|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu:
|
838/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Mạnh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam
Ngày 05/6/2024, BHXH Việt Nam ban hành Quyết định 838/QĐ-BHXH công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam.Công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH Việt Nam
Trong đó danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam chia làm 06 nhóm lĩnh vực bao gồm các thủ tục hành chính như sau:
- Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN:
+ TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT;
+ TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH;
+ TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT.
- Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT:
TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT.
- Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH:
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau;
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản;
+ TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu;
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát;
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN;
+ TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất;
+ TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010;
+ TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần;
+ TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã;
+ TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam;
+ TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích;
+ TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng;
+ TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH;
+ TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định 14/2020/NĐ-CP của Chính phủ;
- Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT:
TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
- Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH:
+ TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân.
- Nhóm dịch vụ liên thông:
+ DVC liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng dịch vụ công quốc gia;
+ DVC liên thông: Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Xem chi tiết nội dung tại Quyết định 838/QĐ-BHXH có hiệu lực từ ngày 05/6/2024.
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 838/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính
phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả
giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân và doanh
nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công
trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
gồm: 70
Dịch
vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng
các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổ Công tác triển khai Đề án 06 của CP; (để b/c)
- Tổ cải cách TTHC của Thủ tướng CP; (để b/c)
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (để b/c)
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, VP.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Mạnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Mã TTHC/Dịch vụ công
|
Tên TTHC/ Dịch vụ công
|
Quyết định công bố Dịch vụ công
|
Đối tượng áp dụng
|
I.
|
LĨNH
VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
|
|
1
|
1.002051
|
TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng
BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
1
|
1.1
|
1.002051.03
|
Đăng ký, thay đổi thông tin
đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
2
|
1.2
|
1.002051.04
|
Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc
đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước
|
nt
|
Tổ chức
|
3
|
1.3
|
1.002051.05
|
nt
|
Cá nhân
|
4
|
1.4
|
1.002051.01
|
Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh
đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
|
nt
|
Tổ chức
|
5
|
1.5
|
1.002051.06
|
Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN,
BHTNLĐ, BNN
|
nt
|
Tổ chức
|
6
|
1.6
|
1.002051.07
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí
và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014
|
nt
|
Tổ chức
|
7
|
1.7
|
1.002051.02
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí
và tử tuất theo theo Nghị quyết số 68/NQ-CP
ngày 01/7/2021 của Chính phủ.
|
nt
|
Tổ chức
|
8
|
1.8
|
1.002051.08
|
Gộp sổ BHXH trong trường hợp
một người có từ 2 sổ trở lên
|
nt
|
Tổ chức
|
9
|
1.9
|
1.002051.09
|
nt
|
Cá nhân
|
10
|
1.10
|
1.002051.10
|
Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
|
nt
|
Tổ chức
|
|
2
|
1.002179
|
TTHC: Đăng ký, đăng ký lại,
điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH
|
11
|
2.1
|
1.002179.01
|
Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm
cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng
BHXH tự nguyện
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
12
|
2.2
|
1.002179.05
|
Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm
cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng
BHXH tự nguyện
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
13
|
2.5
|
1.002179.02
|
Đóng tiếp BHXH tự nguyện
|
nt
|
Cá nhân
|
14
|
2.6
|
1.002179.06
|
Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện
trên Cổng Dịch vụ công
|
QĐ số 49/QĐ- BHXH ngày 19/01/2023
|
Cá nhân
|
|
3
|
1.001939
|
TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ
BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
15
|
3.1
|
1.001939.08
|
Đăng ký đóng BHYT đối với người
chỉ tham gia BHYT
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
16
|
3.2
|
1.001939.02
|
Đăng ký đóng BHYT đối với người
chỉ tham gia BHYT
|
nt
|
Cá nhân
|
17
|
3.3
|
1.001939.03
|
Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ
em dưới 6 tuổi
|
nt
|
Tổ chức
|
18
|
3.8
|
1.001939.01
|
Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia
đình
|
nt
|
Cá nhân
|
19
|
3.9
|
1.001939.09
|
Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia
đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công
|
Quyết định số 1231/QĐ- BHXH ngày 02/6/2022
|
Cá nhân
|
20
|
3.10
|
1.001939.10
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối
với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng Dịch vụ công
|
Quyết định số 50/QĐ-BHXH ngày 19/01/2023
|
Cá nhân
|
II.
|
LĨNH
VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT
|
|
1
|
1.002759
|
TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
21
|
1.1
|
1.002759.06
|
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi
thông tin
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
22
|
1.2
|
1.002759.03
|
Cấp lại sổ BHXH không thay đổi
thông tin
|
nt
|
Cá nhân
|
23
|
1.3
|
1.002759.02
|
Cấp lại sổ BHXH do thay đổi
thông tin
|
nt
|
Tổ chức
|
24
|
1.4
|
1.002759.04
|
nt
|
Cá nhân
|
25
|
1.5
|
1.002759.05
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất,
hỏng không thay đổi thông tin
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
26
|
1.6
|
1.002759.01
|
|
nt
|
Cá nhân
|
27
|
1.7
|
1.002759.07
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay
đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu
|
nt
|
Tổ chức
|
28
|
1.8
|
1.002759.08
|
nt
|
Cá nhân
|
29
|
1.9
|
1.002759.09
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay
đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh
sống
|
nt
|
Tổ chức
|
30
|
1.10
|
1.002759.10
|
nt
|
Cá nhân
|
III.
|
LĨNH
VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH
|
|
1
|
1.001667
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ ốm đau
|
31
|
1.1
|
1.001667.01
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
32
|
1.2
|
1.001667.02
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Quyết định số 1199/QĐ- BHXH ngày 25/05/2022
|
Tổ chức
|
|
2
|
2.000693
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ thai sản
|
33
|
2.1
|
2.000693.01
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản đối với người lao động đang đóng BHXH
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
34
|
2.2
|
2.000693.02
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con
nuôi
|
nt
|
Cá nhân
|
|
3
|
1.001598
|
TTHC: Giải quyết hưởng trợ
cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
|
35
|
3.1
|
1.001598.01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng
sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
|
4
|
1.001632
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu
|
36
|
4.1
|
1.001632.01
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ
đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
37
|
4.2
|
1.001632.02
|
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối
với trường hợp bị BNN lần đầu
|
nt
|
Tổ chức
|
38
|
4.3
|
1.001632.03
|
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối
với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc
có nguy cơ bị BNN
|
nt
|
Tổ chức
|
39
|
4.4
|
1.001632.04
|
Giải quyết hưởng chế độ BNN đối
với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc
|
nt
|
Cá nhân
|
|
5
|
1.001521
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát
|
40
|
5.1
|
1.001521.01
|
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do
thương tật tái phát
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
41
|
5.2
|
1.001521.02
|
Giải quyết hưởng chế độ BNN
do bệnh tật tái phát
|
nt
|
Cá nhân
|
|
6
|
1.001643
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN
|
42
|
6.1
|
1.001643.01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
|
7
|
2.000821
|
TTHC: Giải quyết hưởng chế
độ tử tuất
|
43
|
7.1
|
2.000821.01
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
44
|
7.2
|
2.000821.02
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết
|
nt
|
Cá nhân
|
45
|
7.3
|
2.000821.03
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH
hàng tháng chết
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
|
8
|
2.000762
|
TTHC: Giải quyết hưởng trợ
cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
46
|
8.1
|
2.000762.01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
47
|
8.2
|
2.000762.02
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với
người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị
chết từ ngày 1/7/2010 trở đi
|
nt
|
Cá nhân
|
|
9
|
1.001613
|
TTHC: Giải quyết hưởng
BHXH một lần
|
48
|
9.1
|
1.001613.01
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm
đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ
là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
49
|
9.2
|
1.001613.02
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với người lao động ra nước ngoài để định cư
|
nt
|
Cá nhân
|
50
|
9.3
|
1.001613.03
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng
|
nt
|
Cá nhân
|
51
|
9.4
|
1.001613.04
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH
tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH
|
nt
|
Cá nhân
|
52
|
9.5
|
1.001613.05
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ
01/01/2022)
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
53
|
9.6
|
1.001613.06
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
nt
|
Cá nhân
|
54
|
9.7
|
1.001613.07
|
Giải quyết hưởng BHXH một lần
áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết
bị di động theo Quyết định số 422/QĐ- TTg
ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022.
|
|
Cá nhân
|
|
10
|
2.000605
|
TTHC: Giải quyết hưởng
lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã
|
55
|
10.1
|
2.000605.01
|
Giải quyết hưởng lương hưu đối
với người đang tham gia BHXH bắt buộc
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
56
|
10.2
|
2.000605.02
|
Giải quyết hưởng lương hưu đối
với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH
|
nt
|
Cá nhân
|
57
|
10.3
|
2.000605.03
|
Giải quyết hưởng lương hưu,
trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ
đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng
theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP
|
nt
|
Cá nhân
|
|
11
|
2.000755
|
TTHC: Giải quyết hưởng trợ
cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra
nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp
BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
58
|
11.1
|
2.000755.01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH
một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước
ngoài để định cư
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
59
|
11.2
|
2.000755.02
|
Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH
một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng không còn cư trú ở Việt Nam
|
nt
|
Cá nhân
|
|
12
|
2.000809
|
TTHC: Giải quyết hưởng tiếp
lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù,
người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy
quyết định tuyên bố mất tích
|
60
|
12.1
|
2.000809.01
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
|
13
|
1.001742
|
TTHC: Giải quyết chuyển hưởng
sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
61
|
13.1
|
1.001742.01
|
Giải quyết chuyển hưởng sang
địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và
người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
|
14
|
1.001710
|
TTHC: Giải quyết điều chỉnh,
hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
62
|
14.1
|
1.001710.01
|
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết
định, chấm dứt hưởng BHXH
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
63
|
14.2
|
1.001710.02
|
nt
|
Cá nhân
|
|
15
|
1.001646
|
TTHC: Giải quyết hưởng trợ
cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên
trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
của Chính phủ
|
64
|
15.1
|
1.001646.01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm
niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
65
|
15.2
|
1.001646.02
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần
từ ngày 01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
nt
|
Cá nhân
|
66
|
16
|
1.001978
|
Chi trả trợ cấp thất nghiệp
|
Quyết định số 1433/QĐ- BHXH ngày 18/7/2022
|
Cá nhân
|
IV
|
LĨNH
VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT
|
|
1
|
1.001798
|
TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa
bệnh bảo hiểm y tế
|
|
|
67
|
1.2
|
1.001798.02
|
Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng
năm
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Tổ chức
|
V
|
LĨNH
VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH
|
|
1
|
2.00740
|
TTHC: Người hưởng lĩnh chế
độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại,
hoặc thay đổi thông tin cá nhân
|
68
|
1.1
|
2.00740.01
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH
bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay
đổi thông tin cá nhân
|
Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021
|
Cá nhân
|
VI
|
NHÓM
DỊCH VỤ CÔNG LIÊN THÔNG
|
69
|
1
|
2.000986
|
DVC liên thông: Đăng
ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên
Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023
|
Cá nhân
|
70
|
2
|
1.011027
|
DVC liên thông: Đăng
ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ
công quốc gia
|
Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023
|
Cá nhân/Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 838/QĐ-BHXH năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 838/QĐ-BHXH ngày 05/06/2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|