BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2147/VBHN-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
Thông
tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin
và Truyền
thông
ban hành quy chuẩn quốc gia, có
hiệu
lực kể
từ ngày 18
tháng
01
năm 2013, được sửa
đổi, bổ sung bởi:
Thông
tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể
từ
ngày 15 tháng 8 năm 2013.
Căn
cứ Luật Tiêu chuẩn
và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn
cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn
cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng
2007; Theo đề nghị của
Vụ
trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ,
Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.[1]
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số
mặt đất DVB-T2 Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình
kỹ thuật số DVB-T2 Ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT
Điều 2.2 Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Bắc Son
|
QCVN
63:2012/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
National
technical regulation on
digital receiver used
in DVB-T2
digital terrestrial television broadcasting
Lời nói đầu
QCVN
63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig
Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable,
Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3,
03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for
Use in Cable, Satellite,Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test
Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification - Recommendations,
South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test
Specification - Recommendations, South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012.
QCVN 63:2012/BTTTT
do Viện
Khoa
học Kỹ
thuật
Bưu
điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số
20/2012/TT-BTTTT ngày 04
tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông.
MỤC
LỤC
1.
Quy định chung
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
1.2.
Đối tượng áp dụng
1.3.
Tài liệu viện dẫn
1.4.
Giải thích từ ngữ
1.5.
Chữ viết tắt
2.
Quy định kỹ thuật
2.1.
Yêu cầu chung
2.1.1.
Yêu cầu thu và
giải mã
tín
hiệu
2.1.2.
Yêu cầu về nguồn điện đối với STB
2.1.3.
Tương thích
điện từ trường
2.1.4.
Nâng cấp phần mềm
2.2.
Yêu cầu tính năng
2.2.1. Điều khiển từ xa
2.2.2.
Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)
2.2.3.
Thông tin dịch vụ
2.2.4.
Bộ quản lý chương trình
2.2.5.
Phụ đề
2.2.6.
Đánh số kênh logic (LCN)
2.3.
Yêu cầu giao diện
2.3.1.
Cổng kết nối đầu vào RF
2.3.2.
Cổng kết nối đầu ra RF
2.3.3.
HDMI
2.3.4.
Đầu ra video tổng hợp
2.3.5.
Giao diện
âm thanh RCA
2.3.6.
Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
2.4.
Yêu cầu kỹ thuật
2.4.1.
Tần số và băng thông kênh
2.4.2.
Băng thông tín hiệu
2.4.3.
Các chế độ RF
2.4.4.
Hỗ trợ Multi PLP
2.4.5.
Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
2.4.6.
Hỗ trợ Normal Mode (NM)
2.4.7.
Khả năng thích ứng khi thay đổi
các tham số điều
chế
2.4.8.
Kết nối tắt RF
2.4.9.
Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
2.4.10.
Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
2.4.11.
Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
2.4.12.
Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0
dB
2.4.13.
Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
2.4.14.
Mức tín hiệu đầu vào tối đa
2.4.15.
Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
2.4.16.
Khả năng chống nhiễu đối với
các
tín
hiệu số trên các kênh khác
2.4.17.
Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các
tín hiệu TV tương tự
2.4.18.
Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng
SFN
2.4.19.
Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ
trong mạng SFN
2.4.20.
Bộ giải
ghép MPEG
2.4.21.
Bộ giải mã
video
2.4.22.
Bộ giải
mã audio
3.
Phương pháp đo
3.1.
Tần số
3.2.
Băng thông tín hiệu
3.3.
Các chế độ RF
3.4.
Hỗ trợ Multi PLP
3.5.
Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
3.6.
Hỗ trợ Normal Mode (NM)
3.7.
Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế
3.8.
Kết nối tắt RF
3.9.
Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
3.10.
Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
3.11.
Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
3.12.
Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
3.13.
Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
3.14.
Mức tín hiệu đầu vào tối đa
3.15.
Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
3.16.
Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
3.17.
Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
3.18.
Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
3.19.
Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network
3.20.
Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG
3.21.
Giải mã video
3.22.
Giải mã Audio
4. Các quy định quản lý
5.
Trách nhiệm của tổ chức,
cá nhân
6.
Tổ chức thực hiện
Phụ lục
A (Quy định) Yêu cầu
đối với các phép
đo
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
National
technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting
1.
Quy định chung
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chuẩn DVB-T2, hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.
Quy
chuẩn này áp dụng cho cả thiết bị thu hoạt động độc lập (STB) và thiết bị
thu
được tích hợp trong máy thu hình (iDTV), hỗ trợ SDTV và
/hoặc
HDTV.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy
chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập khẩu thiết bị thu truyền hình số mặt đất theo chuẩn
DVB-T2 tại Việt Nam.
1.3.1 Tài liệu viện
dẫn
[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel
coding and modulation for
digital terrestrial television
[2] ETSI
EN 302
755
(V1.2.1), Digital
Video Broadcasting (DVB);
Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)
[3]
QCVN 22:2010/BTTTT,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các
thiết bị đầu cuối viễn thông
[4]
TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009), Máy thu thanh, thu hình quảng bá
và
thiết bị kết hợp - Đặc
tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp
đo
[5]
TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006), Máy thu thanh, thu hình quảng bá
và
thiết bị kết hợp. Đặc tính
miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo
[6] EN 300 468, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in
DVB
systems
[7] ETSI TR 101
211, Digital Video Broadcasting (DVB);
Guidelines
on
implementation and usage of Service
Information (SI)
[8]
TCVN 5712:1999, Công nghệ
thông tin. Bộ mã
ký
tự tiếng Việt 8 bit
[9]
ETSI 300 743, Digital Video
Broadcasting (DVB);
Subtitling systems
[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part
2: Coaxial unmatched connector
[11]
IEC 48B-316
[12] IEC
60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards
[13] ETSI EN 50221, Common Interface Specification for Conditional Access
and
other Digital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997
[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used in Republic of Slovenia - Profile:
Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009
[15] ISO/IEC13818-1,
Information technology
- Generic coding
of moving pictures and associated audio information: Systems
[16] ETSI
TS 101
154
(V1.11.1), Digital
Video Broadcasting
(DVB); Specification
for the use of
Video and Audio
Coding in Broadcasting
Applications
[17] ISO/IEC 13818-2,
Information technology - Generic
coding
of moving pictures and associated audio information: Video
[18] ISO
IEC 14496-10,
Information
technology - Coding of
audio - visual objects- Part 10: Advanced Video Coding
[19] ISO/IEC
11172-3,
Information
technology - Coding of
moving
pictures and associated audio for digital
storage media at up to
about
[20] ISO/IEC
14496-3, Information
technology - Coding
of audio
- visual objects - Part 3:
Audio
[21]
CI Plus Specification V1.3
[22] ETSI
TS 102
114,
DTS Coherent
Acoustics;
Core and
Extensions with Additional Profiles
1.4.
Giải thích từ
ngữ
1.4.1.
Chế độ A
Chế độ tín hiệu DVB-T2
sử
dụng Single PLP.
1.4.2.
Chế độ B
Chế
độ tín hiệu DVB-T2 có sử dụng Multi PLP. Chế độ B có thể có Multi PLM nhưng không sử dụng Common
PLP
hoặc
có thể có Multi
PLP và Common
PLP.
1.4.3.
iDTV (integrated Digital Television)
Thiết
bị thu được tích
hợp
cùng máy thu hình.
1.4.4. STB
(Set-Top-Box)
Thiết
bị thu có khả năng hoạt động và sử dụng nguồn điện độc lập với máy thu hình.
1.4.5.
Thiết bị thu (receiver)
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất phát theo chuẩn DVB-T2. Thiết bị
thu phải có bộ dò kênh RF, bộ giải điều chế, giải ghép kênh và giải mã. Thiết bị thu có
thể
là thiết
bị độc lập (STB) hoặc thiết bị
tích hợp trong máy thu
hình (iDTV). Thiết bị thu cũng có thể là loại chỉ hỗ trợ SDTV (thiết bị thu SDTV) hoặc hỗ trợ đồng thời SDTV và HDTV (thiết bị thu HDTV).
1.4.6.
Thiết bị thu HDTV
(HDTV level receiver)
Thiết
bị thu hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải cao (HDTV) và độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV)
để hiển thị trên màn
hình với độ phân giải nguyên
gốc.
1.4.7.
Thiết bị thu SDTV
(SDTV level receiver)
Thiết bị thu chỉ hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân giải nguyên gốc, không hỗ trợ độ phân giải cao (HDTV).
1.4.8. 2 Bộ
chuyển đổi UP (Up Converter)
Bộ
chuyển đổi nâng tần.
1.5.3 Chữ
viết tắt
AAC
|
Mã
hóa âm thanh AAC
|
Advanced Audio Coding
|
ACE
|
Mở rộng chòm sao
tín
hiệu
|
Active
Constellation Extension
|
ATT
|
Suy
hao
|
Attenuator
|
|
|
|
AVC
|
Mã hóa video AVC
|
Advanced Video
Coding
|
BCH
|
Mã sửa sai
BCH
|
Bose &
Chaudhuri &
|
|
|
Hocquenghem
|
BER
|
Tỷ lệ lỗi bit
|
Bit error
rate
|
BW
|
Băng thông
|
Bandwidth
|
CA
|
Phần truy nhập
có điều kiện
|
Conditional Access
|
CAT
|
Bảng truy nhập
có điều kiện
|
Conditional Access
Table
|
CBR
|
Tốc độ bit không
đổi
|
Constant Bit
Rate
|
CH
|
Kênh
|
Channel
|
CI
|
Giao diện CI
|
Common
Interface
|
COFDM
|
Điều chế OFDM
có mã hóa
|
Coded Orthogonal
Frequency Division Multiplexing
|
CVBS
|
Tín hiệu
video băng cơ sở tổng hợp
|
Composite
Video Baseband Signal
|
DTS
|
Âm thanh DTS
|
Digital Theater
Systems
|
DTT
|
Hệ thống truyền
hình số mặt đất
|
Digital terrestrial
television
|
DVB-T
|
Tiêu chuẩn
DVB-T
|
Digital Video
Broadcasting- Terrestrial
|
EBU
|
Tổ chức phát thanh
truyền hình Châu Âu
|
European
Broadcasting Union
|
EDID
|
Dữ liệu nhận
dạng hiển thị mở rộng
|
Extended
display identification data
|
EICTA
|
Hiệp hội Công
nghiệp Công nghệ Thông tin - Truyền thông của Châu Âu
|
European
Information & Communications Technology Industry Association
|
EIT
|
Bảng thông tin
sự kiện
|
Event Information
Table
|
EN
|
Tiêu chuẩn Châu
Âu
|
European Norm
|
EPG
|
Bảng chương trình
điện tử
|
Electronic
Programming Guide
|
ETSI
|
Viện Tiêu chuẩn
Viễn thông Châu Âu
|
European Telecommunication
Standards Institute
|
FEC
|
Mã hóa sửa
sai FEC
|
Forward
error correction
|
FEF
|
Khung DVB-T2 dự
trữ
|
Future Extension
Frame
|
FFT
|
Biến đổi Fourier
nhanh
|
Fast Fourier
Transform
|
FM
|
Điều chế FM
|
Frequency
modulation
|
GI
|
Khoảng bảo vệ
|
Guard
Interval
|
HDMI
|
Giao diện HDMI
|
High - Definition
Multimedia Interface
|
HDTV
|
Truyền hình độ
phân giải cao
|
High Definition
Television
|
HE-AAC
|
Mã hóa âm thanh
HE-AAC
|
High Efficiency
AAC
|
HEM
|
Chế độ phát hiệu
suất cao HEM
|
High Efficiency
Mode
|
HP
|
Mức ưu tiên
cao
|
High Priority
|
iDTV
|
Thiết bị thu
tích hợp trong máy thu hình
|
Integrated
Digital TV set
|
IEC
|
Tổ chức hợp
chuẩn điện quốc tế
|
International
Electrotechnical Commission
|
IF
|
Trung tần
|
Intermediate
Frequency
|
ISO
|
Tổ chức Tiêu
chuẩn quốc tế
|
International
Organization for Standardization
|
ITU
|
Liên minh Viễn
thông quốc tế
|
International
Telecommunication Union
|
LDPC
|
Mã sửa sai
|
LDPC
Low-density parity-check
|
LP
|
Mức ưu tiên
thấp
|
Low priority
|
MFN
|
Mạng đa tần
|
Multi
Frequency Network
|
MISO
|
Kỹ thuật xử
lý
|
MISO Multiple-Input
Single-Output
|
MPEG
|
Mã hóa MPEG
|
Moving
Pictures Expert Group
|
NF
|
Hệ số tạp âm
|
Noise Figure
|
NIT
|
Bảng thông
tin mạng lưới
|
Network
Information Table
|
PAL
|
Chuẩn phát
hình PAL
|
Phase
Alternating Line
|
PAPR
|
Tỷ số công suất
đỉnh và công suất trung bình
|
Peak-to-Average
Power Ratio
|
PAT
|
Bảng chương
trình liên quan
|
Program
Association Table
|
PCM
|
Điều chế
|
PCM Pulse
Coded Modulation
|
PLP
|
Chế độ ghép lớp
|
PLP Physical
Layer Pipes
|
PMT
|
Bảng ánh xạ
chương trình
|
Program Map
Table
|
PP
|
Mẫu pilot
|
Pilot
pattern
|
PSI
|
Thông tin đặc
trưng chương trình
|
Program
Specific Information
|
QAM
|
Điều chế
|
QAM
Quadrature Amplitude Modulation
|
QEF
|
Yêu cầu độ
chính xác thông tin gần tuyệt đối
|
Quasi Error
Free
|
QMP
|
Phương pháp
đánh giá chất lượng
|
Quality
Measurement Method
|
QPSK
|
Điều chế QPSK
|
Quaternary
Phase Shift Keying
|
RA
|
Vô tuyến
|
Radio
|
RCA
|
Chuẩn kết nối
RCA
|
Radio
Corporation of America
|
RF
|
Tần số vô tuyến
|
Radio
Frequency
|
RGB
|
Kiểu hiện
màu RGB
|
Red Green
Blue
|
RS
|
Mã sửa sai RS
|
Reed-Solomon
|
S/PDIF
|
Giao diện
S/PDIF
|
Sony/Philips
Digital Interface Format
|
SDT
|
Bẳng mô tả dịch
vụ
|
Service Description
Table
|
SDTV
|
Truyền hình độ
nét tiêu chuẩn
|
Standard Definition
Television
|
SFN
|
Mạng đơn tần
|
Single Frequency
Network
|
SI
|
Thông tin dịch
vụ
|
Service
Information
|
SISO
|
Kỹ thuật xử
lý SISO
|
Single-Input
Single-Output
|
SSU
|
Cập nhật phần
mềm hệ thống
|
Systems Software
Update
|
STB
|
Bộ STB
|
Set-Top-Box
|
STB-HD
|
STB mức HD
|
HDTV level
Set-Top-Box
|
STB-SD
|
STB mức SD
|
SDTV level
Set-Top-Box
|
SW
|
Phần mềm
|
Software
|
T2GW
|
Gateway kết nối
DVB-T2
|
DVB-T2 Gateway
|
T2MI
|
Giao diện bộ
điều chế
|
Modulator Interface
|
TDT
|
Bảng dữ liệu
ngày và thời gian
|
Time and Date
Table
|
TOT
|
Bảng độ lệch
thời gian
|
Time Offset Table
|
TR
|
Kiểu xử lý giữ
tone (TR-PAPR)
|
Tone
Reservation
|
TS
|
Luồng dữ liệu
truyền tải
|
Transport
Stream
|
TTX
|
Teletext
|
Teletext
|
UHF
|
Tần số UHF
|
Ultra-high frequency
|
USB
|
Giao diện USB
|
Universal Serial
Bus
|
VBI
|
Thông tin trống
chiều đứng
|
Vertical
Blanking Information
|
VBR
|
Tốc độ bit biến
đổi
|
Variable bitrate
|
VHF
|
Tần số VHF
|
Very high
frequency
|
VSB
|
Điều chế VSB
|
Vestigial sideband
modulation
|
VUI
|
Thông tin sử
dụng video
|
Video Usability
Information
|
2.
Quy định kỹ thuật
2.1.
Yêu cầu chung
2.1.1.
Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu
· Thiết
bị thu phải
có khả năng
thu
và giải điều
chế
tín
hiệu DVB-T phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 744 [1] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN);
· Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 [2] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN).
2.1.2.
Yêu cầu về nguồn
điện đối với
STB
STB phải có khả năng hoạt động trong các điều kiện về nguồn điện như sau:
· Điện
áp: từ 90 VAC tới 260 VAC;
· Tần
số điện áp: 48 Hz đến 63 Hz.
Nguồn
điện trong thiết bị STB phải tuân thủ các yêu cầu về an toàn nguồn điện trong quy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT [3].
2.1.3. 4Tương thích điện từ trường
Thiết bị
thu
phải
tuân thủ
yêu cầu về tương thích
điện từ
trường
trong
tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009) [4].
2.1.4.
Nâng cấp phần
mềm
Thiết
bị thu phải
có
ít nhất một cơ chế
để
nâng cấp phần mềm hệ thống.
Thiết bị thu phải có cơ chế phát hiện phần mềm hệ thống được tải về bị lỗi trước khi phần mềm này được sử dụng để thay thế phần mềm làm việc hiện tại. Nếu phần mềm hệ thống nhận được bị lỗi, thiết bị thu phải giữ nguyên phiên bản phần mềm hệ thống hiện tại để hoạt động bình thường. Trong trường hợp tải về
mất
quá nhiều thời gian
do đường truyền
kém, thiết bị
thu phải hỗ
trợ
người
sử dụng hủy bỏ việc tải xuống và tiếp tục sử dụng phiên bản phần mềm hiện tại.
Đối với mỗi phiên bản
mới
của phần mềm
hệ thống,
các
nhà
sản xuất
phải cung cấp
phần hướng dẫn cách tải về
phần
mềm
mới.
Nhà
sản xuất
chịu trách nhiệm cung
cấp
và phân phối
các
phiên bản mới của phần mềm
hệ thống.
2.2.
Yêu cầu tính năng
2.2.1.
Điều khiển từ xa
Thiết
bị thu phải
có
điều khiển từ xa
để quản lý và sử dụng.
2.2.2. Hiển
thị chỉ thị chất
lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ
tín hiệu
(SSI)
Thiết
bị thu phải có hỗ trợ khả năng hiển thị thông tin về chất lượng tín hiệu (SQI) và thông tin về cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thức hiển thị thông tin SQI,
SSI do nhà sản xuất tự thực hiện.
2.2.3.
Thông tin dịch
vụ
2.2.3.1.
Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI
Thiết
bị thu phải có phần mềm hệ thống để phân tích và xử lý các thông tin dịch vụ đang hoạt động đồng thời kiểm soát các phần cứng/phần mềm theo
các chuẩn EN 300 468 [6] và ETSI
TR 101
211
[7].
Thiết
bị thu phải có khả năng xử lý các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.5
2.2.3.2.
Đồng hồ thời gian thực
Thiết bị thu phải có một đồng hồ thời gian thực và đồng hồ này phải được cập nhật bởi các dữ liệu từ các
bảng TDT.
2.2.3.3.
Các tính năng của EPG cho
bảng EIT thực và các bảng EIT khác
Thiết
bị thu phải cung cấp các chức năng cơ bản của EPG như sau:
· EIT
thực (hiện tại/tiếp theo/lịch
trình);
· EIT
khác (hiện tại/tiếp theo/lịch
trình).
Tính
năng EPG của thiết bị thu phải có khả năng cung cấp thông tin về các chương trình dự kiến được
phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.
2.2.4.
Bộ quản lý chương trình
Thiết
bị thu phải có bộ quản lý chương trình cho phép người sử dụng khả năng truy cập vào thông tin hệ thống và kiểm soát các hoạt động của thiết bị thu. Bộ quản lý chương trình phải bao gồm chức năng quản lý danh sách dịch vụ và chức năng quản lý sự kiện EPG cơ
bản.
Bộ
quản lý chương trình phải hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Ký tự Tiếng Việt phải tuân theo bảng mã
UTF-8 trong TCVN 5712:1999 [8].
2.2.5.
Phụ đề
Thiết
bị thu phải có khả năng giải mã và hiển thị dịch vụ phụ đề DVB được phát theo chuẩn
ETSI 300 743 [9]. Thiết bị thu phải hỗ trợ
phụ
đề Tiếng Việt.
2.2.6.6 Đánh số kênh logic
(LCN)
Thiết
bị thu phải có khả năng xử lý thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic
(LCN - Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.
Thiết
bị thu hỗ trợ LCN bằng cách sử dụng bộ mô tả kênh logic với trường đặc tả descriptor_tag bằng 0x83 với cấu trúc và cú pháp như sau:
Cú
pháp
|
Kích thước (bit)
|
Bộ nhận dạng
|
logical_channel_descriptor(){
descriptor_tag
descriptor_length
for (i=0;i<N;i++){
service_id
visible_service3_flag
Reserved
logical_channel_number
}}
|
8
8
16
1
5
10
|
uimsbf
uimsbf
uimsbf
bslbf
bslbf
uimsbf
|
Trong đó:
descriptor_tag:
đặt bằng 0 x 83;
service_id: trường 16 bit sử dụng để nhận
dạng dịch vụ trong
dòng dữ liệu truyền tải
(TS);
visible_service_flag: cờ báo hiển thị dịch vụ, có giá trị bằng '1' nếu dịch vụ có thể được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ trên máy thu; có giá trị bằng '0' nếu dịch vụ không được hiển thị và lựa chọn trong danh mục dịch vụ
trên máy thu;
reserved:
trường dự trữ để sử dụng trong tương lai, gồm 5 bit được đặt bằng '1';
logical_channel_number:
trường 10 bit biểu thị mức độ ưu tiên khi sắp xếp thứ tự dịch vụ.
LCN sẽ được đánh số từ 1 đến 999. Trong đó, các kênh được đánh số từ 1 đến 799 bởi nhà cung cấp dịch vụ; kênh LCN dự phòng được
đánh số từ 800
đến 999.
2.3.
Yêu cầu giao diện
2.3.1.
Cổng kết nối đầu vào RF
Thiết
bị thu phải có cổng kết nối đầu
vào RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiểu giắc cái, trở kháng 75 ohm.
2.3.2.7Cổng kết
nối
đầu ra RF
STB
phải có cổng kết nối đầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiểu giắc đực.
2.3.3.
HDMI
STB
hỗ trợ HDTV phải có giao diện đầu ra HDMI để xuất tín hiệu video và audio.
2.3.4.
Đầu ra video tổng hợp
STB
phải có đầu ra video nén tương thích với yêu cầu đối với giao diện PAL trong chuẩn IEC 48B-316
(RCA
phono) [11].
2.3.5.8 Giao
diện âm thanh RCA
STB phải có đầu ra
âm
thanh tương
tự
RCA, kiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14 [12].
2.3.6. 9 Giao diện hỗ
trợ truy nhập có điều kiện
Trường hợp nếu có giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện, thiết bị thu phải có ít nhất một giao diện CI
tuân thủ tiêu chuẩn
ETSI EN 50221 [13] hoặc giao diện CI Plus phiên bản 1.3 [21].
2.4.
Yêu cầu kỹ thuật
2.4.1.
Tần số và băng thông
kênh
Thiết
bị thu phải có khả năng thu được tất cả các kênh cấp cho truyền hình số mặt
đất (DTT) nằm trong quy hoạch tần số VHF/UHF của Việt Nam như trong Bảng 1.
Bảng 1. Bảng
phân kênh tần số băng tần VHF/UHF của Việt Nam
Băng
|
Kênh
|
Dải tần số (MHz)
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
Băng
|
Kênh
|
Dải tần số (MHz)
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
III
|
6
|
174 - 182
|
178
|
V
|
38
|
606 - 614
|
610
|
7
|
182 - 190
|
186
|
39
|
614 - 622
|
618
|
8
|
190 - 198
|
194
|
40
|
622 - 630
|
626
|
9
|
198 - 206
|
202
|
41
|
630 - 638
|
634
|
10
|
206 - 214
|
210
|
42
|
638 - 646
|
642
|
11
|
214 - 222
|
218
|
43
|
646 - 654
|
650
|
12
|
222- 230
|
226
|
44
|
654 - 665
|
658
|
|
|
|
|
45
|
662 - 670
|
666
|
IV
|
21
|
470 - 478
|
474
|
46
|
670 - 678
|
674
|
22
|
478 - 486
|
482
|
47
|
678 - 686
|
682
|
23
|
486 - 494
|
490
|
48
|
686 - 694
|
690
|
24
|
494 - 502
|
498
|
49
|
694 - 702
|
698
|
25
|
502 - 510
|
506
|
50
|
702 - 710
|
706
|
26
|
510 - 518
|
514
|
51
|
710 - 718
|
714
|
27
|
518 - 526
|
522
|
52
|
718 - 726
|
722
|
28
|
526 - 534
|
530
|
53
|
726 - 734
|
730
|
29
|
534 - 542
|
538
|
54
|
734 - 742
|
738
|
30
|
542 - 550
|
546
|
55
|
742 - 750
|
746
|
31
|
550 - 558
|
554
|
56
|
750 - 758
|
754
|
325
|
558 - 566
|
562
|
57
|
758 - 766
|
762
|
33
|
566 - 574
|
570
|
58
|
766 - 774
|
770
|
34
|
574 - 582
|
578
|
59
|
774 - 782
|
778
|
35
|
582 - 590
|
586
|
60
|
782 - 790
|
786
|
V
|
36
|
590 - 598
|
594
|
|
|
|
37
|
598 - 606
|
602
|
|
|
|
Thiết
bị thu phải có khả năng dò kênh trong dải tần số từ [-50 kHz; 50 kHz] so với tần số trung tâm của tín hiệu DVB-T/T2.
2.4.2.
Băng thông tín hiệu
Thiết
bị th phải tự động
xác định được băng thông tin hiệu DVB-T đang được sử dụng.
Thiết bị thu đối với DVB-T2 phải hỗ trợ cả các chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn và chế
độ
băng thông sóng mang mở rộng. Thiết bị thu
đối với DVB-T2
phải bám theo sự thay đổi
tham số
mạng
từ chế
độ băng thông sóng
mang
tiêu chuẩn đến chế độ băng thông sóng mang mở rộng một cách
tự
động, không cần bất cứ tác động nào của người dùng.
2.4.3.
Các chế độ RF
2.4.3.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải mã tín hiệu DVB-T với các tham số là một tổ hợp bất kỳ của
bộ
tham số trong Bảng 2.
Bảng 2. Các chế
độ RF của DVB-T được
hỗ trợ
Tham số
|
Giá trị
|
Kích
cỡ bộ FFT
|
2k,
8k
|
Điều chế
|
COFDM;
QPSK, 16QAM,
64QAM
|
Tham số Giá trị
Mã FEC
|
Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỷ
lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8
|
Khoảng bảo vệ
|
1/4, 1/8, 1/16, 1/32
|
Băng thông tín hiệu
|
7,61 MHz
|
Chế độ phân cấp
|
Không phân cấp (non-hierarchical)
|
2.4.3.2.
DVB-T2
Thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 với các tham số là một tổ
hợp
cho
phép bất kỳ của bộ tham số trong Bảng 3.
Bảng 3. Các
chế độ RF của DVB-T2 được hỗ trợ
Tham số
|
Giá trị
|
Kích
cỡ bộ FFT
|
COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k
|
Điều chế
|
QPSK,
16QAM, 64QAM, 256QAM
|
Mã FEC
|
LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỷ lệ mã
1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6
|
Khoảng
bảo vệ
|
1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4
|
Băng thông tín hiệu
|
7,61 MHz (chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn); 7,71 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế
độ
băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 16k, 32k)
|
Mẫu pilot
|
PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6,
PP7
|
PAPR
|
Có hoặc không sử dụng
PAPR
|
Xoay
chòm sao điều chế tín hiệu
|
Có sử dụng hoặc không sử dụng
|
2.4.4.
Hỗ trợ Multi PLP
Thiết bị
thu phải có
khả năng
thu tín
hiệu
đầu
vào
Chế
độ B sử
dụng Multiple PLP và không sử dụng
Common PLP.
2.4.5.
Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
Thiết bị
thu phải có
khả năng
thu tín
hiệu
đầu
vào
Chế
độ B sử
dụng Multiple PLP và Common PLP.
2.4.6.
Hỗ trợ Normal Mode (NM)
Thiết
bị thu phải hỗ trợ
Normal Mode
(NM).
2.4.7.
Khả năng thích
ứng khi
thay đổi các tham số điều
chế
2.4.7.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải có khả năng thích ứng với thay đổi trong các tham số điều chế để đảm bảo luồng tín hiệu truyền tải đầu ra không bị lỗi trong thời gian không lớn hơn hơn 3
giây kể
từ
thời điểm có sự thay đổi.
2.4.7.2.
DVB-T2
Thiết
bị thu phải
có
khả năng tự động thích ứng với
thay
đổi của tham số điều chế của dữ liệu P1, dữ liệu L1 trước và sau báo hiệu. Thời gian để luồng
tín
hiệu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 5 giây kể từ
thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu P1 và/hoặc dữ liệu L1 trước báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiệu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 2 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu L1 sau báo hiệu.
2.4.8.
Kết nối tắt RF
Thiết
bị thu phải có bộ nối tắt tín hiệu RF giữa đầu vào - đầu ra RF, cho phép đưa trực tiếp tín hiệu RF thu được từ anten vào máy thu hình, không phụ thuộc vào
trạng thái hoạt động của thiết bị thu (trạng thái hoạt động hoặc trạng thái chờ).
Bộ
nối tắt RF trong thiết bị thu phải hoạt động được trên tất cả tần số được cấp phát cho truyền hình.
Thiết
bị thu phải có khả năng
cho
phép người sử dụng ngắt hoặc kích hoạt tăng ích của bộ nối tắt. Khi người sử dụng ngắt tăng ích của bộ nối tắt, suy hao của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào không được lớn hơn 4 dB. Khi người sử dụng kích hoạt tăng ích của bộ nối tắt, tăng ích của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào phải nằm trong
khoảng từ -1 dB đến
3 dB.
Quy
định này áp
dụng cho STB.
2.4.9.
Yêu cầu C/N đối với
kênh
Gauss
2.4.9.1.
DVB-T
C/N
tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy định trong Bảng A.5.
2.4.9.2.
DVB-T2
C/N
tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức
(Eq. 1).
2.4.10.
Yêu cầu C/N đối với
kênh vọng 0 dB
2.4.10.1.
DVB-T
C/N
tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy định trong Bảng A.5.
2.4.10.2.
DVB-T2
C/N tối thiểu để
thiết bị
thu
đáp ứng QEF khi có
nhiễu
từ kênh vọng 0 dB
không được
lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
2.4.11.
Mức tín hiệu tối
thiểu đầu vào
thiết bị thu
trên kênh Gauss
2.4.11.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không
nhỏ hơn mức xác
định bằng biểu thức (Eq. 2)
trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.11.2.
DVB-T2
Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu
đầu
vào
có mức không nhỏ hơn mức xác
định bằng biểu thức (Eq.
3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.12.
Mức tín hiệu tối
thiểu đầu vào
thiết bị thu
trên kênh vọng 0
dB
2.4.12.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào có mức không
nhỏ hơn mức xác
định bằng biểu thức (Eq. 1)
trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.12.2.
DVB-T2
Thiết
bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu
đầu
vào
có mức không nhỏ hơn mức xác
định bằng biểu thức (Eq.
3) (với băng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
2.4.13
Hệ số tạp âm (NF) trên
kênh Gauss
2.4.13.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải
có
hệ số tạp âm (NF)
không lớn hơn giá trị trong Bảng A.8.
2.4.13.2.
DVB-T2
Thiết
bị thu phải
có
hệ số tạp âm (NF)
không lớn hơn giá trị trong Bảng A.9.
2.4.14.
Mức tín hiệu đầu vào tối đa
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi tín hiệu đầu vào DVB-T/T2 lên đến -25 dBm.
2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với
các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp
ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc
khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cận với công suất
cao hơn tối đa 44 dB.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng
khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8},
{8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k,
256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.
2.4.16.
Khả năng
chống
nhiễu
đối với
các
tín hiệu số trên các
kênh khác
2.4.16.1.
DVB-T
Trên các dải tần được hỗ trợ, thiết
bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T gây ra tỷ số
nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
Các yêu cầu trong mục này áp dụng với
chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K,
64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}
Bảng 4. I/C yêu
cầu
tối thiểu đối với việc thu QEF với tín
hiệu DVB-T/T2 nhiễu
nằm trên các
kênh lân cận, kênh ảnh
và các
kênh khác
Băng
|
Băng thông
tín hiệu, [MHz]
|
Băng thông kênh,
[MHz]
|
I/C (dB)
|
Kênh
lân cận
|
Kênh
khác
|
Kênh
ảnh
|
VHF III
|
8
|
8
|
28
|
38
|
-
|
UHF IV
|
8
|
8
|
28
|
38
|
28
|
UHF V
|
8
|
8
|
28
|
38
|
28
|
2.4.16.2.
DVB-T2
Trên
các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T2 gây ra tỷ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
Yêu
cầu trên áp dụng đối với tín hiệu DVB-T2 ở
tất cả các chế độ RF có thể có như trong mục 2.4.3.2.
2.4.17.
Khả năng
chống
nhiễu
đồng kênh
từ các tín hiệu TV tương
tự
2.4.17.1.
DVB-T
Thiết
bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy định trong Bảng 5 khi có nhiễu đồng kênh bao gồm tín hiệu VSB/PAL, FM. Yêu cầu trên quy định đối với tín hiệu DVB-T có băng thông 7,61 MHz.
Bảng 5. Tín hiệu
trên
nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi
tín hiệu DVB-T bị nhiễu bởi
sóng mang TV tương
tự
Giản
đồ tín hiệu
|
64QAM
|
Tỷ lệ mã
|
2/3
|
3/4
|
C/I
|
3 dB
|
7 dB
|
2.4.17.2.
DVB-T2
Thiết
bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF với mức C/I tối đa quy định trong Bảng 6 khi tín hiệu 8 MHz DVB-T2 bị gây nhiễu bởi tín hiệu PAL D/K đồng kênh bao gồm video, âm thanh
FM.
Bảng 6. Tín hiệu
trên
nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi
tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu bởi
sóng mang TV tương
tự
Giản
đồ tín hiệu
|
256QAM
|
Tỷ lệ mã
|
3/5
|
2/3
|
3/4
|
C/I
|
3 dB
|
5 dB
|
7 dB
|
2.4.18.
Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.18.1.
DVB-T
Đối
với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng với độ trễ
nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị
thu phải có
khả
năng thu
đáp
ứng yêu cầu QEF với
mức
C/N tối
thiểu không lớn hơn mức quy định đối với profile 2 trong Bảng A.5.
Với cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với
giá
trị median.
2.4.18.2.
DVB-T2
Đối
với các chế độ DVB-T2 như trong Bảng 3, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài
khoảng bảo vệ
(Guard Interval
- GI), thiết bị
thu phải có
khả
năng thu
đáp
ứng yêu cầu QEF với
mức
C/N tối
thiểu không lớn hơn mức quy định đối với profile 2 xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
Với cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt quá 1 dB so với giá trị median.
2.4.19.
Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN
2.4.19.1.
DVB-T
Khi
có vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T quy định trong Bảng 7, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T 8 MHz đáp ứng QEF.
Bảng 7. Tín hiệu vọng
ngoài khoảng bảo vệ
của tín hiệu DVB-T
8 MHz
|
Suy
hao tín hiệu vọng so với mức
chuẩn, dB
|
Độ trễ (μs)
|
-260
|
-230
|
-200
|
-150
|
-120
|
120
|
150
|
200
|
230
|
260
|
8K,
64-QAM, R=2/3,
Δ/Tu=1/8
|
15
|
-
|
13
|
10
|
5
|
5
|
10
|
13
|
-
|
15
|
8K,
64-QAM, R=2/3,
Δ/Tu=1/4
|
10
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
10
|
8K,
64-QAM, R=3/4,
Δ/Tu=1/4
|
12
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
12
|
2.4.19.2.
DVB-T2
Khi có tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T2 quy định trong Bảng 8, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2
8 MHz
đáp ứng QEF.
Bảng 8.
Tín
hiệu
vọng ngoài khoảng
bảo vệ của
tín
hiệu DVB-T2 8 MHz
|
Suy
hao tín hiệu vọng so với mức
chuẩn, dB
|
Độ trễ (μs)
|
-260
|
-230
|
-200
|
-150
|
-120
|
120
|
150
|
200
|
230
|
260
|
32K,
256-QAM, PP4, R=3/5,
Δ/Tu=1/16,
|
20
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
20
|
32K,
256-QAM, PP4, R=2/3,
Δ/Tu=1/16,
|
22
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
22
|
32K,
256-QAM, PP4, R=3/4,
Δ/Tu =1/16
|
24
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
24
|
32K,
256-QAM, PP4, R=3/5,
Δ/Tu=1/32
|
20
|
9
|
7
|
4
|
2
|
2
|
4
|
7
|
9
|
20
|
32K,
256-QAM, PP4, R=2/3,
Δ/Tu=1/32
|
22
|
11
|
10
|
6
|
3
|
3
|
6
|
10
|
11
|
22
|
32K,
256-QAM, PP4, R=3/4,
Δ/Tu=1/32
|
24
|
13
|
12
|
8
|
4
|
4
|
8
|
12
|
13
|
24
|
2.4.20.
Bộ giải ghép MPEG
2.4.20.1.
Tốc độ luồng dữ liệu
tối đa
Bộ giải ghép
MPEG
của
thiết
bị thu phải
đáp
ứng yêu cầu lớp truyền
tải
MPEG-2 quy định tại ISO/IEC13818-1 [15],
phù hợp với chuẩn ETSI TS 101 154 [16] và phải có khả năng giải mã dữ liệu chuẩn ISO/IEC 13818-1 [15] với tốc độ dữ liệu đến 32 Mbit/s đối với DVB-T và 50,34 Mbit/s đối với DVB-T2.
2.4.20.2.
Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)
Bộ
giải ghép MPEG của thiết bị thu phải hỗ trợ tốc độ bit thay đổi trong dòng truyền tải tốc độ bit không
đổi.
2.4.21.
Bộ giải mã video
2.4.21.1.
Đồng bộ video - audio
Thiết bị
thu
phải
đảm
bảo giải mã
được tín hiệu DVB-T/T2
sao
cho
audio không được đi trước 20 ms và không đi sau 20 ms so với video.
2.4.21.2.
Giải mã video
MPEG - tốc độ bit tối thiểu
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video có độ phân giải 720 x 576 pixel
và
tốc độ bit 600 kbps.
2.4.21.3.
Giải mã MPEG-2
SD
· Yêu cầu chung:
-
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV “MPEG-2 Main Profile at Main Level” theo chuẩn ISO/IEC 13818-2
[17] và phù hợp với yêu cầu trong ETSI
TS 101 154 [16];
-
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã video có độ phân giải 720 x 576, 544 x 576, 480 x 576 và 352 x 576;
· Khuôn
dạng hình ảnh:
Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV có tỷ lệ
khuôn dạng 4:3 và
16:9;
+
Thiết bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
+
Hiển thị nguyên dạng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên
độ
cao màn hình).
2.4.21.4.
Giải mã MPEG 4 SD
· Yêu cầu chung:
Thiết
bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC Main Profile at Level 3” theo chuẩn ISO IEC 14496-10 [18] và phù hợp với yêu cầu trong ETSI TS 101 154 [16] (mục 5.5 và 5.6, quy định đối với SDTV 25 Hz);
Thiết
bị thu phải có khả năng giải mã video có độ phân giải 720 x 576, 544 x 576, 480 x 576 và 352 x 576;
· Khuôn
dạng hình ảnh:
Thiết
bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC
Main Profile
at
Level 3” có tỷ lệ
khuôn dạng 4:3 và 16:9
Thiết
bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
+
Hiển thị nguyên dạng chiều cao và khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
+ Hiển thị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình 16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên
độ
cao màn hình).
2.4.21.5.
Giải mã MPEG-4
HD
Thiết bị
thu phải có khả năng
giải mã
tín
hiệu “H.264/AVC High Profile
at
Level 4” theo chuẩn ISO/IEC
14496-10 [18] và phù hợp với
yêu cầu trong tiêu chuẩn ETSI TS
101 154 [16] (mục 5.7 - H.264/AVC HDTV).
Thiết
bị thu phải hỗ trợ
độ
phân giải 1920 x 1080i và 1280 x 720p.
2.4.21.6.
Chuyển đổi tín
hiệu
HD sang đầu ra SD
STB hỗ trợ HDTV phải có khả năng chuyển đổi để xuất tín hiệu HD thu được thành tín hiệu SD có độ phân giải 720 x 576 qua giao diện ngoài (YPbPr hoặc giao diện khác). Tín hiệu
SD được
chuyển đổi phải
có khả năng hiện thị dạng “letterbox” 16:9 (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình) trên màn hình 4:3.
2.4.22.
Bộ giải mã audio
2.4.22.1.
Giải mã MPEG-1
Layer II
Thiết bị thu phải có bộ giải mã âm thanh stereo có khả năng đáp ứng các yêu cầu tối thiểu về giải mã dựa trên chuẩn MPEG 1 Layer II (“Musicam”, tiêu chuẩn ISO/IEC 11172-3
[19]) và tuân thủ
hướng dẫn triển khai DVB sử dụng trong hệ thống MPEG-2, hình ảnh và
âm
thanh trong
các
ứng dụng quảng bá vệ
tinh, cáp và
mặt
đất theo tiêu chuẩn ETSI
TS 101 154
[16].
2.4.22.2.
Giải mã MPEG-4 HE-AAC
Thiết
bị thu phải
có
bộ giải mã HE-AAC
đáp ứng các yêu cầu sau: Có khả năng giải mã HE-AAC Level 2 (mono, stereo) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154 [16], phụ lục H.
· Có khả năng giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh, lên tới 5.1) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154 [16], phụ lục H.
2.4.22.3.
Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu
ra HDMI
Nếu
có cổng HDMI, thiết bị thu phải có khả năng cung cấp các định dạng âm thanh sau qua cổng
HDMI:
· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;
· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được giải mã hoặc
downmix;
· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.
2.4.22.4. 10 Hỗ
trợ HE-AAC trên giao diện đầu
ra
audio tương tự
Nếu
có cổng audio tương tự (RCA),
thiết bị thu phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa
HE-AAC để đưa
ra cổng audio tương tự (RCA).
3.
Phương pháp đo
3.1.
Tần số
3.1.1.
DVB-T
3.1.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.1.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng chế
độ
8k, 64QAM, Code
rate = 2/3, TU/8
3.
Sử dụng mức đầu
vào
là -60 dBm
4.
Bắt đầu với tần số 474 MHz (kênh 21)
5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay
đổi tần số và độ lệch tần số, cần ngắt kết nối thiết bị thu với tín hiệu
RF
thu.
6.
Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.1.2.
DVB-T2
3.1.2.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
P.
3.1.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.11 Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR.
3.
Sử dụng mức đầu
vào
là -50 dBm.
4.12 Bắt
đầu với tần số 178
MHz
(Kênh 6).
5.
Sử dụng QMP1 để đánh giá tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50 kHz, 50 kHz
từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và
độ
lệch tần số, cần ngắt kết nối tín hiệu khỏi đầu vào thiết bị thu.
7. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với khoảng tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.2.
Băng thông tín hiệu
3.2.1.
DVB-T
3.2.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.2.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng chế độ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8 và băng thông tín hiệu
8 MHz.
3. Dùng
tần
số phát là
666
MHz
(Kênh 45)
và mức đầu vào thiết
bị thu là -60 dBm.
4. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh một cách tự động hoặc nhân
công. Việc
tìm
kiếm được
thực hiện với
băng thông
tín hiệu khởi tạo
có giá trị
ngẫu nhiên, không được
xác định trước.
5.
Sử dụng QMP1.
6.
Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 6 lần đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
3.2.2.
DVB-T2
3.2.2.1. Cấu
hình đo
TS
được sử dụng:
TS
P.
3.2.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.13 Dùng
tần số phát UHF IV/V 666 MHz và mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:
· Chế độ Single PLP;
· UHF: 32k tiêu
chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128,
PP7, R5/6.
3.
Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh tự động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực
hiện
với
băng thông
tín
hiệu
khởi
tạo có giá trị
ngẫu nhiên, không được
xác
định trước.
4.
Sử dụng QMP1.
3.3.
Các chế độ RF
3.3.1.
DVB-T
3.3.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.3.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng tần số kênh 666 MHz (kênh
45) và
mức
đầu vào là
-60
dBm.
3. Bắt đầu với chế độ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng thông tin hiệu
8 MHz.
4.
Sử dụng QMP1.
5.
Thực hiện cùng bài đo đó đối với các chế độ còn lại (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bảng dưới đây.
Bảng 9. Các
chế độ DVB-T cần
đo
Kích cỡ bộ FFT
|
Điều chế
|
FEC
|
Tg=1/32
|
Tg=1/16
|
Tg=1/8
|
Tg=1/4
|
8K
|
QPSK
|
1/2
|
|
|
|
|
QPSK
|
2/3
|
|
|
|
|
QPSK
|
3/4
|
|
|
|
|
QPSK
|
5/6
|
|
|
|
|
QPSK
|
7/8
|
|
|
|
|
16QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
16QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
16QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
16QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
16QAM
|
7/8
|
|
|
|
|
64QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
64QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
64QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
64QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
64QAM
|
7/8
|
|
|
|
|
2K
|
QPSK
|
1/2
|
|
|
|
|
QPSK
|
2/3
|
|
|
|
|
QPSK
|
3/4
|
|
|
|
|
QPSK
|
5/6
|
|
|
|
|
QPSK
|
7/8
|
|
|
|
|
16QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
16QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
16QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
16QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
16QAM
|
7/8
|
|
|
|
|
64QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
64QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
64QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
64QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
64QAM
|
7/8
|
|
|
|
|
3.3.2.
DVB-T2
3.3.2.1.
Cấu hình đo
Đầu thu
DVB-T2
TS
được sử dụng:
TS
P.
3.3.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng tần số kênh 666 MHz và
mức
đầu vào
-50
dBm.
3.
Đo tất cả các tổ hợp tham số DVB-T2
liệt kê trong các bảng dưới đây, sử
dụng QMP1.
Bảng 10. Đo các chế độ DVB-T2 - Các kích cỡ
FFT
Điều chế, GI, PP, tỷ lệ
mã
(R), PAPR, kích cỡ
khung (Lf)
|
Kích
cỡ bộ FFT
|
64QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
1k
|
64QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
2k
|
64QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
4k
|
64QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
8k
|
64QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
8k
ext
|
256QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3,
TR-PAPR, Lf = 90
|
16k
|
256QAM
xoay, GI1/8, PP2, R2/3,
TR-PAPR, Lf = 90
|
16k ext
|
256QAM
xoay, GI1/8, PP2, R3/4,
TR-PAPR, Lf = 60
|
32k
|
256QAM
xoay, GI1/8, PP2, R3/4,
TR-PAPR, Lf = 60
|
32k, ext
|
Bảng 11. Đo các chế độ DVB-T2
- giản đồ tín hiệu (xoay/không
xoay)
Điều chế, GI, PP, tỷ lệ
mã
(R), PAPR,
kích cỡ khung (Lf)
|
Giản
đồ tín hiệu (xoay hoặc
không xoay)
|
32k,
256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf = 62
|
Xoay
|
Không xoay
|
Bảng 12. Đo
các
chế
độ DVB-T2 - Mẫu
pilot
Điều chế, GI, tỷ lệ
mã (R), PAPR,
kích cỡ khung (Lf)
|
Mẫu pilot
|
16k,
256QAM xoay, GI1/4, R2/3,TR-PAPR, Lf = 90
|
PP1
|
32k,
256QAM xoay, GI1/8, R3/4, TR-PAPR, Lf = 60
|
PP2
|
16k,
256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90
|
PP3
|
32k,
256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf
= 62
|
PP4
|
16k,
256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf
= 90
|
PP5
|
32k,
256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf
=62
|
PP6
|
32k,
256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf = 60
|
PP7
|
32k,
256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf
= 62
|
PP8
|
Bảng 13. Đo
các
chế
độ DVB-T2 - Khoảng bảo vệ
PAPR,
xoay giản
|
TR-PAPR, giản đồ
tín hiệu xoay
|
Kích cỡ bộ FFT
|
32K,
|
32K,
|
32K,
|
32K,
|
32K,
|
32K,
|
8K,
|
Mẫu pilot
|
PP7,
|
PP4,
|
PP2,
|
PP2,
|
PP2,
|
PP2,
|
PP1
|
Kích cỡ khung
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
Lf = 60
|
QPSK
|
1/2
|
|
|
|
|
|
|
|
QPSK
|
3/5
|
|
|
|
|
|
|
|
QPSK
|
2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
QPSK
|
3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
QPSK
|
4/5
|
|
|
|
|
|
|
|
QPSK
|
5/6
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
3/5
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
4/5
|
|
|
|
|
|
|
|
16-QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
3/5
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
4/5
|
|
|
|
|
|
|
|
64-QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
1/2
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
3/5
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
4/5
|
|
|
|
|
|
|
|
256-QAM
|
5/6
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 14. Đo
các
chế
độ DVB-T2 - Giảm PAPR
Kích
cỡ FFT, điều chế, khoảng bảo vệ, mẫu pilot, tỷ lệ mã FEC
|
Phương thức giảm
PAPR
|
32k (băng thông
tiêu chuẩn), 256QAM không
xoay, GI1/8, PP2, R3/4
|
TR-PAPR
|
ACE-PAPR
|
TR-PAPR, ACE-PAPR
|
Không
sử dụng
|
3.4.
Hỗ trợ Multi
PLP
3.4.1.
Cấu hình đo
Bài đo sử dụng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple
PLP) được định nghĩa trong Bảng A.4.
3.4.2.
Thủ tục đo
1.
Cấu hình hệ thống.
2.
Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.
3.
Kiểm tra khả năng giải mã
dịch
vụ trong các TS của thiết bị thu.
3.5.
Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
3.5.1.
Cấu hình đo
Bài
đo dùng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) định nghĩa trong
Bảng A.4.
PLP0 tương ứng với Common PLP và mang thông tin thiết bị có khả năng hỗ
trợ. Trong bài đo này, thông tin được sử dụng là EIT và bài đo được thực hiện để xác nhận thiết bị thu có khả năng giải mã nội dung thông tin được sử dụng.
PLP0 mang
thông tin PSI/SI TS1
được phát ở chế độ PLP1
TS2 được phát
ở chế độ PLP2
Thiết bị thu cần có khả năng giải mã được dịch vụ và thông tin EIT của hai TS
được sử dụng.
3.5.2.
Thủ tục đo
1.
Cấu hình hệ thống.
2.
Thực hiện
tìm kênh
tự
động trong thiết bị thu.
3.
Kiểm tra khả năng giải mã
dịch
vụ trong các TS của thiết bị thu
3.6.
Hỗ trợ Normal Mode (NM)
3.6.1.
Cấu hình đo
Bài đo sử dụng các thiết lập tham
số Chế độ A (Single PLP)14
định nghĩa trong Bảng 15.
Bảng 15. Các tham số đối với đầu vào Chế
độ A
(Single PLP)15
Tham số
|
Giá trị
|
Kích
cỡ FFT
|
32k
|
Chế độ băng thông sóng mang tín hiệu
|
Mở rộng
|
Điều chế
|
256QAM
|
Khoảng
bảo vệ
|
1/16
|
Mẫu pilot
|
PP4
|
PAPR
|
TR-PAPR
|
Lf
|
62
|
Tỷ
lệ mã FEC
|
2/3
|
3.6.2.
Thủ tục đo
1.
Cấu hình hệ thống.
2.
Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.
3.
Kiểm tra khả năng giải mã
dịch
vụ trong các TS của thiết bị thu theo QMP1.
3.7.
Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong
các
tham
số điều chế
3.7.1.
DVB-T
3.7.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
I.
3.7.1.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị môi trường đo và thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng kênh tần số 666 MHz.
3.
Đặt mức đầu vào RF của thiết bị thu là -50 dBm.
4. Dùng
luồng truyền tải
I và các tham số chế
độ:
FFT size 8K, 64-QAM, R=3/4, /Tu=1/4,
5.
Kết nối đầu vào của
thiết bị thu.
6.
Sử dụng QMP1.
7.
Điền kết quả.
8.
Lặp lại bài đo đối với các chế độ khác mà không cần ngắt kết nối đầu vào thiết bị thu theo Bảng 16.
Bảng 16.16 Các
thay đổi đối với
các
tham số điều
chế - DVB-T
Tham số (kích
cỡ bộ FFT, điều
chế, tỷ lệ mã,
GI)
|
8K,
64-QAM,
R=3/4, GI=1/4
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, GI=1/4
|
8K,
64-QAM,
R=3/4, GI=1/8
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, GI=1/8
|
8K,
QPSK, R=1/2, GI=1/8
|
2K,
QPSK, R=1/2, GI=1/16
|
2K,
16-QAM,
R=2/3, GI=1/32
|
3.7.2.
DVB-T2
3.7.2.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
P.
3.7.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng kênh tần số 666 MHz.
3. Sử dụng chế độ DVB-T2: FFT size mở rộng 32k, 256QAM xoay, GI 1/16, R
2/3
và băng thông tín hiệu 8 MHz.
4. Thay đổi các tham số phát trong
các
trường
P1
signaling theo: FFT size: 32K, 16K, 8K, 4K, 2K và 1K.
5.
Thay đổi các tham
số phát trong các trường L1 pre-signaling như sau:
· Chế độ băng thông sóng mang mở rộng: có/không;
· PAPR: không sử dụng, ACE, TR;
· Khoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128,
G19/128, G19/256;
· Mẫu pilot: PP2, PP4, PP6, PP7;
· Số ký hiệu dữ liệu trong khung: 60, 62;
6. Thay đổi các tham số phát trong
các trường L1 post-signaling như sau:
· Tỷ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;
· Điều chế: 256 QAM;
7.
Kiểm tra khả năng thích ứng với các thiết lập tham số mới trong khoảng thời gian quy định của thiết bị thu.
3.8.
Kết nối tắt RF
3.8.1.
Cấu hình đo
3.8.2.
Thủ tục đo
1. Kết nối bộ phát tín hiệu với đầu vào RF và máy phân tích phổ với đầu ra RF (có thể
cần
sử dụng khối DC).
2.
Thiết lập mức đầu vào của máy thu -50 dBm. Sử dụng
CW.
3.
Quét tần số của
bộ
phát tín hiệu từ 47
MHz
tới
869
MHz.
4.
Đo độ suy giảm của
kết nối tắt RF khi tần số thay đổi.
5.
Làm lại bài đo với
chế
độ
chờ.
Kiểm
tra lại kết nối đầu ra RF phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật IEC 60169-2 [10].
3.9.
Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
3.9.1.
DVB-T
3.9.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.9.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3,
Δ/TU=1/8.
3.
Đặt bộ Up-Converter về
kênh 21 (474 MHz).
4.
Đo mức đầu vào đưa
tới
bộ suy hao.
5. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và của
các
cáp
truyền.
6.
Tính toán để thiết lập ức
tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
7.
Dùng giá trị C/N yêu cầu cho chế độ DVB-T ở
Bảng A.5.
8.
Thực hiện tìm kiếm kênh.
9.
Tăng C/N từ giá trị thấp đến
cao
cho đến khi hoàn thành QMP2.
10.
Điền các giá trị dB đo được vào
báo cáo đo.
11.
Lặp lại bài đo đối với các tần số, băng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T còn
lại trong báo
cáo
đo
như Bảng 17.
Bảng 17. Các tần
số
và các băng tần tín hiệu DVB-T sử dụng để đo
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.9.2.
DVB-T2
3.9.2.1.
Cấu hình đo
Sử
dụng Chế độ A
(Single PLP) và thiết lập tham số với yêu cầu sau:
Mẫu pilot
|
PP7 (8 MHz
BW)
|
Giản đồ tín hiệu sau L1
|
Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vững (khả năng chống nhiễu) tốt hơn giản đồ tín hiệu điều chế PLP
|
3.9.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Dùng chế độ DVB-T2
theo: 32k mở
rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128.
3.
Đặt Up-Converter về kênh 21
(474 MHz).
4.
Đo mức đầu vào đưa
đến
bộ suy hao.
5. Xác định sự suy giảm của
suy
hao và các dây cáp.
6.
Cấu hình để
mức
tín
hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
7.
Sử dụng giá trị
C/N yêu
cầu đối với chế độ DVB-T2 xác định bằng biểu thức
(Eq. 1).
8.
Thực hiện tìm kiếm kênh.
9.
Tăng C/N từ giá trị thấp
lên
giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
10.
Điền giá trị dB đo được vào báo
cáo
đo.
11.
Lặp lại bài đo đối với các tần số, các băng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại ở
báo
cáo
đo.
Bảng 18. Các tần
số
và các băng thông tín hiệu DVB-T2
sử dụng để đo
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.10.
Yêu cầu C/N đối với
kênh vọng 0 dB
3.10.1.
DVB-T
3.10.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.10.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Dùng chế độ DVB-T theo Bảng 19.
3.
Đặt Up-Converter về kênh 45
(666 MHz).
4.
Thiết lập trong bộ mô phỏng Fading để được
tín hiệu vọng 0 dB, trễ.
5.
Đo mức đầu vào đưa
đến
bộ suy hao.
6. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và của
các
cáp
truyền.
7.
Cấu hình để
mức
tín
hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
8.
Tăng C/N từ giá trị thấp đến
cao
cho đến khi hoàn thành QMP2.
9.
Điền các giá trị dB đo được vào báo
cáo đo.
10.
Lặp lại bài
đo
đối với
các chế độ DVB-T còn lại trong Bảng 19.
Bảng 19. C/N yêu cầu đối với tín
hiệu vọng 0 dB, trễ 1,95 µs trong
băng tần tín hiệu
8 MHz
Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f =
666 MHz
|
Chế độ DVB-T
|
C/N yêu cầu (0 dB, 1,95 µs)
|
8k QPSK R1/2 G1/4
|
|
8k QPSK R2/3 G1/4
|
|
8k QPSK R3/4 G1/4
|
|
8k 16QAM R1/2 G1/4
|
|
8k 16QAM R2/3 G1/4
|
|
8k 16QAM R3/4 G1/4
|
|
8k 64QAM R1/2 G1/4
|
|
8k 64QAM R2/3 G1/8
|
|
8k 64QAM R2/3 G1/4
|
|
8k 64QAM R3/4 G1/4
|
|
3.10.2.
DVB-T2
3.10.2.1.
Cấu hình đo
Trung tâm kênh 0 degree phải được
dùng trong bộ mô phỏng (tín hiệu vọng 0 dB). Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ
A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.
Bảng 20.17 Các tham số chế
độ
DVB-T2 dùng trong
các bài đo
|
Tham số
|
|
|
|
|
|
|
FFT
|
32k
|
32k
|
32k
|
32k
|
32k
|
|
Băng thông
|
8 MHz
|
8 MHz
|
8 MHz
|
8 MHz
|
8 MHz
|
|
Chế độ băng thông sóng mang
|
Mở rộng
|
Mở rộng
|
Mở rộng
|
Mở rộng
|
Mở rộng
|
|
Khoảng bảo vệ
|
1/8
|
19/256
|
1/16
|
1/32
|
1/128
|
|
Mẫu pilot
|
PP2
|
PP4
|
PP4
|
PP4
|
PP7
|
Single PLP (chế độ A)
|
Lf
|
20,42,62
|
42,62
|
20,42,62
|
20,42,60
|
20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM)
20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM)
|
Điều chế L1
|
64 QAM
|
64 QAM
|
64 QAM
|
64 QAM
|
64 QAM
|
Khối FEC/khung ghép xen
|
67,135,185
|
63,135,200
|
135,200
|
64,135,200
|
16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM)
49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)
|
Tỷ lệ mã
|
3/5
|
3/5, 2/3, 3/4
|
3/5,2/3,3/4
|
All
|
|
Điều chế
|
256 QAM
|
256 QAM
|
256 QAM
|
256 QAM
|
|
|
Lf
|
|
27
|
|
|
|
Multiple PLP(chế độ B)
|
Subslices
|
|
135
|
|
|
|
|
Điều chế L1
|
|
64QAM
|
|
|
|
|
Chế độ PLP
|
|
Common
|
DT2
|
DT2
|
|
|
|
|
Khối FEC/khung ghép xen
|
|
35
|
57
|
57
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mã
|
|
2/3
|
2/3
|
2/3
|
|
|
|
|
Điều chế
|
|
64 QAM
|
256 QAM
|
256 QAM
|
|
|
|
|
BUFS
|
|
483328
|
1613824
|
1613824
|
|
|
|
3.10.2.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ với
SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32K mở rộng, 256QAM, PP7, R2/3, G1/128 và
băng thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt Up-Converter tới tần số 666 MHz (K45)
4.
Đặt bộ mô phỏng fading về tín hiệu vọng 0 dB. (đường truyền thứ hai: trễ 1,95 µs, sai pha
bằng 0 tại trung tâm kênh và suy giảm 0
dB)
5.
Đo mức đầu vào cấp tới bộ suy hao.
6. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và các
dây
cáp.
7.
Cấu hình để
mức
tín
hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
8.
Tăng C/N từ giá trị thấp đến
giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
9.
Điền giá trị C/N đo được
vào
báo
cáo
đo.
10.
Kiểm tra sự tìm kiếm kênh đã
tìm được
các dịch vụ tại C/N đo được
ở trên.
11.
Lặp lại bài đo đối với
các tổ hợp
chế
độ
DVB-T2 còn lại với băng thông tín hiệu là
8 MHz như trong báo cáo đo.
Bảng 21. Bài đo bắt buộc
đối với C/N quy định
cho tín hiệu
vọng 0 dB, trễ 1,95 µsµs
|
C/N
[dB]
|
Chế độ DVB-T2
|
PP2
|
PP4
|
PP6
|
PP7
|
32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz
|
|
-
|
-
|
-
|
32KE
256QAMR R3/4
G1/16 8 MHz
|
|
|
-
|
-
|
32KE
256QAMR R3/4 G1/128 8 MHz
|
-
|
-
|
-
|
|
3.11.
Mức tín hiệu tối thiểu
đầu vào thiết
bị thu trên kênh Gauss
3.11.1.
DVB-T
3.11.1.1.
Cấu hình đo
TS được sử dụng: TS B.
3.11.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng chế
độ
DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và
băng thông tín hiệu
8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-Converter đến tần số 474 MHz
(Kênh 21).
4.
Đo mức đầu vào đưa
đến
bộ suy hao.
5. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và các
dây
cáp.
6.
Tính toán đầu vào thiết bị thu.
7.
Thực hiện tìm kiếm kênh.
8.
Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
9.
Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
10.
Lặp lại bài đo đối với các tần số, các chế độ và băng thông tín hiệu còn lại trong báo
cáo
đo.
Bảng 22. Báo
cáo
đo
mức đầu vào thiết bị thu thỏa mãn QMP2
- DVB-T
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.11.2.
DVB-T2
3.11.2.1.
Cấu hình đo
Sử
dụng Chế độ A (Single PLP) và các khác biệt đối với các thiết lập tham số theo định nghĩa trong Bảng 20.
Pilot
pattern
|
PP7 (8 MHz BW)
|
Giản đồ tín hiệu sau
L1
|
Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vững (khả năng chống nhiễu) tốt hơn giản đồ tín hiệu điều chế PLP
|
3.11.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32k mở
rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128.
3.
Đặt bộ Up-Converter tới kênh 21.
4.
Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
5. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và các
dây
cáp.
6.
Tính toán mức tính hiệu đầu vào thiết bị thu.
7.
Thực hiện tìm kiếm kênh.
8.
Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
9. Điền giá trị đo được vào báo
cáo
đo.
10.
Lặp lại bài đo đối với các tần số, các băng tần tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn
lại trong báo
cáo
đo.
Bảng
23. Báo cáo đo mức đầu tư vào thiết bị thu thỏa QMP2 - DVB - T2
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.12.
Mức tín hiệu tối thiểu
đầu vào thiết
bị thu trên kênh vọng 0 dB
3.12.1.
DVB-T
3.12.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.12.1.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng chế
độ
DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và
băng thông tín hiệu
8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
4.
Đặt bộ mô phỏng fading simulator về tín hiệu vọng 0 dB. (trễ1,95 µs, pha bằng 0 tại trung tâm kênh và suy giảm 0 dB
đối với đường truyền thứ hai.)
5. Xác định sự suy giảm của
bộ
suy hao và các
cáp.
6.
Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
7.
Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.
8.
Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
9.
Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
10.
Kiểm tra sự tìm kiếm kênh tìm được các dịch vụ trên mức tín hiệu đầu vào tối thiểu đã đo được.
11.
Lặp lại bài
đo
đối với phần
còn
lại
của các chế
độ
DVB-T trên báo
cáo
đo.
(Phép
đo có thể được thực hiện bằng cách thay đổi modulation/code rate trước và
sau
đó độ trễ tín hiệu vọng phụ thuộc vào thiết bị đo).
Bảng 24. Kết
quả
đo
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.12.2.
DVB-T2
3.12.2.1.
Cấu hình đo
Sử
dụng các
thiết lập
tham
số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20. TS được
sử
dụng: TS P.
3.12.2.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng chế độ DVB-T2 theo 32K mở rộng, 256QAM, PP7, R2/3, GI1/128 và
băng thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
4.
Đặt bộ mô phỏng fading về tín hiệu vọng 0 dB (trễ 1,95 µs, pha bằng 0 tại trung tâm kênh và suy hao 0 dB đối với đường truyền thứ hai.)
5.
Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.
6.
Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
7.
Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.
8. Tăng mắc đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn
thành QMP2.
9.
Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
10.
Kiểm tra việc tìm kiếm kênh đã tìm được các dịch vụ trên mức tín hiệu đầu vào tối thiểu.
11.
Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 với băng thông tín hiệu
là 8 MHz trên báo cáo đo.
Bảng 25. Các tần
số
và các băng thông tín hiệu
cần
đo
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.13.
Hệ số tạp âm (NF)
trên kênh
Gauss
3.13.1.
DVB-T
Xác
định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.
Xác
định C/Nmin
yêu cầu đối với kênh Gauss đã
được đo ở mục 2.4.9.
Tính
hệ số tạp âm NF[dB] đối với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T 8 MHz: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2 dBm
Bảng 26. Các tần
số
và băng thông tín hiệu
bắt buộc hỗ trợ
Tần số
|
474,0
|
522,0
|
570,0
|
618,0
|
666,0
|
714,0
|
762,0
|
Băng thông tín hiệu
|
8 MHz
|
Chế độ
|
NF
|
8k 64QAM R2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
8k 64QAM R3/4
|
|
|
|
|
|
|
|
Tần số
|
178,0
|
226,0
|
Băng thông tín hiệu
|
8 MHz
|
Chế độ đo
|
NF
|
8k
64QAM R2/3
|
|
|
8k
64QAM R3/4
|
|
|
3.13.2.
DVB-T2
Xác
định các mức sóng mang tối thiểu Cmin đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.
Xác
định C/Nmin
yêu cầu đối với kênh Gauss đã
được đo ở mục 2.4.9.
Tính
hệ số tạp âm NF[dB] đối với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz mở rộng: NF[dB] = N + 105,1dBm = Cmin
- C/Nmin + 105,1dBm
Đối
với tín hiệu DVB-T2 8 MHz thông thường: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm.
Bảng 27.18 Các tần số và các băng thông tín hiệu
bắt buộc hỗ trợ
Frequency
|
178,0
|
226,0
|
474,0
|
522,0
|
570,0
|
618,0
|
666,0
|
714,0
|
762,0
|
FFT
|
32k tiêu chuẩn
|
32k mở rộng
|
Băng thông tín hiệu
|
8 MHz
|
Chế độ đo
|
NF
|
256 QAM R2/3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256 QAM R3/5
|
--
|
--
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14.
Mức tín hiệu đầu vào tối đa
3.14.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2)
3.14.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập thiết bị đo.
2. Kiểm tra bộ suy hao (ATT).
3. Sử dụng chế độ 8K, 64-QAM, R=2/3,
Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2.
4. Đặt bộ UP converter về kênh 45.
5. Kiểm tra bộ suy hao và cáp nối.
6.
Bật thiết bị thu.
7.
Kiểm tra khả năng giải mã
video.
8. Xác định quan hệ giữa mức đầu vào thiết bị thu và giá
trị bộ suy hao.
9.
Sử dụng bộ suy hao để thiết lập mức
đầu
vào thiết bị thu bằng -25 dBm.
10.
Kiểm tra khả năng đáp ứng QEF bằng thủ tục QMP1.
11.
Điền kết quả
đo
vào bảng Bảng 28.
12.
Lặp lại phép
đo
với các chế độ khác trong Bảng 28.
Bảng 28.19 Các chế độ đo kiểm tra mức
tín hiệu đầu vào
tối đa
Chế độ
|
Mức tín hiệu đầu vào (dBm)
|
Đánh giá kết quả
|
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8
|
-25
|
|
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4
|
-25
|
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4
|
-25
|
|
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8
|
-25
|
|
32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4
|
-25
|
|
32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8
|
-25
|
|
32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128
|
-25
|
|
3.15. Khả
năng chống nhiễu
đối
với
các
tín
hiệu tương
tự trong
các kênh khác
3.15.1.
Cấu hình đo
Luồng
truyền tải:
TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).
3.15.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2.
Sử dụng tín hiệu PAL có: Colour bar 75%
3.
Điều chế sóng mang âm thanh FM với âm tần 1kHz và độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
4.
Kiểm tra các mức tín hiệu của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự có đúng không bằng máy phân tích phổ spectrum analyser.
5.20 Điều
chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình
6.21 (Được bãi bỏ)
7.
Sử dụng chế độ DVB-T theo:
{8K, 64-QAM, R=2/3,
Δ/TU=1/8} và băng thông tín hiệu
8 MHz.
8.
Đặt bộ Up-converter (mong
muốn)
đối
với
sóng
mang
DVB-T
tới
tần số 666,0 MHz
(Kênh45)
9.
Đặt bộ Up-converter (nhiễu) đối với sóng
mang
TV
tương tự tới kênh 46 (674 MHz)
10.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu TV tương tự về mức -25 dBm nhờ
sử
dụng "ATT I"
11.
Giảm mức tín
hiệu DVB-T nhờ dùng "ATT
C" tới một
mức
tín
hiệu để QMP2 hoàn thành.
12.
Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu DVB-T và tín hiệu TV tương tự theo dB vào báo cáo đo.
13.
Lặp lại bài
đo
đối với TV tương tự trên tần số 658,0 MHz
(Kênh 44).
14. Lặp lại bài
đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47)
và 738,0 MHz.
15. Lặp lại bài
đo đối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}
đối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.
Bảng 29. Kết
quả
đo
Tần số [MHz]
|
650,0
|
658,0
|
674,0
|
682,0
|
738,0
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, Δ/TU=1/8
|
|
|
|
|
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, Δ/TU=1/4
|
|
|
|
|
|
8K,
64-QAM,
R=3/4, Δ/TU=1/4
|
|
|
|
|
|
32k,
256-QAM, R=4/5, Δ/TU=1/8
|
|
|
|
|
|
3.16.
Khả năng chống nhiễu
đối
với các tín hiệu số trên các kênh khác
3.16.1.
DVB-T
3.16.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS B, TS C.
Kiểm
tra để đảm bảo tín hiệu TV số trên các kênh lân cận hoặc các kênh khác không gây ra phát xạ
ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.
3.16.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo
2. Sử
dụng chế độ DVB-T
theo: {8K,
64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8}
và băng
thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-converter thuộc kênh A tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
4.
Đặt bộ Up-converter thuộc kênh B tới tần số 674,0 MHz (Kênh 46).
5. Đặt mức đầu
vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.
6. Giảm mức tín
hiệu DVB-T trong kênh A về mức mà QMP2 vẫn được hoàn thành.
7. Điền mức tín
hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo
đo.
8. Lặp lại bài
đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44),
650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).
9. Lặp lại bài
đo theo thủ tục ở trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với
tín hiệu DVB-T trong kênh B tới mức -30 dBm.
10. Lặp lại bài
đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM,
R=3/4, Δ/TU=1/4} dùng băng thông tín hiệu 8 MHz.
Bảng 30. Các tần số UHF Band IV/V và băng thông
tín
hiệu DVB-T bắt
buộc
hỗ trợ
|
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Tần số trung tâm nhiễu [MHz]
|
650,0
|
658,0
|
674,0
|
682,0
|
738,0
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, Δ/T =1/8
|
|
|
|
|
|
8K,
64-QAM,
R=2/3, Δ/TU=1/4
|
|
|
|
|
|
8K,
64-QAM,
R=3/4, Δ/TU=1/4
|
|
|
|
|
|
3.16.2.
DVB-T2
3.16.2.1.
Cấu hình đo
Kiểm
tra để đảm bảo tín hiệu TV số trên các kênh lân cận hoặc các kênh khác
không
gây ra phát
xạ ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.
Sử dụng
các thiết lập tham số
Chế độ
A (Single PLP) đã định nghĩa trong Bảng 20.
3.16.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiêt lập các dụng cụ đo
2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mở rộng, 256-QAM xoay, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-converter kênh A đến tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
4.
Đặt Up-converter kênh B đến tần số 674,0 MHz (Kênh 46).
5.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T2 trên kênh B là -20 dBm.
6.
Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A đến mức QMP 2 được hoàn thành.
7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB
vào báo cáo đo.
8.
Lặp lại bài
đo
khi bộ Up-converter kênh B được
đặt
đến các tần số 658,0
MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).
9.
Lặp lại bài đo theo
thủ
tục trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối
với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.
10.
Đặt bộ Up-converter kênh A tới 786,0 MHz (Kênh 60).
11.
Đặt bộ Up-converter kênh B tới 794,0 MHz (Kênh 61).
12.
Đặt mức đầu vào đối với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.
13.
Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A về mức tính hiệu khi QMP 2 được hoàn thành.
14.
Điền mức
tín hiệu đo được
khác biệt giữa
các tín
hiệu kênh A và
kênh B theo dB vào báo cáo đo.
15.
Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt tới các tần số 770,0 MHz (Kênh 58), 778,0 MHz (Kênh 59), 802,0 MHz (Kênh 62).
16.
Lặp lại bài đo theo thủ tục trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T2 ở kênh B là -20 dBm.
17.
Bảng 31. Các tần
số
thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu
bắt buộc hỗ trợ
|
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Interferer centre frequency [MHz]
|
650,0
|
658,0
|
674,0
|
682,0
|
738,0
|
32K
mở rộng,
256-QAM xoay, PP4,
R = 2/3,
Δ/TU
= 1/16
|
|
|
|
|
|
Bảng 32. Các tần
số
thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu
bắt buộc hỗ trợ
|
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Tần
số trung tâm nhiễu
[MHz]
|
770,0
|
778,0
|
794,0
|
802,0
|
810,0
|
32K
mở rộng,
256-QAM xoay, PP4,
R = 2/3,
Δ/TU
= 1/16
|
|
|
|
|
|
3.17.
Khả năng chống nhiễu
đồng kênh
từ
các tín hiệu TV tương
tự
3.17.1.
DVB-T
3.17.1.1.
Cấu hình đo
Độ
lệch tần số giữa sóng mang
DVB-T và sóng mang
TV
tương tự là
0Hz.
Nguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu
(10
MHz).
TS
được sử dung: TS B.
3.17.1.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Đặt bộ Up-converter đối với DVB-T tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
3. Đặt bộ Up-converter đối với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần
số 663,25 MHz (Kênh 45).
4.
Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.
5.
Điều chế sóng mang âm thanh FM
có
âm tần 1kHz
với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
6.22 Điều
chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình.
7. Sử dụng chế
độ của bộ điều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8} và băng thông tín
hiệu of 8 MHz.
8. Xác định mức
C/I dùng trong các bộ suy hao "ATT C" và "ATT I".
9. Đo các mức của
tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy
đo phù hợp).
10.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu tới -60 dBm đối với tín hiệu DVB-T.
11.
Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo
“60 s error free video” .
12.
Điền C/I vào báo cáo đo.
13.
Lặp lại bài đo đối với chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}.
Bảng 33. Kết
quả
đo
Chế độ
|
C/I [dB] (thu đáp ứng QEF)
|
8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8
8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4
|
|
3.17.2.
DVB-T2
3.17.2.1.
Cấu hình đo
Độ
lệch tần số giữa sóng mang
DVB-T và sóng mang
TV
tương tự là
0Hz.
Nguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu
(10
MHz).
Sử
dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa trong Bảng 20.
3.17.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Đặt bộ Up-converter đối với DVB-T2 tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
3. Đặt bộ Up-converter đối với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần
số 663,25 MHz (Kênh 45).
4.
Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.
5.
Điều chế sóng mang âm thanh FM
có
âm tần 1kHz
với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
6.23 Điều
chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -13 dB so với sóng mang hình.
7.
Sử dụng chế độ của bộ điều chế DVB-T2 theo: {32K mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4,
Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.
8.
Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao "ATT C" và "ATT I".
9.
Đo các mức của tín hiệu DVB-T2 và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân
tích phổ hoặc máy đo phù hợp).
10.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu tới -50 dBm đối với tín hiệu DVB-T2.
11.
Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo
“30 s error free video” .
12.
Điền C/I vào báo cáo đo.
13.
Lặp lại bài
đo
đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rộng, PP4, 256-QAM
xoay, R=2/3,
Δ/TU =1/16} với băng thông tín hiệu of 8 MHz.
14.
Lặp lại bài
đo
đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rộng, PP4, 256-QAM
xoay, R=3/5,
Δ/TU =19/256} với băng thông tín hiệu of 8 MHz
Bảng 34. Kết
quả
đo
Chế độ DVB-T2
|
C/I [dB]
|
32K
mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8
|
|
32K
mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16
|
|
32K
mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256
|
|
3.18.
Yêu cầu C/(N+I) khi
có nhiễu trong khoảng bảo vệ
trong
mạng SFN
3.18.1.
DVB-T
3.18.1.1.
Cấu hình đo
3.18.1.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2. Sử
dụng chế độ DVB-T
theo: {8K,
64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}
và băng
thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
4. Mở công tắc
switch.
5.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
6.
Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ giả lập kênh là 1,95 µs đối với tín hiệu vọng.
7.
Đặt mức suy giảm liên quan tới channel
simulator là 0 dB đối với tín hiệu vọng.
8. Đặt C/N tới tỷ số mà thiết bị thu có trạng khóa và việc thu không thể thực hiện được.
9.
Đóng công tắc switch.
10.
Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.
11.
Điền giá trị C/N theo dB vào báo cáo đo.
12.
Đo phần còn lại của
các giá trị C/N yêu cầu đối với tín hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trễ, tín hiệu RF đầu vào phải
được ngắt kết nối.
13. Đo phần còn
lại của các tổ hợp (không bị đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy
giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi thực hiện sự
suy giảm từ 21dB về 1dB. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2.
Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.
14. Tiếp tục đo
từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU
=1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
15. Tiếp tục đo
từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU
=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
Bảng 35. Kết
quả
đo
8k 64QAM R=3/4 Δ/TU=1/4, 8 MHz
|
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
28
|
56
|
90
|
112,1
|
130
|
150
|
170
|
190
|
212
|
220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-28
|
-56
|
-90
|
-112,1
|
-130
|
-150
|
-170
|
-190
|
-212
|
-220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/8, 8 MHz
|
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
20
|
28
|
56
|
70
|
80
|
90
|
105
|
110
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-20
|
-28
|
-56
|
-70
|
-80
|
-90
|
-105
|
-110
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/4, 8 MHz
|
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
28
|
56
|
90
|
112,1
|
130
|
150
|
170
|
190
|
212
|
220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-28
|
-56
|
-90
|
-112,1
|
-130
|
-150
|
-170
|
-190
|
-212
|
-220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.18.2.
DVB-T2
3.18.2.1.
Cấu hình đo
Các tham số DVB-T2
thông
thường trong bài đo này:
Xoay
giản đồ tín hiệu
|
Có
|
PAPR
|
TR-PAPR
|
SISO/MISO
|
SISO
|
Kích
thước khung FEC
|
64800
|
Chế độ đầu vào
|
Chế
độ A
|
TFS
|
Không
|
Chế độ hoạt động
|
HEM (high efficiency mode)
|
FEF
|
Không sử dụng
|
Dữ
liệu phụ trợ
|
Không
sử dụng
|
3.18.2.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng chế độ DVB-T2 theo:
{32K
mở rộng,
256QAM, PP4,
R=2/3, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt bộ Up-converter đến tần số trung tâm 666
MHz
(Kênh 45).
4.
Mở công tắc switch.
5.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
6. Đặt trễ khác biệt liên quan đến channel simulator về 1,95 us đối với tín hiệu vọng.
7. Đặt
mức suy
giảm liên
quan đến channel simulator
về 0 dB
đối với tín hiệu vọng.
8. Đặt C/N tới tỷ lệ mà thiết bị thu bị khóa và sự thu nhận không thể thực hiện được.
9.
Đóng công tắc switch.
10.
Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.
11.
Điền giá trị C/N yêu cầu theo dB
vào báo cáo đo.
12.
Đo phần còn lại của các giá trị C/N yêu cầu đối với các tín hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trễ, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.
13.
Đo phần còn lại của các tổ hợp (không đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi sự thay đổi của suy giảm từ 21
dB về
1 dB
được thực hiện. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu nhận hoàn thành QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu
RF
đầu vào phải được ngắt kết nối.
14.
Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 và
băng thông tín hiệu 8 MHz
trong báo
cáo đo.
Bảng 36. Kết
quả
đo
32k
mở rộng 256QAM PP4 R=2/3
Δ/TU=1/16, 8 MHz
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
28
|
56
|
90
|
112,1
|
130
|
150
|
170
|
190
|
212
|
220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-28
|
-56
|
-90
|
-112,1
|
-130
|
-150
|
-170
|
-190
|
-212
|
-220
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32k
mở rộng 256QAM PP4 R=3/5
Δ/TU=19/256, 8 MHz
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
25
|
33
|
50
|
66
|
133
|
150
|
170
|
190
|
253
|
266
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-25
|
-33
|
-50
|
-66
|
-133
|
-150
|
-170
|
-190
|
-253
|
-266
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32k
mở rộng 256QAM PP2 R=3/4
Δ/TU=1/8, 8 MHz
|
dB/us
|
1,95
|
10
|
28
|
56
|
70
|
112
|
224
|
320
|
384
|
400
|
426
|
448
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dB/us
|
-1,95
|
-10
|
-28
|
-56
|
-70
|
-112
|
-224
|
-320
|
-384
|
-400
|
-426
|
-448
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.19. Yêu
cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ
trong
các
Single
Frequency Network
3.19.1.
DVB-T
3.19.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
B.
3.19.1.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2. Sử
dụng
chế
độ: {8K,
64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}
và băng
thông tín hiệu 8 MHz.
3.
Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
4.
Mở công tắc switch.
5.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
6.
Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ giả lập kênh là 230 us đối với tín hiệu vọng.
7.
Đóng công tắc switch.
8.
Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá
trị
thấp đến giá
trị cao
cho
đến khi hoàn thành
QMP2.
9.
Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.
10.
Lặp lại bài đo với phần còn lại của các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ
và
mức suy giảm.
11.
Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4}.
Bảng 37. Kết
quả
đo
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Chế độ DVB-T
|
Độ trễ tín hiệu vọng [µs]
|
-260
|
-230
|
-200
|
-150
|
-120
|
8k
64QAM R2/3 G1/8
|
|
|
|
|
|
8k
64QAM R2/3 G1/4
|
|
|
|
|
|
8k
64QAM R3/4 G1/4
|
|
|
|
|
|
|
260
|
230
|
200
|
150
|
120
|
8k
64QAM R2/3 G1/8
|
|
|
|
|
|
8k
64QAM R2/3 G1/4
|
|
|
|
|
|
8k
64QAM R3/4 G1/4
|
|
|
|
|
|
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.19.2.
DVB-T2
3.19.2.1.
Cấu hình đo
Các tham số DVB-T2
thông
thường trong bài đo này:
Xoay
giản đồ tín hiệu
|
Yes
|
PAPR
|
TR-PAPR
|
SISO/MISO
|
SISO
|
Kích
thước khung FEC
|
64800
|
Chế độ đầu vào
|
Chế
độ A
|
TFS
|
Không
|
Chế độ hoạt động
|
HEM (high efficiency mode)
|
FEF
|
Không sử dụng
|
Dữ
liệu phụ trợ
|
Không
sử dụng
|
3.19.2.2.
Thủ tục đo
Kiểm
tra trạng thái
đồng bộ SFN.
1.
Thiết lập các dụng cụ đo.
2.
Sử dụng chế
độ DVB-T2:
{32K,
256QAM, PP4, R=3/5,
Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu
8 MHz.
3.
Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
4.
Mở công tắc
witch.
5.
Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
6.
Đặt khác biệt trễ liên quan tới channel simulator là 230 us đối với tín hiệu vọng.
7.
Đóng công tắc switch.
8.
Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
9.
Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.
10.
Lặp lại bài đo với phần còn lại của các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ
và
mức suy giảm.
11.
Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 trong báo cáo đo đối với băng thông tín hiệu là
8 MHz.
Bảng 38.24
Kết quả đo
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Chế độ DVB-T2
|
Độ trễ tín hiệu vọng [µs]
|
-260
|
-230
|
-200
|
-150
|
-120
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/5, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=2/3, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Băng thông
tín
hiệu 8 MHz
|
Chế độ DVB-T2
|
Độ trễ tín hiệu vọng [µs]
|
-260
|
-230
|
-200
|
-150
|
-120
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/4, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/5, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=2/3, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/4, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
|
Độ trễ tín hiệu vọng [µs]
|
|
260
|
230
|
200
|
150
|
120
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/5, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=2/3, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/4, GI =1/16
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/5, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=2/3, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
32K
ext, 256-QAM,
PP4, R=3/4, GI =1/32
|
|
|
|
|
|
Chú
thích: Phần bôi đen
là các chế độ không cần đo.
3.20.
Yêu cầu đối với bộ giải
ghép MPEG
3.20.1.
Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
3.20.1.1.
Cấu hình đo
3.20.1.2.
Thủ tục đo
Dữ
liệu sử dụng: TS G.
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Chọn kênh tần số 666 Mhz trên bộ chuyển đổi Up Converter và thiết lập tham số đo: FFT size 8k, 64-QAM,R=7/8, ∆/Tu=1/8 đối với DVB-T và FFT size 32k, 256-QAM,
R=5/6, ∆/Tu=1/128 đối với DVB-T2;
3.
Lựa chọn chương trình tương ứng dòng truyền tải có tốc độ dữ liệu cao;
4.
Kiểm tra khả năng tuân thủ bằng thủ tục QMP1.
3.20.2.
Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi
3.20.2.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS E.
3.20.2.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Lựa chọn chương trình sử dụng tốc độ bit thay đổi trên menu thiết bị thu;
3.
Cấu hình đo không sử dụng bộ tạo nhiễu cộng;
4.
Đặt mức tín hiệu vào đầu thu bằng -60 dBm;
5.
Kiểm tra hình ảnh trong 5 phút theo thủ tục QMP1.
3.21.
Giải mã video
3.21.1.
Đồng bộ video - audio
3.21.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS A.
3.21.1.2.
Thủ tục đo
STB:
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng
-50
dBm;
3.
Sử dụng TS A để đo độ trễ
giữa audio
- video;
4. Xác định độ trễ audio - video;
5.
Xác nhận độ trễ audio - video đáp ứng yêu cầu.
iDTV:
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ
quan QMP1 để đánh giá độ trễ audio - video.
3.21.2.
Tốc độ bit tối thiểu
3.21.2.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS A
(DVB-T), TS P (DVB-T2).
3.21.2.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.25 Chọn chương trình từ dữ liệu đo có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video 720 x 576 có chứa
audio;
3.
Kiểm tra khả năng giải mã
hình
ảnh.
3.21.3.
Giải mã MPEG-2 SD
3.21.3.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS H.
3.21.3.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Lựa chọn chương trình truyền hình mã
hóa MPEG-2;
3.
Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng
-50
dBm.
4.
Sử dụng dữ liệu TS H và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 39.
5.26 (được bãi bỏ).
Bảng 39. Giải
mã
SDTV MPEG-2 - phân giải
Độ phân giải
|
720 x 576
|
544 x 576
|
480 x 576
|
352 x 576
|
Đáp ứng (C/K)
|
|
|
|
|
3.21.4.
Giải mã MPEG
4 SD
3.21.4.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2).
3.21.4.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Lựa chọn chương trình truyền hình mã
hóa MPEG-4
SD;
3.
Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng
-50
dBm.
4.27 Sử dụng
dữ liệu TS
B, TS
P và thực hiện
kiểm
tra bằng phương
pháp
QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các
độ
phân giải trong Bảng 40.
5.28 (được
bãi bỏ)
Bảng 40. Giải
mã
SDTV MPEG-2 - phân giải
Độ phân giải
|
720 x 576
|
544 x 576
|
480 x 576
|
352 x 576
|
Đáp ứng (C/K)
|
|
|
|
|
3.21.5.
Giải mã MPEG-4 HD
3.21.5.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
M.
3.21.5.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2.
Lựa chọn chương trình truyền hình mã
hóa MPEG-4
HD;
3.
Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng
-50
dBm.
4.
Sử dụng dữ liệu TS M và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả
năng hiển thị các độ phân giải 1920 x 1080i và 1280 x 720p.
3.21.6.
Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
3.21.6.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng:
TS
M.
3.21.6.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
2. Lựa chọn chương
trình truyền
hình mã hóa MPEG-4
HD,
độ phân
giải 1920 x 1080i và 1280 x 720p;
4.
Sử dụng dữ liệu TS M và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả
năng hiển thị tín hiệu chuyển đổi sang SD trên màn hình.
3.22.
Giải mã Audio
3.22.1.
Giải mã MPEG-1
Layer
II
3.22.1.1.
Cấu hình đo
TS
được sử dụng: TS D, TS I.
3.22.1.2.
Thủ tục đo
1.
Chuẩn bị môi trường đo kiểm và lắp đặt
các thiết bị;
2. Điều chỉnh thiết bị thu dịch vụ chỉ có nội dung âm thanh được mã hóa bởi MPEG-1 Layer II;
3. Trên giao
diện người dùng,
thiết
lập
đầu
ra âm
thanh stereo ở MPEG-1
Layer II;
4.
Kiểm tra âm thanh trên đầu ra stereo và điền vào phần kết quả.
3.22.1.3.
Kết quả cần đạt
Thiết
bị thu giải mã được
tín hiệu âm thanh MPEG-1 Layer II.
3.22.2.
Giải mã MPEG-4 HE-AAC
3.22.2.1.
Cấu hình đo
Luồng
truyền tải phải bao gồm các
dịch
vụ có:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu
48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu
48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS
O.
3.22.2.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập hệ thống.
2.
Chạy luồng truyền tải và lựa
chọn dịch vụ phù hợp.
3.
Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được có
chính xác.
4.29 Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục
chọn.
5.
Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn.
6.
Lựa chọn chế
độ
âm thanh đa
kênh ở hệ thống danh mục
chọn.
7.
Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác ở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối với tốc độ bit và tốc độ lấy mẫu đã chọn.
3.22.2.3.
Kết quả cần đạt
Thiết
bị thu giải mã được tín hiệu âm
thanh HE-AAC Level 2 và 4 ở tần số lấy mẫu 48 kHz.
3.22.3.
Hỗ trợ HE-AAC trên giao
diện đầu ra HDMI
3.22.3.1.
Cấu hình đo
Luồng
truyền tải phải bao gồm các
dịch
vụ có:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu
48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu
48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS
O.
3.22.3.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập hệ thống.
2.
Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính
xác,
3.
Lựa chọn chế
độ
âm thanh stereo ở hệ thống danh mục
chọn.
4.
Kiểm tra đàu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính
xác ở cả đầu ra
âm
thanh số và tương tự,
5.
Lựa chọn chế
độ
âm thanh đa
kênh ở hệ thống danh mục
chọn.
6.
Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính
xác ở cả đầu ra
âm
thanh số và tương tự.
3.22.3.3.
Kết quả cần đạt
Khi thiết lập chế độ stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, HE-AAC Level 2 stereo được giải mã
thành PCM stereo ở đầu
ra HDMI.
Khi thiết
lập
chế
độ đa
kênh ở danh
mục
chọn
của
thiết bị
thu, giải
mã
HE-AAC Level 4 đa kênh phải được hỗ
trợ tất cả các chuẩn định dạng dưới đây:
· HE-AAC nguyên gốc;
· PCM stereo downmix;
· PCM đa kênh.
3.22.4.
Hỗ trợ HE-AAC trên giao
diện đầu ra audio tương tự
3.22.4.1.
Cấu hình đo
Luồng
truyền tải phải bao gồm các
dịch
vụ có:
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu
48 kHz (mono, stereo)
với các luồng bit báo hiệu tương
ứng.
· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu
48 kHz (mono, stereo)
với các luồng bit báo hiệu tương
ứng. TS được sử dụng: TS O.
3.22.4.2.
Thủ tục đo
1.
Thiết lập hệ thống.
2.
Lựa chọn chế
độ
âm thanh stereo ở hệ thống danh mục
chọn.
3.
Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm
thanh tương tự nghe có chính xác không.
4.
Lựa chọn chế
độ
âm thanh đa
kênh ở hệ thống danh mục
chọn.
5.
Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm
thanh tương tự nghe có chính xác không.
3.22.4.3.
Kết quả cần đạt
· Khi thiết lập stereo ở danh mục chọn của thiết bị
thu, giải mã HE-AAC Level 2 (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,
· Khi thiết lập đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị
thu, giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.
4.
Các quy định quản lý
Các
thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 thuộc phạm vi 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
5.30 Trách
nhiệm của tổ chức, cá nhân
Các tổ chức,
cá nhân
liên
quan có
trách
nhiệm
thực
hiện
việc quản lý chất lượng thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 theo quy định và chịu sự kiểm tra
của cơ quan quản lý nhà nước.
6.
Tổ chức thực hiện
6.1.
Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và triển khai quản lý các thiết bị thu trong mạng truyền hình số
mặt
đất DVB-T2 theo Quy chuẩn này.
6.2.
Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế
thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC PHÉP
ĐO
A.1.
Phương thức đo chất lượng trong DVB-T
và DVB-T2
A.1.1.
Thủ tục đo chất
lượng khách
quan trực tiếp
Phương pháp đánh giá chủ quan trực tiếp là phương pháp được thực hiện trên dòng dữ liệu truyền tải TS (Transport Stream). Các tham số phép đo được cấu hình để đáp ứng yêu cầu tồn tại không quá 1 lỗi trong dữ liệu giải mã được trong vòng 1h, tương đương với yêu cầu độ sai lỗi bit BER của dòng dữ liệu TS tại đầu vào khối tách kênh MPEG-2 không lớn hơn 10-11.
A.1.2.
Thủ tục đo lường
chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
QMP1 được thực hiện trong 15s. Trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video
được giải mã
không nhỏ hơn 15s.
A.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2
(QMP2) DVB-T
Phép
đo được thực hiện bằng một trong hai cách:
· Sử dụng kết quả đo tỷ lệ lỗi BER sau bộ giải mã Viterbi do thiết bị thu thực hiện;
· Xem
đoạn video được giải mã trong 60 s.
Nếu
sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã Viterbi, tỷ lệ BER cần thiết để
thu đáp ứng
QEF là 2x10-4 Trong trường hợp tỷ lệ
lỗi
BER
sau bộ
giải mã Viterbi lớn hơn 2x10-4, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỷ lệ lỗi BER thu được không lớn hơn 2x10-4.
Nếu
sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong 60 giây, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video
được giải mã
không nhỏ hơn 60 s.
DVB-T2
Phép
đo được thực hiện bằng một trong hai cách:
· Sử dụng kết quả đo tỷ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC do thiết bị thu thực hiện;
· Xem
đoạn video được giải mã trong 30 s.
Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ
giải mã LDPC, tỷ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 10-7.Trong
trường hợp tỷ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC lớn hơn 10-7, tham số
cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỷ lệ lỗi BER thu được không lớn hơn 10-7.
Nếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ
quan bằng cách xem video được giải mã trong 30s, trong khoảng thời gian này, tín
hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối
với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho
khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được giải mã không
nhỏ hơn 30s.
A.2.
Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong
các phương pháp
đo
Các
tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt kê trong Bảng A.1, Bảng A.2 và Bảng A.3.
Các
tham số có thể thay đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt kê trong Bảng A.4.
Trường hợp phép đo sử dụng các tham số trong cấu hình của DVB-T2 khác với
các
giá trị đã liệt kê,
các thay đổi sẽ được
trình
bày
cụ thể trong phép đo.
Bảng A.1. Tham số chung trong cấu hình
tín hiệu DVB-T2 - Tổng quan
Thông số
|
Giá trị
|
Số Subslice/khung DVB-T2
|
1
|
Số khung/đa khung
|
2
|
Loại mã FEC L1
|
16k LDPC
|
PAPR
|
TR
|
PAPR: biên độ
|
3,1V
|
PAPR: số vòng lặp
|
10
|
SISO/MISO
|
SISO
|
Kích
cỡ khung FEC
|
64800
|
TFS
|
Không
|
FEF
|
Không sử
dụng
|
Dữ
liệu phụ trợ
|
Không sử dụng
|
ID
của cell
|
*)
|
ID
mạng
|
*)
|
ID
hệ thống DVB-T2
|
*)
|
Chú thích: *) giá trị bất kỳ được
phép.
Bảng A.2. Tham số chung
trong
cấu
hình tín hiệu DVB-T2 - Chế độ
PLP đơn
Thông số
|
Giá trị
|
Số lượng PLP
|
1
|
ID
của PLP
|
*)
|
ID
nhóm
|
*)
|
Kiểu PLP
|
Data type 1
|
Xoay
giản đồ tín hiêu
|
Có
|
Loại mã FEC
|
64k LDPC
|
Chế độ băng cơ
bản
|
High efficiency mode (HEM)
|
ISSY
|
Disabled
|
Báo
hiệu trong
băng
|
Disabled
|
Xóa gói tin rỗng
|
Disabled
|
Kích thước bộ
ghép xen thời gian
|
3
|
Khoảng cách
khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)
|
1
|
Kiểu bộ ghép xen
thời gian
|
0
|
Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen
|
1
|
Chú thích: *) giá trị bất kỳ được
phép.
Bảng A.3. Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 - Chế độ Multi PLP
Thông số
|
Giá trị
|
Số lượng PLP
|
3
|
ID PLP
|
0
|
1
|
2
|
Xoay giản đồ tín hiệu
|
Có
|
Có
|
Có
|
Kiểu mã FEC
|
16k LDPC
|
64k LDPC
|
64k LDPC
|
Chế độ băng cơ bản
|
High efficiency
mode (HEM)
|
High efficiency
mode (HEM)
|
High efficiency
mode (HEM)
|
ISSY
|
Enabled
|
Enabled
|
Enabled
|
Báo hiệu trong băng
|
Disabled
|
Disabled
|
Disabled
|
Xóa gói tin rỗng
|
Enabled
|
Enabled
|
Enabled
|
Kích thước bộ ghép xen thời gian
|
3
|
3
|
3
|
Khoảng cách khung bộ ghép xen thời
gian (Time interleaver Frame interval)
|
1
|
1
|
1
|
Kiểu bộ ghép xen thời gian
|
0
|
0
|
0
|
Số khung DVB-T2/ khung bộ ghép xen
|
1
|
1
|
1
|
ID nhóm
|
1
|
1
|
1
|