
|
1344/QĐ- UBND ngày 02/12/2010
|
14.677
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Dự án bảo trì, sửa chữa nhà
khám đa khoa kỹ thuật nghiệp vụ - Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Phủ Lý
|
|
2012-2013
|
1687/QĐ- UBND ngày 31/12/2013
|
11.429
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
|
2005-2010
|
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2010
|
33.686
|
7.000
|
|
2.000
|
5.000
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy
Tiên
|
Duy Tiên
|
|
2005-2010
|
212/QĐ-UBND ngày 8/2/2010
|
35.984
|
9.000
|
|
2.000
|
7.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện sản nhi
|
Phủ Lý
|
250 GB
|
2017-2018
|
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
123.338
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện Y
học cổ truyền
|
Phủ Lý
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2018-2019
|
1866/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
39.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
VII
|
Văn hoá - Thể thao - Du lịch
|
|
|
|
|
752.498
|
85.779
|
15.779
|
21.000
|
49.000
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Sân vận động tỉnh
|
Phủ Lý
|
|
|
1192a/QĐ- UBND ngày 29/10/2010
|
226.560
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
2
|
Tôn tạo Khu lưu niệm Cát Tường
huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
|
460/QĐ-UBND ngày 7/5/2010
|
64.384
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Hệ thống kè hồ công viên Nguyễn
Khuyến, thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
|
Phủ Lý
|
1459 ngày 25/11/2008
|
23.316
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa
trung tâm tỉnh
|
Phủ Lý
|
|
|
|
|
667
|
667
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Khu lưu niệm liệt sỹ núi
Chùa, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2010-2012
|
462/QĐ-UB
|
54.676
|
800
|
800
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng Ngũ Động Thi Sơn
|
Kim Bảng
|
|
2011-2014
|
950 ngày 08/9/2010
|
53.272
|
1.292
|
1.292
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng tu bổ
tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình An Hòa, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2012-2016
|
1361/QĐ- UBND ngày 04/11/2011
|
13.726
|
498
|
498
|
|
|
|
4
|
Mua sắm máy phát điện, thiết
bị phụ trợ và bộ dựng phi tuyến
|
Phủ Lý
|
Máy camera HD, máy phát điện, thiết bị phụ trợ, hệ thống dự phi tuyến
|
2013-2014
|
1303 ngày 8/11/2013
|
5.522
|
3.522
|
3.522
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng du lịch đền Lảnh
Giang
|
Duy Tiên
|
18,83 ha
|
2013-2015
|
1392/QĐ- UBND ngày 22/10/2012
|
182.595
|
13.000
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị chuyển đổi
công nghệ Đài PTTH tỉnh (gđ1)
|
Phủ Lý
|
|
2017-2019
|
1722/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
17.997
|
7.000
|
|
2.000
|
5.000
|
|
2
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp
hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
|
1306/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
54.484
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
3
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích
đền Bà Vũ huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
|
|
45.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Báo điện tử Hà Nam
|
Phủ Lý
|
|
|
1445/QĐ- UBND ngày 23/9/2016
|
3.966
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Tu bổ đình Lũng Xuyên
|
Duy Tiên
|
|
|
|
7.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
6
|
Đền Lăng xã Liêm Cần huyện
Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
VIII
|
An ninh
|
|
|
|
|
90.504
|
23.700
|
4.700
|
4.000
|
15.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ trung tâm huấn luyện bồi
dưỡng nghiệp vụ
|
Phủ Lý
|
4561 m2
|
2011-2013
|
3484/QĐ-BCA- H41 ngày 1/9/2010
|
46.700
|
7.000
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
|
2
|
Trạm Cảnh sát đường thủy
|
|
2015-2016
|
|
1251 ngày 29/10/2014
|
7.000
|
700
|
700
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án trụ sở làm việc
Đội xe + Đội Cảnh sát giao thông Công an thành phố Phủ Lý
|
Liêm Chung, Phủ Lý
|
|
2014-2016
|
1070/QĐ- UBND ngày 15/8/2012
|
36.804
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020:
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Dự án XD Trụ sở làm việc của
Công an các phường mới dược thành lập của TP Phủ Lý (UB tỉnh hỗ trợ
05 tỷ đồng)
|
Liêm Chung, Phủ Lý
|
20 CBCS
|
2014-2017
|
94/QĐ-H11- H45 ngày 29/4/2016
|
39.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Dự án Cải tạo, xây dựng mở rộng
cơ sở làm việc của Công an huyện Duy Tiên (UB tỉnh hỗ trợ 05 tỷ đồng)
|
Hòa Mạc, Duy Tiên
|
4000 m2 sàn
|
2017-2020
|
Đang trình Bộ CA phê duyệt chủ trương đầu tư
|
33.500
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
IX
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
406.558
|
30.951
|
5.951
|
5.000
|
20.000
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Kho vũ khí đạn tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng
|
CTQS
|
2011-2015
|
1465/QĐ-UB 28/11/2011
|
151.083
|
3.951
|
3.951
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên
|
Kim Bảng
|
CTQS
|
|
1201/QĐ- UBND ngày 10/10/2011
|
196.007
|
7.000
|
2.000
|
|
5.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sở Chỉ huy thống nhất
số 02 của tỉnh Hà Nam
|
Thanh Liêm
|
|
2016-2020
|
1717/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
59.468
|
20.000
|
|
5.000
|
15.000
|
|
X
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
62.313
|
26.223
|
7.223
|
15.500
|
3.500
|
|
|
Công trình quyết toán
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp BQLDA trọng điểm
và Ban QLKĐTĐH
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở Chi cục dân số
Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
|
|
|
|
|
|
961
|
961
|
|
|
|
3
|
Trụ sở nhà in báo Hà Nam
|
Phủ Lý
|
|
|
957/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
|
10.007
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa trụ sở Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Phủ Lý
|
C/tạo, s/chữa
|
2015
|
1076/QĐ- UBND ngày 06/9/2011
|
1.838
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa phòng 207
thành phòng họp Ban thường vụ và họp trực tuyến Tỉnh ủy
|
Phủ Lý
|
C/tạo, s/chữa
|
2016
|
718/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
2.951
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
5 tầng
|
2011-2013
|
1076 ngày 06/9/2011
|
20.452
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
842 ngày 15/6/2016
|
1.995
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
2016
|
1653/QĐ- UBND ngày 20/10/2016
|
1.978
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng
|
|
|
2016
|
649 ngày 28/4/2016
|
2.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
|
4
|
Sửa chữa trụ sở Sở Công
thương
|
|
|
2016
|
841/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
2.000
|
1.500
|
0
|
1.500
|
|
|
5
|
Sửa chữa trụ sở Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Phủ Lý
|
|
2017
|
1398/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
1.000
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy
|
Phủ Lý
|
|
2017
|
1399/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
5.492
|
4.500
|
|
2.000
|
2.500
|
|
7
|
Sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Phủ Lý
|
|
2017
|
1717/ QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
3.700
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Phủ Lý
|
|
2016-2017
|
1274/QĐ- UBND ngày 25/8/2016
|
3.900
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
9
|
Sửa chữa trụ sở Sở Y tế
|
Phủ Lý
|
|
2017
|
1114/QĐ- UBND ngày 26/7/2016
|
2.500
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
XI
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh
trang đô thị
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
XII
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
0
|
0
|
45
|
45
|
0
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp mạng LAN và
trang thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam (gđ2)
|
|
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
XIII
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
18.670
|
4.812
|
9.684
|
4.174
|
|
1
|
Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Tam Chúc
|
|
|
|
|
|
389
|
389
|
|
|
|
2
|
Đường GTNT xã Yên Bắc đoạn từ
ĐH đến Chùa Đổ
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 và chi phí cắm mốc chỉ giới xây dựng khu đất hỗ trợ 7% và tái định
cư phục vụ GPMB dự án xây dựng Khu Đại học Nam Cao trên địa bàn xã Tiên Nội
huyện Duy Tiên
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn I Khu đại học Nam Cao
|
|
|
|
|
|
776
|
776
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch phân khu Trung tâm
y tế chất lượng cao cấp vùng
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Thiết kế đô thị tuyến đường
N1, N2 và sông Đáy
|
|
|
|
|
|
1.047
|
1.047
|
|
|
|
7
|
Dự án nâng cấp hạ tầng du lịch
làng nghề thêu ren An Hòa huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Dự án nâng cấp hạ tầng du lịch
khu tưởng niệm nhà văn, liệt sỹ Nam Cao huyện Lý Nhân
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
XIV
|
Đầu tư khác
|
|
|
|
|
|
435.986
|
230.576
|
196.250
|
9.160
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
79.160
|
40.000
|
30.000
|
9.160
|
|
2
|
Trả vay tín dụng
|
|
|
|
|
|
302.500
|
146.250
|
156.250
|
|
|
3
|
Hoàn ứng ngân sách
|
|
|
|
|
|
38.166
|
28.166
|
10.000
|
|
|
4
|
Lập quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
|
16.160
|
16.160
|
|
|
|
B
|
VỐN THU TỪ ĐẤT
|
|
|
|
|
380.004
|
137.140
|
0
|
7.000
|
130.140
|
|
1
|
Dự án xử lý khẩn cấp sạt lở
đê Hữu sông Hồng từ km 141,14 đến km 143,74
|
Lý Nhân
|
2,6 km
|
2011-2013
|
932/QĐ-UBND 03/8/2011
|
70.319
|
6.300
|
|
2.000
|
4.300
|
|
2
|
Tu bổ khẩn cấp hệ thống kè mỏ
hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương Xá huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2011-2012
|
Số 1090/QĐ- UBND ngày 08/9/2011
|
56.685
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
đê Tả sông sắt huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
2017-2019
|
1849/UBND ngày 15/10/2014
|
28.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Đường nối ĐT 492-ĐT 499 (giai
đoạn 1)
|
Lý Nhân
|
L=6 Km
|
2013-2015
|
1272a/QĐ- UBND ngày 21/10/2011
|
225.000
|
24.000
|
|
5.000
|
19.000
|
|
5
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
80.840
|
|
|
80.840
|
|
BIỂU VI
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
QĐ đầu tư
|
Thời gian KC - HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí luỹ kế đến 31/12/2016
|
Kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại giai
đoạn 2018-2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu từ các vị trí đất theo KL 09-
KL/TU
|
Thu từ quỹ đất đô thị
|
Phí bảo trì đường bộ
|
Thu từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN đầu tư bằng
NSNN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
35.196.462
|
5.860.755
|
7.115.560
|
5.857.000
|
984.675
|
71.000
|
202.885
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng san nền, hạ tầng kỹ thuật mở rộng cụm công nghiệp Kiện Khê
I, huyện Thanh Liêm
|
QĐ 981 ( 179/2014)
|
2014 - 2016
|
141.232
|
63.400
|
70.155
|
|
70.155
|
|
|
2
|
San
nền, HTKT Cụm công nghiệp Kiện Khê I mở rộng
|
292-04/2/2016
|
2016
|
197.735
|
82.691
|
76.840
|
|
76.840
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT KCN Đồng Văn I mở rộng
|
967, 26/7/2012 & 958; 30/6/2016
|
2012- 2016
|
444.304
|
264.491
|
166.077
|
|
|
|
166.077
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT KCN Đồng Văn I mở rộng (khu đất thu hồi của Công ty cổ
phần giống cây trồng TW)
|
Số 996; 22/9/2014
|
2014- 2015
|
56.973
|
9.539
|
36.808
|
|
|
|
36.808
|
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu
bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Nhuệ kết hợp giao thông tỉnh Hà Nam
|
788/QĐ-, 29/6/2011
|
2006- 2011
|
100.267
|
75.417
|
16.674
|
0
|
16.674
|
|
|
2
|
Xây
dựng TB Kinh Thanh II huyện Thanh Liêm (Giai đoạn II)
|
278/QĐ-UBND ngày 16/3/2010
|
2010- 2016
|
470.000
|
401.038
|
4.902
|
0
|
4.902
|
|
|
3
|
Xử
lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Đáy đoạn từ trường Cơ Yếu đến Hồng Phú tỉnh Hà
Nam
|
1268a/QĐ-, 20/10/2011
|
2011- 2014
|
366.241
|
31.000
|
9.321
|
|
9.321
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
ĐT495B
|
783-27/7/2010; 534 -10/5/2011
|
2011- 2020
|
17.355.000
|
621.788
|
755.212
|
755.212
|
|
|
|
2
|
Đường
sơ tán cứu hộ dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm
|
1315/QĐ-, 25/11/2010
|
2005- 2010
|
333.098
|
250.185
|
13.550
|
0
|
13.550
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Đường Vành đai thành phố Phủ Lý
|
1447/QĐ - 26/11/2008
|
2006- 2014
|
544.129
|
346.379
|
102.673
|
0
|
102.673
|
|
|
4
|
Vành
đai kinh tế T1
|
326/QĐ - 11/3/2006
|
2006- 2016
|
735.510
|
103.134
|
260.096
|
200.000
|
60.096
|
|
|
5
|
Đường
Lâm nghiệp từ núi Lời đi QL1A xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm
|
791/QĐ-, 29/6/2011
|
2005- 2010
|
19.754
|
14.915
|
853
|
0
|
853
|
|
|
6
|
Đường
thôn 1 đi QL1A xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm
|
792/QĐ-, 29/6/2011
|
2006- 2010
|
15.004
|
6.805
|
5.860
|
0
|
5.860
|
|
|
7
|
Nâng
cấp giao thông vùng phân lũ sông Đáy
|
1013; 24/9/2014
|
2003- 2010
|
377.894
|
377.225
|
669
|
0
|
669
|
|
|
8
|
Đường
bao vùng nước từ Thong 1- Thong 4 xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm
|
789/QĐ-, 29/6/2011
|
2006- 2010
|
13.926
|
9.601
|
1.875
|
0
|
1.875
|
|
|
9
|
Đường
vành đai chắn núi Lời xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm
|
790/QĐ-, 29/6/2011
|
2006- 2010
|
6.576
|
4.465
|
639
|
0
|
639
|
|
|
10
|
DA
ĐTXD tuyến đường giao thông dọc đường cao tốc kết nối từ QL 38 đến QL 21B
|
599; 19/6/2014
|
2013- 2017
|
402.417
|
124.115
|
95.002
|
0
|
95.002
|
|
|
11
|
Dự
án đường giao thông đến TT các xã huyện Thanh Liêm
|
365a; 10/8/2011
|
2009 - 2016
|
997.097
|
333.289
|
56.966
|
0
|
56.966
|
|
|
12
|
Đường
giao thông đến trung tâm các xã huyện Bình Lục
|
284/QĐ 8/3/2011
|
2007- 2015
|
666.494
|
307.500
|
5.753
|
0
|
5.753
|
|
|
13
|
Đường
giao thông nông thôn đến trung tâm các xã huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam
|
1288; 13/12/2006; 537; 06/4/2012
|
2007- 2015
|
955.880
|
382.800
|
76.800
|
0
|
76.800
|
|
|
14
|
Đường
Lê Công Thanh kéo dài
|
709;
|
2007
|
109.152
|
83.569
|
19.132
|
|
19.132
|
|
|
15
|
Đường
Lê Công Thanh giai đoạn II
|
1661/QĐ- UBND ngày 27/12/2014
|
2010
|
340.835
|
190.588
|
16.152
|
|
16.152
|
|
|
16
|
Đường
Hoà Mạc - Châu Giang - Mộc Bắc
|
1288 ; 08/10/2009
|
2009- 2013
|
29.300
|
20.232
|
6.268
|
|
6.268
|
|
|
17
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.9026 (Vĩnh Trụ - Quán Gánh) huyện Lý Nhân
|
1246;16/10/2007 - 1655;31/12/2010
|
0
|
48.366
|
32.500
|
1.528
|
|
1.528
|
|
|
18
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường Cống Tróc - Đội Xuyên
|
1657;31/12/2010
|
0
|
111.161
|
95.870
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
19
|
Dự
án đầu tư xây dựng Cầu Phù Vân
|
957/QĐ - 24/7/2012
|
2006- 2014
|
284.387
|
227.000
|
5.360
|
|
5.360
|
|
|
20
|
Dự
án Đường cứu hộ cứu nạn Phú Đông tỉnh Hà Nam
|
QĐ số 986/QĐ- QĐ- 15/8/2011
|
2011- 2016
|
220.600
|
42.500
|
1.854
|
|
1.854
|
|
|
21
|
Đầu
tư nâng cấp, cải tạo đường ngang tạm tại Km52+112 tuyến đường sắt HN-TP.HCM thành
đường ngang cấp I, sử dụng lâu dài
|
212/QĐ - 04/3/2014
|
2014
|
28.256
|
15.137
|
6.669
|
|
6.669
|
|
|
22
|
Dự
án XD đường Lê Công Thanh, GĐ 3
|
458; 18/4/2011
|
2012- 2014
|
827.374
|
94.616
|
88.919
|
|
88.919
|
|
|
23
|
Đường
giao thông từ đê Tả Đáy đến đền Đức thánh Cả
|
200
|
2014- 2015
|
30.719
|
16.000
|
5.488
|
|
5.488
|
|
|
24
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường ĐT.495 đoạn từ Km7- Km8+500, Km111+700 - Km15+200,
huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
25
|
Đường
ĐH 02 huyện Thanh Liêm
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
26
|
Dự
án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.11 huyện Lý Nhân, tuyến
Lam Cầu - Chợ Chanh
|
606-20/6/2014
|
0
|
46.312
|
26.500
|
4.598
|
|
4.598
|
|
|
27
|
Đường
ĐH 08 huyện Duy Tiên
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
28
|
Duy
tu bảo dưỡng đường tỉnh
|
|
|
|
|
32.500
|
|
|
32.500
|
|
29
|
Đầu
tư XD đường kết nối hạ tầng xung quanh và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng
khi thực hiện dự án xây dựng cơ sở 2 BV Bạch Mai
|
QĐ 676 (11/7/2014)
|
2014 - 2015
|
128.927
|
54.000
|
16.600
|
|
16.600
|
|
|
30
|
GPMB
khu vực ngã ba Hồng Phú
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
31
|
GPMB
đường nối từ đường 42 m đến QL 1 A
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
32
|
Cầu
Châu Giang
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
33
|
Hỗ
trợ hoàn thiện đường GTNT đầu tư bằng vốn TPCP
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam
|
1419/QĐ, - 29/10/2012
|
2012- 2015
|
1.850.906
|
500.000
|
1.207.997
|
1.207.997
|
|
|
|
2
|
ĐTXD
công trình hạ tầng liên quan thuộc khu liên hợp thể thao tỉnh Hà Nam
|
1363/QĐ, - 18/10/2012
|
2012- 2015
|
998.000
|
52
|
564.441
|
564.441
|
|
|
|
3
|
ĐTXD
công trình Hạ tầng kỹ thuật khu liên hợp thể thao, xử lý cọc móng, xây dựng phần
móng Nhà thi đấu đa năng tỉnh Hà Nam
|
1378/QĐ, - 18/10/2012
|
2012- 2016
|
4.353.370
|
951
|
2.841.700
|
2.841.700
|
|
|
|
4
|
Dự
án sân vận động tỉnh
|
|
|
261.310
|
130.000
|
96.560
|
0
|
96.560
|
|
|
5
|
ĐTXD
công trình hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam
|
297 - 07/3/2007; 508 - 19/5/2015
|
2007- 2020
|
5.592.920
|
276.213
|
267.650
|
267.650
|
|
|
|
6
|
Khu
đền thờ các anh hùng liệt sỹ và di tích lịch sử VH tỉnh Hà Nam
|
QĐ số 866/QĐ- QĐ- 28/7/2009
|
2009
|
98.989
|
38.037
|
4.389
|
|
4.389
|
|
|
|
Y tế, Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK. huyện Thanh Liêm (nay là TTYT huyện
Thanh Liêm)
|
294/QĐ-UBND 23/02/2010
|
2005- 2010
|
34.781
|
21.720
|
2.867
|
|
2.867
|
|
|
2
|
Dự
án xây dựng, cải tạo, nâng cấp BVĐK.huyệnLý Nhân (nay là TTYT huyện Lý Nhân)
|
296/QĐ-UBND 23/02/2010
|
2005- 2010
|
42.153
|
24.041
|
2.818
|
|
2.818
|
|
|
3
|
Dự
án ĐTXD hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1541/QĐ 16/01/2012
|
2012- 2013
|
28.452
|
22.588
|
5.158
|
|
5.158
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn I Khu Đại
học Nam Cao tỉnh Hà Nam
|
566-QĐ ; 03/6/2013
|
2012- 2017
|
848.183
|
101.441
|
23.055
|
|
23.055
|
|
|
5
|
Dự
án Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
1423/QĐ - UBND 21/11/2011
|
2012- 2015
|
60.200
|
33.423
|
7.632
|
|
7.632
|
|
|
6
|
Dự
án XD trường THPT Lê Hoàn giai đoạn 2
|
1047/QĐ- UBND ngày 25/8/2011
|
2014 - 2015
|
19.199
|
4.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm huấn luyện dự bị động viên (Khu vực phòng thủ tỉnh-San lấp mặt bằng)
|
1201/QĐ- UBND
|
|
196.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
BIỂU VII
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch 2016-2020
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ
|
TMĐT
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
Còn lại 2018-2020
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng khu du lịch
Tam Chúc
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án giao thông nông thôn xã
Nhân Bình - Lý Nhân
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án xử lý kênh đầu mối Trạm
bơm Giáp Ba
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
trục huyện
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án tăng cường tiềm lực
khoa học công nghệ tỉnh
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
BIỂU VIII
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định Chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn TPCP (Theo thông
báo 1186/BKHĐT-TH)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: TPCP
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Huyện Kim Bảng, huyện Thanh Liêm
|
Tuyến chính L=21,82 Km, B nền=25m; B mặt =15m, Lề đường và dải cây
xanh=5m
|
2017 - 2020
|
15/TTHĐND- KTNS ngày 21/02/2017
|
|
1.250.000
|
800.000
|
720.000
|
|
|
BIỂU SỐ IX
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn NSTW (Theo thông báo 1186/BKHĐT-TH)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020 vốn NSTW đã được giao (Theo QĐ
572/QĐ-BKHĐT)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
13.416.240
|
6.357.902
|
1.933.462
|
1.531.715
|
2.097.900
|
208.732
|
509.103
|
1.698.100
|
208.732
|
446.236
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
190.800
|
0
|
57.867
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.800
|
0
|
57.867
|
|
0
|
|
I.1
|
Nước sạch
|
|
0
|
0
|
|
453.079
|
240.008
|
229.108
|
95.774
|
111.000
|
0
|
57.867
|
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cấp nước sạch xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2012-2013
|
956/QĐ- UBND ngày 24/7/2012
|
22.240.0
|
13.344.0
|
20.648
|
10.550
|
1.592
|
|
1.592
|
|
|
|
2
|
Dự
án cấp nước sạch xã Nguyên Lý mở rộng cấp nước cho xã Đức Lý huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2014-2015
|
559/QĐ- UBND ngày 10/6/2014
|
30.470.2
|
14.944.6
|
15.526
|
0
|
14.944
|
|
14.944
|
|
|
|
3
|
Dự
án cấp nước sạch xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2012-2014
|
1447/QĐ- UBND ngày 24/11/2011
|
38.855.4
|
22.785.0
|
36.264
|
20.194
|
2.591
|
|
2.591
|
|
|
|
4
|
Dự
án nước sạch 3 xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp huyện Duy Tiên
|
Duy Tiên
|
|
2011-2013
|
509/QĐ- UBND ngày 27/4/2011
|
69.111.2
|
40.668.0
|
58.553
|
30.110
|
10.558
|
|
10.558
|
|
|
|
5
|
Dự
án cấp nước sạch Đồng Tâm (giai đoạn I)
|
|
|
2011-2013
|
375/QĐ- UBND ngày 12/4/2010
|
62.753.5
|
22.286.8
|
56.053
|
15.587
|
6.700
|
|
6.700
|
|
|
|
6
|
Dự
án cấp nước sạch xã Nhân Bình huyện Lý Nhân
|
|
|
2010-2012
|
397/QĐ- UBND ngày 19/4/2010
|
36.031.0
|
20.963.6
|
27.718
|
12.650
|
8.313
|
|
8.313
|
|
|
|
7
|
Dự
án cấp nước sạch xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm
|
|
|
2013-2014
|
126/QĐ- UBND ngày 21/01/2013
|
27.513.6
|
19.853.2
|
14.345
|
6.684
|
13.169
|
|
13.169
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh Trụ và các xã phụ cận (giai
đoạn 2)
|
|
|
2014-2015
|
1395/QĐ- UBND ngày 20/11/2014
|
63.818.0
|
25.962.5
|
|
0
|
11.133
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư mở rộng hệ thống cấp nước sạch liên xã Đọi Sơn, Yên Nam, Tiên Hiệp
để cấp nước cho hai xã Tiên Tân, Tiên Ngoại
|
|
|
2014-2016
|
1272/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
56.090.9
|
31.483.7
|
|
0
|
20.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án nước sạch xã Xuân Khê huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
2000m3 /ngày đêm
|
2016-2017
|
1835/QĐ- UBND ngày 31/12/2015
|
27.422.9
|
16.453.7
|
0
|
0
|
15.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư mở rộng công trình cung cấp nước sạch xã Thanh Nghị để cấp nước sạch
cho xã Thanh Tân Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2016-2018
|
218/QĐ- UBND ngày 20/1/2016
|
18.772.0
|
11.263.2
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.800
|
|
|
|
|
|
B
|
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
|
C
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
13.416.240
|
6.357.902
|
1.933.462
|
1.531.715
|
1.826.100
|
208.732
|
451.236
|
1.617.100
|
208.732
|
446.236
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng
|
|
|
|
|
5.219.296
|
1.878.296
|
1.042.857
|
777.980
|
783.488
|
103.732
|
297.938
|
728.488
|
103.732
|
292.938
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
ĐT 492
|
Lý Nhân
|
23,2 Km
|
2007-2010
|
659/QĐ- UBND ngày 30/6/2010
|
200.499
|
182.485
|
182.485
|
182.485
|
3.732
|
3.732
|
0
|
3.732
|
3.732
|
0
|
2
|
Đường
ĐH02 Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
Đường cấp IV dài 8,2km
|
2013-2015
|
1448/QĐ- UBND ngày 31/10/2012
|
137.529
|
30.000
|
81.168
|
24.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
3
|
Đường
ĐH 11 huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
Đường cấp IV dài 2,6 Km
|
2014-2015
|
277/QĐ- UBND ngày 16/3/2010
|
40.000
|
25.000
|
20.665
|
20.665
|
4.335
|
|
4.335
|
4.335
|
|
4.335
|
4
|
Dự
án xây dựng hệ thống cấp nước sạch tập trung thay thế nguồn nước ngầm nhiễm asen
6 xã khu C huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
|
|
178/QĐ- UBND ngày 25/01/2008
|
64.349
|
51.000
|
61.000
|
36.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
5
|
Thủy
lợi cấp bách
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
Liên hợp thể dục thể thao quốc gia Hà Nam
|
Duy Tiên, Phủ Lý
|
|
2012-2014
|
1419/QĐ- UBND ngày 29/10/2012
|
1.850.000
|
|
300.000
|
300.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
2
|
Đường
trục Tiên Tân
|
Duy Tiên
|
|
2009-2015
|
1443/QĐ- UBND ngày 23/11/2011
|
178.134
|
178.134
|
103.500
|
20.500
|
44.634
|
5.000
|
34.634
|
39.634
|
5.000
|
29.634
|
3
|
Đường
ĐH 04
|
Lý Nhân
|
|
2014-2018
|
1230 a/QĐ- UBND ngày 25/10/2014
|
97.500
|
50.000
|
11.000
|
6.000
|
44.000
|
|
10.000
|
44.000
|
|
10.000
|
4
|
Dự
án đường cứu hộ cứu nạn Chân Lý
|
LN
|
|
2011-2015
|
905 24/8/2010, 1098 ngày 14/9/11
|
92.334
|
57.969
|
26.500
|
15.000
|
37.969
|
|
37.969
|
37.969
|
|
37.969
|
5
|
Xây
dựng trung tâm lưu trữ tỉnh Hà Nam
|
Phủ Lý
|
5 tầng, 7245 m2
|
2014-2016
|
671/QĐ- UBND ngày 25/6/2015
|
38.936
|
37.818
|
5.000
|
5.000
|
30.818
|
|
|
30.818
|
|
|
6
|
Xử
lý khẩn cấp chống sạt lở, cải tạo nâng cấp kênh I4.4 và một số công trình tưới
tiêu trên địa bàn huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam
|
Duy Tiên
|
|
|
475/QĐ- UBND ngày 8/5/2013
|
275.980
|
275.980
|
37.500
|
37.500
|
70.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
c
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Đường
cứu hộ cứu nạn
|
Lý Nhân
|
L=6km
|
2013-2015
|
1272a 21/10/2011
|
225.000
|
50.000
|
94.187
|
53.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
3
|
Nhánh
nối QL38 và ĐT 492
|
Duy Tiên
|
|
2009-2015
|
273/QĐ- UBND ngày 7/3/2011
|
176.000
|
110.000
|
91.852
|
49.830
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
4
|
Đường
ĐT 496
|
BL
|
|
2010-2013
|
362/QĐ- UBND ngày 8/4/2010
|
548.028
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn đến 2018 thi công đoạn 18,4KM
|
|
18,4Km đường cấp VI
|
2013-2018
|
2095/QĐ- UBND ngày 22/12/2016
|
102.634
|
60.000
|
28.000
|
28.000
|
22.000
|
|
0
|
22.000
|
|
0
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu giai đoạn II Khu đại học Nam
Cao
|
Phủ Lý, Duy Tiên
|
|
2016-2019
|
1301/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
240.000
|
150.000
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
2
|
Hạ
tầng ký thuật khu trung tâm y tế chất lượng cao tỉnh Hà Nam (giai đoạn I)
|
Tp Phủ Lý
|
|
2016-2019
|
1302/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
193.943
|
100.000
|
|
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
|
3
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp Văn Xá đi Lê Hồ huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
Cấp IV đồng bằng
|
2016-2020
|
1630/QĐ- UBND ngày 18/10/2016
|
80.106
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
|
|
20.000
|
|
|
4
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường ĐH04 huyện Bình Lục
|
Bình Lục
|
cấp V đồng bằng
|
2016-2020
|
1729/QĐ- UBND ngày 28/10/2016
|
80.950
|
20.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
5
|
Dự
án đường Lê Công Thanh ( giai đoạn III)
|
Phủ Lý- Duy Tiên
|
9,667 km
|
2016-2020
|
67/TTHĐND ngày 5/8/2016
|
250.000
|
130.000
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
6
|
Nạo
vét, gia cố kênh dẫn trạm bơm Đinh Xá thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
|
2016-2020
|
1128/QĐ- UBND ngày 27/7/2016
|
80.342
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
15.000
|
|
|
7
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường ĐT492 đoạn Km4-Km13
|
Huyện Lý Nhân
|
Cấp V đồng bằng
|
2016-2020
|
457/QĐ- UBND ngày 25/3/2016
|
93.263
|
35.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
8
|
Nạo
vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam
|
Thanh Liêm - Bình Lục
|
|
2016-2020
|
1307/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
173.769
|
40.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
652.636
|
335.990
|
327.183
|
196.313
|
62.000
|
48.000
|
0
|
62.000
|
48.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống thu gom và xử lý rác thải thành phố Phủ Lý
|
|
|
|
205/QĐ- UBND
|
205.597
|
112.560
|
167.340
|
71.439
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ việc
tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
Phủ Lý
|
|
2015-2018
|
2278/QĐ- TTg ngày 25/11/2013
|
167.500
|
83.750
|
25.600
|
25.600
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
2
|
Dự
án các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
|
2012-2017
|
1218/QĐ- UBND 12/10/2011
|
279.539
|
139.680
|
134.243
|
99.274
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh
tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
234.886
|
101.520
|
10.000
|
10.000
|
70.572
|
0
|
22.068
|
70.572
|
0
|
22.068
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Mộc Bắc
|
Duy Tiên
|
|
2015-2017
|
1108/QĐ- UBND ngày 15/10/2014
|
47.074
|
34.520
|
10.000
|
10.000
|
24.520
|
|
22.068
|
24.520
|
|
22.068
|
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Phú Phúc
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
1225/QĐ- UBND ngày 21/10/2015
|
85.518
|
57.000
|
0
|
0
|
36.052
|
|
|
36.052
|
|
|
2
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thuỷ sản tập trung xã Mộc Nam huyện
Duy Tiên tỉnh Hà Nam
|
Duy Tiên
|
|
2016-2020
|
1676/QĐ- UBND ngày 24/10/2016
|
102.294
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống
thiên tai, ổn định dân cư
|
|
|
|
|
902.536
|
801.538
|
345.835
|
342.835
|
252.380
|
42.000
|
128.230
|
192.380
|
42.000
|
128.230
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xử lý sạt lở đê sông Hồng từ km 149,5 đến km 152,5
|
Lý Nhân
|
3,5km
|
2009-2011
|
943/QĐ- UBND ngày 5/8/2011
|
68.973
|
61.914
|
36.420
|
36.420
|
20.000
|
17.000
|
3.000
|
20.000
|
17.000
|
3.000
|
2
|
Dự
án xử lý khẩn cấp sạt lở đê Hữu sông Hồng từ km 141,14 đến km 143,74
|
Lý Nhân
|
2,6 km
|
2011
|
932/QĐ- UBND ngày 03/8/2011
|
70.319
|
63.287
|
57.220
|
57.220
|
6.067
|
5.000
|
1.067
|
6.067
|
5.000
|
1.067
|
3
|
Đê
Hoành Uyển đoạn từ QL 1A đến Chợ Lương
|
Duy Tiên
|
7857 m
|
2010-2012
|
643/QĐ- UBND 20/6/2013
|
76.500
|
68.850
|
63.250
|
60.250
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
4
|
Dự
án xử lý khẩn cấp sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn từ mỏ 2 đến mỏ 3, từ mỏ 5 kè
Nguyên Lý đến đầu kè lát mái Chương Xá và đoạn từ mỏ hàn số 4 kè Chương Xá đến
hết kè Vũ Điện, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
3.250,8 m
|
2011-2013
|
1270a/UBND ngày 21/10/2011
|
175.030
|
157.527
|
50.000
|
50.000
|
113.000
|
15.000
|
79.000
|
94.000
|
15.000
|
79.000
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu
bổ khẩn cấp hệ thống kè mỏ hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương Xá huyện
Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2012-2014
|
1090 QĐ- UBND ngày 08/9/2011
|
159.800
|
143.820
|
15.000
|
15.000
|
88.150
|
|
25.000
|
47.150
|
|
25.000
|
c
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm đừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử
lý sạt lở đê, tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả Đáy từ km 88 đến km 137,2 (Giai đoạn
I từ Km 88- Km 108)
|
Thanh Liêm, Kim Bảng
|
20 Km
|
2009-2011
|
1827/QĐ- UBND 30/12/2009
|
284.696
|
256.140
|
113.280
|
113.280
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Xử
lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Đáy đoạn xã Phù Vân TP Phủ Lý
|
Phủ Lý
|
6 km
|
2013-2015
|
1436/UBND ngày 31/10/2012
|
67.218
|
50.000
|
10.665
|
10.665
|
7.163
|
|
7.163
|
7.163
|
|
7.163
|
V
|
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
75.000
|
65.000
|
0
|
0
|
30.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, mở rộng Trung tâm công tác bảo trợ xã hội tỉnh Hà Nam
|
Tp Phủ Lý
|
|
2016-2020
|
1298/QĐ- UBND ngày 29/10/2015
|
75.000
|
65.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
|
185.795
|
90.000
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện y học cổ truyền (giai đoạn II)
|
|
|
|
1039/QĐ- UBND ngày 11/7/2017
|
62.457
|
20.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh (giai đoạn II)
|
|
|
|
341/QĐ- UBND ngày 17/3/2017
|
123.338
|
70.000
|
0
|
0
|
40.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.013.915
|
3.051.832
|
198.033
|
195.033
|
554.660
|
0
|
|
540.660
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ
tầng du lịch đền Lảnh Giang
|
Duy Tiên
|
18,83 ha
|
2013-2017
|
1392/QĐ- UBND ngày 22/10/2012
|
182.595
|
75.000
|
48.179
|
48.179
|
26.821
|
|
|
26.821
|
|
|
2
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng khu du lịch Chùa Tiên, Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
L=587 m
|
2014-2018
|
1263/QĐ- UBND ngày 30 /10/2013
|
50.029
|
25.600
|
10.000
|
10.000
|
15.600
|
|
|
15.600
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD công trình HTKT Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam
|
huyện Kim Bảng
|
683 ha
|
Nhóm A
|
508/QĐ- UBND ngày 19/05/2015
|
5.592.921
|
2.846.232
|
139.854
|
136.854
|
440.000
|
|
|
440.000
|
|
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu du lịch chùa Bà Đanh huyện Kim Bảng
|
Kim Bảng
|
|
2016-2020
|
1624/QĐ- UBND ngày 18/10/2016
|
93.886
|
45.000
|
0
|
0
|
27.239
|
|
|
18.239
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương,
xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân
|
Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
1306/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
94.484
|
60.000
|
0
|
0
|
45.000
|
|
|
40.000
|
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
52.650
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Dữ liệu điệu tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông
tin cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
52.650
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
13.726
|
13.726
|
9.554
|
9.554
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình An Hòa, xã
Thanh Hà, huyện Thanh Liêm
|
Thanh Liêm
|
|
2012-2014
|
1361/QĐ- UBND ngày 04/11/2011
|
13.726
|
13.726
|
9.554
|
9.554
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3.000
|
X
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
65.800
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di
dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở tái định cư xã Phú Phúc huyện Lý Nhân
|
|
|
|
1703 ngày 17/12/2009; 1065 ngày 4/10/2010
|
65.800
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
BIỂU SỐ X
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC
NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến
hết năm 2015 (Vốn nước ngoài cấp phát tính theo tiền Việt)
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016- 2020 (Vốn nước
ngoài cấp phát tính theo tiền Việt)
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Trong đó: NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: Cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.989.839
|
4.465.188
|
223.442
|
485.116
|
|
3.173.803
|
3.171.856
|
976.270
|
1.239.783
|
I
|
Nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
5.902.301
|
3.949.264
|
83.770
|
153.494
|
|
1.754.653
|
1.754.653
|
462.470
|
420.717
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu
thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp
|
TP. Phủ Lý
|
XD 03 trạm bơm đầu mối
|
2015- 2018
|
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013
|
517.817
|
167.549
|
83.770
|
83.779
|
13,78 triệu EUR
|
350.268
|
350.268
|
60.000
|
160.029
|
2
|
Chương
trình nước sạch và VSMT nông thôn dựa trên kết quả
|
Toàn tỉnh
|
|
2012- 2016
|
2283/QĐ- UBND ngày 21/9/2012
|
594.484
|
69.715
|
|
69.715
|
28,356 triệu USD
|
326.385
|
326.385
|
262.470
|
160.688
|
3
|
Dự
án nâng cấp gia cố tăng khả năng thoát lũ và chống sạt lở bờ sông Đáy trên
toàn tuyến sông Đáy thuộc địa phận tỉnh Hà Nam
|
Kim Bảng, Phủ Lý
|
|
2015- 2019
|
1150/QĐ- UBND ngày 30/8/2012
|
4.790.000
|
3.712.000
|
|
|
|
1.078.000
|
1.078.000
|
140.000
|
100.000
|
II
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
1.506.559
|
279.359
|
139.672
|
139.672
|
59 triệu USD
|
1.227.200
|
1.227.200
|
513.800
|
638.590
|
|
Dự
án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
2012- 2017
|
1218/QĐ- UBND 12/10/2011
|
1.506.559
|
279.359
|
139.672
|
139.672
|
59 triệu USD
|
1.227.200
|
1.227.200
|
513.800
|
638.590
|
III
|
Giáo dục Đào tạo
|
|
|
|
|
383.900
|
191.950
|
0
|
191.950
|
9,14 triệu USD
|
191.950
|
134.365
|
0
|
124.838
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề
|
Phủ Lý
|
|
2015- 2018
|
629/QĐ- UBND ngày 26/6/2014
|
383.900
|
191.950
|
|
191.950
|
9,14 triệu USD
|
191.950
|
134.365
|
0
|
124.838
|
IV
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
197.079
|
44.615
|
0
|
0
|
9,149 triệu USD
|
0
|
55.638
|
0
|
55.638
|
|
Dự
án hỗ trợ y tế các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Đông Bắc bộ
|
Toàn tỉnh
|
|
|
1800/UBND- VX ngày 13/10/2014
|
197.079
|
44.615
|
|
|
9,149 triệu USD
|
|
55.638
|
|
55.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
1.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|