Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước Bình Phước
Số hiệu:
|
02/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2015/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày
30 tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/6/2015; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND-KTNS
ngày 09/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2015, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Nhà nước năm 2015 là: 1.996 tỷ 300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn Xây dựng cơ bản tập trung:
1.792.903 triệu đồng
a) Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua đầu năm:
1.097.500 triệu đồng;
b) Điều chỉnh tăng so với đầu năm:
695.403 triệu đồng;
Cụ thể:
b.1. Vốn đầu tư trong cân đối tăng:
258.931 triệu đồng;
- Tiền bán cao su (dự án đường Lộc Tấn
- Bù Đốp):
249.755 triệu đồng;
- Thu hồi tiền giải tỏa đề bù Quốc lộ
14 để hỗ trợ các dự án BT,
BOT:
9.176 triệu đồng;
b.2. Tăng thu tiền sử dụng đất:
222.220 triệu đồng;
b.3. Tăng từ nguồn xổ số kiến thiết:
66.160 triệu đồng;
- Nguồn tăng thu năm
2014:
53.900 triệu đồng;
- Tăng thu năm 2015 so với đầu
năm:
5.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển
sang:
7.260 triệu đồng.
b.4. Tăng nguồn hỗ trợ theo mục tiêu
từ ngân sách Trung
ương:
67.040 triệu đồng.
- Kết dư năm 2014 chuyển
sang:
7.040 triệu đồng;
- Tăng nguồn bổ sung cho các chương
trình:
60.000 triệu đồng.
(Bao gồm: Bổ sung từ nguồn dự phòng
ngân sách Trung ương: 30.000 triệu đồng, ổn định dân di cư tự do cấp bách:
15.000 triệu đồng, hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông
xuân năm 2014 - 2015: 11.000 triệu đồng, thực hiện theo Quyết định số
755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 4.000 triệu đồng).
b.5. Tăng từ nguồn vay Chương trình
kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng
nuôi trồng thủy sản và làng nghề ở nông thôn: 81.052 triệu đồng, trong đó:
- Vay trong năm
2015:
80.000 triệu đồng;
- Kết dư năm 2014 chuyển
sang:
1.052 triệu đồng,
c) Vốn nước ngoài
(ODA):
18.000 triệu đồng.
2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc
gia:
93.813 triệu đồng.
3. Vốn trái phiếu Chính phủ:
109.584 triệu đồng.
(Kèm theo biểu
chi tiết nguồn vốn)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, TT.HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyện môn thuộc UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT,
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2015
(Kèm theo Nghi quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH NĂM
2015
|
GHI CHÚ
|
TW giao
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh giao đầu năm
|
Điều chỉnh giữa
năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỒNG CỘNG
|
1.218.197
|
1.191.313
|
1.996.300
|
|
I
|
VỐN XDCB TẬP
TRUNG
|
1.014.800
|
1.097.500
|
1.792.903
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
996.800
|
1.079.500
|
1.774.903
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
271.500
|
271.500
|
530.431
|
|
a
|
Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí
|
270.500
|
270.500
|
270.500
|
|
b
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
c
|
Dự án đường Lộc Tấn - Bù Đốp (BT)
|
|
|
249.755
|
|
d
|
Hỗ trợ các dự án BOT, BT
|
|
|
9.176
|
|
1.2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
250.000
|
192.000
|
414.220
|
|
1.3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
0
|
265.700
|
331.860
|
|
a
|
Giao đầu năm
|
|
265.700
|
270,700
|
|
b
|
Vượt thu năm 2014
|
|
|
53.900
|
|
c
|
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang
|
|
|
7.260
|
|
1,4
|
Hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
395.300
|
350.300
|
417.340
|
|
a
|
Giao đầu năm
|
350.300
|
350.300
|
350.300
|
|
b
|
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015
|
|
|
7.040
|
|
c
|
Hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung
ương năm 2014
|
30.000
|
|
30.000
|
|
d
|
Bổ sung thực hiện chính sách theo Quyết định số
755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.000
|
|
4.000
|
|
e
|
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và
xâm nhập mặn vụ Đông - Xuân năm 2014-2015
|
11.000
|
|
11.000
|
|
g
|
Vốn ổn định dân di cư tự do cấp bách
|
15.000
|
|
15.000
|
|
1,5
|
Vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương, cơ sở hạ
tầng, giao thông nông thôn
|
80.000
|
0
|
81.052
|
|
a
|
Giao đầu năm
|
80.000
|
|
80.000
|
|
b
|
Kết dư vốn năm 2014 chuyển sang 2015
|
|
|
1.052
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
II
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
93.813
|
93.813
|
93.813
|
|
|
Trong đó: vốn đầu tư phát triển
|
41.300
|
41.300
|
41.300
|
|
III
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
109.584
|
0
|
109.584
|
|
1
|
Thủy lợi
|
51.584
|
|
51.584
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn
mới
|
53.000
|
|
53.000
|
|
3
|
Đối ứng vốn ODA
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Đã ghi kế hoạch
vốn đến năm 2014
|
KẾ HOẠCH NĂM
2015
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Vốn vay Chương
trình KCH kênh mương, CSHT, GTNT
|
Vốn hỗ trợ theo
mục tiêu NSTW
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.097.500
|
1.792.903
|
530.431
|
414.220
|
331.860
|
81.052
|
417.340
|
18.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
831.000
|
1.403.183
|
380.931
|
174.000
|
331.860
|
81.052
|
417.340
|
18.000
|
|
A1
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
22.875
|
22.875
|
7.375
|
|
15.500
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
707.125
|
1.279.308
|
272.556
|
174.000
|
316.360
|
81.052
|
417.340
|
18.000
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP -
NÔNG THÔN
|
68.625
|
93.837
|
1.625
|
60.000
|
12.412
|
19.800
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
68.625
|
93.837
|
1.625
|
60.000
|
12.412
|
19.800
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Nông thôn mới
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
Phân cấp cho 20 xã
điểm NT mới (có chi tiết kèm theo)
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Phân bổ sau theo dự
án của DN được UBND tỉnh quyết định hỗ trợ đầu tư
|
3
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi
thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW )
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
4
|
Kênh tiêu thoát nước suối cầu Trắng, phường Phú Đức,
thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)
|
|
5.700
|
|
|
|
5.700
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
5
|
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa
nước Đồng Xoài
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
4.100
|
|
|
|
4.100
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
7
|
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình
thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
5.412
|
|
|
5.412
|
|
|
|
|
a
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
205
|
|
|
205
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng
Xoài 1
|
b
|
Thị xã Bình Long
|
|
1.208
|
|
|
1.208
|
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
c
|
Huyện Bù Đăng
|
|
860
|
|
|
860
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
d
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
1.225
|
|
|
1.225
|
|
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
e
|
Huyện Bù Đốp
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
g
|
Huyện Chơn Thành
|
|
514
|
|
|
514
|
|
|
|
UBND huyện Chơn
Thành
|
h
|
Huyện Hớn Quản
|
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
-
|
1.625
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt kiểm lâm
thị xã Phước Long
|
48
|
48
|
48
|
|
|
|
|
|
Hạt KL thị xã Phước
Long
|
b
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH
MTV cao su Phú Riềng
|
85
|
85
|
85
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
cao su Phú Riềng
|
c
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH
MTV Cao su Phước Long
|
462
|
462
|
462
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Cao su Phước Long
|
d
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH
MTV Cao su Sông Bé
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV
cao su Sông Bé
|
e
|
Dự án trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện
Cần Đơn
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Hạt KL huyện Bù Đốp
|
II
|
GIAO THÔNG – VẬN TẢI
|
37.900
|
358.083
|
260.931
|
15.000
|
20.900
|
61.252
|
-
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
31.000
|
348.593
|
258.341
|
15.000
|
14.000
|
61.252
|
-
|
-
|
|
1
|
Đựờng vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
2
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
3
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Vốn
đối ứng với NSTW)
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa
khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 (Vốn đối ứng với NSTW)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Ban QL khu kinh tế
|
5
|
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
6
|
Xây dựng cầu Đak Lung 2
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
Sở GT-VT
|
7
|
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
Sở GT-VT
|
8
|
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
|
6.400
|
|
|
|
6.400
|
|
|
Sở GT-VT
|
9
|
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh
|
|
3.300
|
|
|
|
3.300
|
|
|
Sở GT-VT
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ Trung tâm xã Phước
Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
|
19.552
|
|
|
|
19.552
|
|
|
Sở GT-VT
|
11
|
Đền bù GPMB cho dự án BOT QL14 đoạn cầu 38 - Đồng
Xoài
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
12
|
Đền bù GPMB cho dự án BT đường Minh Hưng - Đồng
Nơ
|
|
2.086
|
2.086
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
13
|
Đền bù GPMB cho dự án BOT QL13 đoạn An Lộc- Chiu
Riu
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
14
|
Dự án BT đường Lộc Tân - Bù Đốp
|
|
247.902
|
247.902
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
15
|
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình
sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn – Bù Đốp
|
|
1.853
|
1.853
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
|
Công trình khởi công mới
|
6.900
|
9.490
|
2.590
|
0
|
6.900
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực
Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
3
|
Dự án hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua
khu vực chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu
Mua, huyện Lộc Ninh
|
|
2.590
|
2.590
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
10.000
|
15.200
|
-
|
-
|
15.200
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn
hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
Công trình khởi công mới
|
-
|
5.200
|
|
|
5.200
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực ấp 1 Bàu Ké
- thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
2
|
Láng nhựa đường Đoàn thị Điểm nối dài, thị xã
Bình Long
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
IV
|
Y TẾ
|
47.000
|
53.000
|
0
|
0
|
53.000
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
44.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh (Vốn đối ứng với
NSTW)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4000
|
|
|
|
Trung tâm phòng chống
sốt rét
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Vốn đối ứng với
NSTW)
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản (Vốn đối ứng với
NSTW)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài (Vốn đối ứng với
NSTW )
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4000
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
5
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (Vốn đối ứng với
NSTW)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh
|
6
|
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
Công trình khởi công mới
|
3.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái
tôn khoa lão, khoa dược , khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm sê nô, hành
lang, cầu nối - Bệnh viện ĐK tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập (GĐ 2)
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
V
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
95.000
|
106.300
|
0
|
0
|
106.300
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
20.000
|
25.300
|
0
|
0
|
25.300
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã 1 Phước
Long
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Trường mầm non xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
Trường PTDT nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập
|
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
|
Sở GD - ĐT
|
5
|
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
Công trình khởi công mới
|
75.000
|
81.000
|
-
|
-
|
81.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
2
|
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện
Chơn Thành
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo thị trấn Lộc
Ninh, huyện Lộc Ninh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
4
|
Hỗ trợ Xây dựng trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện
Bù Đăng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
5
|
Hỗ trợ Xây dựng trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng
Phú
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
.UBND huyện Đồng
Phú
|
6
|
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành
Tâm, huyện Chơn Thành
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
UBND huyện Chơn
Thành
|
7
|
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non An Khương, xã An
Khương, huyện Hớn Quản
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Truờng Chính trị tỉnh
|
9
|
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn
Du
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Sở GD- ĐT
|
10
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa
chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GD - ĐT
|
12
|
Trường mầm non Tiến Hưng - thị xã Đồng Xoài
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
13
|
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Sở GD - ĐT
|
VI
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
17.600
|
17.600
|
|
|
17.600
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ 1 nghiên cứu
phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
2
|
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
Sở TT-TT
|
3
|
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa
học, công nghệ tỉnh
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
|
Công trình khởi công mới
|
13.600
|
13.600
|
|
|
13.600
|
|
|
|
|
1
|
Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm
và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
3
|
Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân
tại ấp Papech, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
4
|
Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê
năng suất cao
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
VII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
31.700
|
63.948
|
0
|
0
|
63.948
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
28.000
|
44.848
|
0
|
0
|
44.848
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh
|
28.000
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
|
Sở VH-TT và DL
|
2
|
Di tích mộ tập thể 3000 người
|
|
1.848
|
|
|
1.848
|
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
|
Công trình khởi công mới
|
3.700
|
19.100
|
|
|
19.100
|
|
|
|
|
1
|
Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn
VHDT Stiêng - Sok BomBo
|
3.700
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
Sở VH - TTvà DL
|
2
|
Xây dựng công trình Khu tái định cư thuộc khu bảo
tồn VHDT Stiêng, Sok Bom Bo
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở VH - TT và DL
|
3
|
Đường vành đai khu A thuộc dự án phim trường kết
hợp với khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch
|
|
13.400
|
|
|
13.400
|
|
|
|
Đài PTTH
|
VIII
|
OUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4000
|
|
|
|
Đảng ủy khối doanh
nghiệp tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và
đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5000
|
|
|
|
Trong tâm xúc tiến
thương mại, du lịch và đầu tư
|
2
|
Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
|
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
IX
|
QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
10.000
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp – hoàn thành
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành
|
5.000
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới
|
5.000
|
7.000
|
5000
|
0
|
2000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật; Bộ CHQS
tỉnh
|
|
|
|
|
2000
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)
|
5.000
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
X
|
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
10.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
Giao KBNN tỉnh căn
cứ hồ sơ công trình đã được Sở Tài chính quyết toán để giải ngân theo đề nghị
của Chủ đầu tư
|
XI
|
HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW
|
350.300
|
417.340
|
|
|
|
|
417.340
|
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
Xll
|
THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU GHI CHI)
|
|
99.000
|
|
99.000
|
|
|
|
|
|
XIII
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN – THỊ
|
266.500
|
389.720
|
149.500
|
240.220
|
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
40.100
|
46.100
|
16.100
|
30.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
24.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH
LONG
|
24.640
|
26.440
|
15.640
|
10.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.640
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
25.800
|
137.800
|
13.800
|
124.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.100
|
28.100
|
16.100
|
12.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
26.020
|
27.220
|
17.020
|
10.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.020
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
27.425
|
24.695
|
17.825
|
6.870
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.825
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
9.600
|
6.870
|
|
6.870
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
24.650
|
24.650
|
12.650
|
12.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.650
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN OUẢN
|
19.505
|
19.505
|
12.305
|
7.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.305
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
1
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
32.785
|
32.785
|
15.985
|
16.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.985
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
16.800
|
16.800
|
|
16.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học, công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
17.475
|
18.075
|
12.075
|
6.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.075
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
5.400
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo cơ cấu tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học , công nghệ
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
|
4.350
|
|
4.350
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
|
4.350
|
|
4.350
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí đến hết
kế hoạch năm 2014
|
KẾ HOẠCH NĂM
2015
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tồng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
2.769.358
|
2.161.938
|
960.175
|
715.175
|
417.340
|
|
A
|
Nguồn giao đầu
năm
|
|
2.573.758
|
1.979.710
|
853.946
|
613.946
|
350.300
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng
|
|
738.631
|
507.552
|
328.900
|
198.900
|
129.400
|
|
1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
200.990
|
156.652
|
165.000
|
125.000
|
20.000
|
|
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập
|
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày
21/8/2012
|
200.990
|
156.652
|
165.000
|
125.000
|
20.000
|
Sở GT-VT
|
2
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
537.641
|
350.900
|
163.900
|
73.900
|
109.400
|
|
2,1
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước
Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
363.657
|
253.000
|
66.000
|
46.000
|
67.400
|
Sở GT-VT
|
2,2
|
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT
753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú
|
1512/QB-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày
31/10/2014
|
173.984
|
97.900
|
97.900
|
27.900
|
42.000
|
Sở GT-VT
|
II
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài)
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Thị xã Phước Long
|
3
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
500
|
UBNDThị xã Bình Long
|
4
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Bù Đăng
|
5
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Đồng Phú
|
6
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Chơn Thành
|
7
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Hớn Quản
|
8
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Lộc Ninh
|
9
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Bù Đốp
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
500
|
UBND Huyện Bù Gia Mập
|
III
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới
Việt Nam - Cam puchia
|
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
1
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Đầu tư cho 15 xã
biên giới theo định mức 500 triệu đồng/xã
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
1.000
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách
|
|
311.440
|
276.500
|
124,682
|
124.682
|
60.000
|
|
1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
|
161.500
|
161.500
|
124.682
|
124.682
|
36.300
|
|
1,1
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản
|
503/QĐ-UBND ngày
02/3/2011
|
47.000
|
47.000
|
33.000
|
33.000
|
14.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1,2
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản
|
502/QĐ-UBND ngày
02/3/2011
|
47.500
|
47.500
|
33.000
|
33.000
|
14.500
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1,3
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày
24/9/2010
|
41.100
|
41.100
|
36.682
|
36.682
|
4.300
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
1,4
|
Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày
24/9/2010
|
25.900
|
25.900
|
22.000
|
22.000
|
3.500
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
2
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
149.940
|
115.000
|
0
|
0
|
23.700
|
|
2,1
|
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung
tâm Hành chính huyện Hớn quản
|
2320/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
63.223
|
50.000
|
|
|
9.600
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2,2
|
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện
Bù Gia Mập
|
3751/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
36.808
|
25.000
|
|
|
4.600
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
2,3
|
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến
biên giới, huyện Bù Đốp
|
2322/QĐ-UBND ngày
29/10/2014
|
49.909
|
40.000
|
|
|
9.500
|
UBND huyện Bù Đốp
|
V
|
Các dự án cấp bách khác của địa phương
|
|
311.446
|
235.362
|
229.636
|
119.636
|
30.00
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
311.446
|
235.362
|
229.636
|
119.636
|
30.00
|
|
1,1
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng -
Đăng Hà
|
482/QĐ-UBND ngày
5/3/2010
|
137.462
|
137.462
|
131.736
|
91.736
|
10.00
|
Sở NN&PTNT
|
1,2
|
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà
(ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú
|
1512/QĐ-UBND ngày
16/8/2013; 2351 /QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
173.984
|
97.900
|
97.900
|
27.900
|
20.000
|
Sở GT-VT
|
VI
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
|
68.853
|
55.082
|
20.524
|
20.524
|
8.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
68.853
|
55.082
|
20.524
|
20.524
|
8.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông hồ chứa và hệ
thống cấp nước thuộc KDL và bảo tồn văn hóa dân tộc Stieng- Sóc Bom Bo
|
2003/QĐ-UBND
5/9/2011
|
68.853
|
55.082
|
20.524
|
20.524
|
8.000
|
Sở văn hóa-Thể
thao và Du lịch
|
VII
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp,
giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
43.972
|
35.600
|
18.404
|
18.404
|
7.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
43.972
|
35.600
|
18.404
|
18.404
|
7.000
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành
trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
18.404
|
18.404
|
7.000
|
Sở NN&PTNT
|
VIII
|
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
82.612
|
82.612
|
35.100
|
35.100
|
25.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
82.612
|
82.612
|
35.100
|
35.100
|
25.000
|
|
1,1
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào
dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
921/QĐ-UBND ngày
13/04/2011
|
11.782
|
11.782
|
10.538
|
10.538
|
1.100
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
1,2
|
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày
5/10/2011
|
11.834
|
11.834
|
2.000
|
2.000
|
8.200
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
1,3
|
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh
|
2200/QĐ-UBND ngày
05/10/2011
|
12.408
|
12.408
|
2.000
|
2.000
|
8.200
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
1,4
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng
bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày
05/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
8.697
|
8.697
|
3.700
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1,5
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào
dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
638/QĐ-UBND ngày
25/03/2011
|
33.360
|
33.360
|
11.865
|
11.865
|
3.800
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
IX
|
Hỗ trợ đầu tư Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu kinh
tế cửa khẩu
|
|
145.033
|
51.000
|
21.200
|
21.200
|
8.800
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
145.033
|
51.000
|
21.200
|
21.200
|
8.800
|
|
1
|
Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
2158a/QĐ-UBND ngày
24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012
|
145.033
|
51.000
|
21.200
|
21.200
|
8.800
|
Ban QL khu kinh tế
|
X
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
|
82.972
|
67.260
|
31.000
|
31.000
|
25.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
52.444
|
40.260
|
31.000
|
31.000
|
9.000
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư -
Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên
phòng 803
|
1778/QĐ-UBND ngày
28/7/2011
|
52.444
|
40.260
|
31.000
|
31.000
|
9.000
|
Bộ CH bộ đội biên
phòng
|
2
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
30.528
|
27.000
|
|
|
16.000
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư và Lộc
Thiện-Tà nốt) Đoạn 2 tuyến Lộc Thiện-Tà Nốt
|
2338/QĐ-UBND ngày
30/10/2014
|
30.528
|
27.000
|
|
|
16.000
|
Bộ CH bộ đội biên
phòng
|
XI
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
|
52.740
|
25.590
|
8.000
|
8.000
|
14.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
37.047
|
16.090
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
1,1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh
|
278/QĐ-UBND ngày
21/2/2013
|
7.200
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
900
|
Trung tâm phòng chống
sốt rét
|
1,2
|
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập
|
673/QĐ-UBND ngày
24/4/2013
|
8.237
|
3.690
|
2.000
|
2.000
|
1.600
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
1,3
|
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản
|
639/QĐ-UBND ngày
24/4/2013
|
11.656
|
5.100
|
2.000
|
2.000
|
3.100
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1,4
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài
|
638/QĐ-UBND ngày
24/4/2013
|
9.954
|
4.400
|
2.000
|
2.000
|
2.400
|
UBND Thị xã Đồng
Xoài
|
2
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
15.693
|
9.500
|
|
|
6.000
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa huyện Bù
Gia Mập
|
2277/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
15.693
|
9.500
|
|
|
6.000
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
XII
|
Hỗ trợ trung tâm giáo dục, lao động xã hội và phục
hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí
|
|
5.568
|
1.670
|
|
|
1.600
|
|
1
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
5.568
|
1.670
|
|
|
1.600
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh,
giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước
|
2033/QĐ-UBND ngày
30/10/2013
|
5,568
|
1.670
|
|
|
1.600
|
Sở LĐTBXH
|
XIII
|
Chương trình cấp điện nông thôn miền núi và hải
đảo giai đoạn 2013-2020 theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg ngày 8/11/2013
|
|
676.725
|
575.216
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Các dự án khởi công mới năm 2015
|
|
676.725
|
575.216
|
|
|
15.000
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày
04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
|
|
15.000
|
Sở Công thương
|
XIV
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
|
53.766
|
53.766
|
36.500
|
36.500
|
14.000
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
53.766
|
53.766
|
36.500
|
36.500
|
14.000
|
|
1
|
Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm
lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra ...)
|
313/QĐ-UBND ngày
28/6/2012, 1565/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012
|
53.766
|
53.766
|
36.500
|
36.500
|
14.000
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
B
|
Nguồn bổ sung
|
|
195.600
|
182.228
|
106.229
|
101.229
|
67.040
|
|
I
|
Nguồn kết dư
năm 2014
|
|
195.600
|
182.228
|
106.229
|
101.229
|
7.040
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng
|
|
22.997
|
17.997
|
23.000
|
18.000
|
251
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
22.997
|
17.997
|
23.000
|
18.000
|
251
|
|
|
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi,
biên giới tỉnh Bình Phước
|
1984/QĐ-UBND ngày
29/8/2011
|
22.997
|
17.997
|
23.000
|
18.000
|
251
|
Đài PTTH
|
2
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới
VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
|
9392
|
9.392
|
7.500
|
7.500
|
525
|
|
2.1
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
229
|
Bố trí các công
trình chuyển tiếp thuộc Chương trình
|
2.2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
231
|
2.3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
64
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư huyện mới chia tách
|
|
28.000
|
28.000
|
26.717
|
26.717
|
1.283
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
28.000
|
28.000
|
26.717
|
26.717
|
1.283
|
|
|
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày
24/9/2010
|
28.000
|
28.000
|
26.717
|
26.717
|
1.283
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
4
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp,
giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
43.972
|
35.600
|
16.879
|
16.879
|
455
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
43.972
|
35.600
|
16.879
|
16.879
|
455
|
|
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành
trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
16.879
|
16.879
|
455
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc
thiểu số (theo QĐ số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007)
|
|
46.588
|
46.588
|
19.553
|
19.553
|
1.009
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
46.588
|
46.588
|
19.553
|
19.553
|
1.009
|
|
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng
bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày
05/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
8.439
|
8.439
|
258
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào
dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
638/QĐ-UBND ngày
25/03/2011
|
33.360
|
33.360
|
11.114
|
11.114
|
751
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
6
|
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền
vững
|
|
44.651
|
44.651
|
12.580
|
12.580
|
2
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
44.651
|
44.651
|
12.580
|
12.580
|
2
|
|
|
Tiểu dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường tuần
tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
44.651
|
44.651
|
12.580
|
12.580
|
2
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
7
|
Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông
xuân năm 2013-2014 (đợt 2)
|
|
|
|
|
|
226
|
|
|
Nâng cao mực nước hồ Nông trường 6 bằng đập cao
su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ xã Long Hà huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
226
|
Sở NN&PTNT
|
8
|
Nguồn vốn kết dư từ năm 2013
|
|
|
|
|
|
3.289
|
Tiếp tục bố trí
cho các Chương trình chuyển tiếp
|
II
|
Nguồn dự phòng
|
|
137.462
|
137.462
|
131.736
|
91.736
|
30.000
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng -
Đăng Hà
|
482/QĐ-UBND ngày
5/3/2010
|
137.462
|
137.462
|
131.736
|
91.736
|
30.000
|
Sở NN&PTNT
|
III
|
Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân
tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Bù Đăng
|
2
|
Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc dự án đầu
tư bố trí hợp lý dân cư ở VQG Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm
phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai
|
|
|
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
IV
|
Bổ sung thực hiện-
chính sách theo Quyết định 755/QĐ-TTg (Hỗ trợ đất sản xuất; mua sắm máy nông
cụ và nước phân tán)
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
350
|
|
V
|
Hỗ trợ kinh phí
khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015
|
|
|
|
|
|
11.000
|
Có bảng chi tiết
kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30 /7/ 2015 của HĐND tỉnh )
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch
năm.2015
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
109.584
|
|
I
|
Thủy Lợi
|
51.584
|
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2015
|
20.000
|
|
1
|
Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư
|
20.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2015
|
31.584
|
|
1
|
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn
|
31.584
|
Sở NN&PTNT
|
II
|
Đối ứng dự án ODA
|
5.000
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài
công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
3.153
|
Công ty TNHH MTV cấp
thoát nước
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm
|
1.847
|
Công ty TNHH MTV cấp
thoát nước
|
III
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
53.000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 30/7/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
Quyết định đầu
tư
|
KH vốn đến hết
năm 2014
|
Kế hoạch năm
2015
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ
|
TMĐT
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
93.813
|
41.300
|
52.513
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy
nghề
|
|
|
|
11.060
|
-
|
11.060
|
|
|
1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
|
|
|
1.500
|
-
|
1.500
|
|
|
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân
dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường
Trung cấp nghề Tôn Đức Tháng
|
966/QĐ-UBND;
07/6/2013
|
33.275
|
11.575
|
1.500
|
|
1.500
|
Trường TCN Tôn Đức
Thắng
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
|
|
8.710
|
-
|
8.710
|
|
|
2.1
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
|
|
|
|
5.010
|
|
5.010
|
|
|
|
- Phi nông nghiệp
|
|
|
|
3.510
|
|
3.510
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
|
- Nông nghiệp
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
2.1
|
Hỗ trợ dạy nghề cho người khuyết tật
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
2.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
|
500
|
|
500
|
Sở Nội vụ
|
|
2.3
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
|
|
|
|
2.000
|
-
|
2.000
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề
huyện Đồng Phú
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
350
|
|
350
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
|
|
|
320
|
|
320
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh
giá chương trình
|
|
|
|
180
|
|
180
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
|
|
|
35.413
|
25.600
|
9.813
|
-
|
|
1
|
Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng,
hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
34.663
|
25.600
|
9.063
|
|
Bảng chi tiết kèm
theo
|
2
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám
sát đánh giá thực hiện chương trình
|
|
|
|
250
|
|
250
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
3
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
|
500
|
|
500
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
11.560
|
10.700
|
860
|
|
Bảng chi tiết kèm
theo
|
IV
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế
|
|
|
|
3.794
|
0
|
3.794
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối
với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung
thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)
|
|
|
|
2.327
|
|
2.327
|
|
|
2
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng
dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
|
729
|
|
729
|
|
|
3
|
Tiêm chủng mở rộng
|
|
|
|
444
|
|
444
|
|
|
4
|
Quân dân y kết hợp
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh
giá thực hiện chương trình
|
|
|
|
274
|
|
274
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch
hoá gia đình
|
|
|
|
3.959
|
0
|
3.959
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa
gia đình
|
|
|
|
3.107
|
|
3.107
|
|
| | |