|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 838/QĐ-UBND-HC 2018 mã định danh cơ quan dùng trao đổi văn bản điện tử Đồng Tháp
Số hiệu:
|
838/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 838/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
25 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA
TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng
dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 121/TTr- STTTT ngày 05 tháng 7 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản
và điều hành của tỉnh.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý mã định danh; hướng
dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Có trách nhiệm theo dõi, tổng
hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị trực thuộc
cơ quan, địa phương quản lý.
- Trong trường hợp cần bổ sung,
thêm mới, chỉnh sửa tên gọi hoặc cơ cấu lại tổ chức (chia tách, sáp nhập, giải
thể,... các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, địa phương báo về Sở Thông tin và
Truyền thông tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại
mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT. UBND Tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, BM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838 /QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
I
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
000.00.01.H20
|
2
|
Thanh tra Tỉnh
|
000.00.02.H20
|
3
|
Sở Công thương
|
000.00.03.H20
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.04.H20
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
000.00.05.H20
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.06.H20
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.07.H20
|
8
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
000.00.08.H20
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
000.00.09.H20
|
10
|
Sở Nội vụ
|
000.00.10.H20
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.00.11.H20
|
12
|
Sở Tài chính
|
000.00.12.H20
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.13.H20
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.14.H20
|
15
|
Sở Tư pháp
|
000.00.15.H20
|
16
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
000.00.16.H20
|
17
|
Sở Xây dựng
|
000.00.17.H20
|
18
|
Sở Y tế
|
000.00.18.H20
|
19
|
Ban Quản lý khu Kinh tế
|
000.00.19.H20
|
20
|
Trung tâm Phát triển Du lịch
|
000.00.20.H20
|
21
|
Trung tâm Xúc tiến, Thương mại
Du lịch và Đầu tư
|
000.00.21.H20
|
22
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
000.00.23.H20
|
II
|
UBND các huyện, thị, thành
phố
|
|
23
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
000.00.31.H20
|
24
|
UBND huyện Châu Thành
|
000.00.32.H20
|
25
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
000.00.33.H20
|
26
|
UBND huyện Lai Vung
|
000.00.34.H20
|
27
|
UBND huyện Lấp vò
|
000.00.35.H20
|
28
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
000.00.36.H20
|
29
|
UBND huyện Tam Nông
|
000.00.37.H20
|
30
|
UBND huyện Tân Hồng
|
000.00.38.H20
|
32
|
UBND huyện Thanh Bình
|
000.00.39.H20
|
32
|
UBND huyện Tháp Mười
|
000.00.40.H20
|
33
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
000.00.41.H20
|
34
|
UBND thị xã Hồng Ngự
|
000.00.42.H20
|
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH
(đơn vị cấp 3 trực thuộc Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 /7/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
Sở Công Thương
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn
phát triển Công nghiệp
|
000.01.03.H20
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.02.03.H20
|
Sở Giáo dục và Đào Tạo
|
1
|
Trung tâm GDTX-KTHN tỉnh
|
000.01.04.H20
|
2
|
Trung tâm GDTX TP Sa Đéc
|
000.02.04.H20
|
3
|
Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
000.03.04.H20
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
Phà Đồng Tháp
|
000.01.05.H20
|
2
|
Trung tâm Kiểm định và bảo dưỡng
Công trình Giao thông
|
000.02.05.H20
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Giao
thông vận tải
|
000.03.05.H20
|
4
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
cơ giới thủy bộ
|
000.04.05.H20
|
5
|
Cảng Vụ đường thủy nội địa
|
000.05.05.H20
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp
|
000.01.06.H20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- chất lượng
|
000.01.07.H20
|
|
Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường
- chất lượng
|
000.02.07.H20
|
2
|
Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm
và ứng dụng Khoa học Công nghệ
|
000.03.07.H20
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
1
|
Trường Trung cấp nghề GDTX
Tháp mười
|
000.01.08.H20
|
2
|
Trường Trung cấp nghề GDTX Hồng
Ngự
|
000.02.08.H20
|
3
|
Trường Trung cấp Thanh Bình
|
000.03.08.H20
|
4
|
Cơ sở Điều trị nghiện
|
000.04.08.H20
|
5
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
000.05.08.H20
|
6
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
000.06.08.H20
|
7
|
Trung tâm Công tác Xã hội Bảo
vệ Trẻ em
|
000.07.08.H20
|
8
|
Quỷ bảo trợ trẻ em
|
000.08.08.H20
|
9
|
Ban Quản lý Nghĩa trang Liệt
sỹ
|
000.09.08.H20
|
Sở Nội vụ
|
1
|
Chi cục Văn thư - lưu trữ
|
000.01.10.H20
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.10.H20
|
3
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
000.03.10.H20
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Chi cục Thú y
|
000.01.11.H20
|
3
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
000.02.11.H20
|
4
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
000.03.11.H20
|
5
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản - Thuỷ sản
|
000.05.11.H20
|
6
|
Chi cục Thuỷ Lợi
|
000.06.11.H20
|
7
|
Chi cục Thuỷ Sản
|
000.07.11.H20
|
8
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
000.08.11.H20
|
9
|
Trung tâm Giống thuỷ sản
|
000.09.11.H20
|
10
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến
ngư
|
000.10.11.H20
|
11
|
Trung tâm nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
000.11.11.H20
|
12
|
Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp
Công nghệ cao
|
000.12.11.H20
|
13
|
Ban Quản lý Dự án Ngành nông
nghiệp
|
000.13.11.H20
|
Sở Tài chính
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ Tài chính
|
000.01.12.H20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên
và Môi trường
|
000.01.13.H20
|
2
|
Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
000.02.13.H20
|
3
|
Chi cục Quản lý Đất đai
|
000.03.13.H20
|
4
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
000.04.13.H20
|
5
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
000.05.13.H20
|
6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Cao lãnh
|
000.06.13.H20
|
7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Châu Thành
|
000.07.13.H20
|
8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Hồng Ngự
|
000.08.13.H20
|
9
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Lai Vung
|
000.09.13.H20
|
10
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Lấp Vò
|
000.10.13.H20
|
11
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Tam Nông
|
000.11.13.H20
|
12
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Tân Hồng
|
000.12.13.H20
|
13
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Thanh Bình
|
000.13.13.H20
|
14
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Huyện Tháp Mười
|
000.14.13.H20
|
15
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Thành Phố Cao Lãnh
|
000.15.13.H20
|
16
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Thành Phố Sa Đéc
|
000.16.13.H20
|
17
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất
đai Thị Xã Hồng Ngự
|
000.17.13.H20
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
và Truyền thông
|
000.01.14.H20
|
Sở Tư Pháp
|
1
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
Nhà nước
|
000.01.15.H20
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài
sản
|
000.02.15.H20
|
3
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.03.15.H20
|
4
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.04.15.H20
|
5
|
Phòng Công chứng số 3
|
000.05.15.H20
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
1
|
Bảo tàng Tỉnh
|
000.01.16.H20
|
2
|
Đoàn Văn công
|
000.02.16.H20
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
000.03.16.H20
|
4
|
Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
|
000.04.16.H20
|
5
|
Khu di tích Xẻo Quít
|
000.05.16.H20
|
6
|
Ban quản lý Khu di tích Gò
Tháp
|
000.06.16.H20
|
7
|
Trường Năng khiếu Thể dục Thể
thao
|
000.07.16.H20
|
8
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
000.08.16.H20
|
9
|
Thư viện Tỉnh
|
000.09.16.H20
|
Sở Xây dựng
|
1
|
Trung tâm Quy hoạch đô thị và
Nông thôn
|
000.01.17.H20
|
2
|
Trung tâm Giám định Chất Công
trình xây dựng
|
000.02.17.H20
|
3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
000.03.17.H20
|
Sở Y Tế
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
|
000.01.18.H20
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc
|
000.02.18.H20
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng
Ngự
|
000.03.18.H20
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực
Tháp Mười
|
000.04.18.H20
|
5
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
000.05.18.H20
|
6
|
Bệnh viện Phục hồi Chức năng
|
000.06.18.H20
|
7
|
Bệnh viện Phổi
|
000.07.18.H20
|
8
|
Bệnh viện Tâm thần
|
000.08.18.H20
|
9
|
Bệnh viện Quân dân y
|
000.09.18.H20
|
10
|
Bệnh viện Da Liễu
|
000.10.18.H20
|
11
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh Đồng Tháp
|
000.11.18.H20
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
000.12.18.H20
|
13
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
000.13.18.H20
|
14
|
Trung tâm Pháp Y
|
000.14.18.H20
|
15
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
000.15.18.H20
|
16
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
000.16.18.H20
|
17
|
Trung tâm Y tế thành phố Cao
Lãnh
|
000.17.18.H20
|
18
|
Trung tâm Y tế thành phố Sa
Đéc
|
000.18.18.H20
|
19
|
Trung tâm Y tế thị xã Hồng Ngự
|
000.19.18.H20
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười
|
000.20.18.H20
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Thanh
Bình
|
000.21.18.H20
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Tam Nông
|
000.22.18.H20
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò
|
000.23.18.H20
|
24
|
Trung tâm Y tế huyện Lai Vung
|
000.24.18.H20
|
25
|
Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành
|
000.25.18.H20
|
26
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng
|
000.26.18.H20
|
27
|
Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự
|
000.27.18.H20
|
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND CẤP
HUYỆN
(đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc UBND cấp huyện)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.31.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.31.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.31.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.31.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.31.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.31.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.31.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.31.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.31.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.31.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.31.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.31.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.31.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.31.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Mỹ Thọ
|
000.21.31.H20
|
16
|
UBND Xã An Bình
|
000.22.31.H20
|
17
|
UBND Xã Ba Sao
|
000.23.31.H20
|
18
|
UBND Xã Bình Hàng Tây
|
000.24.31.H20
|
19
|
UBND Xã Bình Hàng Trung
|
000.25.31.H25
|
20
|
UBND Xã Bình Thạnh
|
000.26.31.H20
|
21
|
UBND Xã Gáo Giồng
|
000.27.31.H20
|
22
|
UBND Xã Mỹ Hiệp
|
000.28.31.H20
|
23
|
UBND Xã Mỹ Hội
|
000.29.31.H20
|
24
|
UBND Xã Mỹ Long
|
000.30.31.H20
|
25
|
UBND Xã Mỹ Thọ
|
000.31.31.H20
|
26
|
UBND Xã Mỹ Xương
|
000.32.31.H20
|
27
|
UBND Xã Nhị Mỹ
|
000.33.31.H20
|
28
|
UBND Xã Phong Mỹ
|
000.34.31.H20
|
29
|
UBND Xã Phương Thịnh
|
000.35.31.H20
|
30
|
UBND Xã Phương Trà
|
000.36.31.H20
|
31
|
UBND Xã Tân Hội Trung
|
000.37.31.H20
|
32
|
UBND Xã Tân Nghĩa
|
000.38.31.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
33
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.31.H20
|
UBND huyện Châu Thành
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.32.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.32.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.32.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.32.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.32.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.32.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.32.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.32.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.32.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.32.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.32.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.32.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.32.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.32.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
000.21.32.H20
|
16
|
UBND Xã An Hiệp
|
000.22.32.H20
|
17
|
UBND Xã An Khánh
|
000.23.32.H20
|
18
|
UBND Xã An Nhơn
|
000.24.32.H20
|
19
|
UBND Xã An Phú Thuận
|
000.25.32.H20
|
20
|
UBND Xã Hoà Tân
|
000.26.32.H20
|
21
|
UBND Xã Phú Hựu
|
000.27.32.H20
|
22
|
UBND Xã Phú Long
|
000.28.32.H20
|
23
|
UBND Xã Tân Bình
|
000.29.32.H20
|
24
|
UBND Xã Tân Nhuận Đông
|
000.30.32.H20
|
25
|
UBND Xã Tân Phú
|
000.31.32.H20
|
26
|
UBND Xã Tân Phú Trung
|
000.32.32.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
27
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.32.H20
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.33.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.33.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.33.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.33.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.33.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.33.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.33.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.33.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.33.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.33.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.33.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.33.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.33.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.33.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Xã Long Khánh A
|
000.21.33.H20
|
16
|
UBND Xã Long Khánh B
|
000.22.33.H20
|
17
|
UBND Xã Long Thuận
|
000.23.33.H20
|
18
|
UBND Xã Phú Thuận A
|
000.24.33.H20
|
19
|
UBND Xã Phú Thuận B
|
000.25.33.H20
|
20
|
UBND Xã Thường Lạc
|
000.26.33.H20
|
21
|
UBND Xã Thường Phước 1
|
000.27.33.H20
|
22
|
UBND Xã Thường Phước 2
|
000.28.33.H20
|
23
|
UBND Xã Thường Thới Hậu A
|
000.29.33.H20
|
24
|
UBND Xã Thường Thới Hậu B
|
000.30.33.H20
|
25
|
UBND Xã Thường Thới Tiền
|
000.31.33.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
26
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.33.H20
|
UBND huyện Lai Vung
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.34.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.34.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.34.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.34.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.34.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.34.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.34.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.34.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.34.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.34.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.34.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.34.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.34.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.34.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Lai Vung
|
000.21.34.H20
|
16
|
UBND Xã Định Hoà
|
000.22.34.H20
|
17
|
UBND Xã Hoà Long
|
000.23.34.H20
|
18
|
UBND Xã Hoà Thành
|
000.24.34.H20
|
19
|
UBND Xã Long Hậu
|
000.25.34.H20
|
20
|
UBND Xã Long Thắng
|
000.26.34.H20
|
21
|
UBND Xã Phong Hoà
|
000.27.34.H20
|
22
|
UBND Xã Tân Dương
|
000.28.34.H20
|
23
|
UBND Xã Tân Hoà
|
000.29.34.H20
|
24
|
UBND Xã Tân Phước
|
000.30.34.H20
|
25
|
UBND Xã Tân Thành
|
000.31.34.H20
|
26
|
UBND Xã Vĩnh Thới
|
000.32.34.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
27
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.34.H20
|
UBND Huyện Lấp Vò
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.35.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.35.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.35.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.35.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.35.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.35.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.35.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.35.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.35.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.35.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.35.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.35.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.35.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.35.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Lấp Vò
|
000.21.35.H20
|
16
|
UBND Xã Bình Thành
|
000.22.35.H20
|
17
|
UBND Xã Bình Thạnh Trung
|
000.23.35.H20
|
18
|
UBND Xã Định An
|
000.24.35.H20
|
19
|
UBND Xã Định Yên
|
000.25.35.H20
|
20
|
UBND Xã Hội An Đông
|
000.26.35.H20
|
21
|
UBND Xã Long Hưng A
|
000.27.35.H20
|
22
|
UBND Xã Long Hưng B
|
000.28.35.H20
|
23
|
UBND Xã Mỹ An Hưng A
|
000.29.35.H20
|
24
|
UBND Xã Mỹ An Hưng B
|
000.30.35.H20
|
25
|
UBND Xã Tân Khánh Trung
|
000.31.35.H20
|
26
|
UBND Xã Tân Mỹ
|
000.32.35.H20
|
27
|
UBND Xã Vĩnh Thạnh
|
000.33.35.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
27
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.35.H20
|
UBND Thành phố Sa Đéc
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.36.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.36.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.36.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.36.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.36.H20
|
6
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.09.36.H20
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.36.H20
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.36.H20
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.36.H20
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.36.H20
|
11
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.36.H20
|
12
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.36.H20
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.18.36.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án xây dựng và
phát triển quỹ đất
|
000.19.36.H20
|
14
|
Ban quản lý công trình đô thị
|
000.20.36.H20
|
III
|
Các Xã, Phường
|
|
15
|
UBND Phường 1
|
000.21.36.H20
|
16
|
UBND Phường 2
|
000.22.36.H20
|
17
|
UBND Phường 3
|
000.23.36.H20
|
18
|
UBND Phường 4
|
000.24.36.H20
|
19
|
UBND Phường An Hoà
|
000.25.36.H20
|
20
|
UBND Phường Tân Quy Đông
|
000.26.36.H20
|
21
|
UBND Xã Tân Khánh Đông
|
000.27.36.H20
|
22
|
UBND Xã Tân Phú Đông
|
000.28.36.H20
|
23
|
UBND Xã Tân Quy Tây
|
000.29.36.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
24
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.36.H20
|
UBND huyện Tam Nông
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.37.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.37.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.37.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.37.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.37.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.37.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.37.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.37.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.37.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.37.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.37.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.37.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.37.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.37.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Tràm Chim
|
000.21.37.H20
|
16
|
UBND Xã An Hoà
|
000.22.37.H20
|
17
|
UBND Xã An Long
|
000.23.37.H20
|
18
|
UBND Xã Hoà Bình
|
000.24.37.H20
|
19
|
UBND Xã Phú Cường
|
000.25.37.H20
|
20
|
UBND Xã Phú Đức
|
000.26.37.H20
|
21
|
UBND Xã Phú Hiệp
|
000.27.37.H20
|
22
|
UBND Xã Phú Ninh
|
000.28.37.H20
|
23
|
UBND Xã Phú Thành A
|
000.29.37.H20
|
24
|
UBND Xã Phú Thành B
|
000.30.37.H20
|
25
|
UBND Xã Phú Thọ
|
000.37.37.H20
|
26
|
UBND Xã Tân Công Sính
|
000.32.37.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
27
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.37.H20
|
UBND huyện Tân Hồng
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.38.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.38.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.38.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.38.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.38.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.38.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.38.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.38.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.38.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.38.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.38.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.38.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.38.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.38.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Sa Rài
|
000.21.38.H20
|
16
|
UBND Xã An Phước
|
000.22.38.H20
|
17
|
UBND Xã Bình Phú
|
000.23.38.H20
|
18
|
UBND Xã Tân Công Chí
|
000.24.38.H20
|
19
|
UBND Xã Tân Hộ Cơ
|
000.25.38.H20
|
20
|
UBND Xã Tân Phước
|
000.26.38.H20
|
21
|
UBND Xã Tân Thành A
|
000.27.38.H20
|
22
|
UBND Xã Tân Thành B
|
000.28.38.H20
|
23
|
UBND Xã Thông Bình
|
000.29.38.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
24
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.38.H20
|
UBND huyện Thanh Bình
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.39.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.39.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.39.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.39.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.39.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.39.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.39.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.39.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.39.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.39.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.39.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.39.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.39.H20
|
14
|
Ban quản lý trật tự hạ tầng
đô thị
|
000.20.39.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Thanh Bình
|
000.21.39.H20
|
16
|
UBND Xã An Phong
|
000.22.39.H20
|
17
|
UBND Xã Bình Tấn
|
000.23.39.H20
|
18
|
UBND Xã Bình Thành
|
000.24.39.H20
|
19
|
UBND Xã Phú Lợi
|
000.25.39.H20
|
20
|
UBND Xã Tân Bình
|
000.26.39.H20
|
21
|
UBND Xã Tân Hoà
|
000.27.39.H20
|
22
|
UBND Xã Tân Huề
|
000.28.39.H20
|
23
|
UBND Xã Tân Long
|
000.29.39.H20
|
24
|
UBND Xã Tân Mỹ
|
000.30.39.H20
|
25
|
UBND Xã Tân Phú
|
000.31.39.H20
|
26
|
UBND Xã Tân Quới
|
000.32.39.H20
|
27
|
UBND Xã Tân Thạnh
|
000.33.39.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
28
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.39.H20
|
|
UBND huyện Tháp Mười
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.40.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.40.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.40.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.40.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.40.H20
|
6
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.40.H20
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.40.H20
|
8
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.40.H20
|
9
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.40.H20
|
10
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.40.H20
|
11
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.40.H20
|
12
|
Phòng Y tế
|
000.18.40.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.40.H20
|
14
|
Ban quản lý trật tự hạ tầng
đô thị
|
000.20.40.H20
|
III
|
Các Xã, Thị trấn
|
|
15
|
UBND Thị trấn Mỹ An
|
000.21.40.H20
|
16
|
UBND Xã Đốc Binh Kiều
|
000.22.40.H20
|
17
|
UBND Xã Hưng Thạnh
|
000.23.40.H20
|
18
|
UBND Xã Láng Biển
|
000.24.40.H20
|
19
|
UBND Xã Mỹ An
|
000.25.40.H20
|
20
|
UBND Xã Mỹ Đông
|
000.26.40.H20
|
21
|
UBND Xã Mỹ Hoà
|
000.27.40.H20
|
22
|
UBND Xã Mỹ Quí
|
000.28.40.H20
|
23
|
UBND Xã Phú Điền
|
000.29.40.H20
|
24
|
UBND Xã Tân Kiều
|
000.30.40.H20
|
25
|
UBND Xã Thạnh Lợi
|
000.31.40.H20
|
26
|
UBND Xã Thanh Mỹ
|
000.32.40.H20
|
27
|
UBND Xã Trường Xuân
|
000.33.40.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
28
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.40.H20
|
UBND thành phố Cao Lãnh
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.41.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.41.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.41.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.41.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.41.H20
|
6
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.09.41.H20
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.41.H20
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.41.H20
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.41.H20
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.41.H20
|
11
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.41.H20
|
12
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.41.H20
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.18.41.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.41.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.41.H20
|
III
|
Các Xã, Phường
|
|
15
|
UBND Phường 1
|
000.21.41.H20
|
16
|
UBND Phường 2
|
000.22.41.H20
|
17
|
UBND Phường 3
|
000.23.41.H20
|
18
|
UBND Phường 4
|
000.24.41.H20
|
19
|
UBND Phường 6
|
000.25.41.H20
|
20
|
UBND Phường 11
|
000.26.41.H20
|
21
|
UBND Phường Hoà Thuận
|
000.27.41.H20
|
22
|
UBND Phường Mỹ Phú
|
000.28.41.H20
|
23
|
UBND Xã Hoà An
|
000.29.41.H20
|
24
|
UBND Xã Mỹ Ngãi
|
000.30.35.H21
|
25
|
UBND Xã Mỹ Tân
|
000.31.41.H20
|
26
|
UBND Xã Mỹ Trà
|
000.32.41.H20
|
27
|
UBND Xã Tân Thuận Đông
|
000.33.41.H20
|
28
|
UBND Xã Tân Thuận Tây
|
000.34.41.H20
|
29
|
UBND Xã Tịnh Thới
|
000.35.41.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
30
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.41.H20
|
UBND thị xã Hồng Ngự
|
STT
|
Tên cơ quan
|
Mã định danh
|
I
|
Các Phòng
|
|
1
|
Văn phòng HDND&UBND
|
000.01.42.H20
|
2
|
Thanh Tra
|
000.02.42.H20
|
3
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng
|
000.03.42.H20
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.42.H20
|
5
|
Phòng Lao động Thương binh
& Xã hội
|
000.08.42.H20
|
6
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
000.09.42.H20
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.42.H20
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.42.H20
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.42.H20
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.13.42.H20
|
11
|
Phòng Văn hoá Thông tin
|
000.14.42.H20
|
12
|
Phòng Tư Pháp
|
000.15.42.H20
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.18.42.H20
|
II
|
Các Ban
|
|
13
|
Ban quản lý dự án và phát triển
quỹ đất
|
000.19.42.H20
|
14
|
Ban quản lý Công trình Công cộng
|
000.20.42.H20
|
III
|
Các Xã, Phường
|
|
17
|
UBND Phường An Lạc
|
000.21.42.H20
|
18
|
UBND Phường An Lộc
|
000.22.42.H20
|
19
|
UBND Phường An Thạnh
|
000.23.42.H20
|
20
|
UBND Xã An Bình A
|
000.24.42.H20
|
21
|
UBND Xã An Bình B
|
000.25.42.H20
|
22
|
UBND Xã Bình Thạnh
|
000.26.42.H20
|
23
|
UBND Xã Tân Hội
|
000.27.42.H20
|
IV
|
Các Trung tâm
|
|
30
|
Trung tâm Văn hoá - Thể thao
và Truyền thanh
|
000.46.42.H20
|
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ NHU
CẦU TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam Tỉnh
|
000.00.51.H20
|
2
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
000.00.52.H20
|
3
|
Hội Cựu Chiến binh Tỉnh
|
000.00.53.H20
|
4
|
Hội Nông dân Việt Nam Tỉnh
|
000.00.54.H20
|
5
|
Hội Văn học nghệ thuật Tỉnh
|
000.00.55.H20
|
6
|
Liên đoàn Lao động Tỉnh
|
000.00.56.H20
|
7
|
Liên hiệp các Hội KH-KT Tỉnh
|
000.00.57.H20
|
8
|
Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh
|
000.00.58.H20
|
9
|
Tòa án nhân dân Tỉnh
|
000.00.59.H20
|
10
|
Viện Kiểm Sát nhân dân Tỉnh
|
000.00.60.H20
|
11
|
Báo Đồng Tháp
|
000.00.62.H20
|
12
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ
|
000.00.63.H20
|
13
|
Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh
|
000.00.64.H20
|
14
|
Công an Tỉnh
|
000.00.65.H20
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
000.00.66.H20
|
16
|
Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
000.00.67.H20
|
17
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội
|
000.00.68.H20
|
18
|
Trường Chính trị
|
000.00.69.H20
|
Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 838/QĐ-UBND-HC ngày 25/07/2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
1.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|