ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 942/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày
17 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC
LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 144/TTr-STP ngày 10 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 07 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này là 05 (năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2.
Giao Sở
Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 05 (năm)
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban
nhân dân cấp huyện. Sở Tư pháp thực hiện việc cập nhật hồ sơ thủ tục hành chính
được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở
Tư pháp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phần I: Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi giải quyết của Sở Thông Tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Bưu chính, chuyển phát (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (đối với trường hợp
cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh)
|
2
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
3
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính nội
tỉnh
|
5
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Thủ tục: Cấp
giấy phép bưu chính đối với trường hợp cung ứng dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông (số
04, đường Phan Đình Phùng,
Phường 3, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người
đến nộp hồ sơ làm lại.
. Trường hợp không cấp giấy phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Thời gian
tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận giấy
phép bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số
04, đường Phan Đình Phùng,
Phường 3, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Người nhận Giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.
+ Công chức trao Giấy phép bưu chính.
+ Thời
gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
+ Giấy đề
nghị giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục I, ban hành kèm theo
Nghị định 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011).
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính
xác của bản sao.
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp
(nếu có).
+ Phương án kinh doanh.
. Thông
tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số
fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở
giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác.
. Địa bàn
dự kiến cung ứng dịch vụ.
. Hệ thống và phương thức quản lý, điều
hành dịch vụ.
. Quy trình
cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận
chuyển và phát.
. Phương
thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác
cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác.
(Trường
hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết
khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho
người sử dụng dịch vụ).
. Các
biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông
tin trong hoạt động bưu chính.
. Phân
tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội
của phương án thông
qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi
phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách
nhà nước, tỷ lệ
hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
+ Mẫu hợp đồng
cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu
gửi (nếu có).
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
+ Tiêu
chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính.
+ Quy định
về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh
thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu
nại của khách hàng, thời
hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
- Số lượng
hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản
gốc, 02 bộ là bản sao)
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, đối với việc thẩm tra và cấp
giấy phép bưu chính.
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không
có.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
bưu chính.
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.
- Lệ phí cấp giấy phép bưu chính: 200.000 đồng/lần (theo Thông tư 185/2013/TT-BTC.
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Mẫu đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường
hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong
phạm vi nội tỉnh doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam.
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 về quy định
chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính.
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC I
Mẫu
giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
…………, ngày……
tháng…… năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: ................................. (tên cơ quan cấp giấy
phép).
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP.....................................................................
;
(Tên doanh nghiệp).................................
đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) .................................
cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng
chữ in hoa) ..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư):...........................................................
....................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư số: .............. do .............. cấp ngày.............. tại
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................
5. Điện thoại: ................................
Fax: .....................................................................
6. Website (nếu có) .................................
E-mail: ......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ................................
Giới
tính:.........................................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch................................
Sinh ngày:
..................................................................
Số CMND/hộ chiếu ............. Cấp
ngày ............. tại
...................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................................
Điện thoại: ................................
E-mail: ....................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
................................ Giới tính:
.......................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại: ................................
E-mail: ....................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép:
..............................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:
....................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:
............................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép:
..............................................................................
năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.....................................................................................................................................
2
....................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh
nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên
quan và các quy định trong giấy phép bưu chính./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật
- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa, Sở
Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm
lại.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ),
trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số
04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Người nhận văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính xuất trình giấy hẹn.
+ Công chức trao văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
+ Thời
gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp
tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, Thành
phố Bạc Liêu).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với các trường hợp quy định tại Điểm g, h, Khoản 1, Điều
25, Luật Bưu chính được lập thành 01 bộ là bản gốc, gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính (Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị
định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
+ Bản sao giấy phép thành lập do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
có.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định:
1.000.000 đồng.
- Lệ phí cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính: 200.000 đồng/lần.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu văn bản thông báo hoạt động
bưu chính (Phụ lục II, ban hành kèm
theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung
của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu
chính.
PHỤ LỤC II
MẪU
VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ)
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
………...,
ngày…... tháng….. năm……..
|
THÔNG BÁO
Hoạt động Bưu chính
Kính gửi: ....................... (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính)
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17
tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số…../20…../NĐ-CP....................................................................
;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động
bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ...........................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):..............................................................................................................................
.................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
........................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............. do ..................... cấp ngày ................
tại .....................................
4. Vốn điều lệ:
.........................................................................................................
5. Điện thoại:
.................................................. Fax:
............................
6. Website (nếu có)
.................................... E-mail:..................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:
.................................................. Giới tính:
...................................................
Chức vụ:
...................................................................................................................
Quốc tịch
................................................Sinh ngày:
................................................
Số CMND/hộ chiếu..............................Cấp
ngày.............tại ....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.............................................................................
Điện thoại:
.................................... E-mail:
...............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
....................................................... Giới tính:
..............................................
Chức vụ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
............................................................ E-mail:
.......................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch
vụ/hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai
cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo
này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:..….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Nộp hồ sơ: Tại Phòng Một cửa,
Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố
Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm
lại.
. Trường hợp không cấp giấy
phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ
thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16
giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
- Nhận giấy đề nghị cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và
Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu).
+ Người nhận giấy đề nghị cấp lại
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính xuất trình giây hẹn.
+ Công chức trao giấy đề nghị cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7
giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp trực
tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành
phố Bạc Liêu) hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục
V, ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Bản gốc văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng (theo Mục 2.2, Biểu A, Thông tư
185/2013/TT-BTC).
- Lệ phí cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính:
100.000 đồng/lần.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/ Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành
kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày
17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của
Luật Bưu chính.
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày
04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU
CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
|
Số: ……….
|
………...,
ngày…... tháng….. năm……..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN
THÔNG BÁO HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
................................ (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông
báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập): ........................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............... do ............... cấp ngày
............... tại ........................................................
4. Vốn điều lệ:
..............................................................................................................
5. Điện thoại: .................................................
Fax: ......................................................
6. Website (nếu có)
............................................. E-mail:
............................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:
................................................ Giới tính:
.........................................................
Chức vụ:
.......................................................................................................................
Quốc tịch
.................................................. Sinh ngày:
.................................................
Số CMND/hộ chiếu
..................... Cấp ngày .................... tại
.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
Điện thoại:
.................................................. E-mail:
....................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
.................................................... Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại:
...................................................... E-mail:
................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau:
......................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
..................................................................................................................................
2.
..................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
4. Thủ tục: Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Phòng Một cửa,
Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố
Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm
lại.
. Trường hợp không cấp giấy
phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ
7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy
định.
- Nhận giấy đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính tại Phòng Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông (số 04,
đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Người nhận giấy đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.
+ Công chức trao giấy đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7
giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở
Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc
Liêu) hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục IV,
ban hành kèm theo Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).
+ Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
+ Bản sao giấy phép bưu chính
đã được cấp lần gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản
gốc.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
Không có.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép bưu chính được sửa đổi, bổ sung.
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định:
+ Thẩm định mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng.
+ Thẩm định thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
- Lệ phí cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính: 100.000 đồng/lần.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính (theo mẫu Phụ lục IV, ban hành kèm theo Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội
dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC
ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động
bưu chính.
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính
phủ)
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
………...,
ngày…... tháng….. năm……..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi:
.............................. (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ
in hoa): .........................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư số: ........................ do ........................ cấp ngày
........................ tại .............................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................
5. Điện thoại: .....................................................
Fax: ................................................
6. Website (nếu có)
............................................ E-mail:
...........................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:
.................................................. Giới tính:
.....................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch
..................................... Sinh
ngày:.............................................................
Số CMND/hộ chiếu
................................ Cấp ngày ............. tại.................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:................................................................................
Điện thoại:
..........................................
E-mail:...........................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
............................................. Giới
tính:...........................................................
Chức vụ:......................................................................................................................
Điện thoại:
.................................................... E-mail:
.................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
........................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
.............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:.......
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
5. Thủ tục: Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Trình tự thực hiện:
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật:
- Nộp hồ sơ: Tại Phòng một cửa,
Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố
Bạc Liêu).
+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp
lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm
lại.
. Trường hợp không cấp giấy
phép, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ
7 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy
định.
- Nhận giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính tại Phòng Một cửa, Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, đường
Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
+ Người nhận giấy đề nghị cấp lại
giấy phép bưu chính xuất trình giấy hẹn.
+ Công chức trao giấy đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính.
- Thời gian trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (sáng từ 7
giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 16 giờ), trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Thông tin và Truyền thông (số 04, Phan Đình Phùng, Phường 3, thành phố Bạc
Liêu) hoặc qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp lại giấy phép
bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Bản sao giấy phép bưu chính
được cấp lần gần nhất.
- Báo cáo tài chính của 02 năm
gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của báo cáo.
- Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp.
- Các tài liệu quy định tại Điểm
đ, e, g, h, I, Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, nếu
có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ
quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
có.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép bưu chính.
Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định: 10.750.000 đồng.
- Lệ phí cấp
lại giấy phép bưu chính: 100.000 đồng/lần.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại
giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V, ban hành kèm
theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội
dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC
ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp giấy phép trong hoạt động
động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG
BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
………...,
ngày…... tháng….. năm……..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN
THÔNG BÁO HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
................................... (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận
thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):................................................................
...................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ............... do ............... cấp ngày
............... tại .......................................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại: .................................................
Fax: ...................................................
6. Website (nếu có)
............................................. E-mail:
.........................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:
................................................ Giới tính:
......................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Quốc tịch
.................................................. Sinh ngày:
..............................................
Số CMND/hộ chiếu
..................... Cấp ngày .................... tại
...................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:...............................................................................
Điện thoại:..................................................
E-mail: ...................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:
.................................................... Giới tính:
..................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
...................................................... E-mail:
..............................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp
lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
với lý do như sau:
...................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. ................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin
cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:.......
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|