Thực hiện triển khai nội dung công việc theo Quyết
định số 2309/QĐ-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án “Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá giai đoạn 1”. Nhằm
đáp ứng yêu cầu của Bộ Tài chính về công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ,
Lãnh đạo Bộ Tài chính phê duyệt nội dung thu thập, đồng bộ và chuyển đổi dữ liệu
từ Cục Quản lý công sản, Tổng Cục Thuế, Tổng Cục Hải quan sang hệ thống Cơ sở dữ
liệu quốc gia về giá và yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:
+ Các loại tài sản cần báo cáo theo Thông tư số
142/2015/TT-BTC: Tài sản là nhà, đất; Tài sản là Phương tiện vận tải; Tài sản
khác có nguyên giá trên 500 triệu.
+ Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
+ Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.
+ Mô tả hàng hóa: Mô tả hàng hóa mà doanh nghiệp
khai trong tờ khai Hải quan.
+ Nước xuất xứ đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Nước
nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu.
+ Đơn vị tính.
+ Lượng.
+ Trị giá khai báo USD.
+ Hình thức chuyển đổi: Qua file excel có cấu trúc
chi tiết theo Phụ lục số 04.
+ Khối lượng dữ liệu chuyển đổi: 120 kỳ báo cáo gần
với thời điểm triển khai dự án nhất, về hàng hóa xuất nhập khẩu. Kỳ báo cáo bao
gồm 15 ngày đầu tháng, 15 ngày cuối tháng.
+ Thực hiện chuyển đổi một lần tại thời điểm triển
khai.
Thời gian triển khai Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc
gia về giá theo kế hoạch từ tháng 05/2018. Do đó, đề nghị các đơn vị cần hoàn
thiện phối hợp thu thập thông tin từ các đơn vị và dữ liệu cần chuyển đổi sẵn
sàng trước 30/05/2018.
(1) Giao Tổng cục Hải quan, Tổng Cục Thuế và Cục Quản
lý công sản thu thập dữ liệu, xây dựng hệ thống cung cấp thông tin cho hệ thống
Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo yêu cầu.
(2) Giao Cục THTK chủ trì, phối hợp với đơn vị phụ
trách công nghệ thông tin phía Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan và Cục Quản lý
công sản tổ chức kết nối hệ thống đáp ứng yêu cầu.
(3) Giao Cục Quản lý giá chủ trì tiếp nhận các nội
dung thông tin do các đơn vị cung cấp; Xây dựng quy chế vận hành hệ thống Cơ sở
dữ liệu quốc gia về giá theo hướng khai thác hệ thống phần mềm hỗ trợ tốt cho
công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ của Bộ Tài chính.
Thừa lệnh Lãnh đạo Bộ, Văn phòng Bộ thông báo để
các đơn vị biết và tổ chức triển khai thực hiện./.
1. Tài sản là Nhà:
2. Tài sản Trụ sở làm việc:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice
gửi dữ liệu Tài sản là Trụ sở làm việc:
3. Tài sản là Ô tô:
4. Tài sản khác trên 500 triệu:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi
dữ liệu Tài sản khác trên 500 triệu
5. Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi
dữ liệu Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
6. Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn:
Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice
gửi dữ liệu Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.
7. Danh sách các danh mục cần cung cấp khi gửi dữ
liệu tài sản:
Hệ thống CSDL Quốc gia về giá cần thu thập và chuyển
đổi dữ liệu từ 03 phần mềm hiện do Cục Quản lý công sản quản lý với số lượng bản
ghi ước tính như sau:
- Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản Nhà nước 4.0: với
497.532 bản ghi.
- Phần mềm Quản lý công trình nước sạch nông thôn:
với 14.482 bản ghi.
- Phần mềm Tổng hợp số liệu kiểm kê tài sản hạ tầng
đường bộ: với 11.569 bản ghi.
Mã.HS
|
Tên tương ứng với
mã HS
|
Đơn vị tính
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.02
|
Động vật sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
kg/con
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
kg/con
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
kg/con
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg/con
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
kg/con
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
kg/con
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
kg/con
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
kg/con
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
kg/con
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg/con
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi
|
kg/con
|
|
- - - Gà chọi:
|
|
0105.94.41
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
kg/con
|
0105.94.49
|
- - - - Loại khác
|
kg/con
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
kg/con
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
kg/con
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
kg/con
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan loại khác
|
kg/con
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)
|
kg/con
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
|
kg/con
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
kg/con
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
kg/con
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
kg/con
|
02.01
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg/con
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
02.02
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
kg/con
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
kg
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh
|
kg
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
kg
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
kg
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
kg
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
kg
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
kg
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
kg
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
kg
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
kg
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
kg
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
kg
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc
ướp lạnh
|
kg
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
kg
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
kg
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
kg
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của
động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg/con
|
0208.10.00
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
kg
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
kg
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
kg
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
kg
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
kg
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy
hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói.
|
kg/con
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
kg
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ
thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
kg/con
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của
chúng, có xương
|
kg
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
|
kg
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
kg
|
03.01
|
Cá sống
|
kg
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)
|
kg
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius auratus)
|
kg
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
kg
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus
ocellatus)
|
kg
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)
|
kg
|
0301.11.96
|
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages
jardini) (SEN)
|
kg
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
kg
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)
|
kg
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
kg
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
kg
|
|
- - - Cá nước ngọt khác:
|
|
0301.99.41
|
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)
|
kg
|
0301.99.42
|
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0301.99.49
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0301.99.52
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0301.99.59
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
kg
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.11.00.
|
- - Cá hối chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
kg
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
kg
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm
ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)
|
kg
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
kg
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
kg
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
kg
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
kg
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
kg
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
kg
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
kg
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
kg
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
kg
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea
pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger
spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron
canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus),
cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnas affinis), cá
ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá
cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
kg
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
kg
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc
cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
kg
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
kg
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
kg
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
kg
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0302.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
kg
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
kg
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis
spp.)
|
kg
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
|
kg
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.):
|
kg
|
0302.72.10
|
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)
|
kg
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0302.73.00
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
kg
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
kg
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
kg
|
0302.89
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0302.89.11
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0302.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
kg
|
0302.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
kg
|
0302.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
kg
|
0302.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla),
cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
kg
|
0302.89.17
|
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
kg
|
0302.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
kg
|
0302.89.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
kg
|
0302.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)
|
kg
|
0302.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
kg
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
kg
|
0302.89.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong
bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0302.91.00
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
kg
|
0302.92.00
|
- - Vây cá mập
|
kg
|
0302.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
kg
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của
cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
kg
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
kg
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
kg
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
kg
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
kg
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
kg
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
kg
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
kg
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
kg
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
kg
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
kg
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
kg
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
kg
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình
Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
|
kg
|
0303.45.10
|
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus
thynnus)
|
kg
|
0303.45.90
|
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis)
|
kg
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
kg
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Cá biển:
|
|
0303.89.11
|
- - - - Cá mú (SEN)
|
kg
|
0303.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
kg
|
0303.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
kg
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
kg
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla),
cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
kg
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)
|
kg
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
kg
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)
|
kg
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)
|
kg
|
0303.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
kg
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
kg
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày
và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0303.91.00
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
kg
|
0303.92.00
|
- - Vây cá mập
|
kg
|
0303.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.04
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc
chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
kg
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
kg
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá
khác:
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
kg
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
kg
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
kg
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.47.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.48.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.)
|
kg
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
kg
|
0304.53.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
kg
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.56.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.57.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
kg
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
kg
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
kg
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae:
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
kg
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
kg
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
kg
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis
spp.)
|
kg
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
kg
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
kg
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
kg
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.86.00.
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus,
Clupea pallasii)
|
kg
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
kg
|
0304.88.00
|
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
kg
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
kg
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)
|
kg
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
kg
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
kg
|
0304.96.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
kg
|
0304.97.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
kg
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp
xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
kg
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
0306.11.10
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0306.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
0306.12.10
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0306.12.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
kg
|
0306.14.10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
kg
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
kg
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
kg
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
kg
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
|
|
0306.17.11.
|
- - - - Đã bỏ đầu
|
kg
|
0306.17.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei):
|
|
0306.17.21
|
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi
|
kg
|
0306.17.22
|
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi
|
kg
|
0306.17.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
kg
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
0306.31.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0306.31.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.31.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
0306.32.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0306.32.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.32.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.33.00
|
- - Cua, ghẹ
|
kg
|
0306.34.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
kg
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon):
|
kg
|
0306.35.10
|
- - - Để nhân giống (SEN)
|
kg
|
0306.35.20
|
- - - Loại khác, sống
|
kg
|
0306.35.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:
|
kg
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)
|
kg
|
0306.36.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei) (SEN)
|
kg
|
0306.36.13
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii) (SEN)
|
kg
|
0306.36.19
|
- - - - Loại khác (SEN)
|
kg
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
0306.36.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
kg
|
0306.36.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
kg
|
0306.36.23
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.36.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.36.31
|
- - - - Tôm sú (Penaens monodon)
|
kg
|
0306.36.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
kg
|
0306.36.33
|
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
kg
|
0306.36.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
kg
|
0306.39.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0306.39.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0306.39.30
|
- - - Bột thô, bột mịn và viên
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.91.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.91.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.91.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.91.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.92
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.92.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.92.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.92.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.92.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.93.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.93.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.93.30
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.94.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.94.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.94.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.94.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.95.21
|
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong
nước
|
kg
|
0306.95.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0306.95.30
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
kg
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
|
|
0306.99.21
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.99.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0306.99.31
|
- - - - Hun khói
|
kg
|
0306.99.39
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm
hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong
quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
kg
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.12.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.19.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.22.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.29.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.29.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.32.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.39.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.39.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
|
- - - Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.42.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.42.21
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.42.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
kg
|
0307.43.10
|
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.43.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
0307.49.21
|
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)
|
kg
|
0307.49.29
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
0307.49.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.51.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.52.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.59.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.59.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
kg
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
kg
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
kg
|
0307.60.40
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.60.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae,
Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae,
Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.72.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.79.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.79.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus
spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
kg
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.82
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
kg
|
0307.82.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.82.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.83.00
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
|
kg
|
0307.84.00
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
|
kg
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
|
kg
|
0307.87.10
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.87.20
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
|
kg
|
0307.88.10
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.88.20
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0307.92.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0307.99.30
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0307.99.40
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0307.99.50
|
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân
mềm
|
kg
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật
giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống
trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người.
|
kg
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.12.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0308.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.19.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp.,
Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus escnlentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
kg
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
kg
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.22.00
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0308.29.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.29.30
|
- - - Hun khói
|
kg
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
kg
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
kg
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
kg
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
kg
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
kg
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
kg
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.
|
kg
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng
lượng:
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá
6% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá
10% tính theo trọng lượng:
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
kg/lít
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
kg
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng
lượng:
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
kg
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.
|
kg
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.10.42
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.10.49
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.10.92
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng
chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.21.30
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.21.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở
lên
|
kg
|
0402.29.30
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở
xuống
|
kg
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
kg
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.03
|
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua,
kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa
quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.
|
kg
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:
|
|
0403.10.21
|
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả
thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
kg/lít
|
0403.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403.10.91
|
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả
thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
kg/lít
|
0403.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg/lít
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
kg/lít
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
kg/lít
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc
chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
kg
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
|
0404.10.10
|
- - Dạng bột
|
kg
|
0404.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
04.05
|
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ
sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
kg
|
0405.10.00
|
- Bơ
|
kg
|
0405.20.00
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
kg
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của bơ
|
kg
|
0405.90.20
|
- - Dầu bơ (butteroil)
|
kg
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
kg
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.06
|
Pho mát và curd.
|
kg
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể
cả pho mát whey, và curd:
|
kg
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể
cả pho mát whey
|
kg
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
kg
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất
cả các loại:
|
kg
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg
|
kg
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm
thành bột
|
kg
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản
xuất từ men Penicillium roqueforti
|
kg
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
kg
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống,
đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
kg
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
kg
|
0407.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.11.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
kg
|
|
- - - Của vịt, ngan:
|
|
0407.19.11
|
- - - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.19.19
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0407.19.91
|
- - - - Để nhân giống
|
kg
|
0407.19.99
|
- - - - Loại khác
|
kg
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
kg
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0407.29.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
kg
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
kg
|
0407.90.20
|
- - Của vịt, ngan
|
kg
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
04.08
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và
lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh,
đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác.
|
kg
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
kg
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
kg
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên.
|
kg
|
04.10
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
kg
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
kg
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
0501.00.00
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch
hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.
|
kg
|
05.02
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông
dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.
|
kg
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế
liệu của chúng
|
kg
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá),
nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước
muối, làm khô hoặc hun khói.
|
kg
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm,
có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và
phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.
|
kg
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
kg
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
kg
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
kg
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ
chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
kg
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit
|
kg
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng
hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ,
chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên.
|
kg
|
0507.10.00
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà
|
kg
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ rùa
|
kg
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
05.08
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật
giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
kg
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc
động vật da gai
|
kg
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
kg
|
0510.00.00
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương
(từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa
được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
kg
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích
hợp sử dụng cho người.
|
kg
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò :
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc
Chương 3:
|
kg
|
0511.91.10
|
- - - Sẹ và bọc trứng
|
kg
|
0511.91.20
|
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)
|
kg
|
0511.91.30
|
- - - Da cá
|
kg
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
kg
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch động vật nuôi
|
kg
|
0511.99.20
|
- - - Trứng tằm
|
kg
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển thiên nhiên
|
kg
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng
ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại
rễ thuộc nhóm 12.12.
|
kg
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng
ngủ
|
kg
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng
sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
kg
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
kg
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
kg
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành
ghép; hệ sợi nấm.
|
kg
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
|
kg
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong lan
|
kg
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
kg
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại
có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
kg
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ
quyên), đã hoặc không ghép cành
|
kg
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
|
kg
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
kg
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan giống
|
kg
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)
|
kg
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống (SEN)
|
kg
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)
|
kg
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm bó hoặc để trang
trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
kg
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
kg
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm chướng
|
kg
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
kg
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
kg
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
kg
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có
hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí,
tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
kg
|
0604.20
|
- Tươi:
|
kg
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
kg
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
kg
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
kg
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
kg
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
|
0701.90.10
|
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên
(chipping potatoes) (SEN)
|
kg
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau
họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
(SEN) - - - Củ giống
|
kg
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống (SEN)
|
kg
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn
và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed
brocoli):
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed
brocoli)
|
kg
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
kg
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
kg
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
|
kg
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)(SEN)
|
kg
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau
diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
kg
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus
var. foliosum)
|
kg
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ
(salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
kg
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
kg
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) :
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp (SEN)
|
kg
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
kg
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
kg
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
kg
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
kg
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
kg
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau
chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
|
- Loại khác:
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
kg
|
0709.92.00
|
- - O liu
|
kg
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
kg
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
|
0709.99.10
|
- - - Ngô ngọt
|
kg
|
0709.99.20
|
- - - Đậu bắp (Okra)
|
kg
|
0709.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh.
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
kg
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
kg
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau
chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
kg
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
kg
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
kg
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng
khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
0711.20
|
- Oliu:
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
kg
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
0711.90.30
|
- - Nụ bạch hoa
|
kg
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo
quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
kg
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
kg
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy
(Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
kg
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
kg
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)
|
kg
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
kg
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa
bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper
hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc
Vigna angularis ):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia
subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu
ngựa (Vida faba var. equina, Vicia faba var. minor) :
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
kg
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
07.14
|
sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai
lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ sago.
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
kg
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
kg
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- - Loại khác:
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
kg
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
kg
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều,
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
kg
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
kg
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
kg
|
0801.19
|
- - Loại khác:
|
|
0801.19.10
|
- - - Dừa non (SEN)
|
kg
|
0801.19.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
kg
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp. ):
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
kg
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
kg
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
kg
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
kg
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
kg
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
kg
|
0803.90
|
- Loại khác:
|
|
0803.90.10
|
- - Chuối ngự (SEN)
|
kg
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt,
tươi hoặc khô.
|
kg
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
kg
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
kg
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
kg
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
kg
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
kg
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
kg
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
kg
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.
|
kg
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
kg
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
|