BỘ THÔNG
TIN
VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/VBHN-BTTTT
|
Hà Nội,
ngày 05
tháng
5
năm
2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY HOẠCH PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUỐC GIA
Quyết định
số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Quyết định số 02/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc
gia ban hành kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2017;
2. Quyết định số 38/2021/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến
điện quốc gia được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định số
02/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25
tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày
23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch
phổ tần số vô tuyến điện quốc gia[1].
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy hoạch phổ tần số
vô tuyến điện quốc gia
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Quy hoạch
phổ tần số vô tuyến điện quốc gia áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia
quản lý, sử dụng tần số vô tuyến điện; các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh,
nhập khẩu các thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện để sử
dụng tại Việt Nam. Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia quy định việc
phân chia phổ tần số vô tuyến điện thành các băng tần dành cho các nghiệp vụ vô
tuyến điện và quy định mục đích, điều kiện để sử dụng đối với từng băng tần.
Điều 3. Mục tiêu của quy hoạch
1. Quy hoạch
phổ tần số vô tuyến điện quốc gia nhằm phát triển mạng thông tin vô tuyến điện
theo hướng hiện đại, đồng bộ và ổn định lâu dài, phù hợp với xu hướng phát triển
của quốc tế, đáp ứng các nhu cầu về thông tin phục vụ phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng và an ninh, góp phần thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
2. Quy hoạch
phổ tần số vô tuyến điện quốc gia là cơ sở để các Bộ, ngành, các tổ chức và cá
nhân định hướng trong các hoạt động nghiên cứu và phát triển, sản xuất, nhập khẩu,
lắp đặt và khai thác các thiết bị vô tuyến điện trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 4. Phân bổ tần số vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc
phòng, an ninh, kinh tế - xã hội
1. Căn cứ
vào Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đề xuất việc phân bổ chi tiết tần
số vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, kinh tế - xã hội áp dụng
trong thời bình trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
2. Ưu
tiên phân bổ tần số vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh để ứng dụng
các công nghệ vô tuyến điện sử dụng hiệu quả phổ tần, phù hợp với xu hướng phát
triển của quốc tế.
3. Trong
thời bình, ưu tiên dành các băng tần được sử dụng phổ cập toàn cầu cho mục đích
kinh tế - xã hội vào mục đích kinh tế - xã hội.
Điều 5. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Bộ
Thông tin và Truyền thông, căn cứ vào Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc
gia, có trách nhiệm:
a)[2]
Phê duyệt quy hoạch băng tần, quy hoạch phân kênh tần số, quy hoạch sử dụng
kênh tần số, các quy định cụ thể về quản lý, khai thác và sử dụng tần số vô tuyến
điện theo thẩm quyền;
b) Chủ
trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an xây dựng phương án phân bổ băng tần
phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh theo từng thời kỳ trình Thủ tướng Chính phủ
quyết định;
c) Tổ chức
hướng dẫn việc thực hiện Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các quy
hoạch tần số vô tuyến điện, các quy định tại điểm a khoản này.
2.[3]
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm quy định việc quản lý, sử dụng tần số
vô tuyến điện được phân bổ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, bảo đảm sử dụng
hiệu quả, tiết kiệm, đúng mục đích tần số vô tuyến điện được phân bổ, phù hợp với
Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia.
3. Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phối
hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông bảo đảm các quy định, quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng có liên quan đến sử dụng tần số
vô tuyến điện phù hợp với Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các
quy hoạch tần số vô tuyến điện quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
4. Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình có trách nhiệm phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, kiểm
tra việc thực hiện Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các quy hoạch
tần số vô tuyến điện quy định tại điểm a khoản 1 Điều này
trong phạm vi địa phương theo phân cấp.
Điều 6. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân sử dụng tần số
vô tuyến điện
Tổ chức,
cá nhân sử dụng tần số vô tuyến điện có trách nhiệm:
1. Sử dụng
đúng mục đích, nghiệp vụ vô tuyến điện, điều kiện sử dụng quy định cho băng tần
trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia và các quy định khác của pháp
luật về tần số vô tuyến điện.
2. Thực
hiện việc chuyển đổi tần số vô tuyến điện trong trường hợp sử dụng thiết bị vô
tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện từ trước khi Quy hoạch phổ tần
số vô tuyến điện quốc gia có hiệu lực mà không còn phù hợp với Quy hoạch. Việc
chuyển đổi được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật và hướng dẫn
cụ thể của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh, nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện
Tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng
sóng vô tuyến điện để sử dụng tại Việt Nam (trừ trường hợp thiết bị thuộc diện tạm
nhập, tái xuất; thiết bị để giới thiệu công nghệ trong triển lãm, hội chợ) có
trách nhiệm bảo đảm thiết bị vô tuyến điện, thiết bị ứng dụng sóng vô tuyến điện
có băng tần hoạt động và các tính năng kỹ thuật phù hợp với nghiệp vụ vô tuyến
điện và điều kiện sử dụng được quy định trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện
quốc gia và các quy định khác của pháp luật về tần số vô tuyến điện.
Điều 8[4] . Điều khoản thi hành
1. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2014.
2. Các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
XÁC THỰC
VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đức Long
|
PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN QUỐC GIA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng
Chính phủ)
Mục 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
VÀ THUẬT NGỮ
Điều 1. Các thuật ngữ
chung
1. Cơ quan quản lý (Administration):
Là cơ quan quản lý nhà nước hoặc cơ quan nghiệp
vụ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết trong Hiến chương, Công ước
của Liên minh Viễn thông quốc tế và trong Thể lệ vô tuyến điện.
Ở Việt Nam, Bộ Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện việc quản lý nhà nước về tần số vô tuyến
điện.
2. Viễn thông (Telecommunication):
Là bất cứ sự truyền dẫn, phát xạ hay thu nhận
các ký hiệu, tín hiệu, chữ viết, hình ảnh và âm thanh hoặc các thông tin khác
qua các hệ thống dây dẫn, vô tuyến điện, quang học hoặc các hệ thống điện từ
khác.
3. Vô tuyến điện (Radio):
Là thuật ngữ chung áp dụng khi sử dụng sóng
vô tuyến điện.
4.[5] Thể lệ vô tuyến điện (Radio
Regulations):
Thể lệ vô tuyến điện được đề cập trong Quy hoạch này là
Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới do Liên minh Viễn thông quốc tế ban hành,
phiên bản năm 2020, được sửa đổi, bổ sung sau Hội nghị Thông tin vô tuyến thế giới năm
2019 (WRC-19).
5. Sóng vô tuyến điện hoặc sóng Héc (Radio waves or
Hertzian waves):
Là các sóng điện từ có tần số thấp hơn 3.000 GHz truyền
lan tự do trong không gian, không có dẫn sóng nhân tạo.
6. Thông tin vô tuyến điện (Radiocommunication):
Là viễn thông dùng sóng vô tuyến điện.
7. Thông tin vô tuyến mặt đất (Terrestrial
Radiocommunication):
Là bất cứ loại thông tin vô tuyến điện nào ngoài thông
tin vô tuyến Vũ trụ hay vô tuyến thiên văn.
8. Thông tin vô tuyến Vũ trụ (Space Radiocommunication):
Là thông tin vô tuyến điện có sử dụng một hay nhiều đài
Vũ trụ, hoặc dùng một hay nhiều vệ tinh phản xạ hay các vật thể khác trong Vũ
trụ.
9. Vô tuyến xác định (Radiodetermination):
Là việc xác định vị trí, vận tốc hoặc các thông số khác của
một vật thể hay thu thập các thông tin liên quan đến các thông số đó qua tính
chất truyền lan của sóng vô tuyến.
10. Vô tuyến dẫn đường (Radio Navigation):
Là vô tuyến xác định dùng cho mục đích dẫn đường, kể cả cảnh
báo chướng ngại.
11. Vô tuyến định vị (Radiolocation):
Là vô tuyến xác định dùng cho các mục đích khác với mục
đích của vô tuyến dẫn đường.
12. Vô tuyến định hướng (Radio - Direction Finding):
Là vô tuyến xác định dùng việc thu sóng vô tuyến để xác định
hướng của một đài hay một vật thể.
13. Vô tuyến thiên văn (Radio Astronomy).
Là việc nghiên cứu thiên văn dựa trên việc thu sóng điện
từ có nguồn gốc từ Vũ trụ.
14. Giờ phối hợp quốc tế (Coordinated Universal Time
(UTC)):
Thang thời gian, lấy giây làm đơn vị (SI), được định
nghĩa trong Khuyến nghị ITU-R TF.460-6. (WRC-03)
15. Các ứng dụng năng lượng tần số vô tuyến điện trong công
nghiệp, khoa học và y tế (Industrial, Scientific and Medical (ISM) Applications
(of radio frequency energy)):
Là việc khai thác các thiết bị tạo ra và sử dụng cục bộ
các năng lượng tần số vô tuyến điện nhằm phục vụ công nghiệp, khoa học, y tế,
gia dụng hay các mục đích tương tự, trừ các ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông.
16. Khu vực (Region):
Thế giới được phân chia thành 3 Khu vực như sau:
Khu vực 1:
Khu vực 1 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường A ở phía
Đông và đường B ở phía Tây, không kể lãnh thổ của I-ran nằm giữa các đường giới
hạn này. Khu vực 1 cũng bao gồm cả phần lãnh thổ của Ác-mê-ni-a,
A-déc-bai-gian, Gru-di-a, Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, U-dơ-bê-ki-xtan, Cư-rơ-gư-xtan,
Nga, Tát-gi-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Thổ Nhĩ Kỳ, U-crai-na và vùng phía Bắc của
Nga nằm giữa các đường A và C.
Khu vực 2:
Khu vực 2 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường B ở phía
Đông và đường C ở phía Tây.
Khu vực 3:
Khu vực 3 bao gồm các vùng có giới hạn bởi đường C ở phía
Đông và đường A ở phía Tây, không kể lãnh thổ của Ác-mê-ni-a, A-déc-bai-gian,
Gru-di-a, Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, U-dơ-bê-ki-xtan, Cư-rơ-gư-xtan, Nga,
Tát-gi-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Thổ Nhĩ Kỳ, U-crai-na và vùng lãnh thổ bắc
Nga. Khu vực 3 cũng bao gồm cả lãnh thổ I-ran nằm ngoài các đường giới hạn này.
Việt Nam thuộc Khu vực 3 theo phân chia của Liên minh Viễn
thông quốc tế.
Điều 2. Các thuật ngữ liên quan đến quản
lý tần số vô tuyến điện
1. Phân chia (một băng tần) (Allocation (of a frequency
band)):
Là việc quy định trong Bảng phân chia tần số vô tuyến điện
một băng tần xác định với mục đích sử dụng cho một hay nhiều nghiệp vụ Thông
tin vô tuyến điện mặt đất hoặc Vũ trụ, hay nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn với những
điều kiện cụ thể. Thuật ngữ này cũng được áp dụng cho băng tần liên quan.
2. Phân bổ (một tần số hay kênh tần số vô tuyến điện)
(Allotment (of a radio frequency or radio frequency channel)):
Phân bổ tần số vô tuyến điện là việc dành băng tần, kênh
tần số xác định cho một hoặc nhiều tổ chức, cá nhân sử dụng theo những điều kiện
cụ thể đối với một loại nghiệp vụ vô tuyến điện.
3. Ấn định (một tần số hay một kênh tần số vô tuyến điện)
(Assignment (of a radio frequency or radio frequency channel)):
Là việc cơ quan quản lý cho phép một đài vô tuyến điện được
quyền sử dụng một tần số hay một kênh tần số vô tuyến điện theo những điều kiện
cụ thể.
4. Phân chia bổ sung (Additional Allocation):
Việc một băng tần được xác định trong một chú thích của Bảng
phân chia tần số là “đồng thời được phân chia” cho một nghiệp vụ trong một
vùng nhỏ hơn một Khu vực hoặc tại một nước cụ thể. Nghiệp vụ này được “bổ
sung” thêm cho vùng hoặc nước đó, ngoài (các) nghiệp vụ đã được chỉ
ra trong Bảng phân chia tần số
(1) Nếu trong chú thích không chỉ ra hạn chế nào khác đối
với (các) nghiệp vụ này, ngoài việc nghiệp vụ chỉ được hoạt động trong một vùng
hoặc một nước cụ thể, thì hoạt động của các đài thuộc (các) nghiệp vụ trên có
quyền ngang bằng với (các) đài thuộc (các) nghiệp vụ chính khác trong đoạn băng
tần này.
(2) Nếu “phân chia bổ sung” còn bị áp đặt các hạn
chế khác, ngoài việc chỉ được hoạt động trong một vùng hoặc một nước cụ thể,
thì các hạn chế này sẽ được chỉ rõ trong cùng một chú thích.
5. Phân chia thay thế (Alternative Allocation):
Việc một băng tần được xác định trong một chú thích của Bảng
phân chia tần số là được “phân chia” cho một hoặc nhiều nghiệp vụ trong
một vùng nhỏ hơn một Khu vực, hoặc tại một nước cụ thể. Nghiệp vụ này “thay
thế”, tại vùng hoặc nước đó, cho (các) nghiệp vụ đã được chỉ ra trong Bảng
phân chia tần số
(1) Nếu trong chú thích không chỉ ra hạn chế nào khác đối
với các đài thuộc (các) nghiệp vụ này, ngoài việc nghiệp vụ chỉ được hoạt động trong
một vùng hoặc một nước cụ thể, thì hoạt động của các đài thuộc (các) nghiệp vụ
trên có quyền ngang bằng với (các) đài thuộc (các) nghiệp vụ chính khác được
phân chia trong Bảng phân chia tần số cho các vùng hoặc nước khác.
(2) Nếu các đài thuộc (các) nghiệp vụ “phân chia thay
thế” còn bị áp đặt các hạn chế khác, ngoài việc chỉ được hoạt động trong một
vùng hoặc một nước cụ thể, thì các hạn chế này sẽ được chỉ rõ trong cùng một
chú thích.
Điều 3. Các nghiệp vụ vô tuyến điện
1. Nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện (Radiocommunication
Service):
Là việc truyền dẫn, phát xạ và/hoặc thu sóng vô tuyến điện
cho những mục đích viễn thông cụ thể.
Trong Quy hoạch này, trừ khi nêu rõ, mọi nghiệp vụ thông
tin vô tuyến điện đều liên quan tới thông tin vô tuyến điện mặt đất.
2. Nghiệp vụ Cố định (Fixed Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các điểm cố định đã
xác định trước.
3. Nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh (Fixed - Satellite
Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các đài Trái đất ở
các vị trí xác định thông qua một hoặc nhiều vệ tinh, vị trí xác định đó có thể
là một điểm cố định xác định hay bất kỳ điểm cố định nào đó trong các vùng xác
định; trong một số trường hợp thì nghiệp vụ này bao gồm các đường thông tin từ
vệ tinh tới vệ tinh; nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh cũng có thể bao gồm các đường
tiếp sóng đối với các nghiệp vụ Thông tin vô tuyến Vũ trụ khác.
4. Nghiệp vụ Giữa các vệ tinh (Inter - Satellite Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến cung cấp các đường thông
tin giữa các vệ tinh nhân tạo.
5. Nghiệp vụ Khai thác Vũ trụ (Space Operation Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến liên quan đến hoạt động của
tàu vũ trụ, đặc biệt để theo dõi, đo đạc từ xa và điều khiển từ xa trong Vũ trụ.
Các chức năng này thông thường nằm trong nghiệp vụ mà đài
Vũ trụ đang khai thác.
6. Nghiệp vụ Di động (Mobile Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện giữa các đài di động
và các đài mặt đất, hoặc giữa các đài di động với nhau.
7. Nghiệp vụ Di động qua vệ tinh (Mobile - Satellite
Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện:
- Giữa các đài Trái đất di động với một hoặc
nhiều đài Vũ trụ, hoặc giữa các đài Vũ trụ với nhau được sử dụng bởi nghiệp vụ
này.
- Giữa các đài Trái đất di động thông qua một
hay nhiều đài Vũ trụ.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm các đường
tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nghiệp vụ.
9. Nghiệp vụ Di động mặt đất (Land Mobile Service):
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài gốc và đài
di động mặt đất, hoặc giữa các đài di động mặt đất với nhau.
10. Nghiệp vụ Di động mặt đất qua vệ tinh (Land Mobile -
Satellite Service):
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh mà các đài
Trái đất di động được đặt trên đất liền.
11. Nghiệp vụ Di động hàng hải (Maritime Mobile Service).
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài bờ và các
đài tàu, hoặc giữa các đài tàu với nhau, hoặc giữa các đài thông tin trên tàu.
Các đài tàu cứu nạn và các đài phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể
thuộc nghiệp vụ này.
12. Nghiệp vụ Di động hàng hải qua vệ tinh (Maritime Mobile
- Satellite Service):
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh trong đó các
đài Trái đất di động đặt trên tàu; các đài tàu cứu nạn và các đài phao vô tuyến
chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể thuộc nghiệp vụ này.
13. Nghiệp vụ Điều hành cảng (Port Operation Service):
Là nghiệp vụ Di động hàng hải khai thác ở trong cảng hoặc
khu vực gần cảng, giữa các đài bờ với các đài tàu hoặc giữa các đài tàu với
nhau, trong đó nội dung thông tin chỉ giới hạn trong việc điều hành khai thác,
sự di chuyển và an toàn của tàu biển, sự an toàn tính mạng của con người trong
trường hợp khẩn cấp.
Các bức điện thông tin công cộng không thuộc nghiệp vụ
này.
14. Nghiệp vụ Điều động tàu (Ship Movement Service):
Là nghiệp vụ an toàn trong nghiệp vụ Di động hàng hải,
khác với nghiệp vụ Điều hành cảng, giữa các đài bờ và các đài tàu, hoặc giữa
các đài tàu với nhau, trong đó các nội dung thông tin chỉ giới hạn trong việc
điều động tàu.
Các bức điện thông tin công cộng không thuộc nghiệp vụ
này.
15. Nghiệp vụ Di động hàng không (Aeronautical Mobile
Service):
Là nghiệp vụ Di động giữa các đài hàng không và các đài
tàu bay hay giữa các đài tàu bay với nhau, trong đó có cả các đài cứu nạn tàu
bay, các đài pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể tham gia vào nghiệp
vụ này trên các tần số cứu nạn và khẩn cấp.
15A. Nghiệp vụ Di động hàng không (R)* (Aeronautical
Mobile Service (R)*):
Là nghiệp vụ Di động hàng không được dành riêng cho thông
tin liên quan đến sự an toàn và hoạt động bình thường của tàu bay, chủ yếu theo
các tuyến hàng không dân dụng quốc gia hoặc quốc tế.
15B. Nghiệp vụ Di động hàng không (OR)** (Aeronautical
Mobile Service (OR)**):
Là nghiệp vụ Di động hàng không dành cho thông tin liên
quan đến điều phối tàu bay, chủ yếu bên ngoài các tuyến hàng không dân dụng quốc
gia hoặc quốc tế.
16. Nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh (Aeronautical
Mobile - Satellite Service):
Là nghiệp vụ Di động qua vệ tinh trong đó các
đài Trái đất di động được đặt trên tàu bay; các đài cứu nạn tàu bay và các đài
pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp cũng có thể thuộc nghiệp vụ này.
16A. Nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh (R)
(Aeronautical Mobile - Satellite Service (R)*):
Là nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh dành
riêng cho thông tin liên quan đến sự an toàn và hoạt động bình thường của tàu
bay, chủ yếu theo các tuyến hàng không dân dụng quốc gia hoặc quốc tế.
16B. Nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh (OR) (Aeronautical
Mobile - Satellite Service (OR)**):
Một nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh
dành cho thông tin liên quan đến việc điều phối tàu bay, chủ yếu bên ngoài các
tuyến hàng không dân dụng quốc gia và quốc tế.
17. Nghiệp vụ Quảng bá (Broadcasting Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến trong đó sự phát sóng
dành cho toàn thể công chúng thu trực tiếp. Nghiệp vụ này có thể bao gồm phát
thanh, phát hình, truyền thanh không dây hoặc các loại truyền dẫn khác.
18. Nghiệp vụ Quảng bá qua vệ tinh (Broadcasting -
Satellite Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến, trong đó các tín hiệu được
phát hoặc phát lại bởi các đài Vũ trụ dành cho toàn thể công chúng thu trực tiếp.
Trong nghiệp vụ Quảng bá qua vệ tinh, thuật ngữ “thu trực
tiếp” bao gồm cả thu riêng lẻ và thu tập trung.
19. Nghiệp vụ Vô tuyến xác định (Radiodetermination
Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích xác định bằng
vô tuyến.
20. Nghiệp vụ Vô tuyến xác định qua vệ tinh
(Radiodetermination - Satellite Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích
xác định bằng vô tuyến có sử dụng một hoặc nhiều đài Vũ trụ.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường
tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của một hoặc nhiều đài Vũ trụ.
21. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường (Radionavigation Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định sử dụng với mục
đích dẫn đường bằng vô tuyến.
22. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh
(Radionavigation - Satellite Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định qua vệ tinh với
mục đích dẫn đường bằng vô tuyến.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường
tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
23. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng hải (Maritime
Radionavigation Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường phục vụ các lợi
ích và hoạt động an toàn của tàu biển.
24. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng hải qua vệ tinh
(Maritime Radionavigation - Satellite Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh
trong đó các đài Trái đất được đặt trên tàu biển.
25. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không (Aeronautical
Radionavigation Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường phục vụ các lợi
ích và hoạt động an toàn của tàu bay.
26. Nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không qua vệ tinh
(Aeronautical Radionavigation - Satellite Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh
trong đó các đài Trái đất được đặt trên tàu bay.
27. Nghiệp vụ Vô tuyến định vị (Radiolocation Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định với mục đích định
vị.
27A. Nghiệp vụ Vô tuyến định vị qua vệ tinh (Radiolocation
- Satellite Service):
Là nghiệp vụ Vô tuyến xác định qua vệ tinh được
sử dụng với mục đích định vị.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm cả các đường
tiếp sóng cần thiết cho hoạt động của nó.
28. Nghiệp vụ Trợ giúp khí tượng (Meteorological Aids
Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện dùng cho việc quan
sát và thăm dò khí tượng, thủy văn.
29. Nghiệp vụ Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (Earth
Exploration - Satellite Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến giữa các đài Trái đất với
một hoặc nhiều đài Vũ trụ, có thể bao gồm cả các đường liên lạc giữa các đài Vũ
trụ, trong đó:
- Thông tin liên quan đến các đặc tính và các hiện tượng
tự nhiên của Trái đất, bao gồm các dữ liệu liên quan đến tình trạng môi trường,
được thu nhận từ các bộ cảm biến chủ động hoặc thụ động đặt trên các vệ tinh của
Trái đất.
- Thông tin tương tự được thu thập từ các đài trên không
hoặc trên Trái đất.
- Thông tin đó có thể được phân phối tới các đài Trái đất
trong hệ thống liên quan.
- Có thể bao gồm việc thăm dò của các đài.
Nghiệp vụ này cũng có thể bao gồm các đường tiếp sóng cần
thiết cho hoạt động của nó.
30. Nghiệp vụ Khí tượng qua vệ tinh (Meteorological -
Satellite Service):
Là nghiệp vụ Thăm dò Trái đất qua vệ tinh với mục đích phục
vụ khí tượng.
31. Nghiệp vụ Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian (Standard
frequency and Time Signal Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến với mục đích khoa học, kỹ
thuật và các mục đích khác, phát ra các tần số, tín hiệu thời gian xác định, hoặc
phát cả hai với độ chính xác cao và thu được rộng rãi.
32. Nghiệp vụ Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (Standard frequency and Time Signal - Satellite Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến sử dụng các đài Vũ trụ đặt
trên các vệ tinh Trái đất với cùng mục đích như nghiệp vụ Tần số chuẩn tín hiệu
thời gian. Nghiệp vụ này có thể bao gồm các đường tiếp sóng cần thiết cho hoạt
động của nó.
33. Nghiệp vụ Nghiên cứu Vũ trụ (Space Reseach Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến trong đó tàu vũ trụ hoặc
các vật thể khác trong Vũ trụ được dùng cho nghiên cứu khoa học, kỹ thuật.
34. Nghiệp vụ Nghiệp dư (Amateur Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến nhằm mục đích
tự đào tạo, trao đổi thông tin và các khảo sát kỹ thuật được tiến hành bởi những
khai thác viên vô tuyến điện nghiệp dư, là những người chỉ quan tâm đến kỹ thuật
vô tuyến vì sở thích cá nhân chứ không vì mục đích lợi nhuận.
35. Nghiệp vụ Nghiệp dư qua vệ tinh (Amateur - Satellite
Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến sử dụng các
đài Vũ trụ đặt trên các vệ tinh của Trái đất với cùng mục đích như của nghiệp vụ
Nghiệp dư.
36. Nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn (Radio Astronomy Service):
Là nghiệp vụ liên quan đến việc sử dụng vô tuyến thiên
văn (nghĩa là dựa trên việc thu nhận sóng vô tuyến điện có nguồn gốc từ Vũ trụ).
37. Nghiệp vụ an toàn (Safety Service):
Là bất kỳ nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện nào được sử dụng
thường xuyên hoặc tạm thời để bảo vệ sinh mạng và tài sản của con người.
38. Nghiệp vụ đặc biệt (Special Service):
Là nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện, không được định
nghĩa theo cách khác ở phần này, được thực hiện cho những nhu cầu đặc biệt của
công ích và không dùng cho thông tin công cộng.
Điều 4. Các đài và các hệ thống vô tuyến
điện
1. Đài [Station]:
Một hay nhiều máy phát hay máy thu hoặc tổ hợp các máy
phát và máy thu, bao gồm các phụ kiện kèm theo tại một địa điểm để thực hiện một
nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện hoặc nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn.
Mỗi đài sẽ được phân loại bởi một nghiệp vụ mà nó hoạt động
thường xuyên hay tạm thời.
2. Đài trên mặt đất [Terrestrial station]:
Một đài thực hiện việc thông tin vô tuyến mặt đất. Trong
Quy hoạch này, trừ khi có chú thích riêng, thì tất cả các đài đều là đài mặt đất.
3. Đài Trái đất [Earth station]:
Một đài được đặt trên bề mặt Trái đất hoặc trong phần
chính của khí quyển Trái đất dùng để thông tin:
- Với một hoặc nhiều đài Vũ trụ; hoặc
- Với một hoặc nhiều đài cùng loại thông qua một hay nhiều
vệ tinh phản xạ hay các vật thể khác trong không gian.
4. Đài Vũ trụ [Space station]:
Một đài đặt trên một vật thể ở bên ngoài, có xu hướng đi
ra bên ngoài hoặc đã ở ngoài phần chính của khí quyển Trái đất.
5. Đài tàu cứu nạn [Survival craft station]:
Một đài di động trong nghiệp vụ Di động hàng hải hoặc Di
động hàng không chỉ sử dụng cho mục đích cứu nạn và được đặt trên xuồng cứu nạn,
bè cứu nạn hoặc các phương tiện cứu nạn khác.
6. Đài cố định [Fixed station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Cố định.
6A. Đài đặt trên cao [High altitude platform station]:
Một đài đặt trên một vật thể ở độ cao từ 20 km đến 50 km
và ở một điểm cố định xác định, tương đối đối với Trái đất.
7. Đài di động [Mobile station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động được sử dụng trong khi
chuyển động hay tạm dừng ở những điểm không xác định.
8. Đài Trái đất di động [Mobile earth station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh được
sử dụng trong khi chuyển động hay dừng lại ở những điểm không xác định trước.
9. Đài mặt đất [Land station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động nhưng không sử dụng trong
khi chuyển động.
10. Đài Trái đất mặt đất [Land earth station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh hoặc,
trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh, được đặt tại một
điểm hoặc trong một khu vực nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp
sóng cho nghiệp vụ Di động qua vệ tinh.
11. Đài gốc [Base station]:
Một đài mặt đất thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất.
12. Đài gốc Trái đất [Base earth station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh hoặc,
trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh, được đặt tại một
điểm hoặc trong một khu vực nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp
sóng cho nghiệp vụ Di động mặt đất qua vệ tinh.
13. Đài di động mặt đất [Land mobile station]:
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất có khả
năng di chuyển trên mặt đất trong phạm vi địa lý của một quốc gia hoặc một lục
địa.
14. Đài Trái đất di động mặt đất [Land mobile earth
station]:
Một đài Trái đất di động thuộc nghiệp vụ Di động mặt đất
qua vệ tinh có khả năng di chuyển trên mặt đất trong phạm vi địa lý của một quốc
gia hoặc một lục địa.
15. Đài bờ [Coast station]:
Đài mặt đất dùng trong nghiệp vụ Di động hàng hải.
16. Đài bờ Trái đất [Coast earth station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh hoặc,
trong một số trường hợp, thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải qua vệ tinh, được đặt
tại một điểm nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp
vụ Di động hàng hải qua vệ tinh.
17. Đài tàu [Ship station]:
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải được đặt
trên tàu mà không thường xuyên thả neo, không phải đài cứu nạn.
18. Đài tàu Trái đất [ship earth station]:
Một đài di động Trái đất thuộc nghiệp vụ Di động hàng hải
qua vệ tinh được đặt trên tàu thuyền.
19. Đài thông tin trên tàu [On-board communication
station]:
Một đài di động công suất thấp thuộc nghiệp vụ Di động
hàng hải được sử dụng cho thông tin nội bộ trên tàu hoặc giữa tàu với các xuồng
hoặc bè cứu nạn trong khi xuồng cứu nạn đang tập luyện hoặc đang hoạt động, hoặc
dùng để thông tin giữa một nhóm các thuyền đang được dắt hoặc đẩy, cũng như
dùng cho việc chỉ dẫn theo luồng và thả neo.
20. Đài cảng [Port station]:
Đài bờ thuộc nghiệp vụ Điều hành cảng.
21. Đài hàng không [Aeronautical station]:
Đài mặt đất thuộc nghiệp vụ Di động hàng không. Trong một
số trường hợp nhất định, một đài hàng không có thể được đặt trên tàu thuyền hoặc
trên một giá đỡ trên biển.
22. Đài Trái đất hàng không [Aeronautical earth station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Cố định qua vệ tinh, hoặc
trong một số trường hợp thuộc nghiệp vụ Di động hàng không qua vệ tinh, được đặt
trên một điểm nhất định trên đất liền để cung cấp một đường tiếp sóng cho nghiệp
vụ Di động hàng không qua vệ tinh.
23. Đài tàu bay [Aircraft station]:
Một đài di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng không, không
phải đài tàu bay cứu nạn, được đặt trên tàu bay.
24. Đài Trái đất trên tàu bay [Aircraft earth station]:
Một đài Trái đất di động thuộc nghiệp vụ Di động hàng
không qua vệ tinh được đặt trên tàu bay.
25. Đài quảng bá [Broadcasting station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Quảng bá.
26. Đài vô tuyến xác định [Radiodetermination station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến xác định.
27. Đài vô tuyến dẫn đường di động hàng không
[Radionavigation mobile station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường được sử dụng
trong khi chuyển động hoặc khi dừng tại những điểm bất kỳ.
28. Đài vô tuyến dẫn đường mặt đất [Radionavigation land
station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường nhưng không sử
dụng trong khi chuyển động.
29. Đài vô tuyến định vị di động [Radiolocation mobile
station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến định vị được sử dụng
trong lúc chuyển động hoặc lúc dừng lại tại những điểm bất kỳ.
30. Đài vô tuyến định vị mặt đất [Radiolocation land
station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến định vị không được sử dụng
trong khi chuyển động.
31. Đài vô tuyến định hướng [Radio direction finding
station]:
Một đài vô tuyến xác định sử dụng vô tuyến định hướng.
32. Đài pha vô tuyến [Radiobeacon station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường
phát xạ với mục đích giúp cho các đài di động có thể xác định được vị trí và
phương hướng của nó so với đài pha vô tuyến.
33. Đài pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp [Emergency
position-indicating radiobeacon station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Di động phát xạ với mục đích trợ
giúp cho các hoạt động tìm kiếm cứu nạn.
34. Đài pha vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp qua vệ tinh
[Satellite emergency position - indicating radiobeacon station]:
Một đài Trái đất thuộc nghiệp vụ Di động qua vệ tinh phát
xạ với mục đích hỗ trợ các hoạt động tìm kiếm và cứu nạn.
35. Đài phát tần số chuẩn và tín hiệu thời gian [Standard
frequency and time signal station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Tần số chuẩn và tín hiệu thời
gian.
36. Đài nghiệp dư [Amateur station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Nghiệp dư.
37. Đài vô tuyến thiên văn [Radio astronomy station]:
Một đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn.
38. Đài thử nghiệm [Experimental station]:
Một đài sử dụng sóng vô tuyến điện để thử nghiệm với mục
đích phát triển khoa học, kỹ thuật. Định nghĩa này không bao hàm các đài nghiệp
dư.
39. Máy phát khẩn cấp của tàu [Ship’s emergency
transmitter]:
Một máy phát của tàu chỉ được sử dụng trên tần số cứu nạn
với mục đích cứu nạn, khẩn cấp hoặc an toàn.
40. Ra-đa [Radar]:
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các
tín hiệu chuẩn với các tín hiệu vô tuyến được phản xạ hoặc được phát lại từ vị
trí cần xác định.
41. Ra-đa sơ cấp [Primary radar]:
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các
tín hiệu chuẩn với các tín hiệu được phản xạ từ vị trí cần xác định.
42. Ra-đa thứ cấp [Secondary radar]:
Một hệ thống vô tuyến xác định dựa trên sự so sánh các
tín hiệu chuẩn với các tín hiệu vô tuyến được phát lại từ vị trí cần xác định.
43. Ra-đa mốc [Radar beacon (racon)]:
Một máy thu phát được kết hợp với một mốc dẫn
đường cố định, mà khi bị kích thích bởi một ra-đa sẽ tự động trả lời bằng một
tín hiệu đặc biệt, tín hiệu này có thể xuất hiện trên màn hiện sóng của ra-đa
kích thích, để cung cấp các số liệu về khoảng cách, phương hướng và thông tin
nhận dạng.
44. Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị [Instrument landing
system (ILS)]:
Một hệ thống vô tuyến dẫn đường cung cấp những chỉ dẫn về
chiều ngang và chiều đứng trước và trong khi hạ cánh, và ở những điểm định trước,
chỉ rõ khoảng cách đến điểm tham chiếu khi hạ cánh.
45. Hệ thống định hướng hạ cánh [Instrument landing system
localizer]:
Một hệ thống chỉ dẫn hướng nằm ngang nằm trong hệ thống hạ
cánh bằng thiết bị (ILS), dùng để chỉ thị độ lệch ngang của tàu bay so với đường
xuống tối ưu.
46. Hệ thống định góc hạ cánh [Instrument landing system
glide path]:
Một hệ thống chỉ dẫn hướng thẳng đứng nằm trong hệ thống
hạ cánh bằng thiết bị (ILS), dùng để chỉ thị độ lệch theo phương thẳng đứng của
tàu bay so với đường xuống tối ưu.
47. Pha làm mốc [Marker beacon]:
Một máy phát thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường
hàng không có phát xạ dưới dạng một chùm tia theo hướng thẳng đứng để cung cấp
thông tin về vị trí cho các tàu bay.
48. Thiết bị đo độ cao bằng vô tuyến [Radio altimeter]:
Một thiết bị vô tuyến dẫn đường, đặt trên tàu
bay hoặc tàu vũ trụ, được dùng để xác định độ cao của tàu bay hoặc của tàu vũ
trụ so với mặt đất hoặc so với bề mặt nào đó.
49. Vô tuyến thám không [Radiosonde]:
Một máy phát vô tuyến tự động trong nghiệp vụ
Trợ giúp khí tượng thường được đặt trên tàu bay, các bóng bay tự do, trên diều
hoặc dù để truyền đưa các số liệu khí tượng.
49A. Hệ thống thích ứng [Adaptive system]:
Một hệ thống thông tin vô tuyến thay đổi các
đặc tính vô tuyến theo chất lượng kênh truyền.
50. Hệ thống Vũ trụ [Space system]:
Một nhóm liên kết các đài Trái đất và/hoặc
các đài Vũ trụ sử dụng thông tin vô tuyến điện Vũ trụ cho những mục đích xác định.
51. Hệ thống vệ tinh [Satellite system]:
Một hệ thống Vũ trụ sử dụng một hay nhiều vệ
tinh nhân tạo của Trái đất.
52. Mạng vệ tinh [Satellite network]:
Một hệ thống vệ tinh hoặc một phần của hệ thống
vệ tinh chỉ bao gồm một vệ tinh và các đài Trái đất liên kết.
53. Đường thông tin vệ tinh [Satellite link]:
Một đường kết nối vô tuyến giữa một đài Trái
đất phát và một đài Trái đất thu thông qua một vệ tinh.
Một đường thông tin vệ tinh bao gồm một đường
lên và một đường xuống.
54. Đường thông tin nhiều vệ tinh [Multi-satellite link]:
Một đường vô tuyến điện giữa một đài Trái đất
phát đến một đài Trái đất thu thông qua hai hay nhiều vệ tinh, không phải qua
đài Trái đất trung gian khác.
Một đường thông tin nhiều vệ tinh gồm một đường
lên, một hoặc nhiều đường nối giữa các vệ tinh và một đường xuống.
55. Đường tiếp sóng [Feeder link]:
Một đường vô tuyến điện từ một đài Trái đất tại
một vị trí cho trước tới một đài Vũ trụ hay ngược lại, dùng để truyền thông tin
cho một nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện Vũ trụ nhưng không phải nghiệp vụ Cố
định qua vệ tinh. Vị trí cho trước có thể là một điểm nhất định hoặc bất cứ điểm
nào trong một khu vực nhất định.
Điều 5. Các đặc tính
của các phát xạ và thiết bị vô tuyến điện
1. Bức xạ [Radiation]:
Năng lượng sinh ra từ một nguồn bất kỳ ở dạng
sóng vô tuyến điện.
2. Phát xạ [Emission]:
Bức xạ được phát ra, hoặc sự sản sinh ra bức
xạ, bởi một đài phát vô tuyến điện. Ví dụ: năng lượng phát xạ từ một bộ dao động
nội của một máy thu vô tuyến thì không phải là phát xạ (emission) mà là bức xạ
(radiation).
3. Loại phát xạ [Class of emission]:
Tập hợp các đặc tính của một phát xạ, được quy ước bằng
những ký hiệu tiêu chuẩn, chẳng hạn như kiểu điều chế sóng mang chính, tín hiệu
điều chế, loại tin tức được truyền đi và có thể kèm theo các đặc tính bổ sung của
tín hiệu.
4. Phát xạ đơn biên [Single-sideband emission (SSB)]:
Một phát xạ điều biên chỉ có một biên tần.
5. Phát xạ đơn biên có đủ sóng mang [Full carrier
single-sideband emission]:
Một phát xạ đơn biên không triệt sóng mang.
6. Phát xạ đơn biên nén sóng mang [Reduce carrier single-sideband
emission]:
Một phát xạ đơn biên trong đó mức độ nén sóng mang có thể
cho phép sóng mang được khôi phục lại và được dùng cho giải điều chế.
7. Phát xạ đơn biên loại bỏ sóng mang [Suppressed carrier
single-sideband emission]:
Một phát xạ đơn biên trong đó sóng mang được loại bỏ hoàn
toàn và không được dùng cho giải điều chế.
8. Phát xạ ngoài
băng [Out of band emission]:
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngay ngoài độ rộng
băng tần cần thiết do kết quả của quá trình điều chế nhưng không bao gồm phát xạ
giả.
9. Phát xạ giả
[Spurious emission]:
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngoài độ rộng băng
tần cần thiết và mức của các phát xạ này có thể bị suy giảm mà không ảnh hưởng
đến sự truyền dẫn tương ứng của thông tin. Phát xạ giả bao gồm các phát xạ hài,
các phát xạ ký sinh, các sản phẩm xuyên điều chế và các sản phẩm biến đổi tần số,
nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
10. Phát xạ không
mong muốn [Unwanted emission]:
Bao gồm các phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.
11. Miền ngoài băng (của một phát xạ) [Out-of-band domain]:
Dải tần số, ngay ngoài độ rộng băng tần cần thiết nhưng
không bao gồm vùng phát xạ giả, trong đó các phát xạ ngoài băng nhìn chung là
chiếm ưu thế. Các phát xạ ngoài băng, được định nghĩa trên cơ sở nguồn phát xạ
của nó, xuất hiện trong miền ngoài băng và, trong một phạm vi hẹp hơn, trong miền
phát xạ giả. Tương tự như vậy, các phát xạ giả có thể xuất hiện trong miền
ngoài băng cũng như trong miền phát xạ giả.
12. Miền phát xạ giả (của một phát xạ) [Spurious domain]:
Dải tần số bên ngoài miền phát xạ ngoài băng trong đó các
phát xạ giả nhìn chung chiếm ưu thế.
13. Băng tần số ấn định [Assigned frequency band]:
Băng tần số mà trong đó một đài được phép phát xạ: Độ rộng
băng tần bằng độ rộng băng tần cần thiết cộng với hai lần giá trị tuyệt đối của
sai số cho phép. Nếu là đài Vũ trụ thì băng tần số ấn định bao gồm hai lần hiệu
ứng Doppler lớn nhất có thể sinh ra đối với một điểm nào đó trên bề mặt Trái đất.
14. Tần số ấn định [Assigned frequency]:
Tần số trung tâm của băng tần ấn định cho một đài.
15. Tần số đặc trưng [Characteristic frequency]:
Một tần số mà có thể được đo và nhận dạng một cách dễ
dàng trong một phát xạ cho trước. Thí dụ một tần số mang có thể được coi như tần
số đặc trưng.
16. Tần số tham chiếu [Reference frequency]:
Một tần số có một vị trí cố định và xác định so với tần số
ấn định. Sự xê dịch của tần số này so với tần số ấn định có cùng dấu và độ lớn
như sự xê dịch của tần số đặc trưng so với tần số trung tâm của băng tần bị chiếm
dụng bởi phát xạ.
17. Dung sai tần số cho phép [Frequency tolerance]:
Sự dịch chuyển cho phép lớn nhất của tần số trung tâm của
băng tần bị chiếm dụng bởi một phát xạ so với tần số ấn định hoặc của tần số đặc
trưng của phát xạ so với tần số tham chiếu. Sai lệch tần số được biểu thị bằng
Megahéc (MHz) hoặc bằng Héc (Hz).
18. Độ rộng băng tần cần thiết [Necessary bandwidth]:
Là độ rộng của băng tần, đối với mỗi phát xạ, vừa đủ để đảm
bảo truyền đưa tin tức với tốc độ và chất lượng yêu cầu trong những điều kiện định
trước.
19. Độ rộng băng tần chiếm dụng [Occupied bandwidth]:
Độ rộng của băng tần số, thấp hơn giới hạn tần số thấp và
cao hơn giới hạn tần số cao, mà công suất phát xạ trung bình bằng số phần trăm
cho trước β/2 của toàn bộ công suất trung bình của một phát xạ cho trước.
Ngoài giá trị được nêu ra trong một khuyến nghị của ITU-R
cho loại phát xạ thích hợp, giá trị của β/2 nên chọn là 0.5%.
20. Sóng phân cực thuận (hay theo chiều kim đồng hồ) [Right
hand (or Clockwise) polarized wave]:
Một sóng phân cực elip hoặc tròn mà vectơ điện trường,
quan sát trên một mặt phẳng cố định bất kỳ vuông góc với hướng truyền lan, khi
nhìn theo hướng truyền lan thì vectơ ấy quay theo hướng tay phải hoặc cùng chiều
kim đồng hồ.
21. Sóng phân cực
nghịch (hay ngược chiều kim đồng hồ) [Left
hand (or Anticlockwise polarized wave]:
Một sóng phân cực elip hoặc tròn mà vectơ điện trường,
quan sát trên một mặt phẳng cố định bất kỳ hay vuông góc với hướng truyền lan,
khi nhìn theo hướng truyền lan thì vectơ ấy quay theo hướng tay trái hoặc ngược
chiều kim đồng hồ.
22. Công suất [Power]:
Công suất của một máy phát vô tuyến điện phải được hiển
thị bằng một trong những dạng sau đây, tùy theo loại phát xạ, và dùng các ký hiệu
viết tắt sau:
- Công suất bao đỉnh (PX hay pX)
- Công suất trung bình (PY hay pY)
- Công suất sóng mang (PZ hay pZ).
Đối với các loại phát xạ khác nhau thì quan hệ giữa công
suất bao đỉnh, công suất trung bình và công suất sóng mang, trong những điều kiện
khai thác bình thường và không điều chế, được ghi trong các khuyến nghị của
ITU-R có thể được sử dụng như một tài liệu hướng dẫn.
Để sử dụng trong công thức, ký hiệu “p” hiển thị công suất
tính bằng oát (W) và ký hiệu “P” hiển thị công suất tính bằng decibel (dB) so với
mức tham khảo.
23. Công suất bao đỉnh (của một máy phát vô tuyến điện)
[Peak envelope power (of a radio transmitter)]:
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho
anten từ một máy phát trong một chu kỳ tần số vô tuyến điện tại đỉnh của biên
điều chế trong những điều kiện làm việc bình thường.
24. Công suất trung bình (của một máy phát vô tuyến điện)
[Mean power (of a radio transmitter)]:
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho
anten từ một máy phát trong khoảng thời gian đủ dài so với tần số điều chế thấp
nhất trong những điều kiện làm việc bình thường.
25. Công suất sóng
mang (của một máy phát vô tuyến điện)
[Carrier power (of radio transmitter)]:
Công suất trung bình đưa ra đường truyền dẫn cung cấp cho
anten từ một máy phát trong một chu kỳ tần số vô tuyến điện trong những điều kiện
không điều chế.
26. Độ tăng ích anten [Gain of
an antenna]:
Là tỷ số, thường tính bằng decibel (dB), giữa công suất cần
thiết tại đầu vào của một anten chuẩn không suy hao với công suất cung cấp ở đầu
vào một anten cho trước sao cho ở một hướng cho trước tạo ra cường độ trường
hay mật độ thông lượng công suất như nhau tại cùng một cự ly. Nếu không có ghi
chú thêm, thì độ tăng ích anten được tính đối với hướng phát xạ lớn nhất. Độ tăng
ích có thể được xem xét cho một phân cực nhất định.
Tùy thuộc vào sự lựa chọn anten chuẩn, có các loại tăng
ích anten như sau:
a. Tăng ích tuyệt đối hoặc tăng ích đẳng hướng (Gi), khi
anten chuẩn là một anten đẳng hướng biệt lập trong không gian.
b. Độ tăng ích ứng với một dippol nửa bước sóng (Gd), khi
một anten chuẩn là một dippol nửa bước sóng biệt lập trong không gian và mặt phẳng
vuông góc của nó chứa hướng phát xạ.
c. Độ tăng ích ứng với một anten thẳng đứng ngắn (Gv),
khi anten chuẩn là một dây dẫn thẳng ngắn hơn nhiều so với một phần tư bước
sóng, vuông góc với mặt phẳng dẫn điện lý tưởng chứa hướng phát xạ.
27. Công suất phát
xạ đẳng hướng tương đương [Equivalent
Isotropically Radiated power (e.i.r.p)]:
Tích số của công suất sinh ra để cung cấp cho một anten với
tăng tích của anten đó ở hướng nhất định ứng với anten đẳng hướng (độ tăng ích
tuyệt đối hay tăng ích đẳng hướng).
28. Công suất phát
xạ hiệu dụng (trên một hướng cho trước)
[Effective Radiated Power (e.r.p)]:
Tích số của công suất sinh ra cung cấp cho một anten với
tăng ích của nó ứng với một dippol nửa bước sóng ở một hướng cho trước.
29. Công suất phát
xạ đơn cực hiệu dụng (tại một hướng cho
trước) [Effective Monopole Radiated Power (e.m.r.p)]:
Tích số của công suất sinh ra cung cấp cho một anten với
độ tăng tích của nó ứng với một anten ngắn thẳng đứng tại một hướng cho trước.
30. Tán xạ tầng đối lưu [Tropospheric scatter]:
Truyền lan sóng vô tuyến điện do tán xạ bởi những sự
không đồng nhất và không liên tục về đặc tính vật lý của tầng đối lưu.
31. Tán xạ tầng điện ly
[Ionspheric scatter]:
Truyền lan sóng vô tuyến điện do tán xạ bởi sự không đồng
nhất và không liên tục trong quá trình ion hóa tầng điện ly.
Điều 6. Chia sẻ tần số giữa các nghiệp
vụ vô tuyến điện
1. Nhiễu [Interference]:
Ảnh hưởng của năng lượng không cần thiết bởi một hoặc nhiều
nguồn phát xạ, bức xạ hoặc những cảm ứng trên máy thu trong hệ thống thông tin
vô tuyến điện, dẫn đến làm giảm chất lượng, gián đoạn hoặc bị mất hẳn thông tin
mà có thể khôi phục được nếu không có những năng lượng không cần thiết đó.
2. Nhiễu cho phép [Permissible interference]:
Nhiễu thấy được hoặc dự tính được trước mà thỏa mãn nhiễu
định lượng và các điều kiện dùng chung trong Quy hoạch này, trong các khuyến
nghị của ITU-R hoặc trong những thỏa thuận đặc biệt được cung cấp trong Thể lệ
vô tuyến điện.
3. Nhiễu chấp nhận được [Accepted interference]:
Nhiễu ở mức độ cao hơn mức nhiễu cho phép và đã được sự đồng
ý của hai hay nhiều cơ quan quản lý mà không làm tổn hại đến các cơ quan quản
lý khác.
Thuật ngữ “nhiễu cho phép” và “nhiễu chấp nhận được” được
sử dụng trong việc phối hợp ấn định tần số giữa các cơ quan quản lý.
4. Nhiễu có hại [Harmful interference]:
Nhiễu làm nguy hại đến hoạt động của nghiệp vụ Vô tuyến dẫn
đường hoặc các nghiệp vụ an toàn khác hoặc làm hỏng, làm cản trở nghiêm trọng
hoặc làm gián đoạn nhiều lần một nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện đang khai
thác theo đúng Quy hoạch này.
5. Tỷ số bảo vệ
[Protection Ratio (R.F)]:
Giá trị nhỏ nhất của tỷ số giữa tín hiệu mong muốn và tín
hiệu không mong muốn, thường biểu thị bằng decibel, tại đầu vào một máy thu, được
xác định trong những điều kiện nhất định cho phép đạt được chất lượng thu cho
trước đối với tín hiệu mong muốn tại đầu ra máy thu.
6. Vùng phối hợp [Coordination area]:
Khi xác định yêu cầu phối hợp, diện tích bao quanh một
đài Trái đất dùng chung băng tần với các đài trên mặt đất, hay xung quanh một
đài Trái đất phát dùng chung băng tần được phân chia theo hai hướng với các đài
Trái đất thu, mà ngoài phạm vi đó mức nhiễu không vượt quá mức nhiễu cho phép
và do đó không yêu cầu phối hợp.
7. Đường biên vùng phối hợp [Coordination contour]:
Đường bao quanh vùng phối hợp.
8. Khoảng cách phối hợp [Coordination distance]:
Khi xác định yêu cầu phối hợp, khoảng cách ở một góc
phương vị cho trước từ một đài Trái đất dùng chung băng tần với các đài trên mặt
đất hay từ một đài Trái đất phát dùng chung băng tần được phân chia theo hai hướng
với các đài Trái đất thu, mà ngoài khoảng cách đó mức nhiễu không vượt quá mức
nhiễu cho phép và do đó không yêu cầu phối hợp.
9. Nhiệt độ tạp âm tương đương của một đường thông tin vệ
tinh [Equivalent satellite link noise temperature]:
Nhiệt độ tạp âm đầu ra của anten thu của một đài Trái đất
tương ứng với công suất tạp âm vô tuyến điện mà sinh ra tạp âm tổng đo được ở đầu
ra của một đường thông tin vệ tinh, không kể tạp âm do nhiễu từ các đường vệ
tinh sử dụng các vệ tinh khác và từ các hệ thống mặt đất.
10. Vùng búp sóng
hiệu dụng (của một búp sóng vệ tinh có thể
lái được) [Effective boresight area]:
Một vùng trên bề mặt Trái đất, trong đó tâm của một búp
sóng vệ tinh có thể lái được dự định nhắm tới.
Có thể có nhiều hơn một vùng hiệu dụng không liên thông
mà tại đó một búp sóng vệ tinh đơn có thể điều khiển được định nhắm tới.
11. Đường tăng
ích anten hiệu dụng (của một búp sóng vệ
tinh có thể điều khiển được) [Effective antenna gain contour]:
Một đường bao của các đường tăng ích anten tạo ra từ sự di
chuyển búp tâm sóng của một búp sóng vệ tinh có thể lái được dọc theo các giới
hạn của vùng búp sóng hiệu dụng.
Điều 7. Các thuật ngữ kỹ thuật về
thông tin Vũ trụ
1. Vũ trụ xa [Deep space]:
Khoảng không gian ở cách Trái đất một khoảng bằng hoặc xa
hơn 2 x 106 km.
2. Tàu vũ trụ [Space craft]:
Một con tàu nhân tạo dùng để đi ra ngoài vùng chủ yếu của
khí quyển Trái đất.
3. Vệ tinh [Satellite]:
Một vật thể bay quanh một vật thể khác có khối lượng lớn
hơn nó nhiều lần và chuyển động của nó được xác định một cách vĩnh viễn theo lực
hấp dẫn của vật thể đó đối với vật thể khác.
4. Vệ tinh chủ động [Active satelite]:
Một vệ tinh mang theo một đài để phát hoặc phát lại những
tín hiệu thông tin vô tuyến điện.
5. Vệ tinh phản
xạ [Reflecting satellite]:
Vệ tinh dùng để phản xạ các tín hiệu thông tin vô tuyến
điện.
6. Bộ cảm biến chủ động [Active sensor]:
Một thiết bị đo lường thuộc nghiệp vụ Thăm dò Trái đất
qua vệ tinh hoặc nghiệp vụ Nghiên cứu Vũ trụ nhờ nó mà lấy được số liệu bằng
cách phát và thu sóng vô tuyến điện.
7. Bộ cảm biến thụ động [Passive sensor]:
Một thiết bị thuộc nghiệp vụ Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
hoặc nghiệp vụ Nghiên cứu Vũ trụ nhờ nó mà lấy được các số liệu bằng cách thu sóng
vô tuyến điện từ các nguồn tự nhiên.
8. Quỹ đạo [Orbit]:
Một đường chuyển động, đối với một hệ quy chiếu xác định,
được vẽ bởi trọng tâm của vệ tinh hoặc một vật thể không gian khác thường xuyên
chịu tác dụng của những lực tự nhiên, đặc biệt là lực hấp dẫn.
9. Độ nghiêng quỹ đạo của vệ tinh Trái đất [Inclination of an orbit (of
an earth satellite)]:
Góc xác định bởi mặt phẳng chứa quỹ đạo và mặt phẳng của
xích đạo Trái đất được đo theo đơn vị độ giữa 0o và 180o
theo hướng ngược chiều kim đồng hồ từ mặt phẳng xích đạo đến đỉnh của quỹ đạo.
10. Chu kỳ (của một vệ tinh) [Period (of a satellite)]:
Khoảng thời gian giữa hai vòng quay liên tiếp của một vệ
tinh qua một điểm riêng trên quỹ đạo của nó.
11. Độ cao của viễn điểm hay cận điểm [Altitude of the apogee
or of the perigee]:
Là độ cao của điểm cao nhất hoặc thấp nhất nằm phía trên
một mặt phẳng tham chiếu nhất định đóng vai trò bề mặt Trái đất.
12. Vệ tinh đồng
bộ Trái đất [Geosynchronous satellite]:
Một vệ tinh của Trái đất mà chu kỳ quay bằng chu kỳ quay
của Trái đất quay quanh trục của nó.
13. Vệ tinh địa
tĩnh [Geostationnary satellite]:
Một vệ tinh đồng bộ Trái đất có quỹ đạo tròn và thuận chiều
nằm trên mặt phẳng của xích đạo Trái đất, do đó duy trì vị trí tương đối cố định
so với Trái đất; nói cách khác, là một vệ tinh đồng bộ Trái đất duy trì được vị
trí tương đối cố định so với Trái đất.
14. Quỹ đạo vệ tinh địa tĩnh [Geostationary - Satellite orbit]:
Quỹ đạo của một vệ tinh đồng bộ Trái đất có quỹ đạo tròn
và thuận chiều nằm trên mặt phẳng xích đạo của Trái đất
15. Búp sóng vệ tinh có thể lái được [Steerable satellite
beam]:
Một búp sóng của anten vệ tinh mà có thể chỉnh lại hướng
được.
Mục 2. PHÂN CHIA PHỔ TẦN SỐ VÔ TUYẾN
ĐIỆN CHO CÁC NGHIỆP VỤ
Điều 8. Cấu trúc bảng
phân chia phổ tần số cho các nghiệp vụ
1. Cột 1: Các băng tần số sắp xếp theo thứ tự từ 0 kHz đến
3.000 GHz được chia nhỏ và phân chia cho các nghiệp vụ vô tuyến điện.
2. Cột 2: Các nghiệp vụ vô tuyến điện được phép khai thác
trong một băng tần xác định với các điều kiện cụ thể do Liên minh Viễn thông quốc
tế quy định cho Khu vực 3.
3. Cột 3: Các nghiệp vụ vô tuyến điện được phép khai thác
trong một băng tần xác định với các điều kiện cụ thể theo quy định của Việt
Nam.
4. Trong mỗi ô của cột 2 và cột 3:
- Gồm các nghiệp vụ được phép khai thác trong cùng băng tần
của ô đó.
- Các nghiệp vụ được phân thành hai loại: nghiệp vụ chính
và nghiệp vụ phụ. Trong bảng phân chia tần số:
+ Nghiệp vụ chính được in bằng chữ in hoa (Ví dụ: CỐ ĐỊNH),
phần chú thích thêm được in bằng chữ in thường (Ví dụ: DI ĐỘNG trừ di động hàng
không).
+ Nghiệp vụ phụ được in bằng chữ in thường (Ví dụ: Cố định).
- Các nghiệp vụ được sắp xếp theo nguyên tắc nghiệp vụ
chính trước, nghiệp vụ phụ sau.
- Thứ tự của các nghiệp vụ cùng loại trong ô không thể hiện
mức độ ưu tiên của các nghiệp vụ trong ô đó.
- Các đài thuộc nghiệp vụ phụ:
+ Không được gây nhiễu có hại cho các đài thuộc nghiệp vụ
chính mà tần số của các đài này đã được ấn định hoặc có thể được ấn định muộn
hơn.
+ Không thể kháng nghị nhiễu có hại từ các đài thuộc nghiệp
vụ chính mà tần số của các đài này đã được ấn định hoặc có thể được ấn định muộn
hơn.
+ Có thể kháng nghị nhiễu có hại từ các đài cùng nghiệp vụ
hoặc thuộc các nghiệp vụ phụ khác mà tần số của các đài này có thể được ấn định
muộn hơn.
- Các ký hiệu “VTN” kèm theo số thứ tự ở hàng dưới cùng
trong một ô của cột 3 để chỉ dẫn các chú thích riêng của Việt Nam và áp dụng
cho tất cả các nghiệp vụ trong ô. Các chú thích này được ghi tại khoản 2 Điều 9
của Quy hoạch này.
- Các ký hiệu “VTN” kèm theo số thứ tự ở bên phải một
nghiệp vụ vô tuyến điện trong ô để chỉ dẫn các chú thích riêng của Việt Nam và
chỉ áp dụng riêng nghiệp vụ đó. Các chú thích này được ghi tại khoản 2 Điều 9 của
Quy hoạch này.
- Các số ghi ở hàng dưới cùng trong một ô để chỉ dẫn phần
chú thích tương ứng trong Điều 5 của Thể lệ vô tuyến điện của Liên minh Viễn
thông quốc tế và được áp dụng cho tất cả các nghiệp vụ trong ô. Các chú thích
này được ghi tại khoản 3 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Các số ghi ở bên phải một nghiệp vụ trong ô để chỉ dẫn
phần chú thích tương ứng trong Điều 5 của Thể lệ vô tuyến điện của Liên minh Viễn
thông quốc tế và chỉ áp dụng riêng cho nghiệp vụ đó. Các chú thích này được ghi
tại khoản 3 Điều 9 của Quy hoạch này.
- Trong mỗi ô, các dòng được căn lề phải. Khi nội dung cần
thể hiện vượt quá chiều dài của một dòng thì phần xuống dòng được viết lùi vào
một khoảng.
5. Các nghị quyết, phụ lục, khuyến nghị và chú thích được
nhắc đến trong khoản 3 Điều 9 của Quy hoạch này nhưng không có trong Quy hoạch
này xem trong Thể lệ vô tuyến điện của Liên minh Viễn thông quốc tế.
6. Theo phân chia khu vực của Liên minh Viễn thông quốc tế,
Việt Nam nằm trong Khu vực 3 nên các vấn đề phối hợp tần số với các nước láng
giềng tuân theo phân chia của Khu vực 3.
Điều 9. Bảng phân
chia phổ tần số vô tuyến điện cho các nghiệp vụ
1. Bảng phân chia
Tần số (kHz)
|
Phân chia của Khu vực
3
|
Phân chia của Việt
Nam
|
Dưới 8,3
|
(Chưa được phân chia)
5.53 5.54
|
(Chưa được phân chia)
5.53 5.54
|
8,3-9
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
5.54A 5.54B 5.54C
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
5.54A 5.54B 5.54C
|
9-11,3
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG 5.54A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
11,3-14
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
14-19,95
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
5.55 5.56
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
5.56
|
19,95-20,05
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20 kHz)
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20 kHz)
|
20,05-70
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
5.56 5.58
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
5.56
|
70-72
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải 5.57
5.59
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải 5.57
|
72-84
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
|
84-86
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải 5.57
5.59
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải 5.57
|
86-90
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.57
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
|
90-110
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.62
Cố định
5.64
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.62
5.64
|
110-112
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
112-117,6
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải
5.64 5.65
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải
5.64
|
117,6-126
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
126-129
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải
5.64 5.65
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
Cố định
Di động hàng hải
5.64
|
129-130
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.60
5.64
|
130-135,7
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.64
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.64
|
135,7-137,8
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
Nghiệp dư 5.67A
5.64 5.67B
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
Nghiệp dư 5.67A
5.64 5.67B
|
137,8-160
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.64
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.64
|
160-190
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến dẫn đường hàng không
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến dẫn đường hàng không
|
190-200
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
200-285
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
|
285-315
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến)
5.73
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến)
5.73
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
315-325
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến)
5.73
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI (phao vô tuyến)
5.73
|
325-405
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
|
405-415
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.76
Di động hàng không
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.76
Di động hàng không
|
415-472[6]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80
5.78 5.82
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80
5.78 5.82 VTN25
|
472-479[7]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79
Nghiệp dư 5.80A
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80
5.80B 5.82
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79
Nghiệp dư 5.80A
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77 5.80
5.80B 5.82 VTN25
|
479-495[8]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77
5.80
5.82
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A
Vô tuyến dẫn đường hàng không 5.77
5.80
5.82 VTN25
|
495-505[9]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.82C
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.82C
VTN25
|
505-526,5[10]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A 5.84
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
Di động mặt đất
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79 5.79A 5.84
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Di động hàng không
Di động mặt đất
VTN25
|
526,5-535
|
QUẢNG BÁ
Di động
5.88
|
QUẢNG BÁ
|
535-1606,5
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
1606,5-1800
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.91
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
1800-2000
|
NGHIỆP DƯ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
Vô tuyến định vị
5.97
|
NGHIỆP DƯ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
Vô tuyến định vị
5.97
|
2000-2065
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
2065-2107
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.105
5.106
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
5.106
|
2107-2170
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
2170-2173,5
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
2173,5-2190,5
|
DI ĐỘNG (cứu nạn và gọi)
5.108 5.109 5.110 5.111
|
DI ĐỘNG (cứu nạn và gọi)
5.108 5.109 5.110 5.111
|
2190,5-2194
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
2194-2300
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.112
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
2300-2495
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ 5.113
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ 5.113
|
2495-2501
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (2500
kHz)
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (2500
kHz)
|
2501-2502
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
2502-2505
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
|
2505-2850
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
2850-3025
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.115
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.115
|
3025-3155
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
3155-3200
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.116 5.117
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.116
|
3200-3230
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
QUẢNG BÁ 5.113
5.116
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
QUẢNG BÁ 5.113
5.116
|
3230-3400
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ 5.113
5.116 5.118
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ 5.113
5.116
|
3400-3500
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
3500-3900
|
NGHIỆP DƯ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
NGHIỆP DƯ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
3900-3950
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG
QUẢNG BÁ
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG
QUẢNG BÁ
|
3950-4000
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ
5.126
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ
5.126
|
4000-4063
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.127
5.126
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.127
5.126
|
4063-4438[11]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79A 5.109 5.110 5.130
5.131 5.132
5.128
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.79A 5.109 5.110 5.130
5.131 5.132
5.128 VTN19 VTN25
|
4438-4488
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị VTN1B
VTN1A
|
4488-4650
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động
hàng không
VTN1A
|
4650-4700
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
4700-4750
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
4750-4850
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ 5.113
Di động mặt đất
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ 5.113
|
4850-4995
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
QUẢNG BÁ 5.113
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
QUẢNG BÁ 5.113
|
4995-5003
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (5000
kHz)
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (5000
kHz)
|
5003-5005
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
5005-5060
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ 5.113
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ 5.113
|
5060-5250
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không
5.133
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không
|
5250-5275
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị VTN1B
VTN1A
|
5275-5351,5[12]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VTN1A
|
5351,5-5366,5[13]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiệp dư 5.133B
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiệp dư 5.133B
|
5366,5-5450[14]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
5450-5480
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
5480-5680
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.115
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.115
|
5680-5730
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
5.111 5.115
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
5.111 5.115
|
5730-5900
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng
không (R)
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng
không (R)
|
5900-5950
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.136
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.136
|
5950-6200
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
6200-6525[15]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.130 5.132
5.137
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.130 5.132
5.137 VTN19 VTN25
|
6525-6685
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
6685-6765
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
6765-7000
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.138
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.138 VTN1
|
7000-7100
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
5.140 5.141 5.141A
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
7100-7200
|
NGHIỆP DƯ
5.141A 5.141B
|
NGHIỆP DƯ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.141B VTN1A
|
7200-7300
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
7300-7400
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.143 5.143A 5.143B
5.143C 5.143D
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.143 5.143A
|
7400-7450
|
QUẢNG BÁ
5.143A 5.143C
|
QUẢNG BÁ
5.143A
|
7450-8100
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
5.144
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
VTN1 VTN1A 5.144
|
8100-8195
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
8195-8815[16]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
5.111
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
5.111 VTN1 VTN19 VTN25
|
8815-8965
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
8965-9040
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
9040-9305
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
9305-9355
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến định vị 5.145A
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến định vị VTN1B
VTN1
|
9355-9400
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
9400-9500
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
9500-9900
|
QUẢNG BÁ
5.147
|
QUẢNG BÁ
5.147
|
9900-9995
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
9995-10003
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (10000
kHz)
5.111
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (10000
kHz)
5.111
|
10003-10005
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
5.111
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
5.111
|
10005-10100
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111
|
10100-10150
|
CỐ ĐỊNH
Nghiệp dư
|
CỐ ĐỊNH
Nghiệp dư
|
10150-11175[17]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không (R)
VTN1A
|
11175-11275
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
11275-11400
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
11400-11600
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
11600-11650
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
11650-12050
|
QUẢNG BÁ
5.147
|
QUẢNG BÁ
5.147
|
12050-12100
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
12100-12230
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
12230-13200[18]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
VTN19
VTN1 VTN25
|
13200-13260
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
13260-13360
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
13360-13410
|
CỐ ĐỊNH
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149
|
CỐ ĐỊNH
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149
|
13410-13450
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
VTN1 VTN1A
|
13450-13550
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
Vô tuyến định vị 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
Vô tuyến định vị VTN1B
VTN1A
|
13550-13570
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.150
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.150
|
13570-13600
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.151
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.151
|
13600-13800
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
13800-13870
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.151
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.151
|
13870-14000
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
|
14000-14250
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
14250-14350
|
NGHIỆP DƯ
5.152
|
NGHIỆP DƯ
|
14350-14990
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
VTN1A
|
14990-15005
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (15000
kHz)
5.111
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (15000
kHz)
5.111
|
15005-15010
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
15010-15100
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
15100-15600
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
15600-15800
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
15800-16100
|
CỐ ĐỊNH
5.153
|
CỐ ĐỊNH
5.153
|
16100-16200
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến định vị 5.145A
|
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến định vị VTN1B
|
16200-16360
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
16360-17410[19]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.109 5.110 5.132 5.145
VTN19
VTN25
|
17410-17480
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
17480-17550
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
17550-17900
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
17900-17970
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
17970-18030
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
18030-18052
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
18052-18068
|
CỐ ĐỊNH
Nghiên cứu Vũ trụ
|
CỐ ĐỊNH
Nghiên cứu Vũ trụ
|
18068-18168
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
5.154
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
18168-18780
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không
|
18780-18900
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI VTN19
|
18900-19020
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
QUẢNG BÁ 5.134
5.146
|
19020-19680
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
19680-19800
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19
|
19800-19990
|
CỐ ĐỊNH
|
CỐ ĐỊNH
|
19990-19995
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
5.111
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
5.111
|
19995-20010
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20000
kHz)
5.111
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (20000
kHz)
5.111
|
20010-21000
|
CỐ ĐỊNH
Di động
|
CỐ ĐỊNH
Di động
|
21000-21450
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
21450-21850
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
21850-21870
|
CỐ ĐỊNH 5.155A
5.155
|
CỐ ĐỊNH
|
21870-21924
|
CỐ ĐỊNH 5.155B
|
CỐ ĐỊNH 5.155B
|
21924-22000
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
|
22000-22855[20]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 5.156
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19
VTN25
|
22855-23000
|
CỐ ĐỊNH
5.156
|
CỐ ĐỊNH
|
23000-23200
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.156
|
CỐ ĐỊNH
Di động trừ Di động hàng không (R)
|
23200-23350
|
CỐ ĐỊNH 5.156A
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
CỐ ĐỊNH 5.156A
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (OR)
|
23350-24000
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.157
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.157
|
24000-24450
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
24450-24600
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
Vô tuyến định vị 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
Vô tuyến định vị VTN1B
|
24600-24890
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT
|
24890-24990
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
24990-25005
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (25000
kHz)
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN (25000
kHz)
|
25005-25010
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN
Nghiên cứu Vũ trụ
|
25010-25070
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
25070-25210
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI VTN19
|
25210-25550
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
25550-25670
|
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149
|
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149
|
25670-26100
|
QUẢNG BÁ
|
QUẢNG BÁ
|
26100-26175
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI 5.132 VTN19
|
26175-26200
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
26200-26350
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị VTN1B
|
26350-27500
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.150
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.150
|
27,5-28
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
28-29,7
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
29,7-30,005
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
30,005-30,01
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
KHAI THÁC VŨ TRỤ (nhận dạng vệ tinh)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Khai thác Vũ trụ (nhận dạng vệ tinh)
Nghiên cứu Vũ trụ
|
30,01-37,5
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
37,5-38,25
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Vô tuyến thiên văn
5.149
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.149
|
38,25-39,5
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
39,5-39,986
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Vô tuyẾn đỊnh vỊ 5.132A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VTN1B
|
39,986-40
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Vô tuyẾn đỊnh vỊ 5.132A
Nghiên cứu Vũ trụ
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ VTN1B
Nghiên cứu Vũ trụ
|
40-40,02
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ
|
40,02-40,98
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.150
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.150
|
40,98-41,015
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ
5.160 5.161
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
41,015-42
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.160 5.161 5.161A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
42-42,5
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.161
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
42,5-44
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.160 5.161 5.161A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
44-47
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.162 5.162A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
47-50
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
5.162A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
|
50-54[21]
|
NGHIỆP DƯ
5.162A 5.167 5.167A 5.168
5.170
|
NGHIỆP DƯ
Cố định VTN3
5.167A
|
54-68[22]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
5.162A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
VTN3A
|
68-74,8
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.149 5.176 5.179
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.149
|
74,8-75,2
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.180 5.181
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.180
|
75,2-75,4
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.179
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
75,4-87[23]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.182 5.183 5.188
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
87-100[24]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
VTN3A
|
100-108[25]
|
QUẢNG BÁ
5.192 5.194
|
QUẢNG BÁ
VTN3A
|
108-117,975
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.197 5.197A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.197A
|
117,975-137
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.200 5.201 5.202
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R)
5.111 5.200 VTN5
|
137-137,025[26]
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động trừ Di động hàng không (R)
Cố định
5.204 5.205 5.206 5.207 5.208
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.208
|
137,025-137,175[27]
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
Di động trừ Di động hàng không (R)
Cố định
5.204 5.205 5.206 5.207 5.208
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.208
|
137,175-137,825[28]
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C 5.209A
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.204 5.205 5.206 5.207 5.208
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C 5.209A
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.208
|
137,825-138[29]
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
Di động trừ Di động hàng không (R)
Cố định
5.204 5.205 5.206 5.207 5.208
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.203C
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.208B 5.209
Di động trừ Di động hàng không (R)
5.208
|
138-143,6
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.207 5.213
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
|
143,6-143,65
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.207 5.213
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
|
143,65-144
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.207 5.213
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
|
144-146
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
5.216
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
|
146-148
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIỆP DƯ
5.217
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiệp dư
|
148-149,9[30]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.209
5.218 5.218A 5.219 5.221
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.209
5.218 5.218A 5.219 5.221
|
149,9-150,05[31]
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ) 5.209 5.220
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ) 5.209
5.220
|
150,05-154
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.225
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
154-156,4875[32]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.225A 5.226
|
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Cố định
5.225A 5.226 VTN1 VTN5B
VTN5C VTN20
|
156,4875-156,5625[33]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (cứu nạn và gọi qua gọi chọn
số DSC)
5.111 5.226 5.227
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
5.111 5.226 VTN5A VTN20 VTN26
|
156,5625-156,7625[34]
|
DI ĐỘNG
CỐ ĐỊNH
5.225 5.226
|
DI ĐỘNG
Cố định
5.226 VTN5B VTN20
|
156,7625-156,7875
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.111 5.226 5.228
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.111 5.226 5.228 VTN20
|
156,7875-156,8125
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (Cứu nạn và gọi)
5.111 5.226
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI (Cứu nạn và gọi)
5.111 5.226 VTN20
|
156,8125-156,8375
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.111 5.226 5.228
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.111 5.226 5.228 VTN20
|
156,8375-157,1875[35]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226 VTN1 VTN5B VTN20
|
157,1875-157,3375[36]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh 5.208A 5.208B 5.228AB
5.228AC
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh 5.208A 5.208B
5.228AB 5.228AC
5.226 VTN1 VTN5B VNT20
|
157,3375-161,7875[37]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226 VTN1 VTN5B VNT20 VTN26
|
161,7875-161,9375[38]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh 5.208A 5.208B
5.228AB 5.228AC
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh 5.208A 5.208B
5.228AB 5.228AC
5.226 VTN1 VTN5B VNT20
|
161,9375-161,9625[39]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.228AA
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.228AA
5.226 VTN5B VTN20
|
161,9625-161,9875[40]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động hàng không (OR) 5.228E
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.228F
5.226
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động hàng không (OR) 5.228E
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.228F
5.226 VTN20 VTN26
|
161,9875-162,0125[41]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.228AA
5.226
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.228AA
5.226 VTN5B VTN20
|
162,0125-162,0375[42]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động hàng không (OR) 5.228E
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.228F
5.226
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Di động hàng không (OR) 5.228E
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.228F
5.226 VTN20 VTN26
|
162,0375-174[43]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226 5.230 5.231
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.226 5.230 5.231 VTN5B VTN20
|
174-223
|
QUẢNG BÁ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.233 5.238 5.240 5.245
|
QUẢNG BÁ
Cố định
Di động
|
223-230
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến định vị
5.250
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến định vị
|
230-235
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.250
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
235-267
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.111 5.252 5.254 5.256 5.256A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.111 5.254 5.256
|
267-272
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.254 5.257
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.254 5.257
|
272-273
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.254
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.254
|
273-312
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
312-315
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.254 5.255
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.254 5.255
|
315-322
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
322-328,6
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Vô tuyến thiên văn
5.149
|
328,6-335,4
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.258 5.259
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.258
|
335,4-387
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
387-390
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.254 5.255 5.208B
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.254 5.255 5.208B
|
390-399,9
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.254
|
399,9-400,05[44]
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.209 5.220 5.260A 5.260B
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.209
5.220 5.260A 5.260B
|
400,05-400,15
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN QUA VỆ
TINH (400,1 MHz)
5.261 5.262
|
TẦN SỐ CHUẨN VÀ TÍN HIỆU THỜI GIAN QUA VỆ
TINH (400,1 MHz)
5.261
|
400,15-401
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.209 5.347A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.263
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.262 5.264
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208A 5.209 5.347A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.263
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.264
|
401-402[45]
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.264A 5.264B
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.264A 5.264B
|
402-403[46]
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.264A 5.264B
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.264A 5.264B
|
403-406[47]
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.265
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.265 VTN22
|
406-406,1[48]
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.265 5.266 5.267
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.265 5.266 5.267 VTN22
|
406,1-410[49]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149 5.625
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến thiên văn
5.149 5.625 VTN22
|
410-420[50]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Vũ
trụ) 5.268
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Vũ
trụ) 5.268
|
420-430
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
5.269 5.270 5.271
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
|
430-432
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.271 5.276 5.278 5.279
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiệp dư
|
432-438
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
5.279A
5.271 5.276 5.278 5.279 5.281 5.282
|
432-435
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiệp dư
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
5.279A
5.282
|
435-438
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
CỐ ĐỊNH
Nghiệp dư
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
5.279A
Di động
5.282
|
438-440
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.271 5.276 5.278 5.279
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiệp dư
|
440-450
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
5.269 5.270 5.271 5.284 5.285 5.286
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
5.286
|
450-455[51]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.271 5.286
5.286A 5.286B 5.286C 5.286D 5.286E
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.286 5.286A
|
455-456[52]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.271 5.286A
5.286B 5.286C 5.286E
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.286A
|
456-459[53]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.286AA
5.271 5.287 5.288
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.287
|
459-460[54]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.271 5.286A
5.286B 5.286C 5.286E
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.209 5.286A
|
460-470[55]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.286AA
Khí tượng qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.287 5.288 5.289
5.290
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.286AA
Khí tượng qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.287 5.288 5.289
5.290
|
470-585[56]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.296A
QUẢNG BÁ
5.291 5.298
|
QUẢNG BÁ
Cố định
Di động
5.291
|
585-610[57]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.296A
QUẢNG BÁ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.149 5.305 5.306
5.307
|
QUẢNG BÁ
Cố định
Di động
Vô tuyến dẫn đường
5.149 5.305 5.306
|
610-890[58]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.296A
5.313A 5.317A
QUẢNG BÁ
5.149 5.305 5.306
5.307 5.311A 5.320
|
610-694
QUẢNG BÁ
Di động
Cố định
5.149 5.305 5.306 5.311A 5.320 VTN27
|
694-806
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.313A
5.317A
QUẢNG BÁ
5.149 5.306 5.311A 5.320 VTN7 VTN8B
|
|
|
806-824
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.317A
Quảng bá
5.149 5.306 5.311A 5.320 VTN8 VTN8B
|
824-890
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.317A
5.149 5.306 5.311A 5.320 VTN8 VTN8B
|
890-942
|
DI ĐỘNG 5.317A
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ
Vô tuyến định vị
5.327
|
890-915
DI ĐỘNG 5.317A
Cố định
Vô tuyến định vị
VTN8 VTN8B
|
915-935
DI ĐỘNG 5.317A
CỐ ĐỊNH
Vô tuyến định vị
VTN8 VTN8B
|
935-942
DI ĐỘNG 5.317A
Cố định
Vô tuyến định vị
VTN8 VTN8B
|
942-960
|
DI ĐỘNG 5.317A
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ
5.320
|
DI ĐỘNG 5.317A
Cố định
VTN8 VTN8B 5.320
|
960-1164[59]
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.327A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328
5.328AA
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.327A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328
5.238AA VTN8A
|
1164-1215
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B
5.328A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.328
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B
5.328A
|
1215-1240
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.330 5.331 5.332
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.331 5.332
|
1240-1300
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
Nghiệp dư
5.282 5.330 5.331 5.332 5.335 5.335A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.329 5.329A
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
Nghiệp dư
5.282 5.331 5.332 5.335A
|
1300-1350
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.149 5.337A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.149 5.337A
|
1350-1400
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.338A
5.149 5.334 5.339
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.338A
5.149 5.339
|
1400-1427
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340 5.341
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340 5.341
|
1427-1429[60]
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.341C
5.338A 5.341
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.341C
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ)
5.338A 5.341 VTN9
|
1429-1452[61]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.431C 5.343
5.338A 5.341
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.431C
5.338A 5.341 VTN9
|
1452-1492[62]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.343 5.346A
QUẢNG BÁ
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B
5.341 5.344 5.345
|
CỐ ĐỊNH
QUẢNG BÁ
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B
DI ĐỘNG 5.346A
5.341 5.345 VTN9
|
1492-1518[63]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.341C
5.341
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.341C
5.341 VTN9
|
1518-1525
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.348 5.348A 5.348B 5.531A
DI ĐỘNG
5.341
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.348 5.348A 5.348B 5.531A
Di động
5.341
|
1525-1530
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Di động 5.349
5.341 5.351 5.352A 5.354
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Di động
5.341 5.351 5.352A 5.354
|
1530-1535
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A 5.353A
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Cố định
Di động 5.343
5.341 5.351 5.354
|
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A 5.353A
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Cố định
Di động
5.341 5.351 5.354
|
1535-1559
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.355 5.356 5.357 5.357A
5.359 5.362A
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B 5.351A 5.341 5.351 5.353A 5.354 5.356 5.357 5.357A
|
1559-1610[64]
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.208B 5.328B 5.329A
5.341
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.208B 5.328B 5.329A
5.341
|
1610-1610,6
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.341 5.355 5.359 5.364 5.366 5.367 5.368
5.369 5.372
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.341 5.364 5.366 5.367 5.368 5.372
|
1610,6-1613,8
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.149 5.341 5.355 5.359 5.364 5.366 5.367
5.368 5.369 5.372
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.149 5.341 5.364 5.366 5.367 5.368 5.372
|
1613,8-1621,35[65]
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B
5.341 5.355 5.359 5.364 5.365 5.366 5.367
5.368 5.369 5.372
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.208B
5.341 5.364 5.365 5.366 5.367 5.368 5.369
5.372
|
1621,35-1626,5[66]
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.373 5.373A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) trừ di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.208B 5.341 5.355 5.359 5.364 5.365 5.366
5.367 5.368 5.369 5.372
|
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.373 5.373A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
Vô tuyến xác định qua vệ tinh (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) trừ di động hàng hải qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.208B 5.341 5.364 5.365 5.366 5.367 5.368
5.369 5.372
|
1626,5-1660
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
5.341 5.351 5.353A 5.354 5.355 5.357A 5.359
5.362A 5.374 5.375 5.376
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
5.341 5.351 5.353A 5.354 5.357A 5.374 5.375
5.376
|
1660-1660,5
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149 5.341 5.351 5.354 5.362A 5.376A
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149 5.341 5.351 5.354 5.376A
|
1660,5-1668
|
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149 5.341 5.379 5.379A
|
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149 5.341 5.379A
|
1668-1668,4
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149 5.341 5.379 5.379A
|
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149 5.341 5.379A
|
1668,4-1670
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149 5.341 5.379D 5.379E
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.348C 5.379B 5.379C 5.351A
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
5.149 5.341 5.379D 5.379E
|
1670-1675
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.379B 5.351A
5.341 5.379D 5.379E 5.380A
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.379B 5.351A
5.341 5.379D 5.379E 5.380A
|
1675-1690
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.341
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.341
|
1690-1700
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.289 5.341 5.381
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.289 5.341
|
1700-1710
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.289 5.341 5.384
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.289 5.341
|
1710-1930
|
DI ĐỘNG 5.384A 5.388A 5.388B
CỐ ĐỊNH
5.149 5.341 5.385 5.386 5.387 5.388
|
DI ĐỘNG 5.384A 5.388A 5.388B
Cố định
VTN8 VTN9 5.149 5.341 5.385 5.388
|
1930-1970
|
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
CỐ ĐỊNH
5.388
|
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
Cố định
VTN9 5.388
|
1970-1980
|
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
CỐ ĐỊNH
5.388
|
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
Cố định
VTN9 5.388
|
1980-2010[67]
|
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
CỐ ĐỊNH
5.388 5.389A 5.389B 5.389F
|
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A
Cố định
5.388 5.389A VTN9
|
2010-2025
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
5.388
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
5.388
|
2025-2110
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.391
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
5.392
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.391
Khai thác Vũ trụ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
5.392
|
2110-2120
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.388
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
VTN9 5.388
|
2120-2160
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
5.388
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
VTN9 5.388
|
2160-2170
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
5.388
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.388A 5.388B
VTN9 5.388
|
2170-2200[68]
|
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A
CỐ ĐỊNH
5.388 5.389A 5.389B 5.389F
|
DI ĐỘNG
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A
Cố định
5.388 5.389A VTN9
|
2200-2290
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.391
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
5.392
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.391
KHAI THÁC VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ)
5.392
|
2290-2300
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
|
2300-2450[69]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.384A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.150 5.282 5.393 5.394
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.384A
Vô tuyến định vị
Nghiệp dư
VTN9 VTN11 5.150 5.282
|
2450-2483,5
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.150
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Vô tuyến định vị
VTN11 5.150
|
2483,5-2500
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN XÁC ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.398
5.150 5.401 5.402
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN XÁC ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.398
5.150 5.401 5.402
|
2500-2520[70]
|
CỐ ĐỊNH 5.410
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.415
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A 5.407 5.414 5.414A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
5.404 5.415A
|
CỐ ĐỊNH 5.410
Cố định qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.415
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.351A 5.414 5.414A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
VTN9
|
2520-2535[71]
|
CỐ ĐỊNH 5.410
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.415
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
QUẢNG BÁ QUA VỆ
TINH 5.413 5.416
5.403 5.415A 5.414A
|
CỐ ĐỊNH 5.410
Cố định qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.415
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
Quảng bá qua vệ
tinh 5.413 5.416
VTN9 5.403
|
2535-2655[72]
|
CỐ ĐỊNH 5.410
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
QUẢNG BÁ QUA VỆ
TINH 5.413 5.416
5.339 5.418 5.418A 5.418B 5.418C
|
CỐ ĐỊNH 5.410
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
Quảng bá qua vệ
tinh 5.413 5.416
5.339 5.418A 5.418B 5.418C VTN9
|
2655-2670[73]
|
CỐ ĐỊNH 5.410
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.415
QUẢNG BÁ QUA VỆ
TINH 5.208B 5.413 5.416
Thăm dò Trái đất
qua vệ tinh (thụ động)
Vô tuyến thiên văn
Nghiên cứu Vũ trụ
(thụ động)
5.149 5.420
|
CỐ ĐỊNH 5.410
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
Cố định qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.415
Quảng bá qua vệ
tinh 5.208B 5.413 5.416
Thăm dò Trái đất
qua vệ tinh (thụ động)
Vô tuyến thiên văn
Nghiên cứu Vũ trụ
(thụ động)
VTN9 5.149 5.420
|
2670-2690[74]
|
CỐ ĐỊNH 5.410
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.415
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A 5.419
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (thụ động)
Vô tuyến thiên văn
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
5.149
|
CỐ ĐỊNH 5.410
Cố định qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.415
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.384A
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.351A 5.419
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (thụ động)
Vô tuyến thiên văn
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
VTN9 5.149
|
2690-2700
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340 5.422
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
VTN15 5.340
|
2700-2900
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
Vô tuyến định vị
5.423 5.424
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
Vô tuyến định vị
5.423
|
2900-3100
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.426
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.424A
5.425 5.427
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.426
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.424A
5.425 5.427
|
3100-3300
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
Nghiên cứu Vũ trụ (chủ động)
5.149 5.428
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
Nghiên cứu Vũ trụ (chủ động)
5.149
|
3300-3400[75]
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.149 5.429 5.429E 5.429F
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.429F 5.149 VTN15A
|
3400-3500[76]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
CỐ ĐỊNH
Nghiệp dư
Di động 5.432 5.432B
Vô tuyến định vị 5.433
5.282 5.432A
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
CỐ ĐỊNH
Nghiệp dư
Di động 5.432B
Vô tuyến định vị 5.433
5.282 5.432A VTN16
|
3500-3600[77]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.433A
Vô tuyến định vị 5.433
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.433A
Vô tuyến định vị 5.433
VTN16 VTN16A
|
3600-3700[78]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
5.435
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
Vô tuyến định vị
VTN16A
|
3700-4200[79]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
VTN16A
|
4200-4400[80]
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.436
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.438
5.437 5.439 5.440
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.436
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.438
5.437 5.440
|
4400-4500
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.440A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
4500-4800
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.441
DI ĐỘNG 5.440A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.441
DI ĐỘNG
|
4800-4990[81]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.442 5.440A 5.441B
Vô tuyến thiên văn
5.149 5.339 5.443
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.442 5.441B
Vô tuyến thiên văn
5.149 5.339 VTN18
|
4990-5000
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
5.149
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
5.149
|
5000-5010
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
|
5010-5030
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.443B
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) (chiều từ Vũ trụ tới Vũ trụ) 5.328B 5.443B
|
5030-5091[82]
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.443C
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443D
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.444
|
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG (R) 5.443C
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443D
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.444 VTN21
|
5091-5150[83]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.444A
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG 5.444B
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.444
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.444A
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG 5.444B
DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG QUA VỆ TINH (R) 5.443AA
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.444
|
5150-5250
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.447A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.446B
5.446 5.447 5.447B 5.447C 5.446C
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.447A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.446B 5.446 5.447B 5.447C
|
5250-5255
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.447D
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.447F
5.447E 5.448 5.448A
|
CỐ ĐỊNH VTN13
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.447D
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.447F
5.447E 5.448A
|
5255-5350
|
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.447F
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.447E 5.448 5.448A
|
CỐ ĐỊNH VTN13
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.447F
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.447E 5.448A
|
5350-5460
|
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.448C
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.448B
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.449
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D
|
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động) 5.448C
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.448B
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.449
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D
|
5460-5470
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.449
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D
5.448B
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.449
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.448D
5.448B
|
5470-5570
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.450A
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B
5.448B 5.450 5.451
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.450A
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B
5.448B
|
5570-5650
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.450A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B
5.450 5.451 5.452
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.450A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.450B
5.452
|
5650-5725
|
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.446A
5.450A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa)
5.282 5.451 5.453 5.454 5.455
|
CỐ ĐỊNH VTN13
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không VTN14 5.446A
5.450A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa)
5.282 5.453
|
5725-5830
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.150 5.453 5.455
|
CỐ ĐỊNH VTN13
DI ĐỘNG VTN14
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.150 5.453
|
5830-5850
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiệp dư qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.150 5.453 5.455
|
CỐ ĐỊNH VTN13
DI ĐỘNG VTN14
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiệp dư qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.150 5.453
|
5850-5925
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG
Vô tuyến định vị
5.150
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG
Vô tuyến định vị
5.150
|
5925-6700[84]
|
CỐ ĐỊNH 5.457
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.468 5.457B
DI ĐỘNG 5.457C
5.149 5.440 5.458
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.457B
DI ĐỘNG
5.149 5.440 5.458 VTN16
|
6700-7075[85]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.441
DI ĐỘNG
5.458 5.458A 5.458B
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.441
DI ĐỘNG
5.458 5.458A 5.458B VTN16
|
7075-7145
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.458 5.459
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.458
|
7145-7190[86]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.458 5.459
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.458
|
7190-7235[87]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.460A 5.460B
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất
tới Vũ trụ) 5.460
5.548 5.459
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.460A 5.460B
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) 5.460
5.458
|
7235-7250[88]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.460A
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.458
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.460A
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
5.458
|
7250-7300
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG
5.461
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG
5.461
|
7300-7375[89]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.461
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.461
|
7375-7450[90]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.461AA 5.461AB
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.461AA 5.461AB
|
7450-7550[91]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.461AA 5.461AB
5.461A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.461AA 5.461AB
5.461A
|
7550-7750[92]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.461AA 5.461AB
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
DI ĐỘNG HÀNG HẢI QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.461AA 5.461AB
|
7750-7900
|
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.461B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.461B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
7900-8025
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG
5.461
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG
5.461
|
8025-8175[93]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ đến Trái đất)
5.462A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.462A VTN23
|
8175-8215[94]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.462A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
KHÍ TƯỢNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.462A VTN23
|
8215-8400[95]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.462A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.463
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.462A VTN23
|
8400-8500
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.465 5.466
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.465
|
8500-8550
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.468 5.469
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
8550-8650
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (tích cực)
5.468 5.469 5.469A
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (tích cực)
5.469A
|
8650-8750
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.468 5.469
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
8750-8850
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.470
5.471
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.470
|
8850-9000
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472
5.473
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472
|
9000-9200
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.471 5.473A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.337
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.473A
|
9200-9300[96]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472
5.473 5.474 5.474D
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI 5.472
5.474 5.474D
|
9300-9500
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.476
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.427 5.474 5.475 5.475B 5.476A 5.475A
|
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.476
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.427 5.474 5.475 5.475B 5.476A 5.475A
|
9500-9800
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.476A
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.476A
|
9800-9900
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
Nghiên cứu Vũ trụ
Cố định
5.477 5.478 5.478A 5.478B
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
Nghiên cứu Vũ trụ
Cố định
5.478A 5.478B
|
9900-10000[97]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Cố định
5.477 5.474D 5.478 5.479
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Cố định
5.479 5.474D
|
10-10,4[98]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.479 5.474D
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
5.474A 5.474B 5.474C
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
5.479 5.474D
|
10,4-10,45[99]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
|
10,45-10,5
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiệp dư qua vệ tinh
5.481
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Nghiệp dư qua vệ tinh
|
10,5-10,55
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
10,55-10,6
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Vô tuyến định vị
|
10,6-10,68
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Vô tuyến định vị
5.149 5.482 5.482A
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Vô tuyến định vị
5.149 5.482 5.482A
|
10,68-10,7
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340 5.483
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
10,7-10,95[100]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.441
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.441 5.484A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
VTN16
|
10,95-11,2[101]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.484A 5.484B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
11,2-11,45[102]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.441
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
11,45-11,7[103]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.484A 5.484B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
|
|
11,7-12,2
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH
5.487 5.487A 5.492
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH
5.487 5.487A 5.492
|
12,2-12,5[104]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ
5.487 5.484A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ
5.487
|
12,5-12,75[105]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.484B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.493
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.493
|
12,75-13,25
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.441
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.441
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
VTN16
|
13,25-13,4
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.497
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.498A 5.499
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG 5.497
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.498A
|
13,4-13,65[106]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.499C 5.499D
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.499 5.500 5.501 5.501B
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.499C 5.499D
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.501B
|
13,65-13,75[107]
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.501A
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh
(chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.499 5.500 5.501 5.501B
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ 5.501A
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.501B
|
13,75-14
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
Nghiên cứu Vũ trụ
5.499 5.500 5.501 5.502 5.503
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
Nghiên cứu Vũ trụ
VTN16 5.502 5.503
|
14-14,25[108]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.484B 5.506 5.506B
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.504C 5.506A
Nghiên cứu Vũ trụ
5.504A 5.505
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.504
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.504C 5.506A
Nghiên cứu Vũ trụ
5.504A 5.505
|
14,25-14,3[109]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B 5.484B
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG 5.504
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.508A
Nghiên cứu Vũ trụ
5.504A 5.505 5.508
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.504
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.506A 5.508A
Nghiên cứu Vũ trụ
5.504A VTN16
|
14,3-14,4[110]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506 5.506B 5.484B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A
Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh
5.504A
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.506A 5.509A
Vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh
5.504A VTN16
|
14,4-14,47[111]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.484B 5.506 5.506B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.504A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.506A 5.509A
Nghiên cứu Vũ trụ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.504A
|
14,47-14,5[112]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.457B 5.484A 5.506 5.506B
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A
Vô tuyến thiên văn
5.149 5.504A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.457A 5.484A 5.506
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.504B 5.506A 5.509A
Vô tuyến thiên văn
5.149 5.504A VTN16
|
14,5-14,8[113]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.509B 5.509C 5.509D 5.509E 5.509F 5.510
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ 5.509G
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.509B 5.509C 5.509D 5.509E 5.509F 5.510
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ 5.509G
|
14,8-15,35
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ
5.339
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
Nghiên cứu Vũ trụ
5.339
|
15,35-15,4
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340 5.511
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
15,4-15,43[114]
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
15,43-15,63[115]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.511A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.511C
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.511A
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
5.511C
|
15,63-15,7[116]
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ 5.511E 5.511F
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
15,7-16,6
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.512 5.513
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
16,6-17,1
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.512 5.513
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiên cứu Vũ trụ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
|
17,1-17,2
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.512 5.513
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
17,2-17,3
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.512 5.513 5.513A
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.513A
|
17,3-17,7
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516
Vô tuyến định vị
5.514
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516
Vô tuyến định vị
|
17,7-18,1[117]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.517A
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.517A
DI ĐỘNG
|
18,1-18,4[118]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.520 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A
DI ĐỘNG
5.519 5.521
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.520 (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A
DI ĐỘNG
5.519
|
18,4-18,6[119]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.516B 5.517A
DI ĐỘNG
|
18,6-18,8[120]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.522B 5.517A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
5.522A
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.522B 5.517A
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
Nghiên cứu Vũ trụ (thụ động)
5.522A
|
18,8-19,3[121]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.523A 5.517A
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.523A 5.517A
DI ĐỘNG
|
19,3-19,7[122]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.523B 5.523C 5.523D 5.523E 5.517A
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ) 5.523B 5.523C 5.523D 5.523E 5.517A
DI ĐỘNG
|
19,7-20,1[123]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.484B 5.527A 5.516B
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.524
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.516B 5.527A
Di động qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.524
|
20,1-20,2[124]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.484B 5.516B 5.527A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.524 5.525 5.526 5.527 5.528
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.484A 5.516B 5.527A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
5.524 5.525 5.526 5.527 5.528
|
20,2-21,2
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.524
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
|
21,2-21,4
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
|
21,4-22[125]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B
5.530A 5.530B 5.531
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH 5.208B
5.530A
|
22-22,21
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.149
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
5.149
|
22,21-22,5
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.149 5.532
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.149 5.532
|
22,5-22,55
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
22,55-23,15
|
CỐ ĐỊNH
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) 5.532A
5.149
|
CỐ ĐỊNH
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ) 5.532A
5.149
|
23,15-23,55
|
CỐ ĐỊNH
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.338A
DI ĐỘNG
|
23,55-23,6
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
|
23,6-24
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
24-24,05
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
5.150
|
NGHIỆP DƯ
NGHIỆP DƯ QUA VỆ TINH
5.150
|
24,05-24,25
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
5.150
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiệp dư
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chủ động)
5.150
|
24,25-24,45[126]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
VTN24
|
24,45-24,65[127]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.533
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.533 VTN24
|
24,65-24,75[128]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.532B
GIỮA CÁC VỆ TINH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
5.533
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.532B
GIỮA CÁC VỆ TINH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
5.533 VTN24
|
24,75-25,25[129]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.535
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.535
VTN24
|
25,25-25,5[130]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
VTN24
|
25,5-27[131]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.536B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất) 5.536C
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ tinh
(chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.536A
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất) 5.536B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Trái đất tới Vũ trụ)
5.536A VTN24
|
27-27,5[132]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 5.537
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
DI ĐỘNG 5.338A 5.532AB
GIỮA CÁC VỆ TINH 5.536 5.537
VTN24
|
27,5-28,5[133]
|
CỐ ĐỊNH 5.537A
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.517A
DI ĐỘNG
5.538 5.540
|
CỐ ĐỊNH 5.537A
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.517A
DI ĐỘNG
5.538 5.540
|
28,5-29,1[134]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.523A 5.539 5.517A
DI ĐỘNG
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
5.540
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.523A 5.539 5.517A
DI ĐỘNG
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
5.540
|
29,1-29,5[135]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516B 5.523C 5.523E 5.535A 5.539 5.541A 5.517A
DI ĐỘNG
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
5.540
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.516B 5.523C 5.523E 5.535A 5.539 5.541A 5.517A
DI ĐỘNG
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
5.540
|
29,5-29,9[136]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.484B 5.516B 5.527A 5.539
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.540 5.542
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.527A
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541
Di động qua vệ tinh (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
5.540 5.542
|
29,9-30[137]
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.484B 5.516B 5.527A 5.539
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541 5.543
5.525 5.526 5.527 5.538 5.540 5.542
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.484A 5.516B 5.539 5.527A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ) 5.541 5.543
5.525 5.526 5.527 5.538 5.540 5.542
|
30-31
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.338A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
5.542
|
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ) 5.338A
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Trái đất tới
Vũ trụ)
Tần số chuẩn và tín hiệu thời gian qua vệ
tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
|
31-31,3[138]
|
CỐ ĐỊNH 5.338A
5.543B
DI ĐỘNG
Tần số chuẩn và tín
hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
Nghiên cứu Vũ trụ 5.544 5.545
5.149
|
CỐ ĐỊNH 5.338A
5.543B
DI ĐỘNG
Tần số chuẩn và tín
hiệu thời gian qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ tới Trái đất)
Nghiên cứu Vũ trụ 5.544
5.149
|
31,3-31,5
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.340
|
31,5-31,8
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
VÔ TUYẾN THIÊN VĂN
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
Cố định
Di động trừ Di động hàng không
5.149
|
31,8-32
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
5.547 5.547B 5.548
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
5.547 5.548
|
32-32,3
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
5.547 5.547C 5.548
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Vũ trụ tới Trái đất)
5.547 5.548
|
32,3-33
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
GIỮA CÁC VỆ TINH
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.547 5.547D 5.548
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
GIỮA CÁC VỆ TINH
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.547 5.548
|
33-33,4
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.547 5.547E
|
CỐ ĐỊNH 5.547A
VÔ TUYẾN DẪN ĐƯỜNG
5.547
|
33,4-34,2
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.549
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
34,2-34,7
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
5.549
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (không gian xa) (chiều từ
Trái đất tới Vũ trụ)
|
34,7-35,2
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiên cứu Vũ trụ 5.550
5.549
|
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
Nghiên cứu Vũ trụ
|
35,2-35,5
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
5.549
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
|
35,5-36
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.549 5.549A
|
TRỢ GIÚP KHÍ TƯỢNG
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chủ động)
VÔ TUYẾN ĐỊNH VỊ
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chủ động)
5.549A
|
36-37
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.149 5.550A
|
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (thụ động)
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (thụ động)
5.149 5.550A
|
37-37,5[139]
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.550B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.547
|
CỐ ĐỊNH
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.550B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
5.547 VTN24
|
37,5-38[140]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.550B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.547
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
DI ĐỘNG trừ Di động hàng không 5.550B
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Vũ trụ tới Trái
đất)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.547 VTN24
|
38-39,5[141]
|
CỐ ĐỊNH 5.550D
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.547
|
CỐ ĐỊNH 5.550D
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.547 VTN24
|
39,5-40[142]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.547 5.550E
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ trụ
tới Trái đất)
5.547 5.550E VTN24
|
40-40,5[143]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.550E
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.516B 5.550C
DI ĐỘNG 5.550B
DI ĐỘNG QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất)
THĂM DÒ TRÁI ĐẤT QUA VỆ TINH (chiều từ Trái
đất tới Vũ trụ)
NGHIÊN CỨU VŨ TRỤ (chiều từ Trái đất tới Vũ
trụ)
Thăm dò Trái đất qua vệ tinh (chiều từ Vũ
trụ tới Trái đất)
5.550E VTN24
|
40,5-41[144]
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
DI ĐỘNG MẶT ĐẤT 5.550B
QUẢNG BÁ QUA VỆ TINH
QUẢNG BÁ
Di động hàng không
Di động hàng hải
5.547
|
CỐ ĐỊNH
CỐ ĐỊNH QUA VỆ TINH (chiều từ Vũ trụ tới
Trái đất) 5.550C
|