PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2013 - 2015.
- Đẩy mạnh triển khai thực hiện việc cung cấp dịch
vụ công trực tuyến ở mức độ cao, nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính
công trong hoạt động của các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gắn
với quá trình cải cách hành chính, ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người
dân và doanh nghiệp.
- Ứng dụng môi trường mạng (thông qua Cổng thông
tin điện tử của tỉnh và các Trang thông tin điện tử thành phần) để thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của tỉnh; cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở
lên trong giai đoạn 2013-2015 theo yêu cầu của Chính phủ;
- Từng bước xây dựng nền hành chính điện tử với hệ
thống thông tin nhà nước trên toàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đáp ứng được nhu cầu
quản lý, điều hành và phục vụ hiệu quả cho các mục tiêu phát triển kinh tế xã
hội của Tỉnh.
- Nâng cao tính minh bạch trong các hoạt động của
các cơ quan nhà nước, tiết kiệm thời gian, kinh phí cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp và người dân.
- Đến năm 2015 đạt tỷ lệ 100% các cơ quan nhà nước
cấp tỉnh, cấp huyện có cổng thông tin hoặc trang thông tin điện tử cung cấp các
dịch vụ công mức độ 2 cho phép người dùng tải về các mẫu văn bản, khai báo để
hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và được thông báo tính trạng xử lý các thủ tục
hành chính của các cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh trên mạng
- Đến năm 2015 các sở, ban, ngành, UBND huyện,
thành phố cơ bản có dịch vụ công mức độ 3 trở lên.
TT
|
Tên dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức dịch vụ
công trực tuyến
|
Cơ quan chủ trì
xử lý
|
Cơ quan đồng xử
lý
|
I
|
Đến năm 2013
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
2
|
Cấp giấy phép hành nghề y tế tư nhân
|
3
|
Sở
Y tế
|
Chi cục vệ sinh An toàn thực phẩm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp/thay đổi
cơ quan, quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý
trực tiếp của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng
nhận) của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức Khoa học và công nghệ.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa
học và công nghệ bị mất.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công
nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và
công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung nội dung hoạt động của văn phòng đại
diện, lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của chi nhánh.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát hoặc
hết thời hạn hiệu lực.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
23
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
3
|
Sở Lao động - thương
binh và Xã hội
|
|
24
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
3
|
Sở Lao động - thương
binh và Xã hội
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký
giá của các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty, công ty cổ phần, công ty TNHH có
trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn
điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
26
|
Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên
kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
27
|
Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở
Tài chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
28
|
Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
29
|
Hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và
bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
30
|
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
31
|
Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
32
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
33
|
Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ
sơ
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
34
|
Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
35
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
36
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
37
|
Trình tự thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
38
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để
tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
40
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
41
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
42
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư,
giám sát thi công xây dựng công trình.
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
43
|
Cấp bổ sung Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ
sư, giám sát thi công xây dựng công trình.
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
44
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 trường hợp
cấp thẳng không qua hạng 2)
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
45
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp
nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
46
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
47
|
Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
48
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình cấp đặc
biệt, cấp 1, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh
hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình
thuộc dự án và các công trình khác do Ủy ban
Nhân dân cấp tỉnh quy định.
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
49
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
50
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
51
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
52
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của
HTX (hợp tác xã)
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc HTX
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
54
|
Đăng ký kinh doanh
|
3
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
|
55
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
4
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
57
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
58
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ
gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
59
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
60
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
61
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
62
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
63
|
Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh
doanh.
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
65
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
66
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Tân
Thành
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
68
|
Cấp giấy phép xây
dựng tạm
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
69
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
II
|
Đến năm 2014
|
|
|
|
70
|
Cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
|
71
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
3
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
72
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
73
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
74
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
75
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
76
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
máy X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
77
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
78
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
79
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
80
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
81
|
Cấp đổi giấy phép lái xe qua mạng
|
3
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
82
|
Thủ tục xác minh văn bằng
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
83
|
Thủ tục chuyển trường
học sinh THPT
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
84
|
Thủ tục cấp lại bản sao các loại văn bằng chứng
chỉ
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
85
|
Lĩnh vực Thanh tra Tài chính
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
87
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
88
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức
nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm
B, C
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
89
|
Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu
tư xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
90
|
Cấp Giấy phép xây
dựng Trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại I
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
91
|
Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu phát sóng thông
tin di động (BTS) loại II
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
92
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền
của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
93
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban
Nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
94
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của
Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
95
|
Cấp phép di dời công
trình
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
96
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
97
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
98
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
3
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
99
|
Đăng ký đăng kiểm tàu cá
|
3
|
Chi cục khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
100
|
Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
3
|
Chi cục khai thác
và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
101
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình từ cấp III trở
xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở xây dựng cấp phép xây dựng)
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
102
|
Cấp giấy phép xây
dựng tạm
|
3
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
103
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
104
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
105
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) rượu
|
3
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
106
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
107
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện Long Điền
|
|
108
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
109
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
110
|
Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
|
111
|
Cấp phép xây dựng
|
4
|
UBND thành phố Bà Rịa
|
|
112
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở
xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy quyền cho Sở xây
dựng cấp phép xây dựng)
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
113
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
114
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
115
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
116
|
Cấp phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
117
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
3
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
118
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
119
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
120
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
121
|
Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
122
|
Hỗ trợ tiền sửa chữa nhà
|
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
123
|
Hỗ trợ tiền
sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
124
|
Giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
125
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
126
|
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối
với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
127
|
Giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người
có công với cách mạng đã từ trần
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
128
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
129
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo
trợ xã hội
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
130
|
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là
người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
131
|
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia
đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con,
cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
132
|
Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
133
|
Danh hiệu lao động tiên tiến.
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
134
|
Danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
135
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
136
|
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc
chuyên đề
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
137
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) rượu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
138
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
139
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
140
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
141
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
UBND
huyện Côn Đảo
|
|
142
|
Thủ tục tiếp dân
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
143
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
144
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
145
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện Tân
Thành
|
|
146
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
147
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn
bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
3
|
UBND huyện Tân
Thành
|
|
148
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
149
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình từ cấp III trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không
thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy
quyền cho Sở Xây dựng cấp phép, xây dựng)
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
150
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
151
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
152
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
153
|
Cấp giấy xây dựng đối với trường hợp sửa chữa,
cải tạo
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
154
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
155
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
156
|
Cấp phép chặt, tỉa, dịch chuyển cây xanh
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
157
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu.
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
158
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh.
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
159
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
160
|
Cấp bổ sung,
sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ).
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
161
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá
(bán lẻ)
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
162
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
163
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
164
|
Thủ tục tiếp dân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
165
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
166
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
167
|
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các
căng-tin, nhà hàng ăn uống bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp
giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị.
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
168
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc
có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản
nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
169
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp sở hữu tài
sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam tên địa bàn phường
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
170
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
171
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
172
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
173
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia
đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng
đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
174
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia
đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng
đất do chia tách quyền sử dụng đất phù
hợp với pháp luật
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
176
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
177
|
Cấp đổi và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
178
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất cho đối tượng là cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
179
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
180
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý
hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
181
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
182
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
183
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
184
|
Gia hạn sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá
nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
185
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
186
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
187
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
188
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
189
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp huyện đã cấp trái
pháp luật
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
190
|
Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
191
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá
nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
192
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
193
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
194
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
III
|
Đến năm 2015
|
|
|
|
195
|
Thủ tục tiếp dân
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
196
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
197
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai.
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
198
|
Thủ tục giải quyết tố cáo.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
199
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
200
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ KH&CN).
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
201
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
202
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi địa phương.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
203
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
204
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp.
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
205
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
KH&CN.
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
206
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên của tổ chức KH&CN.
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
207
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN.
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
208
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
209
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
210
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
máy X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
4
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
211
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
212
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
213
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
4
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
214
|
Cho phép họp báo
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
215
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại
diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
216
|
Cấp phép thu các chương trình truyền hình của nước ngoài
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
217
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài đối với cơ sở in của địa phương
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
218
|
Cấp giấy phép xuất bản tin (Trong nước)
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
219
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm cho cơ quan, tổ chức cá nhân địa phương, chi nhánh văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức trung
ương đóng tại địa phương
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
220
|
Cấp giấy phép hoạt động in đối với sản phẩm báo
chí, tem chống giả cho cơ sở in địa phương
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
221
|
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm
không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
222
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
223
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photo màu
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
224
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩn cho cơ
sở in của địa phương
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
225
|
Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
226
|
Cấp giấy phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học, dạy thêm
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
227
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài
mục đích giao thông
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
228
|
Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
229
|
Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
230
|
Cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới
bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất)
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
231
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
232
|
Báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình
xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
233
|
Báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
234
|
Phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
235
|
Tiếp nhận và quản lý
giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về
chất lượng công trình xây dựng
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
236
|
Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài
là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước
ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
237
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
238
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
4
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
239
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
240
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
4
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
241
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc hợp tác xã
|
4
|
UBND
huyện Long Điền
|
|
242
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp III trở
xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được UBND tỉnh ủy
quyền cho Sở xây dựng cấp phép xây dựng)
|
4
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
243
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
244
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
245
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
246
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) rượu
|
4
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
247
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
4
|
UBND huyện Long
Điền
|
|
248
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
249
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý
bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
250
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
UBND huyện Long Điền
|
|
251
|
Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu
thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
252
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
253
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
254
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
255
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình đấu thầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
256
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
257
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ
rừng trồng, gỗ vườn, cây trồng phân
tán, tự đầu tư gây trồng hoặc vay ưu đãi của các tổ chức, doanh nghiệp thuộc
tỉnh
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
258
|
Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
259
|
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các
căng-tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp
giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở,
các lễ hội, hội nghị
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
260
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
261
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
262
|
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
263
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
264
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
265
|
Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký
kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở
giáo dục phổ thông - đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
266
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc Trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
267
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
268
|
Công nhận làng văn hóa
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
269
|
Công nhận tổ dân phố văn hóa
|
3
|
UBND huyện Côn Đảo
|
|
270
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
271
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
272
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
273
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Tân
Thành
|
|
274
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
UBND huyện Tân Thành
|
|
275
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
276
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (bị hư hỏng)
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
277
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (Khi mất)
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
278
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
279
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX (khi
mất)
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
280
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
281
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
282
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
283
|
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
284
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
285
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
286
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
287
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác
xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã sang tỉnh khác
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
288
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách ban quản trị, ban
kiểm soát HTX
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
289
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
290
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
291
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
292
|
Giải thể hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
293
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
294
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
295
|
Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
296
|
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
297
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Đất Đỏ
|
|
- Giai đoạn 1: Từ tháng 01/2013 đến tháng 12/2013:
Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại các cơ quan, đơn vị: Sở Tư
pháp, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Sở Tài chính, Sở Xây dựng, UBND huyện
Long Điền, UBND thành phố Bà Rịa, UBND huyện Côn Đảo, UBND huyện Tân Thành. Mức độ 4 tại Sở Xây dựng, UBND thành phố Bà
Rịa.
- Giai đoạn 2: Từ tháng 01/2014 đến tháng 12/2014:
Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại các cơ quan, đơn vị: Sở
Ngoại vụ, Chi cục Bảo vệ Môi trường (thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường), Sở
Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn
lợi thủy sản (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), UBND huyện Đất Đỏ.
Mức độ 4 tại Sở Xây dựng, UBND thành phố
Bà Rịa.
- Giai đoạn 3: Từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2015:
Thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại các cơ quan: Sở Khoa học và
Công nghệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông,
Sở Xây dựng, UBND huyện Long Điền.
- Tiếp tục triển khai các dịch vụ công trực tuyến
cơ bản mức độ 2 các sở, ban, ngành, UBND huyện,
thành phố nâng cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
- Đến năm 2020 triển khai nâng cấp các dịch vụ công
trực tuyến cơ bản ở mức độ 3 lên thành mức độ 4.
Nguồn kinh phí từ chi thường xuyên để thực hiện các
nhiệm vụ, dự án ứng dụng công nghệ thông tin
theo kế hoạch hàng năm được UBND Tỉnh phê
duyệt và nguồn kinh phí hợp pháp khác.
- Ban hành các văn bản quy định nhằm giảm văn bản
giấy, tăng cường chia sẻ thông tin trong các hoạt động của các cơ quan nhà nước.
- Kế hoạch cải cách hành chính hàng năm phải gắn
liền với nội dung hiện đại hóa nền hành chính trong đó ứng dụng công nghệ thông tin đặt trọng tâm vào dịch vụ công
trực tuyến.
- Gắn mức độ hoàn thành lộ trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến với việc xét thi đua, khen thưởng đối với Thủ trưởng, tập thể
và cá nhân thuộc các đơn vị trực tiếp thực hiện hoặc có trách nhiệm trong việc
thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Chuẩn hóa nâng cấp hệ thống mạng LAN, thiết bị
CNTT tại các cơ quan có bộ phận một cửa, một cửa liên thông. Hệ thống cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin, trang thiết bị
công nghệ thông tin phải được ưu tiên cho việc thực hiện dịch vụ công trực
tuyến khi thực hiện ở mức độ 3,4.
- Các dự án, đề tài ứng dụng CNTT liên quan đến
thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến, các trang thông tin điện
tử thành phần của Cổng thông tin điện tử khi xây dựng mới hoặc nâng cấp phải
gắn với việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và phải được thẩm định kỹ về khả
năng cung cấp dịch vụ công trực tuyến, mức độ an toàn bảo mật.
- Đẩy mạnh sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng
trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
tại các cơ quan nhà nước.
- Tiếp tục xây dựng duy trì đề án chế độ ưu đãi cán
bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ
thông tin và viễn thông trên địa bàn Tỉnh nhằm ổn định và thu hút nhân
lực công nghệ thông tin vào làm tại các
cơ quan nhà nước trên địa bàn Tỉnh.
- Triển khai các dịch vụ công trực tuyến tại các cơ
quan ưu tiên theo chủ trương của Chính phủ, địa phương gắn liền nhu cầu thực tế
để đảm bảo tính khả thi và hiệu quả.
- Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị phải chủ động, quyết
tâm, theo sát, ủng hộ việc triển khai, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức kiểm tra rà soát việc thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4 hàng năm tại các cơ quan nhà nước.
Tổ chức tuyên truyền rộng rãi nhằm nâng cao hiểu
biết nhận thức về lợi ích của chính quyền điện tử cho cán bộ, công chức, người
dân, doanh nghiệp.
Ngân sách địa phương đảm bảo kinh phí (chi đầu tư
phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các nhiệm vụ, dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo kế hoạch hàng năm được UBND Tỉnh phê duyệt, và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Để triển khai thực hiện mục tiêu Lộ trình cung cấp
dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015 đạt hiệu
quả, rất cần có sự chỉ đạo quyết liệt, đồng bộ của Thủ trưởng các đơn vị; sự
phối hợp chặt chẽ giữa Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ với các đơn vị
chủ đầu tư xây dựng dịch vụ công trực tuyến; bên cạnh đó cần phải có sự quyết
tâm cao của cán bộ công chức viên chức tham gia thực hiện nhiệm vụ.
- Hướng dẫn các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh xây
dựng kế hoạch và dự toán ngân sách hàng năm cho triển khai dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3,4.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra, giám sát và đánh giá việc triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ
công trực tuyến của các đơn vị theo lộ trình đã được phê duyệt.
- Đề xuất, kiến nghị xử lý kịp thời những khó khăn,
vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
khi thực hiện kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính hàng năm tăng cường theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các dịch vụ công trực tuyến mức cao
(mức độ 3, 4) tại các cơ quan đã triển khai.
- Xác định việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến là
nội dung phải làm và là tiêu chí để xem xét, đánh giá việc thi đua khen thưởng
hàng năm của đơn vị.
- Bố trí nhân lực phụ trách CNTT, xử lý dữ liệu
(chuyên viên quản trị); chuyên viên trực tiếp giải quyết các dịch vụ công trực
tuyến thuộc trách nhiệm của đơn vị theo quy định.
- Tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan, đơn vị theo lộ trình đã được phê duyệt đảm bảo yêu cầu, chất
lượng, tiến độ theo kế hoạch chung của tỉnh. Căn cứ theo Khung lộ trình này, các cơ quan khi xây dựng kế hoạch và
dự toán ngân sách hàng năm ứng dụng công nghệ
thông tin trong đó phải ưu tiên phát triển dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 gửi Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở
Tài chính tổng hợp để cân đối ngân sách địa phương trình UBND Tỉnh phê duyệt chung trong dự toán ngân
sách Tỉnh hàng năm.
- Kiểm tra, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng, đột xuất tại cơ quan, đơn
vị theo hướng dẫn và yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo
UBND Tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông;
kịp thời đề xuất, kiến nghị những khó khăn vướng mắc để được hướng dẫn, xử lý
trong quá trình triển khai thực hiện./.