Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Văn bản hợp nhất 2147/VBHN-BTTTT hợp nhất Thông tư quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Số hiệu: 2147/VBHN-BTTTT Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành: 24/07/2013 Ngày hợp nhất: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2147/VBHN-BTTTT

Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

Thông tư s 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn quốc gia, có hiu lc ktngày 18 tháng 01 năm 2013, đưc sa đi, b sung bi:

Thông tư s 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 m 2013 ca Bộ trưởng B Thông tin và Truyền sa đổi, b sung Thông tư s 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Thông tin và Truyn thông ban hành Quy chun k thuật quc gia, có hiệu lc kt ny 15 tháng 8 năm 2013.

Căn cứ Lut Tiêu chuẩn và Quy chun k thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Lut Vin thông ngày 23 tng 11 năm 2009;

Căn cứ Lut Tần s Vô tuyến đin ny 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Ngh định s 127/2007/-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 ca Chính ph quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành mt s điu ca Luật Tiêu chun và Quy chuẩn k thut;

Căn cứ Ngh định s 187/2007/-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cơ cấu t chc ca B Thông tin và Truyền thông và Ngh đnh s 50/2011/-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sa đi Ngh định s 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007; Theo đngh ca V trưng V Khoa hc và Công nghệ,

B trưởng B Thông tin và Truyn thông ban hành Quy chuẩn k thuật quc gia.[1]

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau:

1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 Ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT

Điều 2.2 Thông tư y có hiệu lc thi hành sau 45 ngày, k t ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, V trưng V Khoa học và Công nghệ, Th trưng các cơ quan, đơn v thuc Bộ Thông tin và Truyền tng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các t chc, cá nhân liên quan chu trách nhiệm thi nh Thông tư y./.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Bắc Son

QCVN 63:2012/BTTTT

QUY CHUẨN K THUT QUỐC GIA V THIT BTHU TRUYỀN HÌNH S MT ĐT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

Lời nói đầu

QCVN 63:2012/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở các tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Version 2.3, 03/2012; Unified NorDig Test Specifications for Integrated Receiver Decoders for Use in Cable, Satellite,Terrestrial and IP-based Networks, NorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification - Recommendations, South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012; Conformance Test Specification - Recommendations, South East Europe - Digi.TV, Version A-1, 02/2012.

QCVN 63:2012/BTTTT do Vin Khoa học Kthut Bưu đin biên son, VKhoa học và Công ngh trình duyt và đưc ban hành kèm theo Thông tư s20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 ca B trưởng BThông tin Truyn thông.

MỤC LỤC

1. Quy đnh chung

1.1. Phm vi điều chnh

1.2. Đi tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Giải thích t ng

1.5. Ch viết tắt

2. Quy đnh k thut

2.1. Yêu cu chung

2.1.1. Yêu cu thu và gii mã n hiu

2.1.2. Yêu cu v ngun đin đi vi STB

2.1.3. ơng thích đin t trưng

2.1.4. Nâng cấp phần mm

2.2. Yêu cu tính năng

2.2.1. Điều khin t xa

2.2.2. Hiển th ch th cht lượng n hiệu (SQI) và ch th cường đ n hiu (SSI)

2.2.3. Thông tin dịch v

2.2.4. Bộ qun lý chương trình

2.2.5. Ph đề

2.2.6. Đánh s kênh logic (LCN)

2.3. Yêu cu giao diện

2.3.1. Cng kết ni đu vào RF

2.3.2. Cng kết ni đu ra RF

2.3.3. HDMI

2.3.4. Đầu ra video tổng hp

2.3.5. Giao din âm thanh RCA

2.3.6. Giao din h trợ truy nhập có điu kin

2.4. Yêu cu k thuật

2.4.1. Tần s và băng thông kênh

2.4.2. ng thông tín hiệu

2.4.3. c chế đ RF

2.4.4. H trợ Multi PLP

2.4.5. H trợ Multi PLP và Common PLP

2.4.6. H trợ Normal Mode (NM)

2.4.7. Khnăng thích ứng khi thay đổi các tham s điu chế

2.4.8. Kết ni tắt RF

2.4.9. Yêu cu C/N đối vi kênh Gauss

2.4.10. Yêu cu C/N đi vi kênh vọng 0 dB

2.4.11. Mc tín hiu ti thiu đu vào thiết b thu trên kênh Gauss

2.4.12. Mc tín hiu ti thiu đu vào thiết b thu trên kênh vng 0 dB

2.4.13. Hs tạp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.14. Mc tín hiu đu vào tối đa

2.4.15. Kh năng chống nhiễu đối với c n hiu tương t trong c kênh khác

2.4.16. Khnăng chống nhiu đối vi các n hiệu s trên các kênh khác

2.4.17. Khnăng chống nhiu đồng kênh t các tín hiu TV tương t

2.4.18. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiu trong khong bảo v trong mng SFN

2.4.19. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiu ngi khong bảo vtrong mng SFN

2.4.20. B gii ghép MPEG

2.4.21. B gii mã video

2.4.22. B gii mã audio

3. Phương pháp đo

3.1. Tn s

3.2. Băng thông n hiu

3.3. c chế đ RF

3.4. H tr Multi PLP

3.5. H tr Multi PLP và Common PLP

3.6. H tr Normal Mode (NM)

3.7. Kh năng thích ng vi s thay đổi trong c tham s điều chế

3.8. Kết nối tắt RF

3.9. Yêu cu C/N đối với kênh Gauss

3.10. Yêu cu C/N đối với kênh vọng 0 dB

3.11. Mc n hiệu tối thiểu đầu o thiết b thu trên kênh Gauss

3.12. Mc n hiệu tối thiu đầu o thiết b thu trên kênh vọng 0 dB

3.13. H s tạp âm (NF) trên kênh Gauss

3.14. Mc n hiệu đầu o tối đa

3.15. Kh năng chống nhiễu đối với c n hiu tương t trong c kênh khác

3.16. Kh năng chống nhiễu đối với c n hiu s trên c kênh khác

3.17. Kh năng chống nhiễu đồng nh t c n hiu TV tương t

3.18. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo v trong mạng SFN

3.19. Yêu cu C/(N+I) ngoài khoảng bảo v trong c Single Frequency Network

3.20. Yêu cu đối vi b giải ghép MPEG

3.21. Giải mã video

3.22. Giải mã Audio

4. Các quy đnh qun

5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

6. Tổ chức thực hin

Phụ lục A (Quy đnh) Yêu cu đi vi các phép đo

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2

National technical regulation on digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

1. Quy đnh chung

1.1. Phm vi điều chnh

Quy chun k thut quc gia này quy định yêu cầu k thuật tối thiu đi vi thiết b thu tín hiu truyền hình s mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chuẩn DVB-T2, h trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.

Quy chuẩn y áp dng cho cả thiết b thu hot động độc lp (STB) thiết b

thu đưc tích hp trong máy thu hình (iDTV), h trSDTV và /hoặc HDTV.

1.2. Đối tưng áp dng

Quy chun y áp dng đi vi c t chc, nhân có hoạt đng sn xut, nhập khẩu thiết b thu truyền hình s mặt đất theo chun DVB-T2 ti Vit Nam.

1.3.1 Tài liệu viện dn

[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel coding and modulation for digital terrestrial television

[2] ETSI EN 302 755 (V1.2.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)

[3] QCVN 22:2010/BTTTT, Quy chuẩn k thut quc gia v an toàn đin cho các thiết b đu cui vin tng

[4] TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009), y thu thanh, thu hình qung bá và thiết b kết hp - Đặc tính nhiu tần s rađio - Gii hn và phương pháp đo

[5] TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006), y thu thanh, thu hình qung bá và thiết b kết hp. Đặc tính miễn nhim. Giới hạn và phương pháp đo

[6] EN 300 468, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB systems

[7] ETSI TR 101 211, Digital Video Broadcasting (DVB); Guidelines on implementation and usage of Service Information (SI)

[8] TCVN 5712:1999, Công nghthông tin. B mã ký t tiếng Việt 8 bit

[9] ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems

[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors. Part 2: Coaxial unmatched connector

[11] IEC 48B-316

[12] IEC 60603-14, Connectors for frequencies below 3 MHz for use with printed boards

[13] ETSI EN 50221, Common Interface Specification for Conditional Access and other Digital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997

[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used in Republic of Slovenia - Profile: Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009

[15] ISO/IEC13818-1, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems

[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications

[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information: Video

[18] ISO IEC 14496-10, Information technology - Coding of audio - visual objects- Part 10: Advanced Video Coding

[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology - Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about

[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology - Coding of audio - visual objects - Part 3: Audio

[21] CI Plus Specification V1.3

[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles

1.4. Gii thích từ ng

1.4.1. Chế độ A

Chế đ tín hiu DVB-T2 s dụng Single PLP.

1.4.2. Chế độ B

Chế đ n hiệu DVB-T2 có s dụng Multi PLP. Chế đ B có th có Multi PLM nhưng không s dụng Common PLP hoặc có thcó Multi PLP Common PLP.

1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)

Thiết b thu đưc tích hợp cùng máy thu hình.

1.4.4. STB (Set-Top-Box)

Thiết b thu có kh năng hot động và s dụng nguồn đin độc lập vi máy thu hình.

1.4.5. Thiết bị thu (receiver)

Thiết b thu tín hiu truyền hình s mặt đt phát theo chun DVB-T2. Thiết bthu phải có b dò kênh RF, bộ gii điều chế, giải ghép kênh và giải mã. Thiết bthu có thlà thiết bđc lp (STB) hoc thiết btích hp trong máy thu hình (iDTV). Thiết b thu cũng có th là loại ch h trợ SDTV (thiết b thu SDTV) hoặc h trợ đồng thi SDTV và HDTV (thiết b thu HDTV).

1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)

Thiết b thu h trợ thu tín hiu TV có đ phân giải cao (HDTV) và đ phân gii tiêu chuẩn (SDTV) đhin th trên màn nh vi đ phân giải nguyên gc.

1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)

Thiết b thu ch h tr thu n hiu TV có đ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hin th trên màn hình vi đ phân giải nguyên gốc, không h trợ đ phân gii cao (HDTV).

1.4.8. 2 Bộ chuyển đi UP (Up Converter)

Bộ chuyển đi nâng tn.

1.5.3 Chữ viết tt

AAC

Mã hóa âm thanh AAC

Advanced Audio Coding

ACE

Mở rộng chòm sao tín hiu

Active Constellation Extension

ATT

Suy hao

Attenuator

AVC

Mã hóa video AVC

Advanced Video Coding

BCH

Mã sửa sai BCH

Bose & Chaudhuri &

Hocquenghem

BER

Tỷ lệ lỗi bit

Bit error rate

BW

Băng thông

Bandwidth

CA

Phần truy nhập có điều kiện

Conditional Access

CAT

Bảng truy nhập có điều kiện

Conditional Access Table

CBR

Tốc độ bit không đổi

Constant Bit Rate

CH

Kênh

Channel

CI

Giao diện CI

Common Interface

COFDM

Điều chế OFDM có mã hóa

Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing

CVBS

Tín hiệu video băng cơ sở tổng hợp

Composite Video Baseband Signal

DTS

Âm thanh DTS

Digital Theater Systems

DTT

Hệ thống truyền hình số mặt đất

Digital terrestrial television

DVB-T

Tiêu chuẩn DVB-T

Digital Video Broadcasting- Terrestrial

EBU

Tổ chức phát thanh truyền hình Châu Âu

European Broadcasting Union

EDID

Dữ liệu nhận dạng hiển thị mở rộng

Extended display identification data

EICTA

Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ Thông tin - Truyền thông của Châu Âu

European Information & Communications Technology Industry Association

EIT

Bảng thông tin sự kiện

Event Information Table

EN

Tiêu chuẩn Châu Âu

European Norm

EPG

Bảng chương trình điện tử

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu

European Telecommunication Standards Institute

FEC

Mã hóa sửa sai FEC

Forward error correction

FEF

Khung DVB-T2 dự trữ

Future Extension Frame

FFT

Biến đổi Fourier nhanh

Fast Fourier Transform

FM

Điều chế FM

Frequency modulation

GI

Khoảng bảo vệ

Guard Interval

HDMI

Giao diện HDMI

High - Definition Multimedia Interface

HDTV

Truyền hình độ phân giải cao

High Definition Television

HE-AAC

Mã hóa âm thanh HE-AAC

High Efficiency AAC

HEM

Chế độ phát hiệu suất cao HEM

High Efficiency Mode

HP

Mức ưu tiên cao

High Priority

iDTV

 Thiết bị thu tích hợp trong máy thu hình

Integrated Digital TV set

IEC

Tổ chức hợp chuẩn điện quốc tế

International Electrotechnical Commission

IF

 Trung tần

 Intermediate Frequency

ISO

Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế

International Organization for Standardization

ITU

 Liên minh Viễn thông quốc tế

 International Telecommunication Union

LDPC

Mã sửa sai

 LDPC Low-density parity-check

LP

Mức ưu tiên thấp

Low priority

MFN

Mạng đa tần

Multi Frequency Network

MISO

Kỹ thuật xử lý

MISO Multiple-Input Single-Output

MPEG

Mã hóa MPEG

Moving Pictures Expert Group

NF

Hệ số tạp âm

Noise Figure

NIT

 Bảng thông tin mạng lưới

Network Information Table

PAL

Chuẩn phát hình PAL

Phase Alternating Line

PAPR

Tỷ số công suất đỉnh và công suất trung bình

Peak-to-Average Power Ratio

PAT

Bảng chương trình liên quan

Program Association Table

PCM

Điều chế

PCM Pulse Coded Modulation

PLP

Chế độ ghép lớp

PLP Physical Layer Pipes

PMT

 Bảng ánh xạ chương trình

Program Map Table

PP

Mẫu pilot

Pilot pattern

PSI

Thông tin đặc trưng chương trình

Program Specific Information

QAM

Điều chế

QAM Quadrature Amplitude Modulation

QEF

Yêu cầu độ chính xác thông tin gần tuyệt đối

Quasi Error Free

QMP

Phương pháp đánh giá chất lượng

 Quality Measurement Method

QPSK

Điều chế QPSK

Quaternary Phase Shift Keying

RA

 Vô tuyến

Radio

RCA

Chuẩn kết nối RCA

Radio Corporation of America

RF

Tần số vô tuyến

Radio Frequency

RGB

 Kiểu hiện màu RGB

 Red Green Blue

RS

Mã sửa sai RS

Reed-Solomon

S/PDIF

Giao diện S/PDIF

Sony/Philips Digital Interface Format

SDT

Bẳng mô tả dịch vụ

Service Description Table

SDTV

Truyền hình độ nét tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mạng đơn tần

Single Frequency Network

SI

Thông tin dịch vụ

Service Information

SISO

Kỹ thuật xử lý SISO

Single-Input Single-Output

SSU

Cập nhật phần mềm hệ thống

Systems Software Update

STB

Bộ STB

Set-Top-Box

STB-HD

STB mức HD

HDTV level Set-Top-Box

STB-SD

STB mức SD

SDTV level Set-Top-Box

SW

Phần mềm

Software

T2GW

Gateway kết nối DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao diện bộ điều chế

Modulator Interface

TDT

Bảng dữ liệu ngày và thời gian

Time and Date Table

TOT

Bảng độ lệch thời gian

Time Offset Table

TR

Kiểu xử lý giữ tone (TR-PAPR)

Tone Reservation

TS

Luồng dữ liệu truyền tải

Transport Stream

TTX

Teletext

Teletext

UHF

Tần số UHF

Ultra-high frequency

USB

Giao diện USB

Universal Serial Bus

VBI

Thông tin trống chiều đứng

Vertical Blanking Information

VBR

Tốc độ bit biến đổi

Variable bitrate

VHF

Tần số VHF

Very high frequency

VSB

Điều chế VSB

Vestigial sideband modulation

VUI

Thông tin sử dụng video

Video Usability Information

2. Quy đnh k thut

2.1. Yêu cu chung

2.1.1. Yêu cu thu gii mã tín hiệu

· Thiết b thu phi có khnăng thu và gii điu chế n hiu DVB-T phát theo tiêu chun ETSI EN 300 744 [1] trong mng đơn tn (SFN) hoc mng đa tn (MFN);

· Thiết b thu phi có kh năng thu và gii điu chế n hiu DVB-T2 phát theo tiêu chun ETSI EN 302 755 [2] trong mng đơn tn (SFN) hoc mng đa tn (MFN).

2.1.2. Yêu cu vngun điện đi vi STB

STB phi có kh năng hot đng trong c điu kin vnguồn điện như sau:

· Đin áp: t 90 VAC ti 260 VAC;

· Tn s đin áp: 48 Hz đến 63 Hz.

Ngun đin trong thiết b STB phi tuân th các yêu cu v an toàn nguồn đin trong quy chun QCVN 22:2010/BTTTT [3].

2.1.3. 4Tương thích điện từ trưng

Thiết bthu phải tuân thyêu cầu vtương thích đin ttrường trong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (IEC/CISPR 13:2009) [4].

2.1.4. Nâng cp phn mm

Thiết b thu phi có ít nht mt cơ chế đ nâng cấp phần mm hthng.

Thiết b thu phi có cơ chế phát hin phn mm h thống đưc ti v b lỗi trưc khi phn mm này đưc s dụng đ thay thế phn mm làm vic hin ti. Nếu phn mm h thống nhn đưc b lỗi, thiết b thu phi gi nguyên phiên bn phn mm h thống hin ti đ hot động bình thường. Trong trường hp ti vmt quá nhiu thi gian do đường truyn kém, thiết bthu phi htrngười s dụng hy b vic ti xuống và tiếp tục s dụng phn bn phn mm hin ti.

Đi vi mi phiên bản mi ca phần mềm hthống, các nhà sản xut phi cung cp phn hưng dn ch ti vphần mm mới. Nhà sản xut chu trách nhiệm cung cấp và phân phi c phiên bn mi ca phn mm hthng.

2.2. Yêu cu tính năng

2.2.1. Điều khiển từ xa

Thiết b thu phi có điều khin t xa đquản lý và s dụng.

2.2.2. Hiển thị chthị cht lưng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường đtín hiệu (SSI)

Thiết b thu phi có h trợ kh năng hin th thông tin v cht lưng n hiu (SQI) và tng tin v cưng đ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thc hiển th thông tin SQI, SSI do nhà sn xut t thc hin.

2.2.3. Thông tin dch v

2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI

Thiết b thu phi có phần mm h thống đ pn tích và x lý c thông tin dịch vđang hoạt đng đồng thi kiểm soát các phần cứng/phần mm theo các chuẩn EN 300 468 [6] và ETSI TR 101 211 [7].

Thiết b thu phi có kh năng x lý các bng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bng tng tin trên đưc mô t trong quy chun đối vi phần tín hiệu phát ca DVB-T2.5

2.2.3.2. Đng h thi gian thc

Thiết b thu phi có mt đng h thi gian thc đng h này phải đưc cp nhật bởi c d liu t các bng TDT.

2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bng EIT thực và các bng EIT khác

Thiết b thu phi cung cấp các chc năng cơ bn ca EPG như sau:

· EIT thc (hin ti/tiếp theo/lịch trình);

· EIT khác (hin ti/tiếp theo/lịch trình).

Tính năng EPG ca thiết b thu phi có kh năng cung cp thông tin v các chương trình d kiến đưc phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.

2.2.4. Bộ qun lý chương trình

Thiết b thu phải có b qun lý chương trình cho phép ngưi s dụng kh năng truy cập vào thông tin h thống và kiểm soát các hot động ca thiết b thu. Bquản lý chương trình phải bao gm chc năng qun lý danh sách dịch v chc năng quản lý s kiện EPG bn.

Bộ quản lý chương trình phải h trợ ngôn ng Tiếng Vit và Tiếng Anh. Ký tTiếng Vit phi tuân theo bng mã UTF-8 trong TCVN 5712:1999 [8].

2.2.5. Phụ đề

Thiết b thu phi có kh năng giải mã và hin th dch v ph đ DVB đưc phát theo chuẩn ETSI 300 743 [9]. Thiết b thu phi h trph đTiếng Vit.

2.2.6.6 Đánh s kênh logic (LCN)

Thiết b thu phi có kh năng x lý thông tin dch v t bng đánh s kênh logic (LCN - Logical Channel Number) đh trợ đánh số, sắp xếp, m kiếm kênh.

Thiết b thu h trợ LCN bằng ch sử dng b mô t kênh logic vi trưng đặc tdescriptor_tag bng 0x83 vi cấu trúc và cú pháp như sau:

Cú pháp

Kích thưc (bit)

Bộ nhn dng

logical_channel_descriptor(){

descriptor_tag

descriptor_length

for (i=0;i<N;i++){

service_id

visible_service3_flag

Reserved

logical_channel_number

}}

8

8

16

1

5

10

uimsbf

uimsbf

uimsbf

bslbf

bslbf

uimsbf

Trong đó:

descriptor_tag: đt bng 0 x 83;

service_id: trưng 16 bit s dụng đnhận dng dịch v trong dòng d liu truyền tải (TS);

visible_service_flag: cờ báo hiển th dịch vụ, giá tr bng '1' nếu dịch v th đưc hin th và la chọn trong danh mc dịch v trên máy thu; có giá trbằng '0' nếu dch v không đưc hiển th và la chọn trong danh mc dch vtrên máy thu;

reserved: trưng d tr đ s dụng trong tương lai, gm 5 bit đưc đt bằng '1';

logical_channel_number: trưng 10 bit biu th mc đ ưu tiên khi sp xếp th t dịch vụ.

LCN s đưc đánh s t 1 đến 999. Trong đó, các kênh đưc đánh s t 1 đến 799 bi nhà cung cp dịch vụ; kênh LCN d phòng đưc đánh s t 800 đến 999.

2.3. Yêu cu giao diện

2.3.1. Cng kết ni đuo RF

Thiết b thu phải có cng kết ni đu o RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2 [10] kiu gic cái, trở kháng 75 ohm.

2.3.2.7Cng kết ni đu ra RF

STB phi có cổng kết ni đu ra RF theo tiêu chun IEC 60169-2 [10] kiu gic đc.

2.3.3. HDMI

STB h tr HDTV phải có giao diện đu ra HDMI đ xuất n hiu video audio.

2.3.4. Đu ra video tng hp

STB phi có đu ra video n tương thích vi yêu cầu đi vi giao din PAL trong chun IEC 48B-316 (RCA phono) [11].

2.3.5.8 Giao diện âm thanh RCA

STB phi có đầu ra âm thanh tương t RCA, kiu giắc cái theo chun IEC 60603-14 [12].

2.3.6. 9 Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện

Trường hp nếu có giao diện h trợ truy nhp có điu kin, thiết b thu phải có ít nht mt giao din CI tuân th tiêu chun ETSI EN 50221 [13] hoặc giao din CI Plus phiên bn 1.3 [21].

2.4. Yêu cu k thut

2.4.1. Tn s và băng thông kênh

Thiết b thu phi có kh năng thu đưc tt cả c kênh cp cho truyền hình smặt đt (DTT) nằm trong quy hoch tn s VHF/UHF ca Việt Nam như trong Bảng 1.

Bng 1. Bng phân kênh tần s băng tn VHF/UHF của Vit Nam

Băng

Kênh

Dải tần số (MHz)

Tần số trung tâm (MHz)

Băng

Kênh

Dải tần số (MHz)

Tần số trung tâm (MHz)

III

6

174 - 182

178

V

38

606 - 614

610

7

182 - 190

186

39

614 - 622

618

8

190 - 198

194

40

622 - 630

626

9

198 - 206

202

41

630 - 638

634

10

206 - 214

210

42

638 - 646

642

11

214 - 222

218

43

646 - 654

650

12

222- 230

226

44

654 - 665

658

45

662 - 670

666

IV

21

470 - 478

474

46

670 - 678

674

22

478 - 486

482

47

678 - 686

682

23

486 - 494

490

48

686 - 694

690

24

494 - 502

498

49

694 - 702

698

25

502 - 510

506

50

702 - 710

706

26

510 - 518

514

51

710 - 718

714

27

518 - 526

522

52

718 - 726

722

28

526 - 534

530

53

726 - 734

730

29

534 - 542

538

54

734 - 742

738

30

542 - 550

546

55

742 - 750

746

31

550 - 558

554

56

750 - 758

754

325

558 - 566

562

57

758 - 766

762

33

566 - 574

570

58

766 - 774

770

34

574 - 582

578

59

774 - 782

778

35

582 - 590

586

60

782 - 790

786

V

36

590 - 598

594

37

598 - 606

602

Thiết b thu phi có kh năng dò kênh trong dải tn s t [-50 kHz; 50 kHz] so vi tn s trung tâm ca tín hiu DVB-T/T2.

2.4.2. Băng thông tín hiệu

Thiết b th phải t đng xác định đưc băng thông tin hiu DVB-T đang đưc s dng.

Thiết b thu đi vi DVB-T2 phải h trợ cả các chế đ băng thông ng mang tiêu chuẩn và chế đ băng tng sóng mang m rộng. Thiết b thu đi vi DVB-T2 phải m theo s thay đổi tham smng từ chế đbăng thông sóng mang tiêu chuẩn đến chế đ băng thông ng mang m rng mt ch t đng, không cần bt cứ tác động nào ca ngưi dùng.

2.4.3. Các chế đ RF

2.4.3.1. DVB-T

Thiết b thu phải có khnăng thu và gii mã tín hiu DVB-T với các tham smt t hp bất k ca b tham s trong Bng 2.

Bng 2. Các chế độ RF của DVB-T đưc hỗ trợ

Tham s

Giá trị

Kích cb FFT

2k, 8k

Điều chế

COFDM; QPSK, 16QAM, 64QAM

Tham sGiá trị

Mã FEC

Mã cuốn (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS) (mã ngoài); tỷ lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8

Khoảng bảo vệ

1/4, 1/8, 1/16, 1/32

Băng thông tín hiệu

 7,61 MHz

Chế độ phân cấp

Không phân cấp (non-hierarchical)

2.4.3.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có kh năng thu tín hiu DVB-T2 vi c tham s là mt thp cho phép bất k ca b tham s trong Bảng 3.

Bng 3. Các chế độ RF của DVB-T2 đưc hỗ tr

Tham s

Giá trị

Kích cb FFT

COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k

Điều chế

QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM

Mã FEC

 LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tlmã 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6

Khong bo v

 1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4

ng thông tín hiệu

 7,61 MHz (chế đ băng thông ng mang tiêu chun); 7,71 MHz (chế đ băng thông sóng mang m rộng khi ch cỡ b FFT bng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế đ băng tng sóng mang m rng khi kích c b FFT bng 16k, 32k)

Mẫu pilot

PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7

PAPR

hoặc không s dụng PAPR

Xoay chòm sao điu chế tín hiu

s dụng hoặc kng s dng

2.4.4. Hỗ trMulti PLP

Thiết bthu phi có khnăng thu n hiu đu vào Chế độ B sdụng Multiple PLP và không sử dng Common PLP.

2.4.5. Hỗ trMulti PLP và Common PLP

Thiết bthu phi có khnăng thu n hiu đu vào Chế độ B sdụng Multiple PLP và Common PLP.

2.4.6. Hỗ trNormal Mode (NM)

Thiết b thu phi h trợ Normal Mode (NM).

2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đi các tham s điều chế

2.4.7.1. DVB-T

Thiết b thu phi có kh năng thích ng vi thay đổi trong các tham s điu chế đ đảm bảo lung n hiu truyền tải đầu ra không b li trong thi gian không ln hơn hơn 3 gy kt thi điểm s thay đổi.

2.4.7.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có kh năng t động thích ng vi thay đổi ca tham sđiu chế ca d liệu P1, d liệu L1 trưc và sau o hiu. Thi gian đ luồng

n hiệu truyn ti đu ra đt trng thái không b lỗi không ln hơn 5 giây k tthi đim có s thay đổi trong tham s ca d liu P1 và/hoc d liu L1 trước báo hiu. Thi gian đ luồng n hiu truyn ti đu ra đt trạng thái không b lỗi kng ln hơn 2 gy k t thi điểm s thay đi trong tham s ca d liu L1 sau báo hiu.

2.4.8. Kết ni tt RF

Thiết b thu phải có b ni tắt n hiu RF gia đầu vào - đu ra RF, cho phép đưa trc tiếp tín hiu RF thu đưc t anten vào máy thu hình, không ph thuc vào trng thái hoạt động ca thiết b thu (trng thái hoạt đng hoặc trng thái ch).

Bộ ni tt RF trong thiết b thu phải hot động đưc trên tt cả tần s đưc cp phát cho truyền hình.

Thiết b thu phi có khnăng cho phép ngưi s dng ngắt hoc kích hot tăng ích ca b nối tt. Khi ngưi s dng ngt tăng ích ca b ni tt, suy hao ca tín hiu RF ra so vi tín hiệu RF vào không đưc ln hơn 4 dB. Khi ngưi s dng ch hoạt tăng ích ca b ni tt, tăng ích ca tín hiu RF ra so vi tín hiệu RF vào phải nằm trong khong t -1 dB đến 3 dB.

Quy định y áp dng cho STB.

2.4.9. Yêu cu C/N đi vi kênh Gauss

2.4.9.1. DVB-T

C/N ti thiu đ thiết b thu đáp ứng QEF không đưc ln hơn giá trị tương ứng quy đnh trong Bng A.5.

2.4.9.2. DVB-T2

C/N ti thiu đ thiết b thu đáp ứng QEF kng ln hơn giá trị tương ng xác định bng biu thc (Eq. 1).

2.4.10. Yêu cu C/N đi vi kênh vọng 0 dB

2.4.10.1. DVB-T

C/N ti thiu đ thiết b thu đáp ứng QEF không đưc ln hơn giá trị tương ứng quy đnh trong Bng A.5.

2.4.10.2. DVB-T2

C/N ti thiu đthiết bthu đáp ứng QEF khi có nhiu tnh vọng 0 dB kng đưc ln hơn giá tr tương ng c định bng biu thc (Eq. 1).

2.4.11. Mức tín hiu ti thiểu đu vào thiết bị thu trên kênh Gauss

2.4.11.1. DVB-T

Thiết b thu phi có kh năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối vi tín hiu đu vào có mc kng nh hơn mc xác định bng biu thức (Eq. 2) trên toàn b di tn s hot động.

2.4.11.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có kh năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối vi tín hiu đu vào có mc không nhhơn mc c định bng biu thc (Eq. 3) (vi băng thông tín hiệu thưng) (Eq. 4) (vi băng thông tín hiu m rộng) trên toàn b di tn s hot đng.

2.4.12. Mức tín hiu ti thiểu đu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB

2.4.12.1. DVB-T

Thiết b thu phi có kh năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối vi tín hiu đu vào có mc kng nh hơn mc xác định bng biu thức (Eq. 1) trên toàn b di tn s hot động.

2.4.12.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có kh năng thu và gii mã đáp ứng yêu cu QEF đối vi tín hiu đu vào có mc không nhhơn mc c định bng biu thc (Eq. 3) (vi băng thông tín hiệu thưng) (Eq. 4) (vi băng thông tín hiu m rộng) trên toàn b di tn s hot đng.

2.4.13 Hs tp âm (NF) trên kênh Gauss

2.4.13.1. DVB-T

Thiết b thu phi có hs tp âm (NF) không ln hơn giá tr trong Bng A.8.

2.4.13.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có hs tp âm (NF) không ln hơn giá tr trong Bng A.9.

2.4.14. Mức tín hiu đuo ti đa

Thiết b thu phi có kh năng thu đáp ng QEF khi n hiệu đu o DVB-T/T2 n đến -25 dBm.

2.4.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác

Thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cận với công suất cao hơn tối đa 44 dB.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.

2.4.16. Kh năng chng nhiễu đi vi các tín hiệu s trên các kênh khác

2.4.16.1. DVB-T

Trên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T gây ra tỷ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.

Các yêu cầu trong mục này áp dụng với chế độ: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}

Bng 4. I/C yêu cu ti thiểu đi vi vic thu QEF vi n hiu DVB-T/T2 nhiễu nm trên các kênh lân cn, kênh nh và các kênh khác

Băng

Băng thông tín hiệu, [MHz]

Băng thông kênh, [MHz]

I/C (dB)

Kênh lân cận

Kênh khác

Kênh ảnh

VHF III

8

8

28

38

-

UHF IV

8

8

28

38

28

UHF V

8

8

28

38

28

2.4.16.2. DVB-T2

Trên c dải tần đưc h tr, thiết b thu phi có kh ng thu đáp ng QEF khi có n hiệu nhiễu DVB-T2 y ra t s nhiễu trên n hiệu (I/C) tối thiu như trong Bảng 4.

u cu trên áp dụng đi vi n hiu DVB-T2 tt cả các chế đ RF có th như trong mc 2.4.3.2.

2.4.17. Kh năng chng nhiễu đng kênh từ các tín hiu TV tương t

2.4.17.1. DVB-T

Thiết b thu phi có kh năng thu đáp ng QEF vi mc C/I ti đa quy định trong Bng 5 khi có nhiu đồng kênh bao gồm n hiệu VSB/PAL, FM. u cu trên quy định đối vi tín hiu DVB-T ng tng 7,61 MHz.

Bng 5. Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T bị nhiễu bi sóng mang TV tương t

Gin đồ tín hiệu

64QAM

T l mã

2/3

3/4

C/I

3 dB

7 dB

2.4.17.2. DVB-T2

Thiết b thu phi có kh năng thu đáp ng QEF vi mc C/I ti đa quy định trong Bng 6 khi tín hiu 8 MHz DVB-T2 by nhiu bi n hiu PAL D/K đng kênh bao gm video, âm thanh FM.

Bng 6. Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu bi sóng mang TV tương t

Gin đồ tín hiu

256QAM

T l mã

3/5

2/3

3/4

C/I

3 dB

5 dB

7 dB

2.4.18. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiễu trong khong bảo v trong mng SFN

2.4.18.1. DVB-T

Đi vi các chế đ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng vi đ trễ nm trong khoảng t 1,95 µs đến 0,95 lần đ i khoảng bo v (Guard Interval - GI), thiết bthu phi có khnăng thu đáp ứng yêu cầu QEF vi mc C/N ti thiu kng ln hơn mc quy định đi vi profile 2 trong Bng A.5.

Vi cưng đ vng c định, khi đ trễ ca nhiu vọng thay đổi trong khong t 1,95 µs đến 0,95 lần đ i khong bo v (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiu đ thiết b thu đáp ứng QEF ch đưc thay đi kng t quá 1 dB so vi

giá tr median.

2.4.18.2. DVB-T2

Đi với c chế đ DVB-T2 như trong Bảng 3, khi có nhiu vọng vi đ trễ nm trong khong t 1,95 µs đến 0,95 ln đ i khong bo v(Guard Interval - GI), thiết bthu phi có khnăng thu đáp ứng yêu cầu QEF vi mc C/N ti thiu kng ln hơn mc quy định đi vi profile 2 xác đnh bng biu thc (Eq. 1).

Vi cưng đ vng c định, khi đ trễ ca nhiu vọng thay đổi trong khong t 1,95 µs đến 0,95 lần đ i khong bo v (Guard Interval - GI), giá trị C/N tối thiu đ thiết b thu đáp ứng QEF ch đưc thay đi kng t quá 1 dB so vi giá tr median.

2.4.19. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo v trong mng SFN

2.4.19.1. DVB-T

Khi có vọng ngoài khong bo v GI các mc suy hao so vi tín hiu DVB-T quy định trong Bng 7, thiết b thu phải kh năng thu tín hiệu DVB-T 8 MHz đáp ng QEF.

Bng 7. Tín hiệu vọng ngoài khoảng bo vcủa tín hiệu DVB-T 8 MHz

Suy hao tín hiệu vng so vi mức chun, dB

Đ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

15

-

13

10

5

5

10

13

-

15

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

10

5

-

-

-

-

-

-

5

10

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

12

6

-

-

-

-

-

-

6

12

2.4.19.2. DVB-T2

Khi có n hiệu vọng ngoài khong bo v GI các mc suy hao so vi tín hiu DVB-T2 quy đnh trong Bng 8, thiết b thu phi có kh năng thu n hiu DVB-T2 8 MHz đáp ng QEF.

Bng 8. Tín hiệu vọng ngoài khoảng bo vcủa tín hiệu DVB-T2 8 MHz

Suy hao tín hiệu vng so vi mức chun, dB

Đ trễ (μs)

-260

-230

-200

-150

-120

120

150

200

230

260

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/16,

20

2

-

-

-

-

-

-

2

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/16,

22

3

-

-

-

-

-

-

3

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu =1/16

24

4

-

-

-

-

-

-

4

24

32K, 256-QAM, PP4, R=3/5, Δ/Tu=1/32

20

9

7

4

2

2

4

7

9

20

32K, 256-QAM, PP4, R=2/3, Δ/Tu=1/32

22

11

10

6

3

3

6

10

11

22

32K, 256-QAM, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/32

24

13

12

8

4

4

8

12

13

24

2.4.20. B gii ghép MPEG

2.4.20.1. Tc đ lung d liu ti đa

Bộ giải ghép MPEG ca thiết bthu phải đáp ứng yêu cầu lớp truyền ti MPEG-2 quy định ti ISO/IEC13818-1 [15], phù hp vi chun ETSI TS 101 154 [16] và phi có kh năng gii mã d liệu chun ISO/IEC 13818-1 [15] vi tc đ dliu đến 32 Mbit/s đối vi DVB-T và 50,34 Mbit/s đi vi DVB-T2.

2.4.20.2. Hỗ trtc đ bit thay đi (ghép kênh thng kê)

Bộ giải ghép MPEG của thiết b thu phi h tr tc đ bit thay đi trong ng truyền tải tốc đ bit không đổi.

2.4.21. B gii mã video

2.4.21.1. Đng b video - audio

Thiết bthu phải đm bảo gii mã đưc tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio kng đưc đi trưc 20 ms và không đi sau 20 ms so vi video.

2.4.21.2. Gii mã video MPEG - tc đ bit ti thiểu

Thiết b thu phải có kh năng giải mã tín hiệu video có đ phân gii 720 x 576 pixel và tc đ bit 600 kbps.

2.4.21.3. Gii mã MPEG-2 SD

· u cầu chung:

- Thiết b thu phi có kh năng giải mã n hiu video 25 Hz MPEG-2 SDTV MPEG-2 Main Profile at Main Level theo chuẩn ISO/IEC 13818-2 [17] phù hp vi yêu cầu trong ETSI TS 101 154 [16];

- Thiết b thu phi có kh năng gii mã video có đ phân gii 720 x 576, 544 x 576, 480 x 576 và 352 x 576;

· Khuôn dng hình nh:

Thiết b thu phi có kh năng gii mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV t lkhuôn dng 4:3 và 16:9;

+ Thiết b thu phi h trợ ngưi ng la chn chế đ chuyển đi khn dng hin th trên màn hình n sau:

+ Hiển th đầy đ khuôn nh n hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 chế độ letterbox (hiển th co hp đ cao, gi nguyên đ rng màn hình);

+ Hin th nguyên dng chiu cao và khn hình tín hiu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bt phn chiu rộng ca hình nh);

+ Hiển th đầy đ khuôn nh n hiệu video 4:3 trên màn nh 16:9 chế độ pillarbox (hin th co hp đ rộng, gi nguyên đ cao màn nh).

2.4.21.4. Gii mã MPEG 4 SD

· u cầu chung:

Thiết b thu phải có kh năng giải mã n hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3 theo chun ISO IEC 14496-10 [18] và phù hp vi yêu cầu trong ETSI TS 101 154 [16] (mc 5.5 và 5.6, quy định đi vi SDTV 25 Hz);

Thiết b thu phi có kh năng gii mã video có đ phân gii 720 x 576, 544 x 576, 480 x 576 và 352 x 576;

· Khuôn dng hình nh:

Thiết b thu phải có kh năng giải mã n hiu video 25 Hz MPEG-4 SDTV H.264/AVC Main Profile at Level 3 có t lkhuôn dng 4:3 và 16:9

Thiết b thu phải h trợ ngưi ng la chn chế đ chuyển đi khuôn dng hin th trên màn hình n sau:

+ Hiển th đầy đ khuôn nh n hiệu video 16:9 trên màn hình 4:3 chế độ letterbox (hiển th co hp đ cao, gi nguyên đ rng màn hình);

+ Hin th nguyên dng chiu cao và khn hình tín hiu video 16:9 trên màn hình 4:3 (cắt bt phn chiu rộng ca hình nh);

+ Hiển th đầy đ khuôn nh n hiệu video 4:3 trên màn nh 16:9 chế độ pillarbox (hin th co hp đ rộng, gi nguyên đ cao màn nh).

2.4.21.5. Gii mã MPEG-4 HD

Thiết bthu phi có khnăng gii mã n hiu H.264/AVC High Profile at Level 4 theo chun ISO/IEC 14496-10 [18] và phù hợp với yêu cu trong tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 [16] (mc 5.7 - H.264/AVC HDTV).

Thiết b thu phi h trđ phân giải 1920 x 1080i và 1280 x 720p.

2.4.21.6. Chuyển đi n hiệu HD sang đầu ra SD

STB h trợ HDTV phải có kh năng chuyển đi đ xut tín hiu HD thu đưc thành tín hiu SD có đ phân gii 720 x 576 qua giao din ngoài (YPbPr hoặc giao din khác). Tín hiu SD đưc chuyển đi phải có khnăng hiện thdng letterbox 16:9 (hin th co hp đ cao, gi nguyên đ rng n hình) trên màn hình 4:3.

2.4.22. B gii mã audio

2.4.22.1. Gii mã MPEG-1 Layer II

Thiết b thu phải có b giải mã âm thanh stereo có kh năng đáp ng các yêu cầu ti thiu v giải mã da trên chun MPEG 1 Layer II (Musicam”, tiêu chun ISO/IEC 11172-3 [19]) và tuân thhướng dn trin khai DVB s dụng trong h thống MPEG-2, hình nh và âm thanh trong các ng dng qung bá vtinh, cáp và mặt đất theo tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 [16].

2.4.22.2. Gii mã MPEG-4 HE-AAC

Thiết b thu phi có b gii mã HE-AAC đáp ng các yêu cu sau: Có kh năng gii mã HE-AAC Level 2 (mono, stereo) tn s ly mu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154 [16], ph lc H.

· Có kh năng gii mã HE-AAC Level 4 (đa kênh,n ti 5.1) tn s ly mu 48 kHz tuân theo chun ETSI TS 101 154 [16], ph lục H.

2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đu ra HDMI

Nếu có cổng HDMI, thiết b thu phải có kh năng cung cp c định dng âm thanh sau qua cng HDMI:

· Âm thanh HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo từ luồng bit âm thanh được giải mã hoặc downmix;

· PCM đa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.

2.4.22.4. 10 Hỗ trợ HE-AAC trên giao din đu ra audio tương tự

Nếu có cổng audio ơng t (RCA), thiết b thu phi có kh năng gii mã và downmix âm thanh đưc mã a HE-AAC đđưa ra cng audio tương t (RCA).

3. Phương pháp đo

3.1. Tn s

3.1.1. DVB-T

3.1.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.1.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng chế đ 8k, 64QAM, Code rate = 2/3, TU/8

3. Sử dụng mc đầu vào là -60 dBm

4. Bắt đu vi tần s 474 MHz (kênh 21)

5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần s trung tâm các tần s với đ lch tần -50 kHz, 50 kHz t tn s trung tâm kênh. Trưc khi thay đi tn s đ lch tn số, cn ngắt kết ni thiết b thu vi tín hiu RF thu.

6. Lp li bài đo t bưc 4 đến 5 đối vi tn s kênh nh nht và ln nht ca DTT.

3.1.2. DVB-T2

3.1.2.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS P.

3.1.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2.11 S dụng chế đ DVB-T2 tương ng vi: 32k mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR.

3. Sử dụng mc đầu vào là -50 dBm.

4.12 Bắt đu vi tn s 178 MHz (Kênh 6).

5. S dụng QMP1 đ đánh giá tại tn s trung m và c tần s vi đ lch tn -50 kHz, 50 kHz từ tn s trung m kênh. Trưc khi thay đi tn s và đ lch tần s, cần ngắt kết ni tín hiu khi đu o thiết b thu.

7. Lặp lại i đo t c 4 đến 5 đi vi khong tn s kênh nh nhất và lớn nhất ca DTT.

3.2. Băng tng tín hiệu

3.2.1. DVB-T

3.2.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.2.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dng chế đ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Dùng tn sphát là 666 MHz (Kênh 45) và mc đu vào thiết bthu là -60 dBm.

4. Kết ni thiết b thu và thc hiện m kiếm kênh mt cách tự động hoặc nhân công. Vic m kiếm đưc thc hiện vi băng thông n hiu khi tạo có giá trngẫu nhiên, không đưc xác đnh trưc.

5. Sử dụng QMP1.

6. Lặp li bài đo t c 4 đến 6 ln đối vi tn s kênh nh nhất và ln nht ca DTT.

3.2.2. DVB-T2

3.2.2.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS P.

3.2.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2.13 Dùng tn s phát UHF IV/V 666 MHz và mc đu o thiết b thu là -50 dBm. Chn chế đ DVB-T2 tương ng:

· Chế đ Single PLP;

· UHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR; 32k, 256 QAM, GI1/128, PP7, R5/6.

3. Kết ni thiết b thu và thc hin tìm kiếm kênh t động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm đưc thc hin vi băng tng tín hiu khi tạo có giá trị ngu nhiên, không đưc xác định trưc.

4. Sử dụng QMP1.

3.3. Các chế độ RF

3.3.1. DVB-T

3.3.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.3.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng tn s nh 666 MHz (kênh 45) và mc đầu o là -60 dBm.

3. Bt đu vi chế đ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng tng tin hiu 8 MHz.

4. Sử dụng QMP1.

5. Thc hin cùng bài đo đó đi vi các chế đ n lại (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bng dưi đây.

Bng 9. Các chế độ DVB-T cn đo

Kích cỡ bộ FFT

Điều chế

FEC

Tg=1/32

Tg=1/16

Tg=1/8

Tg=1/4

8K

QPSK

1/2

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

5/6

QPSK

7/8

16QAM

1/2

16QAM

2/3

16QAM

3/4

16QAM

5/6

16QAM

7/8

64QAM

1/2

64QAM

2/3

64QAM

3/4

64QAM

5/6

64QAM

7/8

2K

QPSK

1/2

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

5/6

QPSK

7/8

16QAM

1/2

16QAM

2/3

16QAM

3/4

16QAM

5/6

16QAM

7/8

64QAM

1/2

64QAM

2/3

64QAM

3/4

64QAM

5/6

64QAM

7/8

3.3.2. DVB-T2

3.3.2.1. Cu hình đo

Đu thu

DVB-T2

TS đưc s dụng: TS P.

3.3.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo

2. Sử dụng tn s nh 666 MHz và mc đầu vào -50 dBm.

3. Đo tt cả các t hp tham s DVB-T2 lit trong các bng dưi đây, sdụng QMP1.

Bng 10. Đo các chế độ DVB-T2 - Các kích cỡ FFT

Điều chế, GI, PP, tỷ lmã (R), PAPR, kích ckhung (Lf)

Kích cỡ bộ FFT

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

1k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

2k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

4k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

8k

64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

8k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

16k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

16k ext

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf = 60

32k

256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf = 60

32k, ext

Bng 11. Đo các chế độ DVB-T2 - gin đ tín hiệu (xoay/không xoay)

Điều chế, GI, PP, tỷ lmã (R), PAPR,
kích cỡ khung (Lf)

Gin đồ tín hiệu (xoay hoc không xoay)

32k, 256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf = 62

Xoay

Không xoay

Bng 12. Đo các chế độ DVB-T2 - Mu pilot

Điều chế, GI, tỷ lmã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf)

Mu pilot

16k, 256QAM xoay, GI1/4, R2/3,TR-PAPR, Lf = 90

PP1

32k, 256QAM xoay, GI1/8, R3/4, TR-PAPR, Lf = 60

PP2

16k, 256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

PP3

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf = 62

PP4

16k, 256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf = 90

PP5

32k, 256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf =62

PP6

32k, 256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf = 60

PP7

32k, 256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf = 62

PP8

Bng 13. Đo các chế độ DVB-T2 - Khong bo v

PAPR, xoay gin

TR-PAPR, giản đồ tín hiu xoay

Kích cỡ bộ FFT

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

32K,

8K,

Mu pilot

PP7,

PP4,

PP2,

PP2,

PP2,

PP2,

PP1

Kích ckhung

Lf = 60

Lf = 60

Lf = 60

Lf = 60

Lf = 60

Lf = 60

Lf = 60

QPSK

1/2

QPSK

3/5

QPSK

2/3

QPSK

3/4

QPSK

4/5

QPSK

5/6

16-QAM

1/2

16-QAM

3/5

16-QAM

2/3

16-QAM

3/4

16-QAM

4/5

16-QAM

5/6

64-QAM

1/2

64-QAM

3/5

64-QAM

2/3

64-QAM

3/4

64-QAM

4/5

64-QAM

5/6

256-QAM

1/2

256-QAM

3/5

256-QAM

2/3

256-QAM

3/4

256-QAM

4/5

256-QAM

5/6

Bng 14. Đo các chế độ DVB-T2 - Gim PAPR

Kích cFFT, điều chế, khoảng bo vệ, mu pilot, tỷ lmã FEC

Phương thức gim PAPR

32k (băng tng tiêu chun), 256QAM kng xoay, GI1/8, PP2, R3/4

TR-PAPR

ACE-PAPR

TR-PAPR, ACE-PAPR

Không s dng

3.4. H trợ Multi PLP

3.4.1. Cu hình đo

i đo s dng c thiết lp tham s Chế đ B (Multiple PLP) đưc đnh nghĩa trong Bng A.4.

3.4.2. Thủ tục đo

1. Cấu hình h thống.

2. Thc hin tìm kiếm kênh t đng trong thiết b thu.

3. Kiểm tra kh năng gii mã dịch v trong các TS ca thiết b thu.

3.5. H trợ Multi PLP và Common PLP

3.5.1. Cu hình đo

i đo ng các thiết lp tham s Chế đ B (Multiple PLP) định nghĩa trong

Bảng A.4.

PLP0 tương ứng vi Common PLP và mang thông tin thiết b kh năng htr. Trong i đo y, thông tin đưc s dng là EIT và i đo đưc thc hiện để xác nhn thiết b thu có kh năng giải mã ni dung tng tin đưc s dụng.

PLP0 mang thông tin PSI/SI TS1 đưc phát ở chế đ PLP1

TS2 đưc phát ở chế đ PLP2

Thiết b thu cn có khả năng gii mã đưc dịch v và thông tin EIT ca hai TS đưc s dụng.

3.5.2. Thủ tục đo

1. Cấu hình h thống.

2. Thc hin tìm kênh t động trong thiết b thu.

3. Kiểm tra kh năng gii mã dịch v trong các TS ca thiết b thu

3.6. H trợ Normal Mode (NM)

3.6.1. Cu hình đo

i đo s dng c thiết lp tham s Chế đ A (Single PLP)14 đnh nghĩa trong Bảng 15.

Bng 15. Các tham s đi vi đu vào Chế độ A (Single PLP)15

Tham s

Giá trị

Kích cFFT

32k

Chế đ băng tng sóng mang n hiu

Mở rộng

Điều chế

256QAM

Khong bo v

1/16

Mẫu pilot

PP4

PAPR

TR-PAPR

Lf

62

T l mã FEC

2/3

3.6.2. Thủ tục đo

1. Cấu hình h thống.

2. Thc hin tìm kiếm kênh t đng trong thiết b thu.

3. Kiểm tra kh năng gii mã dịch v trong các TS ca thiết b thu theo QMP1.

3.7. Kh năng thích ứng vi s thay đi trong các tham số điều chế

3.7.1. DVB-T

3.7.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS I.

3.7.1.2. Thủ tục đo

1. Chun b môi trưng đo và thiết lp các dng cụ đo.

2. Sử dụng kênh tn s 666 MHz.

3. Đặt mc đầu vào RF ca thiết b thu là -50 dBm.

4. Dùng luồng truyền tải I và các tham schế đ: FFT size 8K, 64-QAM, R=3/4, /Tu=1/4,

5. Kết nối đu vào ca thiết b thu.

6. Sử dụng QMP1.

7. Đin kết qu.

8. Lặp li bài đo đối vi c chế đ khác mà không cần ngt kết ni đu vào thiết b thu theo Bng 16.

Bng 16.16 Các thay đi đi vi các tham s điều chế - DVB-T

Tham s (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỷ lmã, GI)

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, GI=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, GI=1/8

8K, QPSK, R=1/2, GI=1/8

2K, QPSK, R=1/2, GI=1/16

2K, 16-QAM, R=2/3, GI=1/32

3.7.2. DVB-T2

3.7.2.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS P.

3.7.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập các dng cụ đo.

2. Sử dụng kênh tn s 666 MHz.

3. Sử dng chế đ DVB-T2: FFT size m rng 32k, 256QAM xoay, GI 1/16, R 2/3 và băng thông tín hiệu 8 MHz.

4. Thay đổi các tham số phát trong c trưng P1 signaling theo: FFT size: 32K, 16K, 8K, 4K, 2K và 1K.

5. Thay đổi các tham số phát trong các trưng L1 pre-signaling n sau:

· Chế độ băng thông sóng mang mở rộng: có/không;

· PAPR: không sử dụng, ACE, TR;

· Khoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128, G19/128, G19/256;

· Mẫu pilot: PP2, PP4, PP6, PP7;

· Số ký hiệu dữ liệu trong khung: 60, 62;

6. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 post-signaling như sau:

· Tỷ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;

· Điều chế: 256 QAM;

7. Kiểm tra khnăng thích ng vi c thiết lp tham s mi trong khong thi gian quy đnh ca thiết b thu.

3.8. Kết ni tt RF

3.8.1. Cu hình đo

3.8.2. Thủ tc đo

1. Kết nối b phát tín hiệu vi đầu vào RF và máy phân tích ph vi đầu ra RF (có thể cn s dng khi DC).

2. Thiết lập mc đầu vào ca máy thu -50 dBm. S dng CW.

3. Quét tần s ca b phát tín hiệu t 47 MHz ti 869 MHz.

4. Đo đ suy gim ca kết ni tắt RF khi tần s thay đi.

5. Làm li i đo vi chế đ ch.

Kiểm tra li kết ni đầu ra RF phù hp với tiêu chuẩn k thut IEC 60169-2 [10].

3.9. Yêu cu C/N đi vi kênh Gauss

3.9.1. DVB-T

3.9.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.9.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Sử dng chế đ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8.

3. Đặt b Up-Converter vkênh 21 (474 MHz).

4. Đo mc đầu vào đưa tới b suy hao.

5. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và ca các p truyn.

6. Tính tn đ thiết lp c n hiệu đu vào thiết b thu bng -50 dBm.

7. Dùng giá tr C/N yêu cầu cho chế đ DVB-T ở Bảng A.5.

8. Thc hin m kiếm kênh.

9. Tăng C/N t giá tr thp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền các giá tr dB đo đưc vào báo cáo đo.

11. Lặp li bài đo đi vi c tn s, băng tng tín hiu và các chế đ DVB-T còn li trong báo cáo đo như Bng 17.

Bng 17. Các tn s và các băng tn tín hiệu DVB-T s dụng để đo

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.9.2. DVB-T2

3.9.2.1. Cu hình đo

Sử dng Chế đ A (Single PLP) và thiết lp tham s vi yêu cầu sau:

Mu pilot

PP7 (8 MHz BW)

Gin đồ tín hiệu sau L1

Giản đ n hiu sau L1 phi có nh bn vững (kh năng chng nhiu) tt hơn gin đ tín hiu điu chế PLP

3.9.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Dùng chế đ DVB-T2 theo: 32k mở rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128.

3. Đặt Up-Converter v nh 21 (474 MHz).

4. Đo mc đầu vào đưa đến b suy hao.

5. Xác đnh s suy gim ca suy hao và c y cáp.

6. Cấu nh đmc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

7. Sử dụng giá trị C/N yêu cầu đi vi chế độ DVB-T2 xác định bng biu thc (Eq. 1).

8. Thc hin m kiếm kênh.

9. Tăng C/N t giá tr thp lên giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

10. Điền giá trị dB đo đưc vào báo cáo đo.

11. Lặp lại bài đo đi vi các tn số, các băng thông tín hiu và c chế độ DVB-T2 còn li báo cáo đo.

Bng 18. Các tn s và các băng thông tín hiệu DVB-T2 s dng để đo

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.10. Yêu cu C/N đi vi kênh vọng 0 dB

3.10.1. DVB-T

3.10.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.10.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Dùng chế đ DVB-T theo Bng 19.

3. Đặt Up-Converter v nh 45 (666 MHz).

4. Thiết lp trong b mô phỏng Fading đ đưc tín hiu vọng 0 dB, trễ.

5. Đo mc đầu vào đưa đến b suy hao.

6. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và ca các p truyn.

7. Cấu nh đmc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N t giá tr thp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền các giá tr dB đo đưc vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi vi c chế đ DVB-T còn li trong Bng 19.

Bng 19. C/N yêu cu đi vi n hiệu vng 0 dB, tr1,95 µs trong ng tn tín hiệu 8 MHz

Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f = 666 MHz

Chế độ DVB-T

C/N yêu cầu (0 dB, 1,95 µs)

8k QPSK R1/2 G1/4

8k QPSK R2/3 G1/4

8k QPSK R3/4 G1/4

8k 16QAM R1/2 G1/4

8k 16QAM R2/3 G1/4

8k 16QAM R3/4 G1/4

8k 64QAM R1/2 G1/4

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R3/4 G1/4

3.10.2. DVB-T2

3.10.2.1. Cu hình đo

Trung tâm kênh 0 degree phải được dùng trong bộ mô phỏng (tín hiệu vọng 0 dB). Sử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.

Bng 20.17 Các tham s chế đ DVB-T2 dùng trong các bài đo

Tham số

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP (chế độ A)

Lf

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60

20,42,60 (QPSK) 20,42,60 (16QAM) 20.40,60 (64QAM) 20.40,60 (256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Khối FEC/khung ghép xen

67,135,185

 63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỷ lệ mã

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Lf

27

Multiple PLP(chế độ B)

Subslices

135

Điều chế L1

64QAM

Chế độ PLP

Common

DT2

DT2

Khối FEC/khung ghép xen

35

57

57

Tỷ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64 QAM

256 QAM

256 QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

3.10.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b vi SFN.

1. Thiết lp c dng c đo

2. Sử dng chế đ DVB-T2 theo: 32K m rng, 256QAM, PP7, R2/3, G1/128 và băng thông n hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-Converter ti tn s 666 MHz (K45)

4. Đt bmô phỏng fading v n hiu vọng 0 dB. (đường truyn th hai: tr 1,95 µs, sai pha bng 0 tại trungm kênh và suy giảm 0 dB)

5. Đo mc đầu vào cp tới b suy hao.

6. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và c y cáp.

7. Cấu nh đmc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

8. Tăng C/N t giá tr thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị C/N đo đưc vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra s tìm kiếm kênh đã tìm đưc các dịch v ti C/N đo đưc ở trên.

11. Lặp lại i đo đi vi c t hp chế đ DVB-T2 còn li vi băng thông tín hiu là 8 MHz như trong báo cáo đo.

Bng 21.i đo bt buc đi vi C/N quy đnh cho tín hiệu vng 0 dB, trễ 1,95 µsµs

C/N [dB]

Chế độ DVB-T2

PP2

PP4

PP6

PP7

32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz

-

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/16 8 MHz

-

-

32KE 256QAMR R3/4 G1/128 8 MHz

-

-

-

3.11. Mức tín hiệu ti thiểu đuo thiết bị thu trên kênh Gauss

3.11.1. DVB-T

3.11.1.1. Cu hình đo

TS được sử dụng: TS B.

3.11.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo

2. Sử dng chế đ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt b Up-Converter đến tn s 474 MHz (Kênh 21).

4. Đo mc đầu vào đưa đến b suy hao.

5. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và c y cáp.

6. Tính tn đu vào thiết b thu.

7. Thc hin m kiếm kênh.

8. Tăng mc đầu vào thiết b thu t giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo đưc vào báo cáo đo.

10. Lặp li bài đo đi vi c tn s, các chế đ và băng thông tín hiu còn li trong báo cáo đo.

Bng 22. Báo cáo đo mức đu o thiết b thu tha mãn QMP2 - DVB-T

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.11.2. DVB-T2

3.11.2.1. Cu hình đo

Sử dng Chế đ A (Single PLP) các khác bit đi vi các thiết lp tham stheo định nghĩa trong Bng 20.

Pilot pattern

PP7 (8 MHz BW)

Giản đtín hiu sau L1

Giản đ n hiu sau L1 phi có nh bn vng (kh năng chng nhiu) tt hơn gin đ tín hiu điu chế PLP

3.11.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Sử dng chế đ DVB-T2 theo: 32k mở rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128.

3. Đặt b Up-Converter tới kênh 21.

4. Đo mc đầu vào cp đến b suy hao.

5. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và c y cáp.

6. Tính tn mc nh hiệu đu vào thiết b thu.

7. Thc hin m kiếm kênh.

8. Tăng mc đầu vào thiết b thu t giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo đưc o báo cáo đo.

10. Lp lạii đo đối với c tn số, c băng tn n hiu và c chế đ DVB-T2 còn li trong báo cáo đo.

Bảng 23. Báo cáo đo mức đầu tư vào thiết bị thu thỏa QMP2 - DVB - T2

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.12. Mức tín hiệu ti thiểu đuo thiết bị thu trên kênh vng 0 dB

3.12.1. DVB-T

3.12.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.12.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lp c dng c đo

2. Sử dng chế đ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đặt b Up-Converter tới tn s 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đặt b mô phỏng fading simulator v tín hiệu vọng 0 dB. (tr1,95 µs, pha bng 0 ti trung m kênh và suy giảm 0 dB đi vi đưng truyền th hai.)

5. Xác đnh s suy gim ca b suy hao và c cáp.

6. Đo mc đầu vào cp đến b suy hao.

7. Tính tn mc n hiệu đầu vào thiết b thu.

8. Tăng mc đầu vào thiết b thu t giá trị thp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá trị đo đưc vào báo cáo đo.

10. Kiểm tra s m kiếm kênh tìm đưc các dịch v trên mc n hiu đu vào ti thiểu đã đo đưc.

11. Lặp li bài đo đi vi phn còn lại ca các chế đ DVB-T trên báo cáo đo.

(Phép đo có th đưc thc hin bng cách thay đi modulation/code rate tc và sau đó đ trễ tín hiệu vọng ph thuc vào thiết b đo).

Bng 24. Kết qu đo

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.12.2. DVB-T2

3.12.2.1. Cu hình đo

Sử dng các thiết lp tham s Chế đ A (Single PLP) đnh nghĩa ở Bảng 20. TS đưc s dụng: TS P.

3.12.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lập c dụng c đo

2. S dụng chế đ DVB-T2 theo 32K m rng, 256QAM, PP7, R2/3, GI1/128 và băng thông n hiu 8 MHz.

3. Đt b Up-Converter tới tần s 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đt b mô phỏng fading v tín hiệu vọng 0 dB (tr 1,95 µs, pha bằng 0 tại trung m kênh và suy hao 0 dB đối với đưng truyn th hai.)

5. Xác đnh s suy giảm ca b suy hao và c y cáp.

6. Đo mc đầu o cp đến b suy hao.

7. Tính toán mc n hiệu đầu o thiết b thu.

8. Tăng mc đầu o thiết b thu t giá tr thấp đến giá tr cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền giá tr đo đưc o o o đo.

10. Kim tra việc tìm kiếm kênh đã m được c dch v trên mc n hiu đầu o tối thiểu.

11. Lp lại i đo đi với phnn lại ca các chế đ DVB-T2 với băng thông tín hiệu là 8 MHz trên o o đo.

Bng 25. Các tn s và các băng thông tín hiệu cn đo

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.13. Hệ s tp âm (NF) trên kênh Gauss

3.13.1. DVB-T

Xác đnh các mc sóng mang ti thiu Cmin đi vi kênh Gauss đã đưc đo mc 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đi vi kênh Gauss đã đưc đo mc 2.4.9.

Tính h s tp âm NF[dB] đi vi c tần s đưc h tr theo công thc đi vi tín hiu DVB-T 8 MHz: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2 dBm

Bng 26. Các tn s và băng thông tín hiệu bt buc h trợ

Tn s

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

ng thông tín hiệu

8 MHz

Chế độ

NF

8k 64QAM R2/3

8k 64QAM R3/4

Tn s

178,0

226,0

ng thông tín hiệu

8 MHz

Chế đ đo

NF

8k 64QAM R2/3

8k 64QAM R3/4

3.13.2. DVB-T2

Xác đnh các mc sóng mang ti thiu Cmin đi vi kênh Gauss đã đưc đo mc 2.4.11.

Xác định C/Nmin yêu cầu đi vi kênh Gauss đã đưc đo mc 2.4.9.

Tính h s tp âm NF[dB] đi vi c tần s đưc h tr theo công thc đi vi tín hiệu DVB-T2 8 MHz m rộng: NF[dB] = N + 105,1dBm = Cmin - C/Nmin + 105,1dBm

Đi với tín hiu DVB-T2 8 MHz tng thưng: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin - C/Nmin + 105,2dBm.

Bng 27.18 Các tn s và các băng thông tín hiệu bt buc h trợ

Frequency

178,0

226,0

474,0

522,0

570,0

618,0

666,0

714,0

762,0

FFT

32k tiêu chun

32k mở rộng

ng thông tín hiu

8 MHz

Chế đ đo

NF

256 QAM R2/3

256 QAM R3/5

--

--

3.14. Mức tín hiệu đuo ti đa

3.14.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2)

3.14.2. Thủ tc đo

1. Thiết lập thiết b đo.

2. Kiểm tra bộ suy hao (ATT).

3. Sử dụng chế độ 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2.

4. Đặt bộ UP converter về kênh 45.

5. Kiểm tra bộ suy hao và cáp nối.

6. Bật thiết b thu.

7. Kiểm tra kh năng gii mã video.

8. Xác đnh quan hgia mc đầu vào thiết b thu và giá tr b suy hao.

9. Sử dụng b suy hao đ thiết lp mc đầu vào thiết b thu bng -25 dBm.

10. Kiểm tra khnăng đáp ứng QEF bng th tc QMP1.

11. Điền kết quđo vào bng Bng 28.

12. Lp li phép đo vi c chế đ khác trong Bng 28.

Bng 28.19 Các chế đ đo kiểm tra mức tín hiệu đu vào ti đa

Chế độ

Mức tín hiệu đầu vào (dBm)

Đánh giá kết quả

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8

-25

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4

-25

32K ext, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8

-25

32K ext, 256-QAM rotated, PP7, R=3/4, Δ/Tu=1/128

-25

3.15. Khnăng chng nhiu đi vi các tín hiu tương ttrong các kênh khác

3.15.1. Cu hình đo

Lung truyền tải: TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.15.2. Thủ tc đo

1. Thiết lp c dng c đo

2. Sử dng tín hiu PAL có: Colour bar 75%

3. Điều chế sóng mang âm thanh FM với âm tần 1kHz và đ lch tần s điu chế là 50 kHz.

4. Kiểm tra các mc n hiu ca tín hiu DVB-T và tín hiu tương t có đúng kng bng máy phân tích ph spectrum analyser.

5.20 Điều chnh mc ca sóng mang FM đến mc -13 dB so vi sóng mang hình

6.21 (Đưc bãi bỏ)

7. Sử dng chế đDVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng tng tín hiu 8 MHz.

8. Đặt bUp-converter (mong muốn) đi vi ng mang DVB-T ti tần s666,0 MHz (Kênh45)

9. Đặt bUp-converter (nhiu) đi vi sóng mang TV tương t ti kênh 46 (674 MHz)

10. Đặt mc đầu vào thiết b thu đối vi n hiệu TV tương t v mc -25 dBm nhs dụng "ATT I"

11. Giảm mc n hiu DVB-T nhdùng "ATT C" ti mt mc tín hiu để QMP2 hoàn thành.

12. Điền mc tín hiu đo đưc khác biệt gia các tín hiu DVB-T và tín hiu TV tương t theo dB vào báo cáo đo.

13. Lặp li bài đo đi vi TV tương t trên tn s 658,0 MHz (Kênh 44).

14. Lặp lại bài đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47) và 738,0 MHz.

15. Lặp lại bài đo đối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} đối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8} đối với DVB-T2.

Bng 29. Kết qu đo

Tn s [MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4

32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/TU=1/8

3.16. Khả năng chng nhiễu đi vi các tín hiu s trên các kênh khác

3.16.1. DVB-T

3.16.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B, TS C.

Kiểm tra đ đảm bảo n hiu TV s trên các nh lân cn hoặc c kênh khác kng y ra phát xngoài băng khi thu tín hiu TV s mong mun.

3.16.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lp c dng c đo

2. Sdụng chế đDVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông n hiệu 8 MHz.

3. Đt b Up-converter thuộc kênh A tới tần s 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đt b Up-converter thuộc kênh B ti tần s 674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.

6. Giảm mức tín hiệu DVB-T trong kênh A về mức mà QMP2 vẫn được hoàn thành.

7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.

8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lặp lại bài đo theo thủ tục ở trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới mức -30 dBm.

10. Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} dùng băng thông tín hiệu 8 MHz.

Bng 30. Các tn s UHF Band IV/V băng thông tín hiu DVB-T bt buc hỗ trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tần s trung m nhiễu [MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/T =1/8

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/4

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4

3.16.2. DVB-T2

3.16.2.1. Cu hình đo

Kiểm tra đ đảm bảo n hiu TV s trên các nh lân cn hoặc c kênh khác

kng y ra phát xngoài băng khi thu tín hiu TV s mong mun.

Sử dụng các thiết lp tham số Chế độ A (Single PLP) đã đnh nghĩa trong Bảng 20.

3.16.2.2. Thủ tục đo

1. Thiêt lập c dụng c đo

2. S dụng chế đ DVB-T2 theo: {32K m rộng, 256-QAM xoay, PP4, R=3/4, Δ/Tu=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

3. Đt b Up-converter kênh A đến tần s 666,0 MHz (Kênh 45).

4. Đt Up-converter kênh B đến tần s 674,0 MHz (Kênh 46).

5. Đt mc đầu o thiết b thu đối với tín hiu DVB-T2 trên kênh B là -20 dBm.

6. Gim mc n hiu DVB-T2 trong kênh A đến mc QMP 2 đưc hoàn thành.

7. Điền mc n hiệu đo đưc khác bit gia c n hiệu kênh A và kênh B theo dB o o o đo.

8. Lp lại bài đo khi b Up-converter kênh B đưc đặt đến c tần s 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).

9. Lp lại i đo theo th tc trên đi với kênh ảnh. Đt mc đầu o thiết b thu đối với n hiu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.

10. Đt b Up-converter kênh A ti 786,0 MHz (Kênh 60).

11. Đt b Up-converter kênh B tới 794,0 MHz (Kênh 61).

12. Đt mc đầu o đối với n hiu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.

13. Gim mc n hiu DVB-T2 trong kênh A v mc tính hiệu khi QMP 2 đưc hoàn thành.

14. Điền mc n hiu đo đưc khác bit giữa c n hiệu kênh A và kênh B theo dB o o o đo.

15. Lp lại bài đo khi b Up-converter kênh B đưc đặt ti c tn s 770,0 MHz (Kênh 58), 778,0 MHz (Kênh 59), 802,0 MHz (Kênh 62).

16. Lp lạii đo theo th tc trên đi với kênh ảnh. Đt mc đầuo thiết b thu đối với n hiu DVB-T2 kênh B là -20 dBm.

17.

Bng 31. Các tn s thuc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bt buc h trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Interferer centre frequency [MHz]

650,0

658,0

674,0

682,0

738,0

32K mở rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R = 2/3,

Δ/TU = 1/16

Bng 32. Các tn s thuc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bt buc h trợ

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Tn s trung tâm nhiễu [MHz]

770,0

778,0

794,0

802,0

810,0

32K mở rộng,

256-QAM xoay, PP4,

R = 2/3,

Δ/TU = 1/16

3.17. Khả năng chng nhiễu đng kênh t các tín hiệu TV tương t

3.17.1. DVB-T

3.17.1.1. Cu hình đo

Đ lch tần s gia sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương t là 0Hz.

Ngun DVB-T và ngun TV tương t phi đưc kết ni vi cùng tín hiu tham chiếu (10 MHz).

TS đưc s dung: TS B.

3.17.1.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập c dụng c đo.

2. Đt b Up-converter đối với DVB-T tới tn s 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đt b Up-converter đối với ng mang video tương ng ca TV tương t tới tần s 663,25 MHz (Kênh 45).

4. S dụng n hiệu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế ng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz vi đ lệch tần s điều chế là 50 kHz.

6.22 Điều chnh mc ca sóng mang FM đến mc -13 dB so vi sóng mang hình.

7. Sử dụng chế độ của bộ điều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao "ATT C" và "ATT I".

9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).

10. Đt mc đầu o thiết b thu tới -60 dBm đối với n hiệu DVB-T.

11. Tăng C/I t giá tr thấp đến giá tr cao cho đến khi QMP2 đưc hoàn thành theo 60 s error free video .

12. Điền C/I o o o đo.

13. Lp lại i đo đối với chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}.

Bng 33. Kết qu đo

Chế độ

C/I [dB] (thu đáp ứng QEF)

8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8

8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4

3.17.2. DVB-T2

3.17.2.1. Cu hình đo

Đ lch tần s gia sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương t là 0Hz.

Ngun DVB-T và ngun TV tương t phi đưc kết ni vi cùng tín hiu tham chiếu (10 MHz).

S dụng c thiết lập tham s Chế đ A (Single PLP) đnh nghĩa trong Bảng 20.

3.17.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập c dụng c đo.

2. Đt b Up-converter đối với DVB-T2 tới tần s 666,0 MHz (Kênh 45).

3. Đt b Up-converter đối với ng mang video tương ng ca TV tương t tới tần s 663,25 MHz (Kênh 45).

4. S dụng n hiệu PAL: Colour bar 75%.

5. Điều chế ng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz vi đ lệch tần s điều chế là 50 kHz.

6.23 Điều chnh mc ca sóng mang FM đến mc -13 dB so vi sóng mang hình.

7. S dụng chế đ ca b điều chế DVB-T2 theo: {32K m rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.

8. Xác đnh mc C/I dùng trong c b suy hao "ATT C" và "ATT I".

9. Đo c mc ca n hiu DVB-T2 và n hiu tương t (Ví dụ: bằng máy phân tích ph hoặc máy đo phù hợp).

10. Đt mc đầu o thiết b thu tới -50 dBm đối với n hiệu DVB-T2.

11. Tăng C/I t giá tr thấp đến giá tr cao cho đến khi QMP2 đưc hoàn thành theo 30 s error free video .

12. Điền C/I o o o đo.

13. Lp lại i đo đối với chế đ DVB-T2: {32K mrộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16} với băng thông n hiệu of 8 MHz.

14. Lp lại i đo đối với chế đ DVB-T2: {32K mrộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256} với băng thông n hiu of 8 MHz

Bng 34. Kết qu đo

Chế độ DVB-T2

C/I [dB]

32K mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16

32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256

3.18. Yêu cu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bo vệ trong mng SFN

3.18.1. DVB-T

3.18.1.1. Cu hình đo

3.18.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trng ti đng b SFN.

1. Thiết lập c dụng c đo.

2. Sdụng chế đDVB-T theo: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông n hiệu 8 MHz.

3. Đt Up-converter đến tần s 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đt mc đầu o thiết b thu là -50 dBm đi với n hiệu mong muốn.

6. Đt khác biệt tr liên quan tới b gi lập kênh là 1,95 µs đối với n hiệu vng.

7. Đt mc suy gim liên quan tới channel simulator là 0 dB đối vi n hiu vọng.

8. Đặt C/N ti t s mà thiết b thu có trng khóa và việc thu kng th thc hin đưc.

9. Đóng công tắc switch.

10. Tăng giá tr C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền giá tr C/N theo dB o o o đo.

12. Đo phần còn lại ca c giá tr C/N yêu cầu đi với n hiu vọng 0 dB âm và dương. Điền c kết qu o o o đo. Trong khi thay đổi tr, tín hiệu RF đầu vào phải đưc ngắt kết nối.

13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không bị đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi thực hiện sự suy giảm từ 21dB về 1dB. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.

14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

15. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.

Bng 35. Kết qu đo

8k 64QAM R=3/4 Δ/TU=1/4, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/8, 8 MHz

dB/us

1,95

10

20

28

56

70

80

90

105

110

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-20

-28

-56

-70

-80

-90

-105

-110

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/4, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.18.2. DVB-T2

3.18.2.1. Cu hình đo

Các tham s DVB-T2 thông thưng trong bài đo này:

Xoay giản đ tín hiu

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thưc khung FEC

64800

Chế đ đu vào

Chế đ A

TFS

Không

Chế đ hoạt động

HEM (high efficiency mode)

FEF

Không sử dng

D liệu ph trợ

Không s dng

3.18.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Sử dụng chế đDVB-T2 theo: {32K mở rộng, 256QAM, PP4, R=2/3, Δ/TU=1/16} và băng tng tín hiu 8 MHz.

3. Đặt b Up-converter đến tn s trung m 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc switch.

5. Đặt mc đầu vào thiết b thu là -50 dBm đi vi tín hiu mong muốn.

6. Đt tr khác bit liên quan đến channel simulator v 1,95 us đối vi tín hiu vọng.

7. Đt mc suy gim liên quan đến channel simulator về 0 dB đối vi tín hiu vọng.

8. Đt C/N tới t l thiết b thu b khóa và s thu nhn không th thc hin đưc.

9. Đóng công tắc switch.

10. Tăng giá tr C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.

11. Điền giá trị C/N yêu cầu theo dB vào o o đo.

12. Đo phần còn li ca các giá trị C/N yêu cầu đối vi các n hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết qu vào báo cáo đo. Trong khi thay đi trễ, tín hiệu RF đu vào phi b ngt kết nối.

13. Đo phần còn lại ca các t hp (không đánh du xám) ca các trễ liên quan các mc suy giảm liên quan. Trễ ca tín hiệu vọng đưc bo toàn kng đi khi s thay đi ca suy gim t 21 dB về 1 dB đưc thc hin. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu nhận hoàn thành QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mc suy gim, tín hiu RF đu vào phi đưc ngt kết ni.

14. Tiếp tc đo t bưc 4 bng ch lặp li bài đo đi vi phần còn li ca các chế đ DVB-T2 và băng thông tín hiệu 8 MHz trong báo cáo đo.

Bng 36. Kết qu đo

32k mở rng 256QAM PP4 R=2/3 Δ/TU=1/16, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

90

112,1

130

150

170

190

212

220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-90

-112,1

-130

-150

-170

-190

-212

-220

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

32k mở rng 256QAM PP4 R=3/5 Δ/TU=19/256, 8 MHz

dB/us

1,95

10

25

33

50

66

133

150

170

190

253

266

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-25

-33

-50

-66

-133

-150

-170

-190

-253

-266

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

32k mở rng 256QAM PP2 R=3/4 Δ/TU=1/8, 8 MHz

dB/us

1,95

10

28

56

70

112

224

320

384

400

426

448

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

dB/us

-1,95

-10

-28

-56

-70

-112

-224

-320

-384

-400

-426

-448

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.19. Yêu cu C/(N+I) ngoài khoảng bo vệ trong các Single Frequency Network

3.19.1. DVB-T

3.19.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B.

3.19.1.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lập c dụng c đo.

2. Sdụng chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiu 8 MHz.

3. Đt Up-converter đến tần s 666 MHz (Kênh 45).

4. M công tắc switch.

5. Đt mc đầu o thiết b thu là -50 dBm đi với n hiệu mong muốn.

6. Đt khác biệt tr liên quan tới b gi lập kênh là 230 us đối với tín hiệu vọng.

7. Đóng công tắc switch.

8. Tăng s suy gim n hiệu vọng t giá tr thấp đến giá tr cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết qu suy gim n hiệu vọng theo dB o o o đo.

10. Lp lại i đo với phần còn li ca c t hợp ca c tr và mc suy gim liên quan đưc đnh nghĩa trong o o đo. M công tắc switch trưc khi thay đổi trvà mc suy gim.

11. Lp lại i đo đối với c chế đ DVB-T: {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/8} và {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4}.

Bng 37. Kết qu đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế độ DVB-T

Đ trễ tín hiệu vng [µs]

-260

-230

-200

-150

-120

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R3/4 G1/4

260

230

200

150

120

8k 64QAM R2/3 G1/8

8k 64QAM R2/3 G1/4

8k 64QAM R3/4 G1/4

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.19.2. DVB-T2

3.19.2.1. Cu hình đo

Các tham s DVB-T2 thông thưng trong bài đo này:

Xoay giản đ tín hiu

Yes

PAPR

TR-PAPR

SISO/MISO

SISO

Kích thưc khung FEC

64800

Chế đ đu vào

Chế đ A

TFS

Không

Chế đ hoạt động

HEM (high efficiency mode)

FEF

Không sử dng

D liệu ph trợ

Không s dng

3.19.2.2. Thủ tục đo

Kiểm tra trạng thái đng b SFN.

1. Thiết lp c dng c đo.

2. Sử dng chế đDVB-T2: {32K, 256QAM, PP4, R=3/5, Δ/TU=1/16} và băng tng tín hiu 8 MHz.

3. Đặt Up-converter đến tn s 666 MHz (Kênh 45).

4. Mở công tắc witch.

5. Đặt mc đầu vào thiết b thu là -50 dBm đi vi tín hiu mong muốn.

6. Đt khác bit tr liên quan tới channel simulator là 230 us đối vi tín hiu vọng.

7. Đóng công tắc switch.

8. Tăng s suy giảm n hiu vọng t giá tr thp đến giá tr cao cho đến khi hoàn thành QMP2.

9. Điền kết qusuy gim n hiu vọng theo dB vào báo o đo.

10. Lặp lại bài đo với phần còn lại ca các t hp ca các trễ và mc suy gim liên quan đưc định nghĩa trong báo cáo đo. M ng tắc switch tc khi thay đi trễ và mc suy gim.

11. Lặp li bài đo đối vi phần n li ca các chế đ DVB-T2 trong báo cáo đo đi với băng thông tín hiệu là 8 MHz.

Bng 38.24 Kết quả đo

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế đ DVB-T2

Đ trễ tín hiệu vng [µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

Băng thông tín hiệu 8 MHz

Chế đ DVB-T2

Đ trễ tín hiệu vng [µs]

-260

-230

-200

-150

-120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

Đ trễ tín hiệu vng [µs]

260

230

200

150

120

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/16

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3, GI =1/32

32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4, GI =1/32

Chú tch: Phn bôi đen là các chế đ không cn đo.

3.20. Yêu cu đi vi bộ giải ghép MPEG

3.20.1. Tc đ lung dữ liệu ti đa

3.20.1.1. Cu hình đo

3.20.1.2. Thủ tục đo

D liệu s dng: TS G.

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Chn kênh tần s 666 Mhz trên b chuyển đi Up Converter và thiết lp tham s đo: FFT size 8k, 64-QAM,R=7/8, /Tu=1/8 đi vi DVB-T và FFT size 32k, 256-QAM, R=5/6,/Tu=1/128 đi vi DVB-T2;

3. Lựa chn chương trình tương ứng ng truyền tải có tc đ d liu cao;

4. Kiểm tra kh năng tuân th bng th tc QMP1.

3.20.2. H trợ tc đ bit thay đổi

3.20.2.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS E.

3.20.2.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chn chương trình s dụng tc đ bit thay đi trên menu thiết b thu;

3. Cấu hình đo không s dụng b to nhiu cng;

4. Đặt mc n hiu vào đầu thu bng -60 dBm;

5. Kiểm tra hình nh trong 5 pt theo thủ tục QMP1.

3.21. Giải mã video

3.21.1. Đng b video - audio

3.21.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS A.

3.21.1.2. Thủ tục đo

STB:

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Đặt mc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm;

3. Sử dụng TS A đđo đ trgia audio - video;

4. Xác đnh đ trễ audio - video;

5. Xác nhn đ trễ audio - video đáp ứng u cu.

iDTV:

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan QMP1 để đánh giá độ trễ audio - video.

3.21.2. Tc đ bit ti thiểu

3.21.2.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS A (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.2.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2.25 Chọn chương trình t d liu đo có tc đ bit 600 kbps, đ phân gii video 720 x 576 có cha audio;

3. Kiểm tra kh năng gii mã nh ảnh.

3.21.3. Gii mã MPEG-2 SD

3.21.3.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS H.

3.21.3.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chn chương trình truyền nh mã a MPEG-2;

3. Đặt mc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

4. Sử dng d liệu TS H và thc hin kim tra bng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển th các đ phân gii trong Bng 39.

5.26 (đưci b).

Bng 39. Giải mã SDTV MPEG-2 - phân gii

Đ phân gii

720 x 576

544 x 576

480 x 576

352 x 576

Đáp ng (C/K)

3.21.4. Gii mã MPEG 4 SD

3.21.4.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2).

3.21.4.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chn chương trình truyền nh mã a MPEG-4 SD;

3. Đặt mc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

4.27 Sử dng dliu TS B, TS P và thc hin kiểm tra bng phương pháp QMP1 đ đánh giá khả năng hin th các đ phân gii trong Bng 40.

5.28 (đưc bãi b)

Bng 40. Giải mã SDTV MPEG-2 - phân gii

Đ phân gii

720 x 576

544 x 576

480 x 576

352 x 576

Đáp ng (C/K)

3.21.5. Gii mã MPEG-4 HD

3.21.5.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS M.

3.21.5.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. Lựa chn chương trình truyền nh mã a MPEG-4 HD;

3. Đặt mc n hiu đầu vào thiết b thu bng -50 dBm.

4. Sử dng d liệu TS M và thc hiện kim tra bng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển th các đ phân gii 1920 x 1080i và 1280 x 720p.

3.21.6. Chuyển đi tín hiu HD sang đu ra SD

3.21.6.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS M.

3.21.6.2. Thủ tục đo

1. Chun b và kết nối thiết b đo;

2. La chọn chương trình truyn hình mã a MPEG-4 HD, đphân gii 1920 x 1080i và 1280 x 720p;

4. Sử dng d liệu TS M và thc hiện kim tra bng phương pháp QMP1 để đánh giá khnăng hiển th tín hiu chuyển đi sang SD trên màn hình.

3.22. Giải mã Audio

3.22.1. Gii mã MPEG-1 Layer II

3.22.1.1. Cu hình đo

TS đưc s dụng: TS D, TS I.

3.22.1.2. Thủ tục đo

1. Chun b môi trưng đo kiểm và lắp đặt các thiết bị;

2. Điu chỉnh thiết b thu dch v ch có ni dung âm thanh đưc mã a bi MPEG-1 Layer II;

3. Trên giao diện ngưi ng, thiết lp đu ra âm thanh stereo ở MPEG-1 Layer II;

4. Kiểm tra âm thanh trên đu ra stereo và đin o phn kết qu.

3.22.1.3. Kết qu cn đt

Thiết b thu giải mã đưc tín hiu âm thanh MPEG-1 Layer II.

3.22.2. Gii mã MPEG-4 HE-AAC

3.22.2.1. Cu hình đo

Lung truyền tải phải bao gm các dịch v có:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.2.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập h thng.

2. Chạy lung truyền tải và la chọn dịch v phù hp.

3. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác.

4.29 Lựa chn chế đ âm thanh stereo hthống danh mc chn.

5. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác cả đầu ra âm thanh số và tương t đi vi tc đ bit và tốc đ lấy mu đã chn.

6. Lựa chn chế đ âm thanh đa kênh ở h thng danh mc chn.

7. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác cả đầu ra âm thanh số và tương t đi vi tc đ bit và tốc đ lấy mu đã chn.

3.22.2.3. Kết qu cn đt

Thiết b thu giải mã đưc tín hiệu âm thanh HE-AAC Level 2 và 4 tn s ly mẫu 48 kHz.

3.22.3. H trợ HE-AAC trên giao diện đu ra HDMI

3.22.3.1. Cu hình đo

Lung truyền tải phải bao gm các dịch v có:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.3.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập h thng.

2. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác,

3. Lựa chn chế đ âm thanh stereo hthống danh mc chn.

4. Kiểm tra đàu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác ở cả đầu ra âm thanh s và tương tự,

5. Lựa chn chế đ âm thanh đa kênh ở h thng danh mc chn.

6. Kiểm tra đầu ra HDMI đúng đnh dng luồng bit và âm thanh nghe đưc chính xác ở cả đầu ra âm thanh s và tương tự.

3.22.3.3. Kết qu cn đt

Khi thiết lp chế đ stereo danh mc chn ca thiết b thu, HE-AAC Level 2 stereo đưc gii mã thành PCM stereo đầu ra HDMI.

Khi thiết lp chế đđa kênh ở danh mc chọn ca thiết bthu, gii mã

HE-AAC Level 4 đa kênh phải được hỗ trợ tất cả các chuẩn định dạng dưới đây:

· HE-AAC nguyên gốc;

· PCM stereo downmix;

· PCM đa kênh.

3.22.4. H trợ HE-AAC trên giao diện đu ra audio tương t

3.22.4.1. Cu hình đo

Lung truyền tải phải bao gm các dịch v có:

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo)

với các luồng bit báo hiệu tương ứng.

· Thành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo)

với các luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.

3.22.4.2. Thủ tục đo

1. Thiết lập h thng.

2. Lựa chn chế đ âm thanh stereo hthống danh mc chn.

3. Kiểm tra âm thanh đu ra âm thanh tương t nghe có chính xác không.

4. Lựa chn chế đ âm thanh đa kênh ở h thng danh mc chn.

5. Kiểm tra âm thanh đu ra âm thanh tương t nghe có chính xác không.

3.22.4.3. Kết qu cn đt

· Khi thiết lập stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level 2 (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,

· Khi thiết lập đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.

4. Các quy đnh qun

Các thiết b thu truyền hình s mặt đt DVB-T2 thuc phạm vi 1.1 phi tuân th các quy định k thuật trong Quy chun này.

5.30 Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

Các tchức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thc hin việc qun lý cht lưng thiết b thu trong mng truyền hình s mặt đất DVB-T2 theo quy đnh chu s kiểm tra ca cơ quan qun lý nhà nưc.

6. Tổ chc thực hin

6.1. Cc Viễn thông các S Thông tin và Truyền tng có trách nhiệm tổ chc hưng dẫn và trin khai qun lý các thiết b thu trong mng truyền hình smặt đất DVB-T2 theo Quy chuẩn y.

6.2. Trong trường hp các quy định nêu ti Quy chun này có s thay đổi, b sung hoặc đưc thay thế thì thc hin theo quy định tại văn bản mới.

PHỤ LỤC A

(Quy định)

U CẦU ĐỐI VỚI C PHÉP ĐO

A.1. Phương thức đo cht lưng trong DVB-T và DVB-T2

A.1.1. Thủ tục đo cht lưng khách quan trực tiếp

Phương pháp đánh giá chủ quan trc tiếp là phương pháp đưc thc hin trên dòng d liu truyn ti TS (Transport Stream). c tham s phép đo đưc cu hình đ đáp ng yêu cầu tn ti không quá 1 li trong d liu gii mã đưc trong vòng 1h, tương đương với yêu cu đ sai li bit BER ca dòng d liu TS ti đu vào khi tách kênh MPEG-2 không ln hơn 10-11.

A.1.2. Thủ tục đo lưng cht lưng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)

QMP1 đưc thc hin trong 15s. Trong khong thi gian y, tín hiu video đưc giải mã phi không b li. Trong trường hp có li xảy ra đối vi tín hiu video đưc gii mã, tham s cấu hình phép đo đưc thay đổi sao cho khong thi gian gia hai li liên tiếp can hiu video đưc giải mã không nh hơn 15s.

A.1.3. Thủ tục đo lưng cht lưng chủ quan hoc khách quan gián tiếp 2

(QMP2) DVB-T

Phép đo đưc thc hiện bng mt trong hai ch:

· S dụng kết qu đo t l lỗi BER sau b gii mã Viterbi do thiết b thu thc hin;

· Xem đon video đưc gii mã trong 60 s.

Nếu s dụng phương pháp đo BER sau b gii mã Viterbi, t l BER cần thiết đthu đáp ng QEF là 2x10-4 Trong trưng hp t lli BER sau bgii mã Viterbi ln hơn 2x10-4, tham s cu hình pp đo đưc thay đổi sao cho t l lỗi BER thu đưc không ln hơn 2x10-4.

Nếu s dng phương pháp đánh giá ch quan bng cách xem video đưc gii mã trong 60 gy, trong khong thi gian y, n hiệu video đưc giải mã phi kng b li. Trong trưng hp có li xảy ra đi vi tín hiệu video đưc gii mã, tham s cấu hình phép đo đưc thay đổi sao cho khong thi gian gia hai lỗi liên tiếp can hiu video đưc giải mã không nh hơn 60 s.

DVB-T2

Phép đo đưc thc hiện bng mt trong hai ch:

· S dụng kết qu đo t l lỗi BER sau b gii mã LDPC do thiết b thu thc hin;

· Xem đon video đưc gii mã trong 30 s.

Nếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã LDPC, tỷ lệ BER cần thiết để thu đáp ứng QEF là 10-7.Trong trường hợp tỷ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC lớn hơn 10-7, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỷ lệ lỗi BER thu được không lớn hơn 10-7.

Nếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong 30s, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 30s.

A.2. Tham số cu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo

Các tham s chung trong cấu nh n hiu DVB-T2 s dng trong c phép đo đưc lit kê trong Bng A.1, Bng A.2 và Bảng A.3.

Các tham s có ththay đổi trong cu hìnhn hiệu DVB-T2 s dụng trong các phép đo đưc lit kê trong Bng A.4.

Trường hp phép đo s dng các tham s trong cu hình ca DVB-T2 khác vi c giá trị đã lit kê, các thay đi sđưc trình bày cụ th trong phép đo.

Bng A.1. Tham số chung trong cu hình tín hiệu DVB-T2 - Tng quan

Thông s

Giá trị

Số Subslice/khung DVB-T2

1

Số khung/đa khung

2

Loại mã FEC L1

16k LDPC

PAPR

TR

PAPR: biên đ

3,1V

PAPR: s ng lp

10

SISO/MISO

SISO

Kích ckhung FEC

64800

TFS

Không

FEF

Không sử dng

D liệu ph trợ

Không s dng

ID ca cell

*)

ID mng

*)

ID hthống DVB-T2

*)

Chú tch: *) giá tr bất k đưc phép.

Bng A.2. Tham số chung trong cu hình tín hiệu DVB-T2 - Chế độ PLP đơn

Thông s

Giá trị

Số lưng PLP

1

ID ca PLP

*)

ID nhóm

*)

Kiểu PLP

Data type 1

Xoay giản đ tín hiêu

Loại mã FEC

64k LDPC

Chế đ băng cơ bn

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Disabled

o hiu trong băng

Disabled

Xóa gói tin rng

Disabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

Kiểu b gp xen thi gian

0

Số khung DVB-T2/khung b ghép xen

1

Chú tch: *) giá tr bất k đưc phép.

Bng A.3. Tham s chung trong cấu hìnhn hiu DVB-T2 - Chế đ Multi PLP

Thông s

Giá trị

Số lưng PLP

3

ID PLP

0

1

2

Xoay giản đồ tín hiệu

Kiểu mã FEC

16k LDPC

64k LDPC

64k LDPC

Chế độ băng cơ bản

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

High efficiency mode (HEM)

ISSY

Enabled

Enabled

Enabled

Báo hiệu trong băng

Disabled

Disabled

Disabled

Xóa gói tin rỗng

Enabled

Enabled

Enabled

Kích thước bộ ghép xen thời gian

3

3

3

Khoảng cách khung bộ ghép xen thời gian (Time interleaver Frame interval)

1

1

1

Kiểu bộ ghép xen thời gian

0

0

0

Số khung DVB-T2/ khung bộ ghép xen

1

1

1

ID nhóm

1

1

1


Bảng A.4.31 Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2

Thông số

Giá trị

FFT

32k

32k

32k

32k

32k

Băng thông

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

8 MHz

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/8

19/256

1/16

1/32

1/128

Mẫu pilot

PP2

PP4

PP4

PP4

PP7

Single PLP (chế độ A)

Lf

22,44,60

20,42,62

42,62

20,42,62

20,42,60 (QPSK)

(16QAM)

(64QAM)

(256QAM)

Điều chế L1

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

64 QAM

Số khối FEC/ khung ghép xen

67,135,185

63,135,200

135,200

64,135,200

16,34,50 (QPSK) 33,69,100 (16QAM) 49.99,150 (64QAM) 66,133,200 (256QAM)

Tỷ lệ mã

3/4

3/5

3/5, 2/3, 3/4

3/5,2/3,3/4

All

Thông số

Giá trị

Điều chế

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

256 QAM

Multiple PLPs

Lf

27

Chế độ băng thông sóng mang

Mở rộng

Khoảng bảo vệ

1/16

Mẫu pilot

PP4

Phương thức PAPR

TR-PAPR

Lf

27 **)

Số subslice

135

Điều chế L1

64QAM

Kiểu PLP

Common

DT2

DT2

Số khối FEC/ khung ghép xen

35

57

57

Tỷ lệ mã

2/3

2/3

2/3

Điều chế

64QAM

256QAM

256QAM

BUFS

483328

1613824

1613824

Chú thích. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.


A.3. C/N đi vi các pơng pháp đo lưng cht lượng

A.3.1. DVB-T

Giá trị ti đa ca yêu cầu C/N đi vi QMP2 ng trong các i đo ch tiêu cht lưng thiết b thu đưc liệt kê trong Bng A.5.

Bng A.5. Giá tr ti đa của u cu C/N đi vi QMP2 sau Viterbi (vi tỷ lkhoảng bo v 1/4, kích tc bộ FFT bng 8K)

Điều chế

Tỷ lệ mã

C/N performance (dB)

Profile 1 (kênh Gauss)

Profile 2 (kênh vọng 0 dB)

Đoạn video không lỗi 60s

Đoạn video BER 2 x 10-4(sau gii mã Viterbi)

Đoạn video không lỗi 60s

Đoạn video BER 2 x 10-4(sau gii mã Viterbi)

QPSK

1/2

3,8

5,1

7,7

8,8

PSK

2/3

5,6

6,9

11,9

13,7

QPSK

3/4

6,6

7,9

14,1

17,4

QPSK

5/6

7,6

8,9

-

-

QPSK

7/8

8,4

9,7

-

-

16-QAM

1/2

9,5

10,8

12,0

13,3

16-QAM

2/3

11,8

13,1

16,3

17,9

16-QAM

3/4

13,3

14,6

19,0

22,1

16-QAM

5/6

14,3

15,6

-

-

16-QAM

7/8

14,7

16,0

-

-

64-QAM

1/2

15,2

16,5

17,7

19,0

64-QAM

2/3

17,4

18,7

21,8

23,2

64-QAM

3/4

 

20,2

24,8

27,6

64-QAM

5/6

20,3

21,6

-

-

64-QAM

7/8

21,2

22,5

-

-

A.3.2. DVB-T2

Giá trị ti đa ca yêu cầu C/N đi vi QMP2 ng trong các i đo ch tiêu cht lưng DVB-T2 đưc nh theo công thc:

C/N = (C/N)RAW + A + B + C + D, [dB] (Eq. 1)

Trong đó:

(C/N)RAW: là giá tr yêu cu ca C/N đ đt đưc t l li BER=10-6 sau giải mã BCH theo ETSI TS 102 831. Giá trị ca (C/N)RAW đưc liệt kê trong Bng A.6.

· A = 0,1dB là yêu cầu bsung C/N đđạt đưc BER=10-7 trưc gii mã BCH, tương ứng vi mc QEF sau gii mã BCH;

· B = hệ số nâng công suất pilot. Các giá trị của B được định nghĩa trong Bảng A.7.

· C = 2,0 dB (PP1-PP2), 1,5 dB (PP3-PP4), 1,0 dB (PP5-PP8) (tính đến nh hưng do sai s ưc ợng kênh thc, giải mã LDPC và các vn đthc tế khác).

· D = Số hng thêm o C/N tương ng vi mc tạp âm back-stop là -33 dBc. Số hng y ph thuộc tng c s hng ngoại trừ D. Giá trị D đưc xác đnh bng biu thc sau:

Trong đó:

C/N = (C/N)RAW + A + B + C ;

CN =; xdB = -33.

Bảng A.6. Các giá trị (C/N)RAW được dùng trong tính toán C/N yêu cầu đối với BER 10-6 sau giải mã BCH

Điều chế

Tỷ lệ mã

(C/N)raw (dB) Profile 1: kênh Gauss

(C/N)raw (dB) Profile 2: kênh vọng 0 dB

QPSK

1/2

1,0

2,7

QPSK

3/5

2,2

4,3

QPSK

2/3

3,1

5,9

QPSK

3/4

4,1

7,3

QPSK

4/5

4,7

8,4

QPSK

5/6

5,2

9,5

16-QAM

1/2

6,2

8,4

16-QAM

3/5

7,6

10,2

16-QAM

2/3

8,9

11,8

16-QAM

3/4

10,0

13,7

16-QAM

4/5

10,8

15,2

16-QAM

5/6

11,3

16,3

64-QAM

1/2

10,5

13,4

64-QAM

3/5

12,3

15,4

64-QAM

2/3

13,6

17,0

64-QAM

3/4

15,1

19,2

64-QAM

4/5

16,1

21,0

64-QAM

5/6

16,7

22,3

256-QAM

1/2

14,4

17,9

256-QAM

3/5

16,7

20,2

256-QAM

2/3

18,1

22,0

256-QAM

3/4

20,0

24,3

256-QAM

4/5

21,3

26,3

256-QAM

5/6

22,0

27,8

Bng A.7. Các giá tr của B đi vi hệ s nâng công sut pilot

PP1

PP2

PP3

PP4

PP5

PP6

PP7

PP8

1 K

0,3

0,3

0,4

0,4

0,5

0,3

2 K

0,4

0,3

0,4

0,4

0,5

0,3

4 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

8 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,4

0,4

8 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,4

0,4

16 K

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

16 K Ext,

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

32 K

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

32 K Ext,

0,4

0,5

0,5

0,5

0,3

0,4

Chú tch: c yêu cầu i trên đưc da trên các mô phng ca máy tính kết hp với mt s yêu cầu d trữ da trên điều kiện trin khai thc tế. Việc xác định tham s chính xác cn liên tc đưc cp nhật dưi điu kin triển khai thc có th đưc b sung, điều chỉnh cho phù hp trong các phiên bn cập nht sau này ca B quy chun.

A.4. Mức đu vào ti thiu

A.4.1. DVB-T

Thiết bthu phải thu đáp ng QEF đối vi các mc tín hiu ti thiu (Pmin) trong di tần đưc h trợ theo công thc i đây (tại 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF [dB]+ C/N [dB] (Eq. 2)

Trong đó:

· NF: Hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.8;

· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ Bảng A.5.

Bng A.8. Hệ s tp âm thiết bị thu (Noise Figure - NF) yêu cu đi vi DVB-T

Băng

Hệ s tp âm (NF)

7 dB

UHF IV

7 dB

UHF V

7dB

A.4.2. DVB-T2

Thiết bthu phải thu đáp ng QEF đối vi các mc tín hiu ti thiu (Pmin) trong di tần đưc h trợ theo công thc i đây (tại 290K):

Pmin= -105,2 dBm+NF [dB]+ C/N [dB], Băng thông thưng (Eq. 3)

 Pmin= -105,1 dBm+NF [dB]+ C/N [dB], Băng thông mở rộng(Eq. 4)

Trong đó:

· NF: hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.9;

· C/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ công thức (Eq. 1).

Bng A.9. Hệ s tp âm thiết bị thu (NF) yêu cu đi vi DVB-T2

Băng

Hệ s tp âm (NF)

VHF III

6 dB

UHF IV

6 dB

UHF V

6 dB

A.5. Lung truyền ti trong các bài đo

A.5.1. Lung truyền ti TS A

· Chứa các bảng PSI/SI: NIT, SDT, PAT, PMT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

Synchronization content (Lipsync);

CBR content at 600 kbit/s - H.264/10 AVC + TTX;

CBR content at 600 kbit/s - MPEG2;

H.264/10 AVC + TTX.

A.5.2. Lung truyền ti TS B

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· D liệu cha các dch v vi đ phân giải kc nhau như sau:

H.264/10 AVC - đ phân giải 720x576; H.264/10 AVC - đ phân giải 544x576; H.264/10 AVC - đ phân giải 480x576; H.264/10 AVC - đ phân giải 352x576+TTX;

A.5.3. Lung truyền ti TS C

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· D liệu cha các dch v sau:

H.264/10 AVC - đ phân giải 720x576; H.264/10 AVC - đ phân giải 480x576; H.264/10 AVC + TTX, không cha audio; MPEG2 + (TTX + DVB) ph đ;

A.5.4. Lung truyền ti TS D

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· D liệu cha các dch v sau:

Dịch v truyền hình - H.264/10 AVC - đ phân gii 720x576; Dịch v truyền hình - H.264/10 AVC - đ phân gii 720x576;

Dịch v truyền hình - H.264/10 AVC - đ phân gii 720x576, AAC;

Dịch v truyền thanh s dng mã AAC;

Dịch v truyền thanh s dng mã MPEG1 - Layer II; Dịch v truyền thanh s dng mã MPEG1 - Layer II; Dịch v truyền thanh s dng mã MPEG1 - Layer II; Dịch v truyền thanh s dng mã MPEG1 - Layer II. A.5.5. Lung truyền ti TS E

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;

· Chứa dữ liệu ghép kênh thống kê tốc độ thay đổi;

· 32D liệu cha các dịch vụ sau:

H.264/10 AVC - đ phân giải 720 x 576 with MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC - đ phân giải 720 x 576, không audio; H.264/10 AVC - đ phân giải 720 x 576, không audio;

H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s); H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s); H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s); A.5.6.33(đưc bãi b)

A.5.7. Lung truyền ti TS G

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· 34Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

H.264/10 AVC - 720 x 576i, MPEG1 Layer II; H.264/10 AVC - 720 x 576i, không audio; H.264/10 AVC - 720 x 576i, không audio;

H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (48 kbit/s); H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (80 kbit/s); H.264/10 AVC - đ phân giải 1920 x 1080i, âm thanh HE-AAC 3-2/0 (96 kbit/s); MPEG2 - 720 x 576i, MPEG1 Layer II (BEEP);

H.264/10 AVC - 1920 x 1080i.

A.5.8. Lung truyền ti TS H

· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

MPEG2 - 720 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS; MPEG2 - 544 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS; MPEG2 - 480 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS; MPEG2 - 352 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;

A.5.9. Lung truyền ti TS I

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;

· Cha ni dung EIT: hin ti/tiếp theo, kết thúc/bắt đu chương trình;

· EPG;

· D liệu cha các dch v sau:

H.264/10 AVC - 720 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS; H.264/10 AVC - 720 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS; H.264/10 AVC - 720 x 576i, MPEG1 Layer II;

H.264/10 AVC - 720 x 576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS.

A.5.10.35 (đưc bãi b)

A.5.11.36 (đưc bãi b)

A.5.12. Lung truyn ti TS M

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT

· 37 D liu cha các dịch vụ sau: H.264/10 AVC - 1920 x 1080i;

H.264/10 AVC - 1280 x 720p, MPEG1 Layer II.

A5.13.38 (đưci b)

A.5.14.39 (được bãi bỏ)

A.5.15.40 (đưc bãi b)

A.5.16. Lung truyn ti TS O

· Cha các bng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT

· 41Dữ liệu chứa các dịch vụ sau:

H.264/10 AVC - 1920 x 1080i; HE-AAC V2, Level 2;

HE-AAC V2, Level 4.


A.5.17.42 Luồng truyền tải TS P - sử dụng cho các phép đo DVB-T2

TT

Tên luồng TSP

Luồng Bitrates

Đặc điểm thông số của luồng

Thông tin SI/PSI trên luồng

Các phép đo sử dụng tương ứng

Birates (CBR)

Video coding

Audio coding

1

TSl_B4T.ts

6 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i,4:3

HE-AAC-vl Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.3.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.7.2; 3.9.2; 3.11.2; 3.14.1; 3.15.1; 3.16.2; 3.18.2; 3.19.2; 3.21.2

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC -V1 Level 2

2

TS2_B4T.ts

20 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i,4:3

MPEG-1 Layerll “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.2.2; 3.4.1; 3.5.1; 3.12.2; 3.17.2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC -v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080Í, 16:9

HE-AAC -v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC -v2 Level 2

3

TS3_B4T.ts

30 Mbps

Variable bitrates

H264/10AVC, 576i, 4:3

MPEG-1 Layerll “Musicam”

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT, TDT

Mục 3.1.2; 3.2.2; 3.6.1; 3.10.2; 3.21.4

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC -v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 1080Ĩ, 16:9

HE-AAC -v2 Level 2

Variable bitrates

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC -v2 Level 2

4

TS4_B4T.ts

50 Mbps

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576i, 4:3

HE-AAC -V1 Level 2

PAT, PMT, NIT, SDT, EIT, TOT/TDT

Mục 3.2.2; 3.20.1

~350 Kbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2

~1.5 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 576p, 4:3

HE-AAC -V1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 1080Ĩ, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2

~5.0 Mbps (CBR)

H264/10AVC, 720P, 16:9

HE-AAC -V1 Level 2


A.6. Thiết b đo

Bảng A.10 liệt kê danh mc các thiết bđo cần thiết đthc hin đo theo phương pháp đo trong quy chun.

Bng A.10. Danh mục thiết b đo

Thứ tự

Thiết bị đo

1

Ngun to MPEG-2 và MPEG-4 source (audio, video)

2

Bộ điu chế DVB-T (DVB-T2) có đầu ra IF

3

Bộ biến đổi nâng tn t IF sang RF

4

Bộ to pha - đinh

5

Bộ to tạp âm

6

Bộ điu chế tín hiệu TV tương t (PAL, stereo)

7

y phân ch ph

8

y đo công sut

9

y đo điện áp và ng điện đa năng

10

Thiết bị TV hoặc màn hình có khả năng hiển thị khuôn hình 4:3 và 16:9 có giao diện HDMI

1143

Thiết b thu audio có cng HDMI

12

p ni, b chia, connector, b suy hao và các thiết b ph trợ khác

13

Thiết b thu (đc lập hoặc tích hp)

Chú thích. Mt s phép đo yêu cầu thêm thiết b đ to luồng truyền tải hoc các thiết b có nh năng đặc thù khác.

QCVN 64:2012/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2

National Technical regulation on DVB-T2 Digital Video Broadcasting Transmitting signal

Li nói đu

QCVN 64:2012/BTTTT đưc xây dựng trên s tài liu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system1.

QCVN 64:2012/BTTTT do Viện Khoa học K thut Bưu điện bn son, VKhoa hc Công nghtrình duyệt và đưc ban nh m theo Thông tư s20/2012/TT-BTTTT ny 04 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng B Thông tin và Truyền thông.

MỤC LỤC

1. Quy đnh chung

1.1. Phạm vi điu chnh

1.2. Đối tưng áp dụng

1.3. Tài liu vin dẫn

1.4. Ch viết tắt

2. Quy đnh k thut

2.1. Mã hóa tín hiệu hình nh

2.2. Mã a âm thanh

2.3. Ghép kênh

2.4. Mã a sa lỗi và điều chế

2.5. To, mã a và điều chế báo hiu lp 1

2.6. Cu trúc khung

2.7. Tạo OFDM

2.8. Thông tin dch v và ph đề

2.9. Thông s vô tuyến đi vi tín hiệu đu ra

3. Quy đnh về qun

4. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

5. Tổ chức thực hin

Thư mục i liệu tham kho

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIỆU PHÁT CỦA TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ CHUẨN DVB-T2

National Technical Regulation on DVB-T2 Digital Video Broadcasting Transmitter

1. Quy đnh chung

1.1. Phm vi điều chnh

Quy chun k thut quc gia này quy định các yêu cu k thuật tối thiểu đối vi tín hiu truyền hình s mặt đất không khóa mã (FTA) theo chuẩn DVB-T2 ti phía phát.

1.2. Đối tưng áp dng

Quy chun này áp dng đi vi các t chc Vit Nam có hoạt động phát tín hiu truyền nh s mặt đất theo chun DVB-T2 trên nh th Việt Nam.

1.3. Tài liu viện dn

ETSI TS 101 154 v1.9.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 Transport Stream.

ISO/IEC 13818-1 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information: Systems ISO/IEC 13813-3

ETSI EN 300 468 v1.11.1, Digital Video Broadcasting (DVB), Specification for Service Information (SI) in DVB systems.

1.4.2 Chữ viết tt

AAC

Mã hóa âm thanh AAC

Advanced Audio Coding

AVC

Mã hóanh nh tiên tiến

Advanced Video Coding

BER

T lli bit

Bit error rate

CAT

Bảng điu khiển truy nhp

Conditional Access Table

DVB-T

Qung bá hình nh s - mặt đất

Digital Video Broadcasting - Terrestrial

EIT

Bảng thông tin sự kin

Event Information Table

EN

Chuẩn châu Âu

European Norm

EPG

ớng dẫn chương trình đin t

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện nghn cu tiêu chuẩn vin tng châu Âu

European Telecommunications Standards Institute

FEC

sa lỗi

Forward error correction

FEF

Khung mở rng

Future Extension Frame

HDTV

Truyền hình đ phân gii cao

High Definition Television

HE-AAC

Mã AAC hiu sut cao

High Efficiency AAC

IEC

y ban K thut Đin Quc tế

International Electrotechnical Commission

ISO

Tổ chc Tiêu chuẩn Quốc tế

International Organization for Standardization

MPEG

Chuẩn móa hóa hình nh

Moving Pictures Expert Group

NIT

Bảng thông tin mng

Network Information Table

PAT

Bảng liên kết chương trình

Program Association Table

PLP

ng lp vt lý

Physical Layer Pipe

PMT

Bảng sơ đ chương trình

Program Map Table

PSI

Bảng thông tin chương trình

Program Specific Information

RF

Tần s vô tuyến

Radio Frequency

SDT

Bảng mô tdịch v

Service Description Table

SDTV

Truyn hình đ phân gii tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mang đơn tn

Single Frequency Network

SI

Thông tin dch v

Service Information

T2GW

Cng DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao din b điều chế

Modulator Interface

TDT

Bảng thông tin thi gian

Time and Date Table

TOT

Bảng thông tin chênh lệch thi gian

Time Offset Table

TS

Dòng truyền ti

Transport Stream

2. Quy đnh k thut

2.1. Mã hóa n hiệu hình nh

2.1.1. Mã hóa tín hiu MPEG - 2 SDTV

Các yêu cầu đi vi mã a tín hiệu hình nh MPEG - 2 SDTV bao gm yêu cầu v mc, tốc đ khung, t l khuôn dng, đ phân gii chói, các thông số màu sc, thành phn màu sắc tiêu đ đưc quy đnh trong Điu 5.1 ca tiêu chun ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009 - 09).

2.1.2. Mã hóa tín hiu MPEG- 4/H.264/AVC SDTV

c u cu đối với mã a n hiệu nh ảnh MPEG- 4/H.264/AVC SDTV bao gồm yêu cu vmc, tốc đ khung, t l khuôn dạng, đ phân gii chói, c thông smàu sắc, thành phn màu sắc đưc quy đnh trong Điều 5.6 ca tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009 - 09) đối với dòng t 25 Hz MPEG- 4/H.264/AVC SDTV.

2.1.3. Mã hóa tín hiu MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

c u cu đối với mã a n hiệu nh ảnh MPEG- 4/H.264/AVC SDTV bao gồm yêu cầu v mc, tc đ khung, t l khn dng, đ phân giải chói, c thông s màu sắc, tương thích ngưc đưc quy đnh trong Điều 5.7 ca tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1 (2009- 09) đối với dòng bít 25 Hz MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

2.2. Mã hóa âm thanh

u cu đi vi mã a âm thanh phi tuân theo chuẩn MPEG-1 Layer II (Musicam) trong ISO/IEC 11172-3 và/hoặc chuẩn tương thích MPEG-2 trong ISO/IEC 13813-3 và tuân thủ theo hưng dn Điều 6.1 ca tiêu chun ETSI TS 101 154 v1.9.1.

Ngoài c yêu cầu mã a trên, thành phần âm thanh đi vi dch vụ HDTVth đưc mã a s dng MPEG- 4 HE AAC v2 level 4 với tn s lấy mẫu 48 kHz tuân theo chun ISO/IEC 14496-3 và tuân th theo hưng dn Điều 6.4 ca tiêu chuẩn ETSI TS 101 154 v1.9.1.

2.3. Ghép kênh

Ghép kênh tín hiu băng tn cơ bn hthống DVB-T2 phải tuân ththeo ISO/IEC 13818-1 và hn chế đưc đưa ra trong TS 101 154 v1.9.1.

2.4.3 Mã hóa sửa li và điều chế

u cu đối vi mã hóa ghép xen bit và điu chế đưc quy đnh trong Điu 6 ca tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.

2.5.4 Tạo, mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1

u cu đi vi to, mã a và điu chế báo hiu lp 1 đưc quy đnh trong Điều 7 ca tiêu chun ETSI EN 302 755 v1.2.1.

2.6.5 Cu trúc khung

u cu đối vi y dựng khung đưc quy định trong Điều 8 ca tiêu chun ETSI EN 302 755 v1.2.1.

2.7.6 To OFDM

u cu đối vi to OFDM đưc mô t trong điu 9 ca tiêu chuẩn ETSI EN 302 755 v1.2.1.

2.8. Thông tin dch vvà phụ đề

2.8.1. Các bảng thông tin PSI/SI

Các d liệu PSI/SI cung cấp thông tin cho thiết b thu t động cu nh đ ch kênh và gii mã c dòng d liệu khác nhau ca chương trình. c dữ liệu PSI đưc cu trúc thành bn loại bng đưc quy định trong ETSI EN 300 468 v1.11.1

· Bảng liên kết chương trình (PAT)

· Bảng điều khiển truy nhập (CAT)

· Bảng sơ đồ chương trình (PMT)

· Bảng thông tin mạng (NIT)

PAT, CAT và PMT ch đưa ra thông tin cho c dịch v trong kênh vật lý cha . Do vy, các thông tin ph trợ khác (thông tin s kin, thông tin dch v mang bi các kênh khác, thm chí mng khác) phải đưc bao gm trong 9 bng sau:

· Bảng thông tin nhóm kênh (BAT)

· Bảng mô tả dịch vụ (SDT)

· Bảng thông tin sự kiện (EIT)

· Bảng trạng thái (RST)

· Bảng thông tin thời gian (TDT)

· Bảng chênh lệch thời gian (TOT)

· Bảng căn chỉnh (ST)

· Bảng thông tin lựa chọn (SIT)

· Bảng thông tin gián đoạn (DIT)

c tng s ca các bng thông tin đưc quy đnh trong Bng 1 (Bng BAT, ST, SIT, DIT không quy đnh trong Quy chuẩn y)

Bng 1. Các thông s quy đnh

Miêu t

Tag value

NIT

SDT

EIT

TOT

CAT

PMT

Video_stream_descriptor

0x02

-

-

-

-

-

mbMr

Audio_stream_descriptor

0x03

-

-

-

-

-

mbMr

CA_descriptor

0x09

-

-

-

-

mbMr

mbMr

ISO_639_language_descriptor

0x0A

-

-

-

-

-

mbMr

Network_name_descriptor

0x40

MbMr

-

-

-

-

-

Service_list_descriptor

0x41

ObMr

-

-

-

-

-

Service_descriptor

0x48

-

MbMr

-

-

-

-

Linkage_descriptor

0x4A

mbMr

ObOr

-

-

-

-

Short_event_descriptor

0x4D

-

-

mbMr

-

-

-

Extended_event_descriptor

0x4E

-

-

ObMr

-

-

-

Component_descriptor

0x50

-

-

ObMr

-

-

-

CA_identifier_descriptor

0x53

-

ObMr

ObOr

-

-

-

Content_descriptor

0x54

-

-

mbMr

-

-

-

Parental_rating_descriptor

0x55

-

-

ObMr

-

-

-

Local_time_offset_descriptor

0x58

-

-

-

MbMr

-

-

Subtitling_descriptor

0x59

-

-

-

-

-

mbMr

Terrestrial_delivery_system_descriptor

0x5A

mbMr

-

-

-

-

-

Frequency_list_descriptor

0x62

ObMr

-

-

-

-

-

Data_broadcast_id_descriptor

0x66

-

-

-

-

-

mbMr

Service_identifier_descriptor

0x71

-

ObMr

-

-

-

-

User defined 0x80-0xFE

-

-

-

-

-

-

Forbidden

0xFF

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

Chú tch:

Mb: (Mandatory to Broadcast) bt buc phát, và tuân theo đúng quy đnh. mb: (Mandatory to Broadcast) bt buc theo đúng quy định nếu phát.

Ob: (Optional to broadcast) không bt buộc phát sóng

Fb: (Forbidden to broadcast) cấm phát.

Mr: (Mandatory to receive) bắt buc phi có kh năng thu đưc p dng đối vi QCVN tại phía thu)

Or: (Optional to receive) không bt buc phải có kh năng thu đưc (áp dng đi vi QCVN ti phía thu)

· Tất cả các PSI phải được mã hóa theo tiêu chuẩn ISO/IEC 13818-1.

· Các bảng SI và MPEG-2 PSI phải được phân đoạn thành một hoặc nhiều phần trước khi đưa vào các gói truyền tải TS. Việc sắp xếp các phần trong gói dòng truyền tải được quy định trong ETSI 300 468 v1.11.1 và ISO/IEC 13818-1.

· Các bảng NIT phải được truyền trên mỗi TS trong mạng. Các NIT thực tế phải mang các thông tin chi tiết của tất cả các TS trong mạng được xác định bởi giá trị của Network ID. Các bảng NIT phải được truyền đi ít nhất mỗi 10s.

· Bảng PAT là bắt buộc và phải được truyền đi ít nhất mỗi 200ms.

· Bảng PMT phải được truyền đi ít nhất mỗi 200ms.

· Việc truyền tải các phần của EIT p/f là bắt buộc với tất cả các dịch vụ “nhìn thấy” trong các TS thực tế và TS “khác”.

· Các EIT_actual_p/f phải được truyền đi mỗi 2s.

· Các EIT_other_p/f phải được truyền đi mỗi 20s.

· Bảng TDT là bắt buộc trên mỗi TS trong mạng. Độ chính xác thời gian là ±2s so với UTC. Mỗi phần của TDT phải được truyền đi mỗi 15s.

2.8.2. Phụ đề

Mt luồng ph đ đưc mang bi các gói PES thi gian hin th đưc xác định bi PTS trong phần đầu ca PES. Sau khi tiếp nhn và gii mã ph đ cho mt trang (chng hn như tnh phn trang, thành phn khu vc, các đối tưng đưc s dụng và c d liệu liên kết khác) ni dung ca trang s đưc hin th ti thi điểm ch định bi PTS liên quan. Khi đi tưng đưc thêm vào, b gii mã nhận đưc cập nht thành phn khu vc d liu cho các đi tượng mới. Trang cập nht s đưc hin th tại thi điểm ch đnh bi PTS mi và ch nhng trang khác nhau mi cần đưc cung cp. Trang m mi là cn thiết đ cải thiện truy cp ngẫu nhiên vi ph đ DVB. Tại trang làm mới, tất cả d liu ph đ cn hin thmt trang đưc cung cấp. Mi trang cập nhật hay m mi s cho kết qu th hin mt trang mới. Mt trang s không còn tn ti khi hết thời gian hin th quy định ca nó hoặc khi mt trang mi xut hin.

u cu:

· Ph đ phải đưc mã a dưi dạng bitmap theo EN 300 743 v1.3.17.

· Ph đ dành cho c dch v HDTV phải bao gồm cu trúc d liệu DDS trong luồng ph đề.

· Ph đdành cho c dch v SDTV và cho c thiết b thu SDTV có th có cu trúc d liệu DDS. Tuy nhiên không n bao gm DDS đ tránh các lỗi với thiết b thu có luồng ph đ liên kết với dch v SDTV AV MPEG-2 MP@ML.

· Mã ký t hoặc chui ca mã ký t có th đưc dùng thay cho c đối tượng vi hiển th đ h ca ký tự.

· Tt c ph đ phải được h tr tối thiểu hai ngôn ng tiếng Việt và tiếng Anh 8.

2.9. Thông s vô tuyến đi vi tín hiu đu ra

2.9.1. Sai s tn s trung tâm

2.9.1.1. Định nghĩa

Sai s tn s trung m là sai s gia tần s trung m đo đưc vi tn s trung tâm danh đnh.

2.9.1.2. Phương pháp xác định

Sai s tn s trung m có th đưc xác định bi máy phân tích ph. Sơ đồ đo đưc cho bi Hình 1. Tn s trung m danh định ca mi kênh đưc tính bi công thc:

fc = 474 MHz + (i-21) x 8 MHz

Vi i là s nguyên dương nằm trong khong 21 đến 68, tương ng vi s kênh.

Hình 1. Sơ đồ đo đ chính xác tn s

2.9.1.3. Yêu cu

Sai s tần s trung tâm không vưt quá ± 500 Hz

2.9.2. Di thông mi kênh

2.9.2.1. Định nghĩa

Dải thông mi kênh là đ rộng ph tn s cho phép ca mi kênh truyền hình

s mặt đt

2.9.2.2. Phương pháp xác định

Sử dụng thiết b đo đo kiểm dải thông tt cả các kênh truyền hình s mặt đt thu đưc ti đầu ra ca máy phát.

đ đo như Hình 2

Hình 2. Sơ đồ kết ni đo di thông mi kênh

2.9.2.3. Yêu cu

Đi vi hthng DVB-T2, di thông mi kênh là 8 MHz

2.9.3. Tỷ s li điều chế MER

2.9.3.1. Định nghĩa

MER thông s đc trưng cho tính chính xác ca vector tín hiu đưc điu chế, đưc tính bng tlcông suất (dB) ca tổng nh phương đln ca các vector ký t vi tổng bình phương đ ln ca các vector li ký tự.

2.9.3.2. Phương pháp xác định

y thu đo s đưc ni với điểm đo và mt nm tần s s đưc cung cp để tiến nh phép đo. Tn s cao trưc b lc đu ra cũng s đưc tiến hành đo.

Thông s MER s đưc đo bng cách tính toán s sai lch các biu đ chòm sao ng vi các tham số điều chế khác nhau.

Khi đó thiết b đo phân tích chòm sao n hiu s c định ch s MER. Kết qu đt đưc là mt đường cong liên tc theo giá tr ca nhóm tn s đã cung cp ban đu.

đ đo như Hình 3

Hình 3. Sơ đồ kết ni đo thông s MER

2.9.3.3. Yêu cu

T s li điu chế MER ≥ 31 dB

2.9.4. Suy gim vai

2.9.4.1. Định nghĩa

Suy giảm vai (shoulder attenuation) là thông số cơ bản c định đ tuyến tính ca tín hiu OFDM, là s sai khác mc tại tn s 500 kHz t đu băng đến cuối băng cn đo.

2.9.4.2. Phương pháp xác định

Suy hao vai đưc đo trc tiếp trên máy phân tích ph n hiệu (hoc máy thu đo DVB-T2 chuyên dng). Thông s y có ththc hin qua các bưc sau:

Bưc 1: Tìm giá tr cc đi ca ph bng cách s dụng đ phân gii băng thông gp 10 ln khong sóng mang.

Bưc 2: Đặt nghiêng, các đưng thng ni c điểm đo ti 300 kHz và 700 kHz t các biên trên và biên dưi ca đưng phổ. V song song vi cng, đ các giá tr ph cao nhất trong phạm vi tương ng nằm trên đưng.

Bưc 3: Trừ giá trị công suất ca đưng chính gia (500 kHz t mép trên và dưới) t giá tr ti đa ca bưc 1 và ghi li s sai kc là suy hao vai ti biên trên và biên dưi.

Bưc 4: Lấy giá trị xấu nht ca kết qu biên trên và bn dưi bưc 3 làm kết qusuy hao vai tng th.

đ đo như Hình 4

2.9.4.3. Yêu cu

Hình 4. Sơ đồ đo suy hao vai

Suy hao vai đi vi tín hiu đu ra máy phát không đưc nh hơn 33 dB

2.9.5. Sai s trực giao

2.9.5.1. Định nghĩa

Sai s trc giao (Quadrature Error) biểu th sai lệch khác 9 ca n hiu I và Q. Trong trưng hp lý tưng, tín hiu I và Q phi trc giao (90°). Nếu tín hiu I và Q to góc 93°, sai s trc giao 3°

2.9.5.2. Phương pháp xác định

Sai s trc giao đưc đo trc tiếp trên máy phân tích ph tín hiu (hoc máy thu đo DVB-T2 chuyên dụng). đ đo như Hình 5

2.9.5.3. Gii hn

Hình 5. Sơ đồ đo sai s trực giao

Sai s trc giao phải nằm trong khong -3° đến +3°

3. Quy đnh về qun lý

Tín hiu truyền hình s mặt đất thế hth hai (DVB-T2) không khóa mã (FTA) tại pa phát phải đưc đảm bảo tuân th các yêu cầu quy định ti Quy chun y.

4. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

Các tchc có hot đng phát tín hiu truyền hình smặt đất theo chun DVB-T2 trên lãnh th Việt Nam có trách nhiệm đảm bảo tín hiệu truyền hình smặt đt DVB-T2 không khóa mã tại phía phát phi phù hp vi Quy chun y, chu s kiểm tra ca cơ quan qun lý nhà nưc theo các quy định hiện hành.

5. Tổ chc thực hin

5.1. Cc Vin thông, Cc qun lý phát thanh truyền nh và thông tin đin t các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm t chc hưng dn, triển khai quản lý các tổ chức, doanh nghiệp thc hin theo Quy chun k thut y.

5.2. Trong trưng hp các quy định u ti Quy chuẩn k thuật này có s thay đi, b sung hoặc đưc thay thế thì thc hiện theo quy định tại văn bản mới.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHO

[1]9 ETSI EN 302 755 V1.2.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2)".

[2] DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system.

[3] ETSI TR101290 v1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems.

[4] ISO/IEC 13818-2 Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 2: Video.

[5] ISO/IEC 14496-10 Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10: Advanced Video Coding.

[6] Tài liệu máy đo của các hãng Rohde & Schwarz và Agilent Technologies.



[1] Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Tần số Vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 ngày 12 tháng 2007;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia”.

2 Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT- BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định như sau:

“Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này”.

1 Tài liệu viện dẫn [2], [4], [21] được sửa đổi theo quy định tại mục 1, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

2 Mục này được bổ sung theo quy định tại mục 2, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

3 Đoạn “AC3 Mã hóa âm thanh AC3 Digital audio compression standard, known as Dolby Digital”; đoạn “E-AC3 Mã hóa âm thanh E-AC3 Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus” được bãi bỏ theo quy định tại mục 3, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

4 Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 4, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

5 Đoạn “Thiết bị thu phải có khả năng xử lý các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.” được sửa đổi thành “Thiết bị thu phải có khả năng xử lý các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.” Theo quy định tại mục 5, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

6 Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 6, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

7 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 7, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

8 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 8, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

9 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 9, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

10 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 10, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

11 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 11, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

12 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 12, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

13 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 13, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

14 Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa đổi thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)” theo quy định tại mục 14, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

15 Cụm từ “Chế độ B (Multiple PLP)” được sửa đổi thành cụm từ “Chế độ A (Single PLP)” theo quy định tại mục 14, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

16 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 15, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

17 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 16, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

18 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 17, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

19 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 18, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

20 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 19, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

21 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 20, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

22 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 21, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

23 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 22, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

24 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 23, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

25 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 24, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

26 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 25, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

27 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 26, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

28 Điểm này được bãi bỏ theo quy định tại mục 27, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

29 Điểm này được sửa đổi theo quy định tại mục 28, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

30 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 29, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

31 Bảng này được sửa đổi theo quy định tại mục 30, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

32 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 31, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

33 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 32, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

34 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 33, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

35 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 34, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

36 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 35, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

37 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 36, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

38 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 37, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

39 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 38, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

40 Mục này được bãi bỏ theo quy định tại mục 39, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

41 Phần này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 40, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

42 Mục này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại mục 41, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

43 Thứ tự 11 trong Bảng A.10 được sửa đổi theo quy định tại mục 42, Phụ lục 1 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

1 Đoạn “QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.3.1: “Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system” được sửa đổi thành “QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.2.1 Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system (DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment for DVB-T2 system” theo quy định tại mục 1, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

2 Đoạn “AC3 Mã hóa âm thanh-3, Chuẩn mã hóa âm thanh số, còn gọi là Dolby Audio Coding-3, digital audio compression standard, known as Dolby Digital” và đoạn “E-AC3 Mã hóa AC3 cấp cao Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus” này được bãi bỏ theo quy định tại mục 1, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

3 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 3, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

4 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 4, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

5 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 5, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013

6 Mục này được sửa đổi theo quy định tại mục 6, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

7 Đoạn “Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bipmap theo EN 300 743 v1.3.1” được sửa đổi thành “Phụ đề phải được mã hóa dưới dạng bitmap theo EN 300 743 v1.2.1” theo quy định tại mục 7, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

8 Đoạn “Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ Tiếng Việt (UFT-8 trở lên) và Tiếng Anh” được sửa đổi thành “Tất cả phụ đề phải được hỗ trợ tối thiểu hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh” theo quy định tại mục 7, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

9 Tài liệu tham khảo [1] được sửa đổi theo quy định tại mục 8, Phụ lục 2 của Thông tư số 15/2013/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2013.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản hợp nhất 2147/VBHN-BTTTT ngày 24/07/2013 hợp nhất Thông tư về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.639

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.68.97
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!