BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
82/QĐ-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH MẪU KẾT QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG
Căn cứ Quyết định số
32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng
Công nghệ thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ
thuật chuyên ngành viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông Ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ và Giám đốc Trung tâm Kiểm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này mẫu Kết quả đo kiểm định công trình viễn thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2009 và thay thế quyết định số 34/QĐ-QLCL
ngày 16/01/2007 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và
Công nghệ thông tin.
Điều 3. Trưởng
phòng Nghiệp vụ, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, Giám đốc Trung tâm Kiểm định,
Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Giám đốc Trung tâm Kiểm định và
Chứng nhận 3, Giám đốc Trung tâm Đo lường, các Đơn vị đo kiểm và các doanh
nghiệp viễn thông chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục trưởng (để b/c)
- Lưu NV, VT, TTKĐ.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Đức Trung
|
MẪU
KẾT QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-QLCL ngày 29 tháng 05 năm 2009 của Cục trưởng
Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
ĐƠN
VỊ ĐO KIỂM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
…/năm/…
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
KẾT
QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH:
1. Tên công trình: Trạm gốc điện
thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
2. Mã công trình:
3. Ngày đo kiểm:
4. Địa điểm lắp đặt:
(Ghi chi tiết địa điểm lắp
đặt công trình, đảm bảo đủ thông tin để có thể xác định chính xác vị trí từng
công trình. Cụ thể như sau:
- Số nhà …, ngõ …, ngách …,
tổ ..., cụm …, đường/phố …, phường …, thị trấn/thị xã …, quận/huyện …,
tỉnh/thành phố … Ví dụ: Số 74, đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội;
- Thôn/xóm …, làng/xã …, thị
trấn/thị xã/phường …, quận/huyện/thành phố …, tỉnh/thành phố … Ví dụ: Xóm Đình,
làng Hoàng Mai, xã Hoàng Linh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
Đối với trường hợp khi công
trình được lắp đặt tại một số địa điểm như công ty, bưu điện, UBND, nhà văn
hoá..., bổ sung tên địa điểm này vào địa chỉ lắp đặt công trình. Ví dụ: Ngân
hàng Chính sách Xã hội, số 68, đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội.)
Ảnh chụp địa điểm lắp đặt công
trình:
- Ảnh khung cảnh nhà trạm và cột
anten:
(Ảnh khung cảnh xung quanh
nhà trạm và cột anten trong đó thể hiện rõ số anten lắp đặt trên cột anten)
5. Thông số kỹ thuật cơ bản:
STT
|
Nội
dung
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
(1)
|
(2)
|
(n)
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chủng loại thiết bị phát
|
|
|
|
3
|
Số anten phát
|
|
|
|
4
|
Số máy phát, thu-phát
|
|
|
|
5
|
Tổng công suất phát từng anten
|
|
|
|
6
|
Dải tần hoạt động
|
|
|
|
7
|
Độ cao từng anten (tính từ mặt
đất đến mép thấp nhất của anten)
|
|
|
|
(Các thông số kỹ thuật cơ bản
được hiểu như sau:
- Chủng loại thiết bị: chủng
loại thiết bị phát sóng tần số radio. Trường hợp có nhiều tủ thiết bị phát sóng
thì ghi chủng loại các tủ thiết bị cách nhau bằng dấu “;”. Ví dụ: ERICSSON GSM
System RBS 2216; ERICSSON GSM System RBS 2106
- Số anten phát: tổng số
anten phát sóng. Ví dụ: 3
- Số máy phát, thu-phát: cụ
thể số máy phát tín hiệu đến từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì số máy
phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 2/2/2
- Tổng công suất phát từng
anten (W): tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước
feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi
công suất phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ:
71,49W/71,49W/71,49W
- Dải tần hoạt động (MHz):
tần số đầu dải và tần số cuối dải tần hoạt động, đơn vị ghi dải tần là MHz. Ví
dụ: 951,7MHz – 959,9MHz
- Độ cao từng anten (tính từ
mặt đất đến mép thấp nhất của anten) (m): cụ thể độ cao tính từ mặt đất đến mép
thấp nhất của anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi độ cao của từng anten
cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 20,0m/22,5m/20,0m)
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
1. TCVN 3718-1:2005 “Quản lý an
toàn trong trường bức xạ tần số radio - Phần 1: Mức phơi nhiễm lớn nhất trong
dải tần số từ 3 kHz đến 300 GHz”
2. TCN 68-255:2006 “Trạm gốc di
động mặt đất công cộng – Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từ”
|
Đại
diện
ĐƠN VỊ ĐO KIỂM
(ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với các ảnh chụp
minh họa sử dụng trong kết quả đo kiểm định công trình viễn thông, yêu cầu như
sau:
- Ảnh phải rõ ràng, sắc nét
để có thể nhìn được bằng mắt thường; không sử dụng ảnh mờ nhạt, mất chi tiết,
không rõ nét;
- Ảnh phải được chụp trực
diện với thiết bị, khung cảnh,…;
- Ảnh có kích thước nhỏ nhất
là 8cm*8cm;
- Trường hợp 01 ảnh không thể
hiện hết thông tin theo yêu cầu, bổ sung thêm ảnh để có thể thể hiện được rõ
ràng, đầy đủ.
KẾT
QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
AN
TOÀN TRONG TRƯỜNG BỨC XẠ TẦN SỐ RADIO
TCVN
3718-1:2005; TCN 68-255:2006
I. Phạm vi đo kiểm định: Mức
phơi nhiễm trường điện từ và mật độ công suất đối với công trình viễn thông.
II. Máy đo: (ghi rõ nhãn
hiệu, chủng loại, năm sản xuất và máy chọn tần hay máy băng thông rộng)
III. Kết quả đo kiểm định:
1. Tổng công suất phát từng
anten:
a. Diễn giải cách tính
tổng công suất phát từng anten:
Anten
|
Tổng
công suất phát từng anten
|
|
|
1
|
dBm
|
W
|
|
2
|
dBm
|
W
|
|
…
|
|
|
|
N
|
dBm
|
W
|
|
Ghi chú:
- Điền giá trị tổng
công suất phát từng anten vào bảng trên:
+ Trường hợp giá trị
tổng công suất phát từng anten có trong tài liệu kỹ thuật của hãng sản xuất,
yêu cầu ghi rõ tên tài liệu áp dụng (có tài liệu kèm theo);
+ Trường hợp trong
tài liệu kỹ thuật của hãng sản xuất không nêu rõ giá trị tổng công suất phát
từng anten, yêu cầu các đơn vị đo kiểm định diễn giải chi tiết cách tính và
chịu trách nhiệm về tính chính xác của cách tính cũng như kết quả tính toán;
- Trường hợp có nhiều
hơn một công trình viễn thông lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc tại cùng vị
trí: Mỗi công trình tương ứng với 1 bảng trên. Ghi chú rõ tên doanh nghiệp
tương ứng với mỗi bảng
b. Ảnh chụp số máy phát,
thu-phát của thiết bị phát sóng tần số radio:
(Yêu cầu như sau:
- Ít nhất 01 ảnh chụp
toàn bộ mặt trước số máy phát, thu-phát tương ứng với mỗi tủ thiết bị phát sóng
- Trường hợp có nhiều
hơn một công trình viễn thông lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc tại cùng vị
trí: ghi chú rõ tên doanh nghiệp tương ứng với mỗi ảnh chụp)
2. Các thông số kỹ thuật cơ bản
và kết quả tính toán:
STT
|
Các
thông số
|
Anten
1
|
Anten
2
|
Anten
N
|
1
|
Thiết bị phát sóng tần số
radio
|
|
1. Chủng loại thiết bị phát
|
|
2. Số máy phát, thu-phát
|
|
|
|
3. Tổng công suất phát từng
anten
|
W
|
W
|
W
|
dBm
|
dBm
|
dBm
|
2
|
Anten
|
|
|
|
1. Chủng loại anten
|
|
|
|
2. Loại anten (đẳng hướng/định
hướng)
|
|
|
|
3. Độ tăng ích của anten (G)
|
dBi
|
dBi
|
dBi
|
4. Độ dài mặt bức xạ của anten
(h)
|
m
|
m
|
m
|
5. Góc ngẩng của anten
(downtilt)
|
Downtilt điện (e tilt)
|
|
|
|
Downtilt cơ (m tilt)
|
|
|
|
Downtilt tổng cộng
|
|
|
|
6. Độ cao anten so với mặt đất
(tính từ mặt đất tới mép thấp nhất của anten)
|
m
|
m
|
m
|
7. Độ cao cột anten so với mặt
đất (tính từ mặt đất tới đỉnh cột anten)
|
m
|
m
|
m
|
3
|
Tổng suy hao từ máy phát
đến anten (đối với mỗi anten: vẽ sơ đồ khối mô hình đấu nối từ máy phát đến
anten, trong đó thể hiện rõ các thông số kèm theo)
|
|
1. Jumper
|
Chủng loại jumper (hoặc kích
thước ngang)
|
|
|
|
|
|
Chiều dài jumper
|
m
|
m
|
m
|
Suy hao dB/100m (theo tài liệu
kỹ thuật)
|
dB
|
dB
|
dB
|
Suy hao của jumper
|
dB
|
dB
|
dB
|
2. Feeder
|
Chủng loại feeder (hoặc kích
thước ngang)
|
|
|
|
Chiều dài feeder
|
m
|
m
|
m
|
Suy hao dB/100m (theo tài liệu
kỹ thuật)
|
dB
|
dB
|
dB
|
Suy hao feeder
|
dB
|
dB
|
dB
|
3. Connector
|
Tổng suy hao của các connector
|
dB
|
dB
|
dB
|
4. Thành phần khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng suy hao Lsh
|
dB
|
dB
|
dB
|
4
|
Kết quả tính toán
|
|
|
|
1. Công suất bức xạ đẳng hướng
tương đương (PEIRP)
|
dBm
|
dBm
|
dBm
|
W
|
W
|
W
|
2. Đường kính vùng tuân thủ (Dtt)
|
m
|
m
|
m
|
3. Chiều cao của vùng tuân thủ
(Htt)
|
m
|
m
|
m
|
4. Đường kính của vùng liên
quan (Dlq = 5*Dtt)
|
m
|
m
|
m
|
5. Chiều cao của vùng liên
quan (Hlq = 5*Htt)
|
m
|
m
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp có nhiều hơn một
công trình viễn thông lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc tại cùng vị trí: Mỗi
công trình tương ứng với 1 bảng thông số và kết quả tính toán. Ghi chú rõ tên
doanh nghiệp tương ứng với mỗi bảng)
3. Bản vẽ công trình viễn thông:
a. Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên
xuống (phương nằm ngang)
(Vẽ rõ vùng tuân thủ và vùng
liên quan (RD) của từng anten của tất cả các công trình trên cùng 1 bản vẽ tổng
thể; Đánh dấu vùng đo (nếu có); Thể hiện đầy đủ các kích thước trong bản vẽ.
Ghi chú phân biệt các công trình với nhau)
b. Bản vẽ riêng cho từng anten
theo phương thẳng đứng
(Vẽ rõ vùng tuân thủ và vùng
liên quan (RD); Đánh dấu rõ vùng đo (nếu có); Ghi chú giải thích trên bản vẽ
những khu vực nằm trong vùng tuân thủ hoặc vùng liên quan hoặc cách biên vùng
liên quan một khoảng không lớn hơn 1,7m mà người dân không thể thâm nhập được
vào. Thể hiện đầy đủ các công trình xây dựng trong vùng liên quan chiếu xuống
theo phương nằm ngang)
c. Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo
nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo
(Trong trường hợp có điểm đo,
bổ sung thêm bản vẽ riêng trong đó thể hiện đầy đủ, rõ ràng các điểm đo)
d. Ảnh chụp khung cảnh theo
hướng anten phát:
(Trường hợp có vùng đo: Mỗi
hướng anten phát có 01 ảnh tương ứng: Người chụp đứng ở vị trí chân cột anten
để có thể chụp ảnh khung cảnh xung quanh theo hướng mặt bức xạ của anten)
4. Người dân có thể tiếp cận đến
vùng tuân thủ không:
Có: □;
Không: □
5. Người dân có thể tiếp cận đến
vùng liên quan (RD) không:
Có: □;
Không: □
(Trường hợp người dân có thể
tiếp cận vào vùng tuân thủ hoặc không thể tiếp cận đến vùng liên quan (RD) thì
không cần tiến hành đo kiểm; Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào
vùng liên quan thì phải tiến hành đo kiểm)
6. Xác định loại máy đo cần sử
dụng: (chọn tần hay băng thông rộng)
(Trường hợp sử dụng máy đo
băng thông rộng phải chứng minh tổng công suất của các nguồn bức xạ khác nhỏ
hơn công suất của nguồn đo 13 dB, nêu rõ các máy đo sử dụng và giá trị đo được)
7. Kết quả đo:
STT
|
Anten
|
Công
suất phát cực đại (W)
|
Kết
quả đo
(V/m
hoặc W/m2 hoặc A/m)
|
Ghi
chú
|
1
|
Anten 1
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ...:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
2
|
Anten 2
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ...:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
……….
|
|
|
|
n
|
Anten n
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ....:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|