Stt
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí 2008
|
Kế hoạch điều chỉnh sau khi rà soát
|
Thực tế đã trình
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
20.649.024
|
305.794
|
-240.763
|
-240.262
|
|
|
I. DỰ ÁN XÂY DỰNG TRỤ SỞ CÁC CƠ QUAN
|
|
|
101.046
|
1.580
|
-1.100
|
-1.100
|
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
|
-
|
|
15.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
1
|
Xây dựng đồn, trạm biên phòng 558
|
Huyện Cần Giờ
|
Diện tích xây dựng 2.364m2, san lấp, hàng
rào, sân công trình phụ trợ
|
2006 - 2008
|
15.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
86.046
|
1.080
|
-700
|
-700
|
|
1
|
Lập dự án xây mới nhà làm việc Ban Chỉ huy Bộ đội biên
phòng Cảng Sài Gòn
|
Quận 4
|
Diện tích xây dựng: 860m2
|
2007 - 2008
|
3.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
2
|
Lập dự án sửa chữa, xây dựng nâng cấp một số khoa của
Bệnh viện Nguyễn Trãi
|
Quận 5
|
sửa chữa nâng cấp
|
2008 - 2009
|
7.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
3
|
Lập dự án khu hành chính - tổng hợp Trung tâm Công nghệ
Sinh học
|
Quận 12
|
DT xây dựng 3.000m2
|
2007 - 2009
|
51.046
|
380
|
-200
|
-200
|
|
4
|
Lập dự án xây dựng trụ sở Công an huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
7.500m2
|
2007 - 2008
|
25.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
|
II. DỰ ÁN VƯỚNG MẮC VỀ THỦ TỤC ĐẦU TƯ, CHƯA
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
|
20.547.978
|
304.214
|
-239.663
|
-239.162
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
|
113.673
|
33.379
|
-24.500
|
-24.500
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng khu dạy nghề của Trung tâm Giáo dục và
Giải quyết việc làm Nhị Xuân
|
Huyện Hóc Môn
|
Xây dựng mới khối dạy nghề và sửa chữa các công trình
phụ
|
2007 - 2008
|
2.365
|
1.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
2
|
Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 2A)
|
Quận 8, huyện Bình Chánh
|
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha
|
2005 - 2008
|
33.903
|
8.000
|
-8.000
|
-8.000
|
|
3
|
Xây dựng nhà tạm giữ Công an huyện Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
Diện tích sàn xây dựng: 1.861,6m2
|
2007 - 2008
|
8.894
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
4
|
Mở rộng đoạn đường từ Tỉnh lộ 43 vào trung tâm chợ đầu
mối Tam Bình - Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
476,67md
|
2006 - 2008
|
19.926
|
2.000
|
-1.500
|
-1.500
|
|
5
|
Xây dựng nhà tạm giữ Công an quận 2
|
Quận 2
|
Diện tích sàn xây dựng 2.781m2
|
2007 - 2008
|
14.970
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
6
|
Xây dựng cầu bê tông cốt thép H30-XB80 (điều chỉnh,
thay thế dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp đường cấp phối sỏi đỏ, cầu sắt,
ngầm qua suối trong vùng kinh tế mới Dak Rlâp)
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Tải trọng H30-XB80
|
2006 - 2008
|
3.453
|
3.379
|
-2.000
|
-2.000
|
|
7
|
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Rạch Tôm
|
Huyện Nhà Bè
|
Xây dựng 272m kè
|
2007 - 2008
|
10.207
|
5.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
8
|
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Phước Long
|
Huyện Nhà Bè
|
Xây dựng 400m kè
|
2007 - 2008
|
19.955
|
7.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
|
-
|
|
1.800.030
|
163.300
|
-136.300
|
-135.983
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
20 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
19.655
|
1.100
|
-1.100
|
-1.100
|
|
2
|
Xây dựng đường nối từ đường Chế Lan Viên đến đường nối
đường Trường Chinh - Nguyễn Hữu Dật
|
Quận Tân Phú
|
320m x 12 m
|
2007 - 2008
|
7.219
|
6.900
|
-6.900
|
-6.900
|
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Quốc lộ 50 (đoạn từ ngã
tư giao giữa dự án cầu đường Bình Tiên với đường Nguyễn Văn Linh đến Gò Công)
|
Huyện Bình Chánh
|
MCN đường 4 làn xe, dài 40,987km
|
2007 - 2008
|
273.000
|
20.000
|
-20.000
|
-20.000
|
|
4
|
Giải tỏa mặt bằng xây dựng 02 depot phục vụ xây dựng
tuyến Metro TPHCM
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
50ha
|
2006 - 2008
|
166.000
|
25.000
|
-25.000
|
-25.000
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 2), phục vụ
chương trình 3 giảm
|
Huyện Hóc Môn
|
6 lô chung cư
|
2007 - 2009
|
108.839
|
2.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
6
|
Cải tạo hệ thống thoát nước khu vực Quốc lộ 13 - đường
Đinh Bộ Lĩnh - Nguyễn Xí - Ung Văn Khiêm, quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
4.514 cống các loại
|
2006 - 2008
|
40.460
|
3.000
|
-2.500
|
-2.500
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực đường Nơ Trang
Long - Nguyễn Xí - Vũ Ngọc Phan, phường 13, quận BìnhThạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
4.346m cống các loại
|
2006 - 2008
|
25.378
|
3.000
|
-2.500
|
-2.500
|
|
8
|
Xây dựng tuyến cống thoát nước hẻm 125 và hẻm 67 đường
Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
1.806m
|
2006 - 2008
|
12.509
|
4.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
9
|
Cải tạo rạch xuyên tâm (rạch Lăng, rạch Cầu Sơn...)
|
Quận Bình Thạnh
|
6.100m kênh nạo vét
|
2008 - 2009
|
123.526
|
2.000
|
-1.500
|
-1.500
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư Bình Chiểu
|
Quận 7, quận Thủ Đức
|
Lắp 638m cống và nâng cấp mặt đường
|
2007 - 2008
|
91.739
|
5.000
|
-3.500
|
-3.500
|
|
11
|
Cải tạo rạch Ông Búp (đoạn từ rạch Chùa đến đường Mã
Lò)
|
Quận Bình Tân
|
Xây lắp 2.341m kênh hở
|
2007 - 2009
|
224.901
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
12
|
Cải tạo kênh Ba Bò
|
Quận Thủ Đức, tỉnh Bình Dương
|
Xây dựng hồ điều tiết, xây dựng các cầu qua kênh chính,
lắp đặt cống hộp và đường trên kênh nhánh
|
2007 - 2009
|
201.944
|
25.000
|
-22.000
|
-22.000
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên kênh lộ 2 chiều
(đường Hiền Vương) quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
Lắp đặt 917m cống thoát nước kết hợp nâng cấp mặt
đường, 1.700m cống các loại
|
2007 - 2008
|
40.008
|
2.500
|
-1.500
|
-1.500
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu dân cư bên ngoài Khu
Công nghệ cao quận 9
|
Quận 9
|
Lắp đặt cống hộp và cống tròn thoát nước
|
2007 - 2008
|
83.322
|
5.000
|
-3.900
|
-3.583
|
|
15
|
Xây dựng đoạn cống hộp qua rạch Ụ Cây, quận 8
|
Quận 8
|
Xây dựng cống hộp thay thế cầu Hiệp Ân với chiều dài
270m
|
2007 - 2008
|
37.740
|
5.000
|
-4.500
|
-4.500
|
|
16
|
Xây dựng đường nối Liên Tỉnh lộ 25 - Tân Lập
|
Quận 2
|
2.847m x 20m
|
2007 - 2008
|
55.770
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
17
|
Cải tạo mở rộng nút giao thông Lãnh Binh Thăng - Tôn
Thất Hiệp, quận 11
|
Quận 11
|
5.000m2
|
2007 - 2008
|
7.547
|
5.000
|
-4.800
|
-4.800
|
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp đường Tỉnh lộ 9 Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
6,070m x 12,5m, 10 cầu H30
|
2007 - 2009
|
65.991
|
3.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường Tên Lửa (từ đường Kinh Dương
Vương đến khu y tế kỹ thuật cao)
|
Quận Bình Tân
|
385m x 29m + 175m x 35,5m + 140m x 40m, 700m x 23m (6
làn xe, lộ giới 40m)
|
2007 - 2009
|
31.244
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
20
|
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Văn Khạ (đoạn từ Quốc lộ
22 - Đồng Dù)
|
Huyện Củ Chi
|
5.098m x 12,5m
|
2007 - 2008
|
28.030
|
5.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đa Phước
|
Huyện Bình Chánh
|
1.944m x 14m (giải tỏa 23m)
|
2007 - 2009
|
63.730
|
10.000
|
-5.000
|
-5.000
|
|
22
|
Cải tạo và nâng cấp đường qua UBND phường Bình Trưng
Đông (bao gồm đường và cầu, phục vụ kết nối với Khu Nam Rạch Chiếc)
|
Quận 2
|
405m x 16m + 1 cầu H30 dài 150m, rộng 16m. Trong đoạn
đường dẫn vào cầu có đường dân sinh 2 bên, rộng 10m/bên, 418,5m x 20m
|
2007 - 2009
|
51.818
|
4.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
23
|
Xây dựng doanh trại PCCC quận 12
|
Quận 12
|
Xây mới 3.007m2
|
2006 - 2008
|
8.111
|
300
|
-200
|
-200
|
|
24
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới nghĩa trang
liệt sĩ huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Đền bù giải tỏa
|
2008 - 2009
|
16.000
|
5.000
|
-4.900
|
-4.900
|
|
25
|
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Phước Lộc
|
Huyện Nhà Bè
|
Xây dựng 247m kè
|
2007 - 2008
|
5.955
|
1.500
|
-1.000
|
-1.000
|
|
26
|
Chống xói lở bờ sông khu vực cầu Long Kiểng
|
Huyện Nhà Bè
|
Xây dựng 220m kè
|
2007 - 2008
|
9.594
|
5.000
|
-4.500
|
-4.500
|
|
Công trình chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
18.634.275
|
107.535
|
-78.863
|
-78.679
|
|
1
|
Lập dự án khả thi hệ thống tiêu thoát nước và giải
quyết ô nhiễm kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên (Giai đoạn 2)
|
Quận Bình Tân, quận
8, quận Bình Thạnh, quận Gò
Vấp, huyện Bình Chánh, quận Gò Vấp
|
14.900ha
|
2008 - 2015
|
2.000
|
2.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
2
|
Lập quy hoạch tổng mặt bằng khu Trung tâm Công nghệ
Sinh học thành phố
|
Quận 12
|
23ha
|
2007 - 2008
|
700
|
700
|
-100
|
-100
|
|
3
|
Lập dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khu Trung tâm Công nghệ
Sinh học thành phố
|
Quận 12
|
23ha
|
2007 - 2009
|
118.408
|
592
|
-300
|
-300
|
|
4
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Trường Thọ
|
Quận Thủ Đức
|
30 phòng học + khối phụ. Diện tích 2 ha
|
2007 - 2008
|
37.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
5
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Lê Thị Riêng (xây
thay thế)
|
Quận 10
|
30 phòng học + khối phụ
|
2007 - 2008
|
25.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
6
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường
Tiểu học Cao Bá Quát
|
Quận Phú Nhuận
|
Xây 5 phòng học + khối
chức năng, sửa chữa công trình cũ. Diện tích 5.217m2
|
2007 - 2008
|
39.400
|
100
|
-50
|
-48
|
|
7
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở phường 12,
quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
14 phòng học + khối phụ. Diện tích 3.700m2
|
2007 - 2008
|
21.000
|
100
|
-48
|
-48
|
|
8
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Mỹ
|
Huyện Cần Giờ
|
20 phòng học, khối phụ
|
2007 - 2008
|
26.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
9
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Thực nghiệm Sư phạm (xây
thay thế cơ sở cũ)
|
Quận 5
|
45 phòng học + khối phụ phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
65.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
10
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
30 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
36.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
11
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông
Trần Khai Nguyên, quận 5
|
Quận 5
|
46 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
30.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
12
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông
Nguyễn An Ninh
|
Quận 10
|
Xây mới 10 phòng học + khối phụ, cải tạo công trình cũ
|
2007 - 2008
|
20.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
13
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Hữu Cầu
|
Huyện Hóc Môn
|
36 phòng học, khối phụ
|
2008 - 2009
|
46.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
14
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bế Văn Đàn (cơ sở 2)
|
Quận Bình Thạnh
|
30 phòng, khối phụ
|
2006 - 2008
|
47.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
15
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Tân Sơn,
quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
40 phòng, khối phụ. Diện tích 3.700m2
|
2007 - 2008
|
51.000
|
150
|
-130
|
-130
|
|
16
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Nguyễn Ảnh
Thủ
|
Quận 12
|
Xây mới 35 phòng học, khối phụ
|
2007 - 2008
|
35.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
17
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm
Giáo dục thường xuyên quận 6
|
Quận 6
|
Đền bù giải tỏa
|
2007 - 2008
|
35.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
18
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học phường 11, quận 6
|
Quận 6
|
30 phòng học, khối phụ. Diện tích 6.300m2
|
2007 - 2008
|
34.000
|
100
|
-50
|
0
|
|
19
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc
|
Quận 12
|
Xây mới 39 phòng học, khối phụ
|
2007 - 2008
|
43.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
20
|
Lập dự án xây dựng nâng cấp Trường Kỹ thuật Công nghệ
Quang Trung
|
Quận Gò Vấp
|
8.000 - 100000 học viên/năm, nhà xưởng, khối phụ, cải tạo công trình cũ
|
2007 - 2008
|
42.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
21
|
Lập dự án xây dựng Câu lạc bộ năng khiếu thể dục thể
thao Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
10.0000 người/năm, 3.900m2
|
2007 - 2008
|
20.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
22
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm dạy nghề quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
15 phòng học
|
2007 - 2008
|
35.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
23
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Doi Lầu
|
Huyện Cần Giờ
|
15 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
25.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
24
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vàm Sát
|
Huyện Cần Giờ
|
15 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
26.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
25
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Bình Thạnh,
huyện Cần giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
15 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
25.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
26
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Cần Thạnh
|
Huyện Cần Giờ
|
24 phòng, khối phụ. Diện tích
2,1ha
|
2007 - 2008
|
36.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
27
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân Tạo A
|
Quận Bình Tân
|
45 phòng, khối phụ.
Diện tích 1,5ha
|
2007 - 2008
|
46.500
|
150
|
-100
|
-100
|
|
28
|
Lập dự án xây dựng Trường THPT Vĩnh Lộc B
|
Huyện Bình Chánh
|
45 phòng, khối phụ. Diện tích 3ha
|
2007 - 2008
|
58.500
|
200
|
-150
|
-150
|
|
29
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Bình Hưng 1
|
Huyện Bình Chánh
|
30 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
60.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
30
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc 1
|
Huyện Bình Chánh
|
30 phòng, khối phụ.
Diện tích 1,5ha
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
31
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Vĩnh Lộc B
|
Huyện Bình Chánh
|
30 phòng, khối phụ 1,2 ha
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
32
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Đinh Bộ Lĩnh
|
Quận Bình Thạnh
|
34 phòng học, khối phụ
|
2007 - 2008
|
39.125
|
200
|
-150
|
-150
|
|
33
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Trần
Phú
|
Quận 10
|
Xây dựng mới 22 phòng, sửa chữa công trình cũ
|
2007 - 2008
|
20.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
34
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Thực hành quận 5
(xây thay thế cơ sở cũ)
|
Quận 5
|
20 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
19.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
35
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng mới Trung tâm Dạy
nghề quận 7
|
Quận 7
|
Diện tích 2,8ha
|
2005 - 2008
|
35.000
|
100
|
-80
|
-80
|
|
36
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Ngô Chí Quốc
(xây thay thế)
|
Quận Thủ Đức
|
30 phòng học, khối phụ. Diện tích 7.000m2
|
2007 - 2008
|
17.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
37
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Trường Trung học phổ thông
Võ Thị Sáu
|
Quận Bình Thạnh
|
Xây 15 phòng học, khối phụ
|
2007 - 2008
|
8.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
38
|
Lập dự án xây dựng Trường Hy Vọng (xây thay thế cơ sở
cũ)
|
Quận 6
|
12 phòng học, khối phụ phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
39
|
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
quận 6
|
Quận 6
|
1 hội trường lớn 300 chỗ, 3 hội
trường nhỏ 100 chỗ/1 hội trường, các phòng họp nhỏ 30 chỗ. Các phòng chức
năng và khối phụ.
|
2007 - 2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
40
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc
|
Quận 12
|
Xây dựng 40 phòng học, phòng chức năng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
41.547
|
4.500
|
-4.000
|
-4.000
|
|
41
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Kiên
|
Huyện Bình Chánh
|
30 phòng học và các khôi phụ. Diện tích 1ha.
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
42
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Nhị Tân
|
Huyện Hóc Môn
|
30 phòng học và các khối phụ
|
2007 - 2008
|
38.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
43
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Dương Công Khi
|
Huyện Hóc Môn
|
30 phòng học và các khối phụ
|
2007 - 2008
|
34.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
44
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tây Bắc Lân
|
Huyện Hóc Môn
|
30 phòng học và các khối phụ
|
2007 - 2008
|
36.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
45
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường
Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ
|
Quận 10
|
Xây thêm 11 phòng học, khối chức năng và sửa chữa công
trình cũ
|
2007 - 2008
|
20.000
|
100
|
-50
|
-10
|
|
46
|
Lập dự án xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường
Tiểu học Triệu Thị Trinh
|
Quận 10
|
Xây mới 09 phòng học,
khối phụ và cải tạo công trình cũ
|
2007 - 2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
47
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường Đông Hưng
Thuận, quận 12
|
Quận 12
|
12 khối phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
16.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
48
|
Lập dự án xây dựng Trường Mầm non phường An Phú Đông,
quận 12
|
Quận 12
|
18 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
24.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
49
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Phước, quận 9
|
Quận 9
|
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
39.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
50
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Long Bình (xây thay
thế)
|
Quận 9
|
30 phòng học và công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
39.000
|
100
|
-90
|
-90
|
|
51
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
26 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
17.000
|
100
|
-80
|
-80
|
|
52
|
Lập dự án đền bù giải tỏa để xây dựng Trường Trung học
phổ thông Tân Hưng (chuẩn quốc gia)
|
Quận 7
|
Đền bù giải tỏa
|
2007 - 2008
|
23.000
|
150
|
-100
|
-100
|
|
53
|
Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường Tiểu học Trung Lập
Hạ
|
Huyện Củ Chi
|
30 phòng học + khối phụ
|
2008 - 2009
|
30.000
|
1.500
|
-1.300
|
-1.300
|
|
54
|
Lập dự án xây dựng mới khu giáo dục thể chất Trường
THPT Hùng Vương, quận 5
|
Quận 5
|
Nhà thi đấu (bố trí bóng đá mini, bóng chuyền, cầu
lông, bóng ném, bóng rổ mini). Đường chạy, sân nhảy xa và các hạng mục phụ
trợ
|
2007 - 2008
|
12.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
55
|
Lập dự án xây dựng Trường THPT Nguyễn Khuyến, quận 4
|
Quận 4
|
45 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2009
|
112.000
|
20.000
|
-19.500
|
-19.500
|
|
56
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường
Tiểu học Nhị Tân
|
Huyện Hóc Môn
|
Đền bù giải tỏa
|
2008 - 2009
|
7.000
|
3.500
|
-3.400
|
-3.400
|
|
57
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Âu Cơ
|
Quận 11
|
18 phòng học và khối phụ
|
2008
|
55.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
58
|
Lập dự án xây dựng mới Trường THCS Lê Anh Xuân
|
Quận 11
|
40 phòng học và khối phụ
|
2008
|
87.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
59
|
Lập dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở Kỳ Hòa
|
Quận 10
|
28 phòng học, các phòng chức năng, khối phụ
|
2008 - 2009
|
18.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
60
|
Lập dự án mở rộng Trường Trung học cơ sở Tăng Bạt Hổ A
|
Quận 4
|
15 phòng học + khối phụ, diện tích 1.600m2
|
2008 - 2009
|
24.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
61
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS phường 9, quận 8
|
Quận 8
|
40 phòng học và khối phụ trợ
|
2008 - 2009
|
45.000
|
100
|
-90
|
-90
|
|
62
|
Lập dự án đền bù xây dựng Trường THCS tại số 89 Nguyễn
Đình Chiểu
|
Quận Phú Nhuận
|
Đền bù giải tỏa
|
2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
63
|
Lập dự án đền bù xây dựng Trường Tiểu học 35 Đặng Văn
Ngữ
|
Quận Phú Nhuận
|
Đền bù giải tỏa
|
2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
64
|
Lập dự án đền bù giải tỏa xây dựng Trường THCS Trần Văn
Quang
|
Quận Tân Bình
|
Đền bù giải tỏa
|
2008
|
13.000
|
100
|
-80
|
-80
|
|
65
|
Lập dự án cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Văn
Trỗi
|
Quận Tân Bình
|
Xây dựng mở rộng 1 trệt, 3 lầu
|
2008
|
18.000
|
100
|
-80
|
-80
|
|
66
|
Lập dự án sửa chữa cải tạo và nâng cấp Trường THPT Phan
Đăng Lưu
|
Quận Bình Thạnh
|
Xây mới 13 phòng học, cải tạo 16 phòng và khối phụ
|
2008 - 2009
|
18.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
67
|
Lập dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị quận 3
|
Quận 3
|
Hội trường, các phòng chức năng, khối phục vụ
|
2008 - 2009
|
24.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
68
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
Quận Gò Vấp
|
17 phòng học + khối phụ
|
2007 - 2008
|
14.500
|
150
|
-50
|
-50
|
|
69
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Trần Thái Tông
|
Quận Tân Bình
|
3.100m2
|
2007 - 2008
|
36.000
|
150
|
-130
|
-130
|
|
70
|
Lập dự án xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Chí
Thanh
|
Quận Tân Bình
|
10 phòng + phòng chức năng
|
2007 - 2008
|
17.000
|
100
|
-80
|
-80
|
|
71
|
Lập dự án xây dựng Trường THCS Tân sơn, quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
34 phòng học + khối chức năng
|
2007 - 2008
|
59.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
72
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa,
quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
30 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
45.000
|
200
|
-50
|
-50
|
|
73
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa A,
quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
25 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
33.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
74
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Trị Đông A,
quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
30 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
45.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
75
|
Lập dự án xây dựng cầu Phú Xuân 2 (trên trục đường 15B)
|
Huyện Nhà Bè, quận 7
|
850mx16m H30
|
2007-2008
|
433.293
|
1.000
|
0
|
-500
|
|
76
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Hưng Hòa B,
quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
30 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
43.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
77
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở An Lạc,
quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
36 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
53.500
|
200
|
-100
|
-100
|
|
78
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị
Đông, quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
36 phòng học và khối phụ
|
2007 - 2008
|
52.305
|
200
|
-100
|
-100
|
|
79
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Bình Trị
Đông B, quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
36 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
52.756
|
200
|
-100
|
-100
|
|
80
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Bình
Hưng Hòa, quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
45 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
52.756
|
200
|
-100
|
-100
|
|
81
|
Lập dự án đền bù giải tỏa, san lấp và hạ tầng kỹ thuật
cụm các trường học thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
5,6ha
|
2007 - 2008
|
54.710
|
200
|
-100
|
-100
|
|
82
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Trung học cơ sở Tân
Túc, huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
Xây dựng thêm 20 phòng học và khối phụ để đạt 45 phòng
học
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
83
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Đa Phước,
huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
45 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
84
|
Lập dự án cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học An Nhơn
Đông, huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
30 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
27.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
85
|
Lập dự án xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tân Thành,
huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
30 phòng học và khối phụ
|
2007 - 2008
|
35.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
86
|
Lập dự án xây dựng cải tạo nâng cấp Trường Tiểu học
Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
30 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
28.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
87
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học Xóm Chiếu, quận
4
|
Quận 4
|
15 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
25.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
88
|
Lập dự án xây dựng mới Trường Tiểu học phường 7, quận
10
|
Quận 10
|
12 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
34.500
|
100
|
-50
|
-50
|
|
89
|
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên
quận 10
|
Quận 10
|
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
8.500
|
100
|
-50
|
-50
|
|
90
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Diệu, quận 10
(cơ sở 2)
|
Quận 10
|
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
7.500
|
100
|
-50
|
-50
|
|
91
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Điện Biên, quận 10
|
Quận 10
|
10 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
17.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
92
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường
THCS Thảo Điền
|
Quận 2
|
11 hộ (8.840m2)
|
2008 - 2009
|
11.600
|
5.800
|
-5.600
|
-5.600
|
|
93
|
Lập dự án xây dựng Trường Tiểu học Tân Thông Hội
|
Huyện Củ Chi
|
20 phòng học và khối phụ
|
2008 - 2009
|
28.500
|
3.700
|
-3.500
|
-3.500
|
|
94
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường
Tiểu học thị trấn Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Đền bù giải tỏa
|
2008 - 2009
|
4.500
|
4.500
|
-4.300
|
-4.300
|
|
95
|
Lập dự án đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng Trung
tâm Giáo dục thường xuyên huyện Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
Đền bù giải tỏa
|
2008 - 2009
|
6.800
|
3.400
|
-3.200
|
-3.200
|
|
96
|
Lập dự án xây dựng mới Trung tâm Xét nghiệm Y khoa thành phố
|
Quận 7
|
1.500m2
|
2006 - 2008
|
500
|
400
|
-300
|
-300
|
|
97
|
Lập dự án xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
200 giường, khối phụ, diện tích 6ha
|
2007 - 2008
|
100.000
|
300
|
-100
|
-100
|
|
98
|
Lập dự án xây dựng, nâng cấp Trung tâm Pháp y
|
Quận 5
|
4.500m2
|
2008 - 2009
|
10.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
99
|
Lập dự án đầu tư mở rộng cụm công nghiệp Nhị Xuân
(200ha)
|
Huyện Hóc Môn
|
200ha
|
2007 - 2008
|
500
|
500
|
-300
|
-300
|
|
100
|
Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 1-
phường 1, quận 8 (tái định cư khu nhà cháy)
|
Quận 8
|
2,338ha (420 căn hộ)
|
2007 - 2008
|
122.493
|
300
|
-100
|
-100
|
|
101
|
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân
Hưng 2 (khu tái định cư bến sông Ông Lớn cũ)
|
Quận 7
|
4,2ha
|
2007 - 2008
|
37.477
|
300
|
-250
|
-250
|
|
102
|
Lập dự án xây dựng chung cư 20 tầng, phường 14, quận 3
(108/69 G-H đường Trần Quang Diệu)
|
Quận 3
|
20 tầng (152 căn hộ chung cư)
|
2007 - 2008
|
120.000
|
300
|
-100
|
-100
|
|
103
|
Lập dự án khu tái định cư phường 11, quận 6 (giai đoạn
2)
|
Quận 6
|
03 block chung cư 12 tầng với 410 căn
|
2007 - 2008
|
800
|
500
|
-200
|
-200
|
|
104
|
Lập dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư 243 Tân Hòa
Đông, quận 6
|
Quận 6
|
03 block chung cư 18 và 21 tầng với 656 căn
|
2007 - 2008
|
12.791
|
500
|
-200
|
-200
|
|
105
|
Lập dự án xây dựng lô D chung cư khu tái định cư Tân
Hưng
|
Quận 7
|
18 tầng 170 căn hộ, trạm xử lý nước thải, các công
trình phụ
|
2007 - 2008
|
12.487
|
500
|
-400
|
-400
|
|
106
|
Lập dự án tái bố trí dân cư phường Hiệp Phú và Tăng
Nhơn Phú A, quận 9 (Phân kỳ 2)
|
Quận 9
|
7,9ha
|
2008 - 2009
|
500
|
300
|
-200
|
-200
|
|
107
|
Lập dự án xây dựng khu nhà 278 - 280 - 282 - 284 Lãnh
Binh Thăng, quận 11
|
Quận 11
|
550 căn
|
2007 - 2008
|
719
|
300
|
-100
|
-100
|
|
108
|
Lập dự án xây dựng khu tái định cư Dương Bá Trạc 2
|
Quận 8
|
2,6576ha (728 căn hộ)
|
2007 - 2008
|
123.050
|
300
|
-100
|
-100
|
|
109
|
Lập dự án xây dựng khu tái định cư 3,2ha (khu D) khu
dân cư phường An Lạc, quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
3,8983ha (166 nền nhà liên kế & biệt thự)
|
2007 - 2008
|
33.062
|
250
|
-190
|
-190
|
|
110
|
Xây dựng mạng viễn thông - Internet cho Khu Công nghệ
cao thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn (tên cũ là Xây dựng hạ tầng cơ sở mạng
viễn thông - Internet 2003-2008 cho Khu Công nghệ cao TP (giai đoạn 2005 -
2008))
|
Quận 9
|
Đảm bảo cung cấp hạ tầng viễn thông Internet cho Khu
Công nghệ cao giai đoạn I (300ha)
|
2008 - 2009
|
166.000
|
500
|
-50
|
-50
|
|
111
|
Lập dự án xây dựng khu vườn ươm doanh nghiệp Khu Công
nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
3ha
|
2006 - 2008
|
26.000
|
150
|
-50
|
-50
|
|
112
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô S-1 Khu Công nghệ
cao thành phố
|
Quận 9
|
6,57ha
|
2007 - 2008
|
6.600
|
150
|
-20
|
-20
|
|
113
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-1 Khu Công nghệ
cao thành phố
|
Quận 9
|
11,47ha
|
2007 - 2008
|
11.500
|
150
|
-20
|
-20
|
|
114
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-2 Khu Công nghệ
cao thành phố
|
Quận 9
|
7,13ha
|
2007 - 2008
|
7.200
|
100
|
-20
|
-20
|
|
115
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô H-3 Khu Công nghệ cao
thành phố
|
Quận 9
|
8,92ha
|
2007 - 2008
|
8.950
|
100
|
-20
|
-20
|
|
116
|
Lập dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lô E-3 (E2b) Khu Công
nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
14ha
|
2007 - 2009
|
25.736
|
500
|
-300
|
-300
|
|
117
|
lập dự ánXây dựng cơ sở hạ tầng lô E-4 (E2a) Khu Công
nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
20,68ha
|
2007 - 2009
|
35.124
|
500
|
-300
|
-300
|
|
118
|
Lập dự án hàng rào phí Tây KCNC - giai đoạn 1 (tên cũ:
Lập dự án xây dựng hàng rào Khu Công nghệ cao thành phố (đoạn từ Chùa Liên
Hải đến đường Lê Văn Việt))
|
Quận 9
|
3.600 mét dài
|
2007 - 2008
|
6.900
|
500
|
-200
|
-200
|
|
119
|
Lập dự án xây dựng đường D-3 Khu Công nghệ cao thành
phố
|
Quận 9
|
800m dài, rộng 24m
|
2007 - 2008
|
6.500
|
150
|
-50
|
-50
|
|
120
|
Lập dự án xây dựng đường D2b Khu Công nghệ cao thành
phố
|
Quận 9
|
667md x 24m
|
2007 - 2008
|
98.000
|
300
|
-100
|
-100
|
|
121
|
Lập dự án xây dựng đường D4 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
952md x 24m
|
2007 - 2008
|
18.000
|
300
|
-100
|
-100
|
|
122
|
Lập dự án xây dựng đường N3 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
244md x 24m
|
2007 - 2008
|
108.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
123
|
Lập dự án xây dựng đường N7 Khu Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
203md x 19m
|
2007 - 2008
|
5.000
|
150
|
-50
|
-50
|
|
124
|
Lập dự án xây dựng đường đi vào Trung tâm đào tạo Khu
Công nghệ cao thành phố
|
Quận 9
|
275md x 18m
|
2007 - 2008
|
18.700
|
250
|
-50
|
-50
|
|
125
|
Lập dự án xây dựng cầu vuợt giao lộ D1 và Lê Văn Việt
|
Quận 9
|
|
2008 - 2009
|
274.000
|
300
|
-10
|
-10
|
|
126
|
Lập dự án xây dựng đường vành đai dọc tường rào Khu
Công nghệ cao - đoạn 2
|
Quận 9
|
|
2008
|
16.000
|
150
|
-50
|
-50
|
|
127
|
Lập dự án xây dựng đường D5-giai đoạn 1
|
Quận 9
|
|
2008
|
18.000
|
200
|
-50
|
-50
|
|
128
|
Lập dự án xây dựng đường D6-giai đoạn 1
|
Quận 9
|
|
2008
|
9.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
129
|
Lập dự án xây dựng đường D7-giai đoạn 1
|
Quận 9
|
|
2008
|
6.000
|
200
|
-50
|
-50
|
|
130
|
Lập dự án xây dựng đường N9
|
Quận 9
|
|
2008
|
5.400
|
250
|
-100
|
-100
|
|
131
|
Lập dự án xây dựng đường N10
|
Quận 9
|
|
2008
|
14.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
132
|
Lập dự án xây dựng hệ thống chiếu
sáng công cộng trong Khu Công nghệ cao
|
Quận 9
|
|
2008
|
4.875
|
150
|
-50
|
-50
|
|
133
|
Lập dự án bồi thường giải tỏa hành lang tuyến ống cấp
nước D2.000mm dọc phía Bắc đường Điện Biên Phủ (từ cầu Sài Gòn đến cầu Điện
Biên Phủ)
|
Quận Bình Thạnh
|
Giải tỏa hành lang tuyến ống cấp nước trên chiều dài
khoảng 1km, chiều rộng 15 - 20m
|
2007 - 2009
|
200.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
134
|
Lập dự án xây dựng hệ thống quản lý vận hành tổng thể
mạng lưới cấp nước thành phố
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Đầu tư 1 hệ thống thông tin địa lý, xây dựng nền tảng
mô hình thủy lực, thiết lập phòng điều khiển trung tâm, xây dựng hệ thống
giám sát, hệ thống quản lý chất lượng nước
|
2008
|
180.225
|
200
|
-100
|
-100
|
|
135
|
Lập dự án cấp nước cho Trung tâm Hoa kiểng Sài Gòn
|
Huyện Bình Chánh
|
Cấp nước cho 500ha
|
2008 - 2010
|
150.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
136
|
Lập dự án xây dựng đường nội bộ, điện nước, cây xanh
(hạ tầng nội bộ) khu I Cổ đại Công viên Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
80ha
|
2008 - 2010
|
300.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
137
|
Lập dự án các truyền thuyết tại Khu 1 thuộc Công viên
Lịch sử Văn hóa Dân tộc
|
Quận 9
|
5ha
|
2008 - 2009
|
50.000
|
150
|
-50
|
-50
|
|
138
|
Đầu tư xây dựng công trình đê bao ngăn lũ ven sông Sài
Gòn, quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
L = 11.340m, tường chắn BTCT và 30 điểm cống
|
2008 - 2010
|
92.020
|
843
|
-500
|
-500
|
|
139
|
Lập dự án nạo vét cải tạo kênh tiêu Đồng Tiến
|
Quận 12
|
Lắp đặt cống bê tông cốt thép từ
đường kính 1.000mm đến cống hộp 2m x 2m, gia cố đá xây ở hạ lưu
|
2007 - 2008
|
58.000
|
300
|
-150
|
-150
|
|
140
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Phạm Huy
Thông, quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
830m cống hộp, 670m mương hở, làm đường 2 bên rộng 12
m/bên
|
2007 - 2008
|
120.000
|
300
|
-150
|
-150
|
|
141
|
Lập dự án cải tạo rạch Bà Miêng quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
Đoạn 1: 958m cống hộp phía trên là dãi phân cách và làm
đường 2 bên rộng 5,5 m/bên; Đoạn 2: 765m mương hở và làm đường 2 bên rộng 8,5
m/bên
|
2007 - 2009
|
453.000
|
600
|
-550
|
-550
|
|
142
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Thị
Tần, quận 8
|
Quận 8
|
640m cống các loại, MR đường: từ Tạ Quang Bửu đến cầu
Xáng (từ 5m lên 40m) dài 474m
|
2007 - 2008
|
63.600
|
300
|
-290
|
-290
|
|
143
|
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch cầu Ngang, quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
Nao vét 8.265m3, đặt mương bê tông 70m, kè
bờ 704m, đặt cống tròn 1.200mm, cống hộp 2m và 1,6m
|
2007 - 2008
|
19.654
|
200
|
-150
|
-150
|
|
144
|
Lập dự án nạo vét rạch Vĩnh Bình, quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
Nạo vét 3km, kè bảo vệ bờ sông 2.128 mét
|
2007 - 2009
|
29.151
|
300
|
-150
|
-150
|
|
145
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Lê Lợi -
Nguyễn Văn Bảo
|
Quận Gò Vấp
|
976m cống các loại (mở rộng đường: 16m)
|
2007 - 2008
|
36.923
|
300
|
-150
|
-150
|
|
146
|
Lập dự án nạo vét và kè bờ rạch Năng
|
Quận 8
|
2.506m, bề rộng đáy 6m, kè bằng cọc bê tông cốt thép,
giải tỏa 92 hộ, giải tỏa trắng 46 hộ
|
2007 - 2009
|
122.700
|
500
|
-300
|
-300
|
|
147
|
Lập dự án xây dựng kè chắn sóng lấn biển xã Thạnh An
|
Huyện Cần Giờ
|
2km dài
|
2007 - 2008
|
25.000
|
300
|
-150
|
-150
|
|
148
|
Lập dự án nạo vét cải tạo rạch Cầu Suối, quận 12
|
Quận 12
|
Xây lắp cống bê tông cốt thép đường kính 1.000mm, cống
hộp 2m x 2m, gia cố mái bằng đá xây ở hạ lưu
|
2007 - 2008
|
74.000
|
300
|
-200
|
-200
|
|
149
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước và mở rộng đường
Võ Văn Vân (đoạn 1)
|
Huyện Bình Chánh
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.500m
|
2007 - 2008
|
60.000
|
300
|
-200
|
-200
|
|
150
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Dương Đình
Cúc
|
Huyện Bình Chánh
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 2.600m
|
2007 - 2008
|
36.000
|
300
|
-200
|
-200
|
|
151
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Trần Đại
Nghĩa (từ cầu Cái Trung đến ranh Khu Công nghiệp Lê Minh Xuân)
|
Huyện Bình Chánh
|
Xây lắp 4.531m cống thoát nước
|
2007 - 2008
|
56.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
152
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Đào Trí
|
Quận 7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 1.700m
|
2007 - 2008
|
62.832
|
300
|
-250
|
-250
|
|
153
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Hoàng Quốc
Việt
|
Quận 7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 850m
|
2007 - 2008
|
23.323
|
300
|
-250
|
-250
|
|
154
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm
huyện lỵ Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài 27.200m
|
2007 - 2008
|
33.400
|
200
|
-100
|
-100
|
|
155
|
Lập dự án nâng cấp, cải tạo đường và hệ thống thoát
nước đường Trần Bình Trọng
|
Quận 10
|
Mở đường và xây dựng hệ thống thoát nước trên chiều dài
khoảng 1.000m
|
2007 - 2008
|
99.200
|
300
|
-200
|
-200
|
|
156
|
Lập dự án cải tạo rạch Bàu Trâu (từ kênh Tân Hóa đến
kênh Hiệp Tân)
|
Quận 6, Quận Tân Phú
|
Nạo vét và xây dựng 3.000m kè
|
2007 - 2008
|
80.400
|
300
|
-200
|
-200
|
|
157
|
Lập dự án lắp đặt cống hộp kênh liên xã (từ đường An
Dương Vương đến đường Mã Lò)
|
Quận Bình Tân
|
Lắp đặt 1.948m cống hộp, kết hợp nâng cấp mở rộng mặt
đường
|
2008
|
138.163
|
400
|
-300
|
-300
|
|
158
|
Đầu tư nạo vét kênh Thầy Cai - An Hạ
|
Huyện Củ Chi
|
25km
|
2007 - 2009
|
49.993
|
500
|
-400
|
-400
|
|
159
|
Lập dự án xây dựng hệ thống đê bao ngăn lũ khu B, xã
Bình Lợi
|
Huyện Bình Chánh
|
Tưới tiêu cho 850ha
|
2007 - 2009
|
67.000
|
400
|
-200
|
-200
|
|
160
|
Lập dự án xây dựng hệ thống thủy lợi ven sông Sài Gòn
đoạn từ Láng The đến Sông Lu
|
Huyện Củ Chi
|
Ngăn lũ cho 1.150ha
|
2008 - 2010
|
72.000
|
500
|
-300
|
-300
|
|
161
|
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Sơn - rạch
Cầu Đen xã An Nhơn Tây
|
Huyện Củ Chi
|
Ngăn lũ cho 815ha
|
2009 - 2010
|
50.000
|
500
|
-300
|
-300
|
|
162
|
Lập dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai -
Cầu Bến Súc, xã Phú Mỹ Hưng
|
Huyện Củ Chi
|
Ngăn lũ cho 650ha
|
2009 - 2010
|
50.000
|
500
|
-300
|
-300
|
|
163
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường
Chinh đến Dương Đức Hiển (hẻm 72)
|
Quận Tân Phú
|
698m x 12m
|
2007 - 2008
|
19.923
|
200
|
-200
|
-200
|
|
164
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường nối từ đường Trường
Chinh đến Dương Đức Hiển (khu 71 căn)
|
Quận Tân Phú
|
7.000m x 16m
|
2007 - 2008
|
13.700
|
200
|
-200
|
-200
|
|
165
|
Lập dự án lắp đặt dải phân cách trên đường Xuyên Á (từ
trạm 2 đến An Sương)
|
Quận Thủ Đức, quận 12
|
Lắp đặt dải phân cách dài 32,8km
|
2007 - 2008
|
18.833
|
100
|
-100
|
-100
|
|
166
|
Lập dự án xây dựng đường dân sinh
hai bên và khai thác hệ thống quỹ đất bên dưới công trình cầu nối Khu A Nam
Sài Gòn
|
Quận 7
|
Xây dựng đường dân sinh
|
2007 - 2008
|
20.741
|
100
|
-100
|
-100
|
|
167
|
Lập dự án chống sạt lở bờ sông Sài Gòn khu vực phường
Linh Đông, quận Thủ Đức
|
Quận Thủ Đức
|
Xây dựng 620m kè
|
2008
|
21.000
|
100
|
-100
|
-100
|
|
168
|
Lập dự án xây dựng khu văn phòng các cơ quan bảo vệ môi
trường của thành phố Hồ Chí Minh tại quận 7
|
Quận 7
|
10.502m2
|
2007 - 2008
|
50.400
|
200
|
-200
|
-200
|
|
169
|
Xây dựng đường Lâm Viên Đồng Đình
|
Huyện Cần Giờ
|
3.525m tráng nhựa
|
2007 - 2008
|
37.120
|
100
|
-50
|
-50
|
|
170
|
Lập dự án xây dựng cầu kênh Xáng Ngang
|
Huyện Bình Chánh
|
254m x 7m
|
2007 - 2008
|
30.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
171
|
Lập dự án nâng cấp đường Lê Văn Chí (Việt Thắng)
|
Quận Thủ Đức
|
2.420m x 15m
|
2007 - 2008
|
65.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
172
|
Lập dự án Cải tạo, mở rộng nút giao thông Ông Ích Khiêm
- Bình Thới - Lãnh Binh Thăng, quận 11
|
Quận 11
|
Cải tạo nút giao bằng, các đường nối mở theo quy hoạch
|
2007 - 2008
|
76.980
|
200
|
-190
|
-190
|
|
173
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Bưng Ông Thoàn
|
Quận 9
|
5.500m x 14m
|
2007 - 2008
|
127.000
|
500
|
-300
|
-300
|
|
174
|
Lập dự án xây dựng cầu Phú Định (Bến Phú Định)
|
Quận 8
|
444m x 26,5m
|
2007 - 2008
|
2.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
175
|
Lập dự án xây dựng đường nối cầu
Phú Định (từ đường Bến Phú Định đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Quận 8
|
1.362m x 20m
|
2007 - 2008
|
159.000
|
200
|
-190
|
-190
|
|
176
|
Lập dự án sửa chữa, nâng cấp Tỉnh lộ 9, huyện Hóc Môn
|
Quận 12, huyện Hóc Môn
|
13.500m x 40m
|
2007 - 2008
|
300.000
|
500
|
-450
|
-450
|
|
177
|
Lập dự án nâng cấp đường Nguyễn Văn Long - Quy Đức
|
Huyện Bình Chánh
|
1.107m x1 3,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)
|
2007 - 2008
|
12.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
178
|
Lập dự án mở rộng đường Đồng Nai (từ Tô Hiến Thành đến
Tam Đảo), quận 10
|
Quận 10
|
250m x 29m
|
2007 - 2008
|
6.800
|
200
|
-190
|
-190
|
|
179
|
Lập dự án xây dựng tuyến đường Liên Tỉnh lộ 25B (giai
đoạn 2)
|
Quận 2
|
3.900m x 60m + cầu H30 + Nâng cấp 1.625m
|
2007 - 2008
|
66.900
|
500
|
-400
|
-400
|
|
180
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp cầu Băng Ky
|
Quận Bình Thạnh
|
73,5m x 13,5m HL93
|
2007 - 2008
|
128.710
|
500
|
-300
|
-300
|
|
181
|
Lập dự án sửa chữa đường Tân Kỳ Tân Quý (Cộng Hòa - Lê
Trọng Tấn)
|
Quận Bình Tân, quận Tân Phú
|
621m x 30m
|
2007 - 2008
|
460.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
182
|
Lập dự án xây dựng nút giao thông cầu An Hạ
|
Huyện Củ Chi
|
85m cầu vượt, 520m đường dẫn vào cầu
|
2007 - 2008
|
237.900
|
500
|
-400
|
-400
|
|
183
|
Lập dự án xây dựng mới đường ven sông Sài Gòn (đoạn qua
khu 95ha phường An Phú)
|
Quận 2
|
1.630m x 20m (3 làn xe)
|
2007 - 2008
|
45.100
|
200
|
-150
|
-150
|
|
184
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Lã Xuân Oai
|
Quận 9
|
3.300m x 12m
|
2007 - 2008
|
130.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
185
|
Lập dự án xây dựng đường Đông Nam - Tân Chánh Hiệp, quận 12
|
Quận 12
|
2.500m x 20m
|
2007 - 2008
|
57.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
186
|
Lập dự án xây dựng đường liên phường Thới An - Thạnh
Xuân (tuyến 1)
|
Quận 12
|
3.350m x 20m
|
2007 - 2008
|
322.721
|
300
|
-200
|
-200
|
|
187
|
Lập dự án xây dựng đường Tỉnh lộ 8
(đoạn từ Tân Quy - Tỉnh lộ 9)
|
Huyện Củ Chi
|
7.086m x 20m
|
2007 - 2008
|
80.500
|
200
|
-100
|
-100
|
|
188
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường Trịnh Thị Miếng
|
Huyện Hóc Môn
|
5.000m x 20m
|
2007 - 2008
|
60.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
189
|
Lập dự án cải tạo mở rộng đường Hoàng Phan Thái (Hương
lộ 10), huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
1.967m x 20m, 3 làn xe (lộ giới 30m)
|
2007 - 2008
|
68.722
|
200
|
-100
|
-100
|
|
190
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường ấp 6 Hưng Long - Quy
Đức
|
Huyện Bình Chánh
|
7.864m = 2.030m x 26m (4 làn xe) + 5.820m x13,5m (2 làn
xe)
|
2007 - 2008
|
107.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
191
|
Lập dự án xây dựng đường Lương Văn Nho
|
Huyện Cần Giờ
|
5.000m x 22m
|
2007 - 2008
|
120.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
192
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Trường Thọ
|
Quận Thủ Đức
|
2.020m x 20m
|
2007 - 2008
|
140.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
193
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Cửu Phú (Hương
lộ 4)
|
Huyện Bình Chánh
|
7.170m x 26m
|
2007 - 2008
|
215.708
|
200
|
-100
|
-100
|
|
194
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Vĩnh Lộc (Hương lộ 80
từ đường Tỉnh lộ 10 đến ranh huyện Hóc Môn)
|
Huyện Bình Chánh
|
8.500m x 18m
|
2007 - 2008
|
361.265
|
200
|
-100
|
-100
|
|
195
|
Lập dự án nâng cấp Tỉnh lộ 7
|
Huyện Củ Chi
|
23.000m x 12,5m
|
2007 - 2008
|
168.000
|
300
|
-200
|
-108
|
|
196
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường Kênh B (Láng Le
- Bàu Cò)
|
Huyện Bình Chánh
|
3.235m x 24m
|
2007 - 2008
|
177.936
|
500
|
-400
|
-400
|
|
197
|
Lập dự án cải tạo, nâng cấp đường Trần Đại Nghĩa (đường
Tân Kiên - Bình Lợi) từ cầu Kênh B đến đường Thanh Niên, huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
4.886m x 14m
|
2007 - 2008
|
51.464
|
200
|
-100
|
-100
|
|
198
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường liên ấp 3, 4, thị
trấn Tân Túc
|
Huyện Bình Chánh
|
904m x 14m + 937m x 30m
|
2007 - 2008
|
80.999
|
200
|
-100
|
-100
|
|
199
|
Lập dự án xây dựng cầu Rạch Cát, quận 8
|
Quận 8
|
Cầu H30- XB80 234mx 14m
|
2007 - 2008
|
92.000
|
500
|
-490
|
-490
|
|
200
|
Lập dự án mở rộng đường vào chung cư 108/69 G-H đường
Trần Quang Diệu, P.14, Q.3
|
Quận 3
|
513m x 10m
|
2007 - 2008
|
69.060
|
200
|
-100
|
-100
|
|
201
|
Lập dự án xây dựng đường vành đai Công viên Văn hóa Đầm
Sen, quận11
|
Quận 11
|
830m x 16m
|
2007 - 2008
|
91.000
|
200
|
-190
|
-190
|
|
202
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ
(đoạn từ đường trục khu tiểu thủ công nghiệp An Hạ đến giáp ranh huyện Hóc
Môn)
|
Huyện Bình Chánh
|
6.000m x 12,5m (2 làn xe, lộ giới 30m)
|
2007 - 2008
|
70.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
203
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường bờ tây kênh An Hạ
(đoạn từ TL10 đến đường trục chính của cụm dân cư làng nghề tiểu thủ công
nghiệp An Hạ)
|
Huyện Bình Chánh
|
3.000m x 12,5m
|
2007 - 2008
|
45.700
|
200
|
-100
|
-100
|
|
204
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Bến Ba Đình - Bến
Bình Đông
|
Quận 8
|
6.450m x 20m
|
2007 - 2008
|
149.000
|
200
|
-190
|
-190
|
|
205
|
Lập dự án nâng cấp đường 1011 Phạm Thế Hiển (đường
trước khu vực trung tâm hành chính quận 8)
|
Quận 8
|
800m x 24m
|
2007 - 2008
|
15.960
|
200
|
-190
|
-190
|
|
206
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Hồ Ngọc Lãm (đoạn
từ cầu Bà Tiếng đến Đại lộ Đông Tây)
|
Quận Bình Tân
|
Nâng cấp đường lên BTNN
|
2007 - 2008
|
8.370
|
200
|
-100
|
-100
|
|
207
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường liên khu 2 - 5
(đoạn từ Tân Hòa Đông đến đường Hương lộ 2)
|
Quận Bình Tân
|
Nâng cấp đường lên BTNN, cải tạo vỉa hè và HTTN
|
2007 - 2008
|
3.890
|
200
|
-100
|
-100
|
|
208
|
Lập dự án sửa chữa lớn nâng cấp đường Tôn Thất Thuyết
(đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cuối đường)
|
Quận 4
|
3.210m x 8m
|
2007 - 2008
|
4.350
|
200
|
-100
|
-100
|
|
209
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường
Trường Chinh (đoạn từ ngã ba Trường Chinh - Âu Cơ đến ngã ba Trường Chinh -
Cộng Hòa)
|
Quận Tân Bình, quận Tân Phú
|
896m x 30m
|
2007 - 2009
|
680.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
210
|
Lập dự án mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp
|
Quận 9
|
4,63km x 30m
|
2007 - 2008
|
291.407
|
500
|
-200
|
-200
|
|
211
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ đường Nguyễn Văn Hưởng
đến Xa lộ Hà Nội
|
Quận 9
|
550m x 25m
|
2007 - 2008
|
66.514
|
500
|
-300
|
-300
|
|
212
|
Lập dự án xây dựng cầu Nam Lý (thay thế đập Rạch Chiếc)
|
Quận 2, quận 9
|
750m x 19m
|
2007 - 2008
|
260.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
213
|
Lập dự án xây dựng đường nối từ
nút giao thông Thủ Đức (Ngã ba Trạm 2 cũ) đến đường
Lê Văn Việt
|
Quận 9
|
2.113m đường 4 làn xe
|
2007 - 2008
|
47.028
|
500
|
-200
|
-200
|
|
214
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng cầu kinh Thanh Đa
|
Quận Bình Thạnh
|
325m x 21m
|
2007 - 2008
|
293.688
|
500
|
-300
|
-300
|
|
215
|
Lập dự án xây dựng mới cầu Rạch Chiếc trên Xa lộ Hà Nội
|
Quận 9
|
Cầu 10 làn xe, HL93
|
2007 - 2008
|
450.000
|
1.000
|
-500
|
0
|
|
216
|
Lập dự án xây dựng đường xung quanh Trường Tiểu học
phường 9, quận 4
|
Quận 4
|
230m x 21m
|
2007 - 2008
|
9.000
|
200
|
-150
|
-150
|
|
217
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Thế Lữ
|
Huyện Bình Chánh
|
6.750m x 12m
|
2007 - 2008
|
114.500
|
200
|
-100
|
-100
|
|
218
|
Lập dự án mở rộng, nâng cấp đường Huỳnh Văn Trí
|
Huyện Bình Chánh
|
1.000m x 23m
|
2007 - 2008
|
25.000
|
200
|
-100
|
-100
|
|
219
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp đường Tỉnh lộ 15 (từ cầu
Xáng đến cầu Bến Nảy), huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
11.900m x 35m
|
2007 - 2008
|
789.091
|
300
|
-100
|
-100
|
|
220
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng đường Miếu Bình Đông
|
Quận Bình Tân
|
940m x 12m
|
2007 - 2008
|
13.100
|
200
|
-115
|
-115
|
|
221
|
Lập dự án nâng cấp mở rộng đường số 16
|
Quận Bình Tân
|
470m x 12m
|
2007 - 2008
|
6.800
|
200
|
-110
|
-110
|
|
222
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 15 (đoạn từ cầu Bến
Nảy đến Tỉnh lộ 7), huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
10.450m x 35m
|
2007 - 2008
|
666.070
|
300
|
-100
|
-100
|
|
223
|
Lập dự án sửa chữa nâng cấp Tỉnh lộ 15 (đoạn từ Tỉnh lộ
7 đến cầu Bến Súc), huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
10.579m x 35m
|
2007 - 2008
|
545.442
|
300
|
-100
|
-100
|
|
224
|
Lập dự án nâng cấp, mở rộng hẻm 178 Hậu Giang
|
Quận 6
|
225m x 16m
|
2008
|
24.432
|
200
|
-100
|
-100
|
|
225
|
Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 10
|
Quận 10
|
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình
phân loại rác từ nguồn
|
2007 - 2008
|
29.546
|
100
|
-50
|
-50
|
|
226
|
Lập dự án phân loại rác tại nguồn trên địa bàn quận 4
|
Quận 4
|
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình
phân loại rác từ nguồn
|
2007 - 2008
|
25.312
|
100
|
-50
|
-50
|
|
227
|
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 1
|
Quận 1
|
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình
phân loại rác từ nguồn
|
2007 - 2008
|
33.020
|
100
|
-50
|
-50
|
|
228
|
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn quận 5
|
Quận 5
|
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình
phân loại rác từ nguồn
|
2007 - 2008
|
21.420
|
100
|
-50
|
-50
|
|
229
|
Lập dự án phân loại rác từ nguồn trên địa bàn huyện Củ
Chi
|
Huyện Củ Chi
|
Mua sắm trang thiết bị thực hiện thí điểm chương trình
phân loại rác từ nguồn
|
2007 - 2008
|
37.023
|
100
|
-50
|
-50
|
|
230
|
Lập dự án bồi thường giải tỏa, trồng cây xanh cách ly
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố (giai đoạn 2)
|
Huyện Củ Chi
|
Đền bù 500ha
|
2007 - 2009
|
410.000
|
500
|
-200
|
-200
|
|
231
|
Lập dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chính Khu liên hợp
xử lý chất thải rắn Tây Bắc thành phố
|
Huyện Củ Chi
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước, chiếu
sáng... trên diện tích 822ha
|
2008 - 2009
|
970.262
|
600
|
-400
|
-400
|
|
232
|
Lập dự án trồng rừng Khu Công nghiệp xử lý rác Long An
|
Tỉnh Long An
|
Trồng cây tràm cách ly diện tích khoảng 560ha (cách ly
mỗi chiều 500m) trong tổng số 1.760ha đất của khu vực, nhằm bảo vệ đất, xây
dựng các chốt bảo vệ tuần tra
|
2007 - 2008
|
18.000
|
200
|
-50
|
-50
|
|
233
|
Lập dự án xây dựng Nhà khách Bộ Chỉ huy (tại Hồ Kỳ Hòa
2)
|
Quận 10
|
6.060m2
|
2007
|
45.800
|
300
|
-100
|
-100
|
|
234
|
Lập dự án xây dựng kho dự trữ chiến lược Công an thành
phố
|
Huyện Bình Chánh
|
Diện tích đất 2,2ha, xây dựng 1 kho xăng 1.500m3;
2 kho phương tiện 2.592m2; 2 kho đặc chủng 2.592m2, nhà
làm việc và công trình phụ
|
2007 - 2008
|
58.720
|
300
|
-100
|
-100
|
|
235
|
Lập dự án xây dựng trạm xử lý nước thải rạch Suối Nhum
|
Quận Thủ Đức
|
10.000 m3/ngày đêm
|
2007 - 2009
|
123.000
|
500
|
-400
|
-400
|
|
236
|
Lập dự án trồng cây xanh cách ly Khu liên hợp xử lý rác
Đa Phước
|
Huyện Bình Chánh
|
Trồng cây xanh trên diện tích 100ha
|
2007 - 2008
|
15.000
|
100
|
-50
|
-50
|
|
237
|
Lập dự án xây dựng đường nội bộ, hệ thống trang thiết
bị y tế của Trại Tạm giam Bố Lá
|
Tỉnh Bình Dương
|
3.500m2
|
2007 - 2008
|
10.000
|
800
|
-700
|
-700
|
|
238
|
Lập dự án xây dựng cầu tàu Trạm kiểm
soát số 5 thuộc Phòng CSGT Đường thủy
|
Huyện Cần Giờ
|
1.200m2
|
2007 - 2008
|
3.000
|
600
|
-500
|
-500
|
|
Stt
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí 2008
|
Kế hoạch điều chỉnh sau khi rà soát
|
Thực tế đã trình
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
5.830.310
|
501.161
|
-264.342
|
-273.554
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
4.971.501
|
441.293
|
-221.392
|
-228.142
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống khai thác và xử lý nước ngầm khu
thương mại Bình Điền
|
Quận 8
|
900m3/ngày đêm
|
2003 - 2008
|
6.330
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
2
|
Sửa chữa cống vòm đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Quận 3, quận 1
|
1.245m cống
|
2006 - 2009
|
9.918
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
3
|
Sửa chữa cống vòm đường Hai Bà Trưng
|
Quận 1
|
2.695m cống
|
2006 - 2009
|
10.533
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
4
|
Sửa chữa cống vòm đường Đinh Tiên Hoàng
|
Quận 1
|
Lắp đặt 633m cống và hầm ga các loại
|
2006 - 2008
|
4.997
|
4.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
5
|
Xây dựng đường nối kho C vào trung tâm huyện Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
1.588m x 25m tráng nhựa
|
2006 - 2008
|
46.149
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Hữu Dật
|
Quận Tân Phú
|
770m x 16m
|
2007 - 2008
|
17.235
|
5.000
|
-5.000
|
-5.000
|
|
7
|
Xây dựng cầu Rạch Đôn
|
Huyện Cần Giờ
|
171,78m x 13,25m
|
2004 - 2007
|
29.620
|
1.800
|
-1.800
|
-1.800
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở Công an huyện Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
7.160m2
|
2006 - 2008
|
19.761
|
2.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
9
|
Xây dựng công viên hành lang tuyến ống nước dọc Xa lộ
Hà Nội - Giai đoạn 2 (đoạn từ cầu Sài Gòn đến cầu Rạch Chiếc và khu vực trước
Nhà máy nước Thủ Đức)
|
Quận 2, quận Thủ Đức
|
78.624m2
|
2006 - 2009
|
5.030
|
3.500
|
-3.500
|
-3.250
|
|
10
|
Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Hồ Chí Minh
lưu vực kênh Tàu Hủ - Bến Nghé - Đôi - Tẻ (giai đoạn 2) JBIC
|
Huyện Bình Chánh, quận 10, quận 11, quận 4, quận 5,
quận 6
|
Cải tạo 6.020m kênh; Cải tạo hệ thống thoát nước mưa;
Lắp đặt 16.970m cống chung; Xây dựng 84 giếng tách dòng; Mở rộng trạm bơm
tiếp nước thải công suất lên 640.000 m3/ngày; Xây dựng cống chuyển
tải nước thải; Mở rộng nhà máy xử lý nước thải.
|
2007 - 2013
|
1.247.600
|
50.000
|
-30.000
|
-30.000
|
|
11
|
Xây dựng Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt TP.HCM
|
Huyện Củ Chi
|
500 triệu cá bột/năm; 100 triệu cá giống/năm; 25 triệu
PL/năm
|
2004 - 2008
|
33.358
|
5.000
|
-4.000
|
-2.000
|
|
12
|
Xây dựng Trường Tiểu học Quới Xuân
|
Quận 12
|
Xây mới 22 phòng học và khối công trình phục vụ giảng
dạy
|
2005 - 2008
|
18.062
|
3.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
13
|
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Phước Kiển 1, cơ sở
2
|
Huyện Nhà Bè
|
20 phòng học
|
2004 - 2008
|
28.280
|
5.200
|
-5.000
|
-5.000
|
|
14
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7
|
Quận 7
|
16 phòng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
21.118
|
5.000
|
-4.900
|
-4.900
|
|
15
|
Xây dựng mới Trường Trung học cơ sở Nhơn Đức, Nhà Bè
|
Huyện Nhà Bè
|
30 phòng, khối hành chính, khối phụ
|
2005 - 2008
|
28.428
|
3.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
16
|
Xây dựng mở rộng và sửa chữa nâng cấp Trường Trung học
phổ thông Lê Quý Đôn
|
Quận 3
|
Xây dựng 4 phòng học nâng năng lực lên 45 phòng học
|
2005 - 2008
|
16.946
|
4.500
|
-3.000
|
-3.000
|
|
17
|
Xây dựng mới Trường THPT An Phú, quận 2
|
Quận 2
|
36 phòng và khối phụ
|
2006 - 2008
|
34.270
|
8.000
|
-5.000
|
-5.000
|
|
18
|
Xây dựng Trường Tiểu học phường Tân Tạo A
|
Quận Bình Tân
|
30 phòng học và khối phụ
|
2006 - 2008
|
25.541
|
5.000
|
-1.837
|
-1.837
|
|
19
|
Xây dựng Trường Mẫu giáo Tuổi thơ 12, phường Bình Trị
Đông A, quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
10 phòng học, khối phụ
|
2006 - 2008
|
12.350
|
2.743
|
-2.040
|
-2.040
|
|
20
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Phú Mỹ
|
Quận 7
|
30 phòng, hội trường đa năng, hành
chính, khối phụ
|
2007 - 2008
|
33.767
|
5.000
|
-4.900
|
-4.900
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp phòng điều trị bỏng và mua sắm trang
thiết bị y tế của Bệnh viện Nhân dân 115
|
Quận 10
|
Sửa chữa phòng điều trị và mua sắm trang thiết bị y tế
chuyên ngành
|
2007 - 2008
|
9.058
|
4.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
22
|
Xây dựng mới Trung tâm trọng điểm cai nghiện ma túy
thành phố - giai đoạn 2 (Bệnh viện Nhân ái)
|
Tỉnh Bình Phước
|
1.700 học viên
|
2006 - 2008
|
44.853
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
23
|
Xây dựng khu dân cư Nhị Xuân (giai đoạn 1)
|
Huyện Hóc Môn
|
06 lô chung cư
|
2005 - 2008
|
105.686
|
10.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
24
|
Xây dựng hệ thống đường nội khu, chiếu sáng, thoát nước
mưa cho khu Công viên Phần mềm Quang Trung
|
Quận 12
|
Xây dựng 6.417 mét dài đường; mặt cắt ngang đường từ 6
đến 15 mét
|
2004 - 2008
|
50.040
|
5.000
|
-4.500
|
-4.500
|
|
25
|
Cải tạo, nạo vét, kè bờ suối Gò Cát, suối Cái và nhánh
suối Tiên
|
Quận 9
|
Dài 6.870m, rộng 2,5 - 7,5m, 2 bờ rộng 5,5 - 14,5m
|
2004 - 2009
|
120.719
|
10.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
26
|
Mua sắm thiết bị phòng thí nghiệm công nghệ vi mạch bán
dẫn và phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu Nano tại Khu Công nghệ cao TP
|
Quận 9
|
01 hệ thống
|
2007 - 2008
|
190.138
|
45.000
|
-5.000
|
0
|
|
27
|
Xây dựng khu thương mại Bình Điền (giai đoạn 1)
|
Quận 8
|
Diện tích khuôn viên giai đoạn 1 là 24,7ha
|
2003 - 2008
|
47.305
|
5.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
28
|
Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước rỗng Sơ Rơ, rỗng
Tùng, rạch Ba Thôn
|
Quận 12
|
Ngăn lũ, giải quyết ô nhiễm cho lưu vực 2 phường Thạnh
Xuân, Thạnh Lộc, 465ha, chống úng ngập cho 1.500ha
|
2002 - 2009
|
17.007
|
3.000
|
-2.900
|
-2.900
|
|
29
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực Đinh Bộ Lĩnh - Chu
Văn An - Bùi Đình Túy - Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
11.479m cống các loại
|
2005 - 2008
|
94.497
|
7.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
30
|
Công trình kiểm soát nước triều rạch Văn Thánh
|
Quận Bình Thạnh
|
60.000m3/giờ
|
2006 - 2008
|
94.764
|
5.300
|
-4.800
|
-4.800
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trường Chinh từ cầu Tham Lương
đến ngã tư An Sương
|
Quận Tân Bình, quận 12
|
3.736m x 60m
|
2004 - 2008
|
527.536
|
10.000
|
-7.500
|
-7.500
|
|
32
|
Xây dựng cầu Hoàng Hoa Thám (Cầu Bông 2)
|
Quận 1, quận Bình Thạnh
|
103m x 14m cầu H30 - XB80.0
|
2006 - 2008
|
119.570
|
10.000
|
-2.700
|
-2.700
|
|
33
|
Xây dựng cầu Tắc Tây Đen, huyện Cần Giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
93m cầu
|
2005 - 2008
|
20.946
|
5.000
|
-2.000
|
-2.000
|
|
34
|
Xây dựng nút giao thông đầu cầu Kênh Tẻ, quận 4
|
Quận 4
|
460m x 25m, 257m x 20m
|
2006 - 2008
|
42.278
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
35
|
Xây dựng cầu Rạch Đỉa
|
Huyện Nhà Bè
|
280m x 10,7m, 290m x 14,5m
|
2006 - 2008
|
40.870
|
5.000
|
-4.500
|
-4.500
|
|
36
|
Xây dựng đường Đông Bắc xung quanh khu Công viên Phần
mềm Quang Trung, quận 12
|
Quận 12
|
1.612m x 25m
|
2004 - 2008
|
9.825
|
1.000
|
-500
|
-500
|
|
37
|
Xây dựng đường Hoàng Quốc Việt nối dài (tên cũ: Xây
dựng đường Bình Thung cũ nối dài)
|
Quận 7
|
594,4m x 23m
|
2005 - 2008
|
16.673
|
1.500
|
-1.200
|
-1.200
|
|
38
|
Sửa chữa Hương lộ 70, huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
2.100m x 20m BTNN
|
2007 - 2008
|
33.082
|
10.000
|
-8.000
|
-8.000
|
|
39
|
Sửa chữa nâng cấp Hương lộ 60
|
Huyện Hóc Môn
|
2.361m bê tông nhựa nóng
|
2006 - 2008
|
31.947
|
10.000
|
-8.000
|
-8.000
|
|
40
|
Xây dựng cầu Mỹ Thuận
|
Quận 6
|
25,2m x 10,5m
|
2007 - 2009
|
3.090
|
500
|
-400
|
-400
|
|
41
|
Sửa chữa, nâng cấp đường Phạm Văn Bạch
|
Quận Tân Bình, quận Gò Vấp
|
5.765m đường
|
2007 - 2008
|
225.602
|
10.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
42
|
Nâng cấp và mở rộng đường Đặng Công Bỉnh
|
Huyện Hóc Môn
|
6.990m x 13,5m
|
2006 - 2008
|
107.540
|
15.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
43
|
Xây dựng công trình cầu Xây Dựng
|
Quận 9
|
43,6m x 11m H30
|
2007 - 2009
|
28.575
|
7.000
|
-6.500
|
-6.500
|
|
44
|
Cải tạo nâng cấp cầu Đinh Bộ Lĩnh, quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
18,4m x 36m
|
2007 - 2009
|
9.448
|
2.500
|
-2.300
|
-2.300
|
|
45
|
Giải phóng mặt bằng để xây dựng nút giao thông Gò Dưa
|
Quận Thủ Đức
|
Nút giao thông khác mức
|
2003 - 2008
|
116.033
|
6.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
46
|
Sửa chữa nâng cấp cụm đường khu phố 6 - 8, phường Tân
Sơn Nhì, quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
Cải tạo 543m đường ngõ phố và đường nội bộ khu nhà ở
|
2006 - 2008
|
18.204
|
9.200
|
-4.000
|
-4.000
|
|
47
|
Sửa chữa nâng cấp đường Nguyễn Chích
|
Quận Tân Phú
|
464m x 14m
|
2006 - 2008
|
9.516
|
5.600
|
-5.000
|
-5.000
|
|
48
|
Xây dựng Nhà thi đấu thể dục thể thao Phú Thọ
|
Quận 11
|
5.000 khán giả
|
2000 - 2007
|
140.000
|
7.500
|
-5.000
|
-5.000
|
|
49
|
Khai thông tuyến đường thủy nối sông Sài Gòn - sông Đồng Nai qua ngã Rạch Chiếc
|
Quận 9, quận 2
|
13.613m3 nạo vét
|
2005 - 2008
|
61.413
|
3.500
|
-3.400
|
-3.400
|
|
50
|
Cải tạo rạch Xóm Củi
|
Quận 8
|
6.510m kênh nạo vét
|
2004 - 2008
|
21.660
|
4.200
|
-3.000
|
-3.000
|
|
51
|
Xây dựng mới Sở Chỉ huy Quân sự huyện Cần Giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.819m2
|
2006 - 2007
|
25.845
|
5.000
|
-3.000
|
-3.000
|
|
52
|
Chương trình, dự án ứng dụng và phát triển công
nghệ thông tin thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Phát triển CNTT
|
2003 - 2008
|
360.000
|
45.000
|
-11.465
|
-11.465
|
|
53
|
Đầu tư di dời, tháo dỡ và thu hồi đất để xây dựng trung
tâm hành chính quận 4
|
Quận 4
|
Diện tích đất 4.800m2; diện tích sàn xây
dựng 8.500m2
|
2005 - 2008
|
84.320
|
10.000
|
-9.500
|
-9.500
|
|
54
|
Xây dựng trung tâm hành chính quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.552,42m2
|
2005 - 2008
|
35.577
|
5.000
|
-1.000
|
-1.000
|
|
55
|
Cải tạo Nhà hát Ca múa nhạc dân tộc Bông Sen
|
Quận 1
|
250 chỗ
|
2007 - 2008
|
10.807
|
2.750
|
-2.250
|
-2.250
|
|
56
|
Dự án phát triển công nghệ thông tin và truyền thông
tại Việt Nam - Tiểu dự án Tp.HCM
|
TPHCM
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
2006 - 2010
|
40.784
|
5.000
|
0
|
-4.000
|
|
57
|
Bồi thường giải tỏa Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa
Phước
|
Huyện Bình Chánh
|
Đền bù 258ha
|
2004 - 2008
|
407.000
|
20.000
|
0
|
-10.000
|
|
Chi trả thi công ứng vốn
|
|
-
|
|
7.493
|
6.307
|
-4.000
|
-4.000
|
|
1
|
Xây dựng mới Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3
|
Quận 3
|
15 phòng học, khối hành chính, khối phụ
|
2006 - 2008
|
7.493
|
6.307
|
-4.000
|
-4.000
|
Đã chuyển qua danh mục công trình chuyển tiếp
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
|
111.268
|
11.611
|
-9.300
|
-8.362
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng Trường Phổ thông trung học Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Quận 3
|
9 phòng học
|
2007 - 2008
|
14.564
|
2.000
|
-1.700
|
-1.700
|
|
2
|
Xây dựng, sửa chữa nâng cấp Trường THPT Bùi Thị Xuân
|
Quận 1
|
Xây dựng mới 8 phòng học, sửa chữa 49 phòng học
|
2007 - 2008
|
16.859
|
2.000
|
-1.700
|
-1.700
|
|
3
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học phường 5, quận 8
|
Quận 8
|
30 phòng học và khối phụ
|
2007 - 2008
|
30.840
|
2.000
|
-1.700
|
-760
|
|
4
|
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Định
(phường 16, quận 8 - giai đoạn 2)
|
Quận 8
|
Khu tập luyện và thi đấu thể thao đa năng, nhà quản lý
điều hành
|
2007 - 2009
|
42.849
|
1.500
|
-1.200
|
-1.200
|
|
5
|
Sửa chữa cải tạo khu bỏng Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương
|
Quận 10
|
5.000m2
|
2007 - 2008
|
1.168
|
1.118
|
-800
|
-802
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo phòng khám tâm thần trẻ em của Bệnh
viện Tâm thần
|
Quận 5
|
800m2
|
2007 - 2008
|
2.995
|
1.000
|
-700
|
-700
|
|
7
|
Mua sắm trang thiết bị y tế của Trung tâm Đào tạo và
Bồi dưỡng Cán bộ Y tế
|
Quận 10
|
Thiết bị y tế chuyên môn
|
2007 - 2008
|
1.993
|
1.993
|
-1.500
|
-1.500
|
|
Chuẩn bị thực hiện dự án
|
|
-
|
|
740.048
|
41.950
|
-29.650
|
-33.050
|
|
1
|
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tăng Nhơn Phú
A, quận 9
|
Quận 9
|
44 phòng học, các phòng
chức năng và các hạng mục phụ
|
2007 - 2009
|
36.443
|
5.000
|
-4.000
|
-4.000
|
|
2
|
Xây dựng Trường Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt
|
Quận 5
|
20 phòng học và khối công trình phụ
|
2007 - 2008
|
11.398
|
2.000
|
-1.500
|
-1.500
|
|
3
|
Xây dựng Trường Tiểu học Phước Kiển 4
|
Huyện Nhà Bè
|
20 phòng, khối phụ
|
2007 - 2008
|
15.328
|
1.300
|
-1.200
|
-1.200
|
|
4
|
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Tam Đông 2
|
Huyện Hóc Môn
|
Xây mới thêm 10 phòng, 30 phòng
|
2007 - 2008
|
19.449
|
850
|
-450
|
-450
|
|
5
|
Xây dựng mới Trường Trung học phổ thông Tây Thạnh
|
Quận Tân Phú
|
36 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
57.000
|
3.800
|
-2.000
|
-2.000
|
|
6
|
Xây dựng Trường Tiểu học Thới An, quận 12
|
Quận 12
|
20 phòng học, các phòng chức năng và khối phụ
|
2007 - 2008
|
14.836
|
1.000
|
-500
|
-500
|
|
7
|
Xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca 6, quận 12
|
Quận 12
|
18 phòng học và khối công trình phục vụ giảng dạy
|
2007 - 2008
|
11.574
|
1.000
|
-500
|
-500
|
|
8
|
Xây dựng mở rộng Trường Mẫu giáo Sen Hồng 1 - Phạm Văn
Cội
|
Huyện Củ Chi
|
11 nhóm trẻ, khối phụ
|
2008 - 2009
|
11.721
|
300
|
-100
|
-100
|
|
9
|
Xây dựng Trường Phổ thông trung học Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
45 phòng, khối phụ. Diện tích 2,16ha
|
2007 - 2008
|
53.673
|
7.400
|
-7.000
|
-7.000
|
|
10
|
Xây dựng Trường THPT Bình Trị Đông A
|
Quận Bình Tân
|
36 phòng, khối phụ. Diện tích 1,5ha
|
2006 - 2008
|
43.447
|
10.000
|
-9.500
|
-9.500
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thường
xuyên quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
18 phòng học và khối chức năng
|
2007 - 2008
|
22.864
|
1.700
|
-500
|
-500
|
|
12
|
Xây dựng mới khu khám, chẩn đoán và phát hiện sớm bệnh
ung thư của Bệnh viện Ung Bướu
|
Quận Bình Thạnh
|
100.000 người/năm
|
2006 - 2008
|
52.000
|
1.000
|
-800
|
-800
|
|
13
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ Lợi (trong khu
174ha)
|
Quận 2
|
45 phòng học + khối phụ
|
2007 - 2008
|
41.075
|
2.800
|
0
|
-1.800
|
|
14
|
Xây dựng Trường THPT Thị trấn Nhà Bè
|
Huyện Nhà bè
|
40 phòng học, khối phụ
|
2006 - 2008
|
43.840
|
1.800
|
0
|
-1.600
|
|
15
|
Xây dựng Trung tâm y tế chuyên sâu Trung tâm Đào tạo
Cán bộ Y tế
|
Quận 10
|
Thiết bị y tế, 2.000m2
|
2006 - 2008
|
33.400
|
1.000
|
-800
|
-800
|
|
16
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất để đầu tư xây dựng trung tâm, viện, trường y tế
|
Huyện Củ Chi
|
1.059.800m2
|
2008 - 2009
|
272.000
|
1.000
|
-800
|
-800
|
|