|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2022/TT-BTNMT định mức kinh tế xây dựng cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
Số hiệu:
|
05/2022/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2022/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 6 năm 2022
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ
DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp
chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập
nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật
xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022.
Điều 3.
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi
điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây
dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia áp dụng cho các bước công việc
sau:
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu viễn
thám quốc gia
a) Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Xây dựng cơ sở dữ liệu ảnh
viễn thám quốc gia.
1.2. Cập nhật cơ sở dữ liệu viễn
thám quốc gia
a) Cập nhật siêu dữ liệu viễn
thám quốc gia;
b) Cập nhật dữ liệu ảnh viễn
thám quốc gia.
2. Đối tượng
áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực
hiện xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất,
tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm
hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện.
3. Cơ sở xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật
Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ về hoạt động viễn thám;
- Thông tư số 09/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu viễn thám quốc gia;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số
và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh
nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT
ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận
biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Phương pháp
xây dựng định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây
dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng
so sánh), phương pháp tiêu chuẩn và phương pháp phân tích, tính toán.
5. Quy định viết
tắt
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
BĐA
|
Bình đồ ảnh
|
CSDL
|
Cơ sở dữ liệu
|
CSDLSDLVTQG
|
Cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn
thám quốc gia
|
CSDLAVTQG
|
Cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
BHLĐ
|
Bảo hộ lao động
|
DLAVTQG
|
Dữ liệu ảnh viễn thám quốc
gia
|
ĐĐBĐV III.1
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
1 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.2
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
2 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.3
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
3 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.4
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
4 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.5
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
5 (hoặc tương đương)
|
ĐĐBĐV III.6
|
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc
6 (hoặc tương đương)
|
ĐTQL
|
Đối tượng quản lý
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
TT
|
Thứ tự
|
SDLVTQG
|
Siêu dữ liệu viễn thám quốc
gia
|
6. Quy định về
sử dụng định mức
- Đối với định mức lao động quy
định chi tiết trong nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo
Thông tư này chưa bao gồm thời gian nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu
có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn (34 ngày/năm tương đương
10,9%);
- Đối với định mức tiêu hao
năng lượng, mức tiêu hao điện năng được tính thêm 5% hao phí đường dây.
7. Trong quá
trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện
bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều
chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Xây dựng
cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1. Thu
nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1.1. Tiếp nhận siêu dữ liệu
viễn thám quốc gia
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn
thám quốc gia thực hiện theo quy định tại Mục 1.2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ
thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành tại Thông tư số
09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
1.1.2. Kiểm tra, phân loại
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa.
- Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
b) Định biên: 1ĐĐBĐV III.3.
c) Định mức
Bảng số 01
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
công/file
|
0,20
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
công/bộ dữ liệu
|
0,10
|
1.1.2.2. Định mức dụng cụ
lao động
Bảng số 02
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,24
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
0,24
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
0,24
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
0,06
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,24
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
0,06
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,04
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,24
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong bảng số 03 đối với mức quy định tại bảng số 02.
Bảng số 03
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
ca/file
|
0,67
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
ca/bộ dữ liệu
|
0,33
|
1.1.2.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị
Bảng số 04
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
ca/file
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,03
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,12
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,03
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
ca/bộ dữ liệu
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
a) Đơn vị tính
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu SDLVTQG đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa: Tính cho 01
file cảnh ảnh hoặc 01 file BĐA.
- Chuẩn hóa dữ liệu mẫu: Tính cho
01 bộ dữ liệu ảnh hoặc BĐA.
b) Định mức
Bảng số 05
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,02
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,01
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,02
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,006
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
2,00
|
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong bảng số 06 đối với mức tại bảng số 05.
Bảng số 06
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
file
|
0,60
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
bộ dữ liệu
|
0,40
|
1.1.2.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng
cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số
07.
Bảng số 07
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn
hóa
|
file
|
1,47
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
bộ dữ liệu
|
0,75
|
1.2. Xây
dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
a) Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
1.2.1.2. Định biên: Trong bảng
số 08
1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 08
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Mức
|
|
Xây dựng cấu trúc
CSDLSDLVTQG
|
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG
|
1ĐĐBĐV III.6
|
16,00
|
2
|
Thiết kế mô hình CSDL của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.6
|
14,40
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.3
|
4,00
|
1.2.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/ĐTQL
Bảng số 09
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
27,52
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
27,52
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
27,52
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
27,52
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
6,88
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,02
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
27,52
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,02
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
6,88
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
2,28
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
4,60
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
27,52
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,21
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số
09.
Bảng số 10
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Xây dựng cấu trúc
CSDLSDLVTQG
|
1,00
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG
|
0,46
|
2
|
Thiết kế mô hình CSDL của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,42
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô
hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,12
|
1.2.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/ĐTQL
Bảng số 11
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Xây dựng cấu trúc
CSDLSDLVTQG
|
|
(kW)
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
2,14
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
9,60
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
1,92
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,64
|
2
|
Thiết kế mô hình CSDL của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
1,93
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
8,64
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
1,74
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,58
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,54
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
2,40
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,48
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,16
|
1.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
Bảng số 12
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
2,00
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
2,00
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
1,00
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
5,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
4,00
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,20
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,60
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
20,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số
12.
Bảng số 13
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Xây dựng cấu trúc
CSDLSDLVTQG
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG
|
0,50
|
2
|
Thiết kế mô hình CSDL của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,40
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
0,10
|
1.2.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng
cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số
14.
Bảng số 14
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG
|
ĐTQL
|
105,74
|
2
|
Thiết kế mô hình CSDL của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
95,40
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
26,54
|
1.3. Tạo
lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc
a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:
- Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian.
- Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian.
- Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian.
b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
- Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám.
- Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.
- Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.
- Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh,
bình đồ ảnh viễn thám
- Nhập các thông tin về nguồn gốc
dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Nhập các thông tin về khai
thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Đối soát kết quả nhập các
thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
1.3.1.2. Định biên: Trong bảng
số 15
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 15
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/file
|
0,10
|
1.2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
1ĐĐBĐV III.4
|
công/file
|
0,10
|
1.3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/file
|
0,10
|
2
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
|
|
|
|
2.1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh
viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.3
|
công/file
|
0,10
|
2.2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.1
|
công/trang A4
|
0,06
|
2.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
1ĐĐBĐV III.2
|
công/trang A4
|
0,01
|
2.4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.4
|
công/file
|
0,10
|
2.5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/file
|
0,10
|
3
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu
ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
|
công/trang A4
|
|
3.1
|
Nhập các thông tin về nguồn gốc
dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.1
|
công/trang A4
|
0,06
|
3.2
|
Nhập các thông tin về khai
thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.1
|
công/trang A4
|
0,06
|
3.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.2
|
công/trang A4
|
0,012
|
1.3.2. Định mức dụng cụ lao
động
Bảng số 16
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,64
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,64
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
0,64
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
0,64
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
0,16
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,64
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
0,16
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,05
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,11
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,64
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 17 đối với mức quy định tại bảng số
16.
Bảng số 17
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml
|
|
0,36
|
1.1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
ca/file
|
0,12
|
1.2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
ca/file
|
0,12
|
1.3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ca/file
|
0,12
|
2
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
|
|
0,47
|
2.1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
ca/file
|
0,13
|
2.2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,07
|
2.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
ca/trang A4
|
0,01
|
2.4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/file
|
0,13
|
2.5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/file
|
0,13
|
3
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu
ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,17
|
3.1
|
Nhập các thông tin về nguồn gốc
dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,08
|
3.2
|
Nhập các thông tin về khai
thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,08
|
3.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,01
|
1.3.3. Định mức sử dụng máy móc,
thiết bị
Bảng số 18
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,11
|
2
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,48
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,09
|
4
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,03
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 17 đối với mức quy định trong bảng số
18.
1.3.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
Bảng số 19
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,20
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,40
|
3
|
Hồ dán
|
lọ
|
0,20
|
4
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,05
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,20
|
6
|
Giấy A4
|
ram
|
0,20
|
7
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,01
|
8
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,03
|
9
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
5,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 20 đối với mức quy định tại bảng số
19.
Bảng số 20
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Hệ số
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml
|
file
|
0,36
|
1.1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan
của dữ liệu không gian
|
file
|
0,12
|
1.2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
file
|
0,12
|
1.3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
file
|
0,12
|
2
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
0,47
|
2.1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
file
|
0,13
|
2.2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám
|
trang A4
|
0,07
|
2.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
trang A4
|
0,01
|
2.4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,13
|
2.5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,13
|
3
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu
ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,17
|
3.1
|
Nhập các thông tin về nguồn gốc
dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,08
|
3.2
|
Nhập các thông tin về khai
thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,08
|
3.3
|
Đối soát kết quả nhập các thông
tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,01
|
1.3.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng
cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số
21.
Bảng số 21
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml
|
file
|
|
1.1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
file
|
0,66
|
1.2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
file
|
0,66
|
1.3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
file
|
0,66
|
2
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
2.1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
file
|
0,66
|
2.2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám
|
trang A4
|
0,40
|
2.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
trang A4
|
0,06
|
2.4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,66
|
2.5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,66
|
3
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu
ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
|
3.1
|
Nhập các thông tin về nguồn gốc
dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,40
|
3.2
|
Nhập các thông tin về khai thác,
sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,40
|
3.3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,08
|
1.4. Kiểm
tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.4.1. Định mức lao động
1.4.1.1. Nội dung công việc
Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác
và thống nhất:
a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ
liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
1.4.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV
III.6
1.4.1.3. Định mức
Bảng số 22
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia
|
công/ĐTQL
|
8,00
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,20
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,20
|
1.4.2. Định mức dụng cụ lao
động
Bảng số 23
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
6,72
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
6,72
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
6,72
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
6,72
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
1,68
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
6,72
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
1,68
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,55
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
1,13
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
6,72
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 24 đối với mức quy định tại bảng số
23.
Bảng số 24
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/ĐTQL
|
0,95
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,025
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,025
|
1.4.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị
Bảng số 25
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
1,13
|
2
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
5,04
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
1,00
|
4
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,33
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 26 đối với mức quy định trong bảng số
25.
Bảng số 26
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/ĐTQL
|
0,95
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,025
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,025
|
1.4.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
Bảng số 27
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,50
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
1,00
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,10
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,50
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
1,00
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,07
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,13
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
10,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 28 đối với mức quy định tại bảng số
27.
Bảng số 28
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu
viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
0,90
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,05
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
0,05
|
1.4.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng)
khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 29.
Bảng số 29
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
52,64
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
1,31
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
|
1,31
|
2. Xây dựng
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1. Thu nhận
dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1.1. Tiếp nhận dữ liệu ảnh
viễn thám quốc gia
Theo quy định tại định mức
1.1.1 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.1.2. Kiểm tra, đánh giá và
phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.
- Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
b) Định biên: Trong bảng số 30
c) Định mức
Bảng số 30
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Kiểm tra, đánh giá và phân
loại dữ liệu ảnh viễn thám
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
1ĐĐBĐV III.6
|
công/cảnh ảnh, BĐA
|
0,20
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
1ĐĐBĐV III.3
|
công/bộ dữ liệu
|
0,10
|
2.1.2.2. Định mức dụng cụ
lao động
Bảng số 31
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn
(tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
0,24
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
0,24
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
0,24
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
0,06
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
0,24
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
0,06
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
0,02
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
0,04
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
0,24
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 32 đối với mức quy định tại bảng số
31.
Bảng số 32
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra, đánh giá và phân
loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
ca/cảnh ảnh, BĐA
|
0,67
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
ca/bộ dữ liệu
|
0,33
|
2.1.2.3. Định mức sử dụng
máy móc, thiết bị
Bảng số 33
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Kiểm tra, đánh giá và phân
loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,04
|
2
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,18
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,05
|
4
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,02
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 32 đối với mức quy định trong bảng số
33.
2.1.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
Bảng số 34
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,03
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,07
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,01
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,04
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,006
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
2,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 35 đối với mức quy định tại bảng số
34.
Bảng số 35
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra, đánh giá và phân
loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
0,65
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
0,35
|
2.1.2.5. Định mức tiêu
hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi
các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 36.
Bảng số 36
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Kiểm tra, đánh giá và phân
loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại
chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
cảnh ảnh, BĐA
|
1,48
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
bộ dữ liệu
|
0,74
|
2.2. Thiết
kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
a) Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám.
2.2.1.2. Định biên: Trong bảng
số 37
2.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 37
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Mức
|
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.4
|
16,00
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.4
|
14,00
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.3
|
4,00
|
2.2.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/ ĐTQL
Bảng số 38
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
1
|
Áo blu (áo BHLĐ)
|
chiếc
|
12
|
27,20
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
đôi
|
6
|
27,20
|
3
|
Bàn làm việc
|
chiếc
|
36
|
27,20
|
4
|
Ghế tựa
|
chiếc
|
36
|
27,20
|
5
|
Tủ tài liệu
|
chiếc
|
36
|
6,80
|
6
|
Bàn dập ghim
|
chiếc
|
36
|
0,01
|
7
|
Cặp tài liệu
|
chiếc
|
12
|
6,80
|
8
|
Máy tính cầm tay
|
chiếc
|
60
|
0,01
|
9
|
Đồng hồ treo tường
|
chiếc
|
60
|
6,80
|
10
|
Quạt trần 0,1kW
|
chiếc
|
60
|
2,24
|
11
|
Quạt thông gió 0,04kW
|
chiếc
|
60
|
4,56
|
12
|
Đèn neon 0,04kW
|
bộ
|
30
|
27,20
|
13
|
Máy hút bụi 2kW
|
chiếc
|
60
|
0,20
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 39 đối với mức quy định tại bảng số
38.
Bảng số 39
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,47
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,41
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia
|
0,12
|
2.2.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL
Bảng số 40
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
2,14
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
9,60
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
1,92
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,64
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
1,88
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
8,40
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
1,68
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,56
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,54
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
2,40
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,48
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,16
|
2.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 ĐTQL (loại ảnh, sản phẩm ảnh)
Bảng số 41
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
1,50
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
2,50
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,50
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
2,50
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
6,00
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,40
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,80
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
15,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 42 đối với mức quy định tại bảng số
41.
Bảng số 42
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,50
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,40
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra
mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia
|
0,10
|
2.2.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi
các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 43.
Bảng số 43
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức
(kW)
|
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
104,48
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
92,70
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô
hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
26,53
|
2.3. Tạo
lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;
b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2.3.1.2. Định biên: Trong bảng
số 44
2.3.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh,
BĐA
Bảng số 44
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Mức
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu
ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.5
|
0,10
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1ĐĐBĐV III.3
|
0,10
|
2.3.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Mức cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong bảng số 45 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 45
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,33
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,33
|
2.3.4. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 46
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,013
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,060
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,018
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,013
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,060
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,018
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2.3.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh
Bảng số 47
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,02
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,01
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,003
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
2,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 48 đối với mức quy định tại bảng số
47.
Bảng số 48
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu
ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,50
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,50
|
2.3.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng)
khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 49.
Bảng số 49
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu
ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
cảnh ảnh
|
0,74
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
bình đồ ảnh
|
0,74
|
2.4. Kiểm
tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Nội dung công việc
Kiểm tra tính đầy đủ, thống nhất
và chính xác:
a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ
liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám.
2.4.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV
III.6
2.4.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 50
TT
|
Công việc
|
Mức
|
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
8,00
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,20
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,20
|
2.4.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/ ĐTQL
Mức cho từng bước công việc
tính theo hệ số quy định trong bảng số 51 đối với mức quy định tại bảng số 23.
Bảng số 51
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,95
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,025
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,025
|
2.4.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL
Bảng số 52
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ
sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
1,07
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
4,80
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,96
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,32
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,03
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,12
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,03
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,03
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,12
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,03
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,01
|
2.4.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh, sản phẩm ảnh
Bảng số số 53
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,50
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
1,00
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,50
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
3,00
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
2,50
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,15
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,30
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
10,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 54 đối với mức quy định tại bảng số
53.
Bảng số 54
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,94
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,03
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,03
|
2.4.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi
các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 55.
Bảng số 55
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ
liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
51,23
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu
của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
1,46
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu của
cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
ĐTQL
|
1,46
|
Chương II
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Cập nhật
siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1. Thống
kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu
giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức.
1.1.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV
III.5
1.1.1.3. Định mức: 0,10
công/báo cáo
1.1.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/báo cáo
Mức tính bằng 0,33 mức quy định
tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
1.1.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/báo cáo
Bảng số 56
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Thống kê, đánh giá siêu dữ
liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
|
|
(kW)
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
2
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
3
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
4
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
1.1.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 báo cáo (loại ảnh, sản phẩm ảnh)
Bảng số 57
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,01
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,03
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,01
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,05
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,03
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,002
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,004
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
1,00
|
1.1.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng)
khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 58.
Bảng số 58
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
1
|
Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu
giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
|
báo cáo
|
0,66
|
1.2. Chuyển
đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng
*.xls hoặc *.xml
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
a) Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian;
b) Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian;
c) Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian.
1.2.1.2. Định biên: Trong bảng
số 59
1.2.1.3. Định mức
Bảng số 59
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ
sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc
*.shp
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/file
|
0,10
|
2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
1ĐĐBĐV III.4
|
công/file
|
0,10
|
3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/ĐTQL
|
0,05
|
1.2.2. Định mức dụng cụ lao
động
Mức tính theo hệ số quy định trong
bảng số 60 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 60
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ
sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc
*.shp
|
|
0,83
|
1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
ca/file
|
0,33
|
2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
ca/file
|
0,33
|
3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ca/ĐTQL
|
0,17
|
1.2.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị
Bảng số 61
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ
sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc
*.shp
|
|
(kW)
|
|
1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
ca/file
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
ca/file
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ca/ĐTQL
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,007
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,03
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,01
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,003
|
1.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
Bảng số 62
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,02
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,05
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,02
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,10
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,05
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,003
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,007
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
2,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 63 đối với mức quy định tại bảng số
62.
Bảng số 63
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml
|
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
file
|
0,40
|
2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
file
|
0,40
|
3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
0,20
|
1.2.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng)
khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 64.
Bảng số 64
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ
sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc
*.sml
|
|
|
1
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương
quan của dữ liệu không gian
|
file
|
0,71
|
2
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu
phi không gian
|
file
|
0,71
|
3
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
0,38
|
1.3. Nhập
dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu
dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc
a) Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám;
b) Nhập các thông tin kỹ thuật
từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
c) Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
d) Chuẩn hóa và nhập dữ liệu
các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
đ) Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
1.3.1.2. Định biên: Trong bảng
số 65
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 65
TT
|
Công việc
|
Định biên
|
Đơn vị tính
|
Mức
|
|
Nhập dữ liệu vào
CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
|
|
|
|
1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
1ĐĐBĐV III.3
|
công/file
|
0,10
|
2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.1
|
công/trang A4
|
0,06
|
3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
1ĐĐBĐV III.2
|
công/trang A4
|
0,01
|
4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.4
|
công/file
|
0,10
|
5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
1ĐĐBĐV III.5
|
công/ĐTQL
|
0,10
|
1.3.2. Định mức dụng cụ lao
động
Mức tính theo hệ số quy định
trong bảng số 66 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 66
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Nhập dữ liệu vào
CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
|
|
|
1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
ca/file
|
0,33
|
2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
0,20
|
3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
ca/trang A4
|
0,03
|
4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/file
|
0,33
|
5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/ĐTQL
|
0,33
|
1.3.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị
Bảng số 67
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG
từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
|
|
(kW)
|
|
1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
ca/file
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,008
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,040
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,010
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,004
|
3
|
Đối soát kết quả nhập các thông
tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/trang A4
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,002
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,005
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,002
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,001
|
4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/file
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ca/ĐTQL
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
1.3.4. Định mức tiêu hao vật
liệu
Bảng số 68
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Ghim dập
|
hộp
|
0,04
|
2
|
Ghim vòng
|
hộp
|
0,04
|
3
|
Băng dính to
|
cuộn
|
0,04
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
cuộn
|
0,09
|
5
|
Giấy A4
|
ram
|
0,09
|
6
|
Mực in A4
|
hộp
|
0,01
|
7
|
Mực photocopy
|
hộp
|
0,01
|
8
|
Túi nilon đựng tài liệu
|
cái
|
3,00
|
Ghi chú: Mức cho từng bước công
việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 69 đối với mức quy định tại bảng số
68.
Bảng số 69
TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh
và bình đồ ảnh
|
|
1,00
|
1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ
liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
file
|
0,23
|
2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,21
|
3
|
Đối soát kết quả nhập các
thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn
thám
|
trang A4
|
0,10
|
4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,23
|
5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu
siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ĐTQL
|
0,23
|
1.3.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng)
khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 70.
Bảng số 70
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ
liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh
và bình đồ ảnh
|
|
|
1
|
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu
ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,71
|
2
|
Nhập các thông tin kỹ thuật từ
file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,42
|
3
|
Đối soát kết quả nhập các thông
tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
trang A4
|
0,08
|
4
|
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các
file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
file
|
0,71
|
5
|
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu
dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
|
ĐTQL
|
0,71
|
2. Cập nhật
dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1. Thống
kê, đánh giá dữ liệu ảnh giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
Theo quy định tại định mức 1.1
mục 2 định mức KT-KT này.
2.2. Nhập
dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;
b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2.2.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV
III.5
2.2.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh,
BĐA
Bảng số 71
TT
|
Công việc
|
Mức
|
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,10
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,10
|
2.2.2. Định mức dụng cụ lao
động: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Mức tính theo hệ số quy định
trong bảng số 72 đối với mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ
thuật này.
Bảng số 72
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,33
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,33
|
2.2.3. Định mức sử dụng máy
móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 73
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất
|
Mức
|
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
|
(kW)
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
|
|
|
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2,20
|
0,01
|
|
Máy vi tính để bàn
|
bộ
|
0,40
|
0,06
|
|
Máy photocopy
|
chiếc
|
1,50
|
0,02
|
|
Máy in Laser A4
|
chiếc
|
0,40
|
0,006
|
2.2.4. Định mức tiêu hao vật
liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh
Mức tính theo hệ số quy định
trong bảng số 74 đối với mức quy định tại bảng số 68.
Bảng số 74
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,25
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
0,25
|
2.2.5. Định mức tiêu hao
năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi
các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định
trong bảng số 75.
Bảng số 75
TT
|
Công việc
|
Sản phẩm
|
Mức (kW)
|
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám
quốc gia
|
|
|
1
|
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào
trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
cảnh ảnh
|
0,71
|
2
|
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh
vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
|
bình đồ ảnh
|
0,71
|
Thông tư 05/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|