|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 966/QĐ-UBND 2021 tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
966/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ
tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính
quyền điện tử cấp xã (Phụ lục 01).
2. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính
quyền điện tử cấp huyện (Phụ lục 02).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông: Chủ trì, hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện việc đánh
giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện; thẩm tra, xác
minh, tổng hợp số liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và công bố kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của cấp xã và cấp huyện theo quy
định. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương
điện tử theo Bộ tiêu chí tại Quyết định này vào nội dung xác định trách nhiệm
trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ,
bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của cấp xã, cấp huyện theo
đúng quy định.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Thông
tin và Truyền thông, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban Chỉ đạo về CQĐT tỉnh (t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnhKGVX;
- Lưu: VT, KGVX.MNK.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các
tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.
1. Bộ tiêu chí
đánh giá, xếp hạng Chính quyền điện tử cấp xã, bao gồm các hạng mục chính như
sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử,
bao gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
2. Chi tiết cho
điểm các tiêu chí dưới đây:
2.1. Nhóm tiêu
chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/30 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
30
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ bán chuyên
trách cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP)
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
4
|
Kết nối internet băng rộngxDSL/FTTH/Leased
Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử
hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
8
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
10
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
11
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Không
|
0
|
|
|
12
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
13
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
14
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
15
|
Số máy Scan
|
>=1
|
1
|
1
|
|
|
0
|
0
|
|
|
16
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã và Bưu cục có kết
nối Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
17
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã và Bưu cục có đại
lý Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
18
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
19
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
20
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
|
|
2.
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
22
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/201
4/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
23
|
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT
cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
|
|
0
|
0
|
|
|
24
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
|
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
|
|
25
|
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng
CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
>=
10% CBCC cấp xã
|
1
|
|
|
|
<
10% CBCC cấp xã
|
0
|
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
|
|
8
|
|
|
26
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc
văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ
chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
27
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
28
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã
hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
29
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng/trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
30
|
Ngân sách chi CNTT trong năm
|
>=
30.000.000
|
1
|
1
|
|
|
<30.000.000
|
0
|
|
|
2.2. Các nhóm
tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/60 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT
|
|
|
27
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (bao
gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính
thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
|
5-11
tháng
|
0,5
|
|
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ
và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
|
5-11
tháng
|
0,5
|
|
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
|
|
3-7
bài
|
0,5
|
|
|
<3
bài
|
0
|
|
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
|
|
3-9
bài
|
0,5
|
|
|
<3
bài
|
0
|
|
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
|
|
3-9
bài
|
0,5
|
|
|
<3
bài
|
0
|
|
|
13
|
Số bài viết về phát triển sản xuất
kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
|
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất
(liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
15
|
Quy hoạch/kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
(có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện,
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
|
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
|
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
|
|
Dưới
100% TTHC
|
0
|
|
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
>=30%
|
1
|
1
|
|
|
10%-<30%
|
0,5
|
|
|
<10%
|
0
|
|
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
|
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
23
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
|
2-3
|
0,5
|
|
|
0-1
|
0
|
|
|
24
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
|
2-3
|
0,5
|
|
|
0-1
|
0
|
|
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
27
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
18
|
|
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản
và Điều hành (QLVB & ĐH)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp
xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo
UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến và đi của
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản
đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
10
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
12
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
|
|
13
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
14
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
15
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
16
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
17
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
18
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy
hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
10
|
|
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với cấp huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công
khai trên phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC
TT mức 3, 4/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3,
4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
10
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
|
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và
đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa,
DVC trực tuyến, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên
ngành khác...)
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp
xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận
được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận
được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng
số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
Tổng điểm
|
60
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu
chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức
độ mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí
đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền
điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện
tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
2. Chi tiết bộ
tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu
chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/50
điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
30
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
2
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền
số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (theo Nghị định số 61/2018/Nđ-CP) hoặc Trung tâm hành chính công
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
4
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
5
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa/Trung tâm phục vụ HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
6
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
7
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
9
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
10
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
11
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
14
|
Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
15
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại (theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) hoặc Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch
tra cứu hồ sơ TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
22
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
23
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
24
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
25
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
26
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
27
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
28
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
29
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
30
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
|
|
31
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy
môn tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
32
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
33
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
34
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
|
|
=0
|
0
|
|
|
35
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
36
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
|
|
=0
|
0
|
|
|
37
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám
sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
38
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
39
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
41
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách
CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
42
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ tổng
số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
|
|
8
|
|
|
43
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
44
|
Ban hành Quy hoạch/ Đề án/Kế hoạch/Nghị
quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
45
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
46
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên
truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và
thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
47
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp
huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
48
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên
tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
Cổng/trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
49
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp
dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
50
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
>=500tr
|
1
|
1
|
|
|
100
-<500tr
|
0,5
|
|
|
<
100tr
|
0
|
|
|
2.2. Các nhóm
tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/100 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)
|
|
|
40
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
|
5-11
tháng
|
0,5
|
|
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ
và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
|
|
5-11
tháng
|
|
|
|
Dưới
5 tháng
|
|
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
|
|
3-7
bài
|
0,5
|
|
|
<3
bài
|
0
|
|
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
người có công
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải
|
>=
8 bài
|
1
|
1
|
|
|
3-7
bài
|
0,5
|
|
|
<3
bài
|
0
|
|
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>=
12 bài
|
1
|
1
|
|
|
4-11
bài
|
0,5
|
|
|
<4
bài
|
0
|
|
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, sản xuất nông nghiệp,...
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
|
1-3
bài
|
0,5
|
|
|
0
bài
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
19
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
|
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
|
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
|
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
|
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
|
|
28
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
|
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
|
2-3
|
0,5
|
|
|
0-1
|
0
|
|
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
|
2-3
|
0,5
|
|
|
0-1
|
0
|
|
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
|
2-3
|
0,5
|
|
|
0-1
|
0
|
|
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật
tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT
hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100%
DVC TT mức độ 1 và 2
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
35
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp
phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ tổng số bản văn bản đi của UBND
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản
đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn
bản đi của phòng, ban
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
11
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
12
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ
ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
13
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng
số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện
thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm một cửa/TTHCC)
|
|
|
|
|
|
18
|
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần
mềm quản lý, vận hành Trung tâm phục vụ hành chính công tại UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
19
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm tại UBND cấp huyện/tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ
lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
22
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa
vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/tổng số hồ sơ tiếp nhận và
thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
24
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ tổng số
hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
25
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
|
|
26
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
27
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
28
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
29
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh
tế xã hội
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
30
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
31
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh,
quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
32
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
33
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi
trường
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
34
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
35
|
Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch
đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
20
|
|
|
1
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3/tổng
số TTHC cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
4/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 3/tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 4/tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng
tại cấp xã/tổng số TTHC cấp xã x số xã.
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
8
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
9
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng
tại cấp xã/tổng số TTHC cấp xã x số xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức,
cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
11
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
12
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
13
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ổng số TTHC
liên thông 3 cấp
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với UBND quận/ huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa
UBND huyện với cấp tỉnh/tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ
3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại
UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ
3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
20
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
|
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng
nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC
trực tuyết, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên
ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số hồ sơ TTHC liên thông
từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng
số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 966/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|