|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
879/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 879/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công
nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT
ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết
nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”; Thông tư số 01/2022/TT-BTTTT ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Bộ
Thông tin và Truyền thông sửa đổi 1:2022 QCVN
102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định
dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối,
chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Công văn số 1018/BTTTT-THH
ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng
Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số số 724/QĐ-BTTTT ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng,
Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cơ quan quản lý nhà nước lĩnh vực TT&TT tại các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Cục Chuyển đổi số quốc gia;
- Cổng TTĐT của Bộ TTTT;
- Lưu: VT, TTTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
DANH SÁCH
MÃ
ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 1
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Email
|
Website
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT
|
Trạng thái
|
1
|
G14
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Số 18 Nguyễn Du,
Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
02439437097
|
[email protected]
|
mic.gov.vn
|
000.00.00.G14
|
|
B. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Email
|
Website
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT
|
Trạng thái
|
I. KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU
|
|
1
|
G14.1
|
Văn phòng Bộ
|
Số 18 Nguyễn Du,
Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
02439435602
|
|
|
000.00.01.G14
|
|
2
|
G14.2
|
Thanh tra Bộ
|
02435563852
|
[email protected]
|
|
000.00.02.G14
|
|
3
|
G14.3
|
Vụ Bưu chính
|
02438226625
|
[email protected]
|
|
000.00.03.G14
|
|
4
|
G14.4
|
Vụ Công nghệ thông
tin
|
02439436404
|
[email protected]
|
|
000.00.04.G14
|
Đóng mã định danh
|
5
|
G14.5
|
Vụ Khoa học và Công
nghệ
|
02439437328
|
[email protected]
|
|
000.00.05.G14
|
|
6
|
G14.6
|
Vụ Kế hoạch - Tài
chính
|
02439437077
|
[email protected]
|
|
000.00.06.G14
|
|
7
|
G14.7
|
Vụ Quản lý Doanh
nghiệp
|
02439454461
|
[email protected]
|
|
000.00.07.G14
|
Đóng mã định danh
|
8
|
G14.8
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
02439430204
|
[email protected]
|
|
000.00.08.G14
|
|
9
|
G14.9
|
Vụ Pháp chế
|
02439447697
|
[email protected]
|
|
000.00.09.G14
|
|
10
|
G14.10
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng
|
02439436577
|
[email protected]
|
|
000.00.10.G14
|
Đóng mã định danh
|
11
|
G14.11
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
02439438877
|
[email protected]
|
|
000.00.11.G14
|
|
12
|
G14.12
|
Vụ Kinh tế số và Xã
hội số
|
02439454461
|
[email protected]
|
|
000.00.12.G14
|
Thêm mới
|
|
Các mã từ G14.13
đến G14.19 để dự phòng
|
|
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
|
|
13
|
G14.20
|
Cục Báo chí
|
Số 7 Yết Kiêu, Phường
Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
02439446295
|
[email protected]
|
|
000.00.20.G14
|
|
14
|
G14.21
|
Cục Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
Tầng 9, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02439448034
|
[email protected]
|
|
000.00.21.G14
|
|
15
|
G14.22
|
Cục Xuất bản, In và
Phát hành
|
Số 10 Đường Thành,
Phường Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
02438285697
|
[email protected]
|
|
000.00.22.G14
|
|
16
|
G14.23
|
Cục Thông tin cơ sở
|
Tầng 20, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02439437140
|
[email protected]
|
|
000.00.23.G14
|
|
17
|
G14.24
|
Cục Thông tin đối
ngoại
|
Tầng 9, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02437676666
|
[email protected]
|
|
000.00.24.G14
|
|
18
|
G14.25
|
Cục Viễn thông
|
Tòa nhà Cục Viễn thông,
số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02439436608
|
[email protected];
[email protected]
|
vnta.gov.vn
|
000.00.25.G14
|
|
19
|
G14.26
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
Tòa nhà Cục Tần số
vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà
Nội
|
02435564919
|
[email protected];
[email protected]
|
rfd.gov. vn
|
000.00.26.G14
|
|
20
|
G14.27
|
Cục Chuyển đổi số
quốc gia
|
Tầng 21, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02437821766
|
[email protected]
|
aita.gov.vn
|
000.00.27.G14
|
Đổi tên đơn vị. Tên cũ: “Cục Tin học hóa”.
|
21
|
G14.28
|
Cục An toàn thông
tin
|
Tầng 8, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02439436684;
02432096789
|
[email protected]
|
ais.gov.vn
|
000.00.28.G14
|
|
22
|
G14.29
|
Cục Bưu điện Trung
ương
|
Số 1A Quan Hoa, Phường
Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
08041025
|
[email protected]
|
cpt.gov.vn
|
000.00.29.G14
|
|
23
|
G14.30
|
Cục Công nghiệp công
nghệ thông tin và Truyền thông
|
Số 18 Nguyễn Du,
Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
02439436404
|
[email protected]
|
|
000.00.30.G14
|
Thêm mới
|
|
Các mã từ G14.31
đến G14.39 để dự phòng
|
|
|
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
|
24
|
G14.40
|
Viện Chiến lược
Thông tin và Truyền thông
|
Tòa nhà Cục Tần số
vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy/TP. Hà Nội
|
02435565340
|
[email protected]
|
niics.gov.vn
|
000.00.40.G14
|
|
25
|
G14.41
|
Trung tâm Thông tin
|
Số 18 Nguyễn Du,
Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
02435563457
|
[email protected]
|
|
000.00.41.G14
|
|
26
|
G14.43
|
Báo VietNamNet
|
Tòa nhà C’Land, số
156 Xã Đàn 2, Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
02437722729
|
[email protected]
|
vietnamnet.vn
|
000.00.43.G14
|
|
27
|
G14.44
|
Tạp chí Thông tin
và Truyền thông
|
Tòa nhà Cục Tần số
vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà
Nội
|
02437737136
|
[email protected];
[email protected]
|
ictvietnam.vn; ictmag.vn
|
000.00.44.G14
|
|
28
|
G14.45
|
Học viện Công nghệ
bưu chính, viễn thông
|
Số 122 Hoàng Quốc
Việt, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02438544451
|
[email protected]
|
ptit.edu.vn
|
000.00.45.G14
|
|
29
|
G14.46
|
Trường Đào tạo, Bồi
dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông
|
Tầng 19, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02437665959
|
[email protected]
|
canbotttt.edu.vn
|
000.00.46.G14
|
|
30
|
G14.47
|
Trung tâm Internet
Việt Nam (VNNIC)
|
Tầng 24, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02435564944
|
[email protected]
|
vnnic.vn
|
000.00.47.G14
|
|
31
|
G14.48
|
Viện Công nghiệp phần
mềm và nội dung số Việt Nam
|
Tầng 6, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02466566708
|
[email protected];
[email protected]
|
nisci.gov.vn
|
000.00.48.G14
|
|
32
|
G14.49
|
Nhà xuất bản Thông
tin và Truyền thông
|
Tầng 6, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02435772139
|
[email protected]
|
nxbthongtintruyenthong.vn
|
000.00.49.G14
|
|
33
|
G14.50
|
Quỹ dịch vụ Viễn
thông công ích Việt Nam
|
Tầng 4, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02432115343
|
[email protected]
|
vtf.gov.vn; vtf.vn
|
000.00.50.G14
|
|
34
|
G14.53
|
Trường Cao đẳng
Công nghiệp In
|
Phường Phúc Diễn,
Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
02437644489
|
[email protected]
|
cdcnin.edu.vn
|
000.00.53.G14
|
|
35
|
G14.54
|
Trung tâm Chứng thực
điện tử quốc gia
|
Tòa nhà Cục Tần số
vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà
Nội
|
02436882333 (ext:
101)
|
[email protected]
|
neac.gov.vn
|
000.00.54.G14
|
|
36
|
G14.55
|
Ban Quản lý Chương
trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
|
Tầng 4, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02432323115
|
[email protected]
|
|
000.00.55.G14
|
|
C. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Email
|
Website
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT
|
Trạng thái
|
II. KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG
|
|
1
|
|
Văn phòng Bộ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
1.1
|
G14.1.1
|
Đại diện Văn phòng
Bộ tại thành phố Hồ Chí Minh
|
27 Nguyễn Bỉnh
Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
02839104383
|
[email protected]
|
|
000.01.01.G14
|
Thêm mới
|
1.2
|
G14.1.2
|
Đại diện Văn phòng
Bộ tại thành phố Đà Nẵng
|
42 Trần Quốc Toản, Quận
Hải Châu, TP. Đà Nẵng
|
02363821216
|
[email protected]
|
|
000.02.01.G14
|
Thêm mới
|
2
|
|
Cục Báo chí
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
2.1
|
G14.20.1
|
Trung tâm Lưu chiểu
dữ liệu truyền thông số quốc gia
|
Tòa nhà Cục Tần số vô
tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02439360681
|
|
|
000.01.20.G14
|
|
3
|
|
Cục Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
3.1
|
G14.21.1
|
Trung tâm Đo kiểm
phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Tầng 26, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.01.21.G14
|
|
4
|
|
Cục Thông tin cơ sở
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
4.1
|
G14.23.1
|
Trung tâm phát triển
thông tin, truyền thông cơ sở
|
Tầng 20, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02439449783
|
[email protected]
|
|
000.01.23.G14
|
Đóng mã định danh
|
5
|
|
Cục Thông tin đối
ngoại
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
5.1
|
G14.24.1
|
Trung tâm Báo chí và
Hợp tác truyền thông quốc tế
|
Số 61 Thợ Nhuộm, Quận
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
02439386812
|
[email protected]
|
|
000.01.24.G14
|
|
6
|
|
Cục Viễn thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
6.1
|
G14.25.1
|
Trung tâm Hỗ trợ
phát triển mạng và Dịch vụ
|
|
02439436608
|
|
|
000.01.25.G14
|
|
6.2
|
G14.25.2
|
Trung tâm Đo lường
chất lượng viễn thông
|
|
02439436608
|
|
|
000.02.25.G14
|
|
7
|
|
Cục Tần số vô tuyến
điện
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
7.1
|
G14.26.1
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực I
|
Tòa nhà Cục Tần số vô
tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02435564914
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.01.26.G14
|
|
7.2
|
G14.26.2
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực II
|
Số 45 đường Trần Lựu,
Phường An Phú, Quận 2, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
02837404179
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.02.26.G14
|
|
7.3
|
G14.26.3
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực III
|
Lô C1 - đường Bạch
Đằng Đông, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
02363933545
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.03.26.G14
|
|
7.4
|
G14.26.4
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực IV
|
170 đường Nguyễn
Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
02923832760
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.04.26.G14
|
|
7.5
|
G14.26.5
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực V
|
Số 783 Tôn Đức Thắng,
quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
02253827857
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.05.26.G14
|
|
7.6
|
G14.26.6
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực VI
|
19 Đại lộ Lê Nin.
TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
102383557660
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.06.26.G14
|
|
7.7
|
G14.26.7
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực VII
|
Tổ 6, thôn Phú Thạnh,
xã Vĩnh Thạnh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà
|
02583892567
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.07.26.G14
|
|
7.8
|
G14.26.8
|
Trung tâm Tần số vô
tuyến điện khu vực VIII
|
Phường Dữu Lâu,
TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
02103840507
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.08.26.G14
|
|
7.9
|
G14.26.9
|
Trung tâm Kỹ thuật
|
Tòa nhà Cục Tần số
vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà
Nội
|
02435564919
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.09.26.G14
|
|
8
|
|
Cục Chuyển đổi số
quốc gia
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
8.1
|
G14.27.1
|
Trung tâm Chính phủ
số
|
Tầng 21, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02437925016
|
|
|
000.01.27.G14
|
Đổi tên đơn vị.
Tên cũ: “Trung tâm Chính phủ điện tử”.
|
8.2
|
G14.27.2
|
Trung tâm Công nghệ
số quốc gia
|
Tầng 20, Tòa nhà Cục
Viễn thông, số 68 Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02437925030
|
|
tuvancntt.gov.vn
|
000.02.27.G14
|
Đổi tên đơn vị.
Tên cũ: “Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh
giá hiệu quả đầu tư CNTT
|
8.3
|
G14.27.3
|
Ban Quản lý kết quả
Đề án 112
|
Số 6B, Chùa Một Cột,
Hà Nội
|
08048596
|
|
|
000.03.27.G14
|
|
9
|
|
Cục An toàn thông
tin
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
9.1
|
G14.28.1
|
Trung tâm Giám sát
an toàn không gian mạng quốc gia
|
Tầng 16, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02432091616
|
[email protected]
|
soc.gov.vn
|
000.01.28.G14
|
|
9.2
|
G14.28.2
|
Trung tâm ứng cứu
khẩn cấp không gian mạng Việt Nam
|
Tầng 5, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02436404425
|
[email protected]
|
vncert.vn
|
000.02.28.G14
|
|
10
|
|
Cục Bưu điện Trung
ương
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
10.1
|
G14.29.1
|
Bưu điện CP16 - Hà
Nội
|
Số 5 Ông ích Khiêm,
phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
08048335
|
|
|
000.01.29.G14
|
|
10.2
|
G14.29.2
|
Bưu điện T78 - Miền
Nam
|
Số 87 Trần Quốc Toản,
Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
08082995
|
|
|
000.02.29.G14
|
|
10.3
|
G14.29.3
|
Bưu điện T26 - Miền
Trung - Tây Nguyên
|
Số 73 Trần Phú, Hải
Châu. TP. Đà Nẵng
|
08051111
|
|
|
000.03.29.G14
|
|
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
|
11
|
|
Viện Chiến lược
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
11.1
|
G14.40.1
|
Trung tâm tư vấn
Thông tin và Truyền thông
|
Tòa nhà Cục Tần số vô
tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
02435565340
|
|
|
000.01.40.G14
|
|
11.2
|
G14.40.2
|
Trung tâm Đào tạo,
Chuyển giao công nghệ thông tin và truyền thông
|
02435565340
|
|
|
000.02.40.G14
|
|
12
|
|
Báo VietNamNet
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
12.1
|
G14.43.1
|
Văn phòng đại diện
tại TP HCM
|
Lầu 5, tòa nhà TF,
408 Điện Biên Phủ, P.11, Q.10, TP.HCM.
|
02838181436
|
|
|
000.01.43.G14
|
|
13
|
|
Học viện Công nghệ
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
13.1
|
G14.45.1
|
Cơ sở đào tạo tại Hà
Nội
|
122 Hoàng Quốc Việt,
Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.01.45.G14
|
|
13.2
|
G14.45.2
|
Cơ sở đào tạo tại
TP Hồ Chí Minh
|
Đường Man Thiện, P.
Hiệp Phú, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
000.02.45.G14
|
|
13.3
|
G14.45.3
|
Viện Khoa học kỹ
thuật bưu điện
|
122 Hoàng Quốc Việt,
Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.03.45.G14
|
|
13.4
|
G14.45.4
|
Viện kinh tế bưu điện
|
122 Hoàng Quốc Việt,
Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.04.45.G14
|
|
13.5
|
G14.45.5
|
Viện công nghệ
thông tin và truyền thông (CDIT)
|
K10, đường Nguyễn Trãi,
quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.05.45.G14
|
|
13.6
|
G14.45.6
|
Trung tâm đào tạo
bưu chính viễn thông 1
|
Km 10, đường Nguyễn
Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
|
|
|
000.06.45.G14
|
|
13.7
|
G14.45.7
|
Trung tâm đào tạo
bưu chính viễn thông 2
|
|
|
|
|
000.07.45.G14
|
|
13.8
|
G14.45.8
|
Trung tâm đào tạo
quốc tế
|
|
|
|
|
000.08.45.G14
|
|
14
|
|
Trường Đào tạo, Bồi
dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
14.1
|
G14.46.1
|
Trung tâm Đào tạo,
tư vấn dịch vụ
|
|
02437665959
|
|
|
000.01.46.G14
|
Đóng mã định danh
|
15
|
|
Trung tâm Internet
Việt Nam (VNNIC)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
15.1
|
G14.47.1
|
Chi nhánh tại TP Hồ
Chí Minh
|
Lô U15B-17A, đường
số 20, Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7
|
|
|
|
000.01.47.G14
|
|
15.2
|
G14.47.2
|
Chi nhánh tại TP Đà
Nẵng
|
Lô 21, Đường số 7,
Khu công nghiệp An Đồn
|
|
|
|
000.02.47.G14
|
|
16
|
|
Viện Công nghiệp phần
mềm và nội dung số Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
16.1
|
G14.48.1
|
Trung tâm khảo sát
nghiên cứu thị trường (MIDC)
|
Lô 21, đường số 7,
Khu Công nghiệp An Đồn
|
02466566708
|
|
|
000.01.48.G14
|
|
16.2
|
G14.48.2
|
Tạp chí phần mềm và
nội dung số (JSDC)
|
Tầng 6, Tòa nhà Cục
Tần số vô tuyến điện, số 115 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy,
TP. Hà Nội
|
02466566708
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.02.48.G14
|
|
17
|
|
Nhà xuất bản Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
17.1
|
G14.49.1
|
Chi nhánh NXB tại
TP Hồ Chí Minh
|
Số 211 đường Nguyễn
Gia Trí, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
02835127750
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.01.49.G14
|
|
17.2
|
G14.49.2
|
Chi nhánh NXB tại
miền Trung - Tây Nguyên
|
Số 42 Trần Quốc Toản,
Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng; Số 28B, đường Y Bih Alêô, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
02363897467;
02623808088
|
[email protected];
[email protected]
|
|
000.02.49.G14
|
|
18
|
|
Trường Cao đẳng
Công nghiệp In
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
18.1
|
G14.53.1
|
Trung tâm Tư vấn
tuyển sinh và Liên kết đào tạo
|
|
02438374970
|
|
|
000.01.53.G14
|
|
D. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4
STT
|
Mã định danh điện tử
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
|
Email
|
Website
|
Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/ BTTTT
|
Trạng thái
|
III. KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
|
1
|
|
Học viện Công nghệ
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 2
|
1.1
|
|
Cơ sở đào tạo tại
Hà Nội
|
Km10, Đường Nguyễn Trãi, Q.Hà Đông, Hà Nội
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 3
|
1.1.1
|
G14.45.1.1
|
Trung tâm khảo thí
và đảm bảo chất lượng giáo dục
|
|
|
|
001.01.45.G14
|
|
1.1.2
|
G14.45.1.2
|
Trung tâm Thí nghiệm
thực hành
|
|
|
|
002.01.45.G14
|
|
1.2
|
|
Cơ sở đào tạo tại TP
Hồ Chí Minh
|
Đường Man Thiện, P.Hiệp Phú, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 3
|
1.2.1
|
G14.45.2.1
|
Trung tâm Cơ sở vật
chất và dịch vụ
|
|
|
|
001.02.45.G14
|
Đóng mã định danh
|
1.2.2
|
G14.45.2.2
|
Trung tâm khảo thí
và đảm bảo chất lượng giáo dục
|
|
|
|
002.02.45.G14
|
|
1.3
|
|
Viện Khoa học kỹ
thuật bưu điện
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cấp 3
|
1.3.1
|
G14.45.3.1
|
Trung tâm Nghiên cứu
Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm
|
|
|
|
001.03.45.G14
|
|
1.3.2
|
G14.45.3.2
|
Trung tâm tư vấn đầu
tư chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
002.03.45.G14
|
|
1.3.3
|
G 14.45.3.3
|
Trung tâm nghiên cứu
kỹ thuật thông tin vô tuyến
|
|
|
|
003.03.45.G14
|
|
1.3.4
|
G14.45.3.4
|
Trung tâm đo lường
và ứng dụng công nghệ
|
|
|
|
004.03.45.G14
|
|
1.3.5
|
G14.45.3.5
|
Cơ sở 2 TP. HCM
|
|
|
|
005.03.45.G14
|
|
E. MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ DOANH
NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ
Mã định danh điện tử của doanh nghiệp trực thuộc Bộ
được quy định theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg
là Mã số doanh nghiệp của doanh nghiệp.
Quyết định 879/QĐ-BTTTT năm 2023 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 879/QĐ-BTTTT ngày 24/05/2023 về mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
2.757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|