|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
K’ Beo
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 02/2006/NQ-HĐND
|
Gia Nghĩa, ngày 12 tháng 6 năm 2006
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÂN
BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006 (PHẦN VỐN THÔNG BÁO SAU)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2005/NQ-HĐND, ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông;
Xét Tờ trình số
967/TTr-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc đề nghị
phân bổ kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 (phần vốn thông báo sau);
Sau khi nghe Báo cáo
thẩm tra số 12/BC-KTNS, ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Ban Kinh tế - Ngân sách
HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Nhất trí thông qua kế
hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 (phần vốn thông báo sau) tại
Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh về việc
thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương
và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 với số vốn 125.346 triệu đồng
(có Biểu số 1 và 2 kèm theo)
Điều 2. Giải
pháp thực hiện:
Tiếp tục thực hiện các giải pháp đã
nêu trong Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND
tỉnh; đồng thời, HĐND tỉnh đề nghị UBND tỉnh cần thực hiện một số vấn đề sau:
1. Đối với các công trình mở mới, theo
quy định sau khi có kế hoạch vốn mới trình duyệt hồ sơ mời thầu; do đó những
công trình được bố trí kế hoạch vốn lớn trong đợt này, UBND tỉnh cần kiểm tra,
đôn đốc, bảo đảm thực hiện hoàn thành kế hoạch năm, hạn chế vốn chờ công trình
phải chuyển nhiệm vụ chi sang năm sau. Đồng thời, phải đảm bảo chất lượng xây
dựng công trình, tránh tình trạng làm ẩu, làm dối, chạy theo khối lượng hoặc
sai phạm trong nghiệm thu thanh toán vốn xây dựng cơ bản.
2. Đối với phần vốn ủy quyền cho các
huyện, thị xã phân bổ (50.320 triệu đồng) đầu tư cho bon đặc biệt khó khăn, 30
bon khó khăn ngoài chương trình 135; đề án phát triển giáo dục mầm non, đẩy
mạnh giáo dục phổ cập trung học cơ sở; chương trình 135, chương trình 134; do
đến nay mới giao kế hoạch, nên khả năng nhiều huyện, thị xã sẽ không chuẩn bị
kịp hồ sơ. Đề nghị UBND tỉnh kiểm tra, đôn đốc, xử lý cụ thể các vướng mắc cho
các huyện, thị xã để đảm bảo tổ chức thực hiện hoàn thành kế hoạch và đúng các
quy định của Nhà nước.
3. Đối với các công trình xây dựng ở
đô thị Gia Nghĩa: Đề nghị UBND tỉnh tập trung chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ thi công, nhất là những công trình trọng điểm của tỉnh.
Quan tâm đầu tư đẩy nhanh tiến độ xây dựng tuyến đường nối khu trung tâm hành
chính tỉnh với khu trung tâm Thị xã Gia Nghĩa để đáp ứng nhu cầu đi lại của cán
bộ và nhân dân ở hai khu hành chính, giảm lưu lượng các phương tiện giao thông
trên tuyến Quốc lộ 14 để giảm thiểu tai nạn giao thông.
Điều
3. Tổ chức
thực hiện:
Giao cho
UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo
cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông khóa I kỳ họp chuyên đề thông
qua ngày 07 tháng 6 năm 2006.
BIỂU
1 - KẾ HOẠCH BỔ SUNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006 (PHẦN VỐN THÔNG BÁO SAU)
(Kèm theo
Nghị quyết số: 02/2006/NQ-HĐND, ngày 12 tháng 6 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk
Nông)
Đvt: Triệu
đồng
Stt
|
Danh mục
công trình
|
Đ.điểm
XD
(huyện)
|
Chủ đầu
tư
|
Năng lực
thiết kế
|
Dự toán
|
Tr. Đó
NS cấp
|
Lũy kế
NS cấp
|
NS còn
thiếu
|
KH năm
2006
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
216,953
|
212,267
|
11,468
|
200,799
|
95,346
|
|
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
15,667
|
15,667
|
-
|
15,667
|
14,300
|
|
|
I. GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
15,667
|
15,667
|
-
|
15,667
|
6,700
|
|
|
1. Công trình mở
mới
|
|
|
|
15,667
|
15,667
|
-
|
15,667
|
6,700
|
|
1
|
Trường kỹ thuật
công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh (gđ 1)
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Lao
động TB và XH
|
860 học
viên
|
10,258
|
10,258
|
|
10,258
|
4,500
|
|
2
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
500 học
sinh
|
5,409
|
5,409
|
|
5,409
|
2,200
|
|
|
II. ĐẦU TƯ CÁC BON,
BUÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
|
|
|
|
|
|
|
|
5,600
|
|
1
|
Bon B'Sre, xã Đăk Som và Bon Sa Nar,
xã Quảng Sơn
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Chủ đầu tư
phân khai
|
2
|
Bon Pi Nao, xã Nhân
Đạo và Bon B'Lum, xã Quảng Trực
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
900
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3
|
Bon Bu Bơ Đăk Nông,
xã Trường Xuân và Bon Bu RVah, xã Đăk N'Drung
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
|
|
|
|
800
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
4
|
Bon Bu Đăk và Bon Sa Pa, xã Thuận An
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
5
|
Bon Chioh, xã Đức
Xuyên và Bon Leng, xã Đăk Rồ
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
6
|
Buôn Bour, xã Tâm
Thắng và Buôn K'Na, xã Đăk Wil
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
900
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
|
III. VỐN CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
ĐC sang
vốn TKQH
|
|
B. HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU
|
|
|
|
163,698
|
159,872
|
10,568
|
149,304
|
61,210
|
|
|
I. NGUỒN
VỐN ĐẦU TƯ THEO QĐ 168
|
|
|
|
30,758
|
27,863
|
5,200
|
22,663
|
14,010
|
|
|
I.1. Giao thông
|
|
|
|
13,968
|
12,473
|
5,200
|
7,273
|
2,890
|
|
|
a. Công trình thanh
toán nợ
|
|
|
|
7,475
|
5,980
|
5,200
|
780
|
700
|
|
1
|
Đường vành đai thị
trấn Gia Nghĩa (Gia Nghĩa – Đăk Nia)
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
8314 m
nhựa
|
7,475
|
5,980
|
5,200
|
780
|
700
|
|
|
b. Công trình đã
thi công
|
|
|
|
6,493
|
6,493
|
-
|
6,493
|
2,190
|
|
1
|
Gói thầu số 2: Hệ
thống hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính TX Gia Nghĩa
|
Gia
Nghĩa
|
BQLCDA
XD tỉnh
|
|
6,493
|
6,493
|
|
6,493
|
2,190
|
|
|
I.2. Điện
|
|
|
|
1,110
|
1,110
|
-
|
1,110
|
1,110
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Krông Nô
thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông
|
Krông Nô
|
UBND
H.Kr.Nô
|
04 thôn,
buôn
|
120
|
120
|
|
120
|
120
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Đăk Song
thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông
|
Đăk Song
|
UBND
H.Đăk Song
|
12 thôn,
buôn
|
360
|
360
|
|
360
|
360
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Cư Jút
thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
12 thôn,
buôn
|
360
|
360
|
|
360
|
360
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn Đăk Mil thuộc
dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông
|
Đăk Mil
|
UBND
H.Đăk Mil
|
02 thôn,
buôn
|
60
|
60
|
|
60
|
60
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn TX Gia Nghĩa
thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông
|
Gia
Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
07 thôn,
buôn
|
210
|
210
|
|
210
|
210
|
|
|
I.3. NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,120
|
|
|
a. Đầu tư các bon
ngoài 135
|
|
|
|
|
|
|
|
3,120
|
|
1.1
|
Huyện Cư Jút (6
bon)
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
600
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.2
|
Huyện Đăk Mil (4
bon)
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.3
|
Huyện Đăk R'Lấp (5
bon)
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.4
|
Huyện Đăk Song (5
bon)
|
Đăk Song
|
UBND
H.Đăk Song
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.5
|
Huyện Đăk Glong (2
bon)
|
Đăk
Glong
|
UBND
H.Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
220
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.6
|
Huyện Krông Nô (5
bon)
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
1.7
|
Thị xã Gia Nghĩa (3
bon)
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
|
I.4. Văn hóa
|
|
|
|
15,680
|
14,280
|
-
|
14,280
|
6,890
|
|
|
a. Công trình mở
mới
|
|
|
|
15,680
|
14,280
|
-
|
14,280
|
6,890
|
|
1
|
Nhà in tỉnh Đắk
Nông
|
Gia
Nghĩa
|
Sở VH
thông tin
|
|
6,579
|
6,579
|
|
6,579
|
2,500
|
|
2
|
Máy phát thanh FM
500w và các phụ kiện phụ trợ Đài truyền thanh huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
Đài TT
H.Krông Nô
|
500 W
|
495
|
495
|
|
495
|
490
|
|
3
|
Hỗ trợ Nhà văn hoá
huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
1536 m2
|
2,900
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
4
|
Nhà luyện tập và
thi đấu đa năng tỉnh Đăk Nông
|
Gia
Nghĩa
|
Sở TDTT
|
|
5,706
|
5,706
|
|
5,706
|
2,400
|
|
|
II. Nguồn vốn hỗ
trợ tách tỉnh
|
|
|
|
118,230
|
118,230
|
5,368
|
112,862
|
35,600
|
|
|
1. Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
13,805
|
13,805
|
5,368
|
8,437
|
2,790
|
|
1
|
Dò tìm, xử lý bom
mìn vật nổ Khu quy hoạch vị trí đất các cơ quan tỉnh tại khu Sùng Đức (khu
6ha)
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Công
Nghiệp
|
06ha
|
313
|
313
|
185
|
128
|
128
|
|
2
|
Dò tìm, xử lý bom
mìn vật nổ Khu quy hoạch vị trí đất các cơ quan hành chính TX Gia Nghĩa (khu
35ha)
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Công
Nghiệp
|
35ha
|
1,162
|
1,162
|
500
|
662
|
662
|
|
3
|
Trường quân sự địa
phương (xây dựng trước Gói thầu số 1 và 2)
|
Gia
Nghĩa
|
BCH quân
sự tỉnh
|
|
12,330
|
12,330
|
4,683
|
7,647
|
2,000
|
|
|
2. Công trình mở
mới
|
|
|
|
104,425
|
104,425
|
-
|
104,425
|
32,810
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
Gia
Nghĩa
|
Sở KH-ĐT
|
C2, 3
tầng
|
8,250
|
8,250
|
|
8,250
|
2,000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban
Dân tộc
|
Gia
Nghĩa
|
Ban dân
tộc tỉnh
|
C2, 3
tầng
|
3,322
|
3,322
|
-
|
3,322
|
1,500
|
|
3
|
TSLV Chi cục HTX và
phát triển nông thôn tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
cc HTX
và PTNT tỉnh
|
C2, 3
tầng
|
2,598
|
2,598
|
|
2,598
|
1,100
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Hội
chữ thập đỏ tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
HCT đỏ
tỉnh
|
C2, 3
tầng
|
2,959
|
2,959
|
-
|
2,959
|
1,100
|
|
5
|
TSLV Thị uỷ Gia
Nghĩa
|
Gia
Nghĩa
|
Thị uỷ
Gia Nghĩa
|
C2, 3
tầng
|
8,591
|
8,591
|
|
8,591
|
2,000
|
|
6
|
TSLV Báo Đăk Nông
|
Gia
Nghĩa
|
Báo Đăk
Nông
|
C2, 2
tầng
|
5,983
|
5,983
|
|
5,983
|
1,800
|
|
7
|
TSLV Sở Giáo dục
Đào tạo
|
Gia
Nghĩa
|
Sở GD-ĐT
|
C2, 3
tầng
|
7,600
|
7,600
|
|
7,600
|
1,500
|
|
8
|
TSLV Ban Dân vận
Tỉnh uỷ
|
Gia
Nghĩa
|
Ban dân
vận Tỉnh uỷ
|
C3, 3
tầng
|
4,423
|
4,423
|
|
4,423
|
1,500
|
|
9
|
TSLV Ban Tuyên Giáo
Tỉnh uỷ
|
Gia
Nghĩa
|
Ban
Tuyên Giáo Tính uỷ
|
C3, 3
tầng
|
8,527
|
8,527
|
|
8,527
|
2,060
|
|
10
|
TSLV Thanh tra tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
Thanh
tra tỉnh
|
C3, 3
tầng
|
4,772
|
4,772
|
|
4,772
|
1,500
|
|
11
|
TSLV Sở Y tế
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Y tế
|
C2, 3
tầng
|
6,131
|
6,131
|
|
6,131
|
2,500
|
|
12
|
TSLV Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Gia
Nghĩa
|
Sở KH-CN
|
C2, 4
tầng
|
10,545
|
10,545
|
|
10,545
|
2,500
|
|
13
|
TSLV Sở Nội vụ
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Nội
vụ
|
C2, 3
tầng
|
6,952
|
6,952
|
|
6,952
|
2,000
|
|
14
|
TSLV Chi cục Thú y tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
Chi cục
Thú y
|
|
8,520
|
8,520
|
|
8,520
|
2,160
|
|
15
|
TSLV Ban Tôn giáo
tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
Ban Tôn
giáo Tỉnh
|
C2, 3
tầng
|
2,950
|
2,950
|
|
2,950
|
1,000
|
|
16
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc (TSLV tạm HĐND và UBND TX.Gia Nghĩa)
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
C4, 1
tầng
|
5,916
|
5,916
|
|
5,916
|
3,000
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa
hội trường UBND huyện Đăk Nông (phần bổ sung)
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
|
501
|
501
|
|
501
|
450
|
|
18
|
Nhà khách Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh (hỗ trợ)
|
Gia
Nghĩa
|
BCH quân
sự tỉnh
|
7,000
|
3,000
|
3,000
|
-
|
3,000
|
1,000
|
|
19
|
Tường rào, vọng
gác, nhà trực ban, tiếp dân
|
Gia
Nghĩa
|
BCH quân
sự tỉnh
|
|
1,160
|
1,160
|
|
1,160
|
500
|
|
20
|
Nhà làm việc tạm
BCH quân sự huyện Đăk Glong
|
Đăk
Glong
|
BCH quân
sự H.Đăk Glong
|
|
503
|
503
|
|
503
|
500
|
|
21
|
Nhà ăn tập thể phục
vụ học viên - Trường Chính trị tỉnh
|
Gia
Nghĩa
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
10 bàn
ăn
|
194
|
194
|
|
194
|
190
|
|
22
|
San lấp mặt bằng
khu nhà làm việc tạm của các cơ quan hành chính sự nghiệp, Đảng, Đoàn thể
huyện Đăk Giong
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
21000 m2
|
258
|
258
|
|
258
|
250
|
|
23
|
Đường nội bộ và hệ
thống chiếu sáng khu nhà LV tạm các cơ quan huyện Đắk Glong
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
400 m + chiếu
sáng
|
770
|
770
|
-
|
770
|
700
|
|
|
III. ĐẦU TƯ GIÁO
DỤC, Y TẾ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
10,779
|
10,779
|
-
|
10,779
|
8,600
|
|
|
1. Đề án hoàn thiện
mạng lưới y tế cơ sở
|
|
|
|
10,779
|
10,779
|
-
|
10,779
|
4,500
|
|
1.1
|
Trạm y tế xã Đăk
Sin, huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk
R'Lấp
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.2
|
Trạm y tế xã Đăk
Wer, huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk
R'Lấp
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.3
|
Trạm y tế xã Đăk
N'Drung, huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.4
|
Trạm y tế xã Đăk
Mol, huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.5
|
Trạm y tế xã Tân
Thành, huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.6
|
Trạm y tế xã Buôn
Choáh, huyện krông Nô
|
Krông Nô
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.7
|
Trạm y tế xã Eapô, huyện
Cư Jút
|
Cư Jút
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,179
|
1,179
|
|
1,179
|
500
|
|
1.8
|
Trạm y tế xã Đăk
N'Drót, huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
1.9
|
Trạm y tế xã Đăk
Sắk, huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
Sở Y tế
|
Chuẩn
BYT
|
1,200
|
1,200
|
|
1,200
|
500
|
|
|
2. Đề án đẩy mạnh
phổ cập THCS tỉnh Đăk Nông (hỗ trợ)
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000
|
|
2.1
|
Huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.2
|
Huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.3
|
Huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.4
|
Huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.5
|
Huyện Đăk Glong
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
250
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.6
|
Huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
250
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2.7
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
|
3. Đề án phát triển
giáo dục mầm non (hỗ trợ)
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,100
|
|
3.1
|
Huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.2
|
Huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.3
|
Huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.4
|
Huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.5
|
Huyện Đăk Glong
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.6
|
Huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3.7
|
Thị xã Gia Nghĩa
|
Gia
Nghĩa
|
UBND
TX.Gia Nghiã
|
|
|
|
|
|
300
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
|
IV . TRỤ SỞ XÃ
|
|
|
|
3,931
|
3,000
|
-
|
3,000
|
3,000
|
|
1
|
TSLV HĐND và UBND
Xã Tân Thành
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
895
|
750
|
|
750
|
750
|
|
2
|
TSLV HĐND và UBND
Xã Đắk Wer
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
1,080
|
750
|
|
750
|
750
|
|
3
|
TSLV HĐND và UBND
Xã Đắk NDrung
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
985
|
750
|
|
750
|
750
|
|
4
|
TSLV HĐND và UBND
xã Đắk NDrót
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
971
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
C. CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN LỚN
|
|
|
|
37,588
|
36,728
|
900
|
35,828
|
19,836
|
|
|
I. CHƯƠNG
TRÌNH XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
|
15,595
|
15,595
|
900
|
14,695
|
6,046
|
|
|
1.1. Ổn định dân di
cư tự do và kinh tế mới
|
|
|
|
7,832
|
7,832
|
900
|
6,932
|
3,000
|
|
|
a. Công trình thanh
toán nợ
|
|
|
|
1,060
|
1,060
|
900
|
160
|
160
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đăk
Wil (phân hiệu II)- thuộc dự án ổn định dân di cư tự do+KTM Tiểu khu 839+840,
xã Đăk Wil
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
1,060
|
1,060
|
900
|
160
|
160
|
|
|
b. Công trình mở
mới
|
|
|
|
6,772
|
6,772
|
-
|
6,772
|
2,840
|
|
1
|
Đường giao thông
vào khu dân di cư tự do khu vực Thôn Thanh Sơn, xã Đăk Sôr
|
Krông Nô
|
cc HTX
và PTNT tỉnh
|
8467 m cấp
phối
|
4,706
|
4,706
|
|
4,706
|
1,840
|
|
2
|
Đường nội khu dân
cư thuộc dự án Quy hoạch ổn định dân di cư tự do khu vực Cồn dầu, xã Eapô
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
7588 m
|
2,066
|
2,066
|
|
2,066
|
1,000
|
|
|
1.2. Định canh định
cư
|
|
|
|
7,763
|
7,763
|
-
|
7,763
|
3,046
|
|
|
a. Công trình mở
mới
|
|
|
|
7,763
|
7,763
|
-
|
7,763
|
3,046
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
kênh tưới công trình thuỷ lợi Đăk Huýt xã Quảng Trực, huyện Đăk R'lấp
|
Đăk
R'Lâp
|
UBND H.
Đăk R'Lâp
|
|
2,797
|
2,797
|
|
2,797
|
1,046
|
|
2
|
Đường khu tái định
cư - thuộc dự án Quy hoạch khu tái định canh, định cư xã Đăk R'măng
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
4350 m
|
4,966
|
4,966
|
|
4,966
|
2,000
|
|
|
II. CHƯƠNG TRÌNH
NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
4,295
|
3,435
|
-
|
3,435
|
2,790
|
|
|
1. Công trình thanh
toán nợ
|
|
|
|
794
|
794
|
-
|
794
|
790
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt Khu nhà làm việc tạm của cơ quan hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn
thể huyện Đăk Giong
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
2 giếng+
bể chứa nước
|
794
|
794
|
|
794
|
790
|
|
|
2. Công trình mở
mới
|
|
|
|
3,501
|
2,641
|
-
|
2,641
|
2,000
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Nhân Cơ, huyện Đăk R'Lâp
|
Đăk
R'Lâp
|
T.tâm
nước sạch và VSMT '
|
3719
khẩu
|
3,501
|
2,641
|
|
2,641
|
2,000
|
|
|
III. CHƯƠNG TRÌNH
PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM HIV/AIDS
|
|
|
|
3,593
|
3,593
|
-
|
3,593
|
2,000
|
|
|
1. Công trình mở
mới
|
|
|
|
3,593
|
3,593
|
-
|
3,593
|
2,000
|
|
1
|
Trung tâm phòng
chống bệnh xã hội tỉnh Đăk Nông
|
Gia
Nghĩa
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2
tầng
|
3,593
|
3,593
|
|
3,593
|
2,000
|
|
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH
135
|
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
|
1
|
Xã Đăk Wil
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
2
|
Xã Cư KNia
|
Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
3
|
Xã Đăk Gằn
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
4
|
Xã Đắk N'Drót
|
Đăk Mil
|
UBND H.
Đăk Mil
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
5
|
Xã Đăk N'Drung
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
7
|
Xã Đăk PLao
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
8
|
Xã Đăk Som
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
9
|
Xã Đăk R'Măng
|
Đăk
Glong
|
UBND H.
Đăk Glong
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
11
|
Xã Buôn Choah
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
12
|
Xã Đăk Nang
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
13
|
Xã Tân Thành
|
Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
14
|
Xã Đăk Ru
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
15
|
Xã Quảng Trực
|
Đăk
R'Lấp
|
UBND H.
Đăk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
500
|
Chủ đầu
tư phân khai
|
|
V. DỰ ÁN 5 TRIỆU HA
RỪNG
|
|
|
|
14,899
|
14,899
|
-
|
14,899
|
1,500
|
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng
sản xuất và trồng cây phân tán
|
Toàn
tỉnh
|
CC Kiểm
lâm tỉnh
|
8450
nghìn cây
|
14,899
|
14,899
|
|
14,899
|
1,500
|
|
BIỂU
2 : KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 134 NĂM 2006
(Kèm theo
Nghị quyết số: 02/2006/NQ-HĐND, ngày 12 tháng 6 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk
Nông)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu
tư
|
Dự toán
theo Đề án được duyệt
|
Đã đầu
tư đến 2005
|
Kế hoạch
năm 2006
|
Số lượng
(căn nhà, công trình)
|
Vốn đầu
tư
|
Số lượng
(căn nhà, công trình)
|
Vốn đầu
tư
|
Số lượng
(căn nhà, công trình)
|
Vốn đầu
tư
|
|
Tổng cộng
|
|
|
79,993
|
|
24,343
|
|
30,000
|
1
|
Nhà ở
|
|
3,788
|
18,940
|
3,555
|
17,775
|
233
|
1,165
|
1.1
|
Huyện Đắk Mil
|
UBND
H.Đắk Mil
|
381
|
1,905
|
356
|
1,780
|
25
|
125
|
1.2
|
Huyện Cư Jút
|
UBND
H.Cư Jút
|
580
|
2,900
|
560
|
2,800
|
20
|
100
|
1.3
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
UBND
H.Đắk R'Lấp
|
1,568
|
7,840
|
1,538
|
7,690
|
30
|
150
|
1.4
|
Huyện Krông Nô
|
UBND
H.Krông Nô
|
683
|
3,415
|
663
|
3,315
|
20
|
100
|
1.5
|
Huyện Đắk Song
|
UBND
H.Đắk Song
|
276
|
1,380
|
251
|
1,255
|
25
|
125
|
1.6
|
Huyện Đắk Glong
|
UBND
H.Đắk Glong
|
300
|
1,500
|
187
|
935
|
113
|
565
|
2
|
Nước SH tập trung
|
|
141
|
61,053
|
|
6,568
|
79
|
28,835
|
2.1
|
Thanh toán nợ
|
|
7
|
3,150
|
7
|
3,068
|
7
|
82
|
2.1.1
|
H.Đắk R'Lấp
|
Ban Dân
tộc
|
7
|
3,150
|
7
|
3,068
|
7
|
82
|
2.2
|
Chuyển tiếp
|
|
29
|
13,050
|
|
3,500
|
29
|
9,550
|
2.2.1
|
H. Krông Nô
|
UBND H.
Krông Nô
|
14
|
6,300
|
|
3,500
|
14
|
2,800
|
2.2.2
|
H.Đắk Mil
|
Ban Dân
tộc
|
7
|
3,150
|
|
|
7
|
3,150
|
2.2.3
|
H. Đăk Song
|
Ban Dân
tộc
|
7
|
3,150
|
|
|
7
|
3,150
|
2.2.4
|
H.Đắk R'Lâp
|
Ban Dân
tộc
|
1
|
450
|
|
|
1
|
450
|
2.3
|
Mở mới
|
|
105
|
44,853
|
|
|
43
|
19,203
|
2.3.1
|
H.Đắk Mil
|
UBND H.Đắk
Mil
|
9
|
4,050
|
|
|
5
|
2,250
|
2.3.2
|
H. Krông Nô
|
UBND H.
Krông Nô
|
14
|
6,300
|
|
|
6
|
2,700
|
2.3.3
|
H. Cư Jút
|
UBND H.
Cư Jút
|
26
|
11,700
|
|
|
8
|
3,600
|
2.3.4
|
H. Đăk Song
|
UBND H.
Đăk Song
|
7
|
3,150
|
|
|
3
|
1,350
|
2.3.5
|
H. Đăk R'Lâp
|
UBND H.
Đăk R'Lâp
|
6
|
2,700
|
|
|
3
|
1,350
|
2.3.6
|
H.Đắk Glong
|
UBND
H.Đắk Glong
|
33
|
14,850
|
|
|
12
|
5,400
|
2.3.7
|
TX. Gia nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
10
|
2,103
|
|
|
6
|
2,553
|
Ghi chú: Nước sinh
hoạt tập trung theo Đề án được duyệt là 161 công trình; trong đó, đã xây dựng
hoàn thành 17 công trình, 9 công trình đầu tư năm 2005 đã chuyển nhiệm vụ chi
sang năm 2006.
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 (phần vốn thông báo sau) do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngày 12/06/2006 (phần vốn thông báo sau) do tỉnh Đắk Nông ban hành
3.488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|