BỘ TÀI
CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 935/QĐ-KBNN
|
Hà Nội,
ngày
04
tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN KẾT NỐI VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật giao dịch điện
tử số 51/2005/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2005 của
Quốc hội thứ XI kỳ họp thứ
8;
Căn cứ Quyết định số
26/2015/QĐ-TTg ngày 8 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Kho bạc
Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày
27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện
tử về ký số và dịch vụ
chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử
trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn
kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT
ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ
thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra ký số;
Căn cứ Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày
8 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử
trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ
thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định về chuẩn kết nối và tích hợp phần mềm ứng
dụng của các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp
vụ Kho bạc Nhà nước với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước
(KBNN).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng
đối với các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp
vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến KBNN.
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Cục Công nghệ Thông tin: Chủ trì hỗ
trợ kỹ thuật cho các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động
nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống
Dịch vụ công trực tuyến KBNN; Kịp thời rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các
tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan đến việc kết nối giữa hệ thống phần mềm ứng dụng
của đơn vị với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN, đảm bảo chấp hành đúng
các quy định có liên quan của Nhà nước và đảm bảo an toàn các giao dịch điện tử
theo quy định.
2. Sở giao dịch KBNN; KBNN các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có
trách nhiệm thông báo, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức giao dịch ở KBNN sở tại về
nội dung của Quyết định này thông qua Cổng thông tin điện tử KBNN.
3. Cơ quan, tổ chức sử dụng phần mềm ứng
dụng kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN: Đảm bảo hệ thống
thông tin và phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ
công trực tuyến KBNN tuân thủ các quy định của Nhà nước có liên quan; Chịu
trách nhiệm về những tấn công an ninh mạng vào hệ thống của KBNN phát sinh từ hệ
thống đăng ký kết nối của mình; Đảm bảo tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của
dữ liệu được xử lý trong quá trình kết nối với hệ thống thông tin của KBNN; Phối
hợp với KBNN trong việc kiểm tra, giám sát về các vấn đề liên quan đến hệ thống
thông tin và phần mềm ứng dụng kết nối với hệ thống thông tin KBNN.
Điều 4. Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin, Vụ trưởng Vụ Kiểm soát
chi, Cục trưởng Cục Kế toán Nhà nước, Chánh Văn phòng KBNN; Giám đốc Sở giao dịch
KBNN; Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc KBNN
các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức tham
gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng
của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục TH&TK Tài chính - BTC;
- Cổng thông tin
điện tử BTC;
-
Cổng thông tin
điện tử KBNN;
- Lưu: VT, CNTT (80
bản).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Mạnh Cường
|
QUY ĐỊNH
CHUẨN
KẾT NỐI VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 935/QĐ-KBNN ngày 04 tháng
03 năm 2022 của Kho
bạc
Nhà
nước)
Chương I:
QUY
ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi và đối tượng
áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Quy định này mô tả
về đặc tả kỹ thuật, định
dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu
và phương thức truyền nhận hồ sơ giao dịch thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Kho bạc Nhà nước từ phần mềm ứng dụng của các cơ quan, tổ chức tham gia
giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước vào hệ thống Dịch
vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ
chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước sử
dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công
trực tuyến Kho bạc Nhà nước theo quy định của Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày
8/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động
nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.
II. Giải thích thuật
ngữ, từ viết tắt
1. Đơn vị kết nối: Là các cơ quan, tổ
chức đã đăng ký giao dịch với Kho bạc Nhà nước và có tài khoản sử dụng trên Hệ
thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước.
2. KBNN: Kho bạc Nhà nước.
3. ĐVSDNS: Đơn vị sử dụng ngân sách.
4. CNTT: Công nghệ thông tin.
5. DVCTT: Là trang thông tin điện tử,
nơi cung cấp các dịch vụ hành chính công thuộc lĩnh vực KBNN cho các cơ quan,
tổ chức trên môi trường mạng.
6. KBNN-Gateway: Cổng trao đổi dữ liệu
của KBNN. Cho phép kết nối, tích hợp dữ liệu từ phần mềm ứng dụng của Đơn vị kết
nối đến hệ thống DVCTT KBNN cũng như các hệ thống khác của KBNN.
7. API: Viết tắt của Application
Programming Interface - Giao diện lập trình ứng dụng.
III. An ninh, an toàn
thông tin
1. Đơn vị kết nối có trách nhiệm xây dựng
và triển khai
các giải
pháp an ninh, an toàn thông tin cho hệ thống CNTT kết nối đến hệ thống DVCTT KBNN.
2. Bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự
toàn vẹn
của dữ liệu được xử lý trong các ứng dụng trong quá trình kết nối với hệ
thống của KBNN.
3. Việc truy cập hệ thống của Đơn vị kết
nối phải được phân quyền đến từng bộ phận, cá nhân sử dụng để bảo vệ các lớp
thông tin khác nhau.
4. Máy trạm giao dịch của Đơn vị kết nối
phải thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn thông tin gồm: cài đặt mật
khẩu cho máy
tính; cài đặt phần mềm diệt virus...
IV. Điều kiện kết nối
Các đơn vị đáp ứng các điều kiện sau
đây được kết nối trực tiếp từ hệ thống của đơn vị đến hệ thống DVCTT KBNN:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách đã đăng ký
sử dụng DVCTT với KBNN;
2. Chủ tài khoản, ủy quyền chủ tài khoản,
kế toán trưởng, ủy quyền kế toán trưởng đã đăng ký chứng thư số và được KBNN
nơi giao dịch chấp thuận;
3. Sử dụng hệ thống thông tin và phần
mềm ứng dụng kết nối trực tiếp với KBNN-Gateway đáp ứng yêu cầu của Luật giao dịch
điện tử và các văn bản
quy phạm pháp luật về giao dịch điện tử và chữ ký số có liên quan; Thông tư số
39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh
mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà
nước; Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 7/9/2020 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra ký
số; Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày 8/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước; Yêu cầu kỹ thuật
kết nối và tích hợp tại Chương II của Quy định này;
4. Có thông báo gửi KBNN nơi đơn vị
giao dịch về việc sử dụng phần mềm ứng dụng kết nối trực tiếp tới hệ thống
DVCTT KBNN để thực hiện trao đổi thông, tin, truyền nhận hồ sơ giao dịch thủ
tục hành chính trong lĩnh vực KBNN theo mẫu tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
V. Quy trình xử lý sự
cố
1. Đơn vị kết nối thông báo cho KBNN
ngay khi phát hiện sự cố liên quan đến kết nối, sự cố mất an toàn thông tin qua
địa chỉ email: [email protected].
2. Đơn vị kết nối phối hợp với KBNN
tìm nguyên nhân xảy ra sự cố, phương hướng và biện pháp khắc phục sự cố.
3. KBNN thông báo lại kết quả xử lý sự
cố cho Đơn vị kết nối từ địa chỉ email: [email protected]. Thời gian phản hồi
không quá 1 ngày làm việc.
VI. Xử lý vi phạm
1. Trường hợp Đơn vị kết nối không
tuân thủ Quy định này, tùy theo mức độ vi phạm, KBNN có thể áp dụng một
trong số các hình thức xử lý sau đây:
a. Tạm ngừng kết nối.
b. Hủy bỏ kết nối.
2. Trường hợp vi phạm của Đơn vị kết nối
gây thiệt hại cho hệ thống DVCTT KBNN và KBNN-Gateway, KBNN có thể xem xét, áp
dụng các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương II:
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
I. Địa chỉ cổng trao
đổi dữ liệu của hệ thống DVCTT KBNN
Địa chỉ cung cấp cổng trao đổi dữ liệu
của hệ thống DVCTT KBNN qua internet: https://kbnngateway.vst.mof.gov.vn/dvc.
II. Mô hình trao đổi
thông tin
Mô hình trao đổi thông tin giữa phần mềm
ứng dụng của Đơn vị kết nối với hệ thống DVCTT KBNN như sau:
III. Sơ đồ luồng gửi
hồ sơ
Sơ đồ luồng quy trình gửi hồ sơ lên hệ
thống DVCTT KBNN từ phần mềm ứng dụng của đơn vị:
- Bước 1: Phần mềm của
đơn vị kết nối gửi yêu cầu đến API đăng nhập hệ thống DVCTT được cung cấp bởi
KBNN-Gateway thông qua tài khoản của người dùng DVCTT KBNN đã đăng ký với KBNN
nơi đơn vị giao dịch.
- Bước 1.1: Hệ thống
KBNN-Gateway kiểm tra thông tin đăng nhập.
- Bước 1.2: Hệ thống
KBNN-Gateway trả về kết quả kiểm tra thông tin đăng nhập. Nếu kết quả kiểm tra không hợp lệ, hệ
thống KBNN-Gateway trả kết quả lỗi và kết thúc quy trình. Nếu kết quả kiểm tra
hợp lệ và tài khoản đăng nhập là của chủ tài khoản, hệ thống KBNN-Gateway trả kết
quả thành công có chứa token (có thời hạn) để xác thực khi gọi các API
khác và chuyển sang bước 2
nếu hồ sơ có tệp đính kèm, chuyển sang bước 3 nếu hồ sơ không có tệp đính kèm.
- Bước 2: Phần mềm ứng dụng của
đơn vị gọi đến API tải tệp để gửi tệp đính kèm đã ký số lên hệ thống
KBNN-Gateway.
- Bước 2.1: Hệ thống KBNN-Gateway
thực hiện lưu tệp.
- Bước 2.2: Hệ thống
KBNN-Gateway trả kết quả lưu tệp cho phần mềm ứng dụng của đơn vị. Nếu kết quả lưu tệp thành
công, chuyển sang bước 3.
- Bước 3: Phần mềm ứng dụng của
đơn vị gọi đến API giao nhận hồ sơ để gửi hồ sơ lên DVCTT.
- Bước 3.1: Hệ thống
KBNN-Gateway thực hiện các bước xác thực người dùng, xác thực chữ ký số trên hồ sơ đối với
các chức danh kế toán trưởng và chủ tài khoản; nếu xác thực thành công,
KBNN-Gateway lưu hồ sơ vào hệ thống D VCTT.
- Bước 3.2: Hệ thống
KBNN-Gateway trả kết quả giao nhận hồ sơ cho phần mềm ứng dụng của đơn vị và kết
thúc các bước gửi hồ sơ.
IV. Các mẫu chứng từ
Kho bạc Nhà nước công bố chuẩn kết nối cho các hồ
sơ gồm các mẫu chứng từ sau đây được ban hành theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 20/01/2020 quy định thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kho bạc
Nhà nước: 05a (C2- 03/NS), 06 (C2-05a/NS), 07 (M01), 16a1 (C2-02aMS),
16a2 (C2-02b/NS), 16c1 (C4-02a/KB),
16c3 (C4-02c/KB) và các tài liệu kèm theo.
V. Các dịch vụ (API)
được cung cấp bởi KBNN-Gateway
STT
|
Tên dịch vụ
|
Mô tả
|
URL
|
Method
|
1
|
Login
|
Đăng nhập vào hệ thống DVCTT
|
/Login
|
POST
|
2
|
Logout
|
Đăng xuất khỏi hệ thống DVCTT
|
/Logout
|
POST
|
3
|
CheckDocumentStatus
|
Kiểm tra trạng thái hồ sơ
|
/CheckDocumentStatus
|
POST
|
4
|
SendDocument
|
Giao nhận hồ sơ
|
/SendDocument
|
POST
|
5
|
Download
|
Tải xuống giấy báo nợ
|
/Download
|
GET
|
6
|
Upload
|
Tải lên tệp đính kèm
|
/Upload
|
POST
|
1. Login
- Header: Default
- Body:
STT
|
Tên biến
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Mặc định
|
Mô tả
|
1
|
UserName
|
String
|
Có
|
|
Tên đăng nhập
|
2
|
Password
|
String
|
Có
|
|
Mật khẩu
|
3
|
BudgetCode
|
String
|
Có
|
|
Mã quan hệ ngân sách
|
4
|
ComputerIP
|
String
|
Có
|
|
EP Public máy tính khách hàng
|
5
|
ComputerName
|
String
|
Có
|
|
Tên máy tính của khách hàng
|
6
|
Description
|
String
|
Có
|
|
Mô tả
|
- Response: Đối tượng ServiceResult,
trong đó Data là đối tượng LoginResponse
2. Logout
- Header
STT
|
Key
|
Value
|
Mô Tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi login
|
|
- Param
Không có
- Response
Đối tượng ServiceResult
3. CheckDocumentStatus
- Header
STT
|
Key
|
Value
|
Mô tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi
login
|
|
2
|
Salt-Token
|
Private Token trả về khi login
|
|
3
|
Hashed-Data
|
Body hash SHA256 với salt được trả về
khi login
|
|
- Body
STT
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Mặc định
|
Mô tả
|
1
|
Mảng obj
DocumentStatusParam
|
Có
|
NONE
|
Danh sách các Document
|
Ví dụ:
- Respone
Đối tượng ServiceResult, trong đó Data
là đối tượng danh sách các DocumentStatusResponse.
4. SendDocument
Trường hợp gửi hồ sơ có chứa tệp đính
kèm, cần thực hiện bước gửi tệp đính kèm lên máy chủ KBNN-Gateway bằng API Upload.
Sau khi Upload thành công, KBNN-Gateway sẽ trả về thông tin fileld của các file đã gửi lên. Cần
gán (bind) thông tin này vào trường fileld của đối tượng RefDetailAttach. Sau
đó mới thực hiện API SendDocument.
- Header
STT
|
Key
|
Value
|
Mô tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi login
|
|
2
|
Salt-Token
|
Private Token trả về khi login
|
|
3
|
Hashed-Data
|
Body hash SHA256 với salt được trả về
khi login
|
|
- Body: Bao gồm thông tin đăng nhập và
thông tin hồ sơ như mô tả ở các mục sau đây
4.1. Thông tin Loginlnfo
Cung cấp thông tin để đăng nhập hệ thống
DVC lấy thông tin chứng thư số để xác thực với dữ liệu gửi từ các máy trạm
lên hệ thống DVC
STT
|
Tên biến
|
Kiểu
|
Bắt buộc
|
Mô tả
|
Mặc định
|
1
|
UserName
|
String
|
Có
|
Tên đăng nhập
|
|
2
|
Password
|
String
|
Có
|
Mật khẩu
|
|
3
|
BudgetCode
|
String
|
Có
|
Mã quan hệ ngân sách
|
|
4
|
HeadOfDepart mentUserName
|
String
|
Có
|
Tên đăng nhập chủ tài khoản
|
|
5
|
ChiefAccounta ntUserName
|
String
|
Có
|
Ten đăng nhập kế toán trưởng
|
|
6
|
HeadOfDepart mentCertlnfor
|
String
|
Có
|
Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của chủ tài
khoản, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ v_chu_ky_so_ctk chữ ký
số trong đối tượng Document
|
|
7
|
ChiefAccounta ntCertlnfo
|
String
|
Có
|
Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của
kế toán trưởng, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ
v_chu_ky_so_ktt chữ ký số trong đối tượng Document
|
|
4.2. Thông
tin chung của hồ sơ (Document)
Cung cấp thông tin chung của hồ sơ gửi
lên DVC
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Có
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống
DVC:
XYY_ZZZZZZZ_KBNN99999: Trong đó:
- X là mã định danh loại hồ sơ do KBNN
cung cấp theo từng nguồn dữ liệu
- YY là 2 ký tự cuối của năm ngân
sách
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án
- KBNN là số hiệu kho bạc
- 99999: 5 ký tự cuối là số tăng dần.
|
2
|
v_dm_hs_ksc_id
|
Number
|
|
Có
|
Thông tin ID hồ sơ kiểm soát chi
|
3
|
v_ma_dvgd
|
String
|
50
|
Có
|
Mã đơn vị giao dịch
|
4
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
50
|
Có
|
Mã ĐVQHNS đơn vị giao dịch
|
5
|
v_du_lieu_toan_van
|
String
|
100
|
Có
|
Dữ liệu xác thực đã chuyển sang chuỗi
băm sau khi mã hóa chuẩn MD5 theo quy định của hệ thống DVC
|
6
|
v_du_lieu_xac_thuc
|
String
|
32000
|
Có
|
Dữ liệu hồ sơ theo định dạng XML
(Theo cấu trúc được nêu tại mục VIII.1 của quy định này)
|
7
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Có
|
Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng
có cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN-Gateway (Theo cấu trúc được
nêu tại mục VIII.2 của quy định
này)
|
8
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Có
|
Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng
có cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN- Gateway (Theo cấu trúc được nêu tại
mục VIII.2 của quy định
này)
|
9
|
v_tieu_de
|
String
|
150
|
Có
|
Thông tin tiêu đề hồ sơ gửi lên DVC
|
4.3. Thông tin chung của mẫu chứng từ
16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2- 02b/NS)
Cung cấp thông tin đầu vào của các chứng
từ 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2-02b/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC
|
2
|
v_gn_tailieu_id
|
Number
|
|
ID của 16a1: 423
ID của 16a2: 500
|
3
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVC:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:
- X là mã định danh chứng từ do KBNN
cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;
- YYMMDD là định dang ngày của chứng
từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu
kho bạc;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần
theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
4
|
v_la_tienmat
|
Number
|
|
|
5
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
|
6
|
v_chungtu_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
7
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
50
|
Số chứng từ giấy trên
phần mềm ứng dụng
|
8
|
v_chungtu_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản thực hiện giao dịch với
KBNN
|
9
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
3
|
Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng
|
10
|
v_ngay_chung_tu
|
String
|
10
|
Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng
(dd/MM/yyyy)
|
11
|
v_thucchi_tamung
|
Number
|
|
Là thực chi hay tạm ứng (0 hoặc 1)
|
12
|
v_chuyenkhoan_tienmat
|
Number
|
|
Là chuyển khoản hay tiền mặt (0 hoặc
1)
|
13
|
v_ut_dktt
|
Number
|
|
Ứng trước điều kiện thanh toán
|
14
|
v_hdk
|
String
|
50
|
Hợp đồng khung
|
15
|
v_hdth
|
String
|
50
|
Hợp đồng thực hiện
|
16
|
v_dvqhns_ma
|
String
|
20
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
17
|
v_dvqhns_vt
|
String
|
70
|
Tên viết tắt đơn vị quan hệ ngân
sách (<70 ký tự) để đi ngân hàng
|
18
|
v_dvqhns_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản đơn vị thực hiện giao dịch
|
19
|
v_dvqhns_kbnn_ma
|
String
|
20
|
Mã KBNN thực hiện giao dịch
|
20
|
v_dvqhns_capns_ma
|
String
|
1
|
Mã cấp ngân sách của đơn vị
|
21
|
V_dvqhns_namns
|
String
|
4
|
Năm ngân sách
|
22
|
v_dvqhns_ctmt_ma
|
String
|
20
|
Mã chương trình mục tiêu
|
23
|
v_dv_nopthue_ten
|
String
|
500
|
Tên đơn vị nộp thuế
|
24
|
v_dv_nopthue_masothue
|
String
|
100
|
Mã số thuế đơn vị nộp thuế
|
25
|
v_dv_nopthue_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế đơn vị nộp thuế
|
26
|
v_dv_nopthue_chuong_ma
|
String
|
1
|
Mã chương đơn vị nộp thuế
|
27
|
v_dv_nopthue_cqthu_ma
|
String
|
7
|
Mã cơ quan thu đơn vị nộp thuế
|
28
|
v_dv_nopthue_kb_hachtoan
|
String
|
150
|
|
29
|
v_dv_nopthue_sotiennop
|
Number
|
|
Số tiền nộp thuế
|
30
|
v_dv_nhantien_ma
|
String
|
20
|
Mã đơn vị nhận tiền
|
31
|
v_dv_nhantien_ten
|
String
|
240
|
Tên đơn vị nhận tiền
|
32
|
v_dv_nhantien_diachi
|
String
|
240
|
Địa chỉ đơn vị nhận tiền
|
33
|
v_dv_nhantien_sotk_so
|
String
|
255
|
Số tài khoản đơn vị nhận tiền
|
34
|
v_dv_nhantien_nganhang_ma
|
String
|
8
|
Mã ngân hàng đơn vị nhận tiền
|
35
|
v_dv_nhantien_kbnn_ten
|
String
|
255
|
Tên KBNN đơn vị nhận tiền
|
36
|
v_dv_nhantien_ctmt_id
|
String
|
5
|
Mã chương trình mục tiêu của đơn vị
nhận tiền
|
37
|
v_dv_nhantien_sotiennhan
|
String
|
50
|
Số tiền của đơn vị nhận tiền
|
38
|
v_nguoinhan_hoten
|
String
|
150
|
Họ tên người nhận tiền
|
39
|
v_nguoinhan_so_cmnd
|
String
|
20
|
Số chứng minh thư nhân dân người nhận
|
40
|
v_nguoinhan_ngaycapcmnd
|
String
|
10
|
Ngày cấp chứng minh thư người nhận
|
41
|
v_nguoinhan_noicapcmnd
|
String
|
150
|
Nơi cấp chứng minh thư người nhận
|
42
|
v_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
43
|
v_par1
|
String
|
240
|
|
44
|
v_par2
|
String
|
240
|
|
45
|
v_par3
|
String
|
240
|
|
46
|
v_dv_nopthue_kythue
|
String
|
200
|
Thông tin kỳ thuế
|
47
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
20
|
Mã quan hệ ngân sách đơn vị giao dịch
|
48
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch
|
49
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo
cấu trúc DVC
|
50
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng
theo cấu trúc DVC
|
51
|
v_dv_nhantien_loai
|
Number
|
|
Loại cơ quan thanh toán (0: Kho bạc;
1: Ngân hàng)
|
52
|
v_tg_ky_so_ktt
|
date
|
|
Thời gian kế toán trưởng ký
|
53
|
v_tg_ky_so_ctk
|
date
|
|
Thời gian chủ tài khoản ký
|
54
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Kế toán trưởng
|
55
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Chủ tài khoản
|
Thông tin bắt buộc của người
trả tiền đã được đăng ký trong hệ thống bao gồm: v_dvqhns_ma, v_dvqhns_sotk_so.
Trường hợp hình thức thanh toán là
chuyển khoản tại ngân hàng thì các trường thông tin bắt buộc là: v_dv_nhantien_ten,
v_dv_nhantien_diachi, v_dv_nhantien_sotk_so, v_dv_nhantien_kbnn_ten; các trường
v_nguoinhan_hoten,
v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngaycap_cmnd,
v_nguoinhan_noicap_cmnd để trống.
Trường hợp hình thức thanh toán là tiền
mặt thì các trường thông tin bắt buộc là: v_nguoinhan_hoten,
v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngaycap_cmnd, v_nguoinhan_noicap_cmnd.
Trường hợp thanh toán tại KBNN thì trường
v_dv_nhantien_nganhang_ma truyền vào là mã KBNN thanh toán.
4.4. Thông tin hạch toán của mẫu chứng
từ 16a1 (C2-02a/NS),
16a2 (C2-02b/NS)
Cung cấp thông tin đầu vào chi tiết hạch
toán của các chứng từ 16a1 (C2-02a/NS),
16a2 (C2-02b/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ trên hệ thống DVC
|
2
|
v_noi_dung
|
String
|
500
|
Nội dung chi tiết
|
3
|
v_dm_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế
|
4
|
v_dm_chuong_ma
|
String
|
3
|
Mã chương
|
5
|
v_dm_nganh_kt_ma
|
String
|
3
|
Mã ngành
|
6
|
v_so_tien
|
Number
|
|
Số tiền
|
7
|
v_dm_nguonchi_ma
|
String
|
2
|
Mã nguồn chi
|
8
|
v_dv_nopthue
|
String
|
50
|
Số tiền nộp thuế
|
9
|
v_dv_nhantien
|
String
|
50
|
Số tiền nhận
|
10
|
v_ma_hang
|
Number
|
|
Số thứ tự dòng chi tiết
|
4.5. Thông tin chung của mẫu chứng từ 16c1 (C4-02a/KB),
16c3 (C4-02c/KB)
Cung cấp thông tin đầu vào của các chứng
từ 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã Hồ sơ gửi DVC
|
2
|
v_gn_tailieu_id
|
Number
|
|
ED tài liệu 16c1 (425),
16c3 (421)
|
3
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVC:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_ KBNN999: Trong đó:
- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp
cho từng nguồn dữ liệu;
- YYMMDD là định dạng ngày của chứng từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc;
- 999:3 ký tự cuối là số tăng dần
theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
4
|
v_la_tienmat
|
Number
|
|
Có sử dụng tiền mặt hay không
|
5
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự của các chứng từ
|
6
|
v_chungtu_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
7
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
50
|
Số chứng từ lấy trên phần mềm ứng dụng
|
8
|
v_chungtu_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản giao dịch với kho bạc
|
9
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
|
Đơn vị tiền tệ sử dụng
|
10
|
v_ngay_chung_tu
|
Number
|
|
Ngày lập chứng từ
|
11
|
v_dvqhns_ma
|
String
|
20
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách giao dịch
|
12
|
v_dvqhns_vt
|
String
|
70
|
Tên viết tắt của đơn vị < 70 ký tự
để đi ngân hàng
|
13
|
v_dvqhns_diachi
|
String
|
240
|
Địa chỉ đơn vị
|
14
|
v_dv_nopthue_ma
|
String
|
50
|
Mã đơn vị nộp thuế
|
15
|
y_dv_nopthue_ten
|
String
|
500
|
Tên đơn vị nộp thuế
|
16
|
v_dv_nopthue_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế đơn vị , nộp thuế
|
17
|
v_dv_nopthue_chuong_ma
|
String
|
3
|
Mã chương đơn vị nộp
thuế
|
18
|
v_dv_nopthue_cqthu_ma
|
String
|
50
|
Mã cơ quan thu đơn vị nộp thuế
|
19
|
v_kbnn_hach_toan
|
String
|
4
|
Thông tin kho bạc hạch toán
|
20
|
v_dv_nhantien_ten
|
String
|
70
|
Tên đơn vị nhận tiền
|
21
|
v_dv_nhantien_diachi
|
String
|
240
|
Địa chỉ đơn vị nhận tiền
|
22
|
v_dv_nhantien_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản đơn vị nhận tiền
|
23
|
v_par1
|
String
|
240
|
|
24
|
v_par2
|
String
|
240
|
|
25
|
v_par3
|
String
|
240
|
|
26
|
v_par6
|
String
|
240
|
|
27
|
v_dvqhns_namns
|
String
|
4
|
Năm ngân sách
|
28
|
v_dv_nopthue_kythue
|
String
|
200
|
Thông tin kỳ thuế
|
29
|
v_dv_nopthue_stk
|
String
|
200
|
Thông tin số tờ khai nộp thuế
|
30
|
v_dv_tratien_kbnn_nh_ten
|
String
|
1024
|
Tên kho bạc đơn vị trả tiền
|
31
|
v_dv_nhantien_kbnn_nh_ten
|
String
|
1024
|
Tên kho bạc đơn vị nhận tiền
|
32
|
v_dv_tratien_loai
|
Number
|
|
Loại cơ quan thanh toán đơn vị trả
tiền
|
33
|
v_dv_nhantien_loai
|
Number
|
|
Loại cơ quan thanh toán đơn vị nhận
tiền
|
34
|
v_dv_tratien_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản đơn vị trả tiền
|
35
|
v_dv_tratien_capns_ma
|
String
|
50
|
Mã cấp ngân sách đơn vị trả tiền
|
36
|
v_dv_tratien_nganhang_ma
|
String
|
50
|
Mã ngân hàng đơn vị trả tiền
|
37
|
v_dv_nhantien_nganhang_ma
|
String
|
50
|
Mã ngân hàng đơn vị nhận
tiền
|
38
|
v_dv_nhantien_sotien
|
Number
|
|
Số tiền nhận
|
39
|
v_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
40
|
v_thucchi_tamung
|
Number
|
|
Thực chi hay là tạm ứng
|
41
|
v_chuyenkhoan_tienmat
|
Number
|
|
Chuyển khoản hay là tiền mặt
|
42
|
v_nguoinhan_hoten
|
String
|
70
|
Họ và tên người nhận
|
43
|
v_nguoinhan_so_cmnd
|
String
|
50
|
Số CMND người nhận
|
44
|
v_nguoinhan_noi_cap_cmnd
|
String
|
240
|
Nơi cấp CMND người nhận
|
45
|
v_nguoinhan_ngay_cap_cmnd
|
date
|
|
Ngày cấp CMND người nhận
|
46
|
v_ma_nha_tai_tro
|
String
|
7
|
Mã nhà tài trợ
|
47
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
20
|
Mã đơn vị QHNS của đơn vị giao dịch
|
48
|
v_ma_dvgd
|
String
|
20
|
Mã đơn vị giao dịch
|
4.9
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của chủ tài
khoản theo cấu trúc DVC
|
50
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu
trúc DVC
|
51
|
v_tg_ky_so_ktt
|
date
|
|
Thời gian kế toán trưởng ký
|
52
|
v_tg_ky_so_ctk
|
date
|
|
Thời gian chủ tài khoản ký
|
53
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Kế toán trưởng
|
54
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Chủ tài khoản
|
Thông tin bắt buộc của người trả tiền
đã được đăng ký trong hệ thống bao gồm: v_dvqhns_ma, v_dvqhns_sotk_so.
Trường hợp hình thức thanh toán là
chuyển khoản tại ngân
hàng thì các trường thông tin bắt buộc là: v_dv_nhantien_ten,
v_dv_nhantien_diachi, v_dv_nhantien_sotk_so,
v_dv_nhantien_kbnn_nh_ten; các trường v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngay_cap_cmnd,
v_nguoinhan_noi_cap_cmnd để trống.
Trường hợp hình thức thanh toán là tiền mặt thì
các trường thông tin bắt buộc là: v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd,
v_nguoinhan_ngaycap_cmnd,
v_nguoinhan_noicap_cmnd.
Trường hợp thanh toán tại KBNN thì trường
v_dv_nhantien_nganhang_ma truyền vào là mã KBNN thanh toán.
4.6. Thông tin hạch toán của mẫu chứng
từ 16c1 (C4-02a/KB),
16c3 (C4-02c/KB)
Cung cấp thông tin hạch toán chi tiết
đầu vào của các chứng từ
16c1 (C4-02a/KB),
16c3 (C4-02c/KB)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ trên hệ thống DVC
|
2
|
v_noi_dung
|
String
|
2048
|
Nội dung chi tiết
|
3
|
v_ngay_chung_tu
|
String
|
10
|
Ngày lập chứng từ
|
4
|
v_so_tien
|
Number
|
|
Số tiền hạch toán
|
5
|
v_nop_thue
|
Number
|
|
Số tiền nộp thuế
|
6
|
v_thanh_toan
|
Number
|
|
Số tiền thanh toán
|
7
|
v_so_tien_nguyen_te
|
Number
|
|
Số tiền nguyên tệ
|
8
|
v_ma_hang
|
Number
|
|
Số thứ tự dòng chi tiết
|
4.7. Thông tin chung của bảng kê 07
(M01)
Cung cấp thông tin đầu vào của bảng kê
07(M01):
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ gửi DVC
|
2
|
v_gn_tailieu_id
|
Number
|
|
ID tài liệu bảng kê 07(99)
|
3
|
v_so _chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVC:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999:
Trong đó:
- X là mã định danh chứng từ do KBNN
cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;
- YYMMDD là định dạng ngày của
chứng từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần
theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
4
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự của các chứng từ
|
5
|
v_chungtu_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
6
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
20
|
Số chứng từ lấy trên phần mềm ứng dụng
|
7
|
v_ngay_chung_tu
|
String
|
10
|
Ngày lập chứng từ
|
8
|
v_dvqhns_ma
|
String
|
20
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách giao dịch
|
9
|
v_par1
|
String
|
240
|
|
10
|
v_dvqhns_ctmt_ma
|
String
|
5
|
Mã chương trình mục tiêu
|
11
|
v_dvqhns_nguon_ma
|
String
|
2
|
Mã nguồn
|
12
|
v_dvqhns_capns_ma
|
String
|
1
|
Mã cấp ngân sách
|
13
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
20
|
Mã QHNS của đơn vị giao dịch
|
14
|
v_ma_dvgd
|
String
|
20
|
Mã đơn vị giao dịch
|
15
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo
cấu trúc DVC
|
16
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu
trúc DVC
|
17
|
v_tg_ky_so_ktt
|
date
|
|
Thời gian kế toán trưởng ký
|
18
|
v_tg_ky_so_ctk
|
date
|
|
Thời gian chủ tài khoản ký
|
19
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Kế toán trưởng
|
20
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Chủ tài khoản
|
4.8. Thông tin chi tiết của bảng kê 07 (M01)
Cung cấp thông tin chi tiết đầu vào của
bảng kê 07 (M01):
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_so_hoa_don
|
String
|
30
|
Số hóa đơn
|
2
|
v_chung_tu_so
|
String
|
30
|
Số chứng từ
|
3
|
v_chung_tu_ngay
|
String
|
10
|
Ngày lập chứng từ
|
4
|
v_dm_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế
|
5
|
v_noi_dung
|
String
|
1024
|
Nội dung chi tiết
|
6
|
v_so_tien
|
Number
|
|
Số tiền hạch toán
|
7
|
v_ma_hang
|
String
|
50
|
Số thứ tự dòng chi tiết
|
8
|
v_ngay_hoa_don
|
String
|
10
|
Ngày hóa đơn
|
9
|
v_so_tien_sl
|
Number
|
|
Số tiền
|
10
|
v_so_tien_dm
|
Number
|
|
Số tiền
|
4.9. Thông tin chung của mẫu chứng từ
05a (C2-03/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống
DVC
|
2
|
v_gn_tailieu_id
|
Number
|
|
Thông tin tài liệu ID theo DVC (88)
|
3
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVC:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KCBNN999:
Trong đó:
- X là mã định danh chứng từ do KBNN
cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;
- YYMMDD là định dang ngày của chứng
từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần
theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
4
|
v_la_tienmat
|
String
|
1
|
|
5
|
v_so_thu_tu
|
String
|
3
|
|
6
|
v_chungtu_tong_so_tien
|
String
|
50
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
7
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
20
|
Số chứng từ giấy trên phần mềm ứng dụng
|
8
|
v_chungtu_sotk_so
|
String
|
20
|
Số tài khoản thực hiện giao dịch với
KBNN
|
9
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
3
|
Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng
|
10
|
v_ngay_chung_tu
|
String
|
10
|
Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng
(dd/MM/yyyy)
|
11
|
v_tamung_ungtruoc
|
String
|
1
|
Là thực chi hay tạm ứng (0 hoặc 1)
|
12
|
v_dvqhns_ma
|
String
|
20
|
Mã quan hệ ngân sách
|
13
|
v_dvqhns_sotk_so
|
String
|
20
|
Số tờ khai
|
14
|
v_dvqhns_kbnn_ma
|
String
|
4
|
Mã KBNN
|
15
|
v_dvqhns_capns_ma
|
String
|
1
|
Mã cấp ngân sách
|
16
|
v_dvqhns_namns
|
String
|
4
|
Năm ngân sách
|
17
|
v_dvqhns_ctmt_ma
|
String
|
5
|
Mã chương trình mục tiêu
|
18
|
v_dvqhns_cancu_tu_ut
|
Number
|
|
Căn cứ số dư: là tạm ứng hay ứng trước
|
19
|
v_dvqhns_cancu_tu_ut _ngay
|
String
|
10
|
Ngày căn cứ số dư tạm ứng/ứng trước
|
20
|
v_dvqhns_cancu_tu_ut_kbnn_ma
|
String
|
4
|
Mã KBNN đề nghị thanh toán căn cứ Tạm
ứng/ứng trước
|
21
|
v_dvqhns_cancu_tu_ut_kbnn_ten
|
String
|
100
|
Tên KBNN đề nghị thanh toán căn cứ Tạm ứng/ứng
trước
|
22
|
v_dvqhns_thanhtoan _tu_ut
|
String
|
1
|
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng hay ứng
trước
|
23
|
v_dvqhns_thanhtoan _tc_ut
|
String
|
1
|
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng hay ứng
trước thành Thực chi hay ứng trước đủ điều kiện thanh toán
|
24
|
v_tong_so_tien
|
Number
|
|
Tổng số tiền trên chứng từ
|
25
|
v_par1
|
String
|
240
|
|
26
|
v_par2
|
String
|
240
|
|
27
|
v_par3
|
String
|
240
|
|
28
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
7
|
Mã QHNS của đơn vị giao dịch
|
29
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch.
|
30
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo
cấu trúc DVC
|
31
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Dữ liệu ký số của kế
toán trưởng theo cấu
trúc DVC
|
32
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
Kế toán trưởng
|
33
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
Chủ tài khoản
|
34
|
v_tg_ky_so_ktt
|
date
|
|
Thời gian kế toán trưởng ký
|
35
|
v_tg_ky_so_ctk
|
date
|
|
Thời gian chủ tài khoản
ký
|
4.10. Thông tin hạch toán của mẫu chứng
từ 05a (C2-03/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Ghi chú
|
1
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ trên hệ thống DVC
|
2
|
v_noi_dung
|
String
|
2048
|
Nội dung chi tiết
|
3
|
v_dm_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế
|
4
|
v_dm_chuong_ma
|
String
|
3
|
Mã chương
|
5
|
v_dm_nganh_kt_ma
|
String
|
3
|
Mã ngành kinh tế
|
6
|
v_dm_nguonchi_ma
|
String
|
2
|
Mã nguồn chi
|
7
|
v_so _ung_truoc
|
Number
|
|
Số ứng trước
|
8
|
v_so_de_nghi
|
Number
|
|
Số đề nghị
|
9
|
v_so_phe_duyet
|
Number
|
|
Số phê duyệt
|
10
|
v_ma_hang
|
Number
|
|
Số thứ tự
|
4.11. Thông tin chung của mẫu chứng từ
06 (C2-05a/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC
|
2
|
v_gn_tailieu_id
|
Number
|
|
Thông tin tài liệu ID theo DVC (424)
|
3
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ sinh theo quy định DVC:
XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999:
Trong đó:
- X là mã định danh
chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;
- YYMMDD là định dang ngày của chứng
từ;
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;
- KBNN là số hiệu kho bạc;
- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần
theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.
|
4
|
v_la_tienmat
|
String
|
1
|
|
5
|
v_so_thu_tu
|
String
|
3
|
|
6
|
v_chungtu_tong_so_tien
|
String
|
50
|
Tổng số tiền của chứng từ
|
7
|
v_chungtu_so_ct_giay
|
String
|
50
|
Số chứng từ giấy trên phần mềm ứng dụng
|
8
|
v_chungtu_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tài khoản thực hiện giao dịch với KBNN
|
9
|
v_chungtu_dm_tiente
|
String
|
3
|
Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng
|
10
|
v_ngay_chung_tu
|
String
|
10
|
Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng
(dd/MM/yyyy)
|
11
|
v_chuyenkhoan_tienmat
|
String
|
1
|
Là chuyển khoản hay tiền mặt
|
12
|
v_dv_nop_ma
|
String
|
7
|
|
13
|
v_dv_ma
|
String
|
50
|
|
14
|
v_dv_ten
|
String
|
500
|
Tên đơn vị
|
15
|
v_dvnop_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tờ khai
|
16
|
v_dvnop_nguoinop
|
String
|
500
|
Người nộp
|
17
|
v_dvnop_kbnn_ma
|
String
|
4
|
Mã KBNN đơn vị nộp
|
18
|
v_dvnop_tk
|
String
|
50
|
Tài khoản đơn vị nộp
|
19
|
v_dvnop_qd_so
|
String
|
50
|
Quyết định số
|
20
|
v_dvnop_nh_ma
|
String
|
8
|
Mã ngân hàng đơn vị nộp
|
21
|
p_dvnop_kbnn_nh_ten
|
String
|
100
|
Tên KBNN đơn vị nộp
|
22
|
v_dvnop_loai
|
String
|
1
|
Loại đơn vị nộp
|
23
|
v_dvnop_sotk_loai
|
String
|
1
|
Loại tờ khai
|
24
|
v_dvnop_qd_ngay
|
String
|
10
|
Quyết định ngày
|
25
|
v_dvdutoan_ma
|
String
|
50
|
Mã đơn vị dự toán
|
26
|
v_dvdutoan_sotk_so
|
String
|
50
|
Số tờ khai đơn vị dự toán
|
27
|
v_dvdutoan_kbnn_ma
|
String
|
4
|
Mã KBNN đơn vị dự toán
|
28
|
v_dvdutoan_capns
|
String
|
1
|
Cấp ngân sách đơn vị dự toán
|
29
|
v_dvdutoan_namns
|
String
|
4
|
Năm ngân sách
|
30
|
v_dvdutoan_ckc_hdk
|
String
|
50
|
Cam kết chi hợp đồng khung
|
31
|
v_dvdutoan_ckc_hdth
|
String
|
50
|
Cam kết chi hợp đồng thực hiện
|
32
|
v_dvdutoan_ctmt_ma
|
String
|
5
|
Mã chương trình mục
tiêu
|
33
|
v_tong_so_tien
|
String
|
100
|
Tổng số tiền trên chứng từ
|
34
|
v_par1
|
String
|
500
|
|
35
|
v_par2
|
String
|
500
|
|
36
|
v_par3
|
String
|
500
|
|
37
|
v_par4
|
String
|
500
|
|
38
|
v_par5
|
String
|
500
|
|
39
|
v_ma_dvgd_dvqhns
|
String
|
7
|
Mã QHNS đơn vị giao dịch
|
40
|
v_ma_dvgd
|
String
|
7
|
Mã đơn vị giao dịch
|
41
|
v_chu_ky_so_ctk
|
String
|
32000
|
Chữ ký số chủ tài khoản
|
42
|
v_chu_ky_so_ktt
|
String
|
32000
|
Chữ ký số kế toán trưởng
|
43
|
v_username_ktt
|
String
|
100
|
|
44
|
v_username_ctk
|
String
|
100
|
|
45
|
v_tg_ky_so_ktt
|
Date
|
|
Ngày KTT ký số
|
46
|
v_tg_ky_so_ctk
|
Date
|
|
Ngày CTK ký số
|
4.12. Thông tin hạch toán của mẫu chứng
từ 06 (C2-05a/NS)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Ghi chú
|
1
|
v_so_chung_tu
|
String
|
25
|
Số chứng từ
|
2
|
v_noi_dung
|
String
|
2048
|
Nội dung chi tiết
|
3
|
v_dm_ndkt_ma
|
String
|
4
|
Mã nội dung kinh tế
|
4
|
v_dm_chuong_ma
|
String
|
3
|
Mã chương
|
5
|
v_dm_nganh_kt_ma
|
String
|
3
|
Mã ngành kinh tế
|
6
|
v_dm_nguonchi_ma
|
String
|
2
|
Mã nguồn chi
|
7
|
v_so_tien
|
Number
|
|
Số tiền
|
8
|
v_nam_kh
|
Number
|
|
Năm kế hoạch
|
9
|
v_ma_hang
|
Number
|
|
|
4.13. Thông tin tệp đính kèm (RefDetailAttach)
STT
|
Thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài
|
Ghi chú
|
1
|
v_ma_ho_so
|
String
|
100
|
Mã hồ sơ
|
2
|
v_ngay_ho_so
|
String
|
10
|
Ngày hồ sơ
|
3
|
v_ma_kbnn
|
String
|
4
|
Mã KBNN
|
4
|
v_ten_file
|
String
|
255
|
Tên file
|
5
|
v_ten_tai_lieu
|
String
|
500
|
Tên tài liệu
|
6
|
v_so_thu_tu
|
Number
|
|
Số thứ tự tệp trong danh sách
|
7
|
fileld
|
String
|
|
Tên file trên thư mục tạm (trả về
sau khi upload thành công)
|
8
|
v_error_code
|
String
|
|
|
5. Download
- Header: default
- Param: đường dẫn file lấy về từ API
Check Document Status
Ví dụ:
https://kbnngateway.vst.mof.gov.vn/dvc/Download?file=global%2Fdvc%2Ffe%2Fgiaybaono.pdf để
tải về file có dường dẫn global/dvc/fe/giaybaono.pdf.
6. Upload
- Header:
STT
|
Key
|
Value
|
Mô tả
|
1
|
Authorization
|
Bearer Token trả về khi login
|
|
- Body: Form-data
STT
|
Key
|
Type
|
Value
|
1
|
file
|
File
|
File
|
- Respone
Đối tượng
ServiceResult, trong đó Data là đối tượng danh sách các UploadResponse.
VI. Quy tắc mã hóa
- Input:
o Data: Chuỗi JSON body của request
o Salt-Token: Chính là Private-Token
trên response của api login trả về. Salt-Token có dạng là 1 JWT Token.
- Thuật toán:
o Bước 1: Decode Base64 phần payload của
Salt-Token để lấy chuỗi Salt.
o Bước 2: Ghép chuỗi Data với Salt thu
được ở bước trên, ép kiểu chuỗi vừa thu được thành dạng byte [] để thu
source-bytes.
o Bước 3: Hash source-bytes thu được bằng
thuật toán SHA256 để thu được chuỗi mảng bytes đặt tên là hash-value.
o Bước 4: Convert hash-value thành chuỗi
hex-string bằng hàm getString (byte [] hash-value) thu được kết quả.
- Output: Chuỗi Hashed-Data dùng để xác thực.
VII. Quy tắc ký số
trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm
1. Quy tắc ký
số dữ liệu xác thực
- Đầu vào là chuỗi dữ liệu xác thực dạng
xml (Xem cấu trúc ở Mục VIII.1, Chương II)
- Cast dữ liệu trên thành kiểu byte []
- Sử dụng thuật toán SHA2Managed,
SHA256Managed,... theo thông tin của chứng thư số để mã hóa mảng byte [] bằng
private key của chứng thư số và sinh chữ ký theo cấu trúc XML định nghĩa ở Mục
VIII.2, Chương II.
- Chữ ký số thu được được gán vào trường
v_chu_ky_so_ktt, v_chu_ky_so_ctk tương ứng và đính vào thẻ
<SignedContent> và <EnvelopedData>.
2. Quy tắc ký
số tài liệu đính kèm
- Đầu vào là tệp pdf
- Sinh chữ ký số bằng đầu vào là dữ liệu
pdf, Private Key của chứng thư số bằng thuật toán đi kèm với chứng thư sau đó
đính lại chữ ký số vào file pdf. Với C# sử dụng thư viện iTextSharp, với Java sử dụng
thư viện iTextPdf.
- Layout Image chữ ký chứa các thông
tin về người ký, ngày ký, chức danh ký, mã quan hệ ngân sách của đơn vị, nội
dung ký được yêu cầu đính ở đầu tài liệu, căn giữa như mẫu dưới đây:
VIII. Cấu trúc dữ liệu
1. Cấu trúc dữ
liệu xác thực
Cấu trúc XML của dữ liệu xác thực truyền
tải các thông tin chung của hồ sơ, thông tin tài liệu đính kèm và thông tin chứng
từ trong hồ sơ. Cấu trúc này được định nghĩa bởi hệ thống KBNN-Gateway, được
chương trình phần mềm ứng dụng của Đơn vị kết nối sinh ra từ dữ liệu JSON của hồ
sơ.
1.1. Cấu trúc
dữ liệu của mẫu 16a1, 16a2 (C2-02a/NS,
C2-02b/NS)
1.2. cấu trúc dữ liệu của
mẫu 16c1, 16c3
(C4-02a/KB, C4-02c/KB)
1.3. Cấu trúc dữ liệu
của mẫu 07 (M01)
1.4. Cấu trúc dữ liệu của
mẫu 05a (C2-03/NS)
1.5. Cấu trúc dữ liệu của
mẫu 06 (C2-05a/NS)
1.6. Ý nghĩa
các thẻ XML
STT
|
Tên thẻ
|
Ý nghĩa
|
Ghi chú
|
Thông tin chung của
hồ
sơ
|
1
|
MA_HO_SO
|
Mã hồ sơ
|
Mã hồ sơ gửi lên hệ thống
DVC:
XYY_ZZZZZZZ_KBNN99999: Trong đó:
- X là mã định danh loại hồ sơ do
KBNN cung cấp theo từng nguồn dữ liệu
- YY là 2 ký tự cuối của năm ngân
sách
- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án
- KBNN là số hiệu kho bạc
- 99999: 5 ký tự cuối là số tăng dần
theo năm.
|
2
|
DM_KBNN_ID
|
Mã KBNN thực hiệu giao dịch
|
|
3
|
DM_HS_KSC_ID
|
Mã loại hồ sơ
|
1: Chi đầu tư
2: Chi thường xuyên
|
4
|
DM_LOAIDOITUONG_ID
|
Mã loại đối tượng
|
Giá trị là trống
|
5
|
GN_LOAIHS_ID
|
Mã loại hồ sơ
|
283: Hồ sơ chi
|
6
|
MTK_DVGD_ID
|
Mã đơn vị giao dịch
|
Truyền vào mã đơn vị giao dịch
|
7
|
HINH_THUC_GIAO_NHAN
|
Hình thức giao nhận
|
0: Trực tuyến
|
8
|
LOAI
|
Loại chứng từ
|
1: Có chứng từ thanh toán
|
9
|
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
Mã quan hệ ngân sách
|
Truyền vào mã quan hệ ngân sách
|
10
|
DVGD_MA
|
Mã đơn vị giao dịch
|
|
11
|
DVGD_SOTHANHLAP
|
Số quyết định thành lập
|
Theo hồ sơ đơn vị giao dịch đăng ký
với KBNN
|
12
|
DVGD_NGAYTHANHLAP
|
Ngày quyết định thành lập
|
Theo hồ sơ đơn vị giao dịch đăng ký
với KBNN
|
13
|
SU_DUNG_CKS
|
Sử dụng CKS
|
1: Có sử dụng
|
14
|
GN_HOSO_TAILIEU
|
Thẻ đánh dấu bắt đầu tài liệu trong
hồ sơ
|
|
15
|
GN_TAILIEU_ID
|
Mã của loại tài liệu
|
88: Mẫu 05a
99: Mẫu 07
421: Mẫu 16c3
423: Mẫu 16a1
424: Mẫu 06
425: Mẫu 16c1
500: Mẫu 16a2
|
Thông tin chi tiết
mẫu 16a1, 16a2
|
1
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
|
2
|
SO_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
THUCCHI_TAMUNG
|
Thực chi/Tạm ứng
|
0: Thực chi
1: Tạm ứng
2: Ứng trước chưa đủ điều kiện
thanh toán
3: Ứng trước đủ điều kiện
thanh toán
|
4
|
CHUYENKHOAN_TIENMAT
|
Chuyển khoản/ Tiền mặt
|
0: Chuyển khoản
1: Tiền mặt
|
5
|
UT_DKTT
|
Ứng trước đủ điều kiện thanh toán
|
0: ứng trước chưa đủ điều kiện
thanh toán
1: Ứng trước đủ điều kiện thanh toán
|
6
|
DM_DVQHNS_ID
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
7
|
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
8
|
DVQHNS_MA
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
9
|
DVQHNS_TEN
|
Tên đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
10
|
DVQHNS_SOTK_ID
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
11
|
DVQHNS_SOTK_SO
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
12
|
DVQHNS_KBNN_ID
|
Mã KBNN mở tài khoản
|
|
13
|
DVQHND_CAPNS_ID
|
Mã cấp ngân sách
|
|
14
|
DVQHNS_NAMNS
|
Năm ngân sách
|
|
15
|
DVQHNS_CTMT_ID
|
Mã chương trình mục tiêu
|
|
16
|
DVQHNS_CKC_HDK
|
Số hợp đồng khung
|
|
17
|
DVQHNS_CKC_HDTH
|
Số hợp đồng thực hiện
|
|
18
|
DM_DV_NOPTHUE_ID
|
Mã đơn vị nộp thuế
|
|
19
|
DV_NOPTHUE_TEN
|
Tên đơn vị nộp thuế
|
|
20
|
DV_NOPTHUE_MASOTHUE
|
Mã số thuế
|
|
21
|
DV_NOPTHUE_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế phần thuế
|
|
22
|
DV_NOPTHUE_CHUONG_ ID
|
Mã chương nộp thuế
|
|
23
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_ID
|
Mã cơ quan thu
|
|
24
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_MA
|
Mã cơ quan thu
|
|
25
|
DV_NOPTHUE_KB_HACHTOAN _ID
|
Mã KBNN hạch toán thu
|
|
26
|
DV_NOPTHUE_SOTIENNOP
|
Số tiền nộp thuế
|
|
27
|
DM_DV_NHANTIEN_ID
|
Mã đơn vị nhận tiền
|
|
28
|
MTK_DV_NHANTIEN_ID
|
|
Để trống
|
29
|
DV_NHANTIEN_MA
|
Mã đơn vị nhận tiền
|
|
30
|
DV_NHANTIEN_DIACHI
|
Địa chỉ đơn vị
|
|
31
|
DV_NHANTIEN_SOTK_SO
|
Tài khoản đơn vị nhận tiền
|
|
32
|
DV_NHANTIEN_KBNN_ID
|
Mã KBNN nhận tiền
|
|
33
|
DV_NHANTIEN_NGANHANG_ID
|
Mã ngân hàng nhận tiền
|
|
34
|
DV_NHANTIEN_CTMT_ID
|
|
Để trống
|
35
|
DV_NHANTIEN_SOTIENNHAN
|
Số tiền thanh toán
|
|
36
|
MTK_NGUOINHAN_ID
|
|
Để trống
|
37
|
NGUOINHAN_SO_CMND
|
Số CMND người nhận
|
|
38
|
NGUOINHAN_HOTEN
|
Họ tên người nhận
|
|
39
|
NGUOINHAN_NGAYCAP_CMND
|
Ngày cấp CMND người nhận
|
|
40
|
NGUOINHAN_NOICAP_CMND
|
Nơi cấp CMND người nhận
|
|
41
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
42
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo chứng từ
|
|
43
|
GN_HOSO_C202_GT
|
Thẻ chi tiết chứng từ C202
|
|
44
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
45
|
DM_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế
|
|
46
|
DM_CHUONG_ID
|
Mã chương
|
|
47
|
DM_NGANH_KT_ID
|
Mã ngành kinh tế
|
|
48
|
DM_NGUONCHI_ID
|
Mã nguồn NSNN
|
|
49
|
SO_TIEN
|
Số tiền
|
|
50
|
DV_NOPTHUE
|
Số tiền nộp thuế
|
|
51
|
DV_NHANTIEN
|
Số tiền thanh toán
|
|
52
|
MA_HANG
|
Số thứ tự dòng
|
|
Thông tin chi tiết
mẫu 16c1, 16c3
|
1
|
SO_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
|
2
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
DM_DV_TRATIEN_ID
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
4
|
MTK_DV_TRATIEN_ID
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
5
|
DV_TRATIEN_DIACHI
|
Địa chỉ đơn vị
|
|
6
|
DV_TRATIEN_KBNN_ID
|
Mã KBNN mở tài khoản
|
|
7
|
DV_TRATIEN_TKKT_ID
|
Mã Tài khoản
|
|
8
|
DV_TRATIEN_CTMT_ID
|
Mã chương trình mục tiêu
|
|
9
|
DM_DV_NOPTHUE_ID
|
Mã đơn vị nộp thuế
|
|
10
|
MTK_DV_NOPTHUE_ID
|
|
Để trống
|
11
|
DV_NOPTHUE_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế phần
thuế
|
|
12
|
DV_NOPTHUE_CHUONG_ ID
|
Mã chương nộp thuế
|
|
13
|
DV_NOPTHUE_CQTHU_ID
|
Mã cơ quan thu
|
|
14
|
DV_NOPTHUE_HACHTOAN
|
Mã KBNN hạch toán thu
|
|
15
|
DV_NOPTHUE_SOTIEN
|
Số tiền nộp thuế
|
|
16
|
DM_DV_NHANTIEN_ID
|
Mã đơn vị nhận tiền
|
|
17
|
MTK_DV_NHANTIEN_ID
|
|
Để trống
|
18
|
DV_NHANTIEN_DIACHI
|
Địa chỉ đơn vị
|
|
19
|
DV_NHANTIEN_SOTK_SO
|
Tài khoản đơn vị nhận tiền
|
|
20
|
DV_NHANTIEN_CTMT_ID
|
|
Để trống
|
21
|
DV_NHANTIEN_SOTIEN
|
Số tiền thanh toán
|
|
22
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
23
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo
|
|
24
|
DV_TRATIEN_KBNN_NH_TEN
|
Nơi mở tài khoản của đơn vị trả
tiền
|
|
25
|
DV_NHANTIEN_KBNN_NH_TEN
|
Nơi mở tài khoản đơn vị nhận tiền
|
|
26
|
DV_TRATIEN_LOAI
|
Loại tài khoản đơn vị trả tiền
|
0: KBNN
1: Ngân hàng
|
27
|
DV_NHANTlEN_LOAI
|
Loại tài khoản đơn vị nhận tiền
|
0: KBNN
1: Ngân hàng
|
28
|
DV_NHANTIEN_KBNN_ID
|
Mã KBNN nhận tiền
|
|
29
|
MTK_NGUOITA0_ID
|
|
Để trống
|
30
|
GN_HOSO_C402_GT
|
Thẻ chi tiết chứng từ C402
|
|
31
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
32
|
SO_TIEN
|
Số tiền
|
|
33
|
NOP_THUE
|
Số tiền nộp thuế
|
|
34
|
THANH_TOAN
|
Số tiền thanh toán
|
|
35
|
MA_HANG
|
Số thứ tự dòng
|
|
Thông tin chi tiết
mẫu 05a
|
1
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
|
2
|
SO_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
TU_UT
|
Tạm ứng/ứng trước
|
0: Tạm ứng sang thực chi
1: Ứng trước chưa đủ điều kiện
thanh toán sang ứng trước đủ điều kiện thanh toán
|
4
|
DM_DVQHNS_ID
|
Mã danh mục đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
5
|
MTK_DVGD_DVQHNS_ID
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
6
|
DVQHNS_MA
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
7
|
DVQHNS_TEN
|
Tên đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
8
|
DVQHNS_SOTK_lD
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
9
|
DVQHNS_SOTK_SO
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
10
|
DVQHNS_KBNN_ID
|
Mã KBNN mở tài khoản
|
|
11
|
DVQHNS_CAPNS_ID
|
Mã cấp ngân sách
|
|
12
|
DVQHNS_NAMNS
|
Năm ngân sách
|
|
13
|
DVQHNS_CTMT_ID
|
Mã chương trình mục tiêu
|
|
14
|
DVQHNS_CTMT_MA
|
Mã chương trình mục tiêu
|
|
15
|
DVQHNS_CTMT_TEN
|
Tên chương trình mục tiêu
|
|
16
|
DVQHNS_CANCU_TU_UT
|
Loại căn cứ
|
0: Tạm ứng
1: Ứng trước
|
17
|
DVQHNS_CANCU_TU_UT _NGAY
|
Ngày căn cứ
|
|
18
|
DVQHNS_CANCU_TU_UT _KBNN_ID
|
Mã KBNN căn cứ
|
|
19
|
DVQHNS_THANHTOAN_TU_UT
|
Loại tạm ứng/ứng trước
|
0: Tạm ứng
1: Ứng trước chưa đủ điều kiện
thanh toán
|
20
|
DVQHNS_THANHTOAN_ THANH_TC_UT
|
Loại thực chi/ứng trước
|
0: Thực chi
1: Ứng trước đủ điều kiện
thanh toán
|
21
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
22
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo
|
|
23
|
MTK_NGUOITAO_ID
|
|
Để trống
|
24
|
GN_HOSO_C203_GT
|
Thẻ chi tiết chứng từ C203
|
|
25
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
26
|
DM_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế
|
|
27
|
DM_CHUONG_ID
|
Mã chương
|
|
28
|
DM_NGANH_KT_ID
|
Mã ngành kinh tế
|
|
29
|
DM_NGUONCHI_ID
|
Mã nguồn NSNN
|
|
30
|
SO_UNG_TRUOC
|
Số tiền tạm ứng/ứng trước
|
|
31
|
SO_DE_NGHI
|
Số đề nghị
|
|
32
|
MA_HANG
|
Số thứ tự dòng
|
|
Thông tin chi tiết
mẫu chứng từ 06
|
1
|
SO_CHUNG_TU
|
Ngày chứng từ
|
|
2
|
NGAY_CHUNG_TU
|
Số chứng từ giấy
|
|
3
|
TM_CK
|
Chuyển khoản/tiền mặt
|
0: Chuyển khoản
1: Tiền mặt
|
4
|
DM_DV_NOP_ID
|
Mã danh mục đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
5
|
MTK_DV_NOP_ID
|
ID mã đơn vị quan hệ ngân sách
|
|
6
|
DV_NOP_SOTK_SO
|
Số tài khoản đơn vị nộp
|
|
7
|
DV_NOP_KBNN_ID
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
8
|
DV_NOP_NGUOINOP
|
Tên người nộp
|
|
9
|
DV_NOP_TK
|
Tài khoản
|
0: Tài khoản 3521
1: Tài khoản 3522
2: Tài khoản 3523
3: Tài khoản 3529
|
10
|
DM_DV_DUTOAN_ID
|
Mã danh mục đơn vị dự toán
|
|
11
|
MTK_DV_DUTOAN_ID
|
Mã mã đơn vị dự toán mở tài
khoản
|
|
12
|
DV_DUTOAN_SOTK_SO
|
Số tài khoản đơn vị dự toán
|
|
13
|
DV_DUTOAN_KBNN_ID
|
Mã tài khoản mở tại KBNN
|
|
14
|
D V_DUTOAN_CAPNS_ID
|
Mã cấp ngân sách
|
|
15
|
DV_DUTOAN_NAMNS
|
Năm ngân sách
|
|
16
|
DV_DUTOAN_CTMT_ID
|
Mã chương trình, mục tiêu
|
|
17
|
DV_DUTOAN_CKC_HDK
|
Số hợp đồng khung
|
|
18
|
DV_DUTOAN_CKC_HDTH
|
Số cam kết chi
|
|
19
|
TONG_SO_TIEN
|
Tổng số tiền
|
|
20
|
NGAY_TAO
|
Ngày tạo chứng từ
|
|
21
|
MTK_NGUOITAO_lD
|
|
Để trắng
|
22
|
GN_HOSO_C205_GT
|
Thẻ chi tiết chứng từ C205
|
|
23
|
NOI_DUNG
|
Nội dung
|
|
24
|
DM_NDKT_ID
|
Mã nội dung kinh tế
|
|
25
|
DM_CHUONG_ID
|
Mã chương
|
|
26
|
DM_NGANH_KT_ID
|
Mã ngành kinh tế
|
|
27
|
DM_NGUONCHI_ID
|
Mã nguồn NSNN
|
|
28
|
SO_TIEN
|
Số tiền
|
|
29
|
MA_HANG
|
Số thứ tự dòng
|
|
2. Cấu trúc dữ
liệu chữ ký số của hồ sơ
Cấu trúc dữ liệu:
Trong đó:
- Thẻ Data là kết quả sau khi băm
(Hash) dữ liệu theo thuật toán MD5 của dữ liệu theo mục VIII.1.
- Thẻ SignedContent là chữ ký số được tạo
ra từ chứng thư số của đơn vị và dữ liệu
xác thực (xem thêm mô tả ở mục
VII. Quy tắc ký số trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm).
- Thẻ EnvelopedData là là chữ ký số được
tạo ra từ chứng thư số của đơn vị và dữ liệu xác thực (xem thêm mô tả ở mục
VII. Quy tắc ký số trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm).
- Thẻ SignatureTimestamp là thời gian
ký số, dữ liệu dạng Long, tính từ mốc 01/01/1970 00:00.
- Thẻ Cert là nội
dung phần public của chứng thư số theo chuẩn X509, mã hóa Base64.
PHỤ
LỤC
MẪU
THÔNG BÁO CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG, DỊCH VỤ CỦA KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 935/QĐ-KBNN ngày 04 tháng 03 năm
2022 của Kho bạc Nhà nước)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO CỦA
KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG, DỊCH VỤ CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Kính gửi: <<Kho bạc Nhà
nước nơi khách hàng giao dịch>>
Căn cứ Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày
8 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động
nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (KBNN), chúng tôi xin thông báo và cam kết về việc
đăng ký và sử dụng ứng dụng, dịch vụ của KBNN như sau:
Tên ứng dụng, dịch vụ của KBNN khách
hàng đăng ký sử dụng: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến KBNN.
Tên khách hàng/ĐVQHNS: ………………………………………………………………………………
Mã ĐVQHNS (nếu có): ...................................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………
Tên phần mềm kết nối tới ứng dụng, dịch
vụ của KBNN:
Khách hàng cam kết:
- Cam kết những thông tin đăng ký trên
hoàn toàn chính xác.
- Đã hiểu rõ các quy định của KBNN về
sử dụng ứng dụng, dịch vụ của KBNN.
- Tuân thủ các thủ tục đăng ký và các
hướng dẫn của KBNN, sử dụng đúng mục đích những thông tin mà ứng dụng, dịch vụ
cung cấp.
- Không chia sẻ tài khoản được cấp cho
bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào khác.
- Phối hợp với KBNN trong việc kiểm
tra, giám sát về các vấn đề liên quan đến phần mềm ứng dụng kết nối với hệ thống
thông tin của KBNN.
- Chịu trách nhiệm về những tấn công
an ninh mạng vào hệ thống của KBNN phát sinh từ hệ thống đăng ký kết nối của
mình; bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu được xử lý trong
quá trình kết nối với hệ thống của KBNN.
- Tuân thủ và thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao dịch điện tử, đảm bảo điều kiện an toàn cho chữ ký số (khóa
bí mật chỉ thuộc sự kiểm
soát của người ký tại thời điểm ký) và quy định của pháp luật về dịch vụ công
đã đăng ký sử dụng.
- Nếu vi phạm những điều cam kết trên,
khách hàng chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
|
….., ngày…. tháng…. năm …..
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
số hoặc Ký,
đóng dấu)
|