Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 318/WTO/CK Loại văn bản: WTO_Cam kết VN
Nơi ban hành: WTO Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/10/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI

THẾ GIỚI

TÀI LIỆU HẠN CHẾ LƯU HÀNH

WT/ACC/VNM/48/Add.2

27 tháng 10 năm 2006

(06-5203)

Ban Công tác về việc gia nhập WTO của Việt Nam

 

 

BAN CÔNG TÁC VỀ VIỆC GIA NHẬP WTO CỦA VIỆT NAM

Biểu CLX - Việt Nam

Phần II - Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ

Danh mục miễn trừ đối xử Tối huệ quốc theo Điều II

Như đã quy định tại đoạn 528 của Báo cáo của Ban công tác về việc gia nhập WTO của Việt Nam (WT/ACC/VNM/48), Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ dưới đây là kết quả đàm phán giữa Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các Thành viên WTO và là Phụ lục của Nghị định thư gia nhập của Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Phương thức cung cấp: (1) Cung cấp qua biên giới (2) Tiêu dùng ở nước ngoài (3) Hiện diện thương mại (4) Hiện diện của thể nhân

Ngành và phân ngành

Hạn chế tiếp cận thị trường

Hạn chế đối xử quốc gia

Cam kết bổ sung

I. CAM KẾT CHUNG

TẤT CẢ CÁC NGÀNH VÀ PHÂN NGÀNH TRONG BIỂU CAM KẾT

(3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trừ khi có quy định khác tại từng ngành và phân ngành cụ thể của Biểu cam kết này, doanh nghiệp nước ngoài được phép thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới các hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh1, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

Các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam nhưng các văn phòng đại diện không được tham gia vào các hoạt động sinh lợi trực tiếp2.

Chưa cam kết việc thành lập chi nhánh, trừ khi có quy định khác tại từng ngành và phân ngành cụ thể của Biểu cam kết này.

Các điều kiện về sở hữu, hoạt động, hình thức pháp nhân và phạm vi hoạt động được quy định tại giấy phép thành lập hoặc cho phép hoạt động và cung cấp dịch vụ, hoặc các hình thức chấp thuận tương tự khác, của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam sẽ không bị hạn chế hơn so với mức thực tế tại thời điểm Việt Nam gia nhập WTO.

Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép thuê đất để thực hiện dự án đầu tư của mình. Thời hạn thuê đất phải phù hợp với thời hạn hoạt động của các doanh nghiệp này, được quy định trong giấy phép đầu tư. Thời hạn thuê đất sẽ được gia hạn khi thời gian hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền gia hạn.

Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép góp vốn dưới hình thức mua cổ phần trong các doanh nghiệp Việt Nam. Trong trường hợp này, tổng mức vốn cổ phần do các nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trong một doanh nghiệp không được vượt quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó, trừ khi luật pháp Việt Nam có quy định khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép.

Một năm sau khi gia nhập, hạn chế 30% cổ phần nước ngoài trong việc mua cổ phần của các doanh nghiệp Việt Nam sẽ được bãi bỏ, ngoại trừ đối với việc góp vốn dưới hình thức mua cổ phần trong các ngân hàng thương mại cổ phần và với những ngành không cam kết trong Biểu cam kết này. Với các ngành và phân ngành khác đã cam kết trong Biểu cam kết này, mức cổ phần do các nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ khi mua cổ phần tại doanh nghiệp Việt Nam phải phù hợp với các hạn chế về tỷ lệ tham gia vốn của nước ngoài được quy định trong các ngành và phân ngành đó, bao gồm cả hạn chế dưới dạng thời gian chuyển đổi, nếu có.

 (4) Chưa cam kết, trừ các biện pháp liên quan đến nhập cảnh và lưu trú tạm thời của các thể nhân thuộc các nhóm sau:

 (a) Người di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp

Các nhà quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia, như được định nghĩa dưới đây, của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại trên lãnh thổ Việt Nam, di chuyển tạm thời trong nội bộ doanh nghiệp sang hiện diện thương mại này và đã được doanh nghiệp nước ngoài tuyển dụng trước đó ít nhất 1 năm, được phép nhập cảnh và lưu trú trong thời gian ban đầu là 3 năm và sau đó có thể được gia hạn tuỳ thuộc vào thời hạn hoạt động của các đơn vị này tại Việt Nam. Ít nhất 20% tổng số các nhà quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia phải là công dân Việt Nam. Tuy nhiên, mỗi doanh nghiệp nước ngoài sẽ được phép có tối thiểu 3 nhà quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia không phải là người Việt Nam.

Nhà quản lý, Giám đốc điều hành là những người trực tiếp quản lý doanh nghiệp nước ngoài đã thiết lập hiện diện thương mại tại Việt Nam, chỉ chịu sự giám sát hoặc chỉ đạo chung từ hội đồng quản trị hoặc các cổ đông của doanh nghiệp hoặc cấp tương đương; quản lý doanh nghiệp bao gồm việc chỉ đạo doanh nghiệp đó hoặc một phòng, ban hoặc một đơn vị trực thuộc của hiện diện thương mại, giám sát và kiểm soát công việc của các nhân viên chuyên môn, nhân viên quản lý hoặc nhân viên giám sát khác, có quyền thuê và sa thải hoặc kiến nghị thuê, sa thải hoặc các hoạt động về nhân sự khác. Các nhà quản lý, giám đốc điều hành này không trực tiếp thực hiện các công việc liên quan đến việc cung cấp dịch vụ của hiện diện thương mại.

Chuyên gia là thể nhân làm việc trong một tổ chức, là người có trình độ chuyên môn cao và có kiến thức về dịch vụ, thiết bị nghiên cứu, kỹ thuật hay quản lý của tổ chức đó. Để đánh giá kiến thức này, cần xem xét không chỉ kiến thức cụ thể đối với hình thức hiện diện thương mại đó mà phải xem xét cả việc người đó có kỹ năng hoặc chuyên môn cao liên quan đến thương mại hoặc một loại công việc đòi hỏi kiến thức chuyên ngành hay không. Chuyên gia có thể bao gồm, nhưng không chỉ bao gồm, các thành viên của một ngành nghề chuyên môn được cấp phép.

 (b) Nhân sự khác

Các nhà quản lý, giám đốc điều hành và chuyên gia, như được định nghĩa ở mục (a) trên đây, mà người Việt Nam không thể thay thế, do một doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam tuyển dụng bên ngoài lãnh thổ Việt Nam để tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp này trên lãnh thổ Việt Nam, được phép nhập cảnh và lưu trú theo thời hạn của hợp đồng lao động có liên quan hoặc trong một thời gian lưu trú ban đầu là 3 năm, tùy theo thời hạn nào ngắn hơn và sau đó có thể được gia hạn tuỳ thuộc vào thời hạn của hợp đồng lao động giữa họ với hiện diện thương mại này.

 (c) Người chào bán dịch vụ

Là những người không sống tại Việt Nam và không nhận thù lao từ bất cứ nguồn nào tại Việt Nam, tham gia vào các hoạt động liên quan đến việc đại diện cho một nhà cung cấp dịch vụ để đàm phán tiêu thụ dịch vụ của nhà cung cấp đó, với điều kiện: (i) không được bán trực tiếp dịch vụ đó cho công chúng và (ii) người chào bán không trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ. Thời gian lưu trú của những người chào bán dịch vụ này không được quá 90 ngày.

 (d) Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại:

Là các nhà quản lý và giám đốc điều hành (như định nghĩa tại mục (a) ở trên) của một pháp nhân, chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại của một nhà cung cấp dịch vụ của một Thành viên tại Việt Nam, với điều kiện (i) những người này không tham gia trực tiếp vào việc bán hàng hay cung cấp dịch vụ; và (ii) nhà cung cấp dịch vụ đó có địa bàn kinh doanh chính tại lãnh thổ của một Thành viên WTO không phải Việt Nam và chưa có bất kỳ hiện diện thương mại nào khác ở Việt Nam. Thời hạn lưu trú của những người này là không quá 90 ngày.

 (e) Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (CSS)

Các thể nhân làm việc trong một doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam có thể nhập cảnh và lưu trú tại Việt Nam trong thời hạn 90 ngày hoặc theo thời hạn hợp đồng, tùy thời hạn nào ngắn hơn, nếu đáp ứng được các điều kiện và yêu cầu sau:

- Doanh nghiệp nước ngoài đã có hợp đồng dịch vụ với một doanh nghiệp Việt Nam hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam có thể thiết lập các thủ tục cần thiết để bảo đảm tính xác thực của hợp đồng.

 - Những người này phải có: (a) bằng đại học hoặc chứng chỉ chuyên môn kỹ thuật chứng nhận có kiến thức tương đương; (b) trình độ chuyên môn, nếu cần, để thực hiện công việc trong lĩnh vực liên quan theo quy định của pháp luật Việt Nam; và (c) ít nhất 5 năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực này.

 - Số lượng các thể nhân quy định trong hợp đồng không được nhiều hơn mức cần thiết để thực hiện hợp đồng do pháp luật quy định và theo yêu cầu của Việt Nam.

 - Những người này đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất hai năm và phải đáp ứng các điều kiện đối với “chuyên gia” như đã mô tả ở trên.

Những người này được nhập cảnh để cung cấp dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan đến máy tính (CP 841-845, 849) và dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672).

 

(3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Các khoản trợ cấp có thể chỉ dành cho các nhà cung cấp dịch vụ Việt Nam, nghĩa là các pháp nhân được thành lập trên lãnh thổ Việt Nam, hoặc một vùng của Việt Nam. Việc dành trợ cấp một lần để thúc đẩy và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình cổ phần hóa không bị coi là vi phạm cam kết này. Chưa cam kết đối với các khoản trợ cấp dành cho nghiên cứu và phát triển. Chưa cam kết đối với các khoản trợ cấp trong các ngành y tế, giáo dục và nghe nhìn. Chưa cam kết đối với các khoản trợ cấp nhằm nâng cao phúc lợi và tạo công ăn việc làm cho đồng bào thiểu số.

 (4) Chưa cam kết, trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường.

 

II. CAM KẾT CỤ THỂ CHO TỪNG NGÀNH

1. CÁC DỊCH VỤ KINH DOANH

A. Dịch vụ chuyên môn

(a) Dịch vụ pháp lý

(CPC 861, không bao gồm :

- tham gia tố tụng với tư cách là người bào chữa hay đại diện cho khách hàng của mình trước Tòa án Việt Nam;

- Dịch vụ giấy tờ pháp lý và công chứng liên quan tới pháp luật Việt Nam).

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Tổ chức luật sư nước ngoài được phép thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới các hình thức sau:

                        - Chi nhánh của tổ chức luật sư nước ngoài;

                        - Công ty con của tổ chức luật sư nước ngoài;

                        - Công ty luật nước ngoài4;

                        - Công ty hợp danh giữa tổ chức luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam.

Hiện diện thương mại của tổ chức luật sư nước ngoài được phép tư vấn luật Việt Nam nếu luật sư tư vấn đã tốt nghiệp đại học luật của Việt Nam và đáp ứng được các yêu cầu áp dụng cho luật sư hành nghề tương tự của Việt Nam.

 (4) Chưa cam kết trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết trừ các cam kết chung.

 

(b) Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán

 (CPC 862)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(c) Dịch vụ thuế

 (CPC 863)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trong vòng 1 năm kể từ ngày gia nhập, việc cấp phép sẽ được thực hiện theo từng trường hợp cụ thể và số lượng các nhà cung cấp dịch vụ sẽ do Bộ Tài chính quyết định tuỳ thuộc vào nhu cầu và tình hình phát triển của thị trường Việt Nam5.

Trong vòng 1 năm kể từ ngày gia nhập, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuế có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các dự án có sự tài trợ của nước ngoài tại Việt Nam.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(d) Dịch vụ kiến trúc

 (CPC 8671)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trong vòng 2 năm kể từ ngày gia nhập WTO, các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Doanh nghiệp nước ngoài phải là pháp nhân của một Thành viên WTO.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(e) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật

 (CPC 8672)

(f) Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ

 (CPC 8673)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trong vòng 2 năm kể từ ngày gia nhập WTO, các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Doanh nghiệp nước ngoài phải là pháp nhân của một Thành viên WTO.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ việc cung cấp dịch vụ liên quan đến khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn, khảo sát môi trường, khảo sát kỹ thuật phục vụ quy hoạch phát triển đô thị-nông thôn, quy hoạch phát triển ngành phải được Chính phủ Việt Nam cho phép6.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(g) Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị

 (CPC 8674)

(1) Không hạn chế.

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Sau 2 năm kể từ khi gia nhập, có thể thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

Trong vòng 2 năm kể từ ngày gia nhập WTO, các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Doanh nghiệp nước ngoài phải là pháp nhân của một Thành viên WTO.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế, ngoại trừ nội dung dịch vụ phải được kiến trúc sư có chứng chỉ hành nghề phù hợp làm việc trong một tổ chức kiến trúc có tư cách pháp nhân của Việt Nam kiểm tra xác nhận và tuân thủ luật pháp và các quy định liên quan của Việt Nam.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ kiến trúc sư nước ngoài chịu trách nhiệm trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải có chứng chỉ hành nghề do Chính phủ Việt Nam cấp hoặc được Chính phủ Việt Nam công nhận.

Vì lý do an ninh quốc gia và ổn định xã hội, tại một số địa bàn, theo quy định của Chính phủ Việt Nam, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài có thể không được phép cung cấp dịch vụ này7.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(i) Dịch vụ thú y

 (CPC 932)8

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chỉ dành quyền tiếp cận thị trường cho thể nhân cung cấp dịch vụ chuyên môn với tư cách cá nhân, sau khi đã được phép của cơ quan quản lý về thú y.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

 

B. Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841-845, CPC 849)

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trong vòng 2 năm kể từ ngày gia nhập WTO, các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập chi nhánh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trưởng chi nhánh phải là người thường trú tại Việt Nam.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

C. Dịch vụ nghiên cứu và phát triển

(a) Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên

 (CPC 851)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

E. Dịch vụ cho thuê không kèm người điều khiển

(b) Dịch vụ cho thuê máy bay

 (CPC 83104)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

d. Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác

 (CPC 83109)

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ cho thuê máy móc và thiết bị công nghiệp9: Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ cho thuê máy móc và thiết bị công nghiệp: Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

F. Các dịch vụ kinh doanh khác

(a) Dịch vụ quảng cáo

 (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ

Kể từ ngày gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được thành lập liên doanh hoặc tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh với đối tác Việt Nam đã được phép kinh doanh dịch vụ quảng cáo.

Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh. Kể từ ngày 1/1/2009, không hạn chế tỷ lệ góp vốn của phía nước ngoài trong liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Việc quảng cáo rượu phải tuân thủ các quy định của Nhà nước được áp dụng trên cơ sở không phân biệt đối xử.

(b) Dịch vụ nghiên cứu thị trường

 (CPC 864, trừ 86402)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ :

Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh. Kể từ ngày 1/1/2009, cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(c) Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập chi nhánh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trưởng chi nhánh phải là người thường trú tại Việt Nam.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

 

(d) Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý

                        - CPC 866, trừ CPC 86602

                        - Dịch vụ trọng tài và hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân

 (CPC 86602**)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập chi nhánh

Đối với dịch vụ CPC 866, trừ CPC 86602: trong vòng 1 năm kể từ ngày gia nhập, chỉ được phép hiện diện dưới hình thức liên doanh hay hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau đó: không hạn chế.

Đối với dịch vụ trọng tài và hòa giải các tranh chấp thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602**): Trong vòng 3 năm kể từ ngày gia nhập: chưa cam kết. Sau đó: không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế

 (2) Không hạn chế

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trưởng chi nhánh phải là người thường trú tại Việt Nam.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(e) Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ sau 3 năm kể từ khi Việt Nam cho phép các nhà cung cấp dịch vụ tư nhân được tham gia kinh doanh dịch vụ mà trước đó không có sự cạnh tranh của khu vực tư nhân do các dịch vụ này được cung cấp để thực hiện thẩm quyền của chính phủ, cho phép thành lập liên doanh trong đó không hạn chế vốn nước ngoài. Sau 5 năm kể từ khi cho phép các nhà cung cấp dịch vụ tư nhân được tham gia kinh doanh dịch vụ này: không hạn chế.

Vì lý do an ninh quốc gia, việc tiếp cận một số khu vực địa lý có thể bị hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(f) Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp

 (CPC 881)10

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Chỉ cho phép thành lập liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh. Phần vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Việc tiếp cận một số khu vực địa lý nhất định có thể bị hạn chế.11

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(h) Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883)

1. Cam kết tại phần này không bao gồm các hoạt động sau: cung ứng vật tư, thiết bị và hoá phẩm, dịch vụ căn cứ, dịch vụ tàu thuyền, dịch vụ sinh hoạt, đời sống, dịch vụ bay.

2. Cam kết tại phần này không ảnh hưởng tới quyền của Chính phủ Việt Nam trong việc đưa ra các quy định và thủ tục cần thiết để quản lý các hoạt động có liên quan tới dầu và khí trong phạm vi lãnh thổ hoặc quyền tài phán của Việt Nam phù hợp với các quyền và nghĩa vụ của Việt Nam theo GATS.

 

 

                         (1) Không hạn chế, ngoại trừ: các công ty không có hiện diện thương mại tại Việt Nam có thể phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Việt Nam theo quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam.

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49%. Sau 3 năm kể từ ngày gia nhập, hạn chế này sẽ là 51%. 2 năm sau đó, cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(i) Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884 và 885)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Sau 3 năm kể từ ngày gia nhập, chỉ cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 50%. 5 năm sau đó: cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(m) Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật12 (chỉ đối với CPC 86751, 86752 và 86753)

 

(1) Không hạn chế, ngoại trừ các công ty không có hiện diện thương mại tại Việt Nam có thể phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ Việt Nam theo quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49%. Sau 2 năm kể từ ngày gia nhập, hạn chế này sẽ là 51%. 2 năm sau đó, cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(n) Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh với tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49%. Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, hạn chế này sẽ là 51%. 2 năm sau đó, cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại cột tiếp cận thị trường.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

1 Hợp đồng hợp tác kinh doanh là văn bản ký kết giữa hai hay nhiều bên (trong đó ít nhất một bên phải là pháp nhân Việt Nam và một bên phải là pháp nhân nước ngoài) để tiến hành hoạt động đầu tư, kinh doanh ở Việt Nam, trong đó quy định trách nhiệm và phân chia kết quả kinh doanh của mỗi bên mà không thành lập pháp nhân.

 2 Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam để tìm kiếm, thúc đẩy các cơ hội hoạt động thương mại, du lịch nhưng không được tham gia vào các hoạt động sinh lợi trực tiếp.

3 “Tổ chức luật sư nước ngoài” là tổ chức của các luật sư hành nghề do một hoặc nhiều luật sư hoặc công ty luật nước ngoài thành lập ở nước ngoài dưới bất kỳ hình thức công ty thương mại nào (kể cả hãng luật, công ty luật trách nhiệm hữu hạn, công ty luật cổ phần v.v).

4 Công ty luật nước ngoài là tổ chức do một hoặc nhiều tổ chức luật sư nước ngoài thành lập tại Việt Nam với mục đích hành nghề luật ở Việt Nam.

5 Tiêu chí chính để cấp phép bao gồm số lượng doanh nghiệp, tình hình hoạt động của các doanh nghiệp trên thị trường và tác động của các doanh nghiệp này tới sự ổn định của thị trường và nền kinh tế.

 6 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì các lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng, biện minh được bằng Điều XIV và XIV bis của GATS.

7 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì các lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng, biện minh được bằng Điều XIV và XIV bis của GATS.

8 Phạm vi cam kết không bao gồm việc lưu giữ giống vi sinh vật dùng trong thú y.

9 Không bao gồm thiết bị khai thác mỏ và thiết bị dàn khoan; các thiết bị viễn thông, truyền hình và truyền thanh thương mại.

10 Không cam kết đối với các dịch vụ điều tra, đánh giá và khai thác rừng tự nhiên bao gồm khai thác gỗ và săn bắn, đánh bẫy động vật hoang dã quý hiếm, dịch vụ chụp ảnh hàng không, gieo hạt và phun thuốc hóa chất bằng máy bay, quản lý quỹ gien cây trồng, vật nuôi và vi sinh vật sử dụng trong nông nghiệp. Để làm rõ nội dung cam kết, dịch vụ chăn nuôi và phát triển nguồn giống là thuộc phạm vi cam kết.

 11 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, hạn chế này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì lý do an ninh quốc gia và trật tự công cộng phù hợp với Điều XIV và XIV bis của GATS.

12 Việc cung cấp các dịch vụ liên quan đến đánh giá trữ lượng, khảo sát, thăm dò và khai thác phải tuân thủ quy định và pháp luật hiện hành của Việt Nam.

13 Các dịch vụ chuyển phát nhanh có thể bao gồm, ngoài yếu tố tốc độ xử lý nhanh hơn và độ tin cậy cao hơn, các yếu tố gia tăng giá trị như thu gom tận tay người gửi, phát tận tay người nhận, truy tìm và định vị, khả năng thay đổi nơi nhận và địa chỉ nhận trong khi đang vận chuyển, báo phát.

14 Thông tin dưới dạng văn bản bao gồm thư tín, bưu thiếp, văn bản viết tay, hoặc ấn phẩm như sách, báo, ấn phẩm định kỳ, tạp chí, hoặc các chứng từ thương mại như hóa đơn, quảng cáo/báo giá, v.v.

15 Việc cung cấp dịch vụ qua biên giới có thể được thực hiện thông qua sự liên kết với một nhà cung cấp dịch vụ trong nước đối với các khâu thu gom và phát.

16 Phần này bao gồm cả sách và ca-ta-lô (catalogues).

17 Truyền quảng bá là một chuỗi truyền dẫn liên tục cần thiết cho việc quảng bá các tín hiệu chương trình phát thanh và truyền hình tới công chúng, nhưng không bao gồm các tuyến truyền dẫn giữa các nhà khai thác.

18 Các dịch vụ cung cấp đường kết nối giữa các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet (IAS) này và với mạng trục Internet quốc tế.

 19 Một công ty đa quốc gia là công ty a) có hiện diện thương mại ở Việt Nam; b) đang hoạt động ở ít nhất 1 nước Thành viên WTO khác; c) đã đi vào hoạt động ít nhất 5 năm; d) có cổ phiếu niêm yết ở sàn giao dịch của một nước Thành viên WTO; và e) được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất ở ít nhất 1 nước Thành viên WTO.

20 Các dịch vụ, được cung cấp trên cơ sở thương mại, gồm thiết lập và quản lý một mạng dùng riêng trên mạng công cộng (mạng dùng chung) để thiết lập liên lạc thoại và số liệu trên cơ sở phi lợi nhuận giữa các thành viên của một nhóm sử dụng khép kín được xác định từ trước khi thiết lập VPN. Nhóm sử dụng khép kín đó có thể là các đơn vị trong một tập đoàn hoặc một tổ chức, hoặc một nhóm các pháp nhân có quan hệ liên kết với nhau để cùng thực hiện lợi ích/mục tiêu chung. Các thành viên ban đầu của nhóm sử dụng khép kín dùng dịch vụ VPN đó phải được liệt kê trong một kế hoạch quay số hoặc định tuyến do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và chịu sự giám sát. Các nhà cung cấp dịch vụ VPN phải thông báo cho Cơ quan có thẩm quyền những thay đổi về thành viên ít nhất trước 2 tuần làm việc trước khi thực sự bắt đầu cung cấp dịch vụ thương mại và chỉ có thể bắt đầu cung cấp dịch vụ nếu trong hai (2) tuần đó không có sự phản đối của Cơ quan có thẩm quyền. Các thành viên không được phép bán lại các dịch vụ VPN cho một bên thứ 3 không liên quan. Các mạng VPN không được phép truyền/chuyển tiếp lưu lượng của/giữa các bên thứ ba không liên kết. Các dịch vụ VPN có thể được các nhà khai thác dịch vụ có vốn đầu tư nước ngoài cung cấp trong một gói cùng với dịch vụ truy nhập Internet và các dịch vụ giá trị gia tăng từ (h) đến (n).

21 Các dịch vụ cung cấp truy nhập Internet cho các khách hàng đầu cuối.

* Do thiếu tính khả thi về mặt kỹ thuật.

22 Trong biểu cam kết này, “dược phẩm” không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột.

 23 Để làm rõ nội dung cam kết, cam kết này bao gồm cả hoạt động bán hàng đa cấp do các đại lý hoa hồng là cá nhân Việt Nam đã được đào tạo và cấp chứng chỉ phù hợp tiến hành. Các cá nhân này không thực hiện bán hàng tại các địa điểm cố định và nhận thù lao cho cả hoạt động bán hàng lẫn dịch vụ hỗ trợ bán hàng để góp phần làm tăng doanh số bán hàng của các nhà phân phối khác.

 24 Việc xin phép thành lập nhiều hơn một cơ sở bán lẻ phải tuân thủ quy trình đã có và được công bố công khai và việc cấp phép phải dựa trên các tiêu chí khách quan. Các tiêu chí chính để kiểm tra nhu cầu kinh tế là số lượng các nhà cung cấp dịch vụ đang hiện diện trong một khu vực địa lý, sự ổn định của thị trường và và quy mô địa lý.

25 Để làm rõ hơn nội dung cam kết, cam kết này cho phép duy trì hoặc áp dụng các hạn chế vì mục tiêu an ninh quốc gia, có thể biện minh được theo Điều XIV và XIV bis của GATS.

26 Theo luật, việc nhập khẩu chất thải là bị cấm. Việc xử lý và thải bỏ chất thải độc hại được pháp luật điều chỉnh.

 27 Đối với việc tiếp cận và sử dụng đại lý hàng hải được qui định trong cột Cam kết bổ sung, khi vận tải đường bộ, đường thuỷ nội địa, vận tải ven biển và trong đất liền, và các dịch vụ hỗ trợ liên quan không được quy định đầy đủ trong biểu cam kết thì người khai thác dịch vụ vận tải đa phương thức có thể tiếp cận các nhà cung cấp dịch vụ đại lý hàng hải của Việt Nam để thuê xe tải, toa xe đường sắt, xà lan hoặc các thiết bị liên quan với mục đích giao nhận trong nội địa hàng hoá được vận chuyển bằng đường biển quốc tế.

 28 "Các hình thức hiện diện thương mại khác để cung cấp các dịch vụ vận tải biển quốc tế” là khả năng để các công ty vận tải biển nước ngoài thực hiện các hoạt động ở Việt Nam liên quan tới hàng hóa do các công ty đó vận chuyển và cần thiết để cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp cho khách hàng của họ, trong đó vận tải biển quốc tế là công đoạn chính và do công ty vận tải biển liên quan cung cấp.

29 Có thể dành riêng một số khu vực để cung cấp các dịch vụ công hoặc áp dụng thủ tục cấp phép tại các khu vực này.

30 "Dịch vụ thông quan" (hay "dịch vụ môi giới hải quan") là các hoạt động bao gồm việc thay mặt một bên khác thực hiện các thủ thục hải quan liên quan tới xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh hàng hóa, dù dịch vụ này là hoạt động chính hay chỉ là một phần bổ sung thông thường trong hoạt động chính của nhà cung cấp dịch vụ.

Cam kết ở phương thức này không khả thi.

 31 "Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ" là các hoạt động bao gồm lưu kho công-ten-nơ, dù ở khu vực cảng hay trong nội địa, nhằm chất hàng vào/dỡ hàng ra, sửa chữa và chuẩn bị công-ten-nơ sẵn sàng cho việc gửi hàng.

32 Trong số các tiêu chí để xem xét, có thể sử dụng các tiêu chí: khả năng tạo công ăn việc làm; khả năng tạo ngoại tệ; khả năng áp dụng công nghệ tiên tiến, bao gồm cả kỹ năng quản lý; khả năng giảm bớt ô nhiễm công nghiệp; đào tạo nghề cho công nhân Việt Nam; v.v...

33 Bao gồm cả dịch vụ giao nhận hàng hoá. Các dịch vụ này bao gồm các hoạt động tổ chức và điều hành các hoạt động chuyên chở hàng hóa thay mặt người gửi hàng thông qua việctìm kiếm dịch vụ vận tải và các dịch vụ liên quan, chuẩn bị chứng từ và cung cấp thông tin kinh doanh.

Cam kết ở phương thức này không khả thi.

 34 Bao gồm các hoạt động sau: kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng.

Ngành và phân ngành

Hạn chế tiếp cận thị trường

Hạn chế đối xử quốc gia

Cam kết bổ sung

2. CÁC DỊCH VỤ THÔNG TIN

B. Các dịch vụ chuyển phát (CPC 7512**)

* Dịch vụ chuyển phát nhanh13, tức là dịch vụ gồm thu gom, chia chọn, vận chuyển và phát trong nước hoặc quốc tế:

 (a) Thông tin dưới dạng văn bản14, thể hiện trên bất kỳ hình thức vật lý nào, bao gồm cả:

                        - dịch vụ có lai ghép (hybrid mail service);

                        - thông tin quảng cáo trực tiếp (direct mail).

Trừ việc xử lý các vật gửi là thông tin dưới dạng văn bản có giá cước dịch vụ thấp hơn:

                        - 10 lần giá cước của một bức thư tiêu chuẩn gửi trong nước ở nấc khối lượng đầu tiên

                        - 9 Đô-la Mỹ (USD) khi gửi quốc tế;

với điều kiện tổng khối lượng của các vật phẩm này không quá 2000 gam.

(1) Không hạn chế.15

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh có thể bị hạn chế ở mức 51% trong vòng 5 năm sau khi gia nhập.

5 năm sau khi gia nhập, cho phép thành lập công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

                         (2) Không hạn chế.

                        (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

Dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ của các Thành viên sẽ được dành cho sự đối xử không kém thuận lợi hơn sự đối xử dành cho Bưu chính Việt Nam hoặc các công ty con của Bưu chính Việt Nam đối với các hoạt động cạnh tranh.

 (a) Kiện16 và các hàng hóa khác.

* Xử lý các vật phẩm không ghi địa chỉ người nhận (non-addressed items).

 

 

 

 

C. Dịch vụ viễn thông

Các cam kết dưới đây phù hợp với “Thông báo về việc đưa ra các cam kết về dịch vụ viễn thông cơ bản” (S/GBT/W/2/REV.1) và “Thông báo về Hạn chế tiếp cận thị trường liên quan đến độ khả dụng của phổ tần” (S/GBT/W/3)”. Để phục vụ các cam kết này, một "nhà cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng" có nghĩa là nhà cung cấp không sở hữu dung lượng truyền dẫn nhưng hợp đồng thuê dung lượng từ nhà khai thác, sở hữu dung lượng đó, bao gồm cả dung lượng cáp quang biển, kể cả trên cơ sở dài hạn. Một nhà cung cấp không có hạ tầng mạng được phép sở hữu các trang thiết bị viễn thông trong phạm vi trụ sở hoạt động của mình và tại các điểm cung cấp dịch vụ công cộng được cho phép (POP).

 

Các dịch vụ viễn thông cơ bản

(a) Các dịch vụ thoại

 (CPC 7521)

(b) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói

 (CPC 7523**)

(c) Dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch kênh

 (CPC 7523**)

(d) Dịch vụ Telex

 (CPC 7523**)

(e) Dịch vụ Telegraph

 (CPC 7523**)

(f) Dịch vụ Facsimile

 (CPC 7521** + 7529**)

(g) Dịch vụ thuê kênh riêng

 (CPC 7522** + 7523**)

(o*) Các dịch vụ khác:

- Dịch vụ hội nghị truyền hình

 (CPC 75292)

- Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu video trừ truyền quảng bá17

- Các dịch vụ thông tin vô tuyến, bao gồm:

 + Dịch vụ thoại di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh)

 + Dịch vụ số liệu di động (gồm di động mặt đất và vệ tinh)

 + Dịch vụ nhắn tin

 + Dịch vụ PCS

 + Dịch vụ trung kế vô tuyến

- Dịch vụ kết nối Internet (IXP)18

(1) Không hạn chế, ngoại trừ:

Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải được cung cấp thông qua thoả thuận thương mại với pháp nhân được thành lập tại Việt Nam và được cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế.

Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài phải có thoả thuận thương mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam được cấp phép, trừ trường hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho:

 - ngay khi gia nhập: các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

 - 3 năm sau khi gia nhập: các công ty đa quốc gia19 đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập cho phép liên doanh với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

 3 năm sau khi gia nhập: cho phép liên doanh và tự do chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không vượt quá 65% vốn pháp định của liên doanh.

 Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh.

51% là nắm quyền kiểm soát trong việc quản lý liên doanh.

Trong ngành viễn thông, các nhà đầu tư nước ngoài tham gia các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) sẽ có thể ký mới thỏa thuận hiện tại hoặc chuyển sang hình thức hiện diện khác với những điều kiện không kém thuận lợi hơn những điều kiện họ đang được hưởng.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

Việt Nam cam kết thực hiện các nghĩa vụ nêu trong Bản Tham chiếu gửi kèm theo.

Với các tuyến cáp quang biển công-xooc-xi-om mà Việt Nam là một thành viên sở hữu, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài sẽ được phép kiểm soát dung lượng truyền dẫn cáp quang biển toàn chủ (nghĩa là quyền sử dụng không tách rời IRU hay dạng sở hữu công-xooc-xi-om) kết cuối tại một trạm cập bờ được cấp phép tại Việt Nam, và cung cấp dung lượng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ quốc tế có hạ tầng mạng được cấp phép tại Việt Nam. 04 năm sau khigia nhập, các nhà khai thác dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dung lượng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ VPN quốc tế và IXP quốc tế được cấp phép tại Việt Nam.

Dịch vụ viễn thông cơ bản:

 (o*) Các dịch vụ viễn thông khác

- Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN)20

(1) Không hạn chế, ngoại trừ:

Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải được cung cấp thông qua thoả thuận thương mại với pháp nhân được thành lập tại Việt Nam và được cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế.

Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài phải có thoả thuận thương mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam được cấp phép, trừ trường hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho:

 - ngay khi gia nhập: các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất;

(1) Không hạn chế.

 

Việt Nam cam kết thực hiện các nghĩa vụ nêu trong Bản tham chiếu gửi kèm theo.

Với các tuyến cáp quang biển công-xooc-xi-om mà Việt Nam là một thành viên sở hữu, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài sẽ được phép kiểm soát dung lượng truyền dẫn cáp quang biển toàn chủ (nghĩa là quyền sử dụng không tách rời IRU hay dạng sở hữu công-xooc-xi-om) kết cuối tại một trạm cập bờ được cấp phép tại Việt Nam, và cung cấp dung lượng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ quốc tế có hạ tầng mạng đựơc cấp phép tại Việt Nam. 04 kể từ khi gia nhập, các nhà khai thác dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dung lượng đó cho các nhà cung cấp dịch vụ VPN quốc tế và IXP quốc tế được cấp phép tại Việt Nam.

 

 - 3 năm sau khi gia nhập: các công ty đa quốc gia19 đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh và tự do chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 70% vốn pháp định của liên doanh.

Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Các dịch vụ giá trị gia tăng

 (h) Thư điện tử

 (CPC 7523 **)

(i) Thư thoại

 (CPC 7523 **)

(j) Thông tin trực tuyến và truy cập lấy thông tin từ cơ sở dữ liệu

 (CPC 7523**)

(k) Trao đổi dữ liệu điện tử (EDI)

 (CPC 7523**)

(l) Các dịch vụ facsimile gia tăng giá trị, bao gồm lưu trữ và chuyển, lưu trữ và khôi phục

 (CPC 7523**)

(m) Chuyển đổi mã và giao thức

(n) Thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu (bao gồm xử lý giao dịch)

 (CPC 843**)

 

(1) Không hạn chế, ngoại trừ:

Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải được cung cấp thông qua thoả thuận thương mại với pháp nhân được thành lập tại Việt Nam và được cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế.

Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài phải có thoả thuận thương mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam được cấp phép, trừ trường hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho:

- ngay khi gia nhập: các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

(1) Không hạn chế.

Việt Nam cam kết thực hiện các nghĩa vụ nêu trong Bản tham chiếu gửi kèm theo.

 

 

 - 3 năm sau khi gia nhập: các công ty đa quốc gia19 đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

 

 

 

 

(2) Không hạn chế.

(3) Không hạn chế, ngoại trừ :

Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

Sau 03 năm kể từ ngày gia nhập: phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 65% vốn pháp định của liên doanh.

 Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 50% vốn pháp định của liên doanh.

51% là nắm quyền kiểm soát trong việc quản lý liên doanh.

 Trong ngành viễn thông, các nhà đầu tư nước ngoài tham gia các hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) sẽ có thể ký mới thỏa thuận hiện tại hoặc chuyển sang hình thức hiện diện khác với những điều kiện không kém thuận lợi hơn những điều kiện họ đang được hưởng.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(2) Không hạn chế.

(3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Các dịch vụ giá trị gia tăng

 (o) Dịch vụ khác

- Dịch vụ Truy nhập Internet IAS21

(1) Không hạn chế, ngoại trừ:

Dịch vụ hữu tuyến và di động mặt đất: Dịch vụ phải được cung cấp thông qua thoả thuận thương mại với pháp nhân được thành lập tại Việt Nam và được cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông quốc tế.

Dịch vụ viễn thông vệ tinh: Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài phải có thoả thuận thương mại với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông vệ tinh quốc tế Việt Nam được cấp phép, trừ trường hợp dịch vụ viễn thông vệ tinh cung cấp cho:

- ngay khi gia nhập: các khách hàng kinh doanh ngoài biển, các cơ quan chính phủ, các nhà cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, các đài phát thanh và truyền hình, các văn phòng đại diện chính thức của các tổ chức quốc tế, các cơ quan đại diện ngoại giao và lãnh sự, các khu phát triển phần mềm và khu công nghệ cao đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

 - 3 năm sau khi gia nhập: các công ty đa quốc gia19 đã được cấp phép sử dụng trạm vệ tinh mặt đất.

 

(1) Không hạn chế

Việt Nam cam kết thực hiện các nghĩa vụ nêu trong Bản tham chiếu gửi kèm theo.

 

 

(2) Không hạn chế.

 (3) Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

03 năm sau khi gia nhập: cho phép thành lập liên doanh và tự do lựa chọn đối tác. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 65% vốn pháp định của liên doanh.

Các dịch vụ có hạ tầng mạng: Ngay sau khi gia nhập, cho phép liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 50% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(2) Không hạn chế

 (3) Không hạn chế

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

D. Dịch vụ nghe nhìn

Đối với dịch vụ sản xuất, phát hành và chiếu phim, tất cả các phim phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam kiểm duyệt nội dung.

 

(a) Dịch vụ sản xuất phim

 (CPC 96112, trừ băng hình)

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Chưa cam kết.

 (3) Chỉ dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với đối tác Việt Nam đã được phép cung cấp các dịch vụ này tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Chưa cam kết.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

- Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113, trừ băng hình)

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chỉ dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với đối tác Việt Nam đã được phép cung cấp các dịch vụ này tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Ngành và phân ngành

Hạn chế tiếp cận thị trường

Hạn chế đối xử quốc gia

Cam kết bổ sung

(b) Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chỉ dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với đối tác Việt Nam đã được phép cung cấp các dịch vụ này tại Việt Nam. Phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51% vốn pháp định của liên doanh.

Các nhà văn hoá, các tụ điểm chiếu phim, câu lạc bộ và hiệp hội chiếu phim công cộng, các đội chiếu bóng lưu động của Việt Nam không được phép tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh hay liên doanh với các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(e) Dịch vụ ghi âm

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

3. DỊCH VỤ XÂY DỰNG VÀ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT LIÊN QUAN

A. Thi công xây dựng nhà cao tầng

 (CPC 512)

B. Thi công xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng

 (CPC 513)

C. Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516)

D. Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng

 (CPC 517)

E. Các công tác thi công khác

 (CPC 511, 515, 518)

(1) Chưa cam kết.*

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Trong vòng 2 năm kể từ ngày gia nhập, các doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các dự án có sự tài trợ của nước ngoài tại Việt Nam.

Doanh nghiệp nước ngoài phải là pháp nhân của một Thành viên WTO.

Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập chi nhánh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.*

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trưởng chi nhánh phải là người thường trú tại Việt Nam.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

4. DỊCH VỤ PHÂN PHỐI

 

Các biện pháp áp dụng cho toàn bộ các phân ngành trong dịch vụ phân phối:

Thuốc lá và xì gà, sách, báo và tạp chí, vật phẩm đã ghi hình, kim loại quý và đá quý, dược phẩm22, thuốc nổ, dầu thô và dầu đã qua chế biến, gạo, đường mía và đường củ cải được loại trừ ra khỏi phạm vi cam kết.

 

A. Dịch vụ đại lý hoa hồng

 (CPC 621, 61111, 6113, 6121)

B. Dịch vụ bán buôn

 (CPC 622, 61111, 6113, 6121)

C. Dịch vụ bán lẻ

 (CPC 631 + 632, 61112, 6113, 6121)23

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ không hạn chế đối với:

- phân phối các sản phẩm phục vụ nhu cầu cá nhân;

- phân phối các chương trình phần mềm máy tính hợp pháp phục vụ nhu cầu cá nhân hoặc vì mục đích thương mại.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Phải thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam và tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49%. Kể từ ngày 1/1/2008, hạn chế vốn góp 49% sẽ được bãi bỏ. Kể từ ngày 1/1/2009, không hạn chế.

Kể từ ngày gia nhập, công ty có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực phân phối sẽ được phép cung cấp dịch vụ đại lý hoa hồng, bán buôn và bán lẻ tất cả các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam và các sản phẩm nhập khẩu hợp pháp vào Việt Nam, ngoại trừ: xi măng và clinke; lốp (trừ lốp máy bay); giấy; máy kéo; phương tiện cơ giới; ôtô con và xe máy; sắt thép; thiết bị nghe nhìn; rượu; và phân bón.

 

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ các biện pháp đã nêu tại phương thức 1, cột tiếp cận thị trường.

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 

 

 

Kể từ ngày 1/1/2009, công ty có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực phân phối sẽ được phép cung cấp dịch vụ đại lý hoa hồng, bán buôn và bán lẻ máy kéo; phương tiện cơ giới; ôtô con và xe máy.

Trong vòng 3 năm kể từ ngày gia nhập, công ty có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực phân phối sẽ được phép cung cấp dịch vụ đại lý hoa hồng, bán buôn và bán lẻ tất cả các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam và nhập khẩu hợp pháp vào Việt Nam.

Việc thành lập các cơ sở bán lẻ (ngoài cơ sở thứ nhất) sẽ được xem xét trên cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)24.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

D. Dịch vụ nhượng quyền thương mại

 (CPC 8929)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ phải thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam và tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49%. Kể từ ngày 1/1/2008, hạn chế vốn góp 49% sẽ được bãi bỏ. Kể từ ngày 1/1/2009, không hạn chế.

Sau 3 năm kể từ ngày gia nhập, sẽ cho phép thành lập chi nhánh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trưởng chi nhánh phải là người thường trú tại Việt Nam.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

5 DỊCH VỤ GIÁO DỤC

Chỉ cam kết các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học tự nhiên và công nghệ, quản trị kinh doanh và khoa học kinh doanh, kinh tế học, kế toán, luật quốc tế và đào tạo ngôn ngữ.

Đối với các phân ngành (C), (D) và (E) dưới đây: Chương trình đào tạo phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo của Việt Nam phê chuẩn.

 

B. Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở

 (CPC 922)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

 

C. Giáo dục bậc cao

 (CPC 923)

D. Giáo dục cho người lớn

 (CPC 924)

E. Các dịch vụ giáo dục khác

 (CPC 929 bao gồm đào tạo ngoại ngữ )

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Kể từ ngày gia nhập, chỉ cho phép thành lập liên doanh. Cho phép phía nước ngoài sở hữu đa số vốn trong liên doanh. Kể từ ngày 1/1/2009 sẽ cho phép thành lập cơ sở đào tạo 100% vốn đầu tư nước ngoài.

Sau 3 năm kể từ ngày gia nhập: không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Giáo viên nước ngoài làm việc tại các cơ sở đào tạo có vốn đầu tư nước ngoài phải có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm giảng dạy và phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo của Việt Nam công nhận về chuyên môn.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

6. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG

 Vì lý do an ninh quốc gia, việc tiếp cận một số khu vực địa lý có thể bị hạn chế25.

 

A. Dịch vụ xử lý nước thải

 (CPC 9401)

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ tư vấn có liên quan.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Khẳng định rằng các dịch vụ được cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ như được quy định tại Điều I: 3(c) có thể được giao cho các công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tư nhân.

Trong vòng 4 năm kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51%. Sau đó không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ tư vấn có liên quan.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

Các công ty nước ngoài được phép kinh doanh ở Việt Nam dưới hình thức Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao (BOT) và Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành (BTO).

B. Dịch vụ xử lý rác thải

 (CPC 9402) 26

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ tư vấn có liên quan.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ :

 Khẳng định rằng các dịch vụ được cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ như được quy định tại Điều I:3(c) có thể được giao cho các công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tư nhân. Trong vòng 4 năm kể từ ngày gia nhập, tỷ lệ sở hữu của nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 51%. Sau đó không hạn chế.

Để bảo đảm phúc lợi công cộng, các công ty có vốn đầu tư nước ngoài không được thu gom rác trực tiếp từ các hộ gia đình. Họ chỉ được phép cung cấp dịch vụ tại các điểm thu gom rác thải do chính quyền địa phương cấp tỉnh và thành phố chỉ định.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

Các công ty nước ngoài được phép kinh doanh ở Việt Nam dưới hình thức Xây dựng-Vận hành-Chuyển giao (BOT) và Xây dựng-Chuyển giao-Vận hành (BTO).

D. Dịch vụ khác

- Dịch vụ làm sạch khí thải

 (CPC 94040) và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 94050).

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ tư vấn có liên quan.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 Khẳng định rằng các dịch vụ được cung cấp để thực thi quyền hạn của Chính phủ như được quy định tại Điều I:3(c) có thể được giao cho các công ty độc quyền công hoặc dành đặc quyền cho các nhà khai thác tư nhân. Trong vòng 4 năm kể từ ngày gia nhập, tỷ lệ sở hữu của nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 51%. Sau đó không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ tư vấn có liên quan.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

- Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trong vòng 4 năm kể từ ngày gia nhập, tỷ lệ sở hữu của nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 51%. Sau đó không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

7. DỊCH VỤ TÀI CHÍNH

 

A. Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm

a. Bảo hiểm gốc

                         (a) Bảo hiểm nhân thọ, trừ bảo hiểm y tế

                        (b) Bảo hiểm phi nhân thọ

b. Tái bảo hiểm và nhượng tái bảo hiểm

                        c. Trung gian bảo hiểm (như môi giới bảo hiểm và đại lý bảo hiểm)

                         

(1) Không hạn chế đối với:

- Dịch vụ bảo hiểm cung cấp cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

 - Dịch vụ tái bảo hiểm;

 - Dịch vụ bảo hiểm vận tải quốc tế, bao gồm bảo hiểm cho các rủi ro liên quan tới:

+ Vận tải biển quốc tế và vận tải hàng không thương mại quốc tế, với phạm vi bảo hiểm bao gồm bất kỳ hoặc toàn bộ các khoản mục sau: hàng hoá vận chuyển, phương tiện vận chuyển hàng hoá và bất kỳ trách nhiệm nào phát sinh từ đó; và

(1) Không hạn chế.

 

 

d. Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm (như tư vấn, dịch vụ tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thường)

 

 + Hàng hoá đang vận chuyển quá cảnh quốc tế.

- Dịch vụ môi giới bảo hiểm và môi giới tái bảo hiểm;

 - Dịch vụ tư vấn, dịch vụ tính toán, đánh giá rủi ro và giải quyết bồi thường.

 

 

 

 

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế , ngoại trừ:

Doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài không được kinh doanh các dịch vụ bảo hiểm bắt buộc, bao gồm bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba, bảo hiểm xây dựng và lắp đặt, bảo hiểm các công trình dầu khí và các công trình dễ gây nguy hiểm đến an ninh cộng đồng và môi trường. Hạn chế này sẽ được bãi bỏ vào ngày 1/1/2008.

Sau 5 năm kể từ khi gia nhập, cho phép doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài thành lập chi nhánh bảo hiểm phi nhân thọ, căn cứ vào các quy định quản lý thận trọng.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

B. Dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác

Các cam kết về dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác được thực hiện phù hợp với các luật lệ và các qui định liên quan được ban hành bởi các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam để đảm bảo sự phù hợp với Điều VI của GATS và Đoạn 2 (a) của Phụ lục về các Dịch vụ Tài chính.

Theo quy định chung và trên cơ sở không phân biệt đối xử, việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ ngân hàng và tài chính khác phải tuân theo các yêu cầu về hình thức pháp lý và thể chế liên quan.

 

(a) Nhận tiền gửi và các khoản phải trả khác từ công chúng

 (b) Cho vay dưới tất cả các hình thức, bao gồm tín dụng tiêu dùng, tín dụng cầm cố thế chấp, bao thanh toán và tài trợ giao dịch thương mại

 (c) Thuê mua tài chính

(d) Mọi dịch vụ thanh toán và chuyển tiền, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán và thẻ nợ, séc du lịch và hối phiếu ngân hàng

 (e) Bảo lãnh và cam kết

 (f) Kinh doanh trên tài khoản của mình hoặc của khách hàng, tại sở giao dịch, trên thị trường giao dịch thoả thuận hoặc bằng cách khác như dưới đây:

- Công cụ thị trường tiền tệ (bao gồm séc, hối phiếu, chứng chỉ tiền gửi);

- Ngoại hối;

- Các công cụ tỷ giá và lãi suất, bao gồm các sản phẩm như hợp đồng hoán đổi, hợp đồng kỳ hạn;

- Vàng khối.

 (h) Môi giới tiền tệ

 (i) Quản lý tài sản, như quản lý tiền mặt hoặc danh mục đầu tư, mọi hình thức quản lý đầu tư tập thể, quản lý quỹ hưu trí, các dịch vụ lưu ký và tín thác

 (j) Các dịch vụ thanh toán và bù trừ tài sản tài chính, bao gồm chứng khoán, các sản phẩm phái sinh và các công cụ chuyển nhượng khác

 (k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính và xử lý dữ liệu tài chính cũng như các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp các dịch vụ tài chính khác

 (l) Các dịch vụ tư vấn, trung gian môi giới và các dịch vụ tài chính phụ trợ khác đối với tất cả các hoạt động được nêu từ các tiểu mục (a) đến (k), kể cả tham chiếu và phân tích tín dụng, nghiên cứu và tư vấn đầu tư và danh mục đầu tư, tư vấn về mua lại và về tái cơ cấu và chiến lược doanh nghiệp

 

(1) Chưa cam kết, trừ B(k) và B(l).

(2) Không hạn chế.

(3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 (a) Các tổ chức tín dụng nước ngoài chỉ được phép thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới các hình thức sau:

(i) Đối với các ngân hàng thương mại nước ngoài: văn phòng đại diện, chi nhánh ngân hàng thương mại nước ngoài, ngân hàng thương mại liên doanhtrong đó phần góp vốn của bên nước ngoài không vượt quá 50% vốn điều lệ của ngân hàng liên doanh, công ty cho thuê tài chính liên doanh, công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài, công ty tài chính liên doanh và công ty tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài và kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2007 được phép thành lập ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (ii) Đối với các công ty tài chính nước ngoài: văn phòng đại diện, công ty tài chính liên doanh, công ty tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài, công ty cho thuê tài chính liên doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài.

(iii) Đối với các công ty cho thuê tài chính nước ngoài: văn phòng đại diện, công ty cho thuê tài chính liên doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài.

 (b) Trong vòng 5 năm kể từ ngày gia nhập WTO, Việt Nam có thể hạn chế quyền của một chi nhánh ngân hàng nước ngoài được nhận tiền gửi bằng Đồng Việt Nam từ các thể nhân Việt Nam mà ngân hàng không có quan hệ tín dụng theo mức vốn mà ngân hàng mẹ cấp cho chi nhánh phù hợp với lộ trình sau:

- Ngày 1 tháng 1 năm 2007: 650% vốn pháp định được cấp;

- Ngày 1 tháng 1 năm 2008: 800% vốn pháp định được cấp;

- Ngày 1 tháng 1 năm 2009: 900% vốn pháp định được cấp;

- Ngày 1 tháng 1 năm 2010: 1000% vốn pháp định được cấp;

- Ngày 1 tháng 1 năm 2011: Đối xử quốc gia đầy đủ.

(c) Tham gia cổ phần:

(i) Việt Nam có thể hạn chế việc tham gia cổ phần của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại các ngân hàng thương mại quốc doanh của Việt Nam được cổ phần hoá như mức tham gia cổ phần của các ngân hàng Việt Nam.

 (ii) Đối với việc tham gia góp vốn dưới hình thức mua cổ phần, tổng số cổ phần do các thể nhân và pháp nhân nước ngoài nắm giữ tại mỗi ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam không được vượt quá 30% vốn điều lệ của ngân hàng, trừ khi luật pháp Việt Nam có qui định khác hoặc được sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền của Việt nam.

 (d) Chi nhánh ngân hàng thương mại nước ngoài:

- không được phép mở các điểm giao dịch khác ngoài trụ sở chi nhánh của mình.

 (e) Kể từ khi gia nhập, các tổ chức tín dụng nước ngoài được phép phát hành thẻ tín dụng trên cơ sở đối xử quốc gia.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết, trừ B(k) và B(l).

(2) Không hạn chế.

(3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 (a) Các điều kiện để thành lập chi nhánh của một ngân hàng thương mại nước ngoài tại Việt Nam:

- Ngân hàng mẹ có tổng tài sản có trên 20 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trước thời điểm nộp đơn.

 (b) Các điều kiện để thành lập một ngân hàng liên doanh hoặc một ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài:

- Ngân hàng mẹ có tổng tài sản có trên 10 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trước thời điểm nộp đơn.

 (c) Các điều kiện để thành lập một công ty tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc một công ty tài chính liên doanh, một công ty cho thuê tài chính 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc một công ty cho thuê tài chính liên doanh:

- Tổ chức tín dụng nước ngoài có tổng tài sản có trên 10 tỷ đô la Mỹ vào cuối năm trước thời điểm nộp đơn.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

C. Chứng khoán

 (f) Giao dịch cho tài khoản của mình hoặc tài khoản của khách hàng tại sở giao dịch chứng khoán, thị trường giao dịch trực tiếp (OTC) hay các thị trường khác những sản phẩm sau:

- Các công cụ phái sinh, bao gồm cả hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền lựa chọn;

- Các chứng khoán có thể chuyển nhượng;

- Các công cụ có thể chuyển nhượng khác và các tài sản tài chính, trừ vàng khối.

(g) Tham gia vào các đợt phát hành mọi loại chứng khoán, bao gồm bảo lãnh phát hành, và làm đại lý bán (chào bán ra công chúng hoặc chào bán riêng), cung cấp các dịch vụ liên quan đến các đợt phát hành đó

(i) Quản lý tài sản như quản lý danh mục đầu tư, mọi hình thức quản lý đầu tư tập thể, quản lý quỹ hưu trí, các dịch vụ lưu ký và tín thác

(j) Các dịch vụ thanh toán và thanh toán bù trừ chứng khoán, các công cụ phái sinh và các sản phẩm liên quan đến chứng khoán khác

(k) Cung cấp và chuyển thông tin tài chính, các phần mềm liên quan của các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán

 

(1) Chưa cam kết, trừ các dịch vụ C(k) và C(l).

 (2) Không hạn chế.

 (3) Ngay khi gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nước ngoài được thành lập văn phòng đại diện và công ty liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49%.

Sau 5 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập doanh nghiệp chứng khoán 100% vốn đầu tư nước ngoài.

Đối với các dịch vụ từ C(i) tới C(l), sau 5 năm kể từ khi gia nhập, cho phép các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nước ngoài thành lập chi nhánh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(l) Tư vấn, trung gian và các dịch vụ phụ trợ liên quan đến chứng khoán, ngoại trừ các hoạt động tại tiểu mục (f), bao gồm tư vấn và nghiên cứu đầu tư, danh mục đầu tư, tư vấn về mua lại công ty, lập chiến lược và cơ cấu lại công ty. (Đối với các dịch vụ khác tại tiểu mục (l), tham chiếu tiểu mục (l) trong phần cam kết về dịch vụ ngân hàng)

 

 

 

8. DỊCH VỤ Y TẾ VÀ XÃ HỘI

 

A. Dịch vụ bệnh viện

 (CPC 9311)

B. Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh

 (CPC 9312)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được cung cấp dịch vụ thông qua thành lập bệnh viện 100% vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh với đối tác Việt Nam hoặc thông qua hợp đồng hợp tác kinh doanh.

Vốn đầu tư tối thiểu cho một bệnh viện là 20 triệu đô la Mỹ, bệnh xá đa khoa (policlinic) là 2 triệu đô la Mỹ và cơ sở điều trị chuyên khoa là 200 nghìn đô la Mỹ.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

9. DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ LIÊN QUAN

A. Khách sạn và nhà hàng bao gồm

- Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn

 (CPC 64110)

- Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ trong vòng 8 năm kể từ ngày gia nhập, việc cung cấp dịch vụ cần tiến hành song song với đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo hoặc mua lại khách sạn. Sau đó không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

B. Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch

 (CPC 7471)

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

 Các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ dưới hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam mà không bị hạn chế phần vốn góp của phía nước ngoài.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, trừ hướng dẫn viên du lịch trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải là công dân Việt Nam. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được phép cung cấp dịch vụ đưa khách vào du lịch Việt Nam (inbound) và lữ hành nội địa đối với khách vào du lịch Việt Nam như là một phần của dịch vụ đưa khách vào du lịch Việt Nam.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

10. DỊCH VỤ GIẢI TRÍ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO

A. Dịch vụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC 9619)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chưa cam kết, ngoại trừ sau 5 năm kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49%.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

D. Dịch vụ khác

- Kinh doanh trò chơi điện tử

 (CPC 964**)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Chỉ dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh với đối tác Việt Nam đã được phép cung cấp dịch vụ này. Phần vốn góp của phía nước ngoài trong liên doanh không được vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

11. DỊCH VỤ VẬN TẢI

A. Dịch vụ vận tải biển

 (a) Dịch vụ vận tải hành khách, trừ vận tải nội địa

 (CPC 7211)

(b) Dịch vụ vận tải hàng hóa, trừ vận tải nội địa

 (CPC 7212)

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ không hạn chế đối với vận tải hàng hóa quốc tế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) (a) Thành lập các công ty vận hành đội tàu treo cờ Việt Nam:

Sau 2 năm kể từ ngày gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không vượt quá 49% vốn pháp định của liên doanh. Thuyền viên nước ngoài được phép làm việc trên các tàu biển treo cờ Việt Nam (hoặc được đăng ký ở Việt Nam) thuộc sở hữu của các doanh nghiệp liên doanh tại Việt Nam nhưng tổng số không vượt quá 1/3 định biên của tàu. Thuyền trưởng hoặc thuyền phó thứ nhất phải là công dân Việt Nam.

(1) Chưa cam kết, ngoại trừ không hạn chế đối với vận tải hàng hóa quốc tế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 

Các nhà cung cấp dịch vụ vận tải đường biển quốc tế được sử dụng các dịch vụ sau đây tại cảng dựa trên các điều kiện hợp lý và không phân biệt đối xử:

1. Hoa tiêu;

2. Lai dắt;

3. Cung cấp lương thực, thực phẩm nhiên liệu và nước;

4. Thu gom nước và nước dằn thải;

5. Dịch vụ của cảng vụ;

6. Phao tiêu báo hiệu;

7. Các dịch vụ trên bờ cần thiết cho hoạt động của tàu, bao gồm thông tin liên lạc, cung cấp điện và nước;

8. Trang thiết bị sửa chữa khẩn cấp;

9. Dịch vụ neo đậu, cập cầu và neo buộc tàu;

10. Tiếp cận các dịch vụ đại lý hàng hải.27

 

 

(b) Các hình thức hiện diện thương mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế28:

Ngay sau khi gia nhập, các công ty vận tải biển nước ngoài có thể thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 51%. Sau 5 năm kể từ ngày gia nhập, các công ty vận tải biển nước ngoài có thể thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

Ngay sau khi gia nhập, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chỉ được thực hiện các hoạt động từ (1) tới (5) như mô tả dưới đây:

                        1. Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ;

                        2. Đại diện cho chủ hàng;

                        3. Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu;

                        4. Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và

                        5. Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợp cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp.

Sau 5 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thực hiện các hoạt động (6) và (7) sau:

                        6. Thay mặt công ty tổ chức cho tàu vào cảng hoặc tiếp nhận hàng khi có yêu cầu.

                        7. Đàm phán và ký hợp đồng vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa liên quan tới hàng hóa do công ty vận chuyển.

Số lượng liên doanh do các công ty vận tải biển nước ngoài được phép thành lập tại thời điểm gia nhập không được vượt quá 5. Sau đó, cứ hai năm một sẽ cho phép thêm 3 liên doanh. Sau 5 năm kể từ khi gia nhập, không hạn chế số lượng liên doanh.

                         (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

                        (5)

 

                        (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

                         

 

Các dịch vụ hỗ trợ vận tải biển

- Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ

(CPC 7411)29

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ có thể thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 50% kể từ khi gia nhập.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

- Dịch vụ thông quan30

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ kể từ ngày gia nhập có thể thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 51%. Sau 5 năm, cho phép thành lập liên doanh trong đó không hạn chế phần vốn sở hữu của phía nước ngoài.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.*

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ31

 

(1) Chưa cam kết.*

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ kể từ ngày gia nhập có thể thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 51%. 7 năm sau khi gia nhập, không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.*

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

B. Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa

 (a) Dịch vụ vận tải hành khách

 (CPC 7221)

(b) Dịch vụ vận tải hàng hóa

 (CPC 7222)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Kể từ ngày gia nhập, nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài chỉ được phép cung cấp dịch vụ thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49% tổng vốn pháp định.

 (4) Chưa cam kết,trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

C. Dịch vụ vận tải hàng không

 (a) Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Các hãng hàng không nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ tại Việt Nam thông qua văn phòng bán vé của mình hoặc các đại lý tại Việt Nam.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(b) Dịch vụ đặt, giữ chỗ bằng máy tính

(1) Không hạn chế, ngoại trừ nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài phải sử dụng mạng viễn thông công cộng dưới sự quản lý của nhà chức trách viễn thông Việt Nam.

 (2) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại Phương thức 1.

 (3) Không hạn chế, trừ biện pháp đã nêu tại Phương thức 1.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

(3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(c) Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**)

 

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập liên doanh trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51%. Sau 5 năm kể từ khi gia nhập, cho phép thành lập doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Không hạn chế.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

E. Dịch vụ vận tải đường sắt

(a) Dịch vụ vận tải hành khách

(CPC 7111)

(b) Dịch vụ vận tải hàng hóa

(CPC 7112)

(1) Chưa cam kết.

(2) Không hạn chế.

(3) Chưa cam kết, ngoại trừ: các nhà cung cấp nước ngoài được cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa thông qua việc thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 49% tổng vốn pháp định.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

(2) Không hạn chế.

(3) Chưa cam kết.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

F. Dịch vụ vận tải đường bộ

 (a) Dịch vụ vận tải hành khách

 (CPC 7121+7122)

(b) Dịch vụ vận tải hàng hóa

 (CPC 7123)

 (1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ:

Kể từ ngày gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa và vận tải hành khách thông qua hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc liên doanh trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 49%.

Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, tùy theo nhu cầu thị trường 32, được phép thành lập liên doanh để cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa, trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không được vượt quá 51%.

100% lái xe của liên doanh phải là công dân Việt Nam.

 (4) Chưa cam kết,trừ các cam kết chung.

 

 (1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

H. Dịch vụ hỗ trợ mọi phương thức vận tải

 (a) Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay

 (một phần của CPC 7411)

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Kể từ ngày gia nhập, chỉ cho phép các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài cung cấp dịch vụ thông qua liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó tỷ lệ vốn góp của phía nước ngoài không quá 50%.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(b) Dịch vụ kho bãi (CPC 742)

(c) Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748)33

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế, ngoại trừ kể từ ngày gia nhập cho phép thành lập liên doanh trong đó tỷ lệ vốn nước ngoài không được vượt quá 51%. Sau 7 năm kể từ khi gia nhập: không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

(1) Chưa cam kết.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

(4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

d. Các dịch vụ khác

 (một phần của CPC 749)34

(1) Chưa cam kết, trừ dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa: không hạn chế sau 5 năm kể từ khi gia nhập.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Kể từ ngày gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài chỉ được cung cấp dịch vụ thông qua thành lập liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó tỷ lệ vốn của bên nước ngoài không quá 49%. Sau 3 năm kể từ khi gia nhập, hạn chế này sẽ là 51%. 4 năm sau đó, hạn chế về vốn này sẽ được bãi bỏ.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

(1) Chưa cam kết, trừ dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa: không hạn chế sau 5 năm kể từ khi gia nhập.

 (2) Không hạn chế.

 (3) Không hạn chế.

 (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết chung.

 

Tài liệu Tham chiếu

Phạm vi

Các định nghĩa và nguyên tắc sau được áp dụng cho khung khổ quản lý nhà nước đối với các dịch vụ viễn thông cơ bản.

Định nghĩa

Người sử dụng là những người tiêu thụ dịch vụ và những người cung cấp dịch vụ.

Trang thiết bị thiết yếu là các trang thiết bị của một mạng lưới hay dịch vụ truyền dẩn viễn thông mà:

(a) do một hoặc một số lượng hạn chế các nhà cung cấp cung cấp trên cơ sở độc quyền hoặc chi phối.

(b) không thể thiếu được cả về mặt kỹ thuật và kinh tế trong việc cung cấp dịch vụ.

Nhà cung cấp chính là nhà cung cấp có khả năng tác động về mặt vật chất tới các điều khoản về tham gia (liên quan tới giá cả và cung cấp) trong thị trường dịch vụ viễn thông cơ bản có liên quan dưới hình thức:

(a) kiểm soát các trang thiết bị thiết yếu; hoặc

(b) có vị thế đáng kể trên thị trường.

1. Bảo vệ cạnh tranh

1.1 Tránh các hành vi phi cạnh tranh trong viễn thông

Các biện pháp phù hợp phải được thực hiện nhằm mục đích ngăn cản các nhà cung cấp chính, riêng rẽ hoặc tập hợp, trong việc tham gia vào hoặc tiếp diễn các hành vi phi cạnh tranh.

1.2 Bảo vệ

Các hành vi phi cạnh tranh nêu ở phần trên bao gồm cụ thể như sau:

(a) tham gia vào việc trợ giá chéo mang tính phi cạnh tranh;

(b) sử dụng các thông tin thu được từ các đối thủ cạnh tranh với mục đíc phi cạnh tranh; và

(c) không cung cấp cho các nhà cung cấp khác các thông tin kịp thời về kỹ thuật liên quan đến các trang thiết bị thiết yếu và các thông tin liên quan về thương mại mà những thông tin này cần thiết cho các nhà cung cấp khác để có thể cung cấp dịch vụ.

2 Kết nối

2.1 Phần này áp dụng cho việc kết nối với các nhà cung cấp dịch vụ hoặc mạng truyền dẫn viễn thông công cộng nhằm cho phép một nhà cung cấp có thể giao tiếp được với các khách hàng của một nhà cung cấp khác và với các dịch vụ truy cập của một nhà cung cấp khác, nếu trong cam kết chi tiết có nêu ra.

2.2 Đảm bảo về Kết nối

Kết nối với một nhà khai thác chính cần được bảo đảm tại mỗi điểm của mạng lưới nếu kỹ thuật cho phép. Việc kết nối này được thực hiện:

(a) theo các điều khoản, điều kiện về không phân biệt đối xử (bao gồm các tiêu chuẩn và chỉ tiêu kỹ thuật) và mức cước phí và chất lượng không được kém hơn mức cước phí và chất lượng cung cấp cho các dịch vụ tương ứng của nhà cung cấp chính, hoặc các các dịch vụ tương ứng của các nhà cung cấp không liên kết, hoặc cho các chi nhánh của nhà cung cấp chính, hoặc các thành viên liên kết khác.

(b) theo các điều khoản, điều kiện hợp thời( gồm các tiêu chuẩn và chỉ tiêu kỹ thuật) và mức lệ phí tính dựa trên chi phí và minh bạch, hợp lý, trong đó có tính tới tính khả thi về kinh tế và đã bóc tách chi phí phù hợp để một nhà cung cấp không phải trả cho những thành tố hoặc trang thiết bị mạng lưới mà nhà cung cấp này không dùng đến khi cung cấp dịch vụ.

(c) khi được yêu cầu và tại các điểm ngoài các điểm kết cuối mạng nhằm phục vụ cho đa số người sử dụng, và với mức lệ phí phản ánh chi phí xây dựng các trang thiết bị bổ sung cần thiết.

2.3 Công bố công khai các thủ tục về Đàm phán kết nối

Các thủ tục áp dụng cho kết nối vào một nhà cung cấp chính phải được công bố công khai.

2.4 Công khai minh bạch về các Thoả thuận Kết nối

Cần đảm bảo sao cho một nhà cung cấp chính phải công bố các thoả thuận về kết nối của mình hoặc một mẫu thoả thuận về kết nối mang tính tham khảo.

2.5 Kết nối: Giải quyết tranh chấp

Một nhà cung cấp dịch vụ có yêu cầu kết nối với một nhà cung cấp chính có thể khiếu nại:

(a) tại bất kỳ thời điểm nào, hoặc

(b) sau một khoảng thời gian hợp lý được công bố công khai

với một cơ quan độc lập của nước sở tại, mà có thể là cơ quan quản lý nhà nước như đã đề cập ở đoạn 5 ở trên, để giải quyết các tranh chấp về các điều khoản, điều kiện và lệ phí kết nối trong một khoảng thời gian hợp lý, để đạt tới một mức độ mà các điều khoản, điều kiện và lệ phí này trước kia chưa được xác lập.

3. Dịch vụ phổ cập

Bất kỳ Thành viên nào của WTO đều có quyền xác định ra nghĩa vụ cung cấp dịch vụ phổ cập mà mình muốn duy trì. Các nghĩa vụ như vậy tự chúng không bị coi là phi cạnh tranh, với điều kiện chúng được quản lý một cách minh bạch, không phân biệt đối xử, trung lập về cạnh tranh và không được phiền hà hơn mức cần thiết mà Thành viên đó đã xác định đối với dịch vụ phổ cập.

4. Công bố công khai các tiêu chí cấp phép

Nếu có yêu cầu về cấp phép, những thông tin sau cần được công bố công khai:

(a) mọi têu chí cấp phép và khoảng thời gian thông thường cần thiết để thụ lý hồ sơ cấp phép; và

(b) các điều khoản, điều kiện đối với từng giấy phép cụ thể.

Các lý do từ chối cấp phép cần được báo cho bên nộp hồ sơ xin cấp phép nếu có yêu cầu.

5 Các cơ quan quản lý nhà nước độc lập

Cơ quan quản lý nhà nước phải là đơn vị tách riêng và không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản nào. Các quyết định và quy trình thủ tục mà các cơ quan quản lý nhà nước sử dụng phải khách quan đối với tất cả các đối tượng tham gia vào thị trường.

6 Phân bổ và sử dụng các nguồn quý hiếm

Bất kỳ quy trình thủ tục nào áp dụng cho việc phân bổ và sử dụng các nguồn quý hiếm, bao gồm tần số vô tuyến, kho số và các quyền đi dây (right of way), đều phải được tiến hành một cách khách quan, kịp thời, minh bạch và không phân biệt đối xử. Hiện trạng phân bổ các băng tần vô tuyến phải được công bố công khai, tuy nhiên chi tiết về các tần số phân bổ cho mục đích sử dụng đặc biệt của chính phủ thì không cần thiết phải công bố.

DANH MỤC MIỄN TRỪ ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC THEO ĐIỀU II

Ngành/Phân ngành

Mô tả biện pháp (được áp dụng trong các ngành), chỉ rõ sự không phù hợp Điều II

Các nước được áp dụng

Thời hạn áp dụng

Hoàn cảnh phát sinh nhu cầu phải có miễn trừ Đối xử Tối huệ quốc (MFN)

Tất cả các ngành

Hiện diện thương mại.

 

Dành các biện pháp đối xử ưu đãi theo các Hiệp định đầu tư song phương.

Tất cả các nước đã ký hiệp định đầu tư song phương với Việt Nam

Không thời hạn

Thúc đẩy đầu tư vào Việt Nam.

Dịch vụ nghe nhìn

- Sản xuất, phát hành và chiếu các chương trình truyền hình và tác phẩm điện ảnh.

Các biện pháp dựa vào các thoả thuận về hợp tác sản xuất các tác phẩm nghe nhìn, trong đó dành Đối xử quốc gia cho các tác phẩm nghe nhìn thuộc phạm vi các thoả thuận đó.

 

Các Thành viên WTO có hiệp định song phương hoặc nhiều bên trong hiện tại hoặc trong tương lai về hợp tác văn hoá.

Không thời hạn

Mục tiêu của các hiệp định này là thúc đẩy hợp tác văn hoá giữa các nước tham gia.

 

Dịch vụ nghe nhìn

- Sản xuất và phát hành các chương trình truyền hình và tác phẩm điện ảnh.

 

Các biện pháp thực hiện các chương trình hỗ trợ cho các tác phẩm nghe nhìn và các nhà cung cấp tác phẩm đó đáp ứng các tiêu chí xuất xứ.

Các Thành viên WTO đã ký hiệp định song phương hoặc nhiều bên trong lĩnh vực hợp tác văn hóa.

Không thời hạn

Các chương trình này nhằm mục đích bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa của các nước mà Việt Nam có quan hệ văn hóa lâu dài.

Dịch vụ nghe nhìn

- Sản xuất và phát hành các tác phẩm nghe nhìn thông qua truyền phát sóng tới công chúng.

 

Các biện pháp dành Đối xử quốc gia đối với các tác phẩm nghe nhìn đáp ứng một số tiêu chí xuất xứ liên quan đến việc tiếp cận truyền phát sóng.

Các Thành viên WTO đã ký hiệp định song phương hoặc nhiều bên trong lĩnh vực hợp tác văn hóa.

Không thời hạn

Các biện pháp này nhằm mục đích phát huy các giá trị văn hóa trong lĩnh vực này ở cả Việt Nam và các nước khác, bao gồm cả các nước trong khu vực.

Dịch vụ vận tải biển.

 

Các biện pháp dựa trên những thỏa thuận về các hoạt động kinh doanh thông thường của các công ty con thuộc sở hữu toàn bộ của các hãng tàu nước ngoài.

Tất cả các Thành viên WTO [mà Việt Nam] mong muốn có hợp tác vận tải biển.

5 năm

Các Hiệp định song phương.

Dịch vụ vận tải biển

- Vận chuyển hàng hóa bằng xe tải trong nội địa;

- Kho và lưu kho hàng hoá; và ;

- Trạm làm hàng container.

Cả ba phân ngành được ưu đãi theo Hiệp định hàng hải giữa Việt Nam và Singapore.

Cộng hoà Singapore.

10 năm

Hiệp định song phương.

 

World Trade

Organization

RESTRICTED

 

WT/ACC/VNM/48/Add.2

27 October 2006

 

(06-5203)

 

 

Working Party on the

Accession of Viet Nam

 

 

 

 

 

 

WORKING PARTY ON THE ACCESSION OF VIET NAM

 

Schedule CLX – Viet Nam

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

List of Article II MFN Exemptions

 

            As indicated in paragraph 528 of the Report of the Working Party on the Accession of Viet Nam (WT/ACC/VNM/48), the Schedule of Specific Commitments in Services resulting from the negotiations between the Socialist Republic of Viet Nam and WTO Members is annexed to the Protocol of Accession of the Socialist Republic of Viet Nam and is reproduced hereunder.

Mode of delivery:  (1)  Cross-border supply  (2)  Consumption abroad  (3)  Commercial presence (4)  Presence of natural person

Sectors and sub-sectors

Limitations on Market Access

Limitations on National Treatment

Additional Commitments

I.     Horizontal commitments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None, except:

 

       Unless otherwise specified in each specific sector or sub-sector of this Schedule, foreign enterprises are allowed to establish commercial presence in Viet Nam in the form of business co-operation contract[1], joint venture enterprise, 100% foreign-invested enterprise.

 

Representative offices of foreign service suppliers are permitted to be established in Viet Nam, but they shall not engage in any direct profit-making activities[2].

 

Unless otherwise indicated in each specific sector or sub-sector of this Schedule, the establishment of branches is unbound.

 

(3)   None, except: 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Eligibility for subsidies may be limited to Vietnamese service suppliers, i.e. to juridical persons established within the territory of Viet Nam, or a part thereof.  The granting of one-time subsidization to promote and facilitate the process of equitisation is not in breach of this commitment.  Unbound for subsidies for Research and Development. Unbound for subsidies in the Health, Education and Audio-visual sectors.  Unbound for subsidies aimed at promoting the welfare and employment of ethnic minorities.

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The conditions of ownership, operation and juridical form and scope of activities as set out in the respective licenses or other form of approval establishing or authorizing the operation or supply of services by an existing foreign service supplier shall not be made more restrictive than they exist as of the date of Viet Nam's accession to the WTO.

 

 

 

Foreign-invested enterprises shall be permitted by competent authorities of Viet Nam to lease the land to carry out their investment projects.  The land leasing period shall correspond to the time of operation of those enterprises and shall be stipulated in their investment licenses and shall be extended whenever the time of operation of those enterprises is extended by competent authorities.

 

Foreign service suppliers are permitted to make capital contribution in the form of buying shares of Viet Nam's enterprises.  In this case, the total equity held by foreign investors in each enterprise may not exceed 30% of the enterprise's chartered capital unless otherwise provided by Viet Nam's laws or authorized by Viet Nam's competent authority.

 

One year after accession, the 30% foreign equity limitation for acquisition of Vietnamese enterprises shall be eliminated, except for capital contribution in the form of buying shares of joint-stock commercial banks, and except for the sectors not committed in this Schedule. For the other sectors and sub-sectors committed in this Schedule, the level of equity held by foreign investors in acquisition of Vietnamese enterprises shall be corresponding to the limitations on foreign capital participation set forth therein, if any, including the

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

limitations in the form of

transitional periods, where applicable. 

 

(4)   Unbound, except measures relating to entry and temporary stay of natural persons who fall in one of the following categories:

 

(a)   Intra-corporate transferees

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Managers and executives are those who primarily direct the management of the foreign enterprises which have established commercial presence in Viet Nam, receiving only general supervision or direction from the board of directors or stockholders of the business or their equivalent, including directing the establishment or a department or subdivision of the establishment, supervising and controlling the work of other supervisory, professional or managerial employees, having the authority personally to hire and fire or recommend hiring, firing or other personnel actions, and who do not directly perform tasks concerning the actual supply of the services of the establishment.

 

Specialists are natural persons working within an organization who possess knowledge at an advanced level of expertise and with knowledge of the organization's services, research equipment, techniques or management.  In assessing such knowledge, account will be taken not only of knowledge specific to the commercial presence, but also of whether the person has a high level of skills or qualification referring to a type of work or trade requiring specific technical knowledge.  Specialists may include, but are not limited to, members of licensed professions.

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in market access column.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(b)   Other personnel

 

       Managers, executives and specialists, as defined in (a) above, who cannot be substituted by Vietnamese and who are employed outside Viet Nam's territory by a foreign enterprise which has established a commercial presence in the territory of Viet Nam with a view to participating in the foreign enterprise's activities in Viet Nam, shall be granted entry and a stay permit in conformity with the term of the concerned employment contract or for an initial period of three years whichever is shorter, which may be extended subject to the employment contract between them and the commercial presence.

 

(c)   Service sales persons

 

       Persons not based in the territory of Viet Nam and receiving no remuneration from a source located within Viet Nam, and who are engaged in activities related to representing a service provider for the purpose of negotiating for the sale of the services of that provider where:  (i) such sales are not directly made to the general public; and (ii) the salesperson is not directly engaged in supplying the service. The stay of these salespersons is limited to a 90-day period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(d)   Persons responsible for setting up a commercial presence

 

Managers and executives (as defined in (a) above) within a juridical person, who are responsible for the setting up, in Viet Nam, of a commercial presence of a service provider of a Member when (i) these people are not engaged in making direct sales or supplying services; and (ii) the service provider has its principal place of business in the territory of a WTO Member other than Viet Nam and has no other commercial presence in Viet Nam. The stay of these persons is limited to a 90-day period.

 

(e)   Contractual service suppliers (CSS)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natural persons who are employees of a foreign enterprise having no commercial presence in Viet Nam may enter and stay in Viet Nam for a period of 90 days or for the duration of the contract, whichever is less provided that the following conditions and requirements shall be applied:

 

       -      The foreign enterprise has obtained a service contract from a Vietnamese enterprise engaged in business operation in Viet Nam. The competent authority of Viet Nam must be able to establish the necessary procedures to guarantee the bona fide character of the contract.

       -      These persons must possess: (a) a university degree or a technical qualification document demonstrating knowledge of an equivalent level; (b) professional qualifications where this is required to exercise an activity in the sector concerned pursuant to the laws and regulations of Viet Nam; and (c) at least 5 years of professional experience in the sector.

       -      The number of these persons covered by the service contract shall not be larger than necessary to fulfil the contract, as it may be decided by the laws and regulations and requirement of Viet Nam.

       -      These persons should have been employed by the foreign enterprise having no commercial presence in Viet Nam for a period of no less than 2 years and have met the requirements prescribed for "specialist" above.

 

The entry of these persons is allowed for computer and related services (CP 841‑845, 849) and engineering services (CPC 8672).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II.    Sector-specific commitments

1.    BUSINESS SERVICES

A.    Professional Services

(a)   Legal services

(CPC 861, excluding:

 

-       participation in legal proceedings in the capacity of defenders or representatives of their clients before the courts of Viet Nam;

-       legal documentation and certification services of the laws of Viet Nam)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   Foreign lawyers organizations[3] are permitted to establish commercial presence in Viet Nam in the following forms:

 

-          Branches of  foreign lawyers organizations;

-          Subsidiaries of foreign lawyers organizations;

-          Foreign law firms[4];

-          Partnerships between foreign lawyers organizations and Viet Nam's law partnerships.

 

       Commercial presences of foreign lawyers organizations are permitted to make consultations on Vietnamese laws if the consulting lawyers have graduated from a Vietnamese law college and satisfy requirements applied to like Vietnamese law practitioners.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(b)   Accounting and auditing and bookkeeping services

       (CPC 862)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(c)   Taxation services

       (CPC 863)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       For the period of 1 year from the date of accession, the licensing shall be made on the case by case basis and the number of service providers shall be decided by Ministry of Finance subject to the need and development scope of Viet Nam's market[5].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       For the period of 1 year from the date of accession, foreign-invested enterprises providing taxation services are only permitted to supply services to foreign-invested enterprises and foreign funded projects in Viet Nam.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(d)   Architectural services

       (CPC 8671)

(1)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None, except:

 

       For the period of 2 years from the date of WTO accession, 100% foreign-invested enterprises may only provide services to foreign-invested enterprises in Viet Nam.

       Foreign enterprises have to be juridical persons of a WTO Member.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(e)   Engineering services

       (CPC 8672)

 

(f)    Integrated engineering services

       (CPC 8673)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       For the period of 2 years from the date of WTO accession, 100% foreign-invested enterprises may only provide services to foreign-invested enterprises in Viet Nam.

       Foreign enterprises have to be juridical persons of a WTO Member.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       The supply of services related to topographical, geotechnical, hydro geological and environmental surveys and technical surveys for urban-rural development planning, sectoral development planning are subject to the authorization of the Government of Viet Nam[6].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(g)   Urban planning and urban landscape architectural services

       (CPC 8674)

(1)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       After 2 years from the date of accession, 100% foreign-invested enterprises may be established.

       For the period of 2 years from the date of WTO accession, 100% foreign-invested enterprises may only provide services to foreign-invested enterprises in Viet Nam.

       Foreign enterprises have to be juridical persons of a WTO Member. 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   None, except the responsible foreign architects working in foreign-invested enterprises must have the professional practicing certificate granted or recognized by the Government of Viet Nam.

       In some areas, subject to the regulations of the Government of Viet Nam for national security and social stability purposes, foreign service suppliers may not be permitted to provide this service[7].

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(i)    Veterinary services 

       (CPC 932)[8]

(1)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   Access is granted to natural persons exclusively for the conduct of private professional practice and under the authorization by the veterinary authorities.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B.    Computer and Related Services (CPC 841-845, CPC 849)

 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       For the period of 2 years from the date of WTO accession, 100% foreign-invested enterprises may only provide services to foreign-invested enterprises in Viet Nam. 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except that the chief of the branch has to be a resident in Viet Nam.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

C.    Research and Development Services

(a)   R&D services on natural sciences

       (CPC 851)

(1)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

E.    Rental/Leasing Services without Operators

(b)   Relating to aircraft

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (CPC 83109)

(1)   Unbound, except for industrial machinery and equipment[9]:  None.

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound, except for industrial machinery and equipment:  None.

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F.    Other Business Services

(a)   Advertising services

       (CPC 871, excluding advertising for cigarettes)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       Upon accession, foreign service suppliers are permitted to establish joint venture or business cooperation contract with Vietnamese partners who are legally authorized to do advertising services.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

The advertising for wines and spirits shall be subject to State regulations, which are applied on a non-discriminatory basis.

(b)   Market research services

       (CPC 864, excluding 86402)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Upon accession joint ventures shall be allowed with foreign capital contribution not exceeding 51% of the legal capital of the joint venture. As of 1 January 2009, 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(c)   Management consultant services (CPC 865)

(1)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None.

       After 3 years from the date of accession, branching is allowed. 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except that the chief of the branch has to be a resident in Viet Nam. 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(d)   Services related to management consulting

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-    CPC 866, except CPC 86602

-    Arbitration and conciliation services for commercial disputes between businesses

                 (CPC 86602**)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except that:

 

       After 3 years from the date of accession, branching is allowed.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

       For Arbitration and conciliation services for commercial disputes between businesses (CPC 86602**): for the period of 3 years from the date of accession: unbound.  Thereafter: none.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except  that the chief of the branch has to be a resident in Viet Nam. 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(e)   Technical testing and analysis services

       (CPC 8676, excluding conformity testing of transport vehicles and certification of transport vehicles)

(1)   Unbound.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Access to certain geographic areas may be restricted for national security reasons.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(f)    Services incidental to agriculture, hunting and forestry

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       Only in the form of joint-venture or business co-operation contract.  Foreign capital contribution may not exceed 51% of the legal capital of the joint venture.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

       Access to certain geographical areas may be restricted.[11]

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(h)   Services incidental to mining (CPC 883)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.    The commitments specified hereunder are not understood to cover the following activities: supply of equipment, materials and chemicals, supply base services, offshore/marine support vessels, accommodation and catering, helicopter services.

2.    The commitments specified hereunder are made without prejudice to the rights of the Government of Viet Nam to set out the necessary regulations and procedures to regulate the oil and gas related activities carried out within the territory or jurisdiction of Viet Nam in full conformity with the rights and obligations of Viet Nam under the GATS.

 

(1)     None, except: companies without a commercial presence may be required to be registered with the competent authority of the Government of Viet Nam under the terms outlined in Viet Nam's applicable laws.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       Upon accession, joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 49% shall be permitted. After 3 years from the date of accession, this limitation shall be 51%.  Two years thereon, 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None, except as indicated in market access column.

 

 

 

 

 

(2)   None.

(3)   None, except as indicated in the market access column.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       After 3 years from the date of accession, only joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 50% shall be permitted.  Five years thereon: 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(m)  Related scientific and technical consulting services[12]
(CPC 86751, 86752 and 86753 only)

 

(1)   None, except: companies without a commercial presence  may be required to be registered with the competent authority of the Government of Viet Nam under the terms outlined in Viet Nam's applicable laws.

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       Upon accession, joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 49% shall be permitted. After 2 years from the date of accession, this limitation shall be 51%.  Two years thereon, 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None, except as indicated in the market access column.

 

 

 

 

 

(2)   None.

(3)   None, except as indicated in the market access column.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(n)   Maintenance and repair of equipment (not including maritime vessels, aircraft or other transport equipment)
(CPC 633)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except:

       Upon accession, joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 49% shall be permitted. After 3 years from the date of accession, this limitation shall be 51%. Two years thereon, 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except as indicated in the market access column.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.    Courier Services (CPC 7512**)

 

*  Express delivery services[13], i.e. services consisting of collection, sorting, transport and delivery, whether for domestic or  foreign destination, of:

(a)   Written communication[14], on any kind of physical medium, including:

       -    Hybrid mail service;

       -    Direct mail.

       Except for the handling of items of written communication the price of which is less than:

       -    10 times the tariff for the handling of a standard domestic letter in the first weight level for domestic shipments;

       -    US$9 for international shipments;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(b)   Parcels[15] and other goods.

* Handling of non-addressed items.

(1)   None.[16]

(2)   None.

(3)   None, except that foreign ownership in joint ventures may be limited to 51% within the first 5 years after accession.

 

       After 5 years from the date of accession, 100% foreign-invested enterprises shall be permitted.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)     None.

(3)     None.

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

Services and services suppliers of any other Member shall be accorded treatment no less favourable than the treatment accorded to the Vietnamese Post Office or its subsidiaries for its competitive activities.

c.    Telecommunication Services

 

Commitments hereunder are made in accordance with "Notes for Scheduling Basic Telecom Services Commitments" (S/GBT/W/2/REV.1) and "Market Access Limitations on Spectrum Availability" (S/GBT/W/3).  For the purpose of these commitments, a "non-facilities based service supplier" means a service supplier which does not own transmission capacity but contracts for such capacity including submarine cable capacity, including on a long-term basis, from a facilities-based supplier. A non facilities-based supplier is not otherwise excluded from owning telecommunications equipment within their premises and permitted public service provision points (POP).

Basic telecommunication services

(a)   Voice telephone services

       (CPC 7521)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (CPC 7523**)

 

(c)   Circuit-switched data transmission services

       (CPC 7523**)

 

(d)   Telex services

       (CPC 7523**)

 

(e)   Telegraph services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(f)    Facsimile services

       (CPC 7521** + 7529**)

 

(g)   Private leased circuit services

       (CPC 7522** + 7523**)

(1)   None, except:

 

       Wire-based and mobile terrestrial services:  Service must be offered through commercial arrangements with an entity established in Viet Nam and licensed to provide international telecommunication services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Satellite-based services: Subject to commercial arrangements with Vietnamese international satellite service suppliers duly licensed in Viet Nam, except satellite-based services offered to:

 

(1)   None.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Viet Nam undertakes the obligations in the Reference Paper attached hereto.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

capacity to international VPN and IXP service suppliers licensed in Viet Nam.

(o*)  Other services

 

-      Videoconference services

       (CPC 75292)

-      Video Transmission services, excluding broadcasting[17]

-      Radio based services includes:

       + Mobile telephone
   (terrestrial and satellite)

       + Mobile data
   (terrestrial and satellite)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       + PCS

       + Trunking

-      Internet Exchange Service (IXP)[18]

-    Upon accession: off-shore/on sea based business customers, government institutions, facilities-based service suppliers, radio and television broadcasters, official international organization' representative offices, diplomatic representatives and consulates, high tech and software development parks who are licensed to use satellite-earth stations;

-    Three years after accession: multinational companies[19], which are licensed to use satellite-earth stations.

 

(2)   None.

(3)   None, except:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

       Non facilities-based services:  Upon accession joint ventures with telecommunications service suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed.  Foreign capital contribution shall not exceed 51% of legal capital of the joint ventures. Three years after accession:  joint venture will be allowed without limitation on choice of partner.  Foreign capital contribution shall not exceed 65% of legal capital of the joint ventures.

       Facilities-based services:  Upon accession, joint venture with telecommunications service suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed. Foreign capital contribution shall not exceed 49% of legal capital of the joint ventures.

 

       51% gives management control of the joint venture.

 

       In the telecommunications sector, foreign investors in BCC will have the possibility to renew current arrangements or to convert them into another form of establishment with conditions no less favourable than those they currently enjoy.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

Basic telecommunication services:

 

(o*)  Other services

 

-      Virtual Private Network (VPN)[20]

(1)   None, except:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Satellite-based services: Subject to commercial arrangements with Vietnamese international satellite service suppliers duly licensed  in Viet Nam, except satellite-based services offered to:

       -    Upon accession: off-shore/on sea based business customers, government institutions, facilities-based service suppliers, radio and television broadcasters, official international organization' representative offices, diplomatic representatives and consulates, high tech and software development parks who are licensed to use satellite-earth stations;

(1)   None.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Viet Nam undertakes the obligations in the Reference Paper attached hereto.

 

For consortium submarine cable links where Viet Nam is member, foreign service suppliers shall be permitted to control fully-owned submarine cable transmission capacity (e.g. IRU or consortium ownership) terminating at a licensed cable landing station in Viet Nam, and to provide such capacity to international facilities-based service suppliers licensed in Viet Nam. 4 years after accession foreign service suppliers shall be permitted to provide such capacity to international VPN and IXP service suppliers licensed in Viet Nam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       -    Three years after accession: multinational companies19, which are licensed to use satellite-earth stations.

(2)   None.

(3)   None, except:

       Non facilities-based services: Upon accession, joint ventures shall be allowed without limitation on choice of partner.  Foreign capital contribution shall not exceed 70% of legal capital of the joint ventures.

 

       Facilities-based services: Upon accession, joint venture with telecommunications service suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed. Foreign capital contribution shall not exceed 49% of legal capital of the joint ventures.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Value-added services

 

(h)   Electronic mail

       (CPC 7523 **)

 

(i)    Voice mail

       (CPC 7523 **)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (CPC 7523**)

 

(k)   Electronic data interchange (EDI)

       (CPC 7523**)

 

(l)    Enhance/value-added facsimile services, incl store and forward, store and retrieve

       (CPC 7523**)

 

(m)  Code and protocol conversion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(n)   On-line information and data processing (incl. transaction processing)

       (CPC 843**)

 

(1)   None, except:

 

       Wire-based and mobile terrestrial services: Service must be offered through commercial arrangements with an entity established in Viet Nam and licensed to provide international telecommunication services. 

 

       Satellite-based services:  Subject to commercial arrangements with Vietnamese international satellite service suppliers duly licensed in Viet Nam, except satellite-based services offered to: 

       -    Upon accession:  off-shore/on sea based business customers, government institutions, facilities-based service suppliers, radio and television broadcasters, official international organization' representative offices, diplomatic representatives and consulates, high tech and software development parks who are licensed to use satellite-earth stations;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

Viet Nam undertakes the

obligations in the Reference Paper attached hereto.

 

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       Non facilities-based services:

Upon accession:  business cooperation contracts or joint ventures will be allowed. Foreign capital contribution shall not exceed 51% of legal capital of the joint ventures.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Three years after accession:  Foreign capital contribution shall not exceed 65% of legal capital of the joint ventures.

 

       Facilities-based services:  Upon accession, business cooperation contracts or joint ventures (JV) with telecommunications service suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed.  Foreign capital contribution shall not exceed 50% of legal capital of the joint ventures.

 

       Fifty-one % gives management control of the joint venture.

       In the telecommunications sector, foreign investors in BCC will have the possibility to renew current arrangements or to convert them into another form of establishment with conditions no less favourable than those they currently enjoy.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

Value added services

 

(o)   Other

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   Wire-based and mobile terrestrial services:  None, except:  Service must be offered through commercial arrangements with an entity established in Viet Nam and licensed to provide international telecommunication services.

       Satellite-based services:  Subject to commercial arrangements with Vietnamese international satellite service suppliers duly licensed in Viet Nam, except satellite-based services offered to:

       -    Upon accession:  off-shore/on sea based business customers, government institutions, facilities-based services suppliers, radio and television broadcasters, official international organization' representative offices, diplomatic representatives and consulates, high tech and software development parks who are licensed to use satellite-earth stations;

       -    Three years after accession: multinational companies19, which are licensed to use satellite-earth stations.

(1)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Viet Nam undertakes the obligations in the Reference Paper attached hereto.

 

(2)   None.

(3)   Non facilities-based services:

       Upon accession:  joint ventures with telecommunications suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed.  Foreign capital contribution shall not exceed 51% of legal capital of the joint ventures.  

       Three years after accession: joint venture will be allowed without limitation on choice of partner.  Foreign capital contribution shall not exceed 65% of legal capital of the joint ventures.

       Facilities-based services:  Upon accession, joint venture (JV) with telecommunications service suppliers duly licensed in Viet Nam will be allowed.  Foreign capital contribution shall not exceed 50% of legal capital of the joint ventures.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

D.    Audiovisual Services 

 

With regard to motion picture production, distribution and projection services, all films must have their content censored by Viet Nam's competent authorities. 

(a)   Motion picture production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(1)   Unbound.

(2)   Unbound.

(3)   Only in the forms of business cooperation contracts or joint ventures with Vietnamese partners who are authorized to provide these services in Viet Nam.  Foreign capital contribution may not exceed 51% of the legal capital of the joint venture.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

(2)   Unbound.

(3)   None.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

-      Motion picture distribution
(CPC 96113, excl. video tape)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   Unbound.

(2)   None. 

(3)   Only through business cooperation contract or joint venture with Vietnamese partners who are authorized to provide these services in Viet Nam.  Foreign capital contribution shall not exceed 51% of the legal capital of the joint venture.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(b)   Motion picture projection service (CPC 96121)

(1)   Unbound.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

       Viet Nam's houses of culture, film projection place, public cinema clubs and societies and mobile projection teams are not allowed to engage in business cooperation contract or joint-venture with foreign service suppliers.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

(e)   Sound recording

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

 

 

 

 

3.    Construction and related engineering services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (CPC 512)

 

B.    General construction work for civil engineering 

       (CPC 513)

 

C.    Installation and assembly work  (CPC 514, 516)

 

D.    Building completion and finishing work 

       (CPC 517)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E.    Other

       (CPC 511, 515, 518)

(1)   Unbound.*

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       For the period of 2 years from the date of accession, 100% foreign-invested enterprises could only provide services to foreign-invested enterprises and foreign-funded projects in Viet Nam.

 

       Foreign enterprises have to be juridical persons of a WTO Member. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       After 3 years from the date of accession, branching is allowed.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.*

(2)   None.

(3)   None, except that the chief of the branch has to be a resident in Viet Nam.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.    distribution services

Measures applicable to all sub-sectors in Distribution Services:

 

Cigarettes and cigars, books, newspapers and magazines, video records on whatever medium, precious metals and stones, pharmaceutical products and drugs[22], explosives, processed oil and crude oil, rice, cane and beet sugar are excluded from the commitments.  

A.    Commission agents' services

       (CPC 621, 61111, 6113, 6121)

 

B.    Wholesale trade services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C.    Retailing services

       (CPC 631 + 632, 61112, 6113, 6121)[23]

(1)   Unbound, except none for:

-     Distribution of products for personal use;

-     Distribution of legitimate computer software for personal and commercial use.

(2)   None.

(3)   None, except:

       A joint venture with a Vietnamese partner(s) is required, and foreign capital contribution shall not exceed 49%.  As of 1 January 2008, the 49% capital limitation shall be abolished.  As of 1 January 2009, none.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Upon accession, foreign-invested companies engaging in distribution services will be permitted to engage in the commission agents', wholesale and retail business of all legally imported and domestically produced products except for: cement and cement clinkers; tyres (excluding tyres of airplanes); papers; tractors; motor vehicles; cars and motorcycles; iron and steel; audiovisual devices; wines and spirits; and fertilizers.

(1)   Unbound, except as indicated in Mode 1, market access column.

 

 

 

 

(2)   None.

(3)   None.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Within 3 years of Viet Nam's accession, foreign-invested companies engaging in distribution services will be permitted to engage in the commission agents', wholesale and retail business of all legally imported and domestically produced products.

       The establishment of outlets for retail services (beyond the first one) shall be allowed on the basis of an Economic Needs Test (ENT)[24].

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

D.    Franchising services

       (CPC 8929)

(1) (2) None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       After 3 years from the date of accession, branching is allowed.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1) (2) None.

(3)   None, except that the chief of the branch has to be a resident in Viet Nam.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

5     educationAL services

 

Only in technical, natural sciences and technology, business administration and business studies, economics, accounting, international law and language training fields.

 

With regard to points (C), (D), and (E) below:  The education content must be approved by Viet Nam's Ministry of Education and Training.

B.    Secondary education services

       (CPC 922)  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Unbound.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

C.    Higher education services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

D.    Adult education

       (CPC 924)

 

E.    Other education services

       (CPC 929 including foreign language training)

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None, except:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       Upon accession, only in the form of joint-ventures.  Majority foreign ownership of such joint ventures is allowed.  As of 1 January 2009, 100% foreign-invested education entities are permitted.

 

       After 3 years from the date of accession: none.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Foreign teachers who wish to work in foreign-invested schools shall have at least 5 years of teaching experience, and their qualifications shall be recognized by the competent authority.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

6.    ENVIRONMENTAL SERVICES

       Access to certain geographic areas may be restricted for national security reasons[25].

A.    Sewage Services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   Unbound, except related consulting services.

(2)   None.

(3)   None, except:

Confirming that services supplied in the exercise of governmental authority as defined in Article I:3(c) may be subject to public monopolies or exclusive rights granted to private operators.

 

       Upon accession joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 51 % are allowed during 4 years after accession. After that, none.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound, except related consulting services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None.

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

Foreign companies are allowed to do business activities in Viet Nam in the form of build-operate-transfer (BOT) and build-transfer-operate (BTO).

B.    Refuse disposal services

       (CPC 9402) [26]

(1)   Unbound, except related consulting services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None, except:

       Confirming that services supplied in the exercise of governmental authority as defined in Article I:3(c) may be subject to public monopolies or exclusive rights granted to private operators.  Foreign ownership is limited to 51 % during 4 years after accession.  After that, none.

       For the purpose of ensuring public welfare, foreign-invested enterprises are restricted from collecting refuse directly from households.  They are only permitted to provide services at the refuse collection points as specified by local municipal and provincial authorities.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

 

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

Foreign companies are allowed to do business activities in Viet Nam in the form of build-operate-transfer (BOT) and build-transfer-operate (BTO). 

D.    Other services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-      Cleaning services of exhaust gases

       (CPC 94040) and noise abatement services (CPC 94050)

(1)   Unbound, except related consulting services.

(2)   None.

(3)   None, except:

       Confirming that services supplied in the exercise of governmental authority as defined in Article I:3(c) may be subject to public monopolies or exclusive rights granted to private operators.  Foreign ownership is limited to 51 % during 4 years after accession.  After that, none. 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound, except related consulting services.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-      Environmental impact assessment services
(CPC  94090*) 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except that foreign ownership is limited to 51% during 4 years after accession.  After that, none.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

7.    FINANCIAL SERVICES

A.    Insurance and Insurance-Related Services

 

a.    Direct insurance

 

       (a) Life insurance, excl. health insurance services

       (b) Non-life insurance services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b.    Reinsurance and retrocession

 

c.     Insurance intermediation (such as brokerage and agency)

 

d.    Services auxiliary to insurance (such as consultancy, actuarial, risk assessment and claim settlement)

(1)   None for:

 

       -    Insurance services provided to enterprises with foreign-invested capital, foreigners working in Viet Nam;

       -    Reinsurance services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

       +   international maritime transport and international commercial aviation, with such insurance to cover any or all of the following: the goods being transported, the vehicle transporting the goods and any liability arising there-from; and

(1)   None.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       +   goods in international transit;

 

       -    Insurance broking and reinsurance broking services;

       -    Consultancy, actuarial, risk assessment and claim settlement services.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(2)   None.

(3)   None, except:

 

       100% foreign-invested insurance enterprises shall not be allowed to engage in statutory insurance business, including motor vehicle third party liability, insurance in construction and installation, insurance for oil and gas projects, and insurance for projects and construction works of high danger to public security and the environment.  As of 1 January 2008, this limitation shall be abolished.

 

       After 5 years from the date of accession, non-life branches of foreign insurance enterprises shall be permitted, subject to prudential regulations.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

B.    Banking and Other Financial Services

 

       Commitments with respect to banking and other financial services are undertaken in accordance with relevant laws and regulations promulgated by competent authorities of Viet Nam to ensure the consistency with Article VI of the GATS and Para 2 (a) of the Annex on Financial Services. 

 

       As a general rule and on a non-discriminatory basis, the offer of banking and other financial services or products is subject to relevant institutional and juridical form requirements.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(b)   Lending of all types, including consumer credit, mortgage credit, factoring and financing of commercial transaction

 

(c)   Financial leasing

 

(d)   All payment and money transmission services, including credit, charge and debit cards, travellers' cheques and bankers drafts

 

(e)   Guarantees and commitments

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

-      Money market instrument (including cheques, bills, certificates of deposits);

-      Foreign exchange;

-      Exchange rate and interest rate instrument incl products such as swaps, forward rate agreements;

-       Bullion.

 

(h)   Money broking

 

(1)   Unbound, except B(k) and B(l).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None, except:

 

(a)   Foreign credit institutions are only permitted to establish commercial presence in Viet Nam in the following forms:

       (i)  With respect to foreign commercial banks: representative office, branch of foreign commercial bank, commercial joint venture bank with foreign capital contribution not exceeding 50% of chartered capital, joint venture financial leasing company, 100% foreign-invested financial leasing company, join venture finance company and 100% foreign-invested finance company, and, beginning on 1 April 2007, 100% foreign-owned banks are permitted.

       (ii)  With respect to foreign finance companies: representative office, joint venture finance company, 100% foreign-invested finance company, joint venture financial leasing company and 100% foreign-invested financial leasing company.

(1)   Unbound, except B(k) and B(l).

(2)   None.

(3)   None, except:

      

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

-      The parent bank has total assets of more than US$20 billion at the end of the year prior to application.

 

 

 

 

 

(i)    Asset management, such as cash or portfolio management, all forms of collective investment management, pension fund management, custodial, depository and trust services

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(k)   Provision and transfer of financial information, and financial data processing and related software by suppliers of other financial services

 

(l)    Advisory, intermediation and other auxiliary financial services on all activities listed in subparagraphs from (a) to (k), including credit reference and analysis, investment and portfolio research and advice, advice on acquisitions and on corporate restructuring and strategy

 

 

       (iii)  With respect to foreign financial leasing companies: representative office, joint venture financial leasing company and 100% foreign-invested financial leasing company.

 

(b)   During 5 years from the date of accession, Viet Nam may limit the right of a foreign bank branch to accept deposits in Vietnamese Dong from Vietnamese natural persons with which the bank does not have a credit relationship to a ratio of the branch's paid-in capital according to the schedule below:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-    1 January 2007: 650%
of legal paid-in capital;

-    1 January 2008: 800%
of legal paid-in capital;

-    1 January 2009: 900%
 of legal paid-in capital;

-    1 January 2010: 1,000%
of legal-paid-in capital;

-    1 January 2011:  Full national treatment.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(b)   The conditions for the establishment of a joint venture bank or a 100% foreign-owned bank:

 

-      The parent bank has total assets of more than US$10 billion at the end of the year prior to application.

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(c)   Equity participation:

 

       (i)  Viet Nam may limit equity participation by foreign credit institutions in equitized Vietnamese state-owned banks to the same level as equity participation by Vietnamese banks. 

       (ii)  For capital contribution in the form of buying shares, the total equity held by foreign institutions and individuals in each Viet Nam's joint-stock commercial bank may not exceed 30% of the bank's chartered capital, unless otherwise provided by Viet Nam's laws or authorized by a Viet Nam's competent authority. 

 

(d)   A branch of foreign commercial bank:

 

       -    is not allowed to open other transaction points outside its branch office.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(c)   The conditions for the establishment of a 100% foreign-invested finance company or a joint venture finance company, a 100% foreign-invested financial leasing company or a joint-venture financial leasing company:

 

-      The foreign credit institution has total assets of more than US$10 billion at the end of the year prior to application.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C.    Securities

 

(f)    Trading for own account or for account of customers, whether on an exchange, in an over-the-counter market or otherwise, the following:

       -    Derivative products incl. futures and options;

       -    Transferable securities;

       -    Other negotiable instruments and financial assets, excluding bullion.

 

(g)   Participation in issues of all kinds of securities incl. under-writing and placement as an agent (publicly or privately), provision of services related to such issues

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(j)    Settlement and clearing services for securities, derivative products, and other securities-related instruments

 

(k)   Provision and transfer of financial information, and related software by suppliers of  securities services

 

(l)    Advisory, intermediation and other auxiliary securities-related excluding (f), including investment and portfolio research and advice, advice on acquisitions and on corporate restructuring and strategy (for other services under (l), refer to (l) under banking sector)

(1)   Unbound, except services C(k) and C(l).

(2)   None.

(3)   Upon accession, foreign securities service suppliers shall be permitted to establish representative offices and joint ventures with Vietnamese partners in which foreign capital contribution not exceeding 49%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       After 5 years from the date of accession, securities service suppliers with 100% foreign-invested capital shall be permitted.

 

       For services from C(i) to C(l), after 5 years from the date of accession, branches of foreign securities services suppliers shall be permitted.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.

 

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

8.    health related and social services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (CPC 9311)

 

B.    Medical and dental services

       (CPC 9312)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   Foreign service suppliers are permitted to provide services through the establishment of 100% foreign-invested hospital, joint venture with Vietnamese partners or through business cooperation contract. 

 

       The minimum investment capital for a commercial presence in hospital services must be at least US$20 million for a hospital, US$2 million for a policlinic unit and US$200,000 for a specialty unit. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.    tourism and TRAVEL related services

A.    Hotel and restaurant including

 

-      Lodging services

       (CPC 64110)

 

-      Catering food

       (CPC 642) and  

       drink services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except for a period of 8 years from the accession date the services provided should be in parallel with investment in hotel construction, renovation, restoration or acquisition.  None afterwards.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

B.    Travel agencies and tour operator services

       (CPC 7471)

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except that:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   None, except tourist guides in foreign-invested enterprises shall be Vietnamese citizens. Foreign service supplying enterprises can only do inbound services and domestic travel for inbound tourists as an integral part of inbound services. 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.    Entertainment services
(including theatre, live bands and circus services)

       (CPC 9619)

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Unbound except after 5 years from the date of accession, joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 49% are permitted.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

D.    Other

 

-      Electronic games business

       (CPC 964**)

(1)   Unbound.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   Only through business cooperation contract or joint-venture with Vietnamese partners who are specifically authorized to provide these services.  Foreign capital contribution shall not exceed 49% of the legal capital of the joint ventures.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

11.   Transport SERVICES 

A.    Maritime Transport Services

 

(a)   Passenger transportation less cabotage

       (CPC 7211)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(b)   Freight transportation less cabotage

       (CPC 7212)

(1)   Unbound, except international freight transportation: None.

(2)   None.

(3)   (a) Establishment of registered companies for the purpose of operating a fleet under the national flag of Viet Nam:

       After 2 years from the date of accession, foreign service suppliers are permitted to establish joint-ventures with foreign capital contribution not exceeding 49% of total legal capital.  Foreign seafarers may be permitted to work in ships under the national flag of Viet Nam (or registered in Viet Nam) owned by joint-ventures in Viet Nam but not exceeding 1/3 of total employees of the ships. The Master or first chief executive must be Vietnamese citizen. 

(1)   Unbound, except international freight transportation: None.

(2)   None.

(3)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

The following services at the port are made available to international maritime transport suppliers on reasonable and non-discriminatory terms and conditions:

 

1.    Pilotage;

2.    Towing and tug assistance;

3.    Provisioning, fuelling and watering

4.    Garbage collecting and ballast waste disposal;

5.    Port Captain's/Harbour Master's services;

6.    Navigation aids;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.    Emergency repair facilities;

9.    Anchorage, berth and berthing services;

10.   Access to maritime agency services.[27]

 

(b)   Other forms of commercial presence for the supply of international maritime transport services[28]:

Upon accession, foreign shipping companies can establish joint ventures with 51% foreign ownership. After 5 years from the date of accession, foreign shipping companies can establish 100% foreign-invested enterprises.

 

       Upon accession, foreign-invested enterprises are only permitted to carry out activities from (1) to (5) as indicated below:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.     Acting on behalf of the cargo owners;

3.     Provision of required business information;

4.     Preparation of documentation concerning transport documents including customs documents, or other documents related to the origin and character of the goods transported; and

5.     Provision of maritime transport services including cabotage services by Vietnamese flagged vessels for the supply of integrated transport services.

 

 

 

       After 5 years from the date of accession, activities from (6) to (7) shall be allowed.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.     Negotiate and sign contracts for road, rail, inland waterways transportation related to cargoes transported by the company.

 

       The number of joint ventures by foreign shipping companies will be limited to 5 companies upon accession.  Three additional companies will be allowed every two years thereafter. After 5 years from the date of accession, no limitation on the number of joint ventures.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maritime Auxiliary Services

 

-      Container handling services
(CPC 7411)[29]

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None, except that upon accession joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 50% can be established. 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

 

-      Customs Clearance Services[30]

 

(1)   Unbound.*

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   Unbound.*

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

-      Container Station and Depot Services[31]

 

(1)   Unbound.*

(2)   None.

(3)   None, except that upon accession joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 51% can be established.  Seven years upon accession, none.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.*

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

B
.    Internal Waterways Transport

 

(a)   Passenger transport

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(b)   Freight transport

       (CPC 7222)

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Upon accession, foreign service suppliers are permitted to provide services only through the establishment of joint ventures with Vietnamese partners in which the capital contribution of foreign side not exceeding 49% of total legal capital.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(a)   Sales and marketing air products services

 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   Airlines are permitted to provide service in Viet Nam through their ticketing offices or agents in Viet Nam.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section.

(1)   None.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

(b)   Computer reservation services

(1)   None, except the foreign service supplier must use public telecommunication network under the management of Viet Nam telecommunication authority.

(2)   None, except as indicated in Mode 1.

(3)   None, except as indicated in Mode 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   None.

 

 

 

 

(2)   None.

 

(3)   None.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(c)   Maintenance and repair of aircraft (CPC 8868**)

 

(1)   None.

(2)   None.

(3)   Upon accession, joint-ventures are permitted with the capital contribution of foreign side not exceeding 51%.  After 5 years from the date of accession, 100% foreign-invested enterprises shall be allowed.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   None.

(2)   None.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

E.    Rail Transport Services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(a)   Passenger transportation

       (CPC 7111)

 

(b)   Freight transportation

       (CPC 7112)

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   Unbound except:  Foreign suppliers are permitted to provide freight transport services through the establishment of joint ventures with Vietnamese partners in which the capital contribution of foreign side not exceeding 49% of the total legal capital.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   Unbound.

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

F.    Road Transport Services

 

(a)   Passenger transportation

       (CPC 7121+7122)

 

(b)   Freight transportation

       (CPC 7123)

(1)   Unbound.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   None, except:

 

       Upon accession, foreign service suppliers are permitted to provide passenger and freight transport services through business cooperation contracts or joint-ventures with the capital contribution of foreign side not exceeding 49%.

 

       After 3 years from the date of accession, subject to the needs of the market[32], joint-ventures with foreign capital contribution not exceeding 51% may be established to provide freight transport services.

 

One hundred % of joint-venture's drivers shall be Vietnamese citizen.

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

H.    Services Auxiliary to all Modes of Transport 

 

(a)   Container handling services, except services provided at airports

       (part of CPC 7411)

(1)   Unbound.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)   Upon accession, foreign service suppliers are only permitted to provide services through the establishment of joint ventures with Vietnamese partners with the capital contribution of foreign side not exceeding 50%.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

(b)   Storage and warehouse services (CPC 742)

 

(c)   Freight transport agency services (CPC 748)[33]

(1)   Unbound.*

(2)   None.

(3)   None, except that upon accession joint ventures with foreign capital contribution not exceeding 51% can be established.  Seven years after accession, none.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1)   Unbound.

(2)   None.

(3)   None.

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

       (part of CPC 749)[34]

(1)   Unbound, except freight brokerage services:  None after 5 years from the date of accession.

(2)   None.

(3)   Upon accession, foreign service suppliers are only permitted to provide services through the establishment of joint ventures with Vietnamese partners with the capital contribution of foreign side not exceeding 49%.  After 3 years from the date of accession, this limitation shall be 51%.  Four years thereon, this capital limitation shall be abolished.

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

(1)   Unbound, except freight brokerage services:  None after 5 years from the date of accession.

(2)   None.

(3)   None.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)   Unbound, except as indicated in the horizontal section. 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

REFERENCE PAPER

            The following are definitions and principles on the regulatory framework for the basic telecommunications services. 

Definitions

            Users mean service consumers and service suppliers. 

            Essential facilities mean facilities of a public telecommunications transport network or service that

(a)        are exclusively or predominantly provided by a single or limited number of suppliers; and

(b)        cannot feasibly be economically or technically substituted in order to provide a service.

            A major supplier is a supplier which has the ability to materially affect the terms of participation (having regard to price and supply) in the relevant market for basic telecommunications services as a result of:

            (a)        control over essential facilities; or

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.         Competitive safeguards

1.1        Prevention of anti-competitive practices in telecommunications

            Appropriate measures shall be maintained for the purpose of preventing suppliers who, alone or together, are a major supplier from engaging in or continuing anti-competitive practices.

1.2        Safeguards

            The anti-competitive practices referred to above shall include in particular:

(a)        engaging in anti-competitive cross-subsidization; 

            (b)        using information obtained from competitors with anti-competitive results; and

(c)        not making available to other services suppliers on a timely basis technical information about essential facilities and commercially relevant information which are necessary for them to provide services.

2.         Interconnection

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2        Interconnection to be ensured

            Interconnection with a major supplier will be ensured at any technically feasible point in the network.  Such interconnection is provided.

(a)        under non-discriminatory terms, conditions (including technical standards and specifications) and rates and of a quality no less favourable than that provided for its own like services or for like services of non-affiliated service suppliers or for its subsidiaries or other affiliates;

(b)        in a timely fashion, on terms, conditions (including technical standards and specifications) and cost-oriented rates that are transparent, reasonable, having regard to economic feasibility, and sufficiently unbundled so that the supplier need not pay for network components or facilities that it does not require for the service to be provided; and

(c)        upon request, at points in addition to the network termination points offered to the majority of users, subject to charges that reflect the cost of construction of necessary additional facilities.

2.3        Public availability of the procedures for interconnection negotiations

            The procedures applicable for interconnection to a major supplier will be made publicly available.

2.4        Transparency of interconnection arrangements

            It is ensured that a major supplier will make publicly available either its interconnection agreements or a reference interconnection offer.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

            A service supplier requesting interconnection with a major supplier will have recourse, either:

            (a)        at any time; or

(b)        after a reasonable period of time which has been made publicly known to an independent domestic body, which may be a regulatory body as referred to in paragraph 5 below, to resolve disputes regarding appropriate terms, conditions and rates for interconnection within a reasonable period of time, to the extent that these have not been established previously.

3.         Universal service

            Any Member has the right to define the kind of universal service obligation it wishes to maintain.  Such obligations will not be regarded as anti-competitive per se, provided they are administered in a transparent, non-discriminatory and competitively neutral manner and are not more burdensome than necessary for the kind of universal service defined by the Member.

4.         Public availability of licensing criteria

            Where a licence is required, the following will be made publicly available:

(a)        all the licensing criteria and the period of time normally required to reach a decision concerning an application for a licence; and

(b)        the terms and conditions of individual licenses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.         Independent regulators

            The regulatory body is separate from, and not accountable to, any supplier of basic telecommunications services. The decisions of and the procedures used by regulators shall be impartial with respect to all market participants.

6.         Allocation and use of scarce resources

            Any procedures for the allocation and use of scarce resources, including frequencies, numbers and rights of way, will be carried out in an objective, timely, transparent and non-discriminatory manner.  The current state of allocated frequency bands will be made publicly available, but detailed identification of frequencies allocated for specific government uses is not required.

 

LIST OF ARTICLE II (MFN) EXEMPTIONS

 

Sectors or sub-sectors

Description of measures (to be applied to sector) indicating its inconsistency with Article II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Intended duration

Conditions creating the need for the MFN exemption

All sectors

Commercial presence.

 

Measures extending preferential treatment pursuant to bilateral investment treaties.

All countries that have signed bilateral investment treaties with Viet Nam.

Indefinite

Foster investment in Viet Nam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-   Production, distribution and projection of television programmes and cinematographic works.

Measures based upon co-production agreements of audiovisual works, which confer National Treatment to audiovisual works covered by such agreements.

WTO Members with which such bilateral or plurilateral agreements are in force, now or in the future.

Indefinite

The aim of these agreements is to promote cultural links between the countries concerned.

Audiovisual services

-   Production and distribution of television programmes and cinematographic works.

Measures granting the benefit of support programmes to audiovisual works, and suppliers of such works meeting origin criteria.

WTO Members with which bilateral and plurilateral agreements have been signed in the area of cultural cooperation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

These programmes aim at preserving and promoting the cultural identity of countries with which Viet Nam has long-standing cultural links.

Audiovisual services

-   Production and distribution of audiovisual works through broadcasting transmission to the public.

Measures which extend National Treatment to audiovisual works which meet certain origin criteria regarding access to broadcasting transmission.

WTO Members with which bilateral or plurilateral agreements have been concluded in the area of cultural cooperation.

Indefinite

 

These measures aim, within the sector, to promote cultural values both within Viet Nam, and with other countries, including in the region.

Maritime transport.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Measures based upon agreements covering the normal business operations of fully owned subsidiaries of  foreign shipping companies.

All WTO Members with whom maritime transport cooperation may be desirable.

5 years

Bilateral Agreements.

Sea‑transport services:

 

-   Internal road freight transportation by lorry;

-   cargo storage and warehousing; and

-   container yard.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Republic of Singapore.

10 years

Bilateral Agreement.

 

 

__________

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Cam kết số 318/WTO/CK ngày 27/10/2006 của Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về dịch vụ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


206.561

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.218.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!