STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định duyệt chủ trương
đầu tư/điều chỉnh lần cuối
|
Nhóm dự án
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng mức đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Tiến độ thực hiện
|
Số
|
Ngày/tháng/năm
|
Đã duyệt quyết toán
|
Đã nộp
HSQT
|
Đang lập BCQT
|
Đã nghiệm thu đưa
vào sử dụng
|
Khối lượng thi công đạt %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
5.806.054
|
-
|
49
|
40
|
55
|
26
|
213
|
A
|
Vốn ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
|
2.816.114
|
|
47
|
30
|
45
|
22
|
198
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
173.340
|
|
43
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Sửa chữa
trường trung học cơ sở Doi Lầu
|
Phòng GDĐT
|
265A/QĐ-UBND
|
22/3/2016
|
C
|
2016
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
trường tiểu học An Thới Đông
|
Phòng GDĐT
|
260A/QĐ-UBND
|
21/3/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới
ban nhân dân ấp Bình Mỹ
|
UBND xã Bình Khánh
|
255A/QĐ-UBND
|
21/3/2016
|
C
|
2016-2017
|
799
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa chợ
Bình Khánh
|
Ban QLXDNTM xã Bình Khánh
|
1001/QĐ-UBND
|
05/10/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ
thống cống và nạo vét rạch Hai Dựa ấp Bình Mỹ
|
UBND xã Bình Khánh
|
1479/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
1.591
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp,
đường tổ 8,9 ấp An Đông
|
UBND xã An Thới Đông
|
301A/QĐ-UBND
|
28/03/2016
|
C
|
2016
|
1.382
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường
vào cầu ông chủ ấp Doi Lầu
|
UBND xã An Thới Đông
|
300A/QĐ-UBND
|
28/03/2016
|
C
|
2016
|
1.382
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Đường nối liền
từ tố 4 đến tổ 5 ấp An Đông
|
UBND xã An Thới Đông
|
1473/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
1.350
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Đường vào tổ
8,9,10,11,12 (đầu các hẻm trong ấp An Bình)
|
UBND xã An Thới Đông
|
1474/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
1.553
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường
bằng cấp phối đá 0x4 tổ 1 khu phố Miễu Ba
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
266A/QĐ-UBND
|
22/3/2016
|
C
|
2.016
|
400
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng mương
thoát nước và nạo vét rạch tổ 2 khu phố Miễu Nhì (cặp hông nhà công vụ giáo viên Cần Thạnh)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
267A/QĐ-UBND
|
22/3/2016
|
C
|
2.016
|
492
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp hệ thống
thoát nước tuyến hẻm tổ 8 khu phố Hưng Thạnh
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1476/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.070
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo, lắp đặt cống thoát nước tại tuyến hẻm tổ 8 khu phố Miễu Nhì và tổ 1,2 khu phố Hưng Thạnh
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1472/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.350
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
mương thoát nước và nạo vét rạch tổ 11 khu phố Hưng Thạnh (khu vực cầu cảng)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
266B/QĐ-UBND
|
22/03/2016
|
C
|
2.016
|
830
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
15
|
San lấp 05
điểm ô nhiễm cặp kè đá
|
UBNDxã Thạnh An
|
258a/QĐ-UBND
|
21/10/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.200
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, cải
tạo ban nhân dân ấp Thạnh Hòa
|
UBND xã Thạnh An
|
257B/QĐ-UBND
|
21/10/2016
|
C
|
2016-2017
|
600
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thiết bị phục
vụ ban ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa xã Thạnh An
|
UBND xã Thạnh An
|
258B/QĐ-UBND
|
21/03/2016
|
C
|
2016
|
300
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng cống thoát
nước tổ 5,6 ấp Đồng Tranh
|
UBND xã Long Hòa
|
Số
1471/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
1.800
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Sửa chữa trạm y tế
xã Bình Khánh, Cần Thạnh, Lý Nhơn
|
Trung tâm y tế huyện
|
265B/QĐ-UBND
|
22/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
1000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo hệ
thống cống thoát nước ấp Thạnh Hòa
|
UBND xã Thạnh An
|
1475/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.980
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Sửa chữa Trụ
sở UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
268A/QĐ-UBND
|
22/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa
Nhà văn hóa xã Tam Thôn Hiệp
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
268B/QĐ-UBND
|
22/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp cống thoát
nước khu vực nhà văn hóa ấp An Hòa
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
1477/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.800
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
24
|
San lấp ao
tù nước đọng ấp An Hòa, An Phước
|
UBND xã Tam Thôn Hiệp
|
1478/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2016-2017
|
1.350
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Gia cố, chống
sạt lở khu dân cư ấp Thiềng Liềng
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
257A/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
21/03/2016
|
C
|
2.016
|
3.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp đường
vào trạm trung chuyển rác xã Bình Khánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
254A/QĐ-UBND
|
18/03/2016
|
C
|
2016
|
900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Sửa chữa cầu
Rạch Lở
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
256B/QĐ-UBND
|
21/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Sửa chữa cầu
Ba Động
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
255B/QĐ-UBND
|
21/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Tháo dỡ, di dời
trang thiết bị, sửa chữa cơ sở tạm trụ sở UBND huyện
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
270A/QĐ-UBND
|
23/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
3.111
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Sửa chữa
nhà thiếu nhi huyện
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1480/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
2.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Gia cố, sửa
chữa cấp bách công trình kè bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1467/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
4.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Xây dựng hệ
thống cống và nạo vét rạch 06 Kiên ấp Bình Trường xã Bình
Khánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1469/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
2.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Duy tu, sửa
chữa đường đê ấp Trần Hưng Đạo
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1466/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Kè bảo vệ
khu dân cư ấp Bình Trường (nối công trình phòng chống lụt bão 2009 và năm
2011), xã Bình Khánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1468/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng hệ
thống cống và nạo vét rạch Út Lâu ấp Bình Phước xã Bình Khánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1470/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Cống thoát
nước khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1464/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
6.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Kè bảo vệ
phân khu V - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1465/QĐ-UBND
|
31/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
4.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Kè chống sạt
lở đường đê khu vực Mương Bồng
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
256B/QĐ-UBND
|
21/03/2016
|
C
|
2016-2017
|
5.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Nạo vẹt rạch
Cá Gấu
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1444/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
6.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Nạo vét rạch
Xóm Quán - Kênh Ngay
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1445/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
10.800
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Nạo vét kênh
Ông Cả và Kênh Rạch Đước
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1448/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
6.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Nạo vét
kênh ngay và kênh Ông cả ấp Bình Trung
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1447/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
4.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Nạo vét rạch
Cây Cui
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1446/QĐ-UBND
|
29/12/2016
|
C
|
2017-2018
|
7.300
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba Rạch Giông đến Kênh
Ngay) xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1153/QĐ-UBND
|
07/12/2016
|
C
|
2018-2019
|
64.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 50%, đang vướng BTGPMB
|
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
862.575
|
|
4
|
8
|
0
|
1
|
26
|
1
|
Kè chống sạt
lở ven sông Soài Rạp bảo vệ khu sản xuất muối Tiền Giang
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
964/QĐ-UBND
|
18/08/2017
|
C
|
2017-2018
|
12.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ
thống cống và nạo vét rạch ông 9 Xu ấp Bình Mỹ
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1617/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
2.250
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước đường xóm Miễu tổ 3,6,8,10,21 ấp Bình Trung
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1619/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
2.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước trong khu dân cư tổ 7,8,10,11 ấp Bình Thuận
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1620/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
5
|
San lấp mặt
bằng các khu vực đất công chống ô nhiễm môi trường ấp An Hòa
|
Ban QLAĐTXD khu vực huyện
|
1622/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
2.750
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Nạo vét,
khơi thông dòng chảy một đoạn 1, san lấp đặt cống thoát nước một đoạn 2
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1618/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
1.200
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Lắp đặt hệ
thống cống thoát nước khu chùa Cao Đài và san lấp mặt bằng trước y tế, ấp Lý Thái
Bửu, xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1615/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
1.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Cải tạo
công viên khu vực kè Bình Mỹ
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1621/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Cải tạo khu
vui chơi Cần Thạnh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1623/QĐ-UBND
|
30/12/2017
|
C
|
2018-2020
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã
An Thới Đông)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
579/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
55.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch Nhánh)
xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
579/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
79.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 85%, đang vướng BTGPMB
|
12
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch Nhánh đến ngã ba
sông Lòng Tàu) xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
578/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
79.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 84%, đang vướng BTGPMB
|
13
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến
ngã ba sông Soài Rạp)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
573/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
79.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 95%
|
14
|
Xây dựng kè
kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến
Rạch Giông) xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
575/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
79.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 93%, đang vướng BTGPMB
|
15
|
Xây dựng kè
kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
576/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2018-2019
|
79.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Nạo vét
kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
557/QĐ-UBND
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
6.750
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng hệ
thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
554/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
10.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 95%, đang vướng BTGPMB
|
18
|
Xây dựng hệ
thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
553/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
30.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 80%, đang vướng BTGPMB
|
19
|
Xây dựng đường
đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
559/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nghiệm
thu kỹ thuật hoàn thành công trình
|
20
|
Xây dựng đường đê
số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
558/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình
|
21
|
Xây dựng đường
đê nối đê nhánh số 2 đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
561/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.700
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình
|
22
|
Xây dựng đường
đê số 3 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã
Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
564/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nghiệm thu kỹ thuật hoàn thành công trình
|
23
|
Nâng cấp đường
đô từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới
Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
556/QĐ- UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
10.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 35%, đang vướng BTGPMB
|
24
|
Xây dựng mới
tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2)
khu vực 420ha xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
551/QĐ- UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
12.600
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 65%, đang vướng BTGPMB
|
25
|
Nâng cấp đường
đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực
420ha xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
563/QĐ- UBND ngày 14/6/2017
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 95%, đang vướng BTGPMB
|
26
|
Xây dựng
đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu
vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực 308ha xã An Thới
Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
560/QĐ-UBND
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 85%, đang vướng BTGPMB
|
27
|
Xây dựng đê bao nội
đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thái Đông (đoạn
2) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
562/QĐ-UBND
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 58%, đang vướng BTGPMB
|
28
|
Xây dựng hệ
thống thủy lợi kênh Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
555/QĐ-UBND
|
14/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 35%, đang vướng BTGPMB
|
29
|
Xây dựng hệ
thống thủy lợi Hốc Quá lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới
Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
581/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 25%, đang vướng BTGPMB
|
30
|
Xây dựng hệ
thống thủy lợi kênh Bàu Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới
Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
582/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 65%, đang vướng BTGPMB
|
31
|
Xây dựng đường
đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An
Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
589/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 55%, đang vướng BTGPMB
|
32
|
Xây dựng đường
đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai
đoạn 2) xã An Thới Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
587/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 55%, đang vướng BTGPMB
|
33
|
Xây dựng đường
đê nội đồng ngang Rạch Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực
246ha xã Bình Khánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
584/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
37.700
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 67%, đang vướng BTGPMB
|
34
|
Xây dựng tuyến
đê bao nội đồng khu vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
588/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
10.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 85%, đang vướng BTGPMB
|
35
|
Nâng cấp đê
bao đồng muối Thiềng Liềng xã Thạnh An
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
586/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
6.125
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng đê, kênh
nhánh phục vụ làm muối xã Thạnh An
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
585/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
10.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 15%, đang vướng BTGPMB
|
37
|
Xây dựng
tuyến đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
583/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
38.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng đạt 80%, đang vướng BTGPMB
|
38
|
Xây dựng hệ
thống đê bao dọc sông Gốc Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
552/QĐ-UBND
|
14/6/2017
|
C
|
2017-2019
|
14.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã khởi công công trình tháng 07/2020, tiến độ thi
công đạt 10%
|
39
|
Xây dựng đường
đê phục vụ vận chuyển muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
580/QĐ-UBND
|
15/06/2017
|
C
|
2017-2019
|
15.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã khởi công công trình tháng 12/2019, đang vướng
BTGPMB
|
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1.387.354
|
|
0
|
22
|
41
|
20
|
160
|
9
|
Xây dựng
nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường
Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1310/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
11.802
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường
Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1311/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
24.307
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Xây dựng
nâng cấp đường Bùi Lâm
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1312/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
14.465
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước đường Duyên Hải (từ
trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị cũ đến
Quảng trường Rừng Sác)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1315/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
23.542
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Xây dựng mới
cầu cảng (3 cầu chữ T)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1313/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
9.032
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Nạo vét,
xây kè Rạch Á Lụa
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1314/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
8.491
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1364/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
1.716
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
16
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 03 tuyến Hẻm Tổ 1,
khu phố Miễu Ba
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1366/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.084
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
17
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 03 tuyến Hẻm Tổ
6, khu phố Miễu Ba
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1365/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
3.565
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
18
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông Năm
Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1363/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
705
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
19
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần
Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1362/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
1.222
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
20
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và
sửa chữa mặt đường bê tông
(Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1361/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.270
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
21
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến
ngã 3 nhà ông 5 Bon)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1360/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
5.758
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
thi công đạt 100%KL, đang hoàn thiện hồ sơ QLCL
|
22
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa
mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1359/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
1.147
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
23
|
Xây dựng
hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1367/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
5.478
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
24
|
Nâng cấp đường
vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội
bộ Trạm)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1369/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.009
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
25
|
Xây dựng hệ
thống cống thoát nước và sửa chữa mật đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường
Duyên Hải đến Biển Đông)
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1368/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
696
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
26
|
Sửa chữa
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1330A/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
1.210
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
27
|
Xây dựng mới
trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1324A/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
8.039
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
thi công đạt 60%
|
28
|
Sửa chữa
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1356/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
1.360
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
29
|
Nạo vét Rạch
Hưu Trí
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1370/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
4.515
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Đã nộp hồ sơ QLCL vào phòng QLĐT
|
30
|
Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh chín Vốn đến nhà anh Thanh)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1175/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
18.060
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 90%
|
31
|
Đường vào tổ
3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến đường Liên xã)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1176/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
17.200
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Đường Doi
Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1177/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
13.505
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Xây mới cầu
tổ 10 ấp An Bình (gần nhà thầy Mười)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1178/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.384
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Xây dựng cầu
mới gần trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1179/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
4.760
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
35
|
Xây mới cầu
tổ 9 ấp An Đông
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1180/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
3.570
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Xây mới cầu
Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch Lá)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1181/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.720
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
37
|
Xây mới cầu
Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch Lá)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1182/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.480
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
38
|
Xây mái cầu
gần trường tiểu học (Tổ 7, ấp Rạch Lá)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1183/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
4.760
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
39
|
Xây mới cầu
Kinh ông Son 2 (ấp Doi Lầu)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1184/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
3.570
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn
từ trường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1185/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
30.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 94%
|
41
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Văn Mạnh (Điểm đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên
Hải)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1186/QĐ- UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
10.040
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
42
|
Nâng cấp đường
tổ 10,11 Khu dân cư ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1187/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
9.808
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
43
|
Nâng cấp, sửa
chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh
(điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1188/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.017
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
44
|
Nạo vét,
nâng cấp kè luồng vàm Long Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1189/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
10.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
45
|
Nâng cấp, sửa chữa
Kè phía sau Đình An Phước
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1190/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
4.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Xây mới
kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2)
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1191/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
14.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
47
|
Xây mới Trạm
Y tế xã Tam Thôn Hiệp
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1192/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
27.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 70%
|
48
|
Xây dựng mới
kè bê tông cốt thép bảo vệ đường đê bao đồng muối kết hợp
đường dân sinh ấp Thiềng Liềng
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1193/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
35.030
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
x
|
|
49
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu
KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1287/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
13.340
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 91%
|
50
|
Nâng cấp
láng nhựa đường EC (Điểm đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây
Cui).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1288/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
12.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 95%
|
51
|
Nâng cấp, mở
rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình
An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1289/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
13.698
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 74%
|
52
|
Nâng cấp,
mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm đầu
đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1290/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
17.545
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 75%
|
53
|
Đầu tư hệ
thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13 ấp Bình Trường
(Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1291/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.143
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
54
|
Đầu tư hệ
thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng
Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1292/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
9.030
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
55
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Cá Sức ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông
Trần Văn Bi).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1293/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
13.830
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 71%
|
56
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Kinh Ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà
ông Châu Văn Đực).
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1294/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
15.035
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 90%
|
57
|
Xây dựng mới
cầu Tư Cây
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1295/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
8.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 70%
|
58
|
Xây dựng mới
cầu Hai Tứ
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1296/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 78%
|
59
|
Xây dựng mới
cầu Rạch Đước
|
Ban QLDADTXD khu vực huyện
|
1297/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 52%
|
60
|
Xây dựng mới
cầu rạch Sở Mía
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1298/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
6.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Khối lượng thi công đạt 85%
|
61
|
Khu vực Đồng
Tròn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1299/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
8.032
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
62
|
Kênh dọc đường
Ông Tín
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1300/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
10.376
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
63
|
Kênh dọc đường
Dương Văn Hạnh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1301/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
10.080
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
64
|
Kênh dọc Đình thờ Dương Văn Hạnh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1302/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
8.242
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
65
|
Kênh dọc đường
Ông Ánh
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1303/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.823
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
66
|
Kênh dọc đường
Dương Văn Hạnh - đoạn 2
|
Ban QLDAĐTXD
khu vực huyện
|
1304/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
16.128
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
67
|
Kênh dọc đường
Ông Mỹ
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1305/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
6.205
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
68
|
Kênh dọc đường
Ông Trung
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1306/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
6.205
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
69
|
Kênh dọc đường
Ông Đột
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1307/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
7.997
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
70
|
Kênh dọc đường
Ông Hòa
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1308/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
9.750
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
71
|
Tuyến đường
đê vận chuyển muối từ rạnh Mương Thông-Bức Mũ-Đuôi Chồn
|
Ban QLDAĐTXD khu vực huyện
|
1309/QĐ-UBND
|
27/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
38.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
Chưa khởi công do vướng công tác vận động người dân hiến đất
|
72
|
Đường đê
bao ấp Rạch Lá (đoạn toàn bộ vòng đê bao Rạch Lá)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1209/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
15.009
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
73
|
Đường đê Mốc
Keo An Nghĩa ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1210/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
7.507
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
74
|
Đường đê bao Tắc Ráng ấp
An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27, 28 ấp An
Hòa)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1211/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
16.008
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
75
|
Đường tổ 7 ốp
Rạch Lá (đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1212/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
4.300
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
76
|
Đường vào
trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu (đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô
Thánh Sơn)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1214/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
2.730
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
77
|
Nâng cấp đường
ra bến đò Doi Lầu (kinh ông Son) (đoạn từ đường ra bến
đò Doi Lầu đến đường Liên Xã)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1215/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
7.610
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
95%
|
78
|
Đầu đường gần
nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp An Đông (đoạn từ đường du tổ 10 đến nhà ông Bảy)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1216/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
6.450
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
70%
|
79
|
Nâng cấp mở
rộng đường tổ 9 ấp An Đông (đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1217/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
6.450
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
70%
|
80
|
Đường vào tổ
6, 7 ấp An Đông (đoạn gần nhà anh Cược và Mười Quý)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1218/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.840
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
30%
|
81
|
Đường vào tổ 3 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1219/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
7.700
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
82
|
Xây dựng cống
thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An
Hòa (đoạn từ nhà bà Tư Dài + ngã tư ông Tờ đến cầu kinh Bà Tổng)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1220/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
8.505
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
83
|
Xây dựng cống
thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp
An Hòa và ấp An Bình
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1221/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
5.405
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
84
|
Xây dựng cống
thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1222/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
8.805
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
40%
|
85
|
Nâng cấp cầu
kinh Bà Tổng ấp An Hòa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1223/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
5.675
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
90%
|
86
|
Nâng cấp cầu
Bà Tùng (gần chợ), tổ 23 ấp An Nghĩa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1224/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.246
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
87
|
Nâng cấp cầu
gần chùa Cao Đài 1, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1225/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
4.253
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
88
|
Nâng cấp cầu
gần chùa Cao Đài 2, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1226/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.890
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
89
|
Xây mới cầu
gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1227/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
5.950
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
90
|
Nâng cấp cầu
tổ 19 (gần nhà anh Lợi) ấp An Hòa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1228/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2019
|
323
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
91
|
Nâng cấp
cầu Bà Tùng (đường Quảng Xuyên, ấp An Hòa)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1229/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2019
|
1.296
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
92
|
Sửa chữa 3
cống cấp nước khu vực tiểu vùng 100 ha Doi Lầu
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1230/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
93
|
Rạch tổ 9,
tổ 10 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Hai Phụng đến nhà Bà
Tuyền)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1231/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.900
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
0%
|
94
|
Rạch tổ 12,
13 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà Ông Sáu
Kha)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1232/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.700
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
0%
|
95
|
Rạch tổ 14
khu dân cư An Hòa (đoạn từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1234/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
7.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
30%
|
96
|
Phát hoang
cây hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1233/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
600
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
97
|
Sửa chữa
văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1235/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2019
|
2.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
96%
|
98
|
Xây mới văn
phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1284/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
6.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
99
|
Sửa chữa
văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1236/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2019
|
1.200
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
100
|
Sửa chữa
văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1237/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.400
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
101
|
Sửa chữa
văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1238/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.400
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
x
|
|
|
|
102
|
Xây mới khối
hội trường UBND xã An Thới Đông
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1239/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018 - 2020
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
103
|
Sửa chữa Trạm
y tế xã An Thới Đông
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1283/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
5.000
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
104
|
Nâng cấp đường
Quảng Xuyên (đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tổng đến thánh thất Cao Đài)
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1208/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
5.005
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
95%
|
105
|
Đường tổ 1 ấp
An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã
ba ra nhà Bia Liệt sĩ)
|
Ban
QLXDNTM xã An Thới Đông
|
1213/QĐ-UBND
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.440
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
70%
|
106
|
Nâng cấp, mở
rộng đường nhánh Hòn Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải
- Điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1262
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
9.300
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
80%
|
107
|
Nâng cấp đường
và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh -
điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1259
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.015
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
108
|
Nâng cấp đường
xuống bến đò Đồng tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu Đò)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1277
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.288
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
109
|
Nâng cấp
đường Nghĩa Trang - Bãi Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông
Hà Thanh)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1260
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.015
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
110
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ra nhà ông 5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường
BTXM hiện hữu)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1261
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.400
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
70%
|
111
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Ra nhà ông Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường
BTXM hiện hữu)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1263
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.400
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
70%
|
112
|
Nâng cấp đường
Chà Là ra sông Hà Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao
Sông Hà Thanh)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1264
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.510
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
113
|
Nâng cấp đường
nhà ông Ba Lê ra sông Hà Thanh (điểm
đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1265
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.515
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
114
|
Nâng cấp đường
Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối
BTXM hiện hữu)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1266
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.863
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
115
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu
đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1267
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
1.814
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
116
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường
Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1258
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.216
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
80%
|
117
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh -
điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1268
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.010
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
118
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Sà Lan - điểm cuối
Vàm Long Thạnh)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1257
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.419
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
119
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh -
điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1264
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.113
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
120
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải
- điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1246
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.024
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
121
|
Nâng cao trình
tuyến đường BTXM tổ 8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu
đường Duyên Hải - điểm cuối đường hãng nước mắm)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1248
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.015
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
80%
|
122
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Đồng Tranh (điểm đầu chợ Đồng Hòa - điểm
cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1240
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.131
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
123
|
Nâng cao
trình tuyến đường BTXM tố 5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối
đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1256
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
2.425
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x
|
|
|
124
|
Nâng cấp, mở
rộng bến đò Đồng Hòa
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1273
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
90%
|
125
|
Nâng cấp, mở
rộng bến đò Đồng Tranh
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1242
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
4.500
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
126
|
Mở rộng bến
đò Hòa Hiệp
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1272
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
805
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
127
|
Mở rộng bến
đò Long Thạnh
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1285
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
807
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
|
|
100%
|
128
|
Nâng cấp,
sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 3 ấp
Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
1286
|
26/10/2018
|
C
|
2018-2020
|
3.410
|
Ngân sách thành phố phân cấp
|
|
|
x |