Năm 2025 là năm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng, năm
cuối thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021 - 2025, Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; đồng thời là năm tiến hành Đại hội
Đảng các cấp, tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng, nên việc
triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2025 có vai trò, ý nghĩa hết sức
quan trọng, tạo thuận lợi để dẫn dắt, thu hút tối đa các nguồn lực của các
thành phần kinh tế khác cho đầu tư phát triển, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, góp phần giải quyết việc làm và thúc đẩy phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh. Vì vậy, để đạt mục tiêu giải ngân 100% kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2025 trước ngày 31/12/2025, Chủ tịch UBND tỉnh yêu cầu Giám đốc các sở,
Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Giám đốc các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành và khu vực,
các chủ đầu tư phải xác định đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu
tư công năm 2025 là một trong những nhiệm vụ chính trị trọng tâm hàng đầu,
xuyên suốt để quyết liệt lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện; tiếp tục xử lý, khắc phục
những hạn chế, yếu kém, nhất là những hạn chế, yếu kém kéo dài trong nhiều năm;
đổi mới, sáng tạo phương thức, cách thức quản lý chương trình, dự án đầu tư
công để thực hiện có hiệu quả kế hoạch đầu tư công năm 2025 của địa phương, đơn
vị mình; đồng thời, tập trung triển khai quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả các nội
dung sau:
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025, kế hoạch vốn các
năm trước được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân sang năm 2025 (nếu có) phải hoàn thành giải ngân trước ngày 31/12/2025,
trong đó từng chủ đầu tư, từng huyện, thị xã và thành phố phải giải ngân kế hoạch
vốn do mình quản lý đảm theo các mốc thời gian giải ngân sau:
Tất cả các chương trình, dự án phải hoàn thành giải
ngân toàn bộ vốn đầu tư công năm 2025, vốn các năm trước được phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân sang năm 2025 (nếu có) trước ngày 31/12/2025, trong
đó phải đảm bảo các mốc thời gian giải ngân vốn theo tiến độ thực hiện từng loại
dự án như sau:
a) Căn cứ số vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất được
HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, khẩn
trương hoàn thành giao kế hoạch chi tiết đến danh mục và mức vốn từng dự án do
cấp mình quản lý, trong đó ưu tiên bố trí đủ vốn đối ứng từ nguồn ngân sách cấp
huyện cho các dự án do tỉnh quản lý; tuyệt đối không bố trí vốn ngân sách cấp
huyện cho các dự án khởi công mới khi chưa bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án
do tỉnh quản lý.
b) Chủ trì hướng dẫn, đôn đốc và giám sát UBND cấp
xã giao kế hoạch chi tiết năm 2025 nguồn vốn đầu tư công do cấp xã quản lý đảm
bảo nguyên tắc, tiêu chí và định mức theo quy định của pháp luật về đầu tư công
và tiến độ thực hiện các dự án.
c) Báo cáo kết quả phân bổ, giao kế hoạch năm 2025
nguồn vốn do cấp huyện, cấp xã quản lý theo quy định tại Nghị định số
99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước
ngày 10/02/2025.
a) Khẩn trương xây dựng kế hoạch chi tiết tiến độ
thực hiện và giải ngân vốn các dự án đến từng tháng và tuân thủ nghiêm kế hoạch,
nhất là các dự án trọng điểm, như: Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển
đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa; Dự án Mở rộng đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn đến
cầu Đống, thành phố Thanh Hóa; Dự án Đường nối Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ
xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
(Km5+250-Km14+603); Dự án Đường nối cao tốc Bắc - Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi
Sơn; Dự án Đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Thanh
- Đông Tiến; Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ di dân xã
Hải Hà, thị xã Nghi Sơn; Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích
Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà Long, huyện Hà Trung (giai đoạn 2); Dự án Tôn tạo
Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc; Dự án Phát triển tổng hợp
các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tính Thanh Hóa, vay vốn WB; Dự
án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc
dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí
hậu cho 04 tính ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD...; đồng thời, có văn bản
cam kết về tiến độ giải ngân vốn năm 2025, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Sở
Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất vào ngày 10/02/2025.
b) Phân công lãnh đạo cơ quan chịu trách nhiệm trực
tiếp theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện và giải ngân vốn của từng dự án. Kiên
quyết xử lý nghiêm, kịp thời các nhà thầu vi phạm tiến độ xây dựng, chất lượng
công trình, chậm hoàn thành hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành và vi phạm
các điều khoản hợp đồng đã ký kết; trường hợp cần thiết, chấm dứt hợp đồng và
thay thế ngay các nhà thầu khác.
c) Thực hiện có hiệu quả Luật Đầu tư công số
58/2024/QH15 và các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của UBND tỉnh, Kế hoạch số
242/KH-UBND ngày 09/12/2024 của UBND tỉnh thực hiện các biện pháp tháo gỡ khó
khăn, khắc phục các dự án thi công đến điểm dừng kỹ thuật, thi công chậm tiến độ,
sử dụng hiệu quả công trình trụ sở, công sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Tập
trung hoàn thành các dự án đã quá thời gian bố trí vốn theo quy định của Luật Đầu
tư công ngay trong năm 2025, tránh tình trạng dự án kéo dài thời gian thực hiện
trong nhiều năm, làm giảm hiệu quả đầu tư; sớm khởi công các dự án mới năm
2025.
d) Nhận thức, xác định công tác chuẩn bị đầu tư là
nhiệm vụ quan trọng, là điều kiện căn bản quyết định tính khả thi, hiệu quả của
dự án. Do đó, phải tập trung nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, chuẩn
bị thực hiện dự án; bảo đảm tính sẵn sàng của dự án để triển khai thực hiện
ngay sau khi được giao kế hoạch vốn.
đ) Rà soát, phát hiện và chủ động xử lý kịp thời
các khó khăn, vướng mắc theo thẩm quyền; trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo
cấp trên để có biện pháp giải quyết, trong đó phải lựa chọn đúng các “điểm
nghẽn, nút thắt” để tập trung xử lý, bảo đảm trọng tâm, trọng điểm, mang lại
hiệu quả, tác động rõ rệt, nhất là công tác bồi thường giải phóng mặt bằng,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất, trữ lượng, chất lượng, khả năng cung ứng, cung
đường vận chuyển, thủ tục cấp phép khai thác mỏ vật liệu, bãi đổ thải.
e) Thực hiện tạm ứng, thu hồi tạm ứng, nghiệm thu,
thanh toán vốn đầu tư công đảm bảo theo quy định và ngay khi có khối lượng; chủ
động rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền cắt giảm, điều chỉnh vốn của các dự án
không có khả năng giải ngân, chậm giải ngân sang cho các dự án có tiến độ thực
hiện nhanh, có khả năng hấp thụ thêm vốn. Các chủ đầu tư có dự án bị điều chỉnh
vốn do nguyên nhân chủ quan, dẫn đến thi công dở dang, phải tự chịu trách nhiệm
huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện hoàn thành dự án đưa vào sử dụng.
Riêng đối với các dự án sử dụng vốn nước ngoài, tập trung đẩy nhanh tiến độ thực
hiện, xin ý kiến “không phản đối” của Nhà tài trợ, để có khối lượng hoàn
thành, gửi Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa để được xác nhận kiểm soát chi, đủ điều
kiện thanh toán, giải ngân.
g) Rà soát, hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục theo quy
định của pháp luật để trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định điều chỉnh thời
gian thực hiện, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn đầu tư của dự án đảm bảo phù hợp
với tiến độ bố trí vốn, nguồn vốn đã bố trí và tình hình thực tế. Đồng thời, khẩn
trương mở mã dự án đầu tư đối với các dự án chưa có mã dự án đầu tư, để thực hiện
các thủ tục nghiệp vụ về nhập liệu dự toán và thanh toán vốn theo quy định.
a) Thực hiện có hiệu quả Luật Đầu tư công số
58/2024/QH15 và các văn bản hướng dẫn. Thành lập các Tổ công tác đặc biệt thúc
đẩy giải ngân vốn đầu tư công cấp huyện năm 2025. Tăng cường đôn đốc, chỉ đạo
các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan khẩn trương đẩy nhanh tiến độ thực hiện
và giải ngân vốn đầu tư công năm 2025 của cấp tỉnh và cấp huyện quản lý. Có văn
bản cam kết về tiến độ giải ngân vốn của cấp huyện, cấp xã quản lý theo các mốc
thời gian giải ngân nêu trên, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư chậm nhất ngày 10/02/2025.
b) Thực hiện tốt Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày
02/01/2025 của UBND tỉnh về giải phóng mặt bằng để thực hiện các dự án đầu tư
có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025, Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa. Thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo hướng chủ động, linh hoạt; làm
gọn từng phần, kiểm đếm đến đâu thì thẩm định, phê duyệt, chi trả tới đó; có mặt
bằng sạch tới đâu thì triển khai thi công đến đó.
a) Thường xuyên hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và
giám sát UBND cấp huyện, các chủ đầu tư khẩn trương hoàn thành hồ sơ, thủ tục
chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới, tiến độ thực hiện các dự án chuyển tiếp
thuộc 03 chương trình MTQG; kịp thời tháo gỡ hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền
tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các chương trình theo
quy định.
b) Tổng hợp kết quả giải ngân vốn ngân sách trung
ương năm 2022, năm 2023 đã được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang
năm 2024 của 03 chương trình MTQG đến hết ngày 31/12/2024, làm rõ nguyên nhân
và trách nhiệm của các tập thể, cá nhân có liên quan trong việc chậm trễ, chưa
giải ngân hết vốn (nếu có), báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư trước ngày 28/02/2025 để làm cơ sở tổng hợp vốn kéo dài sang năm 2025
theo quy định tại Nghị quyết số 174/2024/QH15 của Quốc hội về kỳ họp thứ 8, Quốc
hội khóa XV.
a) Khẩn trương nhập kế hoạch vốn đầu tư công năm
2025 của các dự án trên Hệ thống TABMIS đảm bảo theo quy định của pháp luật và
chỉ đạo của UBND tỉnh tại các quyết định giao kế hoạch, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh
và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư kết quả thực hiện trước ngày 10/02/2025. Chủ
động sắp xếp, cân đối vốn đảm bảo đủ nguồn nhập trên Hệ thống TABMIS cho các dự
án; không để việc nhập TABMIS chậm, làm ảnh hưởng đến tiến độ giải ngân các nguồn
vốn đầu tư công.
b) Chủ trì theo dõi, đôn đốc, giám sát và kiểm tra
các chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân nguồn vốn tăng thu, tiết
kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang năm 2025 thuộc kế hoạch
đầu tư công năm 2025 của các dự án.
c) Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh trình cấp có thẩm
quyền bố trí đủ vốn năm 2025 cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh.
d) Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh có biện pháp thu
hồi vốn tạm ứng quá hạn, kéo dài và chậm được thu hồi của các dự án sử dụng vốn
đầu tư công do tỉnh quản lý theo quy định tại điểm c khoản 6 Điều 10 Nghị định
số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ và chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
tại Công văn số 11434/UBND-THKH ngày 07/8/2024.
a) Tiếp tục thực hiện có hiệu quả việc thanh toán
theo hình thức trực tuyến nhằm tăng tính chủ động, tiết kiệm thời gian, chi phí
đi lại cho chủ đầu tư; kiểm soát chặt chẽ các khoản chi; chỉ giải ngân cho các
mục tiêu đã được xác định cụ thể trong các quyết định giao kế hoạch của UBND tỉnh.
b) Thực hiện nghiêm việc thu hồi vốn tạm ứng theo
quy định của pháp luật và chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số
11434/UBND-THKH ngày 07/8/2024. Trường hợp chủ đầu tư không ưu tiên thu hồi vốn
tạm ứng, Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa xem xét, tạm dừng việc thanh toán, yêu cầu
chủ đầu tư thực hiện các hồ sơ, thủ tục để thu hồi vốn tạm ứng của dự án; chủ động
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xử lý các chủ đầu tư không ưu tiên thu hồi vốn tạm ứng
trong quá trình thanh toán vốn.
c) Chủ động, tích cực đấu mối, phối hợp chặt chẽ với
Kho bạc Nhà nước để cung cấp, cập nhật kịp thời giá trị giải ngân vốn đầu tư
công năm 2025 của tỉnh thực hiện, phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
a) Chủ trì tham mưu, trình UBND tỉnh giải quyết về
cơ chế, chính sách đất đai liên quan đến bồi thường GPMB; tổng hợp tình hình, kết
quả thực hiện GPMB hằng tháng và vào cuối mỗi đợt kiểm tra.
b) Tập trung hướng dẫn, thẩm định, sớm trình phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để các đơn vị triển khai thực hiện, đảm bảo
hoàn thành việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện theo quy định.
c) Định kỳ ngày 20 hàng tháng, chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp danh sách các địa phương có tiến độ GPMB các dự
án đầu tư công chậm, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
a) Chủ trì, tổng hợp tình hình cam kết tiến độ giải
ngân vốn đầu tư công năm 2025 của các chủ đầu tư, đơn vị, báo cáo Chủ tịch UBND
tỉnh kết quả thực hiện trước ngày 28/02/2025.
b) Thường xuyên theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và hướng
dẫn các chủ đầu tư, các đơn vị liên quan đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân
vốn của các dự án. Định kỳ hằng tháng báo cáo UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ
và thông báo cho các chủ đầu tư, địa phương và đơn vị về kết quả giải ngân vốn
năm 2025.
c) Chủ động tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
trình cấp có thẩm quyền kiên quyết điều chỉnh kế hoạch vốn của các dự án theo
nguyên tắc đến thời điểm giải ngân theo quy định tại Mục I nêu trên, chủ đầu
tư, địa phương chưa bảo đảm tỷ lệ giải ngân thì điều chỉnh phần vốn chưa giải
ngân sang cho các chủ đầu tư, địa phương khác có tiến độ giải ngân vốn nhanh,
có nhu cầu bổ sung thêm vốn để bảo đảm tỷ lệ giải ngân vốn đối với từng loại dự
án; không phải chờ đề xuất của chủ đầu tư. Thời gian thực hiện điều chỉnh kế hoạch
vốn theo các đợt: Đợt 1 trước ngày 20/3/2025; đợt 2 trước ngày 20/6/2025; đợt
3 trước ngày 20/9/2025.
d) Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức các hội
nghị giao ban, hội nghị chuyên đề về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn
đầu tư công năm 2025 định kỳ mỗi Quý/01 lần.
đ) Chủ trì tổng hợp các khó khăn, vướng mắc về thể chế,
cơ chế, chính sách liên quan đến các dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của tỉnh
và trung ương, báo cáo UBND tỉnh theo quy định tại Quyết định số 01/QĐ-UBND
ngày 01/01/2025 của UBND tỉnh.
e) Tiếp tục rà soát, tham mưu hoàn chỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định. Tập trung hướng dẫn, đẩy nhanh tiến độ chuẩn bị đầu tư các công
trình, dự án lớn, trọng điểm, có tác động lan tỏa đến phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh được giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư, làm cơ sở triển khai ngay từ đầu
kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030.
g) Tổng hợp kết quả giải ngân vốn năm 2025 của các
chủ đầu tư, đơn vị, gửi Sở Nội vụ để tham mưu UBND tỉnh xem xét, đánh giá, xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong năm 2025 đối với tập thể, người đứng đầu
của cơ quan, đơn vị đó.
Yêu cầu Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn
vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc các Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành và khu vực, các chủ đầu tư và các đơn vị
liên quan khẩn trương triển khai thực hiện các nhiệm vụ nêu trên, chịu trách
nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ, chất lượng thực
hiện các nhiệm vụ được giao./.
STT
|
Danh mục dự án/nguồn vốn
|
Tiến độ bố trí vốn năm 2025
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
Quy định tiến độ giải ngân kế hoạch vốn
năm 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Trước ngày 28/02/2025
|
Trước ngày 31/5/2025
|
Trước ngày 30/6/2025
|
Trước ngày 30/7/2025
|
Trước ngày 30/9/2025
|
Trước ngày 30/11/2025
|
Trước ngày 31/12/2025
|
|
TỔNG SỐ
|
|
14.218.247
|
470.227
|
3.259.341
|
7.152.337
|
9.408.132
|
10.797.659
|
12.991.834
|
14.218.247
|
|
|
A
|
SỐ VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
8.077.836
|
46.112
|
70.280
|
3.328.336
|
5.009.198
|
5.816.376
|
7.423.052
|
8.077.836
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
|
|
7.356.171
|
46.112
|
70.280
|
3.328.336
|
5.009.198
|
5.816.376
|
6.773.554
|
7.356.171
|
|
|
a
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
590.720
|
46.112
|
70.280
|
78.336
|
326.472
|
430.560
|
534.648
|
590.720
|
|
|
1
|
Bố
trí trả nợ gốc vốn vay cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài
|
|
80.560
|
16.112
|
40.280
|
48.336
|
56.392
|
64.448
|
72.504
|
80.560
|
|
|
2
|
Bổ
sung vốn điều lệ cho Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Thực
hiện đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
|
|
204.070
|
|
|
|
102.035
|
142.849
|
183.663
|
204.070
|
|
|
4
|
Bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai thực hiện trong giai
đoạn 2026-2030
|
|
60.000
|
|
|
|
30.000
|
42.000
|
54.000
|
60.000
|
|
|
5
|
Số
vốn còn lại sẽ giao kế hoạch cho các dự án có trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nhưng đến nay chưa đủ điều kiện để giao kế hoạch
|
|
216.090
|
|
|
|
108.045
|
151.263
|
194.481
|
216.090
|
|
|
b
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện,
cấp xã
|
|
6.500.000
|
|
|
3.250.000
|
4.550.000
|
5.200.000
|
6.000.000
|
6.500.000
|
|
|
c
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
5.000
|
|
|
|
2.500
|
3.500
|
4.500
|
5.000
|
|
|
d
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
194.459
|
|
|
|
97.230
|
136.121
|
175.013
|
194.459
|
|
|
e
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
65.992
|
|
|
|
32.996
|
46.194
|
59.393
|
65.992
|
|
|
*
|
Số
vốn còn lại sẽ giao kế hoạch cho các dự án có trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nhưng đến nay chưa đủ điều kiện để giao kế hoạch
|
|
50.000
|
|
|
|
25.000
|
35.000
|
45.000
|
50.000
|
|
|
*
|
Bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai thực hiện trong giai
đoạn 2026- 2030
|
|
15.992
|
|
|
|
7.996
|
11.194
|
14.393
|
15.992
|
|
|
II
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư
|
|
706.824,658
|
|
|
|
|
|
636.142,192
|
706.824,658
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
537.916,658
|
|
|
|
|
|
484.124,992
|
537.916,658
|
|
|
b
|
Chương trình MTQG
|
|
168.908
|
|
|
|
|
|
152.017
|
168.908
|
|
|
*
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
|
76.410
|
|
|
|
|
|
68.769
|
76.410
|
|
|
*
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
|
68.637
|
|
|
|
|
|
61.773
|
68.637
|
|
|
*
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
23.861
|
|
|
|
|
|
21.475
|
23.861
|
|
|
III
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh
|
|
14.840
|
|
|
|
|
|
13.356
|
14.840
|
|
|
B
|
SỐ VỐN PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC CHỦ ĐẦU TƯ, ĐƠN VỊ
|
|
6.140.411,592
|
424.115,342
|
3.189.061,467
|
3.824.000,642
|
4.398.934,617
|
4.981.283,292
|
5.568.781,967
|
6.140.411,592
|
|
|
B.1
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
|
|
2.206.119,096
|
194.149,096
|
1.189.498,596
|
1.394.424,496
|
1.598.273,896
|
1.801.597,996
|
2.004.922,096
|
2.206.119,096
|
|
|
I
|
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH THANH HÓA
|
|
25.500
|
|
12.750
|
15.300
|
17.850
|
20.400
|
22.950
|
25.500
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
25.500
|
|
12.750
|
15.300
|
17.850
|
20.400
|
22.950
|
25.500
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
25.500
|
|
12.750
|
15.300
|
17.850
|
20.400
|
22.950
|
25.500
|
|
|
1
|
Đường
tuần tra từ Đồn Biên phòng Bát Mọt (505) đi bản Đục, bản Vịn xã Bát Mọt, huyện
Thường Xuân.
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
25.500
|
|
12.750
|
15.300
|
17.850
|
20.400
|
22.950
|
25.500
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thanh
Hóa
|
|
II
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH THANH HÓA
|
|
48.454
|
4.031
|
26.243
|
30.685
|
35.127
|
39.569
|
44.012
|
48.454
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
39.823
|
|
19.912
|
23.894
|
27.876
|
31.858
|
35.841
|
39.823
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
39.823
|
|
19.912
|
23.894
|
27.876
|
31.858
|
35.841
|
39.823
|
|
|
1
|
Dự
án CH1-02.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
21.523
|
|
10.762
|
12.914
|
15.066
|
17.218
|
19.371
|
21.523
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
2
|
Rà
phá bom, mìn, vật nổ khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh trên các địa
bàn trọng điểm của tỉnh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
18.300
|
|
9.150
|
10.980
|
12.810
|
14.640
|
16.470
|
18.300
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
8.631
|
4.031
|
6.331
|
6.791
|
7.251
|
7.711
|
8.171
|
8.631
|
|
|
1
|
Nâng
cao năng lực ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ Quân sự, Quốc phòng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
4.031
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp doanh trại và mua sắm thiết bị, doanh cụ tại Cơ quan Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh Thanh Hóa và đảo Hòn Mê
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
4.600
|
|
2.300
|
2.760
|
3.220
|
3.680
|
4.140
|
4.600
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa
|
|
III
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
9.000
|
|
4.500
|
5.400
|
6.300
|
7.200
|
8.100
|
9.000
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
9.000
|
|
4.500
|
5.400
|
6.300
|
7.200
|
8.100
|
9.000
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
9.000
|
|
4.500
|
5.400
|
6.300
|
7.200
|
8.100
|
9.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn
thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025.
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
9.000
|
|
4.500
|
5.400
|
6.300
|
7.200
|
8.100
|
9.000
|
Công an tỉnh
|
|
IV
|
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
|
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
|
|
1
|
Phòng
họp không giấy của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh uỷ.
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được
duyệt
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
1.092
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
V
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
799.665
|
9.483
|
403.699
|
482.542
|
562.260
|
641.454
|
720.647
|
799.665
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
530.731
|
|
265.366
|
318.439
|
371.512
|
424.585
|
477.658
|
530.731
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
530.731
|
|
265.366
|
318.439
|
371.512
|
424.585
|
477.658
|
530.731
|
|
|
1
|
Đường
từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không
Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
45.424
|
|
22.712
|
27.254
|
31.797
|
36.339
|
40.882
|
45.424
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
485.307
|
|
242.654
|
291.184
|
339.715
|
388.246
|
436.776
|
485.307
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư.
|
|
485.307
|
|
242.654
|
291.184
|
339.715
|
388.246
|
436.776
|
485.307
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
8.357
|
|
|
1
|
Đường
giao thông ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân (thuộc dự án đường đến
trung tâm các xã chưa có đường ô tô).
|
Dự án đã hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
357
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
Đường
giao thông ngã ba Điền Lư - Lương Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý,
huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa (thuộc dự án đường đến trung tâm các xã chưa
có đường ô tô).
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
260.577
|
1.126
|
129.976
|
155.746
|
182.392
|
208.512
|
234.632
|
260.577
|
|
|
1
|
Khắc
phục, sửa chữa tuyến đường tỉnh 514 (Sim - Cán Khê - đường Hồ Chí Minh).
|
Dự án hoàn thành đã quyết toán được duyệt
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
1.126
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
Đường
nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến
đường tỉnh 514.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
26.000
|
|
13.000
|
15.600
|
18.200
|
20.800
|
23.400
|
26.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư.
|
|
26.000
|
|
13.000
|
15.600
|
18.200
|
20.800
|
23.400
|
26.000
|
|
|
3
|
Nâng
cấp cải tạo, chỉnh trang nhà chờ xe buýt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn
1).
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.300
|
|
1.150
|
1.380
|
1.610
|
1.840
|
2.070
|
2.300
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
4
|
Đường
từ nút giao Đông Xuân đi TP Thanh Hóa, đoạn Đông Thanh - Đông Tiến.
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
205.400
|
|
102.700
|
123.240
|
143.780
|
164.320
|
184.860
|
205.400
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư.
|
|
205.400
|
|
102.700
|
123.240
|
143.780
|
164.320
|
184.860
|
205.400
|
|
|
5
|
Cầu
Cửa Dụ, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
24.000
|
|
12.000
|
14.400
|
16.800
|
19.200
|
21.600
|
24.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
vành đai 3 nhánh Đông đoạn từ huyện Hoằng Hóa đến huyện Quảng Xương, tỉnh
Thanh Hóa (giai đoạn lập BCNCTKT).
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
1.751
|
|
|
|
876
|
1.226
|
1.576
|
1.751
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
VI
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
18.243
|
880
|
9.562
|
11.298
|
13.034
|
14.770
|
16.507
|
18.243
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
17.363
|
|
8.682
|
10.418
|
12.154
|
13.890
|
15.627
|
17.363
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
17.363
|
|
8.682
|
10.418
|
12.154
|
13.890
|
15.627
|
17.363
|
|
|
1
|
Công
trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh
Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
8.339
|
|
4.170
|
5.003
|
5.837
|
6.671
|
7.505
|
8.339
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác cai
nghiện ma túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
9.024
|
|
4.512
|
5.414
|
6.317
|
7.219
|
8.122
|
9.024
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng tại Trung
tâm Bảo trợ xã hội số 2 Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
880
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
VII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
29.261
|
11.020
|
20.141
|
21.965
|
23.789
|
25.613
|
27.437
|
29.261
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
4.541
|
1.020
|
2.781
|
3.133
|
3.485
|
3.837
|
4.189
|
4.541
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
3.521
|
|
1.761
|
2.113
|
2.465
|
2.817
|
3.169
|
3.521
|
|
|
1
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cảng cá Hòa Lộc và khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá Lạch Trường, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhiệm vụ, dự án dự kiến hoàn thành năm
2025
|
148
|
|
74
|
89
|
104
|
118
|
133
|
148
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cảng cá Lạch Hới và khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá tại phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn.
|
Nhiệm vụ, dự án dự kiến hoàn thành năm
2025
|
183
|
|
92
|
110
|
128
|
146
|
165
|
183
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cảng cá Lạch Bạng và khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá tại phường Hải Thanh và phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn.
|
Nhiệm vụ, dự án dự kiến hoàn thành năm
2025
|
190
|
|
95
|
114
|
133
|
152
|
171
|
190
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Hiện
đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh
Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
3.000
|
|
1.500
|
1.800
|
2.100
|
2.400
|
2.700
|
3.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
|
|
1
|
Củng
cố bảo vệ và nâng cấp đê biển, đê cửa sông, huyện Nga Sơn (GĐ II; không bao gồm
hạng mục Trồng cây chắn sóng).
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ Khe Trầu xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi
Sơn)
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
14.720
|
|
7.360
|
8.832
|
10.304
|
11.776
|
13.248
|
14.720
|
|
|
1
|
Cải
tạo hệ thống đường từ Trạm bảo vệ rừng số 4 đi Làng Thiền (đội 5 cũ) kết hợp
tuần tra, bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng tại xã Trí Nang, huyện
Lang Chánh
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
10.500
|
|
5.250
|
6.300
|
7.350
|
8.400
|
9.450
|
10.500
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Xây
dựng kè chống sạt lở đê tả sông Hoạt đoạn từ K30+750-K31+070 xã Hà Vinh, huyện
Hà Trung
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2025
|
4.220
|
|
2.110
|
2.532
|
2.954
|
3.376
|
3.798
|
4.220
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VIII
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
134.209
|
2.561
|
68.385
|
81.550
|
94.715
|
107.879
|
121.044
|
134.209
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
131.648
|
|
65.824
|
78.989
|
92.154
|
105.318
|
118.483
|
131.648
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
129.150
|
|
64.575
|
77.490
|
90.405
|
103.320
|
116.235
|
129.150
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích Lăng miếu Triệu Tường, xã Hà
Long, huyện Hà Trung (GĐ 2).
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
74.011
|
|
37.006
|
44.407
|
51.808
|
59.209
|
66.610
|
74.011
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần xây lắp do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư.
|
|
74.011
|
|
37.006
|
44.407
|
51.808
|
59.209
|
66.610
|
74.011
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Tôn
tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (trước đây là dự án Bảo
tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan Di
tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc).
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
55.139
|
|
27.570
|
33.083
|
38.597
|
44.111
|
49.625
|
55.139
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần xây lắp do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư.
|
|
55.139
|
|
27.570
|
33.083
|
38.597
|
44.111
|
49.625
|
55.139
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
2.498
|
|
1.249
|
1.499
|
1.749
|
1.998
|
2.248
|
2.498
|
|
|
1
|
Đường
nối Khu di tích Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.498
|
|
1.249
|
1.499
|
1.749
|
1.998
|
2.248
|
2.498
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
|
|
1
|
Xây
dựng cổng thông tin điện tử về du lịch và ứng dụng du lịch thông minh trên
thiết bị di động tại tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
2.561
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
IX
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu đập, hồ chứa và bản đồ mực nước hạ du của các đập thủy điện
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
696
|
Sở Công thương
|
|
X
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THANH HÓA
|
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
12.830
|
|
|
1
|
Tăng
cường cơ sở vật chất công nghệ thông tin cho các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện,
cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
3.714
|
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa.
|
|
2
|
Xây
dựng nền tảng cơ sở dữ liệu mở (Open Data Platform) tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
456
|
456
|
456
|
456
|
456
|
456
|
456
|
456
|
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa.
|
|
3
|
Mở
rộng hệ thống giám sát phòng chống xâm nhập, lây nhiễm mã độc trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
Dự án hoàn thành nhưng chưa có quyết toán
được
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
8.660
|
Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa.
|
|
XI
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
|
|
1
|
Mua
sắm thiết bị triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng dạy và học ngoại
ngữ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2025”
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
22.817
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
XII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
119.000
|
|
59.500
|
71.400
|
83.300
|
95.200
|
107.100
|
119.000
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
119.000
|
|
59.500
|
71.400
|
83.300
|
95.200
|
107.100
|
119.000
|
|
|
1
|
Đầu
tư, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
119.000
|
|
59.500
|
71.400
|
83.300
|
95.200
|
107.100
|
119.000
|
Sở Xây dựng
|
|
XIII
|
SỞ Y TẾ
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1
|
Tăng
cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hóa sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức.
|
Dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
Sở Y tế
|
|
XIV
|
BAN DÂN TỘC
|
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở làm việc, khuôn viên cơ quan Ban Dân tộc tỉnh.
|
Dự án hoàn thành đã có quyết toán được
duyệt
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
356
|
Ban Dân tộc
|
|
XV
|
CHI CỤC THỦY LỢI
|
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
14.271,096
|
|
|
1
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn liên thôn xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi
Sơn)
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
6.071,096
|
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh
Hóa (nay là Chi cục
|
|
2
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn đi qua 4 xã Thọ Tiến, Hợp Lý, Hợp Tiến, Hợp Thắng, huyện Triệu
Sơn
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh
Hóa (nay là Chi cục
|
|
3
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn đi qua 3 xã Thăng Thọ, Thăng Long, Vạn Thiện, huyện Nông Cống
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh
Hóa (nay là Chi cục
|
|
4
|
Xử
lý sạt lở đê tả sông Mã đoạn từ K3+125-K3+897,5 xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão Thanh
Hóa (nay là Chi cục
|
|
XVI
|
VIỆN NÔNG NGHIỆP THANH HÓA
|
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Viện nông nghiệp Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
20.981
|
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
|
XVII
|
TỈNH ĐOÀN THANH HÓA
|
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
|
|
1
|
Phòng
họp trực tuyến chung của cơ quan Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Tỉnh đoàn
Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
1.285
|
Tỉnh đoàn Thanh Hóa
|
|
XVIII
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU VỰC KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN
|
|
602.820
|
780
|
301.800
|
362.004
|
422.208
|
482.412
|
542.616
|
602.820
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
46.200
|
|
23.100
|
27.720
|
32.340
|
36.960
|
41.580
|
46.200
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
33.200
|
|
16.600
|
19.920
|
23.240
|
26.560
|
29.880
|
33.200
|
|
|
1
|
Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh
Hóa, vay vốn WB.
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
33.200
|
|
16.600
|
19.920
|
23.240
|
26.560
|
29.880
|
33.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
13.000
|
|
6.500
|
7.800
|
9.100
|
10.400
|
11.700
|
13.000
|
|
|
1
|
Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh
Hóa, vay vốn WB.
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
13.000
|
|
6.500
|
7.800
|
9.100
|
10.400
|
11.700
|
13.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
b
|
Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước)
|
|
506.040
|
|
253.020
|
303.624
|
354.228
|
404.832
|
455.436
|
506.040
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
506.040
|
|
253.020
|
303.624
|
354.228
|
404.832
|
455.436
|
506.040
|
|
|
1
|
Đầu
tư hệ thống thoát nước đường 513 - Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
17.000
|
|
8.500
|
10.200
|
11.900
|
13.600
|
15.300
|
17.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
2
|
Đường
nối cao tốc Bắc - Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
489.040
|
|
244.520
|
293.424
|
342.328
|
391.232
|
440.136
|
489.040
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực KKT Nghi Sơn
và các KCN Thanh Hóa làm chủ đầu tư
|
|
489.040
|
|
244.520
|
293.424
|
342.328
|
391.232
|
440.136
|
489.040
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
c
|
Vốn nước ngoài
|
|
49.800
|
|
24.900
|
29.880
|
34.860
|
39.840
|
44.820
|
49.800
|
|
|
*
|
Vốn đưa vào cân đối ngân sách Trung ương.
|
|
49.800
|
|
24.900
|
29.880
|
34.860
|
39.840
|
44.820
|
49.800
|
|
|
1
|
Phát
triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh
Hóa, vay vốn WB.
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2025
|
49.800
|
|
24.900
|
29.880
|
34.860
|
39.840
|
44.820
|
49.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
d
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3 - Khu Kinh tế
Nghi
Sơn
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
780
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
KKT Nghi Sơn và các KCN.
|
|
XIX
|
BAN QUẢN LÝ KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
42.889
|
27.756
|
35.323
|
36.836
|
38.349
|
39.862
|
41.376
|
42.889
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
41.489
|
27.756
|
34.623
|
35.996
|
37.369
|
38.742
|
40.116
|
41.489
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
28.489
|
27.756
|
28.123
|
28.196
|
28.269
|
28.342
|
28.416
|
28.489
|
|
|
1
|
Quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 15, Khu kinh tế Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
27
|
27
|
27
|
27
|
27
|
27
|
27
|
27
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
2
|
Điều
chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 4, Khu kinh
tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
26
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
3
|
Quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hà Long, huyện Hà Trung,
tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
190
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
4
|
Quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
213
|
213
|
213
|
213
|
213
|
213
|
213
|
213
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
5
|
Đường
từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn, thuộc tuyến
đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
27.300
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
6
|
Quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhiệm vụ dự kiến hoàn thành năm 2025
|
733
|
|
367
|
440
|
513
|
586
|
660
|
733
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
13.000
|
|
6.500
|
7.800
|
9.100
|
10.400
|
11.700
|
13.000
|
|
|
1
|
Tuyến
đường bộ ven biển (đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) thuộc
KKT Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
13.000
|
|
6.500
|
7.800
|
9.100
|
10.400
|
11.700
|
13.000
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
1.400
|
|
700
|
840
|
980
|
1.120
|
1.260
|
1.400
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo Trụ sở Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
1.400
|
|
700
|
840
|
980
|
1.120
|
1.260
|
1.400
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
XX
|
BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP THANH
HÓA
|
|
77.958
|
25.021
|
41.730
|
50.927
|
58.173
|
65.419
|
72.664
|
77.958
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
27.167
|
|
13.584
|
16.300
|
19.017
|
21.734
|
24.450
|
27.167
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
16.468
|
|
8.234
|
9.881
|
11.528
|
13.174
|
14.821
|
16.468
|
|
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng các hạng mục công trình, nhà xưởng thực hành,
ký túc xá; các công trình phục vụ sinh hoạt, tập luyện cho học sinh, sinh
viên; mua sắm máy móc, thiết bị, phương tiện đào tạo của Trường Cao đẳng nghề
Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
16.468
|
|
8.234
|
9.881
|
11.528
|
13.174
|
14.821
|
16.468
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
*
|
Vốn Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
|
10.699
|
|
5.350
|
6.419
|
7.489
|
8.559
|
9.629
|
10.699
|
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
50.791
|
25.021
|
28.146
|
34.627
|
39.156
|
43.685
|
48.214
|
50.791
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp khu văn phòng, khu chức năng Ban Quản lý Di tích lịch
sử Lam Kinh.
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
1.379
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo Nhà hát Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
627
|
627
|
627
|
627
|
627
|
627
|
627
|
627
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
3
|
Bổ
sung, hoàn thiện cơ sở vật chất trường Đại học Văn hóa, thể thao và Du lịch.
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
790
|
790
|
790
|
790
|
790
|
790
|
790
|
790
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo một số hạng mục, mua sắm thiết bị Sân vận động tỉnh và Nhà thi đấu
thể dục thể thao tỉnh Thanh Hoá.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
6.250
|
|
3.125
|
3.750
|
4.375
|
5.000
|
5.625
|
6.250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa Nhà điều hành, Nhà ký túc xá sinh viên N5 Trường Đại học Hồng Đức.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
5.664
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
6
|
Trụ
sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ
- Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật - Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương
mại và du lịch Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
16.561
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
7
|
Cải
tạo, sửa chữa Nhà nghỉ E, Trung tâm Hội nghị 25B.
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
10.270
|
|
|
3.081
|
5.135
|
7.189
|
9.243
|
10.270
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
8
|
Cải
tạo, sửa chữa Hội trường lớn và cung cấp, lắp đặt thiết bị Trung tâm hội nghị
25B.
|
Các dự án khởi công mới năm 2025
|
9.250
|
|
|
2.775
|
4.625
|
6.475
|
8.325
|
9.250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa
|
|
XXI
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THANH HÓA
|
|
171.889
|
30.889
|
101.389
|
115.489
|
129.589
|
143.689
|
157.789
|
171.889
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
85.889
|
30.889
|
58.389
|
63.889
|
69.389
|
74.889
|
80.389
|
85.889
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
85.889
|
30.889
|
58.389
|
63.889
|
69.389
|
74.889
|
80.389
|
85.889
|
|
|
1
|
Đường
nối Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ xã Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu
Long, huyện Thiệu Hóa (Km5+250-Km14+603)
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiểu dự án 1: Cầu vượt sông Mã và đường 2 đầu cầu từ Km5+250-Km7+250.
|
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
30.889
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình
giao thông Thanh Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao
thông số 1).
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng cầu Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
55.000
|
|
27.500
|
33.000
|
38.500
|
44.000
|
49.500
|
55.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao
thông Thanh Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông số
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
86.000
|
|
43.000
|
51.600
|
60.200
|
68.800
|
77.400
|
86.000
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng cầu Cẩm Vân, Huyện Cẩm Thủy
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2025
|
86.000
|
|
43.000
|
51.600
|
60.200
|
68.800
|
77.400
|
86.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư công trình giao
thông Thanh Hóa (trước đây là Ban QLDA đầu tư xây dựng công
trình giao thông số
|
|
XXII
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THANH HÓA
|
|
50.903
|
5.400
|
28.152
|
32.702
|
37.252
|
41.802
|
46.353
|
50.903
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
45.503
|
|
22.752
|
27.302
|
31.852
|
36.402
|
40.953
|
45.503
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
45.503
|
|
22.752
|
27.302
|
31.852
|
36.402
|
40.953
|
45.503
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Lộc (thay thế trạm bơm
Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc).
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
10.703
|
|
5.352
|
6.422
|
7.492
|
8.562
|
9.633
|
10.703
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
2
|
Nạo
vét, thanh thải dải đá ngầm luồng tàu, khu vực cảng cá và khu neo đậu tránh
trú bão tàu thuyền nghề cá Lạch Bạng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
34.800
|
|
17.400
|
20.880
|
24.360
|
27.840
|
31.320
|
34.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
|
1
|
Tu
bổ, nâng cấp đê, kè biển phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa
|
|
B.2
|
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
3.849.312,496
|
213.975,246
|
1.974.077,371
|
2.373.691,746
|
2.741.377,421
|
3.113.503,096
|
3.485.778,771
|
3.849.312,496
|
|
|
I
|
UBND HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
76.767
|
8.351
|
42.559
|
49.401
|
56.242
|
63.084
|
69.926
|
76.767
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
40.400
|
|
20.200
|
24.240
|
28.280
|
32.320
|
36.360
|
40.400
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
17.922
|
|
8.961
|
10.753
|
12.545
|
14.338
|
16.130
|
17.922
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
17.922
|
|
8.961
|
10.753
|
12.545
|
14.338
|
16.130
|
17.922
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thiệu Hóa
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
22.478
|
|
11.239
|
13.487
|
15.735
|
17.982
|
20.230
|
22.478
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đê hữu sông Dừa, huyện Thiệu Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
17.478
|
|
8.739
|
10.487
|
12.235
|
13.982
|
15.730
|
17.478
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thiệu Hóa
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thiệu Hóa
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
20.327
|
4.311
|
12.319
|
13.921
|
15.522
|
17.124
|
18.726
|
20.327
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở bờ hữu đê sông Chu đoạn K37+300 đến K38+900 xã Thiệu Minh, Thiệu
Tâm, huyện Thiệu Hóa.
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
4.311
|
UBND huyện Thiệu Hóa
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
16.016
|
|
8.008
|
9.610
|
11.211
|
12.813
|
14.414
|
16.016
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
16.040
|
4.040
|
10.040
|
11.240
|
12.440
|
13.640
|
14.840
|
16.040
|
|
|
1
|
Trường
THPT Nguyễn Quán Nho huyện Thiệu Hóa
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
UBND huyện Thiệu Hóa
|
|
2
|
Xây
dựng nhà lớp học, phòng học bộ môn 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường THPT Lê Văn Hưu, huyện Thiệu Hóa
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
1.740
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thiệu Hóa
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
12.000
|
|
6.000
|
7.200
|
8.400
|
9.600
|
10.800
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thiệu Hóa
|
|
II
|
UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
74.507
|
1.400
|
37.954
|
45.264
|
52.575
|
59.886
|
67.196
|
74.507
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
63.016
|
|
31.508
|
37.810
|
44.111
|
50.413
|
56.714
|
63.016
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
63.016
|
|
31.508
|
37.810
|
44.111
|
50.413
|
56.714
|
63.016
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A (xã Quảng Bình),
huyện Quảng Xương.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
30.000
|
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
24.000
|
27.000
|
30.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương làm
chủ đầu tư
|
|
30.000
|
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
24.000
|
27.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quảng Xương
|
|
2
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch,
huyện Quảng Xương.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
26.000
|
|
13.000
|
15.600
|
18.200
|
20.800
|
23.400
|
26.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương làm
chủ đầu tư
|
|
26.000
|
|
13.000
|
15.600
|
18.200
|
20.800
|
23.400
|
26.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quảng Xương
|
|
3
|
Đường
từ núi Văn Trinh (ĐT.504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT.506), tỉnh Thanh
Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
7.016
|
|
3.508
|
4.210
|
4.911
|
5.613
|
6.314
|
7.016
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quảng
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
10.091
|
|
5.046
|
6.055
|
7.064
|
8.073
|
9.082
|
10.091
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
10.091
|
|
5.046
|
6.055
|
7.064
|
8.073
|
9.082
|
10.091
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024
chuyển nguồn sang năm 2025
|
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà lớp học Trường THPT Quảng Xương 1, huyện Quảng Xương
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quảng
|
|
III
|
UBND HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
46.996
|
|
23.498
|
28.198
|
32.897
|
37.597
|
42.296
|
46.996
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
33.162
|
|
16.581
|
19.897
|
23.213
|
26.530
|
29.846
|
33.162
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
33.162
|
|
16.581
|
19.897
|
23.213
|
26.530
|
29.846
|
33.162
|
|
|
1
|
Tuyến
đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu
Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
33.162
|
|
16.581
|
19.897
|
23.213
|
26.530
|
29.846
|
33.162
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Yên Định
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
9.634
|
|
4.817
|
5.780
|
6.744
|
7.707
|
8.671
|
9.634
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
|
9.634
|
|
4.817
|
5.780
|
6.744
|
7.707
|
8.671
|
9.634
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
4.200
|
|
2.100
|
2.520
|
2.940
|
3.360
|
3.780
|
4.200
|
|
|
1
|
Đầu
tư, nâng cấp Trường THPT Yên Định 2, huyện Yên Định
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
4.200
|
|
2.100
|
2.520
|
2.940
|
3.360
|
3.780
|
4.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Yên Định
|
|
IV
|
UBND HUYỆN HẬU LỘC
|
|
102.827
|
|
29.214
|
61.430
|
68.792
|
80.593
|
92.544
|
102.827
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
68.000
|
|
23.050
|
43.185
|
47.680
|
54.365
|
61.200
|
68.000
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
3.000
|
|
1.500
|
2.100
|
2.250
|
2.400
|
2.700
|
3.000
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
3.000
|
|
1.500
|
2.100
|
2.250
|
2.400
|
2.700
|
3.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Hậu Lộc làm chủ đầu tư.
|
|
3.000
|
|
1.500
|
2.100
|
2.250
|
2.400
|
2.700
|
3.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
16.600
|
|
|
6.640
|
8.300
|
11.620
|
14.940
|
16.600
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà khám chữa bệnh trung tâm Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
16.600
|
|
|
6.640
|
8.300
|
11.620
|
14.940
|
16.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu
Lộc
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
48.400
|
|
21.550
|
34.445
|
37.130
|
40.345
|
43.560
|
48.400
|
|
|
1
|
Tuyến
đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn
Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
29.700
|
|
14.850
|
22.275
|
23.760
|
25.245
|
26.730
|
29.700
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Hậu Lộc làm chủ đầu tư.
|
|
6.000
|
|
3.000
|
4.500
|
4.800
|
5.100
|
5.400
|
6.000
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu Lộc làm chủ
đầu tư
|
|
23.700
|
|
11.850
|
17.775
|
18.960
|
20.145
|
21.330
|
23.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu
Lộc
|
|
2
|
Kiên
cố hóa kênh 10 xã, huyện Hậu Lộc.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
13.400
|
|
6.700
|
10.050
|
10.720
|
11.390
|
12.060
|
13.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu
Lộc
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng Công sở xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
5.300
|
|
|
2.120
|
2.650
|
3.710
|
4.770
|
5.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu
Lộc
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
12.327
|
|
6.164
|
9.245
|
9.862
|
10.478
|
11.094
|
12.327
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
12.327
|
|
6.164
|
9.245
|
9.862
|
10.478
|
11.094
|
12.327
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
22.500
|
|
|
9.000
|
11.250
|
15.750
|
20.250
|
22.500
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà khám chữa bệnh trung tâm Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
22.500
|
|
|
9.000
|
11.250
|
15.750
|
20.250
|
22.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hậu
Lộc
|
|
V
|
UBND THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
21.550
|
|
10.775
|
12.930
|
15.085
|
17.240
|
19.395
|
21.550
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
9.550
|
|
4.775
|
5.730
|
6.685
|
7.640
|
8.595
|
9.550
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
9.550
|
|
4.775
|
5.730
|
6.685
|
7.640
|
8.595
|
9.550
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng và nâng cấp đê Tam Điệp và cầu Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
9.550
|
|
4.775
|
5.730
|
6.685
|
7.640
|
8.595
|
9.550
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã
Bỉm Sơn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
12.000
|
|
6.000
|
7.200
|
8.400
|
9.600
|
10.800
|
12.000
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
12.000
|
|
6.000
|
7.200
|
8.400
|
9.600
|
10.800
|
12.000
|
|
|
1
|
Đường
giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
12.000
|
|
6.000
|
7.200
|
8.400
|
9.600
|
10.800
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã
Bỉm Sơn
|
|
VI
|
UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
81.289
|
10.913
|
46.101
|
53.139
|
60.176
|
67.214
|
74.251
|
81.289
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
40.913
|
9.113
|
25.013
|
28.193
|
31.373
|
34.553
|
37.733
|
40.913
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
6.400
|
|
3.200
|
3.840
|
4.480
|
5.120
|
5.760
|
6.400
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà khám chữa bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hóa.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
6.400
|
|
3.200
|
3.840
|
4.480
|
5.120
|
5.760
|
6.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hoằng Hóa
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
34.513
|
9.113
|
21.813
|
24.353
|
26.893
|
29.433
|
31.973
|
34.513
|
|
|
1
|
Đường
giao thông đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
9.113
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
25.400
|
|
12.700
|
15.240
|
17.780
|
20.320
|
22.860
|
25.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hoằng Hóa
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
20.376
|
1.800
|
11.088
|
12.946
|
14.803
|
16.661
|
18.518
|
20.376
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn nhân dân vùng ven biển huyện Hoằng Hóa
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
UBND huyện Hoằng Hóa
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
18.576
|
|
9.288
|
11.146
|
13.003
|
14.861
|
16.718
|
18.576
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
20.000
|
|
10.000
|
12.000
|
14.000
|
16.000
|
18.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà khám chữa bệnh Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
20.000
|
|
10.000
|
12.000
|
14.000
|
16.000
|
18.000
|
20.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hoằng Hóa
|
|
VII
|
UBND HUYỆN NGA SƠN
|
|
128.166
|
|
64.083
|
76.900
|
89.716
|
102.533
|
115.349
|
128.166
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
83.925
|
|
41.963
|
50.355
|
58.748
|
67.140
|
75.533
|
83.925
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
58.625
|
|
29.313
|
35.175
|
41.038
|
46.900
|
52.763
|
58.625
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
16.314
|
|
8.157
|
9.788
|
11.420
|
13.051
|
14.683
|
16.314
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Nga Sơn làm chủ đầu tư
|
|
16.314
|
|
8.157
|
9.788
|
11.420
|
13.051
|
14.683
|
16.314
|
UBND huyện Nga Sơn
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
22.186
|
|
11.093
|
13.312
|
15.530
|
17.749
|
19.967
|
22.186
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn làm chủ
đầu tư
|
|
22.186
|
|
11.093
|
13.312
|
15.530
|
17.749
|
19.967
|
22.186
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
3
|
Bảo
tồn, tôn tạo di tích Khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình (Hạng mục: Đền thờ các thủ
lĩnh và nghĩa quân Ba Đình), huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
20.125
|
|
10.063
|
12.075
|
14.088
|
16.100
|
18.113
|
20.125
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
25.300
|
|
12.650
|
15.180
|
17.710
|
20.240
|
22.770
|
25.300
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo di tích Khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình (Hạng mục: Đền thờ các thủ
lĩnh và nghĩa quân Ba Đình), huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
10.000
|
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
2
|
Tu
bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
15.300
|
|
7.650
|
9.180
|
10.710
|
12.240
|
13.770
|
15.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
44.241
|
|
22.121
|
26.545
|
30.969
|
35.393
|
39.817
|
44.241
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
19.510
|
|
9.755
|
11.706
|
13.657
|
15.608
|
17.559
|
19.510
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Đường tỉnh 524, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
19.510
|
|
9.755
|
11.706
|
13.657
|
15.608
|
17.559
|
19.510
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn làm chủ
đầu tư
|
|
19.510
|
|
9.755
|
11.706
|
13.657
|
15.608
|
17.559
|
19.510
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
|
22.644
|
|
11.322
|
13.586
|
15.851
|
18.115
|
20.380
|
22.644
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
2.087
|
|
1.044
|
1.252
|
1.461
|
1.670
|
1.878
|
2.087
|
|
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng các hạng mục công trình, nhà xưởng thực
hành, ký túc xá; các công trình phục vụ sinh hoạt, tập luyện cho học sinh,
sinh viên; mua sắm máy móc, thiết bị, phương tiện đào tạo Trường Trung cấp
nghề Nga Sơn, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.087
|
|
1.044
|
1.252
|
1.461
|
1.670
|
1.878
|
2.087
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nga Sơn
|
|
VIII
|
UBND THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
259.277
|
|
129.639
|
155.566
|
181.494
|
207.422
|
233.349
|
259.277
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
259.277
|
|
129.639
|
155.566
|
181.494
|
207.422
|
233.349
|
259.277
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
124.539
|
|
62.270
|
74.723
|
87.177
|
99.631
|
112.085
|
124.539
|
|
|
1
|
Tuyến
đường 4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường vành đai
phía Nam).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
69.416
|
|
34.708
|
41.650
|
48.591
|
55.533
|
62.474
|
69.416
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành
phố Sầm Sơn
|
|
2
|
Tuyến
đường trục cảnh quan Thanh Hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ Quốc lộ
10 đến đường 4C).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
55.123
|
|
27.562
|
33.074
|
38.586
|
44.098
|
49.611
|
55.123
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành
phố Sầm Sơn
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
134.738
|
|
67.369
|
80.843
|
94.317
|
107.790
|
121.264
|
134.738
|
|
|
1
|
Khu
lưu niệm đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền nam tập kết ra Bắc tại
phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
23.500
|
|
11.750
|
14.100
|
16.450
|
18.800
|
21.150
|
23.500
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
2
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thành phố Sầm Sơn
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
23.107
|
|
11.554
|
13.864
|
16.175
|
18.486
|
20.796
|
23.107
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
3
|
Tuyến
đường Tây Sầm Sơn 5 (Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến QL 47) và đường Hai Bà
Trưng (Đoạn từ Đại lộ Nam Sông Mã đến đường Trần Hưng Đạo), thành phố Sầm
Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
88.131
|
|
44.066
|
52.879
|
61.692
|
70.505
|
79.318
|
88.131
|
UBND thành phố Sầm Sơn
|
|
IX
|
UBND HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
42.464
|
9.237
|
18.601
|
24.823
|
29.596
|
34.369
|
39.141
|
42.464
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
14.500
|
|
|
4.350
|
7.250
|
10.150
|
13.050
|
14.500
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
14.500
|
|
|
4.350
|
7.250
|
10.150
|
13.050
|
14.500
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như
Thanh.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
14.500
|
|
|
4.350
|
7.250
|
10.150
|
13.050
|
14.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Như
Xuân
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
18.727
|
|
9.364
|
11.236
|
13.109
|
14.982
|
16.854
|
18.727
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
5.940
|
|
2.970
|
3.564
|
4.158
|
4.752
|
5.346
|
5.940
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
12.787
|
|
6.394
|
7.672
|
8.951
|
10.230
|
11.508
|
12.787
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
9.237
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo Trường THPT Như Xuân 2, huyện Như Xuân
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
1.137
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Xuân
|
|
2
|
Xây
dựng các hạng mục Trường THCS&THPT Như Xuân, huyện Như Xuân
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Xuân
|
|
X
|
UBND HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
57.468
|
3.095
|
30.282
|
35.719
|
41.156
|
46.593
|
52.031
|
57.468
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
34.613
|
|
17.307
|
20.768
|
24.229
|
27.690
|
31.152
|
34.613
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
513
|
|
257
|
308
|
359
|
410
|
462
|
513
|
|
|
1
|
Quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị số 17 (Khu vực Yên Mỹ) Khu kinh tế
Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
513
|
|
257
|
308
|
359
|
410
|
462
|
513
|
UBND huyện Nông Cống
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
34.100
|
|
17.050
|
20.460
|
23.870
|
27.280
|
30.690
|
34.100
|
|
|
1
|
Đường
nối khu công nghiệp Tượng Lĩnh đi tỉnh lộ 525, huyện Nông Cống.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
31.500
|
|
15.750
|
18.900
|
22.050
|
25.200
|
28.350
|
31.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống làm
chủ đầu tư
|
|
31.500
|
|
15.750
|
18.900
|
22.050
|
25.200
|
28.350
|
31.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nông Cống
|
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn Km28+760 đến Km33+500, huyện Nông Cống.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
2.600
|
|
1.300
|
1.560
|
1.820
|
2.080
|
2.340
|
2.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nông Cống
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
19.760
|
|
9.880
|
11.856
|
13.832
|
15.808
|
17.784
|
19.760
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
2.000
|
|
1.000
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
1.800
|
2.000
|
|
|
1
|
Đường
nối cao tốc Bắc - Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
2.000
|
|
1.000
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
1.800
|
2.000
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
17.760
|
|
8.880
|
10.656
|
12.432
|
14.208
|
15.984
|
17.760
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
3.095
|
|
|
1
|
Xây
dựng trung tâm y tế huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
BND huyện Nông Cống
|
|
2
|
Xây
dựng nhà bộ môn 2 tầng 6 phòng và nhà đa năng Trường THPT Nông Cống 4
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
995
|
995
|
995
|
995
|
995
|
995
|
995
|
995
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Nông Cống
|
|
XI
|
UBND HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
79.913
|
|
38.457
|
47.048
|
55.339
|
63.630
|
71.922
|
79.913
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
15.613
|
|
7.807
|
9.368
|
10.929
|
12.490
|
14.052
|
15.613
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
13.816
|
|
6.908
|
8.290
|
9.671
|
11.053
|
12.434
|
13.816
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
1.797
|
|
899
|
1.078
|
1.258
|
1.438
|
1.617
|
1.797
|
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
64.300
|
|
30.650
|
37.680
|
44.410
|
51.140
|
57.870
|
64.300
|
|
|
1
|
Dự
án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ
Hẻn đến đường tỉnh 514
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
60.000
|
|
30.000
|
36.000
|
42.000
|
48.000
|
54.000
|
60.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục GPMB do UBND huyện Triệu Sơn làm chủ đầu tư
|
|
60.000
|
|
30.000
|
36.000
|
42.000
|
48.000
|
54.000
|
60.000
|
UBND huyện Triệu Sơn
|
|
2
|
Xây
dựng mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ trường
THPT Triệu Sơn 4 huyện Triệu Sơn
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
1.300
|
|
650
|
780
|
910
|
1.040
|
1.170
|
1.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Triệu Sơn
|
|
3
|
Xây
mới nhà hiệu bộ Trường THPT Triệu Sơn 3, huyện
Triệu
Sơn
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
3.000
|
|
|
900
|
1.500
|
2.100
|
2.700
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Triệu Sơn
|
|
XII
|
UBND HUYỆN CẨM THỦY
|
|
118.764
|
19.945
|
69.355
|
79.236
|
89.118
|
99.000
|
108.882
|
118.764
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
82.144
|
14.644
|
48.394
|
55.144
|
61.894
|
68.644
|
75.394
|
82.144
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
82.144
|
14.644
|
48.394
|
55.144
|
61.894
|
68.644
|
75.394
|
82.144
|
|
|
1
|
Đường
giao thông khu du lịch suối cá thần, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
14.644
|
Ban Quản dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm
Thủy
|
|
2
|
Đường
Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường
tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217, huyện Cẩm Thủy.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
67.500
|
|
33.750
|
40.500
|
47.250
|
54.000
|
60.750
|
67.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Thủy làm Chủ đầu
tư
|
|
44.411
|
|
22.206
|
26.647
|
31.088
|
35.529
|
39.970
|
44.411
|
Ban Quản dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm
Thủy
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Cẩm Thủy làm Chủ đầu tư
|
|
23.089
|
|
11.545
|
13.853
|
16.162
|
18.471
|
20.780
|
23.089
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
36.620
|
5.301
|
20.961
|
24.092
|
27.224
|
30.356
|
33.488
|
36.620
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Bai Bồng xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
5.301
|
UBND huyện Cẩm Thủy
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
31.319
|
|
15.660
|
18.791
|
21.923
|
25.055
|
28.187
|
31.319
|
|
|
XIII
|
UBND THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
187.629
|
5.200
|
96.415
|
114.657
|
132.900
|
151.143
|
169.386
|
187.629
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
134.597
|
5.200
|
69.899
|
82.838
|
95.778
|
108.718
|
121.657
|
134.597
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
1.000
|
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1.000
|
|
|
1
|
Mở
rộng đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn đến cầu Đống, thành phố Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.000
|
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1.000
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND thành phố Thanh Hóa làm chủ đầu tư
|
|
1.000
|
|
500
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1.000
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
133.597
|
5.200
|
69.399
|
82.238
|
95.078
|
107.918
|
120.757
|
133.597
|
|
|
1
|
Đường
nối Khu công nghiệp Tây Bắc Ga với đường vành đai phía Tây, TP. Thanh Hóa (Từ
mốc A2 đến mốc A4).
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
2
|
Đường
Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
11.336
|
|
5.668
|
6.802
|
7.935
|
9.069
|
10.202
|
11.336
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
3
|
Mở
rộng đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn đến cầu Đống, thành phố Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
52.461
|
|
26.231
|
31.477
|
36.723
|
41.969
|
47.215
|
52.461
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Thanh
Hóa làm chủ đầu tư
|
|
52.461
|
|
26.231
|
31.477
|
36.723
|
41.969
|
47.215
|
52.461
|
UBND thành phố Thanh Hóa
|
|
4
|
Đường
tỉnh 502 đoạn từ nút giao với đường Đình Hương - Giàng, phường Thiệu Dương đến
ngã ba đi cầu phao Vồm, phường Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
17.600
|
|
8.800
|
10.560
|
12.320
|
14.080
|
15.840
|
17.600
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành
phố Thanh Hóa
|
|
5
|
Đường
giao thông nối Quốc lộ 47 xã Đông Anh, huyện Đông Sơn với Quốc lộ 45 xã Quảng
Yên, huyện Quảng Xương (đoạn từ tỉnh lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên, huyện
Quảng Xương).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
42.000
|
|
21.000
|
25.200
|
29.400
|
33.600
|
37.800
|
42.000
|
UBND huyện Đông Sơn (nay là UBND thành phố
Thanh Hóa)
|
|
6
|
Đường
giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa tại
xã Đông Quang, huyện Đông Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Đông Sơn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
3.032
|
|
1.516
|
1.819
|
2.122
|
2.426
|
2.729
|
3.032
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
3.032
|
|
1.516
|
1.819
|
2.122
|
2.426
|
2.729
|
3.032
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
50.000
|
|
25.000
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
45.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Đường
từ nút giao Đông Xuân đi TP Thanh Hóa, đoạn Đông Thanh - Đông Tiến
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
50.000
|
|
25.000
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
45.000
|
50.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hạng mục GPMB do UBND huyện Đông Sơn làm chủ đầu tư
|
|
50.000
|
|
25.000
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
45.000
|
50.000
|
UBND huyện Đông Sơn (nay là UBND thành
phố Thanh Hóa)
|
|
XIV
|
UBND HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
103.687
|
7.032
|
55.360
|
65.025
|
74.691
|
84.356
|
94.022
|
103.687
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
38.965
|
42
|
19.504
|
23.396
|
27.288
|
31.180
|
35.073
|
38.965
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
|
|
1
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
42
|
UBND xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
38.923
|
|
19.462
|
23.354
|
27.246
|
31.138
|
35.031
|
38.923
|
|
|
1
|
Đường
tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành (GĐ 1).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
27.100
|
|
13.550
|
16.260
|
18.970
|
21.680
|
24.390
|
27.100
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Thạch Thành làm chủ đầu tư
|
|
27.100
|
|
13.550
|
16.260
|
18.970
|
21.680
|
24.390
|
27.100
|
UBND huyện Thạch Thành
|
|
2
|
Đường
giao thông vào khu di tích cấp quốc gia đặc biệt Hang Con Moong và các di
tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (đoạn tuyến từ Km7+300 đến
Km16+950).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
11.823
|
|
5.912
|
7.094
|
8.276
|
9.458
|
10.641
|
11.823
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thành
làm chủ đầu tư
|
|
11.823
|
|
5.912
|
7.094
|
8.276
|
9.458
|
10.641
|
11.823
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thạch Thành
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
59.722
|
6.990
|
33.356
|
38.629
|
43.902
|
49.176
|
54.449
|
59.722
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
|
|
1
|
Sửa
chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ Đồng Khanh, xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
6.990
|
UBND huyện Thạch Thành
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
48.843
|
|
24.422
|
29.306
|
34.190
|
39.074
|
43.959
|
48.843
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
3.889
|
|
1.945
|
2.333
|
2.722
|
3.111
|
3.500
|
3.889
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Thạch Thành 4, huyện Thạch Thành
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
|
|
XV
|
UBND HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
89.817
|
34.817
|
62.317
|
67.817
|
73.317
|
78.817
|
84.317
|
89.817
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
52.973
|
15.867
|
34.420
|
38.131
|
41.841
|
45.552
|
49.262
|
52.973
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
35.056
|
|
17.528
|
21.034
|
24.539
|
28.045
|
31.550
|
35.056
|
|
|
1
|
Tôn
tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc (trước đây là dự án Bảo
tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan Di
tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc).
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
35.056
|
|
17.528
|
21.034
|
24.539
|
28.045
|
31.550
|
35.056
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần GPMB, TĐC do UBND huyện Vĩnh Lộc làm chủ đầu tư
|
|
35.056
|
|
17.528
|
21.034
|
24.539
|
28.045
|
31.550
|
35.056
|
UBND huyện Vĩnh
Lộc
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
17.917
|
15.867
|
16.892
|
17.097
|
17.302
|
17.507
|
17.712
|
17.917
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
15.867
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
2
|
Hệ
thống thoát nước khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã phụ cận, huyện Vĩnh Lộc
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
2.050
|
|
1.025
|
1.230
|
1.435
|
1.640
|
1.845
|
2.050
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Vĩnh Lộc
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
23.894
|
18.000
|
20.947
|
21.536
|
22.126
|
22.715
|
23.305
|
23.894
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
18.642
|
18.000
|
18.321
|
18.385
|
18.449
|
18.514
|
18.578
|
18.642
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Tân Lập, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá Kẽm, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
|
3
|
Đường
từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối Đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217
đi huyện Hà Trung.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
642
|
|
321
|
385
|
449
|
514
|
578
|
642
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc làm
chủ đầu tư
|
|
642
|
|
321
|
385
|
449
|
514
|
578
|
642
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Vĩnh Lộc
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
5.252
|
|
2.626
|
3.151
|
3.676
|
4.202
|
4.727
|
5.252
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
12.950
|
950
|
6.950
|
8.150
|
9.350
|
10.550
|
11.750
|
12.950
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường THPT Tống Duy Tân, huyện Vĩnh Lộc
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Vĩnh Lộc
|
|
2
|
Đầu
tư hoàn thiện cơ sở vật chất bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lộc
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
12.000
|
|
6.000
|
7.200
|
8.400
|
9.600
|
10.800
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Vĩnh Lộc
|
|
XVI
|
UBND HUYỆN QUAN HÓA
|
|
142.660
|
4.316
|
73.488
|
87.322
|
101.157
|
114.991
|
128.826
|
142.660
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
60.599
|
99
|
30.349
|
36.399
|
42.449
|
48.499
|
54.549
|
60.599
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
99
|
|
|
1
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Nam Động, huyện Quan Hoá đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
UBND xã Nam
Động
|
|
2
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Trung Thành, huyện Quan Hoá đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
UBND xã Trung Thành
|
|
3
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Trung Sơn, huyện Quan Hoá đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
34
|
UBND xã Trung Sơn
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
60.500
|
|
30.250
|
36.300
|
42.350
|
48.400
|
54.450
|
60.500
|
|
|
1
|
Đường
nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7, huyện Quan Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
27.500
|
|
13.750
|
16.500
|
19.250
|
22.000
|
24.750
|
27.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa làm chủ
đầu tư
|
|
27.500
|
|
13.750
|
16.500
|
19.250
|
22.000
|
24.750
|
27.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
2
|
Đường
giao thông từ xã Thành Sơn huyện Quan Hóa đi huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
33.000
|
|
16.500
|
19.800
|
23.100
|
26.400
|
29.700
|
33.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa làm chủ
đầu tư
|
|
33.000
|
|
16.500
|
19.800
|
23.100
|
26.400
|
29.700
|
33.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
77.844
|
|
38.922
|
46.706
|
54.491
|
62.275
|
70.060
|
77.844
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
11.325
|
|
5.663
|
6.795
|
7.928
|
9.060
|
10.193
|
11.325
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
32.596
|
|
16.298
|
19.558
|
22.817
|
26.077
|
29.336
|
32.596
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
33.923
|
|
16.962
|
20.354
|
23.746
|
27.138
|
30.531
|
33.923
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ bản Bâu, xã Nam Động huyện Quan Hóa đi bản Sủa, xã Sơn Điện,
huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
7.343
|
|
3.672
|
4.406
|
5.140
|
5.874
|
6.609
|
7.343
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
2
|
Nâng
cấp, sữa chữa phòng học và các công trình phụ trợ Trường mầm non khu Háng,
khu Dôi xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
4.628
|
|
2.314
|
2.777
|
3.240
|
3.702
|
4.165
|
4.628
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan
Hóa
|
|
3
|
Nâng
cấp đường giao thông từ cầu treo bản Bâu đi bản Nót xã Nam Động, huyện Quan
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
660
|
|
330
|
396
|
462
|
528
|
594
|
660
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
4
|
Cầu
và Đường từ bản Uôn đi bản Páng xã Phú Thanh, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
21.292
|
|
10.646
|
12.775
|
14.904
|
17.034
|
19.163
|
21.292
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà hiệu bộ, nhà đa năng Trường THPT Quan Hóa, huyện Quan Hoá
|
Dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
4.217
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Hóa
|
|
XVII
|
UBND HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
55.646
|
|
27.823
|
33.388
|
38.952
|
44.517
|
50.081
|
55.646
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
41.000
|
|
20.500
|
24.600
|
28.700
|
32.800
|
36.900
|
41.000
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
41.000
|
|
20.500
|
24.600
|
28.700
|
32.800
|
36.900
|
41.000
|
|
|
1
|
Tuyến
đường từ thị trấn Thọ Xuân đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
30.000
|
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
24.000
|
27.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thọ Xuân
|
|
2
|
Nâng
cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy, huyện Thọ Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
9.000
|
|
4.500
|
5.400
|
6.300
|
7.200
|
8.100
|
9.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thọ Xuân
|
|
3
|
Tuyến
đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân (Giai đoạn 1).
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
2.000
|
|
1.000
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
1.800
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thọ Xuân
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
14.646
|
|
7.323
|
8.788
|
10.252
|
11.717
|
13.181
|
14.646
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
14.646
|
|
7.323
|
8.788
|
10.252
|
11.717
|
13.181
|
14.646
|
|
|
XVIII
|
UBND HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
122.098
|
13.999
|
68.049
|
78.858
|
89.668
|
100.478
|
111.288
|
122.098
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
65.364
|
13.999
|
39.682
|
44.818
|
49.955
|
55.091
|
60.228
|
65.364
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
65.364
|
13.999
|
39.682
|
44.818
|
49.955
|
55.091
|
60.228
|
65.364
|
|
|
1
|
Sắp
xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại huyện Lang Chánh.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
13.999
|
UBND huyện Lang Chánh
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở cục bộ kết hợp chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất
khu vực thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
31.700
|
|
15.850
|
19.020
|
22.190
|
25.360
|
28.530
|
31.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lang Chánh
|
|
3
|
Tuyến
đường giao thông từ bản Giàng, xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, thị trấn
Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
19.665
|
|
9.833
|
11.799
|
13.766
|
15.732
|
17.699
|
19.665
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh làm
chủ đầu tư
|
|
19.665
|
|
9.833
|
11.799
|
13.766
|
15.732
|
17.699
|
19.665
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lang Chánh
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
56.734
|
|
28.367
|
34.040
|
39.714
|
45.387
|
51.061
|
56.734
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
5.360
|
|
2.680
|
3.216
|
3.752
|
4.288
|
4.824
|
5.360
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
15.587
|
|
7.794
|
9.352
|
10.911
|
12.470
|
14.028
|
15.587
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
35.787
|
|
17.894
|
21.472
|
25.051
|
28.630
|
32.208
|
35.787
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn, xã Yên Thắng, huyện Lang
Chánh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lang Chánh
|
|
2
|
Nâng
cấp đường giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
3.377
|
|
1.689
|
2.026
|
2.364
|
2.702
|
3.039
|
3.377
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lang Chánh
|
|
3
|
Đường
giao thông từ bản Vần đi bản Peo đi bản Vặn, xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa,
xã Yên Khương, huyện Lang Chánh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
13.986
|
|
6.993
|
8.392
|
9.790
|
11.189
|
12.587
|
13.986
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang
Chánh
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản En đi bản Năng Cát xã Trí Nang,
huyện Lang Chánh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
13.424
|
|
6.712
|
8.054
|
9.397
|
10.739
|
12.082
|
13.424
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Lang Chánh
|
|
XIX
|
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
222.459
|
34.939
|
119.399
|
141.871
|
162.483
|
183.095
|
203.707
|
222.459
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
109.239
|
34.939
|
62.789
|
73.939
|
83.229
|
92.519
|
101.809
|
109.239
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
18.618
|
|
|
1
|
Đường
tránh tỉnh lộ 512B đoạn qua chợ phố Đoàn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Bá Thước làm chủ đầu tư
|
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
2.755
|
UBND huyện Bá Thước
|
|
2
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
22
|
UBND xã Cổ Lũng
|
|
3
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn La Ca, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
950
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
4
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Pốn Thành Công, xã Lũng Cao, huyện Bá
Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
23
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá
Thước
|
|
5
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Trình, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
4.199
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
6
|
Đường
tránh tỉnh lộ 512B đoạn qua chợ phố Đoàn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước làm
chủ đầu tư
|
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
10.645
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
7
|
Quy
hoạch chung xây dựng xã Lũng Cao, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
UBND xã Lũng
Cao
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
90.621
|
16.321
|
44.171
|
55.321
|
64.611
|
73.901
|
83.191
|
90.621
|
|
|
1
|
Cầu
trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh
thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
28.500
|
|
14.250
|
17.100
|
19.950
|
22.800
|
25.650
|
28.500
|
UBND huyện Bá Thước
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Bá Thước làm chủ đầu tư
|
|
28.500
|
|
14.250
|
17.100
|
19.950
|
22.800
|
25.650
|
28.500
|
|
|
2
|
Đường
tránh tỉnh lộ 512B đoạn qua chợ phố Đoàn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước làm
chủ đầu tư
|
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
16.321
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
3
|
Cầu
trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh
thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước .
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
27.200
|
|
13.600
|
16.320
|
19.040
|
21.760
|
24.480
|
27.200
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá Thước làm
chủ đầu tư
|
|
27.200
|
|
13.600
|
16.320
|
19.040
|
21.760
|
24.480
|
27.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
4
|
Trụ
sở Huyện ủy, Mặt trận Tổ quốc và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Bá
Thước.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
18.600
|
|
|
5.580
|
9.300
|
13.020
|
16.740
|
18.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
113.220
|
|
56.610
|
67.932
|
79.254
|
90.576
|
101.898
|
113.220
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
61.827
|
|
30.914
|
37.096
|
43.279
|
49.462
|
55.644
|
61.827
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
14.452
|
|
7.226
|
8.671
|
10.116
|
11.562
|
13.007
|
14.452
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
36.941
|
|
18.471
|
22.165
|
25.859
|
29.553
|
33.247
|
36.941
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ La Hán, xã Ban Công, huyện Bá Thước đi xã Phú Nghiêm, huyện
Quan Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
7.600
|
|
3.800
|
4.560
|
5.320
|
6.080
|
6.840
|
7.600
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
2
|
Đường
giao thông từ xã Ban Công đi điểm du lịch bản Đôn, xã Thành Lâm, huyện Bá Thước.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
8.000
|
|
4.000
|
4.800
|
5.600
|
6.400
|
7.200
|
8.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
3
|
Đập
Tá Hướng, xã Ban Công, huyện Bá Thước.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
5.560
|
|
2.780
|
3.336
|
3.892
|
4.448
|
5.004
|
5.560
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
4
|
Đường
giao thông từ xã Kỳ Tân đi xã Văn Nho nối với Quốc lộ 217.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
7.422
|
|
3.711
|
4.453
|
5.195
|
5.938
|
6.680
|
7.422
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bá
Thước
|
|
5
|
Đường
giao thông nối xã Văn Nho huyện Bá Thước đi xã Tam Văn, huyện Lang Chánh.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
8.359
|
|
4.180
|
5.015
|
5.851
|
6.687
|
7.523
|
8.359
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Bá Thước
|
|
XX
|
UBND HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
121.065
|
9.394
|
61.138
|
73.941
|
85.927
|
97.912
|
109.898
|
121.065
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
43.590
|
9.394
|
22.400
|
27.456
|
31.694
|
35.932
|
40.170
|
43.590
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
10.186
|
194
|
3.998
|
5.474
|
6.712
|
7.949
|
9.187
|
10.186
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường
Xuân
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
7.608
|
|
3.804
|
4.565
|
5.326
|
6.086
|
6.847
|
7.608
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
2
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Chiềng, xã Bát Mọt, huyện Thường
Xuân.
|
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
194
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thường
|
|
3
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Mỵ xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
2.384
|
|
|
715
|
1.192
|
1.669
|
2.146
|
2.384
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thường
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
33.404
|
9.200
|
18.402
|
21.982
|
24.983
|
27.983
|
30.984
|
33.404
|
|
|
1
|
Xây
dựng cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
UBND huyện
Thường Xuân
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
8.000
|
|
4.000
|
4.800
|
5.600
|
6.400
|
7.200
|
8.000
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Thường Xuân làm chủ đầu tư
|
|
8.000
|
|
4.000
|
4.800
|
5.600
|
6.400
|
7.200
|
8.000
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
10.404
|
|
5.202
|
6.242
|
7.283
|
8.323
|
9.364
|
10.404
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Xuân làm
chủ đầu tư
|
|
10.404
|
|
5.202
|
6.242
|
7.283
|
8.323
|
9.364
|
10.404
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thường Xuân
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng Công sở thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
5.800
|
|
|
1.740
|
2.900
|
4.060
|
5.220
|
5.800
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thường
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
73.475
|
|
36.738
|
44.085
|
51.433
|
58.780
|
66.128
|
73.475
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
33.418
|
|
16.709
|
20.051
|
23.393
|
26.734
|
30.076
|
33.418
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
9.107
|
|
4.554
|
5.464
|
6.375
|
7.286
|
8.196
|
9.107
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
30.950
|
|
15.475
|
18.570
|
21.665
|
24.760
|
27.855
|
30.950
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
12.709
|
|
6.355
|
7.625
|
8.896
|
10.167
|
11.438
|
12.709
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
2
|
Đường
giao thông thôn Xuân Minh 1, xã Xuân Cao đi Bản Mạ, thị trấn Thường Xuân, huyện
Thường Xuân
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
14.818
|
|
7.409
|
8.891
|
10.373
|
11.854
|
13.336
|
14.818
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
3
|
Đường
giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
3.423
|
|
1.712
|
2.054
|
2.396
|
2.738
|
3.081
|
3.423
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Thường
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
4.000
|
|
2.000
|
2.400
|
2.800
|
3.200
|
3.600
|
4.000
|
|
|
1
|
Cầu
Cửa Dụ, xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
4.000
|
|
2.000
|
2.400
|
2.800
|
3.200
|
3.600
|
4.000
|
|
|
-
|
Hạng mục GPMB do UBND huyện Thường Xuân làm chủ đầu tư
|
|
4.000
|
|
2.000
|
2.400
|
2.800
|
3.200
|
3.600
|
4.000
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
XXI
|
UBND HUYỆN NHƯ THANH
|
|
128.582
|
1.710
|
65.146
|
77.833
|
90.520
|
103.208
|
115.895
|
128.582
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
50.600
|
|
25.300
|
30.360
|
35.420
|
40.480
|
45.540
|
50.600
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
12.500
|
|
6.250
|
7.500
|
8.750
|
10.000
|
11.250
|
12.500
|
|
|
1
|
Đường
Bến En đi trung tâm thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
12.500
|
|
6.250
|
7.500
|
8.750
|
10.000
|
11.250
|
12.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Thanh
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
38.100
|
|
19.050
|
22.860
|
26.670
|
30.480
|
34.290
|
38.100
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng nhà điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Đa khoa
huyện Như Thanh.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
30.000
|
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
24.000
|
27.000
|
30.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Thanh
|
|
2
|
Đường
giao thông Phượng Nghi - Cán Khê, huyện Như Thanh.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
8.100
|
|
4.050
|
4.860
|
5.670
|
6.480
|
7.290
|
8.100
|
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
56.772
|
|
28.386
|
34.063
|
39.740
|
45.418
|
51.095
|
56.772
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
33.654
|
|
16.827
|
20.192
|
23.558
|
26.923
|
30.289
|
33.654
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
23.118
|
|
11.559
|
13.871
|
16.183
|
18.494
|
20.806
|
23.118
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024
chuyển nguồn sang năm 2025
|
|
21.210
|
1.710
|
11.460
|
13.410
|
15.360
|
17.310
|
19.260
|
21.210
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà lớp học bộ môn và nhà đa năng Trường THPT Như Thanh 2, huyện Như
Thanh
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Thanh
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng nhà điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ Bệnh viện Đa khoa
huyện Như Thanh.
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
19.500
|
|
9.750
|
11.700
|
13.650
|
15.600
|
17.550
|
19.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Như Thanh
|
|
XXII
|
UBND HUYỆN QUAN SƠN
|
|
181.581
|
16.261
|
96.421
|
113.953
|
130.985
|
148.017
|
165.049
|
181.581
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
101.789
|
|
48.395
|
59.573
|
70.252
|
80.931
|
91.610
|
101.789
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
101.789
|
|
48.395
|
59.573
|
70.252
|
80.931
|
91.610
|
101.789
|
|
|
1
|
Hệ
thống cấp nước và xử lý nước sinh hoạt thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
5.200
|
|
2.600
|
3.120
|
3.640
|
4.160
|
4.680
|
5.200
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Mặt trận Tổ quốc và khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Quan
Sơn.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
5.000
|
|
|
1.500
|
2.500
|
3.500
|
4.500
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
3
|
Nâng
cấp Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
3.000
|
|
1.500
|
1.800
|
2.100
|
2.400
|
2.700
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
4
|
Đường
giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
36.000
|
|
18.000
|
21.600
|
25.200
|
28.800
|
32.400
|
36.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
5
|
Cầu
cứng bản Hậu, xã Tam Lư, huyện Quan Sơn.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
8.500
|
|
4.250
|
5.100
|
5.950
|
6.800
|
7.650
|
8.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn làm chủ
đầu tư
|
|
8.500
|
|
4.250
|
5.100
|
5.950
|
6.800
|
7.650
|
8.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
6
|
Đường
giao thông từ bản Thủy Thành đi bản Khà - bản Mùa Xuân xã Sơn Thuỷ, huyện
Quan Sơn.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
44.089
|
|
22.045
|
26.453
|
30.862
|
35.271
|
39.680
|
44.089
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Sơn làm chủ
đầu tư
|
|
44.089
|
|
22.045
|
26.453
|
30.862
|
35.271
|
39.680
|
44.089
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
72.016
|
8.485
|
40.251
|
46.604
|
52.957
|
59.310
|
65.663
|
72.016
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
|
|
1
|
Đường
giao thông phục vụ công tác cứu hộ cho các xã Trung Thượng và Trung Tiến, huyện
Quan Sơn.
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
UBND huyện Quan Sơn
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
6.390
|
|
3.195
|
3.834
|
4.473
|
5.112
|
5.751
|
6.390
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
24.007
|
|
12.004
|
14.404
|
16.805
|
19.206
|
21.606
|
24.007
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
35.019
|
1.885
|
18.452
|
21.765
|
25.079
|
28.392
|
31.706
|
35.019
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo, huyện Quan Sơn.
|
Dự án đã hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
1.885
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
2
|
Đường
giao thông liên xã từ bản Ché Lầu xã Na Mèo đi bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy,
huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
23.385
|
|
11.693
|
14.031
|
16.370
|
18.708
|
21.047
|
23.385
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
3
|
Nâng
cấp Đường giao thông liên xã Trung Hạ-Trung Xuân, huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
7.785
|
|
3.893
|
4.671
|
5.450
|
6.228
|
7.007
|
7.785
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nối QL.217 đi Đồn Biên phòng Mường Mìn, huyện
Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
1.964
|
|
982
|
1.178
|
1.375
|
1.571
|
1.768
|
1.964
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
|
|
1
|
Nhà
hiệu bộ, nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn và các công trình phụ trợ khác trường
THPT Quan Sơn, huyện Quan Sơn
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
7.776
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Quan Sơn
|
|
XXIII
|
UBND HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
93.724
|
25.889
|
57.157
|
65.000
|
72.314
|
79.627
|
86.941
|
93.724
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
57.300
|
|
26.000
|
32.790
|
39.050
|
45.310
|
51.570
|
57.300
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
52.000
|
|
26.000
|
31.200
|
36.400
|
41.600
|
46.800
|
52.000
|
|
|
1
|
Đường
giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh) - Cụm
di tích Đền Hàn, Cô Bơ xã Hà Sơn, huyện Hà Trung.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
52.000
|
|
26.000
|
31.200
|
36.400
|
41.600
|
46.800
|
52.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà
Trung
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung làm
chủ đầu tư
|
|
52.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
5.300
|
|
|
1.590
|
2.650
|
3.710
|
4.770
|
5.300
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Công sở xã Hà Vinh, huyện Hà Trung.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
5.300
|
|
|
1.590
|
2.650
|
3.710
|
4.770
|
5.300
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hà Trung
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
33.424
|
22.889
|
28.157
|
29.210
|
30.264
|
31.317
|
32.371
|
33.424
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
22.889
|
|
|
1
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng ngập lụt 3 xã Hà Dương, Hà Vân, Hà Thanh,
huyện Hà Trung
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng
trước ngày 31/12/2024
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
700
|
UBND huyện Hà Trung
|
|
2
|
Đường
giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hà Trung làm
chủ đầu tư
|
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
22.189
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Hà Trung
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
10.535
|
|
5.268
|
6.321
|
7.375
|
8.428
|
9.482
|
10.535
|
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng trường THPT Hoàng Lệ Kha huyện Hà Trung
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Hà Trung
|
|
XXIV
|
UBND HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
|
192.611
|
5.577
|
91.020
|
112.953
|
133.271
|
153.589
|
173.908
|
192.611
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
79.682
|
|
31.767
|
42.965
|
52.548
|
62.131
|
71.714
|
79.682
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân
sách tỉnh
|
|
16.149
|
|
|
4.845
|
8.075
|
11.304
|
14.534
|
16.149
|
|
|
1
|
Sắp
xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung Thắng, xã Trung Lý, huyện Mường
Lát.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
16.149
|
|
|
4.845
|
8.075
|
11.304
|
14.534
|
16.149
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
63.533
|
|
31.767
|
38.120
|
44.473
|
50.826
|
57.180
|
63.533
|
|
|
1
|
Nhà
máy nước sạch huyện Mường Lát.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
24.333
|
|
12.167
|
14.600
|
17.033
|
19.466
|
21.900
|
24.333
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đường giao thông từ bản Nà Ón đi bản Cò Cài, xã Trung Lý, huyện Mường
Lát.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
39.200
|
|
19.600
|
23.520
|
27.440
|
31.360
|
35.280
|
39.200
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mường Lát làm chủ
đầu tư
|
|
39.200
|
|
19.600
|
23.520
|
27.440
|
31.360
|
35.280
|
39.200
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
107.352
|
|
53.676
|
64.411
|
75.146
|
85.882
|
96.617
|
107.352
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
29.790
|
|
14.895
|
17.874
|
20.853
|
23.832
|
26.811
|
29.790
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
43.946
|
|
21.973
|
26.368
|
30.762
|
35.157
|
39.551
|
43.946
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
33.616
|
|
16.808
|
20.170
|
23.531
|
26.893
|
30.254
|
33.616
|
|
|
1
|
Đường
giao thông từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm, xã Trung Lý, huyện Mường Lát
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
26.765
|
|
13.383
|
16.059
|
18.736
|
21.412
|
24.089
|
26.765
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
2
|
Đường
giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý, huyện Mường Lát đi xã Tân Xuân, huyện
Vân Hồ, tỉnh Sơn La
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.565
|
|
1.283
|
1.539
|
1.796
|
2.052
|
2.309
|
2.565
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
3
|
Nâng
cấp, cải tạo đường giao thông từ đường Tây Thanh Hóa đi bản Ún-Sài Khao, huyện
Mường Lát
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.286
|
|
1.143
|
1.372
|
1.600
|
1.829
|
2.057
|
2.286
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo đường từ cầu Mường Lát đi khu phố Đoàn Kết thị trấn Mường Lát,
huyện Mường Lát
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
2.000
|
|
1.000
|
1.200
|
1.400
|
1.600
|
1.800
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
c
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo Trường THPT Mường Lát huyện Mường Lát
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
5.577
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Mường Lát
|
|
XXV
|
UBND HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
497.581
|
|
248.791
|
298.549
|
348.307
|
398.065
|
447.823
|
497.581
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
176.330
|
|
88.165
|
105.798
|
123.431
|
141.064
|
158.697
|
176.330
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
43.089
|
|
21.545
|
25.853
|
30.162
|
34.471
|
38.780
|
43.089
|
|
|
+
|
Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn nước ngoài
|
|
43.089
|
|
21.545
|
25.853
|
30.162
|
34.471
|
38.780
|
43.089
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
thuộc Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến
đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ (vốn vay AFD).
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
43.089
|
|
21.545
|
25.853
|
30.162
|
34.471
|
38.780
|
43.089
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
72.741
|
|
36.371
|
43.645
|
50.919
|
58.193
|
65.467
|
72.741
|
|
|
1
|
Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu
cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
72.741
|
|
36.371
|
43.645
|
50.919
|
58.193
|
65.467
|
72.741
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
60.500
|
|
30.250
|
36.300
|
42.350
|
48.400
|
54.450
|
60.500
|
|
|
1
|
Nâng
cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện
Yên Định.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.500
|
|
750
|
900
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
1.500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Ngọc Lặc làm chủ đầu tư
|
|
1.500
|
|
750
|
900
|
1.050
|
1.200
|
1.350
|
1.500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam
Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
17.500
|
|
8.750
|
10.500
|
12.250
|
14.000
|
15.750
|
17.500
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND huyện Ngọc Lặc làm chủ đầu tư
|
|
17.500
|
|
8.750
|
10.500
|
12.250
|
14.000
|
15.750
|
17.500
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
3
|
Nâng
cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện
Yên Định.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
28.000
|
|
14.000
|
16.800
|
19.600
|
22.400
|
25.200
|
28.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Ngọc Lặc
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc làm
chủ đầu tư
|
|
28.000
|
|
14.000
|
16.800
|
19.600
|
22.400
|
25.200
|
28.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Ngọc Lặc
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam
Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
13.500
|
|
6.750
|
8.100
|
9.450
|
10.800
|
12.150
|
13.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Ngọc Lặc
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ngọc Lặc làm
chủ đầu tư
|
|
13.500
|
|
6.750
|
8.100
|
9.450
|
10.800
|
12.150
|
13.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Ngọc Lặc
|
|
b
|
Vốn nước ngoài
|
|
303.205
|
|
151.603
|
181.923
|
212.244
|
242.564
|
272.885
|
303.205
|
|
|
1
|
Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu
cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD.
|
Dự án hoàn thành sau năm 2025
|
303.205
|
|
151.603
|
181.923
|
212.244
|
242.564
|
272.885
|
303.205
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vốn đưa vào cân đối ngân sách Trung ương
|
|
290.965
|
|
145.483
|
174.579
|
203.676
|
232.772
|
261.869
|
290.965
|
|
|
|
+ Vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
12.240
|
|
6.120
|
7.344
|
8.568
|
9.792
|
11.016
|
12.240
|
|
|
c
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
18.046
|
|
9.023
|
10.828
|
12.632
|
14.437
|
16.241
|
18.046
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
17.150
|
|
8.575
|
10.290
|
12.005
|
13.720
|
15.435
|
17.150
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
896
|
|
448
|
538
|
627
|
717
|
806
|
896
|
|
|
XXVI
|
UBND THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
620.184
|
1.900
|
311.042
|
372.870
|
434.699
|
496.527
|
558.356
|
620.184
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
300.051
|
1.900
|
150.976
|
180.791
|
210.606
|
240.421
|
270.236
|
300.051
|
|
|
*
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh
|
|
300.051
|
1.900
|
150.976
|
180.791
|
210.606
|
240.421
|
270.236
|
300.051
|
|
|
1
|
Khu
neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân, tái định cư xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (nay
là thị xã Nghi Sơn).
|
Dự án hoàn thành chưa phê duyệt quyết
toán
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Hà, thị xã Nghi
Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
298.151
|
|
149.076
|
178.891
|
208.706
|
238.521
|
268.336
|
298.151
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
b
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
320.133
|
|
160.067
|
192.080
|
224.093
|
256.106
|
288.120
|
320.133
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
312.233
|
|
156.117
|
187.340
|
218.563
|
249.786
|
281.010
|
312.233
|
|
|
1
|
Đường
nối cao tốc Bắc - Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
312.233
|
|
156.117
|
187.340
|
218.563
|
249.786
|
281.010
|
312.233
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục do UBND thị xã Nghi Sơn làm chủ đầu tư
|
|
312.233
|
|
156.117
|
187.340
|
218.563
|
249.786
|
281.010
|
312.233
|
UBND thị xã Nghi Sơn
|
|
*
|
Vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
7.900
|
|
3.950
|
4.740
|
5.530
|
6.320
|
7.110
|
7.900
|
|
|
B.3
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
|
84.980
|
15.991
|
25.486
|
55.884
|
59.283
|
66.182
|
78.081
|
84.980
|
|
|
I
|
TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG THANH HÓA
|
|
9.395
|
|
4.698
|
5.637
|
6.577
|
7.516
|
8.456
|
9.395
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
9.395
|
|
4.698
|
5.637
|
6.577
|
7.516
|
8.456
|
9.395
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn LED tiết kiệm điện tại tuyến đường
vào khu di tích lịch sử quốc gia Chùa Sùng Nghiêm Diên Thánh, xã Thuần Lộc,
huyện Hậu Lộc.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.380
|
|
690
|
828
|
966
|
1.104
|
1.242
|
1.380
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
2
|
Đầu
tư thay thế đèn LED 150W tiết kiệm điện tại tuyến đường Lạc Long Quân đoạn từ
ngã tư giao cắt với đường Quang Trung đến cầu Tạnh Xá 1, phường Đông Vệ,
thành phố Thanh Hóa
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
435
|
|
218
|
261
|
305
|
348
|
392
|
435
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống chiếu sáng bằng đèn LED tiết kiệm điện tại tuyến đường
vào khu di tích lịch sử cách mạng Nhà đồng chí Lê Huy Toán, xã Thiệu Toán và
vào khu di tích kiến trúc nghệ thuật Đình Đồng Bào, thị trấn Hậu Hiền, huyện
Thiệu Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.540
|
|
770
|
924
|
1.078
|
1.232
|
1.386
|
1.540
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn LED tiết kiệm điện dọc tuyến đường
Thanh Niên trung tâm thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.420
|
|
710
|
852
|
994
|
1.136
|
1.278
|
1.420
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
5
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn Led tiết kiệm điện tại tuyến đường
Quốc lộ 47C, đoạn từ xã Xuân Trường đến xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.580
|
|
790
|
948
|
1.106
|
1.264
|
1.422
|
1.580
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
6
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn LED tiết kiệm điện khu trung
tâm xã Tam Thanh và khu trung tâm xã Tam Lư, huyện Quan Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.460
|
|
730
|
876
|
1.022
|
1.168
|
1.314
|
1.460
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
7
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng bằng đèn LED tiết kiệm điện tại tuyến đường
tỉnh lộ 524 đoạn qua xã Nga Thanh và Nga Thủy, huyện Nga Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
1.580
|
|
790
|
948
|
1.106
|
1.264
|
1.422
|
1.580
|
Trung tâm khuyến công và tiết kiệm năng
lượng Thanh Hóa
|
|
II
|
TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THÀNH NHÀ HỒ
|
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
|
|
1
|
Nghiên
cứu khai quật, khảo cổ tổng thể khu di tích Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh
Thanh Hóa
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
7.796
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ
|
|
III
|
TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG VÀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ THANH THIẾU NHI THANH HÓA
|
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo Trung tâm hoạt động và Bồi dưỡng cán bộ thanh thiếu nhi Thanh
Hóa.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
5.000
|
|
2.500
|
3.000
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
5.000
|
Trung tâm hoạt động và Bồi dưỡng cán bộ
thanh thiếu nhi Thanh Hóa.
|
|
IV
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
|
|
4.594
|
|
2.297
|
2.756
|
3.216
|
3.675
|
4.135
|
4.594
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
|
|
4.594
|
|
2.297
|
2.756
|
3.216
|
3.675
|
4.135
|
4.594
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
4.594
|
|
2.297
|
2.756
|
3.216
|
3.675
|
4.135
|
4.594
|
|
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo, sửa chữa, bảo dưỡng các hạng mục công trình, nhà xưởng thực hành,
ký túc xá; các công trình phục vụ sinh hoạt, tập luyện cho học sinh, sinh
viên; mua sắm máy móc, thiết bị, phương tiện đào tạo của Trường Cao đẳng nghề
Nghi Sơn.
|
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2025
|
4.594
|
|
2.297
|
2.756
|
3.216
|
3.675
|
4.135
|
4.594
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
V
|
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH
|
|
53.393
|
3.393
|
3.393
|
31.893
|
33.393
|
38.393
|
48.393
|
53.393
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
50.000
|
|
|
28.500
|
30.000
|
35.000
|
45.000
|
50.000
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
50.000
|
|
|
28.500
|
30.000
|
35.000
|
45.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trung tâm tim mạch - hồi sức tích cực - chẩn đoán hình ảnh và Ban bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án khởi công mới năm 2025
|
50.000
|
|
|
28.500
|
30.000
|
35.000
|
45.000
|
50.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
|
b
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà hợp khối nội A7, nhà hợp khối ngoại A6 và cải tạo
hệ thống nhà cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
3.393
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
|
VI
|
BỆNH VIỆN MẮT
|
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
|
|
a
|
Vốn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2024 chuyển nguồn sang
năm 2025
|
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
|
|
1
|
Xây
dựng nâng cấp Bệnh viện Mắt Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
3.719
|
Bệnh viện Mắt
|
|
VII
|
BAN QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA HÀM RỒNG
|
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
|
|
a
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
|
|
*
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường Tiên Sơn - Hạc Oa (đoạn từ nút giao đường vào động Tiên Sơn
đến đường Hạc Oa) Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa.
|
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được
duyệt
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
1.083
|
Ban Quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng
|
|