ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 964/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 19
tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 26/TTr-STTTT ngày 05/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau (có danh mục và
nội dung của thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông tại Quyết định số
1607/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ
sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm
soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Cà
Mau;
- Trung tâm
Công báo - Tin học Cà Mau;
- NC (N);
- Lưu: VT.
Ktr45/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
01
|
T-CMU-068209-TT
|
Cấp giấy phép bưu chính phạm vi nội
tỉnh
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
17/6/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Nghị
định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết một số nội dung của Luật Bưu
chính; Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
|
02
|
T-CMU-068212-TT
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết
một số nội dung của Luật Bưu chính; Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy
phép trong hoạt động bưu chính.
|
03
|
T-CMU-068213-TT
|
Thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ
viễn thông công ích
|
Luật Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày
23/11/2009 của Quốc hội; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông Ban hành quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công
ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công
ích giai đoạn 2008 - 2010.
|
2. Danh mục hệ thống hóa
03 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Cà Mau
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Công khai
(Trang)
|
Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế
|
|
01
|
Cấp giấy phép bưu chính phạm vi nội
tỉnh
|
X
|
02
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
X
|
03
|
Thẩm tra, xác nhận sản lượng dịch vụ
viễn thông công ích
|
X
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH-VIỄN THÔNG
1. CẤP GIẤY PHÉP
BƯU CHÍNH PHẠM VI NỘI TỈNH
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức liên hệ với
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 284, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Bước
2. Nộp hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức trực tiếp
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ xem xét:
- Nếu nội dung hồ sơ không đúng theo quy định
thì hướng dẫn một lần để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
viết phiếu hẹn.
Bước 3. Nhận kết
quả:
Theo thời gian được quy định trong
giấy hẹn, người nộp hồ sơ liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông để đóng phí, lệ phí và nhận kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị
cấp giấy phép bưu chính theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại
Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ
bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù
hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên
bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với
quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính
công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi
thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời gian giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
* Phương án kinh doanh, gồm các nội dung
chính sau
- Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ,
số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn
phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu
có) và các thông tin liên quan khác;
- Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
- Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành
dịch vụ;
- Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình
chấp nhận, vận chuyển và phát;
- Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh
nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường
hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính
phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo
đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử
dụng dịch vụ);
- Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con
người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;
- Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế -
xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí,
số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03
năm kể từ năm đề nghị cấp phép.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó 01
bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).
1.4. Thời hạn giải
quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, doanh nghiệp.
1.6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả và Phòng Bưu chính viễn thông - Sở Thông
tin và Truyền thông Cà Mau.
- Cơ quan phối
hợp (nếu có): Không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép.
1.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định tại Thông tư số 185/2013/TT-BTC
ngày 04/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép
trong hoạt động bưu chính, cụ thể:
* Mức phí thẩm
định điều kiện cấp giấy phép bưu chính nội
tỉnh
- Thẩm định lần đầu và
thẩm định lại khi hết hạn: 10.750.000
đồng.
- Thẩm định sửa đổi, bổ sung:
+ Thẩm định mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng.
+ Thẩm định thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
+ Thẩm
định cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng.
* Mức lệ phí
- Cấp giấy phép bưu
chính nội
tỉnh lần đầu, cấp lại khi hết hạn: 200.000 đồng.
- Cấp sửa đổi, bổ sung, cấp lại (do mất hoặc
hư hỏng) giấy phép bưu chính nội tỉnh: 100.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Giấy đề nghị
cấp giấy phép bưu chính.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu
là 02 tỷ đồng Việt Nam. Mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng
nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt
Nam của doanh nghiệp.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 Quy định chi tiết một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu
chính.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
|
……..., ngày…..
tháng…... năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi:..................................
(tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6
năm 2010;
Căn cứ Nghị định số ……/20……/NĐ-CP............................................................................. ;
(Tên doanh nghiệp) ............... đề
nghị (cơ quan cấp giấy phép) ............... cấp giấy phép bưu
chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt;
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ
in hoa).....................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
giấy chứng nhận đầu tư):.............................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư số:…………………….. do……………… cấp
ngày…………….. tại...........................................................................................................
4. Vốn điều lệ:....................................................................................................................
5. Điện thoại:…………………………………………… Fax:.......................................................
6. Website (nếu có) …………………………………… E-mail:...................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên…………………………………………………… Giới
tính:................................................
Chức vụ:............................................................................................................................
Quốc tịch………………………………………………… Sinh
ngày:............................................
Số CMND/hộ chiếu……………………………… Cấp
ngày………………… tại...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… E-mail:......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên…………………………………………………… Giới tính:................................................
Chức vụ:............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… E-mail:......................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép:.......................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:.............................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:.....................................................................................
Phần 3. Thời
hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép:………………………….. năm.
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội
dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm
theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp
hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy
định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như
trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế của thủ tục hành chính theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
Quy định chi tiết một số nội dung của Luật Bưu chính và Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
2. THỦ TỤC: CẤP
VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
2.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức liên hệ với
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (số 284,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn
và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức trực tiếp
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông
theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ xem xét:
- Nếu nội dung hồ sơ không đúng theo quy định thi
hướng dẫn một lần để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
viết phiếu hẹn.
Bước 3. Nhận kết
quả:
Theo thời gian được quy định trong
giấy hẹn, người nộp hồ sơ liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông để
đóng phí, lệ phí và nhận kết quả.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
cơ quan hành chính nhà nước.
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
2.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
* Đối với doanh nghiệp
hoạt động nội tỉnh cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn
chiếc đến 02 kilôgam; cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam; cung
ứng dịch vụ vận chuyển
gói, kiện hàng
hóa gồm
- Văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (Theo mẫu quy định);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt
Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác
của bản sao;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ
bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù
hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên
bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với
quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính
công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi
thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
2.3.2. Số Iượng hồ sơ: 01 bộ, bản gốc.
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả và Phòng Bưu chính viễn thông - Sở Thông tin và Truyền
thông Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
2.8. Phí, lệ phí:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính, cụ thể:
* Mức phí thẩm định
điều kiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Đối với doanh
nghiệp hoạt động nội tỉnh:
+ Thẩm định cấp lần đầu:
1.250.000 đồng.
+ Thẩm định cấp lại khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng.
- Đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu
chính
được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
* Mức lệ phí cấp văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Cấp lần đầu:
200.000 đồng.
- Cấp lại (do mất hoặc
hư hỏng): 100.000 đồng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Văn bản thông
báo hoạt động bưu chính.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 Quy định chi
tiết một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Thông
tư số
185/2013/TT-BTC ngày
04 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp
giấy phép trong
hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………….
|
……..., ngày…..
tháng…... năm…..
|
THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:..................................
(tên
cơ quan xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6
năm 2010;
Căn cứ Nghị định số ……/20……/NĐ-CP............................................................................ ;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung
sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt;
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy
phép thành lập,
ghi bằng chữ in hoa)................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy
phép thành lập):.................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):.......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy
phép thành lập):...................................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy
phép thành lập số:………………………. do……………… cấp ngày…………….. tại............................................................................
4. Vốn điều lệ:....................................................................................................................
5. Điện thoại:…………………………………………… Fax:.......................................................
6. Website (nếu có) …………………………………… E-mail:...................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên…………………………………………………… Giới tính:................................................
Chức vụ:............................................................................................................................
Quốc tịch………………………………………………… Sinh ngày:............................................
Số CMND/hộ chiếu……………………………… Cấp
ngày………………… tại...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… E-mail:......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên…………………………………………………… Giới tính:................................................
Chức vụ:............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… E-mail:......................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch
vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội
dung trong văn
bản thông báo này
và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như
trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế của thủ tục hành chính theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
Quy định chi tiết một số nội dung của Luật Bưu chính và Thông tư số
185/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
3. THỦ TỤC: THẨM TRA,
XÁC NHẬN SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH
3.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước
1. Chuẩn bị hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức liên hệ với
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Thông tin và Truyền thông (số 284, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày
nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Người đại diện cho tổ chức trực tiếp
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên
tiếp nhận hồ sơ
xem xét:
- Nếu nội dung hồ sơ không đúng theo quy định
thì hướng một lần để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và
viết phiếu hẹn.
Bước
3. Nhận kết quả:
Theo thời gian được quy định trong
giấy hẹn, người nộp hồ sơ liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Thông tin và Truyền thông nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại cơ quan hành chính nhà nước.
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
3.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
- Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại
cố định và Internet;
- Bảng kê sản lượng duy trì trạm thông tin vệ
tinh;
- Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy
nhập điện thoại công cộng;
- Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy
nhập internet công cộng;
- Bảng kê sản lượng thuê bao phát triển mới của cá nhân, hộ gia đình ở khu vực 3
sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến;
- Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại
cố định của cá nhân, hộ gia đình;
- Bảng kê sản lượng thiết bị đầu cuối cho thuê
bao phát triển mới của cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ điện thoại cố định
và internet;
- Báo cáo tình hình
trừ vào cước sử dụng dịch vụ kinh phí hỗ
trợ thiết bị đầu cuối và hỗ trợ cước duy trì thuê bao điện thoại cố định cho chủ
thuê bao tại vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích;
- Thông tin, tài liệu có liên quan
đến số liệu về sản lượng dịch vụ viễn thông công ích mà
doanh nghiệp đã báo cáo để phục vụ cho việc thẩm tra, giám
sát của các cơ quan.
3.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ, bản
chính.
3.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả và Phòng Bưu chính viễn thông - Sở Thông tin và Truyền
thông Cà Mau.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản xác nhận.
3.8. Phí, lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại
cố định và Internet;
- Bảng kê sản lượng duy trì trạm thông tin vệ
tinh;
- Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập điện
thoại công cộng;
- Bảng kê sản lượng duy trì điểm truy nhập
internet công cộng;
- Bảng kê sản lượng thuê bao phát triển mới của
cá nhân, hộ gia đình ở khu vực 3 sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến;
- Bảng kê sản lượng duy trì thuê bao điện thoại
cố định của cá nhân, hộ gia đình;
- Bảng kê sản lượng thiết bị đầu cuối cho thuê
bao phát triển mới của cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ điện thoại cố định
và internet.
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Các doanh nghiệp có cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
trên địa bàn tỉnh.
3.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày
18/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về việc
nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ
trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010.
- Thông tư số 14/2008/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý kinh phí
hỗ trợ thực hiện thẩm tra, xác
nhận sản lượng dịch vụ
viễn
thông công ích tại địa phương.