Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 315/TB-BTC Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Văn Trường
Ngày ban hành: 09/05/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/TB-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2018

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NỘI DUNG THU THẬP, ĐỒNG BỘ VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU TỪ CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TỔNG CỤC THUẾ, TỔNG CỤC HẢI QUAN SANG HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

Thực hiện triển khai nội dung công việc theo Quyết định số 2309/QĐ-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá giai đoạn 1”. Nhằm đáp ứng yêu cầu của Bộ Tài chính về công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ, Lãnh đạo Bộ Tài chính phê duyệt nội dung thu thập, đồng bộ và chuyển đổi dữ liệu từ Cục Quản lý công sản, Tổng Cục Thuế, Tổng Cục Hải quan sang hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:

1. Nội dung dữ liệu cung cấp cho hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

a. Dữ liệu về Giá trị tài sản Nhà nước

- Đơn vị cung cấp: Cục Quản lý công sản.

- Nguồn dữ liệu: từ phần mềm Quản lý đăng ký Tài sản nhà nước phiên bản 4.0; phần mềm Quản lý tài sản hạ tầng giao thông đường bộ và phần mềm Quản lý Công trình nước sạch nông thôn.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

- Các loại nội dung dữ liệu cần thu thập:

+ Các loại tài sản cần báo cáo theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC: Tài sản là nhà, đất; Tài sản là Phương tiện vận tải; Tài sản khác có nguyên giá trên 500 triệu.

+ Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

+ Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.

(Nội dung dữ liệu chi tiết tại Phụ lục số 01)

- Hình thức thu thập: Thu thập dữ liệu qua webservice.

- Cách thức thực hiện: CSDL quốc gia về giá khi cần thu thập dữ liệu là các loại tài sản trên thì kết nối vào các webservice để đồng bộ dữ liệu từ CSDL của Cục Quản lý Công sản về CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ quá trình đồng bộ sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất thu thập: 01 năm / lần, trước ngày 31/3 của năm sau.

- Chuyển đổi dữ liệu quá khứ: Tại thời điểm triển khai, hệ thống sẽ thu thập dữ liệu tất cả các loại tài sản đã kể trên tính đến thời điểm triển khai về CSDL quốc gia về giá qua webservice.

b. Dữ liệu về Trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

- Đơn vị cung cấp: Tổng cục Hải quan.

- Các thông tin cần thu thập đối với một mặt hàng:

+ Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam (Theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính v/v Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).

+ Mô tả hàng hóa: Mô tả hàng hóa mà doanh nghiệp khai trong tờ khai Hải quan.

+ Nước xuất xứ đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc Nước nhập khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu.

+ Đơn vị tính.

+ Lượng.

+ Trị giá khai báo USD.

- Hình thức thu thập dữ liệu: Qua file excel theo biểu mẫu chi tiết tại Phụ lục số 02.

- Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu: theo Phụ lục số 03.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

- Cách thức thực hiện: Tổng cục Hải quan chuẩn bị file excel dữ liệu theo biểu mẫu, sau đó cán bộ phụ trách thực hiện đăng nhập phần mềm CSDL quốc gia về giá, đăng nhập thành công thì sẽ chọn chức năng “Thu thập dữ liệu qua file” để tiến hình upload file excel dữ liệu vào CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ file excel và dữ liệu sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất: 01 tháng / lần, trước ngày 15 của tháng sau.

- Chuyển đổi dữ liệu lịch sử:

+ Hình thức chuyển đổi: Qua file excel có cấu trúc chi tiết theo Phụ lục số 04.

+ Khối lượng dữ liệu chuyển đổi: 120 kỳ báo cáo gần với thời điểm triển khai dự án nhất, về hàng hóa xuất nhập khẩu. Kỳ báo cáo bao gồm 15 ngày đầu tháng, 15 ngày cuối tháng.

+ Thực hiện chuyển đổi một lần tại thời điểm triển khai.

c. Dữ liệu về Khung giá tính thuế tài nguyên

- Đơn vị cung cấp: Tổng cục Thuế.

- Dữ liệu cần Tổng cục Thuế cung cấp: Trị giá khung giá tính thuế tài nguyên do Tổng cục Thuế quy định.

- Hệ thống tiếp nhận: Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

- Hình thức thu thập dữ liệu: Giai đoạn đầu triển khai sẽ gửi dữ liệu qua file excel theo biểu mẫu. Sau khi Tổng cục Thuế xây dựng phần mềm quản lý khung giá tính thuế tài nguyên thì thực hiện gửi qua webservice.

- Cách thức thực hiện: Tổng cục Thuế chuẩn bị file excel dữ liệu theo biểu mẫu, sau đó cán bộ phụ trách thực hiện đăng nhập phần mềm CSDL quốc gia về giá, đăng nhập thành công thì sẽ chọn chức năng “Thu thập dữ liệu qua file” để tiến hình upload file excel dữ liệu vào CSDL quốc gia về giá. Toàn bộ file excel và dữ liệu sẽ được lưu log để phục vụ cho việc lưu vết thông tin và đối soát dữ liệu.

- Tần suất: Khi có phát sinh về khung giá tính thuế tài nguyên do Tổng Cục Thuế quy định.

2. Thời gian thực hiện

Thời gian triển khai Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo kế hoạch từ tháng 05/2018. Do đó, đề nghị các đơn vị cần hoàn thiện phối hợp thu thập thông tin từ các đơn vị và dữ liệu cần chuyển đổi sẵn sàng trước 30/05/2018.

3. Giao nhiệm vụ các đơn vị thực hiện

(1) Giao Tổng cục Hải quan, Tổng Cục Thuế và Cục Quản lý công sản thu thập dữ liệu, xây dựng hệ thống cung cấp thông tin cho hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo yêu cầu.

(2) Giao Cục THTK chủ trì, phối hợp với đơn vị phụ trách công nghệ thông tin phía Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan và Cục Quản lý công sản tổ chức kết nối hệ thống đáp ứng yêu cầu.

(3) Giao Cục Quản lý giá chủ trì tiếp nhận các nội dung thông tin do các đơn vị cung cấp; Xây dựng quy chế vận hành hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo hướng khai thác hệ thống phần mềm hỗ trợ tốt cho công tác quản lý giá cả hàng hóa và dịch vụ của Bộ Tài chính.

Thừa lệnh Lãnh đạo Bộ, Văn phòng Bộ thông báo để các đơn vị biết và tổ chức triển khai thực hiện./.

(Nội dung thông báo và tệp điện tử các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đề nghị các đơn vị khai thác trên trang Cơ sở dữ liệu văn bản pháp quy ngành tài chính theo địa chỉ http://vbpq.mof.gov.vn mục "Văn bản điều hành". Trong quá trình triển khai thực hiện nếu đơn vị có vướng mắc đề nghị liên hệ chị Nguyễn Hồng Hà - Phó phòng Quản lý Công nghệ thông tin - Cục Tin học và Thống kê tài chính, số máy 02422202828 máy lẻ 2084, di động 0904569559).


Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Cục THTK, Cục QLG, Cục QLCS, TCT, TCHQ;
- Lưu: VT, VP (10 b).

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG




Đỗ Văn Trường

PHỤ LỤC 01

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

NỘI DUNG DỮ LIỆU CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN CUNG CẤP CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

I. Các trường thông tin cần thu thập đối với từng loại tài sản

1. Tài sản là Nhà:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Nhà:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD
HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD
HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID đơn vị quản lý

Interger()

Yes

2.

MA_NGOI_NHA

Mã ngôi nhà

Vachar2(500)

Yes

3.

TEN_NGOI_NHA

Tên ngôi nhà

NVachar(Max)

No

4.

ID_CAP_NHA

ID Cấp nhà

Interger()

No

5.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng nhà

Interger()

No

6.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

7.

MA_KHUON_VIEN

Mã khuôn viên

Vachar2(500)

No

8.

TEN_KHUON_VIEN

Tên trụ sở khuôn viên

Vachar2(500)

Yes

9.

NAM_XD

Năm xây dựng

Vachar2(4)

No

10.

NAM_SD

Năm đưa vào sử dụng

Vachar2(4)

No

11.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(38,0)

No

12.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(38,0)

Yes

13.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(38,0)

Yes

14.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(38,0)

No

15.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Thời gian sử dụng

NVachar(500)

Yes

16.

SO_TANG

Số tầng

Number(38,0)

No

17.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Tổng diện tích sàn (m2)

Number(38,0)

No

18.

HTSD_CHO_THUE

Hiện trạng sử dụng -Cho thuê (m2)

Number(38,0)

Yes

19.

HTSD_BO_TRONG

Hiện trạng sử dụng - Bỏ trống (m2)

Number(38,0)

Yes

20.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

Number(38,0)

Yes

21.

HTSD_DE_O

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

Number(38,0)

Yes

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

Number(38,0)

Yes

2. Tài sản Trụ sở làm việc:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Trụ sở làm việc:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

2.

MA_TRU_SO

Mã trụ sở

NVachar(500)

No

3.

TEN_TRU_SO

Tên trụ sở

NVachar(max)

Yes

4.

ID_LOAI_NHA

ID Loại tài sản

Interger()

No

5.

ID_QUOC_GIA

Thuộc quốc gia

Interger()

Yes

6.

ID_DIA_BAN

Tỉnh/Thành phố

Interger()

Yes

7.

ID_DIA_BAN

Quận/Huyện

Interger()

Yes

8.

ID_DIA_BAN

Xã/Phường

Interger()

Yes

9

SO_NHA

Số nhà, đường (phố)

NVachar(max)

Yes

10.

K_TANG_DAT

Không tăng đất

Vachar(1)

Yes

11.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng đất

Interger()

No

12.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

13.

DIEN_TICH

Diện tích khuôn viên (m2)

Number(38,0)

No

14.

GIA_TRI

Giá trị (đồng)

Number(38,0)

No

15.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Hiện trạng sử dụng đất -Trụ sở làm việc (m2)

Number(38,0)

Yes

16.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

Number(38,0)

Yes

17.

HTSD_LAM_NHA_O

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

Number(38,0)

Yes

18.

HTSD_CHO_THUE

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

Number(38,0)

Yes

19.

HTSD_BO_TRONG

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

Number(38,0)

Yes

20.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

Number(38,0)

Yes

21.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Hiện trạng sử dụng đất -Sử dụng khác (m2)

Number(38,0)

Yes

22

GCNQSH_SO

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

Vachar(500)

Yes

23.

GCNQSH_NGAY

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

Date()

Yes

24.

QD_GIAO_DAT_SO

Quyết định giao đất: Số

Vachar(500)

Yes

25.

QD_GIAO_DAT_NGAY

Quyết định giao đất: Ngày

Date()

Yes

26.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

Vachar(500)

Yes

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

Date()

Yes

28.

QD_CHO_THUE_SO

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

Vachar(500)

Yes

29.

QD_CHO_THUE_NGAY

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

Date()

Yes

30.

CHUA_CO_GIAY_TO

0: chưa có giấy tờ

1: Có giấy tờ

Vachar(1)

Yes

3. Tài sản là Ô tô:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là ô tô:

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi - - báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

MA_DV_QLY

Mã đơn vị quản lý

Vachar(20)

No

2.

LOAI_XE

Loại xe

Vachar(50)

No

3.

NHAN_XE

Nhãn xe

Vachar(50)

No

4.

DONG_XE

Dòng xe

Vachar(50)

Yes

5.

BIEN_KIEM_SOAT

Biển kiểm soát

Vachar(10)

No

6.

SO_CHO_NGOI

Số chỗ ngồi

Vachar(2)

No

7.

TAI_TRONG

Tải trọng

Number(10,0)

No

8.

NUOC_SAN_XUAT

Nước sản xuất

Vachar(50)

No

9.

NAM_SAN_XUAT

Năm sản xuất

Vachar(5)

No

10.

NAM_SU_DUNG

Năm đưa vào sử dụng

Vachar(5)

No

11.

LY_DO_TANG

Lý do tăng ô tô

Vachar(max)

No

12.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

No

13.

MA_XE

Mã xe

Vachar(10)

No

14.

TEN_XE

Tên xe

Vachar(max)

No

15.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(18,0)

No

16.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(18,0)

No

17.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(18,0)

Yes

18.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(18,0)

No

19.

THOI_HAN_SD

Thời gian sử dụng

Vachar(max)

No

4. Tài sản khác trên 500 triệu:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị

Vachar(50)

No

2.

ID_LOAI_TS

ID Loại tài sản

Interger(50)

No

3.

KY_HIEU

Ký hiệu

NVachar(500)

No

4.

MA_TAI_SAN

Mã tài sản

NVachar(500)

Yes

5.

TEN_TAI_SAN

Tên tài sản

NVachar(max)

No

6.

ID_NUOC_SAN_XUAT

ID Nước sản xuất

Interger()

Yes

7.

NAM_SAN_XUAT

Năm sản xuất

Vachar(4)

No

8.

NAM_SU_DUNG

Năm đưa vào sử dụng

Vachar(4)

No

9.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng

Interger()

No

10.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

11

THONG_SO_KY_THUAT

Thông số kỹ thuật

NVachar(500)

Yes

12

MO_TA_CHUNG

Mô tả chung

NVachar(500)

Yes

13.

NGUYEN_GIA

Nguyên giá (đồng)

Number(38,0)

No

14.

NGUON_NSNN

Nguồn NSNN (đồng)

Number(38,0)

Yes

15.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (đồng)

Number(38,0)

Yes

16.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (đồng)

Number(38,0)

No

17.

THOI_HAN_SD

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

Number(38,0)

Yes

18.

HIEN_TRANG_SD

Hiện trạng sử dụng.

Vachar(1)

Yes

0: Quản lý nhà nước

1: Hoạt động sự nghiệp- kinh doanh

2: Hoạt động sự nghiệp- không kinh doanh

3: Hoạt động khác

19.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị

Vachar(50)

No

20.

ID_LOAI_TS

ID Loại tài sản

Interger(50)

No

5. Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_SO_LIEU

Ngày số liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DV_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

2.

CAP_LOAI_TS

Cấp, loại tài sản

Interger()

No

3.

MA_TAI_SAN

Mã tài sản

NVachar(500)

Yes

4.

TEN_TAI_SAN

Tên tài sản

NVachar(max)

No

5.

DIA_CHI

Địa chỉ

NVachar(max)

No

6.

ID_THUOC_TUYEN

ID Thuộc tuyến

Interger()

Yes

7.

LY_TRINH_DAU

Lý trình - Điểm đầu

NVachar(500)

Yes

8.

LY_TRINH_CUOI

Lý trình - Điểm cuối

NVachar(500)

Yes

9.

CHIEU_DAI_TU_KM

Chiều dài - Từ km số

Number(38,2)

Yes

10.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Chiều dài - Đến km số

Number(38,2)

Yes

11.

CHIEU_DAI_TONG

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

Number(38,2)

Yes

12.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Diện tích mặt cầu (m2)

Number(38,2)

Yes

13

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Diện tích thuộc hầm (m2)

Number(38,2)

Yes

14.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Diện tích bến phà (m2)

Number(38,2)

Yes

15.

DIEN_TICH_BEN_XE

Diện tích bến xe (m2)

Number(38,2)

Yes

16.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

Number(38,2)

Yes

17.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

Number(38,2)

Yes

18.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

Number(38,2)

Yes

19.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Diện tích trạm dừng nghỉ

Number(38,2)

Yes

20.

NGAY_SD_NHAP_TT

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

Vachar(1)

Yes

Sử dụng trong trường hợp nhập thông tin đầu vào cho tài sản đã được sử dụng

0: Từ trước 01/03/2013

1: Từ 01/03/2013 về sau

21.

NGAY_SD

Ngày đưa vào sử dụng

Date()

Yes

22.

TONG_NGUYEN_GIA

Tổng nguyên giá (VNĐ)

Number(38,2)

No

23.

NGUON_NSNN

Nguồn ngân sách (VNĐ)

Number(38,2)

Yes

24.

NGUON_KHAC

Nguồn khác (VNĐ)

Number(38,2)

Yes

25.

GIA_TRI_CON_LAI

Giá trị còn lại (VNĐ)

Number(38,2)

No

26

ID_PHUONG_THUC_QLY

ID Phương thức quản lý

Interger(1)

Yes

27.

HO_SO_GIAY_TO

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

Vachar(1)

Yes

0: Không có giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

28.

NGUOI_BO_PHAN_SD

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

NVachar(500)

Yes

29.

TT_KHAC

Thông tin khác

NVachar(max)

Yes

6. Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn:

Các trường thông tin cần cung cấp trong webservice gửi dữ liệu Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn.

STT

Tên tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Cho phép Null

Ghi chú

Thông tin chung

1.

USER

Tài khoản gọi web services

VARCHAR(100)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

2.

PASS

Mật khẩu sử dụng để gọi web services

VARCHAR(50)

No

Sẽ cung cấp khi triển khai dự án

3.

NGAY_GUI_BC

Ngày giờ gửi báo cáo

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

4.

NGAY_DU_LIEU

Ngày dữ liệu

DATETIME

No

YYYY-MM-DD HH24:MI:SS

Thông tin chi tiết một dòng trên báo cáo

1.

ID_DVI_QLY

ID Đơn vị quản lý

Interger()

Yes

2.

MA_CONG_TRINH

Mã công trình

NVachar(500)

No

3.

TEN_CONG_TRINH

Tên công trình

NVachar(max)

No

4.

KY_HIEU

Ký hiệu

NVachar(500)

Yes

5.

ID_LOAI_CONG_TRINH

ID Loại hình công trình

Interger()

No

6.

DIA_CHI

Địa chỉ

NVachar(max)

No

7.

ID_DIA_BAN

Tỉnh/thành phố

Interger()

Yes

8.

ID_DIA_BAN

Quận/huyện

Interger()

Yes

9.

ID_DIA_BAN

Xã/phường

Interger()

Yes

10.

ID_LY_DO_TANG

ID Lý do tăng

Interger()

Yes

11.

NGAY_KE_KHAI

Ngày kê khai

Date()

Yes

12.

ID_DU_AN

ID Dự án

Interger()

Yes

13.

NAM_XAY_DUNG

Năm xây dựng

Vachar(4)

Yes

14.

NGAY_SD

Ngày đưa vào sử dụng

Vachar(4)

Yes

15.

DIEN_TICH_DAT

Diện tích đất (m2)

Number(38,2)

Yes

16.

DIEN_TICH_SAN_XD

Diện tích sàn xây dựng (m2)

Number(38,2)

Yes

17.

CONG_SUAT_TKE

Công suất thiết kế

Number(38,2)

Yes

18.

CONG_SUAT_TTE

Công suất thực tế

Number(38,2)

Yes

19.

TONG_NGUYEN_GIA

Tổng nguyên giá

Number(38,2)

No

20.

NGAN_SACH

Ngân sách

Number(38,2)

Yes

21.

CT_MUC_TIEU

Chương trình mục tiêu

Number(38,2)

Yes

22.

NGUON_KHAC

Nguồn khác

Number(38,2)

Yes

23.

DA_TINH_KHAU_HAO

Đã tính khấu hao/chưa tính khấu hao

Vachar(1)

Yes

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

24.

ID_PP_KHAU_HAO

ID Phương pháp khấu hao

Interger()

Yes

25.

TGIAN_SD

Thời gian sử dụng sau kê khai

Number(38,2)

Yes

26.

TYLE_KHAU_HAO

Tỷ lệ khấu hao

Number(38,2)

Yes

27.

GTRI_CON_LAI

Giá trị còn lại

Number(38,2)

No

28.

HIEN_TRANG

Hiện trạng hoạt động

Vachar(1)

Yes

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3: Không hoạt động

29.

HO_SO_GIAY_TO

Có hồ sơ, giấy tờ/ Không có hồ sơ, giấy tờ

Vachar(1)

Yes

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

30.

QD_GIAO_SO

Quyết định giao số

Vachar(200)

Yes

31.

NGAY_QD_GIAO

Ngày Quyết định giao

Date()

Yes

32.

QD_QUYEN_SH_SO

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

Vachar(200)

Yes

33.

NGAY_QD_SH

Ngày quyết định

Date()

Yes

34.

BB_BAN_GIAO

Biên bản bàn giao

Vachar(200)

Yes

35.

NGAY_BAN_GIAO

Ngày bàn giao

Date()

Yes

36.

HS_GIAY_TO_KHAC

Hồ sơ giấy tờ khác

Vachar(200)

Yes

37.

KL_SX_TRONG_NAM

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

Number(38,2)

Yes

38.

TYLE_HAO_HUT

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

Number(38,2)

Yes

39.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

Number(38,2)

Yes

40.

GIA_THANH_BQ_NAM

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

Number(38,2)

Yes

41.

NGUOI_BO_PHAN_SD

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

NVachar(500)

Yes

42.

TT_KHAC

Thông tin khác

NVachar(max)

Yes

7. Danh sách các danh mục cần cung cấp khi gửi dữ liệu tài sản:

- Danh mục Đơn vị quản lý của tài sản

- Danh mục Lý do tăng đất

- Danh mục Cấp nhà

- Danh mục Loại tài sản của tài sản

- Danh mục Loại xe

- Danh mục Nhãn xe

- Danh mục Dòng xe

- Danh mục Lý do tăng oto

- Danh mục Lý do tăng tài sản khác trên 500 triệu

- Danh mục Đơn vị quản lý tài sản là công trình giao thông đường bộ

- Danh mục Loại, cấp tài sản

- Danh mục Phương thức quản lý

- Danh mục Tuyến đường

- Danh mục Đơn vị quản lý tài sản là công trình nước sạch nông thôn

- Danh mục Lý do tăng công trình nước sạch

- Danh mục Dự án

- Danh mục Phương pháp khấu hao

- Danh mục Loại công trình

II. Số lượng bản ghi cần chuyển đổi từ phần mềm của Cục Quản lý công sản sang hệ thống CSDL Quốc gia về giá

Hệ thống CSDL Quốc gia về giá cần thu thập và chuyển đổi dữ liệu từ 03 phần mềm hiện do Cục Quản lý công sản quản lý với số lượng bản ghi ước tính như sau:

- Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản Nhà nước 4.0: với 497.532 bản ghi.

- Phần mềm Quản lý công trình nước sạch nông thôn: với 14.482 bản ghi.

- Phần mềm Tổng hợp số liệu kiểm kê tài sản hạ tầng đường bộ: với 11.569 bản ghi.

PHỤ LỤC 02

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

CẤU TRÚC FILE EXCEL TỔNG CỤC HẢI QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU CHO CSDL QUỐC GIA VỀ GIÁ

Hàng hóa xuất khẩu

Kỳ báo:

Ngày dữ liệu:

STT

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước nhập khẩu

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

Hàng hóa nhập khẩu

Kỳ báo:

Ngày dữ liệu:

STT

Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (Mã HS)

Mô tả hàng hóa

Nước xuất xứ

Đơn vị tính

Lượng

Trị giá khai báo USD

PHỤ LỤC 03

(Ban hành kèm Thông báo số 315/TB-BTC ngày 09 tháng 05 năm 2018)

DANH SÁCH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG CỤC HẢI QUAN CUNG CẤP DỮ LIỆU CHO CSDL QUỐC GIA VỀ GIÁ

Mã.HS

Tên tương ứng với mã HS

Đơn vị tính

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0101.30

- Lừa:

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

- Gia súc:

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

- Trâu:

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.03

Lợn sống.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

kg/con

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

kg/con

01.04

Cừu, dê sống.

0104.10

- Cừu:

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0104.20

- Dê:

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg/con

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.11.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.12

- - Gà tây:

kg/con

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.12.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.13

- - Vịt, ngan:

kg/con

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.13.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.14

- - Ngỗng:

kg/con

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.14.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.15

- - Gà lôi:

kg/con

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.15.90

- - - Loại khác

kg/con

- Loại khác:

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg/con

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

kg/con

- - - Gà chọi:

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.49

- - - - Loại khác

kg/con

- - - Loại khác:

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.99

- - - - Loại khác

kg/con

0105.99

- - Loại khác:

kg/con

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

kg/con

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

kg/con

01.06

Động vật sống khác.

- Động vật có vú:

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg/con

0106.14.00

- - Thỏ

kg/con

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

kg/con

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

kg/con

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

kg/con

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

- Tươi hoặc ướp lạnh:

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

- Đông lạnh:

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

kg

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

kg

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.50.00

- Thịt dê

kg

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

kg

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

0206.21.00

- - Lưỡi

kg

0206.22.00

- - Gan

kg

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

kg

- Của lợn, đông lạnh:

0206.41.00

- - Gan

kg

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.14.10

- - - Cánh

kg

0207.14.20

- - - Đùi

kg

0207.14.30

- - - Gan

kg

- Của gà tây:

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.27.10

- - - Gan

kg

- Của vịt, ngan:

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

- Của ngỗng:

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.60.00

- Của gà lôi

kg

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg/con

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

kg

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

kg

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg

0208.90

- Loại khác:

0208.90.10

- - Đùi ếch

kg

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

kg/con

0209.10.00

- Của lợn

kg

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

kg/con

- Thịt lợn:

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

kg

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

kg

03.01

Cá sống

kg

- Cá cảnh:

0301.11

- - Cá nước ngọt:

kg

- - - Loại khác:

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

kg

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

kg

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

kg

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

kg

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

kg

0301.11.96

- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN)

kg

0301.11.99

- - - - Loại khác

kg

- Cá sống khác:

0301.91.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):

kg

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN)

kg

0301.93.90

- - - Loại khác

kg

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

kg

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

- - - Cá nước ngọt khác:

0301.99.41

- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

kg

0301.99.42

- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN)

kg

0301.99.49

- - - - Loại khác

kg

- - - Cá biển khác:

0301.99.51

- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN)

kg

0301.99.52

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0301.99.59

- - - - Loại khác

kg

0301.99.90

- - - Loại khác

kg

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

kg

- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.11.00.

- - Cá hối chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

kg

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0302.19.00

- - Loại khác

kg

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)

kg

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0302.23.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

kg

0302.24.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

kg

0302.29.00

- - Loại khác

kg

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

kg

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

kg

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

kg

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

0302.39.00

- - Loại khác

kg

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnas affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

kg

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

kg

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

kg

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

kg

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0302.49.00

- - Loại khác

kg

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

kg

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0302.54.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

kg

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

kg

0302.59.00

- - Loại khác

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

kg

0302.72.10

- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius)

kg

0302.72.90

- - - Loại khác

kg

0302.73.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

kg

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0302.79.00

- - Loại khác

kg

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0302.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

kg

0302.85.00

- - Cá tráp biển (Sparidae)

kg

0302.89

- - Loại khác:

kg

- - - Cá biển:

0302.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

kg

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

kg

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

kg

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

kg

0302.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

kg

0302.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

kg

0302.89.19

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0302.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

kg

0302.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus)

kg

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

kg

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

kg

0302.89.29

- - - - Loại khác

kg

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

0302.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

kg

0302.92.00

- - Vây cá mập

kg

0302.99.00

- - Loại khác

kg

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

kg

- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

kg

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus)

kg

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

kg

0303.14.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0303.19.00

- - Loại khác

kg

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

kg

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)

kg

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0303.29.00

- - Loại khác

kg

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

kg

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

kg

0303.34.00

- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)

kg

0303.39.00

- - Loại khác

kg

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

kg

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

kg

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0303.45

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):

kg

0303.45.10

- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus)

kg

0303.45.90

- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis)

kg

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0303.49.00

- - Loại khác

kg

- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

kg

0303.89

- - Loại khác:

kg

- - - Cá biển:

0303.89.11

- - - - Cá mú (SEN)

kg

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

kg

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

kg

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

kg

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

kg

0303.89.17

- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger)

kg

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

kg

0303.89.19

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0303.89.22

- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola)

kg

0303.89.26

- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus)

kg

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

kg

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

kg

0303.89.29

- - - - Loại khác

kg

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:

0303.91.00

- - Gan, sẹ và bọc trứng cá

kg

0303.92.00

- - Vây cá mập

kg

0303.99.00

- - Loại khác

kg

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

kg

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

kg

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

kg

0304.39.00

- - Loại khác

kg

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0304.42.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae)

kg

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

kg

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.47.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.48.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.49.00

- - Loại khác

kg

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

kg

0304.52.00

- - Cá hồi

kg

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae

kg

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.56.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.57.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.59.00

- - Loại khác

kg

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

kg

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

kg

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

kg

0304.69.00

- - Loại khác

kg

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

kg

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0304.74.00

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)

kg

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.79.00

- - Loại khác

kg

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

kg

0304.82.00

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

kg

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, ScophthalmidaeCitharidae)

kg

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.86.00.

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

kg

0304.88.00

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

kg

0304.89.00

- - Loại khác

kg

- Loại khác, đông lạnh:

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

kg

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

kg

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.)

kg

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

kg

0304.96.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0304.97.00

- - Cá đuối (Rajidae)

kg

0304.99.00

- - Loại khác

kg

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

- Đông lạnh:

0306.11

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

0306.11.10

- - - Hun khói

kg

0306.11.90

- - - Loại khác

kg

0306.12

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

0306.12.10

- - - Hun khói

kg

0306.12.90

- - - Loại khác

kg

0306.14

- - Cua, ghẹ:

kg

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mềm

kg

0306.14.90

- - - Loại khác

kg

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

kg

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

kg

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

kg

- - - Tôm sú (Penaeus monodon):

0306.17.11.

- - - - Đã bỏ đầu

kg

0306.17.19

- - - - Loại khác

kg

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):

0306.17.21

- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi

kg

0306.17.22

- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi

kg

0306.17.29

- - - - Loại khác

kg

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.17.90

- - - Loại khác

kg

0306.19.00

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

kg

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.31.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

0306.32.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.32.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.33.00

- - Cua, ghẹ

kg

0306.34.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

kg

0306.35

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

kg

0306.35.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg

0306.35.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.35.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

kg

- - - Để nhân giống:

0306.36.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN)

kg

0306.36.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN)

kg

0306.36.13

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN)

kg

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN)

kg

- - - Loại khác, sống:

0306.36.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

kg

0306.36.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg

0306.36.23

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.29

- - - - Loại khác

kg

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0306.36.31

- - - - Tôm sú (Penaens monodon)

kg

0306.36.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

kg

0306.36.33

- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

kg

0306.36.39

- - - - Loại khác

kg

0306.39

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg

0306.39.10

- - - Sống

kg

0306.39.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306.39.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

kg

- Loại khác:

0306.91

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.91.21

- - - - Hun khói

kg

0306.91.29

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0306.91.31

- - - - Hun khói

kg

0306.91.39

- - - - Loại khác

kg

0306.92

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.92.21

- - - - Hun khói

kg

0306.92.29

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0306.92.31

- - - - Hun khói

kg

0306.92.39

- - - - Loại khác

kg

0306.93

- - Cua, ghẹ:

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.93.21

- - - - Hun khói

kg

0306.93.29

- - - - Loại khác

kg

0306.93.30

- - - Loại khác

kg

0306.94

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.94.21

- - - - Hun khói

kg

0306.94.29

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0306.94.31

- - - - Hun khói

kg

0306.94.39

- - - - Loại khác

kg

0306.95

- - Tôm shrimps và tôm prawn:

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.95.21

- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước

kg

0306.95.29

- - - - Loại khác

kg

0306.95.30

- - - Loại khác

kg

0306.99

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

kg

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:

0306.99.21

- - - - Hun khói

kg

0306.99.29

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0306.99.31

- - - - Hun khói

kg

0306.99.39

- - - - Loại khác

kg

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

- Hàu:

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.11.10

- - - Sống

kg

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.12.00

- - Đông lạnh

kg

0307.19

- - Loại khác:

kg

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.19.30

- - - Hun khói

kg

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.21.10

- - - Sống

kg

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.22.00

- - Đông lạnh

kg

0307.29

- - Loại khác:

kg

0307.29.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.29.40

- - - Hun khói

kg

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.31.10

- - - Sống

kg

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.32.00

- - Đông lạnh

kg

0307.39

- - Loại khác:

kg

0307.39.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.39.40

- - - Hun khói

kg

- Mực nang và mực ống:

0307.42

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

- - - Sống:

0307.42.11

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.42.19

- - - - Loại khác

kg

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0307.42.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.42.29

- - - - Loại khác

kg

0307.43

- - Đông lạnh:

kg

0307.43.10

- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.43.90

- - - Loại khác

kg

0307.49

- - Loại khác:

kg

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:

0307.49.21

- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.)

kg

0307.49.29

- - - - Loại khác

kg

0307.49.30

- - - Hun khói

kg

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.51.10

- - - Sống

kg

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.52.00

- - Đông lạnh

kg

0307.59

- - Loại khác:

kg

0307.59.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.59.30

- - - Hun khói

kg

0307.60

- Ốc, trừ ốc biển:

kg

0307.60.10

- - Sống

kg

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

0307.60.40

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.60.50

- - Hun khói

kg

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.71.10

- - - Sống

kg

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.72.00

- - Đông lạnh

kg

0307.79

- - Loại khác:

kg

0307.79.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.79.40

- - - Hun khói

kg

- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):

0307.81

- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.81.10

- - - Sống

kg

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.82

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.82.10

- - - Sống

kg

0307.82.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.83.00

- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh

kg

0307.84.00

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh

kg

0307.87

- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:

kg

0307.87.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.87.20

- - - Hun khói

kg

0307.88

- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:

kg

0307.88.10

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.88.20

- - - Hun khói

kg

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307.91.10

- - - Sống

kg

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307.92.00

- - Đông lạnh

kg

0307.99

- - Loại khác:

kg

0307.99.30

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307.99.40

- - - Hun khói

kg

0307.99.50

- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm

kg

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

kg

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0308.11.10

- - - Sống

kg

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.12.00

- - Đông lạnh

kg

0308.19

- - Loại khác:

kg

0308.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.19.30

- - - Hun khói

kg

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus escnlentus):

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0308.21.10

- - - Sống

kg

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.22.00

- - Đông lạnh

kg

0308.29

- - Loại khác:

kg

0308.29.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.29.30

- - - Hun khói

kg

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

kg

0308.30.10

- - Sống

kg

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.30.30

- - Đông lạnh

kg

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.30.50

- - Hun khói

kg

0308.90

- Loại khác:

kg

0308.90.10

- - Sống

kg

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0308.90.30

- - Đông lạnh

kg

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0308.90.50

- - Hun khói

kg

0308.90.90

- - Loại khác

kg

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

- - Dạng lỏng

kg/lít

0401.10.90

- - Loại khác

kg

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401.20.10

- - Dạng lỏng

kg/lít

0401.20.90

- - Loại khác

kg

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

kg/lít

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

kg

0401.40.90

- - Loại khác

kg

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

- - Dạng lỏng

kg

0401.50.90

- - Loại khác

kg

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.10.42

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.10.49

- - - Loại khác

kg

- - Loại khác:

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.10.92

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.10.99

- - - Loại khác

kg

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.21.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.21.90

- - - Loại khác

kg

0402.29

- - Loại khác:

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

kg

0402.29.30

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

kg

0402.29.90

- - - Loại khác

kg

- Loại khác:

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

kg

0402.99.00

- - Loại khác

kg

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

kg

0403.10

- Sữa chua:

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

0403.10.21

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

kg/lít

0403.10.29

- - - Loại khác

kg/lít

- - Loại khác:

0403.10.91

- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

kg/lít

0403.10.99

- - - Loại khác

kg/lít

0403.90

- Loại khác:

0403.90.10

- - Buttermilk

kg/lít

0403.90.90

- - Loại khác

kg/lít

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg

0404.10

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

0404.10.10

- - Dạng bột

kg

0404.10.90

- - Loại khác

kg

0404.90.00

- Loại khác

kg

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

kg

0405.10.00

- Bơ

kg

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

kg

0405.90

- Loại khác:

kg

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

kg

0405.90.20

- - Dầu bơ (butteroil)

kg

0405.90.30

- - Ghee

kg

0405.90.90

- - Loại khác

kg

04.06

Pho mát và curd.

kg

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

kg

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

kg

0406.10.20

- - Curd

kg

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

kg

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

kg

0406.20.90

- - Loại khác

kg

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

kg

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

kg

0406.90.00

- Pho mát loại khác

kg

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

kg

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

kg

0407.11.10

- - - Để nhân giống

kg

0407.11.90

- - - Loại khác

kg

0407.19

- - Loại khác:

kg

- - - Của vịt, ngan:

0407.19.11

- - - - Để nhân giống

kg

0407.19.19

- - - - Loại khác

kg

- - - Loại khác:

0407.19.91

- - - - Để nhân giống

kg

0407.19.99

- - - - Loại khác

kg

- Trứng sống khác:

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

kg

0407.29

- - Loại khác:

kg

0407.29.10

- - - Của vịt, ngan

kg

0407.29.90

- - - Loại khác

kg

0407.90

- Loại khác:

kg

0407.90.10

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

kg

0407.90.20

- - Của vịt, ngan

kg

0407.90.90

- - Loại khác

kg

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

kg

- Lòng đỏ trứng:

0408.11.00

- - Đã làm khô

kg

0408.19.00

- - Loại khác

kg

- Loại khác:

0408.91.00

- - Đã làm khô

kg

0408.99.00

- - Loại khác

kg

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

kg

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

kg

0410.00.10

- Tổ yến

kg

0410.00.90

- Loại khác

kg

0501.00.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.

kg

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

kg

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

kg

0502.90.00

- Loại khác

kg

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

kg

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

kg

0505.10

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

kg

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

kg

0505.10.90

- - Loại khác

kg

0505.90

- Loại khác:

kg

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

kg

0505.90.90

- - Loại khác

kg

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bằng axit

kg

0506.90.00

- Loại khác

kg

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0507.10.00

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà

kg

0507.90

- Loại khác:

kg

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

kg

0507.90.90

- - Loại khác

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

kg

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

kg

0508.00.90

- Loại khác

kg

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

kg

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò :

kg

- Loại khác:

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:

kg

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

kg

0511.91.20

- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối)

kg

0511.91.30

- - - Da cá

kg

0511.99

- - Loại khác:

kg

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

kg

0511.99.20

- - - Trứng tằm

kg

0511.99.30

- - - Bọt biển thiên nhiên

kg

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

kg

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

kg

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

kg

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

kg

0601.20.20

- - Rễ rau diếp xoăn

kg

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

kg

0602.10

- Cành giâm và cành ghép không có rễ:

kg

0602.10.10

- - Của cây phong lan

kg

0602.10.20

- - Của cây cao su

kg

0602.20.00

- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được

kg

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

kg

0602.40.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

kg

0602.90

- Loại khác:

kg

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ

kg

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

kg

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi (SEN)

kg

0602.90.50

- - Cây cao su giống (SEN)

kg

0602.90.60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su (SEN)

kg

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

kg

- Tươi:

0603.11.00

- - Hoa hồng

kg

0603.12.00

- - Hoa cẩm chướng

kg

0603.13.00

- - Phong lan

kg

0603.14.00

- - Hoa cúc

kg

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

kg

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

kg

0604.20

- Tươi:

kg

0604.20.10

- - Rêu và địa y

kg

0604.20.90

- - Loại khác

kg

0604.90

- Loại khác:

kg

0604.90.10

- - Rêu và địa y

kg

0604.90.90

- - Loại khác

kg

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0701.10.00

- Để làm giống

kg

0701.90

- Loại khác:

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

kg

0701.90.90

- - Loại khác

kg

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

- - Hành tây:

0703.10.11

(SEN) - - - Củ giống

kg

0703.10.19

- - - Loại khác

kg

- - Hành, hẹ:

0703.10.21

- - - Củ giống (SEN)

kg

0703.10.29

- - - Loại khác

kg

0703.20

- Tỏi:

0703.20.10

- - Củ giống (SEN)

kg

0703.20.90

- - Loại khác

kg

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

0703.90.10

- - Củ giống (SEN)

kg

0703.90.90

- - Loại khác

kg

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

kg

0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

kg

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

kg

0704.90

- Loại khác:

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

kg

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)(SEN)

kg

0704.90.90

- - Loại khác

kg

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

- Rau diếp, xà lách:

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

kg

0705.19.00

- - Loại khác

kg

- Rau diếp xoăn:

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

0705.29.00

- - Loại khác

kg

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

0706.10.10

- - Cà rốt

kg

0706.10.20

- - Củ cải

kg

0706.90.00

- Loại khác

kg

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) :

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

kg

0708.20.20

- - Đậu dài

kg

0708.20.90

- - Loại khác

kg

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

kg

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0709.20.00

- Măng tây

kg

0709.30.00

- Cà tím

kg

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

kg

- Nấm và nấm cục (truffle):

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0709.59

- - Loại khác:

0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

0709.59.90

- - - Loại khác

kg

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

0709.60.90

- - Loại khác

kg

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

- Loại khác:

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

kg

0709.92.00

- - O liu

kg

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

kg

0709.99

- - Loại khác:

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

kg

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

kg

0709.99.90

- - - Loại khác

kg

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

0710.10.00

- Khoai tây

kg

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

0710.29.00

- - Loại khác

kg

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

0710.40.00

- Ngô ngọt

kg

0710.80.00

- Rau khác

kg

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

kg

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

0711.20

- Oliu:

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.20.90

- - Loại khác

kg

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.40.90

- - Loại khác

kg

- Nấm và nấm cục (truffle):

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.51.90

- - - Loại khác

kg

0711.59

- - Loại khác:

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.59.90

- - - Loại khác

kg

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0711.90.10

- - Ngô ngọt

kg

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

kg

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

0711.90.90

- - Loại khác

kg

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

0712.20.00

- Hành tây

kg

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

kg

0712.33.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.)

kg

0712.39

- - Loại khác:

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN)

kg

0712.39.90

- - - Loại khác

kg

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0712.90.10

- - Tỏi

kg

0712.90.90

- - Loại khác

kg

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

0713.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.10.90

- - Loại khác

kg

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

0713.20.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.20.90

- - Loại khác

kg

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

0713.31.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.31.90

- - - Loại khác

kg

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis ):

0713.32.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.32.90

- - - Loại khác

kg

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

0713.33.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.33.90

- - - Loại khác

kg

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

0713.34.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.34.90

- - - Loại khác

kg

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

0713.35.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.35.90

- - - Loại khác

kg

0713.39

- - Loại khác:

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.39.90

- - - Loại khác

kg

0713.40

- Đậu lăng:

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.40.90

- - Loại khác

kg

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vida faba var. equina, Vicia faba var. minor) :

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.50.90

- - Loại khác

kg

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

0713.60.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.60.90

- - Loại khác

kg

0713.90

- Loại khác:

0713.90.10

- - Phù hợp để gieo trồng

kg

0713.90.90

- - Loại khác

kg

07.14

sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

0714.10

- Sắn:

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

kg

0714.10.19

- - - Loại khác

kg

- - Loại khác:

0714.10.91

- - - Đông lạnh

kg

0714.10.99

- - - Loại khác

kg

0714.20

- Khoai lang:

0714.20.10

- - Đông lạnh

kg

0714.20.90

- - Loại khác

kg

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

0714.30.10

- - Đông lạnh

kg

0714.30.90

- - Loại khác

kg

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

0714.40.10

- - Đông lạnh

kg

0714.40.90

- - Loại khác

kg

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

0714.50.10

- - Đông lạnh

kg

0714.50.90

- - Loại khác

kg

0714.90

- Loại khác:

- - Lõi cây cọ sago:

0714.90.11

- - - Đông lạnh

kg

0714.90.19

- - - Loại khác

kg

- - Loại khác:

0714.90.91

- - - Đông lạnh

kg

0714.90.99

- - - Loại khác

kg

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

kg

- Dừa:

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

kg

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

kg

0801.19

- - Loại khác:

0801.19.10

- - - Dừa non (SEN)

kg

0801.19.90

- - - Loại khác

kg

- Hạt điều:

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

kg

- Quả hạnh nhân:

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

kg

- Quả óc chó:

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

kg

- Hạt dẻ (Castanea spp. ):

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

kg

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

kg

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

kg

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

kg

0802.80.00

- Quả cau

kg

0802.90.00

- Loại khác

kg

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

kg

0803.10.00

- Chuối lá

kg

0803.90

- Loại khác:

0803.90.10

- - Chuối ngự (SEN)

kg

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

kg

0804.10.00

- Quả chà là

kg

0804.20.00

- Quả sung, vả

kg

0804.30.00

- Quả dứa

kg

0804.40.00

- Quả bơ

kg

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

0804.50.10

- - Quả ổi

kg

0804.50.20

- - Quả xoài

kg

0804.50.30

- - Quả măng cụt

kg

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

kg

0805.10

- Quả cam:

0805.10.10

- - Tươi

kg

0805.10.20

- - Khô