BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 10 năm 2015
|
THÔNG
TƯ
BAN HÀNH QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính
phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công
nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy trình và Định mức kinh tế -
kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao
công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2015.
Điều 3. Bộ
trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Công
nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực
hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài
nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: Văn thư, PC, KH, CNTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
QUY
TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
MỤC LỤC
PHẦN I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Định mức thành phần
4. Bảng quy định viết
tắt
5. Giải thích thuật
ngữ
PHẦN I. QUY TRÌNH CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I. QUY TRÌNH CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy
trình
CHƯƠNG II. QUY TRÌNH CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy
trình
PHẦN II. ĐỊNH MỨC CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I. ĐỊNH MỨC CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
2. Lập kế hoạch
chuyển giao
3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
4. Cài đặt phần mềm
chuyển giao
5. Thiết lập dữ liệu
mẫu
6. Chuyển giao phần mềm
7. Kiểm tra, đánh giá
kết quả chuyển giao
8. Hỗ trợ sau chuyển
giao
9. Kết thúc chuyển
giao
CHƯƠNG II. ĐỊNH MỨC CHUYỂN
GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
2. Lập kế hoạch
chuyển giao
3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
4. Thiết lập môi
trường chuyển giao
5. Chuyển giao thông
tin dữ liệu
6. Kiểm tra
7. Hỗ trợ sau chuyển
giao
8. Kết thúc chuyển
giao
Phần
I.
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy trình và Định mức
kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi
trường là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí thực hiện chuyển giao
phần mềm ứng dụng và thông tin dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.
Định mức này không
bao gồm chi phí bản quyền hoặc quyền sở hữu phần mềm ứng dụng và thông tin dữ
liệu.
2. Đối tượng áp dụng
Quy trình và Định mức
này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về chuyển giao phần mềm
ứng dụng và thông tin dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn
ngân sách Nhà nước.
3. Định mức thành
phần
3.1. Định mức lao
động công nghệ
Định mức lao động
công nghệ (gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần
thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của
định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công
việc: Liệt kê các thao tác cơ bản thực hiện bước công việc.
b) Phân loại khó
khăn: Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc làm
căn cứ để phân loại khó khăn.
c) Định biên: Xác
định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc. Cấp bậc kỹ
thuật được xác định theo kết quả khảo sát, thống kê.
d) Định mức: Quy định
thời gian lao động trực tiếp để thực hiện bước công việc theo 1 yếu tố ảnh
hưởng trực tiếp đến việc sản xuất một sản phẩm.
- Ngày công tính bằng
8 giờ làm việc, một tháng làm việc 26 ngày.
3.2. Định mức vật tư
và thiết bị
a) Định mức vật tư và
thiết bị bao gồm định mức sử dụng dụng cụ (công cụ), thiết bị (máy móc) và vật
liệu:
- Định mức sử dụng
vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện
một công việc);
- Định mức sử dụng
dụng cụ, thiết bị: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết
bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
b) Thời hạn sử dụng
dụng cụ (khung thời gian tính hao mòn), thiết bị (khung thời gian tính khấu
hao) là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất
trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của
dụng cụ, thiết bị.
- Thời gian sử dụng
dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng
thiết bị: Theo quy định tại các thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa
Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn vị tính thiết
bị, dụng cụ là ca (một ca tính 8 giờ làm việc).
c) Điện năng tiêu thụ
của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ,
thiết bị, 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và định mức sử dụng dụng cụ,
thiết bị.
Mức điện năng được
tính theo công thức sau:
Điện tiêu thụ = Công
suất (kW/h) x 8h x 1,05 x Mức dụng cụ, thiết bị
Trong đó hệ số 1,05
là mức hao hụt điện trên đường dây (từ đồng hồ điện đến dụng cụ, thiết bị dùng
điện).
d) Mức cho các dụng
cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
đ) Mức vật liệu nhỏ
nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
Mức vật liệu được quy
định chung cho cả 03 loại khó khăn là như nhau.
4. Bảng quy định viết
tắt
STT
|
Nội
dung viết tắt
|
Chữ
viết tắt
|
1
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
2
|
Đơn vị tính
|
ĐVT
|
3
|
Kỹ sư bậc 1
|
KS1
|
4
|
Kỹ sư bậc 2
|
KS2
|
5
|
Kỹ sư bậc 3
|
KS3
|
6
|
Kỹ sư bậc 4
|
KS4
|
7
|
Loại khó khăn 1
|
KK1
|
8
|
Loại khó khăn 2
|
KK2
|
9
|
Loại khó khăn 3
|
KK3
|
10
|
Tài liệu
|
TL
|
11
|
Dụng cụ
|
DC
|
12
|
Công suất
|
CS
|
13
|
Thời hạn
|
TH
|
14
|
Hệ thống thông tin
địa lý
|
GIS
|
5. Giải thích thuật
ngữ
5.1. Chuyển giao công
nghệ thông tin ngành tài nguyên môi trường là chuyển giao công nghệ quản lý, sử
dụng và khai thác phần mềm ứng dụng, thông tin dữ liệu trong ngành tài nguyên
và môi trường.
5.2. Chuyển giao công
nghệ phần mềm ứng dụng là chuyển giao công nghệ về quản lý, sử dụng phần mềm
ứng dụng.
5.3. Chuyển giao công
nghệ thông tin dữ liệu là chuyển giao công nghệ về quản lý, sử dụng và khai
thác thông tin dữ liệu.
5.4. Phần mềm ứng
dụng là một loại chương trình có khả năng làm cho máy tính thực hiện trực tiếp
một công việc nào đó người dùng muốn thực hiện.
5.5. Chức năng phần
mềm là dùng để mô tả một tập các dữ liệu đầu vào, các phương thức xử lý và dữ
liệu đầu ra để giải quyết một vấn đề cụ thể.
5.6. Thông tin dữ
liệu ngành tài nguyên và môi trường là dữ liệu về tài nguyên và môi trường ở dạng
số được quy định tại Điều 3 Nghị định số 102/2008/NĐ-CP
ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
5.7. Dữ liệu phi
không gian được biểu diễn bằng các trường thông tin với định dạng như văn bản,
ngày tháng, số... dữ liệu phi không gian có thể có mối quan hệ trực tiếp với dữ
liệu không gian hoặc quan hệ qua các trường khóa.
5.8. Bảng dữ liệu là
tập hợp các dữ liệu quan hệ được tổ chức theo một định dạng có cấu trúc hàng và
cột trong một cơ sở dữ liệu.
5.9. Lớp dữ liệu
không gian là mô tả một tập hợp các đối tượng (đối tượng được hiểu theo nghĩa
khái quát) có chung các thuộc tính, các quan hệ và các phương thức xử lý (ví
dụ: lớp đường bộ có các thuộc tính là tên đường, độ dài, độ rộng; có các quan
hệ với lớp cầu; có phương thức xử lý là đổi tên đường, tính độ dài, tính độ
rộng);
Phần
I:
QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I:
QUY
TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy
trình
2.1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
2.1.1. Mục đích
Xác định thông tin
nhu cầu ứng dụng phần mềm, nhu cầu chuyển giao phần mềm, hiện trạng hạ tầng kỹ
thuật và khối lượng dự kiến thực hiện chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng.
Đối với các trường
hợp khi cài đặt phần mềm chuyển giao mà trên máy chủ, máy trạm đã cài đặt sẵn
phần mềm hệ điều hành máy chủ, hệ quản trị CSDL thì không tính vào số lượng máy
cần cài đặt.
“Đặc thù theo lĩnh
vực” được xác định theo phụ lục “Bảng phân loại các công việc theo lĩnh vực”
của Thông tư 26/2014/TT-BTNMT, ngày 28 tháng
5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2.1.2. Các bước thực
hiện
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao:
- Lĩnh vực ứng dụng
của phần mềm.
- Đặc thù theo lĩnh
vực.
- Yêu cầu cài đặt
phần mềm (số máy chủ, máy trạm cần cài đặt).
- Yêu cầu về hệ điều hành
máy chủ.
- Yêu cầu về hệ quản
trị cơ sở dữ liệu.
- Yêu cầu về dữ liệu
mẫu.
- Yêu cầu các phần
mềm nền.
- Mô hình triển khai
phần mềm.
- Số chức năng của
phần mềm.
- Số lượng bảng dữ
liệu.
- Công nghệ GIS sử
dụng trong phần mềm.
- Ngôn ngữ trên giao
diện của phần mềm.
Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm:
- Nội dung chuyển
giao (danh sách chức năng cần chuyển giao).
- Địa điểm, thời gian
dự kiến chuyển giao.
- Số đối tượng cần
chuyển giao.
- Số lượng tài liệu
cần cung cấp.
- Số máy cần cài đặt.
2.1.3. Sản phẩm
Báo cáo xác định nhu
cầu chuyển giao theo mẫu số PM-01 tại Phụ lục kèm theo Thông
tư này.
2.2. Lập kế hoạch chuyển
giao
2.2.1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch cụ
thể thời gian, các nội dung công việc trong quá trình chuyển giao.
2.2.2. Các bước thực
hiện
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2.3. Sản phẩm
Kế hoạch chuyển giao
theo mẫu số PM-02 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2.3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
2.3.1. Mục đích
Xây dựng tài liệu,
chuẩn bị phần mềm, dữ liệu mẫu(nếu có) phục vụ công tác chuyển giao.
2.3.2. Các bước thực
hiện
- Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng quản trị (nếu cần).
- Xây dựng dữ liệu
mẫu (nếu cần).
2.3.3. Sản phẩm
- Tài liệu dành cho
đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Tài liệu dành cho
đối tượng quản trị (nếu có).
- Dữ liệu mẫu (nếu
có).
2.4. Cài đặt phần mềm
chuyển giao
Trường hợp dự án,
nhiệm vụ có cả hai nội dung “Chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng” và
“Chuyển giao công nghệ thông tin dữ liệu” thì bước “Cài đặt phần mềm chuyển
giao” không được tính vào dự toán do trùng với bước “Thiết lập môi trường
chuyển giao” trong quy trình “Chuyển giao công nghệ thông tin dữ liệu”.
2.4.1. Mục đích
Cài đặt phần mềm cần
chuyển giao lên hệ thống của đơn vị tiếp nhận chuyển giao.
2.4.2. Các bước thực
hiện
- Cài đặt máy trạm.
- Cài đặt máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị
CSDL.
- Cài đặt các phần
mềm nền.
2.4.3. Sản phẩm
- Biên bản cài đặt
phần mềm theo mẫu số PM-04 tại Phụ lục kèm theo Thông
tư này.
- Phần mềm đã được
cài đặt trên hệ thống của đơn vị tiếp nhận.
2.5. Thiết lập dữ liệu mẫu
2.5.1. Mục đích
Thiết lập bộ dữ liệu
mẫu để vận hành thử nghiệm phần mềm phục vụ công việc chuyển giao phần mềm.
2.5.2. Các bước thực
hiện
- Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu.
- Kiểm tra dữ liệu
mẫu.
2.5.3. Sản phẩm
- Báo cáo thiết lập
bộ dữ liệu mẫu theo mẫu số PM-05 tại Phụ lục kèm theo Thông
tư này.
- Cơ sở dữ liệu mẫu
đã được nhập vào hệ thống.
2.6. Chuyển giao phần mềm
2.6.1. Mục đích
Chuyển giao cho bên
tiếp nhận về công nghệ sử dụng, khả năng ứng dụng của phần mềm.
2.6.2. Các bước thực
hiện
- Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm.
- Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm.
2.6.3. Sản phẩm
Báo cáo kết quả
chuyển giao phần mềm theo mẫu số PM-06 tại Phụ lục kèm
theo Thông tư này.
2.7. Kiểm tra, đánh giá
kết quả chuyển giao
2.7.1. Mục đích
Kiểm tra đánh giá kết
quả tiếp nhận chuyển giao công nghệ phần mềm ứng dụng.
2.7.2. Các bước thực
hiện
- Xây dựng bài kiểm
tra.
- Kiểm tra và đánh
giá kết quả.
2.7.3. Sản phẩm
- Đề bài kiểm tra
theo mẫu số PM-07.1.
- Báo cáo đánh giá
kết quả kiểm tra theo mẫu số PM-07.2 tại Phụ lục
kèm theo Thông tư này.
2.8. Hỗ trợ sau chuyển
giao
2.8.1. Mục đích
Hỗ trợ đơn vị tiếp
nhận làm chủ được phần mềm sau chuyển giao.
2.8.2. Các bước thực
hiện
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi.
2.9. Kết thúc chuyển giao
2.9.1. Mục đích
Báo cáo kết quả
chuyển giao.
2.9.2. Các bước thực
hiện
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao.
2.9.3. Sản phẩm
Báo cáo đánh giá kết
quả chuyển giao theo mẫu số PM-09 tại Phụ lục kèm theo Thông
tư này.
Chương II:
QUY
TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Sơ đồ quy trình
2. Diễn giải quy
trình
2.1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
2.1.1. Mục đích
Xác định thông tin về
nhu cầu tiếp nhận chuyển giao thông tin dữ liệu, hiện trạng hạ tầng kỹ thuật và
khối lượng dự kiến thực hiện chuyển giao thông tin dữ liệu.
Đối với các trường
hợp khi cài đặt phần mềm chuyển giao mà trên máy chủ, máy trạm đã cài đặt sẵn
phần mềm hệ điều hành máy chủ, hệ quản trị CSDL thì không tính vào số lượng máy
cần cài đặt.
“Đặc thù theo lĩnh
vực” được xác định theo phụ lục “Bảng phân loại các công việc theo lĩnh vực”
của Thông tư 26/2014/TT-BTNMT, ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2.1.2. Các bước thực
hiện
Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao:
- Yêu cầu công nghệ
GIS.
- Đặc thù lĩnh vực.
- Yêu cầu phần mềm
nền.
- Yêu cầu hệ điều hành.
- Yêu cầu hệ quản trị
cơ sở dữ liệu.
- Mô hình quản lý cơ
sở dữ liệu.
- Ngôn ngữ.
Xác định yêu cầu
chuyển giao:
- Số bảng/lớp dữ liệu
cần chuyển giao.
- Địa điểm, thời gian
dự kiến chuyển giao.
- Số đối tượng tiếp
nhận chuyển giao.
- Số lượng tài liệu
cần cung cấp.
- Số máy cần cài đặt.
2.1.3. Sản phẩm
Báo cáo xác định nhu
cầu chuyển giao theo mẫu số DL-01 tại Phụ lục kèm
theo Thông tư này.
2.2. Lập kế hoạch chuyển
giao
2.2.1. Mục đích
Xây dựng kế hoạch cụ
thể thời gian, các nội dung công việc trong quá trình chuyển giao.
2.2.2. Các bước thực
hiện
Xác định cụ thể nội
dung công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2.3. Sản phẩm
Kế hoạch chuyển giao
thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-02 tại Phụ lục kèm
theo Thông tư này.
2.3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
2.3.1. Mục đích
Xây dựng tài liệu,
chuẩn bị dữ liệu phục vụ công tác chuyển giao.
2.3.2. Các bước thực
hiện
- Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao.
- Biên soạn tài liệu.
2.3.3. Sản phẩm
- Dữ liệu chuyển
giao.
- Tài liệu chuyển
giao.
2.4. Thiết lập môi trường
chuyển giao
2.4.1. Mục đích
Thiết lập môi trường
phục vụ chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.4.2. Các bước thực
hiện
- Cài đặt hệ điều hành.
- Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu.
- Cài đặt các phần
mềm nền.
- Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống.
2.4.3. Sản phẩm
- Các phần mềm đã
được cài đặt.
- Báo cáo Thiết lập
môi trường chuyển giao theo mẫu số DL-04.1 tại Phụ
lục kèm theo Thông tư này.
- Dữ liệu đã được
chuyển đổi vào hệ thống.
- Báo cáo Chuyển đổi
dữ liệu vào hệ thống theo mẫu số DL-04.2 tại Phụ
lục kèm theo Thông tư này.
2.5. Chuyển giao thông tin
dữ liệu
2.5.1. Mục đích
Chuyển giao cho bên
tiếp nhận công nghệ quản lý, khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu.
2.5.2. Các bước thực
hiện
- Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu.
- Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng dữ liệu.
2.5.3. Sản phẩm
Báo cáo kết quả
chuyển giao thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-05 tại Phụ
lục kèm theo Thông tư này.
2.6. Kiểm tra
2.6.1. Mục đích
Kiểm tra đánh giá kết
quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.6.2. Các bước thực
hiện
- Xây dựng bài kiểm
tra.
- Kiểm tra và đánh
giá kết quả.
2.6.3. Sản phẩm
- Đề bài kiểm tra
theo mẫu số DL-06.01.
- Báo cáo đánh giá
kết quả kiểm tra theo mẫu số DL-06.02 tại Phụ
lục kèm theo Thông tư này.
2.7. Hỗ trợ sau chuyển
giao
2.7.1. Mục đích
Hỗ trợ giải đáp các
yêu cầu kỹ thuật phát sinh trong quá trình quản lý, sử dụng, khai thác thông
tin dữ liệu.
2.7.2. Các bước thực
hiện
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi.
2.8. Kết thúc chuyển giao
2.8.1. Mục đích
Báo cáo kết quả
chuyển giao.
2.8.2. Các bước thực
hiện
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
2.8.3. Sản phẩm
Báo cáo đánh giá kết
quả chuyển giao thông tin dữ liệu theo mẫu số DL-08
tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Phần
II:
ĐỊNH
MỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I:
ĐỊNH MỨC
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
1.1. Nội dung công việc
- Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao.
- Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm.
1.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
1.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao
|
|
1
|
1
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm
|
1
|
1
|
2
|
1.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao
|
Phần
mềm
|
2,00
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm
|
Địa
điểm
|
1,00
|
1.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao
|
Phần
mềm
|
-
|
0,000
|
1,600
|
1,600
|
0,400
|
0,800
|
0,605
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm
|
Địa
điểm
|
-
|
0,400
|
1,600
|
1,600
|
0,400
|
0,800
|
0,605
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao
|
Phần
mềm
|
-
|
1,600
|
0,128
|
0,201
|
0,016
|
9,937
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao phần mềm
|
Địa
điểm
|
-
|
1,600
|
0,128
|
0,201
|
0,016
|
9,937
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Mô tả thông số phần
mềm cần chuyển giao
|
Phần
mềm
|
0,0010
|
0,0001
|
0,0001
|
0,0020
|
0,0000
|
0,0020
|
2
|
Xác định yêu cầu chuyển
giao phần mềm
|
Địa
điểm
|
0,0008
|
0,0001
|
0,0000
|
0,0010
|
0,0010
|
0,0010
|
2. Lập kế hoạch
chuyển giao
2.1. Nội dung công việc
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng công việc.
2.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
2.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
1
|
1
|
2.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 địa điểm
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
0.5
|
2.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xác định nội dung công
việc và thời gian cho từng hạng mục
|
Địa
điểm
|
-
|
0,000
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,200
|
0,151
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xác định nội dung công
việc và thời gian cho từng hạng mục
|
Địa
điểm
|
-
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời
|
Địa
điểm
|
0,0040
|
0,0004
|
0,0002
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0050
|
|
gian cho từng hạng mục
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
3.1. Nội dung công việc
- Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng tác nghiệp.
- Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng quản trị.
- Xây dựng dữ liệu
mẫu.
3.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại KK
cho bước Biên soạn tài liệu cho đối tượng người dùng quản trị)
- Các yếu tố ảnh
hưởng
+ Số lượng bảng dữ
liệu.
+ Số lượng chức năng.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m):
tối đa 30 điểm
|
|
m<=15
|
10
|
|
15< m< 30
|
20
|
|
m >=30
|
30
|
2
|
Số lượng chức năng
của phần mềm (m): tối đa 30 điểm
|
|
m<=30
|
10
|
|
30 < m< 50
|
20
|
|
m >=50
|
30
|
3
|
Công nghệ GIS: tối
đa 30 điểm
|
|
Có
|
30
|
|
Không
|
0
|
4
|
Đặc thù lĩnh vực:
tối đa 10 điểm
|
|
Dễ
|
0
|
|
Trung bình
|
5
|
|
Khó
|
10
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng
yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Xây dựng
dữ liệu mẫu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định
theo bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 40
|
2
|
KK2
|
40
< K < 70
|
3
|
KK3
|
K
>= 70
|
3.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng tác nghiệp
|
|
1
|
1
|
2
|
Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng quản trị
|
|
1
|
1
|
3
|
Xây dựng dữ liệu
mẫu
|
1
|
|
1
|
3.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 ĐVT
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng tác nghiệp
|
Trang
tài liệu
|
0,560
|
0,7
|
0,910
|
2
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng quản trị
|
Trang
tài liệu
|
-
|
0,7
|
-
|
3
|
Xây dựng dữ liệu
mẫu
|
Bảng
dữ liệu
|
0,080
|
0,1
|
0,130
|
3.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng tác nghiệp
|
Trang tài liệu
|
1
|
0,000
|
0,448
|
0,448
|
0,112
|
0,224
|
0,169
|
2
|
0,000
|
0,560
|
0,560
|
0,140
|
0,280
|
0,212
|
3
|
0,000
|
0,728
|
0,728
|
0,182
|
0,364
|
0,275
|
2
|
Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng quản trị
|
Trang tài liệu
|
-
|
0,000
|
0,560
|
0,560
|
0,140
|
0,280
|
0,212
|
3
|
Chuẩn bị dữ liệu
mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,016
|
0,064
|
0,064
|
0,016
|
0,032
|
0,024
|
2
|
0,020
|
0,080
|
0,080
|
0,020
|
0,040
|
0,030
|
3
|
0,026
|
0,104
|
0,104
|
0,026
|
0,052
|
0,039
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng tác nghiệp
|
Trang
tài liệu
|
1
|
0,448
|
0,036
|
0,056
|
0,004
|
2,782
|
2
|
0,560
|
0,045
|
0,070
|
0,006
|
3,478
|
3
|
0,728
|
0,058
|
0,091
|
0,007
|
4,521
|
2
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng quản trị
|
Trang
tài liệu
|
-
|
0,560
|
0,045
|
0,070
|
0,006
|
3,478
|
3
|
Chuẩn bị dữ liệu
mẫu
|
Bảng
dữ liệu
|
1
|
0,064
|
0,005
|
0,008
|
0,001
|
0,397
|
2
|
0,080
|
0,006
|
0,010
|
0,001
|
0,497
|
3
|
0,104
|
0,008
|
0,013
|
0,001
|
0,646
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng tác nghiệp
|
Trang tài liệu
|
0,0100
|
0,0010
|
0,0005
|
0,0020
|
0,0000
|
0,0050
|
2
|
Biên soạn tài liệu
cho đối tượng người dùng quản trị
|
Trang tài liệu
|
0,0100
|
0,0010
|
0,0005
|
0,0020
|
0,0000
|
0,0050
|
3
|
Chuẩn bị dữ liệu
mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
0,0010
|
0,0001
|
0,0001
|
0,0010
|
0,0050
|
0,0010
|
4. Cài đặt phần mềm
chuyển giao
4.1. Nội dung công việc
- Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy trạm.
- Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy chủ.
- Cài đặt hệ điều hành
máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị
CSDL.
- Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm.
- Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ.
4.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
4.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS1
|
KS4
|
Nhóm
|
1
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy trạm
|
1
|
|
1
|
2
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy chủ
|
|
1
|
1
|
3
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
|
1
|
1
|
4
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
|
1
|
1
|
5
|
Cài đặt phần mềm nền
trên máy trạm
|
1
|
|
1
|
6
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
|
1
|
1
|
4.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 phần mềm
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy trạm
|
0,3
|
2
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy chủ
|
1,5
|
3
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
0,6
|
4
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
1,5
|
5
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
0,3
|
6
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
1,5
|
Ghi chú:
- Trường hợp cài đặt
phần mềm cần chuyển giao trên máy trạm trên hệ mã nguồn mở được tính nhân công
và máy móc thêm hệ số 1,2
- Việc cài đặt quản
trị cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính
thêm hệ số 1,2
- Hệ số áp dụng khi
cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My
SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
- Cài đặt phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2;
- Cài đặt hệ điều hành
máy chủ được tính cho máy chủ có <=4 core. Máy chủ >4 core được tính hệ
số 2;
- Cài đặt hệ điều hành
máy chủ khác tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows.
Chú ý:
- Trường hợp cài đặt
phần mềm trên nhiều thiết bị thì định mức được áp dụng cho từng thiết bị.
- Số lượng thiết bị,
số phần mềm nền cần cài đặt căn cứ vào kết quả khảo sát tại các địa điểm chuyển
giao phần mềm.
4.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy trạm
|
Thiết
bị
|
-
|
0,060
|
0,240
|
0,240
|
0,060
|
0,120
|
0,091
|
2
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy chủ
|
Thiết
bị
|
-
|
0,300
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,600
|
0,454
|
3
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
Thiết
bị
|
-
|
0,120
|
0,480
|
0,480
|
0,120
|
0,240
|
0,181
|
4
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
CSDL
|
-
|
0,300
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,600
|
0,454
|
5
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Phần
mềm
|
-
|
0,060
|
0,240
|
0,240
|
0,060
|
0,120
|
0,091
|
6
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
Phần
mềm
|
-
|
0,300
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,600
|
0,454
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy trạm
|
Thiết
bị
|
-
|
0,240
|
0,019
|
0,030
|
0,002
|
1,491
|
2
|
Cài đặt phần mềm
cần chuyển giao trên máy chủ
|
Thiết
bị
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
3
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
Thiết
bị
|
-
|
0,480
|
0,038
|
0,060
|
0,005
|
2,981
|
4
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
CSDL
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
5
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Phần
mềm
|
-
|
0,240
|
0,019
|
0,030
|
0,002
|
1,491
|
6
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
Phần
mềm
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Cài đặt phần mềm cần
chuyển giao trên máy trạm
|
Thiết
bị
|
0,0020
|
0,0002
|
0,0001
|
0,0020
|
0,0000
|
0,0020
|
2
|
Cài đặt phần mềm cần
chuyển giao trên máy chủ
|
Thiết
bị
|
0,0030
|
0,0003
|
0,0002
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0050
|
3
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
Thiết
bị
|
0,0030
|
0,0003
|
0,0002
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0020
|
4
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
CSDL
|
0,0030
|
0,0003
|
0,0002
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0020
|
5
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Phần
mềm
|
0,0020
|
0,0002
|
0,0001
|
0,0020
|
0,0000
|
0,0020
|
6
|
Cài đặt phần mềm nền
trên máy chủ
|
Phần
mềm
|
0,0030
|
0,0003
|
0,0002
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0020
|
5. Thiết lập dữ liệu
mẫu
5.1. Nội dung công việc
- Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu;
- Kiểm tra dữ liệu
mẫu.
5.2. Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh
hưởng
+ Số lượng bảng dữ
liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Mô hình triển khai
phần mềm.
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m):
tối đa 30 điểm
|
|
m<=15
|
10
|
|
15< m< 30
|
20
|
|
m >=30
|
30
|
2
|
Công nghệ GIS: tối
đa 30 điểm
|
|
Có
|
30
|
|
Không
|
0
|
3
|
Mô hình triển khai
phần mềm: tối đa 40 điểm
|
|
Tập trung
|
20
|
|
Phân tán
|
40
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng
số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Thiết lập lập cơ sở dữ liệu mẫu. Tổng
số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 45
|
2
|
KK2
|
45
< K < 70
|
3
|
KK3
|
K
>= 70
|
5.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
Nhóm
|
1
|
Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu
|
2
|
2
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
mẫu
|
1
|
1
|
5.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 bảng dữ liệu
TT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu
|
0,080
|
0,1
|
0,130
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
mẫu
|
0,024
|
0,03
|
0,039
|
5.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,032
|
0,128
|
0,128
|
0,032
|
0,064
|
0,048
|
2
|
0,040
|
0,160
|
0,160
|
0,040
|
0,080
|
0,060
|
3
|
0,052
|
0,208
|
0,208
|
0,052
|
0,104
|
0,079
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,000
|
0,019
|
0,019
|
0,005
|
0,010
|
0,007
|
2
|
0,000
|
0,024
|
0,024
|
0,006
|
0,012
|
0,009
|
3
|
0,000
|
0,031
|
0,031
|
0,008
|
0,016
|
0,012
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu
|
Bảng
dữ liệu
|
1
|
0,128
|
0,010
|
0,016
|
0,001
|
0,795
|
2
|
0,160
|
0,013
|
0,020
|
0,002
|
0,994
|
3
|
0,208
|
0,017
|
0,026
|
0,002
|
1,292
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
mẫu
|
Bảng
dữ liệu
|
1
|
0,019
|
0,002
|
0,002
|
0,000
|
0,119
|
2
|
0,024
|
0,002
|
0,003
|
0,000
|
0,149
|
|
|
|
3
|
0,031
|
0,002
|
0,004
|
0,000
|
0,194
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Thiết lập lập bộ dữ
liệu mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
0,0010
|
0,0001
|
0,0001
|
0,0050
|
0,0016
|
0,0050
|
2
|
Kiểm tra dữ liệu
mẫu
|
Bảng dữ liệu
|
0,0008
|
0,0001
|
0,0000
|
0,0010
|
0,0000
|
0,0010
|
Chú ý: Định mức cho
hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm thiết lập dữ liệu mẫu.
6. Chuyển giao phần
mềm
6.1. Nội dung công việc
- Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp.
- Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm.
6.2. Phân loại khó khăn
(Chỉ phân loại khó khăn
cho Chuyển giao công nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp).
- Các yếu tố ảnh
hưởng
+ Số lượng bảng dữ
liệu.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Yêu cầu các phần
mềm nền.
+ Mô hình triển khai
phần mềm.
+ Số lượng chức năng
của phần mềm.
+ Số tác nhân của phần
mềm.
+ Công nghệ GIS.
+ Ngôn ngữ của phần
mềm.
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m): tối đa 10 điểm
|
|
m<=15
|
5
|
|
15< m< 30
|
7
|
|
m >=30
|
10
|
2
|
Đặc thù lĩnh vực:
tối đa 10 điểm
|
|
Dễ
|
0
|
|
Trung bình
|
5
|
|
Khó
|
10
|
3
|
Yêu cầu các phần
mềm nền:
tối đa 5 điểm
|
|
Có
|
5
|
|
Không
|
0
|
4
|
Mô hình triển khai
phần mềm:
tối đa 10 điểm
|
|
Tập trung
|
5
|
|
Phân tán
|
10
|
5
|
Số lượng chức năng
của phần mềm (m):
tối đa 30 điểm
|
|
m<=30
|
10
|
|
30 < m< 50
|
20
|
|
m >=50
|
30
|
6
|
Số tác nhân của
phần mềm (m):
tối đa 10 điểm
|
|
m<=3
|
0
|
|
3< m< 7
|
5
|
|
m >=7
|
10
|
7
|
Công nghệ GIS: tối đa 10 điểm
|
|
Có
|
10
|
|
Không
|
0
|
8
|
Ngôn ngữ của phần
mềm:
tối đa 15 điểm
|
|
Tiếng Việt
|
0
|
|
Tiếng Anh
|
10
|
|
Ngôn ngữ khác
|
15
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng
yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển
giao phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định
theo bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 50
|
2
|
KK2
|
50
< K < 80
|
3
|
KK3
|
K
>= 80
|
6.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm
|
1
|
1
|
2
|
6.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 chức năng
TT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp
|
0,200
|
0,25
|
0,325
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm
|
-
|
0,20
|
-
|
Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
|
|
|
1
|
0,080
|
0,320
|
0,320
|
0,080
|
0,160
|
0,121
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp
|
Chức
năng
|
2
|
0,100
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,200
|
0,151
|
|
|
|
3
|
0,130
|
0,520
|
0,520
|
0,130
|
0,260
|
0,197
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm
|
Chức
năng
|
-
|
0,080
|
0,320
|
0,320
|
0,080
|
0,160
|
0,121
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
|
|
|
1
|
0,320
|
0,026
|
0,040
|
0,003
|
1,987
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp
|
Chức năng
|
2
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
|
|
|
3
|
0,520
|
0,042
|
0,065
|
0,005
|
3,230
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ quản trị phần mềm
|
Chức năng
|
-
|
0,320
|
0,026
|
0,040
|
0,003
|
1,987
|
Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Chuyển giao công nghệ
ứng dụng phần mềm vào quá trình tác nghiệp
|
Chức năng
|
0,0060
|
0,0006
|
0,0003
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0050
|
2
|
Chuyển giao công nghệ
quản trị phần mềm
|
Chức năng
|
0,0050
|
0,0005
|
0,0003
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0050
|
Chú ý: Định mức cho
hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm chuyển giao.
7. Kiểm tra, đánh giá
kết quả chuyển giao
7.1. Nội dung công việc
- Xây dựng bài kiểm
tra.
- Kiểm tra và đánh
giá kết quả.
7.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
7.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
1
|
1
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
2
|
2
|
7.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Chức
năng
|
0,1
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
0,02
|
7.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Chức
năng
|
-
|
0,000
|
0,080
|
0,080
|
0,020
|
0,040
|
0,030
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
-
|
0,000
|
0,032
|
0,032
|
0,008
|
0,016
|
0,012
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Chức
năng
|
-
|
0,080
|
0,006
|
0,010
|
0,001
|
0,497
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
-
|
0,032
|
0,003
|
0,004
|
0,000
|
0,199
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Chức năng
|
0,0020
|
0,0002
|
0,0001
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0020
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
0,0008
|
0,0001
|
0,0000
|
0,0010
|
0,0000
|
0,0010
|
Chú ý: Định mức cho
hạng mục công việc này áp dụng cho 1 địa điểm chuyển giao.
8. Hỗ trợ sau chuyển
giao
8.1. Nội dung công việc
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi.
8.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn
8.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
1
|
1
|
8.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 chức năng
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
0,5
|
8.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
Chức năng
|
-
|
0,000
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,200
|
0,151
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
Chức năng
|
-
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công
|
ĐVT
|
Định
mức
|
|
việc
|
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi
|
Chức năng
|
0,0070
|
0,0007
|
0,0004
|
0,0050
|
0,0000
|
0,0050
|
9. Kết thúc chuyển
giao
9.1. Nội dung công việc
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống trong giai đoạn thực hiện.
9.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn
9.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống
|
1
|
1
|
9.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 phần mềm
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao, vận hành hệ thống
|
3,00
|
9.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
Phần mềm
|
|
0,600
|
2,400
|
2,400
|
0,600
|
1,200
|
0,907
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao phần mềm
|
Phần mềm
|
|
2,400
|
0,192
|
0,302
|
0,024
|
14,906
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao phần mềm
|
Phần mềm
|
0,0300
|
0,0030
|
0,0015
|
0,0200
|
0,0500
|
0,0500
|
Chương II:
ĐỊNH MỨC
CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khảo sát, xác định
yêu cầu
1.1. Nội dung công
việc
- Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao.
- Xác định yêu cầu
chuyển giao.
1.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
1.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao
|
1
|
1
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao
|
2
|
2
|
1.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
1
|
Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao
|
Bộ
dữ liệu
|
1,5
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao
|
Địa
điểm
|
1,3
|
1.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao
|
Bộ dữ liệu
|
|
0,000
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,300
|
0,353
|
2
|
Xác định yêu cầu chuyển
giao
|
Địa điểm
|
|
0,260
|
2,080
|
2,080
|
0,520
|
0,520
|
0,612
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Mô tả thông tin dữ
liệu cần chuyển giao
|
Bộ dữ liệu
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao
|
Địa điểm
|
-
|
2,080
|
0,166
|
0,261
|
0,021
|
12,918
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Mô tả thông tin dữ liệu
cần chuyển giao
|
Bộ dữ liệu
|
0,0120
|
0,0012
|
0,0006
|
0,0120
|
0,0000
|
0,0120
|
2
|
Xác định yêu cầu
chuyển giao
|
Địa điểm
|
0,0208
|
0,0021
|
0,0010
|
0,0208
|
0,0104
|
0,0208
|
2. Lập kế hoạch
chuyển giao
2.1. Nội dung công việc
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục.
2.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn.
2.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
1
|
1
|
2.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 địa điểm
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
0,5
|
2.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
Địa điểm
|
-
|
0,000
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,100
|
0,118
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xác định nội dung công
việc và thời gian cho từng hạng mục
|
Địa điểm
|
-
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Xác định nội dung
công việc và thời gian cho từng hạng mục
|
Địa điểm
|
0,0040
|
0,0004
|
0,0002
|
0,0040
|
0,0000
|
0,0040
|
3. Xây dựng nội dung
chuyển giao
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao.
- Xây dựng tài liệu.
3.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại KK
cho bước Biên soạn tài liệu)
- Các yếu tố ảnh
hưởng
+ Số đối bảng dữ
liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m): tối đa 60 điểm
|
|
m<=15
|
30
|
|
15 < m < 30
|
45
|
|
m >=30
|
60
|
2
|
Công nghệ GIS: tối
đa 20 điểm
|
|
Có
|
20
|
|
Không
|
0
|
3
|
Đặc thù lĩnh vực:
tối đa 10 điểm
|
|
Dễ
|
0
|
|
Trung bình
|
5
|
|
Khó
|
10
|
4
|
Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu: tối đa 10 điểm
|
|
|
Tiếng Việt
|
0
|
|
Tiếng Anh
|
5
|
|
Ngôn ngữ khác
|
10
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng
yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước chuẩn bị
dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo
bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 40
|
2
|
KK2
|
40
< K < 70
|
3
|
KK3
|
K
>= 70
|
3.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao
|
1
|
|
1
|
2
|
Xây dựng tài liệu
|
|
1
|
1
|
3.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 BDL
TT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chuẩn bị dữ liệu
|
0,4
|
0,5
|
0,65
|
Công
nhóm/01 Trang tài liệu
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Biên soạn tài liệu
|
0,7
|
3.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
|
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,080
|
0,320
|
0,320
|
0,080
|
0,080
|
0,094
|
1
|
Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao
|
Bảng dữ liệu
|
2
|
0,100
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,100
|
0,118
|
|
|
Bảng dữ liệu
|
3
|
0,130
|
0,520
|
0,520
|
0,130
|
0,130
|
0,153
|
2
|
Xây dựng tài liệu
|
Trang tài liệu
|
-
|
0,000
|
0,560
|
0,560
|
0,140
|
0,140
|
0,165
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
|
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,320
|
0,026
|
0,040
|
0,003
|
1,987
|
1
|
Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao
|
Bảng dữ liệu
|
2
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
|
|
Bảng dữ liệu
|
3
|
0,520
|
0,042
|
0,065
|
0,005
|
3,230
|
2
|
Xây dựng tài liệu
|
Trang tài liệu
|
-
|
0,560
|
0,045
|
0,070
|
0,006
|
3,478
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Chuẩn bị dữ liệu
cần chuyển giao
|
Bảng dữ liệu
|
0,0040
|
0,0004
|
0,0002
|
0,0040
|
0,0040
|
0,0040
|
2
|
Xây dựng tài liệu
|
Trang tài liệu
|
0,0056
|
0,0006
|
0,0003
|
0,0056
|
0,0000
|
0,0056
|
4. Thiết lập môi
trường chuyển giao
4.1. Nội dung công việc
- Cài đặt hệ điều hành
cho máy chủ.
- Cài đặt hệ quản trị
CSDL.
- Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ.
- Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm.
- Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống.
4.2. Phân loại khó khăn
(Không phân loại khó khăn
cho các bước: Cài đặt hệ điều hành, cài đặt hệ quản trị CSDL, cài đặt phần mềm
nền)
- Các yếu tố ảnh hưởng:
+ Số lượng bảng dữ
liệu.
+ Công nghệ GIS.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu.
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m): tối đa 60 điểm
|
|
m <=15
|
30
|
|
15 < m< 30
|
45
|
|
m >=30
|
60
|
2
|
Công nghệ GIS: tối
đa 20 điểm
|
|
Có
|
20
|
|
Không
|
0
|
3
|
Đặc thù lĩnh vực:
tối đa 10 điểm
|
|
Dễ
|
0
|
|
Trung bình
|
5
|
|
Khó
|
10
|
4
|
Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu: tối đa 10 điểm
|
|
|
Tiếng Việt
|
0
|
|
Tiếng Anh
|
5
|
|
Ngôn ngữ khác
|
10
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng
yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển
giao công nghệ quản lý và khai thác sử dụng dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K,
việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 40
|
2
|
KK2
|
40
< K < 70
|
3
|
KK3
|
K
>= 70
|
4.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS4
|
Nhóm
|
1
|
Cài đặt hệ điều hành
cho máy chủ
|
|
|
1
|
1
|
2
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
|
|
1
|
1
|
3
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
1
|
|
|
1
|
5
|
Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống
|
|
1
|
|
1
|
4.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 Thiết bị
STT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
1
|
Cài đặt hệ điều hành
cho máy chủ
|
Thiết
bị
|
0,6
|
2
|
Cài đặt hệ quản trị
CSDL
|
Thiết
bị
|
1,5
|
3
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy chủ
|
Thiết
bị
|
1,5
|
4
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Thiết
bị
|
0,3
|
Công
nhóm/01 BDL
TT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống
|
Bảng
dữ liệu
|
0,4
|
0,5
|
0,65
|
- Cài đặt hệ điều hành
cho máy chủ được tính cho máy chủ ≤ 4 CPU. Nếu máy chủ > 4 CPU thì định mức
trên được nhân thêm với hệ số K=2.
- Việc cài đặt quản
trị cơ sở dữ liệu trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính
thêm hệ số 1,2
- Hệ số áp dụng khi
cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành Windows: SQL và My
SQL là 1,0; SysBase, Informix là 1,1 và Oracle là 1,2;
- Cài đặt phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Cài đặt hệ điều hành
|
Thiết bị
|
-
|
0,120
|
0,480
|
0,480
|
0,120
|
0,120
|
0,141
|
2
|
Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
|
Thiết bị
|
-
|
0,300
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,300
|
0,353
|
3
|
Cài đặt các phần
mềm nền trên máy chủ
|
Thiết bị
|
-
|
0,300
|
1,200
|
1,200
|
0,300
|
0,300
|
0,353
|
4
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Thiết bị
|
-
|
0,060
|
0,240
|
0,240
|
0,060
|
0,060
|
0,071
|
5
|
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,000
|
0,320
|
0,320
|
0,080
|
0,080
|
0,094
|
Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống.
|
Bảng dữ liệu
|
2
|
0,000
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,100
|
0,118
|
|
Bảng dữ liệu
|
3
|
0,000
|
0,520
|
0,520
|
0,130
|
0,130
|
0,153
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Cài đặt hệ điều hành
|
Thiết bị
|
-
|
0,480
|
0,038
|
0,060
|
0,005
|
2,981
|
2
|
Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
|
Thiết bị
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
3
|
Cài đặt các phần
mềm nền trên máy chủ
|
Thiết bị
|
-
|
1,200
|
0,096
|
0,151
|
0,012
|
7,453
|
4
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Thiết bị
|
-
|
0,240
|
0,019
|
0,030
|
0,002
|
1,491
|
5
|
Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống.
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,320
|
0,026
|
0,040
|
0,003
|
1,987
|
2
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
3
|
0,520
|
0,042
|
0,065
|
0,005
|
3,230
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Cài đặt hệ điều hành
|
Thiết bị
|
0,0048
|
0,0005
|
0,0002
|
0,0048
|
0,0048
|
0,0048
|
2
|
Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
|
Thiết bị
|
0,0120
|
0,0012
|
0,0006
|
0,0120
|
0,0120
|
0,0120
|
3
|
Cài đặt các phần mềm
nền trên máy chủ
|
Thiết bị
|
0,0120
|
0,0012
|
0,0006
|
0,0120
|
0,0120
|
0,0120
|
4
|
Cài đặt phần mềm
nền trên máy trạm
|
Thiết bị
|
0,0024
|
0,0002
|
0,0001
|
0,0024
|
0,0024
|
0,0024
|
5
|
Chuyển đổi dữ liệu
vào hệ thống.
|
Bảng dữ liệu
|
0,0040
|
0,0004
|
0,0002
|
0,0040
|
0,0040
|
0,0040
|
5. Chuyển giao thông
tin dữ liệu
5.1. Nội dung công việc
- Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
- Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng dữ liệu
5.2. Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh
hưởng
+ Số lượng bảng dữ
liệu.
+ Đặc thù lĩnh vực.
+ Yêu cầu các phần
mềm nền.
+ Mô hình quản lý
CSDL.
+ Công nghệ GIS.
+ Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu.
- Tính điểm theo các
yếu tố ảnh hưởng
STT
|
Các
yếu tố ảnh hưởng
|
Điểm
|
1
|
Số lượng bảng dữ
liệu (m): tối đa 40 điểm
|
|
m <=15
|
20
|
|
15 < m <30
|
30
|
|
m >=30
|
40
|
2
|
Đặc thù lĩnh vực:
tối đa 10 điểm
|
|
Dễ
|
0
|
|
Trung bình
|
5
|
|
Khó
|
10
|
3
|
Yêu cầu các phần
mềm nền: tối đa 10 điểm
|
|
Có
|
10
|
|
Không
|
0
|
4
|
Mô hình quản lý
CSDL: tối đa 10 điểm
|
|
Tập trung
|
5
|
|
Phân tán
|
10
|
5
|
Công nghệ GIS: tối
đa 20 điểm
|
|
Có
|
20
|
|
Không
|
0
|
6
|
Ngôn ngữ của thông
tin dữ liệu: tối đa 10 điểm
|
|
Tiếng Việt
|
0
|
|
Tiếng Anh
|
5
|
|
Ngôn ngữ khác
|
10
|
- Phân loại khó khăn
Căn cứ điểm của từng
yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Chuyển
giao công nghệ quản lý và khai thác sử dụng dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K,
việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT
|
Mức
độ khó khăn
|
Khoảng
điểm
|
1
|
KK1
|
K
<= 45
|
2
|
KK2
|
45
< K < 75
|
3
|
KK3
|
K
>= 75
|
5.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng thông tin dữ liệu
|
1
|
1
|
2
|
5.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 BDL
TT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
|
0,32
|
0,4
|
0,52
|
2
|
Chuyển giao công nghệ
khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu
|
0,48
|
0,6
|
0,78
|
5.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,000
|
0,512
|
0,512
|
0,128
|
0,128
|
0,151
|
2
|
0,000
|
0,640
|
0,640
|
0,160
|
0,160
|
0,188
|
3
|
0,000
|
0,832
|
0,832
|
0,208
|
0,208
|
0,245
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,000
|
0,768
|
0,768
|
0,192
|
0,192
|
0,226
|
2
|
0,000
|
0,960
|
0,960
|
0,240
|
0,240
|
0,282
|
3
|
0,000
|
1,248
|
1,248
|
0,312
|
0,312
|
0,367
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,512
|
0,041
|
0,064
|
0,005
|
3,180
|
2
|
0,640
|
0,051
|
0,080
|
0,006
|
3,975
|
3
|
0,832
|
0,067
|
0,105
|
0,008
|
5,167
|
2
|
Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
1
|
0,768
|
0,061
|
0,096
|
0,008
|
4,770
|
2
|
0,960
|
0,077
|
0,121
|
0,010
|
5,962
|
3
|
1,248
|
0,100
|
0,157
|
0,012
|
7,751
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Chuyển giao công nghệ
quản lý dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
0,0064
|
0,0006
|
0,0003
|
0,0064
|
0,0000
|
0,0064
|
2
|
Chuyển giao công nghệ
khai thác sử dụng dữ liệu
|
Bảng dữ liệu
|
0,0096
|
0,0010
|
0,0005
|
0,0096
|
0,0000
|
0,0096
|
6. Kiểm tra
6.1. Nội dung công việc
- Xây dựng bài kiểm
tra.
- Kiểm tra và đánh
giá kết quả.
6.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn
6.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
1
|
1
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
2
|
2
|
6.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Bảng
dữ liệu
|
0,2
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
0,02
|
6.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Bảng dữ liệu
|
-
|
0,000
|
0,160
|
0,160
|
0,040
|
0,040
|
0,047
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
-
|
0,000
|
0,032
|
0,032
|
0,008
|
0,008
|
0,009
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Bảng dữ liệu
|
-
|
0,160
|
0,013
|
0,020
|
0,002
|
0,994
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
-
|
0,032
|
0,003
|
0,004
|
0,000
|
0,199
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Xây dựng bài kiểm
tra
|
Bảng dữ liệu
|
0,0016
|
0,0002
|
0,0001
|
0,0016
|
0,0000
|
0,0016
|
2
|
Kiểm tra và đánh
giá kết quả
|
Phiếu
|
0,0003
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0003
|
0,0000
|
0,0003
|
7. Hỗ trợ sau chuyển
giao
7.1. Nội dung công việc
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi.
7.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn
7.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
1
|
1
|
7.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 BDL
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
0,5
|
7.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
Bảng dữ liệu
|
-
|
0,000
|
0,400
|
0,400
|
0,100
|
0,100
|
0,118
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Tiếp nhận và giải
đáp yêu cầu, câu hỏi
|
Bảng dữ liệu
|
-
|
0,400
|
0,032
|
0,050
|
0,004
|
2,484
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Tiếp nhận và giải đáp
yêu cầu, câu hỏi
|
Bảng dữ liệu
|
0,0040
|
0,0004
|
0,0002
|
0,0040
|
0,0000
|
0,0040
|
8. Kết thúc chuyển
giao
8.1. Nội dung công việc
- Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu.
8.2. Phân loại khó khăn
Bước này không phân
loại khó khăn
8.3. Định biên
STT
|
Danh
mục công việc
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
1
|
1
|
8.4. Định mức lao động
công nghệ
Công
nhóm/01 Bộ dữ liệu
STT
|
Danh
mục công việc
|
Định
mức
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
3,00
|
8.5. Định mức vật tư,
thiết bị
- Dụng cụ:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Ổ
ghi đĩa DVD (Bộ)
|
Ghế
(Cái)
|
Bàn
làm việc (Cái)
|
Quạt
trần 0,1 kW (Cái)
|
Đèn
neon 0,04 kW (Bộ)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
Bộ dữ liệu
|
-
|
0,600
|
2,400
|
2,400
|
0,600
|
0,600
|
0,706
|
- Thiết bị:
Ca/01
ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Khó
khăn
|
Định
mức
|
Máy
tính để bàn (Bộ)
|
Máy
in laser (Cái)
|
Điều
hòa nhiệt độ (Cái)
|
Máy
photocopy (Cái)
|
Điện
năng (kW)
|
1
|
Lập báo cáo đánh
giá kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
Bộ dữ liệu
|
-
|
2,400
|
0,192
|
0,302
|
0,024
|
14,906
|
- Vật liệu:
Định
mức/ĐVT
STT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Giấy
in A4 (Gram)
|
Mực
in laser (Hộp)
|
Mực
máy photocopy (Hộp)
|
Sổ
(Quyển)
|
Đĩa
DVD (Cái)
|
Cặp
để tài liệu (Cái)
|
1
|
Lập báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
Bộ dữ liệu
|
0,0240
|
0,0024
|
0,0012
|
0,0240
|
0,0240
|
0,0240
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2015/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. DANH MỤC CÁC MẪU
BIỂU QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
TT
|
Tên
mẫu biểu
|
Mã
mẫu biểu
|
1
|
Báo cáo xác định
nhu cầu chuyển giao phần mềm
|
PM-01
|
2
|
Kế hoạch chuyển
giao phần mềm
|
PM-02
|
3
|
Biên bản cài đặt
phần mềm
|
PM-04
|
4
|
Báo cáo thiết lập
bộ dữ liệu mẫu
|
PM-05
|
5
|
Báo cáo kết quả
chuyển giao phần mềm
|
PM-06
|
6
|
Đề bài kiểm tra
chuyển giao phần mềm
|
PM-07.1
|
7
|
Báo cáo đánh giá
kết quả kiểm tra chuyển giao phần mềm
|
PM-07.2
|
8
|
Báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao phần mềm
|
PM-09
|
2. DANH MỤC CÁC MẪU
BIỂU QUY TRÌNH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
TT
|
Tên
mẫu biểu
|
Mã
mẫu biểu
|
1
|
Báo cáo xác định
nhu cầu chuyển giao thông tin dữ liệu
|
DL-01
|
2
|
Kế hoạch chuyển
giao thông tin dữ liệu
|
DL-02
|
3
|
Báo cáo Thiết lập
môi trường chuyển giao thông tin dữ liệu
|
DL-04.1
|
4
|
Báo cáo Chuyển đổi
dữ liệu vào hệ thống
|
DL-04.2
|
5
|
Báo cáo kết quả
chuyển giao thông tin dữ liệu
|
DL-05
|
6
|
Đề bài kiểm tra chuyển
giao thông tin dữ liệu
|
DL-06.1
|
7
|
Báo cáo đánh giá
kết quả kiểm tra chuyển giao thông tin dữ liệu
|
DL-06.2
|
8
|
Báo cáo đánh giá
kết quả chuyển giao thông tin dữ liệu
|
DL-08
|
MẪU PM-01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH NHU CẦU CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Thông tin mô tả
phần mềm
Tên phần mềm:
|
|
Lĩnh vực ứng dụng:
|
|
Đặc thù lĩnh vực:
|
□ Dễ
|
□ Trung bình
|
□ Phức tạp
|
Số bảng/lớp dữ
liệu:
|
|
Số chức năng:
|
|
Mô hình triển khai:
|
□ Tập trung
|
□ Phân tán
|
|
Công nghệ GIS:
|
□ Có
|
□ Không
|
|
Ngôn ngữ:
|
□ Tiếng Việt
|
□ Tiếng Anh
|
□ Ngôn ngữ khác
|
Cài đặt dữ liệu mẫu
|
□ Có
|
□ Không
|
|
2. Yêu cầu chuyển
giao
2.1. Danh sách các
chức năng cần chuyển giao
STT
|
Tên
chức năng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
2.2. Yêu cầu chuyển
giao
STT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Địa điểm chuyển
giao:
Thời gian dự kiến:
|
|
1
|
Số lượng đối tượng
cần chuyển giao
|
Người
|
|
|
2
|
Tài liệu cần cung
cấp
|
Bộ
|
|
|
3
|
Cài đặt phần mềm
trên máy trạm
|
Máy
|
|
|
4
|
Cài đặt phần mềm trên
máy chủ
|
Máy
|
|
|
5
|
Cài đặt hệ điều hành
máy chủ
|
Máy
|
|
|
6
|
Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
|
Máy
|
|
|
7
|
Cài đặt phần mềm
nền
|
Máy
|
|
|
II
|
Địa điểm chuyển
giao:
Thời gian dự kiến:
|
|
|
|
|
|
Xác
nhận của bên nhận chuyển giao
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
KẾ HOẠCH CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian kết thúc
|
Ghi
chú
|
1
|
Xây dựng nội dung
công việc
|
|
|
|
1.1
|
Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng tác nghiệp
|
|
|
|
1.2
|
Biên soạn tài liệu cho
đối tượng người dùng quản trị
|
|
|
|
1.3
|
Xây dựng dữ liệu
mẫu
|
|
|
|
2
|
Cài đặt phần mềm
chuyển giao
|
|
|
|
3
|
Thiết lập dữ liệu
mẫu
|
|
|
|
4
|
Chuyển giao phần
mềm
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển giao công
nghệ ứng dụng phần mềm
|
|
|
|
4.2
|
Chuyển giao công nghệ
quản trị phần mềm
|
|
|
|
5
|
Kiểm tra, đánh giá
kết quả chuyển giao
|
|
|
|
|
ĐẠI
DIỆN BÊN CHUYỂN GIAO
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
BIÊN BẢN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM
Số:........
Căn cứ Hợp đồng: (tên
hợp đồng). . . . . .
I. Thành phần trực
tiếp nghiệm thu
Các bên tiến hành
nghiệm thu:
1. Bên A: [Tên bên
nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……….…………..……………..
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):…………………………………..
Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
2. Bên B: [Tên đơn
vị chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):………………………………..
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………...………..
Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
II. Thời gian cài đặt
Bắt đầu:..........
ngày.......... tháng......... năm ..........
Kết thúc:...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
V. Nội dung cài đặt
Đơn vị chuyển giao đã
tiến hành cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ thống trang thiết bị của đơn vị
tiếp nhận với các nội dung như sau:
STT
|
Nội
dung cài đặt
|
ĐVT
|
Số
lượng theo hợp đồng
|
Số
lượng thực tế cài đặt
|
Chất
lượng
|
Ý
kiến khác (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
VI. Kết luận
- Phần mềm đã được
cài đặt và chạy tốt.
- Yêu cầu sửa chữa,
hoàn thiện dự án và các yêu cầu khác: không có.
Hai bên xác nhận đã
giao và nhận đầy đủ theo nội dung cài đặt trên.
Biên bản này được lập
thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Cán
bộ bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO THIẾT LẬP BỘ DỮ LIỆU MẪU
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
1. Nội dung thiết lập
STT
|
Tên
dữ liệu
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Dữ liệu phi không
gian
|
Bảng
dữ liệu
|
|
|
2
|
Dữ liệu không gian
|
Lớp
dữ liệu
|
|
|
3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc
|
Trường
|
|
|
4
|
Nhập dữ liệu phi
cấu trúc
|
Trang
A4
|
|
|
2. Đánh giá công việc
đã thực hiện
- Về khối lượng: Đơn
vị chuyển giao có thiết lập đủ bộ dữ liệu mẫu theo hợp đồng không
- Về chất lượng: Bộ
dữ liệu mẫu có vận hành tốt không
- Ý kiến khác (nếu
có):
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
1. Nội dung chuyển
giao
- Tên phần mềm:
- Địa điểm chuyển
giao:
- Thời gian chuyển
giao:
2. Bảng danh sách các
chức năng chuyển giao
STT
|
Tên
chức năng
|
Hoàn
thành/
Chưa hoàn thành
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-07.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Thông tin chung
1.1. Thông tin học
viên
Họ và tên học viên: .........................................................................................................
Đơn vị:
.............................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................................
Thư điện
tử:.....................................................................................................................
1.2. Nội dung chuyển
giao
Phần mềm:
.......................................................................................................................
Địa điểm chuyển
giao:.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thời gian chuyển
giao: ..................................................................................................
2. Câu hỏi
2.1. Câu hỏi 1
2.2. Câu hỏi 2
2.3 …..
MẪU PM-07.2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
KIỂM TRA CHUYỂN GIAO PHẦN MỀM
1. Mục đích
Báo cáo kết quả kiểm
tra các đối tượng tham gia, đánh giá kết quả chuyển giao công nghệ phần mềm.
2. Bảng thống kê kết
quả kiểm tra
STT
|
Họ
và tên
|
Kết
quả kiểm tra
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
3. Ý kiến đánh giá
- 100% cán bộ tham
gia khóa chuyển giao phần mềm sử dụng thành thạo các chức năng của phần mềm.
- Ý kiến khác (nếu
có):
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU PM-09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
- …..
2. Thành phần trực
tiếp đánh giá
Bên A: [Tên bên
nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):…………….…………..
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………….………..
Chức vụ:…………………
Bên B: [Tên bên
chuyển giao]
Đại diện:
- Ông
(Bà):…………….………….. Chức vụ:…………………
- Ông
(Bà):……………….……….. Chức vụ:…………………
3. Địa điểm chuyển
giao
- Tên địa điểm….
4. Thời gian chuyển
giao
- Từ ngày….
tháng….năm ….. đến ngày…. tháng….năm …..
5. Khối lượng chuyển
giao
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
Theo
hợp đồng
|
Thực
tế
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
6. Đánh giá kết quả
chuyển giao
- Về khối lượng: Đơn
vị chuyển giao có chuyển giao theo đúng khối lượng trong hợp đồng không
- Về chất lượng: Phần
mềm có vận hành tốt không
- Về tiến độ chuyển
giao: Có đúng với tiến độ đề ra không
- Ý kiến khác (nếu
có):
|
ĐƠN VỊ CHUYỂN GAO
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH NHU CẦU
CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
1. Mô tả thông tin dữ
liệu
Tên thông tin dữ
liệu:
|
|
Đặc thù lĩnh vực:
|
□ Dễ
|
□ Trung bình
|
□ Phức tạp
|
Số bảng/lớp dữ
liệu:
|
|
Số trường dữ liệu
|
|
Mô hình triển khai:
|
□ Tập trung
|
□ Phân tán
|
|
Công nghệ GIS:
|
□ Có
|
□ Không
|
|
Ngôn ngữ:
|
□ Tiếng Việt
|
□ Tiếng Anh
|
□ Ngôn ngữ khác
|
2. Yêu cầu chuyển
giao
2.1. Danh sách các
bảng/lớp dữ liệu cần chuyển giao
STT
|
Tên
bảng/lớp dữ liệu
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
2.2. Yêu cầu chuyển
giao
STT
|
Nội
dung yêu cầu
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Địa điểm chuyển
giao:
Thời gian dự kiến:
|
1
|
Số đối tượng tiếp
nhận chuyển giao
|
Người
|
|
Số lượng học viên
tham gia tiếp nhận chuyển giao
|
2
|
Số lớp đào tạo
|
Lớp
|
|
Số lượng lớp học để
đào tạo chuyển giao
|
3
|
Số lượng tài liệu
cần cung cấp
|
Bộ
|
|
Tất cả các tài liệu
liên quan đến quá trình chuyển giao: hướng dẫn chuẩn bị, cài đặt, thiết lập,
sử dụng thông tin dữ liệu
|
4
|
Số máy trạm cần cài
đặt
|
Máy trạm
|
|
Cài đặt hệ điều hành
và các trình điều khiển cần thiết cho máy trạm
|
5
|
Số máy chủ cần cài
đặt
|
Máy chủ
|
|
Cài đặt hệ điều hành
và các trình điều khiển cần thiết cho máy chủ
|
6
|
Cài đặt phần mềm
nền
|
Phần mềm
|
|
Các phần mềm nền về
hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dịch vụ bản đồ, chỉnh sửa bản đồ, quản lý và chỉnh
sửa các tệp văn bản có trong bộ dữ liệu cần chuyển giao
|
7
|
Cài đặt hệ quản trị
cơ sở dữ liệu
|
Hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
|
|
Cài đặt, cấu hình cơ
sở dữ liệu vào các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, hoặc các phần mềm để sử dụng
|
8
|
Số bảng/lớp dữ liệu
cần chuyển giao
|
Bảng dữ liệu/Trang
tài liệu
|
|
Tổng số bảng dữ liệu
hoặc lớp dữ liệu cần chuyển giao.
|
II
|
Địa điểm chuyển
giao:
Thời gian dự kiến:
|
|
|
|
|
|
Xác
nhận của bên nhận chuyển giao
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
KẾ HOẠCH CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian bắt đầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Xây dựng nội dung
chuyển giao
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị dữ liệu
|
|
|
|
1.2
|
Xây dựng tài liệu
|
|
|
|
2
|
Thiết lập môi trường
phục vụ chuyển giao
|
|
|
|
3
|
Chuyển giao thông
tin dữ liệu
|
|
|
|
3.1
|
Chuyển giao công
nghệ quản lý dữ liệu
|
|
|
|
3.2
|
Chuyển giao công
nghệ khai thác sử dụng dữ liệu
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá
kết quả chuyển giao
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng đề bài
kiểm tra
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo đánh giá
kết quả kiểm tra
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
6
|
Kết thúc chuyển
giao
|
|
|
|
ĐẠI
DIỆN BÊN NHẬN CHUYỂN GIAO
(Ký, họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN CHUYỂN GIAO
(Ký, họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
MẪU DL-04.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…..,
ngày…..tháng…..năm …..
BÁO CÁO THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG CHUYỂN GIAO
Số:........
Căn cứ Hợp đồng: (tên
hợp đồng)……………
I. Thành phần trực
tiếp nghiệm thu
Các bên tiến hành nghiệm
thu:
1. Bên A: [Tên bên
nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……………………..
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………..
Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
2. Bên B: [Tên đơn
vị chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):……………………..
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):……………………..
Chức vụ:…………………
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
II. Thời gian cài đặt
Bắt đầu:..........
ngày.......... tháng......... năm ..........
Kết thúc:...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: …………………
V. Nội dung cài đặt
Đơn vị chuyển giao đã
tiến hành cài đặt phần mềm ứng dụng trên hệ thống trang thiết bị của đơn vị
tiếp nhận với các nội dung như sau:
STT
|
Nội
dung cài đặt
|
ĐVT
|
Số
lượng theo hợp đồng
|
Số
lượng thực tế cài đặt
|
Chất
lượng
|
Ý
kiến khác
(nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
VI. Kết luận
- Phần mềm đã được
cài đặt và chạy tốt.
- Yêu cầu sửa chữa,
hoàn thiện dự án và các yêu cầu khác: không có.
Hai bên xác nhận đã
giao và nhận đầy đủ theo nội dung cài đặt trên.
Biên bản này được lập
thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Cán
bộ bên A
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Cán
bộ bên B
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN A
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
ĐẠI
DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-04.2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.…,
ngày…. tháng….năm……
BÁO CÁO CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
1. Nội dung chuyển
đổi dữ liệu vào hệ thống
STT
|
Tên
dữ liệu
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Dữ liệu phi không
gian
|
Bảng
dữ liệu
|
|
|
2
|
Dữ liệu không gian
|
Lớp
dữ liệu
|
|
|
3
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc
|
Trường
|
|
|
4
|
Nhập dữ liệu phi
cấu trúc
|
Trang
A4
|
|
|
2. Đánh giá công việc
đã thực hiện
- Về khối lượng: Đơn
vị chuyển giao có chuyển đổi đầy đủ bộ dữ liệu vào hệ thống theo hợp đồng
không?
- Về chất lượng: Bộ
dữ liệu được chuyển đổi có vận hành tốt không?
- Ý kiến khác (nếu
có):
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO THÔNG TIN DỮ LIỆU
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
1. Nội dung chuyển
giao
Tên thông tin dữ
liệu:.....................................................................................................
Địa điểm chuyển giao:
..................................................................................................
Thời gian chuyển
giao: .................................................................................................
2. Bảng danh sách các
chức năng chuyển giao
STT
|
Tên
bảng/lớp dữ liệu
|
Hoàn
thành/
Chưa hoàn thành
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người
lập báo cáo
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-06.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
ĐỀ BÀI KIỂM TRA
1. Thông tin chung
1.1. Thông tin học
viên
Họ và tên học viên: ...........................................................................................................
Đơn vị:
..............................................................................................................................
Điện thoại:
........................................................................................................................
Thư điện
tử:.......................................................................................................................
1.2. Nội dung chuyển
giao
Thông tin dữ
liệu:...............................................................................................................
Địa điểm chuyển
giao:.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thời gian chuyển
giao: .....................................................................................................
2. Câu hỏi
2.1. Câu hỏi 1
2.2. Câu hỏi 2
2.3. …..
MẪU DL-06.2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Thông tin dữ
liệu:...............................................................................................................
Địa điểm chuyển
giao:.......................................................................................................
Thời gian chuyển
giao: .....................................................................................................
1. Đánh giá chung
- 100% cán bộ tham
gia khóa chuyển giao thông tin dữ liệu có thể thiết lập môi trường hệ thống,
cài đặt và khai thác tốt thông tin dữ liệu.
- ...
2. Bảng đánh giá chi tiết
STT
|
Mức
đánh giá
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ %
|
Ghi
chú
|
1
|
Tốt
|
|
|
|
2
|
Khá
|
|
|
|
3
|
Trung bình
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
3. Đề xuất, kiến nghị
|
Người
lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
MẪU DL-08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm ….
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO
1. Cơ sở pháp lý
- Căn cứ Hợp đồng
số…..
- …..
2. Thành phần trực
tiếp đánh giá
Bên A: [Tên bên
nhận chuyển giao]
Đại diện:
- Ông (Bà):………………………………
Chức vụ:…………………
- Ông (Bà):………………………………
Chức vụ:…………………
Bên B: [Tên bên
chuyển giao]
Đại diện:
- Ông
(Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
- Ông
(Bà):……………………………… Chức vụ:…………………
3. Địa điểm chuyển
giao
- Tên địa điểm….
4. Thời gian chuyển
giao
- Từ ngày….
tháng….năm ….. đến ngày…. tháng….năm …..
5. Khối lượng chuyển
giao
STT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
Theo
hợp đồng
|
Thực
tế
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
6. Đánh giá kết quả
chuyển giao
- Về khối lượng: Đơn
vị chuyển giao có chuyển giao theo đúng khối lượng trong hợp đồng không
- Về chất lượng: Phần
mềm có vận hành tốt không
- Về tiến độ chuyển
giao: Có đúng với tiến độ đề ra không
- Ý kiến khác (nếu
có):
|
ĐƠN
VỊ CHUYỂN GAO
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|