|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 32/2011/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ
Số hiệu:
|
32/2011/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2011/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2011
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số
25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Viễn thông,
QUY ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục sản phẩm, hàng
hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận
và công bố hợp quy”.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 07/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 03 năm
2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Danh mục sản phẩm
chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy”.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT CP;
- Website Bộ TTTT;
- Lưu: VT, CVT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
TÊN
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
|
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
1.1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn
thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN
19: 2010/BTTTT
QCVN
22: 2010/BTTTT
|
1.2
|
Máy điện thoại không dây (loại
kéo dài thuê bao)
|
QCVN
10: 2010/BTTTT
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
19: 2010/BTTTT
QCVN
22: 2010/BTTTT
|
1.3
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
mặt đất công cộng
|
QCVN
11: 2010/BTTTT
QCVN
12: 2010/BTTTT
QCVN
13: 2010/BTTTT
QCVN
15: 2010/BTTTT
|
1.4
|
Tổng đài PABX
|
QCVN
19: 2010/BTTTT
QCVN
22: 2010/BTTTT
|
1.5
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN
22: 2010/BTTTT
|
2
|
Thiết bị phát, thu phát sóng
vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất
phát từ 60 mW trở lên
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu
động mặt đất.
|
QCVN
14: 2010/BTTTT
QCVN
16: 2010/BTTTT
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
23: 2011/BTTTT
QCVN
25: 2011/BTTTT
QCVN
37: 2011/BTTTT
QCVN
41: 2011/BTTTT
QCVN
45: 2011/BTTTT
QCVN
46: 2011/BTTTT
QCVN
48: 2011/BTTTT
QCVN
49: 2011/BTTTT
QCVN
54: 2011/BTTTT
TCN
68 - 229 : 2005
TCN
68 - 230 : 2005
TCN
68 - 231 : 2005
***
|
2.2
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá.
|
QCVN
17: 2010/BTTTT
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
31: 2011/BTTTT
***
|
2.3
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
29: 2011/BTTTT
QCVN
30: 2011/BTTTT
***
|
2.4
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
***
|
2.5
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài
khơi cho ngành dầu khí).
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
55: 2011/BTTTT
***
|
2.6
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng
trong hàng hải và hàng không).
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
38: 2011/BTTTT
QCVN
39: 2011/BTTTT
QCVN
40: 2011/BTTTT
***
|
2.7
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
24: 2011/BTTTT
QCVN
26: 2011/BTTTT
QCVN
27: 2011/BTTTT
QCVN
28: 2011/BTTTT
QCVN
50: 2011/BTTTT
QCVN
51: 2011/BTTTT
QCVN
52: 2011/BTTTT
QCVN
57: 2011/BTTTT
QCVN
58: 2011/BTTTT
QCVN
59: 2011/BTTTT
QCVN
60: 2011/BTTTT
QCVN
61: 2011/BTTTT
QCVN
62: 2011/BTTTT
TCN
68 - 199 : 2001
***
|
2.8
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện nghiệp dư
|
QCVN
56: 2011/BTTTT
***
|
2.9
|
Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị
trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
***
|
2.10
|
Thiết bị Rađa hàng không, hàng hải,
khí tượng
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
***
|
2.11
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
***
|
2.12
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa
bằng sóng vô tuyến điện
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
55: 2011/BTTTT
***
|
2.13
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô
tuyến điện
|
QCVN
18: 2010/BTTTT
QCVN
55: 2011/BTTTT
***
|
3
|
Thiết bị truyền dẫn
|
3.1.
|
Thiết bị truyền dẫn vi ba số
|
QCVN
53: 2011/BTTTT
TCN
68 - 137 : 1995
TCN
68 - 156 : 1995
TCN
68 - 158 : 1995
***
|
Ghi chú: *** Áp dụng Quy hoạch
phổ tần số vô tuyến điện quốc gia; Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày
15/6/2001 của Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho
chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện”.
Thông tư 32/2011/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
THE
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
32/2011/TT-BTTTT
|
Hanoi,
October 31, 2011
|
CIRCULAR PROMULGATING
THE LIST OF INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS AND GOODS SUBJECT TO CERTIFICATION
AND ANNOUNCEMENT OF STANDARD CONFORMITY THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS Pursuant to the November 23,
2009 Law on Telecommunications; Pursuant to the November 23, 2009 Law on Radio
Frequencies; Pursuant to the November 21,
2007 Law on Product and Goods Quality; Pursuant to the Government’s
Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles
of the Law on Product and Goods Quality; Pursuant to the Government’s
Decree No. 25/2011/ND-CP of April 6, 2011, detailing and guiding a number of
articles of the Law on Telecommunications; Pursuant to the Government’s
Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007, defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Information and
Communications, which was amended and supplemented under Decree No.
50/2011/ND-CP of June 24, 2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 STIPULATES: Article 1. To promulgate
together with this Circular the list of information technology products and
goods subject to certification and announcement of standard conformity. Article 2. This Circular
takes effect on January 1, 2012, and replaces the Minister of Information and
Communications’ Circular No. 07/2009/TT- BTTTT of March 24, 2009, promulgating
the list of information technology products and goods subject to certification
and announcement of standard conformity. Article 3. The director
of the Office, the director of the Vietnam Telecommunications Authority, heads
of agencies and units of the Ministry of Information and Communications and
related organizations and individuals shall implement this Circular. FOR
THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Hung LIST ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Names
of products and goods Technical
regulations to be applied 1 Terminal equipment 1.1. Terminal equipment to be connected
to public telecommunications networks via 2-wire analog interface QCVN
19: 2010/BTTTT QCVN
22: 2010/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cordless telephone (subscriber
extension type) QCVN
10: 2010/BTTTT QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
19: 2010/BTTTT QCVN
22: 2010/BTTTT 1.3. Terminal equipment of public
land mobile communication networks QCVN
11: 2010/BTTTT QCVN
12: 2010/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
15: 2010/BTTTT 1.4. PABX switchboard QCVN
19: 2010/BTTTT QCVN
22: 2010/BTTTT 1.5. Terminal equipment xDSL QCVN
22: 2010/BTTTT 2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1. Radio transmitters and transreceivers
for land fixed or mobile radiocommunication services QCVN
14: 2010/BTTTT QCVN
16: 2010/BTTTT QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
23: 2011/BTTTT QCVN
25: 2011/BTTTT QCVN
37: 2011/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
41: 2011/BTTTT QCVN
45: 2011/BTTTT QCVN
46: 2011/BTTTT QCVN
48: 2011/BTTTT QCVN
49: 2011/BTTTT QCVN
54: 2011/BTTTT TCN
68 - 229: 2005 TCN
68 - 230: 2005 TCN
68 - 231: 2005 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.2. Radio transmitters and
transreceivers exclusively used for television broadcasting QCVN
17: 2010/BTTTT QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
31: 2011/BTTTT *
* * 2.3. Radio transmitters and
transreceivers exclusively used for radio broadcasting QCVN
18: 2010/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
30: 2011/ BTTTT 2.4. Radio transmitters and transreceivers
exclusively used for standard broadcasting (frequency, time) QCVN
18: 2010/ BTTTT *
* * 2.5. Radio transmitters and
transreceivers exclusively used for positioning and distance measurement
(excluding offshore equipment used in the oil and gas industry) QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
55: 2011/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.6. Radio transmitters and
transreceivers exclusively used for satellite communication (excluding mobile
equipment used in maritime and aeronautical operations) QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
38: 2011/BTTTT QCVN
39: 2011/BTTTT QCVN
40: 2011/BTTTT *
* * 2.7. Radio transmitters and
transreceivers exclusively used for mobile maritime services (including aid
and satellite equipment) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
24: 2011/BTTTT QCVN
26: 2011/BTTTT QCVN
27: 2011/BTTTT QCVN
28: 2011/BTTTT QCVN
50: 2011/BTTTT QCVN
51: 2011/BTTTT QCVN
52: 2011/BTTTT QCVN
57: 2011/BTTTT QCVN
58: 2011/BTTTT ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
60: 2011/BTTTT QCVN
61: 2011/BTTTT QCVN
62: 2011/BTTTT TCN
68 - 199: 2001 *
* * 2.8. Amateur radio transmitters and
transreceivers QCVN
56: 2011/BTTTT *
* * ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Radar equipment used for
aeronautical, maritime and meteorological operations QCVN
18:2010/BTTTT *
* * 2.11. Radio navigation equipment QCVN
18: 2010/BTTTT *
* * 2.12. Radio remote-controlled
warning equipment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN
55: 2011/BTTTT *
* * 2.13. Radio identification equipment QCVN
18: 2010/BTTTT QCVN
55: 2011/BTTTT *
* * 3. Transmission equipment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Digital microwave transmission
equipment QCVN
53: 2011/BTTTT TCN
68 -137 : 1995 TCN
68 - 156 : 1995 TCN
68 -158 : 1995 *
* * Note: *** Apply the Master
plan on national radio frequency spectrum; the Post Directorate’s Decision No.
478/2001/QD-TCBD of June 15, 2001, promulgating technical criteria applicable
to certification of standard conformity for radio transreceivers.-
Thông tư 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 về Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
16.579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|